Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ả Ỉ T NH QU NG NGÃI C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ả Qu ng Ngãi , ngày 04 tháng 3 năm 2020 S : ố 277/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ụ Ề Ệ Ệ Ế Ị ƯỜ Ừ Ạ V VI C PHÊ DUY T K HO CH THU, CHI D CH V MÔI TR NG R NG NĂM 2020
Ủ Ị Ủ Ả Ỉ CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NGÃI
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25/6/2015;
ứ ậ ệ Căn c Lu t Lâm n ghi p ngày 15/11/2017;
ứ ủ ủ ị ị ết thi hành ố ậ ị ủ ệ Căn c Ngh đ nh s 156/2018/NĐCP ngày 16/11/2018 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t sộ ố điều c a Lu t Lâm nghi p;
ị ế ộ ề ươ ủa Chính ph vủ ề Ch đ ti n l ng ự ượ ứ ớ ị ộ ứ ố Căn c Ngh đ nh s 204/2004/NĐCP ngày 14/12/2004 c đối v i cán b , công ch c, viên ch c v ứ à l c l ng vũ trang;
ứ ị ị ị ơ ế ủa Chính ph v vi c quy đ nh c ch ự ự ệ ệ ệ ố Căn c Ngh đ nh s 141/2016/NĐCP ngày 10/10/2016 c ự ủ ủ ơ ị ự t ậ ch c a đ n v s nghi p công l p trong lĩnh v c s nghi p kinh t ủ ề ệ ế và s nự ghi p khác;
ộ ư ố 145/2017/TTBTC ngày 29/12/2017 của B trộ ưởng B Tài chính v ề vi c ệ ệ ậ ố ị ị ứ Căn c Thông t ướ h ng d ngày 10/10/2016 c a Chính ph s ế tài chính c a đ n v s n ủ ơ ị ự ghi p công l p theo Ngh đ nh s 141/2016/NĐCP ẫn c chơ ủ; ủ
ứ ủ ố ề ệ ệ ộ ỉnh v vi c phê duy t các n i ườ ụ ừ ồ ế ị Căn c Quy t đ nh s 928/QĐUBND ngày 19/5/2017 c a UBND t dung, s ử d ng ngu n kinh phí ụ ị d ch v môi ng r ng năm 20112014; tr
ế ị ề ệ UBND ngày 07/9/2015 c a ủ UBND tỉnh v vi c phê duy t m c ộ ồ ậ ệ ứ ỹ ỹ, ban Kiểm soát Qu và chi thu nh p tăng ố ệ ỹ ả ệ ứ ụ ấ ớ ả ể ừ Căn c Quy t đ nh s 1524/QĐ chi ph c p kiêm nhi m cho H i đ ng qu n lý Qu thêm đối v i Qu B o v và Phát tri n r ng t ả ỉnh Qu ng Ngãi;
ề ệ ứ ỉ ỉ ề ư ự ừ ư ự ủ ứ ố ụ ứ ả l u v c có m c chi tr cao sang l u v c có m c chi t ti n d ch v môi tr ừ ng r ng t ế ị ị ị ườ ả ỉ ứ Căn c Quy t đ nh s 97/QĐUBND ngày 17/1/2019 c a UBND t nh v vi c đi u ch nh m c ế ề ề đi u ti ả ấ tr th p trên đ a bàn t nh Qu ng Ngãi;
ộ ả ị ườ ụ ạ ền chi tr d ch v môi tr
ề ệ ố ề ườ ụ ừ ệ ị ăm 2020 ỹ B o v ả ệ ề ộ ố t Nam v vi c thông báo s ti n d ch v môi tr ng r ng d ki n đi u ố ở n i dung B n đăng ký k ả Trên c sơ ừ ế ho ch n p ti ng r ng n của các đ n v s d ng DVMTR; Công văn s 169/VNFFBDH ngày 4/11/2019 c a Qu ơ ị ử ụ ủ ự ế ể ừ và Phát tri n r ng Vi ph i cho năm 2020;
