YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 2747/2019/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh
15
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 2747/2019/QĐ-UBND ban hành Quy định Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 5 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 2747/2019/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TÂY NINH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 2747/QĐUBND Tây Ninh, ngày 18 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 5 năm 2015; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐCP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước; Căn cứ Quyết định số 2392/QĐBTTTT ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 79/TTrSTTTT ngày 18 tháng 11 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2306/QĐ UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc ban hành quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ quan nhà nước tỉnh Tây Ninh. Điều 3. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì triển khai, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này. Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT.TU; TT.HĐND tỉnh; CT, các PCT.UBND tỉnh; LĐVP; Như Điều 4; Lưu: VT, VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh. (NLinh) Nguyễn Thanh Ngọc QUY ĐỊNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH. (Ban hành kèm theo Quyết định số 2747/QĐUBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh) Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Quy định này quy định về tiêu chí, trình tự đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. Điều 2. Đối tượng áp dụng Quy định này áp dụng đối với các Sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện/thành phố và UBND các xã/phường/thị trấn (gọi chung là các cơ quan nhà nước). Điều 3. Mục đích, yêu cầu 1. Mục đích Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử nhằm hướng tới các mục đích sau: a) Nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các địa phương theo mô hình Chính quyền điện tử (CQĐT); b) Giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, lãnh đạo của các địa phương theo dõi, phát hiện và chỉ đạo khắc phục kịp thời những tồn tại, hạn chế trong việc ứng dụng CNTT phục vụ công tác quản lý và điều hành; c) Nâng cao vai trò, trách nhiệm của Thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức về ứng dụng CNTT; xây dựng các cơ quan điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT. 2. Yêu cầu Việc đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT phải bảo đảm tính khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng, kết quả ứng dụng CNTT của từng địa phương tại thời điểm đánh giá. Chương II
- NỘI DUNG, TRÌNH TỰ, PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG Điều 4. Nội dung đánh giá mức độ CQĐT các cơ quan nhà nước Việc đánh giá mức độ CQĐT các cơ quan nhà nước bao gồm các hạng mục chính như sau: 1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng CQĐT, bao gồm 03 nhóm tiêu chí: a) Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin; b) Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT; c) Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT. 2. Đánh giá kết quả CQĐT, bao gồm 04 nhóm tiêu chí: a) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch); b) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác; c) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch; d) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi. Chi tiết các tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử các Sở, ban, ngành tỉnh điện tử được quy định tại Phụ lục I. Chi tiết các tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện được quy định tại Phụ lục II. Chi tiết các tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã được quy định tại Phụ lục III. Điều 5. Trình tự, thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng 1. Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tổ chức tự đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trên cơ sở tại phụ lục kèm theo Quyết định này, gửi công văn đề nghị thẩm định kết quả tự đánh giá kèm tài liệu kiểm chứng liên quan đến Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 30 tháng 11 hằng năm. Sau thời gian quy định, Sở Thông tin và Truyền thông có quyền từ chối thẩm định và không đánh giá, xếp hạng cơ quan, đơn vị trễ hạn (thời gian tính theo dấu bưu điện hoặc thời gian tiếp nhận trên hệ thống liên thông văn bản điện tử). 2. Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm định kết quả tự đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã. Sau khi có kết quả thẩm định, Sở Thông tin và Truyền thông báo cáo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kết quả. 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.
