Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH B C NINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ B c Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 S : 2ố 9/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ấ Ả Ệ Ị Ộ Ề ƯỚ C NG TRONG THI CÔNG XÂY BAN HÀNH QUY Đ NH PHÂN CÔNG, PHÂN C P TRÁCH NHI M QU N LÝ NHÀ N ƯỜ Ệ V CÔNG TÁC AN TOÀN LAO Đ NG, V SINH MÔI TR Ỉ Ự Ắ Ị D NG CÔNG TRÌNH TRÊN Đ A BÀN T NH B C NINH
Ủ Ắ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C NINH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng s ố 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
ậ ố ứ ậ ả ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t s 80/2015/QH11 ngày 22/6/2015;
ứ ự ậ Căn c Lu t Xây d ng s ố 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
ứ ệ ậ ộ Căn c Lu t An toàn, v sinh lao đ ng s ố 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
ậ ả ệ ứ ườ ố Căn c Lu t B o v môi tr ng s 55/2014/QH 13 ngày 23/6/2014;
ứ ị ủ ề ấ ượ ủ ả ố 46/2015/NĐCP ngày 15/5/2015 c a Chính ph v qu n lý ch t l ng và ự ị Căn c Ngh đ nh s ả b o trì công trình xây d ng;
ủ ủ ị ế t thi hành ị ị ề ủ ườ Căn c Ngh đ nh s 19/2015/NĐCP ngày 14/02/2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t sộ ng; ố ứ ậ ả ệ ố đi u c a Lu t B o v môi tr
ứ ị ủ ề ả ị ủ ố 82/2018/NĐCP ngày 22/5/2018 c a Chính ph quy đ nh v qu n lý khu ị Căn c Ngh đ nh s ế ệ công nghi p và khu kinh t ;
ủ ự ị ế s t m t s ộ ố ấ ượ ự ề ả ư ố 26/2016/TTBXD ngày 26/10/2016 c a B Xây d ng quy đ nh chi ti ứ Căn c Thông t ả ộ n i dung v qu n lý ch t l ộ ng và b o trì công trình xây d ng;
ư ố ự ộ ị ề ả ệ ườ ả ệ ườ ự ủ s 02/2018/TTBXD ngày 06/02/2018 c a B Xây d ng quy đ nh v b o v môi ng ngành ế đ bộ áo cáo công tác b o v môi tr ứ Căn c Thông t tr ng trong thi công xây d ng công trình và ch Xây d ng;ự
ư ố ự ề ả ộ ị s 04/2017/TTBXD ngày 30/03/2017 c ủa B Xây d ng quy đ nh v qu n lý an ự ộ ứ Căn c Thông t toàn lao đ ng trong thi công xây d ng công trình;
ố ở ị ủ ự ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ệ ấ ả
ế ị ộ ườ ự ệ ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này “Quy đ nh phân công, phân c p trách nhi m qu n lý c v công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ng trong thi công xây d ng công trình ướ ề ị ắ Đi u 1.ề nhà n ỉ trên đ a bàn t nh B c Ninh”.
ệ ự ể ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 01/01/2020. Đi u 2.ề
ở ộ ỉnh; ủ ưở ệ ấ ứ ơ ơ ị ơ ỉ ng các c quan: Văn phòng UBND t nh; các s , ban, ngành thu c UBND t ứ ã; các c quan, đ n v và các t ế ổ ch c, cá nhân có liên quan căn c Quy t Đi u 3.ề Th tr ấ UBND c p huy n, c p x ị đ nh thi hành./ .
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ự
ụ
ư ộ ư
ủ ị
ỉnh;
ổ ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ộ Các B : Xây d ng, LĐTBXH, T pháp (b/c); ả ể C c ki m tra văn b n QPPLB T pháp; TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c); Ch t ch và các PCT UBND t ố ỉ ổ UBMT T qu c t nh; ỉnh; C ng TTĐT t L u: HCTC, CN.XDCB, CVP.
ễ ế ườ Nguy n Ti n Nh ng
QUY Đ NHỊ
Ả ƯỚ Ề Ộ Ự PHÂN CÔNG, PHÂN C P TRÁCH NHI M QU N LÝ NHÀ N TOÀN LAO Đ NG, V SINH MÔI TR NG TRONG TH C V CÔNG TÁC AN I CÔNG XÂY D NG CÔNG Ệ ƯỜ Ị Ắ Ỉ Ấ Ệ TRÌNH TRÊN Đ A BÀN T NH B C NINH ế ị ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 2ố 9/2019/QĐUBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 c a UBND ắ ỉ t nh B c Ninh)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ạ ề ỉ Đi u 1. Ph m v i đi u ch nh
ệ ấ ộ ướ ề ỉ ự ườ ả c v công tác an toàn lao đ ng, ở ình trên đ a bàn t nh cho S Xây d ng, các S ng trong thi công xây d ng công tr ự ở ộ ự ở ộ ở ng Binh và Xã h i, S Tài ườ ệ Ủ ng, Ban Qu n lý các Khu công nghi p B c Ninh và y ban nhân dân (UBND) ấ ị Quy đ nh này phân công, phân c p trách nhi m qu n lý nhà n ị ệ v sinh môi tr ươ ả qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành, S Lao đ ng Th ắ ả nguyên và Môi tr ệ ấ c p huy n, UBND c p xã.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ướ ộ c, các t ế ch c, cá nhân có liên quan đ n công tác an toàn lao đ ng, ỉ ổ ứ ự ả ườ ắ ị ơ Các c quan qu n lý nhà n ệ v sinh môi tr ng trong thi công xây d ng công trình trên đ a bàn t nh B c Ninh.
