Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
YỦ BAN NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Yên Bái, ngày 30 tháng 12 năm 2019 S : ố 28/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ạ Ỉ Ấ Ả Ị BAN HÀNH QUY Đ NH B NG GIÁ Đ T NĂM 2020 T I T NH YÊN BÁI
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 th áng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ấ Căn c ứ Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 1 1 năm 2013;
ứ ủ ố ị ị ề ị ủ quy đ nh v giá Căn c Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph đ t;ấ
ị ị ị ế t ố 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ả ủ ạ ậ Căn c Ngh đ nh s ệ ề m t sộ ứ ố đi u và bi n pháp th ủ ậ i hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ủ ử ổ ủ ị ị ổ ế ị ị ố 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b ứ Căn c Ngh đ nh s ậ đất đai; ị sung m t sộ ố ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t
ủ ủ ố ị ị ề ị ứ Căn c Ngh đ nh s 96/2019/NĐCP ngày 19 tháng 12 năm 2019 c a Chính ph Quy đ nh v khung giá đ t;ấ
s ộ ả ủ ỉ ự ế ề ấ ị ư ố 36/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi ng pháp đ nh giá đ t; xây d ng, đi u ch nh b ng gi ị á đất; đ nh giá ấ ứ Căn c Thông t ị ườ ng quy đ nh chi ti tr ấ ụ ể đ t c th và t ươ t ph ị ư ấn xác đ nh giá đ t; v
ị ứ ủ ả ị ị ỉ ộ ồ ái thông qua quy đ nh B ng giá đ t năm 2020 trên đ a bàn t nh Yên Bái; V ăn b n sả ấ ủ ỉ ế ố 49/2019/NQHĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 c a H i đ ng nhân dân ố ộ ồng nhân dân t nh Yên Bái v ề ườ ớ ự ườ ủ ế ạ ng tr c H i đ ồ i ph ất c a Đo n giáp ranh gi ng Đ ng Tâm đ n ngã s áu thu c ộ ỉ ơ ậ ị ị Căn c Ngh quy t s ỉ t nh Yên B 335/TT.HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2019 c a Th vi c điệ ườ ng đ ều ch nh m c giá đ ứ ạ Âu C đo n đ i qua đ a ph n xã Tân Th nh;
ề ố ở ị ủ ng t ườ ề ả ạ ờ ấ ạ ỉ ị Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ề ệ 19 tháng 12 năm 2019 v vi c ban hành Quy đ nh v B ng gi i T trình s á đ t năm 2020 t ố 887/TTrSTNMT ngày i t nh Yên B ái.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ả ấ ị ạ ỉ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh B ng giá đ t năm 2020 t i t nh Yên Bái. ề Đi u 1.
ệ ự ể ừ ế ị ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c k t ủ Ủ ố ề ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t đ nh s Đi u 2. ỉ 39/2014/QĐUBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh Yên Bái ban hành Quy
ả ế ị ố i t nh Yên Bái; Quy t đ nh s 15/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 9 ạ ỉ ỉ ế ị ổ ộ ố ề ủ ỉ ủ Ủ ạ ỉ ả ấ ấ ị đ nh b ng giá đ t năm 2015 t ố ử ổ ủ Ủ năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Yên Bái s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy t đ nh s 39/2014/QĐUBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh Yên Bái ban hành Quy ị đ nh b ng giá đ t năm 2015 t i t nh Yên Bái.
ố ộ ộ ồ Ủ
ệ ở ố ị ỉ Chánh Văn phòng Đoàn Đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân t nh; ườ ử i s ng các s , ban, ngành; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph , th xã; ng ế ấ ạ ỉ ệ ạ ể ủ ị Ủ ị ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t i t nh Yên Bái và các t ề Đi u 3. ủ ưở Th tr ụ d ng đ t t ị đ nh này./.
TM. YỦ BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH ơ
ườ
ể
ng; ộ ư
ỉ
ỗ ứ Đ Đ c Duy
ỉ
ủ ị UBND t nh;
ố ộ ỉnh;
ở ư
ả
ệ
ể ỉ ỉnh;
ệ
ố
ị
ệ ử ỉ
ổ
t nh;
ư
ậ N i nh n: Chính ph ;ủ ộ B Tài chính; ộ B Tài nguyên và Môi tr ụ ả C c Ki m tra văn b n B T pháp; ỉnh yủ ; ườ ự ng tr c T Th ộ ồ ự ườ Th ng tr c H i đ ng nhân dân t nh; Ch ủ t ch, các Phó Ch t ch ị ạ ể Đoàn Đ i bi u Qu c h i t ư ề Nh Đi u 3; ự ể S T pháp (t ki m tra văn b n); Các sở, ban, ngành, đoàn th t nh; ể Vi n Ki m sát nhân dân t Tòa án nhân dân tỉnh; HĐND, UBND các huy n, thành ph , th xã; Báo Yên Bái, Đài Phát thanh và TH tỉnh; Công báo tỉnh; C ng Thông tin đi n t Phó Chánh Văn phòng (đ.c Yên) Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; L u: VT, TH,
XD, TC, TNMT.
QUY Đ NHỊ
Ạ Ỉ B NG GIÁ Đ T NĂM 2020 T I T NH YÊN BÁI Ả ế ị ủ Ủ ố Ấ /2019/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 c a y ban (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 28 ỉ nhân dân t nh Yên Bái)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ả ấ ạ ứ ể ự ự ệ ệ ị i Quy đ nh này th c hi n trong 05 năm (20202024), là căn c đ th c hi n các 1. B ng giá đ t t ộ n i dung sau:
ấ ậ c a h gia đình, cá nhân ướ ứ ạ đ t nông ạ ấ ở ố ớ ầ ấ ấ ở ệ ề ử ụ c công nh n quy n s d ng đ t ụ ể sang đ t ấ ừ ấ ệ đ i v i ph n di n tích trong h n ấ ở ứ ộ ấ ở ủ ộ ề ử ụ a) Tính ti n s d ng đ t khi Nhà n ử ụ ố ớ ệ đ i v i ph n di n tích trong h n m c; cho phép chuy n m c đích s d ng đ t t ầ ả ệ nghi p, đ t phi nông nghi p không ph i là đ t cho h gia đình, cá nhân; m c giao đ t
ế ử ụ ấ b) Tính thu s d ng đ t;
ệ ử ụ ấ ả c) Tính phí và l phí trong qu n lý, s d ng đ t đai;
ề ử ạ ự ấ ạ d) Tính ti n x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai;
ồ ườ ướ ệ ạ ử ụ ấ ả ề đ) Tính ti n b i th ng cho Nhà n c khi gây thi t h i trong qu n lý và s d ng đ t đai;
ề ử ụ ườ ự i t i đ t cho Nhà n ậ ả ạ ấ ấ ợ ị ấ ả ạ ng h p đ t tr l ướ ố ớ c đ i v i ề ử c giao đ t có thu ti n s d ng đ t, công nh n quy n s ấ i là đ t Nhà n ệ nguy n tr l ề ử ụ ấ ấ ể ả ướ ấ ề ử ụ ả ờ ộ ầ ấ ấ e) Tính giá tr quy n s d ng đ t đ tr cho ng ấ ườ tr ả ề ụ d ng đ t có thu ti n s d ng đ t, đ t thuê tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê;
ấ ụ ể ị ươ ệ ố ề ấ ỉ g) Xác đ nh giá đ t c th theo ph ng pháp h s đi u ch nh giá đ t;
ề ề ạ ợ ổ ệ ộ ỗ tr đào t o, chuy n đ i ngh nghi p và tìm ki m vi c làm cho h gia đình, cá ế ả ể ệ ấ ướ ồ ấ ệ h) Tính ti n h nhân trực ti p s n xu t nông nghi p khi Nhà n ệ ế c thu h i đ t nông nghi p;
ề ướ ệ ử ụ ồ ấ ụ ủ i Nhà n c thu h i đ t nông nghi p s d ng vào m c đích công ích c a xã, ị ấ ườ ỗ ợ i) Tính ti n h tr kh ng, th tr n; ph
ấ ồ ề ả ấ ấ c giao đ t, cho thuê đ t ườ ượ i đ ồ c nhà n ướ ệ ừ ấ ệ ụ ể k) Tính ti n b o v , phát tri n đ t tr ng lúa đ i v i ng ể ử ụ đ s d ng vào m c đích phi nông nghi p t ố ớ đ t chuyên tr ng lúa n ướ c.
ị ụ ườ ợ ng h p ng ố ớ ườ ể ượ ề ử ụ ạ ậ ấ ng, cho thuê, cho thuê l ấ ề ỏ i có quy n s d ng đ t th a thu n v ề ử ụ i quy n s d ng đ t; góp ấ ằ ấ 2. Quy đ nh này không áp d ng đ i v i tr ự ề ệ giá đ t khi th c hi n các quy n chuy n nh ề ử ụ ố v n b ng quy n s d ng đ t.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ứ ự ệ ả ơ ướ ề ấ 1. C quan th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v đ t đai.
ườ ử ụ ấ ổ ứ 2. Ng i s d ng đ t và t ch c, cá nhân có liên quan.
ươ Ch ng II
Ự Ấ Ả Ạ Ạ Ị LO I XÃ, LO I ĐÔ TH VÀ KHU V C TRONG B NG GIÁ Đ T
ề ạ ạ ị ị Đi u 3. Xác đ nh lo i xã và lo i đô th
ự ệ ả t ố ớ ấ ấ ấ ả ấ ấ ươ ươ ạ ạ ng m i, ng m i, ụ ạ ụ ạ ấ ở ạ ấ 1. Trong xây d ng b ng giá đ t, đ i v i đ t nông nghi p; đ t ệ ị d ch v t ị d ch v t i nông thôn; đ t th ả i nông thôn; đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i là đ t th i nông thôn:
ề ạ ộ ị ỉ a) Toàn b các xã trên đ a bàn t nh Yên Bái là lo i xã mi n núi;
ố ớ ấ ườ ị ấ ị ỉ ượ i các ph ng, th tr n trên đ a bàn t nh Yên Bái đ ư ị c xác đ nh nh ề ạ b) Đ i v i đ t nông nghi p t ạ t ệ ạ ã (là lo i xã mi n núi). i các x
ỉ ị ạ ị ị a L lộ à đô th ị ố ị ạ ị ấ ệ ạ ạ 2. T nh Yên Bái có 03 lo i đô th : Thành ph Yên Bái là đô th lo i III; th xã Nghĩ ộ lo i IV; các th tr n thu c huy n là đô th lo i V.
ự ự ề ả ị ấ Đi u 4. Xác đ nh khu v c trong xây d ng b ng giá đ t
ệ ự ấ ố ớ ấ ở ạ ự ả t ể xây d ng b ng giá đ t đ i v i đ t ấ ả ệ ấ ạ ấ ừ ệ ạ ươ ấ ng m i, ấ ạ ươ ng m i, ia thành 2 khu c ch ư ị i nông thôn; đ t th Vi c xác đ nh khu v c đ ả ụ ạ ị d ch v t i nông thôn; đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i là đ t th ượ ụ ạ ị i nông thôn và các lo i đ t phi nông nghi p khác theo t ng xã đ d ch v t ị ự v c quy đ nh nh sau:
ấ ợ ộ ử ấ ế ạ ầ ế ấ ệ ả ng b , có kh năng sinh l ử ấ ộ ị ồ ườ ng giao thông đ ấ i nh t, bao g m t ườ i cao nh t ấ ả t c các th a đ t thu c v trí 1 theo quy ự Khu v c 1: Là các th a đ t ti p giáp đ ậ ợ ề và đi u ki n k t c u h t ng thu n l ị đ nh này;
ạ ị ớ ồ ự i trong đ a gi i hành chính xã, bao g m các th a đ ử ất không thu c vộ ị ự Khu v c 2: Là khu v c còn l ị trí 1 theo quy đ nh này.
ươ Ch ng III
Ạ Ấ Ị V TRÍ CÁC LO I Đ T
ề ệ ị ấ Đi u 5. V trí đ t nông nghi p
ạ ấ ệ ị ạ ề ả ậ ấ Lo i đ t nông nghi p quy đ nh t i Kho n 1 Đi u 10 Lu t Đ t đai.
ư ệ ấ ị Đ t nông nghi p có 3 v trí nh sau:
ế ố ấ ấ ồ ị 1. V trí 1: G m nh ng ữ th a ử đ t có ít nh t 1 trong 3 y u t sau:
ế ớ ở ng đi th c t th a đ t đ i th a đ t có nhà ngoài ự ế ừ ử ấ ó đ n ranh gi ấ ả ủ ơ ư ườ ủ ộ t ư ầ ượ ồ a) Có kho ng cách theo đ cùng c a n i c trú c a c ng đ ng dân c g n nh t không v ử ấ t quá 1.000 m;
ườ ả ừ ử ấ ế ữ ổ ủ ể ặ ợ th a đ t đ n gi a c ng chính c a ch ho c đi m ự ng đi th c t ượ ụ b) Có kho ng cách theo đ ả ậ tiêu th nông s n t p trung không v ế t t quá 600 m;
ả ng đi th c t t ớ ế ườ ự ế ừ ử ấ ế th a đ t đ n tim đ ộ ổ ườ ớ ế ườ ượ c) Có kho ng cách theo đ gi i b n bãi đ ườ yủ , ranh gi ng th ườ ng giao thông đ ng b , c ng chính ga tàu không v i b n bãi đ ộ ng b , ranh t quá 500 m.
ử ấ ữ ấ ồ ị ế ố 2. V trí 2: G m nh ng th a đ t có ít nh t 1 trong 3 y u t sau:
ở t i th a đ t có nhà ngoài cùng ự ế ừ ử ấ ế ng đi th c t ư ầ ớ th a đ t đ n ranh gi ế ấ ừ ườ ồ ả a) Có kho ng cách th eo đ ủ ộ ủ ơ ư c a n i c trú c a c ng đ ng dân c g n nh t t ử ấ trên 1.000 m đ n 2.000 m;
ữ ổ ấ ế ủ ể ặ ợ ự ế ừ ửa đ t đ n gi a c ng chính c a ch ho c đi m cách theo đ ả ậ ng đi th c t ừ th ế b) Có kho ng ả ườ ụ tiêu th nông s n t p trung t t trên 600 m đ n 1.000 m;
ng đi th c t t ng giao thông đ ộ ng b , ranh ớ ế ườ ớ ế ừ ườ ế ả c) Có kho ng cách the ng th gi i b n bãi đ ườ o đ yủ , ranh gi ự ế ừ ử ấ ế th a đ t đ n tim đ ộ ổ ườ ng b , c ng ga t đ i b n bãi ườ àu t trên 500 m đ n 1.000 m.
ồ ị ử ấ ộ ị ị 3. V trí 3: G m nh ững th a đ t không thu c v trí 1, v trí 2.
ể ề ả ả ồ ả à đ ươ ụ ị 4. Đ a đi m tiêu th nông s n nê u t ườ ả ậ ng giao thông đ s n t p trung; đ ươ ủ ể ử ụ ộ ộ đ r ng đ đ s d ng các ph ạ ườ ng ti n v n t ả ợ ơ i kho n 1, kho n 2 Đi u này g m ch , n i thu mua nông ộ ườ ả ộ ng b có i kho n 1, kho n 2 Đi u này l ng b nêu t ở ậ ả ừ ệ ng tr lên. ng đ ề ặ ươ xe trâu, bò kéo ho c t ạ i t
ề ệ ấ ị Đi u 6. V trí đ t phi nông nghi p
ạ ấ ệ ạ ự ệ ị ị ạ ề ậ ả i Quy đ nh này th c hi n theo quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 10 Lu t ấ 1. Lo i đ t phi nông nghi p t Đ t đai.
ử ấ ứ ể ệ ị ị 2. Căn c đ xác đ nh v trí th a đ t phi nông nghi p
ị ệ ử ấ ủ ộ ứ ừ ử ấ ệ ượ ế ườ ủ th a đ t ứ ả c căn c vào kho ng cách t ng giao thông chính và căn c vào ử ấ ướ ủ ế ị Vi c xác đ nh v trí c a m t th a đ t phi nông nghi p đ ỉ ớ ế i hành lang an toàn giao thông c a tuy n đ đó đ n ch gi ề ộ c chi u r ng c a ngõ mà th a đ t đó ti p giáp; kích th
ườ ạ ườ ườ ả ấ Đ ng giao thông chính t i ph ị ấ ng, th tr n là đ ng giao thông có trong B ng giá đ t.
ạ ườ ừ ườ ả ấ ườ i xã là đ ng giao thông có trong B ng giá đ t, tr đ ng liên thôn Đ ng giao thông chính t khác còn l i.ạ
ủ ấ ệ ị 3. Các v trí c a đ t phi nông nghi p
ử ế ử ấ ố ớ ộ ạ ụ ấ ỉ ớ i hành lang an toàn ị a) V trí 1: Áp d ng đ i v i th a đ t có ít nh t m t c nh th a ti p giáp ch gi ủ ườ c a đ ng giao thông chính.
ế ử ấ ườ ng vì b ngăn cách b i su i, kênh, ố ớ ươ ỉ ớ ới ch gi ườ ử ụ ị ượ ủ ệ i hành lang đ ấ ẫ i s d ng đ t v n khai thác đ ụ ườ ử ụ ị i s d ng đ t đ c thu n l ệ ố ằ ườ ử ấ ẫ ả Đ i v i th a đ t không ti p giáp v ư ác nh ng ng m ng và th y h kh ủ ụ khi xác đ nh nghĩa v tài chính c a ng ề ị v trí 1 trong b ng giá; chi u sâu th a đ t v n tính t ố ở ậ ợ ủ ị i c a v trí 1 thì ấ ầ c áp d ng h s b ng 0,9 l n giá đ t ng giao thông chính. ấ ượ ừ ỉ ớ ch gi i hành lang đ
ệ ầ ỉ ớ ả ố i hành lang b o v c u, c ng và các công trình giao thông khác mà ỉ ớ ệ ườ ớ ả ả ớ ệ ử ấ ế ỉ ới hành lang b o v các công trình đó không trùng v i ch gi i hành lang b o v đ ng ượ ị ị Th a đ t ti p giáp v i ch gi ch gi giao thông chính thì không đ c xác đ nh là v trí 1.
ệ ỉ ớ ới ch gi ộ ệ ố ằ ấ ượ ủ i hành lang đ ở ử ấ ườ ử ụ i s d ng đ t đ ề ả ạm vi cách ch gi ườ ng không quá 20m, không ủ ng vì ngăn cách b i th a đ t nông nghi p c a cùng m t ch c áp d ng h s b ng 0,9 ừ ỉ ớ ch gi i hành ầ ả ệ ề ườ ượ ụ ị ử ấ Th a đ t phi nông nghi p trong ph ườ ỉ ớ ế ệ ủ i hành lang đ ti p giáp v ụ ụ ị ử ụ s d ng thì khi xác đ nh nghĩa v tài chính c a ng ầ l n giá đ t v trí 1 trong b ng giá. Ph n di n tích theo chi u sâu trên 20m tính t c áp d ng theo Kho n 1 Đi u 7 Quy đ nh này. lang đ ấ ị ng đ
ị ớ ớ ử ấ trong ngõ c a đ ng gia o thông chính, chi u r ng ngõ l n d ng đụ ỉ ớ ủ ườ b) V trí 2: Áp hơn 3m, cách ch gi ối v i th a đ t i hành lang an toàn c a đ ủ ườ ng giao thông chính không quá 5 ề ộ 0m;
ố ớ ụ ứ ộ ậ ợ ủ ường giao thông chính, có m c đ thu n l i ử ấ ị ơ ụ ể ạ ộ ộ ố ị c) V trí 3 ạ cho đi l : Áp d ng đ i v i th a đ t trong ngõ c a đ i và sinh ho t kém h n v trí 2, c th là thu c m t trong các y u ế t sau:
ử ấ ủ ườ ề ộ ừ ỉ ớ ế ng giao thông chính, chi u r ng ngõ t 2,5m đ n 3m, cách ch gi i Th a đ t trong ngõ c a đ ủ ườ hành lang an toàn c a đ ng giao thông chính không quá 50m;
ử ấ ủ ườ ỉ ớ ớ ơ ng giao thông chính, chi u r ng ngõ l n h n 3m, cách ch gi i hành ủ ườ ừ ề ộ ế Th a đ t trong ngõ c a đ lang an toàn c a đ ng giao thông chính t trên 50m đ n 200m.
ố ớ ụ ng giao thông chính, có m c đ thu n l ậ ợ i ử ấ trong ngõ c a đ ủ ườ ộ ứ ộ ế ố ụ ể ạ ạ ơ ộ ộ ị ị d) V trí 4: Áp d ng đ i v i th a đ t cho đi l i và sinh ho t kém h n v trí 3, c th là thu c m t trong m t trong các y u t sau:
ử ấ ủ ườ ề ộ ướ ỉ ớ ng giao thông chính, chi u r ng ngõ d i 2,5m, cách ch gi i hành ủ ườ Th a đ t trong ngõ c a đ lang an toàn c a đ ng giao thông chính không quá 50m;
ử ấ ề ộ ỉ ớ ế 2,5m đ n 3m, cách ch gi i ng giao thông chính, chi u r ng ngõ t ừ ế ủ ườ Th a đ t trong ngõ c a đ ườ hành lang an toàn của đ ừ 0m đ n 200m; ng giao thông chính t trên 5
ử ấ ề ộ ỉ ớ õ c a đ i hành ủ ườ Th a đ t trong ng lang an toàn c a đ ủ ườ ng giao ng giao thông chính, chi u r ng ngõ trên 3m, cách ch gi thông chính trên 200m;
ạ ị ể ể ả ỉ i Đi m b, Đi m c Kho n này, cách ch ớ ủ ị Th a đ t trong các ngõ c a v trí 2, v trí 3 quy đ nh t ủ ườ gi ử ấ i hành lang an toàn c a đ ị ng giao thông chính không quá 200m.
ị ử ấ ụ ữ ộ ị ạ ộ ị ị i, không thu c các v trí 1, v trí 2, ị đ) V trí 5: Áp d ng cho nh ng th a đ t thu c các v trí còn l ị v trí 3, v trí 4.
ươ Ch ng IV
Ạ Ấ GIÁ CÁC LO I Đ T
ụ ề ấ ắ Đi u 7. Nguyên t c áp d ng giá đ t
ử ấ ườ ệ ớ ơ ừ ườ ủ ử ề ạ ế ấ ừ ượ ủ ư 1. Th a đ t phi nông nghi p mà có chi u sâu l n h n 20 m, ti p giáp đ ng giao thông có trong ầ ả i các xã, thì giá đ t t ng ph n theo chi u sâu c a th a B ng giá đ t, tr đ ị ạ ườ ấ ể ừ ỉ ớ c quy đ nh nh sau: đ t k t ề ng liên thôn khác t i hành lang an toàn c a đo n đ ấ ch gi ng đó đ
ấ ị ạ ườ ủ ủ ệ ầ ằ a) Di n tích c a 20m đ u tiên tính b ng 100% giá đ t v trí 1 c a đo n đ ng đó;
ừ ế ế ằ ủ ề ủa chi u sâu t trên 20m đ n 40m ti p theo tính b ng 50% giá đ ất v trị ạ í 1 c a đo n ệ b) Di n tích c ườ ng đó; đ
ế ấ ị ủ ề ế ừ trên 40m đ n 60m ti p the ằ o tính b ng 30% g ạ iá đ t v trí 1 c a đo n ủ c) Di n tích c a chi u sâu t ườ đ ệ ng đ ó;
ệ ề ừ ấ ị ạ ườ ủ ằ ủ d) Di n tích c a chi u sâu t trên 60m tính b ng 20% giá đ t v trí 1 c a đo n đ ng đó;
ử ấ ệ ớ ườ ả ấ ử ng giao thông có trong b ng giá đ t và th a ế ạ ề ế ông ti p giáp v i đ ớ ườ ng liên thôn khác t i các xã thì không chia chi u sâu theo ể ả đ) Th a đ t phi nông nghi p kh ệ ấ đ t phi nông nghi p ti p giáp v i đ các Đi m a, b, c và d Kho n này;
ệ ử ấ ớ ể ặ ề ố ợ ế ỉ ở ơ ử ấ ó chi u sâu th a đ t l n và hình th đ c thù thì giao ớ ở uyên và Môi trường ch trủ ì, ph i h p v i S Tài chính, C c Thu t nh và các c quan ụ ế ị Ủ ề ấ ỉ ị ố ớ e) Đ i v i vi c xác đ nh giá các th a đ t c S Tài ng có liên quan xem xét, đ xu t báo cáo y ban nhân dân t nh quy t đ nh;
ồ ấ ỗ ợ ườ ấ ng, h tr khi Nhà n ế ử ụ ề ụ ử ấ ử ấ ượ ủ ằ ộ ị ướ ồ c thu h i đ t và khi tính thu s d ng đ t phi g) Trong công tác b i th ả ử ấ ố ớ ộ ệ nông nghi p đ i v i h gia đình, cá nhân: Không áp d ng phân chia th a đ t theo chi u sâu, c c tính b ng m t giá theo v trí c a th a đ t. th a đ t đ
ệ ố ề ườ ử ấ ề ủ ử ụ ủ ề ề ợ ộ ng h p có nhi u th a đ t li n k nhau c a m t ch s d ng 2. H s theo chi u sâu trong tr đ tấ
ườ ụ ượ ế ấ ấ ợp khu đ t c a m t ch s d ng đ t g m nhi u th a đ t li n k nhau có cùng m c ề ề ị nh m t th a đ t. N u khu đ t đó có ít ấ ộ ộ ườ ng h ử ụ ộ ạ ấ ồ c xác đ nh ả ng giao thông có trong b ng giá đ t, tr đ ề ấ ừ ầ ử ấ ề ử ấ ư ộ ấ ừ ườ ể ừ ỉ ớ ch gi ề ớ ử ấ ử ấ ủ ả ớ i các ng liên thôn khác t i hành lang an toàn giao ối v i th a đ t khi ệ ề ấ ả ị ủ ử ụ ấ ủ Tr ấ đích s d ng đ t thì toàn b khu đ t đó đ ử ế nh t m t th a ti p giáp đ ề xã, mà có chi u sâu l n thì giá đ t t ng ph n theo chi u sâu k t ệ ỗ thông c a m i th a đ t phi nông nghi p xác đ nh theo Kho n 1 Đi u này. Đ ệ ượ đ ị ự i n theo Kho n 6 Đi u này. c xác đ nh theo giá đ t nông nghi p thì th c h
ồ ườ ế ng đi g m đ ng nhánh, n u c nh ti p giáp v i đ ườ ủ ườ ở ấ ườ ủ ườ ườ ng giao thông chính, ng ớ ườ ế ạ ớ ng vuông góc v i tim c a đ ớ ể ủ ườ õ c a đ ng giao ộ ừ ng đi thu c t hai ể ạ i đi m ng đi (t ử ấ ó làm các i đ phân chia th a đ t đ ạ ị ớ ạ ủ i h n c a hai đo n, hai v trí có giá khác nhau) làm ranh gi ạ ầ ị ủ ừ ươ ứ ặ ị ạ ệ ể ầ ị ế ộ ạ ử ấ 3. Th a đ t có m t c nh ti p giáp đ ng nhánh, ngõ c a đ thông chính, đ đo n, hai v trí có giá khác nhau tr lên thì l y đ gi ph n và xác đ nh di n tích c a t ng ph n đ áp giá theo đo n ho c v trí t ng ng.
ố ự ế ớ ử ấ ằ ị ế ườ ế ườ ử ấ ấ ủ ượ ầ ị ề 4. Th a đ t n m trong ngõ mà ngõ đó n i tr c ti p v i nhi u tuy n đ c xác đ nh theo tuy n đ khác nhau thì v trí, giá đ t c a th a đ t đó đ ấ ng giao thông có giá đ t ất. ng giao thông g n nh
ạ ữ ủ i h n c a các tuy n đ ng t ể ng giao nhau là đi m gi a c a các ữ i nh ng n ớ ơi đ ỉ ớ ườ ể 5. Đi m gi ế ườ tuy n đ ế ườ ớ ạ ủ ế ng giao nhau đó chi u vuông góc v i ch gi ườ i hành lang đ ng.
ử ấ ượ ệ ấ ấ ị ị ộ ử ấ ộ ử ấ ượ ị ị 6. M t th a đ t khi đ ủ sâu th a đ t, giá c a toàn b th a đ t đ ề c xác đ nh theo giá đ t nông nghi p thì không xác đ nh giá đ t theo chi u ề c xác đ nh theo Đi u 10 Quy đ nh này.
ử ấ ấ ượ ị ng có giá đ t khác nhau thì giá th a đ t đó đ c xác đ nh ề ườ ấ ườ ộ 7. M t th a đ t ti p giáp nhi u đ theo đ ử ấ ế ấ ng có giá đ t cao nh t.
ớ ấ ử ụ ờ ạ ượ ươ ứ ấ ả ấ i ố v i đ t s d ng có th i h n đ c tính t ng ng v ờ ạ ới th i h n 8. Giá đ t trong B ng giá đ t đ ấ ử ụ s d ng đ t là 70 năm.
ề ề ệ ị ấ Đi u 8. Đi u ki n xác đ nh giá đ t
ử ụ ự ệ ể ấ ấ ụ ả ệ y ủ đi n và các ặ ằ ề ạ ả ệ ấ 1. Giá đ t phi nông nghi p khi th c hi n giao đ t, chuy n m c đích s d ng đ t, cho thuê đ t áp ụ ừ ấ d ng đ i v i đ t đã có m t b ng, tr đ t khai thác khoáng s n, công trình th ườ tr ấ ố ớ ấ ợp t i Kho n 2 Đi u này. ng h
ườ ấ ng h ự ợp khi th c hi n gia ệ ặ ấ ấ ụ ể ấ ề ử ụ o đ t có thu ti n s d ng đ t không qua đ ử ụ ệ ắ ử ấ ặ ằ ệ ệ ể ả ấ ị ư ặ ế ấu giá ho c cho thu 2. Tr ụ ấ đ t không qua đ u giá ho c khi chuy n m c đích s d ng đ t nông nghi p sang m c đích phi nông nghi p mà th a đ t phi nông nghi p ph i đào, đ p đ có m t b ng thì xác đ nh giá đ t nh sau:
ử ấ ố ớ ổ ứ ử ụ a) Đ i v i th a đ t do t ch c s d ng:
ứ ươ ớ ắ ng đào, đ p theo thi ng v i kh i l c ắ ặ ằ đ p m t b ng t ị ẩ ố ượ ấ ủ Ủ ế ế ượ t k đ ở ề ẩ ỉ ươ ng đ Căn c vào chi phí đào, ị ơ c quan có th m quy n th m đ nh (theo quy đ nh phân c p c a y ban nhân dân t nh), S Tài
ủ ườ ự ơ ở ố ớ ườ ư ấ ế ỉ ng, th tr n ớ ở ệ ố ầ ị ấ ặ ằ ụ ng, S Xây d ng, C c Thu t nh và các c ử ấ ạ i ph ệ ề ử ấ ử ấ ớ ủ ơ ấ ầ ụ ớ ủ ượ c th p h n 0,5 l n so v i giá c a chính th a đ t đó trong đi u ố ợ ị ơ i xã không đ chính ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr quan liên quan xác đ nh h s áp d ng giá đ t nh sau: Đ i v i th a đ t t ấ ượ c th p h n 0,6 l n so v i giá c a chính th a đ t đó trong đi u ki n đã có m t b ng; không đ ố ớ ề ử ấ ạ đ i v i th a đ t t ặ ằ ệ ki n đã có m t b ng.
ợ ổ ứ ử ụ ể ắ ị ườ ng h p t ấ ấ ề ệ ắ ứ ị ề ấ ơ ớ ệ t k , d toán đ c c quan nhà n ị ắ ượ ơ ơ ẩ ừ ự ế ể ế ế ự ồ ơ ứ ặ ằ ệ ố ụ ch c s d ng đ t đ ngh xác đ nh chi phí đào, đ p m t b ng đ áp d ng h s Tr ừ ự ế ơ ự th c t giá đ t khi đã th c hi n xong vi c đào, đ p mà chi phí đào, đ p theo hóa đ n, ch ng t ấ ẩ c có th m quy n th m đ nh thì l y chi th p h n so v i thi ắ phí đào, đ p theo h s hoàn công, hóa đ n, ch ng t ướ th c t đ tính.
ử ấ ố ớ ử ụ ộ b) Đ i v i th a đ t do h gia đình, cá nhân s d ng:
ứ ươ ố ượ ớ ng v i kh i l ế ế ượ t k đ c ắ ẩ ặ ằ ị ươ ng đ ả ắ ng đào, đ p theo thi ố ị xã Nghĩa L ; ộ ệ ạ ớ ẩ ế và h t ng các huy n), Phòng Tài chính k ho ch ch trì, ph i h p v i Phòng Tài ườ ấ ụ ớ ị ấ ườ c th p h n 0,6 l n so v i giá c a chính ượ ế ơ ng, th tr n không đ ặ ằ ủ ơ ấ ệ ố ầ không đ c th p h n 0,5 ố ớ ệ ử ấ ủ ề ớ Căn c vào chi phí đào, đ p m t b ng t ị thành ph Yên Bái, th ề ơ c quan có th m quy n th m đ nh (Phòng Qu n lý đô th ố ợ ủ ế ạ ầ Phòng Kinh t ụ ị ng; Chi c c Thu và các c quan liên quan xác đ nh h s áp d ng giá đ t nguyên và Môi tr ượ ử ấ ạ ư ấ ố ớ nh sau: Đ i v i th a đ t t i ph ử ấ ạ ệ ề ử ấ th a đ t đó trong đi u ki n đã có m t b ng; đ i v i th a đ t t ầ l n so v i giá c a chính th a đ t đó trong đi u ki n đã có m t b ơ i xã ặ ằng;
ườ ể ấ c giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t đ ườ ượ i đ ề ử ụ ử ụ ề ử ụ ụ ấ ể ấ ệ ố ấ ướ ụ c áp d ng c, sau ợ ng h p ng ả ả ấ ừ ề ử ụ ấ ớ ấ ượ c) Tr ụ chính sách gi m ti n s d ng đ t thì áp d ng h s giá đ t đ tính ti n s d ng đ t tr đó m i tính gi m tr ti n s d ng đ t;
ở ụ ế ỉ ơ ị ườ ẩ , th t c th m đ nh thi ng, C c ế ế ự t k , d ố ợ liên quan h ắ ủ ụ ấ ướ ặ ằ ệ ố ớ ở ớ ở ủ ự d) Giao S Tài chính ch trì, ph i h p v i S Xây d ng, v i S Tài nguyên và Môi tr ẫ ự ề ồ ơ ng d n v h s , trình t Thu t nh và các c quan ụ ể toán và xác định chi phí đào, đ p m t b ng đ áp d ng h s giá đ t.
ề ệ ấ Đi u 9. Giá đ t nông nghi p
ạ ấ ệ ượ ị ạ ả 1. Giá các lo i đ t nông nghi p đ c quy đ nh t i B ng 1 ban hành kèm theo Quy đ nhị này.
ố ớ ấ ệ ị ớ ườ 2. Đ i v i đ t nông nghi p trong đ a gi i hành chính ph ng, th ị tr n:ấ
ấ ừ ấ ị ớ ườ ả Giá đ t r ng s n xu t trong đ a gi i hành chính ph ng l à 21.000 đ ng/mồ
2.
ấ ệ ả ớ ườ ừ ấ ừng s n xu t) trong đ a gi i hành chính ph ng cao h ứ ơn m c giá ệ ấ ả ị ấ ồ Giá đ t nông nghi p (tr đ t r ấ đ t nông nghi p cùng v ị trí quy định trong B ng giá đ t 5.000 đ ng/m
2.
ấ ệ ả ớ ị ấ ứ ơ i hành chính th tr n cao h n m c giá ấ ả ị ấ ệ ồ ị ừ ấ ừ Giá đ t nông nghi p (tr đ t r ng s n xu t) trong đ a gi ị ấ đ t nông nghi p cùng v trí quy đ nh trong B ng giá đ t 4.000 đ ng/m
2.
ấ ộ ị ư ệ ả ấ trong khu dân c thu c đ a gi i hành chính xã cao ừ ấ ừng s n xu t) ị ị ệ ớ ồ ứ ấ ả ấ 3. Giá đ t nông nghi p (tr đ t r ơ h n m c giá đ t nông nghi p cùng v trí quy đ nh trong B ng giá đ t 2.000 đ ng/m
2.
ộ ấ ừ ặ ụ ấ ừ ấ ừ ầ ả ấ ị ằ 4. Giá đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng b ng 0,8 l n giá đ t r ng s n xu t có cùng v trí.
ấ ồ ệ ấ ằ ị ầ 5. Giá đ t nông nghi p khác tính b ng 1,5 l n giá đ t tr ng cây lâu năm có cùng v trí.
ấ ở ề Đi u 10. Giá đ t
ạ ố ị ạ ả 1. Giá đ t ấ ở ị trí 1 t v i thành ph Yên Bái quy đ nh t i B ng 2 ban hành kèm theo Quy đ nhị này.
ấ ở ị ạ ộ ị ị ạ ả ị 2. Giá đ t v trí 1 t i th xã Nghĩa L quy đ nh t i B ng 3 ban hành kèm theo Quy đ nh này.
ấ ở ị ạ ệ ả ị ạ ả ị v trí 1 t i huy n Mù Cang Ch i quy đ nh t i B ng 4 ban hành kèm theo Quy đ nh 3. Giá đ t này.
ấ ở ị ạ ệ ạ ấ ị ạ ả ị 4. Giá đ t v trí 1 t i huy n Tr m T u quy đ nh t i B ng 5 ban h ành kèm theo Quy đ nh này.
ấ ở ị ạ ệ ấ ị ạ ả ị 5. Giá đ t v trí 1 t i huy n Văn Ch n quy đ nh t i B ng 6 ban hành kèm theo Quy đ nh này.
ạ ệ ạ ả ị 6. Giá đ t ấ ở ị trí 1 t v i huy n Văn Yên quy đ ịnh t i B ng 7 ban hành kèm theo Quy đ nh này.
ấ ở ị ạ ệ ấ ị ạ ả ị 7. Giá đ t v trí 1 t i huy n Tr n Yên quy đ nh t i B ng 8 ban hành kèm theo Quy đ nh này.
ấ ở ị ạ ệ ị ạ ả ị 8. Giá đ t v trí 1 t i huy n Yên Bình quy đ nh t i B ng 9 ban hành kèm theo Quy đ nh này.
ấ ở ị ạ ụ ệ ị ạ ả ị 9. Giá đ t v trí 1 t i huy n L c Yên quy đ nh t i B ng 10 ban hành kèm theo Quy đ nh này.
ấ ở ạ ề ị ườ ị ấ ấ ủ Đi u 11. Giá đ t c a các v trí đ t t i ph ng, th tr n
ạ ị ườ ợ i Đi u 10 quy đ nh này. Tr ử ấ ng h p th a đ t có chi ều sâu ấ ị ụ ượ ị ạ ị 1. Giá đ t v trí 1: Đ c quy đ nh t l n thớ ì áp d ng quy đ nh t ị i Đi ề ều 7 Quy đ nh này.
ố ớ ấ ị ườ ị ấ ị ị ng thu c thành ph Yên Bái v ấ ị ộ à th xã Nghĩa L , giá đ t v trí ằ ộ ố ớ ố ị ấ ấ ị ằ ị 2. Giá đ t v trí 2: Đ i v i các ph 2 quy đ nh b ng 40% giá đ t v trí 1; đ i v i các th tr n, giá đ t v trí 2 quy đ nh b ng 30% giá ấ ị đ t v trí 1.
ố ớ ấ ị ườ ị ng thu c thành ph Yên Bái và th xã Nghĩa L , giá đ t v trí ấ ị ị ộ ố ớ ố ị ấ ộ ằ ấ ị ấ ị ằ ị
3. Giá đ t v trí 3: Đ i v i các ph 3 quy đ nh b ng 30% giá đ t v trí 1; đ i v i các th tr n, giá đ t v trí 3 quy đ nh b ng 20% giá ấ ị đ t v trí 1.
ố ớ ấ ị ườ ị ng thu c thành ph Yên Bái và th xã Nghĩa L , giá đ t v trí ấ ị ị ộ ố ớ ố ị ấ ộ ằ ấ ị ấ ị ằ ị 4. Giá đ t v trí 4: Đ i v i các ph 4 quy đ nh b ng 20% giá đ t v trí 1; đ i v i các th tr n, giá đ t v trí 4 quy đ nh b ng 10% giá ấ ị đ t v trí 1.
ố ớ ườ ị ng thu c thành ph Yên Bái và th xã Nghĩa L , giá đ t v trí ấ ị ị ộ ố ớ ố ị ấ ộ ằ ấ ị ấ ị ằ ị
ấ ị 5. Giá đ t v trí 5: Đ i v i các ph 5 quy đ nh b ng 10% giá đ t v trí 1; đ i v i các th tr n, giá đ t v trí 5 quy đ nh b ng 8% giá ấ ị đ t v trí 1.
ể ạ 6. Giá đất ở ố t i thi u t ị i đô th
ộ ấ ở ố ể t i thi u là 250.000 đ ng/m ể ộ ồ ố ng thu c thành ph Yên Bái giá đ t ấ ở ố ng thu c th xã Nghĩa L giá đ t t i thi u là 200.000 đ ng/m ồ 2; các th ị tr n giá đ t ấ
2; các ấ ở ố t
i ườ ể ồ a) Đối v i các ph ườ ớ ị ộ ph thi u là 150.000 đ ng/m
2;
ườ ấ ạ ớ ị ạ ị ấ ấ ở ố ả i các Kho n 2, 3, 4, 5 ơn giá đ t ấ i t i các v trí tính theo t ớ ượ ể ệ ố ể ợ ặ ụ ả ị ị ng h p giá đ t t b) Tr ề ử ấ ề Đi u này ho c th a đ t có chi u sâu l n đ ấ ở ố ằ ể thi u thì áp d ng b ng giá đ t ụ ạ i thi u quy đ nh t ỷ ệ l so v i v trí 1 quy đ nh t c áp d ng h s mà giá đ t th p h i đi m a kho n này. t
ấ ở ạ ề ị ấ ủ Đi u 12. Giá đ t c a các v trí đ t t i các xã
ạ ề ị ườ ử ấ ề ợ i Đi u 10 Quy đ nh này. Tr ng h p th a đ t có chi u sâu ấ ị ụ ượ ị ị ề ạ ị 1. Giá đ t v trí 1: Đ c quy đ nh t l n thớ ì áp d ng quy đ nh t i Đi u 7 Quy đ nh này.
ấ ị ộ ị ộ ố ớ ấ ị ị ố ộ ệ ằ Nghĩa L , giá đ t v trí 2 quy ph Yên Bái và th xã ấ ị thu c các huy n, giá đ t v trí 2 quy đ nh b ng 50% ố ớ 2. Giá đ t v trí 2: Đ i v i các xã thu c thành ằ ị ấ v trí 1; đ i v i các xã ị đ nh b ng 40% giá đ t ấ ị giá đ t v trí 1.
ấ ị ộ ị ộ ố ớ ấ ị ị ố ộ ệ ằ Nghĩa L , giá đ t v trí 3 quy ph Yên Bái và th xã ấ ị thu c các huy n, giá đ t v trí 3 quy đ nh b ng 30% ố ớ 3. Giá đ t v trí 3: Đ i v i các xã thu c thành ằ ị ấ v trí 1; đ i v i các xã ị đ nh b ng 30% giá đ t ấ ị giá đ t v trí 1.
ấ ị ộ ị ộ ố ớ ố ộ ệ ấ ị ph Yên Bái và th xã ị thu c các huy n, giá đ t v trí 4 quy đ nh b Nghĩa L , giá đ t v trí 4 quy ằng 10% ấ ị ố ớ 4. Giá đ t v trí 4: Đ i v i các xã thu c thành ị ấ v trí 1; đ i v i các xã ằ định b ng 20% giá đ t ấ ị giá đ t v trí 1.
ấ ị ộ ị ộ ố ớ ố ớ ấ ị ấ ị ị ấ ị ệ ằ ị ố 5. Giá đ t v trí 5: Đ i v i các xã thu c thành ph Yên Bái và th xã Nghĩa L , giá đ t v trí 5 quy ộ ằ ị đ nh b ng 10% giá đ t v trí 1; đ i v i các xã thu c các huy n, giá đ t v trí 5 quy đ nh b ng 8% giá đất v trí 1.
ấ ở ố ể ạ 6. Giá đ t t i thi u t i nông thôn
ể ạ ồ ố ấ ở ố t i các xã thu c thành ph Yên Bái là 150.000 đ ng/m
2; giá đ t
t ể i thi u i thi u t ạ ồ a) Giá đ t ạ t ấ ở ố i các xã còn l ộ 2. i là 100.000 đ ng/m
ườ ấ ạ ớ ị ạ ị so v i v trí 1 quy đ nh t ấ ở ố ấ ơ ả i các Kho n 2, 3, 4, 5 ấ i t ị i các v trí tính theo t ớ ượ ều sâu l n đ ể ỷ ệ l c áp d ng h s mà giá đ t th p h n giá đ t ả ệ ố ể ợ ặ ụ ấ ở ố ị ng h p giá đ t t b) Tr ử ấ ề Đi u này ho c th a đ t có chi ằ ể thi u thì áp d ng b ng giá đ t ụ ạ i thi u quy đ nh t i Đi m a Kho n này. t
ấ ở ệ ề ả ấ Đi u 13. Giá đ t phi nông nghi p không ph i là đ t
ư ấ ự ấ ấ ấ ử ụ ự ấ ụ ở ơ ượ ố ấ ở ự ệ ằ c tính b ng giá đ t ị có cùng v ụ 1. Giá đ t s d ng vào các m c đích nh : Đ t xây d ng tr s c quan, đ t qu c phòng, đ t an ninh, đ t xây d ng công trình s nghi p không kinh doanh đ trí.
ấ ự ự ệ ượ ấ ở ằ ầ c tính b ng 0,8 l n giá đ t có cùng 2. Giá đ t xây d ng công trình s nghi p có kinh doanh đ ị v trí.
ấ ươ ụ ượ ạ ấ ở ằ ầ ị 3. Giá đ t th ị ng m i, d ch v đ c tính b ng 0,8 l n giá đ t có cùng v trí.
ấ ấ ả ệ ả ấ ạ ị ng m i, d ch v đ c ừ ị ươ ụ ệ ấ ụ ượ ị ần giá đ t ấ ở có cùng v trí, tr giá đ t trong các khu, c m công nghi p quy đ nh t ạ i 4. Giá đ t s n xu t kinh doanh phi nông nghi p không ph i là đ t th ằ tính b ng 0,6 l ả Kho n 8 Đi ều này.
ấ ử ụ ụ ộ ồ 5. Giá đ t s d ng v ào các m c đích công c ng không kinh doanh là 15.000 đ ng/m
2.
ấ ử ụ ụ ộ ấ ả c tính b ng giá đ t s n ằ ị ươ ệ ấ ả ấ ụ Giá đ t s d ng vào các m c đích công c ng có m c đích kinh doanh đ xu t kinh doanh phi nông nghi p không ph i là đ t th ượ ụ ó cùng v trí. ạ ị ng m i d ch v c
ấ ấ ạ ố ặ ướ ằ ầ c chuyên dùng tính b ng 0,5 l n gi á đ t ấ ủ ả ồ 6. Giá đ t sông, ngòi, kênh, r ch, su i và đ t có m t n nuôi tr ng th y s n.
ấ ấ ố ặ ướ ử ụ ụ c chuyên dùng s d ng vào m c đích nuôi ủ ả ạ Giá đ t sông, ngòi, kênh, r ch, su i và đ t có m t n ồng/m2. trồng th y s n là 8.000 đ
ấ ạ ấ ặ ướ ụ ụ ủ ả ượ c chuyên dùng s d ng vào m c đích phi ợ c tính ử ụ ồ ết h p nuôi tr ng th y s n đ nghi p kệ ệ Giá đ t sông, ngòi, kênh, r ch, su ệ ặ nông nghi p ho c s ấ ằ b ng giá đ t phi nông nghi p cù ối và đ t có m t n ụ ử d ng vào m c đích phi nông ị ng v trí .
ấ ị ễ ệ ỏ , nhà h a táng c ấ ả ấ ệ ; đ t phi nông nghi p khác đ ươ ạ ị ượ ụ ấ ả ấ hi nông nghi p không ph i là đ t th ng m i d ch v có 7. Giá đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang l ằ tính b ng giá đ t s n xu t kinh doanh p ị cùng v trí.
ấ ạ ả ị Quy ụ ấ ả ệ ấ ụ ụ ệ ệ ị ệ 8. Giá đ t trong khu công nghi p, c m công nghi p quy đ nh t ị này và áp d ng chung cho t đ nh i B ng 11 ban hành kèm theo t c các v trí đ t trong khu công nghi p, c m công nghi p.
ộ ướ ị c ả ấ ố ừ ấ ả ặ ồ ử ụ ổ đ t ho c có ngu n g c t ử ụ ệ ủ ộ ồ ướ ợ ấ ng h p đ t do h gia đình, cá nhân đang s d ng n đ nh (không ph i đ t do Nhà n ấ ố ừ ấ ở ấ ổ ứ đ t s n xu t kinh ch c đang s d ng có ngu n g c t ấ ằ c giao, thì giá đ t b ng giá ị ườ 9. Tr giao); đ t t doanh phi nông nghi p c a h gia đình, cá nhân mà không do Nhà n ấ ở đ t có cùng v trí.
ấ ơ ở ưỡ ấ ả ng s ằng 0,5 lần giá đ t s n ệ ả ấ ử d ng bụ ạ ị ươ ị ệ 10. Giá đ t phi nông nghi p do c s tôn giáo, tín ng xuất, kinh doanh phi nông nghi p không ph i là đ t th ụ ng m i d ch v có cùng v trí.
ớ ị ỷ ệ l so v i v trí 1 ho c giá đ t ấ ạ ng h p giá đ t t ụ ị ệ ố ấ ố ấ ượ ụ i các v trí tính theo t ơ c áp d ng h s mà th p h n giá đ t t ể i thi u th ặ ì đ ấ trong th a đ t c ử ấ ó ấ ằ c áp d ng b ng giá đ t ợ ườ 11. Tr ớ ượ ề chi u sâu l n đ ư ể ố t i thi u nh sau:
ấ ử ụ ụ ấ ấ ụ ở ơ ượ ự ệ ằ ự a) Giá đ t s d ng vào các m c đích: Đ t xây d ng tr s c quan, đ t qu c phòng, đ t an ninh, ự ấ đ t xây d ng công trình s nghi p không kinh doanh đ ố ấ ở ố c tính b ng giá đ t ấ ể ; i thi u t
ấ ự ệ ấ ươ ụ ố ạ ị inh doanh; đ t th ng m i, d ch v t ể i thi u: ằ b) Giá đ t xây d ng công trình s nghi p có k ấ ở ố ầ B ng 0,8 l n giá đ t t ự ể ; i thi u
ệ ấ ấ ươ ạ ị ả à đ t th ng m i, d ch v t ụ ối thi u:ể ấ ở ố ằ ấ ả c) Giá đ t s n xu t kinh doanh phi nông nghi p không ph i l ể ; ầ i thi u B ng 0,6 l n giá đ t t
ạ ấ ệ ể ằ ầ d) Giá các lo i đ t phi nông nghi p khác còn l ạ ố i t i thi u: B ng 0,5 l n giá đ t ấ ở ối thi u.ể t
ư ử ụ ề ấ Đi u 14. Giá đ t ch a s d ng
ố ớ ư ị ấ ượ ằ ầ ị c xác đ nh b ng 0,8 l n giá ử ụ ị ạ ấ ề ụ ượ ụ ị ạ ấ 1. Đ i v i các lo i đ t ch a xác đ nh m c đích s d ng giá đ t đ ề ủ c a lo i đ t li n k , có cùng v trí đã đ c xác đ nh m c đích s ử d ng.ụ
ử ụ ụ ề ư c c p có th m quy n cho phép đ a vào s d ng vào m c đích nào ấ ượ ằ ượ ấ ủ ẩ ạ ấ ị ư ử ụ ấ 2. Đ t ch a s d ng khi đ thì giá đ t đ c tính b ng giá c a lo i đ t đó cùng v trí.
ươ Ch ng V
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ử ế ể ề Đi u 15. X lý chuy n ti p
ộ ậ ế ườ ệ ạ ơ ệ t ng h ầ ủ ồ ơ ợp l ị ồ ơ ể ự ế ợp đã n p đ y đ h s h ừ ướ tr ả ề ấ ụ ụ ị ạ ế ị ế ư ố ủ Ủ ề ấ ơ i Quy t đ nh s 39/2014/QĐUBNĐ ngày 31 tháng 12 năm 2014 c a y ban nhân dân ế ị ạ ỉ ả ấ ịnh b ng giá đ t năm 2015 t ố i t nh Yên Bái và Quy t đ nh s ử ổ ủ Ủ ộ ố ề ủ ế ị ố ủ Ủ ệ ố ề ạ ỉ ấ ả ỉ áng 12 năm 2014 c a y ban i t nh Yên Bái và h s đi u ỉ ấ ệ ị ỉ ụ i c quan ti p nh n h s đ th c hi n nghĩa v Các tr tài chính v đ t đai theo quy đ nh t c ngày 01 tháng 01 năm 2020 mà đ n ngày 01 tháng 01 năm 2020 c quan thu ch a có văn b n xác đ nh nghĩa v tài chính v đ t đai thì áp d ng theo ị quy đ nh t ỉ t nh Yên Bái ban hành Quy đ ổ 15/2017/QĐUBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Yên Bái s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy t đ nh s 39/2014/QĐUBND ngày 31 th ị nhân dân t nh Yên Bái ban hành Quy đ nh b ng giá đ t năm 2015 t ch nh giá đ t theo quy đ nh hi n hành.
ổ ề ả ỉ ấ ề Đi u 16. B sung, đi u ch nh B ng giá đ t
ề ả ổ ỉ ấ 1. B sung, đi u ch nh B ng giá đ t
ỉ ề ừ ứ ỉnh khung giá đ t mấ à m c giá đ t đi u ch nh tăng t ở ừ ả ổ ế ớ ấ ấ ố 20% tr lên so v i giá đ t t ng tăng t ả ể ả ờ ể ấ ố 20% tr ấ i thi u trong B ng giá đ t trong kho ng th i gian t ế ườ ổ ấ ạ ỉ ị ng m i c n b sung vào B ng giá đ ấ ầ ề ị ấ ệ ấ ỉ Ủ ệ ng. S Tài nguyên và Môi tr ự ế ị ườ ế ở ườ ộ ồ ướ ự ổ ỉ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh tr ả ấ ỉ ủ ề ở ớ Khi Chính ph đi u ch 20% tr lên so v i ớ ả ặ ấ ố ạ ấ ấ ủ i đa ho c gi m t giá đ t t i thi u trong b ng giá đ t c a lo i đ t ị ườ ấ ự ặ ươ ặ ớ ở lên so v i giá đ t t ừ á đ t ph bi n trên th tr ho c khi gi ng t t i đa ho c ở ừ ấ ố ả ừ 20% tr lên so v i giá đ t t gi m t 180 ở ớ ầ ả ữ ặ ất ho c ặ ngày tr lên ho c khi hình thành nh ng tuy n đ ấ ề ạ ườ ử ụ ổ ề ụ ả ng, v trí đ t c n đi u ch nh B ng giá đ t thay đ i v m c đích s d ng đ t, lo i đô th , lo i đ ả đã ban hành thì y Ủ ban nhân dân c p huy n có văn b n đ xu t đi u ch nh B ng giá đ t g i S ấ ử ở ả ề ườ Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m xây d ng, trình y ban ề ỉ c khi quy t đ nh b sung, đi u nhân dân t nh xin ý ki n Th ch nh B ng giá đ t.
ề ả ộ ỉ ấ 2. N i dung đi u ch nh B ng giá đ t
ề ộ ố ạ ấ ủ ặ ộ ỉ ặ ấ ả ạ ấ ả t c các lo i đ t trong B ng giá ạ ấ a) Đi u ch nh giá c a m t lo i đ t ho c m t s lo i đ t ho c t đ t;ấ
ấ ạ ề ả ỉ ộ ố ị ộ ị ặ ấ ả ấ ấ ấ ặ b) Đi u ch nh B ng giá đ t t i m t v trí đ t ho c m t s v trí đ t ho c t ị t c các v trí đ t.
ề ấ ả ớ ỉ ị ấ ự ủ ị ị ề ứ ố ều 13 c a Ngh đ nh s ợ ả ạ i Kho n 2 Đi i khu v c giáp ranh quy đ nh t ả ấ 3. Giá đ t trong b ng giá đ t đi u ch nh ph i phù h p v i khung giá đ t và quy đ nh v m c ị ấ ạ ệ chênh l ch giá đ t t 44/2014/NĐCP.
ệ ề Đi u 17. Trách nhi m thi hành
ớ ở ủ ơ ườ ng ch trì, ph i h p v i S Tài chính và các c quan có liên quan ự ố ợ ị ệ ệ ể ẫ ở 1. S Tài nguyên và Môi tr ướ ki m tra, h ng d n vi c th c hi n Quy đ nh này.
ệ ự ệ ệ y Ủ ban nhân dân các huy n, thành ph , th xã có trách nhi m t ự ắ ỉ ướ ị ng m c thì báo cáo v ổ ứ ch c th c hi n Quy ề y Ủ ban nhân dân t nh ề ỉ ố ủ ị 2. Ch t ch ị đ nh này. Trong quá trình th c hi n có khó khăn, v ể đ xem xét, đi u ch nh cho phù h p. ệ ợ /.