- Điều 6. Phương pháp, đánh giá xếp hạng Việc đánh giá, xếp hạng địa phương điện tử được thực hiện bằng hình thức chấm điểm đối với các tiêu chí, quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 4 Quy định này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để xếp hạng, công bố mức độ CQĐT các cấp. Điều 7. xếp hạng mức độ CQĐT các cơ quan nhà nước 1 . Việc xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử được thực hiện căn cứ vào điểm số đánh giá của từng đơn vị và xếp hạng theo 04 mức độ từ cao đến thấp bao gồm: Mức I, Mức II, Mức III và Mức IV. Các đơn vị đạt điểm dưới Mức IV thì không xếp hạng. a) Các mức I, II, III và IV đối với ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT UBND các sở, ban, ngành được xác định như sau: TT Kết quả Mức I Mức II Mức III Mức IV Điểm số tối Điểm số tối thiểu 33.6 31.5 29.4 thiểu37.8 1 Hạ tầng 90% x18 80% x18 75% x18 70% x18 2 Nhân lực 90% x10 80% x10 75% x10 70% x10 3 Chính sách 90% x14 80% x14 75% x14 70%x14 Điểm số tối Điểm số tối thiểu 82 72.5 65.6 thiểu90 1 Hiện diện 90% x26 90% x26 85% x26 80% x26 2 Tương tác 90% x48 85% x48 80% x48 70% x48 3 Giao dịch 90% x16 80% x16 75% x16 70% x16 4 Chuyển đổi 90% x10 50% x10 0% x10 0% x10 b) Các mức I, II, III và IV đối với ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT UBND các huyện/thành phố được xác định như sau: TT Kết quả Mức I Mức II Mức III Mức IV Đi u kiốệ tn sẵn sàng Điểm số tối Điề ểm s ối thiểu 44.8 42 39.2 thiểu50.4 1 Hạ tầng 90%x30 80%x30 75%x30 70%x30 2 Nhân lực 90%x16 80%x16 75%x16 70%x16 3 Chính sách 90%x10 80%x10 75%x10 70%x10 K Điểm số tối Điếểt qu m sốả t CQĐT ối thiểu 90.25 80.7 76.1 thiểu96.3 1 Hiện diện 90%x40 90%x40 85%x40 80%x40
- 2 Tương tác 90%x37 85%x37 80%x37 70%x37 3 Giao dịch 90%x18 80%x18 75%x18 70%x18 4 Chuyển đổi 90%x4 50%x4 0%x4 0%x4 c) Các mức I, II, III và IV đối với Chính quyền điện tử các xã, phường/thị trấn được xác định chi tiết như sau: TT Kết quả Mức I Mức II Mức III Mức IV Điểm số tối Điểm số tối thiểu 11.2 10.5 9.8 thiểu12.6 1 Hạ tầng 90% x7 80% x7 75% x7 70% x7 2 Nhân lực 90% x5 80% x5 75% x5 70% x5 3 Chính sách 90% x2 80% x2 75% x2 70% x2 Điểm số tối Điểm số tối thiểu 42 38.15 32.9 thiểu45 1 Hiện diện 90% x20 90% x20 80% x20 70% x20 2 Tương tác 90% x18 85% x18 75% x18 70% x18 3 Giao dịch 90% x9 80% x9 75% x9 70% x9 4 Chuyển đổi 90% x3 50% x3 0% x3 0% x3 2. Thực hiện xếp hạng mức độ CQĐT cấp xã, cấp huyện theo 03 nhóm: a) Xếp hạng mức độ CQĐT UBND các Sở, ban, ngành tỉnh; b) Xếp hạng mức độ CQĐT UBND các huyện/thành phố; c) Xếp hạng mức độ CQĐT UBND các xã, phường/thị trấn. Chương III TỔ CHỨC THỰC HIỆN Điều 8. Sở Thông tin và Truyền thông 1. Triển khai, theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện thực hiện Quyết định này. 2. Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ địa phương điện tử theo Quy định này vào nội dung xác định trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hàng năm của các cơ quan, đơn vị.
