Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH TRÀ VINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Trà Vinh, ngày 30 tháng 12 năm 2019 S : ố 2708/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ệ Ệ ƯƠ Ư Ả V VI C PHÊ DUY T PH Ỉ Ị Ả Ệ NG ÁN B O V KHOÁNG S N CH A KHAI THÁC TRÊN Đ A BÀN T NH TRÀ VINH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TRÀ VINH
ậ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t T ổ ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả Căn c Lu t Khoáng s n ngày 17/11/2010;
ủ ủ ố ị ị ươ ề ph ng pháp ị ứ Căn c Ngh đ nh s 203/2013/NĐCP ngày 28/11/2013 c a Chính ph quy đ nh v ền cấp quyền khai thác khoáng s n;ả ứ tính, m c thu ti
ủ ủ ị ế ị đ nh s 158/2016/NĐCP ngày 29/11/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành ị ộ ố ề ủ ố ậ ả ứ Căn c Ngh m t s đi u c a Lu t khoáng s n;
ứ ố ủ ướ ủ ệ ế ng Chính ph phê duy t chi n ế Căn c Quy t đ nh s 2427/QĐTTg ngày 22/12/2011 c a Th t ượ l ủ ầm nhìn đến năm 2030; ế ị c khoáng s n ả đ n năm 2020, t
ị ố ủ ỉ ủ ướ ủ ệ ườ ng Chính ph v ề vi c tăng c ệ ng hi u ứ ự ậ Căn c Ch th s 03/CTTTg ngày 30/3/2015 c a Th t ự l c th c thi chính sách, pháp lu t v ề khoáng s n;ả
ề ị ủ ạ ờ ố ố ở đ c S Tài nguyên và Môi tr ệ ề ệ ươ ườ ng t ả ệ ư ả ng án b o v khoáng s n ch a khai thác trên i T trình s 721/TTrSTNMT ngày 25 ị đ a bàn Xét đ ngh c a Giám tháng 12 năm 2019 v vi c phê duy t Ph ỉ t nh Trà Vinh,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ươ ư ệ ả ả ớ ị ỉ
ệ ủ ế ng án b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh Trà Vinh v i ư Đi u 1.ề Phê duy t Ph ộ các n i dung ch y u nh sau:
Ụ I. M C TIÊU
ự ệ ế ượ ủ ướ ng, chính sách, pháp lu t, chi n l c c a Nhà n c trong công ư ệ ả ả ậ ủ ươ Th c hi n nghiêm các ch tr ả tác qu n lý, b o v tài nguyên khoáng s n ch a khai thác.
ả ỉ ườ ng, an ạ ộ ủ ẽ ờ ố ệ ảnh quan, môi tr ự ậ ự ườ ạ ả ả Qu n lý ch t ch ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh; b o v c ninh tr t t ặ và đ i s ng c a ng ả ị i dân đ a ph ị ươ ng t i các khu v c có khoáng s n.
ị ầ ề ấ ả ườ ứ ử ả ổ ứ ạ ộ ả ả ệ i đ ng đ u chính quy n các c p trong công tác qu n lý, b o v ch c, cá nhân ho t đ ng khoáng s n trái pháp ệ Quy đ nh rõ trách nhi m ng ư khoáng s n ch a khai thác; x lý nghiêm các t lu t.ậ
ư ữ ệ ả ơ ị ả ể ự ố ợ ở ơ ả ự ệ ệ ả ả khu v c giáp ranh đ th c hi n có hi u qu côn ự ơ ế ươ ng có liên quan ả ạ ộ ặ ờ ị Xây d ng c ch ph i h p trong b o v khoáng s n ch a khai thác gi a các c quan, đ n v , ệ ị g tác qu n lý, b o v đ a ph ả ư khoáng s n ch a khai thác, n găn ch n k p th i ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép.
