Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ Ọ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ọ Phú Th , ngày 31 tháng 12 năm 2019 Ỷ U BAN NHÂN DÂN T NH PHÚ TH S : 27/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ố Ớ Ạ Ị Ụ Ậ Ỉ Ọ Ị Ủ Ợ BAN HÀNH QUY Đ NH PH M VI VÙNG PH C N Đ I V I CÔNG TRÌNH TH Y L I KHÁC TRÊN Đ A BÀN T NH PHÚ TH
Ủ Ỉ Ọ Y BAN NHÂN DÂN T NH PHÚ TH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ề ậ Căn c Lu t Đê đi u ngày 29 tháng 11 năm 2006;
ủ ợ ứ ậ Căn c Lu t Th y l i ngày 19 tháng 6 năm 2017;
ứ ủ ủ ị ị ế t ủ ợ ố ậ ị Căn c Ngh đ nh s 67/2018/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ m t s đi u c a Lu t Th y l i;
ủ ề ủ ả ị ị ồ ứ ướ ứ ậ ố Căn c Ngh đ nh s 114/2018/NĐCP ngày 04 tháng 9 năm 2018 c a Chính ph v qu n lý an toàn đ p, h ch a n c;
ủ ộ ng B Nông ộ ố ề ủ ệ ế ậ ị ứ Căn c Thông t nghi p và Phát tri n nông thôn quy đ nh chi ti ộ ưở ư ố s 05/2018/TTBNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr ủ ợ ể i; t m t s đi u c a Lu t Th y l
ề ố ở ị ủ ệ ể ạ ờ ố i T trình s 226/TTr Theo đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t SNN ngày 25 tháng 12 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ớ ụ ậ ế ị ạ ị
ị ỉ ề Đi u 1. ủ ợ th y l Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh ph m vi vùng ph c n đ i v i công trình ọ i khác trên đ a bàn t nh Phú Th .
ệ ự ể ừ
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ủ ưở ủ ị Ủ ở ỉ ố ộ ị ngày 15 tháng 01 năm 2020. Chánh Văn phòng ng các s , ban, ngành; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành i Phú ệ ủ ợ c m t thành viên Khai thác công trình th y l ổ ứ ế ị ệ ề ế ị Đi u 2. Ủ y ban nhân dân t nh; Th tr ướ ố ph , th xã; Giám đ c Công ty TNHH Nhà n ị ọ Th và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
ậ ơ Ỷ TM. U BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ể
ộ ư
ộ
ệ
ế
ụ ụ
ỉ
Ủ
ỉ
ở
ệ
Bùi Văn Quang
ủ ợ
i PT;
ệ ử ỉ
ổ ư
t nh; (V02b).
N i nh n: ủ ủ Văn phòng Chính ph , Website Chính ph ; ả C c Ki m tra văn b n QPPL B T pháp; V Pháp ch B Nông nghi p và PTNT; ỉ TTTU, TTHĐND t nh; y ban MTTQ t nh; CT, các PCT UBND t nh; ể Các s , ban, ngành, đoàn th ; ị UBND các huy n, thành, th ; Công ty TNHH NNMTV KTCT Th y l C ng Thông tin đi n t L u: VT, CBTH, KT5
QUY Đ NHỊ
Ố Ớ Ạ Ị Ụ Ậ Ỉ Ọ Ị Ủ Ợ BAN HÀNH QUY Đ NH PH M VI VÙNG PH C N Đ I V I CÔNG TRÌNH TH Y L I KHÁC TRÊN Đ A BÀN T NH PHÚ TH ế ị ố Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 27/2019/QĐUBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 c aủ y ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ạ ộ i không thu c ố ớ ậ ủ ợ ả ướ ự ằ ố ố ừ ặ ồ i (sau đây g i là công trình th y c ho c có ngu n g c t ủ ị ủ ợ 1. Quy đ nh này quy đ nh ph m vi vùng ph c n đ i v i các công trình th y l ườ ọ ợ tr ợ i khác), đ l ngân sách Nhà n ụ ậ ị ề ạ ị i các kho n 3, 4, 5 Đi u 40 Lu t Th y l ng h p quy đ nh t ồ ượ ầ ư xây d ng b ng ngu n v n ngân sách Nhà n c đ u t c.ướ
ự ữ ố ừ ả ồ ố ồ c xây d ng t i đ các ngu n v n không ph i ngu n v n t ừ ị ế ố ớ 2. Đ i v i nh ng công trình th y l ướ ngân sách Nhà n ủ ợ ượ ụ c khuy n khích áp d ng theo quy đ nh này.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ị ố ớ ổ ứ ạ ộ ụ ế ả ơ ủ ợ ệ ả ị Quy đ nh này áp d ng đ i v i các c quan, t khai thác, b o v công trình công trình th y l ch c, cá nhân có liên quan đ n ho t đ ng qu n lý, ọ ỉ i trên đ a bàn t nh Phú Th .