- 3. Hằng năm, trên cơ sở kết quả thẩm định, Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu, đề xuất đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu và xem xét thi đua, khen thưởng của cơ quan, đơn vị. Điều 9. Trách nhiệm của Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã 1. Chỉ đạo thực hiện, khảo sát cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu báo cáo về mức độ CQĐT hàng năm theo yêu cầu của cấp tỉnh. 2. Phối hợp và tạo điều kiện để Sở Thông tin và Truyền thông tiến hành thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo. 3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT. 4. Căn cứ kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT để quyết định khen thưởng theo thẩm quyền. Điều 10. Hội đồng thi đua khen thưởng Rà soát, bổ sung quy chế, quy định về thi đua khen thưởng đối với các cơ quan, đơn vị, cá nhân phù hợp với kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ CQĐT cấp xã, cấp huyện hàng năm. Điều 11. Điều khoản sửa đổi, bổ sung quy định 1. Hằng năm, căn cứ quy định pháp luật, tình hình thực tiễn, Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp cơ quan liên quan xem xét trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung tiêu chí, điểm số đánh giá để triển khai phù hợp tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh. 2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện./. PHỤ LỤC I BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH TÂY NINH (Áp dụng cho các Sở, ban, ngành) (Ban hành kèm theo Quyết định số 2747/QĐUBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Tây Ninh) I. THÔNG TIN CHUNG Tên đơn vị: …………………………………………………………………………………… Tổng số cán bộ công chức: ………………………………………………………………… Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………….. Thư điện tử: ………………………………. Người thực hiện báo cáo: …………………………………………………………………… Đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………. Chức vụ: ……………………………………………………………………………………….. Điện thoại di động: ………………………….. Thư điện tử: ……………………………….. II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM 1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp sở, ban, ngành (21 tiêu chí/42 điểm) Điểm Ghi STT TIÊU CHÍ Thang điểm Điểm tối đa chú CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG I 18 THÔNG TIN Điểm = Tỷ lệ Tỷ lệ cán bộ, công chức được trang bị 1 % x Điểm tối Tỷ lệ% x 2 2 máy tính đa Có 1 2 Kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng 2 Không 0 Có 1 3 Sử dụng máy quét tại cơ quan, đơn vị 2 Không 0 Điểm = Tỷ lệ 4 Tỷ lệ máy tính kết nối mạng LAN % x Điểm tối Tỷ lệ% x 2 2 đa Hệ thống tường lửa/cảnh báo truy cập Có 2 5 2 trái phép mạng nội bộ Không 0 Có 2 6 Thiết bị sao lưu, dự phòng mạng nội bộ 2 Không 0 Điểm = Tỷ lệ Tỷ lệ máy tính được trang bị phần mềm 7 % x Điểm tối Tỷ lệ% x 2 2 diệt Virus có bản quyền đa Tỷ lệ đơn vị trực thuộc có kết nối Internet Điểm = Tỷ lệ 8 băng rộng hoặc đường truyền riêng % x Điểm tối Tỷ lệ% x 2 2 Leased. Line đa Điểm = Tỷ lệ Tỷ lệ cán bộ đơn vị trực thuộc được trang 9 % x Điểm tối Tỷ lệ% x 2 2 bị máy tính đa
- II CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT 10 Có 2 10 Cán bộ chuyên trách CNTT 2 Không 0 Đại học chuyên ngành 2 2 Trình độ chuyên môn của cán bộ chuyên CNTT trở lên 11 trách CNTT Cao đẳng chuyên ngành 1 CNTT Cán bộ chuyên trách CNTT được tập Có 2 12 huấn chuyên sâu về CNTT trong năm theo 2 Kế hoạch tập huấn của tỉnh Không 0 Điểm = Tỷ lệ CCCB được triệu tập tham gia đầy đủ 13 % x Điểm tối Tỷ lệ% x 1 2 thời gian đào tạo, bồi dưỡng về CNTT đa Tỷ lệ cán bộ công chức sử dụng thành Điểm = Tỷ lệ 14 thạo máy tính, các phần mềm phục vụ % x Điểm tối Tỷ lệ% x 2 2 công việc đa CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG III 14 CHÍNH SÁCH Có phân công nhân sự phụ trách CNTT Có 2 15 2 (Số văn bản: ………………..Ngày ban Không 0 hành: ………………) Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT Có 2 trong năm hoặc đưa nội dung ứng dụng 16 2 CNTT vào Kế hoạch công tác trong năm Không 0 của cơ quan, đơn vị: Chương trình, kế hoạch cải cách hành Có 2 chính tại cơ quan, đơn vị có nội dung ứng dụng CNTT: 17 2 Không 0 (Số văn bản: ………………..Ngày ban hành: ………………) Ban hành văn bản quy định về khai thác, Có 2 sử dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng 18 dụng chữ ký số trong nội bộ cơ quan, đơn 2 vị. Không 0 (Số văn bản: ………………..Ngày ban hành: ………………)
- Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Có 2 Biên tập Cổng/Trang thông tin điện tử, 19 quy định về quản lý, vận hành và cung 2 cấp thông tin trên cổng/ Trang thông tin Không 0 điện tử. Đúng thời gian 2 Thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp thông Không đúng tin phiếu điều tra đầu đủ và đúng thời 0.5 20 thời gian 2 gian quy định (theo yêu cầu của Sở Thông tin và Truyền thông) Không thực 0 hiện Ngân sách chi cho hoạt động CNTT trong Có 1 21 2 năm tại cơ quan, đơn vị: Không 0 2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (60 tiêu chí/100 điểm) Điể STT TIÊU CHÍ Thang điểm Điểm m tối đa I ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN 26 1 Thông tin giới thiệu 4 Thông tin giới thiệu chung: Cung cấp đầy 1 đủ + Sở, ban, ngành: cung cấp thông tin sơ đồ Không đầy đủ: cơ cấu tổ chức; chức năng, nhiệm vụ, Giảm điểm theo quyền hạn của từng; phòng/ban và đơn vị 0.25 bước 0,25 theo tỉ trực thuộc; tóm lược quá trình hình thành lệ đầy đủ và phát triển của cơ quan; tiểu sử tóm tắt và nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo. 1.1 1 + UBND huyện/tp: cung cấp thông tin về tổ chức bộ máy hành chính, bản đồ địa giới hành chính từ cấp huyện đến cấp phường, Không cung cấp 0 xã, điều kiện tự nhiên, lịch sử, truyền thống văn hóa, di tích, danh thắng; tiểu sử tóm tắt và nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo 1.2 Thông tin về lãnh đạo: Cung cấp đầy 1 1 đủ Cung cấp thông tin họ và tên; chức vụ; Không đầy đủ: điện thoại; địa chỉ thư điện tử chính thức; Giảm điểm theo nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo 0.25 bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ Không cung cấp 0
- hoặc không cập nhật khi có thay đổi Cung cấp đầy 1 đủ Không đầy đủ: Thông tin giao dịch chính thức của cơ quan: Giảm điểm theo 0.25 Cung cấp thông tin địa chỉ; điện thoại; số bước 0,25 theo tỉ 1.3 1 fax; địa chỉ thư điện tử chính thức để giao lệ đầy đủ dịch và tiếp nhận các thông tin Không cung cấp hoặc không cập 0 nhật khi có thay đổi Cung cấp đầy 1 đủ Không đầy đủ: Thông tin chính thức của từng đơn vị trực Giảm điểm theo thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền: 0.25 bước 0,25 theo tỉ 1.4 1 lệ đầy đủ Cung cấp thông tin họ và tên; chức vụ; điện thoại; địa chỉ thư điện tử chính thức Không cung cấp hoặc không cập 0 nhật khi có thay đổi 2 Thông tin chỉ đạo điều hành 4 Cung cấp đầy 1 đủ Ý kiến chỉ đạo điều hành của thủ trưởng Không đầy đủ: cơ quan (ý kiến chỉ đạo, điều hành của thủ 2.1 Giảm điểm theo 1 trưởng cơ quan đã được thống nhất và 0.25 bước 0,25 theo tỉ chính thức ban hành bằng văn bản) lệ đầy đủ Không cung cấp 0 Cung cấp đầy 1 đủ Không đầy đủ: Ý kiến xử lý, phản hồi đối với các kiến 2.2 Giảm điểm theo 1 nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân 0.25 bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ Không cung cấp 0 2.3 Thông tin khen thưởng, xử phạt đối với tổ Có Mục khen 1 chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh thưởng, Xử phạt 0.5 vực quản lý nhà nước của cơ quan riêng Cung cấp đầy 0.5