Ố ƯỢ Ầ Ả Ư Ả Ệ Ị NG KHOÁNG S N CH A KHAI THÁC C N B O V TRÊN Đ A BÀN
II. Đ I T T NHỈ
ả ạ ự ể ệ ầ ỏ ồ ị ỉ i các đi m m , khu v c trên đ a bàn t nh (bao g m ph n di n tích m đã đ ệ ự ỏ ả ệ ượ c ệ ự ộ ả đang còn hi u l c, thu c trách nhi m b o v tr c ượ ấ 1. Khoáng s n t ấ ấ c p Gi y phép thăm dò, khai thác khoáng s n ế ủ ổ ứ ti p c a t ch c, cá nhân đ c c p phép);
ả ượ ượ ấ ượ ơ ư ư ồ ệ g s n ả đi kèm đã đ ư ự ớ c c p phép nh ng ch a khai i khu v c đã đ c phát hi n trong ranh gi ồ ẩm quy n cho phép thu h i nh ng ch a thu h i ư ề c c quan th 2. Khoáng s n khác đ ặ thác, ho c khoán c;ượ đ
ả ượ ệ ấ ộ c giao cho t ch c, h gia đình, cá ấ ở ủ ộ ử ụ ự ả c a h gia ề ả ậ ả ư 3. Khoáng s n ch a khai thác trong di n tích đ t đang đ ợ ừ ườ nhân s d ng, tr tr ị đình cá nhân (quy đ nh t ổ ứ ệ ậ ệ ng h p khoáng s n làm v t li u xây d ng trong di n tích đ t ủ ạ điểm b kho n 2 Đi u 64 c a Lu t Khoáng s n); i
ả ạ ượ ể ả ả ở ự ạ ả c quy ho ch xây d ng công trình, k c khoáng s n bãi th i ự i khu v c đã đ 4. Khoáng s n t ỏ ử ỏ ủ c a m đã đóng c a m ;
ự ấ ả ở ạ ấ ả ượ ệ ạ khu v c c m, t m c m khai thác khoáng s n đ c phê duy t t ố ế ị i Quy t đ nh s ỉ 5. Khoáng s n 481/QĐUBND ngày 12/3/2018 c a ủ UBND t nh Trà Vinh;
ề ả ồ ư ượ c đi u tra, đánh giá, thăm dò, khai thác (bao g m c khoáng s n ệ ấ ộ ấ ấ ồ ị ỉ ả ả 6. Khoáng s n khác ch a đ ấ ả ặ thu c đ t m t, cát gi ng và đ t sét là đ t s n xu t nông nghi p trên đ a bàn t nh).
ố ượ ượ ệ ề ả ả ần b o v đã đ ng khoáng s n c c đi u tra, đánh giá, thăm dò, khai thác bao g m ể ấ ướ 7. Các đ i t ạ ạ các lo i hình: cát lòng sông, sét g ch ngói, cát san l p ven bi n và n ồ ụ ể c khoáng nóng, c th :
ố ệ ị STT ự V trí khu v c S hi u vùng b o vả ệ Diện tích (ha)
A
ƯỢ ĐỐI T NG CÁT LÒNG S ÔNG
I Cát lòng sông quy ho chạ ầ 1 CLS_01 Xã An Phú Tân và xã Hòa Tân, huy n ệ C u Kè 426,1
ớ 2 CLS_02 Xã Hòa Tân và xã Ninh Th i, huy n ầ ệ C u Kè 201,5
ớ 3 CLS_03 Xã Ninh Th i, huy n ầ ệ C u Kè 202,3
ệ 4 CLS_04 Xã Tân Hòa, huy n Ti u ể C nầ 285,8
ệ ơ 5 CLS_05 Xã Kim S n, huy n Trà Cú 173,5
ệ 6 CLS_06 ị Xã Hàm Tân và xã Đ nh An, huy n Trà Cú 123,5
ứ ệ ỹ 7 CLS_07 Xã Đ c M , huy n Càng Long 158,2
ứ ệ CLS_08 1.106,50 8 ướ c, huy n Càng Long ố ứ ạ ỹ Xã Đ c M , xã Đ i Ph và xã Long Đ c, thành ph Trà Vinh
ư ệ ỹ CLS_09 968,6 9 ệ Xã H ng M , huy n Châu Thành; xã Vĩnh Kim, ầ huy n C u Ngang
II Cát lòng sông thăm dò, khai thác ầ CLS_KT01 Xã Hòa Tân, huy n ệ C u Kè 1 40
ệ ị CLS_KT02 Xã Hàm Tân và xã Đ nh An, huy n Trà Cú 2 72,4
ứ ệ ỹ CLS_KT03 Xã Đ c M , huy n Càng Long 3 36
ạ ỹ ướ ứ CLS_KT04 Xã Đ c M và xã Đ i Ph ệ c, huy n Càn g Long 4 73,3
ạ ướ ệ 5 CLS_KT05 Xã Đ i Ph c, huy n Càng Long 23,6
ứ 6 CLS_KT06 Xã Long Đ c, thành ph ố Trà Vinh 30
ứ ố 7 CLS_KT07 Xã Long Đ c, thành ph Trà Vinh 39
ứ ố 8 CLS_KT08 Xã Long Đ c, thành ph Trà Vinh 80
B ƯỢ ĐỐI T Ạ NG SÉT G CH NGÓI I ạ Sét g ch ngói ứ ệ ỹ 1 SGN_01 Xã Đ c M , huy n Càng Long 53,77
ị ấ ệ 2 SGN_02 Th tr n Càng Long, huy n Càng Long 9,56