ề ị ủ ố ở ệ ể ố ở ạ ờ i Côn ố i T trình s 257/TTr ố g văn s 227/STC Xét đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ạ SNNPTNT ngày 13/02/2020 và ý ki n cế ủa Giám đ c S Tài chính t HCSN ngày 07/02/2020,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ụ ể ư ộ ố ệ ị Phê duy t m t s quy đ nh c th nh sau: Đi u 1.ề
ố ơ ả ị ự ụ ị ườ ừ ị ng r ng (DVMTR) trên đ a bàn t ỉnh Qu ng ả ệ ả 1. S đ n v ph i th c hi n chi tr d ch v môi tr Ngãi là 17 đơn v :ị
ạ ộ ủ ủ ệ ệ ữu h n m t thà nh viên th y đi n Thiên Tân (Nhà máy th y đi n Hà Công ty Trách nhi m hệ Nang);
ủ ổ ướ ủ ệ ầ Công ty C ph n Th y Đi n ướ ệ N c Tron g (Nhà máy th y đi n N c Trong);
ủ ệ ầ ổ Công ty C ph n HP (Nhà máy th y đi n Sông Ri n ề g);
ữ ạ ủ ệ ủ ệ Công ty Trách nhi m h u h n Xây d n ự g th y đi n Cà Đú (Nhà má ệ y th y đi n Cà Đú);
ủ ệ ệ Công ty C ổ ph n thầ ủy đi n Huy Măng (Nhà máy th y đi n Hu y Măng);
ữ ạ ệ ả ệ ơ ãi (Nhà máy th y ủ đi n S n ộ Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên SOVICO Qu ng Ng Tây);
ủ ệ ầ ổ ệ Công ty C ph n th y đi n Đakđrinh (Nhà máy th ủy đi n Đakđrinh);
ệ ầ ị ệ ị ổ Công ty C ph n th y ủ đi n Đ nh Bình (Nhà má y thủy đi n Đ nh Bình);
ầ ư ầ ệ ơ ổ Công ty C ph n Đ u t Vĩnh S n ơ (Nhà máy th y ủ đi n Vĩnh S n 5);
ủ ủ ệ ệ ầ Công ty C ổ ph n th y đi n Văn Phong (Nhà máy th y đi n V ăn Phong);
ủ ệ ầ ả ơ Công ty C ổ ph n 304 Qu ng Ngãi (Nhà máy th y đi n S n Trà I);
ướ ộ ạ Nhà máy N c khoáng Th ch Bích thu c Công ty Đ n ườ g Qu nả g Ngãi
ấ ướ ự ầ Công ty C ổ ph n C p thoát n c và Xây d ng Qu ảng Ngãi;
ầ ấ Công ty C ổ ph n Vinaconex Dung Qu t;
ướ ạ ườ Trung tâm n ệ c s ch và v sinh môi tr ng n ông thôn;
ậ ự ộ ườ ệ ơ ả Đ i Qu n lý tr t t xây d ng ự đô th và mị ới tr ng huy n Lý S n;
ườ ầ ả ổ Công ty C ph n Đ ng Qu ng Ngãi.
ủ ừ 1. Các ch r ng đ ề ượ ưởng ti n DVMTR: c h
ứ ừ ệ ả ạ i các ộ ỉ ổ ch c: Ban Qu n lý r ng phòng h t nh (Có di n tích cung ng DVMTR t ơ ứ ữ ạ ệ ồ ộ ơn Tây, Tây Trà, Ba T ); Công ty trách nhi m h u h n m t thành ủ ừ Ch r ng là t ơ ệ huy n S n Hà, Trà B ng, S ệ viên Lâm nghi p Ba Tô.
ừ ư ơ ơ ình cá nhân, cộng đồng dân c thôn và UBND các x ơ ạ ểm lâm các huy n: S n Tây, Tây Tr ậ ã S n Long, S n L p ỗ ợ ồ à và Trà B ng h tr ộ ỹ ả ể ừ ệ ộ Ch ủ r ng là h gia đ ơ ệ thu c huy n S n Tây: Giao cho H t Ki Qu B o v và Phát tri n r ng t ệ ề ỉnh chi tr ả ti n DVMTR.