ụ ậ ố ớ ủ ợ ề ắ ạ ị Đi u 3. Nguyên t c quy đ nh ph m vi vùng ph c n đ i v i công trình th y l i khác
ạ ộ ố ằ i khác nh m xác đ nh ph m ả ủ ợ ớ ệ ả ả ạ ị ệ ả i trong quá trình qu n lý, khai thác và b o v ệ ử i v i vi c s ệ công trình th y l i ích gi a vi c b o v ế ể ủ ợ ị ố ớ ụ ậ 1. Quy đ nh ph m vi vùng ph c n đ i v i m t s công trình th y l ả ậ ợ ả ủ ợ ệ ả vi b o v công trình th y l i, đ m b o thu n l ữ ợ ả ủ ợ đ m b o hài hòa l công trình th y l i; ộ ụ ấ ụ d ng đ t cho m c đích phát tri n kinh t xã h i.
ạ ụ ậ ượ ị c xác đ nh trên c s quy đ nh ủ ợ ượ ả i khác đ ả ạ ơ ở ậ ị ủ ợ ủ ợ ị c quy đ nh t i đ ề i kho n 3, 4, 5 Đi u 40 Lu t Th y l ả i; đ m ố ớ 2. Ph m vi vùng ph c n đ i v i công trình th y l ệ ạ ph m vi b o v công trình th y l ả b o an toàn công trình, không gây lãng phí.
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ụ ậ ố ớ ủ ợ ề ạ Đi u 4. Ph m vi vùng ph c n đ i v i công trình th y l i khác
ụ ậ ủ ộ ậ ố ự ố c tính t ớ ậ mép ngoài cùng ấ ố ừ ủ ồ ố ớ i thi u 50 m đ i v i tràn c a h ủ ồ ứ ướ ở ằ ủ ồ ứ ướ ừ ể ố ớ ố ớ c ả ả ạ ự ố ằ 1. Tràn x lũ, tràn s c : Ph m vi vùng ph c n c a tràn x lũ, tràn s c n m đ c l p v i đ p ủ ồ ứ ượ ố ớ ừ ầ ph n xây đúc ngoài cùng (đ i v i tràn kiên c ) và t c a h ch a đ ỗ ế ấ ố ớ ủ c a tràn (đ i v i tràn có k t c u b ng đ t) tr ra m i bên t ứ ướ ớ ch a n c v a; 10 m đ i v i tràn c a h ch a n c l n; 30 m đ i v i tràn c a h ch a n nh .ỏ
ạ ụ ậ ủ ậ ượ c tính t ở ướ c: Ph m vi vùng ph c n c a đ p dâng đ ề ư ể ố i thi u là 100 m; đ p
ố ớ ậ ấ ậ ấ ớ ượ ậ ấ ậ ừ ầ ph n xây đúc cu i cùng ậ ố ụ ể ng l u và h l u. C th : Đ i v i đ p c p I t ố ụ ể i thi u là 10 m; vùng ph ặ ớ ặ ấ ự nhiên ho c v i công ố ố ớ ề ố ỗ ậ 2. Đ p dâng n ủ ậ c a đ p tr ra v phía th ể ấ c p II t ầ ậ c n đ i v i hai đ u vai đ p tính t ề ở trình li n k tr ra m i bên t ạ ư ố ể i thi u là 30 m; đ p c p IV t i thi u là 50 m; đ p c p III t ừ ị ắ ủ ậ v trí giao c t c a đ p v i m t đ t t ể i thi u 20 m.
