Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Kiên Giang, ngày 17 tháng 11 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH KIÊN GIANG S : 30/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ậ Ả Ế Ị Ỉ Ả BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ C NG CÁ, KHU NEO Đ U TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ TRÊN Đ A BÀN T NH KIÊN GIANG
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH KIÊN GIANG
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ủ ả ứ ậ Căn c Lu t th y s n ngày 26 tháng 11 năm 2003;
ủ ủ ố ị ị ế t ủ ả ứ ướ ị ẫ ậ Căn c Ngh đ nh s 27/2005/NĐCP ngày 08 tháng 3 năm 2005 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Th y s n;
ứ ủ ề ủ ả ị ị ố ậ Căn c Ngh đ nh s 80/2012/NĐCP ngày 08 tháng 10 năm 2012 c a Chính ph v qu n lý ả c ng cá, khu neo đ u tránh trú bão cho tàu cá;
ứ ủ ả ề ệ ủ ố ộ ế ị ị ậ Căn c Quy t đ nh s 27/2005/QĐBTS ngày 01 tháng 9 năm 2005 c a B Th y s n v vi c ban hành Quy đ nh Tiêu chí khu neo đ u tránh trú bão cho tàu cá;
ủ ệ ộ s 52/2013/TTBNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2013 c a B Nông nghi p và ế ố ị ị ị t thi hành m t s đi u c a Ngh đ nh s 80/2012/NĐCP ủ ề ủ ả ậ ư ố ứ Căn c Thông t ộ ố ề ủ ể Phát tri n nông thôn quy đ nh chi ti ả ngày 08 tháng 10 năm 2012 c a Chính ph v qu n lý c ng cá, khu neo đ u tránh trú bão cho tàu cá;
ề ố ở ị ủ ệ ể ạ ờ ố i T trình s Theo đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Kiên Giang t 365/TTrSNNPTNT ngày 25 tháng 9 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ả ả ậ ế ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này là Quy ch qu n lý c ng cá, khu neo đ u tránh trú ỉ Đi u 1.ề ị bão cho tàu cá trên đ a bàn t nh Kiên Giang.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
ệ ể ở ổ ứ ự ể ể ệ ch c tri n khai và ki m tra vi c th c ệ ố Giao Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ế ị hi n Quy t đ nh này.
ề Đi u 3.ề ả Đi u kho n thi hành
Ủ ấ ỉ ở ỉ ủ ủ ưở ả ế ả ả ố ị ế ị ệ ị ố ng) các s , ban, ngành c p t nh; Ch Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c (Th tr ậ ố ị ệ ị Ủ t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph có c ng cá, khu neo đ u tránh trú bão cho tàu ổ ứ ả cá trên đ a bàn qu n lý; Giám đ c Ban Qu n lý c ng cá, b n cá và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ế ị ệ ự ừ ế ị ế ố ngày 27 tháng 11 năm 2017 và thay th Quy t đ nh s 2510/QĐ ả ủ Ủ ế ỉ ị ế ả ậ ỉ Quy t đ nh này có hi u l c t UBND ngày 23 tháng 10 năm 2008 c a y ban nhân dân t nh Kiên Giang ban hành Quy ch qu n lý b n, c ng cá và khu neo đ u tàu cá tránh, trú bão trên đ a bàn t nh Kiên Giang./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ồ ạ Ph m Vũ H ng
QUY CHẾ
Ả Ả Ị
ủ Ủ ế ị ố ỉ Ậ QU N LÝ C NG CÁ, KHU NEO Đ U TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ TRÊN Đ A BÀN Ỉ T NH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 30/2017/QĐUBND ngày 17 tháng 11 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Kiên Giang)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ả ậ ị ị ổ ứ ủ ́ khu neo đ u tau cà ệ ậ ) và trách nhi m c a các t ả ả t là c ng cá, ỉ ch c và cá ề ế ắ t t Quy ch này quy đ nh v qu n lý c ng cá, khu neo đ u tránh trú bão cho tàu cá trên đ a bàn t nh Kiên Giang (sau đây vi nhân có liên quan.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ế ướ ả ch c, cá nhân trong và ngoài n ạ ộ c có các ho t đ ng qu n lý, ổ ứ ậ ố ớ ả ị ỉ ụ Quy ch này áp d ng đ i v i các t ử ụ khai thác và s d ng c ng cá, khu neo đ u tàu cá trên đ a bàn t nh Kiên Giang.
ề ả Đi u 2. Gi i thích t ừ ữ ng
ấ ả ả ả ồ ướ ậ 1. C ng cá là c ng chuyên dùng cho tàu cá, bao g m vùng đ t c ng và vùng n c đ u tàu.
ầ ả ồ ưở ụ ậ ầ ị ng, khu hành chính, d ch v h u c n, mua ấ ả ấ ủ ả ẩ Vùng đ t c ng bao g m c u c ng, kho bãi, nhà x ẩ ậ bán, xu t kh u, nh p kh u th y s n.
ướ ậ ướ ầ ả ướ c đ u tàu là vùng n c thi c gi ế ậ t l p tr ụ ậ ầ ứ ự ệ ệ ể ả ề c c u c ng dành cho tàu thuy n Vùng n ụ ở ậ neo đ u, quay tr , th c hi n các ho t đ ng d ch v h u c n, cung ng nguyên, nhiên li u ph c ủ ả ụ v khai thác th y s n và chuy n t ớ ạ ượ i h n đ ị ạ ộ i hàng hóa.
ậ ự ậ ậ ơ ở ạ ầ ồ ồ ướ ậ ụ ậ ầ ủ
ự 2. Khu neo đ u tránh trú bão là khu v c chuyên giành cho tàu cá neo đ u tránh trú bão. Khu v c ơ ở chuyên giành cho tàu cá neo đ u tránh trú bão bao g m c s h t ng khu tránh trú bão, c s ị d ch v h u c n c a khu tránh trú bão, vùng n c đ u tàu, lu ng vào khu tránh trú bão và khu hành chính.
ạ ự ả ầ ả ở ườ ướ ồ ấ ệ ố ệ ồ ắ ấ ế ệ ố ấ ự ế ị ệ ậ c quay tr , neo đ u tàu, c u c ng, ệ ộ ộ ụ ở ng bãi n i b , tr s làm vi c, ướ ử ướ c c, h th ng x lý n ụ ậ ơ ở ị ể t b đèn chi u sáng, đ t d phòng cho thuê đ làm c s d ch v h u ạ t b báo hi u, thi ế ị ề ụ ợ ́ khu neo đ u tau cà ơ ở ạ ầ ụ ậ ả 3. C s h t ng c ng cá, là các công trình, h ng m c trong khu v c c ng cá, khu neo đ u tau cà ́ ệ ố ạ ồ ậ bao g m h th ng lu ng l ch, vùng n ắ cát, ch n sóng, ngăn sa b i, đ ộ ờ ọ đê, kè b , c c bu c tàu, kè ch n ệ ố ệ ố h th ng thông tin liên l c, h th ng c p đi n, h th ng c p thoát n ả th i, thi ầ c n ngh cá và các công trình ph tr khác.
