Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ồ Đ ng Tháp, ngày 04 tháng 12 năm 2019 Ỷ U BAN NHÂN DÂN Ồ Ỉ T NH Đ NG THÁP S : 29/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ứ Ơ Ấ Ụ Ạ Ệ Ổ Ị Ứ Ủ Ề Ế Ồ Ả BAN HÀNH QUY Đ NH V CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C C A BAN QU N LÝ KHU KINH T Đ NG THÁP
Ồ Ỷ Ỉ U BAN NHÂN DÂN T NH Đ NG THÁP
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ủ ề ố ị ị ị ả Căn c Ngh đ nh s 82/2018/NĐCP ngày 22 tháng 5 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh v qu n ế ệ lý khu công nghi p và khu kinh t ;
ứ ủ ố ủ ướ ủ ề ng Chính ph v ế ị ậ ế ồ ệ ả Căn c Quy t đ nh s 1165/QĐTTg ngày 07 tháng 8 năm 2009 c a Th t vi c thành l p Ban Qu n lý Khu kinh t Đ ng Tháp;
ứ ế ị ủ ề ng Chính ph v ố ế ề ạ ộ ử ệ ạ ẩ Căn c Quy t đ nh s 45/2013/QĐTTg ngày 25 tháng 7 năm 2013 c a Th t vi c ban hành Quy ch đi u hành ho t đ ng t ủ i các c a kh u biên gi ủ ướ ớ ấ ề i đ t li n;
ư ố ủ ộ s 22/2014/TTBCT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B Công Th ộ ố ộ ế ề ạ ộ ử ạ ẩ ươ i các c a kh u biên gi ủ ế ị ủ ị ng quy đ nh ớ ấ ề i đ t li n ủ ướ ng ứ Căn c Thông t ế t m t s n i dung c a Quy ch đi u hành ho t đ ng t chi ti ố ban hành kèm theo Quy t đ nh s 45/2013/QĐTTg ngày 25 tháng 7 năm 2013 c a Th t Chính ph ;ủ
ị ủ ề ố ở ộ ụ Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ứ ế ị ụ ệ ề ạ ị ơ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c ả ế ồ ề Đi u 1. ấ ổ ứ ủ c u t ch c c a Ban Qu n lý Khu kinh t Đ ng Tháp.
ế ị ệ ự ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ỉ ủ ơ ấ ổ ứ ủ ề ứ ồ ả ụ ệ ề ạ ị ch c c a Ban Qu n lý Khu ế ồ ế ể ừ ề ngày 25 tháng 12 năm 2019 và thay th Quy t Đi u 2. ỷ ố ị đ nh s 25/2016/QĐUBND ngày 28 tháng 4 năm 2016 c a U ban nhân dân t nh Đ ng Tháp ban hành Quy đ nh v ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t kinh t Đ ng Tháp.
ỉ ưở ả ng ban Ban Qu n lý Chánh Văn phòng U ban nhân dân T nh; Giám đ c S N i v ; Tr ỷ ỷ ủ ưở ế ồ ở Đ ng Tháp; Th tr ng các s , ban, ngành T nh; Ch t ch U ban nhân dân các ố ỉ ế ị ố ị ệ ở ộ ụ ề Đi u 3. ủ ị Khu kinh t ị ệ huy n, th xã, thành ph ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ỷ TM. U BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ạ
ộ ộ ụ ộ ế ụ
ộ ư
ể
ỉ
ươ ễ
ỉ
ỉ
Nguy n Văn D ng
ở ư ổ ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Chính ph ;ủ ầ ư B N i v ; B K ho ch và Đ u t ; C c Ki m tra VBQPPL, B T pháp; ỉ TT/TU, TT/HĐND T nh; CT, PCT/UBND T nh; S T pháp; C ng TTĐT T nh; Công báo T nh; L u VT, NC/TCDNC(G).
QUY Đ NHỊ
Ệ Ề Ứ Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ Ụ Ạ Ả Ề Ế Ồ ế ị ủ ỷ ồ ỉ V CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C C A BAN QU N LÝ KHU KINH T Đ NG THÁP ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 29/2019/QĐUBND Ngày 04 tháng 12 năm 2019 c a U ban nhân dân t nh Đ ng Tháp)
ươ Ch ng I
Ứ Ụ Ạ Ệ Ề Ị V TRÍ, CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N
Ứ ụ Ị M c 1. V TRÍ VÀ CH C NĂNG
ứ ề ị Đi u 1. V trí và ch c năng
ọ ả ế ồ ỉ ỷ ả ướ ứ
ả (sau đây g i chung là Ban Qu n lý) ự ả ệ ế ử c a kh u ứ ọ ị ứ ự ụ ầ ư ả ầ ư ầ ư ụ ấ ướ ự ệ c giao th c hi n đ u t ả ệ ạ ầ ụ ộ ự ơ là c quan tr c thu c ố ớ các ự ế c tr c ti p đ i v i ế ệ ẩ (sau đây g i chung là khu công nghi p, khu kinh t ); ị ệ ch c năng cung ng d ch v hành chính công và d ch v h tr ụ ỗ ợ trong khu công và s n xu t kinh doanh cho nhà đ u t ệ c m công nghi p; ệ ượ c giao qu n lý và khai thác h t ng các c m công nghi p đ ố ch c th c hi n đ u t ổ ứ ỉ Đ ng Tháp 1. Ban Qu n lý Khu kinh t ồ U ban nhân dân t nh Đ ng Tháp, th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ệ khu công nghi p và khu kinh t ổ ứ th c hi n qu n lý và t ch c ạ ộ ế khác có liên quan đ n ho t đ ng đ u t ệ ế ; qu n lý v n ngân sách Nhà n nghi p, khu kinh t ỉ ạ ầ ư ả ự ch đ o, t ị trên đ a bàn T nh.
