Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ Ắ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ắ ắ Đ k L k, ngày 19 tháng 12 năm 2019 Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH Đ K L K S : 27/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ộ Ố ƯỚ Ị Ồ Ấ Ồ Ỉ Ư Ị Ị ƯỜ Ử Ổ Ổ S A Đ I, B SUNG M T S QUY Đ NH LIÊN QUAN Đ N B I TH Ạ Đ NH C KHI NHÀ N Ỗ Ợ Ế NG, H TR , TÁI Ế C THU H I Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH T I CÁC QUY T Đ NH Ị Ắ Ủ Ắ Ỉ C A UBND T NH Đ K L K
Ỷ Ỉ U BAN NHÂN DÂN T NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ủ ủ ị ị ứ ̀ ị ́ ậ ấ ̣ ̉ Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph Quy đ nh chi tiêt ́ ố ̀ thi hanh môt sô điêu cua Lu t Đ t đai;
́ ́ ̀ ́ ̀ ư ị ị ̉ ̉ ̣ ́ Căn c Ngh đ nh sô 44/2014/NĐCP ngay 15 tháng 5 năm 2014 cua Chinh phu quy đinh vê gia đât;́
́ ̀ ồ ̉ ̉ ̣ ị ị ỗ ợ ồ ấ ườ ướ ư ̀ Căn c Ngh đ nh sô 47/2014/NĐCP ngay 15 tháng 5 năm 2014 cua Chinh phu Quy đinh vê b i c thu h i đ t; th ́ ứ ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n
ứ ủ ử ổ ủ ị ị ộ ố ế ậ ấ ị ị ổ ố Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph S a đ i, b ị sung m t s Ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ t đai;
ứ ủ ố ủ ướ ủ ng Chính ph ế ị ặ ủ ợ ư ự ủ ề ệ ị Căn c Quy t đ nh s 64/2014/QĐTTg ngày 18 tháng 11 năm 2014 c a Th t ề v chính sách đ c thù v di dân, tái đ nh c các d án th y l i, th y đi n;
ộ ưở ủ ư ố s 37/2014/TT–BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B tr ườ ế ề ồ ộ ng B Tài ướ ỗ ợ ườ ư ồ ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n ị ng quy đ nh chi ti t v b i th c thu h i ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr đ t;ấ
ộ ưở ủ ộ ng B Tài ố ị ng Quy đ nh chi ti ế ộ ố ử ế ậ ấ ổ ị t Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 t thi hành Lu t Đ t đai và s a ậ ẫ ấ ổ ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr ủ c a Chính ph s a đ i, b sung m t s Ngh đ nh quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ổ đ i, b sung m t s đi u c a các Thông t ư ố s 33/2017/TTBTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2017 c a B tr ị ị ườ ị ị ủ ử ổ ư ướ h ng d n thi hành Lu t Đ t đai;
ề ố ở ạ ờ ị ủ ườ ố i T trình s 354/TTrSTNMT ngày ng t ố Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr 07 tháng 8 năm 2019; Công văn s 2725/STNMTCCQĐĐ ngày 07 tháng 11 năm 2019,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ề ồ ườ ỗ ợ
ử ổ ổ ướ ộ ố ề ủ ỉ ị ế ị ồ ấ ắ ị ư ị ng, h tr , tái đ nh c ố ắ c thu h i đ t trên đ a bàn t nh Đ k L k ban hành kèm theo Quy t đ nh s ủ ắ ắ ỉ Đi u 1. S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v b i th khi Nhà n 39/2014/QĐUBND ngày 10 tháng 11 năm 2014 c a UBND t nh Đ k L k
ử ổ ư ề ổ 1. S a đ i, b sung Đi u 6 nh sau:
ề ứ ư ấ ị ị ấ ở ấ ạ ơ ị ề ử ụ tính ti n s d ng đ t t i n i tái đ nh
“ Đi u 6. Đ nh m c giao đ t tái đ nh c và giá đ t cư
ườ ợ ồ ế ệ ề ố ị ệ ể ồ ợ ử ấ ở ị ậ ề ư ộ ủ ề ề ử ấ ở ị ặ ộ ộ 1. Tr th a đ t lu t v c trú ho c có nhi u h gia đình có chung quy n s d ng m t th a đ t ộ ề ặ ng h p trong h gia đình có nhi u th h , nhi u c p v ch ng cùng chung s ng trên m t ủ ộ ữ b thu h i, đ đi u ki n đ tách thành nh ng h gia đình riêng theo quy đ nh c a pháp ồ ề ử ụ b thu h i, căn
ỹ ấ ủ ị ươ ử ấ ệ ấ ộ ng UBND c p huy n xem xét giao thêm m t th a đ t có ứ ầ c vào nhu c u và qu đ t c a đ a ph ấ ề ử ụ thu ti n s d ng đ t.
ợ ồ ấ ở ấ ở ị ồ ừ ở có di n tích đ t ng h p h gia đình, cá nhân b thu h i đ t ị ệ b thu h i t ộ ố ượ ử ấ ượ ố ầ 02 l n tr lên ị ư ị ệ c b trí tái đ nh c mà không thu c đ i t ệ ng quy đ nh ề ử ụ ử ấ ề ấ ộ
ộ ườ 2. Tr ớ ủ so v i di n tích c a 01 th a đ t đ ả Kho n 1 Đi u này thì UBND c p huy n xem xét giao thêm m t th a đ t có thu ti n s d ng đ t.ấ
ấ ớ ả ồ ấ ắ ệ ượ ồ ề ườ ộ ở thu c ể ả ề ấ ở (k c ng v đ t ấ ấ ế ử ụ ỗ ở ư ấ ướ ủ ề ấ ề ắ ờ ậ ể ố ơ ấ ị ượ ệ c thu h i đ t g n li n v i nhà c b i th ậ ấ i th i đi m thông báo thu h i đ t không có nhà c xem xét ử ấ ở ấ ở ộ 3. H gia đình, cá nhân đang s d ng đ t khi Nhà n ườ ể ợ nh ng không đ đi u ki n đ ng h p ph i di chuy n ch tr ệ ườ ự ợ ng h p xây d ng g n li n đ t nông nghi p, đ t nh n khoán, đ t nh n liên k t, đ t l n, tr ồ ấ ủ ế ế ạ ệ n u t chi m c a các công ty nông, lâm nghi p) ở ấ ở ồ ị nào khác trong đ a bàn huy n, th xã, thành ph n i có đ t b thu h i thì đ , đ t ộ giao m t th a đ t ề ử ụ có thu ti n s d ng đ t. ị làm nhà
ấ ứ ạ ị ợ ượ ứ ư ệ ả ả ủ ườ ị i ng và kh năng chi tr c a ng ử ấ ề c tái đ nh c . Tr ỏ ườ ng h p đ ấ ề ệ ả ợ ớ ư 4. UBND c p huy n quy ho ch khu tái đ nh c có nhi u m c khác nhau, phù h p v i các m c ườ ượ ấ ạ ồ c giao đ t t b i th i đ ư ị ứ ả Kho n 1, Kho n 3 Đi u này là th a đ t có m c di n tích nh nh t trong khu tái đ nh c .
