YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 240/QĐ-QLD năm 2013
106
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 240/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 503 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 240/QĐ-QLD năm 2013
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 240/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 503 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 141 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 503 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141. Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
- CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA; - Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT; Trương Quốc Cường - Tổng cục Hải quan- Bộ Tài chính; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế; - Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM; - Tổng Công ty Dược VN; - Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; - Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD; - Lưu: VP, KDD, ĐKT(2b). DANH MỤC 503 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 141 (Ban hành kèm theo Quyết định số 240/QĐ-QLD ngày 10/9/2013) 1. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: 30-32 Phong Phú, P.12, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô 12, Đường số 8, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh) Dạng Hoạt chất chính - Tuổi Tiêu Quy cách đóng Số đăng STT Tên thuốc bào Hàm lượng thọ chuẩn gói ký chế 1 Alphachymotrypsin Alphachymotrypsin Viên 18 TCCS Hộp 2 vỉ nhôm/ VD- 4200 đơn vị USP nén tháng nhôm x 10 viên; 19250-13 chymotrypsin Hộp 10 vỉ, 100 vỉ nhôm/ PVC x 10 viên 2 Clorpheniramin Clorpheniramin Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ x 10 VD- maleat 4mg nang tháng viên; Chai 100 19251-13 cứng viên, 200 viên, 500 viên 3 Erythromycin 250 Erythromycin Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ x 10 VD- (dưới dạng nén tháng viên 19252-13
- Erythromycin bao stearat) 250mg phim 4 Erythromycin 500 Erythromycin Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ x 10 VD- (dưới dạng nén tháng viên 19253-13 Erythromycin bao stearat) 500mg phim 5 Loperamid 2mg Loperamid 2mg Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ x 15 VD- nén tháng viên; Chai 100 19254-13 viên 6 Paracetamol Paracetamol Viên 36 TCCS Chai 100 viên, 200 VD- 500mg nang tháng viên, 500 viên 19255-13 cứng 2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam) 2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu STT Tên thuốc chính - Hàm Quy cách đóng gói Số đăng ký bào chế thọ chuẩn lượng 7 Alverin - BVP Alverin (dưới viên nén 36 TCCS Hộp 3, 10 vỉ x 10 VD-19256- dạng Alverin tháng viên (vỉ nhôm-PVC); 13 citrat) 40 mg Hộp 1 chai 200 viên (chai nhựa HDPE) 8 Axomus Ambroxol viên nén 48 TCCS Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 VD-19257- HCl 30 mg tháng viên (vỉ nhôm- PVC) 13 9 Capsicin gel Capsaicin Gel bôi 24 TCCS Hộp 1 tuýp 5, 10, 20 VD-19258- 0,025% (tính theo da tháng g (tuýp nhựa) 13 Capsaicinoid toàn phần) 0,025 g/100g gel 10 Lasectil 40 Omeprazole Viên 24 TCCS Hộp 4 vỉ x 7 viên; VD-19259- (dưới dạng vi nang tháng Hộp 2 vỉ x 14 viên (vỉ 13 hạt bao tan cứng nhôm - nhôm) trong ruột) 40mg 11 Lisazin 40 Atorvastatin Viên 36 TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-19260- (dưới dạng nén bao tháng (vỉ nhôm - nhôm) 13 Atorvastatin phim