Ả Ệ Ấ B NG 1: GIÁ Đ T NÔNG NGHI P
ủ Ủ ế ị ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 28/2019/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Yên Bái)
ị ị ị ạ ấ Lo i đ t V trí 1 V trí 2 V trí 3 S thố ứ tự
ấ ồ 1 Đ t tr ng lúa 38.000 33.000 28.000
ấ ằ ồ 2 Đ t b ng tr ng cây hàng năm khác 28.000 23.000 18.000
ấ ươ ẫ ồ ng r y tr ng cây hàng năm 3 23.000 18.000 16.000 Đ t n khác
ủ ả ấ ồ 4 Đ t nuôi tr ng th y s n 33.000 28.000 23.000
ấ ồ 5 Đ t tr ng cây lâu năm 26.000 23.000 19.000
ấ ừ ả ấ 6 Đ t r ng s n xu t
ạ ệ ệ ạ ấ a) 11.000 9.000 7.000 T i huy n Tr m T u và huy n Mù Cang Ch iả
ạ ủ ự ộ ấ ệ ấ b) 13.000 11.000 9.000 T i các xã thu c khu v c III c a các huy n: Văn Ch n, Tr n Yên, Văn ụ Yên, Yên Bình, L c Yên
ị ấ ạ ạ c) T i các xã, th tr n còn l i 15.000 13.000 11.000
Ấ Ở Ạ Ả Ả Ố B NG 2: B NG GIÁ Đ T T I THÀNH PH YÊN BÁI
ủ Ủ ế ị ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 28/2019/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Yên Bái)
Ấ Ở Ạ Ị Ị A. Đ T ĐÔ TH (ĐÔ TH LO I III)
Tên đ ngườ ấ ị ồ S thố ứ tự Giá đ t v trí 1 (Đ ng/m2)
(1) (2) (3)
Ạ ồ ị NG: Đ ng Tâm, Yên Th nh, Minh Tân, I ƯỜ ễ ồ ễ T I CÁC PH ọ Yên Ninh, Nguy n Thái H c, H ng Hà, Nguy n Phúc
ườ Đ ng Đinh Tiên Hoàng
1 ệ ế ớ ớ ị ư Km5 giao v i ệ ễ ấ ừ (T giáp đ a gi ườ các đ i huy n Yên Bình đ n ngã t ng Yên Ninh, Nguy n T t Thành, Đi n Biên)
ừ ị ớ ặ ườ ệ ế ế 1.1 T giáp đ a gi i huy n Yên Bình đ n g p đ ng Yên Th 6.300.000
ặ ườ ế ế ạ ươ 1.2 Đo n ti p theo đ n g p đ ng L ng Văn Can
ấ ệ ế ế ệ ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t B nh vi n Tràng An
ặ ườ ế ế ạ ứ ễ ả 1.4 Đo n ti p theo đ n g p đ ng Nguy n Đ c C nh
ế ế ạ ớ ườ ồ 1.5 Đo n ti p theo đ n giáp ranh gi i ph ng Đ ng Tâm 8.400.000 12.000.000 16.800.000 21.000.000
ạ ế ư ớ ườ Km 5 (giao v i các đ ng Yên 1.6 25.000.000 ệ ế Đo n ti p theo đ n ngã t ấ ễ Ninh, Nguy n T t Thành, Đi n Biên)
ườ ườ ừ ư ớ Km 5 (giao v i các đ (T ngã t ệ ễ ế ấ 2 ng Yên Đ ng Đi n Biên Ninh, Nguy n T t Thành, Đinh Tiên Hoàng) đ n ngã năm Cao Lanh)
ư ặ ườ ừ 2.1 T ngã t ế Km 5 đ n g p đ ng Quang Trung 25.000.000
ế ấ ổ ế ắ ủ ợ i 2.2 25.000.000 ế ệ ạ ủ Đo n ti p theo đ n h t đ t c ng Công ty CP xây l p Th y l Th y đi n
ầ ầ ế ế ạ 2.3 Đo n ti p theo đ n đ u c u Dài
ế ế ạ ư ắ 2.4 Đo n ti p theo đ n ngã t Cao Th ng 23.000.000 18.000.000
ạ ế ớ ườ (Ranh gi i ph ng Yên 2.5 18.000.000 ế ớ ườ ễ ọ Đo n ti p theo đ n ngã năm Cao Lanh Ninh v i ph ng Nguy n Thái H c)
ườ ế ố ừ (T ngã năm Cao Lanh đ n c ng 3 Đ ng Hoàng Hoa Thám Ngòi Yên)
ế ườ ắ ộ ạ ừ ngã năm Cao Lanh đ n giáp đ ng s t Hà N i Yên 3.1 15.000.000 Đo n t Bái
ế ườ ế ế ạ 3.2 Đo n ti p theo đ n h t đ ng Hoàng Hoa Thám 15.000.000
ư ầ ừ ố ế ư ầ ạ (T c ng Ngòi Yên đ n ngã t c u 4 ườ Đ ng Tr n H ng Đ o Yên Bái)
ừ ố ế ố ượ 4.1 T c ng Ngòi Yên đ n ph Dã T ng
ế ế ắ ạ ố ế 4.2 Đo n ti p theo đ n ph Mai H c Đ
ễ ế ạ ầ ố ế 4.3 Đo n ti p theo đ n đ u ph Nguy n Du
ế ế ạ ư ầ ầ 4.4 Đo n ti p theo đ n ngã t đ u c u Yên Bái 15.000.000 13.000.000 12.000.000 10.500.000
ễ ư ầ ế ị ế (T ngã t c u Yên Bái đ n h t đ a 5 ườ ớ ườ Đ ng Nguy n Phúc gi ừ ễ ng Nguy n Phúc) i ph
ế ấ ừ ầ ệ ạ ế 5.1 T c u Yên Bái đ n h t đ t Tr m đi n
ế ế ế ạ ớ ấ ượ 5.2 Đo n ti p theo đ n h t ranh gi i đ t Khí t ng
ế ạ ặ ế 5.3 Đo n ti p theo đ n g p ngã ba Âu Lâu 5.500.000 3.500.000 3.500.000
ạ ế ế ớ ế ế i CTCP Kinh doanh ch bi n 5.4 4.000.000 ế ẩ ả ấ Đo n ti p theo đ n h t ranh gi lâm s n xu t kh u Yên Bái
ế ế ế ạ ớ ườ 5.5 Đo n ti p theo đ n h t ranh gi i ph ễ ng Nguy n Phúc 3.000.000
ồ ừ ế ư (T ngã ba Âu Lâu đ n ngã t Nam 6 ườ Đ ng Lê H ng Phong ườ C ng)
ạ ừ ế ấ ố ế 6.1 Đo n t ngã ba Âu Lâu đ n h t đ t s nhà 377
ế ườ ạ ắ ắ ế 6.2 Đo n ti p theo đ n đ ng s t c t ngang
ế ế ế ạ ớ ườ 6.3 Đo n ti p theo đ n h t ranh gi i ph ễ ng Nguy n Phúc
ế ế ế ạ 6.4 Đo n ti p theo đ n h t ranh gi ớ ườ i tr ồ ng Lê H ng Phong
ế ế ế ạ ớ ậ ư 6.5 Đo n ti p theo đ n h t ranh gi i cây xăng v t t
ạ ế ị ườ ạ 6.6 Đo n còn l i đ n giáp v trí 1 đ ng Thành Công 5.500.000 5.000.000 4.700.000 5.500.000 5.500.000 7.700.000
ư ế ườ ắ ườ Nam C ng đ n đ ng s t 7 ườ Đ ng Thành Công ắ ườ c t đ ừ (T ngã t ố ng ngang khu c ng Ngòi Yên)
ư ế ấ ố ườ ề ế ừ Nam C ng đi v phía ga đ n h t đ t s nhà 40 và 7.1 7.700.000 T ngã t ngõ 22
ế ế ế ạ ặ ố 7.2 Đo n ti p theo đ n g p ph Tô Hi n Thành 8.000.000
ế ế ị ả ạ ng Thành Công c i t o đ n sau v trí 1 7.3 15.000.000 ườ ọ ễ ạ Đo n ti p theo qua đ ườ đ ng Nguy n Thái H c
ườ ế ấ ố ả ạ ế v trí 1 đ ng Thành Công c i t o đ n h t đ t s nhà 7.4 9.000.000 ạ ừ ị Đo n t ố 14 và s nhà 9
ế ấ ụ ế ế ạ ố 7.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t Chi c c Thi hành án thành ph
ế ế ạ ị ườ ễ ọ 7.6 Đo n ti p theo đ n sau v trí 1 đ ng Nguy n Thái H c 8.600.000 8.200.000
ạ ị ườ ọ ặ ườ ễ ng Nguy n Thái H c g p đ ng Hoàng 7.7 7.000.000 Đo n sau v trí 1 đ Hoa Thám
ừ ử ờ (T ngã ba c a ga Yên Bái ven b sông 8 ặ ườ ườ ồ Đ ng Thanh Niên ế H ng đ n g p đ ễ ng Nguy n Phúc)
ườ ố ế ư ế ạ ặ ầ ạ ừ ị sau v trí 1 đ ng Tr n H ng Đ o đ n g p ph Y t 8.1 9.000.000 Đo n t Kiêu
ế ế ạ ặ ố ượ 8.2 Đo n ti p theo đ n g p ph Dã T ng
ế ế ạ ặ ố ệ 8.3 Đo n ti p theo đ n g p ph Đinh Li t
ế ạ ặ ố ừ ế 8.4 Đo n ti p theo đ n g p ph Đào Duy T
ế ế ạ ị ườ 8.5 Đo n ti p theo đ n sau v trí 1 đ ễ ng Nguy n Phúc 4.800.000 4.200.000 3.000.000 2.400.000
ừ ầ ặ ườ ế ợ (T đ u nam ch Yên Bái đ n g p đ ng 9 ố ế Ph Y t Kiêu Thanh Niên)
ườ ế ấ ố ư ế ầ ạ ạ ị ng Tr n H ng Đ o đ n h t đ t s nhà 9.1 9.000.000 Đo n sau v trí 1 đ 25
ặ ườ ế ế ạ 9.2 Đo n ti p theo đ n g p đ ng Thanh Niên 5.700.000
ố ừ ườ ặ ườ ư ầ ạ ế (T đ ng Tr n H ng Đ o g p đ ng 10 ắ Ph Mai H c Đ Thanh Niên)
ừ ị ườ ư ầ ạ 10.1 T sau v trí 1 đ ng Tr n H ng Đ o vào 50m
ế ế ạ ặ ị ườ 10.2 Đo n ti p theo đ n g p v trí 1 đ ng Thanh Niên 5.040.000 3.600.000
ả ừ ườ ặ ạ ầ (T đ ư ng Tr n H ng Đ o g p 3.000.000 11 ố Ph Nguy n C nh Chân ườ đ ễ ng Thanh Niên)
ễ ặ ườ ừ ế ấ (T nhà thi đ u TDTT đ n g p đ ng Hòa 12 ố Ph Nguy n Du Bình)
ừ ư ế ạ ầ ị ườ ng Tr n H ng Đ o đ n giáp v trí 1 đ ng 12.1 5.000.000 ễ ườ ị T sau v trí 1 đ ọ Nguy n Thái H c
ễ ế ế ọ ng Nguy n Thái H c ti p theo đ n sau 12.2 4.300.000 ị sau v trí 1 đ ườ ạ ừ Đo n t ị v trí 1 đ ườ ng Hòa Bình
ị ườ ễ ng Nguy n Thái 3.600.000 13 ố ầ ọ ế ườ ị Ph Tr n Đ c S c H c đ n sau v trí 1 đ ạ ứ ắ (Đo n sau v trí 1 đ ng Hòa Bình)
ọ ườ (Đo n sau v trí 1 đ ễ ng Nguy n Thái 3.600.000 14 ố ọ ế ị Ph Tô Ng c Vân H c đ n sau v trí 1 đ ạ ị ườ ng Hòa Bình)
ừ ố ố ầ ứ ế ọ (T ph Tô Ng c Vân đ n ph Tr n Đ c 3.000.000 15 ố Ph Mai Văn Ty S c)ắ
ứ ố 16 Ph Phó Đ c Chính
ừ ư ế ầ ị ườ ạ ng Tr n H ng Đ o đ n sau v trí 1 đ ng 16.1 4.000.000 ễ ườ ị T sau v trí 1 đ ọ Nguy n Thái H c
ạ ừ ườ ọ ế ễ ị ị sau v trí 1 đ ng Nguy n Thái H c đ n giáp v trí 1 16.2 4.000.000 Đo n t ườ đ ng Hòa Bình
ườ ườ ư ườ ế ừ ệ (T ngã t Nam C ng đ n ngã ng Ki t 17 Đ ng Lý Th năm Cao Lanh)
ư ế ấ ố ườ ế Nam C ng đi Cao Lanh đ n h t đ t s nhà 17.1 7.700.000 ạ ừ Đo n t ngã t 40 và ngõ 11
ặ ườ ế ế ạ 17.2 Đo n ti p theo đ n g p đ ạ ng Lý Đ o Thành
ế ế ạ ị ườ ễ ọ 17.3 Đo n ti p theo đ n v trí 1 đ ng Nguy n Thái H c 6.000.000 8.000.000
ườ ọ (Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Lê 5.000.000 18 ườ ồ ặ ườ ế ạ ừ ạ ầ Đ ng Tr n Bình Tr ng H ng Phong đ n g p đ ng Ph m Ngũ Lão)
ườ ừ ư ư ế (T ngã t ườ Nam C ng đ n ngã t ấ ễ ệ ườ Km 5 ng Nguy n T t Thành, Đi n Biên, Đinh Tiên 19 Đ ng Yên Ninh ớ giao v i các đ Hoàng)
ạ ừ ư ế ễ ạ ngã t ế ấ Nam C ng đ n h t đ t Tr m vi n thông 19.1 7.700.000 ườ ế ấ ố ườ Đo n t Nam C ng và h t đ t s nhà 27
ườ ơ ng S n và h t đ t s ế ấ ố 19.2 6.300.000 ế ổ ế ạ Đo n ti p theo đ n c ng nhà khách Tr nhà 134
ặ ườ ế ế ạ ắ 19.3 Đo n ti p theo đ n g p đ ng Cao Th ng
ế ổ ế ế ạ ườ ể 19.4 Đo n ti p theo đ n h t c ng Tr ọ ng ti u h c Yên Ninh
ầ ầ ệ ế ế ệ ạ ả 19.5 Đo n ti p theo đ n đ u c u B nh vi n S n nhi
ặ ườ ế ế ạ 19.6 Đo n ti p theo đ n g p đ ng Thành Chung 5.000.000 6.000.000 7.000.000 10.000.000
ế ế ạ ố 19.7 Đo n ti p theo đ n Tòa án thành ph
ặ ườ ế ế ạ 19.8 Đo n ti p theo đ n g p đ ng Quang Trung
ế ạ ư ế 19.9 Đo n ti p theo đ n ngã t Km 5 9.000.000 11.000.000 13.000.000
ườ ừ ị ườ ươ (T sau v trí 1 đ ng Hoàng Hoa 20 ầ ồ Đ ng H Xuân H ng ế ầ Thám đ n c u Tr m)
ườ ế ấ ế ị sau v trí 1 đ ợ ng Hoàng Hoa Thám đ n h t đ t ch 20.1 6.600.000 ạ ừ Đo n t Yên Ninh
ế ấ ố ế ế ạ 20.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t s nhà 94 3.000.000
ế ế ổ ườ ự ng Lý T 20.3 1.700.000 ế ấ ạ Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Hòa (c ng tr Tr ng)ọ
ế ầ ế ạ ầ 20.4 Đo n ti p theo đ n c u Tr m 1.300.000
ệ ế ặ ả B nh vi n S n Nhi đ n g p 21 ồ (T ngã t ừ ầ ườ Đ ng Kim Đ ng ệ ườ đ ư ệ ng Đi n Biên ngã ba c u Dài)
ừ ị ườ ế ấ ố ế 21.1 T sau v trí 1 đ ng Yên Ninh đ n h t đ t s nhà 46
ế ớ ố ạ ế 21.2 Đo n ti p theo đ n t i s nhà 406
ế ế ạ ị ườ 21.3 Đo n ti p theo đ n sau v trí 1 đ ệ ng Đi n Biên 8.200.000 5.500.000 8.200.000
ườ ừ ư ệ ế ầ ệ ả (T ngã t b nh vi n S n Nhi đ n c u nghĩa 22 Đ ng Đá Bia trang Đá Bia)
ườ ừ ị 22.1 T v trí 1 đ ng Yên Ninh vào 50 m
ế ố ế ế ạ 22.2 Đo n ti p theo đ n h t s nhà 41 3.000.000 1.800.000
ế ể ệ ế ế ệ ố 22.3 1.200.000 ậ ạ Đo n ti p theo đ n h t khu t p th b nh vi n cũ (C ng qua ườ đ ng)
ế ạ ế 22.4 Đo n ti p theo đ n Nghĩa trang Đá Bia 600.000
ườ ườ ng Yên Ninh khu tr ng 23 ễ Đ ng Quang Trung ệ ặ ườ Nguy n Hu g p đ ừ ườ (T đ ệ ng Đi n Biên Km 4)
ườ ừ ị 23.1 T v trí 1 đ ng Yên Ninh vào 50m
ế ế ạ ị ườ ệ 23.2 Đo n ti p theo đ n cách v trí 1 đ ng Đi n Biên 50m
ạ ặ ị ườ ạ 23.3 Đo n còn l i 50m g p v trí 1 đ ệ ng Đi n Biên
ườ ư ả ươ ừ ợ (T ngã t ế ầ km 4 đ n c u B o L ng) 24 Đ ng Lê L i
ườ ứ ệ ế ầ ừ ị 24.1 T v trí 1 đ ầ ầ ng Đi n Biên đ n đ u c u Đ2 (c u th hai)
ế ổ ế ạ ứ ế 24.2 Đo n ti p theo đ n h t c ng nhà máy S
ạ ừ ứ ế ầ ả ươ 24.3 Đo n t ngã ba nhà máy S đ n c u B o L ng 10.200.000 9.500.000 12.000.000 8.000.000 6.000.000 5.000.000
ướ ế ế (T ngã ba Ngân hàng Nhà n c đ n h t 25 ườ ớ ị ầ ườ Đ ng Tr n Phú i ph ranh gi ừ ng Yên Th nh)
ừ ị ườ ế ổ ệ ườ 25.1 T sau v trí 1 đ ng Đi n Biên đ n c ng tr ng SOS
ế ế ạ ị ườ ơ 25.2 Đo n ti p theo đ n sau v trí 1 đ ng Âu C 6.000.000 7.000.000
ạ ừ ế ớ ườ ồ 25.3 Đo n t ế sau Quán Đá đ n h t ranh gi i ph ng Đ ng Tâm
ặ ườ ế ế ạ ươ 25.4 Đo n ti p theo đ n g p đ ng L ng Văn Can
ặ ườ ế ế ạ ọ 25.5 Đo n ti p theo đ n g p đ ầ ng Đ m L t 7.000.000 6.000.000 5.000.000
ế ấ ự ế ổ 25.6 3.500.000 ợ ế ạ Đo n ti p theo đ n h t đ t Công ty TNHH xây d ng t ng h p Phúc L cộ
ế ế ế ạ ớ ườ ị 25.7 Đo n ti p theo đ n h t ranh gi i ph ng Yên Th nh 2.500.000
ừ (T ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL 26 ệ ườ Đ ng Lê Văn Tám ế đ n ngã ba Ngân hàng Nông nghi p)
ườ ế ấ ố ừ ế ị 26.1 T h t v trí 1 đ ế ng Đinh Tiên Hoàng đ n h t đ t s nhà 216
ế ố ế ạ 26.2 Đo n ti p theo đ n s nhà 60
ế ế ạ ị ườ 26.3 Đo n ti p theo đ n giáp v trí 1 đ ng Đinh Tiên Hoàng 8.400.000 7.600.000 8.400.000
ố ầ ở ả (T ch Đ ng Tâm qua S Xây 27 ế ướ ườ Đ ng Tr n Qu c To n ự d ng đ n Ngân hàng Nhà n ừ ợ ồ c)
ị ườ ế ệ ợ ế ấ ố ng Đi n Biên (ch Km 4) đ n h t đ t s 27.1 6.000.000 ạ Đo n sau v trí 1 đ nhà 67
ị ườ ệ ng Đi n Biên (Ngân hàng 27.2 4.000.000 ế ạ Đo n ti p theo đ n giáp v trí 1 đ Nhà n ế c)ướ
ụ ế ừ ổ ặ ườ ở ệ (T c ng S Giáo d c đ n g p đ ng Hà Huy 28 ố Ph Tô Hi u T p)ậ
ừ ị ườ ế 28.1 T sau v trí 1 đ ng Yên Ninh đ n sâu 50 m 8.000.000
ế ế ậ ộ 28.2 6.000.000 ạ Đo n ti p theo đ n ngã ba khán đài A sân v n đ ng Thanh Niên
ế ậ ặ ộ ạ ừ ngã ba khán đài A sân v n đ ng Thanh Niên đ n g p 28.3 4.500.000 ự Đo n t ườ đ ng Ngô Gia T
ạ ừ ộ 28.4 4.500.000 ặ ườ ọ Đo n t ườ tr ậ ngã ba khán đài A sân v n đ ng Thanh Niên qua ậ ế ể ng Hà Huy T p ễ ng ti u h c Nguy n Trãi đ n g p đ
ừ ườ ặ ườ ế ị (T đ ng Yên Ninh đ n g p đ ng Ngô 8.000.000 29 ố Ph Võ Th Sáu Gia T )ự
ệ ỉ ư ừ ế ặ ự (T ngã ba B u đi n t nh đ n g p 30 ậ ườ Đ ng Ngô Gia T ườ ng Hà Huy T p) đ
ừ ị ườ 30.1 T sau v trí 1 đ ng Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m
ế ặ ạ ố ị ế 30.2 Đo n ti p theo đ n g p ph Võ Th Sáu
ặ ườ ế ế ạ ậ 30.3 Đo n ti p theo đ n g p đ ng Hà Huy T p
ố 31 Ph Ngô Sĩ Liên
ườ ầ ặ ừ ị 31.1 T v trí 1 đ ế ng Tr n Phú đ n g p ngã ba
ế ế ạ ố ế ể 31.2 Đo n ti p theo đ n h t ti u khu Hào Gia (giáp su i)
ứ ả ườ ễ ừ ợ ặ ườ ế 10.000.000 7.200.000 6.000.000 5.500.000 4.000.000 (T ch Km 6 đ n g p đ ng 32 Đ ng Nguy n Đ c C nh
ầ Tr n Phú)
ị ng Đinh Tiên Hoàng đ n cách v trí 1 ễ ườ ễ ả 32.1 ế ng Nguy n T t Thành 50m (C hai bên đ ị ng Nguy n 10.000.000 ườ ạ Đo n sau v trí 1 đ ườ ấ đ ấ T t Thành)
ạ ừ ườ ễ ấ 32.2 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Nguy n T t Thành vào 50m
ế ế ạ ị ườ 32.3 Đo n ti p theo đ n giáp v trí 1 đ ầ ng Tr n Phú 10.000.000 7.000.000
ừ ế ặ ờ (T ngã ba Nhà th Km 7 đ n g p ng Văn Can 33 ươ ườ Đ ng L ầ ườ ng Tr n Phú) đ
ạ ị ườ ầ ầ ế 33.1 Đo n sau v trí 1 đ ng Đinh Tiên Hoàng đ n đ u c u
ế ế ạ ị ườ ầ 33.2 Đo n ti p theo đ n cách v trí 1 đ ng Tr n Phú 50m
ế ế ạ ị ườ 33.3 Đo n ti p theo đ n giáp v trí 1 đ ầ ng Tr n Phú
ườ ừ ư ặ ườ ợ ế km 2 đ n g p đ ng Lê L i) 34 Đ ng B o L ả ươ (T ngã t ng
ạ ừ ườ ệ 34.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Đi n Biên vào 100 m
ặ ườ ế ế ạ 34.2 Đo n ti p theo đ n g p đ ợ ng Lê L i 4.000.000 3.500.000 4.000.000 5.500.000 4.000.000
ừ ườ ệ ế ắ (T sau VT1 đ ng Đi n Biên đ n VT1 6.000.000 35 ườ Đ ng Cao Th ng ườ ng Yên Ninh) đ
ế ườ ng Thành Công 36 ị ườ Đ ng Hòa Bình ế đ n giáp v trí 1 đ ừ (T ngã ba ti p giáp đ ễ ườ ng Nguy n Phúc)
ụ ở ườ ế 36.1 6.000.000 ạ ừ Đo n t ườ ph ị sau v trí 1 đ ng Thành Công đ n giáp tr s UBND ọ ễ ng Nguy n Thái H c
ế ế ạ ị ườ 36.2 Đo n ti p theo đ n giáp v trí 1 đ ễ ng Nguy n Phúc 5.000.000
ố ầ ừ ườ ầ ạ ặ (T đ ư ng Tr n H ng Đ o g p 37 Ph Tr n Nguyên Hãn ườ ng Thanh Niên) đ
ừ ị ườ ư ầ ạ 37.1 T sau v trí 1 đ ng Tr n H ng Đ o vào 50m
ế ế ạ ặ ị ườ 37.2 Đo n ti p theo đ n g p v trí 1 đ ng Thanh Niên 4.300.000 3.600.000
ố ầ ừ ườ ạ ầ ặ ả (T đ ư ng Tr n H ng Đ o g p 38 Ph Tr n Quang Kh i ườ ng Thanh Niên) đ
ừ ị ườ ư ầ ạ 38.1 T sau v trí 1 đ ng Tr n H ng Đ o vào 50 m
ế ế ạ ặ ị ườ 38.2 Đo n ti p theo đ n g p v trí 1 đ ng Thanh Niên 4.300.000 3.600.000
ố ừ ườ ặ ườ ư ế ạ ầ ễ (T đ ng Tr n H ng Đ o đ n g p đ ng 39 Ph Đinh L Thanh Niên)
ừ ị ườ ư ầ ạ 39.1 T sau v trí 1 đ ng Tr n H ng Đ o vào 50 m
ế ế ạ ặ ị ườ 39.2 Đo n ti p theo đ n g p v trí 1 đ ng Thanh Niên 4.300.000 3.600.000
ừ ườ ạ ườ ng Tr n H ng Đ o khu tr ng Lý 40 ố ườ Ph Đinh Li Th ng Ki ệ (T đ t ệ ặ ườ t g p đ ư ầ ng Thanh Niên)
ừ ị ườ ư ạ ầ 40.1 T sau v trí 1 đ ng Tr n H ng Đ o vào 50 m 4.300.000
ế ế ạ ặ ị ườ 40.2 Đo n ti p theo đ n g p v trí 1 đ ng Thanh Niên
ố ừ 41 Ph Đào Duy T
ừ ị ườ ư ạ ầ 41.1 T sau v trí 1 đ ng Tr n H ng Đ o vào 50 m
ế ế ặ ạ ị ườ 41.2 Đo n ti p theo đ n g p v trí 1 đ ng Thanh Niên 3.600.000 3.000.000 2.700.000
ị ườ (Đo n sau v trí 1 đ ng Lê Văn Tám 4.000.000 42 ặ ườ ạ ậ ườ Đ ng Thanh Liêm ế đ n g p đ ng Hà Huy T p)
ườ ườ (T ngã ba Công ty CPXDGT đ ng Lê 2.500.000 43 ừ ặ ườ ố ồ Ph Hòa C ng H ng Phong g p đ ng Hòa Bình)
ố ừ ườ ặ ườ ư ạ ầ ng Tr n H ng Đ o g p đ ng ượ (T đ ng 5.000.000 44 Ph Dã T Thanh Niên)
ư ừ ọ (T ngã t ế Cao Lanh đ n ngã năm 45 ễ ườ Đ ng Nguy n Thái H c ầ c u Yên Bái)
ế ặ ườ ng Thành Công 45.1 16.000.000 ạ ừ ườ Đo n t ẽ r ra đ ế ngã năm Cao Lanh đ n đ n g p đ ng Hoàng Hoa Thám
ễ ế ặ ạ ố ế 45.2 Đo n ti p theo đ n g p ph Nguy n Du
ầ ầ ế ế ạ 45.3 Đo n ti p theo đ n đ u c u Yên Bái 15.000.000 14.000.000
ứ ế ừ ị ị ố ố ỗ ấ (T sau v trí 1 ph Đ Văn Đ c đ n sau v trí 4.500.000 46 ố Ph Đào T n 1 ph Yên Hòa)
ườ ụ 47 Đ ng Hoàng Văn Th
ị ườ ế ố ồ 47.1 Sau v trí 1 đ ế ng Kim Đ ng đ n h t s nhà 17
ế ố ế ạ ườ ế ấ ằ 47.2 Đo n ti p theo đ n c ng qua đ ng (h t đ t nhà ông B ng)
ế ế ạ ị ườ 47.3 Đo n ti p theo đ n sau v trí 1 đ ng Quang Trung
ự ọ ườ 5.000.000 4.000.000 5.000.000 7.000.000 48 Đ ng Lý T Tr ng
ừ ế ặ ỉ ư (T ngã ba Công đoàn t nh đ n g p 49 ườ Đ ng Phan Đăng L u ườ ng Thanh Liêm) đ
ạ ừ ườ ế ổ ế ng Đinh Tiên Hoàng đ n h t c ng 49.1 4.000.000 ị sau v trí 1 đ ị Đo n t ườ tr ng Yên Th nh
ạ ế 49.2 Đo n ti p theo đi 100m
ế ế ạ ị ườ 49.3 Đo n ti p theo đ n giáp v trí 1 đ ng Thanh Liêm 3.000.000 3.000.000
ư ầ ả ươ c u B o L ế ng đ n 4.000.000 50 ườ ớ ườ Đ ng Yên Bái Văn Ti n ế i ph h t ranh gi ừ ế (T ngã t ng Yên Ninh)
ừ ườ ư ế ầ ặ ạ ị ể (T đ ng Tr n H ng Đ o đ n g p 51 ố ố ầ Ph Đoàn Th Đi m ph Tr n Nguyên Hãn)
ừ ị ườ ư ạ ầ 51.1 T sau v trí 1 đ ng Tr n H ng Đ o vào 50 m
ố ầ ế ế ạ ặ ị 51.2 Đo n ti p theo đ n g p v trí 1 ph Tr n Nguyên Hãn
ố ầ ừ ế ặ ố ị ị 51.3 T sau v trí 1 ph Tr n Nguyên Hãn đ n g p v trí 1 ph Mai 4.000.000 3.000.000 3.300.000
ế H c Đắ
ị ế ế ắ ặ ố ố ị 51.4 2.700.000 T sau v trí 1 ph Mai H c Đ đ n g p v trí 1 ph Dã T ừ ngượ
ừ ườ ư ế ầ ặ ị (T đ ố ạ ng Tr n H ng Đ o đ n g p ph 2.500.000 52 ố ầ Ph Bùi Th Xuân Tr n Nguyên Hãn)
ườ ườ (Đ ng ngang đi phía Đông nam Tr ng Lý 53 ố ườ ệ Ph Lê Quí Đôn ng Ki Th t)
ừ ị ườ ư ạ ầ 53.1 T sau v trí 1 đ ng Tr n H ng Đ o vào 50 m
ế ế ặ ạ ị ườ 53.2 Đo n ti p theo đ n g p v trí 1 đ ng Thanh Niên 4.000.000 3.000.000
ừ ườ ệ ệ (T đ ng Thành Công vào B nh vi n thành 5.000.000 54 ệ ố Ph Tu Tĩnh ph )ố
ừ ị ườ (T sau v trí 1 đ 5.000.000 ạ ồ ặ ị ng Lý Th ườ ườ t qua ven h Công viên g p giáp v trí 1 đ ng ng Thành 55 ườ Đ ng Lý Đ o Thành ệ Ki Công)
ừ ố ặ ườ ệ ậ (T ph Tô Hi u g p đ ng Thanh 3.000.000 56 ườ Đ ng Hà Huy T p Liêm)
ườ ườ 57 Đ ng vào tr ễ ng Nguy n Trãi
ạ ừ ườ 57.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Yên Ninh vào 50m
ế ổ ế ạ ườ ễ 57.2 Đo n ti p theo đ n c ng tr ng Nguy n Trãi 3.000.000 2.000.000
ươ ừ ườ ị (T UBND ph ng Yên Th nh đi xã Tân ng Yên 58 ườ Đ ng L ị Th nh)
ạ ị ườ 58.1 Đo n sau v trí 1 đ ng Đinh Tiên Hoàng vào 100 m 2.700.000
ế ị ườ ễ ấ ng Nguy n T t Thành 58.2 2.400.000 ế ạ Đo n ti p theo đ n cách v trí 1 đ 50m
ế ế ặ ạ ị ườ ễ ấ 58.3 Đo n ti p theo đ n g p v trí 1 đ ng Nguy n T t Thành
ạ ị ườ ễ ấ 58.4 Đo n sau v trí 1 đ ng Nguy n T t Thành vào 50m
ế ạ ấ ị ế 58.5 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Tân Th nh 3.600.000 3.600.000 2.000.000
ườ ạ ừ ườ ế Đo n t ng Yên Ninh đ n 3.200.000 59 ớ ị sau v trí 1 đ ườ ườ Đ ng Lê Chân ( giáp ranh gi i ph ng Nam C ng)
ạ ườ ng Hòa Bình đo n đ ng 60 ắ ặ ườ ố Ph Phùng Kh c Khoan ắ ắ s t c t ngang g p đ ừ ườ (T đ ồ ng Lê H ng Phong)
ị ườ ế ng Hòa Bình đ n cách v trí 1 đ ng Lê 60.1 3.000.000 ừ ồ ườ ị T sau v trí 1 đ H ng Phong 50 m
ế ế ặ ạ ị ườ 60.2 Đo n ti p theo đ n g p v trí 1 đ ồ ng Lê H ng Phong
ườ ễ ắ 61 Đ ng Nguy n Kh c Nhu
ạ ừ ườ ồ 61.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Lê H ng Phong vào 50 m
ế ế ạ ị ườ 61.2 Đo n ti p theo đ n cách v trí 1 đ ng Hòa Bình 50m 4.000.000 5.000.000 4.000.000
ế ạ ặ ị ườ 61.3 Đo n ti p theo g p v trí 1 đ ng Hòa Bình
ườ ạ 62 Đ ng Ph m Ngũ Lão
ừ ị ườ ầ ọ 62.1 T sau v trí 1 đ ng Tr n Bình Tr ng vào 50m
ạ ế 62.2 Đo n ti p theo 100m
ạ ế ế ấ ạ 62.3 Đo n còn l i đ n h t đ t nhà ông Sinh 4.000.000 2.100.000 1.500.000 1.200.000
ầ ườ ẳ ng Cao đ ng 63 ự (T đ ị ế ng Tr n Phú qua Tr ườ ừ ườ ườ Đ ng Lê Tr c ư ạ S ph m đ n sau v trí 1 đ ơ ng Âu C )
ạ ừ ườ ế ấ ế ầ 63.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Tr n Phú đ n h t đ t nhà bà Hòa
ế ế ạ ị ườ ơ 63.2 Đo n ti p theo đ n sau v trí 1 đ ng Âu C
ườ ặ ườ ừ ỉ ươ (T Công an t nh g p đ ả ng B o L ng) 3.500.000 5.500.000 64 Đ ng Lê Lai
ạ ừ ườ ế ệ ạ ị sau v trí 1 đ ng Đi n Biên đ n tr m xá Công an 64.1 4.500.000 Đo n t T nhỉ
ặ ườ ế ế ạ ươ ướ 64.2 Đo n ti p theo đ n g p đ ả ng B o L ng (h ng Km2) 3.000.000
ươ ướ ế ế ặ ườ ả ng B o L ng (h ng Nhà máy 64.3 3.000.000 ạ Đo n ti p theo đ n g p đ S )ứ
ươ ề ườ 65 Đ ng Tr ng Quy n
ừ ầ ế ườ ươ ề 65.1 T c u ông Phó Hoan đ n ngã ba đ ng Tr ng Quy n 4.000.000
ế ị ườ ươ ướ ả ng B o L ng (h ng nhà 65.2 3.000.000 ế ạ Đo n ti p theo đ n v trí 1 đ máy S )ứ
ị ườ ươ ướ ế ừ ế ngã ba đ n v trí 1 đ ả ng B o L ng (h ng 65.3 3.000.000 ạ Đo n ti p t Km2)
ố ặ 66 Ph Đ ng Dung
ừ ị ườ ế ấ 66.1 T sau v trí 1 đ ễ ng Yên Ninh đ n giáp đ t nhà ông L
ế ế ặ ạ ị ườ ồ 66.2 Đo n ti p theo đ n g p v trí 1 đ ng Kim Đ ng 2.400.000 2.000.000
ừ ườ (T đ ng Thành Công vào Trung tâm 8.700.000 67 ố ươ ế Ph Tô Hi n Thành ạ ng m i Vincom) th
ố 68 Ph Minh Khai
ừ ị ườ ế ầ 68.1 T sau v trí 1 đ ố ng Đinh Tiên Hoàng đ n c u qua su i
ế ế ạ ị ườ ễ ấ 68.2 Đo n ti p theo đ n v trí 1 đ ng Nguy n T t Thành 5.500.000 5.000.000
ạ ừ ễ ế ấ ặ ị ng Nguy n T t Thành đ n g p v trí 1 68.3 8.000.000 ườ ả ứ ễ Đo n t ườ đ ị sau v trí 1 đ ng Nguy n Đ c C nh
ượ ng Yên Ninh khu Công ty D c 69 ườ Đ ng Thành Chung ặ ườ g p đ ừ ườ (T đ ụ ng Hoàng Văn Th )
ạ ị ườ 69.1 Đo n sau v trí 1 đ ng Yên Ninh vào 50 m 4.500.000
ế ấ ố 69.2 3.200.000 ế ổ ạ ế Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà xây ông Châm, bà Hà (đ i ệ ườ di n đ ng vào T 6)
ế ế ặ ạ ị ườ 69.3 Đo n ti p theo đ n g p v trí 1 đ ụ ng Hoàng Văn Th
ườ ế 70 Đ ng Yên Th
ạ ị ườ 70.1 Đo n sau v trí 1 đ ng Đinh Tiên Hoàng vào 100m
ế ấ ế ế ạ 70.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà Nhà văn hóa
ạ ế ế ị ớ ườ ị ạ 70.3 Đo n còn l i đ n h t đ a gi i ph ng Yên Th nh 3.500.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000
ườ ườ ng Đinh Tiên 71 ừ ị ấ ễ Đ ng Nguy n Quang Bích ễ ặ ườ ế Hoàng đ n g p đ (T v trí 1 đ ng Nguy n T t Thành)
ạ ừ ườ 71.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Đinh Tiên Hoàng vào 100m 3.500.000
ế ổ ử ế 71.2 2.500.000 ế ạ Đo n ti p theo đ n h t c ng Công ty VTTH C u Long VinaShin
ế ế ạ ị ườ ễ ấ 71.3 Đo n ti p theo đ n sau v trí 1 đ ng Nguy n T t Thành 4.000.000
ầ ừ ị ườ ễ ấ ọ (T sau v trí 1 đ ng Nguy n T t Thành 72 ườ Đ ng Đ m L t ầ ặ ườ ế ng Tr n Phú) đ n g p đ
ườ ễ ế ấ ị sau v trí 1 đ ỉ ng Nguy n T t Thành đ n nhà ngh 72.1 4.500.000 ạ ừ Đo n t ươ Ph ng Thúy
ặ ườ ế ế ạ 72.2 Đo n ti p theo đ n g p đ ầ ng Tr n Phú 3.500.000
ươ ườ ầ (T ngã ba đ ả ng B o L 2.700.000 ng ạ ộ 73 ắ ừ ề ườ Đ ng đi đ n Tu n Quán ế ố ố ườ đ n Đ ng n i QL37 v i Cao t c N i Bài Lào Cai và đo n ế ườ ế ti p theo đ n đ ớ ng s t)
ườ ễ ừ 20.000.000 74 Đ ng Nguy n Văn C
ườ ễ ấ 75 Đ ng Nguy n T t Thành
ạ ừ ư ế ườ ứ ễ ả 75.1 Đo n t ngã t Km 5 đ n đ ng Nguy n Đ c C nh
ố ớ ườ ế ầ ế ạ ươ 75.2 Đo n ti p theo đ n c u n i v i đ ng L ng Văn Can
ặ ườ ế ế ạ ọ 75.3 Đo n ti p theo đ n g p đ ầ ng Đ m L t
ế ị ế ế ậ ạ ườ ị 75.4 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n ph ng Yên Th nh 20.000.000 15.000.000 12.000.000 8.500.000
ổ ườ ễ ọ (khu đ t ấ ng Nguy n Thái H c 2.000.000 76 ườ Đ ng bê tông T 15 ph ấ đ u giá)
ườ ổ ườ ng bê tông T 9 ph ng Yên Ninh) 77 Ngõ 683 (đ
ạ ừ ườ 77.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Yên Ninh vào 50m
ế ế ạ ợ 77.2 Đo n ti p theo đ n ngã ba (nhà ông Bình H i)
ế ườ ế ế ạ ườ 77.3 Đo n ti p theo đ n h t đ ng bê tông (đ ổ ng T 66)
ặ ườ ế ế ạ ườ 77.4 Đo n ti p theo đ n g p đ ng Đá Bia (đ ổ ng T 64) 2.200.000 1.500.000 750.000 750.000
ổ ườ ườ ng Yên Ninh (Phía Tr ng Y t ế 78 ườ Đ ng bê tông T 9 ph Yên Bái)
ạ ừ ườ 78.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Yên Ninh vào 50m 3.000.000
ế ổ ế ạ ườ ế 78.2 Đo n ti p theo đ n c ng Tr ng y t
ế ấ ế ạ ị ế 78.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông V nh 2.200.000 800.000
ổ ườ (Khu Công ty Xây ng Yên Ninh 79 ố ườ Đ ng bê tông T 8 ph ự d ng s 4)
ạ ừ ườ 79.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Yên Ninh vào 50m
ế ườ ế ế ạ 79.2 Đo n ti p theo đ n h t đ ng bê tông 2.700.000 1.500.000
ườ ổ ườ ườ (Đ ng vào nhà ông ng Yên Ninh 80 Đ ng bê tông T 8 ph Hoàng Trí Th c)ứ
ạ ừ ườ 80.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Yên Ninh vào 50m
ế ế ạ ớ ườ ườ 80.2 Đo n ti p theo đ n ranh gi i ph ng Nam C ng 2.000.000 1.200.000
ổ ườ ườ (Đ ng vào nhà ng Yên Ninh 81 ườ Đ ng bê tông T 10 ph ông S c)ứ
ạ ừ ườ 81.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Yên Ninh vào 50m
ế ế ạ 81.2 Đo n ti p theo đ n ngã ba nhà ông Hà
ạ ừ 81.3 Đo n t ứ ế ngã ba nhà ông S c đ n ngã ba nhà bà Hà
ạ ừ ố ặ ế ặ 81.4 Đo n t ngã ba nhà bà Hà đ n g p ph Đ ng Dung
ạ ừ ế 81.5 Đo n t ế ấ ngã ba nhà bà Hà đ n h t đ t nhà ông Vinh, bà Thanh 2.000.000 1.200.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
ổ ườ ng Yên Ninh t ừ ố ph 800.000 82 ế ườ ườ ế ặ Ngõ 105 (Đ ng bê tông T 10 ph Đ ng Dung đ n h t đ ng bê tông)
ườ ổ ườ 83 Đ ng bê tông T 3 ph ng Yên Ninh
ạ ừ ườ ườ ệ 83.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Lý Th ng Ki t vào 50m
ặ ườ ế ế ạ ắ 83.2 Đo n ti p theo đ n g p đ ng Cao Th ng 2.200.000 1.800.000
ế ườ ộ ộ ng nhánh bê tông n i b qu ỹ 83.3 1.800.000 ườ ạ ừ Đo n t ấ ổ đ t T 3 ph ế sau 50m đ n h t các đ ng Yên Ninh
ế ạ ừ ế ế 83.4 Đo n ti p theo t nhà ông Minh đ n ngã ba nhà bà Y n 1.800.000
ườ ổ ườ ố ng Yên Ninh, giáp su i 84 Ngõ 544 (Đ ng bê tông T 6 ph Khe Dài)
ạ ừ ườ ệ 84.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Đi n Biên vào 50m
ế ườ ế ế ạ 84.2 Đo n ti p theo đ n h t đ ng bê tông 3.300.000 2.200.000
ổ ườ (Đ ng vào CTCP ng Yên Ninh 85 ườ ườ Đ ng bê tông T 6 ph ư ấ v n Giao thông Yên Bái) t
ạ ừ ườ ệ 85.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Đi n Biên vào 50m
ế ế ế ạ 85.2 Đo n ti p theo đ n h t nhà bà Tâm 3.300.000 2.200.000
ế ế ị ườ ế ồ ng Kim Đ ng và đ n nhà ông 85.3 1.700.000 ạ Đo n ti p theo đ n v trí 1 đ Chư
ổ ườ ng Yên Ninh, giáp UBND ườ 86 Ngõ 331 (Đ ng bê tông T 4 ph
ườ ph ng)
ạ ừ ườ ệ 86.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Đi n Biên vào 50m
ế ế ế ạ ươ 86.2 Đo n ti p theo đ n h t nhà bà T i
ế ế ạ 86.3 Đo n ti p theo đ n nhà ông Hà 3.300.000 1.600.000 2.200.000
ừ ố ễ ế ặ ả ố ế ệ (T ph Nguy n C nh Chân đ n g p ph 2.300.000 87 ườ ầ ả Đ ng Ph li u Tr n Quang Kh i)
ả ạ ắ (C nh Công ty nh Sao Mai c t ngang qua ch ợ 8.000.000 88 ố ộ Ph H i Bình Yên Bái)
ố ừ ậ 89 ễ ọ Ph Yên L c ế ườ ộ đ ng đ n đ ỉ ụ ạ (T Chi c c QLTT t nh Yên Bái qua Sân v n ng Nguy n Thái H c)
ừ ị ườ ư ạ ầ 89.1 T sau v trí 1 đ ng Tr n H ng Đ o vào sâu 50m
ạ ạ 89.2 Đo n còn l i 4.000.000 2.500.000
ố ỗ ừ ườ ễ ọ ườ ứ (T đ ng Nguy n Thái H c sang đ ng 4.800.000 90 Ph Đ Văn Đ c Hoàng Hoa Thám)
ố ừ ườ ễ ọ ườ (T đ ng Nguy n Thái H c sang đ ng 4.800.000 91 Ph Yên Hòa Hoàng Hoa Thám)
ổ ườ ổ ố ườ dân ph Phúc C ng (T 3334 cũ) ph ng 92 ườ Đ ng t ễ Nguy n Phúc
ạ ừ ế ả ị sau v trí 1 đ ng Lê H ng Phong (nhà ông H i) đ n 92.1 1.400.000 ườ ị ồ ồ ắ Đo n t ế ấ h t đ t nhà bà Lê Th H ng Th ng
ồ ng Lê H ng Phong (nhà ông Hùng) 92.2 1.400.000 ị sau v trí 1 đ ườ ị ạ ừ Đo n t ặ ế đ n g p v trí 1 đ ườ ng Hòa Bình (nhà ông Minh)
ạ ừ ế ả ng Lê H ng Phong (nhà ông H i) đ n 92.3 1.400.000 sau VT1 đ ắ ườ Đo n t ặ g p gác ch n đ ườ ồ ng Hòa Bình
ổ ố ổ dân ph Phúc C ng (T 3235 cũ) ph ườ ng ế ườ ế ồ 1.400.000 ườ (T sau v trí 1 đ ng Lê H ng Phong đ n h t 93 ừ ứ ạ ườ Đ ng t ị ễ Nguy n Phúc ạ ấ đ t ông Ph m Đ c T o)
ườ ố
ng Nguy n ế ấ ọ ổ ồ ừ ị 3.000.000 ễ ng Lê H ng Phong đ n h t đ t ông 94
ườ ổ Đ ng T dân ph Phúc Th (T 31 cũ) ph ế ườ Phúc (T sau v trí 1 đ Đinh Phú Sáu)
ổ ườ ố ổ ườ ng 95 Đ ng T dân ph Phúc An (T 1218 cũ) ph ễ Nguy n Phúc
ạ ừ ườ ế ấ ế ầ ị sau v trí 1 đ ị ng Hòa Bình đ n h t đ t bà Tr n Th 95.1 1.400.000 Đo n t Mỹ
ặ ườ ế ế ạ ổ 95.2 Đo n ti p theo đ n g p đ ng T 713 cũ 1.100.000
ổ ườ ố ổ ườ ng 96 Đ ng T dân ph Phúc An (T 2018 cũ) ph ễ Nguy n Phúc
ạ ừ ườ ế ấ ế ễ 96.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Hòa Bình đ n h t đ t bà Nguy n 1.400.000
ị ọ Th Tr
ặ ườ ế ế ạ ổ 96.2 Đo n ti p theo đ n g p đ ng T 1218 cũ 1.100.000
ổ ườ ố
ng ế ấ ườ ừ 2.000.000 ổ ng Hòa Bình đ n h t đ t (T sau v trí 1 đ 97 ế ễ ườ Đ ng T dân ph Phúc Yên (T 0205 cũ) ph ế ị ễ Nguy n Phúc ông Nguy n Văn Chi n)
ườ ố ố ổ 98 ườ ổ ổ Đ ng T dân ph Phú Tân T dân ph Phúc Yên (T 713 cũ) ph ễ ng Nguy n Phúc
ườ ế ấ ễ ế ị sau v trí 1 đ ng Nguy n Phúc đ n h t đ t ông 98.1 1.500.000 ọ ạ ừ Đo n t ễ Nguy n Ng c Anh
ế ấ ế ạ ị ế 98.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t bà Lê Th Hòa
ườ ầ ườ ổ ườ ồ ỏ (đ ng T 28, 29 ph ng Đ ng Tâm) 99 Đ ng vào Đ m M
ạ ừ ườ ợ 99.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Lê L i vào sâu 200m
ế ạ 99.2 Đo n ti p theo vào sâu thêm 300m
ạ ạ 99.3 Đo n còn l i
ườ ổ ườ ễ 1.100.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 ổ 100 Đ ng T 12 (T 59 cũ) ph ọ ng Nguy n Thái H c
ế ấ ệ ế ố ị sau v trí 1 ph Tu Tĩnh đ n h t đ t nhà ông Toàn 100.1 1.500.000 ạ ừ Đo n t ngươ Ph
ế ườ ế ạ ế 100.2 Đo n ti p theo đ n h t đ ng bê tông
ạ ườ ỹ ấ ấ ổ 100.3 Đo n các đ ng nhánh vào qu đ t đ u giá T 12
ườ ổ ổ ườ ọ ễ 101 Đ ng T 12 (T 56A cũ) ph ng Nguy n Thái H c
ạ ừ ườ ứ ế 101.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Thành Công đ n ngã ba th 2
ế ườ ế ạ ợ ế 101.2 Đo n ti p theo đ n h t đ ng bê tông (nhà ông H i)
ườ ổ ổ ườ ễ 850.000 1.500.000 2.400.000 2.000.000 102 Đ ng T 12 (T 56B cũ) ph ọ ng Nguy n Thái H c
ạ ừ ế ấ ứ ế ặ ổ ổ ngã ba th 2 g p T 12 (T 56A cũ) đ n h t đ t bà 102.1 2.400.000 Đo n t H ngằ
ế ấ ế ạ ế 102.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Bình
ạ ạ ế ấ 102.3 Đo n còn l i h t đ t nhà ông Sinh
ườ ổ ườ ổ ễ ọ (T 31, 32 cũ) 103 Đ ng T 6 ph ng Nguy n Thái H c
ạ ừ ẽ ổ 103.1 Đo n t Công ty TNHH 1 thành viên MT&CTĐT r vào T 6
ế ấ ế ế ạ ả 103.2 Đo n ti p theo đ n ngã ba h t đ t nhà ông Kh i
ạ ạ ế ế ấ ổ ấ 103.3 Đo n còn l i đ n h t đ t T 6 (giáp đ t nhà ông Sinh) 2.000.000 1.300.000 2.300.000 1.700.000 1.200.000
ế ấ ế ổ ạ ừ ố ẽ l ế i r đi T 6 (T 32 cũ) đ n ngã ba đ n h t đ t ông 103.4 2.300.000 ổ Đo n t Phùng Nguyên Ng c ọ
ế ườ ế ạ ế 103.5 Đo n ti p theo đ n h t đ ng bê tông
ườ ổ ườ ễ 1.700.000 104 Đ ng T 15 ph ọ ng Nguy n Thái H c
ạ ừ ườ ọ ế ế ấ ễ ị sau v trí 1 đ ng Nguy n Thái H c đ n h t đ t bà 104.1 4.500.000 Đo n t Ti nế
ạ ổ ng bê tông r vào Nhà văn hóa T ễ ắ ố 104.2 ẽ ế ườ ọ ng Nguy n Thái H c (NVH ph Th ng 3.300.000 ợ ế ế Đo n ti p theo đ n h t đ ườ ố ố dân ph s 15, ph L i I cũ)
ạ ế ườ ấ ấ ổ ng bê tông T 15 (khu đ t đ u 104.3 2.300.000 ế Đo n ti p theo đ n giáp đ ổ giá T 68 cũ)
ườ ụ ổ ườ ễ ọ (T 2 ph ng Nguy n Thái H c) 2.300.000 105 Đ ng tr c C
ườ ổ ườ ị 106 Đ ng bê tông T 7 ph ng Yên Th nh
ừ ị ườ 106.1 T sau v trí 1 đ ng Đinh Tiên Hoàng vào 100m
ế ế ạ 106.2 Đo n ti p theo đ n ngã ba
ế ườ ế ạ ế ấ ằ ế 106.3 Đo n ti p theo đ n h t đ ng bê tông (h t đ t nhà ông B ng)
ế ườ ế ạ ế 106.4 Đo n ti p theo đ n h t đ ế ấ ng bê tông (h t đ t nhà ông Tài)
ườ ổ ườ ị 107 Đ ng bê tông T 5 ph ng Yên Th nh
ừ ị ườ 107.1 T sau v trí 1 đ ng Đinh Tiên Hoàng vào 100m
ế ườ ế ạ ế 107.2 Đo n ti p theo đ n h t đ ng bê tông
ườ ổ ườ ị 108 Đ ng bê tông T 1 ph ng Yên Th nh
ừ ị ườ 108.1 T sau v trí 1 đ ng Đinh Tiên Hoàng vào 100m
ế ạ ế ầ ắ 108.2 Đo n ti p theo đ n c u s t 2.000.000 1.400.000 750.000 1.100.000 2.300.000 1.500.000 2.300.000 1.200.000
ườ ố ồ ổ
ắ ừ ế ị ố ị ườ ườ 3.000.000 ồ ng H ng ầ ng Tr n 109 ư ạ Đ ng dân sinh T dân ph H ng Th ng ph ừ Hà (T sau v trí 1 ph Đào Duy T đ n v trí 1 đ H ng Đ o)
ớ ườ ư Ngã T giao v i đ ầ ng Tr n Phú 20.000.000 110 ế ồ ườ Đ ng Âu C ớ ế đ n h t ranh gi ơ (Đo n t ạ ừ ườ i ph ng Đ ng Tâm)
ườ ổ ườ ồ 111 Đ ng bê tông vào T 18 ph ng Đ ng Tâm
ừ ườ 111.1 T sau VT1 đ ơ ng Âu C vào 50m
ế ế ạ 111.2 Đo n ti p theo đ n cách Khu I (Khu 6,2ha) 100m
ạ ạ 111.3 Đo n còn l i 7.000.000 3.500.000 4.000.000
ườ ổ ổ ườ ng Yên Ninh 112 ụ ế ổ Đ ng bê tông T 5 (T 16, T 20 cũ) ph ố (giáp Khu Chi c c Thu thành ph )
ạ ừ ườ ệ ế 112.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Đi n Biên đ n 50m
ế ế ạ ế ấ 112.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Khánh, nhà ông Thái
ế ấ ế ế ạ ườ 112.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Th ng, bà Bích 3.800.000 2.400.000 1.000.000
