Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ Ọ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ́ ố ̣ Phu Tho, ngày 13 tháng 12 năm 2017 Ỷ U BAN NHÂN DÂN T NH PHÚ TH S : 30/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ử Ụ Ồ Ả Ế Ị Ố Ộ Ể BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ VÀ S D NG NGU N V N NGÂN SÁCH Đ A ƯƠ Ủ ƯỜ Ố ƯỢ Ị Ỉ Ố Ớ NG Y THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ H I Đ CHO VAY Đ I V I NG CHÍNH SÁCH KHÁC TRÊN Đ A BÀN T NH PHÚ I NGHÈO VÀ CÁC Đ I T PH NG THỌ
Ỷ Ỉ Ọ U BAN NHÂN DÂN T NH PHÚ TH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c Chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách Nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ị ị ủ ề ủ ụ ố ố 78/2002/NĐCP ngày 04 tháng 10 năm 2002 c a Chính ph v tín d ng đ i ườ ố ượ Căn cứ Ngh đ nh s ớ v i ng i nghèo và các đ i t ng chính sách khác;
ứ ế ị ủ ủ ướ ủ ề ng Chính ph v ợ ị ủ ệ ạ ộ ố Căn c Quy t đ nh s 50/2010/QĐTTg ngày 28 tháng 7 năm 2010 c a Th t ơ ế ử vi c ban hành c ch x lý n b r i ro t i Ngân hàng Chính sách xã h i;
ộ ưở ủ ộ s 161/2010/TTBTC ngày 20 tháng 10 năm 2010 c a B tr ư ố ệ ợ ị ủ ng B Tài chính ộ ủ ng d n th c hi n quy ch x lý n b r i ro c a Ngân hàng Chính sách xã h i ban hành kèm ẫ ế ị ủ ướ ủ ố ứ Căn c Thông t ế ử ự ướ h theo Quy t đ nh s 50/2010/QĐTTg ngày 28/7/2010 c a Th t ủ ng Chính ph ;
ộ ưở ủ ộ s 62/2016/TTBTC ngày 15 tháng 4 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính ẫ ư ố ệ ố ớ ế ả ộ ế ị ố ố ủ ướ ứ Căn c Thông t ự ướ ng d n th c hi n quy ch qu n lý tài chính đ i v i Ngân hàng Chính sách xã h i ban hành h ế ị kèm theo Quy t đ nh s 180/2002/QĐTTg ngày 19/12/2002 và Quy t đ nh s 30/2015/QĐTTg ủ ngày 31/7/2015 c a Th t ủ ng Chính ph ;
ộ ưở ộ s 11/2017/TTBTC ngày 08 tháng 02 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính ng y thác qua Ngân hàng Chính ử ụ ố ớ ề ộ ể ườ ư ố ứ Căn c Thông t ồ ố ị ả ị quy đ nh v qu n lý và s d ng ngu n v n ngân sách đ a ph ố ượ i nghèo và các đ i t sách xã h i đ cho vay đ i v i ng ủ ươ ủ ng chính sách khác;
ị ủ ề ề ệ ạ ờ i T trình s 246/TTrSTC ngày 15 tháng 11 năm ử ụ ố ở ế ả ộ ể ố ồ ố ườ ố ớ ươ ủ ng y thác ng chính sách i nghèo và các đ i t ỉ ị Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t ị 2017 v vi c ban hành Quy ch qu n lý và s d ng ngu n v n ngân sách đ a ph ố ượ qua Ngân hàng Chính sách xã h i đ cho vay đ i v i ng ọ khác trên đ a bàn t nh Phú Th .
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ế ị ố
ồ ườ ố ớ ươ ủ ế ả Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch qu n lý và s d ng ngu n v n ngân sách ố ộ ể ng y thác qua Ngân hàng Chính sách xã h i đ cho vay đ i v i ng i nghèo và các đ i ị ỉ Đi u 1.ề ị đ a ph ượ t ọ ng chính sách khác trên đ a bàn t nh Phú Th .
ệ ự Hi u l c thi hành Đi u 2.ề
ệ ự ừ ế ị 1. Quy t đ nh này có hi u l c t ngày 25 tháng 12 năm 2017.