ấ ệ ỉ ệ ị ị ấ ơ ở ạ ầ ỉ ấ ụ ể ạ ơ ự ấ ị ự ự ớ ư ừ i n i tái đ nh c . Đ i v i d án tái đ nh c v a m i hoàn thành xây d ng c s h t ng ư ớ i n i tái đ nh c m i trình UBND t nh ệ 5. Hàng năm, UBND c p huy n có trách nhi m xây d ng và trình UBND t nh phê duy t giá đ t ư ố ớ ự ụ ể ạ ơ c th t ệ trong năm thì UBND c p huy n xây d ng giá đ t c th t ệ ổ phê duy t b sung.”
ử ổ ư ề ổ 2. S a đ i, b sung Đi u 9 nh sau:
ồ ườ ầ ư ạ ườ ồ ơ ợ ng chi phí đ u t ấ vào đ t còn l i cho tr ứ ng h p không có h s , ch ng
ề “Đi u 9. B i th ừ ứ ch ng minh t
ố ớ ấ ị ậ ươ ơ ng án ườ ỗ ợ ứ ự ế ệ ị ấ ị ị ồ ố ị ệ ư ng, h tr tái đ nh c căn c quy đ nh t ứ ề ề i Đi u 3 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP ngày 15 ư ố s 37/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm ườ ộ ơ ủ ủ ng B Tài nguyên và Môi tr ị ng và đ n giá, đ nh m c kinh t ể ổ ứ ứ ệ ị ch c xác đ nh và trình phê duy t cùng ph ậ ế ỹ k thu t do ồ ươ ng án b i ỗ ợ ườ di n tích đ t b thu h i, đ n v l p ph 1. Đ i v i đ t phi nông nghi p: Căn c th c t ạ ị ồ b i th tháng 5 năm 2014 c a Chính ph ; Đi u 3, Thông t ộ ưở ủ 2014 c a B tr ộ ỉ UBND t nh, B , Ngành ban hành đ t ư ị ng h tr tái đ nh c . th
ố ớ ấ ệ 2. Đ i v i đ t nông nghi p:
ầ ư ạ ằ ng chi phí đ u t i b ng ệ 10% giá tr ị di n tích đ t b ấ ị thu hồi tính theo ị ườ ứ ồ ấ M c b i th vào đ t còn l ỉ ấ do UBND t nh quy đ nh.” ả B ng giá đ t
ư ề ả ổ 3. B sung Kho n 4 Đi u 10 nh sau:
ệ ấ ở ệ ồ , có đ đi u ki n b i ư ườ ấ ế và đ t phi nông nghi p khác không ph i là đ t ượ ơ ớ ủ ề ự ố ớ ng v đ t nh ng b h n ch kh năng s d ng do không đ ả c c i n i, xây d ng do thu c ệ ố ị ị ị ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ườ ượ ạ ị ệ ử ụ ộ ạ i Ngh đ nh s 43/2015/NĐCP ngày 06 tháng 5 ̀ ́ ợ ụ ể ư t quá m c h tr đ ́ ứ ỗ ợ c thì m c h tr ứ ỗ ợ ượ c quy đ nh t ng h p c th nh ng không v i ề ấ ở “4. Đ i v i di n tích đ t ị ạ ề ấ ả th ồ ướ ả c theo quy đ nh t hành lang b o v ngu n n ủ ủ năm 2015 c a Chính ph Quy đinh lâp, quan ly hanh lang bao vê nguôn n ừ ượ c xem xét cho t ng tr đ ả Kho n 3 Đi u này.”
ư ề ả ổ 4. B sung Kho n 3 Đi u 12 nh sau:
ồ ấ ả (bao g m thu h i đ t ồ ồ ấ ề ấ ở ồ ườ ng v đ t ể ủ ề không đ đi u ki n b i th ườ ồ ấ và thu h i đ t có nhà ữ ở ượ ồ ; di ng chi phí di chuy n 7.000.000 ở ề ấ ở ng v đ t ặ ử ự đ xây d ng ho c s a ch a nhà ) đ ạ c b i th ị ố ể ộ ế ệ ể ồ ố ớ ộ ỗ ở ị “3. Đ i v i h gia đình, cá nhân b thu h i đ t mà ph i di chuy n ch ệ ườ ượ ồ c b i th đ ỗ ở ể ể chuy n ch ộ ế ồ đ ng/ h n u di chuy n trong ph m vi huy n, thành ph , th xã; 8.000.000 đ ng/h n u di
ể ộ ế ệ ể ạ ố ồ ạ ỉ ị chuy n ra ngoài ph m vi huy n, thành ph , th xã; 10.000.000 đ ng/h n u di chuy n ra ngoài ph m vi t nh.”
ử ổ ư ề ả ổ 5. S a đ i, b sung Kho n 4 Đi u 13 nh sau:
ự ồ ướ ượ ngu n Ngân sách Nhà n c thì đ c xem ố ớ ử ủ ậ ả ả “4. Đ i v i nhà, công trình xây d ng đ ị xét x lý theo quy đ nh c a Lu t qu n lý ượ ạ ậ ừ c t o l p t ử ụ , s d ng tài s n công.”
ử ổ ư ề ả 6. S a đ i Kho n 2 Đi u 14 nh sau:
ự ẩ ơ ớ ượ ườ ủ ơ ả ề ế ị ủ ệ ượ ồ c b i th ư ng, nh ng đ ượ ự c s cho phép c a c quan có th m quy n thì ề ỗ ợ c xem xét h tr theo Kho n 4 Đi u 23 c a Quy t đ nh ầ “2. Ph n di n tích xây d ng c i n i không đ không đ này”.
ử ổ ư ề ổ 7. S a đ i, b sung Đi u 16 nh sau:
ỗ ợ ề ờ ạ ậ ờ ề “Đi u 16. H tr ti n thuê nhà trong th i gian ch t o l p ch ỗ ở ớ m i
ườ ị ở ườ ồ ườ ng h p đ đi u ki n b i th , ồ ấ i b thu h i đ t có nhà ồ ệ ủ ề ườ ồ (bao g m các tr ề ấ ở ế ợ ủ ề ỗ ở ng v đ t ượ ỗ ợ ề ng v đ t ) n u không có ch ệ nào khác thì đ ề ấ ở c h tr ti n thuê 1. Ng không đ đi u ki n b i th ụ ể nhà c th :
ố ớ ị ườ ứ ố ẩ ồ ng, th tr n: 1.000.000 đ ng/kh u/tháng, nh ng m c t i đa không quá ồ ộ ị ấ ư Đ i v i đ a bàn các ph ớ ộ ơ ồ 4.000.000 đ ng/h /tháng; riêng v i h đ n thân 2.000.000 đ ng/tháng.