ổ ổ (giáp Chi c c ụ 113 ườ ể Đ ng bê tông T 5 (T 20 cũ) Yên Ninh ỉ Ki m lâm t nh Yên Bái)
ạ ừ ườ ệ ế 113.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ng Đi n Biên đ n 50m 3.800.000
ế ấ ế ế ạ ỹ 113.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông S , bà Lan
ế ườ ế ạ ế 113.3 Đo n ti p theo đ n h t đ ng bê tông
ườ ổ ườ 114 Ngõ 268: Đ ng Bê tông T 12 ph ng Yên Ninh
ạ ừ ườ ươ 114.1 Đo n t ị sau v trí 1 đ ả ng B o L ng vào 50m
ế ườ ế ạ ế 114.2 Đo n ti p theo đ n h t đ ng bê tông
ị ớ ổ ộ ộ ườ ườ 2.400.000 1.000.000 500.000 500.000 8.000.000 115 Đ ng n i b Khu Đô th m i T 9 ph ng Minh Tân
ườ ậ ạ ị ườ ẫ (Đo n qua đ a ph n ph ng Yên Ninh) 116 Đ ng Bách L m
ạ ừ ế ầ ế ấ Ngã 5 Cao Lanh đ n h t đ t Công ty Xăng d u Yên 116.1 15.000.000 Đo n t Bái
ầ ầ ế ạ ẫ ế 116.2 Đo n ti p theo đ n đ u c u Bách L m
ườ ầ 12.000.000 6.000.000 117 Đ ng Tu n Quán
ộ ố ớ ạ ừ (Đo n t 6.000.000 118 ố ế ầ ầ ổ ườ Đ ng n i QL37 v i Cao t c N i Bài Lào Cai ế ườ ng c u Tu n Quán đ n h t Khu TĐC T 14) đ
2.000.000 ạ ừ ổ ế c ng Nhà hàng F1 lên h t các đ ườ ng Yên Ninh ng nhánh bê tông 119 ườ Đ ng bê tông lên sân bóng Hoàng Nam ph ườ (Đo n t khu sân bóng Hoàng Nam)
ộ ộ ườ ườ ồ 120 Đ ng n i b Khu I (Khu 6,2ha) ph ng Đ ng Tâm
ử ấ ộ ươ ươ 120.1 Các th a đ t thu c băng 2, băng 3 và t ng đ ng
ử ấ ộ ươ ươ 120.2 Các th a đ t thu c băng 4, băng 5 và t ng đ ng
ử ấ ộ ươ ươ 120.3 Các th a đ t thu c băng 6, băng 7 và t ng đ ng
120.4 Các nhánh còn l iạ 8.000.000 6.000.000 4.500.000 3.500.000
ổ ườ ườ ố ổ ườ ng 1.200.000 121 Đ ng T dân ph Phúc C ng (T 32 36 cũ) ph ễ Nguy n Phúc
ổ ườ ố ổ ườ ng 900.000 122 Đ ng T dân ph Phúc Tân (T 15 16 cũ) ph ễ Nguy n Phúc
ườ ế ườ ị (ph ng Yên Th nh) 123 Đ ng Yên Th kéo dài
ườ ườ 123.1 Đ ng t ừ ườ đ ng Đinh Tiên Hoàng qua tr ng MN vào 100m 3.500.000
ố ớ ườ ươ ớ ng L ng Yên m i (sau UBND 123.2 2.500.000 ạ ườ Đo n ti p theo n i v i đ ph ế ng)
ế ế ạ ườ ễ ấ 123.3 Đo n ti p theo đ n VT1 đ ng Nguy n T t Thành
ườ ổ ườ 4.000.000 124 Đ ng bê tông T 2; 3 ph ng Minh Tân
ạ ừ ườ ế ấ ế ồ ng Yên Ninh đ n h t đ t nhà ông Đ ng 124.1 2.000.000 sau VT 1 đ ổ ỹ Đo n t S Huyên (T 3)
ế ế ễ ạ ổ ọ 124.2 Đo n ti p theo đ n Nhà ông Nguy n Tr ng Năng (T 2)
ạ ạ ườ 124.3 Đo n còn l i cách VT1 đ ng Yên Ninh (Ngõ 919) 1.000.000 1.500.000
ƯỜ ườ Ạ II T I PH NG: Nam C ng
ườ ọ ầ 1 Đ ng Tr n Bình Tr ng
ế ườ ồ đ ng lên đ i Ra đa (nhà ông Vang) đ n đ ng 1.1 4.000.000 ạ ừ ườ Đo n t ạ Ph m Ngũ Lão
ế ậ ườ ế ạ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ p Nam C ng 3.000.000
ế ụ ở ế ườ ng Nam 1.3 2.000.000 ế ấ ạ Đo n ti p theo đ n h t đ t Tr s Công an ph C ngườ
ế ạ ạ ế 1.4 Đo n ti p theo đ n Tr m gác Sân Bay
ườ 1.500.000 2 Đ ng Lê Chân
ọ ế ễ 2.1 2.500.000 ng Nguy n Thái H c đ n ngã ba ậ ớ i ph ắ ườ ạ Đo n giáp ranh gi ườ đ ườ ế ấ ng đi C ng B c (h t đ t nhà ông H u)
ế ạ ấ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Tân 2.000.000
ế ử ế ề ị 2.3 1.500.000 ạ Đo n ti p theo đ n Khu di tích l ch s đình, đ n, chùa Nam C ngườ
ườ ắ ạ 3 Đ ng Ph m Kh c Vinh
ườ ế ấ ế ầ ườ ẫ ọ ng Tr n Bình Tr ng đ n h t đ t Tr ng m u 3.1 1.500.000 ị Sau v trí 1 đ ơ giáo S n Ca
ườ ế ị ườ ng đ n giáp v trí 1 đ ng 3.2 1.000.000 ạ ầ ế Đo n ti p theo qua UBND ph ọ Tr n Bình Tr ng
ừ ườ ự ặ ng Lê Chân đi V c Giang g p (T đ 4 ự ườ Đ ng V c Giang ự ườ ng Quân s ) đ
ế ọ ng Tr n Bình Tr ng đ n ngã ba 4.1 500.000 Đo n t ườ đ ị ạ ừ sau v trí 1 đ ườ ẽ ng r đi đ ầ ườ ng Láng Tròn
ế ườ ạ ế 4.2 Đo n ti p theo đ n đ ự ng đá Quân s 500.000
ừ ườ ự ặ ng V c Giang đi Láng Tròn, g p 500.000 5 ườ Đ ng Láng Tròn ầ ườ đ (T đ ọ ng Tr n Bình Tr ng)
ổ ừ ườ ầ ọ ọ (T đ ng Tr n Bình Tr ng đi xã 6 ườ Đ ng T 14 Nam Th Tuy L c)ộ
ạ ừ ườ ế ế ầ ọ ị sau v trí 1 đ ng Tr n Bình Tr ng (ngã ba) đ n h t 6.1 500.000 Đo n t ấ đ t nhà ông Lân
ế ế ấ ạ ự ế 6.2 Đo n ti p theo đ n ti p giáp đ t quân s 500.000
ừ ế ế ớ ớ ngã ba nhà bà Ti p đ n ranh gi i v i xã Tuy 6.3 500.000 ế ạ Đo n ti p theo t L c ộ
ườ ườ ườ ừ ự ị ự ắ (T khu v c quân s đi xã C ng Th nh) 7 Đ ng C ng B c
ế ấ ự ế ừ ự ấ 7.1 T giáp đ t khu v c quân s đ n h t đ t nhà bà Dung
ế ấ ứ ế ế ạ 7.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Đ c Mùi
ế ế ạ ớ ớ ị 7.3 Đo n ti p theo đ n ranh gi ườ i v i xã C ng Th nh 500.000 500.000 500.000
ườ ạ 8 Đ ng Ph m Ngũ Lão
ườ ế ấ ế ầ ọ ạ ừ ị sau v trí 1 đ ng Tr n Bình Tr ng đ n h t đ t nhà 8.1 2.000.000 Đo n t bà Hà
ế ấ ế ạ ạ ế 8.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông M nh
ạ ạ 8.3 Đo n còn l i
ườ ồ ế 1.500.000 1.000.000 9 Đ ng Đ ng Ti n
ườ ế ế ầ ọ ng Tr n Bình Tr ng đ n ngã ba h t 9.1 650.000 ị sau v trí 1 đ ươ ạ ừ Đo n t ấ đ t nhà ông L ng
ặ ườ ế ế ạ 9.2 Đo n ti p theo đ n g p đ ng Lê Chân 500.000
ị ườ ế ồ ế ng Đ ng Ti n đ n Ngã 6 ế (Sau v trí 1 đ 500.000 10 ườ ầ ề ộ Đ ng D c Mi u C u Đ n)
ị ườ ng 500.000 11 ườ ạ ắ ồ ắ ạ Đ ng Ph m Kh c Vinh nhánh 2 ế ườ Ph m Kh c Vinh đ n đ ừ (T sau v trí 1 đ ế ng Đ ng Ti n)
ườ ế ườ ị (Sau v trí 1 đ ng Lê Chân đ n đ ng 500.000 12 ườ ự Đ ng Tràn Đình V c Giang)
ờ ậ ườ 13 Đ ng B Đ p
ườ ậ ầ ầ ọ ố ế ng Tr n Bình Tr ng đ n Đ p đ u m i Nam 13.1 500.000 ị Sau v trí 1 đ ườ C ng
ạ ạ 13.2 Đo n còn l i
ườ 500.000 500.000 14 Đ ng lên RADA
ườ 15 Đ ng Láng Dài
ườ ế ườ ầ ọ ổ ng Tr n Bình Tr ng đ n đ ng T 14 Nam 15.1 500.000 ị Sau v trí 1 đ Thọ
ẽ 15.2 Nhánh r sang nhà ông Thanh
ườ ộ 500.000 500.000 16 Đ ng D c Đình
ừ ườ ặ ườ ế ng Lê Chân đ n g p đ ng ườ (T đ ng 500.000 17 ườ ườ ắ Đ ng thao tr C ng B c)
ạ ườ ị ạ 250.000 18 Các đo n đ ng và các v trí khác còn l i
ƯỜ Ạ III T I PH ợ NG: H p Minh
ườ 1 Đ ng Ngô Minh Loan
ạ ừ ầ ấ 1.1 Đo n t c u Yên Bái đi Văn Ch n 500m
ế ầ ế ạ ủ 1.2 Đo n ti p theo đ n c u Ngòi M
ạ ế ế ế ạ ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n Tr m h th
ế ầ ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n c u Ngòi Lâu
ườ ố 7.800.000 7.200.000 7.200.000 5.500.000 2 Đ ng Hoàng Qu c Vi ệ t
ầ ướ ớ ế ng đi Gi ẽ i Phiên đ n ngã ba r 2.1 4.500.000 ạ ả ư Đo n ngã ba c u Yên Bái h đi B o H ng
ế ạ ớ ế ầ 2.2 Đo n ti p theo đ n c u Ngòi Châu (giáp xã Gi i Phiên)
ườ ợ ỵ 3 Đ ng H p Minh M
ế ầ ừ ế ầ ợ ủ 3.1 T ngã 3 H p Minh đ n h t c u Đ m M
ế ế ạ ắ 3.2 Đo n ti p theo đ n ngã ba bà Ch t
ế ạ ạ ế ổ 3.3 Đo n ti p theo đ n c ng tr i giam quân khu II
ế ế ạ ệ ườ 3.4 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Vi t C ng
ườ ổ 4 Đ ng bê tông T 1
ạ ừ ườ ế ạ ơ 4.1 Đo n t giáp đ ng Ngô Minh Loan đ n tr m b m 2
ế ế ạ 4.2 Đo n ti p theo đ n nghĩa trang
ạ ừ ạ ơ 4.3 Đo n t ế tr m b m 2 đ n phà kéo cũ
ạ ừ ế ổ Ứ 4.4 Đo n t ngã ba nhà ông ng đ n c ng nhà ông Oai
ườ 3.000.000 4.000.000 1.500.000 1.100.000 500.000 1.100.000 500.000 500.000 750.000 500.000 ạ ổ 5 Đ ng T 1 đi ngòi R c
ườ ổ ạ 6 Đ ng đi xóm C H c
ườ ừ ạ ế ế ế ấ 6.1 Đ ng t tr m bi n th đ n đ t bà Huyên
ế ạ ổ ạ 6.2 Đo n ti p theo vào xóm C H c
ườ ợ ạ ệ 7 Đ ng đi xí nghi p G ch H p Minh
ạ ừ ườ ế ấ ế 7.1 Đo n t giáp đ ậ ng Ngô Minh Loan đ n h t đ t ông R t
ế ế ạ ấ ồ 7.2 Đo n ti p theo đ n đ t bà H ng
ế ề ạ ắ ế 7.3 Đo n ti p theo đ n Đ n Bà Áo Tr ng 1.000.000 500.000 1.000.000 500.000 500.000
ế ừ ấ ệ ế ấ (T đ t ông Hu đ n giáp đ t 500.000 8 ườ Đ ng b n đò đi Ngòi Chanh ông S )ự
ườ ổ ổ (T 7 cũ) 500.000 9 Đ ng bê tông T 3
ườ ổ ổ (T 3 cũ) Đ ng bê tông T 1 500.000 10 ừ ế ầ ầ ủ nghĩa trang qua c u Máng đ n c u M ) ườ (Đ ng t
ườ ấ 11 Đ ng Gò C m
ạ ừ ườ ế ấ 11.1 Đo n t đ ợ ế ng Ngô Minh Loan đ n h t đ t nhà ông L i
ế ấ ể ế ế ạ 11.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Uy n
ạ ế ườ ạ 11.3 Đo n còn l i đ n sau VT1 đ ng Ngô Minh Loan
ườ ư ổ ả 1.800.000 700.000 1.000.000 1.100.000 12 Đ ng bê tông T 5 đi B o H ng
ườ ừ ư ả 13 Đ ng bê tông t ắ ngã ba bà Ch t đi B o H ng
ườ ườ ạ 700.000 1.000.000 ổ (Đ ng vào UBND ph ng và đo n bao quanh ườ 14 Đ ng T 2
ườ UBND ph ng)
ạ ườ ạ 500.000 15 Các đo n đ ng bê tông còn l i
Ấ Ở Ạ B. Đ T T I NÔNG THÔN
Tên đ ngườ S thố ứ tự ấ ị Giá đ t v trí 1 ồ (Đ ng/m2)
(1) (2) (3)
I XÃ MINH B OẢ
ườ ừ ườ ư ế ế ấ (T đ ng Phan Đăng L u đ n h t đ t 1 Đ ng Thanh Liêm xã Minh B o)ả
ạ ừ ườ ổ 1.1 Đo n t đ ư ế ng Phan Đăng L u đ n nhà ông B ng
ạ ừ ế ổ 1.2 Đo n t sau nhà ông B ng đ n nhà ông Báu
ế ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n bãi Cà phê
ế ấ ế ả ạ ế 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t xã Minh B o
ườ ả 2 Đ ng liên thôn xã Minh B o
ừ ườ ườ ặ ườ ặ 2.1 Đ ng R ng Nhãn (T đ ng Thanh Liêm g p đ ng Đá Bia)
ừ ị ườ ấ ệ 2.1.1 T sau v trí 1 đ ế ng Thanh Liêm đ n đ t nhà ông Vi t
ế ế ạ ị ườ 2.1.2 Đo n ti p theo đ n giáp v trí 1 đ ng Đá Bia 2.000.000 1.800.000 1.500.000 1.500.000 500.000 500.000
ườ ị ườ ấ ng Thanh Liêm (giáp đ t 2.2 500.000 ế ị ế T sau v trí 1 đ ừ Đ ng Yên Th ả ế ấ ông L ch) đ n h t đ t xã Minh B o
ườ ả 2.3 Đ ng Thanh Niên đi B o Yên 500.000
ả ườ ừ ậ ộ 2.4 500.000 ặ ồ ườ ộ ậ ng Đ ng Đ ng B o Tân đi sân v n đ ng Thanh Niên (ph ặ ườ ế Tâm) (T khán đài A sân v n đ ng Thanh Niên đ n g p đ ng R ng nhãn)
ườ ườ ự ị 2.5 Đ ng liên thôn Tr c Bình C ng Th nh
ườ ậ ồ ắ 2.6 Đ ng vào H Thu n B c
ườ 2.7 Đ ng xóm 1 Yên Minh
ườ ả 2.8 Đ ng liên thôn B o Tân Yên Minh
ườ ườ ự 500.000 500.000 500.000 500.000 500.000 ắ 3 Đ ng Tr c Bình đi C ng B c
ườ ả ạ ậ 2.000.000 4 Đ ng Hà Huy T p (Đo n qua xã Minh B o)
ườ ự ả 500.000 5 Đ ng B o Yên Tr c Bình
ườ ự 500.000 6 Đ ng Thanh Niên Tr c Bình
ườ ả ị 500.000 7 Đ ng Yên Minh B o Th nh
ườ 250.000 8 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
II XÃ TUY L CỘ
ườ 1 Đ ng Yên Bái Khe Sang
ớ ườ ế ầ ễ ố ướ ừ 1.1 T ranh gi i ph ng Nguy n Phúc đ n c u B n Th c 2.400.000
ế ế ấ ườ ế ả 1.2 1.600.000 ạ Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông C ng H i thôn Minh Long
ế ạ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Nga Quán
ườ 1.200.000 ộ 2 Đ ng liên thôn xã Tuy L c
ườ ườ ắ gác ch n thôn Xuân 2.1 840.000 ế ổ ừ Đ ng thôn Xuân Lan nhánh I (Đ ng t Lan đ n c ng Công ty CP VLXD Yên Bái)
ườ ừ ế ợ 2.2 700.000 ườ ớ Đ ng thôn Xuân Lan nhánh II (T nhà ông Hiên H p đ n ễ ng Nguy n Phúc) giáp ranh gi i ph
ừ ườ ắ ầ ố ng s t c u B n 2.3 700.000 ườ ướ ế ầ Ố Đ ng thôn Xuân Lan nhánh III (T đ Th c đ n c u ng)
ừ ư 2.4 700.000 ớ ấ ặ ườ Đ ng thôn Xuân Lan nhánh IV (T nhà ông bà H ng Chinh ế đ n g p ranh gi i đ t sân bay)
ườ ị ườ ng Yên Bái 2.5 700.000 ế Đ ng thôn Minh Thành nhánh I (Sau v trí 1 đ ế ấ Khe Sang đ n h t đ t nhà ông Lung)
ễ 2.6 700.000 ườ ạ ứ ế ế ừ Đ ng thôn Minh Thành nhánh II (T nhà ông Nguy n Th T o đ n nhà văn hóa thôn Minh Đ c)
ừ ế ặ 2.7 700.000 ớ ấ ườ Đ ng thôn Thanh S n nhánh I (T nhà bà Cúc Đoán đ n g p ranh gi ơ i đ t sân bay)
ừ ố ế ầ ặ ơ 2.8 700.000 ườ Đ ng thôn Thanh S n nhánh II (T c ng Đ m Rôm đ n g p nhánh I)
ườ ế ng Yên Bái Khe Sang đ n 2.9 700.000 ế ị ườ Đ ng liên thôn (sau v trí 1 đ ế ấ h t đ t nhà bà Tuy n)
ườ ừ ề ế 2.10 700.000 ồ Đ ng thôn Minh Long nhánh I (T nhà ông Phú Huy n đ n cánh đ ng)
ừ ế ắ 2.11 700.000 ớ ấ ườ Đ ng thôn Minh Long nhánh II (T nhà ông Th ng Bình đ n ặ g p ranh gi i đ t Sân Bay)
ừ ế ả 2.12 700.000 ườ Đ ng thôn Minh Long nhánh III (T nhà ông Bính Th o đ n ặ ườ g p đ ắ ng s t)
ườ ườ ị 2.13 700.000 ế Đ ng thôn Minh Long nhánh IV (Sau v trí 1 Đ ng Yên Bái ạ Khe Sang qua nhà bà Nga Tr m đ n nhà ông Toàn Liên)
ừ 2.14 700.000 ễ ợ ườ Đ ng thôn Minh Long nhánh V (T nhà ông Ngô Gia Anh ế ổ đ n c ng nhà ông Nguy n Văn Giang thôn H p Thành)
ợ ườ ườ ng Yên Bái ế 2.15 ị ư ra Trung tâm Công 700.000 ệ Đ ng thôn H p Thành nhánh I (Sau v trí 1 đ ậ Khe Sang qua nhà ông Lu n đ n ngã t ngh cao Hòa Bình Minh)
ườ 2.16 700.000 ừ ộ ế ợ ụ ở ả ổ Đ ng thôn H p Thành nhánh II (T nhà ông Đinh Công Long qua c ng tr s UBND xã Tuy L c đ n nhà bà H o Lâm)
ừ ế ạ ợ 2.17 700.000 ườ Đ ng thôn H p Thành nhánh III (T nhà ông H nh Tâm đ n ặ g p nhánh IV)
ườ ợ 2.18 700.000 ừ ặ ế Đ ng thôn H p Thành nhánh IV (T nhà ông Hòa Lan qua Nhà văn hóa thôn Long Thành đ n g p nhánh III)
ươ ừ 2.19 700.000 ắ ế ườ Đ ng thôn Bái D ng nhánh I (T nhà ông Quang Thành đ n ườ đ ng s t)
ươ ừ nhà ông Đ c đ n đ ượ ế ườ ng 2.20 700.000 ườ Đ ng thôn Bái D ng nhánh II (t s t)ắ
ườ ươ 2.21 700.000 ớ ấ ươ ừ ặ Đ ng thôn Bái D ng nhánh III (T nhà ông Khôi Lan qua ế i đ t Sân bay) Nhà văn hóa thôn Bái D ng đ n g p ranh gi
ừ ễ 2.22 700.000 ế ườ ườ ề Đ ng thôn Bái D ng nhánh IV (T nhà ông Nguy n Văn Ki u đ n đ ươ ắ ng s t)
III XÃ TÂN TH NHỊ
ừ ườ sau VT1 đ ng vào khu Tái ườ (Đ ng t 1.000.000 1 ư ườ Đ ng Thanh Hùng ị đ nh c 2A vào UBND xã)
ầ ừ ớ ườ ế ầ (T ranh gi i ph ị ng Yên Th nh đ n c u 1.000.000 2 ườ Đ ng Tr n Phú Bê tông)
ừ ườ ầ ị (T đ ặ ng Tr n Phú g p xã Phú Th nh) 1.000.000 ườ 3 Đ ng 7C
ươ ế ặ ị c u bê tông qua thôn L ng Th nh đ n g p 2.200.000 4 ừ ầ ễ ấ ườ Đ ng t ườ đ ng Nguy n T t Thành
ươ ị ị ươ (sau v trí ng Th nh đi thôn Thanh L ng 500.000 5 ườ ườ Đ ng thôn L 1 đ ng 7C vào khu nhà ông Đô)
ươ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn Thanh L ng 6 ừ ườ Đ ng t ế ổ đ n c ng UBND xã
ườ ừ ế ấ ế ụ 6.1 Đ ng t ngã ba nhà bà Chuyên đ n h t đ t nhà ông V
ế ạ ị ế ổ 6.2 Đo n ti p theo đ n c ng UBND xã Tân Th nh
ừ ộ ườ ườ ươ 6.3 Đ ng nhánh: T h i tr ng thôn Thanh L ng đi cây Phay
ườ ớ 6.4 Đ ng nhánh đi Dõng Hóc (nhánh m i)
ừ ổ ấ ườ 7 Đ ng t c ng UBND xã đi thôn Tr n Thanh
ườ ừ ổ ế ấ ế 7.1 Đ ng t c ng UBND xã đ n h t đ t nhà bà Xuân 550.000 550.000 500.000 500.000 500.000
ạ ừ ố ế ế D c Đá (ông Ti n) đ n ranh 7.2 500.000 ườ ớ ấ Đ ng thôn Tr n Ninh đo n t ế i xã Văn Ti n gi
ế ạ ớ ế 7.2 Đo n ngã ba nhà bà Thoa (Đoàn) đ n ranh gi i xã Văn Ti n
ạ ừ ế ớ ị 7.3 Đo n t ấ nhà ông Tu n đ n ranh gi i xã Phú Th nh 500.000 500.000
ạ ừ ố ế ế D c Đá (ông Ti n) đ n 500.000 8 ớ ế ấ ườ Đ ng thôn Tr n Ninh đo n t i xã Văn Ti n ranh gi
ườ ấ ừ 600.000 (T giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng 9 Đ ng Tr n Ninh
ế ấ ế đ n h t nhà văn hóa thôn Tr n Ninh)
ườ ấ 10 Đ ng Tr n Ninh
ạ ừ ư ề ố ế ả 10.1 Đo n t ngã t ế ấ Đ n R i đ n h t đ t nhà ông Th ng
ế ế ạ 10.2 Đo n ti p theo đ n ngã ba nhà ông Hà
ạ ừ ế ấ ế 10.3 Đo n t ọ nhà ông Mùi đ n h t đ t nhà ông H c 1.000.000 500.000 500.000
ạ ừ ế ả ị ngã 3 nhà ông Th ng qua ao Hin đ n sau v trí 1 10.4 500.000 Đo n t ườ đ ng vào UBND xã
ườ ậ ị ườ (Đo n t ng 5.500.000 11 ạ ừ giáp đ a ph n ph ị ấ ế ị ế ậ ị ễ Đ ng Nguy n T t Thành Yên Th nh đ n h t đ a ph n xã Tân Th nh)
ươ ừ ươ ế nhà bà Ph ị ng đ n sau v 1.500.000 12 ị ng Th nh (t ấ ễ ườ Đ ng thôn L ườ trí 1 đ ng Nguy n T t Thành)
ơ ạ ườ ậ ị ị 13 Đ ng Âu C đo n đi qua đ a ph n xã Tân Th nh
ạ ừ ớ ườ ế ồ 13.1 Đo n t giáp ranh gi i ph ng Đ ng Tâm đ n ngã sáu
ế ế ạ 13.2 Đo n ti p theo đ n nhà bà Vang thôn Thanh Hùng 2
ế ế ế ạ ớ ị 13.3 Đo n ti p theo đ n h t ranh gi i xã Tân Th nh 11.400.000 9.000.000 6.500.000
ư ế ế ngã t vòng xuy n Thanh Hùng đ n khu Tái 6.000.000 14 ừ ườ Đ ng t ư ị đ nh c 2A
ộ ộ ườ ư ị 2.000.000 15 Đ ng n i b khu Tái đ nh c 2A
ườ ừ ư ề ố ế 1.000.000 16 Đ ng t ngã t Đ n R i đ n giáp ranh xã Văn Phú
ườ ơ ế ườ ố (Sau VT1 Đ ng Âu C đ n nhà ông 17 Đ ng Khu TĐC s 1 Bình, thôn Thanh Hùng)
ạ ừ ườ ơ ế 17.1 Đo n t sau VT1 đ ng Âu C đ n nhà ông Bình
ư ố ế ế ạ ặ ị 17.2 Đo n ti p theo đ n g p Khu Tái đ nh c s 2A
ườ ầ ầ 18 Đ ng c u Tu n Quán
ạ ừ ướ ầ ầ 18.1 Đo n t Ngã 6 h ng đi c u Tu n Quán vào 100m
ế ế ế ạ ớ ị 18.2 Đo n ti p theo đ n h t ranh gi i xã Tân Th nh 4.000.000 1.000.000 8.000.000 6.000.000
ườ ễ ấ sau VT1 đ 500.000 19 ừ ị ấ ườ ườ Đ ng t ranh th tr n Yên Bình (Tr ế ng Nguy n T t Thành đ n giáp ự Ấ ắ ng Quân s p B c)
ườ ễ ế ấ ừ sau VT1 đ ế ấ ng Nguy n T t Thành đ n h t đ t 500.000 20 ườ Đ ng t nhà ông Ngh ị
ườ 500.000 21 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
IV XÃ ÂU LÂU:
ườ 1 Đ ng Ngô Minh Loan
ạ ừ ầ ế ế 1.1 Đo n t c u Ngòi Lâu đ n ngã ba đi Minh Ti n
ế ế ạ ươ ị 1.2 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã L ng Th nh 7.000.000 5.000.000
ườ 2 Đ ng Âu Lâu Quy Mông
ạ ừ ườ 2.1 Đo n t đ ng Ngô Minh Loan đi 300m
ế ế ế ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Minh Ti n
ế ườ 3 Đ ng t ừ ườ đ ng Ngô Minh Loan đi b n phà cũ
ườ ế ầ ầ 3.1 Đ ng t ừ ườ đ ng Ngô Minh Loan đ n g m c u chui
ế ế ế ạ 3.2 Đo n ti p theo đ n b n phà cũ
ậ ầ 900.000 550.000 2.000.000 500.000 500.000 ườ 4 Đ ng t ừ ườ đ ng Ngô Minh Loan đi c u treo Phú Nhu n
ừ ầ ồ ườ 5 Đ ng t c u Ngòi Lâu vào thôn Đ ng Đình
ạ ừ ườ ầ ườ ị sau v trí 1 đ ng Ngô Minh Loan vào đ u đ ng bê 5.1 1.700.000 Đo n t tông
ạ ồ ị ạ 5.2 Đo n còn l ư i vào khu tái đ nh c thôn Đ ng Đình
ạ ừ ầ ố ị c u treo s 1 đi thôn Thanh Giang cách v trí 1 500.000 6 Đo n t ườ đ ng Ngô Minh Loan 200m
ừ ị ườ ị v trí 1 đ ng Ngô Minh Loan đi khu tái đ nh c ư 1.700.000 7 ườ Đ ng t ồ thôn Đ ng Đình vào 300m
ừ ị ườ ị v trí 1 đ ng Ngô Minh Loan đi khu tái đ nh c ư 800.000 8 ướ ườ Đ ng t thôn N c Mát vào 250m
ườ ư ắ 500.000 ị 9 Đ ng khu tái đ nh c thôn Đ ng Con
ườ ụ 10 Đ ng Tr c I xã Âu Lâu
ạ ừ ườ ệ 10.1 Đo n t đ ế ổ ng Ngô Minh Loan đ n c ng Khu Công nghi p
ế ế ạ ế 10.2 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Minh Ti n
ườ 2.000.000 1.500.000 500.000 11 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
Ớ V XÃ GI I PHIÊN
ườ ố 1 Đ ng Hoàng Qu c Vi ệ t
ạ ợ ế ầ 1.1 3.000.000 ng H p Minh đ n nhà ông Tr n Văn ớ ừ ườ ph Đo n giáp ranh t Châu (cách UBND xã Gi i Phiên 200m)
ế ế ạ ớ 1.2 Đo n ti p theo đ n cây xăng Gi i Phiên
ế ạ ộ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Phúc L c 5.000.000 3.000.000
ừ
ườ ng Hoàng ầ ệ 600.000 ị t (nhà bà Hà) đ n giáp nhà ông Tr n Văn Châu 2 ườ ố ệ ườ Đ ng thôn Ngòi Châu T sau v trí 1 đ ố Qu c Vi ế ị đ n v trí 1 đ ế ng Hoàng Qu c Vi t
ừ ị ườ ố ng Hoàng Qu c 3 ườ ệ ế ế ườ Đ ng thôn Xóm Soi T sau v trí 1 đ Vi t đ n h t đ ng bê tông
ườ ố ệ ế ng Hoàng Qu c Vi t đ n nhà ông 3.1 550.000 ạ ừ Đo n t sau VT1 đ ễ Nguy n Văn Dũng
ế ườ ễ ế nhà ông Nguy n Văn Dũng đ n h t đ ng Bê tông 3.2 500.000 ạ ừ Đo n t Ngòi Đong
ừ ế ạ 3.3 Đo n T nhà VH thôn 2 đ n nhà ông Bùi Văn Phong 500.000
ừ ườ T sau v trí 1 đ ệ ng Hoàng ế 600.000 4 ị ố ị ườ Đ ng thôn Ngòi Châu ườ ườ ố Qu c Vi t (nhà ông C ng) theo đ ườ ọ ế ông Vũ Kim Ng đ n giáp v trí 1 đ ng bê tông đ n nhà ng Hoàng Qu c Vi ệ t
ườ 5 Đ ng thôn Xóm Soi
ườ ố ệ ế ng Hoàng Qu c Vi t đ n nhà nhà ông 5.1 700.000 ạ ừ ị sau v trí 1 đ Đo n t ắ ọ ầ Tr n Ng c Th ng thôn Xóm Soi
ạ ễ ế ngã ba chân d c nhà ông Nguy n Vi t Xuân 5.2 600.000 ế ườ ừ ế Đo n ti p theo t ế thôn Xóm Soi đ n h t đ ố ng bê tông
ế ễ ấ ệ nhà ông Nguy n Văn Thi n đ n giáp ranh đ t nhà ông 5.3 500.000 ạ ừ Đo n t Vũ Văn H nhạ
ườ 6 Đ ng thôn Ngòi Đong
ườ ố ệ ế ế ườ ng Hoàng Qu c Vi t đ n h t đ ng bê tông 6.1 1.000.000 ừ ế ấ ị T sau v trí 1 đ (h t đ t nhà ông Kình)
ừ ị ườ ố ệ ế 6.2 T sau v trí 1 đ ng Hoàng Qu c Vi t đ n nhà ông Tài Thi 1.000.000
ừ ườ ệ ế ế ườ t đ n h t đ ng 6.3 1.000.000 ng Hoàng Qu c Vi ị ị sau v trí 1 đ ế ấ ố ấ ễ ườ Đ ng t bê tông (h t đ t nhà bà Nguy n Th Hu n)
ườ ố ệ ườ Sau VT1 đ ng Hoàng Qu c Vi t qua tr ng 1.000.000 7 ừ ườ Đ ng t ế THCS đ n nhà bà Hoa
ườ ớ ị 7.000.000 8 ẫ (Đo n qua đ a ph n xã Gi ặ ạ ố ộ ậ ườ ẫ Đ ng Bách L m ế Bách L m đ n g p Qu c l i Phiên, t ố 32C (Đ ng Hoàng Qu c Vi ừ ầ c u ệ t))
ầ ạ ậ i Phiên, t 5.000.000 ế ầ ố ộ ừ ố ườ ị ớ (Đo n qua đ a ph n xã Gi ặ 32C (Đ ng Hoàng Qu c 9 ườ Đ ng Tu n Quán ầ c u Tu n Quán đ n g p Qu c l t))ệ Vi
ườ 500.000 10 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
VI XÃ PHÚC L C:Ộ
ườ ố 1 Đ ng Hoàng Qu c Vi ệ t
ạ ớ ế ườ ư ẽ ả 1.1 Đo n giáp ranh xã Gi i Phiên đ n đ ng r đi B o H ng
ừ ườ ẽ ả ư ị 1.2 T đ ế ng r B o H ng đ n đình Đông Th nh
ừ ị ế 1.3 T đình Đông Th nh đ n giáp ranh xã Minh Quân 3.200.000 1.700.000 1.100.000
ườ ố ệ ư ả ừ ườ đ ng Hoàng Qu c Vi t đi B o H ng 700.000 2 Đ ng nhánh t ị thôn Đông Th nh
ườ ố ệ 500.000 3 Đ ng nhánh t ừ ườ đ ng Hoàng Qu c Vi ế t đi b n đò cũ
ườ ố ệ ố ầ 4 Đ ng nhánh t ừ ườ đ ng Hoàng Qu c Vi t đi H H m
750.000 ườ ừ ườ ố ệ 2.000.000 5 Đ ng nhánh t ị sau v trí 1 đ ng Hoàng Qu c Vi t vào
ổ ỉ ệ ệ ệ khu TĐC b nh vi n Lao và b nh Ph i t nh Yên Bái
ườ ừ ố ệ ng Hoàng Qu c Vi t vào 2.000.000 6 ị sau v trí 1 đ ệ ườ ỉ ệ Đ ng nhánh t khu TĐC b nh vi n Đa khoa t nh Yên Bái
ườ ườ ừ ố ệ t vào 1.600.000 7 ầ ị Đ ng nhánh t sau v trí 1 đ ng Hoàng Qu c Vi ơ ườ khu TĐC c u Văn Phú (Đ ng vào Gò M )
ừ ườ ố ệ ị sau v trí 1 đ ng Hoàng Qu c Vi t đi 8 ườ ậ Đ ng nhánh t ầ đ p Ngòi L y
ạ ừ ị ườ ố ệ ế ế ấ v trí 1 đ ng Hoàng Qu c Vi t đ n h t đ t nhà ông 8.1 720.000 Đo n t Tuyên
ạ ạ 8.2 Đo n còn l i 500.000
ườ ố ệ ng Hoàng Qu c Vi t đi 500.000 9 ị sau v trí 1 đ ị ườ ừ Đ ng nhánh t ỏ ế xóm gi ng m thôn Đông Th nh
ườ ố ệ ị sau v trí 1 đ ng Hoàng Qu c Vi t đi 500.000 10 ườ ị ừ Đ ng nhánh t ề vào nhà ông Hi n thôn Đông Th nh
ườ ố ệ ị sau v trí 1 đ ng Hoàng Qu c Vi t đi 500.000 11 ườ ị ừ Đ ng nhánh t ủ vào nhà bà Th y thôn Đông Th nh
ườ 500.000 12 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
ậ ị ừ ầ ộ (T đ u 7.000.000 13 ơ ạ ế ư ả ườ Đ ng Âu C đo n đi qua đ a ph n xã Phúc L c ầ c u Văn Phú đ n giáp ranh xã B o H ng)
ườ ố ệ sau VT1 đ t vào 2.000.000 14 ừ ư ườ ế Đ ng nhánh t ị khu Tái đ nh c tr ườ ng Hoàng Qu c Vi ẳ ng cao đ ng Y t
ườ ườ ố ệ sau VT1 đ ng Hoàng Qu c Vi t vào 2.000.000 15 ộ ị ạ ở ị ừ Đ ng nhánh t ư khu Tái đ nh c cho các h b s t l
ườ ơ ị ng Âu C vào khu Tái đ nh 3.500.000 16 ị ộ ộ ườ ố ườ Đ ng nhánh sau v trí 1 đ ư ố c s 5 (đ ng n i b khu TĐC s 5)
ộ ộ ườ 17 Đ ng n i b Khu 5A
ả ồ h t v trí 1 đ ng Âu C vào 150m (bao g m c các 17.1 3.500.000 ườ ạ ừ ế ị Đo n t ụ ườ ộ ử ấ th a đ t thu c các tr c đ ơ ng ngang)
ụ ườ ế ế ạ ứ 17.2 Đo n ti p theo vào 120m (đ n tr c đ ng ngang th 5)
ụ ạ 17.3 Các tr c còn l i
3.000.000 2.500.000 VII XÃ VĂN PHÚ:
ườ ế 1 Đ ng Yên Bái Văn Ti n
ạ ớ ườ ế ấ ế 1.1 Đo n giáp ranh gi i ph ị ng Yên Ninh đ n h t đ t nhà ông Tr
ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n cách UBND xã Văn Phú 100m
ế ế ạ ỉ 1.3 Đo n ti p theo đ n nhà ngh Hoa Cau
ế ầ ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n c u Văn Phú 2.000.000 2.500.000 3.000.000 3.000.000
ế ế ạ ế 1.5 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Văn Ti n 2.500.000
ườ ơ ế ư ườ đ ng Âu C đ n giáp ranh 1.6 3.500.000 Đ ng nhánh Hoa Cau đi ngã t xã Văn Ti nế
ườ ầ ị 1.000.000 2 Đ ng Tr n Phú đi xã Tân Th nh
ườ ầ ườ ộ (đ ng thôn Tuy L c đi nhà 500.000 3 Đ ng Tr n Xuân Lai nhánh 1 ông Sinh)
ườ ộ 4 Đ ng thôn Văn Liên đi thôn Tuy L c
ế ạ 4.1 Đo n UBND xã đ n quán nhà ông Vân
ế ế ạ 4.2 Đo n ti p theo đ n nhà ông Sinh
ườ ơ 500.000 500.000 6.500.000 ạ 5 Đ ng Âu C , đo n đi qua xã Văn Phú
ừ ế ấ ế 500.000 ườ 6 Đ ng t nhà ông Chúc đ n h t đ t nhà bà Ninh
ườ 500.000 7 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
VIII XÃ VĂN TI N:Ế
ườ ế 1 Đ ng Yên Bái Văn Ti n Yên Bình
ế ạ 1.1 Đo n giáp Văn Phú đ n cách ngã ba Ngân hàng 50m
ế ế ạ ị 1.2 Đo n ti p theo đ n ngã ba đi Phú Th nh 50m
ườ ế ạ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n Công ty C ng Linh
ế ế ạ ị 1.4 Đo n ti p theo đ n xã Phú Th nh
ừ ợ ườ 2 Đ ng t ngã ba ngân hàng đi ch Văn Phú
ế ạ ợ 2.1 Đo n ngã ba Ngân hàng đ n ch Văn Phú
ườ ư ị 2.2 Đ ng tái đ nh c ga Văn Phú
ạ ừ ồ 3 Đo n t nhà bà Liên đi Phai Đ ng
ạ ừ 3.1 Đo n t ị ế nhà bà Liên đ n nhà ông Ngh
ế ạ ồ 3.2 Đo n ti p theo đi Phai Đ ng
ườ ổ ế ậ 4 Đ ng UBND xã Văn Ti n đi H u B ng
ạ ừ ế ậ ấ 4.1 Đo n t UBND xã đ n giáp đ t nhà ông H u
ế ầ ế ạ 4.2 Đo n ti p theo đ n c u Ngòi Sen
ế ế ạ ậ ổ ỉ ọ 4.3 Đo n ti p theo đ n giáp xã H u B ng (t nh Phú Th )
ạ ừ ổ ế ườ ế 4.4 Đo n t ấ c ng nhà ông Tu n Tĩnh đ n h t đ ng bê tông
ạ ừ ổ ế ấ ơ 4.5 Đo n t ư c ng nhà ông S n (Dũng) đ n nhà ông Tu n (Th ) 2.500.000 2.500.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000 1.500.000 500.000 500.000 1.800.000 1.300.000 800.000 500.000 500.000
ế ầ ồ ị nhà bà Tr n Th Sang đ n nhà ông Vũ H ng Khanh 4.6 500.000 ạ ừ Đo n t ườ (đ ng bê tông)
ườ ẻ 5 Đ ng Ngòi X đi Văn Lãng
ế ấ ẻ ế ạ 5.1 Đo n ngã ba Ngòi X đ n h t đ t nhà ông Tĩnh 500.000
ế ạ ế 5.2 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Văn Lãng
ườ ị 6 Đ ng ông Khuyên đi Tân Th nh
ạ ổ ố ụ 6.1 Đo n ông Khuyên đi D c Đá c ng bà V
ế ạ ị ế 6.2 Đo n ti p theo đ n giáp ranh Tân Th nh 500.000 600.000 500.000
ạ ừ ơ ườ Nhà văn hóa thôn Bình S n đi ao Chùa đ ng bê 6.3 500.000 Đo n t tông
ườ 500.000 7 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
Ấ Ở Ạ Ả Ả Ị Ộ B NG 3: B NG GIÁ Đ T T I TH XÃ NGHĨA L
ủ Ủ ế ị ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 28/2019/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Yên Bái)
Ấ Ở Ạ Ạ Ị Ị A. Đ T T I ĐÔ TH (ĐÔ TH LO I IV)
ườ Tên đ ng ấ ị Giá đ t v trí 1 ồ (Đ ng/m2) S thố ứ tự
(2) (3) (1)
ệ ế ấ (T C u Thia đ n h t Nhà thi đ u 1 ừ ầ ộ ậ ườ ườ ị Đ ng Đi n Biên ph ế ng Tân An, Sân v n đ ng th xã)
ế ố ừ ố ế ườ ầ 1.1 T s nhà 01 đ n h t s nhà 96 (ph ng C u Thia) 8.000.000
ế ụ ở ế ườ ầ ng C u Thia 13.000.000 1.2 ố ừ T giáp s nhà 96 đ n h t tr s UBND ph ố s nhà 120
ế ố 140 17.000.000 1.3 ừ ệ ự ườ ộ ố ả ườ T Đi n l c Nghĩa L s nhà 124 đ n h t s nhà ph ng Trung Tâm (c 2 bên đ ế ng)
ế ố ườ ng Trung Tâm 16.000.000 1.4 ừ ả ườ ế ố T giáp s nhà 140 đ n h t s nhà 152 ph (c 2 bên đ ng)
ế ố ế ố 18.000.000 1.5 ườ ừ T giáp s nhà 152 đ n h t s nhà 188 (P. Trung Tâm) và ế ố ừ ố s nhà 117 h t s nhà 159 (Ph t ng Tân An)
ế ố ế ố ườ ph ng Trung 19.000.000 1.6 ừ T giáp s nhà 188 đ n h t s nhà 208 Tâm
ế ố ừ ố ườ ế T giáp s nhà 159 đ n h t s nhà 177 Ph ng Tân An 19.000.000 1.7
ế ố ừ ố ườ ế T giáp s nhà 177 đ n h t s nhà 197 Ph ng Tân An 21.000.000 1.8
ế ố ừ ố ườ ế T giáp s nhà 208 đ n h t s nhà 222 ph ng Trung Tâm 22.000.000 1.9
ố ừ ế ố ườ ầ ế ố ắ ạ 1.10 24.500.000 ng ộ ế giáp s nhà 222 đ n h t khách s n Nghĩa L ườ T giáp s nhà 197 đ n h t s nhà 229 (c u tr ng ph ừ Tân An) và t ố s nhà 234 (ph ế ng Trung Tâm)
ừ ấ ườ ườ ế ắ 1.11 T đ t ông C ng (Trung tâm mua s m Thanh C ng) đ n 21.000.000
ư ệ Ngã t ngân hàng Nông nghi p và PTNT
ạ ừ ư ệ 1.12 19.000.000 ngân hàng Nông nghi p và PTNT ấ ế ế ậ ế Ngã t Đo n ti p theo t ộ ế đ n h t sân v n đ ng cũ và h t Nhà thi đ u
ọ ộ ễ 2 ườ Đ ng Nguy n Thái H c (QL 32 Nghĩa L đi Mù Cang Ch i)ả
ế ố ạ ạ ng Pú Tr ng) và đo n ế ờ ọ ạ ố ườ ế ố ế ườ ng 2.1 14.000.000 ừ ố T s nhà 19 đ n h t s nhà 59 (ph ừ Nhà Th h đ o s nhà 02 đ n h t s nhà 46 (ph t Trung Tâm)
ế ố ừ 2.2 10.500.000 ế ế ừ ố T s nhà 61 đ n h t s nhà 93 (Ph ườ ế ố ố s nhà 48 đ n h t s nhà 58 (ph ườ ạ ng Pú Tr ng) và t ng Trung Tâm)
ườ ợ ườ ơ ỏ 3 ố Đ ng Hoàng Liên S n (d c Đ ch M ng Lò đi Mù Cang Ch i)ả
ừ ố ế ấ ủ ợ ế i 2 s ố 3.1 10.000.000 ố T s nhà 01 và s nhà 02 đ n h t đ t Công ty th y l ườ ả nhà 21 (C 2 bên đ ng)
ế ố ừ ế ả ố ườ T giáp s nhà 21 đ n h t s nhà 81 (c 2 bên đ ng) 3.2 9.000.000
ế ố ừ ế ả ố ườ T giáp s nhà 81 đ n h t s nhà 122 (c 2 bên đ ng) 3.3 9.000.000
ế ố ừ ế ả ố ườ T giáp s nhà 122 đ n h t s nhà 149 (c 2 bên đ ng) 3.4 13.500.000
ế ố ừ ế ả ố ườ T giáp s nhà 149 đ n h t s nhà 198 (c 2 bên đ ng) 3.5 24.000.000
ườ ế ấ 3.6 24.000.000 ườ ả ế ấ ố ừ T giáp s nhà 198 và giáp đ t ông bà Tu n B ng đ n h t ố s nhà 258 (c 2 bên đ ng)
ế ố ừ ế ả ố ườ T giáp s nhà 258 đ n h t s nhà 300 (c 2 bên đ ng) 3.7 23.750.000
ế ố ừ ế ả ố ườ T giáp s nhà 300 đ n h t s nhà 320 (c 2 bên đ ng) 3.8 22.000.000
ế ố ừ ế ả ố ườ T giáp s nhà 320 đ n h t s nhà 338A (c 2 bên đ ng) 3.9 14.000.000
ế ố ừ ả ố ườ ế 3.10 T giáp s nhà 338A đ n h t s nhà 372 (c 2 bên đ ng) 12.000.000
ế ố ừ ả ố ườ ế 3.11 T giáp s nhà 372 đ n h t s nhà 458 (c 2 bên đ ng) 12.500.000
ế ố ừ ố ế ế ố 3.12 T s nhà 333 đ n h t s nhà 526 và h t s nhà 405 10.000.000
ừ ế ườ ng Tránh Qu c l ố ộ 3.13 8.000.000 ạ ố T giáp s nhà 526 và s nhà 405 đ n đ ế ố 32 (h t s nhà 533 ph ố ườ ng Pú Tr ng
ế ố ườ ạ ng Pú Tr ng 3.14 5.000.000 ừ ả ườ ế ố T giáp s nhà 533 đ n h t s nhà 555 ph (c 2 bên đ ng)
ế ố ừ ố ế 3.15 T s nhà 559 đ n h t s nhà 577 10.000.000
ườ ễ ừ ộ ạ ấ 4 Đ ng Nguy n Quang Bích (t Nghĩa L đi Tr m T u)
ế ố ố 4.1 3.500.000 ừ ố ườ ế ạ T s nhà 01 đ n h t s nhà 87 (Tân An) và giáp s nhà 02 (ph ng Pú Tr ng)
ừ ố ườ ế ố ạ T s nhà 02 ph ế ng Pú Tr ng đ n h t s nhà 62 4.2 4.700.000
ế ố ừ ố ườ ế T giáp s nhà 87 đ n h t s nhà 153 ph ng Tân An 4.3 3.200.000
ế ố ừ ế ố ườ T giáp s nhà 153 đ n h t s nhà ả 207 (c 2 bên đ ng) 4.4 2.500.000
ế ố ừ ế ố 4.5 T giáp s nhà 207 đ n h t s nhà 311 2.900.000
ế ố ế ố ng Tân An đ n h t s nhà 276 4.6 2.700.000 ạ ậ ừ T giáp s nhà 311 ph ườ ph ườ ị ng Pú Tr ng (giáp đ a ph n xã Nghĩa An)
ƯỜ I PH NG TRUNG TÂM
ừ ườ ệ (T đ ặ ng Đi n Biên g p 1 ị ơ ườ Đ ng Nguy n Th Minh Khai ườ đ ễ ng Hoàng Liên S n)
ế ố ả ố 1.1 23.000.000 ế ừ ố T s nhà 02; s nhà 01 đ n h t s nhà 11 (c 2 bên ườ đ ng)
ế ố ừ ế ố 1.2 T giáp s nhà 11 đ n h t s nhà 73 21.000.000
ế ố ừ ế ố 1.3 T giáp s nhà 73 đ n h t s nhà 89 21.500.000
ừ ố ễ ế ị ườ ng Nguy n Th Minh Khai: T s nhà 02 đ n 1.4 4.000.000 Ngõ 75 đ ế ố h t s nhà 16
ườ ừ ố ễ ế ị ng Nguy n Th Minh Khai: T s nhà 02 đ n 1.5 3.000.000 Ngõ 39 đ ế ố h t s nhà 10
ườ ừ ườ ế ườ ệ (T Đ ng Đi n Biên đ n đ ng 2 Đ ng Thanh Niên Hoàng Liên S n)ơ
ừ ầ ườ ế ắ ấ ố 2.1 21.500.000 T C u tr ng (giáp đ t ông C ng Thanh) đ n giáp s nhà 03
ế ố ừ ố 2.2 ế T s nhà 03 đ n h t s nhà 15 19.000.000
ế ố ừ ế ố 2.3 T giáp s nhà 15 đ n h t s nhà 37 20.000.000
ừ ế ố ố 2.4 T giáp s nhà 02 đ n giáp s nhà 46 20.500.000
ế ố ừ ế ố 2.5 T giáp s nhà 46 đ n h t s nhà 66 21.000.000
ườ ừ ườ ế ườ ệ (T Đ ng Đi n Biên đ n đ ng 3 ạ Đ ng Ph m Ngũ Lão Hoàng Liên S n)ơ
ừ ố ế ả ườ 3.1 ế ố T s nhà 01 đ n h t s nhà 47 (c 2 bên đ ng) 19.000.000
ế ố ừ ế ả ố ườ 3.2 T giáp s nhà 47 đ n h t s nhà 79 (c 2 bên đ ng) 19.000.000
ạ ng Ph m Ngũ Lão đ n ừ ườ đ ạ ừ ố ế ị 3.3 ế ế ố ng Nguy n Th Minh Khai). T s nhà 01 đ n h t s 5.000.000 Ngõ 37 Ph m Ngũ Lão (t ễ ườ đ nhà 13
ạ ng Ph m Ngũ Lão (t ng Ph m Ngũ Lão ạ ễ ế ấ ị 3.4 ừ ườ ườ đ ế ng Nguy n Th Minh Khai): Sau đ t bà Tân đ n h t 8.500.000 Ngõ 49 đ ế ườ đ n đ ố s nhà 15
ườ ế ố ế ạ ừ ố ng Ph m Ngũ Lão: T s nhà 01 đ n h t s nhà 3.5 1.500.000 Ngõ 52 đ 09
ườ ừ ấ ệ ng Ph m Ngũ Lão: T đ t ông Đi t 3.6 5.000.000 ổ ạ Ngách 6 /ngõ 37 đ ế ấ ế đ n h t đ t bà Phúc (T 13)
ườ ơ 4 Các ngõ đ ng Hoàng Liên S n
ườ ừ ố ế ơ 4.1 Ngõ 115 đ ế ố ng Hoàng Liên S n: T s nhà 01 đ n h t s 2.000.000
nhà 15
ườ ừ ố ế ơ ế ố ng Hoàng Liên S n: T s nhà 01 đ n h t s 4.2 6.000.000 Ngõ 239 đ nhà 11
ườ ừ ố ế ơ ế ố ng Hoàng Liên S n: T s nhà 01 đ n h t s 4.3 2.500.000 Ngõ 70 đ nhà 18
ừ ố ế 4.4 4.500.000 ườ ừ ố ơ ế ố ế Ngõ 104 đ nhà 12 và t ế ố ng Hoàng Liên S n: T s nhà 02 đ n h t s s nhà 03 đ n h t s nhà 09
ườ ơ ừ ố ế ng Hoàng Liên S n t ế ố s nhà 02 đ n h t s 4.5 4.500.000 Ngõ 226 đ nhà 26
ườ ơ 4.6 Ngõ 282 đ ng Hoàng Liên S n
ế ố ừ ố ế 4.6.1 T s nhà 01 đ n h t s nhà 17 4.000.000
ế ố ế ố ừ ế ố 4.6.2 T giáp s nhà 17 đ n h t s nhà 37 và h t s nhà 38 3.000.000
ườ ế ấ ế ơ ừ ố ng Hoàng Liên S n: T s nhà 01 đ n h t đ t 4.7 3.000.000 Ngõ 225 đ bà Huệ
ườ ừ ố ế ơ ế ố ng Hoàng Liên S n: T s nhà 01 đ n h t s 4.8 2.000.000 Ngõ 120 đ nhà 16
ườ ừ ố ố ơ ng Hoàng Liên S n: T s nhà 02; s nhà 01 4.9 3.300.000 Ngõ 310 đ ế ố ế đ n h t s nhà 18
ườ ừ ố ế ơ ế ố ng Hoàng Liên S n: T s nhà 01 đ n h t s 4.10 2.000.000 Ngõ 336 đ nhà 13
ố ộ ng tránh Qu c l ườ ạ 4.11 32 nhà ông ng Pú Tr ng) ườ ầ ầ ườ ườ ầ ừ ườ Đ ng đi c u Nung cũ (t đ ế M n ph ng Trung Tâm và nhà ông Chài ph ế đ n đ u c u nung cũ (đ ầ ng đi C u Nung
nhà ông M n ph ườ ế ấ ế ế ạ ả 4.11.1 3.000.000 ạ ừ Đo n t ườ ph ườ đ ng Trung Tâm nhà ông Chài ạ ng Pú Tr ng đ n h t đ t nhà ông Đ i (c hai bên ng)
ạ ế ườ ng Trung Tâm 4.11.2 2.500.000 ế ấ ạ ầ ầ Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Hà ph và ông Hoàn ph ế ườ ng Pú Tr ng (đ u c u Nung cũ)
ừ ị ườ ng 4.11.3 1.000.000 ế ầ ả Ngõ vào nhà ông Công B n Lè II: T sau V trí 1 đ ế ấ C u Nung cũ đ n h t đ t nhà ông Công.