ươ ạ 3 SGN_03 Xã Ph ệ ng Th nh, huy n Càng Long 17,02
ươ ạ 4 SGN_04 Xã Ph ệ ng Th nh, huy n Càng Long 11,31
ươ ạ 5 SGN_05 Xã Ph ệ ng Th nh, huy n Càng Long 8,04
ầ 6 SGN_08 Xã An Phú Tân, huy n ệ C u Kè 44,26
ệ 7 ộ SGN_09 Xã Đa L c, huy n Châu Thành 9,78
ướ ệ ả 8 SGN_11 Xã Ph c H o, huy n Châu Thành 10,34
ộ 9 SGN_10 Xã Đa L c, huy n ầ ệ C u Kè 24,3
ệ 10 SGN_13 Xã Ngãi Hùng, huy n Ti u ể C nầ 18,85
ư ệ ệ 11 SGN_16 Xã L u Nghi p Anh, huy n Trà Cú 36
ư ệ ệ 12 SGN_17 Xã L u Nghi p Anh, huy n Trà Cú 24,9
ườ ệ 13 SGN_06 Xã An Tr ng, huy n Càng Long 27,83
ệ 14 SGN_07 Xã Tân Bình, huy n Càng Long 4,1
ệ 15 SGN_14 Xã Tân Hòa, huy n Ti u ể C nầ 55,31
ệ 16 SGN_15 Xã Tân Hòa, huy n Ti u ể C nầ 36,87
II
ạ ệ 1 Đã thăm dò ỹ Xã M Chánh, huy n Châu Thành 200 Sét g ch ngói SGN_TD01 (SGN_12)
C
I
ị ng Long Hòa, th xã 1 CB_01 6.128 ườ Xã Dân Thành và xã Tr ả ỉ Duyên H i, t nh Trà Vinh
ệ ả 2 CB_02 ả Xã Đông H i, huy n Duyên H i 2.975
ể ấ II Cát san l p ven bi n khai thác
ườ ị ng Long Hòa và xã Dân Thành, th xã 1 CB_KT01 48 Xã Tr Duyên Hải
ƯỢ ƯỚ D ĐỐI T NG N C KHOÁNG NÓNG
ệ 1 NK_01 ả xã Long Toàn, huy n Duyên H i
ả ệ ự ư ả ầ ị ỉ ượ ể ệ c th hi n ác c n b o v trên đ a bàn t nh đ (Thông tin các khu v c khoáng s n ch a khai th ế ồ ả b n đ chi ti t kèm theo)
Ộ Ả III. N I DUNG, GI I PHÁP
ộ 1. N i dung
ạ ộ ử ả a) X lý ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép
ả ị ạ đ ng khoáng s n trái ph ạ ép trong ph m vi qu n ườ ử ể ộ ớ ở ươ ả lý, các S , Ban, ngành, đ a ợ ườ ạ ng ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ng ki m tra, x lý các tr ở ng h p vi ph m đúng ỉ ệ Khi phát hi n ho t ố ợ ph ị theo quy đ nh; báo cáo UBND t nh.
ộ ệ ả ả ấ ả ỏ ử ệ ấ ể ng ch c năng ki m tra, x lý, gi ứ ề ử ệ ố ớ ượ ệ ấ ả ạ ộ ể ị ỉ ị ạ đ ng khoáng s n trái phép trên đ a bàn qu n lý, UBND c p xã có trách Khi phát hi n ho t ớ ự ượ ố ợ i t a. nhi m báo cáo UBND c p huy n và ph i h p v i l c l ẩ Đ i v i các ho t đ ng khoáng s n trái phép v t th m quy n x lý, UBND c p huy n báo cáo ử UBND t nh ki m tra, x lý đúng theo quy đ nh.
ị ươ ố ớ ố ợ ệ ấ ng (c p huy n) giáp ranh có trách nhi m cung c p thông tin và ph i h p ạ ộ ả ả ẽ trong công tác ki m tra, x lý, gi i t ố ợ ể ề ườ ặ ị ng giáp ranh không quan tâm ph i h p ho c ph i h p ợ ẽ ườ ệ ả ệ Đ i v i các đ a ph ch t chặ ử ỉ ươ ng h p chính quy n đ a ph t nh tr ặ không ch t ch , th ấ a ỏ ho t đ ng khoáng s n trái phép. Báo cáo UBND ố ợ ả ả ng xuyên trong công tác qu n lý, b o v khoáng s n.
ạ ộ ể ả b) Giám sát, ki m tra ho t đ ng khoáng s n
ự ế ế ạ ử ị ỉ ên đ a bàn t nh g i Thanh tra t nh t ng h p, th ng nh t v i ả ể ế ị ế ộ ờ ể ổ ỉ ấ ớ ở ườ ng đoàn, ố úng n i dung và th i gian Thanh tra t nh đã b ch c đoàn thanh tra, ki m tra theo đ ế ị ỳ ở ị Hàng năm, các S , ngành có liên quan xây d ng k ho ch thanh tra, ki m tra đ nh k có liên ố ợ ạ ộ quan đ n các ho t đ ng khoáng s n tr ưở ể ắ ở các S , ngành đ s p x p l ch ki m tra chung, S Tài nguyên và Môi tr ng làm Tr ỉ ể ổ ứ ti n hành t ắ trí, s p x p l ch.