ạ ủ ụ ậ ệ ả ấ ơ ơ ả ả ạ 3. Tr m b m: Ph m vi vùng ph c n tính t ớ ạ ặ ừ v i tr m b m có hàng rào b o v ) ho c t ơ ạ tr m b m không có hàng rào b o v ) tr ừ đi m xây đúc ngoài cùng c a hàng rào b o v (đ i ể ệ ố ố ớ ử ụ ả ớ ấ ượ ranh gi c giao qu n lý s d ng đ t (đ i v i i đ t đ ỗ ệ ở ra m i bên là 03 m.
ươ ườ 4. Kênh, m ng, đ ố ng ng
ừ ủ
3/s: Ph m vi vùng ph c n tính t
chân mái ngoài c a ỏ ơ ng nh h n 2 m ấ ư ượ ố ớ ạ ố ớ ở ụ ậ ươ a) Kênh, m ng có l u l ố kênh tr ra là 02 m đ i v i kênh đ t và 01 m đ i v i kênh kiên c ;
ộ ồ ụ ậ ươ ạ ừ ủ ở b) Kênh, m ng n i đ ng: Ph m vi vùng ph c n tính t chân mái ngoài c a kênh tr ra là 01 m.
ườ ố c) Đ ng ng d n n ẫ ướ c
ụ ậ ừ ng kính trong ≥1.000 mm: Ph m vi vùng ph c n tính t mép ngoài ng ng có đ ươ ườ ẳ ứ ở ỗ Đ i v i đ ườ đ ố ớ ườ ố ố ng ng theo ph ạ ng th ng đ ng tr ra m i bên là 05 m;
ụ ậ ừ ng kính trong <1.000 mm: Ph m vi vùng ph c n tính t mép ngoài ng ng có đ ươ ườ ẳ ứ ở ỗ Đ i v i đ ườ đ ố ố ớ ườ ố ng ng theo ph ạ ng th ng đ ng tr ra m i bên là 03 m.
ề ồ ố ự ướ t m c n c; ồ ướ ư ượ c và l u l ự ố c khi có s c và x n ng; ả ướ c ế ấ ướ công trình đi u ti ả ướ ố c; c u máng, xy phông, c ng lu n; công trình x n ư ố ớ ụ ậ ạ ố ị d) Các công trình trên kênh (g m: C ng l y n ầ công trình đo n ầ cu i kênh; c u qua kênh): Ph m vi vùng ph c n xác đ nh nh đ i v i kênh.
ờ 5. B bao th y l ủ ợ i
ụ ậ ạ ờ ớ ừ ờ ở ỗ a) B bao l n: Ph m vi vùng ph c n tính t chân b bao tr ra m i phía 05 m.
ụ ậ ừ ạ ờ ừ ờ ở ỗ b) B bao v a: Ph m vi vùng ph c n tính t chân b bao tr ra m i phía 03 m.
ụ ậ ạ ờ ỏ ừ ờ ở ỗ c) B bao nh : Ph m vi vùng ph c n tính t chân b bao tr ra m i phía 02 m.
ờ ế ợ ờ d) B bao và b kênh k t h p
ờ ờ ừ
3/s: Ph m vi vùng ph c n tính t
chân ỏ ơ ng nh h n 2 m ấ ư ượ ố ớ ế ợ ở ạ ố ớ ủ ụ ậ B bao và b kênh k t h p có l u l ố mái ngoài c a kênh tr ra là 02 m đ i v i kênh đ t và 01 m đ i v i kênh kiên c ;
ờ ế ợ ộ ồ ụ ậ ươ ạ ờ ừ ủ chân mái ngoài c a ở B bao và b kênh m ng n i đ ng k t h p: Ph m vi vùng ph c n tính t kênh tr ra là 01 m.