ố ớ ị ứ ố ư ồ i đa không quá 3.200.000 ộ ố ớ ộ ơ ẩ ồ Đ i v i đ a bàn các xã: 800.000 đ ng/kh u/tháng, nh ng m c t ồ đ ng/h ; đ i v i h đ n thân 1.600.000 đ ng/tháng.
ượ ể ấ ờ ậ ế ụ ồ ư ộ ườ ị ặ ằ th i đi m bàn giao m t b ng đ n khi có thông báo ỗ ợ ệ ng, h tr , ổ ứ ẩ ỗ ợ ươ ề ệ ấ ồ ị ng án b i ư ỗ ợ ệ ổ ị ỗ ợ ề ừ ờ c tính t Th i gian h tr ti n thuê nhà đ ể nh n đ t tái đ nh c c ng thêm 6 tháng đ xây nhà. T ch c làm nhi m v b i th tái đ nh c xác đ nh kinh phí h tr và trình c p có th m quy n phê duy t ph th ị ư ể ườ ng, h tr , tái đ nh c đ phê duy t b sung.
ị ợ ư ư ệ nh ng không đ đi u ki n đ đ ặ ỡ ộ ầ ứ ạ ờ ỡ ộ ầ ợ ở ấ ể ượ ủ ề ị c giao đ t tái đ nh c nh ng ể ở ế ả ặ ả ở không còn đ m b o đ , n u bàn giao m t ớ ề ả ị i Kho n 1 Đi u này v i th i gian là 06 ố ớ ườ ng h p phá d m t ph n , 3 tháng đ i v i tr ồ ấ ở ư ườ ng h p b thu h i đ t 2. Tr ộ ả ự ế ph i tháo d toàn b ho c m t ph n nhà th c t ượ ỗ ợ ộ ế ằ c h tr theo m c quy đ nh t b ng đúng ti n đ thì đ ộ ỡ ợ ố ớ ườ tháng đ i v i tr ng h p tháo d toàn b nhà nhà .ở
ấ ạ ả ị ậ ợ ị ị ệ ng h p tái đ nh c t ầ khi ng ườ ị ộ ể ườ ặ ằ ả ố ứ ị ư ả ỹ ấ ệ 3. UBND c p huy n có trách nhi m t o qu đ t tái đ nh c đ m b o đáp ng nhu c u tái đ nh ể ừ ấ ỗ ư ạ ư i ch , ch m nh t là 06 tháng k t c theo quy đ nh. Tr i b thu ồ ấ ấ ị ệ h i đ t bàn giao m t b ng, UBND các huy n, thành ph , th xã ph i giao đ t cho các h đ làm .”ở nhà
ử ổ ư ề ả 8. S a đ i Kho n 3, Đi u 18 nh sau:
ồ ấ ở ế ợ ụ ộ c thu h i đ t ượ ỗ ợ ề ể ế ạ ướ thì đ ế ị k t h p kinh doanh d ch v (có đóng thu ệ ổ c h tr đào t o, chuy n đ i ngh và tìm ki m vi c ể ồ ứ ớ “3. H gia đình, cá nhân khi Nhà n ỗ ở ả môn bài) mà ph i di chuy n ch ộ làm v i m c 6.000.000 đ ng/h .”
ử ổ ư ề ổ 9. S a đ i, b sung Đi u 23 nh sau:
ỗ ợ ề “Đi u 23. H tr khác
ể ỗ ở ườ ạ ớ là ng i có công v i cách m ng theo ườ ườ ỗ ợ ố ớ 1. H tr đ i v i ng Pháp l nhệ uư đãi ng ả i thu h i đ t ph i di chuy n ch i có công ồ ấ :
ườ ướ ạ ộ i ho t đ ng tr ệ ỹ ưở ưỡ ươ a) Ng ệ Vi t Nam anh hùng, thân nhân li c năm 1945, Anh hùng l c l t s đang h ự ượ ợ ấ ng tr c p nuôi d ẹ ộ ng vũ trang, Anh hùng lao đ ng, Bà M ng binh, ng hàng tháng, th
ư ươ ấ ứ ệ ộ ừ ườ ưở i h ng binh, b nh binh m t s c lao đ ng t ở 81% tr ồ ệ b nh binh và ng ượ ỗ ợ lên đ ng chính sách nh th ộ c h tr 6.000.000 đ ng/h .
ấ ứ ệ ng binh, b nh binh m t s c lao ươ ừ ồ b) Th ộ đ ng t ệ ng binh, b nh binh và ng ế ướ 61% đ n d i 81% đ ư ươ ườ ưở i h ng chính sách nh th ộ ượ ỗ ợ c h tr 5.000.000 đ ng/h .
ấ ứ ệ ng binh, b nh binh m t s c lao ươ ừ ồ c) Th ộ đ ng t ệ ng binh, b nh binh và ng ế ướ 41% đ n d i 61% đ ườ ưở ư ươ ng chính sách nh th i h ộ ượ ỗ ợ c h tr 4.000.000 đ ng/h .
ệ ỹ ợ ấ ng tr c p hàng tháng, th ng binh, ươ ộ ấ ứ ệ ừ ượ ưở c h ng binh, b nh binh m t s c lao đ ng t ế 21% đ n ượ ỗ ợ d) Gia đình li ệ b nh binh và ng ướ i 41% đ d ườ ạ t s , ng i có công cách m ng đ ườ ưở ư ươ i h ng chính sách nh th ộ ồ c h tr 3.000.000 đ ng/h .
