BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 240/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 503 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 141
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 503 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
CỤC TRƯỞNG Trương Quốc Cường
Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA; - Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT; - Tổng cục Hải quan- Bộ Tài chính; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế; - Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM; - Tổng Công ty Dược VN; - Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; - Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD; - Lưu: VP, KDD, ĐKT(2b).
DANH MỤC
503 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 141 (Ban hành kèm theo Quyết định số 240/QĐ-QLD ngày 10/9/2013)
1. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: 30-32 Phong Phú, P.12, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô 12, Đường số 8, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký Dạng bào chế
1 Alphachymotrypsin Alphachymotrypsin Viên nén 18 tháng VD- 19250-13 4200 đơn vị USP chymotrypsin
TCCS Hộp 2 vỉ nhôm/ nhôm x 10 viên; Hộp 10 vỉ, 100 vỉ nhôm/ PVC x 10 viên
2 Clorpheniramin Clorpheniramin maleat 4mg 36 tháng VD- 19251-13 Viên nang cứng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên
3 Erythromycin 250 Erythromycin TCCS Hộp 10 vỉ x 10 Viên nén 36 tháng viên VD- 19252-13 (dưới dạng
Erythromycin stearat) 250mg bao phim
4 Erythromycin 500 Erythromycin TCCS Hộp 10 vỉ x 10 36 tháng viên VD- 19253-13
(dưới dạng Erythromycin stearat) 500mg Viên nén bao phim
5 Loperamid 2mg Loperamid 2mg Viên nén 36 tháng VD- 19254-13 TCCS Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên
6 Paracetamol Paracetamol 500mg 36 tháng TCCS Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên VD- 19255-13 Viên nang cứng
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Quy cách đóng gói Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Hoạt chất chính - Hàm lượng
viên nén 36 TCCS Hộp 3, 10 vỉ x 10 tháng VD-19256- 13 7 Alverin - BVP Alverin (dưới dạng Alverin citrat) 40 mg viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 1 chai 200 viên (chai nhựa HDPE)
8 Axomus viên nén 48 Ambroxol HCl 30 mg TCCS Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm- PVC) VD-19257- 13 tháng
9 Capsicin gel 0,025% Gel bôi da 24 tháng TCCS Hộp 1 tuýp 5, 10, 20 g (tuýp nhựa) VD-19258- 13
Capsaicin (tính theo Capsaicinoid toàn phần) 0,025 g/100g gel
10 Lasectil 40 TCCS Hộp 4 vỉ x 7 viên; 24 tháng VD-19259- 13 Viên nang cứng Hộp 2 vỉ x 14 viên (vỉ nhôm - nhôm)
Omeprazole (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột) 40mg
11 Lisazin 40 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm) VD-19260- 13 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Viên nén bao phim
calci trihydrat) 40 mg
12 Lufocin TCCS Hộp 5, 10 vỉ x 10 36 tháng VD-19261- 13
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCI) 500 mg Viên nén dài bao phim viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai 100 viên (chai nhựa HDPE)
13 Rotundin - BVP rotundin 30 viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ (vỉ nhôm- mg tháng VD-19262- 13
PVC) x 10 viên, Hộp 1 chai 200 viên (chai nhựa HDPE)
14 Rubina 10 36 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm) VD-19263- 13 Viên nén bao phim
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10 mg
TCCS Hộp 1 chai 30 ml 24 tháng VD-19264- 13 Mangiferin 0,3 g 15 Thuốc xịt miệng Mangoherpin DM Dung dịch xịt miệng (chai thủy tinh màu nâu)
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội - Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
16 Pharextra 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19265- 13 Viên nang cứng
Lysin HCI 12,5g; Vitamin A 1000 IU; Vitamin B1 10 mg; Vitamin B2 1 mg; Vitamin B3 10 mg; Vitamin B6 5 mg; Vitamin B12 50 mcg; Vitamin D3 200 IU; Calci glycerophosphat 12,5 mg; Sắt (II) sulfat 15 mg; Magnesi gluconat 4 mg
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
17 Diosmectit 3g Diosmectit 3g Thuốc bột uống 36 tháng TCCS Hộp 30 gói x 3g VD-19266- 13
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng - Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
18 Cetirizin 10 mg Cetirizin Viên nén dài bao phim 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên VD-19268- 13 dihydroclorid 10 mg
19 Contussin New Dextromethorphan Siro TCCS Hộp 1 36 tháng VD-19269- 13 chai x 30 ml
HBr; Clorpheniramin maleat; Guaifenesin; Natri benzoat; Natri citrat
20 Hetopartat L-ornithin TCCS Hộp 5 36 tháng VD-19270- 13 ống x 10 ml Dung dịch tiêm (tiêm truyền, tiêm tĩnh mạch) L-Aspartat 1g/10 ml
21 Neuropyl 3g Piracetam 3 g TCCS Hộp 4 36 tháng VD-19271- 13 ống x 15 ml
Dung dịch tiêm (tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền, tiêm bắp)
22 Zvezdochka lor 0.15 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ x 30 ml VD-19272- 13 Dung dịch thuốc xịt họng Benzydamin hydroclorid 45 mg/30 ml
23 Zvezdochka lor 0.3 36 tháng TCCS Hộp 1 lọ x 15 ml VD-19273- 13 Benzydamin hydroclorid 45 mg/15 ml Dung dịch thuốc xịt họng
5.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: Khu công nghiệp Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng - Việt Nam)
STT Số đăng ký Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
24 Botidana 230 mg cao đặc tương TCCS Hộp 3 vỉ x 36 tháng VD-19267- 13 Viên nang cứng 10 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên
đương với: 432 mg Bạch linh và 432 mg Bạch truật; 170 mg cao đặc tương đương với: 250 mg Đảng sâm, 216 mg Bán hạ chế, 173 mg Sa nhân, 151 mg Cam thảo, 173 mg Trần bì, 215 mg Mộc hương
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
25 Erycaf Viên nén bao phim 36 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19274- 13
Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 250 mg
26 Lohatidin TCCS Hộp 5 vỉ, hộp 10 Loratadin 10 mg 36 tháng VD-19275- 13 Viên nang cứng
vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ 100 viên, hộp 1 lọ 500 viên, hộp 1 lọ 1000 viên
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)
7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
27 Coldacmin Viên nén TCCS Hộp 10 vỉ x 36 tháng VD-19276- 13 Paracetamol 325 mg; Clorpheniramin maleat 4 mg 10 viên, chai 100 viên
28 Fenaflam TCCS Hộp 2 vỉ x Diclofenac kali 25 mg 10 viên VD-19277- 13 36 tháng Viên nén bao đường
29 Haresol TCCS Hộp 20 gói x 6,9g VD-19278- 13 Thuốc bột uống 24 tháng
Natri clorid 858 mg; Natri citrat dihydrat 957 mg; Kali clorid 495 mg; Glucose khan 4455 mg
30 Hasalbu Viên nén TCCS Hộp 5 vỉ x 36 tháng VD-19279- 13 Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg 10 viên, hộp 1 chai 100 viên
31 Ivis Salty TCCS Hộp 1 chai Natri clorid 90mg/10ml Thuốc nhỏ mắt 24 tháng 10ml VD-19280- 13
32 Medskin Acyclovir 250 mg Kem bôi TCCS Hộp 1 tuýp 24 tháng Acyclovir da 5g VD-19281- 13
33 Medskin Clovir Acyclovir 200 mg Viên nén TCCS Hộp 5 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19282- 13
34 Montelukast 4 Montelukast 4 mg Viên nhai 24 TCCS Hộp 3 vỉ x tháng 10 viên VD-19283- 13
35 Pamin Caps TCCS Hộp 10 vỉ x 36 tháng VD-19284- 13 Paracetamol 325 mg; Clorpheniramin maleat 4 mg Viên nang cứng
10 viên, chai 200 viên, chai 500 viên
36 PoncifDHG TCCS Hộp 3 vỉ x Acid mefenamic 500mg Viên nén bao phim 36 tháng 10 viên VD-19285- 13
37 Telfor 120 TCCS Hộp 2 vỉ x Fexofenadin hydroclorid 120mg Viên nén bao phim 24 tháng 10 viên VD-19286- 13
38 Telfor 180 TCCS Hộp 2 vỉ x Fexofenadin hydroclorid 180 mg Viên nén bao phim 24 tháng 10 viên VD-19287- 13
39 Venrozin Aspirin 81 mg TCCS Hộp 10 vỉ x Viên nén bao phim 24 tháng 30 viên VD-19288- 13
tan trong ruột
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)
8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
40 Terpin benzoat TCCS Hộp 20 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19289- 13 Terpin hydrat 100 mg; Natri benzoat 50 mg Viên nang cứng
TCCS Hộp 12 gói Thuốc cốm 36 tháng x 1,2g VD-19290- 13
41 Trimoxtal 250/125 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 125 mg
TCCS Hộp 12 gói Thuốc cốm 36 tháng x 1,5 g VD-19291- 13
42 Trimoxtal 250/250 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 250 mg
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Đ/c: số 19, đường 18, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
9.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Đ/c: số 19, đường 18, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
Dầu xoa 60 43 Dầu gió Vim III Hồng gấm tháng VD-19292- 13 TCCS hộp 1 chai 6 ml, 10 ml Một ml có chứa: tinh dầu Bạc hà 561,5mg; tinh dầu tràm 104,5mg; Camphor 41,8mg; tinh dầu quế
0,6mg; tinh dầu Hương nhu 5,2mg; Methyl salicilat 35,8mg
44 Mecaflu 24 tháng VD-19293- 13 Viên nang mềm TCCS hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên Eucalyptol 100mg; Menthol 0,5mg; tinh dầu Tần 0,18mg; tinh dầu Gừng 0,5mg
24 tháng VD-19294- 13 Viên nang mềm TCCS hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
45 Mecaflu forte Eucalyptol 100mg; Tinh dầu tràm 50mg; Menthol 0,5mg; tinh dầu Tần 0,36mg; tinh dầu Gừng 0,5mg
46 Vichosa TCCS hộp 2 vỉ, 4 Tinh dầu gừng 30mg; Tinh dầu trần bì 30mg 24 tháng VD-19295- 13 Viên nang mềm vỉ x 10 viên
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, P. 15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
47 Biocalcium Viên nén TCCS Hộp 5 vỉ, 10 36 tháng VD-19296- 13 Calci lactat pentahydrat 650mg vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên
48 Cinnarizine Viên nén TCCS Hộp 5 vỉ x Cinnarizin 25mg 36 tháng VD-19297- 13 20 viên
49 Loperamid TCCS Hộp 10 vỉ x Loperamid HCl 2mg 36 tháng VD-19298- 13 Viên nang cứng 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên
50 Nadypharlax Thuốc bột uống 36 tháng TCCS Hộp 20 gói x 10,21g VD-19299- 13 Mỗi gói chứa Macrogol 4000: 10g
51 Promethazin Promethazin HCl 15mg Viên bao đường 36 tháng DĐVN IV VD-19300- 13
Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 30 chai x 40 viên
52 Roxithromycin 150mg Roxithromycin 150mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-19301- 13
53 Tizanad 2mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-19302- 13 Tizanidin (dưới dạng Tizanidin HCl) 2mg
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
54 Cetirizin TCCS hộp 10 vỉ x Viên nén bao phim 36 tháng VD-19303- 13 Cetirizin dihydroclorid 10mg 10 viên, chai 200 viên
55 Decolic 36 tháng TCCS hộp 20 gói 1,15 gam VD-19304- 13 Trimebutin (dưới dạng Trimebutin maleat) 24mg Bột pha hỗn dịch uống
56 Hiskast 24 tháng TCCS hộp 28 gói x 0,5 gam VD-19305- 13 Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg Cốm pha hỗn dịch uống
57 Neo - Dexa 24 tháng TCCS hộp 1 chai 5 ml, 8 ml VD-19306- 13
Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai
Dexamethason (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 17.000IU
58 Ostocan 0,6 36 tháng TCCS hộp 30 gói x 1,75 gam VD-19307- 13 Tricalci phosphat 1.650mg Bột pha hỗn dịch uống
59 Synervit.F TCCS hộp 10 vỉ x Viên nén bao phim 24 tháng 10 viên VD-19308- 13
Thiamin nitrat 242,5mg; Pyridoxin hydroclorid 250mg; Cyanocobalamin 1000mcg
60 Terfelic F Viên nén bao phim 24 tháng VD-19309- 13 Sắt fumarat 200mg; Acid Folic 1 mg TCCS hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dung dịch uống 24 tháng TCCS Hộp 1 chai 30ml, 60ml VD-19310- 13 61 Agi-bromhexine Mỗi 30ml chứa Bromhexin HCl 0,024g
62 Agilosart 25 TCCS Hộp 4 vỉ x Losartan kali 25mg Viên nén bao phim 24 tháng 10 viên VD-19311- 13
63 Gel-Aphos TCCS Hộp 20 gói Hỗn dịch uống 24 tháng x 20g VD-19312- 13 Gel nhôm phosphat 20% 12,38g