ố 6. C ng th y l ủ ợ i
ố ụ ậ ượ ạ ớ ạ ừ ầ ủ ố ố ở ớ Ph m vi vùng ph c n đ c gi i h n t ph n xây đúc cu i cùng c a c ng tr ra ỗ a) C ng l n: m i phía 15 m;
ụ ậ ượ ạ ớ ạ ừ ầ ủ ố ố ở v a: ừ Ph m vi vùng ph c n đ c gi i h n t ph n xây đúc cu i cùng c a c ng tr ra ỗ b) C ng ố m i phía 10 m;
ụ ậ ượ ạ ớ ạ ừ ầ ủ ố ố ở nh : ỏ Ph m vi vùng ph c n đ c gi i h n t ph n xây đúc cu i cùng c a c ng tr ra ỗ c) C ng ố m i phía 05 m.
ệ ố ớ ố ụ ậ ả ị ạ qua đê: Ph m vi vùng ph c n là hành lang b o v đ i v i c ng qua đê theo quy đ nh ậ ề ề 7. C ng ố ủ c a pháp lu t v đê đi u.
ủ ợ ớ ệ ạ c th c hi n theo quy đ nh t ừ i (l n, v a, nh ) đ ỏ ượ ủ ự ủ ị ủ ợ ị ị ị i Ngh ộ ố ề ế t m t s đi u ủ ủ i và Ngh đ nh s 114/2018/NĐCP ngày 04 tháng 9 năm 2018 c a Chính ph ị ồ ứ ướ ả ậ ạ 8. Tiêu chí phân lo i công trình th y l ố ị đ nh s 67/2018/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh chi ti ố ậ ủ c a Lu t Th y l ề v qu n lý an toàn đ p, h ch a n c.
ỉ ớ ố ắ ạ Đi uề 5. C m m c ch gi i ph m vi b o v ả ệ công trình th y l ủ ợ i
ệ ề ạ ậ ị ề ệ ộ ả i; Đi u 20 và kho n 1 Đi u 24 Thông ng B Nông nghi p và Phát ộ ố ề ủ ế ậ ị ủ ợ ề ả ự i kho n 2 Đi u 43 Lu t Th y l Th c hi n theo quy đ nh t ộ ưở ủ ư ố s 05/2018/TTBNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr t ủ ợ . ể i tri n nông thôn quy đ nh chi ti t m t s đi u c a Lu t Th y l
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ở ề ệ Đi u 6. Trách nhi m c a các s , ban, ngành
ệ ể ở 1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ướ ự ế ổ ứ ị ch c, cá nhân tr c ti p qu n lý, khai thác ng, t ươ ị ả ả ố ự ệ ề ị ể ẫ ủ ợ i tri n khai th c hi n quy đ nh này và các quy đ nh khác v qu n lý, khai thác, ệ ế ệ ợ ộ ả ự i có liên quan. T ng h p k t qu th c hi n h ng năm, báo cáo B ỉ ổ Ủ ằ ị a) H ng d n, ki m tra, đôn đ c các đ a ph ể công trình th y l ủ ợ ả b o v công trình th y l ể ệ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và y ban nhân dân t nh theo quy đ nh.
ổ ứ ể ả ả ề ử ườ ặ ợ ị i. ng h p vi ph m ờ ử ậ ề ề ệ ạ ỉ ủ ợ ệ ề b) T ch c thanh tra, ki m tra chuyên ngành v qu n lý, khai thác và b o v công trình th y l ẩ ấ ạ ẩ K p th i x lý theo th m quy n ho c báo cáo c p có th m quy n x lý các tr ị ủ ợ ả pháp lu t v ph m vi b o v công trình th y l i trên đ a bàn t nh.
