Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Yên Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2019 S : 2ố 3/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
ƯỚ Ề Ệ Ị Ấ ƯỢ BAN HÀNH QUY Đ NH TRÁCH NHI M QU N LÝ NHÀ N C V CH T L Ả NG S N Ẩ Ị Ỉ Ả PH M, HÀNG HÓA TRÊN Đ A BÀN T NH YÊN BÁI
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI
ậ ổ ứ ứ ị ươ Căn c Lu t T ch c ch ề ính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ẩ ỹ ứ ậ ẩ ậ Căn c Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t ngày 29 th áng 6 năm 2006;
ấ ượ ứ ậ ả Căn c Lu t Ch t l ẩ ng s n ph m, hàng h óa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
ứ ủ ủ ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ậ ẩ ậ Căn c Ngh đ nh s thi hành m t s đi u c a Lu t Tiêu chu n và Q ố 127/2007/NĐCP ngày 01 tháng 8 năm 2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti ẩ ỹ uy chu n k thu t;
ủ ị ị ấ ượ ề ủ ậ ả ị ứ Căn c Ngh đ nh s i hành m t sộ ti t thế 1ố 32/2008/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2008 c a Chính ph Quy đ nh chi ố đi u c a Lu t Ch t l ẩ ng s n ph m, hàng h ủ óa;
ứ ị ị ủ ế ố 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Ch ính ph quy đ nh chi ti t ệ ậ ạ ủ ả ị ậ Căn c Ngh đ nh s thi hành m t s đi ộ ố ều và bi n pháp th i hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ị ứ ố ủ ủ 18/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a Ch ị ị 132/2008/NĐ CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 c a Ch ử ổ ị ính ph quy đ nh s a đ i, ính phủ ủ ế ị ấ ượ ậ ả ẩ ị Căn c Ngh đ nh s 74/20 ộ ố ề ủ ổ b sung m t s đi u c a Ngh đ nh t thi hành m t s đi quy đ nh chi ti ủ ộ ố ều c a Lu t ch t l ng s n ph m, hàng hóa;
ị ị ứ ủ ủ ố ị ị 127/2007/NĐ CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 c a Ch ẩ ỹ ủ ế ậ ẩ ậ ị ử ổ Căn c Ngh đ nh s 78/2018/NĐCP ngày 16 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh s a đ i, ính ph ủ ộ ố ề ủ ổ b sung m t s đi u c a Ngh đ nh quy đ nh chi ti ủ ộ ố điều c a Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t; ị t thi hành m t s
ứ ế ị ủ ướ ng Ch ính ph ủ ố 36/2010/QĐTTg ngày 15 tháng 4 năm 2010 c a Th t ố ợ ấ ượ ế ể ả ẩ Căn c Quy t đ nh s ban hành Quy ch ph i h p ki m tra ch t l ủ ng s n ph m hàng hóa;
ề ị ủ ệ ạ ờ ở ọ ố ốc S Khoa h c và Công ngh t i T trình s 68/TTrSKHCN ngày 13 Theo đ ngh c a Giám đ tháng 11 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ả ị ướ ề ấ c v ch t ế ị ị ẩ ỉ ề Ban hành kèm theo Quy t đ nh này quy đ nh trách nhi m qu n lý nhà n Đi u 1. ả ượ l ng s n ph m, hàng hóa trên đ a bàn t nh Yên Bái.
ế ị ệ ự ể ừ ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c k t ố ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t đ nh s ỉ ề ệ ỉ ệ ả ẩ ị ề Đi u 2. 29/2011/QĐUBND ngày 23 tháng 9 năm 2011 c a y ban nhân dân t nh Yên Bái v vi c quy ị đ nh trách nhi m qu n lý nhà n ủ Ủ ả ng s n ph m, hàng hóa trên đ a bàn t nh Yên Bái. ướ ề ấ ượ c v ch t l
ố ộ ộ ồ ể ạ ỉ
ộ Ủ ơ ỉ Ủ ủ ị Ủ ệ ổ ứ ế ố ị ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t ề Chánh Văn phòng Đoàn Đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân t nh; Đi u 3. ủ ưở ng các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh; Ch t ch y ban nhân dân các Th tr ị ệ huy n, th xã, thành ph và các t ị đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ả
ỉnh y;ủ
ạ
ố ộ ỉnh;
ỉnh;
ỗ ứ Đ Đ c Duy
ủ ị ệ ử ỉ
ủ ị ổ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Chính phủ; ệ ọ ộ B Khoa h c và Công ngh ; ể ộ ư pháp; ụ C c ki m tra văn b n B T ườ ự ng tr c T Th ỉnh; ộ ồ H i đ ng t ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i t Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t t nh; C ng Thông tin đi n t Phó Chánh Văn phòng (NLN) Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; ư L u VT
, NLN.
QUY Đ NHỊ
Ả Ệ Ả Ẩ Ấ ƯỢ TRÁCH NHI M QU N LÝ NHÀ N NG S N PH M, HÀNG HÓA TRÊN
ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ƯỚ Ề C V CH T L Ị Ỉ Đ A BÀN T NH YÊN BÁI 23ố /2019/QĐ UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Yên Bái)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ữ ứ ở ố ợ Ủ ẩ ị ệ ả ườ ị ấ ượ ả ng, th tr n trong công tác qu n lý nhà n ệ ướ ề ất l c v ch ị ệ ị 1. Quy đ nh này quy đ nh trách nhi m và quan h ph i h p gi a các s , ban, ngành có ch c năng ả ướ ề ấ ượ ng s n ph m, hàng hóa; y ban nhân dân các huy n, th xã, thành qu n lý nhà n c v ch t l y bỦ an nhân dân các xã, ph ph và ố ng ỉ ẩ ả s n ph m, hàng hóa trên đ a bàn t nh Yên Bái.
ữ ượ ộ ấ ượ ự ệ ậ ẩ ả c th c hi n theo Lu t Ch t l ng s n ph m, ị ạ i quy đ nh này đ ậ ả 2. Nh ng n i dung không nêu t hàng hóa và các văn b n pháp lu t khác có liên quan.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ứ ấ ả ả ướ ề c v ả ẩ ả 1. Các s , ban, ngành theo phân c p qu n lý chuyên ngành có ch c năng qu n lý nhà n ọ ch t l ở ấ ượ ng s n ph m, hàng hóa (sau đây g i chung là S ở qu n lý chuyên ngành).
Ủ ệ ố ọ ị ấp Ủ 2. y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph (sau đây g i chung là y ban nhân dân c huy n).ệ
Ủ ườ ị ấ Ủ ấ ọ 3. y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n (sau đây g i chung là y ban nhân dân c p xã).
ạ ộ ấ ượ ế ả ẩ ị ch c, cá nhân có ho t đ ng liên quan đ n ch t l ng s n ph m, hàng hóa trên đ a bàn ổ ứ 4. Các t ỉ t nh Yên Bái.