ố ế ị ỉ ủ ồ ử ụ ậ ị y thác cho vay, trích l p và s d ng ti n lãi thu đ ngu n v n ngân sách đ a ph ố ộ ậ ng ả ể ế i quy t ượ ừ c t ộ ệ ự ề ộ ể ế ị ệ ự ể ừ ệ ế ọ ề ệ 2. Quy t đ nh s 2018/QĐUBND ngày 12 tháng 8 năm 2013 c a UBND t nh Phú Th v vi c ủ ươ chuy n cho Ngân hàng Chính sách xã h i đ cho vay h nghèo, h c n nghèo, cho vay gi ngày Quy t đ nh này có hi u l c. vi c làm h t hi u l c k t
ủ ưở ở
ố ị ủ ưở ổ ứ ệ ọ ị ch c và cá nhân liên quan ch u trách nhi m thi hành quy t đ nh ệ ng các t Đi u 3.ề ể ố ỉ ng các Ban, ngành, đoàn th Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S , Th tr ộ ủ ị ỉ t nh; Ch t ch UBND các huy n, thành, th ; Giám đ c Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i ế ị ỉ t nh Phú Th ; Th tr này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ỉ
ỉ ủ ộ
ỉ
ể
ụ
ộ ư
ỉ ủ
Bùi Minh Châu
ỉ
ệ ử ỉ
ổ
t nh;
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; TT: T nh y, HĐND t nh; Các B : Tài chính, LĐTB&XH; Ngân hàng Chính sách xã h i;ộ CT, các PCT UBND t nh; C c Ki m tra VBQPPLB T pháp; Văn phòng T nh y; Các Ban: KTNS, VHXHHĐND t nh; Website Chính ph ;ủ ỉ Công báo t nh; C ng thông tin đi n t Trung tâm CBTH; CV: NCTH; L u: VT, KTTH2 (H.150b).
QUY CHẾ
Ử Ụ
Ồ Ố Ả QU N LÝ VÀ S D NG NGU N V N NGÂN SÁCH Đ A PH Ộ Ể HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ H I Đ CHO VAY Đ I V I NG Ị Ố Ớ Ị ƯƠ Ủ ƯỜ Ỉ NG Y THÁCQUA NGÂN Ố I NGHÈOVÀCÁC Đ I Ọ ƯỢ T NG CHÍNH SÁCH KHÁC TRÊN Đ A BÀN T NH PHÚ TH ủ Ủ ế ị ố ỉ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 30/2017/QĐUBND ngày 13/12/2017c a y ban nhân dân t nh Phú Th )ọ
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ụ Đi u1. Ph m vi đi u chinh, đ i t ng áp d ng
ề ạ 1. Ph m vi đi u chính:
ồ ố ừ ươ ị Ngân sách đ a ph ướ ủ ồ ng và các ộ ể ử ụ ngân sách nhà n ố ượ ườ c y thác qua Ngân hàng chính sách xã h iđ cho ỉ ị ả ệ ế Quy ch này quy đ nh vi c qu n lý và s d ng ngu n v n t ố ố ừ ngu n v n có ngu n g c t ố ớ vay đ i v i ng ị ồ i nghèo và các đ i t ng chính sách khác trên đ a bàn t nh.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ơ ử ụ ế ả ồ ị ệ ộ ỉ ố ườ ố ớ ể ng y thác qua Ngân hàng Chính sách xã h i t nh đ cho vay đ i v i ng i nghèo và các ơ Các c quan, đ n v và cá nhân có liên quan đ n vi c qu n lý và s d ng ngu n v n ngân sách ươ ủ ị đ a ph ố ượ đ i t ng chính sách khác;
ươ ủ ể ườ ề ồ ố ị ng y thác qua NHCSXH đ cho vay ng i nghèo ố ượ Đi u 2. Ngu n v n ngân sách đ a ph và các đ i t ng chính sách khác.
ố ớ ấ ỉ 1. Đ i v i c p t nh:
ụ ố ợ ệ ớ ươ ở ế ơ ị ng binh và Xã h i, S K ho ch và Đ u t ấ ổ ỷ ế ắ t t ườ ỉ ố ượ ng chính sách khác ho c các ở ủ ầ ư và các đ n v liên quan tham ồ ố t là UBND t nh)b trí b sung ngu n ặ ỉ ượ i nghèo và các đ i t c H i đ ng nhân dân t nh phê duy t. UBND t nh báo cáo H i đ ng nhân dân t nh ề ả ộ ỉ ố ớ ỉ ố ụ ể ỉ ể ộ ồ ế ị ỉ ặ ộ ộ ồ ế ệ ừ ấ ạ ứ Hàng năm, căn c vào m c tiêu v gi m nghèo, t o vi c làm, S Tài chính ch trì, ph i h p v i ở ạ ộ S Lao đ ng Th ề ư m u, đ xu t, trình U ban nhân dânt nh (sau đây vi ố ừ v n t ngân sách t nh đ cho vay đ i v i ng ố ượ đ i t ng đ xem xét và có quy t đ nh giao v n c th theo t ng năm ho c đ t xu t (n u có).
