Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ạ Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN ́ T NH BĂC K N C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ ạ B c K n, ngày 11 tháng 12 năm 2019 S : ố 28/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ộ Ố Ề Ứ Ủ Ệ Ị Ổ Ứ Ủ Ơ Ấ Ụ Ỉ Ệ Ố Ế Ị Ủ Ắ Ạ Ỉ Ử Ổ Ổ Ề S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY Đ NH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N Ạ Ắ Ả H N VÀ C C U T CH C C A BAN QU N LÝ CÁC KHU CÔNG NGHI P T NH B C Ủ Ạ K N BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 07/2018/QĐUBND NGÀY 15/5/2018 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH B C K N
́ Ạ Ỉ ̉ UY BAN NHÂN DÂN T NH BĂC K N
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ủ ề ố ị ị ị ả Căn c Ngh đ nh s 82/2018/NĐCP ngày 22 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh v qu n ế ệ lý khu công nghi p và khu kinh t ;
ư ầ ư ề ẫ ạ ộ ê ́ ố 06/2015/TTLTBKHĐTBNV ngày 03 tháng 9 năm 2015 c a B K ổ ệ ủ ơ ấu t ng d n ch c năng nhi m v , quy n h n và c c ị liên t ch s ộ ộ ụ ề ướ và B N i v v h ệ ả ứ ế ấ ạ ứ ủ ứ Căn c Thông t ụ ho ch và Đ u t ế ch c c a Ban Qu n lý khu công nghi p, khu ch xu t, khu kinh t ;
ề ị ủ ưở ệ ạ ờ ả ố ng Ban Qu n lý các khu công nghi p t i T trình s 291/TTrBQL ngày Theo đ ngh c a Tr 05 tháng 9 năm 2019.
Ị ́ QUYÊT Đ NH:
ụ ệ ề ạ ị
ộ ố ề ủ ả ắ ạ
ử ổ ổ ứ ủ ố ắ ạ ỉ ề Đi u 1. S a đ i b sung m t s đi u c a quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và ơ ấ ô ̉ ch c c a Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh B c K n ban hành kèm theo c c u t ế ị Quy t đ nh s 07/2018/QĐUBND ngày 15/5/2018 c a ứ ệ ỉ ủ Ủy ban nhân dân t nh B c K n.
ượ ử ổ ổ ư ề 1. Đi u 1 đ c s a đ i b sung nh sau:
ứ ủ ệ ề ả “Đi u 1. Ch c năng c a Ban Qu n lý khu công nghi p
ự ự ệ ơ ỉ ộ Ủy ban nhân dân t nh th c hi n ch c ệ ứ ả ị ị ụ ỗ ợ ỉ ị ụ ị c tr c ti p đ i v i khu công nghi p trên đ a bàn t nh theo quy đ nh; qu n lý ch c th c hi n ch c năng cung ng d ch v hành chính công và d ch v h tr khác có liên ệ ố ớ ứ ấ ầ ư ệ ả ả 1. Ban Qu n lý các khu công nghi p là c quan tr c thu c ả ự ế ướ năng qu n lý nhà n ứ ự ổ ứ ệ và t ầ ư ạ ộ ế quan đ n ho t đ ng đ u t và s n xu t kinh doanh cho nhà đ u t trong khu công nghi p.
ế ị ậ ả ỉ ạ ề ổ ứ ế ủ ạ ể ề ẫ ặ ả ộ ị ự ng Chính ph quy t đ nh thành l p và ch u s ạ ộ ng trình k ho ch công tác và kinh phí ho t đ ng ệ ụ ủ ng d n và ki m tra v chuyên môn nghi p v c a ố ợp ch t ch v i các ẽ ớ ệ ệ ả ỉ ệ ủ ướ ả 2. Ban Qu n lý các khu công nghi p do Th t ươ ế ch c, biên ch , ch ch đ o và qu n lý v t ướ ị ự ỉ ạ ỉ c a ủ Ủy ban nhân dân t nh; ch u s ch đ o, h ự các b , ngành qu n lý v ngành, lĩnh v c có liên quan; có trách nhi m ph i h ơ c quan chuyên môn thu c ề ộ Ủy ban nhân dân t nh trong công tác qu n lý khu công nghi p.