ủ ệ ớ ị ố ợ ả ồ ưỡ ủ ợ ệ ả ủ ch c, cá nhân có liên quan trong vi c ph bi n các quy đ nh c a ệ ụ ng nghi p v ậ ề ườ ủ ợ ệ ả ả ổ ứ c) Ch trì, ph i h p v i các t pháp lu t v qu n lý, khai thác và b o v các công trình th y l cho ng i làm công tác qu n lý, khai thác và b o v công trình th y l ổ ế ạ i; đào t o, b i d i.
ườ ướ ọ ị ở ấ ệ ả ị ệ ả ả ấ ạ ả ơ ng: H ng d n y ban nhân dân các huy n, thành, th (sau đây g i ủ ụ ề ấ ự ch c, cá nhân th c hi n các th t c v đ t đai ph i đ m b o các quy đ nh ớ Ủ i; ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n và các c quan ẫ Ủ ệ ố ợ ả ủ ợ ể ử ụ ự ệ ấ ị 2. S Tài nguyên và Môi tr ổ ứ là c p huy n), các t ệ ệ ề v ph m vi b o v công trình th y l ệ liên quan th c hi n thanh tra, ki m tra vi c qu n lý, s d ng đ t theo quy đ nh.
ở ế ặ ố ợ ẽ ớ ở Ủ ệ ầ ư ệ ổ ứ ch c, cá nhân qu n lý, khai thác công trình th y l ậ ủ ươ ầ ư ả ự ế ạ ể : Ph i h p ch t ch v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, y ủ ợ i trong quá ệ ả các d án liên quan đ n ph m vi b o v công trình ng đ u t ủ ợ ạ 3. S K ho ch và Đ u t ấ ban nhân dân c p huy n và các t ấ trình xem xét, ch p thu n ch tr th y l i.
ở ứ ớ ở c giao, ph i h p v i S Nông ệ ấ ệ ố ợ ứ ổ ch c, cá nhân khai thác Ủ y ban nhân dân c p huy n và các t ự ệ ệ ị ụ ượ 4. Các s , ngành có liên quan: Theo ch c năng, nhi m v đ ể ệ nghi p và Phát tri n nông thôn, ủ ợ i trong vi c th c hi n quy đ nh này. công trình th y l
ủ Ủ ệ ệ ấ Đi u 7.ề Trách nhi m c a y ban nhân dân c p huy n
ề ậ ề ổ ế ủ ệ ả ả ị ự ế ả ị ị ượ ườ ự ế 1. Tuyên truy n, ph bi n các quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý, khai thác, b o v công trình ổ ứ ủ ợ ch c, cá nhân tr c ti p qu n lý, khai thác công th y l ệ trình th y l i và quy đ nh này trên đ a bàn đ các t ủ ợ i dân đ ể t, th c hi n. i và ng c bi
ả ị ệ ỉ ớ ắ ố ị ả ng án c m m c ch gi ủ ợ i trên đ a bàn trong vi c xây ệ ạ i ph m vi b o v công trình và ớ ơ ệ ng án b o v công trình, ph ỉ ớ ố ợ ả ố ươ ệ ắ ự ị ỉ ạ 2. Ch đ o, ph i h p v i đ n v qu n lý, khai thác công trình th y l ự d ng ph ự th c hi n c m m c ch gi ươ i trên th c đ a.
Ủ ị ị ề ự ẩ ứ ệ ổ ứ ch c th c hi n theo th m quy n vi c x lý đ i v i công trình xây d ng không phép, ậ ố ớ ị ự ạ ệ ả ả ấ ủ 3. Căn c vào quy đ nh này và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan, y ban nhân dân c p ệ ử ệ huy n t ủ ợ trái phép trong ph m vi b o v công trình th y l i trên đ a bàn qu n lý.