ườ ạ ượ ỗ ợ ồ đ) Các tr ợ ng h p còn l ộ c h tr 2.000.000 đ ng/h . i đ
ấ ườ ấ ồ ấ ự ế ả ị ệ ệ ậ ộ ố ượ ể ồ ấ ề c h tr theo Đi m a, b Kho n 2 Đi u 83 Lu t Đ t đai mà không thu c đ i t ệ ử ụ ả i đang s d ng đ t nông nghi p là h gia đình, cá nhân tr c ti p s n xu t nông ườ ng v đ t theo quy đ nh Lu t Đ t đai ậ ng ạ ạ ấ c h tr theo lo i đ t hi n tr ng đang s d ng, di n tích ấ ụ ể ư ượ ạ ử ụ ố ớ ộ 2. Đ i v i ng ư ị ệ ủ ề nghi p b thu h i đ t nh ng không đ đi u ki n b i th ượ ỗ ợ ả và không đ ượ ỗ ợ ạ ị i Kho n 3 Đi u này thì đ quy đ nh t ứ ượ ỗ ợ đ ề ấ ấ ệ ề t quá h n m c giao đ t, c th nh sau: c h tr không v
ấ ạ ả ấ ượ ỗ ợ ằ c ngày 15/10/1993: Đ c h tr b ng 100% theo giá đ t t i b ng giá đ t do ấ ướ ử ụ a) S d ng đ t tr ị ỉ UBND t nh quy đ nh;
ấ ừ ế ượ ỗ ợ ằ c ngày 01/7/2004: Đ c h tr b ng 80% theo giá ỉ ử ụ b) S d ng đ t t ấ ạ ả đ t t ướ ngày 15/10/1993 đ n tr ị ấ i b ng giá đ t do UBND t nh quy đ nh;
ỉ ế ướ ượ ỗ ợ ằ ủ ngày 01/7/2004 đ n tr ng Chính ph ): Đ c h tr b ng 50% theo giá đ t t ị ố c ngày 27/9/2011 (ngày ban hành Ch th s 1685/CT – ấ ấ ạ ả i b ng giá đ t do UBND ị ử ụ ấ ừ c) S d ng đ t t ủ ướ ủ TTg c a Th t ỉ t nh quy đ nh;
ấ ừ ế ượ ỗ ợ ằ c ngày 01/7/2014: Đ c h tr b ng 30% theo giá ngày 27/9/2011 đ n tr ấ ướ ị ỉ ử ụ d) S d ng đ t t ấ ạ ả đ t t i b ng giá đ t do UBND t nh quy đ nh;
ử ụ ấ ừ ở ề ượ đ) S d ng đ t t ngày 01/7/2014 tr v sau: Không đ ỗ ợ c xem xét h tr .
ộ ộ ủ ủ cán b , công nhân viên c a nông, lâm tr ử ụ ậ ạ ư ỉ ư ệ ượ ố ường qu c doanh, c a công ty ưở ồ ấ ờ ể i th i đi m thu h i đ t mà đang h ng ợ ấ nh ng trong h ộ ệ ượ ưở ng tr c p c h ộ ỉ ấ ứ c ư ngh h u, ngh m t s c lao đ ng, thôi vi c đ ấ ộ ỉ ấ ứ ngh h u, ngh m t s c lao đ ng, thôi vi c đ ặ ươ ng ho c ch a ư ề ng l ượ ỗ ợ ằ 3. H gia đình, cá nhân là nông, lâm nghi p ệ đang s d ng đ t do nh n giao khoán t ỉ ư ặ ươ l ng ho c đã ẩ có nhân kh u không h ưở ng tr c p h ưở c h tr b ng ti n nh sau: ợ ấ thì đ
ấ
= x x ộ ố ề S ti n h trỗ ợ ứ ợ ấ ưở ẩ ố ng S nhân kh u không h ỉ ư ư ngh h u, ặ ươ ng ho c ch a l ỉ ấ ứ ngh m t s c lao đ ng, thôi ệ ượ ưở ng tr c p c h vi c đ ậ ệ Di n tích đ t nh n ồ ị khoán b thu h i ượ ư t nh ng không v ạ quá h n m c giao đ tấ
ầ 02 l n giá ấ đ t nông nghi pệ cùng lo iạ trong b ngả giá đ t doấ UBND t nhỉ quy đ nhị ố S nhân kh uẩ trong hộ ủ ề ệ ồ ườ ườ ợ ạ ừ ng tr các tr ng h p t ể i đi m c ỗ ợ ả ự 4. H tr nhà, công trình xây d ng không đ đi u ki n b i th ượ ỗ ợ ư Kho n này thì đ c h tr nh sau:
ở ụ ể ư ư ạ ủ ộ ụ ụ a) Nhà , công trình ph c v sinh ho t c a h gia đình cá nhân c th nh nh sau:
ắ ớ ấ ủ ề ệ ng v đ t h tr b ng 100% đ i v i tr ự ự ừ ố ớ ườ ế ề ấ ỗ ợ ằ ng h p xây d ng t ế ợ ừ ngày 01/7/2014 đ n tr ng ngày 01/7/2004 đ n ướ c ngày có c ngày 01/7/2014; 30% đ i v i tr ự ồ ấ ớ ồ ề ườ ự Xây d ng g n li n v i đ t đ đi u ki n b i th ố ớ ườ ướ ợ c ngày 01/7/2004; 60% đ i v i tr h p xây d ng tr ự ợ ố ớ ườ ướ tr ng h p xây d ng t thông báo thu h i đ t theo giá xây d ng m i.
ự ủ ề ố ớ ệ ợ ườ ớ ấ ướ ợ ắ ng h p xây d ng tr ườ ồ ố ớ ườ c ngày 01/7/2004; 60% đ i v i tr ề ự ướ ự ế ợ ề ấ ỗ ợ ằ ng v đ t h tr b ng 80% đ i v i ừ ự ng h p xây d ng t ngày ướ ừ ngày 01/7/2014 c t ố ớ ườ ng h p xây d ng tr ự ớ Xây d ng g n li n v i đ t không đ đi u ki n b i th tr 01/7/2004 đ n tr ướ ế đ n tr c ngày 01/7/2014; 30% đ i v i tr ồ ấ c ngày có thông báo thu h i đ t theo giá xây d ng m i.
ạ ủ ộ ụ ụ ượ ỗ ợ ư b) Nhà, công trình không ph c v sinh ho t c a h gia đình cá nhân đ c h tr nh sau:
ắ ớ ấ ủ ề ệ ng v đ t h tr b ng 100% đ i v i tr ự ự ừ ố ớ ườ ế ề ấ ỗ ợ ằ ng h p xây d ng t ế ợ ừ ngày 01/7/2014 đ n tr ng ngày 01/7/2004 đ n ướ c ngày có ị ự Xây d ng g n li n v i đ t đ đi u ki n b i th ợ h p xây d ng tr ướ tr c ngày 01/7/2014; 30% đ i v i tr ồ ấ thông báo thu h i đ t theo giá tr còn l ồ ề ườ ố ớ ườ ướ c ngày 01/7/2004; 60% đ i v i tr ố ớ ườ ự ợ ng h p xây d ng t ạ i.
ự ủ ề ệ ố ớ ợ ườ ớ ấ ướ ừ ợ ắ ng h p xây d ng tr ườ ồ ố ớ ườ c ngày 01/7/2004; 60% đ i v i tr ề ấ ỗ ợ ằ ng h p xây d ng t ề ự ướ ế ợ ự ừ ế ng v đ t h tr b ng 80% đ i v i ự ngày ngày 01/7/2014 đ n ng h p xây d ng t ồ ấ ướ ạ ị Xây d ng g n li n v i đ t không đ đi u ki n b i th tr 01/7/2004 đ n tr tr c ngày 01/7/2014; 30% đ i v i tr c ngày có thông báo thu h i đ t theo giá tr còn l ố ớ ườ i.