ự ụ ề ể ươ ủ ộ ị ệ ng ti n th y n i đ a và ươ ồ ủ ệ 4. Tàu thuy n bao g m tàu bi n, tàu quân s , tàu công v , tàu cá, ph các ph ng ti n th y khác.
ệ ạ ồ ơ ươ ệ ộ bao g m xe ô tô, mô tô, xe thô s và các lo i ph ng ti n ả 5. Ph ườ đ ể ườ ậ ươ ng ti n v n chuy n đ ộ ng b khác ra vào c ng cá, ng b khu neo đ u tau cà ́ ậ .
ế ị ự ế ề ả ơ Qu n lýả ) là đ n v tr c ti p qu n lý, đi u hành ả ạ ộ ả ọ ắ t là Ban 6. Ban Qu n lý c ng cá, b n cá (g i t ́ i c ng cá, khu neo đ u tau cà ậ ạ ả . các ho t đ ng t
ượ ố ỡ ặ c b c d lên t ả ượ ư ố ́ khu neo đ u tau cà ậ là hàng hóa đ ủ ả ề ạ ầ ả 7. Hàng hóa qua c ng cá, hàng hóa đ i c u c ng c a c ng cá, ừ ề tàu thuy n ho c ́ khu neo đ u tau cà ậ . c đ a xu ng tàu thuy n t
ả ồ ế ị ụ ư ụ ụ i kho n này bao g m th y s n; máy móc, trang thi t b , d ng c , ng c , nguyên ủ ả ướ ướ ự ệ c đá, n ủ ả ị ụ ụ ậ ệ c; và các nguyên v t li u khác ph c v ủ ả ạ Hàng hóa nêu t ẩ ự ớ ươ ầ ng th c, th c ph m, n li u, d u, nh t; l ụ ậ ầ cho khai thác th y s n và d ch v h u c n khai thác th y s n.
ủ ổ ứ ử ụ ở ữ ọ ắ 8. Ch tàu cá là t ả ch c, cá nhân s h u, qu n lý, s d ng tàu cá (g i t ủ t là ch tàu).
ố ớ ỉ ấ ng tàu cá là ng ừ ườ ở ắ ườ ướ ự ặ ắ 20 mã l c tr lên ho c không l p máy có chi u dài đ ạ i ch huy trên tàu cá đ i v i lo i tàu cá l p máy có t ng công ế ế ừ ề t k t ổ c thi ng n 15 ưở ề 9. Thuy n tr su t máy chính t ở mét tr lên.
ề ữ ứ ế ệ ớ ườ ượ i đ c biên ch làm vi c trên tàu cá v i các ch c danh ọ ắ 10. Thuy n viên tàu cá là nh ng ng ượ đ ị c quy đ nh (g i t ề t là thuy n viên).
ơ ề ậ ả ả Đi u 3. C quan qu n lý c ng cá, khu neo đ u tàu cá
ả ơ ả 1. C quan qu n lý c ng cá
ơ ả ự ệ ể ệ ả ậ ả ồ ố ị b ng ngu n v n ngân sách nhà n ở ộ ượ ầ ư ằ c đ u t ướ c ệ ỉ ị ị ự Ban Qu n lý là đ n v s nghi p công l p tr c thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, ự ế ch u trách nhi m tr c ti p qu n lý các c ng cá đ trên đ a bàn t nh.
ả ậ ơ 2. C quan qu n lý khu neo đ u tàu cá
ử ụ ằ ơ ậ Ủ ả ấ ị ả ố ớ ả ả ủ ả ậ ố ớ ướ c a) Ban Qu n lý là đ n v qu n lý, s d ng đ i v i các khu neo đ u tàu cá n m trong vùng n ơ ệ ậ qu n lý c a c ng cá. Đ i v i các khu neo đ u tàu cá khác, giao y ban nhân dân c p huy n n i có khu neo đ u tàu cá qu n lý.
ứ ạ ử ụ ả ậ ả ể ẹ ố ố ế ợ ệ ườ ươ ể ả ế b) Ban Ch huy Phòng, ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n s d ng khu neo đ u tàu cá (k c khu neo đ u tàu cá k t h p v i c ng cá) khi có bão x y ra đ phòng, ch ng, gi m nh thiên tai cho ng ớ ả ng ti n tàu cá. ỉ ậ i và ph
́ ạ ả ị ấ ữ ề ậ Đi u 4. Nh ng hành vi b c m t i c ng cá, khu neo đ u tau cà
ọ ử ề ễ ườ ặ ầ 1. C r a sàn tàu thuy n ho c h m hàng gây ô nhi m môi tr ng.
ả ầ ấ ộ ạ ứ ỏ ế ả ạ c th i b n, rác sinh ho t, v t b ph th i ướ ậ ấ ẩ ả 2. X d u th i, ch t b n, ch t đ c, ch t có h i, n ị ơ không đúng n i quy đ nh ấ ướ ấ ả trong vùng đ t c ng, vùng n ả ẩ c đ u tàu .
ậ ế ố ế ế ị ủ ả ư ụ ỡ ủ ả ặ ầ ệ ặ ặ ấ ơ ạ t giũ ng c , g cá trên vùng đ t ho c c u 3. Ch bi n, t p k t, lên xu ng, đóng gói, phân lo i hàng th y s n, hàng hóa khác không đúng ơ n i quy đ nh ho c ph i nguyên li u th y s n, gi c ng.ả
ấ ổ ấ ộ ể ễ ả ậ ự ả ả 4. V n chuy n hàng qu c c m, hàng có kh năng gây ô nhi m, ch t n , ch t đ c, hàng l u, hàng gi ố ấ ậ ,… vào khu v c c ng cá.
ế ệ ạ ả ư ạ ủ ỡ ho c pặ há h y, tháo g gây h h i các công trình, trang 5. L n chi m ph m vi b o v công trình thi ấ t bế ị.
ề ươ ệ ả ị ưở ế ể 6. Đi u khi n tàu cá và ph ng ti n khác sai quy đ nh gây nh h ng đ n công trình.
ậ ự ả ưở ườ ấ ả ạ ng tính m ng con ng i, th t thoát tài s n, ả gây c n tr ở cho ả ấ 7. Gây m t an ninh tr t t ệ ả vi c b o v ệ, qu n lý, khai thác , nh h .
ư ắ ơ ẩ ự ế ch ; ạ ử ụ ự ự ả ỗ ố ở 8. L u hành xe quá h n s d ng, xe ba gác máy, xe g n máy kéo xe thô s , xe kéo đ y t ậ đ u, đ xe mô tô trong nhà l a, khu v c lên xu ng hàng gây c n tr giao thông.