ố ớ ấ ệ 2. Đ i v i c p huy n:
ề ả ệ ế ạ ệ ủ ứ ố ợ ạ ươ ơ ề ộ ệ ấ ố ố ừ ổ ấ ườ ồ ặ ượ i nghèo và các đ i t ng đ ố ượ ng chính sách khác ho c các đ i t ệ ế ị ệ ặ ộ ế ằ ấ ố ụ Hàng năm, căn c vào m c tiêu v gi m nghèo, t o vi c làm, Phòng Tài chính – K ho ch ị ộ ớ ng binh và Xã h i, các đ n v liên quan tham huy n ch trì ph i h p v i Phòng Lao đ ng Th ể ệ ư m u, đ xu t, trình UBND huy n c pb trí b sung ngu n v n t ngân sách huy n đ cho vay ộ ồ ố ượ ố c H i đ ng nhân đ i vói ng ộ ồ ệ ệ dân huy n phê duy t. UBND huy n báo cáo H i đ ng nhân dân huy n xem xét và có quy t đ nh giao v n h ng năm ho c đ t xu t (n u có).
ồ ố ớ ố ượ cho vay đ i v i ng ng chính sách khác ượ ừ c t ầ ộ ể ổ ườ i nghèo và các đ i t ồ ố ủ ề 3. Ngu n ti n lãi thu đ ượ hàng năm đ c trích m t ph n đ b sung vào ngu n v n y thác.
ươ Ch ng II
Ụ Ể Ị CÁC QUY Đ NH C TH
ươ ể ố ị
ể ổ ằ ồ ề ệ ồ ố Quy trình chuy n ngu n v n ngân sách đ a ph ố ượ ướ ng hàng năm b trí đ b sung ngu n ứ ấ ng chính sách khác; hình th c c p phát b ng l nh chi ti n; ướ ụ ụ ệ Đi u 3.ề ộ ố v n cho vay h nghèo và các đ i t ạ h ch toán chi ngân sách nhà n c: Theo M c l c ngân sách Nhà n c hi n hành.
ố ượ ề Đi u 4. Đ i t ng cho vay
ủ ề ị ộ ố ố ượ ủ ng chính sách khác và m t s đ i t ấ ỉ ế ị ươ ế ị ạ Theo quy đ nh t iĐi u 2 Ngh đ nh s 78/2002/NĐCP ngày 04/10/2002 c a Chính ph v tín ố ớ ườ ụ d ng đ i v i ng ng chính sách ạ ị i đ a ph khác t ố ị ề ố ượ i nghèo và các đ i t ng do HĐND c p t nh quy t đ nh (n u có).
ử ụ ụ ố ề Đi u 5. M c đích s d ng v n vay
ủ ề ị ố ượ ng, i Đi u 14 Ngh đ nh s 78/2002/NĐCP c a Chính ph và tình hìnhđ i t ể ủ ị ươ ố ị ạ Theo quy đ nh t ầ ử ụ nhu c u s d ng v n vay th c t ị ố ự ế ủ ị c a đ a ph ng đ quy đ nh.
ờ ạ ủ ụ ả ả M c cho vay, th i h n cho vay, lãi su t cho vay, quy trình, th t c cho vay, b o đ m ứ ế ủ ệ ị ấ ỉ ợ ơ ở ươ ớ ấ ề Đi u 6. ế ị ề ti n vay (n u có):Do UBND c p t nh quy t đ nh trên c s cácquy đ nh hi n hành c a Ngân ự ế ạ ị ộ hàng Chính sách xã h ivà phù h p v i th c t t i đ a ph ng.