64 Gimfastnew 120 Fexofenadin HCI 120mg 36 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên VD-19313- 13 Viên nén dài bao phim
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Số 422/18 Hồ Văn Huê, phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
65 Spreadin Cefradin 1 g USP 30 hộp 1 lọ + 1 Bột pha tiêm 36 tháng VD-19314- 13
ống nước cất pha tiêm 5 ml
14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
14.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
66 Amfaneo Viên nén 24 Alphachymotrypsin 21 microkatals tháng VD-19315- 13 TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
67 Sosvomit 8 Ondansetron 8 mg Viên nén 36 VD-19316- 13 tháng TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)
15.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
68 Atorlog 20 TCCS Hộp 3 vỉ x Atorvastatin 20mg Viên nén bao phim 24 tháng VD-19317- 13
10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
69 Augbidil Thuốc tiêm bột 24 tháng VD-19318- 13 BP2010 Hộp 10 lọ thuốc tiêm bột
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin natri) 1g; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 200mg
70 Berberin Berberin clorid 100mg 24 tháng VD-19319- 13 Viên nang cứng TCCS Hộp 20 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên
71 Bicefdox 500 USP34 Hộp 2 vỉ x Cefadroxil 500mg 36 tháng 10 viên VD-19320- 13 Viên nang cứng
72 Bidiclor 250 USP31 Hộp 1 vỉ x 24 tháng 10 viên VD-19321- 13 Cefaclor 250mg Viên nang cứng
73 Ciprofloxacin 0,3% Ciprofloxacin USP 34 Hộp 1 lọ x Thuốc nhỏ mắt 36 tháng 5ml VD-19322- 13 (dưới dạng Ciprofloxacin
HCl) 15mg
74 Ciprofloxacin 500 Ciprofloxacin 500mg Viên nén bao phim 36 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19323- 13
75 Sorbitol Bidiphar Sorbitol 5g TCCS Hộp 25 gói Thuốc bột uống 36 tháng x 5g VD-19324- 13
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)
16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
Viên nén TCCS Hộp 1 vỉ x 4 viên VD-19325- 13 24 tháng
76 Aronatboston Plus Alendronat natri trihydrat (tương đương 70mg Alendronic acid) 91,37mg; CoIecalciferol 100 000 IU/g 28mg
77 Irbetan 300 TCCS Hộp 5 vỉ x Irbesartan 300mg 36 tháng 10 viên VD-19326- 13 Viên nén dài bao phim
78 Melox.Boston 15 Meloxicam TCCS Hộp 5 vỉ x 15mg Viên nén tròn 36 tháng 10 viên VD-19327- 13
79 Vasebos 160 TCCS Hộp 2 vỉ x Valsartan 160mg Viên nén bao phim 36 tháng 14 viên VD-19328- 13
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (Đ/c: 186-188 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, Tp HCM - Việt Nam)
17.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp HCM - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
80 Ytecopredni viên nén TCCS Hộp 10 vỉ x Prednisolon 5 mg 10 viên VD-19329- 13 36 tháng
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
81 Atnofed Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ x tháng 10 viên VD-19330- 13
Triprolidin hydroclorid 2,5 mg; Pseudoephedrin hydroclorid 60 mg
82 Atyscine Siro TCCS Hộp 1 36 tháng VD-19331- 13
chai x 60 ml; Hộp 30 gói x 5 ml Dextromethorphan HBr 5 mg/5 ml; Chlorpheniramin maleat 1,33 mg/5 ml; Guaifenesin 50 mg/5 ml
83 Captopril 25 mg Captopril 25 mg Viên nén 36 tháng VD-19332- 13 TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
84 Nootripam 400 Piracetam 400 mg 36 tháng VD-19333- 13
TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên Viên nang cứng (cam- trắng)
85 Paracetamol 500 36 tháng VD-19334- 13 mg
Paracetamol 500 mg Viên nang cứng (tím- trắng) TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên
TCCS Hộp 3 vỉ x 86 Vicoxib 100 Celecoxib 100 mg 36 tháng 10 viên VD-19335- 13
Viên nang cứng (trắng- trắng)
87 Vicoxib 200 Celecoxib 200 mg TCCS Hộp 3 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19336- 13
Viên nang cứng (trắng- trắng)
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi - Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
19.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
88 Naprofar Naproxen natri 550mg Viên nén bao phim 36 tháng VD-19337- 13 TCCS Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
89 Rectiofar Glycerin 1,79g/3ml 30 tháng VD-19338- 13 Dung dịch bơm trực tràng
TCCS hộp 50 túi x 1 ống bơm (gắn dĩa) 3ml, hộp 50 túi x 1 ống bơm 3ml, hộp 50 túi x 1 ống bơm (gắn dĩa) 5ml, hộp 50 túi x 1 ống bơm 5ml
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
20.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
90 Emerop 0,5g USP 30 hộp 1 lọ VD-19339- Bột pha tiêm 36 tháng 13
Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 0,5g
91 Emerop 1g USP 30 hộp 1 lọ VD-19340- Bột pha tiêm 36 tháng 13
Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g
92 Etamet 1 g Cefmetazol Bột pha 36 USP 30 hộp 1 lọ VD-19341-
tiêm tháng 13
(dưới dạng cefmetazol natri) 1g
93 Exitin 1g USP 30 hộp 1 lọ VD-19342- Bột pha tiêm 36 tháng 13 Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1g
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
21.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Glomed (Đ/c: 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
94 Glanax 1 g 24 tháng USP 34 Hộp 1 lọ, 10 lọ, 25 lọ VD-19343- 13
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim Natri) 1g
Thuốc bột pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
95 Medtriaxon 24 tháng USP 34 Hộp 1 lọ, 10 lọ, 25 lọ VD-19344- 13
Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g
Thuốc bột pha tiêm (Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
96 Meremed 1g 24 tháng USP 34 Hộp 1 lọ, 10 lọ, 25 lọ VD-19345- 13
Meropenem 1g Thuốc bột pha tiêm (tiêm tĩnh mạch)
97 Meremed 500 Meropenem 500 mg 24 tháng USP 34 Hộp 1 lọ, 10 lọ, 25 lọ VD-19346- 13
Thuốc bột pha tiêm (tiêm tĩnh mạch)
98 Tixemed 24 tháng USP 34 Hộp 1 lọ, 10 lọ, 25 lọ VD-19347- 13 Thuốc bột pha tiêm Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim
natri) 1 g
(tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
21.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
99 Glolyzym Viên nén TCCS Hộp 10 vỉ x Lysozym HCI 90mg 36 tháng VD-19348- 13 10 viên
100 Glotadol 500 Paracetamol 500 mg 36 tháng VD-19349- 13 Viên nén dài bao phim
USP 34 Hộp 10 vỉ x 10 viên, 12 viên; Hộp 1 chai x 200 viên, 500 viên
101 Glotadol 650 Paracetamol 650 mg Viên nén bao phim 36 tháng VD-19350- 13
USP 34 Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên, 500 viên
102 Rensaid 400 Etodolac 400 mg Viên nén bao phim 36 tháng VD-19351- 13 USP 34 Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 Đường La Thành - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)
22.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
103 Momenazal TCCS Hộp 1 lọ 15 24 tháng ml VD-19352- 13 Xylometazolin hydroclorid 15mg Dung dịch xịt mũi
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)
23.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: La Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
104 Bhber 10 TCCS Lọ 100 Berberin clorid 10 mg 24 tháng VD-19353- 13 viên Viên nén bao đường
105 Cholinsmax Citicolin natri 500 mg 24 tháng TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-19354- 13 Viên nang cứng
106 Clorocid 0,25g Viên nén Cloramphenicol 250 mg 36 tháng DĐVN IV Lọ 400 viên VD-19355- 13
107 Droplie 250 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19356- 13 Viên nén bao phim Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg
108 Droplie 500 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19357- 13 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg Viên nén dài bao phim
109 Fahado Paracetamol 500 mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19358- 13
110 Fahado 500 mg Paracetamol 500 mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV Hộp 50 vỉ x 10 viên VD-19359- 13
111 Foncare Soft 24 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 6 viên VD-19360- 13
Viên nang mềm đặt âm đạo Neomycin sulfat 35000 IU; Polymycin B sulfat 35000 IU; Nystatin 100000 IU
112 Homdomino Ginseng 36 tháng TCCS Hộp 12 vỉ x 15 viên VD-19361- 13 Viên nang mềm Cao Nhân sâm; Vitamin A; B1; B2; B5; B6; C; D3; E; PP; Acid folic
113 Mezapulgit TCCS Hộp 30 36 tháng gói x 3,3g VD-19362- 13
Attapulgit hoạt tính 2,5g; Magnesi carbonat 0,3g; Nhôm hydroxyd 0,2g Thuốc bột pha hỗn dịch uống
114 Penicilin V kali 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19363- 13 Viên nén bao phim Penicilin (dưới dạng Phenoxymethylpeni cilin Kali) 1.000.000 IU
115 Podocef 200 24 tháng TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên VD-19364- 13 Cefpocloxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg Viên nang cứng
116 Vidumiton 24 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19365- 13 Viên nén bao phim
Lysin hydroclorid; Calci glycerophosphat; Acid glycerophosphoric; Vitamin B1; B2; B6; E; PP
117 Vidutamol TCCS Hộp 24 24 tháng gói x 1,5g VD-19366- 13
Paracetamol 250 mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống
118 Vidutamol Paracetamol 500mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV Hộp 8 vỉ x 12 viên VD-19367- 13
119 Viduximox 36 tháng DĐVN IV Hộp 8 vỉ x 12 viên VD-19368- 13 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg Viên nang cứng
120 Vina-AD Vitamin A 2000 IU; Vitamin D2 400 IU 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19369- 13 Viên nang mềm
121 Vitamin B1-B6- B12 24 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19370- 13 Vitamin B1 115 mg; Vitamin B6 115 mg; Vitamin B12 50 mcg Viên nén bao phim
24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Đ/c: 71 Điện Biên Phủ, Hồng Bàng, Hải Phòng - Việt Nam)
24.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Đ/c: Số 1 Tây Sơn, Kiến An, Hải Phòng - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
122 Cloramphenicol TCCS Hộp 1 lọ x Cloramphenicol 32mg/8ml Thuốc nhỏ mắt 24 tháng 8ml VD-19371- 13
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (Đ/c: 04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp - Việt Nam)
25.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Tx. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
TCCS Chai 500 36 tháng viên VD-19372- 13 Viên nang cứng 123 Imexin 250 mg Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250 mg
TCCS Chai 500 36 tháng viên VD-19373- 13 Viên nang cứng 124 Imexin 500 mg Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg
TCCS Hộp 1 vỉ x 125 pms - Imeclor 250 mg 24 tháng 12 viên VD-19374- 13 Viên nang cứng Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg
25.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (Đ/c: 04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
126 Atorvis 20 Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 3, 6 vỉ x 10 viên VD-19375- 13
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20 mg
127 Cent'Housand TCCS Hộp 1 tuýp Vitamin C 1000mg Viên sủi bọt 24 tháng 10 viên VD-19376- 13
TCCS Chai 500 36 tháng viên VD-19377- 13 Viên nang cứng
128 Cepmox 250 mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg
129 Cepmox 500mg TCCS Chai 500 36 tháng viên VD-19378- 13 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin Viên nang cứng
trihydrat) 500 mg
130 pms - Atorvastatin 20 mg Viên nén bao phim 24 tháng TCCS Hộp 3, 6 vỉ x 10 viên VD-19379- 13
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg
TCCS Hộp 2 vỉ x 24 tháng 7 viên VD-19380- 13 Viên nén dài bao phim
131 pms - Claminat 1g Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) 125mg
TCCS Hộp 12 gói 132 pms - Claminat 250 mg/31,25mg 24 tháng x 1g VD-19381- 13
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 31,25mg
133 pms - Claminat 625 TCCS Hộp 2 vỉ x mg 24 tháng 7 viên VD-19382- 13 Viên nén dài bao phim
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125 mg
134 pms - Imelym TCCS Chai 150 Viên nén nhai 36 tháng viên VD-19383- 13