ả ủ ế ị ề ổ ả ậ ng Chính ph quy t đ nh thành l p và ch u s ch đ o, qu n lý v t ứ ươ ị ự ỉ ạ ỷ ủ ạ ộ ạ ỉ ế ị ự ỉ ạ ế ẫ ể ề ướ ự ố ợ ộ ơ ề ệ ả ẽ ớ ị ộ ỉ ệ ụ ủ ặ ệ ầ ư ả ố ạ ầ ệ ả qu n lý, khai thác h t ng các ệ ượ ỉ ủ ướ 2. Ban Qu n lý do Th t ng trình, k ho ch công tác và kinh phí ho t đ ng c a U ban nhân dân ch c, biên ch , ch ng d n và ki m tra v chuyên môn, nghi p v c a các B , ngành T nh; ch u s ch đ o, h qu n lý v ngành, lĩnh v c có liên quan; có trách nhi m ph i h p ch t ch v i các c quan ỷ ỷ chuyên môn thu c U ban nhân dân t nh và U ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph trong ế công tác qu n lý khu công nghi p, khu kinh t và công tác đ u t ị ụ c giao trên đ a bàn t nh. c m công nghi p đ
ư ủ ề ả ấ Đi u 2. T cách pháp lý, con d u và kinh phí c a Ban Qu n lý
ư ấ ả cách pháp nhân; tài kho n và con d u mang hình Qu c huy; s d ng kinh phí ệ ả ạ ộ ố ướ ế ị ố ầ ư ự c, kinh phí ho t đ ng s nghi p và v n đ u t ồ c c p theo k ho ch hàng năm và ngu n kinh phí khác theo quy đ nh c a các ử ụ ể phát tri n do ngân c ơ ủ ề ả Ban Qu n lý có t qu n lý hành chính nhà n sách nhà n quan nhà n ướ ấ ạ ẩ c ướ có th m quy n.
Ạ ụ Ệ Ề Ụ M c 2. NHI M V VÀ QUY N H N
ươ ỷ ng và U ban nhân dân ề ỉ ộ ệ ự ệ ệ ự Đi u 3. Tham gia ý ki n, xây d ng và trình các B , ngành Trung T nh phê duy t và t ế ổ ứ ch c th c hi n các công vi c sau đây
ố ớ ự ả ả ạ ậ ạ ầ ủ ể ệ ế ế ạ ộ ươ ỉ 1. Tham gia ý ki n đ i v i d th o văn b n quy ph m pháp lu t, chính sách, quy ho ch có liên ộ ầ ư ế quan đ n ho t đ ng đ u t khi có yêu c u c a các B , , phát tri n khu công nghi p, khu kinh t ỷ ngành Trung ng và U ban nhân dân T nh.
ớ ủ ố ợ ố ợ ự ế ệ ớ ệ ể ự ơ ộ ử ụ ệ ề ỷ ệ ỉ 2. Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan xây d ng Quy ch ph i h p làm vi c v i các ỉ ộ ơ c quan chuyên môn thu c U ban nhân dân T nh và các c quan có liên quan đ th c hi n các ơ ế ộ ử ạ ượ nhi m v và quy n h n đ ệ nhân dân T nh phê duy t và t ơ ỷ c giao theo c ch m t c a và m t c a liên thông, trình U ban ự ổ ứ ch c th c hi n.
ự ươ ạ ế ể ệ ế ng trình, k ho ch v xúc ti n đ u t , ế ư ỉ ầ ư phát tri n khu công nghi p, khu kinh t ế ủ ỉ ề ươ 3. Xây d ng ch ỷ trình U ban nhân dân T nh đ a vào ch ng trình xúc ti n chung c a T nh.
ộ ầ ử ụ ự ệ ơ ệ ự ố ợ ỉ ạ ự ỉ ệ ộ ệ ệ ế ỷ ế , báo cáo U 4. Hàng năm d báo nhu c u s d ng lao đ ng trong khu công nghi p, khu kinh t ứ ứ ban nhân dân T nh ch đ o th c hi n c quan ch c năng ph i h p th c hi n cung ng lao đ ng cho các doanh nghi p trong khu công nghi p, khu kinh t .
ự ự ố ể ặ ơ ạ ộ ả ế ẩ ướ ệ ậ ị ồ ầ ư ệ phát tri n hàng năm và ngu n 5. D toán ngân sách, kinh phí ho t đ ng s nghi p và v n đ u t ề ỉ ỷ ủ kinh phí khác (n u có) c a Ban Qu n lý trình U ban nhân dân T nh ho c c quan có th m quy n ủ phê duy t theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách Nhà n ậ c và pháp lu t có liên quan.
ấ ố ợ ệ ẩ ớ ị ệ ổ ứ ch c th m đ nh công ngh , đánh giá ồ ơ ệ ệ ẩ ạ ộ ể ứ ự ệ ể ệ ủ ể ể ứ ụ 6. Theo phân c p, ph i h p v i các c quan liên quan t ể ợ ị ộ công ngh , đánh giá trình đ công ngh , th m đ nh h p đ ng chuy n giao công ngh ; ki m tra, ệ ầ ư ki m soát công ngh và chuy n giao công ngh trong d án đ u t , ho t đ ng nghiên c u phát ệ tri n và ng d ng công ngh c a doanh nghi p.
ạ ứ ự ạ ớ ế đã ợ ề ự ệ ể ế ạ c phê duy t; k ho ch hàng năm và 05 năm v phát tri n khu kinh t ụ ẩ ề ạ ơ ự ế và k ho ch v n đ u t ; danh m c các d án phát tri n hàng năm và 5 năm trình c quan có th m quy n phê ẩ ố ệ ể ề 7. Quy ho ch xây d ng các khu ch c năng phù h p v i quy ho ch chung xây d ng khu kinh t ượ đ ế ầ ư đ u t ặ ự ệ duy t ho c t ầ ư phê duy t theo th m quy n.