ố ở ự ầ ả ợ khu v c c u c ng, bãi xe, ch cá, ườ 9. Bán hàng rong, chèo kéo khách; kinh doanh hàng ăn u ng ỉ v a hè, lòng đ ng.
ủ ả ủ ả ặ ồ ắ ướ ậ 10. Đ t l ng bè nuôi th y s n, đánh b t th y s n trong vùng n c đ u tàu.
ề ạ ậ ả ệ ầ ạ ả ế ng ti n giao thông v n t i khác đ n kinh doanh xăng d u t i c ng ươ 11. Các lo i tàu thuy n, ph ậ cá, khu neo đ u tránh trú bão.
ị ấ ủ ậ ị 12. Các hành vi b c m khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ề ố ệ ề ậ ụ Đi u 5. Báo cáo và công b danh m c khu neo đ u tàu cá đ đi u ki n
ướ ử ể ở ề ộ ệ ể ậ
ệ c ngày 01 tháng 02 hàng năm, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn g i báo cáo danh Tr ủ ỉ sách các khu neo đ u tránh trú bão cho tàu cá c a t nh v B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
ả ử ụ ệ ậ ổ c giao qu n lý, s d ng khu neo đ u tránh trú bão có trách nhi m l p s ị ổ ứ ượ ch c đ ề ậ ụ ụ ậ ố ậ ẫ ạ ị ộ s 52/2013/TTBNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2013 c a B Nông ệ ể ơ Đ n v , t ậ Nh t ký tàu thuy n vào khu neo đ u tránh trú bão ph c v công tác th ng kê, báo cáo, công tác ủ ụ ụ ạ ộ ể i Ph l c VII ki m tra, giám sát ho t đ ng c a khu neo đ u tránh trú bão theo m u quy đ nh t ủ ư ố ban hành kèm theo Thông t nghi p và Phát tri n nông thôn.
ươ Ch ng II
Ạ Ả Ệ Ề Ỉ
Ố Ứ Ạ Ế Ủ TRÁCH NHI M VÀ QUY N H N C A BAN QU N LÝ VÀ BAN CH HUY PHÒNG, CH NG THIÊN TAI VÀ TÌM KI M C U N N
ề ả ề ả ậ Đi u 6. V qu n lý, khai thác công trình c ng cá, khu neo đ u tàu cá
ụ ệ ả ̣ ố ̀ ́ ́ ́ ử ụ ả c giao qu n lý, đ m b o an ninh tr t t ả ả ơ ở ạ ầ ổ ự ượ ệ ấ ượ ả ổ ứ qu n lý, khai thác, s d ng đúng m c đích, có hi u qu c s h t ng c ng cá, khu ậ ự , phòng ch ng cháy n , an toàn hàng ̃ ng công trình va cac linh v c khac co liên ả ả ng, b o đ m ch t l ả 1. T ch c ̀ ́ ả neo đâu tau ca đ ườ ả ả h i, b o đ m v sinh môi tr quan.
̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ư ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ 2. Ban hanh nôi quy cua cang ca, khu neo đâu tàu cá, tô ch c th c hiên nôi quy va thông bao công ́ khai tai cang ca, khu neo đâu tau ca.
ả ậ ồ ệ ậ ợ ế ệ ạ ả i cho t ổ ứ ch c, cá ậ ề ậ 3. Thông báo tình hình lu ng vào c ng, khu neo đ u tàu cá, phao tiêu báo hi u, tình hình an toàn ậ ầ c u, b n cho các tàu ra, vào c ng cá, khu neo đ u tàu cá; t o đi u ki n thu n l ả ử ụ nhân tham gia kinh doanh, khai thác, s d ng c ng cá, khu neo đ u tàu cá theo đúng pháp lu t.
ẫ ướ ệ ườ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ợ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ng ti n khác ra, vào ́ ̀ ươ ng h p tau ca ư ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ng đê phôi h p quan ly theo cac quy đinh phap luât Viêt Nam vê xuât nhâp canh, ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ươ ủ ụ 4. H ng d n và làm các th t c nhanh chóng cho ng i, tàu cá và các ph ́ ́ ộ ả c ng cá, khu neo đâu tau ca theo đung n i quy cang ca, khu neo đâu tau ca. Tr ́ ̀ ̀ ́ ươ c ngoai vao cang cá, khu neo đâu tau ca, Ban Quan ly phai thông bao ngay cho c quan ch c n ́ ́ ợ năng cua đia ph ́ hai quan, kiêm dich va cac quy đinh phap luât khac co liên quan.
́ ấ ượ ề ả ậ ả Đi u 7. Qu n lý ch t l ng công trình c ng cá và khu neo đ u tau cà
ậ ổ ử ụ ụ ạ ậ ạ ỹ ̀ ộ ơ ở ạ ầ ế ị ̣ 1. L p s theo dõi tình hình khai thác, s d ng và tình tr ng k thu t các công trình, h ng m c ́ ả t b thu c c s h t ng c ng cá, khu neo đâu tau ca. công trình, trang thi
̀ ̀ ̉ ưỡ ả ̣ ̣ ̣ ̣ ng, b o tri va hiên trang công trinh, lâp kê hoach duy tu, ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ự ệ ̀ ̀ ơ ở 2. Hăng năm, trên c s quy trinh bao d ̀ ̀ ̃ ̉ ươ bao d ng công trinh cang ca, khu neo đâu tau ca trinh c quan co thâm quyên bô tri kinh phi đê ể tri n khai th c hi n.
ệ ự ơ ở ạ ầ ả ̉ ̉ ng công trình c s h t ng ̀ ́ ̃ ng đam bao ch t l ả ấ ượ ả ử ụ ̉ ươ ệ ề ị ̣
3. Th c hi n công tác qu n lý, duy tu, bao d ả ả c ng cá, khu neo đâu tau ca theo quy đ nh hi n hành, đ m b o s d ng lâu b n và an toàn tài s n, công trình.
́ ứ ạ ố ế ề ả ậ Đi u 8. Phòng, ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n trong c ng cá, khu neo đ u tau cà
ự ủ ố ị ị ầ ủ các quy đ nh c a Lu t ố ậ Phòng, ch ng thiên tai s 33/2013/QH13, Ngh đ nh ủ ị ị ộ ố ề ế số t thi hành m t s đi u ướ ẫ ố ệ Th c hi n đ y đ 66/2014/NĐCP ngày 04 tháng 7 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ủ c a Lu t ủ ng d n có liên quan. ậ Phòng, ch ng thiên tai và các h
ứ ự ế ể ch c tri n khai ph ố ổ ứ ả ự ủ ả ố ố ợ ớ ỉ ươ ng án ươ c giao qu n lý; xây d ng ph ố ế ự ế ạ ả ơ 1. Căn c tình hình th c t phòng, ch ng thiên tai c a c ng cá, ụ ph i h p công tác phòng, ch ng l tai và tìm ki m c u n n c a đ a ph ứ ứ ạ ủ ị ả ứ ự ố ầ ự ả , hàng năm Ban Qu n lý xây d ng và t ́ khu neo đ u tau cà ượ ậ ng án đ ứ ạ t, bão, tìm ki m c u n n v i Ban Ch huy Phòng, ch ng thiên khu neo đ u tau cà ́ ậ ươ ; xây d ng k ho ch ng c u s c tràn d u cho c ng cá, ế ng n i có c ng cá, ́ khu neo đ u tau cà ậ .