Nhôm hydroxyd 400 mg; Magnesi hydroxyd 400 mg; Simethicon 30 mg
135 pms - Mexcold 325 TCCS hộp 10 vỉ x mg Paracetamol 325 mg viên nén dài 48 tháng VD-19384- 13
10 viên, chai 500 viên
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 82 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)
26.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
136 Calci - D TCCS hộp 10 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19385- 13 Calci carbonat 750mg; Vitamin D3 60IU Viên nén dài bao phim
137 Hydrocolacyl Prednisolon 5mg viên nén dài 36 tháng DĐVN IV VD-19386- 13
hộp 10 vỉ x 20 viên, hộp 1 chai 500 viên, 1000 viên
138 Kacerin Viên nén 36 tháng DĐVN IV hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19387- 13 Cetirizin dihydroclorid 10 mg
139 Kamelox viên nén Meloxicam 7,5mg 36 tháng DĐVN IV hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-19388- 13
140 Panactol 325 mg TCCS hộp 10 vỉ x Paracetamol 325mg Viên nén dài 36 tháng 10 viên VD-19389- 13
141 Vitamin B1 36 tháng VD-19390- 13 Thiamin hydoclorid 250mg Viên nang cứng
TCCS hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, 200 viên
27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
27.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
142 Arictis L-ornithin TCCS Hộp 10 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19391- 13 Viên nang mềm L-Aspartat 150
mg
143 Diasolic TCCS Hộp 10 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19392- 13 Arginin hydroclorid 300 mg Viên nang mềm
144 Megapluz L-ornithin TCCT Hộp 10 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19393- 13 Viên nang mềm L-Aspartat 150 mg
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)
28.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
145 Cinarizin Cinarizin 25mg Viên nén 36 tháng VD-19394- 13 TCCS Hộp 4 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 25 viên
146 Entraviga 30 tháng VD-19395- 13 L-arginin HCl 500mg TCCS Hộp 10 vỉ, 12 vỉ x 5 viên Viên nang mềm
147 Mifeviha 10 Viên nén TCCS Hộp 1 vỉ x 36 tháng 1 viên VD-19396- 13 Mifepriston 10mg
TCCS Hộp 10 vỉ x 148 Vitamin 3B 24 tháng 30 viên VD-19397- 13 Viên nén bao đường
Vitamin B1 15mg; Vitamin B6 10mg; Vitamin B12 1mg
29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
29.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Đ/c: Ấp Tân Hoá, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
149 Alcool 90o TCCS Ethanol 96% 56,25ml/60ml Cồn thuốc 36 tháng Chai 60ml, chai VD-19398- 13
90ml dùng ngoài
150 Cabovis viên TCCS Hộp 5 vỉ x 36 tháng VD-19399- 13 thanh nhiệt giải độc Viên nang cứng 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên
Thạch cao 200mg; Đại hoàng 200mg; Hoàng cầm 150mg; Cát cánh 100mg; Cam thảo 50mg; Borneol 25mg; Ngưu hoàng nhân tạo 5mg
151 Calci-vitamin D Calci carbonat 600mg; TCCS Hộp 1 Vitamin D3 400IU Viên sủi bọt 30 tháng VD-19400- 13 tuýp x 10 viên
TCCS Hộp 5 vỉ x 152 Kidneyton Lục vị - Bổ thận âm 36 tháng 10 viên VD-19401- 13 Viên nang cứng
Cao đặc qui về khan (tương ứng với: thục địa 320mg; Sơn thù 160mg; Mẫu đơn bì 20,14mg; trạch tả 120mg; Hoài sơn 99,2mg; Phục linh 74,55mg) 196,98mg; Bột kép (tương ứng với: mẫu đơn bì 99,86mg; hoài sơn 60,8mg; Phục linh 45,45mg) 206,10mg
153 Nguyên nhân sâm Cao lỏng 36 tháng VD-19402- 13 Nhân sâm (Radix ginseng) 1 củ (khoảng 7g) TCCS Hộp 1 chai 200ml
154 Nước oxy già 10 thể tích Nước oxy già đậm đặc (30%) 6,03g/60ml 36 tháng DĐVN IV VD-19403- 13 Chai 60ml, chai 90ml Thuốc nước dùng ngoài
30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai - Việt Nam)
30.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
155 Acetaextra 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19404- 13 Acetaminophen 500mg; Cafein 65mg Viên nén dài bao phim
156 Amecold night TCCS Hộp 1 vỉ x time Acetaminophen 500mg; Viên nén dài bao 36 tháng 10 viên; VD-19405- 13
phim hộp 10 vỉ x 10 viên
Phenylephrin HCl 10mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Clorpheniramin maleat 4mg
157 Ametrazol spira TCCS Hộp 2 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19406- 13 Spiramycin 750.000 UI; Metronidazol 125mg Viên nén bao phim
158 AmetrazoI spira TCCS Hộp 2 vỉ x forte 36 tháng 10 viên VD-19407- 13 Viên nén bao phim Spiramycin 1.500.000 IU; Metronidazol 250mg
159 Dolcetin 250 TCCS Hộp 20 36 tháng gói x 1,5g VD-19408- 13 Paracetamol 250mg Thuốc bột pha uống
160 Glimid 2 Glimepirid 2mg TCCS Hộp 3 vỉ x Viên nén dài 36 tháng 10 viên VD-19409- 13
161 Levecetam 1000 Levetiracetam TCCS Hộp 3 vỉ x 1000mg 36 tháng VD-19410- 13 Viên nén dài bao phim 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên
162 Limogil 100 Lamotrigin 100mg Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x tháng VD-19411- 13
10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
163 Opeatrop 250 TCCS Hộp 1 vỉ x Azithromycin 250mg 36 tháng 6 viên VD-19412- 13 Viên nén dài bao phim
164 Opeatrop 500 TCCS Hộp 1 vỉ x Azithromycin 500mg 36 tháng 3 viên VD-19413- 13 Viên nén dài bao phim
165 Opegino 25 Lamotrigin 25mg Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x tháng VD-19414- 13
10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
166 Opesimeta 20 Simvastatin 20mg Viên nén TCCS Hộp 1 vỉ x 36 tháng VD-19415- 13 bao phim
7 viên; hộp 3 vỉ x 7 viên; hộp 3 vỉ x
10 viên
167 Opespira M TCCS Hộp 2 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19416- 13 Spiramycin 750.000 IU; Metronidazol 125mg Viên nén bao phim
168 Opespira M Forte Spiramycin TCCS Hộp 2 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19417- 13 Viên nén bao phim 1.500.000 IU; MetronidazoI 250mg
169 Piriglimin 2 Glimepirid 2mg TCCS Hộp 3 vỉ x Viên nén dài 36 tháng 10 viên VD-19418- 13
170 Piriglimin 4 Glimepirid 4mg TCCS Hộp 3 vỉ x Viên nén dài 36 tháng 10 viên VD-19419- 13
171 Soladeno 200 Amisulprid 200mg Viên nén TCCS Hộp 3 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19420- 13 bao phim
172 Soladeno 400 TCCS Hộp 3 vỉ x 36 tháng VD-19421- 13 Amisulprid 400mg Viên nén dài bao phim 10 viên; hộp 2 vỉ x 15 viên
173 Stresnyl 200 Amisulprid 200mg Viên nén TCCS Hộp 3 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19422- 13 bao phim
174 Stresnyl 400 TCCS Hộp 3 vỉ x 36 tháng VD-19423- 13 Amisulprid 400mg Viên nén dài bao phim 10 viên; hộp 2 vỉ x 15 viên
175 Vastrim Trimetazidin HCl 20mg 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19424- 13 Viên nén bao phim
176 Zithin 20 Simvastatin 20mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19425- 13 bao phim
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
31.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
lượng
177 Devitoc 100 mg Celecoxib 100mg Viên nén sủi 36 tháng VD-19426- 13
TCCS Hộp 1vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên, 20 viên
178 Devitoc 200 mg Celecoxib 200 mg Viên nén sủi 36 tháng VD-19427- 13
TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên, 20 viên
32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam)
32.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
179 Quantopic 0,1% TCCS hộp 1 tuýp 36 tháng 10 gam VD-19428- 13 Thuốc mỡ bôi da
Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 0,010g
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam (Đ/c: 15/6C Đặng Văn Bi- Thủ Đức- Tp Hồ Chí Minh - Việt Nam)
33.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam (Đ/c: 15/6C Đặng Văn Bi-Thủ Đức-Tp Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
180 Calcium corbiere Calcium 24 tháng VD-19429- 13 Dung dịch uống
glucoheptonat 550mg/5ml; Acid ascorbic 50mg/5ml; Nicotinamid 25mg/5ml TCCS Hộp 3 vỉ x 8 ống 5ml; hộp 1 vỉ x 10 ống 5ml, hộp 3 vỉ x 8 ống
10ml; hộp 1 vỉ x 10 ống 10ml
181 Direxiode 210mg Diiodohydroxyquino line 210mg Viên nén 24 tháng TCCS Hộp 4 vỉ x 25 viên VD-19430- 13
34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: Lô 9, KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
34.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: Lô 9, KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
182 Bisarolax Bisacodyl 10mg Viên đạn TCCS Hộp 2 vỉ x 36 tháng 5 viên VD-19431- 13
183 Cardovers 4mg Viên nén TCCS Hộp 1 vỉ x Perindopril Erbumin 4mg 24 tháng 30 viên VD-19432- 13
184 Muxenon TCCS Hộp 30 gói VD-19433- Acetylcystein 200 mg 24 tháng Thuốc cốm 13
TCCS Hộp 20 gói 36 tháng Thuốc cốm VD-19434- 13 185 Pirovacin sachet 0.75MIU Spiramycin 750.000UI x 3g
186 Pirovacin Sachet TCCS Hộp 20 gói 36 tháng Thuốc cốm VD-19435- 13 1.5MIU Spiramycin 1.500.000IU x 3g
35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (Savipharm J.S.C). (Đ/c: Lô Z01- 02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
35.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (Savipharm J.S.C). (Đ/c: Lô Z01-02- 03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
187 Esomeprazole 40 Esomeprazol 36 tháng VD-19436- 13 Viên nang cứng
TCCS Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 250 viên
(dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrate (vi hạt bao tan trong ruột 8.5%)) 40 mg
188 Esomeprazole 40 SaVi 36 tháng VD-19437- 13 Viên nang cứng
TCCS Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 250 viên
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrate (vi hạt bao tan trong ruột 8.5%)) 40 mg
189 Faymasld TCCS Hộp 20 gói Racecadotril 10mg x 1,5g VD-19438- 13 24 tháng Thuốc cốm sủi bọt
190 Loratadine Savi 10 Loratadin 10 Viên nén mg VD-19439- 13 36 tháng
USP 32 Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên
191 SaVi Acetylcystein VD-19440- 13 200 Acetylcystein 200 mg Thuốc cốm sủi 24 tháng
TCCS Hộp 10 gói, hộp 24 gói, hộp 50 gói x 3g
192 SaViBromyst VD-19441- 13 Acetylcystein 100mg Thuốc cốm uống 24 tháng
TCCS Hộp 20 gói, hộp 24 gói, hộp 50 gói x 1g
193 SaViDronat VD-19442- 13 Desloratadin 5mg Viên nén bao phim 36 tháng
TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên
36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
36.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký
bào chế thọ chuẩn đóng gói chính - Hàm lượng
194 Tenamyd- Cefotaxime 1000 36 tháng VD-19443- 13 Thuốc bột pha tiêm Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium) 1g USP 30 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ
195 Tenamyd- Cefotaxime 1000 36 tháng VD-19444- 13 Thuốc bột pha tiêm Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium) 1g USP 30 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ
196 Tenamyd- cefotaxime 2000 36 tháng VD-19445- 13 Thuốc bột pha tiêm Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium) 2g USP 30 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ
197 Tenamyd- Cefotaxime 500 36 tháng VD-19446- 13 Thuốc bột pha tiêm Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium) 0,5g USP 30 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ
198 Tenamyd- ceftazidime 1000 36 tháng VD-19447- 13 Thuốc bột pha tiêm Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g USP 30 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ
199 Tenamyd- ceftazidime 2000 36 tháng VD-19448- 13 Thuốc bột pha tiêm Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g USP 30 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ
200 Tenamyd- Ceftriaxone 1000 36 tháng VD-19449- 13 Thuốc bột pha tiêm Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g USP 30 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 10ml; Hộp 10 lọ
201 Tenamyd- ceftriaxone 2000 36 tháng VD-19450- 13 Thuốc bột pha tiêm Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxon sodium) 2g USP 30 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ
202 Tenamyd- Ceftriaxon Thuốc 36 USP 30 Hộp 1 lọ + VD-19451-
ceftriaxone 500 tháng 13 bột pha tiêm (dưới dạng Ceftriaxon sodium) 0,5g 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ.