ề ấ Ủ ụ ư ề ệ ỉ Đi u 4. Các nhi m v tham m u, đ xu t y ban nhân dân T nh
ự ể ạ ệ ị ế, khu công nghi p trên đ a bàn t nhỉ ế ị ; quy t đ nh ộ 1. Xây d ng quy ho ch phát tri n khu kinh t thành l p, mậ ệ . ở r ng khu công nghi p
ự ạ ế ệ ử ụ ướ ể ỗ ợ ế ; quy t ạ ầ ứ ầ ư ầ ư ệ ố đ u t ỹ ế ấ h th ng k t c u h t ng k ậ 2. Phê duy t quy ho ch xây d ng khu công nghi p, các khu ch c năng trong khu kinh t ố ị đ nh s d ng v n ngân sách nhà n thu t trong và ngoài hàng rào ệ c đ h tr nhà đ u t ế ệ khu công nghi p, khu kinh t .
ấ ạ ự ư ể ộ ị , công trình xã h i, văn hóa, th thao cho ệ ở ế; h tr đ u t ở ỗ ợ ầ ư ộ ỗ ợ cho công nhân, khu ến ậ ự xây d ng nhà ị ặ ằ ườ ả ỹ ế ấ ị ng m i, du l ch; h tr b i th ạ ầ ỗ ợ ồ ệ 3. Quy ho ch đ t xây d ng khu tái đ nh c , khu nhà công nhân trong khu công nghi p, khu kinh t ậ ị tái đ nh c , công trình k t c u h t ng k thu t xã h i theo quy đ nh pháp lu t; h tr xúc ti ể ẩ ầ ư ng, gi đ u t i phóng m t b ng đ đ y nhanh quá trình ế ầ ư . đ u t ạ ể khu công nghi p, khu kinh t ư ươ , th và phát tri n
ự ả ộ ườ ố ng, phòng ch ng cháy ậ ự ệ ề ị 4. Công tác quy ho ch, quy đ nh v xây d ng, lao đ ng, b o v môi tr ế ệ ả n , ổ đ m b o khu công nghi p, khu kinh t trong ạ ả an ninh, tr t t .
ộ ế ư ệ ỷ ự ả trong vi c xây d ng và qu n ệ ố ề ệ ề ả ộ ạ ầ ư ỉ 5. Tham m u U ban nhân dân T nh trình B K ho ch và Đ u t ẩ ế thu c th m quy n qu n lý. lý h th ng thông tin v khu công nghi p, khu kinh t
ụ ầ ự ư ệ ệ ế ạ ỷ ự ỗ ợ ế ớ ố ể ể ệ ổ ả ỉ 6. Th c hi n nhi m v đ u m i tham m u giúp U ban nhân dân T nh xây d ng k ho ch, qu n lý, h tr chuy n đ i, phát tri n mô hình khu công nghi p, khu kinh t m i.
ự ủ ướ ủ ể ỷ ỉ ế ị ồ ươ ự ề ố ạ ệ ố ế ấ ộ ộ ạ ầ ể ỹ 7. Xây d ng, trình U ban nhân dân T nh đ trình Th t quy n: Quy ho ch chung xây d ng khu kinh t ư t ế ; ph ậ phát tri n h th ng k t c u h t ng k thu t và h t ng xã h i quan tr ng trong khu kinh t ẩ ng Chính ph quy t đ nh theo th m ể ầ ng án huy đ ng các ngu n v n khác đ đ u ế ọ ạ ầ .
ử ụ ạ ấ ế ế ể t trong khu kinh t ỷ đ trình U ban nhân ệ ỉ ế ạ ự 8. Xây d ng quy ho ch, k ho ch s d ng đ t chi ti dân T nh phê duy t.
ổ ứ ự ụ ề ề ề ệ ạ ẩ ệ Đi u 5. T ch c th c hi n các nhi m v , quy n h n theo th m quy n
ổ ứ ụ ề ầ ư ự ệ ệ ả 1. T ch c th c hi n các nhi m v v qu n lý đ u t
ầ ư ấ ủ ươ ề ỉ ng đ u t ầ ư ậ ầ ư ấ ầ ư ố ớ ự ứ , Gi y ch ng nh n đ i v i các d án đ u t ậ ầ ư ồ , th a thu n ký qu đ b o đ m th c hi n d án đ u t ề ế ị ả ự ậ ề ầ ư ỹ ể ả ủ ẩ ộ ị a) Đăng ký đ u t đăng ký đ u t thu c th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u t ; c p, đi u ch nh, thu h i Quy t đ nh ch tr ệ ự ỏ ;
ắ ủ ế t ng m c c a nhà đ u t ộ ầ ư ạ ươ ệ i khu công nghi p, khu kinh t ỷ ng có liên quan và U ban nhân dân T nh gi ế và ki n ả ỉ i ề ượ ề ẩ ế ả i quy t các khó khăn, v b) Gi ủ ướ ị ngh Th t ữ ế quy t nh ng v n đ v ướ ủ ng Chính ph , các B , ngành Trung ấ t th m quy n;
ự ị ụ ư ấ ế ượ ầ ư ế ư ấ ướ v n n v n xúc ti n đ u t ầ ư ư ấ , t v n chi n l c đ u t c ngoài th c hi n d ch v t ế ể ự c) Thuê t xây d ng và phát tri n khu kinh t ệ .