ườ ấ ợ ệ ớ ụ 2. Trong tr ng h p có bão, áp th p nhi t đ i, lũ l t:
ể ươ ệ ớ ố ng án phòng ch ng áp th p nhi t đ i, bão, lũ l ươ ườ ằ t đ i v i c ng cá, ng ề ư ầ ườ ả ơ ị ụ ố ớ ả ấ ệ ng ti n thông tin đã có, thông báo th ế ủ ơ t v tình hình di n bi n c a c n bão và yêu c u các tàu thuy n ́ khu neo đ u tau cà ị ậ ậ ả do đ n v qu n lý) trong vùng b ủ ộ a) Ch đ ng tri n khai ph khu neo đ u tau cà ́ ả ậ do mình qu n lý. B ng các ph ờ ễ ế ề ị xuyên, k p th i cho ng dân bi ề ng xuyên c p c ng cá, (các tàu thuy n th ề ơ ả ưở ậ ng v n i trú đ u an toàn. nh h
ướ ả ị ả ả ế ả ậ ượ ị ỡ ạ Ủ ế y ban nhân dân ơ ậ ng d n cho tàu cá vào neo đ u đúng n i quy đ nh, b o đ m an toàn. Trong ́ khu neo đ u tau cà ề ố ậ t quá kh năng ti p nh n v s v ả ố ỉ ả ở ả ề ứ ạ ỉ ố ơ ệ ị ẫ ổ ứ b) T ch c, h ề ợ ườ ng h p tàu thuy n vào c ng cá, tr ượ ng và c lo i tàu thuy n, Ban Qu n lý ph i báo cáo k p th i v Ban Ch huy Phòng ch ng l ệ thiên tai và tìm ki m c u n n t nh, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và các huy n, th xã, thành ph n i có c ng cá, ờ ề ể khu neo đ u tau cà ́ ể ử ậ đ x lý.
ờ ổ ứ ụ ể ệ ớ t đ i, lũ l ề ấ t đ theo dõi tình ng và danh sách tàu thuy n đang trú ề ạ ộ ỉ ề ố ượ ả ể i vùng n ế ươ ả ơ ị c đ u tàu thu c th m quy n qu n lý cho các Ban Ch huy Phòng ch ng thiên tai khu ố ng n i có c ng cá, ờ ự trong th i gian có bão, áp th p nhi c) T ch c tr c ban 24/24 gi ườ ệ ng xuyên v s l hình và có trách nhi m thông báo th ẩ ướ ậ bão t ệ ở ứ ạ và tìm ki m c u n n, S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và đ a ph ́ neo đ u tau cà ạ ộ ậ ho t đ ng.
ớ ố ợ ươ ế ị ạ ỉ ị ư ầ ứ ạ ở ạ l ệ ủ ậ ố ị ố ồ ng và các Đ n, d) Ph i h p v i Ban Ch huy Phòng ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n đ a ph ư i trên tàu khi đã đ a tàu Tr m Biên phòng trên đ a bàn, có bi n pháp yêu c u ng dân không ứ ạ ế ỉ vào v trí neo đ u khi có thông báo c a Ban Ch huy Phòng ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n ỉ t nh.
ỡ ư ướ ẫ ấ ờ ệ ớ ụ đ) H ng d n, giúp đ ng dân trong th i gian trú bão, áp th p nhi t đ i, lũ l t.
ổ ứ ụ ắ ệ ạ ụ e) T ch c kh c ph c thi t h i sau bão, lũ l t.
ụ ử ụ ả ấ ờ ị ệ ớ ụ g) Không thu giá d ch v s d ng c ng cá trong th i gian trú bão, áp th p nhi t đ i, lũ l t.
ộ ố ề Đi u 9. M t s công tác khác
ự ử ủ ề ề ẩ ơ ự ả ườ ự ấ ẩ ậ ự , an toàn th c ph m, b o v môi tr ự ố ợ ậ ả ả ướ ủ ầ ơ 1. Ch p hành s thanh tra, ki m tra, giám sát và x lý c a các c quan có th m quy n v an ninh ng trong khu v c c ng cá, khu neo đ u tàu cá và các tr t t lĩnh v c khác có liên quan. Ph i h p v i thanh tra chuyên ngành trong qu n lý c ng và ph i h p ớ v i các c quan c a Nhà n ể ệ ả ố ợ ớ c khi có yêu c u.
ườ ề ấ ệ ố ng xuyên cung c p thông tin v tình hình th i ti ủ ộ ụ ậ ắ ả ế ạ ủ ả ễ ỗ ậ ả ạ ờ ế i quy t t ề t trên h th ng truy n thanh c a c ng i ch h u qu tai n n, ô nhi m môi 2. Th cá, khu neo đ u tau cà ́ ; ch đ ng kh c ph c, gi tr ngườ
ấ ứ ủ ả ậ ồ ố ổ ứ ầ 3. Xác nh n ngu n g c, xu t x th y s n khai thác cho các t ch c, cá nhân có yêu c u.
́ ̀ ́ ệ ậ ề ở ̃ ́ ệ ể ổ ̣ ̣ ̣ ủ ả ủ ả ́ ạ ộ ụ ̀ ư ố ́ ộ ủ ệ 4. Có trách nhi m báo cáo tình hình ho t đ ng c a c ng ca, khu neo đ u tau ca v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và T ng c c Th y s n. Nôi dung bao cao theo mâu quy đinh tai s 52/2013/TTBNNPTNT ngay 11 thang 12 năm 2013 c a B Nông nghi p và Phát Thông t
̃ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ươ ng dân thi hanh Nghi đinh s 80/2012/NĐCP ngay 08 thang 10 năm 2012 cua ́ ể ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ố tri n nông thôn h ́ Chinh phu vê quan ly cang ca, khu neo đâu tau ca.