ả ệ ố ấ ố ầ ư ạ ộ ệ ả phát ị ạ ướ ấ c c p theo k ho ch hàng năm và ngu n kinh phí khác theo quy đ nh ẩ ướ ề ả ư 3. Ban Qu n lý các khu công nghi p có t cách pháp nhân; tài kho n và con d u mang hình qu c ự ướ c, kinh phí ho t đ ng s nghi p và v n đ u t huy; kinh phí qu n lý hành chính nhà n ồ ế ể tri n do ngân sách nhà n ủ ơ c có th m quy n”. c a c quan nhà n
ượ ử ổ ư ổ ề 2. Đi u 2 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ề ạ ủ ụ ệ ề ệ ả “Đi u 2. Nhi m v và quy n h n c a Ban Qu n lý các khu công nghi p
ộ ệ ổ ứ ỉ Ủy ban nhân dân t nh phê duy t, t ch c ự ệ ệ ự ế 1. Tham gia ý ki n, xây d ng, trình các b , ngành và th c hi n các công vi c sau đây:
ế ệ ộ ầ ư ạ ộ ỉ ế ậ Ủy ban nhân dân t nh trong vi c xây d ng các văn b n ả ự ớ a) Tham gia ý ki n v i các b , ngành và ể ạ ạ quy ph m pháp lu t, chính sách, quy ho ch có liên quan đ n ho t đ ng đ u t , phát tri n khu công nghi p;ệ
ớ ủ ố ợ ố ợ ự ế ơ ặ ỉ ơ ế ộ ử ộ ử ụ ệ ệ ớ ộ Ủy ban nhân dân t nh ho c các c quan có liên quan đ th c hi n các ệ ơ Ủy ban nhân ể ự c giao theo c ch m t c a và m t c a liên thông, trình ạ ượ ổ ứ ề ệ ệ ỉ b) Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan xây d ng Quy ch ph i h p làm vi c v i các ơ c quan chuyên môn thu c nhi m v và quy n h n đ dân t nh phê duy t và t ự ch c th c hi n;
ự ươ ế ư ể ệ ầu t phát tri n khu công nghi p trình Ủy ban ệ ệ ỉ c) Xây d ng ch nhân dân t nh phê duy t và t ề ế ạ ng trình, k ho ch v xúc ti n đ ự ổ ứ ch c th c hi n;
ự ệ ớ ộ ơ ầ ử ụ ộ ứ ề ệ ẩ ố ợ d) Hàng năm d báo nhu c u s d ng lao đ ng trong khu công nghi p, ph i h p v i các c quan ệ có th m quy n cung ng lao đ ng cho các doanh nghi p trong khu công nghi p;
ự ầ ư ự ệ ể ố phát tri n hàng năm và ngu n ơ ạ ộ ả ủ ệ ề ẩ ế ị ệ ậ ồ đ) D toán ngân sách, kinh phí ho t đ ng s nghi p và v n đ u t kinh phí khác (n u có) c a Ban Qu n lý các khu công nghi p trình c quan có th m quy n phê ướ ủ duy t theo quy đ nh c a Lu t ngân sách nhà n ậ c và pháp lu t có liên quan;
ấ ệ ẩ ớ ị ệ ổ ứ ch c th m đ nh công ngh , đánh giá ồ ố ợp v i các c quan liên quan t ơ ợ ệ ệ ẩ ộ ạ ộ ể ứ ự ệ ể ệ ủ ể ể ứ ụ e) Theo phân c p, ph i h ể ị công ngh , đánh giá trình đ công ngh , th m đ nh h p đ ng chuy n giao công ngh ; ki m tra, ệ ầ ư ki m soát công ngh và chuy n giao công ngh trong d án đ u t , ho t đ ng nghiên c u phát ệ tri n và ng d ng công ngh c a doanh nghi p.