ườ ợ ượ ỗ ợ c) Các tr ng h p không đ c xem xét h tr
ự ấ ặ ủ ơ ạ ậ ị ử ể ờ i th i đi m t o l p b x lý, ngăn ch n c a c quan có ề ẩ ấ ạ Nhà, công trình xây d ng trên đ t mà t ậ th m quy n do UBND c p xã xác nh n;
ấ ấ ự ế ấ ả ở ừ t Công trình xây d ng trên đ t l n, chi m đ t hành lang an toàn giao thông không ph i nhà sau ngày 15/10/1993;
ề ị ụ ở ơ ấ ủ ệ ủ ự ấ ự ệ ự ướ c Nhà n ớ ấ ế ượ đ ậ ắ Công trình xây d ng trái quy đ nh c a pháp lu t g n li n v i đ t xây d ng tr s c quan, công ổ ứ trình s nghi p; đ t phi nông nghi p c a các t c giao đ t, cho thuê ch c kinh t đ t;ấ
ử ụ ượ Nhà, công trình không còn s d ng đ c.
ồ ủ ề ề ệ ắ ồ ườ ượ ướ ng đ ồ c tr ng tr c khi có thông báo ớ ấ ồ ấ ượ ỗ ợ ư 5. Cây tr ng g n li n v i đ t không đ đi u ki n b i th thu h i đ t đ c h tr nh sau:
ờ ể ấ ướ ượ ỗ ợ ằ ị ồ ườ c ngày 15/10/1993 đ c h tr b ng 100% giá tr b i th ng theo ử ụ ệ a) Th i đi m s d ng đ t tr ị ơ đ n giá quy đ nh hi n hành.
ế ướ ỗ ợ ằ ị c ngày 01/7/2004 h tr b ng 80% giá tr ngày 15/10/1993 đ n tr ị ử ụ ơ ệ ờ b) Th i đi m s d ng đ t t ườ ồ b i th ể ấ ừ ng theo đ n giá quy đ nh hi n hành.
ế ướ ỗ ợ ằ ngày 01/7/2004 đ n tr ị c ngày 01/7/2014 h tr b ng 60% giá tr ử ụ ơ ệ ị ờ c) Th i đi m s d ng đ t t ườ ồ b i th ể ấ ừ ng theo đ n giá quy đ nh hi n hành.
ấ ừ ử ụ ể ướ ồ ấ ồ c khi có thông báo thu h i đ t thì cây tr ng ngày 01/7/2014 đ n tr ị ồ ế ơ ườ ệ ị d) Th i đi m s d ng đ t t ượ ỗ ợ ằ đ ờ c h tr b ng 30% giá tr b i th ng theo đ n giá quy đ nh hi n hành.
ỗ ợ ố ớ ổ ứ ấ ộ ố ặ ằ ệ 6. H tr đ i v i t ch c, h gia đình, cá nhân ch p hành t t vi c bàn giao m t b ng
ấ ộ ướ ờ ạ ượ c và đúng th i h n đ ỗ ợ c xem xét h tr ổ ứ T ch c, h gia đình, cá nhân ch p hành bàn giao tr ư nh sau:
ố ớ ườ ồ ồ ấ ng h p thu h i đ t có nhà ỡ ợ ị ợ ộ ở ơ ở ả ồ ấ ố ớ ườ ỗ ợ ị ỡ ộ ầ ợ a) Đ i v i tr ố ớ ườ đ i v i tr , c s s n xu t, kinh doanh: H tr 5.000.000 đ ng ng h p b tháo d m t ph n. ng h p b tháo d toàn b ; 3.000.000 đ ng đ i v i tr
ườ ạ ỗ ợ ồ ố ợ ng h p còn l i h tr 1.000 đ ng/m
2 nh ng t ư
i đa không quá 3.000.000 ố ớ b) Đ i v i các tr ộ ồ đ ng/h .
ủ ị ủ ạ c quy đ nh t ỗ ở ổ ả i Kho n 1, 2, 3, 4, 5, 6 c a Đi u này, Ch t ch UBND ng h p c th đ đ m b o có ch , n ị ố ớ ừ ố ớ ả ế ị ả ề ợ ụ ể ể ả ồ ấ ờ ố ấ ằ ỗ ợ ượ ả 7. Ngoài các kho n h tr đ ỗ ợ ỉ t nh xem xét quy t đ nh h tr khác đ i v i t ng tr ườ ị đ nh đ i s ng, s n xu t và công b ng đ i v i ng ườ i có đ t thu h i.”
ử ổ ư ề ạ ầ 10. S a đ i đo n đ u Đi u 24 nh sau:
ộ ợ ườ ồ ấ ẩ ộ ủ ồ ủ ướ ng ượ c ỗ ợ ấ ụ ể ư ệ ỗ ở ổ ả ị ờ ạ i th i đi m thu h i đ t) theo chu n nghèo do Th t “Tr ng h p h gia đình là h nghèo (t ườ ủ ề ng v đ t ngoài h tr theo quy đ nh chung còn đ Chính ph ban hành đ đi u ki n b i th ờ ố ỗ ợ ể ả h tr đ đ m b o có ch ể ị ề ấ ả , n đ nh đ i s ng và s n xu t, c th nh sau:”
ử ổ ề ổ 11. S a đ i, b sung Đi u 25
ệ ồ ườ ụ ự ề ệ ỗ ợ ị ư “Đi u 25. Giao nhi m v th c hi n b i th ng, h tr , tái đ nh c
ườ ệ ệ ị ư ng, h tr , tái đ nh c ề ả ể ể ự ợ ự ỹ ấ ấ 1. Trung tâm Phát tri n qu đ t c p huy n th c hi n nhi m v b i th ừ ườ ị ố ớ đ i v i các d án tri n khai trên đ a bàn, tr tr ụ ồ ệ ạ ị ng h p quy đ nh t ỗ ợ i Kho n 2, 3 Đi u này.
ự ể ệ ắ ườ ỗ ợ ị ư ố ng, h tr , tái đ nh c đ i ụ ồ ợ ệ ườ ỹ ấ ự ả ộ ị ỉ ắ ỹ ấ 2. Trung tâm Phát tri n qu đ t Đ k L k th c hi n nhi m v b i th ơ ớ v i các d án thu c qu đ t do đ n v qu n lý và các tr ng h p khác do UBND t nh giao.