- đủ, thông tin cập nhật đều hàng tháng Không đầy đủ: Giảm điểm theo 0.25 bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ Không cung cấp/không cập 0 nhật trong vòng 12 tháng Cung cấp đầy 1 đủ hàng tuần 2.4 Lịch làm việc của lãnh đạo cơ quan Cung cấp đầy 1 0.5 đủ hàng tháng Không cung cấp 0 3 Thông tin tuyên truyền 2 Cập nhật 2 2 thường xuyên Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật đối với những lĩnh vực Cập nhật nhưng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ không thường 0.25 quan xuyên Không cập nhật 0 Không nhất thiết phải có đủ cả Chiến lược, Quy hoạch, Kế hoạch. Điểm tối đa đạt được khi: Thông tin chiến lược, định hướng, quy Mỗi lĩnh vực 4 2 hoạch, kế hoạch phát triển quản lý của cơ quan đều có nội dung và phải cung cấp văn bản đầy đủ. Nếu chỉ đưa tin sẽ không được tối đa Cung cấp thông tin chiến lược, định Cung cấp đầy 2 2 hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển đủ Không đầy đủ: 0.25
- Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ + Sở, ban, ngành: cung cấp thông tin về chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển Không cung cấp 0 ngành, lĩnh vực tại địa phương. + UBND huyện/tp: cung cấp thông tin chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật 5 3 và văn bản hành chính có liên quan Thông tin cập nhật đều hàng 1 tháng trong vòng Danh sách các văn bản quy phạm pháp luật 12 tháng chuyên ngành (hình thức văn bản, thẩm 5.1 Thông tin cập 1 quyền ban hành, số ký hiệu, ngày ban hành, nhật đều hàng 6 ngày hiệu lực, trích yếu) 0.5 tháng trong vòng 12 tháng Không cung cấp 0 Có phân loại 0.25 theo lĩnh vực Có phân loại theo ngày ban 0.25 hành Phân loại các văn bản quy phạm pháp luật Có phân loại 5.2 theo lĩnh vực, ngày ban hành, cơ quan ban theo cơ quan ban 0.25 1 hành, hình thức văn bản hành Có phân loại theo hình thức văn bản (Luật, 0.25 Nghị định Thông tư) Cho phép tải về văn bản quy phạm pháp Có 1 5.3 1 luật Không 0 6 Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư 2 6.1 Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, Có phân loại 0.5 1 các dự án đã triển khai, các dự án đang loại từng hạng triển khai, các dự án đã hoàn tất mục dự án (dự án đang chuẩn bị
- đầu tư, các dự án đã triển khai, các dự án đã hoàn tất) Có cập nhật danh sách các dự 0.5 án trong vòng 12 tháng Không cung cấp 0 Mỗi dự án có đầy đủ thông tin và được cập 1 nhật trong vòng 12 tháng Mỗi dự án cần có các thông tin gồm: tên dự Mỗi dự án có 1 án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, đầy đủ thông tin 6.2 loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự nhưng không 0.5 án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng được cập nhật dự án trong vòng 12 tháng Không cung cấp 0 * Điểm trừ: thiếu một tiêu chí trừ 0,25 điểm 7 Thông tin về dịch vụ công trực tuyến 5 Công khai 100% TTHC đạt mức độ 2 trở Có 1 7.1 1 lên Không 0 Cung cấp đầy 1 đủ Không đầy đủ: Nêu rõ quy trình, thủ tục, hồ sơ, nơi tiếp 7.2 Giảm điểm theo 1 nhận, thời hạn giải quyết, phí, lệ phí 0.25 bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ Không cung cấp 0 Cung cấp đầy 1 đủ Đối với dịch vụ hành chính công trực Không đầy đủ: 7.3 tuyến: có nêu rõ mức độ của dịch vụ hành Giảm điểm theo 1 0.25 chính công trực tuyến bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ Không cung cấp 0 7.4 Các dịch vụ công trực tuyến được tổ chức, Có 1 1
- phân loại theo ngành, lĩnh vực Không 0 Nêu rõ việc tiếp nhận và trả kết quả qua Có 1 đường bưu chính đối với dịch vụ hành 7.5 1 chính công có tiếp nhận và trả kết quả qua Không 0 đường bưu chính 8 Tích hợp thông tin 1 Cung cấp đầy đủ, chính xác các đường liên Có tích hợp 1 kết đến cổng thông tin điện tử của các đơn 1 vị trực thuộc và cơ quan nhà nước khác có Không 0 liên quan Xin ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân 9 cho các dự thảo văn bản quy phạm pháp 2 luật Cung cấp đầy đủ (trong đó có Đăng tải danh sách văn bản quy phạm pháp nêu rõ thời hạn 2 2 luật, chủ trương chính sách cần xin ý kiến xin