ề ề ạ Đi u 10. Quy n h n
ổ ứ ế ợ ề ồ ị ưở ử c đ u t ủ ả ụ ề ấ ạ ́ ̀ ệ ậ ị ơ ụ ậ ầ ạ ộ 1. T ch c các ho t đ ng kinh doanh, d ch v h u c n ngh cá và ký k t h p đ ng cho thuê c ạ ặ ằ ư ầ ả ở ạ ầ ng, m t b ng, khu hành chính, nhà phân lo i, nhà kho, s h t ng nh : C u c ng, bãi, nhà x ể ế ượ ầ ư ị ự ụ ợ ạ xây d ng) đ kho l nh và ch mua bán th y s n, khu d ch v đóng s a tàu cá (n u đ ả ươ ấ ả ả i vùng đ t c ng theo ph s n xu t kinh doanh, d ch v ngh cá t , khu ng án khai thác c ng cá ậ ủ ượ neo đ u tau ca đã đ ị c phê duy t và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ộ ờ ả ố ớ ả ườ ủ ộ i và tàu cá không tuân th n i quy ậ ặ ắ 2. Không cho vào c ng ho c b t bu c r i c ng đ i v i ng ́ ̀ ủ ả , khu neo đ u tau ca. c a c ng cá
ộ ờ ậ ặ ắ ấ ỏ ạ ộ ấ ả ứ ả ủ ộ ị ậ ồ ̀ ́ ấ ả ổ ố ớ 3. Không cho thuê ho c b t bu c r i kh i vùng đ t c ng cá đ i v i các t , khu neo đ u tau ca , khu neo đ u tau cà ́ ụ ạ ậ i vùng đ t c ng cá ch c, cá nhân s n xu t kinh doanh, ho t đ ng d ch v t ́ , khu neo đ u tau cà ế . ợ ủ ả , h p đ ng đã ký k t không tuân th n i quy c a c ng cá
ụ ử ụ ủ ả ậ ị ị 4. Thu giá d ch v s d ng c ng cá theo quy đ nh c a pháp lu t.
ử ủ ị ứ ị ả ụ ệ ể ả ng gi ậ ự ệ ả ế ố ổ ẩ , an toàn th c ph m, b o v môi tr ươ i quy t các v vi c đ đ m ng và phòng ch ng cháy n trong khu ậ ơ ặ ề 5. X lý ho c đ ngh các c quan ch c năng c a đ a ph ườ ả b o an ninh tr t t ự ả v c c ng cá ự ́ , khu neo đ u tau cà .
ươ Ch ng III
Ủ Ổ Ứ Ạ Ề
Ự Ả Ậ Ạ Ệ TRÁCH NHI M VÀ QUY N H N C A T CH C, CÁ NHÂN THAM GIA CÁC HO T Ộ Đ NG TRONG KHU V C C NG CÁ, KHU NEO Đ U TÀU CÁ
ề ề ạ ủ ổ ứ ử ụ ch c, cá nhân tham gia khai thác và s d ng ́ ệ ậ Đi u 11. Trách nhi m và quy n h n c a t c ng cá, khu neo đ u tau cà ả
̀ ự ệ ế ộ ậ 1. Th c hi n nghiêm túc Quy ch này và n i quy c a ả ủ c ng cá ́ , khu neo đ u tau ca.
́ ả ữ ơ ở ạ ầ ử ụ ố ợ ớ ̀ , khu neo đ u tau ca. Ph i h p v i ệ ́ gìn, b o v và s d ng an toàn c s h t ng ả ả c ng cá ả ệ ả ậ ậ ự ơ , an toàn giao thông ̀ ướ ậ 2. Gi Ban Qu n lý va cac c quan liên quan trong vi c b o đ m an ninh, tr t t ả ộ c ng cá trong vùng n ̀ ấ c, vùng đ t thu c ́ , khu neo đ u tau ca.
̀ ̀ ấ ổ ự ố ị ệ ế ệ ẩ ́ ộ phòng ch ng thiên tai và tìm ự ng, an toàn lao đ ng, an toàn v sinh th c ph m trong ̀ ả 3. Ch p hành các quy đ nh phòng, ch ng cháy, n , s cô tran dâu, ứ ạ gi ki m c u n n, khu v c ự c ng cá ố ườ ữ gìn v sinh môi tr ́ ậ , khu neo đ u tau ca.
̀ ệ ươ ̣ ̀ ̀ i va ph ̀ ́ ả ấ ự ố ị ươ ng ti n trong khu v c ả ế ờ ổ ứ ụ ậ ể ả ố ợ ế ạ ả ả ớ , khu neo đ uậ ả ự c ng cá ứ ạ t và tham gia c u n n. T ch c, cá ả ắ i quy t, kh c ph c h u qu ệ 4. Khi phát hi n th y s c , tai nan vê ng tau ca, ph i thông báo k p th i, chính xác cho Ban Qu n lý bi nhân gây ra tai n n ph i báo cáo và ph i h p v i Ban Qu n lý đ gi tai n n.ạ
ấ ử ề ẩ ự ể ề ề ể ả ử ườ ệ ạ ạ ả ̀ ủ ơ 5. Ch p hành s ki m tra, giám sát và x lý c a c quan có th m quy n v ki m tra, x lý vi ị ph m quy đ nh v an ninh tr t t ng ả trong khu v c ự c ng cá ả ậ ự ả ; đ m b o an toàn tính m ng, tài s n và b o v môi tr ́ ậ , khu neo đ u tau ca.
ủ ả ế ế ả ủ c ng cá t b cân, đ m c a ị ả ầ ủ ề ờ ồ ̉ ́ ̀ ậ ế ị , khu neo đ u tau ca (n u ́ ượ ả ự ờ ung c p s li u đ y đ , trung th c, k p th i cho Ban Qu n lý v sô l ng, chung ̀ ậ ̣ ̉ ̉ 6. Hàng hóa, th y s n qua c ng ph i qua thi có), đ ng th i c loai hàng hóa, thuy san qua ả ấ ố ệ ả c ng cá ́ , khu neo đ u tau ca.
̀ ́ ượ ơ ở ạ ầ ậ ợ ị ̀ ả ụ ủ c ng cá ́ ầ ậ ỡ , khu neo đ u tau ca theo h p , khu neo đ u tau ca; yêu c u giúp đ trong quá trình khai thác, ả ử ụ 7. Đ c khai thác, s d ng c s h t ng, các d ch v c a ộ ồ đ ng và theo n i quy c a ử ụ c ng cá s d ng ủ c ng cá ả ́ ̀ ậ , khu neo đ u tau ca.
ượ ề ờ ế ấ ả ả ủ ẩ ộ ị ả t, giá c s n ph m, n i quy và các quy đ nh c a Ban Qu n 8. Đ c cung c p thông tin v th i ti lý.
ề ử ụ ụ ạ ả ộ ủ ậ ậ ị ị 9. N p ti n s d ng các d ch v t i c ng cá, khu neo đ u tàu cá theo quy đ nh c a pháp lu t.
̀ ề ệ ề ưở ề ươ ̉ ng, thuy n viên va ng ̀ ơ ơ ươ ̀ ả ̀ i điêu khiên ậ ̣ ̣ ̣ ạ ủ ̀ ́ i, xe chuyên dung khi điêu đông ph ng tiên ra, vào c ng cá, khu neo đ u ́ ề Đi u 12. Trách nhi m, quy n h n c a thuy n tr ́ cac loai xe c gi tau cà
ự ệ ị ạ ủ ề ế 1. Th c hi n các quy đ nh t i Đi u 11 c a Quy ch này.