ườ ng Hoàng Liên S n sau v trí 1 đ ng Hoàng 4.12 1.500.000 ườ ế ườ ơ ố ộ Ngõ 624 đ ơ Liên S n đ n đ ng tránh Qu c l ị 32
ườ ơ ừ ố ế ố 4.13 Ngõ 396 đ ng Hoàng Liên S n t s nhà 01 đ n s nhà 06 2.000.000
ườ 5 Các ngõ đ ệ ng Đi n Biên
ườ 5.1 Ngõ 212 đ ệ ng Đi n Biên:
ế ố ừ ố ế 5.1.1 T s nhà 01 đ n h t s nhà 09 6.000.000
ế ố ừ ố ố ế 5.1.2 T giáp s nhà 09 đ n h t s nhà 19 và s nhà 30 6.500.000
ế ử ế ượ ườ ợ c (Đ ng bao ch 5.1.3 11.000.000 ừ ườ ố T giáp s nhà 30 đ n h t c a hàng d M ng Lò)
ườ 5.2 Ngõ 242 đ ệ ng Đi n Biên
ế ố ừ ố ế 5.2.1 T s nhà 01 đ n h t s nhà 07 3.500.000
ế ố ừ ố ế 5.2.2 T s nhà 09 đ n h t s nhà 21 2.500.000
ườ ế ố ế ng Đi n Biên: T s nhà 02 đ n h t s nhà 08 5.3 2.500.000 ế ố ế Ngõ 236 đ ừ ố và t ừ ố ệ s nhà 01 đ n h t s nhà 13
ườ 5.4 Ngõ 178 đ ệ ng Đi n Biên
ế ố ừ ố ế 5.4.1 T s nhà 01 đ n h t s nhà 07 3.000.000
ế ố ừ ế ố 5.4.2 T giáp s nhà 07 đ n h t s nhà 16 2.000.000
ế ố ừ ố ế ệ 5.5 2.000.000 ườ ườ ả Ngõ 162 đ (c 2 bên đ ng Đi n Biên: T s nhà 01 đ n h t s nhà 21 ng)
ầ ố ả
ườ ườ ế ế ố ệ ế ơ 6.000.000 6 ừ ườ ừ ố ng Hoàng Liên S n): T s nhà 02 đ n h t s nhà
Đ ng Tr n Qu c To n (T Đ ng Đi n Biên đ n đ ố 22 và s nhà 11
ườ ế ườ ệ ồ (T Đ ng Đi n Biên đ n đ ng 6.500.000 7 ế ố ừ ố ế ừ ườ Đ ng Kim Đ ng Hoàng Liên S n):ơ T s nhà 01 đ n h t s nhà 29
ườ ế ồ 7.1 1.500.000 ồ ng Kim Đ ng đ n ế ố ng Kim Đ ng (t ả ế ố ố Ngõ s 7 đ ầ ườ đ ừ ườ đ ừ ố ng Tr n Qu c To n): T s nhà 02 đ n h t s nhà 06
ườ ồ ế ừ ườ đ 7.2 2.000.000 ng Kim Đ ng (t ả ố ồ ng Kim Đ ng đ n ế ố ế ố Ngõ s 19 đ ầ ườ đ ừ ố ng Tr n Qu c To n): T s nhà 02 đ n h t s nhà 08
ừ ườ ệ ặ ẩ (T đ ng Đi n Biên g p 8 ạ ễ ọ ườ Đ ng Ph m Quang Th m ườ ng Nguy n Thái H c) đ
ừ ố ế ả ườ 8.1 ế ố T s nhà 01 đ n h t s nhà 33 (c 2 bên đ ng) 6.500.000
ừ ế ả ơ ố ườ 8.2 ế T giáp s nhà 33 đ n h t nhà ông S n (c 2 bên đ ng) 5.500.000
ế ố ừ ế 8.3 ơ T giáp nhà ông S n đ n h t s nhà 99 6.000.000
ườ ẩ ạ 8.4 Ngõ 18 đ ng Ph m Quang Th m
ế ố ừ ố ế ả ườ 8.4.1 T s nhà 01 đ n h t s nhà 07 (c 2 bên đ ng) 2.000.000
ế ố ừ ế ố 8.4.2 T giáp s nhà 07 đ n h t s nhà 19 1.200.000
ườ ẩ ạ ừ ố ế ng Ph m Quang Th m t ế ố s nhà 01 đ n h t s 8.5 900.000 Ngõ 43 đ nhà 08
ườ ẩ ạ 8.6 Ngõ 42 đ ng Ph m Quang Th m 900.000
ừ ố ế ẩ ế ố ng Ph m Quang Th m: T s nhà 01 đ n h t s 8.7 900.000 ườ ạ Ngõ 8 đ ố nhà 05; s nhà 04
ườ ườ ặ ườ ễ (đ ng Thanh Niên g p đ ng Nguy n 9 Đ ng Nghĩa Tân Thái H c)ọ
ế ố ế ừ ố ế ế ố s nhà 01 đ n h t s 9.1 6.000.000 ừ ố T s nhà 02 đ n h t s nhà 26 và t nhà 23
ừ ố ế ả ườ 9.2 ế ố T s nhà 25 đ n h t s nhà 63 (c 2 bên đ ng) 5.500.000
ừ ườ ế ị ơ ớ ế (T đ ng Hoàng Liên S n đi h t đ a gi i 10 ườ ườ Đ ng Pá K t ph ng)
ừ ố ế ế ố T s nhà 02 đ n h t s nhà 16 (Ta luy âm) 6.000.000
10.1 ườ ế ố ơ ế ng Hoàng Liên S n đ n h t s nhà 03 (Ta 6.500.000 ươ ị ừ T sau v trí 1 đ ng) luy d
ừ ố ế ế ố T s nhà 18 đ n h t s nhà 28 (Ta luy âm) 5.000.000 10.2 ế ố ừ ế ố ươ T giáp s nhà 03 đ n h t s nhà 11 (Ta luy d ng) 5.500.000
ế ố ừ ả ố ườ ế 10.3 T giáp s nhà 28 đ n h t s nhà 31 (C 2 bên đ ng) 3.500.000
ừ ế ố ườ 10.4 T giáp s nhà 31 đ n giáp ngõ 13 đ ợ ng Nghĩa L i 3.000.000
ế ố ừ ố ế ế ả ng Pá K t: T s nhà 03 đ n h t s nhà 15 (c 2 10.5 2.000.000 Ngõ 9 đ ườ bên đ ườ ng)
ườ ế ố ừ ố ế ế 10.6 Ngõ 5 đ ng Pá K t: T s nhà 02 đ n h t s nhà 06 2.000.000
ế ấ ừ ố ế ế ườ ng Pá K t: T s nhà 01 đ n h t đ t Nhà Văn 10.7 10.000.000 Ngõ 28 đ ố hóa s nhà 07
ườ ệ 11 Đ ng Tô Hi u
ế ố ừ ố ế 11.1 T s nhà 02 đ n h t s nhà 18 4.500.000
ế ố ế ả ố ố 11.2 4.500.000 ừ T giáp s nhà 18 đ n h t s nhà 54 và s nhà 75 (C 2 bên ườ đ ng)
ườ ng Tô Hi u (t ệ ng Tô Hi u đ n đ ừ ườ đ ị ệ ế ả ng B n ấ ườ ả ế ườ ng B n Lè (sau đ t 11.3 2.500.000 Ngõ 44 đ ừ ố Lè): T s nhà 01 đ n sau v trí 1 đ nhà ông Tâm V )ẻ
ừ ườ ế ị ế (T đ ơ ng Hoàng Liên S n đ n h t đ a 12 ườ ớ Đ ng B n Lè ườ gi ả ng) i ph
ế ố ế ừ ố ế ế ố s nhà 02 đ n h t s 12.1 3.500.000 ừ ố T s nhà 01 đ n h t s nhà 35 và t nhà 22
ế ố ừ ả ố ườ ế 12.2 T giáp s nhà 22 đ n h t s nhà 62 (c hai bên đ ng) 3.000.000
ế ị ế ớ ườ i ph ả ng Trung Tâm (c 2 12.3 2.500.000 ườ ừ T giáp s nhà 62 đ n h t đ a gi bên đ ố ng)
ườ ừ ố ế ố 12.4 Ngõ 61 đ ả ng B n Lè t s nhà 02 đ n s nhà 12 1.500.000
ườ ừ ế ố ị 12.5 Ngõ 37 đ ả ng B n Lè t sau v trí 1 đ n s nhà 10 1.700.000
ế ườ ng B n Lè đ n đ ng tránh 12.6 2.500.000 ả ng B n Lè (t ế ố ừ ườ đ ấ ả ươ Ngõ 75 đ ố ộ Qu c l ườ 32 h t s nhà 05 đ t ông C ng)
ạ ừ ườ Ồ ố ộ ọ ng tránh Qu c L 32 (nhà ông n, ông Nh t 12.7 2.500.000 Đo n t ế ườ đ n đ đ ầ ng đi C u Nung
ườ ừ ườ ệ ấ T đ ế ng Đi n Biên đ n đ t ông Yêm 13 Đ ng Cang Nà:
ế ố ừ ố ế ả ườ 13.1 T s nhà 02 đ n h t s nhà 08 (c 2 bên đ ng) 4.000.000
ế ố ừ ả ố ườ ế 13.2 T giáp s nhà 08 đ n h t s nhà 34 (c 2 bên đ ng) 3.000.000
ế ố ừ ố ế 13.3 1.500.000 ả ng Cang Nà: T s nhà 02 đ n h t s nhà 18 ườ ườ Ngõ 22 đ (c 2 bên đ ng)
ế ố ừ ố ế 13.4 1.500.000 ả ng Cang Nà: T s nhà 02 đ n h t s nhà 11 ườ ườ Ngõ 16 đ (c 2 bên đ ng)
ườ ế ố ừ ố ế 13.5 Ngõ 8 đ ng Cang Nà: T s nhà 03 đ n h t s nhà 09 1.500.000
ườ ừ ườ ơ ợ (T đ ng Hoàng Liên S n đi UBND xã 14 Đ ng Nghĩa L i Nghĩa L i)ợ
ế ố ừ ố ế ả ườ 14.1 T s nhà 01 đ n h t s nhà 09 (c 2 bên đ ng) 12.000.000
ế ố ừ ố ế 14.2 T s nhà 11 đ n h t s nhà 19 18.000.000
ườ ợ ị ườ ợ ế ng Nghĩa L i: Sau v trí 1 đ ng Nghĩa L i đ n 14.3 6.000.000 Ngõ 18 đ ế ố h t s nhà 11
ườ 14.4 Ngõ 13 đ ợ ng Nghĩa L i
ừ ị ườ ợ ế ế ấ ợ 14.4.1 T sau v trí 1 đ ng Nghĩa L i đ n h t đ t ch C 16.000.000
ạ ế ế ấ ề ế ườ ng 14.4.2 14.000.000 Đo n ti p theo đ n h t đ t bà Hi n (Giáp ngõ 28 đ Nghĩa L i)ợ
ừ ườ ế ế ấ 14.4.3 T giáp ngõ 28 đ ng Pá K t đ n giáp đ t ông Mè 10.000.000
ế ế ạ ườ ả 14.4.4 Đo n ti p theo đ n ngã 3 đ ng đi B n Xa 9.000.000
ế ườ ạ 300.000 15 Các tuy n đ ng khác còn l i
ườ ạ ừ (Đo n t 32 5.500.000 ổ ớ 16 i ng Trung Tâm) đ n h t đ a gi ườ ngã ba c u Nung (nhà ế ợ ầ ế ị ả ố ộ Đ ng tránh Qu c l ườ ông Dũng T 2 ph ph ng Trung Tâm (giáp xã Nghĩa L i) c 2 bên
ơ (t ừ ườ đ 17 ườ ớ ế ng Hoàng Liên S n đ n ợ ườ Đ ng Thanh niên kéo dài ế h t ranh gi i ph ớ ng, giáp ranh v i xã Nghĩa L i)
ừ ử ấ ố ử ấ ố ế 17.1 9.000.000 ế T th a đ t s 631 (Khu 1) đ n h t th a đ t s 662 (Khu 1)
ử ấ ố ế ế 17.2 10.000.000 ừ ử ấ ố ườ ớ ế T th a đ t s 663 (khu 1) đ n h t th a đ t s 584 (h t ranh gi i ph ng)
ộ ộ ườ 18 Đ ng n i b Khu 6
ế ớ ườ ế i ph ng Trung Tâm (ti p giáp 18.1 11.000.000 ừ ế T ngõ 13 đ n h t ranh gi ợ ở ộ ch m r ng)
ườ ạ ủ 18.2 Các đ ộ ộ ng n i b còn l i c a Khu 6 7.000.000
ấ ố ừ ườ ố ỏ ế ng Đi n Biên (chân d c Đ ) đ n ườ ườ ệ ừ ử 13.000.000 19 đ ố ộ ng tránh Qu c l ệ ế ị ườ ớ Đ ng đ u n i t đ nghi p Hoàng Long đ n h t đ a gi 32 (T c a hàng VLXD Doanh ế i ph ng
ườ ộ ộ 4.000.000 20 Các đ ng n i b Khu 1
ƯỜ Ạ II PH NG PÚ TR NG
ườ ừ ườ ế ệ ướ (T đ ng Đi n Biên đ n Nhà máy n c) 1 Đ ng Hoa Ban
ế ố ừ ố 1.1 ế T s nhà 02 đ n h t s nhà 16 4.500.000
ế ố ừ ố ế ả ố 1.2 T s nhà 01 đ n h t s nhà 21 và s nhà 18A (c 2 bên) 3.200.000
ế ố ế ế ố ố 1.3 2.000.000 ừ T giáp s nhà 21 và s nhà 18A đ n h t s nhà 55 và h t ố s nhà 46
ế ố ừ ế ố ố 1.4 T giáp s nhà 55 và s nhà 46 đ n h t s nhà 80 2.300.000
ừ ế ấ ướ ộ ố c Nghĩa L s 1.5 1.900.000 ế ố T giáp s nhà 80 đ n h t đ t Nhà máy n ườ ả nhà 138 (c 2 bên đ ng)
ườ ừ ố ế ố ế 1.6 Ngõ 2 đ ng Hoa Ban t s nhà 01 đ n h t s nhà 43 3.000.000
ừ ổ ườ ộ ố ng Hoa Ban t c ng tr ng N i Trú s nhà 01 1.7 1.500.000 ườ Ngõ 46 đ ế ố ế đ n h t s nhà 21
ườ 1.8 Ngõ 16 đ ng Hoa Ban
ế ổ ừ ố ườ ự ọ ố 1.8.1 T s nhà 02 đ n c ng tr ng Lý T Tr ng s nhà 12 3.000.000
ế ố ừ ố ế ế ố 1.8.2 T s nhà 01 đ n h t s nhà 31 và h t s nhà 33 1.500.000
ườ ừ ố ế ế ố ng Hoa Ban: T s nhà 01 đ n h t s 1.9 1.000.000 Ngách 12/Ngõ 16 đ nhà 19
ừ ố ế ố ế ng Hoa Ban: T s nhà 02 đ n h t s nhà 10 và 1.10 1.000.000 ế ố ế Ngõ 82 đ đo n t ườ ạ ừ ố s nhà 01 đ n h t s nhà 13
ườ ế ố ừ ố ế 1.11 Ngõ 86 đ ng Hoa Ban: T s nhà 01 đ n h t s nhà 13 1.000.000
ườ ế ố ừ ố ế 1.12 Ngõ 102 đ ng Hoa Ban: T s nhà 01 đ n h t s nhà 09 1.000.000
ườ ế ố ừ ố ế 1.13 Ngõ 110 đ ng Hoa Ban: T s nhà 01 đ n h t s nhà 05 1.200.000
ườ ế ố ừ ố ế 1.14 Ngõ 114 đ ng Hoa Ban: T s nhà 01 đ n h t s nhà 07 1.000.000
ườ ừ ố ế ế ố ng Hoa Ban: T s nhà 01 đ n h t s 1.15 1.200.000 Ngách 10/Ngõ 16 đ nhà 25
ừ ườ ơ ạ (T đ ng Hoàng Liên S n đi xã Nghĩa 2 ườ Đ ng Pú Tr ng S n)ơ
ế ố ế ạ ố 2.1 3.500.000 ừ ố ả ườ T s nhà 02 đ n h t Tr m xá s nhà 76 và h t s nhà 83 (c 2 bên đ ế ng)
ế ố ế ố ố 2.2 2.500.000 ừ ả ạ T giáp Tr m xá s nhà 76 và s nhà 83 đ n h t s nhà 91 ườ (c 2 bên đ ng)
ừ ế ầ ố ườ ạ 2.3 T giáp s nhà 91 đ n C u Treo ph ng Pú Tr ng 1.500.000
ừ ườ ế ấ ế ạ ư 2.4 ầ T giáp c u treo ph ng Pú Tr ng đ n h t đ t khu dân c 800.000
ế ế ế ạ ớ ơ 2.5 Đo n ti p theo đ n h t giáp ranh gi i xã Nghĩa S n 300.000
ườ ế ố ừ ố ế ạ 2.6 Ngõ 72 đ ng Pú Tr ng: T s nhà 01 đ n h t s nhà 13 1.100.000
ườ ế ố ừ ố ế ạ 2.7 Ngõ 76 đ ng Pú Tr ng: T s nhà 01 đ n h t s nhà 13 1.100.000
ườ ế ố ừ ố ế ạ 2.8 Ngõ 90 đ ng Pú Tr ng: T s nhà 01 đ n h t s nhà 11 800.000
ườ ạ ừ ố ế ố ế 2.9 Ngõ 18 đ ng Pú Tr ng t s nhà 01 đ n h t s nhà 07 1.000.000
ườ ừ ườ ế ấ ế (T đ ng Hoa Ban đ n h t đ t ông Thái) 3 Đ ng 19/5
ế ố ế ả ố 3.1 2.200.000 ừ ố T s nhà 02 đ n h t s nhà 32 và s nhà 29 (c 2 bên ườ đ ng)
ế ố ừ ố ế ươ 3.2 T s nhà 31 đ n h t s nhà 65 (Ta luy d ng) 1.800.000
ừ ố ế ế ố T s nhà 31 đ n h t s nhà 65 (Ta luy âm) 1.300.000
ườ ế ố ừ ố ế 3.3 Ngõ 31 đ ng 19/5: T s nhà 01 đ n h t s nhà 21 1.200.000
ườ ừ ấ ấ ị 3.4 Ngõ 30 đ ng Hoa Ban t ế đ t ông Th nh đ n đ t ông Vinh 1.200.000
ườ 4 Các ngõ, ngách đ ệ ng Đi n Biên
ườ ế ố ừ ố ế ệ 4.1 Ngõ 292 đ ng Đi n Biên: T s nhà 02 đ n h t s nhà 14 3.800.000
ườ ế ố ừ ố ế ệ 4.2 Ngõ 282 đ ng Đi n Biên: T s nhà 02 đ n h t s nhà 04 1.900.000
ườ ế ế ệ ừ ố ng Đi n Biên: T s nhà 01 đ n h t 4.3 2.100.000 Ngách 8/Ngõ 292 đ ố s nhà 13
ườ 5 Đ ng Pú Lo
ừ ố ế ả ườ 5.1 ế ố T s nhà 02 đ n h t s nhà 04 (c 2 bên đ ng) 3.500.000
ườ ế ố ừ ố ế 5.2 Ngõ 5 đ ng Pú Lo: T s nhà 02 đ n h t s nhà 36 2.300.000
ườ ừ ố ọ ế ế ễ ng Nguy n Thái H c: T s nhà 01 đ n h t 1.600.000 6 Ngõ 81 đ ố s nhà 07
ễ ọ ẩ (t ừ ườ đ ng Nguy n Thái H c 7 ạ ặ ườ ạ ườ Đ ng Ph m Quang Th m ế đ n g p đ ng Pú Tr ng)
ừ ố ế ả ườ ế ố T s nhà 68 đ n h t s nhà 106 (c 2 bên đ ng) 7.1 5.000.000
ừ ế ố ố T giáp s nhà 106 đ n sau s nhà 77 7.2 2.500.000
ườ ừ ố ế ế ẩ ạ ng Ph m Quang Th m: T s nhà 01 đ n h t 7.3 1.300.000 Ngõ 125 đ ố s nhà 13
ế ế ố ừ ố 4.700.000 8 ườ ả ườ Đ ng Nghĩa Tân: T s nhà 65 đ n h t s nhà 87 (c 2 bên đ ng)
ườ ổ ả ừ ấ ế ắ (t đ t nhà ông Th ng đ n B n Ngoa 9 Đ ng Bê Tông t ư ị khu tái đ nh c )
ế ấ ừ ấ ế ắ ị T đ t ông Th ng đ n h t đ t ông V 9.1 1.200.000
ế ấ ừ ấ ố ế T đ t ông Truy đ n h t đ t ông N i 9.2 1.200.000
ườ ơ 10 Các ngõ đ ng Hoàng Liên S n
ườ ơ ừ ố ế ố 10.1 Ngõ 479 đ ng Hoàng Liên S n t s nhà 01 đ n s nhà 10 800.000
ườ ơ ừ ố ế ố 10.2 Ngõ 423 đ ng Hoàng Liên S n t s nhà 01 đ n s nhà 11 800.000
ễ ừ ố ế T s nhà 02 đ n ng Nguy n Quang Bích: 1.200.000 11 ườ Ngõ 214 đ ế ố h t s nhà 10
ậ ộ ế ớ (t ừ ườ đ ng Hoa Ban đ n 3.000.000 12 ễ ườ Đ ng đi sân v n đ ng m i ườ ng Nguy n Quang Bích) đ
ậ ộ ườ 2.000.000 ớ 13 Đ ng bao quanh sân v n đ ng m i
ế ườ ạ 300.000 14 Các tuy n đ ng khác còn l i
ƯỜ Ầ III PH NG C U THIA
ườ 1 Các ngõ, ngách đ ệ ng Đi n Biên
ườ ế ố ừ ố ệ ế 1.1 Ngõ 5 đ ng Đi n Biên: T s nhà 01 đ n h t s nhà 27 3.200.000
ườ 1.2 Ngách 9/5 đ ệ ng Đi n Biên 1.100.000
ế ườ ệ ệ ừ ườ đ ng Đi n Biên đ n đ ế ấ ng ầ ầ ườ ố ộ ng Đi n Biên (t ế 1.3 32 đ n SN 27 (h t đ t nhà ông Nam đ u c u 3.300.000 Ngõ 6 đ tránh Qu c l Thia m i)ớ
ườ 1.4 Ngách 6/Ngõ 6 đ ệ ng Đi n Biên 1.200.000
ườ ừ ấ ế ấ ả 1.5 1.100.000 ọ ầ Đ ng vào bãi rác cũ (T đ t nhà ông To n đ n giáp đ t ông Ng c đ u bãi rác cũ)
ườ 1.6 Ngõ 71 đ ệ ng Đi n Biên
ế ố ừ ố ế 1.6.1 T s nhà 01 đ n h t s nhà 09 4.500.000
ế ố ừ ế ố 1.6.2 T giáp s nhà 09 đ n h t s nhà 19 4.000.000
ế ố ừ ế ố 1.6.3 T giáp s nhà 19 đ n h t s nhà 27 3.500.000
ườ ậ ừ ườ ế ườ ệ ả (T đ ng Đi n Biên đ n đ ng B n 2 Đ ng N m Thia V )ệ
ế ố ế ố ừ ố ế 2.1 T s nhà 02 đ n h t s nhà 13 và h t s nhà 18 5.100.000
ế ố ừ ế ố ố ố 2.2 T giáp s nhà 13 và s nhà 18 đ n h t s nhà 42, s nhà 37 4.000.000
ế ố ế ố ố ố 2.3 3.500.000 ừ T giáp s nhà 42 và s nhà 37 đ n h t s nhà 51 và s nhà 62
ế ố ừ ế ố ố 2.4 T giáp s nhà 51 và s nhà 62 đ n h t s nhà 108 1.800.000
ừ ế ế ố 2.5 ế ố T h t ngõ 108 đ n h t s nhà 158 và s nhà 75 1.500.000
ườ 2.6 Ngõ 152 đ ậ ng N m Thia
ế ố ừ ố ế 2.6.1 T s nhà 02 đ n h t s nhà 06 500.000
ừ ế ố ế ố ế ố ế 2.6.2 T h t s nhà 06 đ n h t s nhà 08 và h t s nhà 09 700.000
ườ ậ 2.7 Ngõ 90 đ ng N m Thia 700.000
ậ ừ ế ấ ng N m Thia (t ử ế nhà ông Th đ n h t đ t nhà 2.8 1.100.000 ườ Ngõ 64 đ ông Quy n)ề
ườ ậ ừ ế ấ ng N m Thia (t ế nhà bà Lâm đ n h t đ t nhà 2.9 700.000 Ngõ 96 đ ông Vang)
ả ừ ườ ế ị ế ậ ớ ệ (T đ ng N m Thia đ n h t đ a gi i 3 ườ ườ Đ ng B n V ph ng)
ế ố ế ố ừ ố ế 3.1 T s nhà 02 đ n h t s nhà 08 và h t s nhà 25 3.500.000
ế ế ế ạ ố 3.2 Đo n ti p theo đ n h t ngõ 36 và s nhà 47 2.900.000
ế ố ế ế ạ 3.3 Đo n ti p theo đ n h t s nhà 58 1.800.000
ế ố ế ế ạ 3.4 Đo n ti p theo đ n h t s nhà 65 1.500.000
ế ố ế ế ạ 3.5 Đo n ti p theo đ n h t s nhà 83 800.000
ườ ệ ừ ố ế ố ế ả 3.6 Ngõ 53 đ ng B n V : T s nhà 02 đ n h t s nhà 28 800.000
ườ ệ ừ ố ế ố ế ả ng B n V : T s nhà 01 đ n h t s nhà 05 và 3.7 800.000 Ngõ 48 đ ố s nhà 02
ườ ệ ừ ố ế ả ố ng B n V : T s nhà 01; s nhà 02 đ n h t s ế ố 3.8 1.300.000 Ngõ 28 đ nhà 10
ệ ừ ố ế ả ố ế ố 3.9 1.500.000 ườ Ngõ 36 đ ng B n V : T s nhà 01; s nhà 02 đ n h t s ố nhà 13 và s nhà 14
ườ ệ 3.10 Ngách 9/36 đ ả ng B n V 500.000
ườ ệ ừ ố ế ố ế ả 3.11 Ngõ 10 đ ng B n V : T s nhà 01 đ n h t s nhà 07 900.000
ệ ừ ố ế ố ế ả ng B n V : T s nhà 01 đ n h t s nhà 22 (c ả 3.12 1.300.000 Ngõ 18 đ ườ 2 bên đ ườ ng)
ườ ừ ườ ế ườ ệ ng Đi n Biên đ n đ ng ượ (T đ ng 4 Đ ng Tân Th Sang Hán)
ừ ấ ườ ế ố ố 4.1 ạ T đ t Tr m xá Ph ế ng s nhà 02 đ n h t s nhà 11 4.000.000
ế ố ế ế ạ ố 4.2 Đo n ti p theo đ n h t s nhà 31 và s nhà 22 3.000.000
ườ ừ ườ ng Tân Th ố ộ ượ ng Tân Th ấ ng: T đ ế ố ế ượ ng đ n 32 (h t s nhà 12 giáp đ t nhà ông ng tránh Qu c l 4.3 2.000.000 Ngõ 13 đ ườ đ Sâm)
ườ ừ ườ ượ ế ng đ n 4.4 2.000.000 ng Tân Th ố ộ ng Tân Th ả ố ng. T đ ế ấ Ngõ 17 đ ườ đ ượ 32 (h t đ t ông P n s nhà 8) ng tránh Qu c l
ườ ừ ườ ố ộ ấ ng tránh Qu c l 32 (đ t 4.5 1.200.000 ế ọ Đ ng vào nhà ông Uân: T đ ế ấ ông P m đ n h t đ t nhà ông Uân)
ườ ư ổ ườ ầ ị 9 ph ấ 4.6 1.500.000 ừ ườ đ ng C u Thia (t Đ ng vào khu tái đ nh c t ng ấ ế ắ ố ộ 32 giáp đ t nhà ông Th ng, nhà ông Nh t đ n tránh Qu c l ư ị ế h t khu Tái đ nh c )
ế ấ ị ệ ế ng Đi n Biên đ n h t đ t đ a 5 ườ ớ Đ ng Sang Hán i hành chính ph gi ừ ườ (T đ ườ ng)
ừ ố ế ố ế ố T s nhà 02 đ n h t s nhà 18 và s nhà 27 5.1 3.000.000
ế ố ừ ế ố ố T giáp s nhà 27 đ n h t s nhà 43 và s nhà 32 5.2 2.500.000
ừ ế ố ế ố 5.3 2.000.000 ườ ớ ố T giáp s nhà 43 và s nhà 32 đ n h t s nhà 53 và s nhà ế ị 50 (h t đ a gi ố ng) i ph
ế ườ ạ 300.000 Các tuy n đ ng khác còn l i 6
ườ ớ giáp ranh gi i xã 32 5.000.000 7 ạ ừ ố ộ (Đo n t Đ ng tránh Qu c l ớ ầ ầ ợ ế Nghĩa L i đ n đ u C u Thia m i)
ườ ố ố ộ 3.000.000 (t ừ ườ đ ng tránh Qu c l 32 8 Đ ng Vành Đai su i Thia
ớ ườ ầ ợ ế ị ế đ n h t đ a gi i ph ng C u Thia, giáp ranh xã Nghĩa L i)
ườ ộ ộ Đ ng n i b Khu 10 9
ừ ườ ế ệ ườ T đ ng Đi n Biên đ n ngõ 71 đ ệ ng Đi n Biên 9.1 4.000.000
ừ ườ ệ ế ồ T ngõ 71 đ ng Đi n Biên ra đ n cánh đ ng 9.2 3.500.000
ườ ố ớ ườ ệ ấ ừ ườ đ ng Đi n Biên đ u n i v i đ ng 7.000.000 10 ộ (t Đ ng Khu 15 ố tránh Qu c L 32)
ườ ế ườ ệ ng Đi n Biên đ n đ ng 4.500.000 11 ừ ườ đ ử ộ ộ Đ ng n i b Khu 15 ưở ộ ố tránh Qu c L 32 (X (t ng s a ô tô ông Huy)
ƯỜ IV PH NG TÂN AN
ế ặ ọ (t ừ ườ đ ng Ao Sen đ n g p 1 ễ ườ Đ ng Nguy n Thái H c ườ đ ệ ng Đi n Biên)
ế ố ừ ố 1.1 ế T s nhà 01 đ n h t s nhà 17 8.500.000
ườ ừ ố ễ ế ọ ế ố ng Nguy n Thái H c: T s nhà 01 đ n h t s 1.2 3.000.000 Ngõ 9 đ nhà 13
ườ ừ ườ ặ ườ ệ ng Đi n Biên đi g p đ ng 2 ễ (T đ Đ ng Ao Sen Nguy n Quang Bích)
ừ ố ế ừ ố ế ế ố s nhà 01 đ n h t s 2.1 7.000.000 T s nhà 02 đ n h t s nhà 08 và t ả nhà 11 (C 2 bên đ ế ố ườ ng)
ế ố ế ừ ố ế ế ố s nhà 13 đ n h t s 2.2 6.000.000 ừ ố T s nhà 10 đ n h t s nhà 44 và t nhà 71
ế ố ừ ế ố ố 2.3 T giáp s nhà 44 và s nhà 71 đ n h t s nhà 109 5.500.000
ườ 2.4 Ngõ 11 đ ng Ao Sen
ế ố ừ ố ế 2.4.1 T s nhà 02 đ n h t s nhà 08 4.000.000
ế ố ế ế ạ 2.4.2 Đo n ti p theo đ n h t s nhà 12 3.800.000
ế ố ế ế ạ 2.4.3 Đo n ti p theo đ n h t s nhà 42 3.800.000
ế ố ế ế ạ 2.4.4 Đo n ti p theo đ n h t s nhà 60 2.000.000
ườ ế ố ừ ố ế ng Ao Sen: T s nhà 01 đ n h t s nhà 19 và 2.5 3.000.000 ế ố ế Ngõ 73 đ ừ ố t s nhà 02 đ n h t s nhà 16
ườ ừ ố ế ế ố ng Ao Sen: T s nhà 02 đ n h t s 2.6 1.200.000 Ngách 6/Ngõ 73 đ nhà 14
ườ ễ ế ố ừ ố ế T s nhà 02 đ n h t s nhà 32 6.500.000 Đ ng Nguy n Du: 3
ừ ố ơ T SN 01 Liên c quan kh i nhà A1 6.700.000 4 ườ Đ ng Lê Quý Đôn: ế ố ế đ n h t s nhà 49
ườ ế ố ừ ố ế 4.1 Ngõ 3 đ ng Lê Quý Đôn: T s nhà 01 đ n h t s nhà 15 3.000.000
ườ ế ố ừ ố ế 4.2 Ngõ 51 đ ng Lê Quý Đôn: T s nhà 01 đ n h t s nhà 29 3.000.000
ụ ở ườ ế ệ (Đ ng Đi n Biên đ n tr s HTX An 5 ườ Đ ng An Hòa Hòa)
ế ố ế ố ị 5.1 4.500.000 ừ ấ T đ t UBND th xã s nhà 02 đ n h t s nhà 14 (Ta luy ươ ng) d
ừ ố ế 5.2 ế ố T s nhà 01 đ n h t s nhà 31 (Ta luy âm) 3.000.000
ừ ố ế ừ ố ế ế ố s nhà 33 đ n h t s 5.3 3.000.000 ế ố ườ T s nhà 16 đ n h t s nhà 72 và t ả nhà 91 (C hai bên đ ng)
ừ ố ế ấ ươ ạ (Ta luy d ng) t ừ ố s ế ế ế 5.4 3.000.000 ươ ế T s nhà 76 đ n h t đ t Tr m y t ợ nhà 98 (Đo n ti p theo đ n kho H p tác xã An Hòa bên Taluy d ạ ng)
ạ ườ ẽ ng r vào kho 5.5 1.200.000 ừ ố ợ ế ố ế T s nhà 93 đ n h t s nhà 115 (Đo n đ H p tác xã An Hòa bên Taluy âm)
ườ 5.6 Ngõ 6 đ ng An Hòa
ế ố ừ ố ế 5.6.1 T s nhà 01 đ n h t s nhà 21 3.500.000
ế ố ừ ế ố 5.6.2 T giáp s nhà 21 đ n h t s nhà 27 3.000.000
ườ 5.6.3 Ngách 6/Ngõ 6 đ ng An Hòa 2.500.000
ườ 5.7 Ngõ 14 đ ng An Hòa
ế ố ế ố ế ả 5.7.1 3.000.000 ừ ố T s nhà 01 đ n h t s nhà 02 và h t s nhà 16 (C 2 bên ườ đ ng)
ế ố ế ặ ố 5.7.2 3.000.000 ừ T giáp s nhà 16 đ n h t s nhà 46 và giáp s nhà 45 (g p ườ đ ố ng Tông Co)
ườ ng An Hòa: Đo n t ườ đ t nhà bà H ng (NS 02) ườ ệ ườ ọ ạ ừ ấ ố 5.8 ng An Hòa (Đ i di n Tr ể ng Ti u h c Ngõ 2 đ ế đ n ngõ 14 đ Hoàng Văn Th cũ)ọ
ế ố ừ ố ươ ế 5.8.1 T s nhà 02 (nhà bà H ng) đ n h t s nhà 06 4.500.000
ệ ố ườ ng An Hòa (Đ i di n Tr ng 5.8.2 3.500.000 ừ ố ể ọ ườ ế T s nhà 08 đ n ngõ 14 đ ọ Ti u h c Hoàng Văn Th cũ)
ườ ế ố ừ ố ế 5.9 Ngõ 20 đ ng An Hòa: T s nhà 01 đ n h t s nhà 15 1.000.000
ườ ế ố ừ ố ế 5.10 Ngõ 36 đ ng An Hòa: T s nhà 01 đ n h t s nhà 11 1.000.000
ườ ế ố ừ ố ế 5.11 Ngõ 54 đ ng An Hòa: T s nhà 01 đ n h t s nhà 09 1.000.000
ườ ế ố ừ ố ế 5.12 Ngõ 82 đ ng An Hòa: T s nhà 02A đ n h t s nhà 06 1.000.000
ườ ế ố ừ ố ế 5.13 Ngõ 92 đ ng An Hòa: T s nhà 01 đ n h t s nhà 13 1.000.000
ườ ế ố ừ ố ế 5.14 Ngõ 98A đ ng An Hòa: T s nhà 01 đ n h t s nhà 07 1.000.000
ặ ườ ễ ườ (t ừ ườ đ ng Nguy n Quang Bích g p đ ng Tông 6 Đ ng 2/9 Co)
ườ ế ả ế ố ng Tông Co đ n h t s nhà 28 (c 2 bên 6.1 2.000.000 ị ừ T sau v trí 1 đ ườ đ ng)
ừ ố ế ả ườ 6.2 ế ố T s nhà 30 đ n h t s nhà 86 (c 2 bên đ ng) 2.500.000
ườ ế ố ừ ố ế 6.3 Ngõ 2 đ ng 2/9: T s nhà 05 đ n h t s nhà 19 800.000
ườ ế ố ừ ố ế 6.4 Ngõ 16 đ ng 2/9: T s nhà 01 đ n h t s nhà 09 800.000
ườ ế ố ừ ố ế 6.5 Ngõ 13 đ ng 2/9: T s nhà 01 đ n h t s nhà 11 800.000
ườ ế ố ừ ố ế 6.6 Ngõ 17 đ ng 2/9: T s nhà 01 đ n h t s nhà 07 800.000
ườ ế ấ ứ ừ ị ế ng 2/9: T sau v trí 1 đ n h t đ t nhà ông Đ c 6.7 500.000 Ngõ 24 đ (bà Xây)
ườ ừ ườ ườ ng Nguy n Quang Bích qua đ ng 7 (T đ ế ườ Đ ng 3/2 Tông Co đ n đ ễ ng An Hòa)
ừ ố ế ả ườ ế ố T s nhà 05 đ n h t s nhà 27 (c 2 bên đ ng) 7.1 2.300.000
ừ ố ế ả ườ ế ố T s nhà 29 đ n h t s nhà 69 (c 2 bên đ ng) 7.2 2.000.000
ừ ố ế ả ườ ế ố T s nhà 02 đ n h t s nhà 18 (c 2 bên đ ng) 7.3 2.000.000
ườ ế ố ừ ố ế 7.4 Ngõ 49 đ ng 3/2: T s nhà 02 đ n h t s nhà 06 800.000
ườ ế ố ừ ố ế 7.5 Ngõ 46 đ ng 3/2: T s nhà 02 đ n h t s nhà 07 800.000
ườ ế ố ừ ố ế 7.6 Ngõ 40 đ ng 3/2: T s nhà 01 đ n h t s nhà 05 800.000
ườ 8 Đ ng Tông Co
ế ố ế ố ế ả 8.1 3.000.000 ừ ố T s nhà 01 đ n h t s nhà 14 và h t s nhà 37 (C 2 bên ườ đ ng)
ế ố ừ ế ố ố T giáp s nhà 14 và s nhà 37 đ n h t s nhà 45 8.2 3.000.000
ừ ế ố ố ế ố T giáp s nhà 45 đ n h t s nhà 40 và s nhà 59A 8.3 2.500.000
ế ố ừ ế ố ố T giáp s nhà 40 và s nhà 59A đ n h t s nhà 99 8.4 1.500.000
ườ 8.5 Ngõ 1 đ ng Tông Co
ế ố ừ ố ế 8.5.1 T s nhà 01 đ n h t s nhà 09 3.500.000
ế ố ừ ế ố 8.5.2 T giáp s nhà 09 đ n h t s nhà 47 2.000.000
ế ố ừ ế ố 8.5.3 T giáp s nhà 47 đ n h t s nhà 55 1.500.000
ườ ế ố ừ ố ế 8.6 Ngõ 62 đ ng Tông Co: T s nhà 02 đ n h t s nhà 18 1.000.000
ườ ừ ố ế ố ế 8.7 Ngõ 93 đ ng Tông Co: T s nhà 01 đ n h t s nhà 13 1.000.000
ườ 9 Các ngõ, ngách đ ệ ng Đi n Biên
ườ ệ ệ ng Đi n Biên (t ừ ườ đ ng Đi n Biên đ n đ ế ườ ng 9.1 Ngõ 147 đ Ao Sen 3)
ế ố ừ ố ế 9.1.1 T s nhà 02 đ n h t s nhà 22 3.500.000
ế ố ừ ế ố 9.1.2 T giáp s nhà 22 đ n h t s nhà 42 2.900.000
ế ố ừ ế ố 9.1.3 T giáp s nhà 42 đ n h t s nhà 58 1.800.000
ừ ố ế ố ế ng Đi n Biên: T s nhà 01 đ n h t s nhà 05 9.2 4.500.000 ườ ả ệ Ngõ 199 đ ủ ạ và Tr m qu n lý th y nông Nghĩa Văn
ườ 9.3 Ngõ 229 đ ệ ng Đi n Biên
ừ ế 9.3.1 T nhà ông Đông đ n ngách 3 2.000.000
ừ ế ườ 9.3.2 T ngách 3 đ n ngõ 147 đ ệ ng Đi n Biên 1.500.000
ế ườ ạ 300.000 10 Các tuy n đ ng khác còn l i
Ấ Ở Ạ B. Đ T T I NÔNG THÔN
ườ Tên đ ng S thố ứ tự ấ ị Giá đ t v trí 1 ồ (Đ ng/m2)
(2) (1) (3)
I XÃ NGHĨA PHÚC
Khu v c 1ự
ố ộ ườ ộ 1 ả Đ ng Qu c L 32: Nghĩa L Mù Cang Ch i
ạ ị ườ ế ế ạ i ph ủ ng Pú tr ng (Th y Toan) đ n h t 1.1 8.000.000 ớ Đo n giáp đ a gi ằ ấ đ t nhà ông B ng
ế ấ ế ạ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Hà 9.000.000
ế ườ ạ ẽ ị ư ế 1.3 Đo n ti p theo đ n đ ng r vào khu tái đ nh c 8.000.000
ế ấ ế ạ ế 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Vĩnh 6.000.000
ế ế ạ ấ ạ 1.5 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Th ch 5.500.000
ạ ừ ế ấ ế ầ ạ 1.6 Đo n t nhà ông Th ch đ n h t đ t nhà ông Nh n
ế ầ ạ ế ấ nhà ông Th ch đ n h t đ t nhà ông Nh n (Ta luy 1.6.1 5.000.000 ạ ừ Đo n t ươ ng) d
ạ ừ ế ạ ầ ế ấ nhà ông Th ch đ n h t đ t nhà ông Nh n (Ta luy 1.6.2 4.500.000 Đo n t âm)
ế ế ế ạ 1.7 Đo n ti p theo đ n h t UBND xã Nghĩa Phúc 5.500.000
ế ầ ạ ố ế 1.8 Đo n ti p theo đ n chân c u Su i Đôi 3.500.000
Khu v c 2ự
ườ 2 Đ ng thôn Ả ượ Th ng
ạ ừ ố ộ ặ ị ế nhà ông Đ ng Anh đ n giáp v trí 1 Qu c l 32 2.1 1.500.000 Đo n t (Giáp cây xăng)
ừ ườ ố ộ ế 2.2 T đ ng Qu c l 32 đ n nhà ông Khánh 2.000.000
ư ị Ả ượ Th ạ ng các đo n khác còn 2.3 1.600.000 ườ Đ ng khu tái đ nh c thôn iạ l
ạ ừ 2.4 Đo n t ế nhà ông Khiên đ n nhà ông Thông 1.200.000
ườ 3 Đ ng thôn Ả ạ H
ạ ừ ấ ế ế ế ấ 3.1 Đo n t đ t nhà ông Thi t đ n h t đ t nhà ông Nguyên 1.000.000
ạ ừ ấ ế ấ ế 3.2 Đo n t đ t nhà ông Duân đ n h t đ t nhà ông Dèm 500.000
ạ ừ 3.3 Đo n t ế nhà ông Duyên đ n nhà ông Doanh 600.000
ạ ừ ơ ế H đi Nghĩa S n đo n t nhà ông Chùm đ n 900.000 4 ườ Ả ạ Đ ng ế ấ h t đ t nhà ông Bàng
ườ ườ ả 5 Đ ng bê tông liên xã Nghĩa Phúc Đ ng đi b n Bay
ố ộ ị ế ấ ế ạ ừ sau v trí 1 Qu c l 32 đ n h t đ t nhà ông Hà 5.1 Đo n t Th yủ
ạ ừ ố ộ ị ế ấ ế 5.1.1 Đo n t sau v trí 1 Qu c l 32 đ n h t đ t nhà ông Toàn 1.000.000
ạ ừ ế ấ ủ ế 5.1.2 Đo n t sau nhà ông Toàn đ n h t đ t nhà ông Hà Th y 800.000
ế ầ ầ ế ấ ế ỉ 5.2 700.000 ả ạ Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông T nh (Đ u c u treo b n Bay)
ừ ầ ế ấ ả ế c u treo b n Bay đ n h t đ t nhà ông 5.3 400.000 ế ạ Đo n ti p theo t Tr cự
Khu v c 3ự
ế ườ ạ 200.000 6 Các tuy n đ ng liên thôn khác còn l i
II XÃ NGHĨA AN
Khu v c 1ự
ườ ấ ạ ộ ị ệ (th xã Nghĩa L Tr m T u) 1 Đ ng liên huy n
ớ ườ ườ ế ạ ừ ranh gi i ph ng Tân An, ph ạ ng Pú Tr ng đ n 1.1 2.500.000 Đo n t ườ đ ng vào Nhà văn hóa xã
ừ ế ấ ế ng vào Nhà văn hóa xã đ n h t đ t ông Chu 1.2 2.700.000 ọ ườ T giáp đ Văn D c Thôn Đêu 3
ọ ế ấ ọ 1.3 2.500.000 ế ấ ừ T giáp đ t ông D c đ n h t đ t ông Lò Văn H c Thôn Đêu 4
ừ ế ấ ị ọ ế ậ 1.4 1.500.000 ấ T giáp đ t ông H c đ n h t đ t đ a ph n xã Nghĩa An ơ ạ giáp xã H nh S n
Khu v c 2ự
ả ườ ệ (giáp ph ầ ng C u Thia 800.000 2 ơ ườ Đ ng bê tông liên thôn B n V ạ ế đ n xã H nh S n)
ườ ả ệ (t ừ ườ đ ng 3 ế ườ ễ Đ ng bê tông liên thôn Đêu 2 B n V Nguy n Quang Bích đ n đ ệ ả ng B n V )
ừ ế ế 3.1 900.000 ườ ả T nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 đ n h t nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu 1 (c hai bên đ ng)
ừ ấ ệ 3.2 T đ t ông Hà Văn Ng ượ ế ườ c đ n đ ả ng B n V 600.000
ườ ừ ấ ồ đ t nhà ông Mu n 600.000 4 ế ấ ế Đ ng dân sinh Đêu 1 Đêu 4 t thôn Đêu 1 đ n h t đ t nhà ông Sáng thôn Đêu 4
ườ ả ngã t ế ườ ừ ễ 800.000 5 ệ ư Đêu 2B n V ng Nguy n Quang Bích nhà ông
Đ ng dân sinh Đêu 1 Đêu 3 t (nhà văn hóa) đ n đ ọ Chu Văn D c thôn Đêu 3
ườ ừ ườ ả ngã ba đ ệ ng Đêu 2 B n V 800.000 6 ế ế ế ấ Đ ng dân sinh Đêu 2 t (nhà ông Thi t) đ n h t đ t nhà bà Ngoan thôn Đêu 2
ừ ư ả ệ ngã t B n V (nhà ông Hò) 600.000 7 ườ ế ế ấ Đ ng bê tông Đêu 1 t đ n h t đ t nhà ông Tom
ừ ng Đêu 2 ngã 3 đ ế ườ ế ấ 8 ườ ả ứ ệ ọ Đ ng liên thôn Đêu 1 Đêu 4 t b n V nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đ n h t đ t nhà ông Đ c H p (thôn Đêu 4)
ừ ế ấ 8.1 300.000 T nhà ông Cáng thôn Đêu 1 đ n giáp đ t nhà ông Kiêm thôn Đêu 4
ừ ấ ế ấ ứ ế 8.2 400.000 T đ t nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 đ n h t đ t nhà ông Đ c H pọ
ế ấ ươ 8.3 400.000 ứ ế ễ ườ ị ừ T nhà ông Đ c đ n h t đ t nhà bà H ng (Đêu 4) sau v trí 1 đ ng Nguy n Quang Bích
ừ ấ ế 9 ậ ườ ậ Đ ng N m Đông: T đ t nhà ông Dung Duyên đ n ế ấ ị h t đ t đ a ph n xã
ạ ừ ấ ế ấ ế đ t nhà ông Dung Duyên đ n h t đ t ông Chu Văn 9.1 1.200.000 Đo n t ngướ T
ướ ế ấ ế ạ ừ giáp nhà ông T ng đ n h t đ t ông Hoàng Văn 9.2 900.000 Đo n t May
ế ấ ừ ấ ơ ế ậ 9.3 T đ t ông Hoàng Văn B đ n h t đ t ông Tr n 600.000
ế ế ấ ủ ế 9.4 300.000 ạ Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Hoàng Văn Th y (Nà V ng)ặ
ế ầ ế ậ ạ 9.5 Đo n ti p theo đ n c u treo N m Đông 200.000
ạ ế ế ị ế ớ i xã Nghĩa An Giáp xã Túc 9.6 150.000 ệ ấ Đo n ti p theo đ n h t đ a gi ạ Đán (huy n Tr m T u)
ườ ườ ậ ng N m ngã ba đ ế ấ 250.000 10
ừ ặ Đ ng dân sinh thôn Nà V ng t ế ấ Đông (đ t ông Thiên) đ n h t đ t ông Hoàng Văn Biên thôn Nà V ngặ
ế 400.000 11 ườ ế ấ ườ ừ ấ Đ ng dân sinh Đêu 3: T đ t nhà ông Inh đêu 3 đ n h t đ t ông Hà Văn C ng Đêu 3
ế ườ ạ 200.000 12 Các tuy n đ ng liên thôn khác còn l i
III XÃ NGHĨA L IỢ
ườ ạ ả ượ 1 Đ ng liên thôn B n Phán H + Phán Th ng + Sà Rèn
ừ ườ ố ộ ấ 32 (qua đ t nhà ông Túm, nhà ông 1.1 1.000.000 ng tránh Qu c l ế ấ ế ượ ắ ả T đ Ngân) đ n h t đ t nhà ông Kh ng b n Phán Th ng
ạ ế ế ấ ế ắ 1.2 800.000 ấ ả ế ạ Đo n ti p theo (giáp đ t nhà ông Kh ng) đ n h t đ t nhà ông Đinh Văn Chi n b n Phán H
ế ấ ừ ế ả ấ 1.3 T giáp đ t nhà ông Kháng đ n h t đ t nhà bà Hòa b n Sà 700.000
Rèn
ườ ượ ấ ng (giáp đ t nhà ông Ngành) đi 1.4 500.000 ừ ng Phán Th T ngã ba đ ế ấ ế ả b n Xa đ n h t đ t nhà bà Thanh
ườ ượ ng liên thôn Phán Th ấ ng (giáp đ t ông Túm) 1.5 500.000 ượ ế ấ ừ T ngã ba đ ế đ n ngã ba Phán Th ng (h t đ t ông Chính)
ừ ườ ấ 1.6 500.000 ế ấ ế ồ ạ T ngã ba đ ng liên thôn Phán H (giáp đ t nhà ông Phong) đ n h t đ t nhà ông Ch m
ừ ấ ươ ế 1.7 T ngã ba đ t ông Kh ố ng đ n giáp Su i Nung (Sà Rèn) 500.000
ế ấ ế ả ọ 1.8 500.000 ừ T ngã ba nhà văn hóa b n Sà Rèn đ n h t đ t ông H c Sà Rèn
ườ ả 2 Đ ng B n Xa
ừ ế ế ấ 2.1 T UBND xã đ n h t đ t nhà ông Kem (nhánh 1) 4.000.000
ế ườ ừ ố ộ 2.2 T UBND xã đ n đ ng tránh Qu c l 32 (nhánh 2)
ừ ế ơ 2.2.1 T UBND xã đ n nhà ông S 4.000.000
ạ ế ườ th a đ t s 209 Khu 5 đ n giáp đ ng 2.2.2 5.000.000 ừ ử ấ ố ử ấ ố ế Đo n ti p theo t ố ộ tránh Qu c l 32 th a đ t s 86 Khu 5
ạ ừ ươ ế ầ ả 2.3 Đo n t nhà ông Ph ng đ n c u treo b n Xa 2.200.000
ế ấ ừ ấ ế ắ 2.4 T đ t nhà ông Lâm đ n h t đ t nhà ông P t 1.000.000
ạ ừ ả ấ ngã ba đ t Nhà văn hóa 2.5 800.000 ế ấ ệ ườ Đ ng dân sinh B n Xa đo n t ế đ n h t đ t ông Thi p
ườ ạ 3 Đ ng Chao H 1
Ơ ấ ả ạ ng Chao H B n Xa (giáp đ t nhà ông n) 3.1 1.200.000 ườ ư ườ ừ T ngã t đ ế đ n nhà bà N n (nhánh
ừ ế ấ ế ấ 3.2 800.000 T ngã 3 nhánh 1 (giáp đ t nhà ông Ún đ n h t đ t nhà ông Nghĩa Chao H 2ạ
ườ ả ấ ộ ng Chao H B n Xa (giáp đ t nhà bà L t) 3.3 1.200.000 ạ ỳ ả ừ T ngã 3 đ ế ấ ế đ n h t đ t nhà bà K b n Sang Hán
ế ườ ạ ạ ộ 3.4 Các tuy n đ ng còn l i thu c thôn Chao H 1 400.000
ạ ườ ạ ừ ườ giáp ph (đo n t ườ 4 ế ườ ế ả ả Đ ng Chao H B n Xa ậ Thia đ n nhà ông Thu n qua Khu 7, Khu 9 và đ thôn b n Xa đi Sang Thái đ n đ ầ ng C u ng liên ng Thanh Niên kéo dài
ớ ườ ế ấ ế ầ ị i ph ng C u Thia đ n h t đ t nhà ông 4.1 2.000.000 ừ T giáp đ a gi Thu nậ
ế ấ ậ ườ giáp đ t nhà ông Thu n đ n ngã 3 đ ng đi khu tái 4.2 3.500.000 ư ườ ạ ừ Đo n t ị đ nh c đ ng đi Sang Hán
ườ ư ườ ị ng đi khu Tái đ nh c (đ ng đi Sang Hán) 4.3 2.500.000 ừ T ngã 3 đ ế ườ đ n đ ng Thanh Niên kéo dài
ườ ạ 5 Đ ng Chao H 2
ế ấ ừ ế 5.1 T nhà ông Nghĩa đ n h t đ t nhà ông Sách 1.500.000
ế ấ ừ ế ấ ỉ 5.2 T giáp đ t ông Đ nh đ n h t đ t nhà ông Cù (Sang Thái) 1.000.000
ườ ạ ừ ạ ấ ngã ba giáp đ t ông 5.3 600.000 ế ấ ế ậ Đ ng dân sinh Chao H 2 đo n t ạ Sách đ n h t đ t nhà ông Lu n Chao H 2
ườ ng Thanh Niên kéo dài 6 ừ (t ượ ả ườ Đ ng B n Nà Làng ả ế ố đ n c ng b n Phán Th giáp đ ng)
ườ ế ườ ng Thanh Niên kéo dài đ n giáp đ ng tránh 6.1 2.500.000 ừ T giáp đ ố ộ Qu c l 32
ườ ố ộ ế ố ả ng tránh Qu c l 32 đ n c ng b n Phán 6.2 1.250.000 ừ T giáp đ ngượ Th
ườ ố 7 Đ ng Sang Đ m
ừ ầ ế ắ ố 7.1 T c u Sang Đ m đ n nhà máy s n 800.000
ế ấ ừ ấ ế ố 7.2 T đ t nhà ông Phòng (Sang Đ m) đ n h t đ t nhà ông È 600.000
ườ ị ư 8 Đ ng khu tái đ nh c
ả ấ 8.1 600.000 ế ế ư ườ ừ T ngã t đ ả b n Sang Thái đ n ngã t ạ ng Chao H B n Xa (khu đ t nhà ông Can ư ạ tr m bi n áp Sang Hán)
ư ạ ế ấ ế ế tr m bi n áp đ n h t đ t nhà ông Chùm (Sang 8.2 600.000 ừ T ngã t Thái)
ế ườ ạ 200.000 9 Các tuy n đ ng liên thôn khác còn l i
ườ ừ 32 ả ườ ườ ầ ng ng C u 10 ớ ố ộ (T giáp ranh gi i ph Đ ng tránh Qu c l ớ ế Trung Tâm (b n Nà Làng) đ n giáp ranh gi i ph Thia)
ừ ườ ầ ấ ế ng Trung Tâm đ n C u giáp đ t 10.1 5.500.000 ợ ớ i ph T giáp gianh gi ả Cây xăng khu 2 b n Xa, xã Nghĩa L i.
ạ ế ấ 10.2 8.000.000 ừ ệ ạ ế ừ ấ ế Đo n ti p theo t đ t Cây xăng khu 2 đ n h t đ t Cây xăng ệ ỉ ủ và tr m d ng ngh c a doanh nghi p Vi t Hoa.