ý kiến) Không cung cấp 0 Tiếp nhận, phản hồi thông tin từ các tổ 10 1 chức, cá nhân Có liên kết đến Cổng thông tin hỏi đáp trực Có 1 tuyến tỉnh thực hiện trả lời những vấn đề 1 có liên quan chung Không 0 II ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC 48 Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản 11 16 và điều hành Có 2 11.1 Thực hiện đúng quy định đối với văn thư 2 Không 0 Có 2 11.2 Thực hiện đúng quy định đối với CBCC 2 Không 0 Thực hiện đúng quy định đối với lãnh đạo Có 2 11.3 2 cơ quan, lãnh đạo phòng và tương đương Không 0 Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong phần mềm quản lý văn bản và điều Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 11.4 2 hành/ Tổng số ban văn bản đi của cơ quan, x điểm tối đa x 2 đơn vị Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong phần mềm quản lý văn bản và điều Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 11.5 2 hành/ Tổng số bản văn bản đi của cơ quan, x điểm tối đa x 2 đơn vị
- Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong phần mềm quản lý Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 11.6 2 văn bản và điều hành/ Tổng số văn bản x điểm tối đa x 2 đến của đơn vị Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 11.7 trong phần mềm quản lý văn bản và điều 2 x điểm tối đa x 2 hành/ Tổng số văn bản đi của đơn vị Tỷ lệ đơn vị trực thuộc sử dụng phần Điếm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 11.8 2 mềm quản lý văn bản và điều hành x điểm tối đa x 2 12 Ứng dụng chữ ký số 6 Tỷ lệ lãnh đạo đơn vị sử dụng chữ ký số Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 12.1 chứng thực văn bản (dựa trên số lượng 2 x điểm tối đa x 2 token đã được cấp) Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 12.2 2 Tổng số bản văn bản đi của cơ quan, đơn x điểm tối đa x 2 vị Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 12.3 2 trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi của x điểm tối đa x 2 cơ quan, đơn vị 13 Ứng dụng thư điện tử 4 Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp thư Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 13.1 2 điện tử công vụ của cơ quan nhà nước x điểm tối đa x 2 Sử dụng thư điện tử công vụ để trao đổi Có 2 công việc 13.2 2 Sử dụng thư điện tử công cộng trao đổi Có 0 công việc trong các văn bản hành chính Ứng dụng phần mềm quản lý quá trình 14 10 giải quyết thủ tục hành chính Có 2 14.1 Ứng dụng phần mềm một cửa điện tử 2 Không 0 Cung cấp thông tin về các thủ tục hành Đầy đủ 2 14.2 0 chính trên phần mềm một cửa điện tử Chưa đầy đủ 0 Tỷ lệ thủ tục hành chính được cung cấp Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 14.3 trực tuyến trên phần mềm một cửa/ Tổng 2 x điểm tối đa x 2 số thủ tục hành chính cơ quan, đơn vị Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, xử lý trên Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 14.4 phần mềm một cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp 2 x điểm tối đa x 2 nhận tại bộ phận một cửa trong năm
- Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và xử lý được công Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 14.5 khai tình trạng giải quyết Cổng hành chính 2 x điểm tối đa x 2 công/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm 15 Ứng dụng các phần mềm nội bộ 12 Có 2 15.1 Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công 2 Không 0 Có 2 15.2 Phần mềm quản lý cán bộ công chức 2 Không 0 Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và Có 2 15.3 2 tố cáo Không 0 Có 2 15.4 Phần mềm Quản lý kế toán tài chính 2 Không 0 Ứng dụng các phần mềm chuyên ngành Có 2 khác (nêu tên):... 