Y BAN NHÂN DÂN
T NH QU NG NINH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 28/2019/QĐ-UBND Qu ng Ninh, ngày 05 tháng 9 năm 2019
QUY T ĐNH
S A ĐI, B SUNG M T S ĐI U C A QUY ĐNH V CÔNG TÁC THI ĐUA, KHEN
TH NG TRÊN ĐA BÀN T NH QU NG NINH ĐC BAN HÀNH KÈM THEO QUY TƯỞ ƯỢ
ĐNH S 14/2018/QĐ-UBND NGÀY 13/7/2018 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG
NINH
Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG NINH
Căn c Lu t T ch c Chính quy n đa ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015; ươ
Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn c Lu t Th i đua, Khen th ng ngày 26 thưở áng 11 năm 2003 và Lu t s a đi, b sung m t s
đi u c a Lu t Th i đua, Khen th ng ngày 16 thưở áng 11 năm 2013;
Căn c Ngh đnh s 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch i ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t Thi đua, Khen th ng; ưở
Căn c Thông t s ư 08/2017/TT-BNV ngày 27 tháng 10 năm 2017 c a B N i v quy đnh chi
ti t thi hành m t s đi u c a Ngh đnh sế 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 c a Chính
ph ;
Theo đ ngh c a Gi ám đc S N i v t i T trình s 122/TTr-SNV ngày 23 tháng 8 năm 2019 và
Báo cáo th m đnh s 196/STP-BC ngày 21 tháng 8 năm 2019 c a S T pháp, ư
QUY T ĐNH:
Đi u 1. S a đi, b sung m t s đi u c a Quy đnh v công tác thi đua, khen th ng trên đa ưở
bàn t nh Qu ng Ninh đc ban hành kèm theo Quy t đnh s 14/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 ượ ế
năm 2018 c a y ban nhân dân t nh Qu ng Ninh.
1. S a đi kho n 3, Đi u 5 nh sau: ư
“3. N i dung đăng ký thi đua g m: Tên phong trào; m c tiêu, ph m vi, đi t ng thi đua; ch tiêu ượ
và n i dung thi đua; th i gian phát đng và d ki n s k t, t ng k t; s l ng t p th , cá nhân ế ơ ế ế ượ
d ki n khen th ng ho c đ ngh Ch t ch y ban nhân dân t nh khen th ng”. ế ưở ưở
2. S a đi m c 1.1, kho n 1 Đi u 7 nh sau: ư
“1.1. Danh hi u “Chi n s thi đua c p t nh ế ”.
a) Đi t ng, tiêu chu n xét t ng: Th c hi n theo quy đnh t i Đi u 22 Lu t Thi đua, Khen ượ
th ng năm 2003; kho n 2, Đi u 9 Ngh đnh s 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 c a ưở
Chính ph , c th sau:
- Danh hi u “Chi n s thi đua c p t nh” đc xét t ng cho cá nhân có thành tích tiêu bi u xu t ế ượ
s c trong s nh ng cá nhân có ba l n liên t c đt danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s ”. ế ơ
- Có sáng ki n là gi i pháp k thu t, gi i pháp qu n lý, gi i pháp tác nghi p ho c gi i pháp ng ế
d ng ti n b k thu t đ tăng năng su t lao đng, tăng hi u qu công tác đc H i đng Sáng ế ượ
ki n c p t nh công nh n.ế
b) Nh ng tr ng h p đc xét thay th gi i pháp, sáng ki n trong vi c xét duy t, công nh n ườ ượ ế ế
danh hi u “Chi n sĩ thi đua c p t nh”: ế
- Có đ tài nghiên c u khoa h c ho c là thành viên tham gia đ tài nghiên c u khoa h c c p t nh,
b , ngành Trung ng đã đc nghi m thu m c đt tr lên và đc áp d ng trong th c ti n; ươ ượ ượ
- Đc t ng “B ng lao đng sáng t o” c a T ng Liên đoàn Lao đng Vi t Nam và t ng ượ ươ
đng;ươ
- Đt gi i nh t trong các cu c thi chuyên môn, các cu c thi k thu t c a t nh (do y ban nhân
dân t nh và t ng đng tr lên t ch c) ho c khu v c; đt gi i trong các cu c thi toàn qu c do ươ ươ
các b , ngành trung ng t ch c. ươ
- Là tác gi , ho c đng tác gi các gi i th ng c p Nhà n c”. ưở ướ
3. S a đi đi m a, m c 2.1 kho n 2 Đi u 7 nh sau: ư
“a) “C thi đua c a y ban nhân dân t nh” đc xét t ng hàng năm cho nh ng t p th tiêu bi u ượ
xu t s c d n đu các C m, Kh i thi đua c a t nh, đt các tiêu chu n sau:
- Hoàn thành v t m c các ch tiêu thi đua và nhi m v đc giao trong năm; là t p th tiêu bi uượ ượ
xu t s c nh t trong phong trào thi đua c a t nh;
“ Có nhân t m i, đi n hình tiên ti n, có các bi n pháp c i ti n trong lao đng, s n xu ế ế t, công
tác và ho t đng; th c hi n nghiêm ch tr ng, đng l i c a Đng, chính sách, pháp lu t c a ươ ườ
Nhà n c và các quy đnh c a ngành, đa ph ng.ướ ươ
- N i b đoàn k t, tích c c th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí, ch ng tham nhũng và các t n n ế ế
xã h i khác”.