ự ụ ệ ệ ả ệ 2. Ban Qu n lý các khu công nghi p th c hi n các nhi m v sau đây:
ả ướ ẫ ạ ị ượ ơ ể ệ ạ ẩ ớ ổ ế a) Qu n lý, ph bi n, h ho ch có liên quan t ệ ế ự ệ ng d n, ki m tra, giám sát vi c th c hi n quy đ nh, quy ho ch, k ệ ề ướ c có th m quy n phê duy t; c c quan nhà n i khu công nghi p đã đ
ầ ư ấ ủ ươ ỉ ề ; c p, đi u ch nh, th ỏ ầ ư ậ ầ ư ấ ng đ u t ầ ư ố ớ ự ứ Gi y ch ng nh n đ i v i các d án đ u t ậ ầ ư ồ , th a thu n ký qu đ b o đ m th c hi n d án đ u t ề ỹ ể ả ủ ẩ ộ ị b) Đăng ký đ u t đăng ký đ u t thu c th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u t ế ị u h i Quy t đ nh ch tr ả ệ ự ự ậ ề ầ ư ;
ệ ạ ấ ấ ạ ề ạ ỉ i, đi u ch nh, gia h n, thu h i Gi y phép thành l p văn phòng đ i di n và ch m ủ ạ ươ ướ ặ ụ ở ạ ậ ng nhân n c ngoài đ t tr s t ấ i khu c) C p, c p l ạ ộ ứ d t ho t đ ng c a Văn phòng đ i di n c a t ậ ề ươ ị ệ công nghi p theo quy đ nh pháp lu t v th ồ ấ ệ ủ ổ ứ ch c, th ạ ng m i;
ể ủ ơ ứ ự ộ ố ợp v i c quan ch c năng khi các c quan ch c năng t ế ứ ạ ệ ạ ớ ổ i khu công ự ẩ ị ơ ệ ề ề ạ ộ ệ ạ ả ớ ơ ứ ệ d) Ch trì th c hi n ki m tra, ph i h ị ệ ch c các cu c thanh tra vi c th c hi n quy đ nh, quy ho ch, k ho ch có liên quan t ự ề ử ạ nghi p; đ ngh c quan có th m quy n x ph t vi ph m hành chính v các lĩnh v c thu c ố ớ ph m vi qu n lý đ i v i khu công nghi p;
ế ạ ấ ạ ầ ệ i đ t và phí h t ng khu công nghi p ậ ầ ư ế ấ ạ ầ ự ể ệ đ) Ti p nh n đăng ký khung giá cho thuê đ t, cho thuê l ủ c a nhà đ u t ấ xây d ng phát tri n k t c u h t ng khu công nghi p;
ệ ự ả ị quy đ nh t ứ ệ ầ ư , ti n đ góp v n và tri n khai d án đ u t ệ ế ố ớ c h ể ộ ộ ườ ủ ấ ề ậ ề i h ậ ự ả ự ố ng đ i v i các d án t ầ ư ụ ệ ể ủ ươ ạ e) Ki m tra, giám sát vi c th c hi n m c tiêu đ u t ng i văn b n phê duy t ch tr ộ ầ ư ế ố ậ ầ ư ự ự ệ ể ; vi c th c đ u t , Gi y ch ng nh n đăng ký đ u t ả ự ấ ầ ư ượ ưở ư ệ và vi c ch p hành ng u đãi đ u t hi n các đi u kho n cam k t đ i v i các d án đ ả ườ ề ươ ệ ộ ố ớ ả ự i lao đ ng, b o v ng, b o hi m xã h i đ i v i ng pháp lu t v xây d ng, lao đ ng, ti n l ệ ộ ườ ử ụ ề ợ ợp pháp c a ng ả ả ộ i s d ng lao đ ng, b o đ m an toàn, v sinh i lao đ ng và ng quy n l ạ ố ớ ườ ệ ổ ộ lao đ ng, phòng ch ng cháy n , an ninh tr t t i khu , b o v môi tr công nghi p;ệ
ị ơ ể ơ ị ớ ữ ệ ệ ề ề ậ ự ẩ ự ữ ấ gìn an ninh, tr t t ậ ự ổ ứ ự ượ ệ ự ượ ả ổ ch c l c l ng b o v , l c l ng phòng cháy, ơ ố , t ự ữ ệ ố ợ g) Ph i h p v i các đ n v Công an và các c quan, đ n v có th m quy n khác trong vi c ki m , phòng ch ng cháy n , xây d ng và đ xu t nh ng bi n pháp tra công tác gi ả ả ệ th c hi n công tác b o đ m an ninh, tr t t ch a cháy trong khu công nghi p;
ế ướ ắ ủ ầ ư ạ ả i quy t các khó khăn, v ng m c c a nhà đ u t t ủ ộ ủ i khu công nghi p và ki n ngh Th ấ ả ấ ỉ ế ế ị ữ ng Chính ph , các b , ngành có liên quan và ệ Ủy ban nhân dân c p t nh gi i quy t nh ng v n ề ẩ h) Gi ướ t ề ượ đ v t th m quy n;