203 Tenamyd- cefuroxim 750 36 tháng VD-19452- 13 Thuốc bột pha tiêm USP 30 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium) 750mg
204 Tenamyd- Cefuroxime 1500 36 tháng VD-19453- 13 Thuốc bột pha tiêm Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium) 1,5g USP 30 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ
36 tháng VD-19454- 13 Thuốc bột pha tiêm Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g USP 30 Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 10ml; Hộp 10 lọ
205 Triaxobiotic 2000 (SXNQ: Labesfal laboratórios Almiro S.A- đ/c3465-157 Santiago de Besteiros, Portugal)
37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
37.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
206 Coducystin 200 N-Acetylcystein TCCS Hộp 20 gói 200mg Thuốc bột uống 36 tháng x 2g VD-19455- 13
207 Doxycyclin 100mg Doxycyclin 100mg 36 tháng VD-19456- 13 Viên nang cứng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên
208 Effalgin Viên sủi TCCS Hộp 4 vỉ x Paracetamol 500mg 36 tháng 4 viên VD-19457- 13
209 Loperamid 2mg Loperamid 2mg 36 tháng VD-19458- 13 Viên nang cứng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên
210 Metronidazol 500mg Metronidazol 500mg Viên nang 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; VD-19459- 13
cứng hộp 1 chai 100 viên
211 Tiphadeltacil TCCS Hộp 2 vỉ x Viên nén tròn 36 tháng VD-19460- 13
Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg
15 viên; hộp 10 vỉ x 30 viên; hộp 100 vỉ x 30 viên; hộp 1 chai 100 viên
212 Tiphadol 80 TCCS Hộp 20 gói Paracetamol 80mg Thuốc bột sủi 36 tháng x 1,5g VD-19461- 13
213 Tiphanicef Cefdinir 300mg 36 tháng VD-19462- 13 Viên nang cứng TCCS Hộp 1 vỉ x 4 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên
214 Tiphaprim 960 Viên nén dài 36 tháng VD-19463- 13
Sulfamethoxazol 800mg; Trimethoprim 160mg TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên
38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)
38.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco. (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
215 Billerol 300 TCCS Hộp 10 lọ VD-19464- Glutathion 300mg 24 tháng 13 Bột đông khô pha tiêm
216 Billerol 600 TCCS Hộp 10 lọ VD-19465- Glulathion 600mg 24 tháng 13 Bột đông khô pha tiêm
217 Cloramphenicol 1g Cloramphenicol 1000mg Bột pha tiêm 24 tháng DĐVN IV Hộp 10 lọ, 25 lọ, 50 lọ VD-19466- 13
218 Elisen 1g USP 32 Hộp 10 lọ VD-19467- Bột pha tiêm 36 tháng 13 Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1g
219 Fiorela 1g TCCS Hộp 10 lọ VD-19468- Cefotiam (dưới dạng Cefotiam Bột pha tiêm 36 tháng 13
HCI) 1000mg
220 Logiflox 200 TCCS Hộp 1 lọ 24 tháng 20ml VD-19469- 13 Dung dịch tiêm truyền
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin lactat) 200mg/ 20ml
221 Loviza 500 Levofloxacin 500mg/ 100ml 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ 100ml VD-19470- 13 Dung dịch tiêm truyền
222 Parazacol TCCS Hộp 5 vỉ x Paracetamol 500mg Viên nén sủi 24 tháng VD-19471- 13
4 viên; Tuýp 10 viên
223 Serafina 1g USP32 Hộp 10 lọ VD-19472- Bột pha tiêm 24 tháng 13 Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g
Viên nén 224 Staxofil 30 36 tháng VD-19473- 13 Carbazochrom natri sulfonat 30mg TCCS Hộp 3 vỉ (nhôm/ PVC) x 10 viên
39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 (Đ/c: số 9 - Trần Thánh Tông - Hà Nội - Việt Nam)
39.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
36 tháng TCCS Hộp 10 gói x 3g VD-19474- 13 225 Cefadroxil 250mg Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250 mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống
226 Dexamethason 4mg/1 ml 24 tháng DĐVN IV VD-19475- 13 Hộp 10 ống, 50 ống x 1ml Dexamethason phosphat (dùng dạng Dexamethason Natri phosphat)
Dung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch)
227 Isoniazid 150 mg Isoniazid 150 mg Viên 36 DĐVN Hộp tuýp VD-19476-
nén tháng IV 13 x 100 viên
228 Lincomycin 600 mg/2 ml 24 tháng DĐVN IV VD-19477- 13
Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 600 mg/2 ml Hộp 10 ống, 50 ống x 2 ml Dung dịch tiêm (tiêm bắp)
229 Medbactin Tinidazol 500 mg 36 tháng DĐVN IV Hộp 1 vỉ x 4 viên VD-19478- 13 Viên nén bao phim
230 Penicilin V Kali 400.000 IU Viên nén 36 tháng DĐVN IV VD-19479- 13 Lọ 400 viên, 1000 viên Penicilin (dưới dạng Phenoxymethylpeni cilin Kali) 400.000 IU
231 Stacetam 2g 24 tháng VD-19480- 13 TCCS Hộp 10 ống x 10 ml
Piracetam 2g/10 ml Dung dịch tiêm (tiêm bắp, tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch)
232 Vitamin B12 1000 mcg/1ml Cyanocobalamin 1000 mcg/1 ml 24 tháng DĐVN IV VD-19481- 13 Hộp 100 ống x 1 ml
Dung dịch tiêm (tiêm bắp)
233 Xamdemil 500 36 tháng DĐVN IV VD-19482- 13 Viên nang cứng Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500 mg
Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ x 200 viên, 500 viên
40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
40.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Đ/c: ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
234 Acetylcystein Acetylcystein Thuốc 36 TCCS Hộp 20 VD-19483-
200mg 200mg bột uống tháng gói x 1g 13
235 Anelipra 5 Viên nén 24 Enalapril maleat 5mg DĐVN IV tháng VD-19484- 13
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
236 Barisvidi Hỗn dịch TCCS Bari sulfat 100g/100ml 24 tháng VD-19485- 13
Chai 100ml, chai 200ml, chai 300ml, chai 400ml
237 Dotida Lysozym HCI 90mg Viên bao 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19486- 13 phim
238 Effecorbic TCCS Hộp 1 Acid ascorbic 1000mg Viên nén sủi bọt 24 tháng VD-19487- 13 tuýp x 10 viên
239 Hightflu 36 tháng VD-19488- 13 Viên nén dài bao phim TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên Paracetamol 650mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Loratadin 5mg
240 Nefopam TCCS Hộp 10 36 tháng ống x 2ml VD-19489- 13 Nefopam HCl 20mg Dung dịch tiêm
241 Nibisina TCCS Hộp 2 vỉ x 36 tháng 15 viên VD-19490- 13 Nefopam HCl 30mg Viên nang cứng
242 Poximvid Thuốc tiêm bột 24 tháng VD-19491- 13
Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat phối hợp với natri carbonat) 1g TCCS Hộp 1 lọ bột pha tiêm; hộp 10 lọ bột pha tiêm
243 Radaugyl TCCS Hộp 2 vỉ x Viên bao phim 36 tháng VD-19492- 13
Spiramycin 750.000UI; Metronidazol 125mg 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên
244 Vifloxacol TCCS Hộp 1 Ofloxacin 15mg/5ml 24 tháng chai x 5ml VD-19493- 13 Thuốc nhỏ mắt, tai
41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)
41.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
245 Aluphagel Nhôm phosphat gel 20% 12,38g Hỗn dịch uống 36 tháng TCCS Hộp 20 gói nhôm x 20g VD-19494- 13
TCCS Hộp 3 vỉ x Viên nén bao phim 36 tháng 10 viên VD-19495- 13
246 Atorvastatin 10mg Atovastatin (dưới dạng Atovastatin calcium) 10mg
247 Cefuroxim 1,5g TCCS Hộp 1 lọ Bột pha tiêm 36 tháng VD-19496- 13
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g
kèm 01 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ
248 Pancidol Paracetamol 500mg 36 tháng DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19497- 13 Viên nén dài bao phim
249 Prazopro 40mg 36 tháng VD-19498- 13 Viên nang cứng TCCS Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
Esomeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesium dihydrat) 40mg
250 Trafocef-S 1g TCCS Hộp 1 lọ Bột pha tiêm 36 tháng VD-19499- 13
bột + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ bột
Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg
251 Tramadol BP2007 Hộp 10 vỉ 24 tháng VD-19500- 13 Tramadol HCl 50mg Viên nang cứng (nhôm/ PVC) x 10
viên; Hộp 10 vỉ (nhôm/ nhôm) x 10 viên; Chai 100 viên
252 Travinat 500mg 36 tháng DĐVN IV VD-19501- 13 Viên nén dài bao phim Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Chai 100 viên, 200 viên
253 TV.Fenofibrat TCCS Hộp 3 vỉ x Fenofibrat 200mg 36 tháng 10 viên VD-19502- 13 Viên nang cứng
42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
42.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
TCCS hộp 12 gói Thuốc cốm uống 24 tháng x 3 gam VD-19503- 13
254 Cefaclor 125 mg CefacIor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg
255 Eryfar 250 mg TCCS hộp 20 gói Thuốc bột uống 30 tháng x 3 gam VD-19504- 13
Erythromycin (dưới dạng Erythromycin ethyl sucinat) 250mg
256 Tamasix 36 tháng TCCS hộp 5 vỉ x 10 viên VD-19505- 13 Viên nén bao đường
Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg
257 VTSones viên nén TCCS Betamethason 0,5mg 24 tháng chai 500 viên VD-19506- 13
43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)
43.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)
Số đăng ký STT Tên thuốc Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
TCCS Hộp 1 lọ VD-19507- 258 Perlita 36 tháng 13 Thuốc bột pha tiêm
Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 4 g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5 g
259 Viceftazol 36 tháng VD-19508- 13 Thuốc bột pha tiêm Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 1g USP 32 Hộp 1, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm
44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vinarus (Đ/c: số 10 ngõ 26, Nguyên Hồng, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
44.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 356 Đường Giải Phóng - Hà Nội - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
260 Cefpomax 200 USP 30 hộp 2 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19509- 13 Viên nén dài bao phim Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg
45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc - Việt Nam)
45.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi thọ Tiêu Quy cách đóng Số đăng
Hàm lượng chế chuẩn gói ký
261 Trapadol VD- 19510-13 Viên nén dài bao phim Tramadol HCL 37,5mg; Paracetamol 325mg 36 tháng TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
262 Vinberi 36 tháng DĐVN Thiamin mononitrat 250mg Viên nén bao phim IV VD- 19511-13 Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên
263 Vinbrex Dung dịch tiêm VD- 19512-13 Tobramycin (dưới dạng tobramycin sulfat) 80mg/2ml
24 tháng TCCS Hộp 5 ống x 2ml, hộp 1 vỉ x 6 ống x 2ml; hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml; hộp 2 vỉ x 6 ống x 2ml
264 Vinlaril Viên nén 36 tháng DĐVN Enalapril maleat 10mg Hộp 3 vỉ x 10 viên VD- 19513-13 IV
265 Vinphacol 36 tháng TCCS Hộp 10 ống x Tolazolin HCI 10mg/1ml Dung dịch tiêm 1ml VD- 19514-13
266 Vinsolon Methylprednisolon VD- 19515-13 Thuốc tiêm bột đông khô 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ thuốc tiêm bột đông khô + 1 ống dung môi (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40mg
46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
46.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
267 Ba kích nhục Ba kích TCCS túi 1 kg VD-19516- dược liệu chế 18 tháng 13
268 Bạch linh Bạch linh TCCS Túi 1 kg VD-19517- dược liệu chế 18 tháng 13
269 Bạch thược phiến Bạch thược TCCS túi 1 kg VD-19518- dược liệu chế 18 tháng 13
270 Bạch truật chế Bạch truật TCCS Túi 1 kg VD-19519- dược liệu chế 18 tháng 13
271 Cam thảo phiến Cam thảo TCCS Túi 1 kg VD-19520- dược liệu chế 18 tháng 13
272 Câu kỷ tử Câu kỷ tử TCCS túi 1 kg VD-19521- dược liệu chế 18 tháng 13
273 Đan sâm phiến Đan sâm TCCS Túi 1 kg VD-19522- dược liệu chế 18 tháng 13
274 Đảng sâm chế Đảng sâm TCCS Túi 1 kg VD-19523- dược liệu chế 18 tháng 13
275 Dicenin TCCS hộp 1 vỉ x 14 viên VD-19524- 13 36 tháng Viên nang mềm Cholin alfoscerat 400mg
276 Dilovic Viên nén TCCS hộp 2 vỉ x 10 viên VD-19525- 13 36 tháng Meloxicam 7,5mg
277 Đỗ trọng Đỗ trọng TCCS Túi 1 kg VD-19526- dược liệu chế 18 tháng 13
278 Độc hoạt phiến Độc hoạt TCCS Túi 1 kg VD-19527- dược liệu chế 18 tháng 13
279 Kogimin TCCS hộp 12 vỉ x 36 tháng 5 viên VD-19528- 13 Viên nang mềm
Vitamin A; Vitamin D3; Vitamin B1; Vitamin B2; Vitamin B6; Vitamin B12; Vitamin C; Vitamin PP; Acid folic; Calci pantothenat.
280 Mạch môn chế Mạch môn TCCS Túi 1 kg VD-19529- dược liệu chế 18 tháng 13
281 Medilginal TCCS 36 tháng hộp 1 vỉ x 10 viên VD-19530- 13 Metronidazol 500mg; nystatin 100.000IU Viên nén đặt âm đạo
282 Phòng phong Phòng phong TCCS Túi 1 kg VD-19531- dược liệu chế 18 tháng 13
283 Piracetam 400 mg Piracetam 400mg 36 tháng DĐVN IV hộp 6 vỉ x 10 viên VD-19532- 13 Viên nang cứng
284 Sài hồ phiến Sài hồ dược liệu 18 TCCS Túi 1 kg VD-19533-
chế tháng 13
285 Sinh địa phiến Sinh địa TCCS Túi 1 kg VD-19534- dược liệu chế 18 tháng 13
286 Sơn thù Sơn thù TCCS túi 1 kg VD-19535- dược liệu chế 18 tháng 13
287 Tần giao Tần giao TCCS Túi 1 kg VD-19536- dược liệu chế 13
288 Táo nhân Táo nhân TCCS Túi 1 kg VD-19537- dược liệu chế 18 tháng 18 tháng 13
289 Thục địa Thục địa TCCS Túi 1 kg VD-19538- dược liệu chế 18 tháng 13
290 Tục đoạn phiến Tục đoạn TCCS Túi 1 kg VD-19539- dược liệu chế 18 tháng 13
47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận - Việt Nam)
47.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
291 Erythromycin 500 mg Viên bao phim 36 tháng DĐVN IV Hộp 10, 50 vỉ x 10 viên VD-19540- 13
Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 500mg
292 Phacoparecaps 36 tháng DĐVN IV Hộp 10, 50 vỉ x 10 viên VD-19541- 13 Loperamid HCI 2 mg Viên nang cứng
48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: 59 Nguyễn Huệ, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)
48.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)
STT Tên thuốc Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng Tuổi thọ Tiêu chuẩn Số đăng ký Dạng bào chế
293 Cetazin Cetirizin dihydroclorid 10 Viên nén bao 36 tháng DĐVN IV hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, VD- 19542-13
mg phim
hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 15 viên, chai 100 viên, 200 viên, 500 viên
294 Vacomuc 200 Acetylcystein 200mg 24 tháng DĐVN IV VD- 19543-13 Viên nang cứng hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, 100 viên, 200 viên
295 Vaco-Pola 6 Dexclorpheniramin maleat 6mg 36 tháng DĐVN IV VD- 19544-13 Viên nang cứng
hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 200 viên, 500 viên
296 Vadol 325 caps Paracetamol 325mg 36 tháng DĐVN IV VD- 19545-13 Viên nang cứng hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên
49. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)
49.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
24 tháng DĐVN IV Hộp 1 lọ 5ml VD-19546- 13 297 Gentamicin 0,3% Gentamycin (dưới dạng Gentamycin sulfat) 15mg/5ml Dung dịch nhỏ mắt
298 Hipolten TCCS Hộp 6 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19547- 13 Viên nén bao đường Mộc hoa trắng (tương đương 50mg cao đặc 1/10) 500 mg
299 Incacex 36 tháng VD-19548- 13 Viên nang mềm TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên Vitamin B1 25 mg; Vitamin B6 25 mg; Vitamin B12 50 mcg; Sắt sulfat 15 mg
300 Quanatonic TCCS Hộp 5 vỉ x 36 tháng VD-19549- 13 Viên nang mềm 10 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên
Vitamin A 1000 IU; Vitamin D3 200 IU; Vitamin B1 5 mg; Vitamin B2 5 mg; Vitamin B3 10 mg;
Vitamin B6 5 mg; Vitamin B12 50 mcg; Magnesi gluconat 39,82 mg; Calci glycerophosphat 50 mg; Sắt sulfat 15 mg; L-Lysin HCI 15 mg
301 Vitamin A-D 24 tháng DĐVN IV VD-19550- 13 Vitamin A 2500 IU; Vitamin D3 200 IU Viên nang mềm Hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên
50. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa - Việt Nam)
50.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (Đ/c: Số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
302 Asigynax TCCS Hộp 1 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19551- 13 Viên nén đặt âm đạo Miconazol nitrat 100 mg; Clotrimazol 100 mg; Ornidazol 500 mg
TCCS Hộp 1 lọ x 24 tháng 10ml VD-19552- 13 303 Ciprofloxacin Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCI) 30mg/10ml Dung dịch nhỏ mắt
304 Leukas Montelukast 4 mg Thuốc bột uống 24 tháng TCCS Hộp 30 túi x 500 mg VD-19553- 13
305 Mectathepharm Diosmectit 3g TCCS Hộp 30 gói 36 tháng x 4g VD-19554- 13
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
306 Novocain 3% Procain HCl 60mg/2ml 24 tháng DĐVN IV Hộp 100 ống x 2ml VD-19555- 13
Dung dịch thuốc tiêm
307 Nước cất tiêm Nước cất tiêm 2 ml Dung 2ml 24 tháng TCCS Hộp 100 ống x 2ml VD-19556- 13 môi pha tiêm
308 Nước cất tiêm 5 Nước cất pha tiêm 5 Dung 24 TCCS Hộp 50 VD-19557-
ml ml tháng ống x 5ml 13 môi pha tiêm
TCCS Hộp 1 lọ 309 Ofloxacin 0,3% Ofloxacin 15mg/5ml 24 tháng 5ml VD-19558- 13
Dung dịch thuốc nhỏ mắt
310 Paracetamol Paracetamol 500 mg Viên nén 24 tháng DĐVN IV Hộp 20 vỉ x 10 viên VD-19559- 13 dài
311 Piracetam Piracetam 1g/5ml TCCS Hộp 5 ống 24 tháng x 5ml VD-19560- 13
Dung dịch thuốc tiêm
312 Spiramycin 1,5 M.I.U Spiramycin 1.500.000 IU Viên nén bao phim 36 tháng DĐVN IV Hộp 2 vỉ x 8 viên VD-19561- 13
24 tháng VD-19562- 13 313 Terpin benzoat Terpin hydrat 100 mg; Natri benzoat 50 mg Viên nén bao đường
TCCS Lọ 70 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 50 vỉ x 10 viên
314 Vitamin B12 1000 mcg/1ml Cyanocobalamin 1000 mcg/ml 24 tháng DĐVN IV Hộp 100 ống x 1 ml VD-19563- 13
Dung dịch thuốc tiêm
315 Vitamin B6 Pyridoxin HCl 100mg/ml 24 tháng TCCS Hộp 100 ống x 1 ml VD-19564- 13
Dung dịch thuốc tiêm
51. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)
51.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
316 Cimetidin Kabi USP32 Hộp 10 ống 300 Dung dịch tiêm 36 tháng x 2ml VD-19565- 13
Cimetidin (dưới dạng Cimetidin HCl) 300mg/2ml
317 Kali Clorid Kabi Kali clorid Dung 36 BP2010 Hộp 10 ống VD-19566-
10% 1g/10ml dịch tiêm tháng x 10ml 13
BP2010 Hộp 10 ống 318 Magnesi sulfate Kabi 15% Magnesi sulfat 1,5g/10ml Dung dịch tiêm 36 tháng x 10ml VD-19567- 13
319 Paracetamol Kabi CP2010 Hộp 1 chai 1000 Paracetamol 1000mg/100ml Dung dịch tiêm 36 tháng x 100ml VD-19568- 13
CP2005 Hộp 6 ống 320 Salbutamol Kabi 0,5 mg/1ml Dung dịch tiêm 36 tháng x 1ml VD-19569- 13
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 0,5mg/ml
321 Tinidazol Kabi TCCS Hộp 1 chai Tinidazol 500mg/100ml 36 tháng x 100ml VD-19570- 13 Dung dịch tiêm truyền
52. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa dược Việt Nam (Đ/c: 273 Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)
52.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Đức Giang, Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
322 Acnequidt 36 tháng TCCS hộp 1 lọ 20 ml VD-19571- 13
Dung dịch dùng ngoài 20 ml dung dịch chứa: Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydroclorid) 200mg; Metronidazol 160mg
60 tháng DĐVN IV VD-19572- 13 323 Berberin clorid Berberin clorid thô 25kg; Ethanol 96% 60kg Nguyên liệu làm thuốc Túi PE 10 kg, 15 kg, 20 kg
324 Calci carbonat Calci oxyd; Carbon dioxid 60 tháng DĐVN IV VD-19573- 13 Nguyên liệu làm thuốc Túi PE 15 kg, 20 kg, 25 kg
325 D.E.P (Diethylphtalat) 48 tháng DĐVN IV VD-19574- 13 Nguyên liệu làm thuốc Can nhựa 20 lít, 25 lít Anhydrid phtalic; Ethanol 96%; Acid Sulfuric; Natri carbonat; Natri sulfat
326 Kali clorid 60 tháng VD-19575- 13 Kali clorid thô; Kali carbonat; Acid hydrocloric. Nguyên liệu làm thuốc TCCS Túi 1 kg, 5 kg, 10 kg, 15 kg, 20 kg
327 Magnesi lactat Acid lactic; Magnesi Nguyên 36 BP Túi 10 kg, VD-19576-
hydroxyd tháng 2009 15 kg, 20 13 liệu làm thuốc kg
328 Nabica 36 tháng DĐVN IV VD-19577- 13 Natri hydrocarbonat thô Nguyên liệu làm thuốc Túi 10 kg, 15 kg, 25 kg
329 Sắt (II) Oxalat Acid oxalic; Sắt (II) sulfat 60 tháng VD-19578- 13 Nguyên liệu làm thuốc TCCS Túi 10 kg, 15 kg, 20 kg, 25 kg, 30 kg
53. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
53.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
330 Glupirid 2 Viên nén TCCS Hộp 3 vỉ x 24 tháng 10 viên VD-19579- 13 Glimepiride 2mg
331 Mekofan Viên nén 48 tháng VD-19580- 13
TCCS Hộp 10 vỉ x 3 viên nén, chai 100 viên nén Sulfadoxine 500 mg; Pyrimethamine 25 mg
TCCS Hộp 1 chai 332 Novafex 24 tháng 37,5 ml VD-19581- 13 Cốm pha hỗn dịch uống Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) 100mg/5ml