ế ủ ộ p c u c ng, b c d th y s n, hàng ̀ ́ ậ ầ ả ướ ẫ ủ ả ậ , khu neo đ u tau ca theo h ố ỡ ủ ả ả ng d n c a nhân viên Ban Qu n ủ ự ề ắ 2. Tuân th s đi u đ ng, s p x p c a Ban Qu n lý khi c ả ự c ng cá ậ hóa, neo đ u trong khu v c lý.
ệ ế ộ ỉ ề ả ả c ng cá ị ậ ồ ợ ệ ướ t b an toàn tàu cá, các quy đ nh v b o v ngu n l ́ , khu neo đ u tau cà ể ; ki m tra ủ ả i th y s n tr c ậ 3. Th c hi n nghiêm ch nh ch đ khai báo khi ra, vào ế ị thi , khu neo đ u tau cà ́ ậ . khi tàu c p và r i ự ả ế ị t b hàng h i, trang thi ả ờ c ng cá
̀ ́ ả ấ ờ ậ ả ấ ả ớ 4. Khi tàu vào c ng cá , khu neo đ u tau ca ph i xu t trình v i Ban Qu n lý các gi y t sau:
ổ ố ớ ữ ề ề ạ ạ ả ổ
a) S danh b thuy n viên. Đ i v i nh ng tàu không có s danh b thuy n viên ph i khai báo ề danh sách thuy n viên trên tàu.
ố ớ ứ ữ ệ ể ấ ậ ậ ả ộ ỹ b) Gi y ch ng nh n an toàn k thu t tàu cá (đ i v i nh ng tàu thu c di n ph i đăng ki m).
ả ộ ệ ̣ d ng các bi n pháp ệ ệ ả ươ ề ẩ ấ ườ ợ ề ự 5. Th c hi n l nh đi u đ ng ph ể ả đ đ m b o an toàn cho tàu thuy n và ng l ầ ủ ng tiên theo yêu c u c a Ban Qu n lý, s ư ướ ụ trong tr ử ụ ng h p kh n c p. i c
̀ ́ ả ậ ả ́ ́ ộ ụ ầ ề ̣ ế i vùng n ả ắ ậ ạ ế ị ậ ạ ự ể ả ụ ằ ả , khu neo đ u tau ca ph i s p x p, ch ng bu c d ng c trên tàu, đ m b o ố ướ ậ c đ u tàu, c n b trí thuy n viên i khu v c t b trên tàu trong quá trình neo đ u t ậ 6. Khi tàu vào c ng cá ́ ọ g n gàng và cô đinh chăc chăn; khi tàu neo đ u t ả ự tr c tàu đ theo dõi và b o qu n các trang thi ̀ ả c ng cá ́ , khu neo đ u tau ca.
̀ ́ ậ ề ủ ộ ả ̣ c c ng cá, khu neo đâu tau ca ph i ch đ ng di chuy n ự ệ ắ ố ố ớ ạ ế ư ề ướ ả ị ẵ ẩ ạ ậ ể 7. Tàu thuy n v n hành trong vùng n ộ ố ộ ớ v i m t t c đ an toàn h p lý và chu n b s n sàng đ m ch ng va, th c hi n quy t c phòng ư ạ ừ ng a va ch m tránh gây t n h i đ n tính m ng, tài s n đ i v i tàu thuy n khác cũng nh gây h ̀ ỏ h ng các công trình c a ệ ả ́ , khu neo đ u tau ca. ợ ổ ả ủ c ng cá
ề ắ ạ ưở ạ ắ ạ ả ế ng ph i ti n hành ề ị ự ố ắ ề ả ụ ị ̀ ơ ầ ệ ặ ươ ấ ̣ ̣ 8. Khi tàu thuy n b s c (trôi d t, chìm đ m, m c c n, tai n n) thuy n tr ợ ngay các bi n pháp kh c ph c thích h p và thông báo ngay cho Ban Qu n lý, chính quy n đ a ̀ ph ng ho c Đôn, Tram Biên phòng trên đia ban n i g n nh t.
ủ ệ ề ưở ề ấ ệ ớ 9. Trách nhi m c a thuy n tr ng, thuy n viên khi có bão, áp th p nhi t đ i:
ưở ườ ề ậ ặ ng ho c ng ự ề i đi u khi n tàu cá khi vào khu neo đ u tránh trú bão cho tàu cá ỉ ẫ ủ ể ướ ố ng d n c a Ban Ch huy Phòng, ch ng thiên tai và tìm ả ế ề a) Thuy n tr ấ ph i ch p hành theo s đi u hành và h ứ ạ ki m c u n n.
ậ ưở ườ ề ề ể ả i đi u khi n tàu cá ph i thông báo cho Ban ề ủ ạ ố ỉ ườ ế ầ ặ ng ho c ng b) Khi đã neo đ u an toàn, thuy n tr ố ứ ạ ế ố Ch huy Phòng, ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n v tên, s đăng ký, tình tr ng c a tàu, s ng i trên tàu và các yêu c u khác (n u có).
ấ ỏ ệ ớ t đ i đã c r i kh i khu neo đ u tránh trú bão khi có thông báo bão, áp th p nhi ủ ứ ạ ế ố ỉ ậ ỉ ượ ờ c) Tàu cá ch đ ệ ặ tan ho c có l nh c a Ban Ch huy Phòng, ch ng thiên tai và tìm ki m c u n n.
̀ ị ị ̉ ̣ ườ ự ủ ả ả ậ tr ng thái s n sàng ho t đ ng và có ng ỗ ể i tr c đ kh năng đi u khi n ph i đ u đ đúng v trí quy đ nh, ề ạ ộ ạ ộ ả ả ủ ự ả ệ ế ầ ̀ ́ ̀ ́ ơ ơ ươ i điêu khiên cac loai xe c gi i, xe chuyên dung ẵ ả ở ạ ệ ng ti n ph i luôn ươ t. T b o qu n tài s n c a mình trong quá trình ho t đ ng ng ti n khi c n thi 10. Ng ươ ph ể di chuy n ph ạ ả i c ng cá. t
ậ ả ộ ộ ng n i b ả ả ả ố ỗ ố ỡ ủ ả ờ Trong th i gian đ u đ , b c d th y s n, hàng hóa, ch ph ướ ả ữ ướ ư c th i; n n l u gi ướ ả ẩ ử ạ ph i t y r a s ch n ệ ả ủ ươ ệ ng ti n ph i có bi n pháp thu gom, ườ ố ế ả ị ơ ả ổ c th i, rác th i ph i đ đúng n i quy đ nh, n u x xu ng đ ỏ ả ớ ượ ờ ả c th i, thu gom rác th i đã x xu ng m i đ c r i kh i c ng.