- calci trihydrat) 40 mg 12 Lufocin Ciprofloxacin Viên 36 TCCS Hộp 5, 10 vỉ x 10 VD-19261- (dưới dạng nén dài tháng viên (vỉ nhôm - 13 Ciprofloxacin bao PVC); Hộp 1 chai HCI) 500 mg phim 100 viên (chai nhựa HDPE) 13 Rotundin - BVP rotundin 30 viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ (vỉ nhôm- VD-19262- mg tháng PVC) x 10 viên, Hộp 13 1 chai 200 viên (chai nhựa HDPE) 14 Rubina 10 Atorvastatin Viên 36 TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ VD-19263- (dưới dạng nén bao tháng nhôm - nhôm) 13 Atorvastatin phim calci trihydrat) 10 mg 15 Thuốc xịt miệng Mangiferin Dung 24 TCCS Hộp 1 chai 30 ml VD-19264- Mangoherpin 0,3 g dịch xịt tháng (chai thủy tinh màu 13 DM miệng nâu) 3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội - Việt Nam) 3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình - Việt Nam) Hoạt chất chính - Hàm Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc Số đăng ký lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 16 Pharextra Lysin HCI 12,5g; Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ VD-19265- Vitamin A 1000 IU; nang tháng x 10 viên 13 Vitamin B1 10 mg; cứng Vitamin B2 1 mg; Vitamin B3 10 mg; Vitamin B6 5 mg; Vitamin B12 50 mcg; Vitamin D3 200 IU; Calci glycerophosphat 12,5 mg; Sắt (II) sulfat 15 mg; Magnesi gluconat 4 mg
- 4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam) 4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 17 Diosmectit 3g Diosmectit 3g Thuốc 36 TCCS Hộp 30 gói VD-19266- bột uống tháng x 3g 13 5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng - Việt Nam) 5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng - Việt Nam) Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc Số đăng ký Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 18 Cetirizin 10 mg Cetirizin Viên nén dài 36 TCCS Hộp 5 vỉ VD-19268- dihydroclorid 10 bao phim tháng x 10 viên 13 mg 19 Contussin New Dextromethorphan Siro 36 TCCS Hộp 1 VD-19269- HBr; tháng chai x 30 13 Clorpheniramin ml maleat; Guaifenesin; Natri benzoat; Natri citrat 20 Hetopartat L-ornithin Dung dịch 36 TCCS Hộp 5 VD-19270- tiêm (tiêm tháng ống x 10 13 L-Aspartat 1g/10 truyền, tiêm ml ml tĩnh mạch) 21 Neuropyl 3g Piracetam 3 g Dung dịch 36 TCCS Hộp 4 VD-19271- tiêm (tiêm tháng ống x 15 13 tĩnh mạch, ml tiêm truyền, tiêm bắp) 22 Zvezdochka lor Benzydamin Dung dịch 36 TCCS Hộp 1 lọ VD-19272- 0.15 hydroclorid 45 thuốc xịt tháng x 30 ml 13 mg/30 ml họng
- 23 Zvezdochka lor Benzydamin Dung dịch 36 TCCS Hộp 1 lọ VD-19273- 0.3 hydroclorid 45 thuốc xịt tháng x 15 ml 13 mg/15 ml họng 5.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: Khu công nghiệp Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng - Việt Nam) Tên Hoạt chất chính - Hàm Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Số đăng ký thuốc lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 24 Botidana 230 mg cao đặc tương Viên 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19267- đương với: 432 mg Bạch nang tháng 10 viên; 13 linh và 432 mg Bạch cứng Hộp 1 lọ x truật; 170 mg cao đặc 60 viên tương đương với: 250 mg Đảng sâm, 216 mg Bán hạ chế, 173 mg Sa nhân, 151 mg Cam thảo, 173 mg Trần bì, 215 mg Mộc hương 6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam) 6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách đóng STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn gói lượng 25 Erycaf Erythromycin Viên nén 36 DĐVN Hộp 10 vỉ x 10 VD-19274- (dưới dạng bao phim tháng IV viên 13 Erythromycin stearat) 250 mg 26 Lohatidin Loratadin 10 Viên 36 TCCS Hộp 5 vỉ, hộp 10 VD-19275- mg nang tháng vỉ x 10 viên. 13 cứng Hộp 1 lọ 100 viên, hộp 1 lọ 500 viên, hộp 1 lọ 1000 viên 7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam) 7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)