333 Sumakin 1000 TCCS Hộp 2 vỉ x Viên bao phim 24 tháng 7 viên VD-19582- 13
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500 mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 500 mg
334 Zefdavir 100 Lamivudine 100 mg Viên bao phim 36 tháng DĐVN IV VD-19583- 13
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên
54. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
54.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
335 Actadol 150 TCCS hộp 12 gói Paracetamol 150mg Thuốc bột uống 36 tháng x 3 gam VD-19584- 13
336 Actadol 80 TCCS hộp 12 gói Paracetamol 80mg Thuốc bột uống 36 tháng x 3 gam VD-19585- 13
337 Clorbiotic 250 TCCS hộp 2 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19586- 13 Viên nang cứng Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250 mg
338 Ofleye TCCS hộp 1 tuýp Mỡ tra mắt 36 tháng 5 gam VD-19587- 13 Ofloxacin 15mg/5g
339 Siurkon TCCS hộp 1 tuýp Kem bôi ngoài da 36 tháng 10 gam VD-19588- 13
Clotrimazol 100mg; Betamethason dipropionat 6,4mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 10mg
340 Tetracyclin Mỡ bôi da 36 tháng VD-19589- 13 Tetracyclin hydroclorid 100mg/10g TCCS hộp 1 tuýp 10 gam, 5 gam
55. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)
55.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
341 Cepoxitil 50 Sachet Cefpodoxim (dưới dạng Thuốc bột pha 36 tháng TCCS Hộp 12 gói x 3g, hộp VD-19590- 13
25 gói x 3g Cefpodoxim proxetil) 50 mg hỗn dịch uống
342 Linefos TCCS Hộp 5 ống Dung dịch tiêm 36 tháng x 4ml VD-19591- 13 Choline alfoscerate 1000mg/4ml
343 Mobimed inj. Dung dịch tiêm 36 tháng TCCS Hộp 5 ống tiêm 1,5ml VD-19592- 13 Meloxicam 15mg/1,5ml
344 Nước cất pha tiêm 5 ml 60 tháng DĐVN IV Hộp 5 ống, hộp 50 ống VD-19593- 13 Nước cất pha tiêm 5 ml Dung môi pha tiêm
345 Skenesin Viên nén TCCS Hộp 10 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19594- 13 Chlorphenesin carbamat 125 mg
346 Tatanol Ultra TCCS Hộp 3 vỉ x Viên nén bao phim 36 tháng 10 viên VD-19595- 13
Tramadol HCl 37,5 mg; Acetaminophen 325 mg
56. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
56.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
347 Barivir 400 mg Ribavirin 400 mg 36 tháng VD-19596- 13 Viên nang cứng
TCCS Hộp 2, 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, chai 100, 200, 250, 500 viên
348 Barivir 500 mg Ribavirin 500 mg 36 tháng VD-19597- 13 Viên nén dài bao phim
TCCS Hộp 2, 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, chai 100, 200, 250, 500 viên
349 Bronzoni TCCS Hộp 3, 6, 10 36 tháng VD-19598- 13 Viên nang mềm Eucalyptol 100 mg; Tinh dầu gừng 0,5 mg; Tinh dầu tần vỉ x 10 viên; Chai 60, 100,
0,18 mg; Menthol 0,5 mg 200, 250, 500 viên
350 Doetori 20 mg TCCS Hộp 3, 6, 10 Atorvastatin calcium 20 mg viên nén dài 36 tháng VD-19599- 13
vỉ x 10 viên, chai 30, 60, 100, 250, 500 viên
351 Dosimvas 20 mg Simvastatin TCCS Hộp 3, 6, 10 VD-19600- 13 20mg 36 tháng Viên nén dài bao phim
vỉ x 10 viên; Chai 30, 60, 100, 200, 250, 500 viên
352 Zolasdon 200 mg Fenofibrat. 200 TCCS Hộp 3, 6, 10 VD-19601- 13 mg 36 tháng Viên nang cứng
vỉ x 10 viên, chai 30, 60, 100, 250, 500 viên
57. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Đ/c: KCN Quế võ, Xã Phương liễu, Huyện Quế võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
57.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Đ/c: KCN Quế võ, Xã Phương liễu, Huyện Quế võ, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
353 Emidexa 16 viên nén TCCS Hộp 3 vỉ x Methylprednisolon 16 mg 10 viên VD-19602- 13 36 tháng
58. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM - Việt Nam)
58.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM- Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
354 Besfoben Irbesartan 150mg Viên nén 24 TCSS Hộp 2 vỉ x tháng 14 viên VD-19603- 13
355 Bodycan Calci lactat gluconat Viên nén 24 TCCS Tuýp 10 VD-19604-
sủi bọt tháng 13 3000mg; Calci carbonat 300mg viên; tuýp 20 viên
356 Introcell 250 TCCS Hộp 3 vỉ x Mycophenolat mofetil 250mg 36 tháng 10 viên VD-19605- 13 Viên nang cứng
357 Introcell 500 TCCS Hộp 3 vỉ x Mycophenolat mofetil 500mg 36 tháng 10 viên VD-19606- 13 Viên nén bao phim
358 LoperamideSPM Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x (ODT) Loperamid HCl 2mg tháng 10 viên VD-19607- 13
359 LoratadineSPM Loratadin 10mg Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x tháng 10 viên 10mg (ODT) VD-19608- 13
Loratadin 5mg Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x 360 LoratadineSPM 5mg (ODT) tháng 10 viên VD-19609- 13
361 Medisolone 4mg Methylprednisolon Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x 4mg tháng VD-19610- 13
10 viên; chai 500 viên, chai 1000 viên
362 Mypara 325 Paracetamol 325mg Viên nén 36 tháng VD-19611- 13
TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên
363 Perubore VD-19612- 13 Viên nén sủi bọt 24 tháng TCCS Tuýp 10 viên, tuýp 20 viên Calci lactat gluconat 3500mg; Calci carbonat 350mg
364 Progentin 200 TCCS Hộp 3 vỉ x Progesterone 200mg 36 tháng 10 viên VD-19613- 13 Viên nang mềm
365 Recotus light 24 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19614- 13 Viên nang mềm
Dextromethorphan HBr 15mg; Diprophyllin 100mg; Lysozym HCl 20mg
59. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên - Việt Nam)
59.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco. (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
366 Stomex TCSS Hộp 2 vỉ x 36 tháng 7 viên VD-19615- 13 Omeprazole (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg Viên nang cứng
59.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
367 Metobra TCCS hộp 1 lọ 5 VD-19616- 13 ml 24 tháng dung dịch nhỏ mắt Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg/5ml
368 Osla baby Natri clorid 90mg 24 tháng DĐVN IV hộp 1 lọ 10 ml VD-19617- 13 dung dịch nhỏ mắt
369 Osla Redi TCCS hộp 1 lọ 10 VD-19618- 13 ml 24 tháng dung dịch nhỏ mắt Tetrahydrozolin hydroclorid 5mg; Kẽm sulfat 25mg/10ml
370 Poema TCCS hộp 1 lọ 10 VD-19619- 13 ml 36 tháng
Dung dịch nhỏ mắt, mũi, tai Neomycin sulfat 34.000IU; Dexamethason natri phosphat 10mg
60. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
60.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
371 Gynopazaryl Depot Econazol nitrat TCCS Hộp 1 vỉ x 150 mg Thuốc đặt âm đạo 24 tháng 2 viên VD-19620- 13
61. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TRAPHACO (Đ/c: 75- Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội - Việt Nam)
61.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
372 Hoạt huyết dưỡng não Viên nén bao phim 36 tháng VD-19621- 13 TCCS hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên Cao đinh lăng 150mg; Cao bạch quả 5mg
373 Siro Slaska plus Siro 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ 100 ml VD-19622- 13
Cao đặc Slaska plus (tương ứng với: Ma hoàng, Khổ hạnh nhân, Cam thảo, Thạch cao, Mạch môn, Cát cánh, Trần bì) 8g
Siro TCCS 374 Thuốc bổ phế Yinphan 24 tháng hộp 1 lọ 100 ml VD-19623- 13
Cao đặc Yinphan (tương đương với Thục địa 24g, Hoài sơn 12g, Sơn thù 12g, Mẫu đơn bì 9g, Bạch linh 9g, Trạch tả 9g, Mạch môn 9g, Ngũ Vị tử 6g) 20 g
61.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TRAPHACO- (Đ/c: Ngõ 15, đường Ngọc Hồi, P. Hoàng Liệt-Q. Hoàng Mai-Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
375 Sibetab 48 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19624- 13 Flunarizin (dưới dạng Flunarizin hydroclorid) 5 mg Viên nang cứng
376 Thuốc ho Methorphan 36 tháng VD-19625- 13 Viên nén bao phim
Dextromethorphan HBr 10mg; Loratadin 2,5 mg; Guaiphenesin 100 mg TCCS Hộp 1, 2, 5, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1, 5, 10, 25 vỉ x
4 viên
62. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
62.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
24 tháng VD-19626- 13 Bột pha hỗn dịch uống TCCS hộp 10 gói, 12 gói x 2 gam 377 Cefaclor 125 mg Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125 mg
24 tháng VD-19627- 13 Bột pha hỗn dịch uống TCCS hộp 10 gói, 12 gói x 2 gam 378 Cefaclor 250 mg Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg
379 Dofexo 36 tháng VD-19628- 13 Viên nén dài bao phim TCCS hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên Fexofenadin hydroclorid 60mg
380 Dopolys - S TCCS hộp 3 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19629- 13 Viên nang cứng
Cao ginkgo biloba 14mg; Heptaminol hydroclorid 300mg; Troxerutin 300mg
381 Dorosur 10 mg Viên nén bao phim 36 tháng TCCS hộp 2 vỉ x 14 viên VD-19630- 13
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10mg
382 Dorover 4 mg Viên nén Perindopril tert- butylamin 4 mg 36 tháng TCCS hộp 1 vỉ x 30 viên VD-19631- 13
383 Dovel 150 mg Viên nén 36 tháng TCCS hộp 2 vỉ x 14 viên VD-19632- 13 Irbesartan 150 mg
384 Erythromycin 250 mg 36 tháng TCCS hộp 24 gói x 1,5 gam VD-19633- 13 Bột pha hỗn dịch uống
Erythromycin (dưới dạng Erythromycin ethylsuccinat) 250mg
385 Gaberon Gabapentin 300mg 36 tháng TCCS hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên VD-19634- 13 Viên nang cứng
386 Ofmantine - Domesco 1 g 24 tháng VD-19635- 13 Viên nén dài bao phim TCCS hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 7 viên
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Avicel 1:1) 125mg
387 Simvastatin 20 mg Simvastatin 20mg 36 tháng TCCS hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 14 viên VD-19636- 13 Viên nén dài bao phim
63. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm ELOGE FRANCE Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ - Bắc Ninh - Việt Nam)
63.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm ELOGE FRANCE Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ - Bắc Ninh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
388 FranvitC.Ex 500 viên nén mg Acid ascorbic 500 mg 24 tháng DĐVN IV VD-19637- 13 Hộp 1 túi nhôm 5 vỉ x 10 viên
64. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