ấ ứ ề ự ể ả ử ả ự ả ề ả ị ả c ng cá ủ ơ 11. Ch p hành s ki m tra, giám sát, x lý c a c quan ch c năng v các lĩnh v c an toàn giao ồ , thông; lu ng hàng h i, an toàn hàng h i, an ninh hàng h i và các quy đ nh v qu n lý khu neo đ u tau cà ́ ậ .
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ủ ở ệ ể ề ệ Đi u 13. Trách nhi m c a S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ả ỉ ̀ ơ ở ạ ầ ở ộ ạ ỉ ả ướ ố ớ c đ i v i các c ng cá, khu neo ấ Xây d ng k ho ch nâng c p, m r ng c s h t ng ượ ̣ 1. Tham m u y ban nhân dân t nh Kiên Giang qu n lý Nhà n ậ đ u tau ca trên đ a bàn t nh Kiên Giang. ả c ng cá, ư Ủ ́ ị ́ khu neo đâu tau cà đã đ ự ế ướ ầ ư c đ u t c Nhà n .
́ ẫ ự ướ ệ ậ ́ ̃ ả ự ệ ế ồ ờ ̣ ̣ ̀ ế ể ự ả ́ ̉ ư ệ ổ ứ ợ ề 2. H ng d n th c hi n công tác chuyên môn v qu n lý c ng cá, khu neo đ u tàu cá; phôi h p ́ ́ ổ ơ Ủ v i y ban nhân dân cac huyên, thi xa, thanh phô tô ch c th c hi n Quy ch này, đ ng th i ph ế bi n cho các t ch c, cá nhân liên quan bi t đ th c hi n.
ộ ế ự ỉ ạ ả ả ươ ố ̣ ế ậ ự ả ể ổ ứ ẩ ch c ự ể ̣ ự ng; an toàn th c ph m đ t ổ ứ ụ ệ ộ ả ế ề ệ ạ ườ khu neo đâu tau cà ́ . T ch c ki m tra, rà soát các ư ắ i, h n ch trong công tác qu n lý và đ ra các bi n pháp kh c ph c hi u qu đ tham m u ả ể ạ ả ệ ạ ộ ằ ổ ị ị i c ng cá, ̣ ả ả 3. Ch đ o Ban Qu n lý c ng cá, b n cá xây d ng n i quy, quy trình qu n lý, khai thác c ng cá, khu neo đâu tau cà ́ ề ậ ắ và các ph ng án s p x p tàu thuy n neo đ u; phòng ch ng thiên tai, phòng, ổ ả ố ệ ả ; b o v môi tr ch ng cháy, n ; đ m b o an ninh tr t t ả ệ ể tri n khai th c hi n. Phê duy t n i quy c ng cá, ồ ạ t n t ỉ Ủ y ban nhân dân t nh ban hành các quy đ nh có liên quan nh m n đ nh ho t đ ng t ́ khu neo đâu tau cà .
ơ ị ự ể ộ ở ớ ố ợ ự ổ ứ ệ ề ế ch c giám sát, ki m tra, thanh tra, x lý theo th m quy n vi c th c hi n Quy ch ớ ơ ị ứ ể ơ ẩ ạ ậ ấ ậ ề ́ ố ợ ả ả ộ ỉ ̣ ỉ ạ 4. Ch đ o các đ n v tr c thu c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ph i h p v i Ban ả Qu n lý t này; ph i h p v i c quan, đ n v ch c năng t ỹ k năng qu n lý cho cán b , nhân viên qu n lý ệ ử ệ ổ ứ ch c đào t o, t p hu n v pháp lu t, nâng cao ̀ ả khu neo đâu tau ca trong toàn t nh c ng cá, .
́ ́ ́ ư Ủ ở ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ 5. Tham m u y ban nhân dân tinh công bô đong, m cang ca loai II; chi đao Ban Quan ly lâp hô ơ s đê nghi Bô Nông nghiêp va Phat triên nông thôn công bô m , đong cang ca loai I theo quy đinh.
ệ ủ ở ề Đi u 14. Trách nhi m c a các s , ban, ngành có liên quan
ở ườ 1. S Tài nguyên và Môi tr ng
ủ ố ợ ở ứ ể ử ư ̣ ớ i c ng cá, ấ ả ờ ̣ ử ổ ườ ng xuyên ki m tra, x lý nghiêm các t ư ạ ặ ử ả c th i ch a qua x lý ho c x lý ch a đ t ́ khu neo đâu tau cà ố ồ . Đ ng th i ph i ả ướ ủ ả ậ ặ ướ ố a) Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành liên quan th ạ ả ch c, cá nhân t ầ yêu c u ra vùng đ t c ng, vùng n ấ ả ợ t vùng đ t, m t n h p qu n lý t ́ khu neo đâu tau cà x n ướ ậ c đ u tàu c a c ng cá, ị c đúng pháp lu t quy đ nh.
ị ự ỉ ạ ộ ơ b) Ch đ o các đ n v tr c thu c:
ố ợ ổ ế ự ệ ệ ề ờ ử ng xuyên v i Ban Qu n lý th c hi n vi c tuyên truy n, ph bi n và x ề ớ ậ ả ệ ả ườ ị Ph i h p k p th i, th ườ ạ lý các hành vi vi ph m v Lu t B o v môi tr ng.
ấ ượ ắ ấ ườ ướ ạ ả c t ng môi tr khu neo ể ặ ướ ề ử ụ ỳ ấ ị ầ ồ ̣ ẫ ổ ứ T ch c quan tr c, l y m u đ nh k , ki m tra ch t l ́ đâu tau cà (không bao g m ph n đ t, m t n ng n i c ng cá, ả c đã giao cho Ban Qu n lý quy n s d ng).
ậ ả ở 2. S Giao thông v n t i
ặ ổ ắ ả ơ ộ ự ủ ộ ị ị ệ ườ ỉ ạ ố ướ ề ả Ch đ o các đ n v chuyên môn tr c thu c: H th ng báo hi u đ ẫ ng th y n i đ a; tuyên truy n các văn b n pháp quy v giao thông đ ầ ủ ệ ng d n Ban Qu n lý l p đ t b sung đ y đ h ườ ề ng
ể ề ạ ậ ả i ầ ủ ộ ị ạ ượ ổ ủ ộ ị th y n i đ a; tu n tra, ki m soát, x lý nghiêm các hành vi vi ph m đi u ki n kinh doanh v n t ườ đ ệ ứ c b sung thêm ch c năng giao thông. ử ả i các c ng cá đ ng th y n i đ a t
ộ ỉ ỉ ộ ộ 3. B Ch huy B đ i Biên phòng t nh
ỉ ạ ố ợ ề ả ậ ộ ớ ộ ộ ậ ự ơ ị ữ ự ậ ấ , an toàn xã h i trong khu v c ể ố gìn an ninh, tr t t ệ ủ ị ự ủ ậ ề ả ả ổ ớ Ch đ o các đ n v tr c thu c ph i h p v i Ban Qu n lý tuyên truy n, v n đ ng nhân dân ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t, tham gia gi ả c ng cá, khu neo đ u tàu cá và qu n lý, b o v ch quy n, lãnh th biên gi i qu c gia trên bi n.