ệ ấ ả ắ ướ ề c v an toàn lao ề ộ ườ ệ Đi u 3. Nguyên t c phân công, phân c p trách nhi m qu n lý nhà n đ ng, v sinh môi tr i công xây d ngự ng trong th
ấ ệ ướ ề ệ ả ở ự ệ ấ ố ượ ấ ề ả ỏ ớ ề ả ắ ả ộ ộ c v an toàn lao đ ng, v sinh môi ả ng trong thi công xây d ng cho các s , ban ngành, UBND c p huy n, UBND c p xã đ m ệ ụ ợ ng qu n lý, phù h p v i đi u ki n c ệ ng và đ m b o nguyên t c chung trong qu n lý v an toàn lao đ ng, v sinh ự ệ Vi c phân công, phân c p trách nhi m qu n lý nhà n ườ tr ồ ấ ả ố b o th ng nh t, tránh ch ng chéo, không b sót đ i t ả ươ ể ủ ị th c a đ a ph ườ môi tr ng trong thi công xây d ng.
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ề ả ộ ệ ườ c v công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ng ướ ề ố ớ ở ự ự ệ Đi u 4. Trách nhi m qu n lý nhà n trong thi công xây d ng công trình đ i v i S Xây d ng
ở ự ấ ả ơ ố ỉ ầ ườ ố ự ướ ề công tác an ị c v ỉ ệ ộ ị ng trong thi công xây d ng công trình trên đ a bàn t nh, ch u trách 1. S Xây d ng là c quan đ u m i giúp UBND t nh th ng nh t qu n lý nhà n toàn lao đ ng, v sinh môi tr nhi m:ệ
ư ể ẫ ả ả ướ ộ ậ ng d n tri n khai các văn b n quy ph m ệ ạ ự ườ ng trong thi công xây d ng ỉ ạ ị ỉ ề ỉ a) Tham m u UBND t nh ban hành các văn b n h pháp lu t và ch đ o v công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr công trình trên đ a bàn t nh;
ẫ ổ ứ ch c, cá nhân tham gia ho t đ ng xây d ng ạ ộ ệ ấ ủ ậ ề ệ ị ự ệ ộ ườ ự ự ấ b) H ng d n UBND c p huy n, c p xã và các t trên đ a bàn th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ướ ị ng trong thi công xây d ng công trình.
ự ướ ề ệ ộ ườ c v công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ng trong thi ệ ự ả ạ ệ 2. Th c hi n vi c qu n lý nhà n công xây d ng các lo i công trình:
ừ ữ ụ ệ ậ a) Công trình dân d ng (tr nh ng công trình trong khu công nghi p t p trung);
ẹ ừ ữ ự ệ ệ ệ ậ ậ ệ b) Công trình công nghi p v t li u xây d ng, công trình công nghi p nh (tr nh ng công trình trong khu công nghi p t p trung);
ị ừ ườ ắ ị ng s t đô th , ạ ầ ườ c) Công trình h t ng k thu t, công trình giao thông trong đô th (tr công trình đ ị ầ ượ c u v ậ ỹ ố ộ ng qu c l qua đô th ); t sông, đ
ủ ị ầ ỉ d) Các công trình khác do Ch t ch UBND t nh yêu c u.
ị ướ ề ệ c v công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ng trong thi ườ ấ ỉ ế ả ị ạ i Kho n 2 Đi u này do UBND c p t nh quy t ở ộ ề ấ ự ự ự ệ ả 3. Ch u trách nhi m qu n lý nhà n ố ớ công xây d ng đ i v i các công trình quy đ nh t ị đ nh đ u t ự ầ ư ấ , c p phép xây d ng; công trình do S Xây d ng c p phép xây d ng.
ườ ạ ng trong thi công xây d ng công trình t i ể ả ệ ộ ậ ộ ệ ượ ề ự ộ ự ể ế c th c hi n đ c l p ho c l ng ghép trong các cu c ki m tra theo k ấ ạ 4. Ki m tra công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ặ ồ Kho n 2 Đi u này đ ộ ho ch, đ t xu t.