ậ ạ ộ ệ ệ ố ả ầ ư ủ ệ i) Nh n báo cáo th ng kê, báo cáo tài chính c a doanh nghi p ho t đ ng trong khu công nghi p; ệ đánh giá hi u qu đ u t trong khu công nghi p;
ố ợ ệ ố ự ệ ả ề ầ ư trong vi c xây d ng và qu n lý h th ng thông tin v ạ ẩ ề ộ ớ ộ ế k) Ph i h p v i B K ho ch và Đ u t ả ệ khu công nghi p thu c th m quy n qu n lý;
ị ạ ộ , các b , ngành có liên quan và ầ ư ể ự ầ ư ỉ ệ ể ậ ệ ủ ự ậ ướ ự ủ ộ ị ề ấ ứ ụ ố ớ ườ Ủy ban nhân dân ỳ ớ ộ ế l) Báo cáo đ nh k v i B K ho ch và Đ u t ề ự ấ ỉ ệ ấ ệ c p t nh v tình hình: Xây d ng và phát tri n khu công nghi p; th c hi n vi c c p, đi u ch nh, ự ạ ộ ầ ư ồ thu h i Gi y ch ng nh n đăng ký đ u t ; tri n khai và ho t đ ng c a d án đ u t ; th c hi n ệ ệ các nghĩa v đ i v i nhà n c; th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng và các bi n pháp ệ ệ ả b o v môi tr ng trong khu công nghi p;
ể ệ ế ợ ớ ỗ ợ ự ấ ệ ộ ấ ạ ệ ả ệ ệ ỗ ợ ỉ ế ự ự ệ ệ ơ ơ u ̉ trì, ph i hố ợp v i các c ợ ng h p ệ ệ ề ự ệ ạ ệ ể ả ổ ỉ ệ m) H tr , cung c p thông tin đ các doanh nghi p trong khu công nghi p liên k t, h p tác v i nhau th c hi n c ng sinh công nghi p, các bi n pháp s n xu t s ch h n, hình thành các khu công ớ ụ nghi p sinh thái, khu công nghi p h tr , khu, c m liên k t ngành; ch ườ ạ quan liên quan th c hi n vi c đi u ch nh quy ho ch xây d ng khu công nghi p trong tr ề ph i đi u ch nh quy ho ch xây d ng khu công nghi p khi chuy n đ i thành khu công nghi p sinh thái;
ổ ứ ưở ệ ệ n) T ch c phong trào thi đua và khen th ng cho doanh nghi p trong khu công nghi p;
ố ợ ể ả i ệ c trong vi c thanh ử ự ạ ố ả ướ tra, ki m tra, gi cáo, phòng, ch ng tham nhũng, lãng phí, tiêu c c và x lý các hành vi vi ơ ố ẩ ề ớ ổ ứ o) T ch c và ph i h p v i các c quan qu n lý nhà n ế ế quy t khi u n i, t ạ ph m hành chính trong khu theo th m quy n;
ệ ủ ụ ự ậ ề ủ Ủy ban nhân dân t nh v ả ị ử ụ ệ ả c giao; thu và qu n lý s d ng các lo i phí, l ổ ứ ế ọ ị ượ ộ ự ớ ự ế ụ ề ổ ứ ộ ướ ả ứ ế ồ ệ ụ ộ ứ ả ộ ỉ phí; ch c, cá nhân ể xây d ng và phát tri n khu ạ ch c b máy, biên ch , cán b , công ch c, viên ch c và đào t o, b i ng v chuyên môn, nghi p v cho cán b , công ch c, viên ch c c a Ban Qu n lý các khu ệ p) Th c hi n các nhi m v theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh c a ạ ả qu n lý tài chính, tài s n, ngân sách đ ệ ợp tác v i các t ọ ứ ứ nghiên c u khoa h c, ng d ng ti n b khoa h c, công ngh ; h ầ ư ướ c ngoài v các lĩnh v c có liên quan đ n đ u t c và n trong n ứ ệ công nghi p; qu n lý t ứ ủ ề ưỡ d công nghi p;ệ
ư ệ ệ ự ế ả ạ ỉ Ủy ban nhân dân t nh xây d ng k ho ch, qu n ự ỗ ợ ể ệ ổ ớ ố ụ ầ q) Th c hi n nhi m v đ u m i tham m u giúp ể lý, h tr chuy n đ i, phát tri n mô hình khu công nghi p m i;
ự ụ ệ ệ ậ ặ ị ỉ r) Th c hi n các nhi m v khác theo quy đ nh pháp lu t ho c do Ủy ban nhân dân t nh giao.