ươ ồ ườ ỗ ợ ư ị ụ ậ ứ ệ ng án b i th ng, h tr , tái đ nh c do ổ ứ 3. T ch c khác có ch c năng, nhi m v l p ph ỉ UBND t nh giao. ”
ử ổ ư ề ả ổ 12. S a đ i, b sung kho n 3 Đi u 30 nh sau:
ợ ổ ứ ườ ả ị ng h p ch m chi tr thì t ệ ch c làm nhi m v b i th ậ ủ ầ ư ề ờ ư ố ẩ ả ể ấ ị ườ ấ ớ ề ụ ồ ng, h tr , tái đ nh c th ng ậ v th i đi m chi tr đ xác đ nh kinh phí ch m tr và trình c p có th m ươ ỗ ợ ả ệ ổ ỗ ợ ể ồ ườ ệ ị “3. Tr nh t v i ch đ u t quy n phê duy t ph ư ng, h tr , tái đ nh c phê duy t b sung.” ng án b i th
ề ề ệ ồ ườ ỗ ợ ư ả ị
ử ổ ủ ự ị ng, h tr , tái đ nh c các d ế ị ủ ợ ệ ắ ỉ
ố ắ i, th y đi n trên đ a bàn t nh Đ k L k ban hành kèm theo Quy t đ nh s ủ ư ỉ ề Đi u 2. S a đ i Kho n 2 Đi u 1 Quy đ nh v vi c b i th ị án th y l 23/2015/QĐUBND ngày 07 tháng 8 năm 2015 c a UBND t nh nh sau:
ợ ự ạ ộ ị ị ng h p có nh ng n i dung mà t i Quy đ nh này không quy đ nh thì đ ữ ế ị ượ ả ủ ấ ườ ỗ ợ ề ồ ướ ư ỉ ệ c th c hi n theo ậ c thu h i ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n ườ “2. Tr ậ ị quy đ nh c a Quy t đ nh 64/2014/QĐTTg, Lu t Đ t đai năm 2013, các văn b n pháp lu t liên ế ị ồ ủ quan và các Quy t đ nh c a UBND t nh v b i th ỉ ị ấ đ t trên đ a bàn t nh.”
ử ổ ổ ế ố ợ ữ
ộ ố ề ủ ơ ị ơ ắ ớ ự ứ ệ ệ
ỹ ấ ụ ủ ể ắ ắ ị ỉ
ề ỹ ấ ắ ệ ế ị ủ ố ỉ ể Đi u 3. S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch ph i h p gi a Trung tâm Phát tri n qu đ t Đ k L k v i các c quan, đ n v có liên quan trong vi c th c hi n ch c năng, nhi m v c a Trung tâm Phát tri n qu đ t trên đ a bàn t nh Đ k L k ban hành kèm theo Quy t đ nh s 30/2016/QĐUBND ngày 11 tháng 8 năm 2016 c a UBND t nh
ử ổ ư ể ề ả 1. S a đ i Đi m a Kho n 1 Đi u 1 nh sau:
ệ ế ữ ố ơ ơ ị ệ ổ ứ ị ỹ ấ ệ ố ợ ụ ủ ch c th c hi n ch c năng, nhi m v c a Trung tâm Phát tri n qu đ t Đ k ắ ượ ơ ở ứ ườ ệ ể ứ ỹ ấ ấ ứ ỉ c UBND t nh giao ch c ụ ả i phóng m t b ng (n u có) trên c s ch c năng, nhi m v , ị ượ ự ể ng, gi ơ ố ợ ệ ệ ệ “a) Quy ch này quy đ nh trách nhi m, m i quan h ph i h p gi a các c quan, đ n v có liên ắ ệ quan trong vi c t L k, các Trung tâm Phát tri n qu đ t c p huy n, t ụ ồ năng, nhi m v b i th ủ ơ trách nhi m c a c quan, đ n v đ ệ ổ ứ ch c khác đ ế ặ ằ c giao ph i h p.”
ử ổ ư ề ả 2. S a đ i Kho n 2 Đi u 1 nh sau:
ế ố ớ ở ỹ ấ ụ ng; Trung tâm Phát tri n qu đ t ể ỉ ượ ứ ắ ắ ườ ổ ứ ch c khác đ c UBND t nh giao ch c ỹ ấ ấ ặ ằ ụ ồ ệ ế ườ ệ ả ở “2. Quy ch này áp d ng đ i v i S Tài nguyên và Môi tr Đ k L k, các Trung tâm Phát tri n qu đ t c p huy n, t ng, gi năng, nhi m v b i th ể i phóng m t b ng (n u có); các S , ban, ngành có liên quan;
ấ ệ ệ ấ ụ ủ ộ ự ế ệ ổ ấ ứ ắ ỗ ợ ệ ỉ ườ ự ư ệ ắ ồ ị ị UBND c p huy n và các phòng, ban chuyên môn thu c UBND c p huy n; UBND c p xã và các ệ ộ ổ ứ ch c, h gia đình, cá nhân có liên quan đ n vi c th c hi n ch c năng, nhi m v c a các t t ứ ng, h tr , tái đ nh c trên đ a bàn t nh Đ k L k.” ch c th c hi n b i th
ử ổ ư ể ề ả 3. S a đ i Đi m d Kho n 1 Đi u 2 nh sau:
ắ ữ ướ ố ợ ữ ơ ớ ng m c phát sinh trong quá trình ph i h p gi a các c quan, đ n v liên quan v i ơ ỹ ấ ấ ỹ ấ ị ệ ắ ể ỉ ườ ể ả ng, gi ề ụ ồ ơ ở ẩ ứ ấ ế ả ố ắ c UBND t nh giao ch c năng, nhi m v b i th c bàn b c, th ng nh t gi ổ ứ ch c ế ặ ằ i phóng m t b ng (n u có) ệ ụ ủ i quy t trên c s th m quy n và chuyên môn, nghi p v c a ị “d) Nh ng v Trung tâm Phát tri n qu đ t Đ k L k, các Trung tâm Phát tri n qu đ t c p huy n, t ượ ệ khác đ ạ ả ượ ph i đ ượ ỗ ơ m i c quan đã đ c quy đ nh.”
ử ổ ư ề ả 4. S a đ i Kho n 3 Đi u 2 nh sau:
ả ổ ứ ệ ệ ộ ả ự ố ể ồ ắ ỹ ấ ấ ắ ứ ụ ồ ườ ệ ả ỉ ụ ủ ứ ch c th c hi n ch c năng, nhi m v c a Trung “a) Đ m b o s th ng nh t, đ ng b trong t ệ ỹ ấ ấ ổ ứ tâm phát tri n qu đ t Đ k L k, các Trung tâm Phát tri n qu đ t c p huy n và t ch c khác ế ặ ằ ượ i phóng m t b ng (n u có). đ c UBND t nh giao ch c năng, nhi m v b i th ự ể ng, gi
ị ố ợ ổ ứ ủ ừ ệ ơ ự ch c th c hi n ệ ụ ủ ị ỹ ấ ệ ắ ắ ụ ồ ể ỉ ườ ứ ệ c UBND t nh giao ch c năng, nhi m v b i th ể ả ng, gi ch c khác đ ị ượ ỉ ệ ế ơ b) Phân đ nh rõ trách nhi m c a t ng c quan, đ n v trong vi c ph i h p t ỹ ệ ứ ch c năng, nhi m v c a Trung tâm Phát tri n qu đ t Đ k L k, các Trung tâm Phát tri n qu ấ ấ ổ ứ đ t c p huy n, t i phóng ặ ằ m t b ng (n u có) trên đ a bàn t nh.”