ổ ứ ụ ề ự ệ ệ ả ệ 2. T ch c th c hi n các nhi m v v qu n lý doanh nghi p
ậ ạ ộ ủ ệ ố ả ầ ư ế ế ệ ệ a) Nh n báo cáo th ng kê, báo cáo tài chính c a doanh nghi p ho t đ ng trong khu công nghi p, khu kinh t trong khu công nghi p, khu kinh t ệ ; đánh giá hi u qu đ u t ;
ị ơ ể ị ệ ệ ề ề ậ ự ẩ ự ữ ấ gìn an ninh, tr t t ậ ự ổ ứ ự ượ ệ ự ượ ả ổ ch c l c l ng b o v , l c l ng phòng cháy, ơ ố , t ế ự ữ ệ ớ các đ n v Công an và các c quan, đ n v có th m quy n khác trong vi c ki m ơ ố ợ b) Ph i h p v i ữ , phòng ch ng cháy n , xây d ng và đ xu t nh ng bi n pháp tra công tác gi ả ả ệ th c hi n công tác b o đ m an ninh, tr t t ch a cháy trong khu công nghi p, khu kinh t ;
ổ ứ ưở ệ ệ ng cho doanh nghi p trong khu công nghi p, khu kinh c) T ch c phong trào thi đua và khen th ;ế t
ậ ế ệ ự ạ ề ộ ộ ậ ả ộ ế ể ạ ậ ồ ỏ ướ c lao đ ng t p th ; nh n báo ộ i lao đ ng, k t qu đào t o, b i ệ ệ ườ i lao đ ng, cho thuê l ề ụ ả ề ủ ơ ủ . Th c hi n nhi m v qu n lý nhà n ệ ộ ỹ ệ ệ ố ộ ị ươ ứ ệ ự ế ộ ộ ng, đ nh m c lao đ ng, khai trình vi c ự ồ ơ ử ế ậ ạ ộ ườ ư ệ
ệ ạ ộ ả ờ ạ ộ ộ i lao đ ng đi ế ậ ướ ; nh n i 90 ngày cho doanh nghi p trong khu công nghi p, khu kinh t ữ ứ ườ ị ch c i gi ờ trên 200 gi i lao đ ng, thông báo t ườ ổ ứ ệ ệ ủ ệ ộ ổ ứ ộ d) T ch c th c hi n đăng ký n i quy lao đ ng; ti p nh n th a ề ệ cáo v vi c cho thôi vi c nhi u ng ủ ưỡ ng nâng cao trình đ k năng ngh hàng năm c a các doanh nghi p trong Khu công nghi p, d ướ ề ệ ế Khu kinh t c v lao đ ng theo y quy n c a c quan có ươ ả ậ ề ẩ ng, b ng l th m quy n: ti p nh n h th ng thang l ộ ổ ề ử ụ s d ng lao đ ng, báo cáo tình hình thay đ i v lao đ ng; ti p nh n và x lý h s đăng ký th c ậ ệ ự ậ ủ ợ ồ hi n H p đ ng nh n lao đ ng th c t p c a doanh nghi p, ho t đ ng đ a ng ệ ự ậ ở ướ c ngoài d n th c t p ắ ầ ể ề ị i qu n lý, ng thông báo v đ a đi m, đ a bàn, th i gian b t đ u ho t đ ng và ng ừ ộ ủ ố ủ ch c làm thêm t danh ch ch t c a doanh nghi p thuê l ế ờ ế đ n 300 gi . trong m t năm c a doanh nghi p trong khu công nghi p, khu kinh t
ổ ứ ự ự ệ ệ ả ạ ụ ề 3. T ch c th c hi n các nhi m v v qu n lý quy ho ch và xây d ng
ả ổ ế ể ệ ẫ ị ạ ẩ ướ ế ệ ế ề ạ ự ế ng d n, ki m tra, giám sát vi c th c hi n quy đ nh, quy ho ch, k ượ ơ c c quan nhà n ệ đã đ c có th m quy n ướ a) Qu n lý, ph bi n, h ho ch có liên quan đ n khu công nghi p, khu kinh t phê duy t;ệ
ể ệ ủ ứ ổ ơ ứ ự ộ ố ợ ệ ứ ạ ế ệ ế ạ ạ ề ẩ ệ ộ ố ớ ệ ớ ơ b) Ch trì th c hi n ki m tra, ph i h p v i c quan ch c năng khi các c quan ch c năng t ự ị ch c các cu c thanh tra vi c th c hi n quy đ nh, quy ho ch, k ho ch có liên quan đ n khu công ự ị ơ ế ề nghi p, khu kinh t ; đ ngh c quan có th m quy n x ph t vi ph m hành chính v các lĩnh v c ả ạ thu c ph m vi qu n lý đ i v i khu công nghi p, khu kinh t ề ử ạ ế ;
ỉ ề ự ượ ệ ủ ứ ặ ằ ệ ậ ổ c phê duy t c a khu công nghi p, các khu ch c năng ổ ơ ấ nh ng không làm thay đ i c c u quy ho ch; ch p thu n t ng m t b ng các ệ ứ ấ ộ ạ ấ ế ậ ề ặ ằ ệ ự ỉ ề ấ ự ả ả ậ thu c di n ph i l p quy ho ch chi ấ t xây d ng ho c ch p thu n t ng m t b ng theo pháp lu t v xây d ng; c p, đi u ch nh, gia ố ớ i Gi y phép xây d ng công trình đ i v i công trình xây d ng ph i có Gi y phép xây ự ậ ề ừ ệ ệ ộ ự t, công trình thu c d án có v n đ u t ủ c giao đ t, tr công trình c p đ c bi ẽ ấ ượ ự ệ ả ặ riêng l ); th c hi n công tác qu n lý ch t l ế ầ ư ố ố ớ ng công trình đ i v i ượ ạ ấ ở c ngoài và nhà ủ ầ ư ệ ế khác) trong khu công nghi p, khu kinh t (trong ph m vi đ c giao ạ c) Đi u ch nh quy ho ch xây d ng đã đ ạ ế ư trong khu kinh t ự d án trong khu công nghi p, khu ch c năng trong khu kinh t ặ ậ ổ ự ế ti ấ ự ấ ạ ạ h n, c p l ị ự d ng theo quy đ nh c a pháp lu t v xây d ng công trình trong khu công nghi p, khu kinh t ấ ượ ạ (trong ph m vi đ ự ế ướ tr c ti p n ủ ự các d án (c a ch đ u t đ t);ấ
ậ ự ượ ự ệ ế ạ xây d ng trong khu công nghi p, khu kinh t (trong ph m vi đ ậ ề ậ ự ả ổ ứ c giao đ t): ự ể ệ ạ ờ ị d) Qu n lý tr t t T ch c ki m tra, phát hi n k p th i các hành vi vi ph m pháp lu t v tr t t ấ xây d ng trong
ả ụ ệ ế ơ ể ề ả ạ ẩ ậ ị ế ạ ph m vi qu n lý; ti n hành l p biên b n v vi c vi ph m, chuy n đ n c quan có th m quy n ử x lý theo quy đ nh;
ả ể ồ ố ướ ế ừ t ngân sách Nhà n c khi ầ ư phát tri n khu kinh t ị ử ụ ẩ đ) Qu n lý và s d ng các ngu n v n đ u t ượ ơ đ ề c c quan có th m quy n giao theo quy đ nh;
ủ ố ợ ự ệ ệ ng h th ng các ượ ệ ố ộ ớ ạ ầ ế ấ ụ ậ ộ ị c ả ưỡ e) Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan th c hi n vi c duy tu, b o d ệ công trình k t c u h t ng k thu t và xã h i, các công trình d ch v và ti n ích công c ng đ ế ầ ư ừ đ u t ơ ỹ ướ c trong khu kinh t ngân sách Nhà n t ;
ố ợ ạ ộ ả ả ơ ị ươ ợ ế ạ ạ phù h p quy ho ch, k ho ch xây d ng và phát tri n khu kinh t ng và các c quan có liên quan b o đ m ho t đ ng trong ự ế ị ượ ơ ế ệ ướ ề ẩ ề ớ g) Ph i h p v i chính quy n đ a ph ệ khu công nghi p, khu kinh t c c quan Nhà n đã đ ể c có th m quy n phê duy t và các quy đ nh có liên quan;
ủ ự ự ề ệ ạ ơ ỉ ố ợ ệ ườ ự ệ ả ợ ệ ể ổ ệ ớ h) Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan th c hi n vi c đi u ch nh quy ho ch xây d ng ạ ỉ ề khu công nghi p trong tr ng h p ph i đi u ch nh quy ho ch xây d ng khu công nghi p khi chuy n đ i thành khu công nghi p sinh thái.