ở ố ợ ườ ủ ở ệ ể ị ớ ng ch trì, ph i h p v i các S , ngành, đ a ph ư ệ ả ng ki m tra vi c ươ ị ị ỉ ươ S Tài nguyên và Môi tr ả b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh đúng theo quy đ nh và Ph ng án này.
ố ớ ộ ể ấ * Đ i v i công tác ki m tra đ t xu t
ể ệ ệ ấ ờ ị ử ị ườ ả ấ ả ợ ủ ị Ch t ch UBND c p huy n ki m tra, giám sát, k p th i phát hi n và x lý nghiêm theo quy đ nh ố ớ đ i v i các tr ị ng h p khai thác khoáng s n không có gi y phép trên đ a bàn qu n lý.
ố ợ ườ ủ ở ị ôi tr ở ể ớ ng ch trì, ph i h p v i các S , ngành, đ a ph ạ ệ ậ ả đúng ươ ng có liên quan S Tài nguyên và M ự ử ki m tra, x lý ngay khi phát hi n các hành vi vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c khoáng s n ị theo quy đ nh.
ở ử ả ạ ể ớ ở ố ợ ườ ử ề ể ẩ ặ ị ự Các S , ngành có liên quan ki m tra, x lý các vi ph m liên quan trong lĩnh v c khoáng s n theo ng ki m tra, x lý đúng theo quy đ nh. th m quy n ho c ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr
ố ớ ạ ợ ẩ ủ ị ả ượ ng h p vi ph m trong lĩnh v c khoáng s n v ề ườ ệ ỉ ự ườ ng báo cáo và đ xu t ề t quá th m quy n, Ch t ch ử ấ UBND t nh x lý đúng theo ị Đ i v i các tr ở ấ UBND c p huy n, S Tài nguyên và Môi tr quy đ nh.
ả 2. Gi i pháp
ạ ẩ ề ả ả ứ ư ơ ng ch c ệ ự ượ ệ ổ ứ ự ả ổ ế Đ y m nh công tác tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v khoáng s n, b o v tài nguyên khoáng ơ ả ả s n ch a khai thác cho các c quan qu n lý c p huy n, c p xã, các c quan, l c l ế t, th c hi n; năng có liên quan và t ậ ề ấ ấ ệ ạ ộ g khoáng s n bi ch c, cá nhân đang ho t đ n
ỉ ạ ả ậ ả ả g lĩnh v c khoáng s n ự ự ế ủ ỉ ả ầ ạ ợ ậ ờ ị ị ị ỉ Ban hành các văn b n quy ph m pháp lu t, văn b n ch đ o, qu n lý tron ớ trên đ a bàn t nh k p th i, phù h p v i quy đ nh pháp lu t và yêu c u th c t c a t nh;
ư ệ ả ị ỉ y ả ố B trí kinh phí cho công tác b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh đúng theo qu ị đ nh.
ầ ạ ộ ườ ự ả ạ ộ ạ ả ị ỉ ổ ứ ạ ậ ị ự ấ ị ử ệ ả ố ờ ể ạ ộ ể ủ ộ ả ỏ ặ ả ồ ờ ị ể ho t đ ng khoáng s n trái phép trên ữ ậ ệ t đ ố ỉ ể ả ng x y ra ho t đ ng khoáng s n trái phép, khu v c T ch c tu n tra, ki m tra các đ a bàn th ờ ấ ả quy ho ch khoáng s n, khu v c c m, t m th i c m ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn t nh; thành l p ch t ki m tra, x lý k p th i vi c tàng tr , v n chuy n, mua bán khoáng s n không có i t a tri ngu n g c, ch đ ng ngăn ch n, k p th i gi ị đ a bàn t nh.
ư ệ ệ ả ố ớ ổ ứ ượ ấ ch c, cá nhân đ c c p ị ạ ộ ả ả Quy đ nh trách nhi m b o v khoáng s n ch a khai thác đ i v i t phép ho t đ ng khoáng s n.
ầ ổ ứ ạ ộ ả ắ ố ạ ượ ả c phép ho t đ ng khoáng s n ph i c m m c t ch c, cá nhân đ ự ự ị i th c đ a các ướ ọ ộ ể ả ấ c ạ ộ ị Yêu c u t đi m khép góc khu v c thăm dò, khai thác khoáng s n theo t a đ đã ghi trong gi y phép tr khi ho t đ ng đúng theo quy đ nh.
ề ẫ ệ ượ ấ ế ng d n các Doanh nghi p đ c c p phép khai thác khoáng s n l p đ t các thi t ươ ụ ụ ệ ả ả ắ ể ặ ả ị ướ Đ ngh , h ụ ị b , công c trên các ph ng ti n khai thác khoáng s n ph c v công tác ki m tra, qu n lý.