ỗ ợ ể ệ ạ ấ ơ ị 3. H tr chi phí cho các H t Ki m lâm c p huy n, các đ n v (UBND xã...):
ộ ự ả ền DVMTR ỗ ợ ộ ừ ệ ỗ ợ N i dung: H tr chi phí trong vi c h tr Qu t ộ cho ch ủ r ng là h gia đình, cá nhân, c ng đ ệ ư ồng dân c thôn, b ỹ ỉnh th c hi n quá trình chi tr ti ản.
ứ ề ị ự phát sinh th c t ủa các đ n v th c hi n ệ ỗ ợ ố ượ ệ ứ ơ ng nêu trên; Căn c theo ừ ỹ tỉnh trong vi c chi ộ ộ ủ ứ ỗ ợ M c h tr : Theo ch ng t ệ vi c h tr cho Qu Quy ch ế chi tiêu n i b c a Qu t ự ế ị và đ ngh thanh toán c ề tr ả ti n DVMTR cho các đ i t ỹ ỉnh ban hành.
ỗ ợ ừ ồ ồ ỹ ỉ Ngu n kinh phí h tr : T ngu n kinh phí 10% đ ượ ể ạ ủ c đ l i c a Qu t nh.
ố ượ ứ ử ụ ủ 4. M c thu c a các đ i t ng s d ng DVMTR:
ơ ở ả ố ớ ủ ệ ệ ấ ồ ươ ẩ Đ i v i các c s s n xu t kinh doanh th y đi n: 36 đ ng/kwh đi n th ng ph m.
ố ớ ơ ứ ả ấ ướ ạ ồ ướ ươ Đ i v i các c s ở s n xu t và cung ng n c s ch: 52 đ ng/m
3 n
c th ng ph ẩm.
ả ề ố ầ ừ 5. S l n chi tr ti n cho ch ầ ủ r ng trong năm: 02 l n
ầ L n 1:
ờ ướ Th i gian chi tr ả: Tr c ngày 01/6/2020
ạ ủ ừ ế ệ ệ ả i c a năm 2019 khi có k t qu nghi m thu di n tích r ng ả ố ề ườ ứ ứ ừ ả + M c chi tr : Chi tr s ti n còn l ụ ị cung ng d ch v môi tr ng r ng năm 2019.
ầ L n 2:
ờ ướ + Th i gian chi tr ả: Tr c ngày 31/12/2020
ố ề ể ứ ồ ố ề ả ừ ệ ệ ả ị ạ ượ i chuy n ả c chi tr ả ả ố i đa 70% s ti n DVMTR thu trong năm 2020 (S ti n còn l M c chi tr : Chi tr t ết qu xác đ nh di n tích r ng đ ự ngu n sang năm 2021 th c hi n chi tr sau khi có k ủ DVMTR c a năm 2020).
ủ ừ ố ớ ư ồ ộ ấp xã đ c ượ ứ ệ ả ừ ị ấ ừ ừ ệ ặ ả ỏ l ể ầ ộ Riêng đ i v i ch r ng là h gia đình, cá nhân, c ng đ ng dân c thôn và UBND c ệ chi tr ả 1 lần/năm sau khi có kết qu nghi m thu di n tích r ng cung ng DVMTR trong năm (Lý ề do: Có nhi u di n r ng nh sau khi nghi m thu b m t r ng ho c gi m di n tích r ng, không ồ đ th thu h i ệ ừ ệ ẻ ượ ố ề c s ti n đã chi l n 1 (70%)).
