Ủ Ộ Ộ Ệ
ƯƠ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ươ Bình D ng, ngày 18 tháng 12 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ NG T NH BÌNH D S : 30/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ề Ệ Ị Ị Ị V VI C QUY Đ NH B NG GIÁ D CH V XE RA, VÀO B N XE Ô TÔ KHÁCH TRÊN Đ A Ỉ ƯƠ Ụ BÀN T NH BÌNH D Ế NG
Ủ Ỉ ƯƠ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH D NG
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ứ ủ ủ ị ị ế t và ẫ ậ Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ướ h ố ị ộ ố ề ủ ng d n m t s đi u c a Lu t Giá;
ị ị ủ ử ổ ủ ố ổ ủ ủ ế ị ị t và ị ộ ố ề ủ ẫ ậ ộ ố ứ Căn c Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11/11/2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s ề ủ đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ướ h ố ng d n m t s đi u c a Lu t Giá;
ư ị ủ ộ Liên t ch s 152/2014/TTLTBTCBGTVT ngày 15/10/2014 c a Liên B Tài ị ệ ẫ ự ng d n th c hi n giá c i b ng xe ô tô và giá d ch ướ ậ ả ằ c v n t i h ố ứ Căn c Thông t ộ ậ ả ướ chính và B Giao thông V n t ộ ụ ỗ ợ ậ ả ườ ng b ; v h tr v n t i đ
ủ ộ ị ươ ng pháp ư ố s 25/2014/TTBTC ngày 17/02/2014 c a B Tài chính quy đ nh ph ố ớ ị ứ Căn c Thông t ụ ị đ nh giá chung đ i v i hàng hóa, d ch v ;
ề ố ở i T trình s 119/TTrSTC ngày 05 tháng 12 năm ị ủ ế ủ ở ư ạ ạ ờ ẩ ố ố ị Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t 2017 và ý ki n c a S T pháp t i Báo cáo th m đ nh s 155/BCSTP ngày 30/11/2017,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ụ ề ế ị ị ị ỉ ị Quy đ nh này quy đ nh v giá d ch v xe ra, vào các b n xe ô tô khách trên đ a bàn t nh Bình ươ D ng.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ị ố ớ ơ ụ ế ệ ả ị ế ố ị ậ ả ậ ả ằ i hành khách theo tuy n c đ nh, v n t i ổ ứ ế Quy đ nh này áp d ng đ i v i đ n v qu n lý, kinh doanh, khai thác b n xe; các doanh nghi p, ạ ợ i hành khách b ng xe buýt t h p tác xã tham gia v n t các b n xe ô tô và các t ch c, cá nhân có liên quan.
ề ắ Đi u 2. Nguyên t c chung
ố ớ ậ ả ọ ồ i hành khách theo tuy n c đ nh liên t nh thu theo tr ng t ệ ỉ ỹ ứ ể ằ ấ ậ ả 1. Đ i v i xe v n t ố ườ s gi ả ố ế ố ị ị ng n m ghi trong Gi y ch ng ki m đ nh an toàn k thu t và b o v môi tr ặ ế i s gh ng i ho c ườ ng.
ố ớ ậ ả ế ằ ộ ượ ấ ế 2. Đ i v i xe v n t i hành khách công c ng b ng xe buýt thu theo chuy n (l t) xu t b n.
ụ ạ ề ế ị ư ế ồ ị (ch a bao g m thu giá tr gia tăng) Đi u 3. Giá d ch v t i các b n xe ô tô khách
ế ố ị ố ớ ụ ế ị 1. Đ i v i tuy n c đ nh giá d ch v xe ra, vào b n xe ô tô khách
ơ ị ế ặ ồ ồ ườ ằ Đ n v tính: đ ng/gh ng i ho c gi ng n m
ự ể STT ậ C ly v n chuy n ế
B n xe khách An Phú ế B n xe khách Lam H ngồ
ế ế ế B n xe khách B n xe khách Bình D ngươ Bàu Bàng, Phú Chánh, B n Cát
ự
1.700 2.700 2.750 1.500 1.800
2.000 2.200 2.000 2.400 2.750 2.800
2.200 3.000 2.800 2.900 2.500 3.000 ế ứ ụ ị ấ ả ạ ế t c các lo i b n xe: ượ ế 1 Tuy n có c ly ≤ 200km ồ ế Gh ng i ằ ườ ng n m Gi ự ế 2 Tuy n có c ly ≤ 400km ồ ế Gh ng i ằ ườ ng n m Gi ự ế 3 Tuy n có c ly trên 400km ồ ế Gh ng i ằ ườ Gi ng n m ố ớ 2. Đ i v i xe buýt, m c thu giá d ch v xe ra, vào b n xe ô tô khách cho t ồ 6.000 đ ng/l t xe.