ề ả ả ắ Đi u 3. Nguyên t c qu n lý nhà n ướ ề ấ ượ c v ch t l ẩ ng s n ph m, hàng hóa
ẩ ượ ả ng s n ph m, hàng hóa đ c qu n lý trên c s tiêu chu n công b ậ ươ ứ ứ ả ẩ ơ ở ấ ẩ ả ượ ng ng. Căn c vào kh năng gây m t an toàn, s n ph m, hàng hóa đ ố áp d ng, quy ụ c ư ả ả ấ ượ 1. Ch t l ỹ chuẩn k thu t t qu n lý nh sau:
ẩ ả ệ ậ ợ ụ ạ ộ ả ư ể ự ậ i, đ ng v t, th c v t, tài s n, môi tr ẩ ậ ơ ở ượ ả ề ử ụ ữ ả , b o qu n, s d ng h p lý và đúng a) S n ph m, hàng hóa trong đi u ki n v n chuy n, l u gi ẩ ả ườ ả ườ ng (s n ph m, hàng hóa m c đích, không gây h i cho ng ấ ườ ả ấ ượ i s n xu t công b ng trên c s tiêu chu n do ng nhóm 1) đ c qu n lý ch t l ố áp d ng.ụ
ẩ ả ề ệ ậ ợ ề ẩ ư ộ ạ ụ ẩ ả c qu n lý ch t l ể ườ ng trên c s quy chu n k thu t t ấ ướ ẩ ố ả ự ậ i, đ ng v t, th c v t, tài s n, môi tr ẩ ền ban hành và tiêu chu n do ng ử ụ ữ ả , b o qu n, s d ng h p lý và đúng ườ ả ả ậ ng (s n ỹ ậ ươ ứ ơ ở ng ng do ườ ả i s n xu t công b áp ẩ c có th m quy b) S n ph m, hàng hóa trong đi u ki n v n chuy n, l u gi ả ẫ m c đích, v n ti m n kh năng gây h i cho ng ấ ượ ượ ph m, hàng hóa nhóm 2) đ ả ơ c quan qu n lý nhà n d ng.ụ
ủ ệ ả ẩ ướ ề ấ ượ c v ch t l y Ủ ban nhân dân ằ ấ ng s n ph m, hàng hóa là trách nhi m c a ấ ả Ủ ậ ề ấ ượ ệ Ủ ẩ ủ ệ ị ị ỉ ở qu n lý chuyên ngành, y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã nh m ng s n ph m, hàng hóa trên đ a bàn t nh Yên ả 2. Qu n lý nhà n ả ỉ t nh, các S ự th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v ch t l Bái.
ả ấ ượ ệ ả ấ ả ườ ả i s n xu t, kinh doanh, ườ ấ ng; nâng cao năng su t, ng s n ph m, hàng hóa là trách nhi m c a ng ộ ậ ủ ả ự ậ i, đ ng v t, th c v t, tài s n, môi tr ẩ ả ạ ủ ẩ 3. Qu n lý ch t l ằ ả ả ườ nh m b o đ m an toàn cho ng ấ ượ ng và kh năng c nh tranh c a s n ph m, hàng hóa. ch t l
ạ ộ ả ả ẩ ả
ả ấ ứ t đ i x v xu t x hàng hóa và t ch c, cá nhân đang ho t ổ ứ ị ậ ớ ng s n ph m, hàng hóa ph i đ m b o tính minh ạ ợ ng s n ph m, hàng hóa, phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t và ủ ổ ứ ề ố ế ả ệ ả ấ ợ ợ ủ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh và i ích h p pháp c a t ướ ề ấ ượ ả c v ch t l 4. Ho t đ ng qu n lý nhà n ệ ố ử ề ạ b ch, khách quan, không phân bi ế ẩ ả ấ ượ ộ đ ng liên quan đ n ch t l ệ , b o v quy n, l qu c t thông l ườ i tiêu dùng. ng
ộ ề ả ả ẩ ị ỉ Đi u 4. N i dung qu n lý nhà n ướ ề ấ ượ c v ch t l ng s n ph m, hàng hóa trên đ a bàn t nh
ụ ể ứ ệ ch c th c hi n các ch tr ạ ng, chính sách, quy ho ch, ả ạ ạ ằ ự 1. Nghiên c u xây d ng, c th hoá và t ề ấ ượ ả ế k ho ch qu n lý v ch t l ổ ứ ự ẩ ng s n ph m, hàng h ủ ươ óa dài h n, 5 năm và h ng năm.
ệ ế ạ ệ ẩ ệ ỉ ả ỉ ị ứ 2. Nghiên c u ban hành các chính sách khuy n khích, t o đi u ki n cho các doanh nghi p trên đ a ấ ượ bàn t nh nâng cao ch t l ả ệ nâng cao hi u qu qu n lý nhà n ạ ề ủ ả ng và kh năng c nh tranh c a s n ph m, hàng hóa; các bi n pháp ả ng s n ph ả ướ ề ấ ượ c v ch t l ị ẩm trên đ a bàn t nh.
ụ ủ ẩ ả ự ố ớ ả ậ ị ớ ặ ể ề ị ươ ể ỹ ợ ạ ỷ ậ ộ ẩ ộ ủ ỉ ể ế 3. Xây d ng và ban hành quy chu n k thu t đ a ph ng đ áp d ng trong ph m vi qu n lý c a ỉ t nh đ i v i s n ph m, hàng hóa phù h p v i đ c đi m v đ a lý, khí h u, thu văn, trình đ phát tri n kinh t xã h i c a t nh.
ẫ ệ ẩ ướ ẩ ậ ị ệ ươ ự ố ẩ ỹ ẫ ố ậ c ngoài và tiêu chu n qu c t ẩ ng, tiêu ố ế ướ ng d n vi c xây d ng và áp , h ơ ở ẩ ụ ỹ 4. H ng d n vi c áp d ng quy chu n k thu t qu c gia, quy chu n k thu t đ a ph ẩ ướ chu n qu c gia, tiêu chu n n ả ụ d ng tiêu chu ẩn c s cho s n ph m, hàng hóa.
ẩ ứ ậ ổ ố ợp quy, ng, các t ợp chu n, ch ng nh n h ị ệ ấ ử ợp; bao g m: Th nghi m, hi u ứ ứ ẩ ấ ủ ạ ị ươ ậ ị ụ ố ả ạ ộ 5. Qu n lý các ho t đ ng công b tiêu chu n áp d ng, công b h ứ ợp quy, ch ng nh n h th ậ ẩ ậ ch ng nh n h ợp và cung c p d ch v đánh giá phù h ụ ch c đánh giá phù h ị ứ ể chu n, ki m đ nh, ch ng nh n, giám đ nh t ẩ ố ợp chu n, công b h ệ ống qu n lý ch t l ấ ượ ả ệ ồ ướ ng theo phân c p c a nhà n i đ a ph c.
ấ ượ ả ả ấ ậ ả ị ườ ẩ ấ ượ ẩ ẩ ấ ả ủ ị ng và trong quá trình s d ng theo quy đ nh c a Lu t Ch t l ư ng s n ph m, hàng hóa trong s n xu t, nh p kh u, xu t kh u, l u thông trên ậ ng s n ph m, hàng hóa và ẩ ử ụ ậ ả ạ 6. Qu n lý ch t l th tr các văn b n quy ph m pháp lu t khác có liên quan.
ụ ự ế ệ ọ ộ ọ ấ ượ ng ổ ứ ẩ ứ 7. T ch c nghiên c u khoa h c, áp d ng ti n b khoa h c công ngh trong lĩnh v c ch t l ả s n ph m, hàng hóa.