ự ượ ấ ỉ ơ ộ c các b , ngành, Ủy ban nhân dân c p t nh và các c quan có ệ ề ủ ệ ề ẩ ồ ụ 3. Th c hi n các nhi m v khi đ th m quy n y quy n g m:
ấ ấ ạ ứ ạ ả ậ ệ i khu công nghi p ơ ở ủ ộ ấ ấ ứ a) C p các lo i Gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa cho hàng hóa s n xu t t ươ ề ủ trên c s y quy n c a B Công Th ng;
ạ ự ư ạ ụ ệ ủ ồ ề ỉ ổ ơ ấ ự ế ạ ộ ệ t xây d ng các d án ậ ề ế ạ ấ ấ ự ự ự ự ề ệ ẩ ệ ự ự ự ả ủ ở ệ ố ớ ự ấ ỉ ề ấ ạ ự ự ủ ự ả ấ ị ố ớ ấ ượ ự ệ ệ ả ệ ượ b) Đi u ch nh quy ho ch xây d ng đã đ c phê duy t c a khu công nghi p nh ng không làm ệ ự ệ thay đ i c c u quy ho ch; phê duy t nhi m v và đ án quy ho ch chi ti ả ậ ệ ự trong khu công nghi p thu c di n ph i l p quy ho ch chi ti t xây d ng theo pháp lu t v xây ố ớ ệ ấ ộ ầ ư ự ạ ự d ng; c p gi y phép quy ho ch xây d ng đ i v i các d án đ u t xây d ng thu c di n c p ị ế ế ự ẩ ấ gi y phép trong khu công nghi p; th c hi n th m quy n th m đ nh d án và thi t k , d toán ố ớ xây d ng c a S Qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành đ i v i các d án, công trình trong ấ ạ i Gi y phép xây d ng công trình đ i v i công khu công nghi p; c p, đi u ch nh, gia h n, c p l ậ ề trình xây d ng ph i có Gi y phép xây d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng công trình; th c hi n công tác qu n lý ch t l ự ng công trình đ i v i các d án trong khu công nghi p;
ồ ấ i, thu h i Gi y phép lao đ ng và xác nh n ng ườ ư ở ướ n ộ c ngoài không thu c c ngoài làm ấ ệ ấ ệ ệ ư ệ ệ ậ ế ướ ộ ườ i lao đ ng n ị ệ i Vi t Nam đ nh c ủ i trình c a doanh nghi p trong khu công ệ i Vi c lao đ ng ổ ứ ươ ậ c ngoài, ng ả ị ố ớ ừ c ngoài đ i v i t ng v trí công vi c mà ng ộ ộ ch c th c hi n đăng ký n i quy lao đ ng; ti p nh n th a ứ ườ ỏ ướ ệ ử ụ ị ự ệ ộ ử ư ồ ơ ườ ự ậ ủ ệ ộ i lao đ ng đi th c t p ậ ề ệ ệ ồ ưỡ ườ ệ ế ạ ả ộ ộ i lao đ ng, k t qu đào t o, b i d ị ệ i lao đ ng, cho thuê l ậ ể ắ ầ ộ ữ ứ ệ ả ạ ổ i lao đ ng, thông báo t ề i qu n lý, ng ừ ờ ế ủ ệ ờ ộ trong m t năm c a doanh nghi p trong khu công ườ i gi trên 200 gi đ n 300 gi ộ ấ ạ c) C p, c p l ườ ướ ộ ấ i n di n c p gi y phép lao đ ng cho ng ế ậ ệ vi c trong khu công nghi p; ti p nh n báo cáo gi ề ườ ướ ầ ử ụ i n nghi p v nhu c u s d ng ng t Nam ệ ự ượ ứ ộ ch a đáp ng đ c; t ả ể ệ ố ậ ươ ng, b ng l t p th , h th ng thang l ng, đ nh m c lao đ ng, khai trình vi c s d ng lao ế ổ ề ộ ậ ợ ộ đ ng, báo cáo tình hình thay đ i v lao đ ng; ti p nh n và x lý h s đăng ký th c hi n H p ậ ự ậ ở ạ ộ ộ ồ đ ng nh n