ả ổ ứ ỉ ạ ướ ệ c giao th c hi n đ u t ầ ư ụ ụ ch c ỉ ệ ượ ự ố i) Qu n lý v n ngân sách Nhà n ầ ư ả ệ th c hi n đ u t ự ạ ầ qu n lý và khai thác h t ng các c m công nghi p đ ệ c m công nghi p, ch đ o, t ị c giao trên đ a bàn T nh.
ổ ứ ụ ề ự ệ ả ệ 4. T ch c th c hi n các nhi m v v qu n lý tài nguyên
ấ ạ ầ ệ ầ ư ự ể ạ ấ i đ t và phí h t ng khu công nghi p, ạ ầ ứ ệ xây d ng phát tri n k t c u h t ng khu công nghi p, khu ch c năng ậ ế a) Ti p nh n đăng ký khung giá cho thuê đ t, cho thuê l ế ấ ế ủ khu kinh t c a nhà đ u t trong khu kinh t ;ế
ử ụ ỹ ấ ệ ượ ụ c chuyên dùng đã đ ạ ế ả ử ụ ứ ượ ấ ử ụ ợ ạ ế ấ c giao theo đúng m c ạ ự ề , quy ho ch xây d ng các ẩ ệ ặ ướ ả b) Qu n lý và s d ng có hi u qu qu đ t, m t n ự ớ đích s d ng và phù h p v i quy ho ch chung xây d ng khu kinh t ạ khu ch c năng, quy ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ c c p có th m quy n phê duy t;
ạ ấ ấ ấ ấ ề ử ụ ế ủ ị i đ t không thu ti n s d ng đ t, cho thuê đ t và ậ theo quy đ nh c a pháp lu t ẩ ủ ươ ả ỷ ỉ ề ử ụ ạ ấ i đ t có thu ti n s d ng đ t, giao l c) Giao l ề ề ấ ệ ự th c hi n các th m quy n khác v qu n lý đ t đai trong khu kinh t ầ ư ủ ề ấ c a U ban nhân dân T nh. ng đ u t v đ t đai và ch tr
ổ ứ ụ ề ự ệ ệ ả ườ 5. T ch c th c hi n các nhi m v v qu n lý môi tr ng
ấ ỗ ợ ệ ể ế ế liên k t, ệ ộ ấ ạ ự ệ ả ớ ỗ ợ ụ ệ ệ ế ệ a) H tr , cung c p thông tin đ các doanh nghi p trong khu công nghi p, khu kinh t ơ ệ ợ h p tác v i nhau th c hi n c ng sinh công nghi p, các bi n pháp s n xu t s ch h n, hình thành các khu công nghi p sinh thái, khu công nghi p h tr , khu, c m liên k t ngành;
ố ợ ườ ị ỉ ỷ ng th m đ nh, trình U ban nhân dân T nh phê ế ị ộ ườ ệ ề ẩ ộ ẩ ng đ i v i d án đ u t thu c th m quy n quy t đ nh ố ớ ự ệ ỷ ỉ ỗ ợ ở b) Ph i h p, h tr S Tài nguyên và Môi tr duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ủ c a U ban nhân dân T nh trong khu công nghi p, khu kinh t ầ ư ế ;
ố ợ ườ ậ ườ ệ ấ ng, U ban nhân dân c p huy n: ti p nh n đăng ộ ầ ư ệ ệ ự ỷ ng cho các d án đ u t ế ả thu c di n ph i đăng ký trong ỗ ợ ở c) Ph i h p, h tr S Tài nguyên và Môi tr ả ạ ế ậ ký và xác nh n k ho ch b o v môi tr ế ệ khu công nghi p, khu kinh t ;
ườ ự ệ ng ki m tra, xác nh n vi c th c hi n các công ố ợ ệ ườ ự ậ ệ ầ ư ể ạ ậ ủ ng ph c v giai đo n v n hành c a các d án đ u t trong khu ệ ỗ ợ ở d) Ph i h p, h tr S Tài nguyên và Môi tr ụ ụ ệ ả trình, bi n pháp b o v môi tr công nghi p, khu kinh t ế .
ổ ứ ụ ề ự ệ ệ ả ươ 6. T ch c th c hi n các nhi m v v qu n lý th ạ ng m i
ệ ạ ấ ấ ạ ề ạ ỉ i, đi u ch nh, gia h n, thu h i Gi y phép thành l p văn phòng đ i di n và ch m ồ ệ ủ ổ ứ ủ ạ ướ ặ ụ ở ạ c ngoài đ t tr s t ấ i khu ế ị a) C p, c p l ạ ộ ứ d t ho t đ ng c a Văn phòng đ i di n c a t ệ công nghi p, khu kinh t ấ ươ ch c, th ậ ề ươ theo quy đ nh pháp lu t v th ậ ng nhân n ạ ng m i;
ấ ạ ạ ậ ả ệ i khu công nghi p, ấ ỷ ươ ế ộ ấ b) C p các lo i Gi y ch ng nh n xu t x hàng hóa cho hàng hóa s n xu t t khu kinh t ứ ấ ứ ề ủ theo u quy n c a B Công Th ng.
ổ ứ ụ ự ệ ề ạ ệ 7. T ch c th c hi n các nhi m v và quy n h n sau đây:
ị ạ ầ ư ươ ộ ỉ , các B , ngành Trung ệ ự ề ể ế ạ ộ ể ậ ồ ự ấ ứ ụ ố ớ ầ ư ề ự ướ ự ; th c hi n các nghĩa v đ i v i Nhà n ệ ườ ệ ệ ế ả ỳ ớ ộ ế a) Báo cáo đ nh k v i B K ho ch và Đ u t ban nhân dân T nh v tình hình xây d ng và phát tri n khu công nghi p, khu kinh t ỉ ầ ư ệ ấ vi c c p, đi u ch nh, thu h i gi y ch ng nh n đăng ký đ u t ệ ệ án đ u t ộ đ ng và các bi n pháp b o v môi tr ỷ ng có liên quan và U ệ ; th c hi n ủ ự ; tri n khai và ho t đ ng c a d ủ ậ ị c; th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t lao ; ng trong khu công nghi p, khu kinh t
ệ ự ả ị quy đ nh t ứ ố ượ ưở ư ệ ầ ư , ti n đ góp v n và tri n khai d án đ u t ệ c h ể ộ ạ i văn b n phê duy t ch tr ể ng u đãi đ u t ng, b o hi m xã h i đ i v i ng ế ố ớ ộ ườ ủ i h p pháp c a ng ấ ề ậ ề ề ợ ợ ộ ộ ố ớ ộ ườ ậ ự ả ả ệ ạ ự ố ủ ươ ng ự ự ệ ; vi c th c ầ ư ấ và vi c ch p hành ườ ệ ả i lao đ ng, b o v ả ườ ử ụ ả i s d ng lao đ ng, b o đ m an toàn, v sinh ố ớ ệ i khu , b o v môi tr ng đ i v i các d án t ệ ầ ư ụ ệ ể b) Ki m tra, giám sát vi c th c hi n m c tiêu đ u t ầ ư ế ộ ậ ầ ư đ u t , Gi y ch ng nh n đăng ký đ u t ự ả ệ hi n các đi u, kho n cam k t đ i v i các d án đ ề ươ ự pháp lu t v xây d ng, lao đ ng, ti n l ộ i lao đ ng và ng quy n l ổ lao đ ng, phòng ch ng cháy n , an ninh – tr t t ế ; công nghi p, khu kinh t
ố ợ ể ả ơ i c trong vi c thanh tra, ki m tra, gi ử ạ ố ệ ự ố ả ướ cáo, phòng, ch ng tham nhũng, lãng phí, tiêu c c và x lý các hành vi vi ệ ế ề ổ ứ ớ c) T ch c và ph i h p v i các c quan qu n lý nhà n ế ế quy t khi u n i, t ạ ph m hành chính trong khu công nghi p, khu kinh t ẩ theo th m quy n;
ị ậ ệ ỷ ự ả ụ ả ệ ả ạ ệ ệ ủ ị ượ c giao; thu và qu n lý s d ng các lo i phí, l ươ ự ế ướ ớ ự ế ế ủ ậ ổ ứ ch c, cá nhân trong n ầ ư xây d ng và phát tri n khu công nghi p, khu kinh t ộ ụ ụ ề ả ; qu n lý t ệ ụ ứ ướ c và n ệ ề ồ ưỡ ể ạ ứ ng v chuyên môn, nghi p v cho cán b , ả ỉ ệ ủ d) Th c hi n các nhi m v theo quy đ nh c a pháp lu t và quy đ nh c a U ban nhân dân T nh ề ử ụ v qu n lý tài chính, tài s n, ngân sách đ phí; ả ồ ệ ự qu n lý và th c hi n vi c thu, chi hành chính, s nghi p, các ch ng trình m c tiêu và các ngu n ộ ị ố ọ ứ ượ c giao theo quy đ nh c a pháp lu t; nghiên c u khoa h c, ng d ng ti n b khoa v n khác đ ự ệ ợ ọ c ngoài v các lĩnh v c có h c, công ngh ; h p tác v i các t ổ ứ ộ ch c b liên quan đ n đ u t ộ ế máy, biên ch , cán b , công ch c và đào t o, b i d ứ ủ công ch c c a Ban Qu n lý;
ấ ứ ứ ệ ậ ỉ ế ộ ố ạ ị ấ đ) C p m t s lo i gi y phép, ch ng ch , ch ng nh n khác trong khu công nghi p, khu kinh t ậ theo quy đ nh pháp lu t;
ự ụ ệ ạ ế ẩ ơ i khu kinh t trình c quan có th m phí áp d ng t ậ ứ ủ ề ị e) Xây d ng các khung giá và m c phí, l quy n ban hành theo quy đ nh c a pháp lu t;
ự ề ủ ụ ấ ỷ ỷ ỉ ề ệ ơ ệ g) Th c hi n các nhi m v khác theo phân c p, u quy n c a U ban nhân dân T nh và các c ẩ quan có th m quy n;
ố ả ả ệ ị ế ơ ỉ ệ ả trong các khu công nghi p, khu ng khi tri n khai các nhi m ầ ư đ a ph ể ố ợ ươ ệ ế ạ ấ ướ ủ ế ả c khu công nghi p, khu kinh t ệ ạ ộ ề ệ ạ ộ ậ ợ ệ ệ ạ ồ i cho doanh nghi p ho t đ ng theo quy ủ ậ ạ ộ ầ h) Ban Qu n lý là c quan đ u m i qu n lý ho t đ ng đ u t ướ ở ị ơ trên đ a bàn t nh. Các c quan qu n lý nhà n kinh t c ế ụ i các khu công nghi p, khu kinh t v chuyên môn t có trách nhi m ph i h p và l y ý ki n tham ả ả ả gia c a Ban Qu n lý, đ m b o cho ho t đ ng qu n lý nhà n ấ ố th ng nh t, tránh ch ng chéo và t o đi u ki n thu n l ị đ nh c a pháp lu t;
ả ỗ ợ ự ệ c ch hành chính “m t c a” h tr nhà đ u t ạ ộ ổ ứ th c hi n ả ơ ế ả ộ ử ả ệ ự ệ ả ầ ư ự ch c, kinh doanh và đ m b o hi u l c, hi u qu qu n lý hành chính nhà n ệ th c hi n ướ ạ c t i i) Ban Qu n lý t ầ ư ho t đ ng đ u t các khu công nghi pệ , khu kinh t ;ế
ề ệ ụ ữ ả ạ ượ ủ Ủ ả ị ủ ỉ ề ệ ỉ ố ấ Ủ ả ủ ủ ậ ị ế ỉ T nh không đ c quy đ nh k) Nh ng nhi m v , quy n h n khác c a Ban Qu n lý Khu kinh t ố ợ ế ỉ ạ i Quy đ nh này thì y ban nhân dân T nh giao Ban Qu n lý Khu kinh t t T nh ch trì, ph i h p ị ị ự ư ớ v i các ngành có liên quan tham m u, đ xu t y ban nhân dân T nh th c hi n theo Ngh đ nh s 82/2018/NĐCP c a Chính ph và các văn b n pháp lu t có liên quan.
ệ ậ ộ ị ị ủ ướ ế ủ ng Chính ph , các B , ủ ướ ươ ề ấ ị ỉ ng; tham m u y ban nhân dân T nh các đ xu t, ki n ngh Th t ng Chính ủ ự l) Th c hi n các báo cáo đ nh k theo quy đ nh pháp lu t cho Th t ngành Trung ộ ph , các B , ngành Trung ỳ ư Ủ ươ ng.
ổ ứ ụ ề ử ự ệ ả ẩ ệ 8. T ch c th c hi n các nhi m v v qu n lý c a kh u:
ố ệ ự ạ ộ ạ ử ươ ạ ẩ ấ ị i c a kh u theo quy đ nh t i Ch ng II Quy ủ ả ế ị ố a) Th c hi n th ng nh t qu n lý các ho t đ ng t ủ ế ch ban hành kèm theo Quy t đ nh s 45/2013/QĐTTg ngày 25 tháng 07 năm 2013 c a Th ướ t ủ ng Chính ph ;
ự ử ẩ ộ ỉ ổ ứ ự ch c th c ượ ệ ẩ ộ ủ ị Ủ b) Xây d ng và trình Ch t ch y ban nhân dân T nh ban hành N i quy c a kh u và t ử hi n N i quy c a kh u sau khi đ c ban hành;
ự ổ ứ ự ượ ố ợ ủ ề ng ch c năng t ậ ả ạ ộ ấ ứ ấ ệ ể i c a kh u ườ ẩ ậ ẩ i, ạ ộ ệ ươ ạ ử c) T ch c th c hi n đi u hành, ph i h p ho t đ ng c a các l c l trong ho t đ ng ki m tra, ki m soát đ i v i xu t nh p kh u hàng hóa, xu t nh p c nh ng ph ể ậ ả ng ti n giao thông v n t ố ớ ẩ ử i qua c a kh u;
ị ố ể ự ượ ủ ể ể ả ng ch c năng qu n lý chuyên ngành t ứ ầ ứ ự ệ ố ạ ử ủ ẩ ậ ị ạ d) B trí đ a đi m ki m tra, ki m soát c a các l c l i ụ ủ ệ ứ ẩ ử c a kh u th ng nh t, h p lý, thông su t, đáp ng yêu c u th c hi n ch c năng, nhi m v c a ự ượ i c a kh u theo quy đ nh c a pháp lu t; các l c l ợ ấ ố ứ ng ch c năng t
ế ế ắ ả ạ ộ ữ ướ ng m c phát sinh liên quan đ n ho t đ ng chuyên ẩ ế ổ ứ ủ ề ự ượ ơ ố ợ đ) T ch c ph i h p và gi i quy t nh ng v ứ ự ượ ng ch c năng t ngành c a các l c l ủ ạ đ o, đi u hành c a các c quan có liên quan đ n các l c l ữ ỉ ơ ế ạ ử i c a kh u. Thông báo c ch , chính sách và nh ng ch ứ ng ch c năng;
ả ẩ ị ạ ứ ng ch c năng t i ự ượ ể ờ ẩ ả ử ố ợ ẩ ộ ữ ử ử ả ả ệ ủ ạ ử i c a kh u theo đúng quy đ nh t e) Đ m b o th i gian làm vi c c a các l c l ấ ố ượ ờ ộ ể N i quy c a kh u; ph i h p ki m tra, ki m soát trong cùng m t th i gian đã đ c th ng nh t ớ ẩ ủ ướ ớ ơ gi a Ban Qu n lý c a kh u v i c quan qu n lý c a kh u c a n i; c có chung biên gi
ế ủ ổ ứ ạ ộ ề ề ế ị ợ ẩ ế ỉ ủ ị Ủ ủ ử ậ ị ổ ả i pháp đi u hành ho t đ ng g) T ng h p ý ki n c a các t ch c, cá nhân có liên quan v các gi ị ớ ặ ạ ử t i c a kh u, báo cáo Ch t ch y ban nhân dân T nh quy t đ nh ho c ki n ngh v i các ngành ứ ch c năng x lý theo quy đ nh c a pháp lu t;
ố ợ ự ư ệ ợ ổ ớ ơ ỉ ệ ạ ộ ơ ế ự ệ ệ ả ạ ạ ẩ h) Ph i h p v i c quan có liên quan th c hi n vi c theo dõi, t ng h p, báo cáo và tham m u cho ề Ủ y ban nhân dân T nh trong vi c qu n lý các ho t đ ng và th c hi n các c ch , chính sách v ươ th ự ử i khu v c c a kh u; ng m i t
ấ ề ặ ộ ị ỳ ạ ử Ủ ẩ i) Báo cáo đ nh k hàng tháng, quý, sáu tháng và m t năm ho c báo cáo đ t xu t v tình hình ỉ ạ ộ ho t đ ng t ộ i c a kh u cho y ban nhân dân T nh;
ố ớ ứ ứ ị ế ẩ ề ố ợ ạ ử i c a kh u đ n các c quan có liên quan, ki n ngh khen ấ ứ ng ch c năng t ữ ố ớ ế ự ượ ự ượ ặ ử ộ ưở ứ ặ ơ ạ ng ch c năng vi ph m hành chính ho c ng ho c x lý đ i v i nh ng cá nhân hay l c l ử ấ ẩ ộ k) Báo cáo tình hình ch p hành v hành chính và công tác ph i h p đ i v i công ch c, viên ch c thu c các l c l th không ch p hành N i quy c a kh u.
ươ Ch ng II
̀ Ơ Ấ Ổ Ế Ứ C C U T CH C VA BIÊN CH
ề Đi u 6. Lãnh đ o ạ Ban Qu n lýả
ưở ưở ả 1. Ban Qu n lý có Tr ng ban và không quá 03 (ba) Phó Tr ng ban.
ườ ứ ả ệ ề ả ệ ọ ạ ộ ậ ề ỷ ạ i đ ng đ u Ban Qu n lý, có trách nhi m đi u hành m i ho t ỉ c U ban nhân dân T nh và pháp lu t v ho t đ ng ả ạ ộ ủ ệ ả ế ầ ưở ng ban Ban Qu n lý là ng 2. Tr ướ ị ủ ộ đ ng c a Ban Qu n lý, ch u trách nhi m tr ệ và hi u qu ho t đ ng c a khu công nghi p, khu kinh t .
ộ ố ặ ệ ị ưở ậ ề ệ ng ban ph trách m t s m t công tác, ch u trách nhi m ặ c phân công. Khi Tr ướ ộ ườ ướ ượ ưở ỷ ạ ộ ề ưở ủ ắ ng ban v ng m t, ả ưở 3. Phó Tr ưở c Tr tr m t Phó Tr ng ban là ng ng ban và tr ưở ng ban đ ụ i giúp Tr ụ ượ c pháp lu t v nhi m v đ ề c Tr ng ban u quy n đi u hành các ho t đ ng c a Ban Qu n lý.
ủ ị ệ ả ổ ng ban Ban Qu n lý ỷ ủ ị ệ ị ủ ễ ề ỷ ỉ ệ ệ ễ ưở ưở ỉ do Ch t ch U ban nhân dân T nh b nhi m, mi n nhi m. Phó ổ ng ban do Ch t ch U ban nhân dân T nh b nhi m, mi n nhi m theo đ ngh c a Tr ng 4. Tr ưở Tr ban.
ơ ấ ổ ứ ề ả Đi u 7. C c u t ch c Ban Qu n lý
ệ ụ 1. Phòng chuyên môn, nghi p v :
a) Văn phòng;
ự ả ̣ b) Phòng Qu n lý Quy hoach và Xây d ng;
ầ ư ệ ườ ả c) Phòng Qu n lý Đ u t , Doanh nghi p, Tài nguyên và Môi tr ng.
ị ự ự ệ ậ ơ ộ 2. Đ n v s nghi p công l p tr c thu c:
ầ ư ạ ầ a) Trung tâm Đ u t và Khai thác h t ng;
ử ả ẩ ớ ấ ề ế ị ề ậ b) Ban Qu n lý c a kh u biên gi i đ t li n (có Đ án và Quy t đ nh thành l p riêng).
ề ả ế Đi u 8. Biên ch Ban Qu n lý
ứ ậ ủ ơ ị ự i làm vi c trong các đ n v s nghi p công l p c a Ban ng ng ố ượ ơ ở ị ườ ệ ệ ụ ượ ệ ạ ơ ế ổ i làm vi c trong các c quan, t ề ứ ớ ườ ng ng ượ ấ ứ ậ ủ ố ị ự ệ ẩ ệ ặ ơ ệ ế Biên ch công ch c và s l ắ ả Qu n lý đ ố ượ ằ và n m trong t ng s biên ch công ch c, s l ỉ hành chính, đ n v s nghi p công l p c a T nh, đ ạ ộ c giao trên c s v trí vi c làm, g n v i ch c năng, nhi m v , ph m vi ho t đ ng ổ ứ ch c ệ c c p có th m quy n giao ho c phê duy t.
ươ Ch ng III
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
Đi u 9.ề ệ Trách nhi m thi hành
ưở ệ ả Tr ng ban Ban Qu n lý có trách nhi m:
ổ ứ ự ể ệ ị 1. T ch c tri n khai th c hi n Quy đ nh này.
̀ ̀ ́ ụ ề ả ̣ ̣ phù ứ ị ị tr c ự ơ đ n v ề ụ ứ ệ ớ ị ệ 2. Ban hành văn b n Qả uy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c a chuyên môn, nghiêp vu va ̀ thu cộ ; xây d ng ự ạ ợ h p v i ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ạ ủ Văn phong, cac phong ệ ủ Ban Qu n lý ế ơ ấ ổ ứ theo Quy đ nh này. quy ch làm vi c c a ch c
ử ổ ổ ề ị Đi u 10. S a đ i, b sung Quy đ nh
ự ưở ế ả ắ ng m c thì Tr ủ ng ban Ban Qu n lý ch trì, ế ị ệ , n u có khó khăn, v ấ ố ỉ ̉ ở ộ ụ ố ợ ị ướ Trong quá trình th c hi n ớ ố ợ ph i h p v i Giám đ c S N i v th ng nh t, trình Uy ban nhân dân T nh xem xét, quy t đ nh ổ ử ổ s a đ i, b sung Quy đ nh phù h p./.