ổ ế ề ẫ ự ả ẩ ổ ứ ướ ch c h ị ệ ng d n th c hi n văn b n quy ề ấ ỉ ng s n ph m, hàng hóa trên đ a bàn t nh; cung c p thông tin v ch t ả ậ ề ấ ượ ẩ ả ổ ứ ả ả ấ ườ ấ 8. Ban hành các văn b n, tuyên truy n, ph bi n và t ạ ph m pháp lu t v ch t l ượ l ng s n ph m, hàng hóa cho t ch c, cá nhân s n xu t kinh doanh và ng i tiêu dùng.
ể ạ ố ả ề ấ ượ ậ ề ấ ượ ử ẩ ẩ ả ả ế ủ ế ị ng s n ph m, hàng hóa; gi i quy t khi u n i, t ng s n ph m, hàng hóa theo quy đ nh c a pháp 9. Ki m tra, thanh tra chuyên ngành v ch t l ạ cáo và x lý các vi ph m pháp lu t v ch t l lu t.ậ
ề ả ể Đi u 5. Ki m tra nhà n ướ ề ấ ượ c v ch t l ẩ ng s n ph m, hàng hóa
ệ ẩ ướ ề ấ ượ c v ch t l ng s n ph m, hàng hóa th c hi n theo quy đ nh t i Ngh ị ủ ế ị ả ố 132/2008/NĐCP ngày 31 tháng 12 năm 2008 c a Chính ph Quy đ nh chi ti ả ẩ ị ị ạ t thi hành ị ấ ượ ng s n ph m, hàng hóa; Ngh đ nh s 74/2018/NĐCP ngày 15 ủ ậ ủ ổ ị ị ị ử ổ ủ ế ị ộ ố t thi hành m t s ấ ượ ề ủ ủ ị ậ ả ẩ ậ ự ể ộ N i dung ki m tra nhà n ủ ị đ nh s ố ộ ố ề ủ m t s đi u c a Lu t Ch t l ộ ố ề ủ tháng 5 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 132/2008/NĐ CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh chi ti đi u c a Lu t ch t l ng s n ph m, hàng hóa và các quy đ nh pháp lu t khác có liên quan.
ề ả ả ẩ ị ỉ ấ Đi u 6. Phân c p qu n lý nhà n ướ ề ấ ượ c v ch t l ng s n ph m, hàng hóa trên đ a bàn t nh
Ủ ấ ả ố ả ẩ ướ ề ấ ượ c v ch t l ị ng s n ph m, hàng hóa trên đ a ỉ ấ ủ ỉ 1. y ban nhân dân t nh th ng nh t qu n lý nhà n ủ bàn t nh theo phân c p c a chính ph .
ở ệ ủ ả ọ ở ả ự ệ ẩ ả ị ỉ ỉ Ủ ớ ố ợ 2. S Khoa h c và Công ngh ch trì, ph i h p v i các S qu n lý chuyên ngành giúp y ban ướ ề ấ ượ trên đ a bàn t nh. c v ch t l nhân dân t nh th c hi n qu n lý nhà n ng s n ph m, hàng hóa
ả ứ ứ ụ ề ạ ượ c giao có trách ở ự ụ ả ệ ả ẩ ệ ướ ề ấ ượ c v ch t l ng s n ph m, hàng hóa theo chuyên 3. Các S qu n lý chuyên ngành căn c ch c năng, nhi m v , quy n h n đ ệ ệ nhi m th c hi n nhi m v qu n lý nhà n ngành.
ệ Ủ ự ệ ả ấ ướ ề ấ c v ch t ấ ươ ả ẩ ạ ị Ủ 4. y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã th c hi n qu n lý nhà n ượ l ng s n ph m, hàng hóa trong ph m vi đ a ph ng.
ươ Ch ng II
Ấ ƯỢ Ả Ệ Ả Ẩ PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M QU N LÝ CH T L NG S N PH M, HÀNG HÓA
ở ề ế ệ ả Đi u 7. S Y t ự có trách nhi m qu n lý các lĩnh v c
ẩ ự ố ớ ướ ố ướ c khoáng thiên nhiên; n c đá dùng ướ ướ ấ ổ ứ ứ ự ụ ế ụ ậ ệ ứ ự ự ớ ự ế ể ự ề ế ệ ộ ng và B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn); ừ ụ ủ ượ ộ ụ ủ ươ ộ ị ộ ng và B Nông c quy đ nh t ả ệ ướ ể ạ c u ng đóng chai; n 1. An toàn th c ph m đ i v i n ẩ ự ẩ ự ự ể ế ế ề c đá dùng đ ch bi n th c ph m; th c ph m ch c năng; các vi ch t b sung vào th c li n; n ự ẩ ấ ỗ ợ ế ế ụ ẩ ph m; ph gia, ch t h tr ch bi n th c ph m; d ng c , v t li u bao gói ch a đ ng ti p xúc ẩ ớ ự ế ụ ậ ệ tr c ti p v i th c ph m (tr d ng c v t li u bao gói ch a đ ng ti p xúc tr c ti p v i th c ộ ươ ả ẩ ph m thu c quy n qu n lý c a B Công Th ạ ẩ các s n ph m khác không đ i danh m c c a B Công Th c sinh ho t. nghi p và Phát tri n nông thôn; n
ệ ề ẩ ẩ ố ố ỹ ị ắ 2. Thu c, nguyên li u làm thu c, v c xin, sinh ph m đi u tr , m ph m.
ữ ệ ụ ệ ị 3. D ch v khám b nh, ch a b nh.
ế ấ ẩ ệ ệ ự ụ ẩ ế 4. Hóa ch t, ch ph m di t côn trùng, di t khu n dùng trong lĩnh v c gia d ng, y t .
ặ ề ệ ầ ộ ộ , ch t có yêu c u nghiêm ng t v an toàn, v sinh lao đ ng thu c trách ệ ấ ế ủ ệ ộ ị ế ị ậ ư t b , v t t 5. Máy, thi ộ ủ ả nhi m qu n lý c a B Y t ậ ề theo quy đ nh c a pháp lu t v an toàn, v sinh lao đ ng.
ế ị ụ ả ẩ ẩ ế và các s n ph m, hàng hóa khác theo danh m c s n ph m, hàng ủ ệ ả ộ ộ ế ả 6. Trang thi t b , công trình y t hóa thu c trách nhi m qu n lý c a B Y t .
ở ệ ề ệ ể ả ự Đi u 8. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn có trách nhi m qu n lý các lĩnh v c
ủ ả ệ ệ ậ ố ồ ố ồ ố ố 1. Gi ng cây tr ng nông nghi p; gi ng cây tr ng lâm nghi p; gi ng v t nuôi; gi ng th y s n.
ệ ự ậ ố ả ủ ả ứ ố 2. Phân bón; thu c b o v th c v t; thu c thú y; th c ăn chăn nuôi, th y s n.
ả ạ ể ử ế ấ ẩ ậ ọ ườ ng trong nuôi tr ng ồ 3. Hóa ch t, ch ph m sinh h c, vi sinh v t dùng đ x lý c i t o môi tr ủ ả th y s n.