ố ớ ả ị ậ đ i v i các hành vi khai thác khoáng s n trái phép ế ể ộ ử ố ớ ử ạ ơ ướ ứ ệ ả ạ ộ ể ứ X lý nghiêm theo đúng quy đ nh pháp lu t ứ và đ i v i cán b , công ch c có vi ph m liên quan đ n khai thác khoáng s n trái phép. Ki m ố ớ đi m, x lý trách nhi m đ i v i các c quan qu n lý Nhà n c, các cán b , công ch c, viên ả ể ả ch c, cá nhân có liên quan đ x y ra ho t đ ng khoáng s n trái phép t ả ộ ị rên đ a bàn.
ự ệ ố ự ả ố ợ ư ở ữ ỉ ớ ị ỉ ệ t Quy ch ph i h p trong lĩnh v c b o v tài nguyên khoáng s n ch a khai thác ến Tre và Vĩnh ớ ế ả i hành chính gi a t nh Trà Vinh v i các t nh: Sóc Trăng, B Th c hi n t vùng giáp ranh đ a gi Long.
ộ ệ ả ố ể ỉ ế ấ ấ ộ ở ị ư ả ng án b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a ả ạ đ ng khoáng s n ệ ươ ệ ạ Tri n khai r ng rãi, công b , công khai Ph bàn t nh đ n các S , ngành, UBND c p huy n, c p xã, các doanh nghi p ho t và trên các ph ươ ệ ng ti n thông tin đ i chúng.
ị ỳ ủ ỉ ư ế ệ ả ả ự ươ ỉ ả ng án b o v khoáng s n ch a khai thác c a t nh; đánh ng và trên đ a bàn t nh, rút ra bài h c kinh ơ ớ ừ ươ ị t ng đ a ph ợ ươ ệ ơ ị ạ ổ Đ nh k rà soát, b sung k ho ch, Ph ệ ở ừ ợ giá, tổng h p k t qu th c hi n ị ế ả ệ ổ ế nghi m, ph bi n cách làm hi u qu , phù h p v i t ng đ a ph ọ ị ng, c quan, đ n v .
Ổ Ự Ứ Ệ VI. T CH C TH C HI N
ở ệ ị ng các S , Ban, ngành, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ủ ị Ủ ự ả ệ ố ươ ệ ả ủ ưở ch c, cá nhân ho t đ ng khoáng s n th c hi n nghiêm Ph ng án b o v khoáng ạ ộ ỉ ư ị ầ 1. Yêu c u Th tr ổ ứ ph và các t ả s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh Trà Vinh.
ở 2. S Tài nguyên và Môi t ngườ r
ự ế ể ch c, cá nhân bi ệ ng án này đ các t ồ ổ ứ ờ ư ệ ệ ở ệ t, th c hi n; giám sát ặ ẽ ớ ả ố ợ ươ ư ứ ệ ả ị ị ệ ng theo ch c năng, nhi m v c a ngành, đ a ph ỉ T ổ ch c công b , công khai Ph ứ ươ ố ả ả ự vi c th c hi n b o v khoáng s n ch a khai thác; đ ng th i, ph i h p ch t ch v i các S , Ban, ụ ủ ươ ng b o v khoáng s n ch a ngành và đ a ph ị khai thác trên đ a bàn t nh.
ề ạ ả ướ ẫ ự ng d n th c hi n các ấ ướ ề ả ả ệ ạ ộ ị ậ ể ổ ứ ch c thanh tra, ki m tra ho t đ ng ả ả c v qu n lý, b o v khoáng s n; t ị ỉ ư Tham m u, đ xu t ban hành văn b n qu y ph m pháp lu t, văn b n h ệ ủ quy đ nh c a Nhà n ị ả khoáng s n trên đ a bàn t nh theo quy đ nh.
ớ ủ ứ ở ố ợ ứ ủ ổ ế ự ề ữ ệ ậ ề ổ ch c tuyên truy n, ph bi n, nâng ng t ủ ố ớ ươ ị ử ấ ệ ươ ị ị Ch trì, ph i h p v i các S , Ban, ngành và đ a ph ậ cao nh n th c c a các Doanh nghi p v nh ng quy đ nh c a pháp lu t trong lĩnh v c khoáng ả ổ ứ ậ ả s n; t ch c t p hu n nghi p v công tác qu n lý, x lý đ i v i các hành vi khai thác khoáng ả s n trái phép cho các đ a ph ề ng.
ủ ố ợ ớ ị ơ đ n v có liên quan tham m u, đ xu t UBND t nh ph i h p v i các ư ề ộ ị ớ ả ự ả ấ ớ ủ ỉ Ch trì, ph i h p v i các ệ ỉ t nh giáp ranh trong b o v các khu v c khoáng s n thu c đ a gi ố ợ ỉ i hành chính c a t nh.
ạ ộ ệ ệ ả ấ ả ặ ở
ớ ố ợ Ph i h p v i các S , ngành, UBND c p huy n qu n lý, b o v , ngăn ch n ho t đ ng khoáng ả s n trái phép.