ế ế ạ ớ ườ 10.3 Đo n ti p theo đ n giáp ranh gi i ph ầ ng C u Thia 5.300.000
ườ ớ ườ giáp ranh gi (t i ph ng 11 ế ườ ố Đ ng Thanh Niên kéo dài Trung Tâm đ n đ ừ ng vành đai su i Thia)
ừ ế ớ ườ ế ườ i ph ng Trung Tâm đ n giáp đ ng 11.1 8.000.000 ố ộ T ti p giáp đ a gi tránh Qu c l ị 32
ế ạ ấ ươ ế 11.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Ph ng 6.500.000
ộ ộ ườ 5.000.000 12 Đ ng n i b Khu 2
ộ ộ ườ 13 Đ ng n i b Khu 5
ạ ừ ườ ợ ở ộ ợ ế ế 13.1 Đo n t đ ng Nghĩa L i đ n h t ch m r ng 8.000.000
ườ ạ 13.2 Các đ ộ ộ ng n i b còn l i khu 5 5.500.000
ườ ạ ừ ớ ườ 8.000.000 ợ (đo n t giáp ranh gi i ph ng Trung 14 Đ ng Nghĩa L i
ế ế ấ Tâm đ n h t đ t UBND xã)
ườ ừ ầ ế ế ả (t c u treo b n Xa đ n ti p 2.000.000 15 ườ Đ ng Vành đai Su i Thia ớ giáp gianh gi ố ầ ng C u Thia) i ph
ườ 16 Đ ng vào khu 7 và khu 9
ạ ừ ườ ố ộ ế ườ đ ng tránh Qu c l 32 đ n đ ạ ả ng Chao H , B n 16.1 5.000.000 Đo n t Xa
ế ạ ạ ả ế ế 16.2 Đo n ti p theo t ừ ườ đ ng Chao H , B n Xa đ n h t khu 9 3.500.000
ườ ộ ộ 16.3 Các đ ng N i b khu 7, khu 9 3.500.000
ườ ộ ộ 3.500.000 17 Các đ ng n i b khu 3 và khu 4
Ấ Ở Ạ Ả Ả Ả Ệ B NG 4: B NG GIÁ Đ T T I HUY N MÙ CANG CH I NĂM 2020
ủ Ủ ế ị ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 28/2019/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Yên Bái)
Ấ Ở Ạ Ạ Ị Ị A. Đ T T I ĐÔ TH (ĐÔ TH LO I V)
STT Tên đ ngườ ấ ị Giá đ t v trí 1 ồ (Đ ng/m2)
(1) (2) (3)
ố ộ 1 Qu c l 32
ạ ừ ấ ế ấ ủ ử ế ủ 1.1 Đo n t đ t nhà ông L đ n h t đ t c a ông C a Dinh 3.000.000
ế ấ ứ ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Đ c Tâm 3.200.000
ế ấ ế ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Câu Tâm 2.700.000
ế ấ ủ ế ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông C a Dà 2.700.000
ế ấ ườ ế ế ấ ạ 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông V n H ng 2.500.000
ạ ừ ấ ế ấ ề ế đ t nhà ông Dũng Liên đ n h t đ t nhà bà Hi n (ta 1.6 13.000.000 Đo n t luy âm)
ế ấ ủ ế ế ạ 1.7 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Kim Th y (ta luy âm) 15.000.000
ế ấ ế lô 66 t 1.8 18.500.000 ờ ả b n đ s 022019 đ n h t đ t nhà ông ầ ầ ồ ố ạ ừ Đo n t ậ ắ Th ng Dung (Đ u c u N m
ế ế ấ ế ễ ạ ổ 1.9 13.000.000 ủ ạ Đo n ti p theo đ n h t đ t Tr m Vi n Thông (đ i tên ch SDĐ)
ế ấ ươ ế ế ạ ọ 1.10 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Đ ng Ng c 11.000.000
ế ấ ươ ế ế ạ 1.11 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Thiên Đ ng 9.000.000
ế ấ ế ế ằ ạ 1.12 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Hóa H ng 7.500.000
ế ấ ế ệ ế ạ 1.13 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Cành Ti n 5.500.000
ế ấ ế ế ạ 1.14 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Sùng Giang 3.800.000
ế ấ ế ế ạ 1.15 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Lý Chinh 3.800.000
ườ ộ ệ ườ ườ 2 Đ ng n i huy n, đ ng nhánh và đ ng vành đai
ạ ừ ấ ạ ế ế ấ ả 2.1 Đo n t đ t nhà ông Thám Ho t đ n h t đ t nhà ông H i Là 5.000.000
ế ấ ế ế ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Trung Huê 4.000.000
ồ ề ươ ừ ế ng lên xã M D (T nhà ông Quynh H ng đ n 2.3 2.500.000 ướ ườ ạ Đo n đ ế ấ h t đ t nhà máy n c)
ạ ừ ấ ế ấ ế ơ 2.4 Đo n t đ t nhà bà D m đ n h t đ t nhà ông Sanh 3.000.000
ườ ả ừ ấ ế đ t nhà ông Sanh đ n nhà 2.5 2.500.000 ụ ổ ả Đ ng tr c chính đi b n Thái t Văn hóa T 5 (B n Thái)
ườ ả ừ ấ ế ấ ế đ t nhà ông Sanh đ n h t đ t 2.6 2.500.000 Đ ng vành đai b n Thái t nhà ông D nơ
ấ ơ ế ườ ng lên xã Kim 2.7 3.000.000 ạ Đo n đ t nhà ông Hòa Th đ n Ngã ba đ N iọ
ừ ấ ầ ầ ứ ư ụ ế ạ ườ ng t đ t nhà ông Ch L a đ n đ u c u c ng La 2.8 3.500.000 Đo n đ Pu Khơ
ườ ụ ổ 2.9 Các đ ả ng tr c chính b n Thái (T 5) 2.500.000
ự ạ 2.10 Các khu v c khác còn l i 300.000
Ấ Ở Ạ B. Đ T T I NÔNG THÔN
Tên đ ngườ S thố ứ tự ấ ị Giá đ t v trí 1 ồ (Đ ng/m2)
(1) (2) (3)
I XÃ PÚNG LUÔNG
ố ộ ừ ộ 1 Qu c l 32 t ả Mù Cang Ch i đi Nghĩa L
ế ấ ừ ấ ế 1.1 T đ t nhà bà Ninh đ n h t đ t nhà bà Thoa 3.500.000
ừ ế ế ạ ả ộ ế ổ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t c ng Ban qu n lý r ng phòng h 6.000.000
ạ ừ ấ ế ấ ưỡ ủ ế đ t nhà bà Th y D ng đ n h t đ t nhà ông Dũng 1.3 8.500.000 Đo n t Y n ế
ế ấ ế ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông bà Ngà 6.000.000
ế ấ ế ế ạ ấ 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Tu n Minh 2.500.000
ế ấ ề ế ế ạ ế 1.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Chi u Tuy t 800.000
ế ấ ế ế ế ạ ộ 1.7 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Bình Luy n (Đ i 1) 1.500.000
ườ ỉ ộ ơ ọ ế 2 Đ ng t nh l 175 B đi Ng c Chi n, S n La
ạ ừ ấ ầ ầ 2.1 Đo n t ế đ t nhà bà Thanh Dinh đ n đ u c u Ngã Ba Kim 3.500.000
ế ấ ế ế ầ ạ ả 2.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà Máy C i D u (chia thành 2 2.500.000
đo n)ạ
ế ế ế ạ 2.3 Đo n ti p theo đ n nhà bà Ph nh 2.000.000
ế ấ ụ ở ế ế ạ 2.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t tr s UBND xã Púng Luông 1.000.000
ế ấ ế ế ạ 2.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Thào A Páo 1.000.000
ế ấ ế ế ạ ử 2.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Thào Sông S 600.000
ườ 3 Các đ ng nhánh
ừ ế ẩ ộ BQL r ng phòng h đi xã La Pán T n (đ n Đài 3.1 2.000.000 ạ ừ Đo n t ề truy n hình)
ạ ườ ườ 3.2 Đo n đ ng lên Tr ng THCSTHPT Phúng Luông 2.000.000
ườ ạ 200.000 4 Đ ng liên thôn còn l i
II XÃ CAO PHẠ
ố ộ ừ ấ ả 1 Qu c l 32 (T Mù Cang Ch i đi Văn Ch n)
ế ấ ừ ấ ế ườ 1.1 T đ t nhà ông Dê đ n h t đ t Tr ầ ng m m non 1.200.000
ể ế ế ạ ạ ạ ế ế ấ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t Tr m Ki m lâm (Tr m Y t cũ) 1.500.000
ế ấ ạ ế ế ể ạ 1.3 Đo n ti p đ n h t đ t tr m Ti u khu I 2.000.000
ế ế ạ ườ ẽ ả 1.4 Đo n ti p theo đ n Ngã ba đ ng r b n Lìm Mông 1.800.000
ườ ả 2 Đ ng b n Lìm Thái
ế ấ ừ ấ ế 2.1 T đ t nhà ông Sinh đ n h t đ t nhà ông Đôi 1.500.000
ế ế ế ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n h t nhà ông Rùa 1.800.000
ườ ạ 200.000 3 Đ ng liên thôn còn l i
III XÃ KHAO MANG
ố ộ ừ ả 1 Qu c l 32 (T Mù Cang Ch i đi Than Uyên)
ế ấ ả ế c u xây (đi xã Lao Ch i) đ n h t đ t phòng khám đa 1.1 2.800.000 ạ ừ ầ Đo n t khoa Khao Mang
ế ấ ế ế ạ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Lâm Y T 3.000.000
ế ấ ế ạ ế ế 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Quy t 5.000.000
ế ấ ế ạ ế 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Ninh 2.200.000
1.5 2.000.000 ụ ở ế ấ ự ế ừ ấ đ t nhà ông Thào A Khu v c tr s UBND xã Khao Mang (t ơ Sang đ n h t đ t nhà ông Giàng Nhà Ch )
ạ ạ ọ ố ộ 1.000.000 1.6 Các đo n còn l i d c theo Qu c l 32
ườ ạ 200.000 2 Đ ng liên thôn còn l i
Ồ Ố IV XÃ H B N
ố ộ ừ ả 1 Qu c l 32 (T Mù Cang Ch i đi Than Uyên)
ạ ừ ế ấ ồ ố ủ ế ả 1.1 Đo n t ệ nhà ban qu n lý Th y đi n H B n đ n h t đ t nhà 2.500.000
ông Hòa
ế ấ ế ạ ươ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Ph ng T ươ i 2.000.000
ạ ạ ọ ố ộ 1.000.000 1.3 Các đo n còn l i d c theo Qu c l 32
ườ ạ 200.000 2 Đ ng liên thôn còn l i
Ế Ạ V XÃ CH T O
ừ ấ ế ế ạ 1 400.000 T đ t nhà ông Giàng A Sào đ n h t nhà ông Ph m Quang Huy
ế ế ạ ế ấ 2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Giàng Pàng Nù 300.000
ừ ấ ế ấ ế ạ ườ ầ ng M m 3 300.000 ế ạ T đ t nhà ông Ph m Quang Huy đ n h t đ t Tr Non Ch T o
ườ ạ 4 Đ ng liên thôn còn l i 200.000
Ắ Ậ VI XÃ N M KH T
ườ ỉ ộ ọ ơ ế ỉ 1 Đ ng t nh l 175B đi Ng c Chi n, t nh S n La
ạ ừ ấ ế ấ ế ế đ t nhà ông Thành Y n đ n h t đ t nhà ông Thào A 1.1 3.600.000 Đo n t Chua
ế ế ấ ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n đ t nhà ông Thào A Lâu 2.200.000
ạ ừ ấ ầ ầ ế 1.3 Đo n t đ t nhà ông Sùng A Can đ n đ u c u xây bê tông 2.400.000
ươ ế ế ế ạ ướ ủ ợ ậ 1.4 Đo n ti p theo đ n h t m ng n c th y l ắ i N m Kh t 1.500.000
ế ạ ấ ế 1.5 Đo n ti p theo đ n giáp đ t Púng Luông 1.000.000
ự ả ọ ườ ộ 1.6 Khu v c b n Làng Minh d c đ ỉ ng t nh l 175B 500.000
ạ ừ ấ ủ ế ế ấ đ t nhà ông Lý A C a đ n h t đ t nhà ông Thào A 1.7 500.000 Đo n t Sính
ườ ạ 200.000 2 Đ ng liên thôn còn l i
Ậ VII XÃ N M CÓ
ạ ừ ổ ế ườ ự ọ 1 Đo n t c ng trào đ n Tr ng PTCS Lý T Tr ng 1.200.000
ự ọ ế ấ ế ừ ườ Tr ng PTCS Lý T Tr ng đ n h t đ t nhà 2 1.800.000 ế ạ Đo n ti p theo t ông Cang
ế ấ ủ ế ế ạ 3 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Th Duyên 3.000.000
ạ ừ ạ ủ ệ ế ầ 4 Đo n t Tr m th y đi n đ n giáp c u treo 2.200.000
ạ ừ ấ ế ấ ủ ế đ t nhà ông Trang A C a đ n h t đ t nhà ông Vàng 5 2.000.000 Đo n t A D ng ồ
ầ ầ ế ẳ ạ ậ ế 6 Đo n ti p theo đ n đ u c u N m P ng 500.000
ế ấ ủ ế ệ ạ ừ nhà máy Th y đi n đ n h t đ t nhà ông Hàng A 7 500.000 Đo n t Thào
ự ạ 8 Các khu v c còn l i 300.000
ườ ạ 9 Đ ng liên thôn còn l i 200.000
Ế VIII XÃ CH CU NHA
ố ộ 1 Qu c l 32
ạ ừ ầ ế ắ ạ ờ 1.1 Đo n t ế ấ c u tr ng h t 7 đ n h t đ t nhà ông H Su Già 900.000
ế ấ ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Khang A Xà 3.500.000
ầ ầ ế ạ ơ 1.3 Đo n ti p theo đ u c u Si M 1.200.000
ườ ạ 200.000 2 Đ ng liên thôn còn l i
IX XÃ LA PÁN T NẨ
ườ ẩ 1 Đ ng lên xã La Pán T n
ạ ừ ế ề 1.1 Đo n t ầ ầ ắ đài truy n hình Púng Luông đ n đ u c u s t 500.000
ạ ừ ấ ế ấ ế ả đ t nhà ông Giàng A Sàng đ n h t đ t nhà ông H ng 1.2 1.500.000 Đo n t A Chù
ế 1.3 1.300.000 ớ ụ ế ấ ệ ạ ừ ấ ư đ t b u đi n xã đ n h t đ t nhà ông Hoàng Văn V Đo n t ổ ạ (đo n b sung m i)
ố ộ 2 Qu c l 32
ạ ừ ấ ế ấ ế ị đ t nhà bà Phan Th Ninh đ n h t đ t nhà ông Giàng 2.1 3.000.000 Đo n t A Ninh
ế ấ ế ế ạ ứ 2.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Mùa A H 2.000.000
ế ế ạ ế ấ 2.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Giàng Cháng Giao 1.000.000
ạ ừ ấ ế ấ ở ế đ t nhà ông Lý Cháng C đ n h t đ t nhà ông Lý A 2.4 1.000.000 Đo n t Sử
ế ấ ế ế ạ 2.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Lý A Dì 1.500.000
ạ ạ 2.6 Các đo n khác còn l i 600.000
ườ ạ 200.000 3 Đ ng liên thôn còn l i
Ế X XÃ D XU PHÌNH
ế ấ ố ạ ừ ế nhà ông Chang A T ng đ n h t đ t nhà ông Giàng A 1 1.200.000 Đo n t H iả
ế ấ ế ả ố đ t nhà ông H ng A Ch ng đ n h t đ t nhà ông 2 500.000 ạ ừ ấ Đo n t ả H ng Dua Dình
ườ ạ 3 Đ ng liên thôn còn l i 200.000
XI XÃ M DỒ Ề
ố ộ 1 Qu c l 32
ạ ừ ầ ế ấ ắ ạ 1.1 Đo n t ế c u tr ng (h t 7) đ n h t đ t nhà bà Hoài 2.000.000
ạ ừ ấ ưở ế ế ườ ọ đ t nhà x ng ông Chinh đ n h t Tr ể ng ti u h c 1.2 1.000.000 Đo n t (cung 11)
ườ ạ 200.000 2 Đ ng liên thôn còn l i
XII XÃ LAO CH IẢ
ụ ườ ủ 1 Tr c đ ng chính c a xã
ạ ừ ầ ầ ế 1.1 Đo n t ế ấ đ u c u bê tông đ n h t đ t nhà ông Sùng A Khu 350.000
ươ ủ ợ ả i ông Thào A Chua (b n 1.2 300.000 ế ế ạ Đo n ti p theo đ n m ng Th y l Dào Xa)
XIII XÃ CÒN L IẠ
1 Khu trung tâm xã 500.000
ự ư ể 2 Khu v c các đi m trung tâm dân c 400.000
ố ộ ự ọ ạ 3 Các khu v c khác d c theo Qu c l 32 còn l i 350.000
ườ ạ 4 Đ ng liên thôn còn l i 200.000
Ấ Ở Ạ Ấ Ạ Ệ Ả Ả B NG 5: B NG GIÁ Đ T T I HUY N TR M T U
ủ Ủ ế ị ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 28/2019/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Yên Bái)
Ấ Ở Ạ Ạ Ị Ị A. Đ T T I ĐÔ TH (ĐÔ TH LO I V)
ườ STT Tên đ ng ấ ị Giá đ t v trí 1 ồ (Đ ng/m2)
(1) (2) (3)
ụ ườ ừ ầ ế ấ ị ấ ầ 1 Tr c đ ng t C u vòm C u máng (h t đ t th tr n)
ạ ừ ầ ư ế 1.1 Đo n t ấ C u vòm đ n giáp đ t nhà ông H ng Viên
ầ ứ ầ ầ ế ế ạ ấ ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n đ u c u Tr m T u (c u c ng)
ễ ệ ế ế ạ ấ 1.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t Đài vi n thông huy n
ế ấ ụ ế ế ạ ố 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t Chi c c Th ng kê
ầ ầ ế ế ạ ạ 1.5 Đo n ti p theo đ n đ u c u ông Ph t
ế ấ ế ạ ế 1.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Quy
ế ấ ế ế ế ạ ạ 1.7 Đo n ti p theo đ n h t đ t Tr m bi n áp khu III (khu IV cũ)
ế ầ ế ấ ị ấ ế ạ 1.8 Đo n ti p theo đ n c u Máng (h t đ t th tr n)
ườ ắ ấ ạ 3.100.000 3.900.000 5.000.000 6.000.000 4.500.000 1.900.000 1.250.000 850.000 2 Đ ng Tr m T u B c Yên
ấ ả ế ạ ấ ầ ngã ba c u Tr m T u đ n giáp đ t B n Công 2.1 1.600.000 ạ ừ Đo n t ườ (đ ng bê tông)
ử ế ườ giáp đ t B n Công (nhà ông L ) đ n đ ng dân sinh 2.2 1.400.000 ấ ả ạ ừ Đo n t ạ ầ ố đi xu ng c u ông Ph t
ế ấ ế ế ạ ế 2.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông T nh
ạ ạ 2.4 Các đo n khác còn l i 1.200.000 360.000
ừ ế ế ệ ư ng t ệ ngã ba B nh vi n đ n h t ngã t Sân 2.200.000 3 ụ ườ Tr c đ ậ ộ V n đ ng
ạ ừ ư ậ ộ ế ấ ị ấ ế ngã t Sân v n đ ng đ n h t đ t th tr n giáp 1.700.000 4 ầ Đo n t thôn Hát 1 (Búng T u cũ)
ậ ộ ế ấ ị ấ ế Sân v n đ ng đ n h t đ t th tr n đi 850.000 5 ạ ừ ư Đo n t ngã t ả thôn B n Công
ư ậ ộ ế ấ ế ngã t Sân v n đ ng đ n h t đ t Phòng Văn hóa 1.200.000 6 ạ ừ Đo n t thông tin
ụ ườ ừ ố ế ấ ế ế ả ng t ạ C ng x lũ đ n Tr m bi n áp (H t đ t 2.600.000 7 Tr c đ ông Su)
ụ ườ ừ ử ượ ế ố ế 8 Tr c đ ng t c a hàng D c đ n h t Su i con
ế ấ ừ ử ơ ượ ế 8.1 T c a hàng D c đ n h t đ t nhà ông S n
ế ế ế ạ ố 8.2 Đo n ti p theo đ n h t Su i con 3.200.000 2.400.000
ế ệ ườ ạ ngã ba Công an huy n đ n giáp đ ng Tr m 2.300.000 9 ừ ườ Đ ng t ắ ấ T u B c Yên
ư ớ ạ ườ ủ ệ ạ 1.500.000 10 Đ ng vào Khu dân c m i c nh Tr m th y đi n
ư ớ ườ ạ 2.400.000 11 Đ ng vào Khu dân c m i (ao Kho b c cũ)
ừ ợ ế ườ ừ ả ộ 12 Đ ng 05/10 (T ch đ n Ban Qu n lý r ng phòng h )
ạ ừ ầ ứ ợ ế 12.1 Đo n t ngã ba ch đ n giáp c u c ng
ừ ế ế ả ạ ộ 12.2 Đo n ti p theo đ n Ban qu n lý r ng phòng h 3.600.000 2.200.000
ườ ệ ộ ế ạ ườ ừ ngã ba đ ng 05/10 giáp Huy n đ i đ n ng t 1.200.000 13 Đo n đ ế ấ h t đ t nhà Tiêu Ly
ạ ườ ạ 360.000 14 Các đo n đ ng còn l i
Ấ Ở B. Đ T NÔNG THÔN
ườ STT Tên đ ng ồ ấ ị Giá đ t v trí 1 (Đ ng/m2)
(1) (2) (3)
1 XÃ XÀ HỒ
ạ ừ ầ ế ườ ế ậ 1.1 Đo n t c u N m Hát đ n h t tr ồ ng PTCS Xà H
ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n Km 3
ụ ở ề ạ 1.3 Đo n cách tr s UBND xã 200 m v 2 phía
ạ ườ ạ 1.4 Các đo n đ ng còn l i 500.000 280.000 300.000 140.000
2 XÃ PHÌNH HỒ
ề ợ ồ 2.1 500.000 ườ Đ ng Phình H Làng Nhì (Cách trung tâm ch 400 m v 2 phía)
ạ ườ ạ 2.2 Các đo n đ ng còn l i
Ấ Ạ 140.000 3 XÃ TR M T U
ạ ấ ấ ế ườ ng 3.1 350.000 ấ ộ ườ Đ ng Nghĩa L Tr m T u (giáp đ t Văn Ch n đ n đ ầ ẽ r đi c u Pá Hu)
ế ầ ế ạ 3.2 Đo n ti p theo đ n c u Km 17
ế ế ạ 3.3 Đo n ti p theo đ n Km 22
ạ ườ ạ 3.4 Các đo n đ ng còn l i
Ả 4 XÃ B N MÙ
ừ ề 4.1 T trung tâm xã v 02 phía cách 300 m
ạ ườ ạ 4.2 Các đo n đ ng còn l i
400.000 250.000 140.000 280.000 140.000 5 XÃ HÁT L UỪ
ạ ườ ừ ầ ầ 5.1 Đo n đ ng C u Máng C u treo L u II
ọ ơ ở ng Ti u h c và trung h c c s 5.1.1 500.000 ế ườ ọ ể ọ ể ự ọ ừ ầ ả ườ T c u Máng đ n h t tr ừ B n L u (tr ế ng Ti u h c Lý T Tr ng tên cũ)
ế ạ ườ ể ọ ồ 5.1.2 Đo n ti p theo tr ng Ti u h c Lê H ng Phong
ế ầ ừ ế ạ 5.2 Đo n ti p theo đ n c u treo L u II 350.000 290.000
ừ ừ ế ầ ứ ợ ườ ng t ngã ba ch Hát L u đ n C u c ng (đ ng đi 5.3 450.000 ạ ườ Đo n đ ả xã B n Mù)
ạ ừ ầ ứ ế ấ ở ế 5.4 Đo n t C u c ng (ngã ba) đ n h t đ t nhà ông An
ạ ườ ừ ầ ế ấ 5.5 Đo n đ ng t C u vòm đ n đ t Nhà văn hóa thôn Hát II
ế ế ạ ườ ẽ ồ 5.6 Đo n ti p theo đ n ngã ba đ ng r đi xã Xà H
ạ ườ ạ 5.7 Các đo n đ ng còn l i
250.000 400.000 280.000 140.000 Ả 6 XÃ B N CÔNG
ừ ườ ế ấ ườ ế ấ ổ ng ph 6.1 500.000 ng r đi thôn Kh u Chu đ n h t đ t tr ọ ọ ơ ở ả ẽ ộ ể T đ thông dân t c bán trú ti u h c và trung h c c s B n Công
ế ấ ế ạ ướ ế 6.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà máy n c
ườ ấ ắ ạ 6.3 Đ ng Tr m T u B c Yên 210.000
ị ấ ế ườ ẽ ng r đi thôn Kháo Chu 6.3.1 1.200.000 ạ ừ ọ ườ Đo n t (d c đ ấ giáp đ t th tr n đ n đ ng bê tông)
ế ạ ừ ườ ị ấ ế ấ ấ 6.3.2 Đo n ti p theo t ngã ba (đ ng đ t) đ n giáp đ t th tr n
ạ ạ 6.3.3 Các đo n khác còn l i
ạ ườ ạ 6.4 Các đo n đ ng còn l i 950.000 150.000 140.000
7 XÃ TÚC ĐÁN
ạ ừ ụ ở 7.1 Đo n t ề tr s UBND xã v 2 phía cách 50m
ạ ườ ạ 7.2 Các đo n đ ng còn l i
170.000 140.000 8 CÁC XÃ CÒN L IẠ
140.000 Pá Hu
140.000 Pá Lau
140.000 Làng Nhì
140.000 Ta Si Láng
Ấ Ở Ạ Ấ Ệ Ả Ả B NG 6: B NG GIÁ Đ T T I HUY N VĂN CH N
ủ Ủ ế ị ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 28/2019/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Yên Bái)
Ấ Ở Ạ Ạ Ị Ị A. Đ T T I ĐÔ TH (ĐÔ TH LO I V)
ườ STT Tên đ ng ấ ị Giá đ t v trí 1 ồ (Đ ng/m2)
(1) (2) (3)
Ấ Ị ƯỜ I TH TR N NÔNG TR Ầ NG TR N PHÚ
ụ ườ ố ộ 1 Tr c đ ng Qu c l 37
ớ ế ị Đ p tràn (giáp ranh gi ế ấ i xã Cát Th nh) đ n h t đ t 1.1 2.750.000 ạ ừ ậ Đo n t nhà ông Hi nề
ế ấ ế ạ ọ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Th 2.000.000
ạ ế ấ ế ấ ị 1.3 880.000 ươ ề Đo n giáp đ t ông Thành (xã Cát Th nh) đ n h t đ t nhà ông D ng (Hi n)
ế ấ ế ạ ư ế 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông T
ế ế ạ ượ 1.5 Đo n ti p theo đ n giáp xã Th ằ ng B ng La 715.000 240.000
ớ ế ế ạ ừ ấ đ t bà Anh (Giáp ranh gi ị i xã Cát Th nh) đ n h t 1.6 300.000 ề Đo n t ấ đ t nhà ông Hi n
ụ ườ ị 2 Tr c đ ộ ng n i th
ừ ố ỏ ế ấ ằ ợ ế 2.1 T d c đ cách 100m đ n h t đ t nhà bà H ng (H p)
ế ấ ế ạ ế ế 2.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Khi t
ế ấ ế ẫ ạ ế 2.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông L m
ế ấ ế ả ạ ế 2.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông C o
ế ấ ế ế ạ ỳ 2.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông K 440.000 500.000 650.000 230.000 220.000
ạ ừ ệ ệ ườ ế ngã ba B nh vi n nông tr ế ấ ng đ n h t đ t nhà bà 2.6 420.000 Đo n t Dung
ạ ừ ế ấ 2.7 Đo n t ế ngã ba (nhà ông Khiên) đ n h t đ t nhà ông Thùy 220.000
ừ ộ ế ấ ế ngã ba đ i 7 (t nhà ông Minh) đ n h t đ t nhà 2.8 220.000 ạ ừ Đo n t ắ ông B c (giáp xã Minh An)
ạ ừ ấ ế ấ ế ề ễ đ t nhà ông Vi n đ n h t đ t nhà ông Đi u 2.9 230.000 Đo n t (Nh n)ẫ
ườ ạ 3 Các đ ng liên thôn khác còn l i
Ấ Ị ƯỜ Ộ 170.000 II TH TR N NÔNG TR NG NGHĨA L
ụ ườ ố ộ ướ 1 Tr c đ ng Qu c l 32 (h ộ ng Nghĩa L Yên Bái)
ươ ế ườ ẽ giáp xã Thanh L ng đ n đ ng r vào Công ty 1.1 2.600.000 ạ ừ Đo n t chè Nghĩa Lộ
ế ấ ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Minh Sen
ế ấ ươ ế ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Vĩ D ng
ế ấ ượ ế ề ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Hi n V ng
ế ế ạ ế ấ 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Đoàn Văn Huynh
ế ế ế ạ ạ ế ấ 1.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Ph m Minh Tuy n
ế ạ ơ ị ế 1.7 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã S n Th nh
ạ ườ 4.400.000 3.600.000 2.450.000 1.200.000 1.500.000 1.600.000 2 Các đo n đ ụ ng tr c chính
ẽ ươ ế ấ ế ng đ n h t đ t nhà bà Năm 2.1 380.000 ạ Đo n QL 32 r đi Thanh L D cự
ạ ừ ế 2.2 Đo n t ế ấ QL 32 đ n h t đ t nhà bà Thái T ươ i
ự ế ế ạ ạ ế 2.3 Đo n ti p theo đ n h t khu v c tr m xá
ạ ừ ế ế ẽ ế 610.000 430.000 3 Đo n t QL 32 r đ n khu ch bi n
ạ ừ ế ườ ọ ơ ở ẽ ế QL 32 r đ n h t tr ng trung h c c s Nghĩa 3.1 600.000 Đo n t Lộ
ế ổ ế ế ế ạ 3.2 Đo n ti p theo đ n c ng khu ch bi n
ạ ừ ườ ẽ 4 Đo n t ờ ồ QL 32 r Phù Nham (Đ ng giáp b h )
ạ ừ ế 4.1 Đo n t ế ấ QL 32 đ n h t đ t nhà ông Bách
ế ạ ấ ế 4.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Phù Nham
ạ ừ ẽ ồ 5 Đo n t QL 32 r Đ ng Lú
ạ ừ ế ạ 5.1 Đo n t QL 32 đ n Ngã ba nhà ông M nh Lã
ế ế ạ ư ấ 5.2 Đo n ti p theo đ n ngã t ủ đ t nhà ông T a 350.000 420.000 250.000 600.000 350.000
ạ ừ ầ ầ đ u c u Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi 6 ườ Đo n t thao tr ng Quân khu II
ạ ừ ầ ầ ế ư ề 6.1 Đo n t đ u c u Ta Tiu đ n ngã t (nhà ông T Ong) 320.000
ế ế ổ ạ 6.2 380.000 ạ Đo n ti p theo đ n c ng vào Nhà máy g ch Tuynel Văn Ch nấ
ườ ạ 170.000 Các đ ng liên thôn khác còn l i 7
Ị ƯỜ Ơ Ấ III TH TR N NÔNG TR NG LIÊN S N
ụ ườ Tr c đ ng QL 32 1
ơ ươ ế giáp ranh xã S n L ế ấ ng đ n h t đ t nhà ông 1.1 1.210.000 ổ ạ ừ Đo n t ươ D ng (Hoa) T 1
ế ế ạ ổ ế ấ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Xôm (My) T 2
ế ấ ươ ế ế ạ ổ ơ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông S n (H ng) T 10
ề ế ế ạ ả ổ ế ấ 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Quy n (Th o) T 9
ế ấ ế ế ạ ổ 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Đào T 5A 1.375.000 1.300.000 720.000 700.000
ế ế ấ ể ế ầ 1.6 800.000 ạ Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Hi n (Sâm) (C u Cài) T 5Bổ
ế ế ạ ổ ế ấ 1.7 Đo n ti p theo đ n h t đ t cây xăng bà Dung T 8B 1.210.000
ạ ế ấ ế 1.8 1.200.000 ổ ế Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Trúc (Thông) (giáp ị nghĩa đ a) T 8A
ạ ườ 2 Các đo n đ ụ ng tr c chính
ạ ừ ế ấ ể ế ế ổ giáp QL 32 đ n h t đ t nhà bà Chi n (Chi n) T 2.1 265.000 Đo n t 3
ề ế ế ạ ổ ế ấ 2.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Dũng (Hi n) T 4 220.000
ế ế ớ ả ổ ơ i xã S n A (T 6 B n 190.000 2.3 ạ Đo n ti p theo đ n giáp ranh gi Bon)
ạ ẽ ừ ờ ổ ế QL 32 (Nhà th ) đi t ạ ẽ 7 đ n đo n r QL 32 400.000 2.4 Đo n r t (Nhà ông Cuông) t 6ổ
ế ế ấ ng) đ n h t đ t nhà ông 400.000 2.5 ớ ạ ẽ ừ Đo n r t Võ (Giáp ranh gi QL 32 (Nhà ông Tr ơ i xã S n A) t ườ ổ 6
ườ ạ 3 Các đ ng liên thôn khác còn l i 170.000
́ Ở B. ĐÂT NÔNG THÔN
ấ ị Giá đ t v trí 1 Tên đ ng̀ươ STT (Đ ng/mồ
2)
(2) (3) (1)
XÃ TÂN THINḤ I
Tr c đ ̀ ộ ụ ươ ng QL 37 (Yên Bái Nghĩa L ) 1
ạ ừ ị ớ ế ấ ư 1.1 Đo n t giáp đ a gi ế i xã H ng Khánh đ n h t đ t nhà bà 500.000
Hà Hoàng Ngân
ế ấ ụ ế ọ đ t nhà ông Đinh Tr ng Ph đ n h t đ t nhà bà 1.2 300.000 ị ạ ừ ấ Đo n t Hoàng Th Thìn
ế ố ẽ ạ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n l i r lên nhà ông Khánh 800.000
́ ế ườ ạ ế 1.4 Đo n ti p theo đên h t đ ng vào Khe Ma 2.200.000
ế ấ ế ế ạ ườ 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t Lâm tr ng Ngòi Lao 4.000.000
ế ế ạ ố ỵ 1.6 Đo n ti p theo đ n chân d c M 2.200.000
ế ạ ấ ị ế 1.7 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Cát Th nh 500.000
ỉ ộ 2 Tr c ụ đ ̀ươ t nh l ng 172
ế ấ ế ỵ ngã ba M (giáp QL 37) đ n h t đ t phòng khám 2.1 3.650.000 ạ ừ Đo n t đa khoa
ế ấ ế ạ ạ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Tho i 2.300.000
ế ấ ế ẩ ạ ế 2.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông B y 1.600.000
ế ế ẩ ớ ạ ạ ừ sau nhà ông B y đ n h t ranh gi i xã (Giáp Đ i 2.4 240.000 Đo n t ị L ch)
ệ ộ 3 ờ Tr c đụ ư ng huy n l
ạ ừ ế ấ ế 3.1 Đo n t ẩ ngã ba (sau nhà ông B y) đ n h t đ t bà Thanh 400.000
ế ế ế ạ ớ ấ ị 3.2 Đo n ti p theo đ n h t ranh gi i xã (giáp xã Ch n Th nh) 450.000
ườ ụ ̣ 4 Đ ng tr c chính xã Tân Thinh
ế ố ớ ỵ ế chân d c M đ n h t ranh gi i xã (giáp TTNT 4.1 1.300.000 ạ ừ Đo n t ầ Tr n Phú)
ạ ừ ầ ế ầ 4.2 Đo n t ầ c u treo (giáp TTNT Tr n Phú) đ n c u Thôn 10 500.000
ạ ừ ộ ườ ế ớ h i tr ế ng thôn 12 đ n h t ranh gi i xã (giáp xã 4.3 400.000 Đo n t ị Cát Th nh)
ườ 100.000 5 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
II Ạ Ị XÃ Đ I L CH
ạ ừ ợ ế ầ 1.650.000 1 Đo n t ngã ba c u ch đi các tuy n 100m
ợ ế ầ ớ i xã 2 ̀ ụ ươ ng ngã ba c u ch đ n giáp ranh gi Tr c đ ị ấ Ch n Th nh
ạ ừ ế ấ ầ ợ 2.1 Đo n t ả ế ngã ba c u ch 100m đ n h t đ t nhà ông H i 1.000.000
ế ấ ữ ế ạ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông H u 860.000
ế ấ ế ạ ệ ế 2.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà máy chè Vi t Trung 550.000
́ ế ấ ế ạ ụ 2.4 Đo n ti p theo đên h t đ t nhà ông L c 300.000
ế ế ạ ớ 2.5 Đo n ti p theo đ n giáp ranh gi i xã Ch ấn Th nhị 150.000
ụ ườ ệ ồ ế ấ ầ 3 Tr c đ ng xã Vi t H ng (Tr n Yên) đ n ngã ba c u
chợ
ừ ớ ệ ồ 3.1 T ranh gi i xã Vi t H ng đ n c ế ầu Đèo Cu ngồ 120.000
ế ấ ủ ế ạ ế 3.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Th y 250.000
ế ầ ế ồ ̣ 3.3 Đoan ti p theo đ n c u Thanh B ng 650.000
ế ế ạ ầ ợ 3.4 Đo n ti p theo đ n cách ngã ba c u ch 100m 860.000
ụ ườ ợ ế ầ ơ ng ngã ba c u ch đ n giáp ranh gi ́ i xã Tân 4 Tr c đ Th nhị
ạ ừ ế ấ ế ầ ợ ứ 4.1 Đo n t ngã ba c u ch 100m đ n h t đ t nhà ông T 650.000
ế ấ ế ạ ế 4.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Phú 460.000
ế ấ ổ ế ạ ườ ế 4.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t c ng Lâm tr ộ ng đ i 6 300.000
́ ́ ế ữ ̣ ế 4.4 Đoan tiêp theo đ n h t đât nhà ông Ng 250.000
ế ườ ế ế ạ ẽ 4.5 Đo n ti p theo đ n h t đ ng r thôn 10 460.000
̀ ́ ế ạ 4.6 Đo n ti p theo đ n ̀ ế câu Suôi Ke 460.000
̀ ́ ế ạ 4.7 Đo n ti p theo đ n ́ ế câu Gôc My 650.000
́ ̀ ế ạ 4.8 Đo n ti p theo đ n ̀ ế đât nha ông Tinh 300.000
̃ ế ạ ̣ 4.9 Đo n ti p theo đ n ́ ế giap ranh gi ́ ơ i xa Tân Thinh 150.000
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 5
Ấ Ị III XÃ CH N TH NH
ụ ườ ạ ị Tr c đ ng Đ i L ch Minh An 1
ế ấ ế ạ 1.1 Đo n giáp xã Đ i L ch đ n h t đ t ông Tú ạ ị 265.000
́ ế ế ạ ấ 1.2 Đo n ti p theo đ n hêt đ t ông Long 660.000
ế ấ ế ế ạ ấ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Tu n 720.000
́ ế ế ế ạ ặ 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đât ông Đ ng 750.000
́ ế ế ế ạ 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đât ông Nghĩa 800.000
ế ấ ế ế ạ 1.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Xuân 850.000
ế ấ ế ế ạ 1.7 Đo n ti p theo đ n h t đ t bà Linh 900.000
́ ế ế ế ạ 1.8 Đo n ti p theo đ n h t đât bà Nhâm 600.000
ế ấ ế ế ế ạ 1.9 Đo n ti p theo đ n h t đ t bà Y n 400.000
ế ấ ế ế ạ ậ ơ 1.10 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông M (giáp xã Bình Thu n) 210.000
ấ ạ ị 430.000 2 ̣ (Đo n ti p giáp đ ế ị ấ ườ ụ ườ ng ng Ch n Th nh My Tr c đ ỵ ế ấ ế ạ ị Đ i L ch Minh An đ n h t đ t Ch n Th nh (giáp M ))
ụ ườ ộ ộ 3 Tr c đ ự ng n i b liên khu v c
ạ ừ ế ấ ả ợ 3.1 Đo n t ́ nhà ông Kh i đên h t đ t bà H p 520.000
̀ ạ ườ ạ ị ế 3.2 Đo n ti p giáp ngã ba đ ng Đ i L ch Minh An (nha ông 750.000
́ ̀ ươ ́ ấ ủ Câm) đên hêt đ t nhà ông Th y (H ng)
ế ấ ệ ạ ộ ̣ 3.2 1.200.000 ế ế Đoan ti p theo đ n h t đ t nhà ông L c (Hi p) (đo n qua khu trung tâm chợ
́ ́ ế ấ ạ 3.4 Đo n tiêp theo đ n hêt đ t nhà ông Tâm (Lý) 850.000
3.5 Đo n tiạ ́ ế ấ ếp theo đên h t đ t ông Uông 360.000
́ ế ấ ấ ạ ị 3.6 Đo n ti p theo hêt đ t xã Ch n Th nh 150.000
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 4
IV XÃ BÌNH THU NẬ
ụ ườ ộ Tr c đ ỉ ng t nh l 1
ạ ừ ế ấ ế 1.1 Đo n t ớ giáp xã Nghĩa Tâm (khe 10) đ n h t đ t ông T i 230.000
ế ấ ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Lung 400.000
ế ấ ế ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Vân 230.000
ế ấ ế ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Lâm 700.000
́ ế ấ ế ế ạ ơ ị 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông M (giáp xã Chân Th nh) 220.000
ế ấ ườ ế ệ ạ ừ ư B u đi n Văn hóa xã đ n h t đ t tr ng Trung 1.6 220.000 ậ Đo n t ọ ơ ở h c c s Bình Thu n
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 2
XÃ NGHĨA TÂM V
ỉ ộ Tr c đụ ư ̀ơng t nh l 1
ạ ừ ụ ở ố ế ế ậ 1.1 2.200.000 ợ ế ấ ườ ầ ệ ngã ba ch Tho (đ i di n tr s UBND xã) đi xã Đo n t ế Minh An đ n h t đ t ông Toàn, đi xã Bình Thu n đ n h t ườ ng m m non xã Nghĩa đ ẽ ng r vào tr
́ ạ ể ọ ́ 1.2 Đo n tiêp theo đên công tr ̀ ươ ng ti u h c Nghĩa Tâm B 1.100.000
́ ̃ ́ ạ 1.3 Đo n tiêp theo đên nga ba Nghĩa Hùng 450.000
̃ ạ ừ ộ ườ ế 1.4 Đo n t nga ba Nghĩa Hùng đ n h i tr ng thôn 14 320.000
ế ế ạ ậ 1.5 Đo n ti p theo đ n xã Bình Thu n 200.000
ế ổ ầ ạ ừ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Tr n Phú đ n c ng 1.6 250.000 ị Đo n t nhà ông Ngh thôn Nghĩa Hùng 13
ế ế ạ ớ 1.7 Đo n ti p theo đ n giáp ranh gi i xã Minh An 200.000
ế 2 Tuy n liên thôn
2.1 1.050.000 ố ệ ngã ba ch Tho (đ i di n UBND xã) đi xã Trung ầ ầ ơ ợ ạ ừ Đo n t ọ ế ỉ S n (T nh Phú Th ) đ n đ u c u Tho
ế ổ ế ạ ườ 2.2 Đo n ti p theo đ n c ng tr ấ ng c p II 320.000
ề ế ạ ố ế 2.3 Đo n ti p theo đ n ngã ba chân d c Di m 180.000
ế ế ạ ơ ọ 2.4 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Trung S n Phú Th 160.000
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 3
VI XÃ MINH AN
ụ ườ Tr c đ ng QL 32 A 1
ạ ừ ầ ế ấ ế ả ậ 1.1 Đo n t c u Minh An đ n h t đ t ông C n (M u) 600.000
ế ầ ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n c u Khe Mòn 400.000
ạ ế ế ấ ủ ớ ệ i huy n 1.3 150.000 ơ ế Đo n ti p theo đ n h t đ t c a xã (giáp ranh gi ọ Tân S n Phú Th )
ụ ườ 2 Tr c đ ng Minh An Nghĩa Tâm
ạ ừ ầ ế ấ ế 2.1 Đo n t c u Minh An đ n h t đ t ông Chiên 460.000
ế ạ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Nghĩa Tâm 230.000
ạ ừ ố ế ế ấ ậ 140.000 Đo n t nhà bà Vu t đ n h t đ t nhà ông Đ u 3
ạ ừ ế ế ấ 120.000 Đo n t UBND xã đ n đ t nhà máy chè bà M n 4
̀ươ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ại 5
ƯỢ VII XÃ TH Ằ NG B NG LA
ơ ỉ
ỗ ế ế ấ ầ ể 300.000 1 ượ ụ ườ Tr c đ Th )ọ (Đo n t Th ng QL 32 (Tr n Phú Thanh S n t nh Phú ạ ừ ạ ầ Tr m Ki m lâm (c u g ) đ n h t đ t xã ằ ng B ng La (giáp xã Minh An))
ạ ừ ấ ầ ng QL 37 đo n t giáp đ t TTNT Tr n Phú 2 ơ ế ỉ ụ ườ Tr c đ ỉ đ n đ nh đèo Lũng Lô giáp ranh t nh S n La
ế ấ ế ể ấ ạ ầ giáp đ t TTNT Tr n Phú đ n h t đ t Tr m ki m 2.1 250.000 ỗ ạ ừ Đo n t lâm c u Gầ
́ ạ ừ ầ ỗ ế 2.2 Đo n t ấ c u G đ n hêt đ t nhà ông Pháp (Lý) 260.000
́ ạ ế ắ ạ 2.3 370.000 ế ế Đo n ti p theo đ n h t đât nhà ông Hóa (Th ng) (đo n qua khu trung tâm chợ
ế ấ ế ế ạ ạ 2.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Bính (Hiên) Thôn D 200.000
ế ấ ế ế ạ ượ 2.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t xã Th ằ ng B ng La 150.000
ạ ừ ợ ượ 200.000 Đo n t ch vào UBND xã Th ằ ng B ng La 3
ạ ừ ợ ườ ọ ơ ở ượ ch vào tr ng trung h c c s Th ằ ng B ng 160.000 4 Đo n t La
ạ ừ ườ ượ ằ tr ế ng B ng La đ n 120.000 5 ọ ơ ở ướ ươ Đo n t ng Trung h c c s Th ế ấ h t đ t nhà ông C ng thôn C m
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 6
́ ̣ VIII XÃ CAT THINH
1 Truc đ ̀ ̣ ươ ng QL 32
́ ạ ư ứ ế ế ấ ́ ư ố ệ ấ 1.1 Đo n t ̀ đât ông S đ i di n đ t ông Th c đ n h t đ t ông 5.300.000
ệ ấ ơ ủ ố S n (Nga) phía đ i di n đ t ông Th
ế ố 1.2 2.350.000 ườ ố ́ ệ ạ Đo n ti p theo đên h t đ t ông Nghĩa (Na) (Giáp c ng thoát ướ n ế ấ ́ c) phía đ i di n đât ông C ng Vân
ạ ế ấ ụ ệ ả ố 1.3 1.200.000 ự ế ế Đo n ti p theo đ n h t đ t ông H i (L a) phía đ i di n ấ đ t ông S (Anh)
ế ế ấ ế ơ ố 1.4 660.000 ạ Đo n ti p theo đ n h t đ t ông S n Quy (giáp c ng thoát c)ướ n
ế ấ ụ ế ế ạ 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Ph ng 150.000
ế ấ ế ế ạ ấ 1.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông V n 140.000
́ ế ế ạ ấ 1.7 Đo n ti p theo đ n hêt đ t ông Bút 150.000
ế ấ ế ế ạ 1.8 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Dũng 1.000.000
ế ấ ế ế ạ 1.9 Đo n ti p theo đ n h t đ t bà Toán 300.000
ế ấ ế ế ạ ố 1.10 Đo n ti p theo đ n h t đ t xã Su i Bu 150.000
ườ 2 Truc ̣ đ ng QL 37
ệ ấ ị ́ giáp xã Tân Th nh đên hêt đ t nhà ông Hi p phía 2.1 160.000 ́ ẩ ́ ạ ừ Đo n t ́ ́ ệ đôi di n hêt đât nhà ông Th m
́ ạ ừ ấ ượ ế ệ ế 2.2 Đo n t đ t nhà bà Đ c đ n h t đât nhà ông Hi p 140.000
ế ấ ế ế ̣ ả 2.3 Đoan ti p theo đ n h t đ t ông H i 600.000
́ ế ế ạ ́ 2.4 Đo n ti p theo đên h t đât ông Quang (Quý) 120.000
ế ấ ế ế ̣ ả 2.5 Đoan ti p theo đ n h t đ t ông H o 370.000
ế ế ấ ứ ̣ 2.6 Đoan ti p theo đ n giáp đ t ông S 3.500.000
́ ạ ừ ệ đ t nhà ệ Ngã ba khe (B u đi n) và phía đôi di n (t ớ ́ ậ 2.7 ừ ấ i TTNT 4.200.000 ầ ư Đo n t ầ bà Mai) đên Đ p tràn (c u Ngòi Phà) giáp ranh gi Tr n Phú
ế ấ ế ế ạ ụ 2.8 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Dân N 3.750.000
ế ế ế ấ ầ đ t nhà bà Tuy t đ n qua c u Ngòi Lao (h t đ t 2.9 910.000 ạ ừ ấ Đo n t ông Tráng)
ễ ế ế ầ ạ ừ giáp đ t nhà bà Vi n (TTNT Tr n Phú) đ n h t 2.10 150.000 ấ Đo n t ấ đ t ông Bình (Cát
ườ 100.000 3 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
Ồ IX XÃ Đ NG KHÊ
ườ 1 Truc ̣ đ ng Qu c l ố ộ 32
ạ ừ ị ớ ế ố ẽ ơ ị ừ 1.1 Đo n t giáp đ a gi i xã S n Th nh đ n l i r nhà ông C 510.000
ế ố ế ướ ̣ 1.2 Đoan ti p theo đ n c ng thoát n c (nhà ông Lăng) 350.000
ế ộ ế ố ̣ 1.3 Đoan ti p theo đ n c t m c Km 18 530.000
ướ ơ ̣ ế 1.4 Đoan ti p theo đ n c ế ống thoát n c (nhà ông S n) 1.000.000
ế ố ̣ ướ ườ c đ ng QL 32 (t ạ ổ i c ng 1.5 800.000 ế Đoan ti p theo đ n c ng thoát n nhà ông Nh ng)ư
ế ườ ̣ ế 1.6 Đoan ti p theo đ n đ ng vào nhà ông Tèn 380.000
́ ế ế ớ ̣ 1.7 Đoan ti p theo đ n hêt ranh gi ồ i xã Đ ng Khê 230.000
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 2
X XÃ S N THƠ ỊNH
ườ 1 Truc ̣ đ ng QL32
́ ́ ạ ư ầ ấ 1.1 Đo n t ́ ̀ giap Đông Khê đên giap đ t ông Tr n Thái Hòa 720.000
̀ ́ ́ ́ ́ ễ ạ ị ả 1.2 Đo n tiêp theo đên hêt đât ba Nguy n Th C i 1.500.000
́ ́ ́ ́ ậ ạ 1.3 Đo n tiêp theo đên hêt đât ông Th p 1.300.000
́ ạ ườ ẽ ế 1.4 Đo n ti p theo đên đ ố ng r Su i Giàng 2.000.000
̀ ế ấ ế ễ ế ạ 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nha ông Quang Li u 3.000.000
ế ườ ạ ẽ ế 1.6 Đo n ti p theo đ n đ ng r đi Thác Hoa 3.650.000
ế ế ạ ầ 1.7 Đo n ti p theo đ n C u Nhì 3.210.000
ế ộ ế ạ ố 1.8 Đo n ti p theo đ n c t m c Km 193 4.350.000
́ ề ệ ế ạ ố ơ ị 1.9 3.000.000 ạ ệ ế ệ ể Đo n ti p theo đ n đât Tr m thu ti n đi n S n Th nh (Đ i di n Vi n ki m sát)
ế ấ ế ế ạ ạ ơ ồ 1.10 Đo n ti p theo đ n h t đ t bà Nh n (H ng S n) 1.400.000
ế ế ế ạ ớ 1.11 Đo n ti p theo đ n h t ranh gi ộ i xã (Giáp TTNT Nghĩa L ) 1.300.000
ạ ườ 2 Các đo n đ ng khác
ạ ừ ẽ ả ế ườ ụ ườ ng B (Đo n t ọ r b n L ng đ n đ ng đi Suôi ́ 2.1 1.700.000 Tr c đ Giàng)
ườ ả ạ ừ ố ẽ ả ế ấ ế ọ i r B n L ng đ n h t đ t l 2.2 750.000 ớ ấ Đ ng B n M i (đo n t ông Lê Cao Đ u Hoa)
ụ ườ ườ 2.3 Tr c đ ng C: đ ng nhánh 1,2,3,4,5,6 1.360.000
ườ ạ ầ ườ ẽ ng r QL 32 2.4 1.500.000 ng nhánh 7 (đo n đ u đ ồ ưỡ ụ ườ ng C: đ Tr c đ ế ế đ n h t Trung tâm b i d ị ng chính tr )
ạ ườ ạ ế ơ ị 2.5 Nhánh C Đo n đ ng sau Tr m y t xã S n Th nh 400.000
ạ ừ ẽ ả ế ọ ố 2.6 Đo n t ngã r b n L ng đ n giáp su i Nhì 650.000
ơ 3 ồ Khu H ng S n
ầ ườ ạ ế ụ ườ ẽ ế ng r QL 32 đ n h t tr c đ ng C (nhánh 8 3.1 1.300.000 Đo n đ u đ 9)
ạ ầ ườ ế ế ấ ẽ ể ế ̉ ng r QL 32 đ n h t h t đ t Bao hi m xã 3.2 1.100.000 Đo n đ u đ ộ h i (nhánh 1011)
3.3 Tr c đ ụ ườ C ng 850.000
ụ ườ 3.4 Tr c đ ng DD nhánh 911 1.200.000
́ ́ ạ ừ ố ướ ả 3.5 Đo n t Trung tâm y tê đên su i n ố c nóng B n H c 500.000
4 Khu Thác Hoa
ạ ừ ầ ế ấ ế ườ 4.1 Đo n t c u Thác Hoa đ n h t đ t Tr ộ ng n i trú 1.810.000
́ ạ ừ ư ế 4.2 Đo n t ngã t đ n giáp suôi Nhì 1.200.000
ạ ừ ư ế ế ấ ạ 4.3 Đo n t ngã t đ n h t đ t ông Ph m Văn Hùng 1.000.000
ủ ộ ế ấ ế 4.4 650.000 r nhà chè c a đ i Thác Hoa 3 đ n h t đ t bà Vũ ậ ạ ừ ẽ Đo n t ị Th Thu n
̀ ạ ừ ồ 4.5 Đo n t ế QL 32 đi Đ ng Ban đ n câu treo Thác Hoa 1.200.000
ườ ố 5 Đ ng Su i Giàng
ạ ừ ụ ườ ế ầ 5.1 Đo n t QL 32 đ n đ u tr c đ ng B 1.600.000
ế ế ạ ấ ế 5.2 Đo n ti p theo đ n đ t nhà ông Hà Th 1.700.000
ế ầ ế ắ ạ 5.3 Đo n ti p theo đ n c u tr ng Văn Thi III 800.000
ế ị ế ế ậ ạ ơ ị 5.4 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã S n Th nh 460.000
ạ ườ ị 5.5 Đo n đ ng vào thôn An Th nh 320.000
̣ ừ ầ ế ơ ơ 5.6 Đoan t c u Phù S n đ n trung tâm thôn Phù S n 230.000
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 6
XI XÃ PHÙ NHAM
ụ ườ ố ộ 1 Tr c đ ng Qu c l ộ 32 (Yên Bái Nghĩa L )
ớ ươ ế ố ng đ n C ng ngang qua 1.1 1.300.000 i xã Thanh L ử ố ạ Đo n giáp đ a gi ườ đ ị ng (C ng ba c a)
́ ́ ế ắ ạ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n giap đât ông Th ng 5.500.000
̀ ̀ ế ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n đâu Câu Thia 5.350.000
̃ 2 ́ Cac đ ̀ ươ ng liên xa
́ ạ ẽ ư ế ấ ở ườ ả ̀ QL 32 đên h t đ t nhà ông N (đ ng đi b n 2.1 1.500.000 Đo n r t Chanh)
ầ ầ ế ế ạ ả 2.2 Đo n ti p theo đ n đ u c u treo b n Chanh 1.600.000
ế ấ ế ế ạ 2.3 Đo n ti p theo đ n ngã ba h t đ t nhà ông Mâñ 330.000
ế ế ậ ả ạ ế ấ 2.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Thu t (b n Đao) 300.000
ế ạ ấ ế 2.5 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Đài 250.000
ế ấ ế ạ ấ ế 2.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Ch n 400.000
ế ườ ế ế ạ 2.7 Đo n ti p theo đ n h t đ ng bê tông 250.000
́ ế ạ ngã ba nhà ông Nêp đ n giáp nhà máy g ch tuynel 2.8 280.000 ạ ừ Đo n t Văn Ch nấ
ố ộ ế ấ ế ạ ẽ 2.9 Đo n r Qu c l 32 đ n h t đ t bà Chi Dùng 300.000
ế ế ạ 2.10 Đo n ti p theo đ n giáp b ản Lào xã Thanh L ngươ 250.000
́ ườ ộ ạ 3 Đ ng tuyên tránh Nghĩa L Vách Kim (Đo n đi qua xã Phù Nham)
ế ấ ế ế ấ ạ ừ ngã ba tuy n tránh đ n h t đ t khu đ u giá giáp 3.1 5.000.000 Đo n t c uầ
ầ ầ ế ạ ớ ế 3.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ u c u Thia m i 4.500.000
ườ 100.000 4 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
Ạ ƯƠ XII XÃ TH CH L NG
ườ 1 Các đ ng liên thôn
́ ạ ừ ươ ỏ 1.1 Đo n t giáp xã Thanh L ng đên ngã ba ông T 360.000
ạ ừ ỏ ế ộ 1.2 Đo n t ngã ba ông T đ n giáp ranh TTNT Nghĩa L 330.000
ế ạ ừ ế ạ ỷ ệ ỏ ế 1.3 Đo n ti p theo t ngã ba ông T đ n h t tr m Thu đi n 265.000
̀ ế ế ạ ả 1.4 Đo n ti p theo đ n câu B n Có 260.000
ạ ừ ế ng đ n Ngã ba ừ giáp xã Thanh L ạ ừ ươ ỏ ế 1.5 nhà ông T đ n giáp ranh TTNT 150.000 ị sau v trí 2 t Đo n t ị ỏ ế ông T đ n v trí 2 đo n t Nghĩa Lộ
ườ 100.000 2 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
XIII XÃ THANH L NGƯƠ
ụ ườ 1 Tr c đ ng QL 32
ế ấ ộ ế ầ giáp TTNT Nghĩa L đ n h t đ t nhà ông Tr n 1.1 1.500.000 ạ ừ Đo n t Văn Tu nấ
ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n giáp xã Phù Nham 1.200.000
ườ 2 Đ ng liên thôn
ạ ừ ế ớ ạ ươ 2.1 Đo n t QL 32 đ n giáp ranh gi i xã Th ch L ng 230.000
ạ ừ ườ ọ ơ ở ể ng Ti u h c và Trung h c c s xã Thanh 2.2 200.000 tr ế Đo n t ươ L ọ ớ ng đ n giáp ranh gi i xã Phù Nham
ạ ừ ườ ộ đ ế ấ ả ế ̉ 2.3 200.000 ng bê tông b n Khinh h ông Lý Xuân Hùng Đo n t ư ộ qua h ông L u Văn Trà đ n h t đ t nhà văn hóa ban Khá ượ ng 1 Th
ế ấ ộ ế ấ ầ ̉ QL32 đ n h t đ t h ông Tr n Văn Tu n ban Khá 2.4 180.000 ế ộ ạ ừ Đo n t ượ Th ng đ n h ông Hà Văn Quýnh
ế ấ ế ̣ QL32 đ n h t đ t hô ông Đinh Văn Thi đi khu Ka 2.5 180.000 ạ ừ Đo n t Hai đ n giáp ranh đ t h ông Lê Văn Quy.́ ấ ộ ế
ạ ừ ế ấ ộ ế ề ị ồ 2.6 Đo n t QL32 đ n h t đ t h bà Lê Th Hi n đi Vòng H 180.000
ạ ừ ả ạ ̣ 2.7 Đo n t QL32 đi nôi thôn b n Khá H 180.000
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 3
Ơ Ạ XIV XÃ H NH S N
ụ ườ ộ ạ ấ Tr c đ ỉ ng T nh l ộ 379 (Nghĩa L Tr m T u) 1
ạ ừ ị ớ ế ổ 1.1 Đo n t giáp đ a gi i xã Nghĩa An đ n c ng UBND xã 650.000
ế ấ ế ầ ạ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông P ng 600.000
ế ấ ạ ơ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Phúc S n 460.000
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 2
XV XÃ PHÚC S NƠ
ộ ấ ạ Tr c đ ̀ ỉ ụ ươ ng T nh l ộ 379 (Nghĩa L Tr m T u) 1
́ ớ ấ ạ ơ ị ́ i xã H nh S n đên hêt đ t ông Đinh Công 1.1 385.000 ạ Đo n giáp đ a gi Thu nậ
́ ớ ế ấ ạ ơ ị i xã H nh S n đên h t đ t ông Lò Văn 1.2 370.000 ạ Đo n giáp đ a gi Đ iồ
ế ế ế ớ ệ ạ i xã (giáp huy n Tr m 1.3 200.000 ạ Đo n ti p theo đ n h t ranh gi T u)ấ
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 2
XVI XÃ S N AƠ
ộ ả Tr c đụ ường QL 32 (Nghĩa L Mù Cang Ch i) 1
́ ́ ạ ừ ấ ế ấ 1.1 Đo n t đ t nhà ông Tu n đ n hêt đât nhà ông Khâm 1.410.000
̀ ạ ừ ườ ườ ế ọ 1.2 Đo n t đ ẽ ng r vao tr ế ng THCS đ n h t thôn Cò C i 2 1.200.000
́ ạ ộ 1.3 ạ Các đo n còn l ế i trên tuy n Quôc l 32 750.000
ụ ườ 2 Các tr c đ ng nhánh
ế ố 2.1 Đo n t ạ ừ ố ẽ l ụ ế i r QL 32 đ n h t thôn G c B c 150.000
ố ướ ế ả 2.2 Đo n t ạ ừ ố ẽ l i r QL 32 đ n su i n c nóng (B n Bon) 190.000
ạ ừ ố ộ ế ấ ễ ế ố Qu c l 32 đ n h t đ t nhà ông Nguy n Qu c 2.3 170.000 Đo n t Huy
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 3
Ơ ƯƠ XVII XÃ S N L NG
ụ ườ Tr c đ ng Qu ốc l 32ộ 1
ế ườ ơ ẽ ậ ạ ừ giáp TTNT Liên S n đ n đ ả ng r đi b n N m 1.1 1.200.000 Đo n t M iườ
ừ ế ớ ế nhà ông Báu đ n h t ranh gi i xã (giáp xã 1.2 240.000 ạ ậ ế Đo n ti p theo t N m Lành)
ườ 2 Đ ng liên thôn
ạ ừ ườ ế ế ẽ ả 2.1 Đo n t QL 32 (nhà ông Báu) r đi b n M i đ n ti p giáp 110.000
ườ ậ ấ đ t xã N m M i
ẽ ế ớ ặ QL 32 (nhà ông H c) r đi h t ranh gi i xã (giáp 2.2 120.000 ạ ừ Đo n t ậ xã N m Lành)
ạ ừ ầ ầ ế ơ QL 32 (t nhà ông Sa Văn Hòa) đ n đ u c u S n 2.3 220.000 ấ Đo n t ươ L ừ ỷ ệ ng (đi thu đi n Văn Ch n)
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 3
XVIII XÃ GIA H IỘ
̀ươ Tr cụ đ ng QL 32 1
́ ́ ́ ạ ư 1.1 Đo n t ̀ Km226 đên hêt đât nhà ông Lò Trung Viên 320.000
̀ ́ ́ ́ ạ ́ 1.2 Đo n tiêp theo đên hêt đât nha ông Lò Văn Thêm 320.000
́ ́ ́ ả ấ ạ ́ 1.3 Đo n tiêp theo đên hêt đât thôn H i Ch n 220.000
ạ ườ ạ ủ 1.4 Các đo n đ ng còn l i c a QL 32 200.000
ế
ừ ượ ấ ườ ệ ̣ 160.000 QL 32 đ n giáp ranh đ t thôn 6 xã ng huy n Văn Yên (đ ủ ng đi th y điên 2
ạ ườ Đo n đ ng t ụ Phong D Th Ngòi Hút 1)
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 3
Ậ XIX XÃ N M BÚNG
Tr c đụ ư ǹơ g QL 32 1
ế ấ ưở ế ậ ầ ộ 1.1 190.000 ạ Đo n giáp xã Gia H i (đ u thôn N m C m) đ n h t đ t ông Vinh
ổ ậ ế ạ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n nhà ph c p thôn 5 350.000
ế ễ ế ậ ạ ế ấ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Nguy n Quang Thu n 1.200.000
ế ấ ế ế ạ ườ 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông T ng Nguyên 300.000
ườ ế ấ nhà ông T ng Nguyên đ n h t đ t nhà ông 1.5 200.000 ̀ ư ấ ế ạ ừ Đo n t ̃ Nguyên Văn Binh thôn Ch n H ng 3
ế ườ ễ ỏ ạ ừ nhà ông Nguy n Văn Bình đ n đ ng vào m 3 1.6 110.000 Đo n t Hà Quang thôn N mậ
́ ế ế ệ ấ ạ ắ 1.7 Đo n ti p theo đ n hêt đ t ông Tri u Y Đ c 230.000
ạ ạ ủ ố ộ 1.8 Đo n còn l i c a Qu c l 32 170.000
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 2
XX XA ̃TÚ LỆ
ố ộ Tr c đụ ư ̀ơng Qu c l 32 1
ạ ừ ớ ả ế ệ ấ giáp ranh gi i huy n Mù Cang Ch i đ n đ t nhà 1.1 400.000 Đo n t ông Giang S nơ
ế ấ ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Vi ế Ơ t n 3.000.000
ế ấ ế ấ ạ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Tu n Vũ 2.000.000
́ ́ ́ ế ạ 1.4 Đo n tiêp theo đ n hêt đât ông Hà Văn Đàm 3.650.000
ế ấ ế nhà ông Hà Văn Đàm đ n h t đ t ông 1.5 6.000.000 ằ ừ ế ạ Đo n ti p theo t ạ ươ T m (S ợ i) (đo n qua khu trung tâm xã, ch )
́ ạ ế ạ ấ 1.6 3.900.000 ế Đo n ti p theo đ n hêt đ t nhà ông Dong (đo n qua khu ườ ươ n m) v
́ ươ ế ế ạ ế 1.7 Đo n ti p theo đ n h t đât nhà ông Quyên (D ng) 1.450.000
́ ế ạ ậ 1.8 Đo n tiêp theo đ n giáp ranh xã N m Búng 300.000
ườ ậ 2 Đ ng liên xã đi vào xã N m Có
́ ệ ế ừ ậ ố 2.1 T trung tâm xã Tu L đ n giáp su i (N m Lùng) 1.060.000
ế ấ ế ế ả ả ạ ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Kh i (B n Ph ) 260.000
́ ạ ế ệ ậ ậ ị 2.3 160.000 ế Đo n ti p theo đ n hêt đ a ph n xã Tú L (giáp xã N m Có, Mù Cang Ch i)ả
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 3
Ậ XXI XÃ N M LÀNH
ơ ươ ế ấ giáp xã S n L ng đ n giáp đ t nhà ông Hoàng 1 170.000 ạ ừ Đo n t Phúc H ngư
ế ế ạ ế ấ Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Lý Văn Ngân 2 160.000
̀ ế ế ạ Đo n ti p theo đ n câu treo Sòng Pành 3 120.000
ạ ư Đo n t ́ ̀ ộ Km226 QL 32 đên giáp xã Gia H i 4 190.000
̃ ̃ ́ ộ ế 5 120.000 ̀ ạ ư giap xa Nghia Phúc (TX Nghĩa L ) đ n ngã ba thôn Đo n t ộ ậ N m T c
ườ ạ Các đ ng liên thôn khác còn l i 6 100.000
Ậ ƯỜ XXII XÃ N M M I
ơ ươ ế ấ ừ ế ị ng đ n h t đ t ông Bàn Th a Đ nh 1 175.000 ạ Đo n giáp xã S n L (Hi n)ệ
́ ươ ế ế ấ ạ Đo n ti p theo đ n hêt đ t ông D ng 2 165.000
ạ ế ế ấ ườ ổ ộ ng ph thông Dân t c Bán 3 320.000 ̣ ế Đo n ti p theo đ n h t đ t tr ườ ọ ơ ở trú trung h c c s Nâm M i
ẽ ậ 4 190.000 ạ ế ằ ế ế Đo n ti p theo đ n ngã ba (nhà ông Lâm) r đi thôn N m ằ Bi u, Gi ng P ng
ẽ ế ị ạ ừ ấ đ t nhà ông Ngân đ n ngã ba (nhà ông L ch) r đi 5 150.000 Đo n t thôn Làng Cò, Bó
ườ ạ Các đ ng liên thôn khác còn l i 6 100.000
100.000 XXIII XÃ SÙNG ĐÔ
Ố 100.000 XXIV XÃ SU I QUY ỀN
Ố XXV XÃ SU I GIÀNG
ạ ừ ớ ế ấ ơ ị giáp đ a gi ế i xã S n Th nh đ n h t đ t nhà ông 1 160.000 ị Đo n t Vàng Xáy Sùng
ế ế ạ Đo n ti p đ n Ngã ba Giàng A, Giàng B 2 600.000
ế ấ ế ế ạ ổ Đo n ti p đ n h t đ t nhà ông S ng A Phông 3 120.000
́ ế ấ ế ạ ừ ổ c ng Làng Văn hoa Pang Cáng đ n h t đ t nhà 4 400.000 Đo n t ông Vàng Nhà Khua
ế ấ ề ế ố nhà văn hóa truy n th ng xã đ n h t đ t nhà ông 5 390.000 ạ ừ Đo n t Tráng A Lâu
ạ ừ ỷ ế Đo n t ế ấ ngã ba Cang K đ n h t đ t nhà ông Mùa A Lâu 6 140.000
ườ ạ Các đ ng liên thôn khác còn l i 7 100.000
ạ ừ ế ấ Đo n t nhà ông Vàng Nhà Khua đ n đ t ông Tr ang A Lâu 8 250.000
XXVI XÃ SUỐI BU
ạ ớ ế ấ ế ầ ơ ị i xã S n Th nh đ n h t đ t nhà ông Tr n 1 510.000 ị Đo n giáp đ a gi Đình C ngươ
ế ầ ế ạ ố Đo n ti p theo đ n c u Su i Bu 2 300.000
ạ ế ố ế ế ả ớ i 3 185.000 Đo n ti p theo giáp ranh thôn B n H c đ n h t ranh gi xã (Đèo Ách)
ạ ừ ồ ế ấ ế ốc (Đ ng Khê) đ n h t đ t nhà ông 4 165.000 thôn B n H ộ ố ầ ả Đo n t Vàng Gi ng Dê thu c thôn Ba C u
ế ấ ế ấ ạ ừ ổ C ng Làng Văn hóa thôn Bu Th p đ n h t đ t nhà 5 140.000 ̣ Đo n t ông Mùa A Chu thuôc thôn Bu Cao
ườ ạ Các đ ng liên thôn khác còn l i 6 100.000
XXVII XÃ NGHĨA S NƠ
ụ ườ ị giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Th xã 1 ộ ế ừ ng bê tông t Tr c đ ế ả Nghĩa L ) đ n h t b n Noong Khoang 1
ế ấ ế ố đ t nhà ông Lê Qu c Trung đ n h t đ t nhà ông 1.1 200.000 ạ ừ ấ Đo n t ẫ ế An Th Qu y
ế ấ ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Vũ Quang Nam 165.000
ế ấ ế ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Lò Văn Đoàn 150.000
ế ế ấ ậ ắ 1.4 120.000 ạ Đo n ti p theo đ n đ t nhà ông Hà Đình Th ng thôn N m T c 1ộ
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 2
̃ ƯƠ XXVII XA AN L NG
́ ̣ ư ạ ̉ Đoan t ̃ ̀ lôi re Mam 2 ố g c Khe M 1 200.000
́ ư ế ườ ạ ẽ ̣ ́ Đoan tiêp theo t ̀ gôc Khe M đi đ n đ ng r Khe Cam 2 250.000
ừ ố ẽ ế ươ ̣ ế Đoan ti p theo t i r Khe Cam đi đ n ngã Ba Sài L l ng 3 180.000
̣ ừ ạ ế 4 Đoan t ơ ế nhà ông S đ n Tr m Y t 150.000
ườ ạ 5 Các đ ng liên thôn khác còn l i 100.000
̣ ừ ỗ ẽ ả 6 Đoan t ọ ế i r M m 2 đ n nhà ông T i l 150.000
́ ̣ ừ ẽ ả 7 Đoan t ế nhà ông Đô đ n lôi r M m 2 160.000
́ Ả Ở Ạ ̉ BANG 7: B NG GIÁ ĐÂT Ệ T I HUY N VĂN YÊN
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ (Ban hanh kem theo Quyêt đinh sô 28/2019/QĐUBND ngay 30 thang 12 năm 2019 cua Uy ban nhân dân tinh Yên Bai)́
́ Ở ̣ ̣ ̣ ̣ A. ĐÂT TAI ĐÔ THI (ĐÔ THI LOAI V)
ấ ị Giá đ t v trí 1 Tên đ ngườ Sô ́thứ tự (Đ ng/mồ
2)
(1) (2) (3)
Ậ Ị Ấ TH TR N M U A
ườ ườ 1 Đ ng Lý Th ng Ki ệ t
ạ ừ ầ ế ườ 1.1 Đo n t c u A đ n đ ẽ ồ ng r H ng Hà 3.000.000
ế ườ ạ ẽ ộ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n đ ệ ng r Huy n đ i cũ 3.500.000
ế ổ ế ế ạ ườ ị ấ ậ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t c ng tr ng THCS th tr n M u A 4.300.000
ế ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n ngõ 182 5.100.000
ế ườ ạ ẽ ế 1.5 Đo n ti p theo đ n đ ng r Nghĩa trang Li ệ ỹ t s 5.800.000
ế ạ ư 1.6 Đo n ti p theo đ ến ngã t Công an 8.000.000
ế ườ ạ ệ ủ ẽ ế 1.7 Đo n ti p theo đ n đ ng r Huy n y 10.800.000
ế ạ ư ư ệ ế 1.8 Đo n ti p theo đ n ngã t B u Đi n 8.500.000
ườ ư ạ 2 ầ Đ ng Tr n H ng Đ o
ạ ừ ư ư ế ệ 2.1 Đo n t Ngã t B u Đi n đ n ngõ 22 7.000.000
ế ế ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n ngõ 34 6.500.000
ế ố ế ạ 2.3 Đo n ti p theo đ n c ng nhà ông Tùng 6.000.000
ế ấ ế ạ ế 2.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Dung 3.200.000
ế ấ ệ ế ạ ạ ế 2.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t Tr m đi n 1.800.000
ấ 2.6 Đo n tiạ ếp theo đên giáp đ t cây xăng 1.200.000
ế ấ ế ạ ứ ế 2.7 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Th c 960.000
ế ườ ạ ế 2.8 Đo n ti p theo đ n đ ng Ngang 800.000
ế ấ ế ạ ế 2.9 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Dũng 700.000
ế ế ấ ạ 2.10 Đo n ti p theo đ n giáp đ t Yên Thái 500.000
ườ ế ạ ừ ườ ẽ đ ng r Lô Đá đi 2.000.000 3 ư Đ ng L ong Th Vinh (Đo n t ệ ộ Huy n đ i (cũ)
ườ ệ Đ ng Tu Tĩnh 4
́ ạ ừ ư ế ấ ượ 4.1 Đo n t ngã t công an đên h t đ t nhà bà Ph ng 12.500.000
ế ụ ế ệ ị 4.2 11.500.000 ạ Đo n ti p theo đ n Trung tâm d ch v nông nghi p Văn Yên
ế ấ ế ế ạ ệ 4.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t Công ty Vi t Trinh 12.000.000
ế ườ ạ ẽ ế 4.4 Đo n ti p theo đ n đ ng r đi Lô Đá 11.500.000
ế ế ạ ầ ậ 4.5 Đo n ti p theo đ n ngã 5 c u M u A 11.000.000
ế ế ạ 4.6 Đo n ti p theo đ n ngõ 228 8.500.000
́ ế ấ ệ ệ ạ ế 4.7 Đo n tiêp theo đ n h t đ t B nh vi n 3.500.000
ế ạ ế 4.8 Đo n ti p theo đ n B ến phà cũ 1.500.000
ườ 5 Đ ng Hoàng Hoa Thám