ể ợ ạ ợ ề ạ Đi u 7. Gia h n n , chuy n n quá h n
ế ị ấ ộ ờ ỳ ừ ạ ợ ủ ợ ị ể ồ ơ ề ộ ồ ủ ụ ị ờ ộ ừ ị ả ạ ị ộ ợ ự ủ ệ Do Ngân hàng Chính sách xã h icác c p xem xét, quy t đ nh theo quy đ nh c a Ngân hàng Chính sách xã h itrong t ng th i k ; th t c, h s đ ngh gia h n n , chuy n n quá h n, th i gian ạ gia h n n , th c hi n theo quy đ nh c a H i đ ng qu n tr Ngân hàng Chính sách xã h it ng ờ ỳ th i k .
ử ụ ề ề ả Đi u 8. Qu n lý và s d ng ti n lãi cho vay
ố ề ạ c t ậ ủ ộ ị ả ồ ố ượ ừ ạ ộ ho t đ ng cho vay ộ ng vào thu nh p c a Ngân hàng Chính sách xã h i và qu n ử ụ ắ ả 1. Ngân hàng Chính sách xã h i qu n lý và h ch toán s ti n lãi thu đ ươ ằ b ng ngu n v n ngân sách đ a ph ứ ự ư u tiên sau đây: lý, s d ng theo nguyên t c th t
ủ ậ ự i ị ủ ề ệ ử ổ ạ Quy t đ nh s ế ị ổ ả ế ố 30/2015/QĐ ộ ố đi u c a Quy ề ủ ế ị ủ ủ ng Chính ph và các văn b n h ụ ạ ờ i th i đi m trích l p d phòng r i ro tín d ng, t ng h p ợ t ủ ướ ậ ự ủ ườ ơ ụ ằ ẫ ủ ả ướ ng d n c a ạ ỷ ệ ợ n quá h n và l ố ư i đa b ng 0,75% tính trên s d ể ỹ ự ạ ồ ợ ụ a) Trích l p d phòng r i ro tín d ng chung theo quy đ nh t ủ ủ ướ ng Chính ph v vi c s a đ i, b sung m t s TTg ngày 31/7/2015 c a Th t ộ ố ớ ch qu n lý tài chính đ i v i Ngân hàng Chính sách xã h i ban hành kèm theo Quy t đ nh số 180/2002/QĐTTg ngày 19/12/2002 c a Th t ủ ộ B Tài chính. Tr ố ấ ợ n khoanh th p h n 0,75% thì Qu d phòng r i ro tín d ng t ợ ợ n cho vay (không bao g m n quá h n và n khoanh).
ả ộ ấ ỉ ố ủ ồ ư ợ ứ ệ ị ủ ứ ể ả ằ ả ố b) Trích phí qu n lý ngu n v n y thác cho Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i c p t nh, ộ ấ Phòng giao d ch Ngân hàng Chính sách xã h i c p huy n theo d n cho vay bình quân. M c phí ủ ướ ng Chính ph giao cho Ngân hàng Chính sách xã qu n lý t i thi u b ng m c phí qu n lý Th t
ừ ỹ ự ườ ủ ợ ng h p lãi thu đ ờ ỳ ả ụ ị ủ c sau khi trích qu d phòng r i ro tín d ng chung ươ ị ng ộ ộ ơ ậ ủ ế ầ ượ ộ h i trong t ng th i k . Tr không đ trích phí qu n lý cho Ngân hàng Chính sách xã h i theo quy đ nh, ngân sách đ a ph ấ c p bù ph n còn thi u cho Ngân hàng Chính sách xã h i n i nh n y thác.