- Hoạt chất chính - Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 27 Coldacmin Paracetamol 325 Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19276- mg; Clorpheniramin tháng 10 viên, 13 maleat 4 mg chai 100 viên 28 Fenaflam Diclofenac kali 25 Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-19277- mg bao tháng 10 viên 13 đường 29 Haresol Natri clorid 858 mg; Thuốc 24 TCCS Hộp 20 gói VD-19278- Natri citrat dihydrat bột uống tháng x 6,9g 13 957 mg; Kali clorid 495 mg; Glucose khan 4455 mg 30 Hasalbu Salbutamol (dưới Viên nén 36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD-19279- dạng Salbutamol tháng 10 viên, 13 sulfat) 2mg hộp 1 chai 100 viên 31 Ivis Salty Natri clorid Thuốc 24 TCCS Hộp 1 chai VD-19280- 90mg/10ml nhỏ mắt tháng 10ml 13 32 Medskin Acyclovir 250 mg Kem bôi 24 TCCS Hộp 1 tuýp VD-19281- Acyclovir da tháng 5g 13 33 Medskin Clovir Acyclovir 200 mg Viên nén 36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD-19282- tháng 10 viên 13 34 Montelukast 4 Montelukast 4 mg Viên nhai 24 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19283- tháng 10 viên 13 35 Pamin Caps Paracetamol 325 Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19284- mg; Clorpheniramin nang tháng 10 viên, 13 maleat 4 mg cứng chai 200 viên, chai 500 viên 36 PoncifDHG Acid mefenamic Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19285- 500mg bao phim tháng 10 viên 13 37 Telfor 120 Fexofenadin Viên nén 24 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-19286- hydroclorid 120mg bao phim tháng 10 viên 13 38 Telfor 180 Fexofenadin Viên nén 24 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-19287- hydroclorid 180 mg bao phim tháng 10 viên 13 39 Venrozin Aspirin 81 mg Viên nén 24 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19288- bao phim tháng 30 viên 13
- tan trong ruột 8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam) 8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 40 Terpin benzoat Terpin hydrat Viên 36 TCCS Hộp 20 vỉ x VD-19289- 100 mg; Natri nang tháng 10 viên 13 benzoat 50 mg cứng 41 Trimoxtal 250/125 Amoxicilin Thuốc 36 TCCS Hộp 12 gói VD-19290- (dưới dạng cốm tháng x 1,2g 13 Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 125 mg 42 Trimoxtal 250/250 Amoxicilin Thuốc 36 TCCS Hộp 12 gói VD-19291- (dưới dạng cốm tháng x 1,5 g 13 Amoxicilin trihydrat) 250 mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 250 mg 9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Đ/c: số 19, đường 18, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 9.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam (Đ/c: số 19, đường 18, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) Hoạt chất chính - Hàm Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc Số đăng ký lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 43 Dầu gió Vim Một ml có chứa: tinh dầu Dầu xoa 60 TCCS hộp 1 chai VD-19292- III Hồng gấm Bạc hà 561,5mg; tinh dầu tháng 6 ml, 10 13 tràm 104,5mg; Camphor ml 41,8mg; tinh dầu quế