lao đ ng th c t p c a doanh nghi p, ho t đ ng đ a ng ướ ướ c ngoài d n i 90 ngày cho doanh nghi p trong khu công nghi p; nh n báo cáo v vi c cho ạ ề ng nâng cao trình thôi vi c nhi u ng ạ ộ ờ ề ị ộ ỹ đ k năng ngh hàng năm; nh n thông báo v đ a đi m, đ a bàn, th i gian b t đ u ho t đ ng và ườ ủ ố ủ ng ch c danh ch ch t c a doanh nghi p thuê l ứ ch c làm thêm t nghi p;ệ
ộ ố ạ ứ ứ ệ ấ ấ ậ ỉ d) C p m t s lo i gi y phép, ch ng ch , ch ng nh n khác trong khu công nghi p;
ệ ộ c y ổ ứ ề ườ ng khi đ ỉ ẩ ộ ự ệ ả ậ ậ ịnh và phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ệ ế ị ề thu c th m quy n quy t đ nh c a ệ ạ ệ ầ ư ệ ườ ệ ự ệ ệ ậ ộ ượ ủ ẩ ự đ) T ch c th c hi n th m đ ố ớ ự ủ Ủy ban nhân dân t nh trong khu ầ ư quy n đ i v i d án đ u t ế ế công nghi p; ti p nh n, đăng ký và xác nh n k ho ch b o v môi tr ng cho các d án đ u t ả thu c di n ph i đăng ký trong khu công nghi p; xác nh n vi c th c hi n các công trình, bi n
ệ ườ ụ ụ ầ ư ủ ự ạ ậ ng ph c v giai đo n v n hành c a các d án đ u t trong khu công ả pháp b o v môi tr nghi p.ệ
ệ ầ ư ả ầ ố ị ả ệ ơ ệ đ a ph ố ợ ệ ạ ệ ả ả i các khu công nghi p có ả ạ ậ ợ ả ề ệ ệ ấ trong các khu ể ươ ng khi tri n khai ấ ế trách nhi m ph i h p, l y ý ki n tham gia ướ c khu công ạ ộ ệ i cho doanh nghi p ho t đ ng ố ị ậ ạ ộ ơ 4. Ban Qu n lý các khu công nghi p là c quan đ u m i qu n lý ho t đ ng đ u t ướ ở ị ộ c công nghi p trên đ a bàn. Các b , ngành, c quan qu n lý nhà n ụ ệ các nhi m v chuyên môn t ạ ộ ả ủ c a Ban Qu n lý các khu công nghi p, đ m b o cho ho t đ ng qu n lý nhà n ồ nghi p th ng nh t, tránh ch ng chéo và t o đi u ki n thu n l ủ theo quy đ nh c a pháp lu t”.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 22 tháng 12 năm 2019. Đi u 2.ề
ố ộ ộ ồ ạ ỉ
Ủy ban nhân dân t nh, ủ ị Ủy ban nhân dân các ở ộ ụ ố ể ả ơ ế ị ệ ị ị ệ ng các đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh Đi u 3.ề Chánh Văn phòng Đoàn đ i bi u qu c h i, H i đ ng nhân dân và ưở ố Giám đ c S N i v , Tr ng Ban Qu n lý các khu công nghi p; Ch t ch ủ ưở ệ huy n, thành ph và Th tr này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ầ ư
;
ể
ộ ư
;
ộ ế ụ ụ
́ ́ ̉ Ly Thai Hai
ắ
ạ
ọ ỉ
ư
ề
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ạ B K ho ch và Đ u t C c Ki m tra VBQPPL B T pháp ộ ộ ụ ế V Pháp ch B N i v ; TT. Tỉnh y;ủ ỉ TT. HĐND t nh; ỉ CT, PCT UBND t nh; Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQVN tỉnh B c K n; LĐVP; Trung tâm Công báo Tin h c t nh; L u: VT, NCPC (Hi n).