ề ề ệ ạ ạ ộ ấ ử ạ ự ườ ủ ề ả ị ử 5. X lý vi ph m và đ xu t x ph t vi ph m hành chính v công tác an toàn lao đ ng, v sinh ậ ạ môi tr i Kho n 2 Đi u này theo quy đ nh c a pháp lu t. ng trong thi công xây d ng công trình t
ề ộ ệ ả ề công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ng ự
ướ c v ố ớ ệ ắ ả ườ ệ Đi u 5. Trách nhi m qu n lý nhà n ở ả trong thi công xây dựng công trình đ i v i các S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành và Ban Qu n lý các khu công nghi p B c Ninh
ả ệ ả ắc ở ơ ướ ự ả ộ ỉ ề công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi c v ệ ụ ể ư ườ ự ị ỉ 1. Các S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành và Ban Qu n lý các khu công nghi p B Ninh là c quan giúp UBND t nh qu n lý nhà n tr ng trong thi công xây d ng công trình chuyên ngành trên đ a bàn t nh, c th nh sau:
ở ệ ả ộ ườ i qu n lý công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ố ớ ng đ i v i công ậ ả ừ ự ả ở a) S Giao thông v n t trình giao thông, tr các công trình giao thông do S Xây d ng qu n lý;
ở ể ệ ộ ườ ố ớ ng đ i v i ệ ả ệ b) S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn qu n lý an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ển nông thôn; công trình nông nghi p và phát tri
ở ả ố ớ ườ ng qu n lý công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ng đ i v i công trình h ầm ườ ệ ả ng dây t ừ ự ệ ắ ả ệ ộ ươ c) S Công th ến áp và các công trình công nghi p ệ ạ ệ m , dỏ ầu khí, nhà máy đi n, đ i đi n, tr m bi ả ở ệ chuyên ngành (tr các công trình công nghi p do S Xây d ng và Ban qu n lý các khu công nghi p B c Ninh qu n lý);
ệ ả ắ ả ộ ệ ậ ệ ố ớ ườ ự d) Ban Qu n lý các khu công nghi p B c Ninh qu n lý công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ng trong thi công xây d ng đ i v i các công trình trong khu công nghi p t p trung.
ở ự ệ ả ườ ệ ộ ớ ối v i các công trình quy đ nh t ề công tác an ạ ị i ế ị ự ề ả ị ả 2. Các S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành ch u trách nhi m qu n lý v ự ng trong thi công xây d ng đ toàn lao đ ng, v sinh môi tr ầ ư ấ ấ ỉ Kho n 1 Đi u này do UBND c p t nh quy t đ nh đ u t , c p phép xây d ng.
ự ệ ả ắ ả ệ ở 3. Các S qu n lý công trình xây d ng chuyên ngành, Ban Qu n lý các khu công nghi p B c ụ Ninh có nhi m v :
ộ ườ ạ ng trong thi công xây d ng công trình t i ệ ộ ậ ượ ự ệ ộ ự ể c th c hi n đ c l p ho c l ều này đ ế ặ ồng ghép trong các cu c ki m tra theo k ấ ạ ể a) Ki m tra công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ả Kho n 1 Đi ộ ho ch, đ t xu t;
ề ề ệ ạ ạ ộ ấ ử ạ ự ườ ủ ề ả ị ử b) X lý vi ph m và đ xu t x ph t vi ph m hành chính v công tác an toàn lao đ ng, v sinh ậ ạ môi tr i Kho n 1 Đi u này theo quy đ nh c a pháp lu t. ng trong thi công xây d ng công trình t
ủ ề ệ ươ Đi u 6. Trách nhi m c a S ộ ở Lao đ ng Th ộ ng Binh và Xã h i
ự ề ả ạ ị ch c ki m tra, x lý vi ph m trong vi c th c hi n các quy đ nh v qu n ị ố ớ ặ ề ử ầ ử ụ ệ ộ ổ ứ ế ị ậ ư t b , v t t ể ệ có yêu c u nghiêm ng t v an toàn lao đ ng s d ng trong thi ự ệ 1. Ch u trách nhi m, t lý đ i v i máy, thi công xây d ng công trình.
ệ ử ự ệ ệ ạ ấ ị ộ ộ ộ ệ ườ ệ ự ệ
ể 2. Ch u trách nhi m, ki m tra, x lý vi ph m trong vi c th c hi n công tác hu n luy n an toàn ộ ề ả ế ộ i lao đ ng trong thi công xây lao đ ng và các ch đ , chính sách v b o h lao đ ng cho ng ấ ự ủ ổ ứ ệ ề ể ự d ng; ki m tra đi u ki n năng l c c a t ch c, cá nhân th c hi n công tác hu n luy n an toàn lao đ ng.ộ
ề ệ ườ ủ ở Đi u 7. Trách nhi m c a S Tài nguyên và Môi tr ng
ị ệ ử ụ ể ế ạ ồ ủ ệ ậ ề ả ườ ủ ả ả ệ ả ả ị ng, b o đ m tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi ườ ố ớ Ch u trách nhi m, ki m tra, x lý vi ph m đ i v i vi c x th i, khói b i, ti ng n c a các công ủ ự trình xây d ng ra môi tr tr ng.