- 0,6mg; tinh dầu Hương nhu 5,2mg; Methyl salicilat 35,8mg 44 Mecaflu Eucalyptol 100mg; Viên 24 TCCS hộp 5 vỉ, VD-19293- Menthol 0,5mg; tinh dầu nang tháng 10 vỉ x 10 13 Tần 0,18mg; tinh dầu mềm viên Gừng 0,5mg 45 Mecaflu forte Eucalyptol 100mg; Tinh Viên 24 TCCS hộp 5 vỉ, VD-19294- dầu tràm 50mg; Menthol nang tháng 10 vỉ x 10 13 0,5mg; tinh dầu Tần mềm viên 0,36mg; tinh dầu Gừng 0,5mg 46 Vichosa Tinh dầu gừng 30mg; Tinh Viên 24 TCCS hộp 2 vỉ, 4 VD-19295- dầu trần bì 30mg nang tháng vỉ x 10 13 mềm viên 10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, P. 15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 47 Biocalcium Calci lactat Viên nén 36 TCCS Hộp 5 vỉ, 10 VD-19296- pentahydrat tháng vỉ x 10 13 650mg viên; Hộp 1 chai 60 viên 48 Cinnarizine Cinnarizin Viên nén 36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD-19297- 25mg tháng 20 viên 13 49 Loperamid Loperamid HCl Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19298- 2mg nang tháng 10 viên; 13 cứng Hộp 25 vỉ x 4 viên 50 Nadypharlax Mỗi gói chứa Thuốc 36 TCCS Hộp 20 gói VD-19299- Macrogol 4000: bột uống tháng x 10,21g 13 10g 51 Promethazin Promethazin Viên bao 36 DĐVN Hộp 5 vỉ x VD-19300- HCl 15mg đường tháng IV 20 viên; 13 Hộp 30 chai x 40 viên
- 52 Roxithromycin Roxithromycin Viên nén 36 TCCS Hộp 5 vỉ, 10 VD-19301- 150mg 150mg bao phim tháng vỉ x 10 viên 13 53 Tizanad 2mg Tizanidin (dưới Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ, 10 VD-19302- dạng Tizanidin tháng vỉ x 10 viên 13 HCl) 2mg 11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) Hoạt chất chính - Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 54 Cetirizin Cetirizin Viên nén 36 TCCS hộp 10 vỉ x VD-19303- dihydroclorid bao phim tháng 10 viên, 13 10mg chai 200 viên 55 Decolic Trimebutin (dưới Bột pha 36 TCCS hộp 20 gói VD-19304- dạng Trimebutin hỗn dịch tháng 1,15 gam 13 maleat) 24mg uống 56 Hiskast Montelukast (dưới Cốm pha 24 TCCS hộp 28 gói VD-19305- dạng Montelukast hỗn dịch tháng x 0,5 gam 13 natri) 4mg uống 57 Neo - Dexa Dexamethason Dung 24 TCCS hộp 1 chai VD-19306- (dưới dạng dịch nhỏ tháng 5 ml, 8 ml 13 Dexamethason mắt, mũi, natri phosphat) tai 5mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 17.000IU 58 Ostocan 0,6 Tricalci phosphat Bột pha 36 TCCS hộp 30 gói VD-19307- 1.650mg hỗn dịch tháng x 1,75 gam 13 uống 59 Synervit.F Thiamin nitrat Viên nén 24 TCCS hộp 10 vỉ x VD-19308- 242,5mg; bao phim tháng 10 viên 13 Pyridoxin hydroclorid 250mg; Cyanocobalamin 1000mcg
- 60 Terfelic F Sắt fumarat Viên nén 24 TCCS hộp 3 vỉ, VD-19309- 200mg; Acid bao phim tháng 10 vỉ x 10 13 Folic 1 mg viên 12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam) 12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 61 Agi-bromhexine Mỗi 30ml chứa Dung 24 TCCS Hộp 1 chai VD-19310- Bromhexin HCl dịch uống tháng 30ml, 60ml 13 0,024g 62 Agilosart 25 Losartan kali Viên nén 24 TCCS Hộp 4 vỉ x VD-19311- 25mg bao phim tháng 10 viên 13 63 Gel-Aphos Gel nhôm Hỗn dịch 24 TCCS Hộp 20 gói VD-19312- phosphat 20% uống tháng x 20g 13 12,38g 64 Gimfastnew 120 Fexofenadin Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ, 2 VD-19313- HCI 120mg dài bao tháng vỉ x 10 viên 13 phim 13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Số 422/18 Hồ Văn Huê, phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 65 Spreadin Cefradin 1 g Bột pha 36 USP 30 hộp 1 lọ + 1 VD-19314- tiêm tháng ống nước 13 cất pha tiêm 5 ml 14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam) 14.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
- Hoạt chất chính - Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 66 Amfaneo Alphachymotrypsin Viên nén 24 TCCS Hộp 1 vỉ, VD-19315- 21 microkatals tháng 2 vỉ, 10 vỉ 13 x 10 viên 67 Sosvomit 8 Ondansetron 8 mg Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ, VD-19316- tháng 3 vỉ, 10 vỉ 13 x 10 viên 15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam) 15.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 68 Atorlog 20 Atorvastatin Viên nén 24 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19317- 20mg bao phim tháng 10 viên, 13 hộp 10 vỉ x 10 viên 69 Augbidil Amoxicilin Thuốc 24 BP2010 Hộp 10 lọ VD-19318- (dưới dạng tiêm bột tháng thuốc tiêm 13 Amoxicilin bột natri) 1g; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 200mg 70 Berberin Berberin clorid Viên 24 TCCS Hộp 20 vỉ x VD-19319- 100mg nang tháng 10 viên; lọ 13 cứng 100 viên 71 Bicefdox 500 Cefadroxil Viên 36 USP34 Hộp 2 vỉ x VD-19320- 500mg nang tháng 10 viên 13 cứng 72 Bidiclor 250 Cefaclor 250mg Viên 24 USP31 Hộp 1 vỉ x VD-19321- nang tháng 10 viên 13 cứng 73 Ciprofloxacin 0,3% Ciprofloxacin Thuốc 36 USP 34 Hộp 1 lọ x VD-19322- (dưới dạng nhỏ mắt tháng 5ml 13 Ciprofloxacin
- HCl) 15mg 74 Ciprofloxacin 500 Ciprofloxacin Viên nén 36 DĐVN Hộp 10 vỉ x VD-19323- 500mg bao phim tháng IV 10 viên 13 75 Sorbitol Bidiphar Sorbitol 5g Thuốc 36 TCCS Hộp 25 gói VD-19324- bột uống tháng x 5g 13 16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam) 16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 76 Aronatboston Plus Alendronat natri Viên nén 24 TCCS Hộp 1 vỉ x VD-19325- trihydrat (tương tháng 4 viên 13 đương 70mg Alendronic acid) 91,37mg; CoIecalciferol 100 000 IU/g 28mg 77 Irbetan 300 Irbesartan Viên nén 36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD-19326- 300mg dài bao tháng 10 viên 13 phim 78 Melox.Boston 15 Meloxicam Viên nén 36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD-19327- 15mg tròn tháng 10 viên 13 79 Vasebos 160 Valsartan Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-19328- 160mg bao phim tháng 14 viên 13 17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (Đ/c: 186-188 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, Tp HCM - Việt Nam) 17.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp HCM - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 80 Ytecopredni Prednisolon 5 viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19329- mg tháng 10 viên 13
- 18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam) 18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam) Hoạt chất chính - Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 81 Atnofed Triprolidin Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-19330- hydroclorid 2,5 mg; tháng 10 viên 13 Pseudoephedrin hydroclorid 60 mg 82 Atyscine Dextromethorphan Siro 36 TCCS Hộp 1 VD-19331- HBr 5 mg/5 ml; tháng chai x 60 13 Chlorpheniramin ml; Hộp maleat 1,33 mg/5 30 gói x 5 ml; Guaifenesin 50 ml mg/5 ml 83 Captopril 25 mg Captopril 25 mg Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ, VD-19332- tháng 10 vỉ x 10 13 viên 84 Nootripam 400 Piracetam 400 mg Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ VD-19333- nang tháng x 10 viên; 13 cứng Chai 100 (cam- viên, 200 trắng) viên 85 Paracetamol 500 Paracetamol 500 mg Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ VD-19334- mg nang tháng x 10 viên; 13 cứng Chai 100 (tím- viên, 200 trắng) viên, 500 viên 86 Vicoxib 100 Celecoxib 100 mg Viên 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19335- nang tháng 10 viên 13 cứng (trắng- trắng) 87 Vicoxib 200 Celecoxib 200 mg Viên 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19336- nang tháng 10 viên 13 cứng (trắng- trắng)