15.5 2 Không 0 ……………………………………………… Ứng dụng cơ sở dữ liệu chuyên ngành (nêu Đang sử dụng 2 tên): ……… 15.6 Đang xây dựng 1 2 ……………………………………………… Không 0 III ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH 16 Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3/ Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 16 2 Tổng số thủ tục hành chính cơ quan, đơn vị x điểm tối đa x 2 Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4/ Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 17 2 Không Tổng số thủ tục hành chính cơ quan, đơn vị x điểm tối đa x 2 tính Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ điểm Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 18 Tổng số hồ sơ cơ quan, đơn vị tiếp nhận 2 đối x điểm tối đa x 2 và thụ lý trong năm với những Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% đơn vị 19 Tổng số hồ sơ cơ quan, đơn vị tiếp nhận 2 x điểm tối đa x 2 không thụ lý trong năm có Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và TTHC 4 giải quyết liên thông/ Tổng số thủ tục Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 20 2 hành chính liên thông giữa các cơ quan nhà x điểm tối đa x 2 nước của tỉnh. Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính tiếp nhận qua phần mềm một cửa điện tử được giải Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 21 quyết đúng hạn/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận 2 x điểm tối đa x 2 thụ lý trong năm bằng phần mềm một cửa điện tử
- Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng Hỏi đáp trực tuyến/ Tổng Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 22 2 số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá x điểm tối đa x 2 nhân gửi đến Số hóa cơ sở dữ liệu ngành phục vụ các Có 2 23 2 giao dịch điện tử Không 0 IV ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI 10 Ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cơ Có 2 24 2 quan, đơn vị Không 0 … cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại Có 1 cơ quan, đơn vị (phần mềm một cửa điện 25 tử, quản lý văn bản và điều hành, thư điện 2 tử công vụ và các ứng dụng chuyên ngành Không 0 khác...) Không tính Tỷ lệ hồ sơ, thủ tục hành chính nộp qua điểm dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 liên đối Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 26 thông giữa các cơ quan nhà nước của tỉnh/ 2 với cơ x điểm tối đa x 2 Tổng số thủ tục hành chính liên thông nhận quan được trong năm không có TTHC Tỷ lệ văn bản điện tử thay thế hoàn toàn Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 27 văn bản giấy trong giao dịch trong nội bộ 2 x điểm tối đa x 2 cơ quan. Tỷ lệ văn bản điện tử thay thế hoàn toàn Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% 28 văn bản giấy trong giao dịch với các cơ 2 x điểm tối đa x 2 quan, đơn vị khác. Tổng điểm Tổng Tổng điểm điểm Tổng điểm 100 PHỤ LỤC II BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH TÂY NINH
- (Áp dụng cho huyện/thành phố) (Ban hành kèm theo Quyết định số 2747/QĐUBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Tây Ninh) I. THÔNG TIN CHUNG Tên đơn vị: …………………………………………………………………………………… Tổng số cán bộ công chức: ………………………………………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………… Số điện thoại: ……………………………….. Thư điện tử: ………………………………. Người thực hiện báo cáo: …………………………………………………………………… Đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………. Chức vụ: ……………………………………………………………………………………….. Điện thoại di động: ………………………….. Thư điện tử: ……………………………….. II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM 1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (46 tiêu chí/ 46 điểm) STT TIÊU CHÍ Thang điểm Điểm Điểm Ghi chú CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ I 26 HẠ TẦNG THÔNG TIN (chỉ tỉnh CBCC khối Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 1 1 Văn phòng, chức cấp huyện x Điểm tối đa 1 không tính theo HĐ68) UBND cấp huyện có kết nối Có 1 Tất cả đều có 2 mạng truyền số liệu chuyên 1 Không 0 mạng TSL, do dùng Bộ phận tiếp nhận và trả kết Có 1 3 quả hiện đại (Theo Nghị định 1 61/2018/NĐCP) Không 0 Màn hình cỡ lớn hoặc bảng Có 1 4 LED điện tử hiển thị công khai 1 lịch công tác hàng Không 0 Hệ thống Camera giám sát an Có 1 5 ninh (cả một cửa/ trung tâm 1 HCC và các vị trí Không 0