ạ ậ ư ủ ả ệ ồ ọ ồ 4. Các lo i v t t khác dùng trong tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi tr ng th y s n, lâm nghi p.
ế ị ủ ả ệ ệ ồ ế ị t b , ụ t b dùng ắ ầ ấ , ch t có yêu c u nghiêm ng t v an toàn, ệ ệ ể ả ộ ủ ộ ị trong nông nghi p, lâm nghi p, chăn nuôi, nuôi tr ng th y s n; thi 5. Máy thi ế ị ậ ư ặ ề ủ ả ụ t b , v t t d ng c đánh b t th y s n; máy móc, thi ộ ộ ủ ệ v sinh lao đ ng thu c trách nhi m qu n lý c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn theo ệ ậ ề quy đ nh c a pháp lu t v an toàn, v sinh lao đ ng.
ẩ ự ẩ ả ẩ ủ ừ ị th t; th y s n và s n ph m th y ẩ ủ ả ả ữ ươ tr ng; s a t ố ớ ẩ ẩ ừ ứ ố ị ườ ả ả ậ ổ ủ i nguyên ng; chè; ẩ ụ ề ả ế m t ong; th c ph m bi n đ i gen; mu i; gia v ; đ ứ ự ự ượ ụ ậ ệ ẩ ự ế ế ẩ ả ấ ộ ị ố 6. An toàn th c ph m đ i v i ngũ c c; th t và các s n ph m t ả ứ ủ ả ả s n; rau, c , qu và s n ph m rau, c , qu ; tr ng và các s n ph m t ự ừ ậ ệ li u; m t ong và các s n ph m t ả ạ cà phê; ca cao; h t tiêu; đi u; các nông s n khác; d ng c , v t li u bao gói, ch a đ ng th c ph m trong quá trình s n xu t, ch bi n, kinh doanh th c ph m thu c lĩnh v c đ ự c phân công
ả ế ế ả ử ụ ủ ạ ả ẩ ộ ộ c đá s d ng đ b o qu n, ch bi n s n ph m thu c ph m vi qu n lý c a B ể ướ qu n lý; n ệ Nông nghi p và Phát ể ả ả tri n nông thôn.
ụ ứ ố ấ ọ ệ ệ tr ng th y s n, lâm nghi p, diêm nghi p; quá trình ậ ệ ự ậ ủ ả ồ ế ế ả ự ậ ố ộ ủ ả ế ả ố ả ị 7. D ch v , quá trình s n xu t phân bón, thu c b o v th c v t, thu c thú y, th c ăn chăn nuôi, ồ ồ ủ ả th y s n; quá trình tr ng tr t, chăn nuôi, nuôi ẩ ổ ơ ế ạ thu ho ch, gi t m , s ch , ch bi n s n ph m có ngu n g c đ ng v t, th c v t và th y s n.
ủ ợ ề 8. Công trình th y l i, đê đi u.
ự ụ ể ệ ấ ả ị 9. D ch v , quá trình s n xu t trong lĩnh v c nông nghi p và phát tri n nông thôn .
ậ ả ở ề ệ ả Đi u 9. S Giao thông v n t ự i có trách nhi m qu n lý các lĩnh v c
ạ ỡ ệ ừ ươ ươ ụ ụ ố ng ti n ph c v vào m c đích qu c phòng, an ninh và tàu cá) t b x p d , thi công chuyên dùng trong và ế ị ế ệ ng ti n, thi ụ ậ ả ậ ươ 1. Các lo i ph giao thông v n t ị trang b , thi ng ti n giao thông, ph ậ ả (tr ph ệ i ế ị ỹ t b k thu t chuyên ngành giao thông v n t i.
ấ ộ ộ ặ ề ị ầ ậ ả ậ ề ệ ệ , ch t có yêu c u nghiêm ng t v an toàn, v sinh lao đ ng thu c trách ủ i theo quy đ nh c a pháp lu t v an toàn, v sinh lao ế ị ậ ư t b , v t t 2. Máy, thi ộ ủ ả ệ nhi m qu n lý c a B Giao thông v n t đ ng.ộ
ế ấ ạ ầ ườ ộ ườ ị ườ ắ ủ ộ ị 3. K t c u h t ng giao thông đ ng b , đ ng s t đô th , đ ng th y n i đ a.
ậ ả ụ ự ị 4. D ch v trong lĩnh v c giao thông, v n t i.
ự ở ề ệ ả ự Đi u 10. S Xây d ng có trách nhi m qu n lý các lĩnh v c
ụ ự ệ ở ở ừ (tr nghĩa trang Li t ệ , công s , nghĩa trang 1. Công trình xây d ng dân d ng, công nghi p, nhà s )ỹ .
ậ ệ ự 2. V t li u xây d ng.
ế ự ự ự ạ ạ ồ ư ự ệ ể ạ ạ ệ ạ 3. Ki n trúc, quy ho ch xây d ng bao g m: Quy ho ch xây d ng vùng, quy ho ch xây d ng đô ị ự th , quy ho ch xây d ng đi m dân c nông thôn, quy ho ch xây d ng khu công nghi p, khu kinh ế , khu công ngh cao. t
ạ ầ ệ ậ ỹ ị ế ệ 4. H t ng k thu t đô th , khu công nghi p, khu kinh t , khu công ngh cao.
ặ ề ệ ấ ộ ầu nghiêm ng t v an toàn, v sinh lao đ ng thu c trách , ch t có yêu c ự ậ ề ộ ộ ủ ệ ệ ế ị ậ ư t b , v t t 5. Máy, thi ị ộ ủ ả nhi m qu n lý c a B Xây d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v an toàn, v sinh lao đ ng.
ụ ự ự ị 6. D ch v trong lĩnh v c xây d ng.
ề ươ ệ ả ở Đi u 11. S Công Th ự ng có trách nhi m qu n lý các lĩnh v c
ậ ệ ệ ấ ổ 1. Hóa ch t, v t li u n công nghi p.
ơ ẩ ả ượ ệ ế ế ế ị ệ ệ ử ẩ ủ ệ ệ ả ị ự ậ ẩ t b đi n, đi n t ệ ệ 2. S n ph m c khí, luy n kim, đi n, năng l ng; s n ph m công nghi p tiêu dùng, công nghi p th c ph m và công nghi p ch bi n khác theo quy đ nh c a pháp lu t; thi dùng trong công nghi p.ệ
ấ ầ ộ ặ ề ủ ộ ệ ươ ệ ộ ị ế ị ậ ư t b , v t t 3. Máy, thi ộ ủ ả nhi m qu n lý c a B Công Th ệ , ch t có yêu c u nghiêm ng t v an toàn, v sinh lao đ ng thu c trách ậ ề ng theo quy đ nh c a pháp lu t v an toàn, v sinh lao đ ng.
ự ế ể ả ả ậ ẩ ấ ữ ả ế bi n, b o qu n, v n chuy n, xu t ậ ướ c gi ế ế ẩ ế ẹ ộ ấ ả trình s n xu t, ch ố ạ ượ i khát, s a ch u, bia, thu c lá đi u, n ứ ự ứ ế bi n b t, tinh b t, bánh, m t, k o và bao bì ch a đ ng các ộ ẩ ế ạ ầ ự ố ẩ 4. An toàn th c ph m trong su t quá ố ớ kh u, nh p kh u, kinh doanh đ i v i các lo i r ự ậ ả bi n, d u th c v t, s n ph m ch ẩ lo i th c ph m này.