ạ ừ ế ế ấ ế ả 5.1 Đo n t b n xe khách đ n h t đ t nhà ông C m 1.100.000
ế ấ ế ế ạ ế 5.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Ti n 720.000
ế ườ ạ ẽ ờ ế 5.3 Đo n ti p theo đ n đ ng r nhà th 600.000
ế ườ ạ ườ ệ ế 5.4 Đo n ti p theo đ n đ ng Lý Th ng Ki t 1.200.000
ắ ng s t đi đ 850.000 6 ́ ơ í đ ự ạ ừ ườ ươ ̣ ̀ươ ưở Đ ng X ng c kh đ (Đo n t ̀ươ ng Lý T Trong đên đ ườ ng Thanh Niên ̀ ng Thanh Niên)
ự ̣ Đường Lý T Trong 7
ạ ư ư ế 7.1 Đo n t ̃ ̀ Nga t Công an đ n ngã t ư ườ đ ắ ng s t 14.500.000
́ ế ấ ạ ế 7.2 Đo n ti p theo đ n hêt đ t nhà ông Doanh 6.500.000
ế ạ ấ ế 7.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Thìn 5.500.000
ế ấ ế ằ ạ ế 7.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà B ng 3.500.000
ế ế ạ ườ ươ 7.5 Đo n ti p theo đ n ngã ba đ ng Hà Ch ng 2.500.000
ế ấ ế ạ ế 7.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Quang 1.500.000
ế ấ ạ ế 7.7 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Ngòi A 850.000
ạ ừ ự ệ Công ty Vi t Trinh đi Thi 4.000.000 8 ườ Đ ng Ngô Gia T (Đo n t hành án)
ườ ố ầ ả Đ ng Tr n Qu c To n 9
ạ ừ ế ấ ậ 9.1 Đo n t ga M u A đ n giáp đ t nhà ông Phúc 4.000.000
ế ế ạ ư ư ệ 9.2 Đo n ti p theo đ n Ngã t B u Đi n 5.500.000
́ ạ ư ư ệ 9.3 Đo n ngã t ố B u Đi n đên c ng nhà bà Minh 5.500.000
ế ế ạ ườ ẽ ị 9.4 Đo n ti p theo đ n ngã ba đ ng r Võ Th Sáu 4.500.000
ế ườ ạ ườ ế 9.5 Đo n ti p theo đ n đ ẽ ng r đi Tr ộ ng N i trú 3.000.000
ế ế ạ 9.6 Đo n ti p theo đ n ngõ 88 2.500.000
ế ườ ạ ẽ ườ ễ ế 9.7 Đo n ti p theo đ n đ ng r đ ng Nguy n Du 2.000.000
ế ườ ạ ế 9.8 Đo n ti p theo đ n đ ồ ng H ng Hà 2.200.000
ườ ị 10 Đ ng Võ Th Sáu
ườ ầ ố ế ấ ngã ba đ ng Tr n Qu c To ản đ n giáp đ t nhà 10.1 2.600.000 ạ ừ Đo n t ông Minh
ế ườ ạ ườ ị ế 10.2 Đo n ti p theo đ n đ ẽ ổ ng r c ng Tr ng Võ Th Sáu 1.600.000
ế ườ ạ ẽ ế 10.3 Đo n ti p theo đ n đ ng r Nhà văn hoá thôn 1.200.000
ế ấ ế ạ ế 10.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Trinh 800.000
ế ườ ạ ế 10.5 Đo n ti p theo đ n đ ồ ng H ng Hà 750.000
ườ 11 Đ ng Thanh Niên
ạ ừ ườ ế ườ ẽ ậ ộ 11.1 Đo n t đ ự ọ ng Lý T Tr ng đ n đ ng r Sân v n đ ng 6.000.000
ế ạ ầ ố ế 11.2 Đo n ti p theo đ n ngã t ư ườ đ ng Tr n Qu c To ản 5.000.000
ế ạ ế 11.3 Đo n ti p theo đ n ngã t ư ườ đ ụ ng tr c T3 4.500.000
ế ườ ạ ệ ầ ế 11.4 Đo n ti p thep đ n đ ng Tr n Huy Li u 4.000.000
ườ ư ườ Đ ng trong khu dân c đ ng Thanh Niên
ạ ừ ườ ế ầ ả ụ ố Đ ng Tr n Qu c To n đ n ngã 11.5 3.500.000 ườ Đ ng tr c T1 (Đo n t ụ ư ườ ng tr c T3) đ t
ế ườ ụ ạ ừ ụ ngã t ư ườ đ ng tr c T3 đ n đ ng 11.6 3.000.000 ườ ầ ệ Đ ng tr c T1 (Đo n t Tr n Huy Li u)
ụ ườ 11.7 Đ ng tr c T2 2.500.000
ườ 12 Đ ng G c ố Sổ
̣ ừ ế ườ ẽ ướ 12.1 Đoan t H44 đ n đ ng r nhà máy n c 400.000
ế ế ạ ườ 12.2 Đo n ti p theo đ n ngã ba đ ẽ ố ổ ng r G c s cũ 500.000
ế ế ạ ấ ơ 12.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t bà T 600.000
ế ấ ả ̣ ế 12.4 Đoan ti p theo đ n giáp đ t nhà ông B n 1.500.000
ế ế ề ấ ̣ ư ườ đ ng 12.5 2.000.000 Đoan ti p theo đ n giáp đ t nhà bà Hi n (Ngã t s t)ắ
̀ươ 13 Đ ng Ga Nhâm
́ ạ ư ế ấ ậ 13.1 Đo n t ̃ ̀ Nga t ̀ ư ươ đ ng săt đ n giáp đ t ga M u A 2.000.000
ế ế ạ ươ ̉ 13.2 Đo n ti p theo đ n công L ự ng th c cũ 1.500.000
ế ấ ế ế ế ạ 13.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Chi n (ông Quy) 1.200.000
ế ườ ạ ắ ẽ ế 13.4 Đo n ti p theo đ n đ ng s t (r chè 2) 1.000.000
ế ạ ư ườ ế 13.5 Đo n ti p theo đ n ngã t Lâm tr ng 1.600.000
ườ ồ 14 Đ ng Lê H ng Phong
ạ ừ 14.1 Đo n t ạ ế Kho b c đ n ngõ 25 5.000.000
ế ổ ế ạ ế 14.2 Đo n ti p theo đ n h t c ng Thi hành án 4.500.000
ế ế ạ 14.3 Đo n ti p theo đ n Ngõ 69 3.500.000
ế ườ ạ ế 14.4 Đo n ti p theo đ n đ ồ ng H ng Hà 2.500.000
ườ 15 Đ ng Chu Văn An
ạ ừ ư ư ệ ế ườ 15.1 Đo n t ngã t Th vi n đ n tr ng Chu Văn An 7.000.000
ế ườ ạ ế 15.2 Đo n ti p theo đ n đ ng Thanh Niên 3.500.000
ườ ầ 16 Đ ng Tr n Phú
ạ ừ ư ư ệ ế ấ ế ệ ̉ 16.1 Đo n t ngã t Th vi n đ n h t đ t Huy n uy 3.900.000
ế ườ ạ ế 16.2 Đo n ti p theo đ n đ ng ngõ 69 2.500.000
ườ ồ 17 Đ ng H ng Hà
ườ ườ ệ ế ấ ngã ba đ ng Lý Th ng Ki t đ n giáp đ t nhà 17.1 3.500.000 ạ ừ Đo n t Văn hoá
ấ ấ ế ế ạ 17.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t đ t ông Nam (Tôn Hoa Sen) 2.650.000
ế ấ ế ạ ế 17.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Thông 3.500.000
ế ạ ấ ọ ế 17.4 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Ng c 5.000.000
ế ế ầ ạ ậ 17.5 Đo n ti p theo đ n ngã 5 c u M u A 6.500.000
ế ế ư ạ ẽ ườ ồ Tr i Cá (r đ ng Lê H ng 17.6 6.000.000 ạ Đo n ti p theo đ n Ngã t Phong)
ế ấ ệ ế ế ạ 17.7 Đo n ti p theo đ n h t đ t công an huy n Văn Yên 5.600.000
ế ấ ế ạ ế 17.8 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Khánh 3.500.000
ưở ế ế ạ 17.9 Đo n ti p theo đ n X ng Chè 2.000.000
́ ế ạ ườ 17.10 Đo n ti p theo đên đ ng Yên Bái Khe Sang 1.500.000
ườ ạ ừ ộ ệ nhà ông Ký đ n đ ng̀ ế ươ 1.500.000 18 Đ ng Tri u Tài L c (Đo n t Kim Đ ng)ồ
ườ ễ 19 Đ ng Nguy n Du
́ ạ ừ ế ấ 19.1 Đo n t nhà ông Giang đ n hêt đ t nhà ông Thính 650.000
ế ấ ế ạ ế 19.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Hiu 550.000
ườ ạ ừ ế ủ 500.000 20 Đ ng Làng M ậ ỉnh đ n Ga M u A (Đo n t ông Th y
ế ậ đ n ga M u A)
ườ ế ế 21 Đ ng Quy t Ti n
ạ ừ ườ ắ ườ ế ấ ế 21.1 Đo n t đ ng s t Lâm tr ng đ n h t đ t nhà ông Bút 450.000
ế ế ạ ườ ươ 21.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ ng Hà Ch ng 400.000
ườ ạ ừ ế ấ ả nhà ông To n đ n đ t 400.000 22 ị Đ ng Bùi Th Xuân (Đo n t nhà ông Thi n)ệ
ườ ồ 23 Đ ng Kim Đ ng
ạ ừ ườ ế ấ 23.1 Đo n t Ngã 4 Lâm tr ử ng đ n đ t nhà ông Th 1.600.000
ế ườ ạ ệ ế 23.2 Đo n ti p theo đ n đ ộ ng Tri u Tài L c 1.000.000
ế ườ ạ ế 23.3 Đo n ti p theo đ n đ ồ ng H ng Hà 1.200.000
ườ ầ ệ 24 Đ ng Tr n Huy Li u
ạ ừ ườ ư ế ầ ạ ấ 24.1 Đo n t đ ng Tr n H ng Đ o đ n đ t nhà ông Tuý 1.200.000
ế ườ ạ ế 24.2 Đo n ti p theo đ n đ ng Ga Nhâm 600.000
ườ ố 25 Đ ng Khu ph 2
ạ ừ ườ ự ế ườ ẽ đ ng Ngô Gia T đ n đ ế ạ ng r ra Tr m khuy n 25.1 2.200.000 Đo n t nông
ế ế ấ ạ ạ 25.2 Đo n ti p theo đ n đ t nhà ông So n 2.000.000
ườ ạ 25.3 Các đ ng ngang còn l i trong khu 1.600.000
ườ ổ ổ ố 26 Đ ng T 5 đi T 6 khu ph 2
ạ ừ ườ ế ấ ệ ế ồ 26.1 Đo n t đ ng Lê H ng Phong đ n h t đ t nhà bà Mi n 1.150.000
ế ườ ạ ế 26.2 Đo n ti p theo đ n đ ầ ng Tr n Phú 950.000
ế ế ấ ằ ạ 26.3 Đo n ti p theo đ n đ t nhà ông B ng 750.000
ườ ồ ưở 27 Đ ng thôn Đ ng B i
ạ ừ ườ ự ọ ấ 27.1 Đo n t đ ế ng Lý T Tr ng đ n đ t nhà ông Đán 400.000
ế ườ ạ ế 27.2 Đo n ti p theo đ n đ ự ọ ng Lý T Tr ng 300.000
ươ ườ 28 Đ ng Hà Ch ng
ạ ừ ườ ự ọ ế ấ ế ắ 28.1 Đo n t đ ng Lý T Tr ng đ n h t đ t ông Th ng 750.000
ế ế ấ ạ 28.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t ông Hóa 550.000
ế ườ ạ ườ ế 28.3 Đo n ti p theo đ n đ ẽ ng bê tông r đi Lâm Tr ng 350.000
ế ấ ế ế ạ ế 28.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Chi m 450.000
ế ườ ạ ẽ ấ ế 28.5 Đo n ti p theo đ n đ ng bê tông r ph n trì 400.000
ế ườ ạ ầ ạ ế 28.6 Đo n ti p theo đ n đ ư ng Tr n H ng Đ o 450.000
ườ ạ 250.000 29 Đ ng khác còn l i
́ Ở Ạ B. ĐÂT T I NÔNG THÔN
Tên đ ngườ ấ ị Giá đ t v trí 1 (Đ ng/mồ
2)
Sô ́thứ tự
(2) (3) (1)
I XÃ LÂM GIANG
ườ 1 Đ ng An Bình Lâm Giang
ạ ừ ẻ ế ườ 1.1 Đo n t Khe X đ n đ ng ngang ga Lâm Giang 120.000
ế ế ầ ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n C u Cài 350.000
́ ́ ́ ề ̣ 1.3 Đoan tiêp theo đên đât đ n Phúc Linh 300.000
ế ấ ư ế ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông T Linh 350.000
ế ế ạ ế ấ 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t Nghĩa trang thôn Vĩnh Lâm 200.000
ụ ế ế ạ 1.6 Đo n ti p theo đ n ngã ba đi thôn Tr c Ngoài 350.000
ế ế ạ 1.7 Đo n ti p theo đ n nhà Văn hoá thôn Bãi Khay 400.000
ế ạ ồ 1.8 Đo n ti p theo vào H thôn Ngũ Lâm 550.000
ế ế ầ ạ 1.9 Đo n ti p theo đ n ng m Ngòi Khay 400.000
ế ế ạ ợ ế ấ 1.10 Đo n ti p theo đ n h t đ t nghĩa trang thôn H p Lâm 250.000
ạ ừ ầ ngã ba ng m Tràn 210.000 2 ườ ế Đ ng vào ga Lang Khay (Đo n t ợ đ n ga Lang Khay và khu ch )
ườ ế 3 Đ ng đ n trung tâm xã
ừ ườ ế ấ ư ế ợ ị 3.1 T đ ng Ngang đ n h t đ t khu tái đ nh c thôn H p Lâm 130.000
ế ế ạ 3.2 Đo n ti p theo đ n xã Lang Thíp 120.000
ườ 4 Đ ng liên thôn
ọ ạ
4.1 100.000 Đo n các thôn Th Lâm; Phú Lâm; Phúc Linh; Vĩnh Lâm; ụ ợ ụ Bãi Khay; Tr c Trong; Tr c Ngoài; Khe Bút; Ngũ Lâm; H p ạ Lâm; Khay D o, Ngòi Cài
ườ ạ 4.2 Các đ ng liên thôn khác còn l i 100.000
II XÃ AN BÌNH
ườ 1 Đ ng Yên Bái Khe Sang
ạ ừ ế 1.1 Đo n t ế ấ Barie đ n h t đ t cây xăng 1.500.000
ế ổ ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n c ng Công an (cũ) 2.900.000
ế ầ ế ạ ồ 1.3 Đo n ti p theo đ n c u Cà L 3.600.000
ế ầ ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n c u Trái Hút 2.500.000
ườ 2 Đ ng An Bình Lâm Giang
ạ ừ ầ ế ổ ườ ấ 2.1 Đo n t c u Trái Hút đ n c ng tr ng c p II An Bình 2.300.000
ế ườ ạ ươ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n đ ng ngang (ông H ng) 1.500.000
ế ế ạ ạ ế 2.3 Đo n ti p theo đ n tr m Y t xã 240.000
ế ế ạ ậ ỏ 2.4 Đo n ti p theo đ n đ p tràn Ngòi Tr 360.000
ế ế ạ ấ ệ 2.5 Đo n ti p theo đ n đ t nhà bà Vi t 240.000
ế ấ ế ế ạ 2.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t An Bình 180.000
ườ 3 Đ ng liên thôn
̀ ́ ươ 3.1 Đoan t ̀ ̣ ư ̉ công nha ông H ng đên barie 240.000
ạ ừ ỳ ế ấ 3.2 Đo n t ụ nhà ông Qu đ n đ t nhà bà Th c 110.000
ạ ừ ế ấ nhà ông V n đ n nhà ông Núi (thôn Tân Ninh Hoa 3.3 110.000 Đo n t Nam)
ạ ừ ế ế nhà ông Hà đ n nhà ông Luy n (Khe Ly Khe 3.4 130.000 Đo n t Trang)
ạ ừ ầ ế ầ 3.5 Đo n t c u 72 đ n c u 77 120.000
ườ ạ 100.000 4 Các đ ng liên thôn khác còn l i
III XÃ ĐÔNG CUÔNG
́ ̀ ̣ ư ườ (Đoan t ̀ câu Khai đên cây xăng 700.000 1 Đ ng Yên Bái Khe Sang )
ườ 2 Đ ng Yên Bái Khe Sang
́ ́ ̀ ạ ư 2.1 Đo n t ́ ́ ̀ cây xăng đên giap đât nha ông Khanh Băc 800.000
ế ế ạ ấ 2.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Hoan Son 1.200.000
ế ế ễ ạ ấ 2.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Dũng Vi n 800.000
ế ế ẫ ạ ầ 2.4 Đo n ti p theo đ n C u L m 800.000
ế ườ ạ ế 2.5 Đo n ti p theo đ n đ ng ngang An Bình 600.000
ườ 3 ề Đ ng vào đ n Đông Cuông
ế ế ầ ấ ơ 3.1 Ngã ba c u 10 đ n đ t nhà ông Ti n Th m 750.000
ế ổ ề ế ạ 3.2 Đo n ti p theo đ n c ng đ n Đông Cuông 950.000
ườ 4 Đ ng Đông Cuông Quang Minh
ạ ừ ườ ế ế 4.1 Đo n t ngã ba đ ấ ng ngang đ n đ t nhà ông Tuy n 120.000
ế ấ ạ ế 4.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t Quang Minh 120.000
ườ ạ 110.000 5 Các đ ng liên thôn khác còn l i
Ậ IV XÃ M U ĐÔNG
ườ 1 Đ ng Yên Bái Khe Sang
ạ ừ ầ ế 1.1 Đo n t ầ C u A đ n nhà ông D n 800.000
ế ế ạ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n nhà văn hóa thôn Đoàn K t 620.000
ế ổ ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n c ng UBND xã 500.000
ế ổ ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n c ng nhà ông Khánh 620.000
ế ấ ế ế ạ ườ 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Tr ng 550.000
ế ế ầ ạ 1.6 Đo n ti p theo đ n C u Khai 500.000
ườ ậ 2 Đ ng Ngòi A M u Đông Quang Minh
ạ ừ ấ ấ 2.1 Đo n t ế giáp đ t Ngòi A đ n đ t nhà ông Viên 120.000
ế ế ạ ấ ọ ỹ 2.2 Đo n ti p theo đ n đ t nhà ông S (thôn Ng n Ngòi) 150.000
ế ấ ạ ế 2.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t Quang Minh 120.000
ườ 3 Các đ ng liên thôn
ế ả ọ 3.1 100.000 ườ ầ ầ ầ ầ Đ ng liên thôn C u Khai, C u V i, Ng n Ngòi, Đoàn K t, ạ C u Qu ch, C u A
V XÃ YÊN H NGƯ
ườ 1 Đ ng Yên Bái Khe Sang
ạ ừ ế ấ ế ấ ấ giáp đ t Tr n Yên đ n h t đ t nhà ông Hùng 1.1 120.000 Đo n t Thu nậ
ế ấ ế ế ạ ẫ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông M n Khang 360.000
ế ấ ế ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Thái Tám 210.000
ế ấ ế ế ả ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông H i Thanh 300.000
ế ế ạ ầ 1.5 Đo n ti p theo đ n C u Tây 360.000
ế ố ế ả ạ 1.6 Đo n ti p theo đ n c ng ông B o 180.000
ế ế ạ ạ ố ỉ 1.7 Đo n ti p theo đ n đ nh D c Tr ng 110.000
ườ ư 2 Đ ng liên xã Yên H ng Yên Thái
ườ ế ầ ạ 2.1 Đo n ngã ba đ ng Yên Bái Khe Sang đ n c u Duy Tu 300.000
ố ế ừ ầ ạ 2.2 Đo n n i ti p t ế c u Duy Tu đ n ao nhà bà Tâm 250.000
ế ấ ủ ế ế ạ ệ 2.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà Th y Nguy t 200.000
ế ế ạ ấ 2.4 Đo n ti p theo đ n giáp đ t Yên Thái 150.000
ườ 3 Các đ ng liên thôn
ạ ừ ườ ư ế ậ 3.1 Đ ng thôn 1 (đo n t nhà ông T đ n nhà ông Lu n) 100.000
ạ ừ ớ ế ế ấ nhà ông T i đ n h t đ t nhà ông 3.2 100.000 ườ Đ ng thôn 2 (đo n t Phúc)
ạ ừ ế ấ ế nhà ông Bình đ n h t đ t nhà bà 3.3 100.000 ườ Đ ng thôn 3 (đo n t Sinh)
ạ ừ ế ấ ỷ ế nhà ông Thu đ n h t đ t nhà 3.4 100.000 ườ ườ Đ ng thôn 5 6 7 (đo n t ông Nh ng)
ườ ạ 100.000 4 Các đ ng liên thôn khác còn l i
VI XÃ YÊN THÁI
ườ 1 Đ ng Yên Bái Khe Sang
ạ ừ ố ế ầ ạ 1.1 Đo n t d c 6000 đ n c u Tr ng 220.000
ế ế ạ ố 1.2 Đo n ti p theo đ n d c Lu 220.000
ườ ậ 2 Đ ng liên xã Yên Thái M u A
ư ế ế ạ ấ 2.1 Đo n giáp đ t Yên H ng đ n h t ngã ba nhà ông Huy 360.000
ế ấ ạ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n ngã ba nhà ông C p 300.000
ế ế ạ 2.3 Đo n ti p theo đ n giáp xã Ngòi A 240.000
ế ạ ừ ế ấ ố 2.4 Đo n ti p theo t ngã 3 nhà ông C p đ n d c Lu 150.000
̀ ́ ̀ ươ ̣ (đ ̀ ̃ ươ ng Yên Bai Khe Sang cu) 200.000 ̀ Đ ng vao đên Trang 3
ườ ạ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l i 4
VII XÃ NGÒI A
ườ ậ Đ ng M u A Tân Nguyên 1
ế ấ ế ấ ạ ậ ả 1.1 Đo n giáp đ t M u A đ n h t đ t nhà ông B y 270.000
ế ấ ế ạ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Toàn 250.000
ế ấ ế ạ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Thanh 200.000
ế ấ ế ạ ế 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Phái 270.000
ế ấ ế ế ạ ươ 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà T i 200.000
ế ấ ế ạ ế 1.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Chúc 100.000
ườ 2 Đ ng Yên Thái Ngòi A Quang Minh
ạ ừ ế ườ ậ 2.1 Đo n t ầ Khe V u đ n đ ng M u A Tân Nguyên 150.000
ạ ừ ầ ế ấ ế ơ ỳ 2.2 Đo n t ng m S n Bình đ n h t đ t nhà ông Tu nh 100.000
ế ấ ế ế ạ ỷ 2.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t U ban cũ 120.000
ế ế ạ ơ ố ỉ 2.4 Đo n ti p theo đ n đ nh d c S n 100.000
ế ế ạ ạ 2.5 Đo n ti p theo đ n Qu ch 100.000
ườ ạ 3 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l i
VIII XÃ XUÂN ÁI
ễ ơ ườ ế 1 Đ ng b n đò Hóp đi Vi n S n
ế ầ ừ ấ ệ 1.1 T đ t nhà ông Nghi p đ n c u Xi Măng 120.000
ế ấ ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Hoà (Cao) 130.000
ế ấ ế ế ạ ườ ọ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t Tr ể ng ti u h c 350.000
ế ế ạ ư 1.4 Đo n ti p theo đ n ngã t UBND xã 600.000
ế ố ế ế ạ ộ ế 1.5 Đo n ti p theo đ n h t nhà Đ i thu s 2 550.000
ế ấ ươ ế ế ạ 1.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông H ng Minh 300.000
ế ấ ế ế ạ ợ 1.7 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Hùng H p 150.000
ế ế ạ ố 1.8 Đo n ti p theo đ n su i Lâm Sinh 120.000
ườ 2 Đ ng Quy Mông Đông An
ế ễ ạ ắ 2.1 Đo n giáp xã Hoàng Th ng đ n Ngòi Vi n 100.000
ế ấ ế ế ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Hoàng Yên 160.000
ế ấ ế ạ ế 2.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Lành 270.000
ế ườ ạ ẽ ị ư ế 2.4 Đo n ti p theo đ n đ ng r khu tái đ nh c 600.000
ế ế ế ạ ư ổ 2.5 Đo n ti p theo đ n h t ngã t c ng UBND xã 2.000.000
ế ấ ứ ế ế ế ạ 2.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Th c Y n 500.000
ế ạ ấ ợ ế 2.7 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Yên H p 260.000
ườ ạ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l i 3
IX XÃ AN TH NHỊ
ạ ơ ườ ị Đ ng An Th nh Đ i S n 1
ế ẽ ạ ng r Quy Mông Đông An đ n khu Ngo i 1.1 1.800.000 ạ ườ Đo n đ ngươ th
ế ườ ạ ẽ ả ồ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n đ ậ ng r Gò M thôn Đ ng V t 360.000
ế ế ấ ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Trung Duy 1.000.000
ấ ố ế ế ề ạ ậ 1.4 Đo n ti p theo đ n đ t c ng đ p nhà ông Đi u 700.000
ế ế ạ 1.5 Đo n ti p theo đ n nhà bà Hoà v t t ậ ư 1.300.000
ế ế ạ ầ 1.6 Đo n ti p theo đ n C u Đen 3.000.000
ế ấ ế ế ạ ị 1.7 Đo n ti p theo đ n h t đ t thôn Yên Th nh 1.300.000
ế ườ ạ ẽ ạ ế 1.8 Đo n ti p theo đ n đ ng r đi Đ i Phác 1.800.000
ế ấ ế ạ ế 1.9 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Trung 550.000
ế ấ ư ế ạ ế 1.10 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông H ng 350.000
ạ ơ ế ạ ấ ế 1.11 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Đ i S n 200.000
ườ ị 2 Đ ng liên xã (An Th nh Yên Phú)
ế ấ ạ ế ạ ế 2.1 Đo n ngã ba đi Yên Phú đ n h t đ t tr m Y t xã 1.600.000
ế ế ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n giáp xã Yên Phú 360.000
ườ 3 Đ ng Quy Mông Đông An
ạ ừ ế ấ ế ợ 3.1 Đo n t giáp xã Yên H p đ n h t đ t nhà ông Đoan 750.000
ầ ầ ế ế ậ ạ 3.2 Đo n ti p theo đ n đ u c u M u A 3.500.000
ạ ừ ầ ế ậ 3.3 Đo n t ợ c u M u A đ n ngã 3 đi xã Tân H p 3.500.000
ế ầ ế ạ ụ 3.4 Đo n ti p theo đ n c u Ngòi B c 1.900.000
ế ấ ế ạ ế 3.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Túc 800.000
ế ế ạ ợ 3.6 Đo n ti p theo đ n giáp xã Tân H p 300.000
ườ ạ 150.000 Các đ ng liên thôn khác còn l i 4
Ạ X XÃ Đ I PHÁC
ườ ạ ị Đ ng An Th nh đi Đ i Phác 1
ạ ừ ố ộ ế ấ c ng nhà ông N i đ n đ t nhà ông Quý thôn Tân 1.1 1.300.000 Đo n t Thành
ế ấ ế ế ạ ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t UBND xã Đ i Phác 1.200.000
ế ấ ế ế ạ ạ ắ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà văn hóa thôn Đ i Th ng 800.000
ế ấ ế ạ 1.4 Đo n ti p theo h t đ t nhà ông Sinh 500.000
ườ 2 Các đ ng liên thôn
ừ ụ ự 2.1 230.000 ằ T nhà ông Th thôn Tân Thành đi nhà ông S thôn Tân Thành đi nhà ông B ng thôn Tân An
ừ 2.2 250.000 ệ T Nhà văn hoá thôn Tân Thành đi nhà ông Yên thôn Tân An đi nhà bà Ki m thôn Tân An
ộ ế ừ ắ ạ 2.3 T nhà ông L c đ n Nhà văn hoá thôn Đ i Th ng 200.000
ứ 2.4 150.000 ế ỳ ế ể ừ T nhà ông T thôn Tân Thành đ n Nhà văn hoá Tân Thành ế đ n nhà ông Đi n đ n nhà ông K thôn Tân An
ừ ươ 2.5 T nhà ông Tâm thôn Tân An đi ông L ng thôn Phúc Thành 150.000
110.000 Các đ ngườ khác còn l iạ 3
Ạ Ơ XI XÃ Đ I S N
ạ ơ ườ ỏ Đ ng Đ i S n M Vàng 1
ế ố ạ ấ ị 1.1 Đo n giáp đ t xã An Th nh đ n c ng Mã Làng 120.000
ế ế ạ ầ ố ớ ậ 1.2 Đo n ti p theo đ n đ p Đ u m i Thôn Làng M i 300.000
ạ ừ ậ ế ấ ố ế ầ ơ Đ p đ u m i đ n h t đ t nhà S n Lan thôn Làng 1.3 280.000 Đo n t M iớ
ạ ừ ế ệ ơ 1.4 Đo n t ế ấ nhà S n Lan đ n h t đ t nhà ông Đi p Năm 300.000
ạ ừ ế ệ ấ ỏ 1.5 Đo n t nhà Đi p Năm đ n giáp đ t xã M Vàng 200.000
ườ ạ ơ ẩ ạ ừ ườ ế tr ng THCS đ n 230.000 2 Đ ng Đ i S n Nà H u (Đo n t nhà ông Lâm (thôn 4)
ườ ạ 120.000 Các đ ng liên thôn khác còn l i 3
Ế Ạ XII XÃ CHÂU QU H
ườ Đ ng Yên Bái Khe Sang 1
ừ ế ấ ạ 1.1 T giáp đ t Đông An đ n Khe C n 200.000
ế ạ ấ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Khôi 300.000
ế ế ạ ầ ắ 1.3 Đo n ti p theo đ n C u S t 750.000
́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ 1.4 Đoan tiêp theo hêt đât nha ông Toan Anh 400.000
ế ế ế ạ ấ ượ 1.5 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Châu Qu Th ng 200.000
ườ ạ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l i 2
XIII XÃ PHONG D HỤ Ạ
ườ ụ Đ ng Đông An Phong D 1
ạ ừ ầ 1.1 Đo n t ế Khe Quang đ n Khe M ng 100.000
ế ế ệ ạ ấ 1.2 Đo n ti p theo đ n đ t nhà ông Ti p 500.000
ế ế ạ ẫ ấ 1.3 Đo n ti p theo đ n đ t ông L m 1.100.000
ế ế ạ ở 1.4 Đo n ti p theo đ n Khe C m 450.000
ế ấ ế ể ế ạ 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Chuy n 100.000
ế ế ạ ượ 1.6 Đo n ti p theo đ n khe nhà ông Nh ng 120.000
ườ ụ ạ ầ ừ ổ c ng 1.000.000 2 ầ Đ ng UBND xã Phong D H đi C u treo (t ế UBND xã đ n C u treo)
ừ ấ ế ế ạ đ t nhà ông Chanh đ n tr m ti p 110.000 3 ườ Đ ng thôn 2 (t sóng)
ườ ạ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l i 4
Ỏ XIV XÃ M VÀNG
ạ ơ ườ ỏ ươ Đ ng Đ i S n M Vàng An L ng 1
ạ ừ ạ ơ 1.1 Đo n t ế ầ giáp xã Đ i S n đ n c u bê tông Ngòi Thíp 150.000
ế ấ ế ế ạ ủ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Ph 300.000
ế ấ ế ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Tun 200.000
ế ấ ế ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Quý 300.000
ế ấ ế ế ạ ỏ 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t M Vàng 150.000
ườ ạ 2 Các đ ng liên thôn khác còn l i
ườ ầ 2.1 Đ ng thôn Giàn D u 200.000
ườ ạ 2.2 Các đ ng liên thôn khác còn l i 100.000
Ế ƯỢ XV XÃ CHÂU QU TH NG
ườ 1 Đ ng Yên Bái Khe Sang
ạ ừ ế ạ ế ấ ẫ ố 1.1 Đo n t giáp đ t xã Châu Qu H đ n su i Ngòi L u 260.000
ế ế ử ầ ườ ố ng cao t c NB 1.2 250.000 ạ Đo n ti p theo đ n c a h m phía Nam đ LC
ế ử ầ ắ ườ ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n c a h m phía B c đ ố ng cao t c NB 200.000
LC
ế ầ ắ ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n c u s t thôn Ngòi Lèn 270.000
ế ế ạ ố ươ 1.5 Đo n ti p theo đ n su i bàn T ng 230.000
ế ế ạ ấ 1.6 Đo n ti p theo đ n giáp đ t Lào Cai 180.000
ạ ư ủ ườ ố ộ ị i khu tái đ nh c c a đ ng cao t c N i Bài 2 ườ Đ ng t Lào Cai
ườ ừ ư ế 2.1 120.000 ị Đ ng tái đ nh c thôn Ngòn Lèn (T nhà ông Trung đ n nhà ông Nam)
ườ ừ ế ẫ ồ 2.2 120.000 ị ượ Đ ng tái đ nh c thôn Đ ng Tâm (T nhà ông M n đ n nhà ông Th ư ng)
ế ầ ườ ư ừ ế ị 2.3 Đ ng tái đ nh c thôn 7 (T nhà ông Đ n đ n c u Treo) 120.000
ườ ạ 120.000 3 Các đ ng liên thôn khác còn l i
XVI XÃ ĐÔNG AN
ườ 1 Đ ng Yên Bái Khe Sang
ạ ừ ế ạ ế ế ấ ẻ 1.1 Đo n t giáp xã Châu Qu H đ n h t đ t nhà ông V 200.000
ế ấ ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Thanh Ngà 220.000
ế ấ ế ạ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Nhàn 650.000
ế ấ ế ạ ị ế 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Th nh 290.000
ế ạ ầ ế 1.5 Đo n ti p theo đ n C u Hút, xã An Bình 300.000
ườ 2 Đ ng Quy Mông Đông An
ạ ừ ế ấ ấ ợ 2.1 Đo n t ế giáp đ t Tân H p đ n h t đ t nhà ông Lý 250.000
ề ế ấ ạ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n đ t nhà ông Quy n 300.000
ế ế ầ ạ 2.3 Đo n ti p theo đ n C u Ngòi Hút 300.000
ườ ụ 3 Đ ng Đông An Phong D
ạ ừ ấ ế ấ ế 3.1 Đo n t đ t nhà ông Lý Nga đ n h t đ t nhà ông Minh Hà 250.000
ế ấ ế ế ạ 3.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Bình Châm 120.000
ụ ế ế ạ 3.3 Đo n ti p theo đ n Đèo B t 120.000
ườ ầ ạ ừ Ngã 3 120.000 4 ế ấ ề ế Đ ng Đông An Khe Lép (xã Xuân T m)(đo n t khe Quy n đ n h t đ t nhà ông Hà)
ườ ạ Đ ng liên thôn Tam Quan đi Khe C n 5
ạ ừ ế ấ ế 5.1 Đo n t Ngã 3 đ n h t đ t Nhà văn hoá thôn Tam Quan 130.000
ế ấ ế ế ạ ồ 5.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông D n 130.000
ườ ạ 100.000 6 Các đ ng liên thôn khác còn l i
XVII XÃ YÊN PHÚ
ườ ợ 1 ị Đ ng An Th nh Yên H p I
́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ư ̉ đinh dôc đen đên giap nha Chuyên Anh thôn Yên 1.1 120.000 Đoan t Tiên
́ ́ ́ ́ ̣ ́ 1.2 Đoan tiêp theo đên đât ông Chiên thôn Canh Tiên 180.000
ế ấ ạ ợ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t Yên H p I 130.000
ườ ợ 2 Đ ng Yên Phú Yên H p II
ạ ừ ấ ế ấ ả 2.1 Đo n t đ t nhà ông Th o đ n đ t nhà ông Vi 130.000
ế ạ ấ ợ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t Yên H p II 100.000
ễ ơ ườ 3 Đ ng Yên Phú Vi n S n
̀ ̃ ̀ ̣ ư 3.1 Đoan t ́ ̀ nha ông Nha đên nha ông Công 180.000
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư 3.2 450.000 ́ T nha ba Huyên thôn Trung Tâm đên giap nha ông Chiên thôn Yên S nơ
ễ ế ấ ạ ơ ế 3.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Vi n S n 140.000
ỏ ấ ườ ế 3.4 Đ ng tránh M đ t hi m 140.000
ườ 4 Các đ ng liên thôn
́ ́ ườ ỏ ấ ế ̣ ̀ giap đât ông Đinh đên đ ng tránh M đ t hi m 4.1 170.000 ́ ạ ư Đo n t thôn Yên S nơ
́ ̀ ̣ ư ề ơ ơ 4.2 Đoan t ̀ ̀ nha S n Huy n đên nha ông Thăng thôn Phú S n 120.000
ườ ạ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l i 5
XVIII XÃ HOÀNG TH NGẮ
ườ Đ ng Quy Mông Đông An 1
ạ ừ ậ 1.1 Đo n t ế ầ Quy Mông đ n c u V t Dùng 140.000
ế ạ ế ố 1.2 Đo n ti p theo đ n c ng khe nhà ông Nghĩa 200.000
250.000 ế ấ ế ạ ạ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông H c 200.000
ế ấ ế ầ ạ ế 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông C u
ế ế ạ 1.5 Đo n ti p theo đ n giáp xã Xuân Ái 150.000
ễ ơ ườ ắ 2 Đ ng Hoàng Th ng Kiên Thành Vi n S n
ạ ừ ế ấ ế ậ Nhà văn hoá thôn V t Dùng đ n h t đ t nhà ông 2.1 110.000 Đo n t H iả
ễ ế ạ ấ ơ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t Vi n S n 120.000
ế ạ ạ ừ ấ đ t nhà bà Thê 100.000 3 ườ ế ươ ế Đ ng Nghiã L c Quy t Ti n (đo n t đ n ngã 3 nhà ông D ng)
ườ Đ ng liên thôn 4
ạ ừ ổ ậ ố ế ầ 4.1 Đo n t c ng UBND xã đ n Đ p s 2 (Đ m Bèo Con) 120.000
ạ ừ ấ ế ổ 4.2 Đo n t ộ đ t bà Thêm đ n C ng nhà văn hóa thôn Cá N i 120.000
ườ ạ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l i 5
XIX XÃ TÂN H PỢ
ườ Đ ng Quy Mông Đông An 1
ạ ừ ế ấ 1.1 Đo n t ị giáp đ t An Th nh đ n cây xăng 220.000
ế ế ạ ườ ị ư 1.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ ng vào khu tái đ nh c 400.000
ế ắ ạ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n nhà ông Th ng Vân 520.000
ẹ ế ố ườ nhà văn hóa thôn Khe D t đ n c ng chui đ ng 1.4 400.000 ạ ừ Đo n t Cao t cố
ế ầ ạ ế 1.5 Đo n ti p theo đ n ng n tràn Làng Còng 220.000
ế ế ấ ạ 1.6 Đo n ti p theo đ n giáp đ t Đông An 200.000
ườ ạ ừ ị ngã ba nhà ông 110.000 2 ế ấ ế ế ợ (Đo n t Đ ng Tân H p An Th nh ợ thuân Y n đ n h t đ t Tân H p)
ạ ạ ừ ầ ế (Đo n t C u treo đ n 100.000 3 ườ Đ ng Đông Xuân H nh Phúc ạ ế h t thôn H nh Phúc )
ườ ạ ừ ố ế ế ạ ạ (đo n t ế G c kh đ n h t làng Câu D o) 100.000 Đ ng Câu D o 4
ườ ạ ừ ầ ế ả (đo n t C u treo đi b n đò) 100.000 Đ ng Khe Ho 5
ề ạ ừ ầ ứ ề ế (đo n t C u Máng đ n đ n Đ c Ông) 100.000 Đ ngườ Gh nh Gai 6
ườ ề ạ ừ ế ế (đo n t nhà ông Bình đ n h t 110.000 7 Đ ng đi thôn Gh nh Gai ề thôn Gh nh Gai)
ườ ạ ừ ị ư (Đo n t ng Quy 150.000 8 giáp đ ố ế ườ Đ ng vào khu Tái đ nh c ạ Mông Đông An đ n Nhà văn hoá thôn G c G o)
̀ươ ợ 9 ợ Đ ng ch Tân h p
̀ ̣ ư ỏ ế 9.1 Đoan t ̀ nha ông Kh e đ n nhà ông Tâm 230.000
́ ́ ̀ ̣ ̀ 9.2 Đoan tiêp theo đên ngâm Tran 120.000
ườ ạ 100.000 10 Các đ ng liên thôn khác còn l i
XX XÃ LANG THÍP
ườ 1 Đ ng Lâm Giang Lang Thíp cũ
ạ ừ ế ố ờ 1.1 Đo n t giáp Lâm Giang đ n c ng b kè 100.000
ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n giáp cây xăng Lang Thíp 180.000
ươ ế ầ ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n ế m ng đ u bãi ghi 330.000
ế ố ế ạ ồ 1.4 Đo n ti p theo đ n c ng H trung tâm 360.000
ế ế ạ 1.5 Đo n ti p theo đ n tràn Ngòi Thíp 330.000
ế ế ạ ườ ắ 1.6 Đo n ti p theo đ n km 231 (đ ng s t) 100,000
ừ 100.000 2 ườ ế ậ Đ ng Lâm Giang Lang Thíp (T giáp xã Lâm Giang ầ đ n ngã ba c u Tân L p)
ườ Đ ng liên thôn 3
ế ề ấ nhà ông Phong đ n đ t nhà ông Khanh (Thôn Ti n 3.1 100.000 ạ ừ Đo n t Phong)
́ ́ ̀ ̣ ư ̉ ̀ ngã năm ban tin đi thôn Liên Kêt đên tr ̀ ươ ng Mâm 3.2 100.000 ̃ Đoan t non thôn Nghia Dũng
ạ ừ ế ế ả ỏ 3.3 Đo n t nhà bà Th o thôn Liên K t đ n Tràn M Đá 100.000
ế ạ 3.4 150.000 ạ ắ ườ ụ ả ừ Đo n khu nhà ga Lang Thíp (T nhà ông M nh đ n nhà ông Th ng) áp d ng cho c hai bên đ ắ ng s t)
ườ ạ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l i 4
XXI XÃ QUANG MINH
ườ Đ ng Trung tâm xã 1
́ ̀ ̣ ư ế ấ ủ 1.1 Đoan t ̀ nha ông Huy đên h t đ t y ban xã 280.000
ế ấ ế ạ ừ UBND đ n h t đ t nhà ông Phùng Văn Thi (Khe 1.2 150.000 Đo n t Ván)
ạ ừ ầ ế c u Bê tông thôn Khe Tăng đ n ngã 3 nhà ông Minh 1.3 280.000 Đo n t (Nam)
ạ ư ề ế 1.4 Đo n t ̀ ụ Ngã 3 nhà ông Thành (Cao) đ n nhà ông Đi n (C c) 280.000
ườ 2 Đ ng Trung tâm xã đi thôn Minh Khai
ụ ế ề ồ nhà ông Đi n C c đ n ngã 3 nhà Tham H ng (thôn 2.1 200.000 ạ ừ Đo n t Minh Khai)
ạ ừ ế ấ ế ồ 2.2 Đo n t ngã 3 Tham H ng đ n h t đ t xã Quang Minh 120.000
ế ạ ế 2.3 Đo n ti p theo đ n nhà Văn Hóa thôn 6 cũ 120.000
ườ ạ 110.000 Các đ ng liên thôn khác còn l i 3
Ễ Ơ XXII XÃ VI N S N
ễ ơ ườ Đ ng Yên Phú Vi n S n 1
́ ̀ ̀ ̃ ạ ừ ấ giáp đ t xã Yên Phú đên đâu đ ́ ̀ ̀ ươ ng re vao nha may 1.1 130.000 Đo n t Quê ́
ế ạ ườ ễ ầ ơ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n tr ng M m non xã Vi n S n 220.000
ế ế ấ ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t Xuân Ái 140.000
ườ ạ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l i 2
XXIII XÃ XUÂN T M Ầ
ụ ạ ườ ầ Đ ng liên xã D H Xuân T m 1
ạ ừ ổ ế 1.1 Đo n t ế ấ c ng UBND xã đ n h t đ t Nhà văn hóa Thôn 1 120.000
ế ấ ạ ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t tr m Y t ế xã 110.000
ế ấ ế ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t Nhà văn hoá thôn 2 110.000
ườ 2 Đ ng Đông An Phong D ụ
ạ ừ ế 2.1 Đo n t Đông An đ n nhà ông Khà 100.000
ế ấ ế ạ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Thúy 110.000
ế ạ ấ ụ ạ ế 2.3 Đo n ti p theo đ n đ t Phong D H 100.000
ườ ạ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l i 3
Ụ ƯỢ XXIV XÃ PHONG D TH NG
ộ ạ ừ ố c ng Khe Kè (To) 400.000 1 ườ ế ầ Đ ng Đông An Gia H i, đo n t ắ đ n c u Khe T m (To)
ườ 110.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 2
XXV XÃ NÀ H U Ẩ
ạ ừ ẩ ử nhà ông Ly Seo S 180.000 1 ườ ế ạ ơ Đ ng Đ i S n Nà H u (Đo n t đ n UBND xã)
ườ ạ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l i 2
ạ ừ ế ả 180.000 Đo n t UBND xã đ n nhà Văn Hóa thôn B n Tát 3
XXVI XÃ YÊN H PỢ
ườ I Đ ng Quy Mông Đông An
ế ấ ế ạ 1.1 Đo n giáp Xuân Ái đ n h t đ t nhà ông Tính 300.000
ế ấ ế ạ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Hà 420.000
ế ấ ế ạ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Thân 480.000
ế ấ ế ạ ế 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Hán 660.000
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ 1.5 Đoan tiêp theo đên hêt đât nha ba Tin 990.000
́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ư 1.6 Đoan tiêp theo đên hêt đât nha ông Nh 940.000
ế ấ ế ế ạ 1.7 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Dũng 700.000
́ ́ ́ ́ ̣ 1.8 Đoan tiêp theo đên hêt đât ông Khang 700.000
ế ế ạ ị 1.9 Đo n ti p theo đ n giáp xã An Th nh 700.000
ễ ơ ườ ợ 2 Đ ng Yên H p Yên Phú Vi n S n
ế ấ ế 2.1 Đo n tạ ừ UBND xã đ n h t đ t ông Nghiêm 420.000
ế ạ ấ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Yên Phú 220.000
ườ 3 ợ Đ ng Yên H p Yên Phú
ạ ừ ế ấ 3.1 Đo n t Ngã 3 thôn Yên Thành đ n đ t ông Đính 300.000
ế ế ấ ạ 3.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Yên Phú 200.000
ườ ạ 120.000 4 Các đ ng liên thôn khác còn l i
́ ́ Ả Ở Ạ Ấ Ệ ̉ BANG 8: B NG GIA ĐÂT T I HUY N TR N YÊN
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ (Ban hanh kem theo Quyêt đinh sô 28/2019/QĐUBND ngay 30 thang 12 năm 2019 cua Uy ban nhân dân tinh Yên Bai)́
Ấ Ở Ạ ̣ ̣ ̣ A. Đ T T I ĐÔ THI (ĐÔ THI LOAI V)
Tên đ ngườ ấ ị Giá đ t v trí 2) 1 (Đ ng/mồ Số thứ tự
(1) (2) (3)
ườ ồ ạ 1 Đ ng Ph m Văn Đ ng
ế ườ ế ạ ắ ắ ườ ộ 1.1 Đo n ti p giáp xã Nga Quán đ n đ ng s t c t đ ng b 2.200.000
ế ế ế ạ ớ ổ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t ranh gi ị ấ i cây xăng th tr n C Phúc 6.000.000
ế ị ấ ế ườ ng vào VKSND 1.3 5.000.000 ạ Đo n ti p theo qua UBND th tr n đ n giáp đ huy n ệ
ế ầ ế ạ ươ 1.4 Đo n ti p theo đ n c u Nghĩa Ph ng 3.000.000
ế ấ ở ế ế ạ ổ ố ố 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Long t dân ph s 10 2.000.000
ế ế ạ ớ ệ 1.6 Đo n ti p theo đ n ranh gi i xã Vi t Thành 1.000.000
ườ 2 Đ ng Sông Thao
ế ấ ở ế ế ổ nhà ông Phúc (t dân 2.1 5.000.000 ạ ụ Đo n ngã ba Chi c c thu đ n h t đ t ố ố ph s 5)
ế ạ ụ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n giáp phòng Giáo d c 7.000.000
ế ế ế ạ ạ 2.3 Đo n ti p theo đ n phòng Tài chính K ho ch 4.500.000
ế ạ ế ấ ở ế ể ổ ố ố 2.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Ki m t dân ph s 1 3.000.000
ườ ị 3 Đ ng Võ Th Sáu
ợ ướ ế ư ạ ổ 3.1 Đo n c ng ch d i đ n ngã t Công an 6.000.000
ạ ừ ổ ế ấ ế ệ 3.2 Đo n t c ng Công an đ n h t đ t Toà án huy n 3.500.000
ế ế ạ ạ 3.3 Đo n ti p theo đ n Tr m Thú y 3.000.000
ế ế ạ 3.4 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Minh Quán 1.500.000
ườ 5.000.000 ế 4 Đ ng Đoàn K t
ườ 5 Đ ng Ngô Minh Loan
ạ ừ ụ ế ư ệ 5.1 Đo n t phòng Giáo d c đ n ngã t UBND huy n 6.000.000
ạ ừ ế ấ ạ ệ ế 5.2 Đo n t UBND huy n đ n h t đ t tr m thú y 3.000.000
ườ ầ ố 6 Đ ng Đ m V i
ạ ừ ạ ễ ế ấ ư ư ệ 6.1 Đo n t tr m vi n thông Tr n Văn đ n ngã t B u đi n 4.000.000
ạ ừ ư ư ế ườ 6.2 Đo n t ngã t ệ B u đi n đ n tr ộ ng n i trú 2.200.000
ườ 3.500.000 7 Đ ng Lê Quý Đôn
ườ 8 Đ ng Minh Khai
ạ ừ ế ế ư ơ 8.1 Đo n t b n đò Y Can đ n ngã t ươ nhà ông D ng Th m 2.500.000
ạ ừ ư ế ấ ở ươ ế ơ ế 8.2 Đo n t ngã t nhà ông D ng Th m đ n h t đ t nhà ông Ti n 2.500.000
ế ế ế ạ ạ 8.3 Đo n ti p theo đ n Tr m bi n áp 2.000.000
ạ ừ ạ ế ế ổ 8.4 Đo n t tr m bi n áp 35KVA đ n ga C Phúc 2.000.000
ườ ồ 9 Đ ng Kim Đ ng
ạ ừ ườ ế ư 9.1 Đo n t ngã 3 Tr ị ấ ng THCS th tr n đ n ngã t ông Long Vân 2.500.000
ạ ừ ư ế ườ 9.2 Đo n t ngã t ông Long Vân đ n tr ộ ng n i trú 2.200.000
ừ ổ ế ườ ể ọ ố 1.000.000 ườ 10 Đ ng t ga C Phúc đ n tr ng Ti u h c s 1
ế ổ ế ạ ườ 2.000.000 11 Đo n ti p theo đ n c ng tr ộ ng N i trú
ườ ợ ướ ổ ế ế 2.000.000 12 Đ ng nhánh c ng ch d i ra sông (b n đò Minh Ti n)
ệ ế ệ ổ t Thành đ n giáp ranh xã Vi t 200.000 13 ườ Đ ng bê tông C Phúc đi Vi Thành
ườ 800.000 14 Đ ng Hoà Cuông
ườ ồ ươ ệ 2.000.000 15 Đ ng nhánh đ i Th ng nghi p
ườ L500.000 16 ố ố ế ổ Đ ng nhánh bê tông T dân ph 5 đo n giáp đ t nhà ông ế ấ ở Trung Liên đ n h t đ t ạ ố ộ ổ nhà ông L c t ấ dân ph s 5
ổ ố ố ế ế dân ph s 11 đ n h t 160.000 17 ng bê tông t ả ổ ạ ườ Đo n đ nhà bà Th o t ừ nhà văn hoá t ố ố dân ph s 10
ườ ươ 2.200.000 18 Đ ng Nghĩa Ph ng
ườ ố 3.000.000 ấ 19 Đ ng Th ng Nh t
́ Ở ̣ B. ĐÂT TAI NÔNG THÔN
Tên đ ngườ ấ ị Giá đ t v trí 1 (Đ ng/mồ
2)
Sô ́thứ tự
(3) (1) (2)
I XÃ NGA QUÁN
ườ 1 Đ ng Yên Bái Khe Sang
ạ ỉ ộ ế 1.1 Đo n giáp ranh xã Tuy L c đ n cách Nhà ngh Quang Tùng 700.000
ụ ở (tr s UBND xã cũ) 100m
ế ầ ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n c u Nga Quán 800.000
ế ế ạ ớ 1.3 Đo n ti p theo đ n ranh gi i cây xăng 1.000.000
ị ấ ế ế ạ ổ 1.4 Đo n ti p theo đ n giáp ranh th tr n C Phúc 2.000.000
150.000 2 ẽ ườ Đ ng Yên Bái Khe Sang r thôn Ninh Phúc (Khu trung đoàn cũ)
ườ ườ ẽ 200.000 3 ổ Đ ng Yên Bái Khe Sang r thôn Ninh Phúc (Đ ng giáp TT C Phúc)
ườ ườ ị 4 Đ ng Nga Quán C ng Th nh
ạ ừ ườ ế 4.1 Đo n t đ ng Yên Bái Khe Sang đ n ngã ba Dung Hanh 150.000
ạ ừ 4.2 Đo n t ế ngã ba Dung Hanh đ n giáp ranh sân bay 150.000
ạ ừ ườ ế ị 4.3 Đo n t ngã ba Dung Hanh đ n giáp ranh xã C ng Th nh 150.000
ạ ừ ế ấ ở ế 4.4 Đo n t ngã ba Dung Hanh đ n h t đ t ự nhà ông L c 120.000
ồ ế ấ 200.000 5 ẽ ườ Đ ng Yên Bái Khe Sang r thôn H ng Hà đ n giáp đ t Sân bay
ế ầ ườ ạ ừ nhà ông Tùy Đông đ n c u máng 150.000 6 Đ ng bê tông đo n t thôn Ninh Phúc
ế ấ ở ề ả ấ ế nhà ông Tu t đ n h t đ t nhà ông Hi n To n 150.000 7 ạ ừ Đo n t ồ thôn H ng Hà
ế 150.000 8 ế ẽ ườ Đ ng Yên Bái Khe Sang r vào thôn Ninh Phúc đ n h t ấ ở đ t ọ nhà ông Ng c
ườ 100.000 9 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
Ệ II XÃ VI T THÀNH
ườ 1 Đ ng Yên Bái Khe Sang
ế ố ị ấ ổ ướ giáp th tr n C Phúc đ n c ng tiêu n c giáp nhà 1.1 400.000 ỹ ạ ừ Đo n t ả ông H i thôn Phú M (thôn 5)
ạ ế ế ề ế ấ nhà ông Đi n thôn Phú Lan (thôn 1.2 600.000 Đo n ti p theo đ n h t đ t 6)
ế ế ạ ị 1.3 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Đào Th nh 300.000
ườ ẽ ừ ườ ng Yên 200.000 2 ị ấ ổ ế ấ Đ ng Yên Bái Khe Sang r Lan Đình (T đ Bái Khe Sang đ n giáp đ t th tr n C Phúc)
ẽ ồ ườ 3 Đ ng Yên Bái Khe Sang r Đ ng Phúc
ạ ừ ườ ế ườ 3.1 Đo n t đ ng Yên Bái Khe Sang đ n đ ắ ng s t 150.000
ế ạ ế 3.2 Đo n ti p theo đ n giáp xã Hòa Cuông 120.000
ườ ế ệ 200.000 4 Đ ng ra b n đò Vi t Thành
ườ 5 Đ ng Lan Đình đi Thôn Phúc Đình (thôn11)
ế ngã ba nhà ông Thành thôn Phú Lan đ n h t đ t ế ấ nhà 5.1 100.000 ạ ừ Đo n t ả ông H i thôn Đình Phúc (thôn 11)
ạ ế ấ ở ế ế ấ nhà ông Ti n thôn Trúc Đình đ n giáp đ t nhà 5.2 100.000 Đo n h t đ t ư ông H ng thôn Đình Phúc
ườ ế ấ ở ế ế nhà 120.000 6 ợ ừ ồ nhà ông Chi n đ n h t đ t Đ ng Đ ng Phúc t ọ ông H i thôn Phú Th
ườ 100.000 7 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
III XÃ ĐÀO TH NHỊ
ườ 1 Đ ng Yên Bái Khe Sang
ạ ệ ế t Thành đ n h t đ t ế ấ ở nhà ông Doãn 1.1 300.000 Đo n giáp ranh xã Vi Văn H nhạ
ế ườ ạ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n đ ng vào nhà ông Bùi Văn Kính 300.000
ế ườ ạ ế ế 1.3 Đo n ti p theo đ n đ ng vào nhà ông Lê Lâm Ti n 400.000
ạ ế ư ự ườ ắ ị ng ra khu tái đ nh c d án đ ng s t 1.4 800.000 ườ Đo n ti p theo qua đ ạ ế đ n giáp nhà ông Ph m Văn Khánh
ế ầ ế ạ ị 1.5 Đo n ti p theo đ n c u Đào Th nh 600.000
ế ấ ụ ở ế ế ạ ị 1.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t tr s UBND xã Đào Th nh 550.000
ế ế ạ ườ 1.7 Đo n ti p theo đ n giáp đ ế ng ra b n đò cũ 500.000
ế ườ ạ ẽ ế 1.8 Đo n ti p theo đ n đ ụ ng r nhà ông Vũ Văn L c 350.000
ế ạ ế 1.9 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Báo Đáp 600.000
ườ ấ 2 Đ ng Yên Bái Khe Sang đi Khe S u
ế ườ ườ ắ 2.1 Đ ng Yên Bái Khe Sang đ n đ ng s t 400.000
ế ườ ạ ẽ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n đ ng r nhà văn hóa thôn 3 200.000
ế ầ ế ạ 2.3 Đo n ti p theo đ n c u Khe Măng 200.000
ế ạ ế 2.4 Đo n ti p theo đ n nhà văn hóa thôn 5 200.000
ế ấ ở ế ế ạ 2.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t ạ nhà bà Đ t thôn 5 150.000
ế ố ế ạ ườ ổ 2.6 Đo n ti p theo đ n c ng qua đ ắ ng c ng ông Đ c 150.000
ạ ế ế ầ ả 2.7 250.000 ế ầ ỷ Đo n ti p theo qua ngã ba nhà máy chè đ n c u ông B y (thôn 6) và đ n c u bà K (thôn 7)
ạ ừ ầ ế ầ ả ộ 2.8 Đo n t c u ông B y đ n c u ông H i (thôn 6) 150.000
ạ ừ ầ ế ấ ở ư ả ộ ế c u ông H i đ n h t đ t ầ nhà ông Tr n H ng H i 2.9 150.000 Đo n t (thôn 6)
ạ ừ ầ ỷ ế ầ 2.10 Đo n t c u bà K đ n c u ông Viêm (thôn 7) 150.000
ế ấ ở ế ế ạ ứ 2.11 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Lê Văn Đ c (thôn 7) 150.000
ườ ế ấ ở ế ẽ ầ ầ nhà ông Tr n 2.12 150.000 Đ ng thôn 5 r xóm Đ m sen đ n h t đ t Văn Quân
ồ ề ế ầ ườ ư ẽ 2.13 Đ ng thôn 6 r xóm B Đ (đ n c u bà L u) 150.000
ế ấ ở ữ ẽ ế nhà ông Đinh 2.14 150.000 ườ Đ ng thôn 7 r xóm Phai Gi a (đ n h t đ t ọ ử Ng c S )
ườ 3 Đ ng Yên Bái Khe Sang đi Khe Mý
ế ấ ở ế nhà ông Vũ Văn 3.1 200.000 ườ Đ ng Yên Bái Khe Sang đ n h t đ t Quế
ế ấ ở ế ế ạ ặ 3.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Đ ng Đình Vinh 150.000
ế ầ ế ạ 3.3 Đo n ti p theo đ n c u ông Trai 100.000
ườ 4 Đ ng Yên Bái Khe Sang đi Khe Chanh
ế ấ ở ế ươ nhà ông D ng 4.1 250.000 ườ ọ Đ ng Yên Bái Khe Sang đ n h t đ t ả Ng c H i
ế ấ ở ế ế ạ 4.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t ễ nhà ông Nguy n Quang Vinh 250.000
ư ự ườ ị ườ 330.000 5 Đ ng ra khu tái đ nh c D án đ ắ ng s t
ườ ự ổ ườ 250.000 ợ ố ớ 6 Đ ng c ng ch n i v i khu TĐC d án đ ắ ng s t
ườ 100.000 7 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
IV XÃ BÁO ĐÁP
ườ 1 Đ ng Yên Bái Khe Sang
ạ ế ổ ơ ị 1.1 950.000 Đo n giáp ranh xã Đào Th nh đ n c ng nhà ông Lê Văn S n thôn Đình Xây
ế ế ổ ứ ễ 1.2 900.000 ạ ồ Đo n ti p theo đ n c ng nhà ông Nguy n Đ c Nghi thôn Đ ng Gianh
ế ườ ạ ắ ắ ườ ộ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n đ ng s t c t đ ng b 1.100.000
ạ ế ườ ớ ế ng Yên Bái Khe Sang m i đ n giáp 1.4 2.000.000 Đo n ti p theo theo đ xã Yên H ng ư
ườ 2 Đ ng Trung tâm xã (YBKS cũ)
ạ ừ ế ầ ượ 2.1 Đo n t nhà ông Đ c thôn Ngòi Hóp đ n c u Hóp 1.350.000
ế ấ ư ụ ế ế ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t B u C c Ngòi Hóp 2.400.000
ế ế ấ ở ế ệ ọ ố nhà ông Ng c Ti n thôn Ph 2.3 1.100.000 ạ Đo n ti p theo đ n h t đ t Hóp
ế ạ ừ ườ ạ ồ 2.4 Đo n ti p theo t ngã ba đ ng Khe Cua đi thôn Đ ng Tr ng 800.000
ườ ệ 3 Đ ng Xí nghi p chè qua ga Hóp đi thôn Nhân Nghĩa
ạ ừ ổ ế ệ 1.300.000 3.1 Đo n t c ng xí nghi p chè đ n ga Hóp
ế ầ ế ạ ố 700.000 3.2 Đo n ti p theo đ n c u G c Sung
ườ ế giáp đ ng Yên Bái Khe Sang đ n giáp ranh xã 500.000 4 ạ ừ Đo n t Tân Đ ngồ
ườ ờ ệ 500.000 5 Đ ng ngã ba xí nghi p chè đi nhà th Nhân Nghĩa
ạ ừ ầ ộ ườ ế 300.000 6 Đo n t C u Hóp đ n H i tr ng Thôn 4 (cũ)
ườ ố ừ ợ ế ế ấ ở ch Hóp đ n h t đ t nhà bà 800.000 7 Đ ng thôn Ph Hóp t Kim Liên
ườ 100.000 8 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
V XÃ TÂN Đ NGỒ
ườ ụ ồ 1 Đ ng tr c chính xã Tân Đ ng
ế ẽ ạ 1.1 Đo n giáp ranh xã Báo Đáp đ n r khe Nhài 300.000
ế ế ầ ạ ả ố 1.2 Đo n ti p theo qua ngã ba Khe Gi ng đ n ng m tràn s 4 750.000
ế ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n ngã ba Khe Phúc 400.000
ế ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n Đèo Thao 220.000
ồ ạ 2 Đo n Đ ng Đát đi Khe Lóng, Khe Đát
ạ ừ ồ ế 2.1 Đo n t Đ ng Đát đ n ngã ba 300.000
ạ ừ 2.2 Đo n t ngã ba đi Khe Loóng 150.000
ạ ừ 2.3 Đo n t ngã ba đi Khe Đát 150.000
ườ ạ 100.000 3 Các đ ng liên thôn còn l i
ƯƠ Ị VI XÃ L NG TH NH
ố ộ 1 Qu c l 37
ế ấ ở ế ấ nhà ông Tu n thôn 1.1 1.200.000 ạ ồ ằ Đo n giáp ranh xã Âu Lâu đ n h t đ t Đ ng B ng
ế ấ ở ế nhà ông Hoàng Đình Nhân thôn 1.2 500.000 ế ạ Đo n ti p theo đ n h t đ t Khe L aụ
ế ắ ầ ạ 1.3 Đo n ti p theo qua c u Đá Tr ng 100m 550.000
ế ầ ử ế ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n c u C a Thi n 400.000
ạ ấ ươ ệ ế 1.5 Đo n ti p theo đ n ế đ t nhà bà Lan thôn L ng Thi n 1.200.000
ư ế ế ạ ị 1.6 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã H ng Th nh 300 000
ươ ồ ạ ườ 2 Đ ng Ph ng Đ o H ng Ca
ạ ườ ừ ố ộ ươ ạ 2.1 Đo n đ ng t Qu c l 37 đi Ph ng Đ o 300 m 550.000
ế ế ế ạ ươ 2.2 Đo n ti p theo đ n h t thôn Ph ạ ng Đ o II 150.000
ườ ư ấ 150.000 3 Đ ng đi thôn Ch n H ng
ườ 150.000 4 Đ ng đi thôn Khe Bát
ườ ả ị 100.000 5 Đ ng thôn Khe V i đi thôn Liên Th nh
ừ ố ộ ế ườ 6 Đ ng t Qu c l 37 đ n giáp ranh xã Y Can
ạ ừ ố ộ ế ấ ở ế ễ Qu c l 37 đ n h t đ t nhà ông Nguy n Văn 6.1 500.000 Đo n t Chi uề
ế ạ ế 6.2 Đo n ti p theo đ n ngã ba nhà ông Quán 200.000
ế ạ ế 6.3 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Y Can 150.000
ườ ồ ộ 100.000 7 Đ ng n i thôn Đ ng B ng ằ 1+2
ườ ồ ươ 100.000 8 Đ ng đi thôn Đ ng Hào,L ng Tàm, Khe Cá
ườ ạ 100.000 9 Các đ ng liên thôn còn l i
Ị Ư VII XÃ H NG TH NH
ố ộ 1 Qu c l 37
ạ ươ ế ộ ố ị 1.1 Đo n giáp ranh xã L ng Th nh đ n c t m c Km19+500m 150.000
ế ố ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n c ng giáp ranh nhà ông Quy t 250.000
ế ấ ở ế nhà ông Vũ Văn Doanh thôn 1.3 800 000 ế ạ Đo n ti p theo đ n h t đ t Yên Đ nhị
ư ế ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n giáp thôn 4 xã H ng Khánh 200.000
ườ 2 Đ ng vào trung tâm xã
ạ ừ ố ộ ế ầ ư ị 2.1 Đo n t Qu c l 37 đ n c u H ng Th nh 400.000
ế ấ ở ế ế ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Vũ Minh Tâm 300.000
ế ổ ế ạ ườ ị 2.3 Đo n ti p theo đ n c ng tr ng c p I ư ấ H ng Th nh 700.000
ư ế ế ạ 2.4 Đo n ti p theo đ n giáp thôn 6 xã H ng Khánh 100.000
ừ ư ườ 3 Đ ng t trung tâm xã đi H ng Khánh
ạ ừ ế ấ ở ế 3.1 Đo n t ngã ba trung tâm xã đ n h t đ t nhà ông Hoàn Ánh 300.000
ư ế ế ạ 3.2 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã H ng Khánh 100.000
ườ ự ự 100.000 4 Đ ng Tr c Chính đi Tr c Khang
ừ ườ 5 Đ ng t trung tâm xã đi thôn Quang Vinh
ạ ừ ế ậ 5.1 Đo n t trung tâm xã đ n ngã ba Yên Thu n 150.000
ế ế ạ ế 5.2 Đo n ti p theo đ n h t thôn Quang Vinh 150.000
ạ ừ ậ 5.3 Đo n t ngã ba Yên Thu n đi thôn Kim Bình 100.000
ườ ế Tr m bi n áp thôn Yên Bình đi nhà ông C ng 100.000 6 ừ ạ ườ Đ ng t thôn Yên Bình
ườ 100.000 7 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
Ư VIII XÃ H NG KHÁNH
ố ộ 1 Qu c l 37
ế ấ ở ư ế ạ ị 1.1 Đo n giáp ranh xã H ng Th nh đ n h t đ t nhà ông Cõi 150.000
ế ỉ thôn 4 (Đ nh Thác Thi n)
ụ ở ư ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n Tr s UBND xã H ng Khánh 2.500.000
ế ấ ở ế ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t Nhà bà Âu Thôn 4 2.000.000
ế ạ ồ ế 1.4 Đo n ti p theo đ n ngã ba đi H ng Ca 1.100.000
ư ế ế ạ ị 1.5 Đo n ti p theo đ n ngã ba đi xã H ng Th nh 500.000
ế ạ ạ ồ ế ổ 1.6 Đo n ti p theo đ n c ng tr i giam H ng Ca 300.000
ế ườ ạ ế 1.7 Đo n ti p theo đ n đ ng vào nghĩa trang Thôn 8 1.100.000
ế ạ ườ ọ ố ư ể ế 1.8 Đo n ti p theo đ n tr ng ti u h c s 1 xã H ng Khánh 600.000
ế ế ấ ạ ị 1.9 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Tân Th nh (Văn Ch n) 200.000
ố ộ ị 2 Qu c l ư 37 đi H ng Th nh
ố ộ ế ầ 2.1 Qu c l 37 đ n Ng m Tràn thôn 3 600.000
ế ổ ứ ế ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n c ng nhà ông Ch a 300.000
ư ế ế ạ ị 2.3 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã H ng Th nh 100.000
ố ộ 3 Qu c l ồ 37 đi H ng Ca
ạ ừ ố ộ ế ầ 3.1 Đo n t Qu c l 37 đ n c u thôn 5 200.000
ế ạ ồ ế 3.2 Đo n ti p theo đ n giáp ranh H ng Ca 120.000
ố ộ ươ ạ 4 Qu c l 37 đi Ph ng Đ o
ạ ừ ố ộ ế ấ 4.1 Đo n t Qu c l 37 đ n nhà ông T n thôn 1 300.000
ế ế ạ ươ ị 4.2 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã L ng Th nh 100.000
ườ ừ ố ộ 120.000 5 Đ ng liên thôn t Qu c l 37 đi xóm 3 thôn 1
ườ ừ ố ộ ồ 150.000 6 Đ ng liên thôn t Qu c l 37 đi xóm Đ ng Danh thôn 8
ườ ừ ố ộ 350.000 7 Đ ng liên thôn t Qu c l 37 đi xóm 3 thôn 8
ườ ừ ố ộ 120.000 8 Đ ng liên thôn t Qu c l 37 đi Phá Thooc thôn 11
ư ế 120.000 9 37 Ngã ba thôn 7 H ng Khánh đ n giáp ranh ị ố ộ Qu c l ư H ng Th nh
ườ ư ư ị 400.000 10 ư ớ Đ ng nhánh H ng Khánh H ng Th nh đi thôn 2 (Khu dân c m i)
ườ 100.000 11 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
Ồ IX XÃ H NG CA
ườ ư ồ 1 Đ ng H ng Khánh H ng Ca
ư ế ạ 1.1 Đo n giáp ranh xã H ng Khánh đ n cách UBND xã 800m 150.000
ế ế ạ ầ 1.2 Đo n ti p theo đ n ng m tràn Trung Nam 200.000
ế ổ ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n c ng UBND xã 500.000
ườ 2 Đ ng trung tâm xã
ạ ừ ổ ụ ở ế ợ 2.1 Đo n t c ng tr s UBND xã đ n ch trung tâm 500.000
ạ ừ ổ ụ ở ế ạ 2.2 Đo n t ế c ng tr s UBND xã đ n tr m bi n áp trung tâm 500.000
ế ế ạ 2.3 Đo n ti p theo đ n thôn Khe Ron 200.000
ừ ạ ợ ế 200.000 ườ 3 Đ ng t tr m bi n áp trung tâm đi thôn Liên H p
ạ ườ ồ ổ 200.000 4 Đo n đ ả ng cách c ng UBND xã 800 m đi thôn H ng H i
ạ ừ ế ề ả ả 200.000 5 Đo n t ngã ba B n Chi ng đ n B n Khum
ườ ạ 150.000 6 Các đ ng liên thôn còn l i
X XÃ MINH QUÂN
ố ộ 1 Qu c l 32C
ộ ế ườ ứ ẽ ầ ng r xóm H m thôn Đ c 1.1 700.000 ạ Đo n giáp xã Phúc L c đ n đ Quân
ế ề ế ạ ậ ợ 1.2 Đo n ti p theo đ n gh nh V t L n 500.000
ề ế ế ạ ươ 1.3 Đo n ti p theo đ n giáp xã Hi n L ng 500.000
ố ộ 2 Qu c l 32C đi thôn Hòa Quân
ố ộ 2.1 Qu c l 32C đi thôn Hòa Quân 150.000
ư ế ế ả ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n xã B o H ng 150.000
ố ộ 3 Qu c l 32C đi xóm Long Bao (Hoà Quân)
ạ ừ ố ộ ễ ế 3.1 Đo n t Qu c l 32C đ n nhà ông Vi n 150.000
ế ấ ở ế ế ạ 3.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Tý 150.000
ố ộ ệ 4 Qu c l 32C đi thôn Liên Hi p
ạ ừ ố ộ ế ấ ở ế 4.1 Đo n t Qu c l 32C đ n h t đ t nhà ông Loan 150.000
ư ế ạ ả ế 4.2 Đo n ti p theo đ n giáp xã B o H ng 150.000
ố ộ ọ 5 Qu c l 32C đi thôn Ng n Ngòi
ố ộ ườ ứ ầ ng M m non thôn Linh Đ c (tái 5.1 220.000 ạ Đo n Qu c l ư ườ ị đ nh c đ ế 32C đ n tr ố ng cao t c)
ế ấ ở ế ế ạ ấ 5.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t ứ nhà ông C p thôn Linh Đ c 200.000
ạ ừ ế ấ ở ế ấ nhà ông C p đ n h t đ t ự nhà ông D 5.3 200.000 ế Đo n ti p theo t ồ thôn Đ ng Danh
ườ ư ả ơ 5.4 Đ ng Âu c đi B o H ng 250.000
ố ộ ồ ầ ế ậ 100.000 6 Qu c l 32C đ n giáp h Đ m H u
ố ừ ố ộ ư Qu c l ị 32C vào khu tái đ nh c thôn Hòa 150.000 7 ườ Đ ng n i t Quân
ườ ơ 5.000.000 ạ 8 Đ ng Âu C Đo n đi qua xã Minh Quân
ườ ư ọ ị 700.000 9 Đ ng vào khu tái đ nh c thôn Ng n Ngòi
ườ 100.000 10 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
XI XÃ MINH TI N Ế
ườ 1 Đ ng Âu Lâu Quy Mông
ế ấ ở nhà ông Xuân thôn Minh 1.1 300.000 ạ Đo n giáp ranh xã Âu Lâu đ n đ t Phú
ế ấ ở ế ế ạ ươ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông L ồ ng thôn H ng Ti n 250.000
ế ấ ộ ườ ế ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t H i tr ng thôn Quang Minh 300.000
ế ạ ế 1.4 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Y Can 200.000
ườ ấ ng c p III đi thôn 2 ườ ồ ế Đ ng Âu Lâu Quy Mông qua tr H ng Ti n.
