Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ́ H u Giang, ngày 26 tháng 12 năm 2019 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ậ Ỉ T NH H U GIANG Sô: 24/2019/QĐUBND ậ
Ế Ị QUY T Đ NH
Ậ Ế Ị Ỉ Ị QUY Đ NH GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH H U GIANG
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH H U GIANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ế ậ Căn c Lu t Thu tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Thu tài nguyên;
ị ứ ủ ị ế t ộ ố ề ủ ử ổ ậ ề ủ ổ ế ề ủ ổ ề ị ị ố Căn c Ngh đ nh s 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ ử ổ ộ ố thi hành Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu và s a đ i, b sung m t s ế ị đi u c a các Ngh đ nh v thu ;
ủ ộ ưở ộ ng B Tài chính ứ Căn c Thông t ẫ ề ướ h ư ố s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B tr ế ng d n v thu tài nguyên;
ư ố ộ ưở ủ ộ s 12/2016/TTBTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính ề ổ ư ố ủ s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a ả ẫ ề ướ ứ Căn c Thông t ử ổ s a đ i, b sung Kho n 1 Đi u 7 Thông t ộ B Tài chính h ế ng d n v thu tài nguyên;
ư ố ộ ưở ủ ộ s 174/2016/TTBTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 c a B tr ể ả ổ ng B Tài chính s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm ề ẫ ề ứ Căn c Thông t ử ổ s a đ i, b sung Đi m a Kho n 4 Đi u 6 Thông t ướ ộ ủ 2015 c a B Tài chính h ư ố ế ng d n v thu tài nguyên;
ư ố ộ ưở ủ ộ s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính quy ấ ố ớ ế ạ ố ứ Căn c Thông t ề ị đ nh v khung giá tính thu tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau;
ố ở ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ị ế ậ ị ị ỉ Quy t đ nh này quy đ nh giá tính thu tài nguyên năm 2020 trên đ a bàn t nh H u Giang.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ở ườ ế ấ ở 1. S Tài nguyên và Môi tr ơ ng, S Tài chính và c quan thu các c p.
ả ạ ướ c thiên nhiên trên ổ ứ ỉ ậ 2. T ch c, cá nhân khai thác tài nguyên là khoáng s n không kim lo i và n ị đ a bàn t nh H u Giang.
ổ ứ 3. Các t ch c, cá nhân khác có liên quan.
ả ỷ ệ ế ổ ừ ả ẩ quy đ i t s n ph m tài nguyên ra ậ ị ỉ ề Đi u 3. B ng giá tính thu tài nguyên năm 2020 và t l ả ượ s n l ng tài nguyên khai thác trên đ a bàn t nh H u Giang
ả ậ ị ế 1. B ng giá tính thu tài nguyên năm 20 ỉ 20 trên đ a bàn t nh H u Giang
ạ Mã nhóm, lo i tài nguyên Đ n vơ ị tính
Giá tính thu tàiế nguyên (ĐVT: đ ng)ồ
Mã nhóm, ạ lo i tài nguyênM ã nhóm, ạ lo i tài nguyênM ã nhóm, ạ lo i tài nguyênM ã nhóm, ạ lo i tài nguyênM ã nhóm, ạ lo i tài nguyênTê n nhóm, ạ lo i tài nguyên
C p 1ấ C p 2ấ C p 3ấ C p 4ấ C p 5ấ C p 6ấ
II
ấ
m3 60.000 II1
Khoáng s n ả không kim lo iạ Đ t khai thác đ ể san l p, ấ xây d ng ự công trình
Cát II5
m3 68.000 II501
V
V102
Cát san ấ l p (bao ả ồ g m c cát nhi m ễ m n)ặ N c ướ thiên nhiên N c ướ thiên nhiên tinh ọ l c đóng chai, đóng h pộ N c ướ m3 100.000 V10201
m3 500.000 V10202
V2
ấ
thiên nhiên khai thác tinh ọ l c đóng chai, đóng h pộ N c ướ thiên nhiên tinh ọ l c đóng chai, đóng h pộ N c ướ thiên nhiên dùng cho kinh doanh ả s n xu t c ướ n s chạ ướ m3 4.000 V301
i đ t m3 6.000 V302
V3
m3 50.000 V301
c đá
m3 7.000 V303
ặ N c m t N c ướ ướ ấ d c ướ (n ng m)ầ N c ướ thiên nhiên dùng cho ụ m c đích khác N c ướ thiên nhiên dùng trong ấ ả s n xu t ượ u, bia, r ả ướ n i c gi khát, ướ n N c ướ thiên nhiên dùng m c ụ đích khác
(làm mát, ệ v sinh công nghi p, ệ xây d ng, ự dùng cho ấ ả s n xu t, ế ế ch bi n ủ ả th y s n, ả ả h i s n, nông ả s n…)
ỷ ệ ổ ừ ả ệ ẩ ẩ ả ượ quy đ i t ng tài nguyên s n ph m tài nguyên ho c s n ph m công nghi p ra s n l ả ặ ả ả ệ ẩ ẩ 2. T l khai thác có trong s n ph m tài nguyên và s n ph m công nghi p.
ấ a) Tài nguyên cát san l p: 1:1;
ướ b) N c thiên nhiên: 1:1.
ế ị ệ ự ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c t ố ngày 04 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t đ nh s ế ậ ỉ ủ Ủ ỉ ế ậ ả ề Đi u 4. 24/2018/QĐUBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 c a y ban nhân dân t nh H u Giang ban hành ị B ng giá tính thu tài nguyên năm 2019 trên đ a bàn t nh H u Giang.
ở ơ ố ỉ
ng c quan ban, ngành ố ưở ụ ệ ổ ng C c Thu t nh, Ch t ch y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph và các t Ủ ế ỉ ị ế ị ứ ề ủ ưở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c S , Th tr Đi u 5. ị ụ ỉ ủ ị Ủ t nh; C c tr ệ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
ậ ơ Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ườ
ng;
ả
ộ ộ ộ ổ ộ ư
ỉ
ỉ ủ
ỉ
ươ ả Tr ng C nh Tuyên
ả ỉ
;
ơ
ỉ
ệ ử ỉ
t nh;
ổ ư
N i nh n: ủ VP. Chính ph (HN, TP.HCM); B Tài chính; B Tài nguyên và Môi tr ự B Xây d ng; ế ụ T ng C c Thu ; ể ụ B T pháp (C c Ki m tra văn b n QPPL); TT: TU, HĐND, UBND t nh; ể ỉ UBMTTQVN, các Đoàn th t nh; VP. T nh y và các Ban đ ng t nh; VP: Đoàn ĐBQH, HĐND t nh; ư ề Nh Đi u 5 C quan Báo, Đài t nh; ỉ Công báo t nh; C ng Thông tin đi n t L u: VT.NCTH