ươ ệ ử 5. Th ạ ng m i đi n t .
ở ộ ề ươ ộ ệ ả Đi u 12. S Lao đ ng Th ự ng binh và Xã h i có trách nhi m qu n lý các lĩnh v c
ặ ề ộ ấ , ch t có y ệ ộ ộ ậ ề ủ ộ ị ệ êu c u nghiêm ng t v an toàn, v sinh lao đ ng thu c trách ng binh và Xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t v an ệ ầ ế ị ậ ư t b , v t t 1. Máy, thi ươ ộ ủ ả nhi m qu n lý c a B Lao đ ng Th ộ toàn, v sinh lao đ ng.
ủ ề ậ ẩ ặ ả ộ ị 2. Các s n ph m đ c thù v an toàn lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ơ 3. Các công trình vui ch i công c ng; nghĩa trang li ệ ỹ t s .
ụ ươ ẩ ộ ng binh, xã h i theo danh m c s n ph m, hàng hóa ộ ụ ả ộ ự ả ị ộ ươ ủ ệ ộ 4. D ch v trong lĩnh v c lao đ ng, th thu c trách nhi m qu n lý c a B Lao đ ng Th ộ ng binh và Xã h i.
ở ệ ề ề ả ự Đi u 13. S Thông tin và Truy n thông có trách nhi m qu n lý các lĩnh v c
ấ ả ẩ ả ơ ở 1. S n ph m báo chí; xu t b n, in, phát hành; thông tin c s .
ố ợ ể ẩ ả ợ ụ ư ả ả ạ ẩ ả ị ớ ấ ả ệ ườ ễ ủ 2. Ch trì ph i h p v i các ngành liên quan ki m soát s n ph m qu ng cáo trên báo chí, trên môi ẩ tr ng m ng, trên xu t b n ph m và qu ng cáo tích h p trên các s n ph m, d ch v b u chính, vi n thông, công ngh thông tin.
ế ị ả ướ ư ễ ệ t b , s n ph m b u chính, vi n thông, công ngh thông tin, đi n t ệ ử , ề ẩ ạ 3. M ng l i, công trình, thi phát thanh, truy n hình; an toàn thông tin.
ế ế ệ ế ị ệ ế ị ứ ế t b vô tuy n đi n, thi ụ t b ng d ng sóng vô ầ ố ệ 4. T n s vô tuy n đi n, đài vô tuy n đi n, thi ệ ế tuy n đi n.
ự ư ụ ễ ị 5. D ch v trong lĩnh v c b u chính, vi n thông.
ở ề ườ ệ ả Đi u 14. S Tài nguyên và Môi tr ự ng có trách nhi m qu n lý các lĩnh v c
ấ 1. Đ t đai.
2. Tài nguyên n c.ướ
3. Tài nguyên khoáng s n.ả
ườ 4. Môi tr ng.
ượ 5. Khí t ủ ng th y văn.
ế ậ ổ 6. Bi n đ i khí h u.
ả ạ ồ 7. Đo đ c, b n đ .
ễ 8. Vi n thám.
ụ ị ườ ự 9. D ch v trong lĩnh v c tài nguyên và môi tr ng.
ụ ở ệ ề ả ạ ự Đi u 15. S Giáo d c và Đào t o có trách nhi m qu n lý các lĩnh v c
ệ ướ ả ẫ 1. Sách giáo khoa, giáo trình, sách tham kh o và tài li u h ng d n giáo viên.
ụ ự ạ ộ ọ ẻ t b d y h c, c s v t ch t, đ ch i cho tr em trong lĩnh v c giáo d c và đào t o thu c ơ ở ậ ướ ủ ấ ộ ồ ơ ụ ủ ậ ị ế ị ạ 2. Thi ả ạ ph m vi qu n lý nhà n ạ c c a B Giáo d c và Đào t o theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ụ ụ ạ ị 3. D ch v trong lĩnh v c giáo d c, đào t o.
ở ề ệ ả ự Đi u 16. S Tài chính có trách nhi m qu n lý các lĩnh v c
ổ ố ế ư ấ ế ể ị ả ẩ v n tài chính, thu , th m đ nh giá và các s n ụ ả ủ ệ ả ẩ ộ ộ ạ ộ Ho t đ ng kinh doanh x s , k toán, ki m toán, t ẩ ph m hàng hóa khác theo danh m c s n ph m hàng hóa thu c trách nhi m qu n lý c a B Tài chính.
ở ệ ể ề ả ự ị Đi u 17. S Văn hóa, Th thao và Du l ch có trách nhi m qu n lý các lĩnh v c
ế ị ủ ể ấ ủ ậ ả ị ệ ậ ủ ệ ể ụ ả ủ ể ẩ ộ ộ ị ơ ở ể ụ ể Công trình th thao; trang thi t b luy n t p, thi đ u c a các c s th d c th thao và c a các ẩ ả môn th thao; qu ng cáo theo quy đ nh c a pháp lu t và các s n ph m, hàng hóa khác theo danh ả m c s n ph m, hàng hóa thu c trách nhi m qu n lý c a B Văn hóa, Th thao và Du l ch.
ở ọ ệ ề ả ự ệ Đi u 18. S Khoa h c và Công ngh có trách nhi m qu n lý các lĩnh v c
ạ ậ ệ ươ ấ ạ ồ ậ ệ ụ t b b c x ; ph ầ ọ ườ ệ ế ị t b đo l ỏ ỏ ; thi ứ ể ả ệ ng ti n, ơ ộ ờ ng; xăng, nhiên li u điêzen, nhiên li u sinh h c; d u nh n đ ng c ; tế í thiên nhiên hóa l ng LNG, khí thiên nhiên nén CNG) i đi mô tô, xe máy; thép; vàng trang s c, ỏ ườ ; đ ch i tr em; mũ b o hi m cho ng ế ị ứ ạ ạ 1. V t li u h t nhân, v t li u h t nhân ngu n, ch t phóng x , thi ệ ụ d ng c , trang thi ầ khí (khí d u m hóa l ng LPG, kh ị ệ ệ ử ồ ơ ẻ b đi n, đi n t ệ ỹ m ngh .
ớ ả ả ủ ở ặ ả ả ự ả ố ọ ườ ự ệ ở ẩ t th m ẩ ẩ trên và các s n ph m, hàng hóa thu c lĩ ệ ủ ả ỉ ề ở ọ ộ ự ẩ 2. Khi có các s n ph m, hàng hóa m i phát sinh ho c s n ph m, hàng hóa khác không thu c s ố ộ nh v c qu c qu n lý c a S qu n lý chuyên ngành nêu ả ớ ậ ở ố ợ phòng, an ninh, bí m t qu c gia thì S Khoa h c và Công ngh ch trì, ph i h p v i các s qu n ợ ượ ấ ể ố ng h p v lý ngành, lĩnh v c có liên quan đ th ng nh t trách nhi m qu n lý; tr ỉ ề Ủ ệ quy n, S Khoa h c và Công ngh báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, đi u ch nh.