ườ ế ấ ế ấ ạ ừ Âu Lâu Quy Mông qua tr ng c p I, II đ n h t đ t 2.1 150.000 Đo n t ở nhà bà Tĩnh
ế ế ạ ồ 2.2 Đo n ti p theo đi thôn H ng Ti n 120.000
ườ ạ ừ ộ ườ H i tr ng thôn
120.000 3 ế ấ ở ế Đ ng đi thôn 2 (Quang Minh) Đo n t Quang Minh đ n h t đ t nhà ông Toàn
ườ 4 Đ ng đi thôn 6 (Minh Phú)
ạ ừ ổ 4.1 Đo n t ề c ng nhà ông Hi n đi Khe Chàm 120.000
ố ng cao t c N i Bài Lào Cai qua nhà 4.2 120.000 ườ ế ấ ở ế ạ ừ ố Đo n t c ng chui đ ơ ông S n Khiêm đ n h t đ t ộ nhà ông Nam
ườ ồ ế 5 Đ ng đi thôn 4 (H ng Ti n)
ư ế ồ ổ nhà ông Bình đi qua c ng nhà ông H ng đ n 5.1 120.000 ế ạ ừ Đo n t ộ ườ h i tr ngã t ồ ng thôn H ng Ti n
ư ề ế ồ ị ngã t nhà ông Ki u qua nghĩa đ a thôn H ng Ti n 5.2 120.000 ấ ở ườ ạ ừ Đo n t ế đ n đ t nhà ông C ng
ườ ổ ngã ba c ng nhà 120.000 6 ạ ừ ẻ ế ổ Đ ng đi thôn 1 (Quang Minh) Đo n t bà Nguyên đ n c ng nhà ông Kho
ườ 100.000 7 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
XII XÃ Y CAN
ườ 1 Đ ng Âu Lâu Quy Mông
ế ế 1.1 200.000 ạ ạ ế ạ ế Đo n giáp ranh xã Minh Ti n đ n qua nhà ông Đông ra b n đò (tr m Bi n áp thôn H nh Phúc)
ế ườ ạ ẽ ộ ườ ắ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n đ ng r H i tr ợ ng thôn Th ng L i 300.000
ế ầ ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n c u Ngòi Gùa 250.000
ế ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Quy Mông 200.000
ạ ừ ế ế ế ấ 200.000 2 nhà bà G m thôn Quy t Ti n đ n nhà ông Hoàn ế ế Đo n t thôn Quy t Ti n
ố ộ 3 Qu c l ầ 37 đi C u Rào
ạ ừ ế ấ ở ị nhà ông Hùng 3.1 180.000 ế ươ ng Th nh đ n h t đ t ắ ế giáp xã L Đo n t Thinh thôn Quy t Th ng
ế ế ạ 3.2 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Quy Mông 150.000
ế ạ 4 ườ ị Ngã ba Minh An (nhà ông Đ nh) qua thôn H nh Phúc đ n giáp ranh đ ng Âu Lâu Quy Mông
ế ế ạ ị nhà ông Đ nh qua thôn H nh Phúc đ n h t 4.1 180.000 Đo n t ấ ở đ t ạ ừ ế ấ ở h t đ t nhà ông Chân
ế ế ạ ườ 4.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ ng Âu Lâu Quy Mông 180.000
ạ ừ ế ấ ở ớ h t đ t nhà ông Khoa t ồ i Thôn Đ ng Song 150.000 5 Đo n t (Kiên Thành)
ườ ể ọ ng ti u h c Y Can 180.000 6 ườ ế Đ ng Âu Lâu Quy Mông đi qua tr đ n nhà bà Lý (thôn Bình Minh)
ươ ế ườ ng thôn Bình Minh đ n giáp đ ng 180.000 7 ạ ừ ế nhà ông L Đo n t ạ ra b n đò thôn H nh Phúc
ườ 120.000 8 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
XIII XÃ QUY MÔNG
ườ 1 Đ ng Âu Lâu Quy Mông
ế ạ ầ 1.1 Đo n giáp ranh xã Y Can đ n C u Rào 250.000
ợ ế ầ ế ạ ả 1.2 Đo n ti p theo qua ch đ n c u B n Chìm 330.000
ế ế ạ ố ị 1.3 Đo n ti p theo đ n G c Th 250.000
ế ế ạ ắ 1.4 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Hoàng Th ng (Văn Yên ) 165.000
ườ 2 Đ ng Quy Mông Kiên Thành
ạ ầ ế ấ 2.1 220.000 Đo n c u Ngòi Rào đ n qua ngã 3 Quy Mông đ n giáp đ t ông Bình thôn Tân Vi ế tệ
ế ế ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Kiên Thành 100.000
ườ 100.000 ế 3 Đ ng ngã ba đ n giáp ranh xã Y Can
ườ ườ ế ị 4 Đ ng Tân Th nh đi Tân C ng đ n giáp xã Kiên Thành
ạ ẽ ừ ườ ế ườ ọ đ ng Âu Lâu Quy Mông đ n tr ể ng ti u h c 4.1 220.000 Đo n r t Quy Mông
ế ế ạ ả 4.2 Đo n ti p theo đ n giáp nhà ông Khánh Th o 100.000
ế ế ạ 4.3 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Kiên Thành 100.000
ườ ợ 5 Đ ng Âu Lâu Quy Mông qua UBND xã đi H p Thành
ế ấ ở ế ỉ nhà ông Mai qua UBND xã đ n h t đ t nhà bà T nh 5.1 220.000 ạ ừ Đo n t Tân Thành
ế ạ ợ ế 5.2 Đo n ti p theo đ n ngã ba H p Thành 100.000
ợ ế ị ngã 3 H p Thành đi thôn Th nh Bình đ n giáp xã 100.000 6 ạ ừ Đo n t Hoàng Th ngắ
ạ ừ ợ ẩ 100.000 7 Đo n t ngã 3 thôn H pThành đi nga ba nhà ông Du n
ườ 110.000 8 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
XIV XÃ KIÊN THÀNH
ườ 1. Đ ng Quy Mông Kiên Thành
ế ầ ạ 1.1 Đo n giáp xã Quy Mông đ n Ng m Đôi 120.000
ạ ừ ầ 1.2 Đo n t ợ ế Ng m Đôi đ n ngã ba ch 600.000
ồ ầ 100.000 2 Ngã ba Ng m đôi đi Đ ng Song
ườ ợ ắ 3 Đ ng ngã ba ch đi xã Hoàng Th ng (Văn Yên)
ạ ừ ợ ế ổ ạ ế 3.1 Đo n t ngã ba ch đ n c ng tr m Y T 600.000
ạ ừ ạ ế ế ế ấ ở ồ 3.2 Đo n t tr m Y t đ n h t đ t nhà bà Thanh thôn Đ ng Cát 100.000
ế ế ắ ạ 3.3 Đo n ti p theo đ n xã Hoàng Th ng (Văn Yên) 100.000
ườ ồ ộ ả ợ 4 Đ ng ngã ba ch đi b n Đ ng Ru ng
ạ ừ ế ấ ở ế ngã 3 ch ợ đ n h t đ t nhà ông Phan thôn Yên 4.1 500.000 Đo n t Th nhị
ế ế ạ ộ ồ ế 4.2 Đo n ti p theo đ n h t thôn Đ ng Ru ng 100.000
ườ ạ 100.000 5 Các đ ng liên thôn còn l i
Ệ ƯỜ XV XÃ VI T C NG
ườ ợ ỵ 1 Đ ng H p Minh M
ườ ế ợ ng H p Minh, TP Yên Bái đ n ngã ba 1.1 200.000 ạ Đo n giáp ranh ph ngươ ông Ph
ế ấ ở ế ế ạ ườ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Tâm C ng thôn 3A 220.000
ạ ế ế ấ ở ế ứ nhà ông th c thôn 1.3 350.000 Đo n ti p theo qua UBND xã đ n h t đ t 3A
ế ạ ế 1.4 Đo n ti p theo đ n nhà ông Yên thôn 3A 300.000
ế ạ ộ ế 1.5 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Vân H i 180.000
ỵ ẽ ườ ợ ồ 2 Đ ng H p Minh M r đi Đ ng Tâm
ạ ừ ườ ế ấ ở ế ầ 2.1 Đo n t tr ng M m non đ n h t đ t nhà ông Dũng Lan 250.000
ề ế ế ầ ạ ươ 2.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ m Hi n L ng 150.000
ỵ ẽ ườ ợ ồ ề 3 Đ ng H p Minh M r đi Đ ng Thi u
ạ ừ ế ấ ở ế ế 3.1 Đo n t ấ ngã ba ông Ch p đ n h t đ t nhà ông Qu 120.000
ế ế ạ ộ 3.2 Đo n ti p theo đ n giáp xã Vân H i 120.000
ợ ườ ạ ừ ỵ Khe Đó (Đo n t ngã ba ông 100.000 4 ế ả Đ ng H p Minh M đi Quang đ n ngã ba nhà ông C nh Trí)
ườ ồ ồ 100.000 5 Đ ng Đ ng Phú đi Đ ng Máy
ỵ ẽ ườ ợ ườ 6 Đ ng H p Minh M r đi đ ng 7 cây 9
ạ ừ ươ ế ấ ở ế 6.1 Đo n t ngã ba ông Ph ng đ n h t đ t ông Thôn 100.000
ế ế ạ 6.2 Đo n ti p theo đ n giáp ranh thôn 8A 100.000
ườ ố ộ ng cao t c N i Bài Lào Cai 7 ố ệ ồ ườ Đ ng n i nút giao IC12 đ ớ t H ng v i xã Vi
ạ ừ ế ầ ế 7.1 Đo n t giáp xã Minh Quân đ n c u B n Đình 200.000
ế ế ạ ộ 7.2 Đo n ti p theo đ n giáp xã Vân H i 250.000
ườ 100.000 8 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
XVI XÃ VÂN H IỘ
ệ ườ t C ng 150.000 1 ườ ế ỵ ạ ợ Đ ng H p Minh M (Đo n giáp ranh xã Vi ệ ồ t H ng) đ n giáp ranh xã Vi
ườ ộ 2 Đ ng Vân H i Quân Khê
ạ ườ ừ ế ầ ộ ng t ngã ba ông L c qua UBND xã đ n c u Vân 2.1 660.000 Đo n đ H iộ
ế ậ ạ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n đ p tràn Ngòi Lĩnh 250.000
ế ạ ế 2.3 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Quân Khê 150.000
ườ ố ộ ng cao t c N i Bài Lào Cai 3 ố ệ ồ ườ Đ ng n i nút giao IC12 đ ớ t H ng v i xã Vi
ừ ệ ế ấ ỏ ồ 3.1 T ngã ba đi xã Vi ế t H ng đ n h t đ t nhà ông Thành Đôi 450.000
ế ế ạ ệ ườ 3.2 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Vi t C ng 250.000
ạ ừ ầ 150.000 4 Đo n t Nhà ông Thành Đôi đi C u Treo
ạ ừ ỷ ế ổ ọ ườ 150.000 5 Đo n t nhà Ng c Thu đ n c ng tr ng PTCS
ườ ộ ưở ệ ng ni m đi thôn 8 150.000 6 Đ ng Vân H i Quân Khê qua Đài t (Minh Phú)
ườ 100.000 7 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
Ệ Ồ XVII XÃ VI T H NG
ợ ỵ 1 H p Minh M
ộ ế ể ạ ạ 1.1 Đo n giáp ranh xã Vân H i đ n Tr m Ki m lâm 100.000
ế ế ạ ạ ệ 1.2 Đo n ti p theo đ n tr m xá xã Vi ồ t H ng 165.000
ế ấ ở ế ạ ả ế 1.3 Đo n ti p đ n h t đ t nhà ông Hà B n Din 100.000
ạ ị ế ạ ế 1.4 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Đ i L ch 100.000
ườ ơ 2 Đ ng đi Hang D i
ệ ế ấ ở ồ ả ầ ừ ầ 2.1 T c u Vi ế t H ng đ n h t đ t nhà ông Công (b n V n) 100.000
ế ấ ở ế ế ạ ả 2.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t ả ỉ nhà ông Th nh (b n N ) 100.000
ế ườ ạ ẽ ế 2.3 Đo n ti p theo đ n đ ơ ng r Hang D i 100.000
ườ ư ị 100.000 3 ệ ồ t H ng đi giáp ranh xã H ng Th nh (Đ ng ư ế ườ ả ế ị Đ ng Vi b n Chao đ n h t giáp ranh xã H ng Th nh.)
ườ ợ ạ ừ ngã ba đ ả ỵ ế ng H p Minh M đ n đình trong b n 100.000 4 Đo n t Chao
ườ ạ 100.000 5 Các đ ng liên thôn còn l i
XVIII XÃ HOÀ CUÔNG
ườ 1 Đ ng Yên Bái Khe Sang đi Hoà Cuông
ạ ế ấ ở ế nhà ông 1.1 250.000 ị ấ ế ễ ổ Đo n giáp ranh th tr n C Phúc đ n h t đ t Nguy n Văn Quy t thôn 5
ế ế ấ ở ắ ầ nhà ông Tr n Văn Th ng 1.2 400.000 ế ạ Đo n ti p theo đ n đ n giáp đ t thôn 3
ế ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n Ngã ba ông Láng 200.000
2 Ngã 3 ông Toàn thôn 4 đi Minh Quán
ế ế ổ 2.1 Ngã 3 ông Toàn đ n c ng ông Tuy n thôn 4 150.000
ế ế ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Minh Quán 120.000
ế ệ 120.000 3 Ngã 3 ông Láng đi thôn 1 đ n giáp xã ranh Vi t Thành
ươ 100.000 ế 4 Ngã 3 ông Láng đi thôn 2 đ n giáp xã Tân H ng Yên Bình
ườ 100.000 5 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
XIX XÃ MINH QUÁN
ườ ệ ỷ 1 Đ ng U ban nhân dân huy n đi nhà máy Z 183
ị ấ ế ổ ấ ở ộ ỷ h bà Thu 1.1 800.000 ạ Đo n giáp ranh Th tr n C Phúc đ n giáp đ t Vân
ấ ở ộ ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t h bà Sinh 650.000
ế ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n Nhà máy Z183 600.000
ườ ườ ị 2 Đ ng Minh Quán C ng Th nh
ạ ừ ơ ế ườ ị 2.1 Đo n t hang D i đ n giáp xã C ng Th nh 100.000
ế ạ 2.2 Đo n ngã ba khe Đá đ n Nhà máy Z183 100.000
ọ ạ 120.000 3 Đo n Ngã ba Đát 1 đi Ng n Ngòi đi nhà máy Z 183
ườ 150.000 4 Đ ng Minh Quán đi giáp ranh xã Hoà Cuông
ườ 100.000 5 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
ƯỜ Ị XX XÃ C NG TH NH
ườ ườ ị 1 Đ ng Nga Quán C ng Th nh
ế ạ ồ ọ 1.1 Đo n giáp ranh xã Nga Quán đ n ngã ba đ i C 200.000
ổ ườ ạ ừ ngã ba đ i c đ n ngã ba Tr Đá (giáp ranh ph ng 1.2 200.000 ồ ọ ế ố ườ Đo n t Nam C ng, thành ph Yên Bái)
ồ ọ ế ườ ạ ừ ngã ba đ i C đi qua UBND xã đ n đ ẽ ng r đi 1.3 250.000 Đo n t ưở x ng chè
ạ ừ ườ ưở ư ồ 1.4 Đo n t đ ẽ ng r đi x ế ng chè đ n ngã t ầ thôn Đ m H ng 230.000
ạ ư ế ấ ở ế ồ ngã t thôn Đ m H ng đ n h t đ t nhà 1.5 180.000 ầ ừ ế Đo n ti p theo t ông Bình Bàn giáp xã Minh Quán
ế ấ ở ế ấ nhà ông Nh t thôn 1.6 230.000 ạ ừ ngã ba UBND xã đ n h t đ t Đo n t ầ ồ Đ ng L n
ạ ừ ế ấ ở ế ả 1.7 Đo n t nhà ông Hoàn đ n h t đ t nhà ông H i 200.000
ừ ế ả ố 1.8 Đo nạ t ngã ba d c Đình đ n giáp ranh xã Minh B o 150.000
ạ ừ ế ấ ở ề ế 1.9 Đo n t nhà ông Đi n đ n h t đ t nhà ông Hanh 150.000
ạ ừ ế 1.10 Đo n t nhà bà Vân đ n ngã ba ông Tuân 150.000
ạ ế ậ 1.11 100.000 Đo n nhà ông Thu n qua ngã ba nhà ông Tuân đ n giáp ranh xã Minh Quán (nhà ông Bình Bàn)
ạ ừ ố ế 1.12 Đo n t ộ nhà ông Qu c đ n ngã ba ông Thu c 150.000
ế ể ậ ầ ồ ạ ẽ ừ nhà ông Ki u thôn Đ m H ng đi đ n đ p Chóp 1.13 150.000 Đo n r t Dù
ế ấ ở ế ạ ừ ấ nhà văn hóa thôn Đ t Đen đ n h t đ t nhà ông 1.14 120.000 ấ Đo n t Thân thôn đ t Đen
ạ ừ ợ ế ả ồ 1.15 Đo n t ngã ba đ ng v t đ n nhà ông Quý giáp xã Minh B o 250.000
ạ ừ ư ế ầ ồ 1.16 Đo n t ngã t thôn đ m H ng đ n nga ba ông Hùng Dung 150.000
ườ ạ 100.000 2 Các đ ng liên thôn còn l i
Ư Ả XXI XÃ B O H NG
ư ả ố ộ ư 32C đi B o H ng (Đo n ngã ba B o H ng đi ngã ợ ườ ế 450.000 1 ạ ả ố ng H p Minh, thành ph
Qu c l ba Bò Đái đ n giáp ranh ph Yên Bái)
ư ỵ
ợ ợ ạ ế 450.000 2 ả ố ng H p Minh, thành ph Yên Bái đ n ngã ba B o
ườ Đ ng H p Minh M đi B o H ng (Đo n giáp ranh ả ườ ph H ng)ư
ườ ư ả 3 Đ ng B o H ng Minh Quân
ư ế ả ấ ả ạ 3.1 500.000 ạ Đo n ngã ba B o H ng đ n giáp đ t nhà ông Đ t thôn B o Lâm
ế ầ 3.2 550.000 ả ế ạ Đo n ti p theo qua ngã ba UBND xã đ n c u ông Vân thôn B o Lâm
ế ườ ạ ự ơ ế 3.3 Đo n ti p theo đ n đ ng Âu C thôn Tr c Thanh 600.000
ườ ơ ế ẩ ị ạ 3.4 Đo n giáp đ ng âu c đ n ngã ba B y B ch 600.000
ế ế ạ 3.5 Đo n ti p theo đ n giáp ranh thôn Hòa Quân 300.000
ạ ẽ ế 3.6 500.000 ả ố Đo n ngã ba ông Qu c thôn B o Lâm đ n ngã ba r vào nhà bà Út thôn Ngòi Đong
ế ế ắ ạ ỵ 3.7 Đo n ti p theo đ n ngã ba nhà ông Th ng M 950.000
ạ ồ ị 3.8 600.000 ế ấ ế ế ồ ơ ư Đo n ngã 3 nhà ông Biên thôn Đ ng Quýt qua khu tái đ nh c thôn Đ ng Quýt đ n h t đ t nhà ông S n thôn Chi n Khu
ườ ị 200.000 ộ ẩ 4 Đ ng ngã ba B y B ch đi xã Phúc L c
ườ ọ 5 Đ ng ngã ba UBND xã đi thôn Ng n Ngòi xã Minh Quân
ạ ế ấ ở ế ọ nhà bà Ng c thôn Khe 5.1 550.000 ườ Đo n ngã ba trung tâm xã đ n h t đ t Ngay (giáp đ ng vào nhà ông Lành)
ế ầ ế ễ ạ 5.2 Đo n ti p theo đ n c u ông Nghi m thôn Khe Ngay 400.000
ế ế ạ ọ 5.3 Đo n ti p theo đ n giáp ranh thôn Ng n Ngòi xã Minh Quân 200.000
6 ườ ế ệ Đ ng ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đi thôn Bình Trà đ n giáp thôn Liên Hi p, xã Minh Quân
ế ngã ba ông Dũng thôn Khe Ngay đ n ngã t ư ườ đ ng 6.1 500.000 ơ ừ ườ Đ ng t Âu C thôn Bình Trà
ế ấ ạ ươ ế ộ ạ ừ ngã ba cây xăng C ng Anh đ n h t đ t tr m tr n 6.2 1.000.000 ạ ằ Đo n t bê tông công ty B ch Đ ng
ệ ế ế ạ 6.3 Đo n Ti p theo đ n thôn Liên Hi p, xã Minh Quân 300.000
ạ ừ ờ ế ngã ba Nhà Th đi nhà văn hoá thôn Chi n Khu 200.000 7 ớ ế ả ả Đo n t đ n thôn B o Lâm giáp v i Nhà văn hoá thôn B o Lâm
ư ơ ệ ấ ả ạ 5.000.000 8 ườ Đ ng Âu C , đo n đi qua xã B o H ng, huy n Tr n Yên
ườ ư ự 1,200.000 ị 9 Đ ng vào khu tái đ nh c thôn Tr c Thanh
ườ 150.000 10 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
Ấ Ở Ạ Ệ Ả Ả B NG 9: B NG GIÁ Đ T T I HUY N YÊN BÌNH
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ (Ban hanh kem theo Quyêt đinh sô 28/2019/QĐUBND ngay 30 thang 12 năm 2019 cua Uy ban nhân dân tinh Yên Bai)́
́ Ở ̣ ̣ ̣ ̣ A. ĐÂT TAI ĐÔ THI (ĐÔ THI LOAI V)
Tên đ ngườ Sô ́thứ tự ấ ị Giá đ t v trí 1 (Đ ng/mồ
2)
(1) (2) (3)
Ị Ấ I TH TR N YÊN BÌNH
ườ ễ ấ 1 Đ ng Nguy n T t Thành
ạ ừ ườ ế ố ạ ồ ườ đ ng Đ i Đ ng đ n c ng qua đ ng (giáp nhà bà 1.1 8.000.000 Đo n t Bâm)
ế ế ạ ị 1.2 Đo n ti p theo đ n giáp ranh xã Tân Th nh 6.000.000
ườ 2 Đ ng Đinh Tiên Hoàng
ế ấ ứ ụ ế ế ạ ừ ộ Km 8+600 đ n h t đ t Trung tâm ng d ng ti n b 2.1 4.500.000 ọ ỉ Đo n t Khoa h c t nh
ế ế ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n Ngã 3 Km 9 4.000.000
ạ ồ ườ 3 Đ ng Đ i Đ ng
ế ấ ừ ế ệ ạ ồ 3.1 T giáp xã Đ i Đ ng đ n h t đ t Chi nhánh đi n Yên Bình 1.200.000
ế ườ ạ ẽ ế 3.2 Đo n ti p theo đ n đ ạ ng r lên tr m 110KV 4.000.000
ế ườ ạ ẽ ế 3.3 Đo n ti p theo đ n đ ng r vào Công ty ga Tân An Bình 3.500.000
ế ạ ế ổ 3.4 Đo n ti p theo đ n c ng nghĩa trang Km 10 4.000.000
ế ườ ạ ườ ộ ộ ế 3.5 Đo n ti p theo đ n đ ng vào Tr ng Dân t c n i trú 3.000.000
ế ườ ạ ẽ ế 3.6 Đo n ti p theo đ n đ ế ng r vào b n Km 11 4.500.000
ế ườ ạ ế ạ ế 3.7 Đo n ti p theo đ n đ ng lên Tr m Khuy n nông 7.000.000
ạ ế ườ ng bê tông (giáp Ngân 3.8 10.000.000 ệ ẽ ế ườ Đo n ti p theo đ n đ ng r vào đ ộ hàng chính sách xã h i huy n)
ế ố ườ ấ ng (giáp đ t nhà ông 3.9 15.000.000 ế ạ Đo n ti p theo đ n giáp c ng qua đ ườ C ng)
ế ạ ộ ế ổ 3.10 Đo n ti p theo đ n c ng lên đ i Thi hành án 14.000.000
ế ấ ế ạ ế 3.11 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà tình nghĩa 13.500.000
ế ấ ử ế ạ ượ ế 3.12 Đo n ti p theo đ n h t đ t C a hàng d c Km14 Yên Bái 10.000.000
́ ̀ ̃ ế ế ạ ̉ ́ 3.13 Đo n ti p theo đ n hêt đât nha ông Nguyên Văn Thê 4.500.000
ế ườ ạ ổ ế 3.14 Đo n ti p theo đ n đ ng vào nghĩa trang t 15 2.600.000
ị ấ ế ế ạ ậ ế ị 3.15 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n th tr n Yên Bình 1.200.000
ươ ườ 4 Đ ng H ng Lý
́ ́ ừ ế ả ươ ệ ế 4.1 2.000.000 T b n c ng H ng Lý đ n giap đât Công ty TNHH Hi p Phú
ế ạ ế ổ 4.2 Đo n ti p theo đ n c ng Nhà máy xi măng 1.050.000
ạ ế ế ị ườ ề ạ ồ ng Đ i Đ ng v phía 4.3 2.250.000 Đo n ti p theo đ n sau v trí 1 đ ổ c ng Nhà máy xi măng
ạ ừ ạ ề ồ ườ ể ị sau v trí 1 đ ng ti u 4.4 3.000.000 ẽ ng Đ i Đ ng v phía tr ườ ườ Đo n t ọ ế h c đ n ngã ba r vào đ ng bê tông
ế ố ế ạ ườ ạ 4.5 Đo n ti p theo đ n c ng qua đ ng (giáp nhà bà V n) 2.000.000
ị ấ ế ế ạ ậ ế ị 4.6 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n th tr n Yên Bình 1.200.000
ườ ừ ườ ế ả T ngã 3 đ ế ng c ng đ n b n đá 800.000 5 Đ ng Văn Chính:
ườ 6 Đ ng Vũ Văn Uyên
ạ ừ ế ả ế ấ ổ b n c ng Km 12 đ n giáp đ t Nhà văn hóa t dân 6.1 2.450.000 Đo n t ph 7ố
ế ế ạ ị ườ ạ ồ 6.2 Đo n ti p theo đ n sau v trí 1 đ ng Đ i Đ ng 3.000.000
ạ ừ ườ ế ầ ạ ồ ị sau v trí 1 đ ợ ng Đ i Đ ng (Ch Km12) đ n c u 6.3 3.500.000 Đo n t B nả
ụ ế ế ạ ạ ế ấ 6.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t phòng Giáo d c và Đào t o 2.500.000
ị ấ ế ế ậ ạ ế ị 6.5 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n th tr n Yên Bình 1.000.000
ị ấ ườ ạ 7 Đ ng Hoàng Thi đo n qua th tr n Yên Bình
ườ ế ấ ế ạ ồ ị sau v trí 1 đ ng Đ i Đ ng đ n h t đ t Nhà văn 7.1 1.200.000 Đo n t hóa t ạ ừ 11ổ
ị ấ ế ế ậ ạ ế ị 7.2 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n th tr n Yên Bình 1.000.000
ườ ễ ậ 4.500.000 8 Đ ng Nguy n Văn M u
ườ ậ ậ ầ 9 Đ ng Tr n Nh t Du t
ế ồ ng Đ i Đ ng đ n ngã ba đi Nghĩa 9.1 1.200.000 ị sau v trí 1 đ ầ ườ ự ạ ừ Đo n t ố trang s 2 (ph n đ ườ ạ ng nh a)
ế ế ế ạ ồ 9.2 Đo n ti p theo đ n b n h Km 11 770.000
ườ ạ ồ ế ấ ế ừ ng Đ i Đ ng đ n h t đ t Công ty Ga 1.000.000 10 ị T sau v trí 1 đ Tân An Bình
ườ 11 Đ ng Tân Quang
ườ ạị ồ ế ấ ế ườ ộ ng Đ Đ ng đ n h t đ t Tr ng Dân t c 11.1 1.000.000 ị ừ T sau v trí 1 đ n i trúộ
ế ế ạ ị ườ ễ ấ 11.2 Đo n ti p theo đ n sau v trí 1 đ ng Nguy n T t Thành 1.100.000
ườ 12 Đ ng Đông Lý
ừ ế ấ ạ ế ạ ồ ng Đ i Đ ng đ n h t đ t tr m 110KV 12.1 2.300.000 ướ ườ ệ ề ắ ị T sau v trí 1 đ (Công ty L ế i đi n cao th mi n B c)
ế ế ố ườ ấ ng (Giáp đ t nhà ông Toàn 12.2 1.500.000 ạ Đo n ti p theo đ n c ng qua đ Én)
ế ườ ế ế ạ 12.3 Đo n ti p theo đ n h t đ ự ng nh a 1.000.000
ườ ươ ng H ng ườ ạ ồ ị 1.200.000 13
ạ ế ườ Đ ng bê tông c nh nhà tình nghĩa đ n đ ị ế ạ ừ Lý (Đo n t sau v trí 1 đ ng Đ i Đ ng đ n sau v trí 1 ươ ườ ng H ng Lý) đ
ổ ị ấ 7 th tr n Yên 14 ổ ườ Đ ng bê tông (c ng làng văn hóa t Bình)
ườ ế ấ ế ạ ồ ị sau v trí 1 đ ng Đ i Đ ng đ n h t đ t nhà ông Lê 14.1 1.000.000 ỹ ạ ừ Đo n t ấ S Ch n
ế ườ ế ế ạ 14.2 Đo n ti p theo đ n h t đ ng Bê tông 600.000
ườ ườ ừ ồ ng Đ i Đ ng (qua tr s ụ ở 1.000.000 15 ệ Ủ ườ ễ ấ ị ị T sau v trí 1 đ Đ ng An Bình: ế Huy n y) đ n sau v trí 1 đ ạ ng Nguy n T t Thành
ườ ừ ị ườ ấ T sau v trí 1 đ ễ ng Nguy n T t 1.000.000 16 ế ị Đ ng Thanh Bình: Thành đ n giáp xã Phú Th nh
ườ ậ 17 Đ ng Vũ Văn M t
ạ ồ ườ 17.1 600.000 ế ng Đ i Đ ng (Tr m Ki m lâm Km14) theo ị ừ ị T sau v trí 1 đ ườ đ ng đá đ n sau v trí 1 đ ạ ể ươ ườ H ng Lý ng
ạ ườ ế ấ ế ị sau v trí 1 đ ng H ng Lý đ n h t đ t 17.2 700.000 ố ườ ừ ế Đo n ti p theo t nhà bà Dung Khoa (giáp c ng qua đ ươ ng)
ế ế ế ấ ạ ị 17.3 Đo n ti p theo đ n h t giáp đ t xã Phú Th nh 500.000
ị ườ ế ạ (T sau v trí 1 đ ồ ng Đ i Đ ng đ n 18 2.500.000 ườ ậ ậ ườ Đ ng Hoàng Loan ầ ị sau v trí 1 đ ừ ng Tr n Nh t Du t)
ạ ườ ạ 420.000 19 Các đo n đ ư ế ng ch a x p lo i
Ị Ấ II TH TR N THÁC BÀ
ừ ỷ ệ ườ 1 Đ ng t Nhà máy thu đi n Thác Bà đi ngã ba Cát Lem
ạ ừ ư ệ 1.1 Đo n t ế ầ B u đi n đ n c u Thác Ông 1.700.000
ế ạ ọ ờ c u Thác Ông (d c theo b sông) đ n ngã ba (r p 1.2 800.000 ạ ừ ầ Đo n t ngoài tr i)ờ
ề 1.3 1.000.000 ừ ầ ổ ế ờ ạ T ngã ba (r p ngoài tr i) đ n nhà đi u hành Công ty c ỷ ệ ph n Thu đi n Thác Bà
ừ ề ế ầ ổ 1.4 800.000 ỷ ệ T ngã ba (sân bóng) đ n nhà đi u hành Công ty c ph n Thu đi n Thác Bà
ế ổ ừ ệ ạ ờ 1.5 T ngã ba (r p ngoài tr i) đ n c ng Phân vi n Thác Bà 1.200.000
ừ ế ế ề 1.6. T ngã ba (Nhà đi u hành) đ n b n ca nô 1.000.000
ế ế ế ấ ế ộ ệ 1.7 2.500.000 ạ Đo n ti p theo đ n c t đi n cao th (h t đ t nhà bà Nhung khu 1)
ạ ế ố ườ ấ ị ng (giáp đ t nhà ông Tr nh 1.8 2.100.000 ế Đo n ti p theo đ n c ng qua đ Văn Tám)
ế ấ ườ ế ế ạ 1.9 Đo n ti p theo đ n h t đ t tr ấ ng c p II 2.500.000
ế ố ế ạ ườ ế ấ ử 1.10 Đo n ti p theo đ n c ng qua đ ng (h t đ t nhà ông S u) 2.000.000
ế ạ ế 1.11 Đo n ti p theo đ n ngã ba đi Phà Hiên 1.000.000
ạ ừ ế ị ế ớ ị ấ ngã ba đi Phà Hiên đ n h t đ a gi i th tr n Thác Bà 1.12 700.000 Đo n t (giáp ranh xã Hán Đà)
ố ộ ị ế sau v trí 1 Qu c l 37 (ngã ba đi Phà Hiên) đ n 400.000 2 ế ạ ừ Đo n t b n phà cũ
ồ ệ
̀ ́ ̉ ̉ ̣ 3 ̃ ́ ́ ̣ c ng phân vi n Thác Bà đi ngã 3 H Xanh đên ́ ạ ừ ổ Đo n t ̀ ́ ự ư ̉ kho đa d tr cua Công ty Cô phân Thuy điên Thac Ba ̀ (Khu 7, thi trân Thac Ba)
̀ ệ ồ ạ ừ ổ c ng phân vi n Thác Bà đi ngã 3 H Xanh (nha ông 800.000 3.1 Đo n t Năng Soi)
́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ 600.000 3.2 ự ư ̉ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̣ Đoan tiêp theo đên kho đa d tr cua Công ty Cô phân Thuy điên Thac Ba (Khu 7, thi trân Thac Bà)
ạ ườ ạ 350.000 4 Các đo n đ ư ế ng ch a x p lo i
́ Ở ̣ B. ĐÂT TAI NÔNG THÔN
Tên đ ngườ Sô ́thứ tự ấ ị Giá đ t v trí 1 (Đ ng/mồ
2)
(2) (3) (1)
XÃ PHÚ TH NHỊ I
ườ ươ Đ ng H ng Lý 1
ế ổ ị ấ 750.000 1.1 ạ Đo n giáp th tr n Yên Bình đ n c ng Làng văn hoá Đăng Thọ
ế ị ế ế ạ ậ ị 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã Phú Th nh 550.000
ườ 2 Đ ng Vũ Văn Uyên
́ ̀ ̃ ạ ừ ế ươ ị ấ ̣ giáp th tr n Yên Bình đ n đ ̀ ng re vao khu tai đinh 700.000 2.1 Đo n t cư
́ ́ ố ườ ̣ ng giáp nhà ông Mai Văn 1.200.000 2.2 Đoan tiêp theo đên c ng qua đ Khánh
ế ị ế ế ạ ậ ị 2.3 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã Phú Th nh 550.000
ợ ̣ ́ ́ ̃ 150.000 ươ ươ ̣ 3 ợ ̣ ̀ ̀ ̀ ư ươ ươ ng H ng Ly đi thôn H p Thinh Đ ng bê tông t đ ́ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ư (Đoan t ng H ng Ly đên nghia trang thôn sau vi tri 1 đ H p Thinh)
ố ườ ườ ạ ồ ị Đ ng n i đ ng Đ i Đ ng đi trung tâm xã Phú Th nh 4
ừ ị ấ ế ườ ng Vũ Văn 300.000 4.1 ị ị T sau v trí 1 giáp th tr n Yên Bình đ n đ Uyên sau v trí 1
ị ấ ế ị 300.000 4.2 ườ Đ ng Vũ Văn Uyên sau v trí 1 đ n giáp ranh th tr n Yên Bình
ườ 100.000 5 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
Ư Ị II XÃ TH NH H NG
ố ộ 1 Qu c l 70
ị ấ ừ ế ố 1.1 T giáp th tr n Yên Bình đ n m c Km16 880.000
ạ ế ấ ạ ế ế ị ư xã Th nh H ng 30m (h t 1.2 1.100.000 Đo n ti p theo qua đ t tr m Y t ấ đ t nhà ông Khánh)
ế ườ ạ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n đ ng nhánh vào Văn Lãng (Km19) 600.000
ư ế ế ạ ị ế 1.4 Đo n ti p theo đ n h t xã Th nh H ng 200.000
ườ ư ị 2 Đ ng liên xã Th nh H ng Văn Lãng
ạ ừ ố ộ ị ế ườ ẽ ơ sau v trí 1 Qu c l 70 đ n đ ị ng r vào đ n v 2.1 200.000 ̀ Đo n t C25, Trung đoan 174
ế ầ ế ạ ồ 2.2 Đo n ti p theo đ n c u Đ ng Rum 150.000
ế ị ư ế ế ạ ậ ị 2.3 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã Th nh H ng 120.000
ườ ư ị 3 ạ Đ ng Hoàng Thi đo n qua xã Th nh H ng
ạ ừ ế ấ ị ấ ế giáp th tr n Yên Bình đ n h t đ t nhà ông Hà Tài 3.1 300.000 Đo n t Úy
ế ị ư ế ế ậ ạ ị 3.2 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã Th nh H ng 200.000
ườ 100.000 4 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
Ạ III XÃ Đ I MINH
ố ộ 1 Qu c l 37
ọ ế ạ ắ ỉ 1.1 Đo n giáp ranh t nh Phú Th đ n nhà bà Tâm Th ng 5.500.000
ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n qua UBND xã 2.000.000
ế ế ườ ạ ẽ ng bê tông (r vào thôn Đ i 1.3 1.200.000 ạ Đo n ti p theo đ n ngã ba đ Thân)
ế ị ế ế ậ ạ ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã Đ i Minh 900.000
ườ ả ạ ừ ố ồ (Đo n t c ng Đ ng 110.000 2 ế ườ ế Đ ng bê tông vào thôn Kh Lĩnh ế ẽ Cáp đ n đ ng r đi thôn Quy t Ti n)
ơ ả (Đo n t 110.000 3 c ng B n ậ ế ườ ầ ườ Đ ng bê tông C u M đi Phai Tung ế đ n h t đ ạ ừ ố ng bê tông đi Phai Tung (nhà ông Thu n))
ườ ạ ạ 200.000 Đ ng Hoàng Thi đo n qua xã Đ i Minh 4
ườ 110.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 5
IV XÃ HÁN ĐÀ
ố ộ 1 Qu c l 37
ế ườ ừ ạ ẽ ưở 1.1 T giáp ranh xã Đ i Minh đ n đ ng r nhà bia t ệ ng ni m 500.000
ế ườ ạ ẽ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n đ ng bê tông r vào thôn Hán Đà 2 1.000.000
ế ị ế ế ạ ậ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã Hán Đà 600.000
ạ ừ ị sau v trí 1 120.000 2 ế ễ ườ Đ ng bê tông vào thôn Hán Đà 1 ố ộ Qu c l (Đo n t 37 đ n nhà ông Nguy n Văn Nhân)
ạ ừ ị sau v trí 1 120.000 3 ế ễ ườ Đ ng bê tông vào thôn Hán Đà 2 ố ộ Qu c l (Đo n t 37 đ n nhà ông Nguy n Văn Trình)
ạ ừ ạ ị sau v trí 1 120.000 4 ế ầ ườ Đ ng bê tông vào thôn An L c 4 ố ộ Qu c l (Đo n t 37 đ n nhà ông Tr n Quang Đông)
ạ ừ (Đo n t ị sau v trí 1 120.000 5 ươ ế ạ ườ Đ ng bê tông vào thôn Phúc Hòa 1 ố ộ Qu c l 37 đ n nhà ông V ng Đ i Thành)
ạ ừ ạ (Đo n t 180.000 ố ộ ị ị sau v trí 37 (giáp UBND xã Hán Đà) đ n giáp xã Th nh 6 ườ Đ ng Hoàng Thi đo n qua xã Hán Đà ế 1 Qu c l H ng)ư
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 7
Ạ Ồ V XÃ Đ I Đ NG
ố ộ 1 Qu c l 70
ị ấ ừ ế ố 1.1 T giáp th tr n Yên Bình đ n m c Km1 thôn Làng Đát 880.000
ế ổ ệ 1.2 600.000 ế ạ Đo n ti p theo đ n c ng Công ty TNHH 1 TV Lâm nghi p Yên Bình
ế ầ ươ ế ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n c u H ng Giang 600.000
ế ườ ạ ẽ ả ế 1.4 Đo n ti p theo đ n đ ng r đi Minh B o 240.000
ế ườ ạ ẽ ế 1.5 Đo n ti p theo đ n đ ng r đi thôn Chóp Dù 180.000
ế ị ế ế ạ ậ ạ ồ 1.6 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã Đ i Đ ng 150.000
ố ộ ả ế ế 70 đi xã Minh B o đ n h t 150.000 2 ị sau v trí 1 Qu c l ạ ồ ị ạ ừ Đo n t ậ đ a ph n xã Đ i Đ ng
ạ ừ ộ ố ộ ị ầ (Đo n t sau v trí 1 Qu c l 70 100.000 3 ườ Đ ng vào thôn D c Tr n ẽ ế đ n ngã ba (r vào nhà ông Quý))
ạ ừ ầ c u ng THCS xã Đ i Đ ng 120.000 4 ườ ươ ườ ế ổ ạ ồ (Đo n t ượ Đ ng vào tr Th ng Binh đ n c ng nhà ông V ng)
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 5
VI XÃ TÂN H NGƯƠ
ố ộ Qu c l 70 1
ừ ề ạ ồ 1.1 T giáp ranh xã Đ i Đ ng qua 50m đi v phía Lào Cai 200.000
ế ế ạ ố 1.2 Đo n ti p theo đ n m c Km11 350.000
ế ế ạ ố 1.3 Đo n ti p theo đ n m c Km13 400.000
ế ế ạ ố 1.4 Đo n ti p theo đ n m c Km15 500.000
ế ầ ế ạ 1.5 Đo n ti p theo đ n c u Khuân La 1 500.000
ế ắ ổ 1.6 1.500.000 ạ ế ấ Đo n ti p theo qua c ng làng văn hoá thôn Yên Th ng 50m (h t đ t nhà ông Phan Văn Năm)
ế ầ ế ạ 1.7 Đo n ti p theo đ n c u Khuân La 2 750.000
ế ị ươ ế ế ậ ạ 1.8 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã Tân H ng 300.000
ườ ơ ả 200.000 ợ ọ Đ ng liên xã C m Ân Mông S n (Ch C ) 2
ố ộ ị ị sau v trí 1 Qu c l 70 ra Khu du l ch sinh thái 150.000 3 ạ ừ Đo n t ồ H Thác Bà
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 4
Ả VII XÃ C M ÂN
ố ộ 1 Qu c l 70
ừ ế ố ườ ệ ố ng (đ i di n 1.1 600.000 ươ ả ươ T giáp ranh xã Tân H ng đ n c ng qua đ nhà ông L ọ ng Ng c H i)
ế ế ạ ườ ả ồ 1.2 Đo n ti p theo đ n ngã ba đ ng C m Ân đi Tân Đ ng 900.000
ế ố ế ạ ườ ệ ố 1.3 Đo n ti p theo đ n c ng qua đ ọ ng (đ i di n nhà ông Ng ) 1.500.000
ạ ế ố ườ ố ệ ng (đ i di n nhà bà 1.4 750.000 ễ ị ế Đo n ti p theo đ n c ng qua đ Nguy n Th Cúc)
ế ị ế ế ậ ả ạ 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã C m Ân 390.000
ườ ơ 2 ả Đ ng liên xã C m Ân Mông S n
ạ ừ ố ộ ị ế ố ườ sau v trí 1 Qu c l 70 đ n c ng qua đ ng (giáp 2.1 1.300.000 ọ ị Đo n t nhà bà Nông Th Ng c)
ế ổ ế ạ ườ ả ầ 2.2 Đo n ti p theo đ n c ng Tr ng M m non xã C m Ân 520.000
ế ế ạ ầ ầ 2.3 Đo n ti p theo đ n C u Ng m 600.000
ế ị ế ế ả ạ ậ 2.4 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã C m Ân 280.000
ườ ồ ệ ấ ả 3 Đ ng liên xã C m Ân xã Tân Đ ng (huy n Tr n Yên)
ố ộ ị ế ố ườ sau v trí 1 Qu c l 70 đ n c ng qua đ ng (nhà 3.1 300.000 ạ ừ Đo n t ông Bút)
ầ ướ ạ ế ế ạ 3.2 Đo n ti p theo đ n C u n c s ch 200.000
ế ị ế ế ả ạ ậ 3.3 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã C m Ân 240.000
ườ 100.000 4 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
Ả VIII XÃ B O ÁI
ố ộ 1 Qu c l 70
ế ấ ừ ả ọ ế 1.1 T giáp ranh xã C m Ân đ n h t đ t nhà ông La Ng c Kim 300.000
ế ế ạ ố 1.2 Đo n ti p theo đ n m c Km 22 700.000
ế ầ ế ạ ự 1.3 Đo n ti p theo đ n c u ngòi L 2.000.000
ế ầ ế ạ 1.4 Đo n ti p theo đ n c u Km26 700.000
ế ế ạ ố 1.5 Đo n ti p theo đ n m c Km 26 800.000
ế ườ ạ ụ ẽ ế 1.6 Đo n ti p theo đ n đ ng r đi thôn Đát L a (nhà ông Yên) 500.000
ế ổ ế ẽ ạ ư 1.7 Đo n ti p theo đ n c ng r vào Nhà máy chè Văn H ng 600.000
ế ị ế ế ả ậ ạ 1.8 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã B o Ái 500.000
ườ 2 Đ ng thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Ngù
ạ ừ ố ộ ị ế ộ ườ ế sau v trí 1 Qu c l 70 đ n h t h i tr ng thôn Ngòi 2.1 300.000 Đo n t Khang
ế ầ ế ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n c u Ngòi Khang 150.000
ế ế ế ạ ạ 2.3 Đo n ti p theo đ n tr m bi n áp 100.000
ườ 3 Đ ng thôn Ngòi Khang đi thôn Ngòi Chán
ố ộ ị ườ sau v trí 1 Qu c l ế ổ 70 đ n c ng tr ng THCS xã 3.1 300.000 ạ ừ Đo n t ả B o Ái
ế ế ạ ưở 3.2 Đo n ti p theo đ n nhà ông Nam (tr ng thôn) 150.000
ế ế ẽ ạ 3.3 Đo n ti p theo đ n ngã ba r đi thôn An Bình 100.000
ừ ố ộ 4 ườ Đ ng t Qu c l ế 70 đi thôn Đoàn K t
ạ ừ ố ộ ị ế ấ ườ ế 4.1 Đo n t sau v trí 1 Qu c l 70 đ n h t đ t nhà ông C ng 150.000
ế ộ ườ ế ế ạ 4.2 Đo n ti p theo đ n h t h i tr ng thôn 100.000
ườ 100.000 5 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
IX XÃ TÂN NGUYÊN
ố ộ 1 Qu c l 70
ế ố ừ ả ườ 1.1 T giáp ranh xã B o Ái đ n c ng qua đ ng (nhà ông Long) 480.000
ế ố ế ạ ườ ổ 1.2 Đo n ti p theo đ n c ng qua đ ng (c ng UBND xã cũ) 1.200.000
ế ế ầ ạ 1.3 Đo n ti p theo đ n C u Km32 1.540.000
ế ố ườ ng giáp ao nhà ông Hoàng 1.4 600.000 ế ạ Đo n ti p theo đ n c ng qua đ ộ Ng c Đọ
ế ế ạ ố 1.5 Đo n ti p theo đ n m c Km34 300.000
ế ố ế ạ ườ 1.6 Đo n ti p theo đ n c ng qua đ ng (nhà bà Trình) 500.000
ế ị ế ế ậ ạ 1.7 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã Tân Nguyên 180.000
ế ậ 2 Tuy n M u A Tân Nguyên
ạ ừ ố ộ ế ườ ẽ sau v trí 1 Qu c l 70 đ n đ ng r vào nghĩa trang 2.1 220.000 ị Đo n t thôn Tân Phong
ế ầ ế ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n c u Lý Trình II 120.000
ế ị ế ế ạ ậ 2.3 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã Tân Nguyên 100.000
ườ 3 Đ ng vào thôn Đèo Thao
ạ ừ ầ ườ 3.1 Đo n t ế ổ c u đ n c ng tr ọ ể ng Ti u h c 220.000
ế ầ ế ạ 3.2 Đo n ti p theo đ n c u Đèo Thao 100.000
ạ ừ ố ộ ị (Đo n t sau v trí 1 Qu c l 70 100.000 4 ộ ườ ườ Đ ng vào thôn Đông Ké ế đ n H i tr ng thôn)
ạ ừ ố ộ ị ọ (Đo n t sau v trí 1 Qu c l 70 120.000 5 ườ ườ Đ ng vào thôn Khe C ế ố đ n c ng qua đ ng (nhà ông Hùng))
ườ 100.000 6 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
X XÃ MÔNG S NƠ
ế ố ườ ầ ng (g n nhà 220.000 1 ườ ươ ừ T giáp xã Tân H ng đ n c ng qua đ ông Tr ng Thao)
ế ậ ướ ế ế ạ ơ 600.000 2 Đo n ti p theo đ n h t đ p n c Voi S
ế ườ ế ế ạ ự ỏ 300.000 3 Đo n ti p theo đ n h t đ ng nh a vào m đá
ườ ế ỳ 4 Đ ng vào thôn Tân Ti n Núi N
ừ ườ ế ổ ả ơ ng liên xã C m Ân Mông S n đ n c ng 4.1 100.000 ị T sau v trí 1 đ vào nhà bà Th cự
ế ườ ế ế ạ ẽ ỳ 4.2 Đo n ti p theo đ n h t đ ng r thôn Núi N 100.000
ườ ế ậ 5 Đ ng vào đ p Khe S n
ườ ế ả ơ ờ ng liên xã C m Ân Mông S n đ n b 5.1 100.000 ế ị ừ T sau v trí 1 đ ậ đ p Khe S n
ế ấ ế ế ạ ệ 5.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Đ 100.000
ế ườ ườ ế ắ 120.000 6 Đ ng vào thôn Quy t Th ng h t đ ng bê tông
ườ ủ ườ ừ 100.000 7 ế (T 60m ti p theo c a đ ế ườ ế ả ơ Đ ng vào thôn Tân Minh liên xã C m Ân Mông S n đ n h t đ ng ng thôn Tân Minh)
ầ ộ ị
100.000 ế ả ơ ừ (T sau v trí 1 ế ườ ng liên xã C m Ân Mông S n đ n h t đ ồ ng (giáp h 8 ườ Đ ng c u Bon thu c thôn Tân Minh ườ đ Thác Bà))
ườ ơ 9 Đ ng vào thôn Trung S n
ườ ế ả ậ ơ ừ ng liên xã C m Ân Mông S n đ n đ p 9.1 100.000 ị T sau v trí 1 đ Lò Vôi
ừ ườ ế ả ơ ỏ ng liên xã C m Ân Mông S n đ n m đá 9.2 120.000 ị T sau v trí 1 đ thôn Trung S nơ
ừ ườ ế ả ơ ng liên xã C m Ân Mông S n đ n nhà 9.3 100.000 ị T sau v trí 1 đ ông Thu nấ
ườ ạ 10 Đ ng vào thôn Làng C n
ườ ế ế ả ơ ng liên xã C m Ân Mông S n đ n h t 10.1 100.000 ự ị ừ T sau v trí 1 đ ấ đ t nhà ông Đinh Văn S
ừ ị ườ ế ả ơ 10.2 T sau v trí 1 đ ng liên xã C m Ân Mông S n đ n thôn 100.000
ớ ừ ế ế ườ ẽ nhà ông Ti n đ n ngã ba đ ng r vào nhà ông Làng M i (t Li u)ệ
ườ ớ 11 Đ ng vào thôn Làng M i
ườ ể ơ ng liên xã C m Ân Mông S n đ n đi m 11.1 120.000 ế ấ ể ơ ế ả ị ừ T sau v trí 1 đ ố ườ n i đ ng đi thôn Giang S n (h t đ t nhà ông Ki m)
ườ ế ế ả ơ ng liên xã C m Ân Mông S n đ n h t 11.2 100.000 ị ừ T sau v trí 1 đ ấ đ t nhà ông Thái
ị ườ ng liên xã 100.000 12 ừ ủ ơ (T sau v trí 1 đ ế ấ ườ ả ơ Đ ng vào thôn Th y S n ế C m Ân Mông S n đ n h t đ t nhà ông Sang)
ừ ườ ơ ế ả ng liên xã C m ÂnMông S n đ n 100.000 13 ị T sau v trí 1 đ Trung tâm cai nghi nệ
ườ 100.000 14 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
XI XÃ VĨNH KIÊN
ố ộ 1 Qu c l 37
ế ầ ế ườ ầ ng m m non thôn Phúc 1.1 300.000 ừ T giáp c u Thác Ông cũ đ n h t tr Khánh
ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n giáp xã Yên Bình 500.000
ườ ế 2 Đ ng Vĩnh Kiên Yên Th
ế ế ố ườ ngã 3 đi Yên Th đ n c ng qua đ ng (nhà ông 2.1 600.000 ạ ừ Đo n t Toàn H i)ả
ế ế ế ế ạ ạ 2.2 Đo n ti p theo đ n tr m bi n th thôn Ba Chãng 550.000
ế ế ạ ầ 2.3 Đo n ti p theo qua UBND xã đ n Ng m tràn 600.000
ế ạ ấ ế 2.4 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Vũ Linh 230.000
ườ ộ ạ 3 Đ ng bê tông vào Đ i Lâm Sinh thôn M
ố ộ ị ế ố ườ sau v trí 1 Qu c l 37 đ n c ng qua đ ng (giáp 3.1 300.000 ạ ừ Đo n t nhà ông T ) ỵ
ế ườ ạ ẽ ộ ạ ế 3.2 Đo n ti p theo đ n đ ng r đ i Lâm sinh thôn M 120.000
ừ ạ ộ ộ ế ộ ườ doanh tr i b đ i đ n h i tr ng thôn 120.000 4 ườ Đ ng bê tông t Mạ
ạ ừ 140.000 5 ườ ườ ế ế Đ ng liên xã Vĩnh Kiên Yên Bình (đo n t đ ị sau v trí 1 ng Vĩnh Kiên Yên Th đ n giáp ranh xã Yên Bình )