ả ộ ườ ề công tác an toàn lao đ ng, v ệ sinh môi tr ng ướ c v ố ớ ự ấ Điều 8. Trách nhi m qu n lý nhà n ệ trong thi công xây d ng công trình đ i v i UBND c p huy ện
ị ệ ả ườ ề công tác an toàn lao đ ng, v sinh m ấ ộ ệ ầ ư ủ đ u t ôi tr ế ị , quy t đ nh đ u t ng trong thi công xây ầ ư ấ , c p phép xây ạ ị 1. Ch u trách nhi m qu n lý v ấ ệ ự d ng công trình do UBND c p huy n, c p xã làm ch ả ớ ự i hành ch d ng trong ph m vi đ a gi ính do mình qu n lý.
ạ ộ ự ẫ ấ ng d n UBND c p xã, các t ch c và cá nhân tham gia ho t đ ng xây d ng trên ậ ề ả ả ả ộ ạ ự ổ ế ổ ứ 2. Ph bi n, h ự ệ ị đ a bàn th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t v công tác đ m b o an toàn lao đ ng, v ườ sinh môi tr ướ ệ ng trong thi công xây d ng công trình.
ể ị ậ ề ự ạ ệ ườ ị ế ặ ộ 3. Ki m tra theo k ho ch ho c đ t xu t vi c tuân th các quy đ nh pháp lu t v công tác đ m ộ ả b o an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ả t c các công trình xây d ng trên đ a bàn. ệ ấ ủ ố ớ ấ ả ng đ i v i t
ạ ề ề ạ ử ộ ố ớ ạ ng trong thi công xây d ng công trình đ i v i các vi ph m v ấ ử ạ ự ố ợ ử ầ ủ ở ẩ ườ ỉ ượ ự ề ề ị ẩ ở ệ ả ắ ề công tác an toàn 4. X lý vi ph m theo th m quy n và đ xu t x ph t vi ph m hành chính v ệ lao đ ng, v sinh môi tr t quá th m quy n v UBND t nh theo quy đ nh; ph i h p x lý khi có yêu c u c a S Xây d ng, các ả S qu n lý chuyên ngành và Ban Qu n lý các khu công nghi p B c Ninh.
ấ ổ ứ ổ ế ề ề ả ả ộ
ườ ị ố ợ ở ổ ứ ự ng trong thi công xây d ng công trình cho các t ả ớ ở ộ ườ ệ ể ắ ạ ả i các ng t ượ ự ầ ị ỉ ạ ch c tuyên truy n, ph bi n v công tác đ m b o an toàn lao đ ng, 5. Ch đ o UBND c p xã t ệ v sinh môi tr ch c, cá nhân tham gia thi công ự ự xây d ng trên đ a bàn và ph i h p v i S Xây d ng, các S qu n lý chuyên ngành, Ban Qu n lý ệ các khu công nghi p B c Ninh ki m tra công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr công trình xây d ng trên đ a bàn khi đ c yêu c u.
ủ ề ệ ấ Đi u 9. Trách nhi m c a UBND c p xã
ố ợ ớ ở ệ ả ả ự ệ ườ ệ ấ ộ ng trong thi công xây ượ ầ ị ở 1. Ph i h p v i S Xây d ng, các S qu n lý chuyên ngành, Ban Qu n lý các khu công nghi p ề ắ B c Ninh, UBND c p huy n v công tác an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ự d ng công trình trên đ a bàn khi đ c yêu c u.
ợ ổ ệ ấ ấ ị ỳ ệ ườ ộ
ề ộ 2. T ng h p, báo cáo đ t xu t, đ nh k vào ngày 15 tháng 11 hàng năm cho UBND c p huy n v ị ự ả tình hình qu n lý an toàn lao đ ng, v sinh môi tr ng trong thi công xây d ng công trình trên đ a ả bàn qu n lý.
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề Đi u 10. Trách nhi ệm thi hành
ự ị ị ệ ự ế ệ ớ ở ể ổ ướ ự ắ ả ợ ự ổ ứ ch c, cá nhân liên quan ch u trách nhi m th c hi n quy đ nh này; trong quá trình th c ế ng m c ph n ánh tr c ti p v i S Xây d ng đ t ng h p, báo cáo Các t ệ hi n, n u khó khăn, v UBND t nhỉ ./.