ỉ ạ ể ợ ộ ồ ả ấ ộ ở ị ằ ố ệ ạ ộ ươ ượ ắ ủ ưở ổ ả ng c a Ban c) Trích phí chi cho công tác ch đ o, qu n lý, t ng h p, ki m tra, giám sát, khen th ị ơ ạ đ i di n H i đ ng qu n tr Ngân hàng Chính sách xã h i các c p, các s , ngành, đ n v liên quan ế ngân sách đ n ho t đ ng cho vay b ng ngu n v n Ngân hàng Chính sách xã h i nh n y thác t ở ấ ị c p đó. đ a ph ồ ố ề 13% s ti n lãi thu đ ộ ậ ủ ừ ồ ở ấ c p nào trích c theo nguyên t c ngu n ứ ng. M c trích
ạ ượ ổ ồ ố ầ d) Ph n còn l c b sung vào ngu n v n cho vay. i đ
ả ứ ưở ổ ạ ể ợ , ki m tra, giám sát, khen th ư ố ệ ạ ể i Thông t ủ ỉ ạ t ng h p ự th c hi n theo quy đ nh t ị ề ộ ộ ế ố ứ ọ ị ị ế ộ ỉ ộ ỉ ị ố ớ ơ ọ ế ị ề ị ủ ị ả ọ ủ ộ ỉ ủ ỉ ả ướ ỉ ẫ ưở ộ ng 2. N i dung và m c chi cho công tác ch đ o, qu n lý, ả ị s 40/2017/TTBTC i đi m c Kho n 1 Đi u này quy đ nh t ị ị ộ ưở ng B Tài chính quy đ nh ch đ công tác phí, chi tiêu h i ngh ; Ngh ngày 28/4/2017 c a B tr ụ ể ủ quy t s 07/2017/NQHĐND ngày 14/7/2017 c a HĐND t nh Phú Th quy đ nh m c chi c th ố ơ ề v công tác phí, chi h i ngh đ i v i c quan, đ n v thu c t nh Phú Th qu n lý; Quy t đ nh s 25/2015/QĐUBND t nh ngày 31/12/2015 c a Ch t ch UBND t nh Phú Th quy đ nh v công tác thi đua khen th ị ng d n khác có liên quan. ọ ng c a t nh Phú Th và các văn b n h
ợ ị ủ ử ề Đi u 9. X lý n b r i ro
ả ố ợ ị ủ ệ ế t h i tr c ti p đ n v n và ụ c áp d ng theo quy ợ ủ ạ
ớ ơ ế ộ ng binh và Xã h i, K ho ch và Đ u t ẩ ạ ị ấ ị ộ ơ ợ ụ ể ố ế ị ườ ả ấ ố ớ ệ ạ ự ế 1. Đ iv i các kho n n b r i ro do nguyên nhân khách quan, làm thi ả ủ ể ượ ử ồ ơ ử tài s n c a khách hàng, bi n pháp x lý, h s pháp lý đ xem xét x lý đ ộ ủ ề ơ ế ử ủ ị ủ ướ i Ngân hàng Chính sách xã h i. đ nh c a Th t ng Chính ph v c ch x lý n r i ro t ợ ộ ấ ỉ ủ ị ử ườ ữ ơ ế ng h p b x lý r i ro ngoài các c ch này, Ngân hàng Chính sách xã h ic p t nh, Nh ng tr ầ ư ặ ươ ố ợ ệ ấ ho c c p huy n ph i h p v i c quan Lao đ ng Th ế ấ ằ ạ Tài chính K ho ch cùng c p và các đ n v có liên quan xem xét, th m đ nh,th ng nh t b ng ố ớ ừ văn b n đ i v i t ng tr ng h p c th , báo cáo UBND cùng c p xem xét, quy t đ nh.
ẩ ề ợ ị ủ ấ ỉ ế ị ủ ị ố ớ ồ ử ấ ỉ ố ớ ế ị ủ ị ệ ấ ồ ố ệ 2. Th m quy n xem xét, x lý n b r i ro do Ch t ch UBND c p t nh quy t đ nh (Đ i v i ố ngu n v n ngân sách c p t nh), do Ch t ch UBND c p huy n quy t đ nh (đ i v i ngu n v n ấ ngân sách c p huy n).
ồ ợ ị ủ ố ỹ ự ủ ụ ậ ượ ấ ừ c l y t Qu d phòng r i ro tín d ng chung đã trích l p ể ế ả ể ử 3. Ngu n v n đ x lý n b r i ro đ ạ t ề i đi maKho n 1 Đi u 8 Quy ch này.
ợ ụ ủ ỹ ự ự ế ủ ắ ộ ườ ị ủ ủ ố ơ ố ợ ế ấ ế ươ ộ ộ ồ ng binh và Xã h i, K ho ch và Đ u t ầ ư ặ ấ ấ ộ ấ ự ế ủ ị ố ủ ươ ể ặ ồ ng đ x lý, ho c gi m tr c ti p vào ngu n v n y thác c a đ a ph ng đã chuy n qua ả 5. Tr kho n ng h p qu d phòng r i ro tín d ng không đ bù đ p, tùy theo tình hình th c t ớ ơ vay b r i ro thu c ngu n v n ngân sách c p nào, c quan Tài chính ch trì, ph i h p v i c ạ ạ ho c Tài chính – K ho chvà quan Lao đ ng Th ổ Ngân hàng Chính sách xã h icùng c pbáo cáo UBND cùng c p xem xét,c p b sung ngân sách ươ ể ử ị ả đ a ph Ngân hàng Chính sách xã h i.ộ
ợ ỹ ự ượ ử ụ ợ ị ủ ớ ụ ượ ổ ủ ố ố ủ ể ồ i đa, đ ể ử c s d ng đ x lý xóa n b r i ro l n c b sung vào ngu n v n y thác đ cho vay theo quy ủ ườ 6. Tr ng h p qu d phòng r i ro tín d ng sau khi đ ỹ ự ơ ố ư h n s d Qu d phòng r i ro t ị đ nh.