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 6
XII XÃ VŨ LINH
ườ ế Đ ng Vĩnh Kiên Yên Th 1
ừ ể ế ố 1.1 T giáp xã Vĩnh Kiên đ n c ng đôi (nhà ông Vũ Văn Hi n) 300.000
ế ạ ầ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n Ng m tràn thôn Quyên 760.000
ế ế ấ ạ ố 1.3 Đo n ti p theo đ n C ng đôi (giáp đ t ông Thanh) 180.000
ế ế ạ ạ ế 1.4 Đo n ti p theo đ n Tr m Y t xã Vũ Linh 720.000
ế ấ ườ ầ ườ ng m m non xã (tr ng 1.5 2.210.000 ạ ể ế ế Đo n ti p theo đ n h t đ t Tr ọ ố Ti u h c s 1 cũ)
ế ườ ạ ẽ ầ ế 1.6 Đo n ti p theo đ n đ ng r vào thôn T m Vông 720.000
ạ ế ế ạ ố 1.7 300.000 ế ề ế ỉ Đo n ti p theo đ n đ nh d c (ông Nguy) cách tr m bi n th 100m v phía Phúc An
ế ấ ạ ế 1.8 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Phúc An 120.000
ườ ạ 2 Đ ng liên xã Vũ Linh B ch Hà
ườ ế ế ầ ị sau v trí 1 đ ng Vĩnh Kiên Yên Th đ n c u 2.1 1.250.000 ạ ừ Đo n t Ngòi Phúc
ế ạ ạ ấ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã B ch Hà 120.000
ế ỗ ộ ế ễ ạ ừ ầ ng m thôn Quyên đ n B n g (h ông Nguy n 150.000 3 Đo n t Chí Trung)
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 4
XIII XÃ PHÚC AN
ườ ế Đ ng Vĩnh Kiên Yên Th 1
ạ ừ ế ế 1.1 Đo n t giáp xã Vũ Linh đ n nhà ông Bình Tuy n 120.000
ạ ừ ờ 1.2 Đo n t ế giáp xã Vũ Linh đ n nhà th Phúc An 250.000
ế ế ấ ổ 1.3 1.000.000 ạ Đo n ti p theo qua c ng UBND xã đ n đ t nhà ông Ma Văn Poóc
ừ ấ ế ễ ộ 1.4 T đ t nhà ông Ma Văn Poóc đ n nhà ông Nguy n Văn H t 500.000
ế ạ ế 1.5 Đo n ti p theo đ n giáp xã Yên Thành 100.000
ườ ầ 2 Đ ng tránh đi c u treo
ạ ừ ổ ế ầ 2.1 Đo n t c ng UBND xã đ n c u treo 400.000
ế ườ ạ ế ế 2.2 Đo n ti p theo đ n đ ng Vĩnh Kiên Yên Th 100.000
ườ 100.000 3 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
ế ườ XIV XÃ YÊN THÀNH (Đ ng Vĩnh Kiên Yên Th )
ừ ườ ổ ộ ng ph thông dân t c bán 160.000 1 ế T giáp xã Phúc An đ n tr trú THCS xã Yên Thành
ế ổ ế ạ ườ ể ọ ố 170.000 Đo n ti p theo đ n c ng tr ng Ti u h c s 2 2
ế ạ 150.000 ế Đo n ti p theo đ n giáp xã Xuân Lai 3
ườ ồ
ế ị 100.000 4 ậ ứ Đ ng liên xã Yên Thành H ng Đ c (Hàm Yên Tuyên ạ ừ ổ c ng UBND xã Yên Thành đ n giáp đ a Quang) (Đo n t ứ ồ ph n xã H ng Đ c)
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 5
XV XÃ XUÂN LAI
ườ ế 1 Đ ng Vĩnh Kiên Yên Th
ạ ừ ế ố ườ giáp xã Yên Thành đ n c ng qua đ ng (thôn Trung 1.1 120.000 Đo n t Tâm)
ế ầ ế ạ ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n c u Đát Tri (c nh nhà ông Liên) 210.000
ế ế ạ ỹ 1.3 Đo n ti p theo đ n giáp xã M Gia 120.000
ự ế 100.000 2 ườ ườ ự ả Đ ng trung tâm đi thôn Mái Đ ng xã Yên Thành (h t đ ng d i nh a)
ườ 100.000 3 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
Ỹ XVI XÃ M GIA
ườ ế 1 Đ ng Vĩnh Kiên Yên Th
ị ớ ừ ế 1.1 T giáp xã Xuân Lai đ n nhà bà Hà Th T i (thôn 4) 120.000
ế ố ố ạ ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n c ng su i c n (thôn 1) 120.000
ế ế ố ườ ng (nhà ông Vũ Văn L ượ ng 1.3 370.000 ạ Đo n ti p theo đ n c ng qua đ thôn 5)
ế ả ấ ạ ế 1.4 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã C m Nhân 140.000
ạ ừ ế ả 140.000 2 Đo n t UBND xã đi b n C ng
ườ ả ả 140.000 3 ế Đ ng liên xã C m Nhân Phúc Ninh (giáp ranh xã C m Nhân đ n giáp xã Phúc Ninh)
ườ 100.000 4 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i
Ả XVII XÃ C M NHÂN
ườ ế 1 Đ ng Vĩnh Kiên Yên Th
ạ ừ ế ầ ỹ 1.1 Đo n t ắ giáp xã M Gia đ n C u S t 150.000
ế ế ạ ườ ẽ 1.2 Đo n ti p theo đ n ngã 3 đ ố ng r đi xã Tích C c 370.000
ậ ư ế ế ạ ạ ệ 1.3 Đo n ti p theo đ n tr m v t t nông nghi p 450.000
ạ ế ế ắ ọ ợ 1.4 1.000.000 Đo n ti p theo đ n ngã ba chân đèo T ng Sính (ch Ng c cũ)
ế ế ạ ấ ấ ọ 1.5 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Ng c Ch n 100.000
ườ ả 2 ố Đ ng liên xã C m Nhân Tích C c
ườ ế ả Ngã 3 (tr ng THPT C m Nhân) đ n nhà ông Lèo 2.1 1.000.000 ạ ừ Đo n t Văn Cung
ừ ế ố ườ ấ Lèo Văn Cung đ n c ng qua đ ng giáp đ t nhà 2.2 990.000 T nhà ông ông Nông Văn Gi iớ
ế ế ạ ầ 2.3 Đo n ti p theo đ n ng m tràn 800.000
ế ườ ạ ẽ ạ ượ ế 2.4 Đo n ti p theo đ n đ ng r vào thôn B ch Th ng 1.300.000
ế ế ạ 2.5 Đo n ti p theo đ n nhà ông Hoàng Minh Trí 800.000
ừ ế ưở ệ 2.6 T nhà ông Hoàng Minh Trí đ n Đài t ng ni m 800.000
ế ế ạ ố 2.7 Đo n ti p theo đ n xã Tích C c 400.000
ườ 3 Đ ng vào thôn Làng Hùng
ạ ừ ế ậ ộ 3.1 Đo n t ngã ba đ n sân v n đ ng 380.000
ế ạ ổ ườ 3.2 Đo n ti p theo qua c ng tr ả ng THCS C m Nhân 100m 220.000
́ ̀ ̃ ̀ 120.000 ̀ ươ ng bê tông) ̀ ế ấ ư ̣ 4 ườ ̣ ư (Đoan t Đ ng vào thôn Tich Chung 2 (đ ̃ ́ ̀ nha ông Nguyên Văn H ng đên h t đ t nha ba Nguyên Thi Bâu)̀
ườ ả Đ ng liên xã C m Nhân Phúc Ninh 5
ườ ạ ừ ắ ngã 3 chân Đèo T ng Sính + 100m đ ng đi xã Phúc 5.1 220.000 Đo n t Ninh
ạ ế ế ỹ ườ ả ng C m Nhân 5.2 120.000 Đo n ti p theo đ n giáp xã M Gia (đ Phúc Ninh)
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 6
XVIII XÃ TÍCH C CỐ
ừ ấ ả ế T giáp xã C m Nhân đ n nhà ông Hu n thôn 1 1 120.000
ế ễ 2 220.000 ạ ươ Đo n ti p theo đ n ngã 3 Kéo Xa (giáp nhà ông Nguy n Văn Ph ế ng)
ụ ế ế ạ Đo n ti p theo đ n giáp xã Nhân M c Tuyên Quang 3 120.000
ườ ạ Các đ ng liên thôn khác còn l i 4 100.000
Ọ Ấ XIX XÃ NG C CH N
ườ ế Đ ng Vĩnh Kiên Yên Th 1
ừ ế ố ả ườ ạ ng (c nh nhà 1.1 120.000 ấ T giáp đ t xã C m Nhân đ n c ng qua đ ông Hùng)
ế ế ố ấ ọ 1.2 150.000 ạ ạ Đo n ti p theo qua UBND xã Ng c Ch n đ n c ng qua ườ đ ng (c nh nhà ông Thông)
ế ạ ấ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Xuân Long 100.000
ườ ng Vĩnh Kiên Yên 100.000 2 ườ ế ế ị ừ Đ ng vào thôn 1 (t sau v trí 1 đ ả Th ) đ n giáp xã C m Nhân
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 3
XX XÃ XUÂN LONG
ừ ế ọ ườ ẽ ng r vào UBND xã 1 100.000 ấ T giáp xã Ng c Ch n đ n cách đ 150m (nhà ông Tăng )
ế ổ ế ạ ườ Đo n ti p theo đ n c ng tr ng THCS + 200 m 2 200.000
ế ế ạ ườ ế ả Đo n ti p theo đ n cách đ ng đi B n Gi ng 50m 3 100.000
ế ạ ợ Đo n ti p theo qua ch Xuân Long +100m 4 200.000
ụ ế ệ ế ế ạ Đo n ti p theo đ n giáp xã Minh Ti n huy n L c Yên 5 100.000
ườ ạ Các đ ng liên thôn khác còn l i 6 100.000
XXI XÃ PHÚC NINH
ừ ế ấ ấ ọ ỹ T giáp đ t thôn 6 xã M Gia đ n nhà ông Vũ Ng c Ch n 1 100.000
ế ấ ứ ế ế ễ ạ ọ Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông H a Ng c Di m 2 100.000
ế ị ế ạ ậ ế Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã 3 100.000
ườ ạ Các đ ng liên thôn khác còn l i 4 100.000
XXII XÃ YÊN BÌNH
ố ộ ừ ế ỉ 37 T giáp xã Vĩnh Kiên đ n giáp t nh Tuyên 500.000 1 Qu c l Quang
ườ ạ Đ ng liên xã Yên Bình B ch Hà 2
ố ộ ệ ế ầ 37 cách 20m đ n ng m tràn Liên Hi p 2.1 150.000 Qu c l ỗ ạ ừ Đo n t ầ (ng m B ng)
ế ạ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n UBND xã Yên Bình 300.000
ế ườ ạ ẽ ế 2.3 Đo n ti p theo đ n đ ng r vào thôn Làng Ngòi 1.000.000
ế ị ế ế ậ ạ 2.4 Đo n ti p theo đ n h t đ a ph n xã 120.000
ườ 3 Đ ng liên xã Yên Bình Vĩnh Kiên
ư ợ ế ầ ứ ế ạ 3.1 Đo n ngã t (giáp ch ) đ n c u Đ c Ti n 500.000
ế ạ ấ ế 3.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Vĩnh Kiên 110.000
ư ế ầ ộ ợ ạ ừ ngã t giáp ch Yên Bình đ n c u Táu (Đ i 15 4 Đo n t cũ)
ạ ừ ư ế ầ ợ ộ 4.1 Đo n t ngã t giáp ch Yên Bình đ n c u Táu (Đ i 15 cũ) 110.000
ố ộ ế ế ạ 4.2 Đo n ti p theo đ n Qu c l 37 120.000
ườ 110.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 5
Ạ XXIII XÃ B CH HÀ
ạ ừ ế ấ ỗ ế nhà ông Đ Văn Tàu đ n ngã ba h t đ t nhà ông 1 150.000 Đo n t Hoàng Văn Khoái
ế ế ạ ờ Đo n ti p theo đ n Nhà th 2 150.000
h t đ t nhà ông Hoàng Văn Khoái đi ngã ba thôn 3 150.000 ạ ừ ế ấ Đo n t ọ Ng n Ngòi
ế ạ nhà ông Nông Văn Binh đ n giáp nhà ông Ph m 4 350.000 ạ ừ Đo n t Trung Kiên
ạ ừ ế ạ ổ ưở Đo n t nhà ông Ph m Trung Kiên đ n qua c ng đài t ng 5 450.000
ệ ni m 50m
ế ạ ế Đo n ti p theo đ n giáp xã Vũ Linh 6 150.000
ế ế ầ ạ tr m bi n áp c u Đát L n đ n ngã ba nhà ông 7 100.000 ạ ừ ạ Đo n t Thanh Hu nấ
ế ạ ừ ồ ngã ba nhà ông Vĩ thôn H sen đ n ngã ba nhà ông 8 100.000 Đo n t Tòng thôn Ngòi L nẻ
ạ ừ ế ỗ Đo n t ả giáp xã Yên Bình đ n ngã ba nhà ông Đ Văn Kh i 9 250.000
ạ ừ ả ế ế ấ ỗ ỗ 10 Đo n t nhà ông Đ Văn Kh i đ n h t đ t ông Đ Văn Tàu 350.000
ườ ạ 11 Các đ ng liên thôn khác còn l i 100.000
XXIV XÃ VĂN LÃNG
ườ ế ị 1 Đ ng Phú Th nh đi Văn Lãng Văn Ti n
ế ạ ậ ị 1.1 Đo n giáp ranh xã Phú Th nh đ n nhà ông L p (thôn 2) 150.000
ế ấ ế ế ạ 1.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Thành (thôn 4) 180.000
́ ̃ ế ế ạ ̣ ̣ 1.3 Đo n ti p theo đ n hêt đia phân xã Văn Lang 120.000
̃ ̀ ườ ị ̣ ư ̀ nha ông Tinh 130.000 2 ́ ế ̣ ̣ ư (Đoan t Đ ng Văn Lãng đi Th nh H ng ̃ (thôn 2) đ n hêt đia phân xã Văn Lang)
ế ạ ạ ạ ừ nhà ông Thành thôn 4 đi xã Đ i Ph m đ n hêt ́ 120.000 3 ̣ ̣ Đo n t đia phân xã Văn Lãng
̀ ̀ ườ ̣ ư ̣ ̉ ̀ nha ông Thanh ́ ́ ̃ ̃ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ 120.000 4 ́ ̀ ̀ ư Đ ng bê tông sau vi tri 1 cua đoan t ̀ ́ thôn 4 đi xa Đai Pham đên hêt đia phân xa Văn Lang đi vao thôn 6 (t ̀ ư nha ông H ng đên nha ông Thoa)
́ ạ ế ị ̣ ̣ 120.000 5 Đo n ngã ba nhà ông Hùng đi Phú Th nh đ n hêt đia phân xã Văn Lang̃
ườ 100.000 Các đ ng liên thôn khác còn l ạ i 6
́ Ả Ở Ạ Ụ Ả B NG 10: B NG GIÁ ĐÂT Ệ T I HUY N L C YÊN
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ (Ban hanh kem theo Quyêt đinh sô 28/2019/QĐUBND ngay 30 thang 12 năm 2019 cua Uy ban nhân dân tinh Yên Bai)́
Ấ Ở Ạ ̣ ̣ ̣ A. Đ T T I ĐÔ THI (ĐÔ THI LOAI V)
Tên đ ngườ Sô ́thứ tự ấ ị Giá đ t v trí 1 (Đ ng/mồ
2)
(1) (2) (3)
ườ ấ 1 ễ Đ ng Nguy n T t Thành
ế ố ừ ấ ườ ầ 1.1 T giáp đ t Tân Lĩnh đ n c ng qua đ ng g n nhà ông 600.000
Ninh
ế ế ạ ớ ị ấ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n ranh gi i th tr n Yên Th cũ 600.000
ế ấ ế ế ạ ậ 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Lu t 850.000
ế ấ ế ạ ế 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Khang 1.600.000
ế ấ ế ế ạ 1.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà An 2.400.000
ế ế ạ ố ườ ạ 1.6 Đo n ti p theo đ n C ng qua đ ự ng c nh nhà ông L c 3.120.000
ế ế ấ ế ổ dân 1.7 5.400.000 ạ Đo n ti p theo qua ngã 3 đ n h t đ t nhà văn hóa t ph 6ố
ế ế ạ ạ ố 1.8 Đo n ti p theo đ n giáp c ng c nh nhà ông Tôn 7.800.000
ử ế ế ạ ạ 1.9 Đo n ti p theo đ n giáp c a hàng Vàng b c Đá quý 13.000.000
ế ấ ế ạ ế 1.10 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Uyên 17.200.000
ế ạ ấ ỗ ế 1.11 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Ng i 11.000.000
ế ườ ạ ườ ề ế 1.12 Đo n ti p theo đ n đ ng vào tr ng ngh 5.400.000
ế ườ ạ ẽ ế 1.13 Đo n ti p theo đ n đ ạ ng r vào nhà ông Đ t 3.120.000
ệ ế ế ấ ạ 1.14 Đo n ti p theo đ n đ t nhà ông Luy n Chung 2.600.000
ạ ế ố ườ ầ ườ ng (g n đ ẽ ng r vào 1.15 1.560.000 ế Đo n ti p theo đ n c ng qua đ ồ thôn Đ ng Phú cũ)
ế ấ ị ấ ế ạ ế ế 1.16 Đo n ti p theo đ n h t đ t th tr n Yên Th 1.400.000
ườ ị 2 Đ ng Võ Th Sáu
ế ấ ừ ế ấ ươ 2.1 T giáp đ t nhà bà Khang đ n h t đ t nhà bà T i 450.000
ế ấ ườ ế ạ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà H ng 360.000
ấ ườ ế ế ạ 2.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t đ ng Phú Yên 450 000
ườ 3 Đ ng Phú Yên
ế ấ ừ ố ế ấ 3.1 T c ng sau đ t nhà ông Biên đ n h t đ t nhà ông Quân 720.000
ế ế ạ ườ ị 3.2 Đo n ti p theo đ n ngã ba giáp đ ng Võ Th Sáu 800.000
ế ế ạ ấ 3.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Khoa Dung 1.300.000
ườ ế ị ễ 4 Đ ng Nguy n Th Tuy t Mai
ừ ế ệ ấ ấ T giáp đ t nhà ông Minh đ n giáp đ t nhà ông Hi u 2.880.000
ườ ậ 5 Đ ng Vũ Công M t
ế ấ ế ế ừ ệ ấ 5.1 T giáp đ t nhà bà Hu đ n h t đ t nhà ông Hi u 3.360.000
ế ấ ế ạ ế 5.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Hùng 3.600.000
ế ấ ế ạ ế 5.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Bàng 2.400.000
ế ấ ế ạ ươ ế 5.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Ch ng 1.200.000
ế ấ ế ạ ế 5.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Son 600.000
ườ ồ ạ 6 Đ ng Ph m Văn Đ ng
ừ ấ ế ằ ườ 6.1 T đ t nhà bà Kh m đ n giáp đ ầ ng Tr n Phú 5.520.000
ạ ừ ư ệ ế ư ườ ngã t Huy n đ n ngã t đi đ ng Hoàng Hoa 6.2 6.000.000 Đo n t Thám
ế ườ ạ ẽ ị ư ế 6.3 Đo n ti p theo đ n đ ng r vào khu tái đ nh c 4.080.000
ườ ữ ễ 7 Đ ng Nguy n H u Minh
ừ ế ế ạ ấ 2.880.000 ấ T giáp đ t phòng Tài chính K ho ch đ n giáp đ t nhà ông C ngườ
ườ ườ ữ ễ ạ ồ (Đ ng Kho b c Đ ng Nguy n H u 8 ườ Đ ng Kim Đ ng Minh)
ừ ụ ế ấ ấ ạ 8.1 T giáp đ t nhà bà Phong đ n giáp đ t Kho b c L c Yên 1.920.000
ị ạ 8.2 Các v trí còn l ệ i sau UBND huy n 1.680.000
ạ ừ ệ ấ ấ 8.2.1 Đo n t ệ ế nhà ông Tu n Nguy t đ n giáp đ t nhà bà Vi n 1.680.000
ạ ừ ạ ấ ấ ỉ ế nhà ông M nh Ch nh đ n giáp đ t nhà ông T n 8.2.2 1.680.000 Đo n t Xuân
ạ ừ ế ấ ế ấ 8.2.3 Đo n t ế h t đ t nhà ông Nhi đ n h t đ t nhà bà Năm 1.680.000
ạ ừ ế ấ ế ấ ạ 8.2.4 Đo n t ọ ế h t đ t nhà ông Đ o đ n h t đ t nhà ông Ng c 1.680.000
ườ ệ 9 Đ ng Bà Tri u
ừ ế ố ạ ườ ạ ng c nh 9.1 5.400.000 ề ấ T giáp đ t nhà ông Tri u Nh n đ n c ng qua đ nhà ông Ph ngượ
ế ế ế ạ ớ ị ấ ế 9.2 Đo n ti p theo đ n h t ranh gi i th tr n Yên Th 2.880.000
ườ ỏ ệ ệ ổ ổ 10 Đ ng B nh vi n M đá t 10 (t 16 cũ)
ừ ế ấ ế ấ ế ạ ắ 10.1 T h t đ t nhà bà V n đ n h t đ t nhà ông Th ng 1.200.000
ế ấ ế ế ạ ậ ả 10.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông T p và nhà ông C nh 960.000
ế ấ ế ạ ậ ế 10.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Lu n 600.000
ườ ừ ườ 11 Đ ng t ộ nhà ông C ng đi nhà ông N i
ừ ấ ườ ế ườ ổ 11.1 T đ t nhà ông C ng đ n ngã 3 đ ng đi t 10 720.000
ế ố ế ế ạ ườ 11.2 Đo n ti p theo đ n h t c ng qua đ ng 960.000
ườ ầ 12 Đ ng Tr n Phú
ừ ấ ế ồ ố ướ ế 12.1 T đ t nhà ông Ti n B ng đ n C ng thoát n c 6.000.000
ạ ế ừ ườ ạ ồ 12.2 T Kho b c đ n giáp đ ng Ph m Văn Đ ng 5.520.000
ủ ế ế ấ ừ ấ ự ễ ấ 12.3 T đ t nhà Tu n Th y đ n h t đ t nhà ông S và bà Vi n 4.080.000
ế ấ ế ạ ế 12.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Chinh 2.400.000
ế ế ạ ườ ỏ ướ ậ 12.5 Đo n ti p theo đ n ngã 3 đ ng vào m đá n c Ng p 1.200.000
ừ ấ ế ấ ơ ị 12.6 T đ t nhà ông S n đ n giáp đ t nhà ông Th nh (Ngõ) 720.000
ườ ườ 13 Đ ng vào tr ồ ng Lê H ng Phong
ừ ế ấ ế ươ T h t đ t nhà ông Cù Quý đ n nhà bà Ph ng 2.400.000
ườ 14 Đ ng Khau Làu
ừ ế ế ấ ạ ấ ồ 14.1 T giáp đ t nhà ông Ti n B ng đ n giáp đ t nhà ông Th ch 2.520.000
ế ế ạ ườ 14.2 Đo n ti p theo đ n ngã ba đ ầ ng đi C u Máng 660.000
ế ế ế ạ 14.3 Đo n ti p theo đ n h t nhà ông Khánh 960.000
ế ợ ế ồ 14.4 2.400.000 ế ấ ướ ạ ạ ạ Đo n ti p theo h t đ t nhà bà H ng vòng sau ch đ n ườ đ ng lên tr m n c s ch
ế ế ạ ổ ế ấ 14.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Đ ng Xuân Dũng 1.440.000
ế ấ ị ụ ế nhà ông Vi Ti n Dũng đ n giáp đ t nhà D ch v 14.6 7.200.000 ạ ừ Đo n t Nông Nghi pệ
ườ ệ ế ấ ấ 14.7 Đ ng giáp đ t nhà ông Liên đ n giáp đ t nhà bà Chi n 420.000
ườ ố ổ ầ ư (thôn Thoóc Ph a cũ) 15 Đ ng C u Máng T dân ph 13
ử ế ừ ấ T nhà ông Ch đ n giáp đ t nhà bà Quyên 480.000
ự ọ ườ 16 Đ ng Lý T Tr ng
ế ấ ườ ầ ồ ng m m non H ng 9.750.000 ừ ấ T đ t nhà ông Hùng đ n giáp đ t Tr Ng cọ
ườ ạ 17 ư ổ ớ ợ Đ ng nhà ông L i đi nhà ông Đ o 7 m i) (khu dân c t
ừ ế ấ ợ ế ế ấ 17.1 T h t đ t nhà ông L i đ n h t đ t nhà ông Mình 3.600.000
ế ấ ế ạ ạ ế 17.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Đ o 2.640.000
ườ 18 Đ ng Hoàng Hoa Thám
ế ấ ươ ế ng Ti n (Sau 18.1 6.500.000 ừ ế ấ ụ T h t đ t nhà bà Uyên đ n giáp đ t ông L ế Chi c c Thu )
ế ạ ấ ế 18.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Tuyên 3.120.000
ườ ụ 19 Đ ng Hoàng Văn Th
ế ế ạ ế ườ ng Hoàng 19.1 2.880.000 ừ ấ T đ t nhà ông Ph m Quang Ti n đ n h t tr Văn Thụ
ạ ế ế ỷ ế ườ ẽ ng r 19.2 1.200.000 ế ấ Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông K và đ n đ vào nhà Thờ
ế ế ạ 19.3 Đo n ti p theo đ n TBA 0,4 KV 840.000
ế ế ế ễ ạ 19.4 Đo n ti p theo đ n h t nhà ông Nguy n Văn Nguyên 480.000
ớ ổ ố ổ dân ph 11 (t 17 cũ) Trong khu nhà Lý 1.560.000 20 ườ ạ Đ ng m i t Đ t Lam
ườ ầ ừ ấ (t ầ đ t ông Tr n 960.000 21 ể ọ ng ti u h c Tr n Phú ườ ạ ự ế ườ ế ấ Đ ng c nh tr Quân L c đ n h t đ t nhà C ng Loan)
ườ ư ố ị 1.050.000 22 Đ ng khu tái đ nh c thôn C c Há
ườ ư ế ẽ ị ng r vào khu tái đ nh c đ n 3.120.000 23 ừ ườ (T đ ị ấ Đ ng Nhánh III ỗ giáp đ t nhà bà Đ Th Loan)
ạ ườ ạ 180.000 24 Các đo n đ ng còn l i
́ Ở Ạ ĐÂT T I NÔNG THÔN
STT Tên đ ngườ ấ ị Giá đ t v trí 2) 1 (Đ ng/mồ
(1) (2) (3)
1 XÃ MAI S NƠ
ế ườ ừ ế ấ ắ ầ ơ 1.1 T giáp đ t xã Yên Th ng đ n h t tr ng M m non S n Ca 250.000
ế ấ ạ ớ ế 1.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông L p 920.000
ế ấ ế ạ ế 1.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Vinh 1.050.000
ế ấ ễ ế ạ ế 1.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Ti u 1.400.000
ườ ệ ế ấ 1.5 ượ ng c p 3) và t ế ừ ng (T nhà ông Cách đ n nhà ông Ngôn ế ừ nhà ông Mình đ n h t đ t nhà ông 1.700.000 ườ Đ ng đi xã Lâm Th ấ ố (đ i di n tr T n)ầ
ạ ừ ế ấ ế ễ 1.6 Đo n t nhà ông Ti u đ n h t đ t nhà ông Sinh 290.000
ượ ạ ừ ế ấ ng Đo n t giáp đ t nhà ông Ngôn đ n 1.7 800.000 ị ườ Đ ng đi xã Lâm Th ế ấ h t đ t nhà ông Tr nh
ạ ừ ế ấ ị ượ 1.8 Đo n t nhà ông Tr nh đ n giáp đ t xã Lâm Th ng 250.000
ế ấ ạ ừ ệ giáp đ t nhà ông Sinh đ n giáp 1.9 160.000 ệ ườ Đ ng đi Khánh Thi n Đo n t ấ đ t xã Khánh Thi n
ườ ạ 1.10 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
2 XÃ TÂN PH NGƯỢ
ố ế ế ấ ừ ố ố ỉ ươ 2.1 T c ng s 1 đ nh d c đ n h t đ t nhà ông Th ng 150.000
ế ấ ế ạ ế 2.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Chu 240.000
ế ấ ế ế ạ ế 2.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Ti n 160.000
ườ ạ 2.4 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
3 XÃ LÂM TH NGƯỢ
ừ ầ ượ ế 3.1 T đ u xã Lâm Th ấ ng đ n giáp đ t nhà ông Thân 230.000
ế ế ễ ấ ạ 3.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Vi n 360.000
ế ế ạ ả ạ ấ 3.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Du b n Hin L n A 340.000
ế ế ạ ấ ậ 3.4 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Th n 220.000
ừ ậ ế 3.5 T nhà ông Th n đ n nhà ông Hoàng Văn Sôn 200.000
ườ ạ 3.6 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
4 XÃ YÊN TH NGẮ
ế ấ ế ế ị ấ ừ ấ ạ 4.1 T giáp đ t th tr n Yên th đ n h t đ t nhà ông Ngo t 2.880.000
ế ấ ế ế ạ 4.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Nam (ngã ba đi Minh Xuân) 1.500.000
ế ế ấ ạ 4.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Minh Xuân 750.000
ừ ế ấ ế 4.4 T ngã 3 (đi Hà Giang) đ n ti p giáp đ t nhà ông Quân 250.000
ế ấ ừ ế 4.5 T nhà ông Quân đ n h t đ t nhà ông Tuân 800.000
ế ấ ế ạ ế 4.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Dân 250.000
ế ế ấ ế ề ớ i xã Mai 4.7 200.000 ạ Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Ngh (giáp ranh gi S n)ơ
ớ ế ấ ị ấ ế ắ ạ ừ 4.8 T ranh gi i th tr n đ n h t đ t nhà ông Ph m Đ c Ninh 600.000
ế ế ạ 4.9 Đo n ti p theo đ n giáp xã Tân Lĩnh 600.000
ườ ạ 4.10 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
5 XÃ VĨNH L CẠ
ừ ấ ế ế ự 5.1 T đ t nhà ông Nghĩa đ n h t nhà ông L c 240.000
ế ế ạ ế ầ ắ 5.2 Đo n ti p theo đ n h t c u s t 240.000
ế ấ ế ạ ậ ế 5.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Nh t 440.000
ế ấ ế ạ ế 5.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Liêm 760.000
ế ấ ế ạ ủ ế 5,5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Ch 440.000
ạ ừ ườ ế ấ ẽ ế ỷ đ ng r vào U ban nhân dân xã đ n h t đ t nhà ông 5.6 290.000 Đo n t Th cự
ế ấ ế ạ ạ ế 5.7 Đo n ti p theo đ n h t đ t xã Vĩnh L c 290.000
ườ ạ 5.8 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
6 XÃ KHÁNH THI NỆ
ừ ế ấ ấ ồ ơ ườ 6.1 Đ ng t ế giáp đ t xã Mai S n đ n h t đ t nhà ông H ng 180.000
ế ạ ấ ế 6.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Sát 180.000
ế ấ ế ạ ố ế 6.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông B n 200.000
ế ấ ế ạ ạ ế 6.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Đ i 180.000
ườ ạ 6.5 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
Ễ 7 XÃ LI U ĐÔ
ế ộ ố ườ ế ế đ n c t m c Km5 (Đ ng Yên Th 7.1 960.000 ị ấ Giáp Th tr n Yên Th Vĩnh Kiên)
ế ầ ế ạ ạ 7.2 Đo n ti p theo đ n c u L nh 480.000
ế ế ế ạ ớ ễ ế 7.3 Đo n ti p theo đ n h t ranh gi ườ i xã Li u Đô (Đ ng Yên Th 360.000
Vĩnh Kiên)
ườ ườ ễ 7.4 Đ ng Li u Đô M ng Lai 240.000
ườ ễ 7.5 Đ ng Li u Đô An Phú 200.000
ườ ừ ế ế ệ ườ nhà ông Kiên đ n h t phân hi u Tr ng 7.6 290.000 ạ Đ ng đi Làng L nh (t ự ọ TH Lý T Tr ng)
ế ấ ế ồ 7.7 290.000 ạ ừ Đo n t nhà ông Phúc (thôn Đ ng Tâm) đ n h t đ t nhà ông Lâm ề (thôn Ti n Phong)
ườ ạ 7.8 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
8 XÃ AN PHÚ
ừ ộ ế ố ạ ế ổ 8.1 T c t m c Minh Ti n đ n c ng làng văn hoá thôn Nà L i 170.000
ế ạ ả ườ ạ ố ế ế 8.2 Đo n ti p theo đ n ngã ba b ng tin đ ng xu ng tr m Y t 200.000
ế ế ạ ế ấ 8.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Hoàng Văn Phúc 280.000
ế ế ậ ạ ộ ế ấ 8.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông L c Văn Lu n 170.000
ườ ạ 8.5 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
9 XÃ MINH TI NẾ
ạ ế ộ ừ ấ ố 9.1 T giáp đ t xã Vĩnh L c đ n c t m c Km 12 620.000
ỹ ưỡ ế ấ ế ế ạ 9.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông S D ng 600.000
ế ấ ế ế ệ ạ 9.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Tám Di n 450.000
ế ấ ế ế ạ ế 9.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t xã Minh Ti n 400.000
ế ạ ế ế ị ế ấ ậ ườ ng 9.5 250.000 Ti p giáp đ t xã Vĩnh L c đ n h t đ a ph n xã Minh Ti n (đ đi An Phú)
ườ ạ 9.6 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
ƯỜ 10 XÃ M NG LAI
ừ ế ấ ế ầ ả ầ ứ 10.1 T h t đ t nhà ông Nông Đ c Trình đ n c u Ng m B n Thu 360.000
ế ộ ệ ố ế ạ 10.2 Đo n ti p theo đ n c t đi n s 51 290.000
ế ấ ườ ừ ầ ế ố 10.3 T ng m C c Kè đ n h t đ t tr ấ ng c p 1 840.000
ừ ế ấ ườ ế ộ ệ ố ấ 10.4 T h t đ t tr ng c p 1 đ n c t đi n s 23 Thôn 6 360.000
ư ươ ườ ế ế ấ ứ ừ 10.5 T ngã t Kh ng M i đ n h t đ t nhà ông Nông Đ c Trình 840.000
ừ ầ ế ả ố 10.6 T ng m C c Kè đ n b ng tin thôn 8 460.000
ế ấ ế ế ạ 10.7 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà văn hóa thôn 9 260.000
ườ ạ 10.8 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
11 XÃ MINH XUÂN
ế ấ ấ ỉ ừ ư ế 11.1 T giáp đ t t nh Hà Giang đ n h t đ t nhà ông L u 400.000
ế ấ ế ạ ầ ế 11.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông D n 620.000
ế ế ấ ế 11.3 750.000 ạ Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Hình (Giáp ranh xã Yên Th ng)ắ
ạ ừ ộ ế ườ ẽ 11.4 Đo n t nhà ông B đ n đ ạ ng r vào nhà ông Đ i 2.600.000
ị ấ ế ế ạ ấ ế 11.5 Đo n ti p theo đ n giáp đ t th tr n Yên Th 1.560.000
ườ ạ 11.6 Các đ ng liên thôn còn l i 120.000
12 XÃ MINH CHU NẨ
ế ố ừ ầ ấ 12.1 T giáp đ t Tân Lĩnh đ n c ng g n nhà ông Do 170.000
ế ạ ồ ố ế 12.2 Đo n ti p theo đ n giáp c ng Đ ng Kè 170.000
ế ấ ừ ố ế ồ ươ ề 12.3 T c ng Đ ng Kè đ n h t đ t nhà ông L ng Văn V 170.000
ế ế ế ế ễ ạ ấ ệ 12.4 Đo n ti p theo đ n h t giáp đ t nhà ông Nguy n Ti n Hu 270.000
ế ế ạ ạ ế 12.5 Đo n ti p theo đ n Tr m bi n áp thôn 5 200.000
ườ ạ 12.6 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
13 XÃ TÂN L PẬ
ế ấ ừ ấ ọ ế 13.1 T giáp đ t xã Tân Lĩnh đ n h t đ t nhà ông Đào Ng c Sinh 160.000
ế ấ ế ấ ươ ứ ng Đ c 13.2 160.000 ừ T giáp đ t nhà ông Đào Văn Trung đ n h t đ t ông L Di uệ
ế ấ ữ ứ ừ ễ ế ấ 13.3 T giáp đ t nhà ông H a Bôn đ n h t đ t ông Nguy n H u Tình 160.000
ế ấ ư ế ễ ễ ấ 13.4 160.000 ừ T giáp đ t nhà ông Nguy n Văn C đ n h t đ t ông Nguy n Văn Tr cự
ừ ế ấ ấ ặ 13.5 T giáp đ t nhà ông Đ ng Văn Ôn đ n giáp đ t xã Phan Thanh 160.000
ườ ạ 13.6 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
14 XÃ PHAN THANH
ế ấ ừ ế ậ ầ ế 14.1 T Ng m tràn Tân L p đ n h t đ t nhà ông B Văn Mai 160.000
ế ế ả ạ ấ 14.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Thăng (B n Chang) 160.000
ế ấ ế ế ạ 14.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Hoàng Văn Hoà 210.000
ế ấ ế ế ạ ạ 14.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Ngo n 160.000
ế ấ ươ ế ế ạ 14.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông C ng 160.000
ế ế ế ấ ừ 14.6 T ngã ba nhà ông Quy t đ n h t đ t ông Phòng 160.000
ừ ế ế ạ ị b n đò đ n nhà ông Th nh (T nhà ông Ngo n đ n nhà 14.7 160.000 ạ ừ ế Đo n t ị ông Th nh)
ườ ạ 14.8 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
15 XÃ KHAI TRUNG
ế ấ ừ ổ ế 15.1 T c ng xã văn hoá đ n h t đ t nhà ông Phùng Văn Lý 260.000
ườ ạ 15.2 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
16 XÃ TÔ M UẬ
ừ ầ ầ ế ấ ậ ỉ ộ ế 16.1 T đ u c u Tô M u đ n h t đ t nhà bà Nga (T nh l 171) 290.000
ế ấ ế ạ ấ ế 16.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà G m 200.000
ế ấ ạ ị ế 16.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông N nh 220.000
ế ấ ế ế ạ 16.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Thành 300.000
ế ấ ạ ế 16.5 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Kiên 170.000
ế ạ ấ ố ế 16.6 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông B n 200.000
ế ấ ế ế ạ 16.7 Đo n ti p theo đ n h t đ t bà Đua 220.000
ế ấ ạ ế 16.8 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Khánh Hoà 290.000
ườ ạ 16.9 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
17 XÃ TÂN LĨNH
ế ấ ừ ầ ế ậ ỉ ộ 17.1 T c u Tô M u đ n h t đ t nhà ông Sang (T nh l 171) 400.000
ế ấ ế ạ ế 17.2 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Hào 450.000
ế ấ ế ạ ạ ế 17.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông H 800.000
ế ấ ế ạ ạ ế 17.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông L p 450.000
ế ế ạ ụ ế 17.5 Đo n ti p theo đ n h t nhà ông Th c 260.000
ế ấ ạ ế 17.6 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà ông Tây 400.000
ế ấ ừ ấ ế 17.7 T đ t nhà ông Tây đ n h t đ t nhà ông Dũng Sàn 1.700.000
ế ấ ế ế ạ 17.8 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Thông 500.000
ế ấ ế ạ ế 17.9 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Hoa 450.000
ế ắ ấ ạ ế 17.10Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Yên Th ng 500.000
ườ ầ ườ ẽ ng r đi 17.11 380.000 Đ ng Tân Lĩnh Khai Trung (C u Tân Lĩnh đi ngã 3 đ Minh Chu n)ẩ
ườ ạ 17.12Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
18 XÃ PHÚC L IỢ
ế ấ ừ ế ấ ộ 18.1 T giáp đ t xã Trúc Lâu đ n h t đ t nhà ông Lù Văn Đ 200.000
ế ế ạ ặ 18.2 Đo n ti p theo đ n nhà ông Đ ng Văn Pham 160.000
ế ế ệ ạ ế 18.3 Đo n ti p theo đ n h t nhà ông Tri u Văn Ngân 160.000
ỷ ế ầ ừ ồ 18.4 T nhà ông Phùng Xuân Thu đ n c u Ngòi Thu ng 200.000
ế ấ ừ ầ ườ ữ ế ồ 18.5 T c u Ngòi Thu ng đ n h t đ t nhà ông Lý H u Đ ng 850.000
ữ ế ế ề ạ ế ấ 18.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Thi u H u Trình 360.000
ế ấ ế ế ạ 18.7 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Vũ Đình Tú 240.000
ế ấ ế ạ ơ ế 18.8 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông S n 160.000
ế ế ề ế ạ ủ ế ấ 18.9 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Thi u Ti n Ph 160.000
ế ấ ế ế ề ạ ợ 18.10Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông L i Hi n 240.000
ế ế ạ ế ấ 18.11Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Hoàng Văn Đón 160.000
ế ấ ế ế ạ 18.12Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Dung Đông 320.000
ế ấ ế ế ạ 18.13Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Vũ Xuân Khái 780.000
ế ấ ế ế ạ ậ 18.14Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Toàn H u 320.000
ế ấ ệ ế ạ ế 18.15Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Đi p 360.000
ế ạ ấ ế 18.16Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Trung Tâm 160.000
ườ ạ 18.17Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
19 XÃ TRÚC LÂU
ớ ợ ế ế ấ ừ 19.1 T ranh gi i xã Phúc L i đ n h t đ t nhà ông Trì 200.000
ế ạ ế 19.2 Đo n ti p theo đ n giáp nhà bà Giàng 360.000
ế ấ ậ ạ ế 19.3 Đo n ti p theo đ n giáp đ t nhà bà L p 480.000
ế ấ ế ạ ả ế 19.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Kho n 1.200.000
ế ấ ế ế ạ 19.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Nghiêu 720.000
ế ấ ế ề ế ạ 19.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Tuy n 360.000
ế ế ấ ạ ộ 19.7 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Đ ng Quan 160.000
ế ườ ừ ố ộ ạ Tuy n đ ng liên thôn t Qu c l 70 đi thôn Tu Tr ng:
ế ấ ế ạ ấ ườ ng m đ n h t đ t ông Mô và đ t quy ho ch đ ng vào 19.8 540.000 ạ ừ ầ Đo n t ẫ ả thôn B n L u
ế ấ ế ạ ị ế 19.9 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Tr nh 240.000
ế ấ ế ế ả ạ 19.10Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Qu ng 170.000
ế ấ ế ạ ế 19.11Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Chính 160.000
ườ ạ 19.12Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
20 XÃ AN L CẠ
́ ̀ ̀ ớ ử ế ừ 20.1 T ranh gi ́ ̀ i xã Khanh Hoa đ n Câu Ngâm thôn C a Hôc 1.560.000
́ ̀ ̃ ử ̣ ́ 20.2 Đoan tiêp theo đên đ ̀ ́ ươ ng vao nghia đia thôn C a Hôc 840.000
̃ ́ ượ ̣ ́ 20.3 Đoan tiêp theo đên nga ba Đung +100m ng ̀ c Lao Cai 600.000
́ ̀ ́ ̣ 20.4 Đoan tiêp theo đên Câu km 74 530.000
́ ́ ầ ̣ 20.5 Đoan tiêp theo đên c u km 75 530.000
ườ ạ 20.6 Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
21 XÃ TRUNG TÂM
ế ấ ừ ế ấ ươ 21.1 T giáp đ t Yên Bình đ n h t đ t nhà ông Kh ng 200.000
ế ạ ấ ế 21.2 Đo n ti p theo đ n giáp đ t Cây Xăng 250.000
ế ạ ầ ầ ế 21.3 Đo n ti p theo đ n đ u C u Ngòi Thìu 1.700.000
ế ấ ụ ế ế ạ 21.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Ph ng 500.000
ế ấ ế ạ ỹ ế 21.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông S 300.000
ế ấ ế ạ ế 21.6 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Sài 200.000
ế ế ạ ợ 21.7 Đo n ti p theo đ n giáp xã Phúc L i 160.000
ừ ấ ươ ề ệ ế giáp đ t nhà ông L ế ấ ng Ti m đ n h t đ t nhà bà D t 21.8 600.000 ướ ườ Đ ng t ườ (đ ng đi thôn Sâm D i)
ế ấ ế ạ ế 21.9 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Ngò 250.000
ừ ầ ầ ế ấ ế ế ườ 21.10 T đ u c u đ n h t đ t nhà ông Tuy n (đ ng đi Khe Hùm) 500.000
ế ấ ế ế ạ ắ 21.11Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Ban B c 400.000
ườ ạ 21.12Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
22 XÃ KHÁNH HÒA
ạ ừ ộ ế ạ ố 22.1 Đo n t ấ c t m c Km 62 đ n giáp đ t nhà ông Ph m Văn Hùng 620.000
ế ộ ế ạ ố 22.2 Đo n ti p theo đ n c t m c Km 63 850.000
ừ ộ ế ấ ố 22.3 T c t m c Km 63 đ n giáp đ t nhà ông Ký 2.000.000
ừ ố ộ ỗ ừ 70 m i phía 150 mét (t nhà ông 22.4 3.700.000 ế ầ ắ ọ T ngã 3 Khánh Hoà d c Qu c l Ký đ n giáp c u tr ng)
ế ạ ấ ạ ế 22.5 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã An L c 1.200.000
ườ ế ệ ố ng đi vào huy n 50 m (đ n giáp c ng qua 22.6 2.000.000 ừ T ngã 3 Khánh Hoà đ ườ đ ng nhà ông Mác)
ừ ế ố ườ ườ ạ 22.7 T nhà ông Mác đ n giáp c ng qua đ ng c nh nhà ông Đ ng 1.000.000
ế ạ ậ ấ ế 22.8 Đo n ti p theo đ n giáp đ t xã Tô M u 620.000
ế ố ườ ng nhà bà Oanh 22.9 300.000 ạ ừ T ngã ba Khánh Hòa đ n giáp c ng qua đ ườ (đ ng đi làng Ch p)
ế ế ạ ố 22.10Đo n ti p theo đ n su i Lâm Sinh 250.000
ườ 22.11Đ ng trung tâm xã Khánh Hoà 620.000
ạ ả ỗ ọ 22.12Ngã ba Làng Ch p (b n 2) d c m i phía 200m 200.000
ế ế ạ 22.13Đo n ti p theo đ n Khe Giang 160.000
ế ế ạ ả 22.14Đo n ti p theo đ n nhà ông H i 160.000
ườ ạ 22.15Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
Ộ 23 XÃ Đ NG QUAN
ầ ầ ừ ế ấ 23.1 T giáp đ t xã Trúc Lâu đ n đ u c u Km 54 340.000
ế ườ ạ ế 23.2 Đo n ti p theo đ n đ ng vào Khe Nàng 300.000
ế ấ ế ạ ế 23.3 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Gia 340.000
ế ấ ế ế ạ 23.4 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Vũ Đình Tân 1.200.000
ế ấ ế ế ạ ế 23.5 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Tuy n 370.000
ế ế ạ ấ ế 23.6 Đo n ti p theo đ n giáp đ t ông Ti n 320.000
ế ấ ế ế ạ 23.7 Đo n ti p theo đ n h t đ t ông Kha 500.000
ế ấ ế ạ ỷ ế 23 8 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà bà Thu 750.000
ế ấ ế ệ ạ ế 23.9 Đo n ti p theo đ n h t đ t nhà ông Đi u 1.250.000
ế ộ ế ạ ố 23.10Đo n ti p theo đ n c t m c Km 62 620.000
ườ ừ ầ ế ấ ư 23.11Đ ng t ế C u Treo thôn 3 đ n h t đ t nhà ông Th 160.000
ế ấ ừ ầ ế 23.12T c u Khe Seo đ n h t đ t nhà bà Thoát 160.000
ế ổ ế ạ ườ ừ ể ọ 23.13Đo n ti p theo đ n c ng tr ng Ti u h c V A Dính Thôn 13 200.000
ế ầ ừ ấ 23.14T giáp đ t ông Khai đ n c u Khe Seo 250.000
ế ấ ừ ầ ế ườ 23.15T c u Khe Seo đ n h t đ t nhà ông Vũ Xuân Tr ng 200.000
ườ ạ 23.16Các đ ng liên thôn khác còn l i 120.000
́ ́ ́ Ệ Ụ Ệ ̉ BANG 11: GIA ĐÂT TRONG CAC KHU CÔNG NGHI P, C M CÔNG NGHI P
̀ ̀ ́ ủ ố ị ̉ (Ban hanh kem theo Quyêt đ nh s 28/2019/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 c a Uy ban nhân dân t nh Yên Bai)́ ỉ
ồ ấ STT Khu công nghi pệ Giá đ t (Đ ng/m
2)
ệ 1 Khu Công nghi p Âu Lâu 260.000
ệ 2 Khu công nghi p Phía Nam 450.000
ệ 3 Khu công nghi p Minh Quân 280.000
ụ ệ ắ 4 C m công nghi p B c Văn Yên 350.000
ụ ệ ơ 5 C m công nghi p Mông S n 60.000