ươ Ch ng III
Ệ Ố Ợ Ả ƯỚ Ề Ấ ƯỢ Ả C V CH T L Ẩ NG S N PH M,
QUAN H PH I H P TRONG QU N LÝ NHÀ N HÀNG HÓA
ố ợ ề ắ Đi u 19. Nguyên t c ph i h p
ệ ự ạ ượ ụ ệ ậ ệ ụ ế ộ ả ằ ủ ả ợ ỗ ỗ ơ ề ế ố ợ ả ề ỗ ơ ị ơ ở ứ c pháp lu t quy đ nh cho m i c 1. Th c hi n trên c s ch c năng, nhi m v , quy n h n đ ậ ắ ả ả ình nghi p v , chuyên môn, ch đ b o m t quan, m i ngành, đ m b o đúng nguyên t c, quy tr ừ ơ ể ế ủ c a m i c quan. K t thúc t ng đ t thanh tra, ki m tra, c quan ch trì ph i thông báo b ng văn ơ ể ả b n v k t qu thanh tra, ki m tra cho c quan ph i h p.
ắ ướ ố ợ ả ng m c phát sinh trong quá trình ph i h p ph i đ ệ ụ ủ ơ ầ Ủ ủ ế ế ả ơ ế ạ c bàn b c, gi i quy t theo quy ợp không th ng nh t ố ườ ậ ấ ng h ả ỉ ạ ỉ i i quy t thì c quan ch trì báo cáo y ban nhân dân t nh xin ý ki n ch đ o, gi ng gi ả ượ ữ 2. Nh ng v ủ ị đ nh c a pháp lu t và yêu c u nghi p v c a c quan liên quan. Tr ượ ướ đ c h quy t.ế
ố ợ ự ủ ệ ệ ắ ơ ơ ị 3. Vi c xác đ nh c quan ch trì và c quan ph i h p th c hi n theo nguyên t c sau:
ượ ả ả ẩ ự ệ ể ệ ẩ ở c phân công qu n lý, các S qu n lý chuyên ngành là ả ệ Ủ ấ ượ ấ Ủ ầ ơ ả ố ượ ng s n ph m, hàng hóa đ a) Theo đ i t ổ ứ ủ ơ ng s n ph m, hàng hóa trên ch c th c hi n vi c thanh tra, ki m tra ch t l c quan ch trì t ở ấ ỉ ị đ a bàn t nh. Các s , ngành khác có liên quan, y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p ố ợ xã là c quan ph i h p khi có yêu c u;
ị ả ủ ự ệ ơ ể ư ế ẩ ả ả ị Ủ i quy t khi u n i, t ở Ủ ấ ơ ế ả ầ ố ợ ấ ệ ổ ứ b) Theo đ a bàn qu n lý, y ban nhân dân c p huy n là c quan ch trì t ch c th c hi n thanh ề ấ ượ ạ ố cáo v ch t l ng s n ph m, hàng hóa l u thông trên đ a tra, ki m tra, gi ệ bàn huy n. Các S qu n lý chuyên ngành khác có liên quan và y ban nhân dân c p xã là c quan ph i h p khi có yêu c u.
ả ả ả ồ ườ ự ể ế ấ ắ ợ ể tra và không gây phi n ề ạ ộ ạ ng h p có s trùng l p k ho ch thanh tra, ki m tra thì ơ ở ả ệ ư ự 4. Đ m b o không ch ng chéo trong ho t đ ng qu n lý, thanh tra, ki m hà cho c s s n xu t, kinh doanh. Tr th c hi n nh sau:
ạ ế ể ạ ắ ớ ể tra c a Sủ ở ế ho ch thanh tra, ki m ả ủ ơ ể ủ ấ ệ ự ế ả ạ ệ a) K ho ch thanh tra, ki m tra c a c p huy n trùng l p v i k qu n lý chuyên ngành thì th c hi n theo k ho ch thanh tra, ki m tra c a c quan qu n lý chuyên ngành;
ạ ủ ở ể tra c a các S qu n lý chuyên ngành trùng l p v đ a bàn thì các bên ề ị ể ế ổ ấ ề ả ỉ ị Ủ ậ ố b) K ho ch thanh tra, ki m trao đ i, th ng nh t đ ngh y ban nhân dân t nh thành l p đoàn thanh ắ tra, ki m tra liên ngành.
ố ợ ứ ề Đi u 20. Hình th c ph i h p
ả ổ ươ ệ ạ ằ 1. Trao đ i thông tin b ng văn b n và các ph ng ti n thông tin liên l c.
ổ ứ ộ ọ ấ ế ố ợ ị ộ ự ể ệ ả ạ ạ ộ ố 2. T ch c cu c h p, h i ngh , h i th o đ bàn b c, th ng nh t k ho ch ph i h p th c hi n.
ạ ộ ộ ố ớ ử ạ ậ ề ể tra, x lý đ i v i các hành vi vi ph m pháp lu t v ả ẩ ử 3. C cán b tham gia các ho t đ ng ki m ấ ượ ng s n ph m, hàng hóa. ch t l
ể ử ồ ơ ề ấ ượ ể ạ ơ ả ng s n ẩ 4. Thông báo chuy n h s cho c quan liên quan đ x lý các vi ph m v ch t l ph m, hàng hóa.
ố ợ ể ườ 5. Ph i h p thanh tra, ki m tra liên ngành trong các tr ợ ng h p sau:
ỉ ạ ủ Ủ ự ặ ả ộ ỉ a) Theo ch đ o c a y ban nhân dân t nh ho c B qu n lý ngành, lĩnh v c;
ị ủ ở ề ệ ặ ả ọ ở b) Theo đ ngh c a S Khoa h c và Công ngh ho c các S qu n lý chuyên ngành.
ố ợ ộ ề Đi u 21. N i dung ph i h p
ạ ỉ ạ ấ ượ ả ạ ả ả ơ c ả ấ ủ ơ ự ậ ề ơ ờ ạ ả ờ ằ ệ ầ ế Ủ ư 1. Trong công tác tham m u xây d ng và trình y ban nhân dân t nh ban hành quy ho ch, k ẩ ượ ho ch, văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lý ch t l ng s n ph m, hàng hóa, c quan đ ế ượ ỏ ế ủ c h i ý ki n có trách giao ch trì ph i l y ý ki n c a các c quan có liên quan; c quan đ ả nhi m tr l i b ng văn b n trong th i h n yêu c u.
ổ ế ướ ủ ẫ ị ướ ủ ỉ ng d n các quy đ nh c a nhà n ề c, c a t nh v ố ợ ổ ứ ẩ ả 2. Ph i h p t ấ ượ ch t l ề ch c tuyên truy n, ph bi n, h ng s n ph m, hàng hóa.
ươ ự ự ệ ằ ấ ấ ch c th c hi n các đ tài, d án, ch ng trình nh m nâng cao năng su t, ch t ủ ỉ ạ ẩ ố ợ ổ ứ 3. Ph i h p t ả ượ l ề ủ ả ng và kh năng c nh tranh c a s n ph m, hàng hóa c a t nh.
ủ ẻ ả ạ ộ ấ ượ ự ả ấ ả ậ ớ ở ộ i ch t l ả ề 4. Cung c p, chia s thông tin v các văn b n quy ph m pháp lu t thu c lĩnh v c qu n lý c a ẩ các S qu n lý chuyên ngành và các n i dung khác có liên quan t ng s n ph m, hàng ớ hóa trong ngành v i các bên liên quan.