ể ể ế ạ ộ ươ ệ i, ph ậ ề ủ ị ườ ươ ự ệ ớ ộ ả ủ c C ng hòa xã h i ch ng ti n trong khu v c biên gi ủ ể ướ i bi n n i, ph ả ườ ng ti n ho t đ ng ra vào c ng cá, khu neo đ u tàu cá Ti n hành ki m tra, ki m soát ng ị ố ị ph quy đ nh v qu n lý theo Ngh đ nh s 71/2015/NĐCP ngày 03 tháng 9 năm 2015 c a Chính ộ ủ ạ ộ ho t đ ng c a ng ệ t Nam. nghĩa Vi
4. Công an t nhỉ
ố ợ ộ ớ ử ệ ụ ự ổ ứ ch c, cá nhân có hành vi vi ph m v an ninh tr t t , an ể ệ ố ề ầ ể ố ộ t công tác phòng, ch ng t ờ ạ ử ụ ệ ạ ạ ự ử ệ ế ể ị ư ấ ệ ệ ả ả ừ ả ự ả ử ỉ ạ ớ ệ Ch đ o v i các phòng chuyên môn nghi p v tr c thu c và công an huy n ph i h p v i Ban ạ ậ ự ả Qu n lý: G iám sát, ki m tra, x lý các t ổ ế n n xã h i, cháy n ; tu n tra, ki m soát, ; th c hi n t ninh kinh t phát hi n và x lý xe ô tô h t th i h n s d ng, quá h n ki m đ nh l u hành trong khu c ng cá, ậ khu neo đ u tàu cá; và x lý nghiêm vi c x th i b a bãi làm m t v sinh trong khu v c c ng cá, ậ khu neo đ u tàu cá.
ở 5. Các s , ban, ngành khác có liên quan
ạ ệ ụ ủ ở ứ ệ ể ị ̣ ́ ự ả ị ̣ ̣ ̀ ̉ ươ ử ̉ ấ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ặ ướ c; bao tri, bao d ́ ư ơ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ố ợ Trong ph m vi ch c năng nhi m v c a ngành, các s , ban, ngành khác có liên quan ph i h p ố Ủ ớ ở v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, y ban nhân dân các huyên, th xã, thành ph có ̃ ̀ ́ ệ ả ươ khu neo đâu tau ca trên đ a bàn h c ng cá, ng dân th c hiên công tac qu n lý doanh nghi p, lao ̃ ử ụ ộ ả ấ ượ ả ng công trình; qu n lý s d ng đ t, m t n đ ng; qu n lý ch t l ng, s a ̀ ́ ́ ́ ợ ư ch a công trinh cang ca, khu neo đâu tau ca; phôi h p cac c quan ch c năng kiêm tra, thanh tra va ́ ử x ly cac hanh vi vi pham theo quy đinh cua phap luât.
ề ệ ủ Ủ ố ệ ả ị
́ ̀ ả ị ̣ Đi u 15. Trách nhi m c a y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph có c ng cá, khu neo đâu tau ca trên đ a bàn qu n lý
ố ợ ố ợ ệ ể ế ể ớ ở ơ ả ớ ệ ụ ự ạ ị ử ch c, cá nhân tham gia ho t đ ng ự ả ị ̣ ự ệ Ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn xây d ng quy ch ph i h p đ giao nhi m ộ ể ố ợ ụ v cho các đ n v chuyên môn nghi p v tr c thu c ph i h p v i Ban Qu n lý giám sát, ki m ạ ộ ậ ố ớ ổ ứ tra, thanh tra và x lý các hành vi vi ph m pháp lu t đ i v i t ́ khu neo đâu tau cà đóng trên đ a bàn. trong khu v c c ng cá,
ự ử ụ ế ạ ồ ố ướ ể ổ ứ ệ ả ch c vi c qu n lý, duy tu, ượ ậ Xây d ng k ho ch và s d ng ngu n v n ngân sách nhà n ả ưỡ ng khu neo đ u tránh trú bão cho tàu cá đ b o d c đ t ả c giao qu n lý.
ủ ơ ề ổ ứ ộ ề ệ ệ Đi u 16. Trách nhi m c a các c quan, t ch c có liên quan và các h i ngh nghi p
ớ ổ ế ệ ế ả ườ ể ự ạ ề ậ ạ ả ử ự ề ệ ố ̣ ứ ạ ườ ườ ứ ế ế ộ ẩ ủ ng th y, đ ố ợ ệ Ph i h p th ng xuyên v i Ban Qu n lý th c hi n vi c tuyên truy n, ph bi n Quy ch này; ấ ậ ị t p hu n, ki m tra, giám sát và x lý vi ph m theo quy đ nh pháp lu t trong ph m vi c ng cá, khu neo đâu tau cà ́ ụ ị v an toàn th c ph m, phòng ch ng d ch b nh, đăng ký kinh doanh, nghĩa v ố thu , an toàn giao thông đ ng b , phòng ch ng thiên tai, tìm ki m c u n n, c u h .ộ
ộ ậ ạ ả ư ấ i c ng cá, ẫ ̣ ạ ộ ồ ạ ả ộ ả ự ộ ệ ấ ̣ ộ V n đ ng h i viên, ng dân ch p hành nghiêm Quy ch này khi ho t đ ng t đâu tau cà ́ ướ ; h ể ả phát tri n s n xu t và b o v quy n l ế ư ổ ộ ộ ng d n h i viên, ng dân xây d ng các t ề ợ i cho h i viên, ng dân t khu neo ể ả đ i c ng đ ng tham gia qu n lý đ ́ khu neo đâu tau cà ư . i c ng cá,
ề ề ả Đi u 17. Đi u kho n thi hành
ộ ữ ệ ả ả ậ ượ ị ỉ ệ ị ị ề ướ ự ộ ố ế ướ ủ ệ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ủ t Nam c qu c t mà n ế 1. Ngoài nh ng n i dung quy đ nh trong Quy ch này, vi c qu n lý c ng cá, khu neo đ u tránh c th c hi n theo các quy đ nh khác c a trú bão cho tàu cá trên đ a bàn t nh Kiên Giang còn đ ậ pháp lu t có liên quan và các Đi u đã ký k t.ế
ướ ệ ả ắ ể ượ ướ ẫ ợ ng m c phát sinh, thì các t c h ổ ứ ch c và cá ặ ổ ng d n ho c t ng h p Ủ ả ỉ ể ự 2. Trong quá trình tri n khai th c hi n có khó khăn, v ệ ề ở nhân ph n ánh v S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ đ trình y ban nhân dân t nh xem xét, gi ể ế i quy t./.