ố ệ ươ ổ ị ướ ỳ ng án này. Đ nh k hàng năm, t ng h ự đôn đ c th c hi n Ph ự ệ ươ ư ệ ả ị ỉ y ban nhân dân t nh tình hình th c hi n Ph ợp, báo cáo ả ng án b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a ẫ H ng d n, theo dõi, Ủ ỉ bàn t nh.
ở ươ 3. S Công Th ng
ể ớ ơ ị ử ể ên quan thanh tra, ki m tra, x lý nghiêm vi c v n chuy n, mua ố ợ ụ ả ồ ạ Ph i hố ợp v i các đ n v có li bán, tiêu th khoáng s n không có ngu n g c h p pháp t ỏ i các m đã đ ệ ậ ượ ấ c c p phép.
ớ ở ườ ươ ng, các ngành và đ a ph ng có liên quan ki m tra, ố ớ ạ ộ ị ả ể ỉ ử ị ị Ph i hố ợp v i S Tài nguyên và Môi tr thanh tra, x lý theo quy đ nh đ i v i các ho t đ ng khoáng s n trái phép trên đ a bàn t nh.
ự ở 4. S Xây d ng
ể ả ả ệ ẩ ệ ự ướ ự ệ Tri n khai công tác b o v khoáng s n ch a khai thác theo ch c năng nhi m v c a ngành đ i ượ ơ ớ v i các d án ụ ủ ố ề c có th m quy n phê duy t. ư xây d ng công trình đã đ ứ c c quan nhà n ầ ư đ u t
ố ợ ớ ở ườ ươ ng, các ngành và đ a ph ng có liên quan ki m tra, ố ớ ạ ộ ị ị ả ể ỉ Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ử thanh tra, x lý theo quy ị đ nh đ i v i các ho t đ ng khoáng s n trái phép trên đ a bàn t nh.
ở ệ ể 5. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ủ ư ả ả ớ ị ở ụ ủ ố ớ ả ự ằ ự ả ệ ệ ề ệ ươ ng có liên quan b o v khoáng s n ch a khai Ch trì, ph i h p v i các S , ngành và đ a ph ả ầ ệ thác theo ch c năng nhi m v c a ngành đ i v i các khu v c khoáng s n c n b o v theo công ố ủ ỉ i, đê đi u. b c a t nh ệ ủ ợ t là các khu v c n m trong hành lang b o v các công trình th y l ố ợ ứ ặ đ c bi
ườ ả ợ y ủ l ả ể đ m b o an toàn cho các công trình th ng ki m tra, ơ ạ ở ờ ế ố i, phòng ch ng thiên tai, ỉ ự t các khu v c xung y u có nguy c s t l ờ ể b sông, b bi n; báo cáo đ c ặ ỉ UBND t nh xem xét, ch Tăng, c ệ bi đ o.ạ
ở 6. S Giao thông v n t ậ ả i
ứ ệ ả ả ụ ủ ằ ả ư ế ấ ệ ệ ủ ể ạ ạ ầ ự ả ả ố Theo ch c năng nhi m v c a ngành tri n khai công tác b o v khoáng s n ch a khai thác đ i ớ v i các khu v c khoáng s n n m trong ph m vi qu n lý b o v c a công trình k t c u h t ng giao thông.
ủ ố ợ ươ ệ ả ủ ng ti n khai thác theo quy ể ệ i đ ng ti n ớ ậ ề ể ố ượ ủ ể ệ ệ ệ ậ ạ ệ ủ ộ ị ậ ả ườ ng th y n i đ a; vi c đăng ký, đăng ki m ph ươ ắ ng, ch ng lo i, g n bi n hi u các ph ươ ệ ng ti n ỉ Ch trì, ph i h p v i Công an t nh có bi n pháp qu n lý các ph ị đ nh c a pháp lu t v an toàn v n t khai thác, v n chuy n cát; vi c đăng ký s l khai thác cát....
ứ ự ể ồ ườ ng th y ủ n i ộ ế ạ ể ả ự ạ ỉ ế i d ng các d án n o vét, duy tu các tuy n ộ ị ể ỏ ạ T ổ ch c thanh tra, ki m tra, rà soát các d án n o vét, duy tu các tuy n lu ng đ ợ ụ ị đ a trên đ a bàn t nh; không đ x y ra tình tr ng l ườ đ ị y ủ n i đ a đ khai thác cát, s i lòng sông trái phép. ng th
ị ở ư ể ệ ệ ả ả
Tri n khai th c hi n công tác b o v khoáng s n ch a ả ử ề ị ạ ệ ả ự ả ạ ộ ươ ự ằ ỉ ớ ố ớ ả ả ị ố ợ ắ ự ở ị ử ng có liên quan x lý đúng theo quy ể 7. S Văn hóa, Th thao và Du l ch: khai thác đ i v i các khu v c n m trong ph m vi qu n lý v di s n văn hóa, di tích l ch s , danh lam th ng c nh trên đ a bàn t nh; khi phát hi n có ho t đ ng khai thác khoáng s n trái phép trong khu v c qu n lý, ph i h p v i các S , ngành và đ a ph ị đ nh.