ạ ộ ử ệ ấ ượ ệ ả ẩ ng s n ph m, hàng hóa và vi c đào ế ệ ụ ữ ộ ả ả ẩ 5. Liên k t ho t đ ng gi a các phòng th nghi m ch t l ấ ượ ạ t o nghi p v cho cán b làm công tác qu n lý ch t l ng s n ph m, hàng hóa.
ổ ứ ệ ể ề ấ ượ ả ẩ ng s n ph m, hàng hóa theo ế ạ ượ Ủ ỉ ự 6. T ch c th c hi n thanh chư nơ g trình, k ho ch đ tra, ki m tra liên ngành v ch t l ệ c y ban nhân dân t nh phê duy t.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ệ Đi u 22. Trách nhi m thi hành
ở ọ ệ 1. S Khoa h c và Công ngh :
ư Ủ ỉ ự ả ự ằ ả ậ ạ ẩ ng s n ph m, hàng ả ướ ề ấ ượ c v ch t l ỉ a) Tham m u, giúp y ban nhân dân t nh xây d ng và ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t, ơ ế c ch chính sách, nh m nâng cao năng l c qu n lý nhà n ị hóa trên đ a bàn t nh;
ổ ứ ổ ế ề ậ ề ự ệ ẩ ẫ ả ng d n th c hi n các văn b n pháp lu t v tiêu chu n, ấ ượ ả ướ ể ự ệ ệ ị b) T ch c tuyên truy n, ph bi n, h ẩ ch t l ng s n ph m, hàng hóa và ki m tra vi c th c hi n Quy đ nh này;
ầ ố ổ ạ ộ ả ợ ố ướ ề ấ ượ ng c v ch t l ặ ộ ả ỳ ẩ ị (báo cáo đ nh k , 6 tháng, hàng năm ho c đ t xu t) ấ theo ầ ủ Ủ ế ị ọ ộ ỉ c) Làm đ u m i t ng h p, th ng kê, báo cáo k t qu ho t đ ng qu n lý nhà n ỉ ả s n ph m, hàng hóa trên đ a bàn t nh ệ yêu c u c a y ban nhân dân t nh và B Khoa h c và Công ngh ;
ấ ượ ẫ ả ẩ ổ ứ ướ ch c h ở ng s n ph m, hàng hóa cho các S ệ ụ ể ng d n nghi p v ki m tra ch t l Ủ ệ Ủ ả ấ ấ ủ d) Ch trì t qu n lý chuyên ngành, y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c p xã;
ệ ự ử ạ ả ả ề ấ ượ ị ườ ẩ ả ư ậ ố ớ ị Ủ ẩ ượ ả ậ ỉ ấ ng đ ng s n ph m, hàng hóa trong s n ộ ẩ ng đ i v i các s n ph m, hàng hóa thu c ề ngh y ban nhân dân t nh thành l p ị i Quy đ nh này. Đ ẩ ạ ố ớ ầ ủ ể ể đ) Th c hi n thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m v ch t l ẩ ấ xu t, xu t kh u, nh p kh u và l u thông trên th tr ố ượ đ i t c phân công qu n lý t ả đoàn thanh tra, ki m tra liên ngành đ i v i các s n ph m, hàng hóa khác theo yêu c u c a công ả tác qu n lý;
ủ ả ở ớ Ủ ậ ề ấ ượ ế ế ả ả ỉ e) Ch trì ho c ph i h p v i các S qu n lý chuyên ngành giúp y ban nhân dân t nh xem xét, ẩ ạ ng s n ph m, hàng hóa; cáo các hành vi vi ph m pháp lu t v ch t l gi ố ợ ặ ạ ố i quy t khi u n i, t
ự ủ ủ ỉ ể ả ơ i th ườ ổ ứ ng ch t l ưở ề ưở ộ ồ ng tr c c a H i đ ng s tuy n Gi ấ ch c đánh giá, đ xu t các hình th c khen th ấ ắ ề ạ ộ ấ ượ ấ ả ấ ượ ữ ố ng qu c gia c a t nh; có ố ớ ấ ỉ ố ng c p qu c gia, c p t nh đ i v i ẩ ả ng s n ph m, ứ ó nh ng thành tích xu t s c v ho t đ ng qu n lý ch t l ỉ ị ơ g) Là c quan th ệ trách nhi m t ổ ứ các t ch c, cá nhân c hàng hóa trên đ a bàn t nh.
ả ở 2. Các S qu n lý chuyên ngành:
ự ố ớ ả ẩ ng đ i v i s n ph m, hàng hóa thu c đ ộ ối ạ ệ a) Th c hi n nhi m v qu n lý nhà n ượ ượ t ụ ả c phân công t ệ ả ng qu n lý đ ướ ề ấ ượ c v ch t l ị i Quy đ nh này;
ề ậ ề ấ ượ ự ệ ẫ ả ổ ến, h ng d n th c hi n các văn b n pháp lu t v ch t l ng ổ ứ ẩ ướ b) T ch c tuyên truy n, ph bi ả s n ph m, hàng hóa theo chuyên ngành;
ị ệ ả ầ ộ ộ ơn v thu c quy n qu n lý làm đ u m i trong vi c ph i h p ụ ả ệ ố ợ ệ ả ẩ ộ ề ố ả ng s n ph m, hàng hóa thu c trách nhi m qu n ướ ề ấ ượ c v ch t l ệ c) Phân công nhi m v cho m t đ ự th c hi n công tác qu n lý nhà n lý;
ủ ề ấ ượ ự ử ệ ạ ẩ ả ể ối hợp th c hi n thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m v ch t l ng s n ph m, ặ ộ ố ượ ả ị d) Ch trì ho c ph hàng hóa thu c đ i t ng qu n lý theo Quy đ nh này;
ặ ủ ớ ở ệ ả i ậ ề ấ ượ ạ ố ế ả ẩ ng, s n ph m, hàng hóa theo ạ ố ế ị đ) Ch trì ho c ph i h p v i S Khoa h c và Công ngh , các c quan liên quan xem xét, gi ế quy t khi u n i, t ủ quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t ọ ố ợ ơ ạ cáo các hành vi vi ph m pháp lu t v ch t l ậ ề cáo;
ế ằ ả ả ạ ế ẩ ả ạ ộ ướ ề c v ả ả ng s n ph m, hàng hóa trong s n ả ộ ố ượ ấ ưu thông trên th tr ẩ ủ ng qu n lý c a mình cho ỉ ẩ ử ề ở ệ ể ổ ạ ướ ự c ngày 15 tháng 7 h ng năm ph i xây d ng k ho ch ho t đ ng qu n lý nhà n e) Tr ấ ượ ể ấ ượ ng s n ph m, hàng hóa; k ho ch ki m tra ch t l ch t l ị ườ ẩ ậ ấ ng thu c đ i t xu t, nh p kh u, xu t kh u và l Ủ ợp, báo cáo y ban nhân dân t nh; ọ năm sau g i v S Khoa h c và Công ngh đ t ng h
ả ị ế ạ ộ ấ ả ẩ ủ ờ ặ ộ ấ (theo yêu c u)ầ g i báo cáo k t qu ho t đ ng qu n ả ng, s n ph m, hàng hóa trong s n xu t, nh p kh u, xu t kh u và ộ ối t ẩ ng qu n lý c a mình ế ậ áo cáo 6 tháng tr ợ ử ả ấ (th i gian b ệ ể ổ ượ ề ở ả ọ Ủ ẩ c ướ v S Khoa h c và Công ngh đ t ng h p, báo cáo y ban ấ ượ ng thu c đ c 15/12) ọ ộ ỳ g) Đ nh k 6 tháng, m t năm ho c đ t xu t ả ể lý, k t qu ki m tra ch t l ị ườ ư l u thông trên th tr ướ 15/6, báo cáo năm tr ệ ộ ỉ nhân dân t nh và B Khoa h c và Công ngh .