ế ộ ề ạ Đi u 10. Ch đ báo cáo,h ch toán, theo dõi cho vay
ế ộ 1. Ch đ báo cáo:
ị ỳ ằ ấ ặ ầ ộ ừ ệ ệ ế ổ ố ồ ố ủ ngu n v n y thác g i ồ ủ ệ ợ ỉ ộ Đ nhk 6 tháng, h ng năm ho c theo yêu c u đ t xu tChi nhánh Ngân hàng Chính sách xã h i ử ỉ t nh (huy n) có trách nhi m báo cáo t ng ngu n v n, k t qu cho vay t ơ UBND t nh (huy n), c quan chuyên môn đ ồ ả ượ c giao ký h p đ ng y thác.
ạ 2. H ch toán, theo dõi cho vay:
ệ ố ớ ố ủ ượ ồ ư ợ ế ạ ộ ỉ ế ệ ả ạ ả ẫ ủ ấ Vi c ghi chép, h ch toán k toán đ i v i ngu n v n y thác và d n cho vay đ c Ngân hàng Chính sách xã h i t nh(huy n) theo dõi, h ch toán vào tài kho n k toán riêng theo các văn b n ướ h ng d n c a Ngân hàng c p trên.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ơ ị ủ ơ ề ệ ị ươ Đi u11. Trách nhi m c a các c quan, đ n v và đ a ph ng
ớ ơ ủ ế ế ạ ấ ố ợ ề ấ ớ ệ ấ ạ ấ ươ ộ ở 1. S Tài chính(Phòng Tài chính K ho chc p huy n) ch trì, ph i h p v i c quan K ho ch ầ ư và Đ u t ư ng binh Xã h icùng c p tham m u, đ xu t v i UBND cùng c p: ộ , Lao đ ng Th
ồ ươ ủ ả ộ ị Ngân sách đ a ph ả ng y thác cho Ngân hàng Chính sách xã h i, đ m b o ố ừ ầ ủ ị ờ ộ ố ộ ể ả ử ụ ệ ế ả ồ ị ố ể ể ng chính sách khác trên đ a bàn và th c hi n ki m tra k t qu qu n lý và s d ng ngu n v n ạ ộ a)B trí ngu n v n t ố chuy n v n đ y đ , k p th i cho Ngân hàng Chính sách xã h iđ cho vay h nghèo và các đ i ượ ố t ủ y thác t ự i Ngân hàng Chính sách xã h i;
ị ồ ơ ế ị ị ủ ủ ị ấ ố ớ ườ ố ố ị ủ ủ ợ ố ư ỹ ự ợ ượ ủ ụ ồ ng h p quy mô c a ị ố ủ ngu n v n y thác đ a ẩ b)Th m đ nh h s vay v n b r i ro, báo cáo Ch t ch UBND cùng c p xem xét, quy t đ nh trên ộ ỉ ơ ở ề c s đ ngh c a Giám đ c Ngân hàng Chính sách xã h it nh đ i v i tr ợ ượ ạ ậ ừ đ t xóa n v c t o l p t t quá s d qu d phòng r i ro tín d ng đ ươ ng. ph
ố ử ụ ệ ể ượ ề ế c) Ki m tra vi c phân ph i, s d ng lãi cho vay thu đ c theo Đi u 8 Quy ch này.
ổ ứ ậ ủ ộ ị 2. Các t ch c chínhtr xã h i nh n y thác:
ề ậ ộ ướ ổ ế ẫ ậ ể ự ệ ủ ệ ố ng d n thành l p T ti t ki m và vay v n đ th c hi n y a) Tuyên truy n, v n đ ng và h thác cho vay;
ổ ứ ồ ủ ụ ể ả ả ợ ị ạ ộ ộ ớ b) T ch c ki m tra, giám sát, qu n lý ho t đ ng tín d ng theo văn b nliên t ch và h p đ ng y thác đã ký v i Ngân hàng Chính sách xã h i.