64.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
389 Tanagimax Arginin hydroclorid 400 mg 24 tháng VD-19638- 13 Viên nang mềm TCCS Hộp 10 vỉ, 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên
65. Công ty đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer - BPC. (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
65.1. Nhà sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC. (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
390 Aciclovir Aciclovir 200 mg viên nén TCCS Hộp 5 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19639- 13
391 Babylipgan 250 36 tháng TCCS Hộp 20 gói x 3g VD-19640- 13
Paracetamol 250 mg Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
392 Beco-Arginine Arginin hydroclorid 200 mg 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19641- 13 Viên nang cứng
393 Esoprazol TCCS Hộp 3 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19642- 13
Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesium dihydrat) 20 mg
Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột
394 Meyerlapril 5 viên nén Enalapril maleat 5 mg 36 tháng VD-19643- 13
TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên
395 Meyervita 36 tháng TCCS hộp 1 chai 100 viên VD-19644- 13 Viên nén dài bao phim
Thiamin mononitrat 50 mg; Pyridoxin HCl 5 mg; Calci pantothenat 20 mg; Riboflavin 20 mg; Nicotinamid 50 mg
396 Smec - Meyer Diosmectit 3g TCCS Hộp 30 Thuốc bột uống 36 tháng gói x 3,5g VD-19645- 13
397 Statinrosu 20 TCCS Hộp 3 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19646- 13 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg Viên nén bao phim
398 Topmaxsill 36 tháng VD-19647- 13 Terpin hydrat 100 mg; Dextromethorphan Viên nang cứng TCCS Hộp 1 chai 500 viên, Hộp
HBr 5mg 10 vỉ x 10 viên
66. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh TNHH Farmapex Tranet (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore- huyện Thuận An- Bình Dương - Việt Nam)
66.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh TNHH Farmapex Tranet (Đ/c: 36 Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore- huyện Thuận An- Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
399 Emixorat Bột pha tiêm 24 tháng USP32 Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ VD-19648- 13
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g
400 Nozasul Bột pha tiêm 24 tháng TCCS Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ VD-19649- 13
Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g
401 Rinedif TCCS Hộp 1 vỉ x Cefdinir 300mg Viên nén bao phim 36 tháng VD-19650- 13
10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
67. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: 702 Trường Sa, P. 14, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
67.1. Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
402 Repamax P Viên nén Paracetamol 500mg 48 tháng VD-19651- 13
TCCS Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên
68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
68.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
403 Clipoxid-300 Viên nén 36 TCCS Hộp 6 vỉ x Calcium lactat pentahydrat 300mg 10 viên VD-19652- 13 tháng
TCCS Hộp 3 vỉ x 404 CorneiI-5 Bisoprolol fumarat 5mg 10 viên VD-19653- 13 36 tháng Viên nén tròn bao phim
405 Cuellar TCCS Hộp 3 vỉ x Ursodeoxycholic acid 150mg 10 viên VD-19654- 13 36 tháng Viên nén bao phim
406 Davyca-F Pregabalin 150mg TCCS Hộp 2 vỉ x VD-19655- 13 14 36 tháng Viên nang cứng
407 Diouf TCCS Hộp 2 vỉ x Viên nén dài 36 tháng 14 viên VD-19656- 13 Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 10mg
408 Ezvasten TCCS Hộp 4 vỉ x 36 tháng 7 viên VD-19657- 13 Viên nén dài bao phim Atorvastatin (dưới dạng calci atorvastatin) 20mg; Ezetimibe 10mg
409 Forlen Linezolid 600mg Viên nén TCCS Hộp 2 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19658- 13 bao phim
410 Gayax-400 Amisulprid 400mg Viên nén TCCS Hộp 4 vỉ x dài 36 tháng 7 viên VD-19659- 13
411 Gomes TCCS Hộp 3 vỉ x Methylprednisolon 16mg Viên nén dài 36 tháng 10 viên VD-19660- 13
412 Huntelaar Lacidipin 4mg TCCS Hộp 4 vỉ x VD-19661- 13 36 tháng 7 viên Viên nén dài bao phim
413 Morientes-200 Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x tháng 10 viên VD-19662- 13 Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 200mg
414 Morientes-50 Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x tháng 10 viên VD-19663- 13 Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 50mg
415 Morituis Pregabalin 75mg TCCS Hộp 2 vỉ x 36 tháng 14 viên VD-19664- 13 Viên nang cứng
416 Nerazzu Losartan kali 50mg Viên nén TCCS Hộp 3 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19665- 13 bao phim
417 Pruzena TCCS Hộp 3 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19666- 13 Doxylamin succinat 10mg; Pyridoxin HCl 10mg Viên nén bao phim
418 Queitoz - 200 Viên nén 36 TCCS Hộp 4 vỉ x tháng 7 viên VD-19667- 13 Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 200mg
419 Ramitrez-F TCCS Hộp 3 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19668- 13 Etoricoxib 120mg Viên nén dài bao phim
420 Ruzittu Diacerein 100mg TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-19669- 13 36 tháng Viên nang cứng
421 Shakes Mirtazapin 30mg Viên nén TCCS Hộp 4 vỉ x 7 viên VD-19670- 13 36 tháng bao phim
422 Vaslor 10 TCCS Hộp 4 vỉ x 36 tháng 7 viên VD-19671- 13 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg Viên nén bao phim
423 Vaslor-20 TCCS Hộp 4 vỉ x 36 tháng 7 viên VD-19672- 13 Atorvastatin (dưới dạng calci atorvastatin) 20mg Viên nén dài bao phim
424 Wazer TCCS Hộp 2 vỉ x 36 tháng 14 viên VD-19673- 13 Citalopram (dưới dạng Citalopram HBr) 20mg Viên nén dài bao phim
425 Ziegler TCCS Hộp 6 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19674- 13 Arginin HCl 500mg Viên nang cứng
TCCS Hộp 3 vỉ x 426 Zoacnel-10 Isotretinoin 10mg 36 tháng 10 viên VD-19675- 13 Viên nang mềm
69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam (Đ/c: 366 CMT8, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, Cần Thơ- Việt Nam)
69.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam (Đ/c: 300C Nguyễn Thông, quận Bình Thủy, Cần Thơ - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
427 Clotrimazol 1% Clotrimazol 60mg/6g Kem bôi da 24 tháng VD-19676- 13
TCCS Hộp 1 lọ nhựa 6g, hộp 1 tuýp 6g
428 Newgi 5 TCCS Hộp 1 tuýp Kem bôi da 24 tháng nhựa 6g VD-19677- 13 Benzoyl peroxide hydrous 50 mg
429 Newgifar 24 tháng VD-19678- 13 Ketoconazol 2%
Dung dịch thuốc gội đầu TCCS Hộp 1 chai 25 ml, hộp 1 chai 100 ml, gói 6ml
430 Newhot TCCS Hộp 1 tuýp Gel bôi da 24 tháng 10g VD-19679- 13
Methyl salicylat 1,5 g; Menthol 1,0 g; Camphor 0,1 g
70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
70.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
431 Shintovas TCCS hộp 3 vỉ x Viên nén bao phim 36 tháng 10 viên VD-19681- 13
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg
432 Shintovas TCCS hộp 3 vỉ x Viên nén bao phim 36 tháng 10 viên VD-19680- 13
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg
433 SP Ceftazidime USP 32 Hộp 1 lọ, Bột pha tiêm 36 tháng 10 lọ VD-19682- 13 Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp Ceftazidim
pentahydrat và Natri carbonat) 1g
434 Varucefa USP 32 hộp 1 lọ, 10 Bột pha tiêm 24 tháng VD-19683- 13 lọ
Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 2g
71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Việt Lâm (Đ/c: 16 Lâm Du, Phường Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
71.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
435 Atelin 1000 TCCS Hộp 5 ống x Dung dịch tiêm 60 tháng 4ml VD-19684- 13 Cholin alfoscerat 1000mg/4ml
436 Atelin 500 TCCS Hộp 5 ống x Dung dịch tiêm 60 tháng 2ml VD-19685- 13 Cholin alfoscerat 500mg/2ml
72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Ha san - Dermapharm (Đ/c: Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
71.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Ha san - Dermapharm (Đ/c: Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
TCCS Hộp 3 vỉ x 437 Meshanon 60mg Pyridostigmin bromid 60 mg Viên nén bao phim 36 tháng 10 viên VD-19686- 13
438 Piracetam 800 36 tháng VD-19687- 13 Piracetam 800 mg Viên nén dài bao phim TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
439 Risperidon 2 USP 32 Hộp 6 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19688- 13 Risperidon 2 mg Viên nén dài bao phim
440 Vitaneurin TCCS Hộp 5 vỉ x Viên nén bao phim 24 tháng 10 viên VD-19689- 13 Fursultiamin 50 mg; Pyridoxin HCI 250 mg;
Cyanocobalamin 0,25 mg
73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
73.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
441 Rosuvastatin Stada TCCS Hộp 3 vỉ x 10 mg Viên nén bao phim 24 tháng 10 viên VD-19690- 13
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10 mg
442 Rosuvastatin Stada TCCS Hộp 3 vỉ x 20 mg Viên nén bao phim 24 tháng 10 viên VD-19691- 13
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg
74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
74.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng
443 Amlodipin Stada 5 mg 36 tháng VD- 19692-13 Viên nang cứng Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5 mg TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên
74.2. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
TCCS Hộp 6 gói Thuốc bột uống 24 tháng x 1,5g VD-19693- 13 444 Azicine 250 mg Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250 mg
445 Meloxicam Stada Meloxicam 15 mg Viên nén 24 USP 32 Hộp 2 vỉ x VD-19694-
15 mg tháng 13
10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên
75. Công ty đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm (Đ/c: Lô B, đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
75.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm (Đ/c: Lô B, đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
446 Ketosan-cap TCCS Hộp 3 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19695- 13 Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarat) 1 mg Viên nang cứng
76. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: 31 Ngô Thời Nhiệm, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
76.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III - 18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
447 Allerphast TCCS Hộp 1 vỉ x Fexofenadin HCl 60mg Viên nén bao phim 36 tháng 10 viên VD-19696- 13
448 Doginatil Sulpirid 50mg 36 tháng DĐVN IV Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-19697- 13 Viên nang cứng
449 Fanozo Fexofenadin HCl 60mg Viên nén bao phim 36 tháng VD-19698- 13 TCCS Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
450 Farmadol TCCS Hộp 10 vỉ x Paracetamol 500mg 36 tháng 10 viên VD-19699- 13 Viên nén dài bao phim
451 Mebipharavudin TCCS Hộp 3 vỉ x Lamivudine 100mg 36 tháng 10 viên VD-19700- 13 Viên nén dài bao phim
77. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 (Đ/c: 115 Ngô Gia Tự, Đà Nẵng - Việt Nam)
77.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 (Đ/c: 115 Ngô Gia Tự, Đà Nẵng - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
452 Cendocold - Trẻ em 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19701- 13 Paracetamol 250 mg; Loratadin 2,5 mg Viên nang cứng
453 Cenpadol TCCS Hộp 20 Paracetamol 150 mg Thuốc bột uống 36 tháng gói x 1,5g VD-19702- 13
454 Cenpadol TCCS Hộp 20 Paracetamol 250 mg Thuốc bột uống 36 tháng gói x 1,5g VD-19703- 13
455 Ceteco Rhumedol Fort 650 36 tháng VD-19704- 13 Viên nén bao phim
Paracetamol 650 mg; Loratadin 5 mg; Dextromethorphan HBr 15 mg TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, 200 viên
78. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
78.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
456 Ginplus 36 tháng VD-19705- 13 Viên nang mềm TCCS hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 5 viên
Cao nhân sâm Triều tiên 120mg; Cao nấm linh chi 30mg; Cao nhung hươu 30mg; Tocopheryl acetat 12mg; Riboflavin 1,2mg
457 New Hepalkey L-Ornithin 36 tháng VD-19706- 13 Viên nang mềm TCCS hộp 6 vỉ, 12 vỉ x 10 viên
L-Aspartat 80mg; DL-Alpha tocopheryl acetat 50mg
458 Philcomozel Ketoconazol 200mg/10g kem Kem bôi da 36 tháng TCCS hộp 1 tuýp 10 gam, 15 VD-19707- 13
gam, 20 gam
459 Philorpa-S 200 L-Ornithin TCCS hộp 20 vỉ x 36 tháng 5 viên VD-19708- 13 Viên nang mềm L-Aspartat 200mg
TCCS hộp 12 vỉ x 36 tháng 5 viên VD-19709- 13 L-Cystine 500mg Viên nang mềm
460 Phils-Lin (SXNQ của: AHN Gook Pharmaceutical CO., Ltd; Địa chỉ: 903-2, Shangshin- ri, Hyangnam- myun, Hwasung- kun, Kyunggi-do, Korea
kem bôi da 36 tháng VD-19710- 13 Terbinafin hydroclorid 50mg/5g TCCS hộp 1 tuýp 5 gam, 15 gam
461 Philtenafin (SXNQ của Daewoo pharm Co., Ltd; địa chỉ: 579, Shinpyung- Dong, Pusan-City, Korea)
462 Philunimeton TCCS hộp 10 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19711- 13 Ibuprofen 400mg Viên nang mềm
463 Sodiful TCCS hộp 1 tuýp Natri fusidat 200mg Mỡ bôi da 36 tháng 10 gam VD-19712- 13
464 Tatridat 36 tháng VD-19713- 13 Acid Ursodeoxycholic 300mg Viên nang mềm TCCS Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
465 Trivamid (SXNQ Natri fusidat 100mg Mỡ bôi da 36 tháng VD-19714- 13 TCCS hộp 1 tuýp 5 gam, 10 gam
Daewoo Pharm Co., Ltd; địa chỉ: 579, Shinpyung- Dong, Pusan- City, Korea)
466 Vagicare TCCS hộp 1 vỉ x Promestriene 10mg 36 tháng 10 viên VD-19715- 13
Viên nang mềm đặt âm đạo
79. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao-Khu công nghệ cao Hòa Lạc KM29, đường cao tốc Láng Hòa lạc, Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
79.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao-Khu công nghệ cao Hòa Lạc KM29, đường cao tốc Láng Hòa lạc, Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)
Số đăng ký STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
467 Cloramed 24 tháng VD-19716- 13
TCCS Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi; Hộp 10 lọ, 50 lọ. Cloramphenicol (dưới dạng Cloramphenicol Natri succinat) 1 g Thuốc bột pha tiêm (tiêm tĩnh mạch)
24 tháng VD-19717- 13 Glutathion (dưới dạng Glutathion natri) 600 mg TCCS Hộp 10 lọ + 10 ống dung môi
468 Gluthion (SXNQ: Laboratorio Farmaceutico C.T.S.r.l; Địa chỉ: Via Dante Alighieri, 71-18038 Sanremo-Im-Italy)
Thuốc bột pha tiêm (tiêm tĩnh mạch chậm, truyền tĩnh mạch)
TCCS Hộp 6 ống Thiocolchicosid 2 mg/ml 24 tháng x 2 ml VD-19718- 13
Dung dịch tiêm (tiêm bắp)
469 Sciomir (SXNQ: Laboratorio Farmaceutico C.T.S.r.l; Địa chỉ: Via Dante Alighieri, 71-18038 Sanremo-Im-Italy)
80. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
80.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
470 Calcium-D 36 tháng VD-19719- 13 Viên nén dài bao phim TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên Calci carbonat 500 mg; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 60 IU
471 Devaligen Extra Viên nén Paracetamol 500 mg; 36 tháng TCCS Hộp 25 vỉ x 4 viên VD-19720- 13
Clorpheniramin maleat 4 mg; Phenylephrin HCI 10 mg
472 Lysozym 90 mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19721- 13 Lysozym hydroclorid 90 mg
473 Rutin C Rutin 50 mg; Vitamin C 50 mg 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19722- 13 Viên nén bao đường
474 Stugaral Cinnarizin 25 mg Viên nén TCCS Hộp 1 vỉ x 36 tháng VD-19723- 13
25 viên. Hộp 2 vỉ x 10 viên
475 Vatalizel TCCS Hộp 2 vỉ x Viên nén bao phim 36 tháng 30 viên VD-19724- 13 Trimetazidin dihydrochlorid 20 mg
81. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
81.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
476 Dolirhume TCCS Hộp 5 vỉ x Viên nén bao phim 24 tháng 10 viên VD-19725- 13
Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Pseudoephedrin HCI 30 mg
477 Nautamine Viên nén TCCS Hộp 1 vỉ x 36 tháng VD-19726- 13 Diacefylline diphenhydramin 90mg 20 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên
478 Telfast BD TCCS Hộp 1 vỉ x Fexofanadin HCL 60mg Viên nén bao phim 24 tháng 10 viên VD-19727- 13
479 Telfast HD TCCS Hộp 1 vỉ x Fexofenadin HCI 180mg Viên nén bao phim 24 tháng 10 viên VD-19728- 13
82. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: 3A- Đặng Tất, P. Tân Định, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
82.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam - Singapore, TX. Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
480 Ahmcmil's Viên nén nhai 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 20 viên VD-19729- 13
Nhôm hydroxyd gel khô 200mg; Magnesi hydroxyd 200mg; Dimethylpolysiloxane 10mg; Dicyclomine HCl 2,5mg
481 Captopril Captopril 25mg Viên nén 36 tháng DĐVN IV VD-19730- 13 Hộp 10 vỉ x 10 viên
482 Diclofenac 75 Diclofenac natri 75mg Viên 36 tháng DĐVN IV VD-19731- 13 nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên
483 Loratadin Loratadin 10mg 36 tháng VD-19732- 13 TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên Viên nén dài bao phim
484 Mesotab Acid mefenamic 500mg 36 tháng VD-19733- 13 TCCS Hộp 25 vỉ x 4 viên Viên nén bao phim
485 Nawtenim Diphenhydramin HCl 50mg Viên nén 36 tháng VD-19734- 13 TCCS Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 20 viên
486 Profentana Ibuprofen 400mg 36 tháng DĐVN IV VD-19735- 13 Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên Viên nén bao phim
487 Tanadeslor Desloratadin 5mg VD-19736- 13 36 tháng Viên nén bao phim
TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
488 Tanafadol Paracetamol 325mg 36 tháng DĐVN IV Lọ 200 viên VD-19737- 13 Viên nén dài (màu
hồng)
489 Tanafadol Paracetamol 325mg 36 tháng DĐVN IV Lọ 200 viên VD-19738- 13
Viên nén dài (màu cam)
490 Tanafetus Viên nén 36 tháng VD-19739- 13 TCCS Hộp 25 vỉ x 4 viên
Dextromethorphan HBr 10mg; Clorpheniramin maleat 1 mg; Natri citrat 133mg; Amonium clorid 50mg; Glyceryl Guaiacolate 50mg
491 Tanarazol Tinidazol 500mg 36 tháng DĐVN IV VD-19740- 13 Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên
492 Taxanzan Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg Viên nén 36 tháng TCCS Hộp 5 vỉ x 20 viên VD-19741- 13
493 Tridecoughtana Mỗi viên chứa: Terpin hydrat 100mg; 36 tháng VD-19742- 13 Viên nén bao đường TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
Dextromethorphan. HBr 5mg; Natri benzoat 150mg
83. Công ty đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
83.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói Hoạt chất chính - Hàm lượng
494 Ceelin Siro Vitamin C 100 mg/5 ml VD-19743- 13 24 tháng TCCS Hộp 1 chai x 30 ml, 60 ml, 120 ml
495 Ceelin mới Siro TCCS Hộp 1 chai Vitamin C 100 mg/1 ml 15 ml VD-19744- 13 24 tháng
84. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp HCM - Việt Nam)
84.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp HCM - Việt Nam)
STT Tên thuốc Số đăng ký Hoạt chất chính - Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách đóng gói
496 Cadimelcox Meloxicam 7,5mg viên nén TCCS Hộp 3, 10 36 tháng VD-19745- 13 vỉ x 10 viên
497 Drimy 36 tháng TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-19746- 13 Viên nang mềm
Vitamin A 1000 IU; vitamin D3 400 IU; Vitamin B1 2 mg; Vitamin B2 3 mg; Vitamin B6 1 mg; Sắt fumarat 1,65 mg; Magnesium oxide 6 mg; Calci glycerophosphat 21,42 mg
498 Fluconazole TCCS Hộp 1 vỉ x Fluconazole 150 mg 36 tháng 1 viên VD-19747- 13 Viên nang cứng
499 Isotretinoin TCCS Hộp 3 vỉ x 36 tháng 10 viên VD-19748- 13 Isotretinoin (acid 13-cis retinoic) 10 mg Viên nang mềm
500 Marken-K Viên nén sủi 24 tháng TCCS Hộp 4 vỉ, 6 vỉ x 4 viên VD-19749- 13 Paracetamol 325 mg; Tramadol HCl 37,5 mg
501 Midotamol TCCS Hộp 5 vỉ x Viên nén bao phim 24 tháng 10 viên VD-19750- 13 Paracetamol 325 mg; Tramadol HCI 37,5 mg
TCCS Hộp 14 gói 36 tháng x 3g VD-19751 - 13 Bột pha hỗn dịch uống 502 Uscadidroxyl 250 Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg
TCCS Hộp 14 gói 503 Usccefaclor 125 Cefaclor 125 mg Thuốc bột uống 36 tháng x 3g VD-19752- 13