ồ ấ ự ồ ờ ổ ệ ệ ươ ứ ệ ề ả ẩ ỉ ạ ị 4. Ch đ o th c hi n công tác thu h i đ t, giao đ t, cho thuê đ t theo quy đ nh; đ ng th i, t ể c c p có th m quy n phê duy t. ch c tri n khai ph ấ ấ ủ ợ ượ ấ i đ ng án b o v công trình th y l
ủ Ủ ề ệ ườ ị ấ ọ ấ Đi u 8. Trách nhi m c a y ban nhân dân các xã, ph ng, th tr n (sau đây g i là c p xã)
ậ ề ổ ế ề ệ ả ả ị ủ ợ ự ế ể ệ ị ủ 1. Tuyên truy n, ph bi n các quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý, khai thác, b o v công trình t, th c hi n. th y l i và quy đ nh này đ nhân dân bi
ự ả ươ ệ ắ ỉ ớ ươ ự ệ ệ ạ ố ệ ng án i ph m vi b o v công trình và th c hi n c m ớ ơ ng án c m m c ch gi ị ắ ự ị ố ớ ả ị ằ ả ố ợ 2. Tham gia, ph i h p v i đ n v qu n lý, khai thác công trình trong vi c xây d ng ph ả b o v công trình, ph ỉ ớ ố m c ch gi i trên th c đ a đ i v i các công trình n m trên đ a bàn qu n lý.
ặ ề ả ậ ề ề ợ ượ ủ ợ ườ ẩ ả ị ẩ ử i trên đ a bàn qu n lý, tr ng h p v ả ể ử ướ ề ẩ ệ ạ 3. Ngăn ch n và x lý theo th m quy n các hành vi vi ph m pháp lu t v khai thác và b o v ớ ơ công trình th y l t quá th m quy n ph i báo cáo v i c quan nhà n c có th m quy n đ x lý.
ệ ệ ự ị ả i trên đ a bàn qu n lý theo quy đ nh c a pháp ậ ế ệ ả ả ạ ả ượ c ậ ố ợ ệ ươ ố ả ỉ ớ ệ ự ệ ị ủ ủ ợ ệ i khi đ i ph m vi b o v công trình th y l ề ẩ ủ ợ ượ ấ c c p có th m quy n i đ ng án b o v công trình th y l ủ ợ ụ ả 4. Th c hi n nhi m v b o v công trình th y l lu t; ti p nh n, qu n lý và b o v các m c ch gi bàn giao; ph i h p th c hi n ph phê duy t.ệ
ủ ề ệ ổ ứ ự ế Đi u 9. Trách nhi m c a các t ch c, cá nhân tr c ti p khai thác công trình th y l ủ ợ i
ươ ủ ợ ệ ả ị ạ ủ ợ ề ậ ậ 1. L p ph ng án b o v công trình th y l i theo quy đ nh t i Đi u 41 Lu t Th y l i.
ắ ạ ả ng án c m m c ch gi i đ i v i các công ươ ả ắ ệ ớ ng t ự ị ữ ồ ơ ắ ớ ệ ố ề ươ ả ị ị ề i, trình y ban nhân dân t nh phê duy t; ph i h p v i chính quy n đ a ự ế ả i và tr c ti p ư ố s ể i Đi u 24 Thông t ệ ng B Nông nghi p và Phát tri n ệ ỉ ố ợ ố ủ ủ ợ ộ ố ề ủ ế ậ ị ủ ợ ố ớ ỉ ớ ố ậ i ph m vi b o v các công trình th y l 2. L p ph ố ợ Ủ ố ỉ ớ trình ph i c m m c ch gi ả ổ ứ ắ ỉ ớ ố ch c c m m c ch gi ph i trên th c đ a, ph i h p qu n lý, b o v m c gi ạ ỉ ớ ư ệ ố ả i, l u tr h s c m m c theo quy đ nh t qu n lý, b o v m c ch gi ộ ộ ưở 05/2018/TTBNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr i. nông thôn quy đ nh chi ti t m t s đi u c a Lu t Th y l
ủ ố ợ ớ Ủ ườ ệ ấ ấ ng c p huy n ế ệ ệ ấ ả ạ ề ử ướ ệ ẩ ị 3. Ch trì, ph i h p v i y ban nhân dân c p xã, phòng Tài nguyên và Môi tr ị ớ ử ụ ơ n i có công trình, rà soát hi n tr ng s d ng đ t trong hành lang b o v công trình, ki n ngh v i ơ c quan nhà n c có th m quy n x lý theo quy đ nh hi n hành.
ể ườ ặ ạ ả ạ ớ ệ ờ ị ng xuyên ki m tra, phát hi n, ngăn ch n k p th i các hành vi vi ph m ph m vi b o v ở ể ử ề i và báo cáo các c p có th m quy n đ x lý vi ph m; ph i h p v i các s , ị ề ệ ẩ ấ ấ ổ ứ ạ ố ợ ị ủ ợ Ủ ệ ệ ự ch c tuyên truy n vi c th c hi n quy đ nh này trên đ a ượ ả 4. Th công trình th y l ban, ngành, y ban nhân dân các c p t bàn có công trình đ c giao qu n lý, khai thác.
ệ ủ ổ ứ ượ ấ ch c, cá nhân đ c c p phép ạ ộ ộ ệ ự ạ ả ấ ệ 5. Giám sát vi c th c hi n các n i dung trong gi y phép c a t ủ ợ ho t đ ng trong ph m vi b o v công trình th y l i.
ệ ả ạ ả ấ ậ ồ ơ qu n lý ph m vi b o v công trình cho Ủ y ban nhân dân c p xã đ ể ph iố ả 6. L p và bàn giao h s ợ h p qu n lý, khai thác.
ề ề ả Đi u 10. Đi u kho n thi hành
ữ ư ư ự ượ ố ớ ủ ợ ơ ị i đã đ ặ ậ ư ả ủ ầ ủ ợ ổ ứ ư ệ nguyên hi n tr ng công ữ ch c, cá nhân khai thác công trình th y l ườ ủ ợ ợ ị i ph i c m m c ch gi ố ậ ng án c m m c ch gi ữ i có trách nhi m gi ả ắ ố ắ ỉ ỉ ớ ệ ể ề ủ ả ề ạ ậ ụ ậ ạ ệ ệ ỉ ớ ả i b o v công trình; ồ ơ ươ ệ ử ở i, g i S Nông nghi p và Ủ ề ạ ị i Đi u 19, ư ố s 05/2018/TTBNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a ệ ắ ự ể th c hi n c m m c ch gi i ph m vi b o ư ố ề i và Đi u 24 ỉ ớ ạ s 05/2018/TT ng h p công trình th y l ụ ậ ị Thông t ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; ủ ợ i Đi u 43 Lu t Th y l ủ ố Thông t ệ ộ ưở ể ộ c xây d ng nh ng ch a bàn giao cho đ n v qu n lý, 1. Đ i v i nh ng công trình th y l ạ ộ khai thác, v n hành ho c công trình đang ho t đ ng nh ng ch a có vùng ph c n: Các ch đ u , ư t t ị trình; xác đ nh nh ng tr ạ xác đ nh ph m vi vùng ph c n, l p h s ph ẩ Phát tri n nông thôn th m đ nh, trình y ban nhân dân t nh phê duy t theo quy đ nh t ề ề Đi u 20, Đi u 21, Đi u 22 ệ ộ ộ ưở B tr ị ệ v công trình theo quy đ nh t BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn .
ổ ứ ươ ự ệ ế ắ ị ng và các t ch c, cá ợ ể ổ ả Ủ ỉ ướ m c, các s , ngành, đ a ph ở 2. Trong quá trình th c hi n, n u có v ng ể ề S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ t ng h p báo ệ ở ờ ị nhân có liên quan k p th i ph n ánh v ế ả i quy t./. xem xét, gi cáo y ban nhân dân t nh