- Hệ thống chống sét lan truyền Có 1 6 1 bảo vệ mạng LAN Không 0 Hệ thống đánh giá chất lượng Có 1 7 phục vụ công chức tại Bộ phận 1 tiếp nhận và trả Không 0 Có 1 8 Phòng họp trực tuyến 1 Không 0 Màn hình tra cứu TTHC phục vụ Có 1 9 người dân tại Bộ phận tiếp 1 nhận và trả kết quả Không 0 Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ Có 1 10 TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và 1 trả kết quả Không 0 Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận Có 1 11 tiếp nhận và trả kết quả hoặc 1 Trung tâm Không 0 Máy Scan đang sử dụng tại Có 1 12 1 UBND cấp huyện Không 0 Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp huyện có kết nối Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 13 1 Internet băng rộng hoặc đường x Điểm tối đa 1 truyền riêng leased line [1] Tỷ lệ máy tính/ viên chức cấp Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 14 1 huyện x Điểm tối đa 1 Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 15 1 chức cấp xã x Điểm tối đa 1 Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 16 1 mạng LAN x Điểm tối đa 1 Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Internet băng rộng Điểm Tỷ lệ% x Tỷ lệ% x 17 1 xDSL/FTTH hoặc mạng truyền Điểm tối đa 1 số liệu chuyên dùng Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 18 1 đại ((Theo NĐ 61/2018/NĐCP)) x Điểm tối đa 1 hoặc Trung tâm hành chính công Tỷ lệ UBND cấp xã có máy Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 19 1 Scan x Điểm tối đa 1 Tỷ lệ điểm BĐVH xã có kết nối Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x Theo QĐ 20 1 Internet x Điểm tối đa 1 2392/BTTTT 21 Tỷ lệ điểm BĐVH xã có đại lý Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 1 Theo QĐ
- Internet x Điểm tối đa 1 2392/BTTTT Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 22 Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính 1 x Điểm tối đa 1 Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 23 1 internet băng rộng x Điểm tối đa 1 Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 24 1 internet băng rộng x Điểm tối đa 1 Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 25 Tỷ lệ dân số có thuê bao di động 1 x Điểm tối đa 1 Tỷ lệ dân số có thuê bao di động Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 26 1 3G, 4G băng rộng x Điểm tối đa 1 CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN II 12 LỰC CNTT Tỷ lệ trường tiểu học có giảng Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 1 1 dạy môn tin học x Điểm tối đa 1 Tỷ lệ trường THCS có giảng Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 2 1 dạy môn tin học x Điểm tối đa 1 Tỷ lệ trường THPT có giảng Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 3 1 dạy môn tin học x Điểm tối đa 1 Số cán bộ chuyên trách CNTT >=1 1 4 1 cấp huyện 0 0 Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 5 cấp huyện có trình độ ĐH 1 x Điểm tối đa 1 chuyên ngành CNTT trở lên Số lượt cán bộ chuyên trách >=1 1 CNTT cấp huyện được tập 6 huấn chuyên sâu về CNTT trong 1 năm theo kế hoạch tập huấn 0 0 của tỉnh Cán bộ cấp huyện được đào tạo Có 1 7 một trong số các chứng chỉ 1 nghiệp vụ lập, Không 0 Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 8 1 máy tính, các phần mềm phục x Điểm tối đa 1 vụ công việc Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 9 1 tính, các phần mềm phục vụ x Điểm tối đa 1 công việc 10 Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ Điểm = Tỷ lệ% Tỷ lệ% x 1
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn