Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ́ ậ H u Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ậ Ỉ T NH H U GIANG Sô: 29/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ủ Ộ Ố Ề Ị
Ị Ử Ố Ớ Ấ Ố Ả Ệ Ố Ớ Ấ Ậ Ề Ử Ụ Ệ Ứ Ạ Ệ Ị Ấ Ỉ Ộ Ệ Ị Ử Ổ Ổ Ế S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY Đ NH BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Ủ Ủ Ố Ị Đ NH S 01/2018/QĐUBND NGÀY 11 THÁNG 01 NĂM 2018 C A Y BAN NHÂN DÂN Ể ƯỢ Ỉ Ậ C PHÉP TÁCH T NH H U GIANG BAN HÀNH QUY Đ NH DI N TÍCH T I THI U Đ Ấ TH A Đ I V I Đ T NÔNG NGHI P; Đ I V I Đ T S N XU T, KINH DOANH PHI NÔNG NGHI P; QUY Đ NH H N M C CÔNG NH N QUY N S D NG Đ T NÔNG Ậ NGHI P DO KHAI HOANG CHO H GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN Đ A BÀN T NH H U GIANG
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH H U GIANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ủ ủ ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ậ ấ ố Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Đ t đai;
ứ ủ ử ổ ủ ị ị ộ ố ế ậ ấ ị ị ố ổ Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b ị sung m t s ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ t đai;
ố ở ị ủ ề ườ Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ng.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ổ ử ố ệ ố ị
ộ ố ề ủ S a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh di n tích t ấ ể ượ i thi u đ ệ ứ ị ổ ệ ề ử ụ ạ ị ộ ỉ ố ậ Đi u 1.ề c phép tách th a đ i ớ ấ v i đ t nông nghi p; đ i v i đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p; quy đ nh h n m c công ậ nh n quy n s d ng đ t nông nghi p do khai hoang cho h gia đình, cá nhân trên đ a bàn t nh ậ ủ H u Giang ban hành kèm theo Quy t đ nh s 01/2018/QĐUBND ngày 11 tháng 01 năm 2018 c a ỉ Ủ y ban nhân dân t nh H u Giang ố ớ ấ ả ệ ấ ế ị ư nh sau:
ử ổ ư ề ổ 1. S a đ i, b sung Đi u 4 nh sau:
ườ ứ ố ụ ợ ạ ể ượ ử ng h p không áp d ng h n m c t i thi u đ c phép tách th a theo Quy ị ề “Đi u 4. Các tr đ nh này
ồ ấ ủ ơ ế ị ệ ướ c có ử ể ự ề ẩ ồ ấ 1. Tách th a đ th c hi n thông báo thu h i đ t, quy t đ nh thu h i đ t c a c quan nhà n th m quy n.
ự ế ị ế ả ả ề ấ i quy t tranh ch p v đ t đai, k t qu hòa gi ấ i thành ậ ợ ỏ ợ ả ẩ ế ị ệ ử ạ ố ề ấ ế ả ệ ấ ậ ượ ơ c c quan có th m quy n công nh n; vi c x lý n theo th a thu n ả i quy t khi u n i, t cáo v đ t đai; B n án ế ế ị ủ ơ ấ ề ử ụ ế ả ậ ấ ợ ậ ế ử 2. Tách th a khi th c hi n: Quy t đ nh gi ề ấ ề v tranh ch p đ t đai đ ế ấ ồ ả trong h p đ ng th ch p, b o lãnh; quy t đ nh gi ệ ự ủ ế ị ặ ho c Quy t đ nh c a Tòa án nhân dân có hi u l c; quy t đ nh thi hành án c a c quan thi hành án ả ượ c thi hành; văn b n công nh n k t qu trúng đ u giá quy n s d ng đ t phù h p theo quy đã đ ủ ị đ nh c a pháp lu t.
ử ố ớ ườ ừ ế ủ ậ ợ ị 3. Tách th a đ i v i tr ng h p th a k theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ộ ộ c v đ t đai cho h gia đình, cá nhân thu c ử ể ự ộ ệ ồ ộ ướ ề ấ ệ 4. Tách th a đ th c hi n chính sách c a Nhà n ể ố di n chính sách, h nghèo, đ ng bào dân t c thi u s .
ử ụ ượ ạ ị c xác đ nh là đ t ị i các v trí đ ể ặ ng h p ượ ế ể ệ ộ ươ ử ố ớ ườ 5. Tách th a đ i v i tr ấ hàng năm c p huy n đã đ th ấ ấ ở ạ ợ t theo k ho ch s d ng đ t ự ệ đ t ng cho h gia đình, cá nhân đ xây d ng nhà tình c phê duy t ế ạ ng, nhà tình nghĩa, nhà đ i đoàn k t.
ử ấ ộ ệ ệ ằ ả 6. Th a đ t có toàn b di n tích n m trong hành lang b o v an toàn công trình.
ử ể ự ế ạ ặ ằ ỷ ệ l ặ 1/500 (ho c m t b ng ượ ơ ẩ 7. Tách th a đ th c hi n theo đ án quy ho ch chi ti ể ổ t ng th ) đã đ ồ ệ ướ c c quan Nhà n ự t xây d ng t ệ ề c có th m quy n phê duy t.
ử ấ ườ ử ụ ủ ươ ấ ề ệ i s d ng đ t v vi c chuy n nh ầ ư ủ ơ ng ướ ượ ể c a c quan nhà n ng đ u t theo ch tr c có ề ẩ ậ ớ ủ ầ ư ỏ th a thu n v i ng 8. Tách th a đ t do ch đ u t ầ ư ệ ự ấ ể ự ề ử ụ quy n s d ng đ t đ th c hi n d án đ u t th m quy n.
ử ấ ị ồ ị ậ ả 9. Th a đ t b chia tách do thành l p b n đ đ a chính chính quy.
ườ ử ể ử ụ ể ấ ạ ụ ử ấ ử ụ ị ạ ủ ạ ể ụ ạ ế ợ ng h p tách th a đ chuy n m c đích s d ng đ t theo quy ho ch, k ho ch s d ng 10. Tr ầ ấ ứ ố ệ đ t thì ph n di n tích còn l i thi u quy đ nh i c a th a đ t xin tách không áp d ng h n m c t ị ạ i Quy đ nh này. t
ườ ố ề ủ ị ệ ấ ị ng h p khác do Ch t ch y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph đ xu t Ch t ch 11. Các tr Ủ ợ ỉ ủ ị Ủ ế ị y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh”.
ử ổ ư ề ả 2. S a đ i Kho n 1 Đi u 6 nh sau:
ệ ấ “1. Đ t nông nghi p
ớ ừ ệ ử ả ử ấ vi c tách th a và th a đ t sau khi tách ph i c hình thành m i t ư ố ử ấ ệ ượ Các th a đ t nông nghi p đ ể ệ ả ả đ m b o di n tích t i thi u nh sau:
ị ự a) Khu v c đô th :
ấ ồ ấ ồ ấ ồ ồ
ủ ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm (g m đ t tr ng lúa và đ t tr ng cây hàng năm khác), đ t nuôi tr ng th y 2. ả s n là 700m
ấ ồ ệ ả ấ Đ t tr ng cây lâu năm, ấ ừ đ t r ng s n xu t
2. ấ và đ t nông nghi p khác là 300m
ự b) Khu v c nông thôn:
ấ ồ ấ ồ ấ ồ ồ
ủ ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm (g m đ t tr ng lúa và đ t tr ng cây hàng năm khác), đ t nuôi tr ng th y 2. ả s n là 1.000m
ấ ồ ệ ả ấ Đ t tr ng cây lâu năm, ấ ừ đ t r ng s n xu t ấ và đ t nông nghi p khác là 500m
2”.
ị ỏ ề ủ ệ
c phép tách th a đ i v i đ t nông ề ử ố ớ ấ ậ ứ ể ượ i thi u đ ệ ị Bãi b Đi u 7 c a Quy đ nh di n tích t ố ớ ấ ả ấ ấ ạ ị ộ ỉ ậ ủ Ủ ệ ế ị ố ỉ ố ề Đi u 2. ệ nghi p; đ i v i đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p; quy đ nh h n m c công nh n quy n ử ụ s d ng đ t nông nghi p do khai hoang cho h gia đình, cá nhân trên đ a bàn t nh H u Giang ban hành kèm theo Quy t đ nh s 01/2018/QĐUBND ngày 11 tháng 01 năm 2018 c a y ban nhân ậ dân t nh H u Giang.
ề ề ả Đi u 3. Đi u kho n thi hành
ệ ự ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c t ngày 10 tháng 01 năm 2020.
ố ủ ư ề ệ ộ ố ề ủ ể ượ ệ ự ệ ị Ủ y ban nhân dân t nh ố i thi u đ ạ ỉ c phép tách ậ ệ ệ ấ ậ ử ố ớ ấ ề ử ụ ứ ị ộ ỉ ệ ế ị ậ ế ị ỏ Bãi b Quy t đ nh s 06/2019/QĐUBND ngày 14 tháng 7 năm 2019 c a H u Giang di n tích t v vi c ng ng hi u l c m t s đi u c a Quy đ nh ấ ả th a đ i v i đ t nông nghi p, đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p; h n m c công nh n ậ ự ấ khai hoang cho h gia đình, cá nhân trên đ a bàn t nh H u quy n s d ng đ t nông nghi p do t ủ Ủ ố Giang ban hành kèm theo Quy t đ nh s 01/2018/QĐUBND ngày 11 tháng 01 năm 2018 c a y ỉ ban nhân dân t nh H u Giang .
ề ệ ổ ứ ệ Đi u 4. Trách nhi m t ự ch c th c hi n
Ủ ỉ ủ ưở ơ ỉ ủ ng c quan, ban, ngành t nh; Ch ổ ứ ố ị ch c, cá nhân có liên quan ch u trách ế ị ố ở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c s , Th tr ị ệ ị Ủ t ch y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph và các t ệ nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
ậ ơ Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ườ
ng;
ả
ụ
ộ ộ ư
ể ỉ
ỉ
ỉ
ươ ả Tr ng C nh Tuyên
ơ
ỉ
ệ ử ỉ
t nh;
ổ ư
N i nh n: ủ VP. Chính ph (HN TP.HCM); B Tài nguyên và Môi tr ể B T pháp (C c Ki m tra văn b n QPPL); ỉ TT: TU, HĐND, UBND t nh; VP. TU và các Ban đ ng;ả UBMTTQVN và các Đoàn th t nh; VP. Đoàn ĐBQH t nh; VP. HĐND và các ban HĐND t nh; ư ề Nh Đi u 3; C quan Báo, Đài t nh; ỉ Công báo t nh; C ng Thông tin đi n t L u: VT.NCTH QD sua doi 01 xin gop y