ộ ỉ ệ 3. Ngân hàng Chính sách xã h it nh (huy n)
ậ ả ố ị ế ộ ậ ị ị ể ươ ử ụ a)Ti p nh n, qu n lý và s d ng v n ngân sách đ a ph ng chuy n sang Ngân hàng Chính sách ả ạ ủ i văn b n này. xã h itheo đúng quy đ nh c a pháp lu t và các quy đ nh t
ố ợ ử ớ ơ ố ợ ị ể b)Ph i h p v i các c quan liên quan ki m tra v n vay, x lý n theo quy đ nh;
ồ ơ ử ợ ị ủ ế ị ề ậ ẩ ấ c)L p h s x lý n b r i ro trình c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh.
ị ỳ ử ụ ề ế ấ ả ồ ố ả ạ ậ ướ ươ ủ ể ị d)Đ nh k hàng năm báo cáo UBND cùng c p v k t qu t o l p, qu n lý, s d ng ngu n v n ừ t ng chuy n qua Ngân hàng CSXH tr c ngày 25/01 c a năm sau. ngân sách đ a ph
Ủ ệ ị 4. y ban nhân dân các huy n, thành, th :
ỉ ạ ố ợ ứ ị ệ ệ ế ạ ố ớ ị ơ ự ị Ch đ o và ph i h p v i các c quan ch c năng và Phòng giao d ch Ngân hàng Chính sách xã ộ h ihuy n, thành ph , th xã th c hi n đúng các quy đ nh t i Quy ch này;
ườ ị ấ 5. UBND các xã, ph ng, th tr n:
ị ậ ố ượ ừ ố ươ ng vay v n theo t ng Ch ế ng trình cho vay theo Quy ch ệ a)Ch u trách nhi m xác nh n đ i t này.
ớ ố ợ ơ ị ộ ồ ợ ế ệ ử ụ ơ ạ ị ạ ự ệ ố ợ ố ủ ể ộ ị ộ ổ ứ b)Ph i h p v i Ngân hàng Chính sách xã h i, t ch c chính tr xã h i, các c quan, đ n v có ố ể liên quan th c hi n ki m tra vi c s d ng v n vay, đôn đ c thu h i n đ n h n, n quá h n, ki m tra, phúc tra h vay v n r i ro trên đ a bàn.
ố ớ ề ị ử ủ ủ ế ườ c)Có ý ki n đ i v i đ ngh x lý r i ro c a ng i vay.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 12. T ch c th c hi n
ổ ứ ứ ộ ạ ạ ấ ế ch c, cá nhân có hành vi vi ph m Quy ch này, tùy theo tính ch t và m c đ vi ph m ủ ậ ị ữ Nh ng t ẽ ị ử s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ợ ẫ ạ ả ậ ạ ượ ử ổ ng h p các văn b n quy ph m pháp lu t trích d n t ế i Quy ch này đ ị ế ằ ụ ả ạ ậ ổ c s a đ i, b sung ả ử ổ ạ i văn b n s a đ i, ườ Tr ặ ho c thay th b ng văn b n quy ph m pháp lu t khác thì áp d ng quy đ nh t ế ặ ổ b sung ho c thay th .
ử ề ướ Đi u 13. X lý v ắ ng m c
ờ ề ở ướ ế ả ơ ị ị ng m c, các c quan, đ n v ph n ánh k p th i v S Tài ợ ắ ộ ể ứ ấ ố ơ ệ ổ ươ ng binh và Xã h i đ nghiên c u, t ng h p, th ng nh t báo cáo UBND ị ế ả ự Trong quá trình th c hi n n u có v ộ chính, S Lao đ ng Th ỉ t nh gi ở i quy t theo quy đ nh.
ổ ề ố ị ệ ử ổ ươ ủ ử ụ ố ớ ồ ườ ng y thác qua Ngân hàng Chính sách xã h iđ cho vay đ i v i ng i nghèo và các đ i ả ộ ể ỉ ế ị ị ế ạ ậ Vi c s a đ i, b sung quy đ nh v Quy ch t o l p, qu n lý và s d ng ngu n v n ngân sách ố ị đ a ph ượ t ỉ ng chính sách khác trên đ a bàn t nh do UBND t nh quy t đ nh./.