ố ề ụ ị ị ườ ừ 6. Xác đ nh s ti n d ch v môi tr ả ng r ng chi tr trong năm:
ằ ướ ứ ố ề ướ ụ ự ị ụ ừ ệ ả ị c chi tr d ch v môi tr ả ng r n ừ ị ườ ụ ị ệ ấ ỉ ả ướ ể ườ ứ ụ ừ g th c thu năm tr ườ c ngày 31 tháng 3 h ng năm, căn c s ti n d ch v môi tr c Tr ượ ỹ ả ố ườ ị và kết qu ả xác đ nh di n tích r ng đ ng r ng. Giám đ c Qu B o v ừ ứ ố ề và phát tri n r ng c p t nh xác đ nh s ti n chi tr cho bên cung ng d ch v môi tr ng r ng ừ ị ng r ng; năm tr ể ừ c đ chi tr cho bên cung ng d ch v môi tr
ướ ỹ ả ệ ố ề ườ ụ ừ ẫu số 10, Mẫu ể ừ ng r ng s ti n chi tr d ch v môi tr ị ườ ị ạ Tr cung nứ g d ch v môi tr ụ ị ụ ụ s ố 11 Ph l c VI t ấ ỉ c ngày 15 tháng 4 hàng năm, Qu B o v và phát tri n r ng c p t nh thông báo cho bên ừ ả ị ng r ng theo M ủ ủ i Ngh đ nh 156/2018/NĐCP ngày 16/11/2018 c a Chính ph .
ự ậ ừ c ngày 1 tháng 6 hàng năm, căn c s ti n th c nh n t ể ừ g ệ ố ề ệ ừ ứ ứ ố ề ả án qu n lý b ỹ ả ị ảo v r ng xác đ nh s ti n chi tr Qu B o v và Phát tri n r n ả cho bên ổ ch c có kho ướ Tr ủ ừ ấ ỉ c p t nh, ch r ng là t ệ ừ ả ậ nh n khoán b o v r ng.
ỹ ả ế ệ ồ ộ ự c trích 10% t ượ ỹ ỉ ể ự ệ ẽ ượ ư ự ừ ngu n thu trong năm đ th c hi n chi phí qu n c chuy ố ngày 01/01/2020 đ n 31/12/2020), Giám đ c Qu B o v và ả lý cho b máy ệ ển sang năm kế ết s đ ề ế ử ụ ạ ộ ồn chi phí qu n ả lý ch a th c hi n h ủ ỹ ỉ ứ 7. Căn c vào tình hình th c thu (t ể ừ ừ Phát tri n r ng đ ủ đi u hành c a Qu t nh; Ngu ti p s d ng cho ho t đ ng c a Qu t nh.
I. PHẦN THU: 21.020.860.273 đ ngồ
ế ạ ồ 1. K ho ch thu năm 2020: 9.670.110.070 đ ng
Trong đó:
ố ừ ỹ ả ệ ể ừ ệ ồ ề Thu đi u ph i t Qu B o v và Phát tri n r ng Vi t Nam: 1.800.853.569 đ ng
ủ ệ ả ấ ồ + Thu t cừ ơ s ở s n xu t th y đi n: 1.786.911.182 đ ng
ừ ơ ở ả ứ ướ ạ ồ + Thu t ấ c s s n xu t và cung ng n c s ch: 13.942.387 đ ng
ộ ỉ Thu n i t nh: 7.869.256.501 đ ngồ
ừ ơ ở ả ủ + Thu t ấ c s s n xu t th y đi n: ệ 7.115.937.301 đ ngồ
ừ ơ ở ả ấ ứ + Thu t c s s n xu t và cun g ng n ướ ạ : 753.319.200 đ ngồ c s ch
ừ ướ ồ 2. Ngu n thu t các năm tr ể c chuy n sang: 11.350.750.203 đ ngồ
Trong đó:
ả ồ Ngu n còn ph i chi tr ả cho ch rủ ừng: 4.826.755.431 đ ngồ
ồ ự Ngu n d phòng: 1.015.769 đ ngồ
ồ Ngu n thu DVMTR năm 20112014: 6.173.389.084 đ ngồ
ụ ề ị ị ị ườ ừ + Lập đ án xác đ nh giá tr d ch v môi tr ng r ng: 727. 813.334 đ ngồ
ạ ả ệ ừ ắ ả lý b o v r ng, và mua s m trang thi ế ị ụ ụ t b ph c v i ạ c a công trình Tr m qu n l ồ ệ ừ ồ + Ngu n còn ả công tác qu n lý b ủ ảo v r ng: 44.895.866 đ ng
