Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ọ Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH PHÚ TH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2019 S : ố 25/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ố Ề Ấ Ị Ỉ Ị Ỉ Ọ QUY Đ NH H S ĐI U CH NH GIÁ Đ T NĂM 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH PHÚ TH
Ủ Ỉ Ọ Y BAN NHÂN DÂN T NH PHÚ TH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 th áng 11 năm 2013;
ị ế ủa Chính ph ủ quy đ nh chi ti t ị ị ề ủ ố ậ ấ Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c m t sộ ứ ố đi u c a Lu t Đ t đai;
ứ ị ị ủ ủ ề ố ị Căn c Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v giá đ t;ấ
ố ủ ủ ề ị 14/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ứ ề ử ụ ị ấ ị Căn c Ngh đ nh s 45/20 ti n s d ng đ t;
ứ ủ ố ị ề ị ủ quy đ nh v thu ặ ướ ề ị Căn c Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph ấ ti n thuê đ t, thuê m t n c;
ị ứ ố 135/2016/NĐCP ngày 09 tháng 9 năm 2016 c a Ch ổ ủ ử ổ ính ph s a đ i, b ị ộ ố ề ủ ề ử ụ ủ ấ ề ấ ị ị ị Căn c Ngh đ nh s ặ ề sung m t s đi u c a các Ngh đ nh quy đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t c;ướ n
ị ủ ề ệ ử áng 01 năm 2017 c a Chính ph v vi c s a ố ị ộ ố ứ ổ ế ị ị ậ Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 th ị ổ đ i, b sung m t s ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ ủ ất đai;
ứ ị ố ị ộ ố ề ủ ề ử ụ ề ấ ấ ị ủa Chính ph s a đ i, b ổ ủ ử ổ Căn c Ngh đ nh s 123/2017/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2017 c ặ ướ ề ị c; sung m t s đi u c a các Ngh đ nh v thu ti n s d ng đ t, thu ti n thuê đ t, thuê m t n
ư ố ộ ủa B trộ ưởng B Tài ch ính s 76/2014/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 c ố ị ủ ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh s 45/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ộ ố ề ủ ề ề ử ụ ẫ ị ị ấ ứ Căn c Thông t ướ h ủ ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t;
ư ố ộ ưở ủ ộ s 77/2014/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a B tr ủ ị ị ính ố ặ ướ ẫ ị ề ứ Căn c Thông t ướ ộ ố ề ủ h ề ủ ph quy đ nh v thu ti n thuê đ ng B Tài chính ng d n m t s đi u c a Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Ch c; ất, thuê m t n
ủ ư ố s 36/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B tr ườ ấ ộ ưở ộ ng B Tài ả ỉ ề ự á đ t; Xây d ng, đi u ch nh b ng t ph ấ ị ươ ị ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr giá đ t; Đ nh giá đ t c th ị ế ng quy đ nh chi ti ư ấ ể và t ấ ụ ị ng pháp đ nh gi á đ t;ấ v n xác đ nh gi
ư ố ộ ưở 16/TTBTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 c a B tr ộ ng B Tài ch ộ ố ề ủ ủ ính ủ s 76/2014/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a ộ ưở ề ủ ướ ị ịnh s 45/2014/NĐCP ngày 15 ính h ư ố ố đi u c a Ngh đ ề ử ụ ộ ng B Tài ch ủ ộ ị ủ ề ứ Căn c Thông t s 332/20 s a đử ổi, b ổ sung m t s đi u c a Thông t ố ẫ B tr ng d n m t s ấ tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t;
ộ ưở ủ ộ s ư ố 333/2016/TTBTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính ộ ố ề ủ ư ố ổ s 77/20 14/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 ị ị ủ ố đi u c a Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ủ ấ ị ứ Căn c Thông t ử ổ s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ố hướng dẫn m t sộ ề ủ ặ ướ ề ề ph quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t n c;
ủ ộ ưở ông t ư ố ộ ng B Tài chính áng 6 năm 2014 c a ủ s ư ố 10/2018/TTBTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 c a B tr s 76/2014/TTBTC ngày 16 th ị ẫn m t s đi u c a Ngh đ nh s 45/2014/NĐCP ngày 15 ộ ố ề ủ ng d ủ ộ ố ề ủ ề ị ị ề ử ụ ủ Căn c Thứ ử ổ ổ s a đ i b sung m t s đi u c a Thông t ộ ộ ưở B tr ng B Tài chính h tháng 5 năm 2014 c a Ch ố ướ ấ ính ph quy đ nh v thu ti n s d ng đ t;
ủ ộ s ộ ố ề ủ ổ ộ ưở ng B Tài chính 14/TTBTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 c a ủ ướ ẫ ộ ố ị ư ố 11/2018/TTBTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 c a B tr ư ố ố đi u c a Ngh đ nh s 46/2014/NĐCP ngày 15 ng B Tài chính h s 77/20 ề ủ ề ặ ướ ị ấ ộ ị ủ ủ ề ứ Căn c Thông t ử ổ s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ộ ưở B tr ng d n m t s tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t n c;
ứ ộ ồ ế ố ủ ân ạ ấ ị ọ ả ọ ị ỉ Căn c Ngh quy t s 22/2019/N QHĐND ngày 14 tháng 12 năm 2019 c a H i đ ng nhân d ỉ t nh Phú Th thông qua B ng giá các lo i đ t trên đ a bàn t nh Phú Th 5 năm (2020 2024);
ố ở ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài ch ính.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ỉ ấ ụ ể ườ ụ ị ng h ạ i ấ ể ị ủ ủ ị ị ấ ả ổ ố ị ề c s a đ ượ ử ổi, b sung t ủ ề ộ ố ủ ử ổ ị ị ế ấ ậ ị ị t thi hành Lu t Đ t ợp quy đ nh t ị ệ ố ề a) H s đi u ch nh giá đ t đ xác đ nh giá đ t c th áp d ng trong các tr ố ả ể đi m a kho n 2 Đi u 18 Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đ nh ạ ề i kho n 4 Đi u 3 Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày v giá đ t, đ ổ 06/01/2017 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s ngh đ nh quy đ nh chi ti đai.
ỉ ươ ứ ạ ấ ạ ớ ị ấ ạ ấ ỉ theo ế ị ỉ ệ ố ề ừ ế ị ng ng v i giá t ng lo i đ t quy b) H s đi u ch nh giá đ t quy đ nh t i Quy t đ nh này t ả ọ ị đ nh trong B ng giá các lo i đ t 05 năm (20202024) trên đ a bàn t nh Phú Th ban hành kèm ố Quy t đ nh s 20/2019/QĐ ị ọ UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 c a ủ UBND t nh Phú Th .
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ổ ứ ả ch c kinh t , t ế ổ ứ ự ị ậ ự ả ệ ch c s nghi p công l p t ệ ạ ộ ườ ầ ư ướ ơ ố ệ a) Các t ườ th ng xuyên, đ n v vũ trang nhân dân, doanh nghi p có v n đ u t b o đ m toàn b chi phí ho t đ ng i Vi c ngoài, ng ộ n t
ấ ấ ộ c giao đ t, cho thuê đ t, cho phép ư ở ướ n c ngoài, h gia đình, cá nhân đ ử ụ ướ c Nhà n ấ ượ ử ụ ụ ề ậ ấ ị ỉ ị Nam đ nh c ọ chuyển m c đích s d ng đ t, công nh n quy n, s d ng đ t trên đ a bàn t nh Phú Th .
ế ộ ổ ứ ề ử ụ ượ ấ c giao đ t có thu ti n s d ng đ t; cho ình, cá nhân đ ướ ấ ả ề , h gia đ ấ ả ờ ấ ấ ề ử ụ ấ ả ề ị ứ ấ ọ ừ ỉ b) T ch c kinh t c Nhà n ộ ầ thuê đ t tr ti n thuê đ t hàng năm, cho thuê đ t tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê ấ ấ đ t trên đ a bàn t nh Phú Th (tr hình th c đ u giá quy n s d ng đ t).
ườ ế ị ỉ c v tài nguyên và môi tr ng, thu , tài chính trên đ a bàn t nh ơ c) Các c quan qu n lý nhà n Phú Th vọ à các t ả ướ ề ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan.
ệ ố ề ỉ ấ H s đi u ch nh giá đ t Đi u 2.ề
ạ ấ ọ ằ ầ ị ỉ ệ ố ề ượ ể ừ ấ ăm 2020 đ i v i các lo i đ t trên đ a bàn t nh Phú Th b ng 1,0 l n ỉ H s đi u ch nh giá đ t n ụ ngà c áp d ng k t và đ ố ớ y 01 tháng 01 năm 2020.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
ở ố ợ ủ ở ế ạ ng, S K ho ch và Đ u t ớ ở ơ ổ ứ ế ỉ ườ ể ch c tri n khai, theo dõi và ki ầ ư ở , S ểm tra vi c ệ ự ệ ế ị ự 1. S Tài chính ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ụ Xây d ng, C c Thu t nh và các c quan liên quan t th c hi n Quy t đ nh này.
Ủ ỉ ạ ơ Ủ ị ườ ự ệ ớ ị ng, th tr ấ ệ ơ ị ấ ộ ệ 2. y ban nhân dân các huy n, thành, th có trách nhi m ch đ o c quan chuyên môn, y ban ị ấn ph i hố ợp v i các c quan có liên quan th c hi n xác đ nh và nhân dân các xã, ph ề ề ử ụ thu n p ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t theo các quy đ nh.
ướ ự ể ệ ế ng m c, Th tr ắ ể ổ ề ở ả ị D các huy n, thành th ph n ánh v S Tài chính đ t ng h ơ ủ ưở ng các c quan, ợp, báo cáo v i ớ UBND ả 3. Trong quá trình tri n khai th c hi n n u có khó khăn, v ị ơ đ n v , UBN ỉ t nh xem xét, gi ệ ế i quy t.
ề ệ ự Đi u 4. Hi u l c thi hành
ế ị ệ ự ể ừ ế ố ngày 10 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t đ nh s ỉ ọ ế ị ệ ố ề ấ ỉ ị ị ỉ Quy t đ nh này có hi u l c k t 42/2018/QĐUBND ngày 21/12/2018 của UBND t nh Phú Th quy đ nh h s đi u ch nh giá đ t ọ năm 2019 trên đ a bàn t nh Phú Th .
ườ ở ế ỉ ỉ ụ ủ ị ự ệ ạ ng, ng C c Thu t nh; Ch t ch UBND các huy n, thành, , Xây d ng; C c tr ưở ị ổ ứ ế ị ế ị ệ Ủ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các s : Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ầ ư K ho ch và Đ u t th và các t ố ụ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
ơ
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ ư
ể
ụ ụ
ế
ộ
ườ
ạ ế ng, K ho ch
ế ỉ
ư
ấ ọ Phan Tr ng T n
ườ ệ ử ỉ
ổ
ậ N i nh n: Chính ph ;ủ Website Chính ph ;ủ ỉ TTTU, TTHĐND t nh; ỉ CT, các PCT UBND t nh; C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp); V Pháp ch (B Tài chính); ở Các s , ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi tr ự ụ ầ ư , Xây d ng, C c Thu t nh; T pháp; và Đ u t ị ệ UBND các huy n, thành, th ; ị ấ UBND các xã, ph C ng Thông tin đi n t