ị ụ ế ề ề ỉ Đi u 4. Đi u ch nh giá d ch v xe ra, vào các b n xe ô tô khách
ứ ượ ổ ợ ổ ườ ươ ị ờ c n đ nh trong th i gian 5 năm. Tr ng h p t ng chi phí theo ph ng án giá ế ở ộ ế ấ ủ ể ề ế ỉ ị 1. M c giá trên đ ụ ề ị d ch v đ xu t c a doanh nghi p khai thác b n xe tăng 15% và m r ng quy mô, các b n xe ô ụ tô khách có th đi u ch nh ph ệ ươ ng án giá d ch v xe ra, vào b n xe ô tô khách.
ở ủ ứ ở ơ i và các c quan ch c năng liên quan ậ ả ỉ Ủ ư ụ ệ ề ế ị ỉ ươ ỉ ị ố ợ 2. S Tài chính ch trì, ph i h p cùng S Giao thông V n t tham m u cho y ban nhân dân t nh trong vi c đi u ch nh giá d ch v xe ra, vào các b n xe ô tô khách trên đ a bàn t nh Bình D ng.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 5. T ch c th c hi n
ủ ứ ể ơ ố ợ ề ở ẫ ụ ế ị ị ố ậ ả i ch trì, ph i h p cùng các c quan ch c năng liên quan tri n ệ ự ng d n, ki m tra th c hi n quy đ nh v giá d ch v xe ra, vào các b n xe ô tô khách trên ướ ỉ ể ươ 1. Giám đ c S Giao thông V n t khai, h ị đ a bàn t nh Bình D ng.
ơ ế ả ị ổ ứ ị ậ ả ợ ồ ớ ơ ch c ký h p đ ng v i các đ n v v n t i ậ ị 2. Các đ n v qu n lý, kinh doanh, khai thác b n xe t ị theo quy đ nh này và các quy đ nh pháp lu t khác có liên quan.
ướ ế ệ ắ ị ậ ả ề ng m c các doanh nghi p khai thác b n xe, ở c ớ ử ổ ế ể ượ i, S Tài chính đ đ ợ ự ậ ả ợ ặ ổ ẫ ng d n ho c t ng h p báo cáo trình y ban nhân dân t nh xem xét, s a đ i cho phù h p v i ự ế ủ ị ươ ủ ị ệ 3. Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ấ ề ở ơ i báo cáo, đ xu t v S Giao thông V n t đ n v kinh doanh v n t Ủ ướ h ậ quy đ nh c a pháp lu t và tình hình th c t c a đ a ph ỉ ng.
ế ị ệ ự ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ố ngày 01/01/2018 và thay th Quy t đ nh s ề ế ị ị ề ệ ủ Ủ ị ỉ ươ ụ ế ể ừ ề Đi u 6. 38/2010/QĐUBND ngày 05/11/2010 c a y ban nhân dân t nh v vi c ban hành quy đ nh v giá ỉ ị d ch v xe ra, vào b n xe ô tô khách trên đ a bàn t nh Bình D ng.
Ủ ố ỉ ở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c: S Tài chính, S Giao thông v n t i; ưở ế ỉ ủ ưở ố ng C c Thu t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; th tr ụ ệ ị ở ệ ị ậ ả ổ ứ i, t ậ ả ng ị ch c và cá nhân liên quan ch u ệ Đi u 7.ề ủ ị Ủ ụ C c tr ế ơ các doanh nghi p khai thác b n xe, đ n v kinh doanh v n t ế ị trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN PHÓ CH T CH ơ
ộ ư
ộ ụ
ể
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ B Tài chính; C c Ki m tra VB QPPLB T pháp;
ỉ
ỉ
ở ư
ề
ố
ầ Tr n Thanh Liêm