ủ ừ ạ ơ ỗ tr chi tr b i các ủ ư ự l u v c th y đi n c ả ệ ó đ n giá chi tr ợ ườ ả ừ + Ngu n hồ ụ ị d ch v môi tr ng r ng th p: ổ sung cho các ch r ng t ấ 3.577.000.000 đ ngồ
ồ ự ợ ộ ượ ỗ tr cho h gia đình, cá nhân, c ng c gia, khoán ổ ị ợ + Ngu n d phòng đ h ả ệ b o v r ộ ể ườ nừ g n đ nh lâu dài trong tr ng h p thiên tai, khô h n: ư ồ đ ng dân c thôn đ ạ 1.823.679.884 đ ngồ
ề ươ ồ Ngu n cồ ải cách ti n l ng: 349.589.919 đ ng
II. PHẦN CHI 11.353.759.942 đ ngồ
Trong đó:
ỹ ả ệ ạ ộ ủ ừ ồ ỉ 1. Chi ho t đ ng c a Qu B o v và PT r ng t nh: 967.011.007 đ ng
ồ ồ Ngu n CPQL 10% trong năm 2020: 967.011.007 đ ng
ố ề ự ồ ự 2. Trích d phòng (5% s ti n th c thu trong năm): 482.489.735 đ ng
ự ự ả ể ử d ng h t, chuy n tr cho bên cung ư ặ ươ ườ ụ ừ ụ ị ụ ượ ệ Kinh phí d phòng trong năm ch a th c hi n ho c ch a s ứ ng r ng ho c s ặ ệ ử d ng theo ph ng d ch v môi tr ư ng án đ ế c duy t.
ậ ế ỗ ợ ạ ư ượ ồ ệ ừ ả ộ đình, cá nhân, c ng đ ng dân c đ c giao khoán b o v r ng ế ị ị L p k ho ch h tr các h gia ổn đ nh lâu dài trình UBND c p t ộ ấ ỉnh Quy t đ nh.
ứ ồ ả 3. Chi tr cho bên cung ng DVMTR: 9.094.865.866 đ ng
ệ ả ề ạ ăm 2019 i n ứ ế ừ ứ ệ ả
ố ớ a) Đ i v i di n tích cung ng DVMTR năm 2019 (Chi tr ti n DVMTR còn l ệ ể chuy n sang sau khi có k t qu nghi m thu di n tích r ng cung ng DVMTR) 2.700.261.660 đ ngồ
ố ớ ứ ệ ồ b) Đ i v i di n tích cung ng DVMTR năm 2020: 6.394.604.206 đ ng
ừ ồ ồ 4. Chi t ngu n DVMTR năm 20112014: 809.393.334 đ ng
ề ậ ị ị ườ ừ ồ a) L p các đ án xác ị đ nh giá tr chi tr ụ ả d ch v môi tr ng r ng: 727.813.334 đ ng
ụ ị ị ườ ư ự ủ ệ ề ị á tr d ch v môi tr ng r nừ g l u v c th y đi n ĐăkBa: 30 8.547.334 ậ + L p đ án xác đ nh gi đ ngồ
ị ụ ị ị ườ ư ự ừ ủ áề n xác đ nh gi á tr d ch v môi tr ệ ng r ng l u v c th y đi n Sông Liên: 419.266.000 + L p đậ đ ngồ
ữ ề ệ ả ả ả ả ưỡ g, s a ch a các b ng pano, b ng hi u, b ng ch d ứ ỉ ẫn v cung ng DVMTR n ử ồ b) Duy tu, b o d ặ đã lắp đ t: 16.650.000 đ ng
ự ả ều ch nh ế ị ỉ Quy t đ nh 928/ QĐUBND ngày 19/5/2017 c a ủ UBND ệ (Th c hi n chi khi có văn b n đi tỉnh Quảng Ngãi)
ạ ủ ạ ệ ừ ả ả i c a công trình tr m qu ản lý b o v r ng (5% b o hành côn g trình): ả ề c) Chi tr ti n còn l 28.350.000 đ ngồ
ề ấ ậ ồ d) T p hu n tuyên truy n: 36.580.000 đ ng
ệ ế ị ề ỉ ủ QĐUBND ngày 19/5/2017 c a UBND ả ự (Th c hi n chi khi có văn b n đi u ch nh Quy t đ nh 928/ tỉnh).
III. CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2021: 9.667.100.331 đ ngồ
ủ ừ ồ ồ Ngu n chi cho ch r ng: 3.953.514.662 đ ng
ồ Ngu n DVMTR n ăm 20112014: 5.363.995.750 đ ngồ
ạ ản lý b o v r ại của công trình Tr m qu ồ ế ầ ế ị ụ ụ ả ệ ừng, và mua s m trang thi ắ t b ph c v ạ ảo hành công trình tr m n u nhà th u không ồ + Ngu n còn l công tác quản lý bảo v r ng (đã bao g m 5% b ệ ừ thanh toán): 44.895.866 đ ngồ
ả ổ ạ ủ ệ ơ ỗ tr chợ i tr b sung cho các ch i các ả ư ự th y đi n có đ n giá chi tr l u v c ườ + Ngu n hồ ụ ị d ch v môi tr ủ r nừ g t r nừ g thấp: 3.577.000.000 đồng ng
ỗ ợ ượ ộ c giao khoán ợ ị ồ ự + Ngu n d phòng đ bảo v rệ ừng ổn đ nh ộ ể h tr cho h gia đình, cá nhân, c ng đ ườ lâu dài trong tr ng h p thiên tai, khô h n: ư ồng dân c thôn đ ạ 1.742.099.884 đ ngồ
ồ ả ề ươ ồ Ngu n c i cách ti n l ng: 349.589.919 đ ng
ứ ự ệ T ổ ch c th c hi n: Đi u 3.ề
ạ ứ ế ượ ệ c phê duy t, S ạ ệ ở Nông nghi p và Phát tri ệ ị át tri n rể ừng tỉnh ch u trách nhi m tri ứ ả ồ ờ ị ị ủ ệ ậ ủ ệ ậ ị ển nông thôn a) Căn c K ho ch thu, chi năm 2020 đ ụ ệ ển khai th c hi n các nhi m v ệ ự ỹ ả ch ỉ đ o Qu b o v và Ph ệ ệ ự ẩn và đúng quy đ nh; đ ng th i th c hi n ắ thu, chi, mua s m tài s n theo đúng đ nh m c, tiêu chu ố ị theo Lu t Lâm Nghi p ngày 15/11/2017, Ngh đ nh s 156/2018/NĐCP ngày 16/11/2018 c a ộ ố ề ủ Chính ph quy đ nh chi ti ị ết thi hành m t s đi u c a Lu t Lâm nghi p.
ở ng d ẫn ở ể ừ ướ ủ ỹ ả ệ ệ ị ướ ểm tra, h ệ b) Giao S Tài chính, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn theo dõi, ki ệ y đ nh hi n hành c a Nhà n Qu B o v và Phát tri n r ng t ể ự ỉnh triển khai th c hi n theo qu c.
ở ề ố ệ ủ ế ể ệ ạ ị ị c) S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ch u trách nhi m v s li u c a k ho ch thu, chi ụ ị d ch v môi tr ệ ừ ườ ng r ng n ăm 2020 trên đ a bàn t ỉnh.
ệ ự ế ị ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k ể t ngày ký. Đi u 4.ề
ệ ố Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đ c các S : T ỹ ả ạ ả ố ể ển r ng ừ ủ ưở c Qu ng Ngãi; Giám đ ị ướ ị à n ơ ở ài chính, Nông nghi p và Phát tri n ốc Qu B o v và Phát tri ệ ơ ị Đi u 5.ề nông thôn; Giám đ c Kho b c Nh ỉ t nh và Th tr ệ ng các c quan, đ n v liên quan ch u trách nhi m thi hành quy ết đ nh này./.
Ủ Ị CH T CH
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 5; ỉ CT, PCT UBND t nh; VPUB: PCVP (NL), CNXD, CBTH; Lưu: VT, NNTN (lnphong73)
ầ ọ Tr n Ng c Căng