ở ư ư ệ ả ả ổ Tham m u, phân b kinh phí cho công tác b o v tài nguyên khoáng s n ch a ị 8. S Tài chính: ỉ ị khai thác trên đ a bàn t nh đúng theo quy đ nh.
9. Công an t nhỉ
ụ ủ ư ứ ể ệ ệ ả ả Tri n khai công tác b o v khoáng s n ch a khai thác theo ch c năng, nhi m v c a ngành.
ủ ố ợ ườ ệ ặ ạ ộ ệ ơ ườ ữ ể ấ ng xuyên tu n tra ki m soát, nh t là nh ng n i th ừ ạ ả ớ ả UBND c p huy n ngăn ch n hi u qu ườ ng ạ ộ i ấ ấ ủ đ ng phòng ng a, đ u tranh v i các lo i t ng và ầ ộ ạ ộ ử ạ ậ ể ả ị ỉ ớ ở Ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ả các ho t đ ng khoáng s n trái phép. Th ả x y ra tình tr ng khai thác khoáng s n trái phép; ch ạ ph m, x lý nghiêm các hành vi vi ph m trong ho t đ ng thăm dò, khai thác, buôn bán, v n chuy n khoáng s n trái phép trên đ a bàn t nh.
ỉ ạ ự ượ ỗ ợ ử ạ ộ ự ộ ờ ị ng tr c thu c tham gia ph i h p, h tr x lý k p th i các ho t đ ng ố ợ ậ ủ ị Ch đ o các l c l ả khoáng s n trái phép theo quy đ nh c a pháp lu t.
ỉ ộ ớ ở ự ỉ ườ
ở ng, các S , ngành có ệ ố ợ ệ ạ ộ Ủ ả ả ả ư ả ị Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr 10. B Ch huy Quân s t nh: ệ ấ liên quan và y ban nhân dân c p huy n trong vi c qu n lý ho t đ ng khoáng s n và b o v tài ỉ nguyên khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn t nh.
ộ ỉ ỉ ộ ộ 11. B Ch huy B đ i Biên phòng t nh
ả ị ể i bi n; th ả ạ ộ ể ườ ng xuyên tu n tra, ki m soát các đ a bàn ả ặ ạ ự ấm ho c t m th i c ị ử ử ế ặ ạ ả ỉ ờ ấm ho tạ ủ ị đ nh c a ớ ự ầ ậ ự Đ m b o an ninh tr t t khu v c biên gi ả ạ ự có ho t đ ng khoáng s n, khu v c quy ho ch khoáng s n, khu v c c ị ộ đ ng khoáng, s n trên đ a bàn t nh, x lý ho c ki n ngh x lý các vi ph m theo quy pháp lu t.ậ
ố ợ ể ng và các S , ngành có liên quan ki m tra các t ườ ự ở ủ ỉ ố ợ ệ ổ ứ ch c, ệ ả ể ển c a t nh; ph i h p ki m tra trách nhi m b o v ớ ở ộ ư ả ủ ấ ệ ả Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr cá nhân ho t ạ đ ng khoáng s n trên khu v c bi ấ khoáng s n ch a khai thác c a c p huy n, c p xã.
ề ổ ứ ị ử ự ạ ế ặ ặ ượ ạ ộ ị ẩ ử ệ ậ ị ụ ụ ả ệ ươ ể ể T ch c đi u tra, xác minh, x lý ho c ki n ngh x lý các vi ph m trong lĩnh v c ho t đ ng ủ khoáng s n ngay sau khi phát hi n ho c đ c báo tin theo quy đ nh c a pháp lu t. Chu n b các ph ng ti n ph c v công tác ki m tra trên bi n.
ề ề Thông tin, tuyên truy n các quy ướ ố ớ ả ả ậ ề ệ ư ạ ả ả ủ c đ i v i tài nguyên khoáng s n; ị ng án b o v khoáng s n ch a khai thác, các ho t khai thác khoáng s n trái phép trên đ a 12. Báo Trà Vinh, Đài Phát thanh và Truy n hình Trà Vinh: ả ị đ nh c a pháp lu t v khoáng s n, công tác qu n lý nhà n ươ ả Ph ỉ bàn t nh.
ệ ấ 13. UBND c p huy n
ả ạ ế ự ự ế ủ ị ư ệ ả ớ ợ c a đ a ươ ư ệ ệ ả ả ị ệ ả ề ề ạ ả ị ị ị ậ ủ Xây d ng k ho ch b o v khoáng s n ch a khai thác phù h p v i tình hình th c t ự ả ng; có trách nhi m b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn qu n lý; th c hi n đúng ph ả ố các quy đ nh t i kho n 2 Đi u 18 Lu t Khoáng s n và kho n 2 Đi u 17 Ngh đ nh s ủ 158/2016/NĐCP ngày 29/11/2016 c a Chính ph .