ử ổ ư ề ổ 5. S a đ i, b sung Đi u 3 nh sau:
ố ợ ỉ ạ ề ệ ả “Đi u 3. Trách nhi m chung trong qu n lý, ch đ o và ph i h p
ở ườ ệ 1. S Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m:
ố ớ ỹ ấ ỉ ạ ự ệ ệ ệ ể ả ắ ắ a) Th c hi n vi c qu n lý, ch đ o toàn di n đ i v i Trung tâm Phát tri n qu đ t Đ k L k.
ướ ệ ụ ố ớ ỹ ấ ề ể ệ ẫ ị b) H ng d n v chuyên môn nghi p v đ i v i các Trung tâm Phát tri n qu đ t các huy n, th xã, thành ph .”ố
ệ ấ ệ 2. UBND c p huy n có trách nhi m:
ớ ở ườ ạ ộ ỉ ạ ủ ề ng ch đ o đi u hành các ho t đ ng c a Trung tâm Phát ổ ứ ỹ ấ ể ệ ấ ố ợ a) Ph i h p v i S Tài nguyên Môi tr ị tri n qu đ t và t ch c khác trên đ a bàn hành chính c p huy n.
ố ớ ỹ ấ ỉ ạ ệ ệ ệ ể ệ ả ị ự b) Th c hi n vi c qu n lý, ch đ o toàn di n đ i v i Trung tâm Phát tri n qu đ t các huy n, th xã, thành ph .ố
ấ ỉ ệ ệ ấ ơ ố ợ ể ể ự ặ ằ ệ ế ả ự i phóng m t b ng (n u có) th c ắ ng, gi ụ ượ ấ ở ộ 3. Các S , ban, ngành c p t nh có liên quan; UBND c p huy n, các phòng, ban chuyên môn thu c ơ ạ ị ệ ấ UBND c p huy n; UBND c p xã và c quan, đ n v liên quan có trách nhi m ph i h p và t o ỹ ấ ắ ỹ ấ ậ ợ ệ ề i cho Trung tâm Phát tri n qu đ t Đ k L k, Trung tâm Phát tri n qu đ t đi u ki n thu n l ấ ườ ồ ổ ứ ệ c p huy n, t ch c khác có ch c năng th c hi n b i th ệ ệ hi n các nhi m v đ ứ c giao.”
ử ổ ư ề ả ổ 6. S a đ i, b sung Kho n 4 Đi u 4 nh sau:
ể
ỹ ấ ắ ỉ ụ ồ ườ ệ
ắ ượ c UBND t nh giao ch c năng, nhi m v b i th ệ ụ ổ ứ ch c khác đ ế ứ ế ố ợ ệ ệ ặ ằ ể “Đi u 4. Các nhi m v Trung tâm Phát tri n qu đ t Đ k L k, các Trung tâm Phát tri n ng, qu đ t c p huy n, t gi ề ỹ ấ ấ ự ả i phóng m t b ng (n u có) th c hi n trong Quy ch ph i h p
ể ắ ắ ỹ ấ ấ ặ ằ ụ ồ ệ ế ườ ả ỉ ng, gi ề ượ ấ ụ ề ạ ể ổ ứ ch c khác ệ ự i phóng m t b ng (n u có) th c hi n ẩ c c p có th m quy n ỹ ấ ứ c UBND t nh giao ch c năng, nhi m v b i th ả ả ồ i Kho n 1, Kho n 2 và Kho n 3 Đi u này sau khi đ ậ ệ ặ ượ ủ ế ợ 4. Trung tâm Phát tri n qu đ t Đ k L k, Trung tâm Phát tri n qu đ t c p huy n, t ượ đ các nhi m v nêu t giao ho c thông qua H p đ ng đ ệ ả ị c ký k t theo quy đ nh c a pháp lu t.”
ử ổ ư ề ổ 7. S a đ i, b sung Đi u 5 nh sau:
ề ể ắ
ượ ứ ệ
ỹ ấ ắ ỉ ố ợ ổ ứ ế ệ ặ ằ ủ ệ ấ “Đi u 5. Trách nhi m ch p hành c a Trung tâm Phát tri n qu đ t Đ k L k, các Trung ỹ ấ ấ ể c UBND t nh giao ch c năng, nhi m ch c khác đ tâm Phát tri n qu đ t c p huy n, t ả ụ ồ ườ v b i th i phóng m t b ng (n u có) trong công tác ph i h p ng, gi
ể ỹ ấ ấ ổ ứ ệ ắ ắ ỹ ấ ứ ặ ằ ể ả ườ ỉ ch c ị i phóng m t b ng (n u có) ch u c UBND t nh giao ch c năng, nhi m v b i th ng, gi ụ ồ ở ch c ụ ượ ẫ ứ ệ ị 1. Trung tâm Phát tri n qu đ t Đ k L k, các Trung tâm Phát tri n qu đ t c p huy n, t ế ượ khác đ ệ ổ ứ ề ự ướ ng d n v chuyên môn, nghi p v c a các S , ban, ngành liên quan trong vi c t s h ệ ự th c hi n ch c năng, nhi m v đ ệ ệ ụ ủ c giao trên đ a bàn.
ể ỹ ấ ấ ổ ứ ệ ắ ắ ỹ ấ ứ ể ả ệ ỉ ch c i phóng m t b ng (n u có) có ả ự ế ổ ứ ng, gi ạ ụ ồ ệ ụ ệ ả ườ ch c th c hi n các nhi m v nêu t ặ ằ ả i Kho n 1, Kho n 2 và Kho n 3, ượ c UBND t nh giao ch c năng, nhi m v b i th ệ ự ủ ế ề 2. Trung tâm Phát tri n qu đ t Đ k L k, các Trung tâm Phát tri n qu đ t c p huy n, t ế khác đ trách nhi m tr c ti p t Đi u 4 c a Quy ch này.
ụ ụ ể ượ ề ả c phân công đ i Kho n 2 Đi u này, Trung tâm Phát c nêu t ượ ệ ớ ệ ệ ệ ấ ơ ố ợ ủ ộ ấ ệ ệ ượ ị ự ủ c phân công theo trách nhi m ch trì ho c ph i h p th c hi n đ ể ự ị c quy đ nh t ạ ệ ứ 3. Căn c nhi m v c th đ ể ỹ ấ ổ ứ tri n qu đ t, t ch c khác ch đ ng liên h v i UBND c p huy n, các phòng, ban chuyên môn ệ ơ ấ ộ thu c UBND c p huy n; UBND c p xã và các c quan, đ n v có liên quan đ th c hi n nhi m ế ạ ặ ụ ượ v đ i Quy ch này.
ố ợ ế ị ữ ề ế ệ ả ấ ự ế ệ ự ụ ượ ệ Tr c ti p liên h , ph i h p phát hành nh ng văn b n và quy t đ nh các v n đ liên quan đ n th c hi n nhi m v đ c giao.”