4. S a đi m c 2.2 kho n 2 Đi u 7 nh sau: ư
“2.2. Danh hi u “T p th Lao đng xu t s c”.
a) Danh hi u “T p th Lao đng xu t s c” đc xét t ng hàng năm cho t p th đt các tiêu ượ
chu n theo quy đnh t i Đi u 27 c a Lu t Thi đua, Khen th ng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và ưở
các quy đnh sau:
- Sáng t o, v t khó hoàn thành xu t s c nhi m v , th c hi n t t các nghĩa v đi v i Nhà ượ
n c;ướ
- Có phong trào thi đua th ng xuyên, thi t th c, hi u qu ;ườ ế
- Có 100% cá nhân trong t p th hoàn thành nhi m v đc giao, trong đó có ít nh t 70% cá nhân ượ
đt danh hi u “Lao đng tiên ti n”; ế
- Có cá nhân đt danh hi u “Chi n sĩ thi đua c s và không có cá nhân b k lu t t hình th c ế ơ
c nh cáo tr lên;
- N i b đoàn k t, g ng m u ch p hành ch tr ng, chính sách c a Đng, pháp lu t c a Nhà ế ươ ươ
n c.ướ
b) Đi t ng xét duy t: Danh hi u “T p th Lao đng xu t s c” đc xét t ng cho các đi ượ ượ
t ng sau:ượ
- Đi v i c p t nh g m: Phòng, ban và t ng đng thu c s , ban, ngành, đoàn th c p t nh và ươ ươ
t ng đng.ươ ươ
- Đi v i c p huy n g m: Phòng, ban và t ng đng; các đn v tr c thu c c p huy n; y ban ươ ươ ơ
nhân dân xã, ph ng, th tr n.ườ
- Đi v i đn v s nghi p g m: ơ
+ Tr ng h c: M m non, Ti u h c, Trung h c c s , Trung h c ph thông, Trung tâm H ng ườ ơ ướ
nghi p và Giáo d c th ng xuyên t nh, Trung tâm Giáo d c ngh nghi p - Giáo d c th ng ườ ườ
xuyên c p huy n;
+ Các B nh vi n và Trung tâm Y t c p huy n, Trung tâm thu c S Y t ; ế ế
+ Khoa, phòng và t ng đng thu c các Tr ng Đi h c, Cao đng thu c tươ ươ ườ nh”.
Đi u 2. Quy t đnh này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 10 năm 2019.ế
Đi u 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đi bi u Qu c h i, H i đng nhân dân và y ban nhân dân t nh;
Th tr ng C quan chuyên trách tham m u, giúp vi c chung Kh i M t tr n T qu c và các t ưở ơ ư
ch c chính tr - xã h i t nh, Th tr ng các s ưở , ban, ngành; Ch t ch y ban nhân dân các huy n,
th xã, thành ph và các đn v liên quan căn c Quy t đnh thi hành./. ơ ế
N i nh n:ơ
- Văn phòng Chính ph;
- C c Ki m tra văn b n - B T pháp; ư
- Ban TĐ-KT Trung ng;ươ
- V Pháp ch , B N i v ; ế
- TT. Tnh y, TT. HĐND t nh;
- Th ng tr c UBND tườ nh;
- Đoàn Đi bi u Qu c h i t nh;
- Nh Đi u 3 (đ th c hi n);ư
- V0, V2, TH6;
TM. Y BAN NHÂN DÂN
CH T CH
Nguy n Văn Th ng
- Đài PT-TH tnh, Báo QN;
- Trung tâm VP.UBND t nh;
- L u: VT, TH4 ư(QĐ151).