ể ố ợ ị ả ẩ ạ ỉ ề ả t th m quy n, khai thác khoáng s n trái phép t ạ ợ ượ ng h p v ươ ậ ả Ph i h p ki m tra, x lý vi ph m v khai thác khoáng s n trái phép trên đ a bàn qu n lý; báo ề cáo UBND t nh các tr i vùng giáp ị ranh các đ a ph ử ườ ng lân c n.
ể ể ổ ứ ố ớ ứ ộ ơ ạ ầ ơ ể i ậ ả ư ậ ứ ể ể ờ ố ậ ự ườ ủ ế ễ ng đ n tình hình an ninh tr t t và đ i s ng c a ng ị ế ườ đ ng đ u c quan, đ n v n u ệ đ i v i cán b , ng T ch c ki m đi m, làm rõ trách nhi m ể ả ả đ x y ra tình tr ng khai thác khoáng s n trái phép, mua bán, v n chuy n khoáng s n trái phép ứt đi m, đ tái di n, kéo dài; gây b c xúc trong d lu n, ử ị trên đ a bàn qu n lý mà không x lý d tác đ nộ g, x u đ n môi tr ườ ưở ả ấ i ng, nh h ươ ị dân đ a ph ả ế ng.
ị ấ ướ ỉ ệ ủ ị UBND c p huy n ch u trách nhi m tr ỉ ủ UBND t nh n u đ x y ra tình ể ả ể ế ặ đ tái di n, kéo ử ạ ộ ệ ị ứ ễ ả ả ệ ế c T nh y, ả ng h p phát hi n cán b , công ch c bao che, ti p tay cho ho t đ ng khoáng s n trái ể ả ậ ả ch c, cá nhân ho t đ ng khoáng s n trái pháp lu t ph i ki m ườ ỏ ỷ ậ ộ ổ ứ ị ạ ộ ậ ử ủ ể Ch t ch ạ tr ng khai thác khoáng s n trái phép trên đ a bàn qu n lý mà không x lý ho c ợ dài. Tr ậ phép; th a thu n, cho phép t đi m, k lu t, x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ợ ớ ở ị ươ ạ ộ ử ể ả ng giáp ranh ki m tra, x lý ho t đ ng khoáng s n trái Ph i h p v i các S , ngành và đ a ph phép.
ỉ ạ ổ ứ ự ả ị ạ ệ ệ ả ấ ị ề ả ả ị ủ ể ị ệ ả ệ ộ ị ị ạ đ ng khoáng s n trái ph ép trên đ a bàn ộ ả ả ể ử ứ ủ ặ ạ ị ổ ch c ki m tra, ngăn ch n, x lý các hành vi vi ph m theo quy đ nh c a pháp ư ả ả ch c th c Ch đ o UBND c p xã b o v khoáng s n ch a khai thác trên đ a bàn qu n lý và t ố ị ề ậ g s n và kho n 3 Đi u 17 Ngh đ nh s i kho n 3 Đi u 18 Lu t Khoán hi n đúng các quy đ nh t ủ ự ế 158/2016/NĐCP ngày 29/11/2016 c a Chính ph ; tr c ti p ch u trách nhi m ki m tra, giám sát các ho t ạ đ ng khoáng s n trên đ a bàn. Khi phát hi n ho t ả qu n lý, ph i t lu t.ậ
ướ ệ ên đ a ị c ngày 15 tháng 12 hàng năm, báo cáo tình hình b o v khoáng s n ch a khai thác tr ổ ả ử ở ườ ỉ Tr bàn qu n lý, g i S Tài nguyên và Môi tr ả ợ ng t ng h p, báo cáo ư ả UBND t nh.
ỉ Ủ ở ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S , ngành: Tài nguyên và Môi ự ể ng, Tài chính, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Xây d ng, Công Th ệ ậ ả ươ ộ ộ ộ ộ ỉ ỉ ể ng, Văn hóa, Th i, Công an t nh, B Ch huy Quân s t nh, B Ch huy B đ i ự ỉ ổ ề ị ỉ ủ ưở ủ ị Ủ ậ ệ ố ở ị ng các S , Ban, ngành t nh và Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã và thành ỉ ế ị ố ị ệ Đi u 2.ề ườ tr ỉ thao và Du l ch, Giao thông v n t Biên phòng t nh; Giám đ c Đài Phát thanh và Truy n hình Trà Vinh; T ng Biên t p Báo Trà Vinh; Th tr ph ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký./.
ơ ộ Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ỉ
ư
ậ N i nh n: B TN&MT; ư ề Nh Đi u 2; TT. TU, TT. HĐND tỉnh; CT, các PCT. UBND t nh; LĐ VP, các Phòng; L u: VT, NN.
ầ Tr n Anh Dũng