ộ ố ề ủ ơ
ư ể ồ ấ ế ng, h tr , tái đ nh c ; ki m đ m b t ơ ế ố ợ ủ ỗ ợ ộ ị ưỡ ế ị ệ ệ ắ
ử ổ ổ ự ệ ế ự ồ ấ ng ch th c hi n quy t đ nh ki m đ m b t bu c và c ỉ ộ ưỡ ế ị
ế ắ ủ ỉ ị ề Đi u 4. S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh c ch ph i h p c a các c quan, ồ ườ ắ ơ ị đ n v trong vi c th c hi n thu h i đ t, b i th ể ệ ế ự ng ch th c hi n bu c, c ố ế ị ắ ị quy t đ nh thu h i đ t trên đ a bàn t nh Đ k L k ban hành kèm theo Quy t đ nh s 40/2016/QĐUBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 c a UBND t nh
ử ổ ư ề ả ổ 1. S a đ i, b sung Kho n 3 Đi u 2 nh sau:
ỹ ấ ấ ỹ ấ ệ ắ ụ ồ ể ỉ ượ ườ ứ ệ ả ắ c UBND t nh giao ch c năng, nhi m v b i th ể ng, gi ổ “…3. Trung tâm Phát tri n qu đ t Đ k L k, các Trung tâm Phát tri n qu đ t c p huy n, t ế ặ ằ ứ i phóng m t b ng (n u ch c khác đ có).”
ử ổ ư ề 2. S a đ i Đi u 3 nh sau:
ề ơ ị ự ế ậ ổ ứ ệ ươ ồ ườ ỗ ợ ị ự ch c th c hi n ph ng án b i th ng, h tr , tái đ nh
“Đi u 3. Đ n v tr c ti p l p, t cư
ệ ớ ể ủ ộ ỹ ấ ấ ố ợ ệ ượ ắ ỉ ch c khác đ ặ ằ ụ ồ ườ ứ ệ ơ ổ ứ Các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan ch đ ng ph i h p, liên h v i Trung tâm Phát tri n ắ ỹ ấ qu đ t Đ k L k, các Trung tâm Phát tri n qu đ t c p huy n, t c UBND t nh ế giao ch c năng, nhi m v b i th ổ ứ i phóng m t b ng (n u có).” ể ả ng, gi
ề ế ể ả Đi u 5.ề Đi u kho n chuy n ti p
ươ ỗ ợ ị ng h p ph ng, h tr , tái đ nh c đ c phê ế ụ ợ đã có Quy t đ nh thu h i đ t và c ngày ườ này có hi u l c thi hành thì ti p t c th c ư ượ ự hi nệ theo ồ ấ ế ị Quy t đ nh ụ ườ ệ ươ ị ượ ồ ng án b i th ệ ự ị ế ị Tr duy t theo quy đ nh tr ng án đã đ ph ế ị ướ c phê duy t ệ , không áp d ng theo quy đ nh ủ c a Quy t đ nh này.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 6. T ch c th c hi n
ở ố ợ ủ ơ ổ ứ ng ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan t ể ch c tri n ườ ự ế ị ể ệ ớ 1. Giao S Tài nguyên và Môi tr ệ khai, theo dõi và ki m tra vi c th c hi n Quy t đ nh này.
ự ệ ế ắ ả ố ộ ch c, h gia đình, cá nhân ph n ánh v S Tài nguyên và Môi tr ệ ị ng m c, UBND các huy n, th xã, ể ổ ườ ng đ t ng ướ ề ở ị ư ế ả ỉ ể 2. Trong quá trình tri n khai th c hi n n u có phát sinh v ổ ứ thành ph ; các t ợ h p, tham m u UBND t nh xem xét, gi i quy t theo quy đ nh.
ố ở ỉ ườ ủ ưở ầ ư ế ạ ổ ứ ệ ố ị ị ế ị ệ ng, Tài chính, Xây 3. Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S : Tài nguyên và Môi tr ệ ở ể ự d ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; K ho ch và Đ u t ng các S , ban, ngành ; Th tr ủ ị có liên quan; Ch t ch UBND các huy n, th xã, thành ph ; các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ề ề ả Đi u 7. Đi u kho n thi hành
ỏ ỗ ợ ề ồ ườ ư ề ề ị ị ế ị ắ ỉ ỉ ả ị ả 1. Bãi b Kho n 3 Đi u 3; Kho n 4 Đi u 5 Quy đ nh v b i th ng, h tr , tái đ nh c trên đ a ắ bàn t nh Đ k L k ban hành kèm theo Quy t đ nh 39/2014/QĐUBND ngày 10 tháng 11 năm 2014 ủ c a UBND t nh.
ả ề ơ ị ự ố ợ ủ ể ưỡ ng, h tr , tái đ nh c ; ki m đ m b t bu c, c ệ ơ ộ ồ ấ ỗ ợ ưỡ ề ườ ộ ế ế ị ồ ắ ỏ ệ ế ị ắ ế ị ỉ ủ ắ ố ỉ ị ơ ế ệ 2. Bãi b Đi u 3, Kho n 3 Đi u 11 Quy đ nh c ch ph i h p c a các c quan, đ n v trong vi c ế ự ị ồ ấ ệ ắ ư th c hi n thu h i đ t, b i th ng ch th c hi n ị ế ự ế ể ng ch th c hi n quy t đ nh thu h i đ t trên đ a bàn t nh quy t đ nh ki m đ m b t bu c và c Đ k L k ban hành kèm theo Quy t đ nh s 40/2016/QĐUBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 c a UBND t nh.
ụ ừ ữ ỹ ấ ế ị ượ ể “các Chi nhánh Trung tâm Phát tri n qu đ t” đ ế ị ố ỹ ấ ấ ủ ử ể ệ ỉ ỉ ố c ghi trong Quy t đ nh s 3. Nh ng c m t 30/2016/QĐUBND ngày 11 tháng 8 năm 2016 và Quy t đ nh s 40/2016/QĐUBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 c a UBND t nh ch nh s a thành “Trung tâm Phát tri n qu đ t c p huy n”.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 29 tháng 12 năm 2019./.
Ỷ TM. U BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ ư
ộ
ườ
ụ ụ
ng;
ỉ
ổ
ạ
ọ ạ ị Ph m Ng c Ngh
ắ
ỉ
ở ư
ỉ
ạ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 6; Website Chính ph ;ủ ả ể C c Ki m tra văn b n QPPL B T pháp; ế V Pháp ch B Tài nguyên và Môi tr ỷ TT. T nh u , TT. HĐND; ỉ ố UBMT T qu c VN t nh; ố ộ ỉ ể Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh; ỉ CT, PCT UBND t nh; ắ Báo Đ k L k, Website t nh; S T pháp; ỉ Công báo t nh, Đài PTTH t nh; Lãnh đ o VP UBND t nh; L u VT, TTTTCB, KT, TH, NC, NNMT ( Đc 80b).