ỉ ệ ỉ ạ ị ả ệ ứ ấ ữ ậ ng m i, s ố ệ ng, công an các huy n, th xã, thành ph ph ỗ ợ ủ ỉ ấ ơ ạ ản xu t, kinh doanh ể ơ ỉ ế ả , hàng c m theo quy đ nh c a pháp lu t. Ki n ngh v i y ban nhân dân t nh và các c ươ ị ớ Ủ ể ư ữ ả ợp trong qu n lý nhà ả ối ự ượ 3. Công an t nh có trách nhi m ch đ o các l c l ở ợ h p, h tr các S qu n lý chuyên ngành, UBND c p huy n và các c quan ch c năng c a t nh ử ậ ụ ệ ề trong ki m tra, x lý nh ng v vi c v buôn l u, gian l n th ậ ủ ấ ị hàng gi ệ ữ ế ề ơ ở quan liên quan nh ng phát hi n v s h , thi u sót, nh ng đi m ch a phù h ẩ ướ ề ấ ượ ng s n ph m, hàng hóa. c v ch t l n
ụ ớ ơ ể ả ợ ỉ ng t nh Yên Bái ph ị ườ ở ấ ượ ị ườ ể ả ả ộ ẩ ng s n ph m ị ng trên đ a bàn, ườ ủ ư ệ ể ể ệ ng ki m tra, ki m soát vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v kinh doanh, l u ấ ậ ả ậ ạ ố ối h p v i c quan ki m tra ch t l ả 4. C c Qu n lý th tr hàng hóa thu c các S qu n lý chuyên ngành tri n khai công tác qu n lý th tr ậ ề ị ự tăng c ươ thông hàng hóa, đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, hàng gi và gian l n th ng m i.
ả ố ợ ệ ọ ả ẫ ớ S ở Khoa h c và Công ngh và các S ở ng d n các doanh ề ướ ị ể ệ ự ủ ệ ị ả ẩ ệ ỉ 5. Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh ph i h p v i ổ ế qu n lý chuyên ngành trong công tác ki m tra, ph bi n, tuyên truy n h ậ ề ấ nghi p trong khu công nghi p th c hi n quy đ nh này và các quy đ nh khác c a pháp lu t v ch t ượ l ệ ng s n ph m, hàng hóa.
Ủ ổ ứ ệ ỉ t Nam t nh Yên Bái và các t ở ể ấ ề ả ố ợ ộ ủ ộ ổ ố ẽ ớ ệ ấ ượ ự ườ ề ợ ệ ả ả ẩ ị ặ ậ ộ ch c đoàn th chính tr xã h i 6. y ban M t tr n T qu c Vi ặ ậ ườ ỉ ng v n t nh ph i h p ch t ch v i các S qu n lý chuyên ngành, chính quy n các c p tăng c ộ ạ ộ ị ự đ ng h i viên th c hi n các n i dung c a Quy đ nh này và tham gia tích c c vào các ho t đ ng ằ nh m nâng cao ch t l ng s n ph m, hàng hóa và b o v quy n l i tiêu dùng. i ng
Ủ ệ ấ 7. y ban nhân dân c p huy n:
ề ậ ề ấ ượ ự ệ ẫ ẩ ả ng d n th c hi n pháp lu t v ch t l ng s n ph m, ổ ứ ướ ch c h ậ ổ ế a) Tuyên truy n, ph bi n và t ủ ị hàng hóa theo quy đ nh c a pháp lu t;
ạ ộ ư ả ị ườ ử ng; x lý ấ ượ ng s n ph m, hàng hóa l u thông trên th tr ẩ ẩ ả ậ ề ấ ượ ề ạ ể b) Tham gia ho t đ ng ki m tra ch t l vi ph m pháp lu t v ch t l ẩ ng s n ph m, hàng hóa theo th m quy n;
ẩ ợ ị ỳ ằ õi, th ng kê, t ng h p tình hình ch t l ổ ử ề ở ả ệ ể ổ ọ ấ ượ ố ư ng s n ph m, hàng hóa l u Ủ ợ ươ ng g i v S Khoa h c và Công ngh đ t ng h p, báo cáo y i đ a ph ng t c) Đ nh k h ng năm theo d ạ ị ị ườ thông trên th tr ỉ ban nhân dân t nh;
ề ấ ượ ị ườ ư ả ẩ ế cáo v ch t l ng s n ph m, hàng hóa l u thông trên th tr ng theo i quy t khi u n i, t ạ ố ậ ả ị ế d) Gi ủ quy đ nh c a pháp lu t.
Ủ ấ 8. y ban nhân dân c p xã:
ậ ề ấ ượ ổ ứ ổ ế ề ả ẩ a) T ch c tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v ch t l ng s n ph m, hàng hóa;
ướ ủ ị ổ ứ ướ ề ng d n, ki m tra vi c tuân th các quy đ nh c a c quan nhà n ẩ ệ ể ề ấ ượ ấ ả ị ủ ơ ả ng s n ph m, hàng hóa s n xu t, kinh doanh nh l ẩ c có th m ỏ ẻ trên đ a ẫ ạ ả b) T ch c h ử quy n và x lý vi ph m v ch t l ấ bàn theo phân c p qu n lý;
ề ấ ướ ề ẩ ơ ố ợ ả ớ ẩ ủ ị ể ệ c có th m quy n trong vi c ki m tra, thanh tra v ch t c) Ph i h p v i các c quan nhà n lu t.ậ ị ượ ng s n ph m, hàng hóa trên đ a bàn theo quy đ nh c a pháp l
ề ề ả Đi u 23. Đi u kho n thi hành
ệ ử ổ ợ ầ ư ế ả ở ắ ệ Ủ ướ ấ ổ ng m c, ch a phù h p c n b sung, s a đ i, các S qu n ổ ch c cá nhân có ấp xã và các t Ủ ề ở ệ ổ ứ ỉ ợ
ự Trong quá trình th c hi n n u có v Ủ lý chuyên ngành, y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân dân c ọ liên quan báo cáo v S Khoa h c và Công ngh t ng h p, trình y ban nhân dân t nh xem xét, ế ị quy t đ nh.
ặ ạ ả c s a đ i, b sung ho c thay th khi có văn b n quy ph m pháp lu t c a c ậ ủ ơ ự ề ề ỉ ị Quy đ nh này s đ ướ ấ quan nhà n ế ổ ẽ ượ ử ổ c c p trên đi u ch nh v lĩnh v c này./.