- 19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi - Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 19.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 88 Naprofar Naproxen natri Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ, VD-19337- 550mg bao phim tháng 10 vỉ x 10 13 viên 89 Rectiofar Glycerin Dung 30 TCCS hộp 50 túi x VD-19338- 1,79g/3ml dịch bơm tháng 1 ống bơm 13 trực tràng (gắn dĩa) 3ml, hộp 50 túi x 1 ống bơm 3ml, hộp 50 túi x 1 ống bơm (gắn dĩa) 5ml, hộp 50 túi x 1 ống bơm 5ml 20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam) 20.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 90 Emerop 0,5g Meropenem Bột pha 36 USP 30 hộp 1 lọ VD-19339- (dưới dạng tiêm tháng 13 Meropenem trihydrat) 0,5g 91 Emerop 1g Meropenem Bột pha 36 USP 30 hộp 1 lọ VD-19340- (dưới dạng tiêm tháng 13 Meropenem trihydrat) 1g 92 Etamet 1 g Cefmetazol Bột pha 36 USP 30 hộp 1 lọ VD-19341-
- (dưới dạng tiêm tháng 13 cefmetazol natri) 1g 93 Exitin 1g Cefoxitin (dưới Bột pha 36 USP 30 hộp 1 lọ VD-19342- dạng Cefoxitin tiêm tháng 13 natri) 1g 21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam) 21.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Glomed (Đ/c: 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 94 Glanax 1 g Cefuroxim Thuốc 24 USP 34 Hộp 1 lọ, VD-19343- (dưới dạng bột pha tháng 10 lọ, 25 lọ 13 Cefuroxim tiêm Natri) 1g (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch) 95 Medtriaxon Ceftriaxon Thuốc 24 USP 34 Hộp 1 lọ, VD-19344- (dưới dạng bột pha tháng 10 lọ, 25 lọ 13 Ceftriaxon tiêm natri) 1g (Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch) 96 Meremed 1g Meropenem 1g Thuốc 24 USP 34 Hộp 1 lọ, VD-19345- bột pha tháng 10 lọ, 25 lọ 13 tiêm (tiêm tĩnh mạch) 97 Meremed 500 Meropenem 500 Thuốc 24 USP 34 Hộp 1 lọ, VD-19346- mg bột pha tháng 10 lọ, 25 lọ 13 tiêm (tiêm tĩnh mạch) 98 Tixemed Cefotaxim Thuốc 24 USP 34 Hộp 1 lọ, VD-19347- (dưới dạng bột pha tháng 10 lọ, 25 lọ 13 Cefotaxim tiêm
- natri) 1 g (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch) 21.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 99 Glolyzym Lysozym HCI Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19348- 90mg tháng 10 viên 13 100 Glotadol 500 Paracetamol Viên nén 36 USP 34 Hộp 10 vỉ x VD-19349- 500 mg dài bao tháng 10 viên, 12 13 phim viên; Hộp 1 chai x 200 viên, 500 viên 101 Glotadol 650 Paracetamol Viên nén 36 USP 34 Hộp 10 vỉ, VD-19350- 650 mg bao phim tháng 20 vỉ x 6 13 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên, 500 viên 102 Rensaid 400 Etodolac 400 Viên nén 36 USP 34 Hộp 3 vỉ, VD-19351- mg bao phim tháng 10 vỉ x 10 13 viên 22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 Đường La Thành - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam) 22.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 103 Momenazal Xylometazolin Dung 24 TCCS Hộp 1 lọ 15 VD-19352- hydroclorid dịch xịt tháng ml 13 15mg mũi
- 23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam) 23.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: La Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam) Hoạt chất chính - Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 104 Bhber 10 Berberin clorid 10 Viên 24 TCCS Lọ 100 VD-19353- mg nén bao tháng viên 13 đường 105 Cholinsmax Citicolin natri 500 Viên 24 TCCS Hộp 3 vỉ VD-19354- mg nang tháng x 10 viên 13 cứng 106 Clorocid 0,25g Cloramphenicol 250 Viên 36 DĐVN Lọ 400 VD-19355- mg nén tháng IV viên 13 107 Droplie 250 Amoxicilin (dưới Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ VD-19356- dạng Amoxicilin nén bao tháng x 10 viên 13 trihydrat) 250 mg phim 108 Droplie 500 Amoxicilin (dưới Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ VD-19357- dạng Amoxicilin nén dài tháng x 10 viên 13 trihydrat) 500 mg bao phim 109 Fahado Paracetamol 500 mg Viên 36 DĐVN Hộp 10 vỉ VD-19358- nén tháng IV x 10 viên 13 110 Fahado 500 mg Paracetamol 500 mg Viên 36 DĐVN Hộp 50 vỉ VD-19359- nén tháng IV x 10 viên 13 111 Foncare Soft Neomycin sulfat Viên 24 TCCS Hộp 2 vỉ VD-19360- 35000 IU; nang tháng x 6 viên 13 Polymycin B sulfat mềm đặt 35000 IU; Nystatin âm đạo 100000 IU 112 Homdomino Cao Nhân sâm; Viên 36 TCCS Hộp 12 vỉ VD-19361- Ginseng Vitamin A; B1; B2; nang tháng x 15 viên 13 B5; B6; C; D3; E; mềm PP; Acid folic 113 Mezapulgit Attapulgit hoạt tính Thuốc 36 TCCS Hộp 30 VD-19362- 2,5g; Magnesi bột pha tháng gói x 3,3g 13 carbonat 0,3g; Nhôm hỗn dịch hydroxyd 0,2g uống
- 114 Penicilin V kali Penicilin (dưới dạng Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ VD-19363- Phenoxymethylpeni nén bao tháng x 10 viên 13 cilin Kali) 1.000.000 phim IU 115 Podocef 200 Cefpocloxim (dưới Viên 24 TCCS Hộp 1 vỉ VD-19364- dạng Cefpodoxim nang tháng x 10 viên 13 proxetil) 200 mg cứng 116 Vidumiton Lysin hydroclorid; Viên 24 TCCS Hộp 10 vỉ VD-19365- Calci nén bao tháng x 10 viên 13 glycerophosphat; phim Acid glycerophosphoric; Vitamin B1; B2; B6; E; PP 117 Vidutamol Paracetamol 250 mg Thuốc 24 TCCS Hộp 24 VD-19366- bột pha tháng gói x 1,5g 13 hỗn dịch uống 118 Vidutamol Paracetamol 500mg Viên 36 DĐVN Hộp 8 vỉ VD-19367- nén tháng IV x 12 viên 13 119 Viduximox Amoxicilin (dưới Viên 36 DĐVN Hộp 8 vỉ VD-19368- dạng Amoxicilin nang tháng IV x 12 viên 13 trihydrat) 500 mg cứng 120 Vina-AD Vitamin A 2000 IU; Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ VD-19369- Vitamin D2 400 IU nang tháng x 10 viên 13 mềm 121 Vitamin B1-B6- Vitamin B1 115 mg; Viên 24 TCCS Hộp 10 vỉ VD-19370- B12 Vitamin B6 115 mg; nén bao tháng x 10 viên 13 Vitamin B12 50 mcg phim 24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Đ/c: 71 Điện Biên Phủ, Hồng Bàng, Hải Phòng - Việt Nam) 24.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Đ/c: Số 1 Tây Sơn, Kiến An, Hải Phòng - Việt Nam) Hoạt chất chính Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc Số đăng ký - Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 122 Cloramphenicol Cloramphenicol Thuốc 24 TCCS Hộp 1 lọ x VD-19371- 32mg/8ml nhỏ mắt tháng 8ml 13
- 25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (Đ/c: 04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp - Việt Nam) 25.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương. (Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Tx. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam) Hoạt chất chính - Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 123 Imexin 250 mg Cephalexin (dưới Viên 36 TCCS Chai 500 VD-19372- dạng Cephalexin nang tháng viên 13 monohydrat) 250 cứng mg 124 Imexin 500 mg Cephalexin (dưới Viên 36 TCCS Chai 500 VD-19373- dạng Cephalexin nang tháng viên 13 monohydrat) 500 cứng mg 125 pms - Imeclor Cefaclor (dưới dạng Viên 24 TCCS Hộp 1 vỉ x VD-19374- 250 mg Cefaclor nang tháng 12 viên 13 monohydrat) 250 cứng mg 25.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (Đ/c: 04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp - Việt Nam) Hoạt chất Dạng Tuổi Tiêu Quy cách STT Tên thuốc chính - Hàm Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 126 Atorvis 20 Atorvastatin Viên nén 24 TCCS Hộp 3, 6 vỉ VD-19375- (dưới dạng bao phim tháng x 10 viên 13 Atorvastatin calci) 20 mg 127 Cent'Housand Vitamin C Viên sủi 24 TCCS Hộp 1 tuýp VD-19376- 1000mg bọt tháng 10 viên 13 128 Cepmox 250 mg Amoxicilin Viên 36 TCCS Chai 500 VD-19377- (dưới dạng nang tháng viên 13 Amoxicilin cứng trihydrat) 250 mg 129 Cepmox 500mg Amoxicilin Viên 36 TCCS Chai 500 VD-19378- (dưới dạng nang tháng viên 13 Amoxicilin cứng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn