Ủ Ộ Ộ Ệ
ộ ậ ự
́ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ị V Thanh, ngày 7 tháng 11 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ậ Ỉ T NH H U GIANG Sô: 30/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ạ Ị ƯỚ Ả BAN HÀNH QUY Đ NH V QU N LÝ HO T Đ NG THOÁT N Ử C VÀ X LÝ N ƯỚ C Ộ Ỉ Ề Ả Ậ Ị TH I TRÊN Đ A BÀN T NH H U GIANG
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH H U GIANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ủ ướ ố 80/2014/NĐCP ngày 06 tháng 8 năm 2014 c a Chính ph v ủ ề thoát n c và ứ Căn c Ngh đ nh s ướ ử x lý n ị ị ả c th i;
ứ ủ ề ủ ấ ả ố 38/2015/NĐCP ngày 24 tháng 4 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ch t ị ị ế ệ ả Căn c Ngh đ nh s th i và ph li u;
ộ ưở ủ ự ộ s ng B Xây d ng ố 80/2014/NĐCP ngày 06 tháng 8 năm 2014 ị ướ ứ Căn c Thông t ẫ ướ h ủ c a Chính ph v ư ố 04/2015/TTBXD ngày 03 tháng 4 năm 2015 c a B tr ị ng d n thi hành m t s đi u c a Ngh đ nh s ả ướ c th i; ộ ố ề ủ ử c và x lý n ủ ề thoát n
ủ ộ ưở ự ộ ng B Xây d ng ư ố 02/2015/TTBXD ngày 02 tháng 4 năm 2015 c a B tr ươ ướ ụ ị ị ứ Căn c Thông t ẫ ướ ng d n ph h s ng pháp đ nh giá d ch v thoát n c;
ố ở ị ủ ự ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ạ ộ ế ị ề ả ị ướ ử c và x lý Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v qu n lý ho t đ ng thoát n ả ậ ị ỉ Đi u 1.ề ướ n c th i trên đ a bàn t nh H u Giang.
ệ ự ừ ế ị Quy t đ nh này có hi u l c t ngày tháng năm 2017. Đi u 2.ề
ố ở Ủ ơ ng ủ ị Ủ ườ ệ ố ị ủ ưở c quan, ban, ngành ng, ổ ứ ế ị ị ấ ệ ị Đi u 3.ề ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c s , Th tr ủ ị Ủ ỉ t nh; Ch t ch y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân xã, ph th tr n và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
ậ ơ Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ự
ả
ụ
ộ ộ ư
ỉ
ễ ấ Nguy n Văn Tu n
ơ
ỉ
ệ ử ỉ
t nh;
ổ ư
N i nh n: ủ VP. Chính ph (HN TP.HCM); B Xây d ng; ể B T pháp (C c Ki m tra văn b n QPPL); TT: TU, HĐND, UBND t nh; ể ỉ UBMTTQVN, các Đoàn th t nh; VP. TU và các Ban đ ng;ả VP. Đoàn ĐBQH; ỉ VP. HĐND t nh; ư ề Nh Đi u 3; C quan Báo, Đài t nh; ỉ Công báo t nh; C ng Thông tin đi n t L u: VT, KT. TĐ E\2017\qdpq\SXD_quy dinh quan ly thoat nuoc thai
QUY Đ NHỊ
Ộ Ả Ề ƯỚ Ả Ị Ạ V QU N LÝ HO T Đ NG THOÁT N C TH I TRÊN Đ A BÀN Ỉ ƯỚ Ử C VÀ X LÝ N Ậ T NH H U GIANG ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố /2017/QĐUBND ngày tháng năm 2017 c a y ban ậ ỉ nhân dân t nh H u Giang)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ị ả ề ả ạ ướ ướ ự c th i t ị ư ử c và x lý n ệ ậ ứ ệ ể Ủ ả ả ọ ỉ ệ ỉ ả ươ ụ ệ ọ ị ụ ng qu n lý (sau đây g i chung là c m ệ ị ỉ ạ ộ thoát n i các khu v c đô 1. Quy đ nh này quy đ nh v qu n lý ho t đ ng ặ ụ th , đi m dân c nông thôn; khu công nghi p, c m công nghi p t p trung, các khu ch c năng đ c thù do y ban nhân dân t nh giao Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh qu n lý (sau đây g i ệ chung là khu công nghi p) và c m công nghi p do đ a ph công nghi p) trên đ a bàn t nh.
ướ ượ ị ạ ộ thoát n c quy đ nh c th i
ướ ướ ọ ị ị ế ạ ị ì th c hi n theo quy đ nh t ử ý n c và x l ướ i ạ ả không đ ử c và x lý n t ố 80/2014/NĐCP ngày 06 tháng 8 năm ị ị i Ngh đ nh s c th i ả (sau đây g i chung là Ngh đ nh ủ ố 38/2015/NĐCP ngày 24 tháng 4 năm 2015 c a Chính ph v ủ ề ậ ủ ệ ả ấ ị ộ 2. Các n i dung liên quan đ n ho t đ ng ệ ự ị Quy đ nh này th ủ về thoát n ủ 2014 c a Chính ph ị số 80/2014/NĐCP), Ngh đ nh s ị ế ệ ả qu n lý ch t th i và ph li u và các quy đ nh khác c a pháp lu t hi n hành có liên quan.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ổ ứ ụ ơ ế ạ ch c và h gia đình, cá nhân có liên quan đ n ho t ố ớ ướ ướ ả ị Quy đ nh này áp d ng đ i v i các c quan, t ử đ ngộ thoát n c và x lý n ị c th i trên đ a bàn t nh ộ ậ ỉ H u Giang.
ề ướ ệ ố Đi u 3. H th ng thoát n c
ươ ố ẫ ướ i thoát n ử ý, ướ ấ c c p 1: ế ả ả c th i sau khi x l òng ch y tiêu thoát n c ướ ặ ướ ệ ố ạ h th ng c ng bao, kênh, m ng d n n 1. M ng l ư ả ươ ậ ồ ướ n c m a x vào ngu n ti p nh n là các kênh, m ng, sông chính có d ự cho khu v c ho c vùng.
ố ườ bao g m ồ h th ng c ng d c các đ c c p 2: ướ ệ ố ể ọ ặ ứ ơ ạ ố chính có ch c năng ng ph qua ho c không thông qua các tr m b m, các ư c m a, có th thông ệ ố ồ ề ướ ấ ướ ạ 2. M ng l ậ ể ướ v n chuy n n ạ tr m x l ướ ấ i thoát n ả c th i và n ế ử ý, h đi u hòa đ n h th ng thoát n c c p 1.
ướ c c p 3: i thoát n ố ẫ ướ ư ề ả ồ ướ ừ ư c m a, n c t bao g m các tuy n c ng d c đ các h ga m t đ ư ủ i các khu dân c , các ể thu gom, truy n t i ướ ấ ướ ặ ướ ề ặ ớ ộ ướ ấ ạ 3. M ng l khu ch c năng, c ng d n n ướ ướ n ứ ả c th i, n ế ố ố c b m t t ọ ườ ặ ườ ạ i m ng l ố ạ ng ph t ng dùng đ i thoát n c c p 2. c m a c a các h ho c n
ộ ệ ố ướ ồ 4. Công trình thu c h th ng thoát n c g m:
ố ể ử ướ ề ườ ử a) H ki m tra, ga thăm, c a thu n c l đ ng, c a tràn tách n cướ .
ơ ướ ướ ư ế ạ ố b) Tr m bạ m n ả c th i, n ơ . c m a; c ng liên quan đ n tr m b m
ế ồ ề c) H đi u hòa và tuy n kênh, m ngươ .
ướ ặ ướ ư ử ườ ế ử ả d) C a x n c m a ho c n c th i đ ả ã x lý vào môi tr ậ . ng ti p nh n
ử ướ ả ử ặ đ) Nhà máy x lý n c th i và công tr ình x lý bùn c n.
ề ướ ủ ở ữ ệ ố Đi u 4. Ch s h u h th ng thoát n c
Ủ ệ ệ ấ ọ ị Ủ ộ ệ ố ệ ỉ ướ ị c trên đ a bàn do ả ả ồ ố 1. y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph (sau đây g i chung là y ban nhân dân c p huy n), ủ ở ữ Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh là ch s h u toàn b h th ng thoát n mình qu n lý, bao g m:
ệ ố ướ ượ ầ ư ừ ồ ố ầ ừ c đ t ngu n v n ngân sách Nhà n ộ ướ , m t ph n t c ngân sách ướ a) H th ng thoát n Nhà n ố cướ , v n nhà n c đ u t . c ngoài ngân sách
ệ ố ướ ậ ừ ổ ứ ể các t ch c kinh doanh, phát tri n khu đô th , ị khu nhà ư ớ ị b) H th ng thoát n , ở khu dân c m i trên đ a bàn qu n l c nh n bàn giao t ả ý.
ệ ố ỏ ố ầ ư ể c nh n bàn giao l các t ch c, cá nhân b v n đ u t đ kinh doanh ậ ờ ạ ạ ừ i t ị c) H th ng thoát n ướ công trình thoát n ướ c có th i h n trên đ a bàn qu n l ổ ứ ả ý.
ọ Ủ y ban nhân dân c p xấ ã) là ch s ủ ở ườ ng, th tr n (sau đây g i chung là ư ị ấ ồ ướ Ủ 2. y ban nhân dân xã, ph ữ ệ ố h u h th ng thoát n c m a, bao g m:
ướ ư ụ ạ ớ ệ ố ắ c m a là h ng m c công tr ình g n v i h th ng giao thông nông thôn ả ệ ố a) H th ng thoát n ượ . c giao qu n lý đ
ướ ượ ủ ầ ư ặ ầ ư ừ ệ ố ư đ c m a c giao làm ch đ u t ế ị ho c quy t đ nh đ u t t ngân sách b) H th ng thoát n ướ ấ Nhà n c c p x ã.
ể ở ổ ứ ch c, cá nhân kinh doanh, phát tri n khu đô th , khu nhà ụ ị ị ủ ở ữ ệ ố ướ ế ỉ ậ ư ớ khu công , khu dân c m i; ỏ ố ướ ình b v n c do m ủ s ở c đ n khi bàn giao cho ch và ch u trách nhi m qu n lý, v n hành h th ng thoát n ề ạ ả ị 3. Các t ệ trên đ a bàn t nh là ch s h u công trình thoát n ệ nghi p, c m công nghi p ệ ị ầ ư đ u t ữ h u theo quy đ nh t ả i Kho n 1 Đi u này.
ươ Ch ng II
Ệ Ố Ả Ậ ƯỚ QU N LÝ, V N HÀNH H TH NG THOÁT N C
ọ ơ ị ự ề ướ Đi u 5. L a ch n đ n v thoát n c
ố ớ ệ ố ướ ị ơ ị ị ư ọ c, vi c l a ch n đ n v thoát n ậ c đô th , khu dân c nông thôn t p trung đ ủ quy đ nh ướ c tuân th ượ ầ ư ằ ố b ng v n c đ u t ứ ề ệ hi n hành v cung ng ướ ụ ị 1. Đ i v i h th ng thoát n ệ ự ngân sách Nhà n ẩ ả s n ph m d ch v công ích.
ở ệ ổ , khu công nghi p t ổ ứ ch c, cá nhân kinh doanh, phát tri n khu đô th m i, khu nhà ả ậ Ủ ể ướ c do m đ n khi bàn giao cho y ban nhân ị ớ ầ ư ế ình đ u t ệ ỉ ệ ố ả ệ ấ ặ ị 2. Các t ứ ch c qu n lý, v n hành h th ng thoát n dân c p huy n ho c Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh theo quy đ nh.
ơ ướ ự ậ ầ ươ ỹ c ph i có nhân l c, trang thi t b và ph ng ti n k thu t c n thi ụ ủ ệ ệ ố ướ ậ ế ị ả ý, v n hành h th ng thoát n ế ể ự t đ th c ướ ư c c m a và n ả ị 3. Đ n v thoát n ệ ầ ệ hi n các yêu c u và nhi m v c a công tác qu n l th i.ả
ủ ở ữ ệ ố ướ ổ ứ ự ọ ơ ị ướ ị ch c l a ch n đ n v thoát n c t c trên đ a bàn do m ình 4. Ch s h u h th ng thoát n ả qu n lý.
ụ ủ ơ ị ề ề ướ Đi u 6. Quy n và nghĩa v c a đ n v thoát n c
ơ ướ ề ị 1. Đ n v thoát n c có các quy n sau:
ị ợ ụ ớ ộ ạ ộ ướ ọ ợ ồ ụ c và th c hi n m i ho t đ ng theo h p đ ng d ch v đã ủ ị ị ị ệ c thanh toán đúng và đ chi phí d ch ồ ạ ộ ướ ướ ế ả ự a) Ký h p đ ng d ch v v i h thoát n ký k tế . Ho t đ ng kinh doanh theo các quy đ nh đ vụ thoát n ợ c theo h p đ ng ậ ồ qu n lý, v n hành h th ng ượ ệ ố thoát n c đã ký k t.
ụ ề ướ ướ ị b) Thu ti n d ch v thoát n c và x l ử ý n ả . c th i
ề ạ ả ổ ề ứ ử ổ ướ c có th m quy n xem xét, s a đ i, b sung các văn b n quy ph m ậ ỹ ậ ạ ộ ẩ ị ế ế ậ k thu t có liên quan đ n ho t đ ng thoát ị ơ c) Đ ngh c quan Nhà n pháp lu t, quy chu n k thu t, các đ nh m c kinh t ướ n ỹ ẩ ả . ướ c th i ử c và x lý n
ạ ệ ố ế ả ạ ự ượ ố ủ ơ ả ướ ướ ộ ấ ề d) Đ xu t, tham gia ý ki n vào các k ho ch, quy ho ch, c i t o, m r ng h th ng thoát n và x lử ý n ở ộ ướ ệ ố h th ng thoát n ế ế ủ ầ ư c th i. Đ c làm ch đ u t ồ ả ử c th i thu c ngu n v n c a đ n v c và x lý n ở ộ ạ cướ ả ạ các công trình xây d ng, c i t o, thay th và m r ng ị.
ấ ượ ướ ử c và x lý n ả ế c th i n u ch t l ạ ừ ố ả ậ ả ặ ị ướ đ) T ch i nh n bàn giao công trình thoát n ự không đ m b o theo quy đ nh ho c xây d ng không đúng theo quy ho ch chung v thoát n ng công trình ướ . ề c
ạ ủ ổ ứ ch c, ủ ở ữ ưở ữ ạ ộ ớ ả ướ ẩ e) Báo cáo v i ch s h u, các c quan h u quan có th m quy n x lý các vi ph m c a t ướ i ho t đ ng thoát n cá nhân gây nh h ề ử ử c và x lý n ơ ệ ạ ớ t h i t ả . c th i ng, thi
ả ễ ặ ố ộ ướ ơ ượ ấ ề ặ ố i quy t mi n tr đ u n i ho c cho phép hai h thoát n c ho c nhi u h n đ c đ u n i ế ộ ị ộ ố ể ừ ấ g) Gi ố ấ vào cùng m t v trí đ u n i và m t h ki m tra.
ủ ề ậ ị h) Các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ướ ụ ị 2. Đ n v thoát n c có các nghĩa v sau:
ệ ổ ị ị ả ộ c th i cho các h thoát ướ ị ố ượ ụ ợ ụ ồ ả ả a) Đ m b o vi c cung c p, duy trì n đ nh d ch v thoát n ướ ả ề ấ ượ c c v ch t l n ử c, x lý n ng theo đúng h p đ ng d ch v đã ký ấ ng và s l ướ k t.ế
ả ồ ơ ữ ơ ở ữ ệ ế ậ ả t l p và l u tr c s d li u h th ng thoát n ử c và x lý ư ử ụ ướ ả ộ ả ệ ố c bàn giao đ a vào khai thác s d ng; qu n lý các h thoát n ướ ệ ố c vào h th ng ả ượ c th i đ ướ ả b) Qu n lý tài s n, h s tài s n, thi ướ n thoát n ư . c do mình qu n lý
ể ủ ệ ố ả ạ ả ướ ườ ử ỏ ử ướ c và x lý n ữ ị ử ặ ạ ộ c vào môi tr ả ả ướ c th i, đ m b o ụ ờ ng theo th a thu n; s a ch a k p th i các tr c tr c, c) Ki m tra, đánh giá tình tr ng ho t đ ng c a h th ng thoát n ậ ệ vi c thu gom, x lý và x n ư ỏ . h h ng
ườ ộ ướ ỏ c theo th a t h i gây ra cho t ị ộ ch c, cá nhân và h gia đình là h thoát n ướ ướ ụ ệ ạ ổ ứ ồ ng thi d) B i th ồ ợ ậ thu n ghi trong h p đ ng d ch v thoát n ử c và x lý n ả . c th i
ậ ả ướ ế ả ị i quy t các ki n ngh , ph n ánh có liên quan đ n d ch v thoát n ế ử c và x lý ấ ủ ế ả ướ ụ ự ế ả ị ế ạ ề ị i quy t các khi u n i v d ch v thoát n ụ c, b o đ m s hài lòng cao nh t c a ế đ) Ti p nh n và gi ướ ả ả c th i. Gi n ướ . ộ c h thoát n
ả ả ế ệ ệ ố ệ ả ướ t ki m trong qu n lý h th ng thoát n c và ệ ướ ả ả e) B o v an toàn, đ m b o v n hành hi u qu , ti ị ử x lý n ả c th i theo quy đ nh ậ .
ị ỉ ả ợ ng h p gi ủ ố ể ộ ố ườ ơ ượ ấ ị ặ ướ ặ ế ộ ị ố ấ ề c ho c nhi u h n đ ừ ấ ễ i quy t mi n tr đ u ố ấ c đ u n i vào cùng m t v trí đ u n i ị g) Ch đ nh rõ v trí c a h ki m tra và v trí đ u n i trong tr ố n i ho c cho phép hai h thoát n ộ ố ể và m t h ki m tra .
ể ệ ố ừ ố ớ ố ể ể ả ấ ng ng n i t nhà ra t i h ki m tra k c ch t ậ ệ ỹ h) Ki m soát vi c xây d ng đúng quy cách đ ượ l ự ậ ng v t li u và k thu t thi công công trình ườ .
ấ ấ ỏ ỳ ng có nhu c u. ủ ở ữ ố ả ậ ơ ố ượ ướ ề ủ ướ ở ị c v thoát n ị ầ Báo cáo đ nh k theo ỉ c trên đ a bàn t nh (S Xây i) Cung c p thông tin th a thu n đ u n i cho các đ i t ị quy đ nh c a ch s h u và c quan qu n lý Nhà n d ng)ự .
ồ ơ ề ề ấ ẩ ấ ả ướ ồ ướ ả c th i vào ngu n n c theo ị ơ ậ ề ậ ị ướ ủ k) L p h s , đ ngh c quan có th m quy n c p gi y phép x n quy đ nh c a pháp lu t v tài nguyên n c.
ụ ủ ậ ị l) Các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ở ữ ệ ố ề ề ệ ướ ướ ủ Đi u 7. Quy n và trách nhi m c a ch s h u h th ng thoát n ử c, x lý n ả c th i
ướ ướ ủ ở ữ ệ ố thoát n ị c th i đô th ; khu công ủ ở ữ ụ ọ ắ ệ ả ướ ề ử c, x lý n t là ch s h u h th ng ủ ở ữ ệ ố thoát n c) có các quy n và ụ ệ ạ Các ch s h u, đ i di n ch s h u h th ng ệ nghi p, c m công nghi p (sau đây g i t nghĩa v sau:
ấ ồ ồ ị ứ ợ ị ế ợ ậ ả ướ ọ ể ự ệ ướ ụ ả ấ 1. L a ch n, ký k t h p đ ng và ch m d t h p đ ng qu n lý v n hành v i đ n v chuyên nghi p đ qu n lý v n hành và cung c p d ch v thoát n ậ ử c, x lý n ớ ơ ả c th i.
ụ ủ ệ ố ướ ạ ị ệ ố ệ ả ưỡ ạ ộ ể ả ả ủ ả ậ ỳ ộ c và các h ng m c c a h th ng này theo đ nh k , đ t ng theo ế 2. Giám sát, ki m tra h th ng thoát n ấ ể ả xu t đ đ m b o tính hi u qu c a các ho t đ ng qu n lý, v n hành, duy tu, b o d ồ ợ h p đ ng đã ký k t.
ệ ệ ủ ơ ậ ấ ả ả ế ồ ả ng ướ ề ề c, bao g m c các v n đ v qu n lý nhân s , ph ự ệ ố thoát n ự ướ ằ c và ươ c b ng văn 3. Không can thi p vào các công vi c liên quan đ n qu n lý, v n hành h th ng ạ ộ ướ ị thoát n ho t đ ng tài chính c a đ n v ấ ệ ố ề c thụ ể khác mà không có s thông báo tr ậ pháp v n hành h th ng và các v n đ ậ ủ ơ ượ ự ấ ả b n và không đ c s ch p thu n c a đ n v ị thoát n c.ướ
ờ ạ ệ ự ủ ợ ề ặ ả ả ố ị ướ ủ ả ậ ơ ượ ư ượ ự ồ c qu n lý v n hành khi ch a đ ồ ị thoát n ng quy n qu n lý các c s đ ng ý c a 4. Trong th i h n hi u l c c a h p đ ng, không bán, cho thuê ho c nh tài s n c đ nh đã giao cho đ n v c.ướ đ n vơ ị thoát n
ợ ạ ồ ị ố ớ ơ ệ ạ ườ ệ ạ ườ 5. Trong tr th ngố thoát n ng h p vi ph m các n i ướ ng thi ả ồ c ph i b i th ủ ở ữ ệ ộ dung đã quy đ nh trong h p đ ng thì ch s h u h ợ ị thoát n t h i do vi c vi ph m gây ra đ i v i đ n v c.ướ
ệ ướ ướ ị ủ ở ữ ệ ố thoát n ấ ẽ ơ c 01 c, b n v hoàn công các công trình đã ợ c có trách nhi m l p và cung c p cho đ n v thoát n ả ủ ệ ố ẽ ườ ng h p không có b n v hoàn công các công trình ệ ố thoát n ướ c ướ ậ thoát ố c s ti n hành kh o sát th ng kê, xác đ nh v trí, kích th c có ị ả ạ ủ i c a tài s n. Đ n v ệ ị ị thoát n ố ướ ệ ơ ị ụ ả c th c hi n nhi m v kh o sát, th ng kê này ạ ỗ ợ ủ s h u h ằ ậ ả ậ 6. Ch s h u h th ng ụ ề ướ ả b n danh m c v các công trình c a h th ng thoát n ả ế ự ượ c xây d ng (n u có). Trong tr đ ướ ẽ ế ả ủ ở ữ h th ng ướ n c, ch s h u ấ đánh giá giá tr còn l ơ ả c b n, đánh giá tình tr ng v t ch t, ự trách nhi mệ h tr ch nh m l p b n đ h th ng ở ữ ệ th ngố thoát n c.ướ ồ ệ ố thoát n
ướ ổ ứ ớ ơ ố ợ ệ c t ể ướ ề ế ng trình truy n thông, thông tin đ i chúng ướ ắ ị ị thoát n c có trách nhi m ph i h p v i đ n v ề ấ ạ ố c, chính sách b t bu c đ u n i và cung c p d ch v thoát n ướ ướ ả ồ ch c và về các v n đ liên quan đ n quy ụ ướ c, các quy ộ ề giám sát c ng đ ng ấ c th i, chính sách v ộ ấ ử x lý n c, thu gom và ủ ở ữ ệ ố thoát n 7. Ch s h u h th ng ươ tri n khai các ch ả ị thoát n đ nh qu n lý ụ ị ề ị đ nh v giá d ch v thoát n c.ướ ụ thoát n ố ớ ị đ i v i d ch v
ả ạ ơ ầ ủ c đ m b o thanh toán đ y đ , đúng h n cho đ n v ị thoát n cướ ủ ở ữ ệ ố thoát n ộ ế ợ ồ 8. Ch s h u h th ng theo n i dung c a ướ ả ủ h p đ ng đã ký k t.
ờ ạ ướ ệ ạ ủ ở ữ ệ ố thoát n ở ộ c l p trong vi c s a ch a l n, thay th , ph c h i và m r ng h th ng ầ ư ế c có trách nhi m phê duy t đúng th i h n các k ho ch đ u t ệ ố thoát ụ ồ ỗ ợ ơ ả ậ ồ qu n lý, v n hành; h tr đ n ầ ố 9. Ch s h u h th ng ướ ậ do đ n vơ ị thoát n ằ ứ ướ n ướ vị thoát n ệ ữ ớ ệ ử ế ụ ủ h p đ ng ợ ệ c nh m đáp ng các yêu c u nhi m v c a ướ ộ thoát n ệ ấ c vào h th ng c trong vi c đ u n i các h ệ ố thoát n c.ướ
ụ ủ ổ ứ ề ề ộ Đi u 8. Quy n và nghĩa v c a t ch c, cá nhân và h gia đình là h ộ thoát n cướ
ề ụ ủ ổ ứ ộ ộ ướ ự ệ ị ch c, cá nhân và h gia đình là h thoát n c th c hi n theo quy đ nh ề ị ị Quy n và nghĩa v c a t ạ i Đi u 29 Ngh đ nh t số 80/2014/NĐCP.
ợ ồ ệ ố ề ả ậ ướ Đi u 9. H p đ ng qu n lý, v n hành h th ng thoát n c
ơ ướ ả ậ ợ ự ệ ả c ph i th c hi n ký k t ế h p đ ng ệ ồ qu n lý, v n hành h ủ ở ữ 1. Ch s h u và đ n v thoát ị ướ th ngố thoát n ị n c theo quy đ nh.
ướ ạ ị ệ ố thoát n i ợ ả ồ qu n lý v n hành h th ng ậ ị ị c có các n i dung chính theo quy đ nh t ẫ ộ ồ ố ự ủ ẫ ợ ụ ụ Ngh đ nh s 80/2014/NĐCP; m u h p đ ng theo Ph l c 1 ban hành kèm ộ ưở ề ộ ng B Xây d ng v ngày 06 tháng 8 năm 2014 ư ố s 04/2015/TTBXD ngày 03 tháng 4 năm 2015 c a B tr ị ướ ề ọ ả sau đây g i chung là Thông t ị ố c th i ( s 04/2015/TT ủ v thoát n ả ướ ẫ ả 2. H p đ ng ề Kho n 2 Đi u 19 ư ố theo Thông t ướ h ủ c a Chính ph BXD) và các văn b n h ộ ố ề ủ ng d n thi hành m t s đi u c a Ngh đ nh s 80/2014/NĐCP ướ ử c và x lý n ng d n có liên quan.
ờ ạ ậ ợ ồ ả 3. Th i h n h p đ ng qu n lý, v n hành h th ng ệ ố thoát n cướ .
ồ ả ậ ướ ờ ạ ấ ấ ệ ố thoát n c có th i h n ít nh t là 05 năm và dài nh t là ợ a) H p đ ng qu n lý, v n hành h th ng 10 năm.
ướ ươ ợ ồ ồ 01 năm, các bên tham gia h p đ ng ph i th ợ ờ ạ h p đ ng ợ ậ ả ế ụ ế ợ ế ế ả ồ ị ả ng th o c khi k t thúc th i h n b) Tr ồ ợ ệ vi c kéo dài h p đ ng qu n lý v n hành và ký k t kéo dài h p đ ng (n u ti p t c kéo dài h p ồ . đ ng) theo quy đ nh
ứ ợ ấ ậ ồ ả 4. Ch m d t h p đ ng qu n lý, v n hành h th ng ệ ố thoát n c:ướ
ướ ự ệ ị ạ ệ ậ , v n hành h th ng ệ ố thoát n c th c hi n theo quy đ nh t i ề ả ị ứ ợ ấ Vi c ch m d t h p đ ng qu n lý Kho n 4 Đi u 19 ồ ị Ngh đ nh ả số 80/2014/NĐCP.
ệ ố ề ả ướ ư Đi u 10. Qu n lý h th ng thoát n c m a
ơ ướ ệ ố ệ ướ ư ư ớ ị Đ n v thoát n ả c có trách nhi m qu n lý h th ng thoát n ộ c m a, v i các n i dung nh sau:
ệ ố ả ướ ư ả ậ ả ầ ậ ả ỹ c m a b o đ m yêu c u k thu t qu n lý, v n ị ự 1. Xây d ng quy trình qu n lý h th ng thoát n hành theo quy đ nh.
ế ố ươ ả ố ng xuyên ki m tra, b o trì, n o vét, duy tu, b o d ả ườ ố ạ ả ư ử ả ể 2. Th ướ ắ n p h ga, c a thu n ả ưỡ c m a, b o đ m dòng ch y theo thi ng các tuy n c ng, m ng, h ga, ế ế t k .
ạ ộ ấ ướ ươ ữ ế ề ế ố ng các tuy n c ng, các công trình thu c m ng l ủ ở ữ ớ ng án thay th , s a ch a (n u có) v i ch s h u. Đ xu t các ph ị i, k p ng án ư ự ướ ạ ỳ ể ấ ượ ị 3. Đ nh k ki m tra, đánh giá ch t l ế ử ươ ấ ờ ề th i đ xu t ph ể phát tri n m ng l i theo l u v c.
ệ ố ồ ề ề ả Đi u 11. Qu n lý h th ng h đi u hòa
ơ ướ ệ ả ộ ồ ị Đ n v thoát n ồ ề c có trách nhi m qu n lý h đi u hòa, n i dung bao g m:
ể ả ạ ướ ả ả ạ c th i sinh ho t và các lo i n c th i sinh ra trong quá trình s n ả ướ ụ ự ế ồ ề ấ ị 1. Ki m soát các hành vi x n xu t, kinh doanh d ch v tr c ti p vào h đi u hòa.
ể ể ả ị ủ ự ướ ổ ử ụ ườ ề ả ị ệ ướ c m a và môi tr ủ ồ ề c n đ nh c a h đi u hòa, đ m ư ả ồ ề 2. Ki m tra, giám sát vi c khai thác, s d ng h đi u hòa tuân th theo các quy đ nh đ đ m b o ư ứ ch c năng đi u hòa n ướ ụ ề ệ ả ố t nhi m v đi u hòa n b o t ng; duy trì m c n ầ . c m a và các yêu c u khác
ị ướ ư ế ạ ồ ờ ồ ả ỳ ự ồ ề ả ử ụ ồ ệ c mùa m a 3. Đ nh k hàng năm ti n hành n o vét đáy h , v sinh lòng h và b h xong tr ồ ử ụ ả bão; xây d ng quy trình qu n lý, khai thác, s d ng h đi u hòa; đ m b o an toàn cho h trong quá trình khai thác s d ng.
ệ ố ề ả ướ Đi u 12. Qu n lý h th ng thoát n ả c th i
ơ ướ ệ ố ệ ướ ư ả ớ ị 1. Đ n v thoát n ả c có trách nhi m qu n lý h th ng thoát n ộ c th i, v i các n i dung nh sau:
ị ắ ế ố ể ậ ể ấ ố ử ộ ữ ỳ ể ạ ả ạ ế ử ế ặ ạ i các đi m đ u n i, h ga và tuy n c ng đ l p k ấ ướ ố i; ki m tra, đánh giá ch t ướ ướ ng công trình, đ xu t các bi n pháp thay th , s a ch a m ng l c và các công ể i thoát n ệ ố ữ ướ ấ ượ ệ ạ ắ ợ ớ c th i trong h th ng phù h p v i pháp ng n ậ ề ả ệ ố a) Đ nh k ki m tra đ kín, l ng c n t ạ ho ch n o vét, s a ch a, b o trì c ng và công trình trên m ng l ạ ề ệ ượ l ả ướ i; th c hi n quan tr c ch t l trình trên m ng l lu t v b o v môi tr ấ ự ườ . ng
ệ ố ả ướ ả ả ậ ả ầ ậ ả ỹ t l p quy trình qu n lý h th ng thoát n c th i b o đ m yêu c u k thu t qu n lý, v n ế ậ b) Thi hành theo quy đ nhị .
ề ươ ể ạ ướ ư ự ấ c) Đ xu t các ph ng án phát tri n m ng l i theo l u v c.
ướ ạ ướ ả c chung thì vi c qu n lý h th ng thoát n ả c th i ườ ng h p m ng l ị ệ ệ ố ị ề ề 2. Trong tr ự ượ đ ướ ợ i thoát n ả ạ c th c hi n theo quy đ nh t ệ i Kho n 1 Đi u này và Đi u 10 Quy đ nh này.
ề ả ả ạ ề ể ị ấ ố Đi u 13. Quy đ nh v x th i t i đi m đ u n i
ả ạ ả ướ ị ả ơ ể ấ ệ ố ị ậ ướ ẩ ỹ ượ ả ự ế c th i sinh ho t: các h gia đình đ c phép x n c th i tr c ti p vào h th ng ụ ấ ạ ạ ướ i các đ n v s n xu t, kinh doanh, d ch v i đi m đ u n i. N c th i sinh ho t t ệ ố c th i c c b b o đ m quy chu n k thu t theo ấ ể ả ụ ộ ả ề ấ ộ ả ử ố ả ố ướ ả ậ ấ ố ỏ ị ố ớ ướ 1. Đ i v i n ố ướ ạ c t thoát n ả ổ ứ ph i t ch c thu gom và có h th ng x lý n ị quy đ nh tr c khi x vào đi m đ u n i theo các quy đ nh v đ u n i và th a thu n đ u n i.
ố ớ ạ ướ ộ ướ c th i khác: các h thoát n ẩ ậ ỹ ướ c ph i thu gom và có h th ng x lý n ị ử ố ả ấ ệ ố c ể c khi x vào đi m đ u n i theo các ả ụ ộ ả ề ấ ấ ậ ỏ ố ị ả ả 2. Đ i v i các lo i n ả ướ th i c c b b o đ m quy chu n k thu t theo quy đ nh tr ố quy đ nh v đ u n i và th a thu n đ u n i.
ề ử ề ướ ậ ả ị Đi u 14. Quy đ nh v x lý n c th i phi t p trung
ộ ề ượ ướ ự ự ổ ng n ệ ố ả ự ự ệ ụ ể ở ạ t i các khu v c ngoài vùng d án xây d ng h th ng x lý n ị ả ậ ư ủ ả ộ ự c th i khu v c thu c d án xây d ng khu ướ c ậ c th i phi t p ướ i pháp x lý n ả ạ ả ệ ự ấ ị ị ử ả ử ề i Kho n 2 Đi u 1 Thông 1. Tùy thu c vào đi u ki n c th và t ng l ự đô th , khu dân c , khu nhà ủ ự ự th i t p trung c a đô th hay khu v c, ch d án ph i có các gi ự trung và quy đ nh đ u n i cho d án do mình th c hi n theo quy đ nh t ư ố t s 04/2015/TTBXD ị ố .
ả ử ủ ự ị ổ ứ ch c i pháp x lý n ạ ự ự ượ ượ ệ ẩ ị ị ậ ả ướ c th i phi t p trung đ 2. Các gi ụ ụ ậ l p quy ho ch xây d ng ph c v cho d án và đ c xác đ nh trong quá trình ch d án t c th m đ nh, phê duy t theo quy đ nh.
ệ ố ơ ề ạ ướ Đi u 15. N o vét, kh i thông h th ng thoát n c
ế ệ ố ạ ướ ơ ướ ự ệ ả ả ị c, đ n v thoát n c ph i th c hi n đ m ắ ơ Khi ti n hành n o vét, kh i thông h th ng thoát n ả b o các nguyên t c sau:
ậ ườ ệ ả ặ ộ ạ ng ho c K ho ch b o v môi tr ng (tùy theo tính ế ấ ề ệ ạ ấ ẩ ườ 1. L p Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ơ ủ ự ch t và quy mô c a d án n o vét, kh i thông) trình c p có th m quy n phê duy t.
ạ ế ả ậ ụ ể ề ờ ệ ậ ả ả ả ử ở ướ ệ ế ệ ng tr ố ớ ả ệ ạ ố ợ ướ ướ ặ Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh (đ i v i ho t c 5 ngày đ ph i h p giám sát, ể ả ạ c th i t ầ ệ tr ệ ể ả ế ả t nh đ t tín hi u, bi n báo công trình,... đ đ m b o 2. Ph i l p k ho ch c th v th i gian thi công, bi n pháp thi công, bi n pháp đ m b o tr t ạ ườ ự , an toàn giao thông và b o đ m v sinh môi tr t c khi ti n hành n o vét, g i S Xây ệ ỉ ả ấ Ủ ự d ng, y ban nhân dân c p huy n ho c đ ngộ thoát n ể ử ướ i khu công nghi p) c và x lý n ả ư ặ ệ ệ ự qu n lý. Th c hi n các bi n pháp c n thi ậ ự , an toàn giao thông. tr t t
ấ ề c đ rò r ra ngoài và ph i v n chuy n v ậ ả ậ ỉ ể ố V n chuy n ch t th i ườ ng ph . ư ượ ể ấ ể ấ ng ti n chuyên dùng, không đ ả c đ ch t th i r i vãi khi l u thông trên đ ể ấ ả ườ ng giao ả ạ ượ ể ả ể 3. Ch t th i n o vét ph i đ vào thùng kín, không đ ị ấ ơ đúng n i quy đ nh. Nghiêm c m đ ch t th i qua đêm trên đ ả ơ ệ ươ ằ b ng ph thông công c ng.ộ
ệ ố ạ ướ ế c đ n đó. ả ế ố ậ ở ệ ố ắ ạ 4. N o vét đ n đâu, ph i ti n hành đ y n p đan, chèn khít m ch h th ng thoát n Không đ ế ượ ể c đ mi ng c ng, h ga h qua đêm.
ề ả ả Đi u 16. Qu n lý bùn th i
ả ượ ệ ử ự ả ầ ả ọ ợ c phân lo i đ qu n lý và l a ch n công ngh x lý phù h p, góp ph n gi m chi ể ạ ể 1. Bùn th i đ ử ậ phí v n chuy n, chi phí x lý.
ạ ệ ử ể ả ọ ả ự ậ ả ậ ệ ướ ườ ệ ề ả ậ ử ng và các văn b n pháp lu t hi n hành v thoát n c và x ướ ả 2. Phân lo i bùn th i; l a ch n công ngh x lý bùn th i; thu gom, v n chuy n và x lý bùn th i ử ự th c hi n theo Lu t B o v môi tr lý n ệ ả c th i.
ử ử ả ả ả xây d ng nhà máy x lý n c th i ph i có gi ướ ẩ i pháp thu gom và x lý bùn th i phù ị ả ạ ả ẩ ự ử ầ ư 3. Khi đ u t ả ợ h p; bùn th i khi x lý ph i đ t tiêu chu n, quy chu n quy đ nh.
ề ầ ư ế ự ả ậ ệ xây d ng, qu n lý v n hành h ề ố ướ ỗ ợ Đi u 17. Các chính sách h tr , khuy n khích v đ u t th ng thoát n c
ệ ố ự ậ ướ theo c ỗ ợ ề ầ ư xây d ng, qu n lý v n hành h th ng thoát n ả ị ư ề ạ ị 1. Chính sách u đãi và h tr v đ u t ị quy đ nh t số 80/2014/NĐCP. i Đi u 15 Ngh đ nh
ứ (PPP); m r ng hình th c Nhà ầ ư theo các hình th c đ i tác công t ổ ư ế ườ ớ thu hút đ u t c và Nhân dân cùng làm. Đ i m i, tăng c ứ ố ng công tác xúc ti n đ u t ố ầ ư ệ ồ ợ ợ ở ộ ơ ầ ư ướ c ngoài; có c n i đa các ngu n v n vi n tr phi chính ố ế 2. Khuy n khích, ướ n ế ể ch , chính sách phù h p đ thu hút đ u t ư ủ ố ph , v n ODA, v n vay u đãi và các ngu n v n ủ ố ; tranh th t ợ ố h p pháp ồ khác.
ươ Ch ng III
Ụ Ị ƯỚ D CH V THOÁT N C
ợ ồ ụ ề ị ướ Đi u 18. H p đ ng d ch v thoát n c
ả ị ế ợ c ph i th c hi n ký k t h p đ ng d ch v thoát n ướ ơ ướ ớ c v i các đ n v thoát ướ ồ ả ộ ướ ấ c tr ố c khi đ u n i và x n ụ ệ ố c th i vào h th ng thoát n ệ ự ư ả ướ c m a, n ị c công c ng theo quy ộ 1. Các h thoát n ướ ướ n ị đ nh.
ợ ồ ị theo quy đ nh t ị thoát n ữ ơ ồ gi a đ n v ố ị ộ c bao g m n i dung chính ụ ụ ướ ồ ợ ướ ớ ộ thoát n c v i h ẫ ả ướ ạ i 2. H p đ ng ề ị Đi u 27 Ngh đ nh s 80/2014/NĐCP; M u h p đ ng theo Ph l c 2 ban hành kèm theo Thông ẫ ư ố s 04/2015/TTBXD t ng d n có liên quan. và các văn b n h
ề ậ ấ ố ầ ề ỹ Đi u 19. Yêu c u v k thu t đ u n i
ả ả ướ ứ ả ạ ấ ấ ượ ướ c ph i đ m b o h n ch đ n m c th p nh t l ng n c ố ệ ố ấ ệ ấ ấ ế ả ặ ậ ồ ế ế 1. Vi c đ u n i h th ng thoát n ả th i th m vào lòng đ t ho c ch y vào các ngu n ti p nh n khác.
Ố ặ ằ ả ớ ấ ố ơ c t ướ ế c đ n đi m đ u n i ph i l n h n ho c b ng ị ắ ướ ừ ể ợ ộ ố ể ẽ ả ủ ộ 2. ng thoát n đi m x c a h thoát n ả ể ả 90mm, có đ d c phù h p đ đ m b o không b t c ngh n.
Ố ướ ượ ử ụ ộ ề ế ả ả ạ ẩ ị c đ c s d ng đ m b o đ t tiêu chu n quy đ nh và có đ b n cao. Khuy n ế ự ệ ằ ặ c làm b ng nh a PVC, uPVC, HDPE ho c các công ngh tiên ti n ử ụ ố ụ ượ ệ 3. ng thoát n khích s d ng ng thoát n khác đ ướ ả c áp d ng hi u qu .
ề ướ ấ ố ệ ố Đi u 20. Đ u n i h th ng thoát n c
ố ố c ấ ả ướ ư ướ ằ ạ ạ c n m trong ph m vi có m ng l ữ ượ ầ ư c đ u t i nh ng khu v c đã đ ố ng b t bu c ph i đ u n i vào h th ng thoát n ướ ổ ứ ấ ả ấ ồ ự ộ ố ườ ướ ng ng, c ng thu gom n ậ ệ xây d ng và đ a vào v n hành h ừ ữ c tr nh ng tr ố ướ ch c đ u n i tr ướ ườ i đ ự ệ ố ợ ng h p đã t ắ ừ ấ c quy đ nh v mi n tr đ u n i (bao g m các tr ườ ng c khi ị ộ 1. T t c các h thoát n ả ặ ạ ư m a, n c th i ho c t ố ượ ướ ố c là đ i t th ng thoát n ễ ề ị ợ ượ h p đ ệ ự Quy đ nh này có hi u l c).
ườ ợ ượ ệ ố ừ ấ ễ ố ướ ồ 2. Các tr ng h p đ c mi n tr đ u n i vào h th ng thoát n c bao g m:
ồ ầ ậ ấ ượ ả ả ườ ả ng và vi c ướ ố ệ ấ ợ ữ ế ướ ng n c chung có th ầ c th i b o đ m yêu c u v sinh môi tr ề ặ ể gây nh ng gánh n ng b t h p lý v kinh t ệ cho ế a) G n ngu n ti p nh n mà ch t l ệ ố ấ đ u n i vào h th ng thoát n ướ . ộ c h thoát n
ạ ị ư ạ ướ ướ ậ b) T i đ a bàn ch a có m ng l ủ ệ ố i thu gom c a h th ng thoát n c t p trung.
ợ ườ ướ ủ ệ ố ậ ượ khu công nghi p, ệ ị ố ệ đ u n i vào h th ng thoát n ệ ố ng h p h th ng thoát n ấ ị ướ ư c c a khu dân c nông thôn t p trung, và ị c đô th thì đ ố ướ ị ư ộ ộ ử ụ c coi nh m t h s d ng d ch ướ ệ ố ả ấ 3. Tr ụ c m công nghi p ụ v thoát n c đô th và ph i tuân theo các quy đ nh đ u n i vào h th ng thoát n ị c đô th .
ệ ố ự ượ ơ ẩ c c quan Nhà n ộ ướ c công c ng sau ề ấ c có th m quy n c p ỉ ượ ậ ủ ơ ị ướ ồ ơ ỏ ế ả ả ồ ệ ộ 4. Các h thoát n c ch đ khi đã có h s th a thu n c a đ n v thoát n phép x th i (n u có) theo quy đ nh v x n ấ ố c phép th c hi n đ u n i vào h th ng thoát n ướ ướ ị c và đ ả ề ả ướ c th i vào ngu n.
ố ồ ấ ả ạ ả ỏ ố ế ế t k ồ ơ ề ệ ẽ ệ ả ẽ ờ ẵ ấ ả ặ ố ị ậ ơ ấ 5. H s đ xu t th a thu n đ u n i g m: đ n xin đ u n i; b n v hi n tr ng, b n v thi ị ự ế , trong đó xác đ nh rõ: khuôn viên tài s n, v trí h ga ch s n ho c tài li u kh o sát th c t
ố ấ ệ ố ướ ệ ộ ị ộ ủ c công c ng, v trí và cao đ c a các công trình hi n có, b t ể ự ạ để đ u n i vào h th ng thoát n ầ ho i, h m rút.
ộ ướ ế ơ ở ấ ơ ở ả ậ ủ ơ c là các c s s n xu t, c s y t ị ệ ố ướ ẩ ng n ấ ượ c th i c c b đã hoàn thành và ch t l ộ ướ ợ ệ ử ướ ả ụ ộ ệ ố c phép x vào h th ng thoát n ướ ủ ầ ỉ ơ ở ả ố ớ , c s kinh doanh nhà hàng, khách Đ i v i các h thoát n ả ồ ơ ề ạ s n, ngoài các h s quy đ nh trên ph i kèm theo văn b n xác nh n c a c quan có th m quy n ử ứ ặ c ho c tài li u ch ng minh h th ng x lý n ầ ượ ụ ộ ạ ả th i sau x lý c c b đ t yêu c u đ c công c ng, phù h p ử ớ v i ch tiêu đ u vào c a nhà máy x lý n ả ả c th i.
ố ể ấ ộ ả ướ ả ượ c công c ng không ch y ng ả ấ h th ng thoát n ủ ể ự ế ệ ả ằ ướ c nh m đ m ướ ấ c đ u n i ướ ả ả t tránh n ố c th i ch y ướ ộ ủ ộ ủ ơ 6. Cao đ c a đi m đ u n i ph i th p h n cao đ công trình c a các h thoát n ộ ả ướ ừ ệ ố ộ c vào. H thoát n b o n c t ả ự ỏ ệ ầ ệ ph i t b kinh phí c a mình đ th c hi n các bi n pháp b o v c n thi ượ ừ ệ ố c t ng ộ c công c ng vào. h th ng thoát n
ả ổ ể ằ ấ ả ả ưỡ ể ờ ạ ộ ể ệ ế ầ ả ố ấ i cho vi c ki m tra, giám sát, b o d ị ng khi c n thi ỉ t tránh rò r ố ấ ố 7. T i v trí đi m đ u n i ph i b trí h p đ u n i nh m đ m b o n đ nh, an toàn cho đi m đ u ậ ợ ố n i; đ ng th i t o thu n l ướ n ạ ị ồ ả c th i.
ộ ể ổ ứ ả ọ ch u chi phí đ t l a ch n nhà th u có đ năng l c, t ả ướ ấ c th i t ch c thi công c i ướ ả ừ ắ t m gi ử ụ ự ự ị ả ừ c th i t ặ ằ ệ nhà v sinh, n ộ ế ế ố ủ ướ ự ự ầ c t 8. H thoát n ố ệ ố ặ ể ả ướ ạ c th i (k c n t o và đ u n i h th ng thoát n t, ạ ả ấ ể nhà b p) đ n đi m đ u n i, hoàn tr nguyên tr ng m t b ng công c ng đã s d ng khi thi công.
ấ ộ 9. Các h thoát n ướ ề ượ c đ u đ c cung c p:
ả ướ ướ ộ ư ự ủ ệ ố ư ế ả c th i và n c m a n u thu c l u v c c a h th ng ộ ị ướ ố a) M t v trí đ u n i chung cho c n . thoát n ấ c chung
ộ ị ộ ị ấ ả ố ố ố ướ ư c m a ấ c th i và m t v trí đ u n i vào c ng thoát n ướ ướ ố b) M t v trí đ u n i vào c ng thoát n ộ ư ự ủ ệ ố ế n u thu c l u v c c a h th ng thoát n c riêng.
ệ ố ủ ộ ệ ướ ả ả ể ừ c x th i k t công trình trong nhà t ủ ộ ộ ề ướ ấ ể ả ậ ố 10. H th ng v sinh riêng c a h thoát n ệ thu c v trách nhi m c a h thoát n ự c đ u n i, k c xây d ng, v n hành và b o d ớ ố ể i h ki m tra ả ưỡ ng.
ỗ ợ ấ ố ệ ố ề ướ Đi u 21. H tr đ u n i vào h th ng thoát n c
ố ượ ượ ỗ ợ ộ ủ ệ ề ườ ị c h tr : h gia đình có công theo quy đ nh c a Pháp l nh v ng i có công ng đ ạ ổ ứ ậ ộ 1. Đ i t ớ v i cách m ng, gia đình nghèo có s ch ng nh n h nghèo.
ươ 2. Ph ứ ỗ ợ ng th c h tr :
ắ ộ ặ ừ ố ể ế ị ườ ố ướ h ki m tra đ n v trí đ ng ng thoát n c ặ ấ ủ ộ ỗ ợ ộ ạ ầ ầ a) H tr m t ph n ho c toàn b chi phí l p đ t t trong ph m vi ph n đ t c a h gia đình .
ỗ ợ ừ ị ươ ừ ầ ư ặ ừ ự ố ủ ơ ồ ngân sách đ a ph ng, t các d án đ u t ho c t ngu n v n c a đ n ố ồ b) Ngu n v n h tr t ướ ị v thoát n c.
ứ ệ ụ ể ủ ị ế ị ứ ệ ấ ề ứ ỗ ợ ấ ươ ố ượ ươ ố 3. Căn c vào đi u ki n c th c a đ a ph ng th c h tr đ u n i cho các đ i t ph Ủ ng, y ban nhân dân c p huy n quy t đ nh m c, ụ ể ng c th .
ề ạ ầ ầ Đi u 22. Làm s ch và hút h m c u
ể ự ạ ử ụ ố ế ế ủ ể c trong quá trình s d ng b t ho i tùy theo các thông s thi t k c a b , ướ ạ ủ ộ ể ằ ả ặ ỳ ướ ộ 1. Các h thoát n ị đ nh k ph i làm s ch và hút c n b b ng kinh phí c a h thoát n c.
ể ậ ươ ệ ụ ế ị ượ ả ho i ph i là các ệ ể ự ạ ậ ề ả ạ ộ ủ ị t b thông hút, thu gom và v n chuy n bùn b t c phép ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi 2. Các ph ươ ph ườ tr ệ ng ti n, trang thi ng ti n chuyên d ng đ ng.
ơ ướ ự ệ ề ệ ạ ậ ố c có th đ xu t v k thu t, giám sát vi c th c hi n và đi u ph i các ho t ế ượ ấ ề ỹ ầ ị 3. Đ n v thoát n ộ đ ng có liên quan n u đ ể ề c yêu c u.
ế ậ ớ ả ướ ề Đi u 23. Ti p c n v i các công trình x n ả c th i
ả ạ ướ ề ể ơ ệ c ph i t o đi u ki n cho đ n v thoát n ả c ti p c n ki m tra các công trình x ế ậ ỹ ướ ố ệ ị ấ ả ậ ầ 1. H thoát n ướ n ộ c th i bên trong nhà, khuôn viên và cung c p các s li u k thu t khi có yêu c u.
ủ ộ ố ể ơ ề ấ c có quy n l y m u n ả ể ử ụ ơ ở ể ả ế ệ ẫ ướ ướ ấ ứ ẫ ướ c th i trong h ki m tra c a h thoát n c b t c ụ ị c th i có th s d ng làm c s đ tính giá d ch v thoát ướ ị 2. Đ n v thoát n ả lúc nào; k t qu xét nghi m m u n c.ướ n
ụ ừ ề ị ướ Đi u 24. Ng ng d ch v thoát n c
ố ớ ộ ướ ộ 1. Đ i v i các h thoát n c là h gia đình:
ơ ừ ụ ậ ị ướ ệ ố ừ ườ ấ c ng ng cung c p d ch v thoát n ồ c không đ ị ượ ụ ể ụ ợ ị c ướ ả ị Đ n v qu n lý v n hành h th ng thoát n ợ ượ ợ ọ ườ ng h p, tr tr trong m i tr ng h p đ ướ c quy đ nh c th trong H p đ ng d ch v thoát n c.
ố ớ ộ ướ 2. Đ i v i các h thoát n c khác:
ị ề ườ ấ ả ạ ướ ướ ề ệ ưở c mà không gây nh h ầ ướ ả ướ ạ ơ c v n không ch p hành thì đ n v thoát n ị ấ ị ị ồ ượ ụ ợ ỏ ị ế ừ c phép ng ng ướ c và các ậ ề ủ ị ơ ế ng, đ n v ng x u đ n môi tr a) Vi ph m các quy đ nh v thoát n ụ ắ ướ ộ c kh c ph c. Sau 15 c có văn b n thông báo v vi c vi ph m và yêu c u h thoát n thoát n ấ ứ ầ ộ c ra thông báo l n th hai, n u sau c không ch p hành thì đ n v thoát n ngày mà h thoát n ướ ẫ ướ ượ ộ ế ơ 15 ngày ti p theo mà h thoát n c đ ậ ướ ụ ị c theo th a thu n đã đ d ch v thoát n c quy đ nh trong H p đ ng d ch v thoát n ướ . ị c quy đ nh c a pháp lu t v thoát n
ị ườ ả ấ ơ ị ạ ế ế ng x u đ n môi tr ắ ế ả ộ c ưở ng, đ n v thoát ộ c ph i kh c ph c ngay. N u h thoát n ị ể ử ụ ề ướ ấ ướ c có gây nh h ướ ướ ầ c báo cáo c quan có th m quy n đ x lý theo quy đ nh ị ẩ ừ ơ ờ ướ ụ ề ậ ị b) Vi ph m các quy đ nh v thoát n ậ ướ n không ch p hành thì đ n v thoát n ồ ủ c a pháp lu t; đ ng th i, đ n v thoát n ề ả c ti n hành l p biên b n và yêu c u h thoát n ị ơ ơ c quy n ng ng d ch v thoát n ướ ượ c đ c.
ị ướ ụ ộ ụ ả ắ ậ c khôi ph c sau khi h thoát n c đã kh c ph c hoàn toàn h u qu do ụ ị ướ ượ ụ c đ 3. D ch v thoát n ạ các hành vi vi ph m gây ra, hoàn thành các nghĩa v theo quy đ nh.
ị ụ ướ ể ử ệ ố ả ạ ướ ữ ấ ng h p ng ng d ch v thoát n ả ế ộ c có liên quan bi ừ c ph i có văn b n thông báo cho các h thoát n ướ ị ồ ị c đ s a ch a, c i t o, nâng c p h th ng thoát n ướ ệ c ph i có bi n pháp thoát n ướ c; đ ng th i, đ n v thoát n ế ờ ạ ộ ả ạ ủ ụ ế ả ơ ả ấ ộ c, ờ t lý do, th i ướ c c và ể ễ ườ ợ 4. Tr ướ ị ơ đ n v thoát n ạ ừ gian t m ng ng d ch v thoát n ưở ạ ờ ể ạ t m th i đ h n ch nh h ườ ả gi m thi u ô nhi m môi tr ả ướ ng đ n ho t đ ng s n xu t và sinh ho t c a các h thoát n ng.
ể ế ả ả ự ả ả ậ ị ụ ự ố ự ố ả ể ừ ấ ắ ờ ườ ệ ạ ơ ự ố ệ ủ ở ữ 5. N u đi m x x y ra s c thì đ n v qu n lý v n hành ph i báo cáo ch s h u và th c hi n ắ ờ ồ ậ ấ kh c ph c s c trong th i gian ng n nh t, ch m nh t là 15 ngày (k t khi s c x y ra); đ ng ệ ạ ế ố t h i môi tr i đa thi th i có bi n pháp h n ch t ng xung quanh .
ụ ề ướ ướ ị Đi u 25. Giá d ch v thoát n ử c và x lý n ả c th i
ả ướ ị ụ c ph i thanh toán giá s d ng d ch v ướ ị ệ ố c th i vào h th ng thoát n ụ c đã thanh toán giá d ch v thoát n ướ ả ướ c x n ướ ộ c. H thoát n ủ ị ả ướ ệ ườ ả ề ệ ậ ộ 1. H thoát n thoát n ườ tr ử ụ ệ ả ả ả c không ph i tr phí b o v môi ả ố ớ ướ c th i. ng đ i v i n ng theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành v phí b o v môi tr
ụ ả ệ ả ườ ng có nghĩa v tr phí b o v môi tr ng ườ c th i tr c ti p ra môi tr ệ ậ ộ 2. H thoát n ố ớ ướ đ i v i n ả ự ế ướ ả ướ c x n ủ ị ả c th i theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ắ ị ị ụ thoát n ệ ắ ướ ụ thoát n ử c và x lý n phát sinh trong quá trình th c hi n các nhi m v ị ẩ ậ ỹ ướ ượ ị c xác đ nh trên nguyên t c tính đúng, tính c đ 3. Nguyên t c xác đ nh chi phí d ch v ự ế ủ ướ ệ ự đ các chi phí th c t c ẩ ả ạ th i đ t tiêu chu n, quy chu n k thu t quy đ nh.
ụ ị ị ị ị ướ ượ c đ ươ ộ ưở ự ộ ạ ng pháp quy đ nh t i ề ướ ng ng B Xây d ng v h c xác đ nh theo ph ng án xác đ nh giá d ch v thoát n sư ố 02/2015/TTBXD ngày 02 tháng 4 năm 2015 c a B tr ủ ụ ươ ướ ị ị ươ 4. Ph Thông t ẫ d n ph ng pháp xác đ nh giá d ch v thoát n c.
ươ Ch ng IV
Ả Ệ ƯỚ Ề ƯỚ ƯỚ TRÁCH NHI M QU N LÝ NHÀ N C V THOÁT N Ử C VÀ X LÝ N Ả C TH I
ở ề ệ ỉ ủ Đi u 26. Trách nhi m c a các s , ban, ngành t nh
ự ở 1. S Xây d ng
ự Ủ ứ ệ ả c c v thoát n ả ư ướ ướ ề ể ỉ ệ ố ướ ả ố ử c và x lý n ạ ạ ướ ả ể ử ệ ố ữ ử ả ướ ậ ng, s a ch a, qu n lý v n hành h th ng thoát n ướ phát tri n, qu n lý, ẫ ng d n, đôn đ c, ự xây d ng, khai thác, s ả ử c th i c và x lý n ị ỉ ỉ a) Tham m u, giúp y ban nhân dân t nh th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n ầ ư ị ồ ử và x lý n c th i trên đ a bàn t nh, bao g m: công tác quy ho ch, đ u t ướ ả ử ụ ậ c th i; h v n hành, khai thác, s d ng h th ng thoát n ầ ư ợ thanh tra, ki m tra, t ng h p, báo cáo tình hình quy ho ch, qu n lý đ u t ướ ụ d ng, duy tu, b o d trên đ a bàn t nh ổ ả ưỡ .
ủ ế ạ ậ ớ ơ ướ c trên ầ ư ỉ ố ợ ừ Ủ ệ ỉ ể b) Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan l p K ho ch đ u t phát tri n thoát n ệ . ị đ a bàn t nh (tr các khu công nghi p), trình y ban nhân dân t nh phê duy t
ị ỉ ướ ướ ả ồ ch c l p, th m đ nh, đi u ch nh đ nh h ử c và x lý n c th i; đ án ổ ứ ậ ướ ạ ướ ướ ng thoát n ỉ ả ủ c) Ch trì t quy ho ch thoát n ẩ ử c và x lý n ị ề ị c th i trên đ a bàn t nh.
ộ ề ề ị ổ ứ ể ả ả ầ ch c, cá nhân có nhu c u đ đ m b o d) Cung c p thông tin v cao đ n n đô th cho các t thoát n ấ cướ .
ố ợ ươ ơ ướ ướ ử c và x lý n c ướ ượ ầ ư ừ ả ố ớ ệ ố ớ đ) Ph i h p v i các c quan liên quan xây d ng ph th i đ i v i h th ng thoát n ự c đ u t ị ng án giá d ch v thoát n ngân sách Nhà n ụ ướ . c c đ t
ẩ ị ướ ướ ị ng án giá d ch v thoát n ử c và x lý n ả c th i ố ươ ố ợ e) Ph i h p v i S Tài chính th m đ nh ph ộ ồ ượ ầ ư ừ c đ u t đ ụ ướ . c ngu n v n khác không thu c ngân sách Nhà n ớ ở t
ứ ệ ể ướ ướ ả ử c và x lý n ị c th i đô th ự g) Th c hi n ch c năng ki m tra, thanh tra chuyên ngành thoát n theo quy đ nhị .
ạ ộ ụ ẩ ẩ ẫ ả ướ ả ừ c th i t ộ các h ệ ố ướ ướ ệ ướ h) H ng d n áp d ng các tiêu chu n, quy chu n k thu t v ho t đ ng x n thoát n ỹ ả c, khu công nghi p x vào h th ng thoát n ậ ề c đô th ị.
ở ườ 2. S Tài nguyên và Môi tr ng
ự ứ ả ệ ả ườ ấ ố ớ ng theo phân c p đ i v i ướ ệ a) Th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n ướ các công trình thoát n ử c và x lý n ướ ề c v công tác b o v môi tr ả . c th i
ướ ự ẩ ẫ ề ẩ ậ ề ớ ở ả ị ướ ị ụ c th i vào ngu n ti p nh n theo quy đ nh c a pháp lu t v tài nguyên n ng d n áp d ng các tiêu chu n, quy chu n quy đ nh v ậ c, ậ ố ợ ả ướ ườ ồ ả ủ b) Ch trì, ph i h p v i S Xây d ng h ạ ộ ế ho t đ ng x n ệ ả b o v môi tr ủ ng và các văn b n pháp lu t khác có liên quan.
ả ủ ệ ố ấ ượ ng n ả ả ự ế ậ c th i c a h th ng thoát ch c qu n ủ ậ ồ c trên đ a bàn t nh x th i tr c ti p vào ngu n ti p nh n; t ế ng n ướ ướ ồ ế ư ự ậ ườ ớ ố ợ ủ ơ c) Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan giám sát ch t l ướ ộ ướ c và các h thoát n n ấ ượ ả ể lý các đi m x , ch t l ậ ề pháp lu t v tài nguyên n ị ả ỉ ả ả ướ c th i x vào ngu n ti p nh n theo l u v c theo quy đ nh c a ả ệ ả c, b o v môi tr ổ ứ ị ng và các văn b n pháp lu t có liên quan .
ở 3. S Tài chính
ướ ướ ượ ụ ỉ c ả ị ệ ổ ị ng án giá d ch v thoát n ướ Ủ ố ừ ầ ơ ổ ị ử c th i trên đ a bàn t nh đ c và x lý n ỉ ế ị c, trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh. Ch u trách nhi m t ng ố ngân sách và các ngu n v n khác trình c quan th m quy n phân b ả ồ ự ề ể ườ ạ ẩ ệ ng xuyên và phát tri n h ướ ướ ố ươ ị ẩ ủ a) Ch trì th m đ nh ph ầ ư ừ ngân sách Nhà n đ u t t ố ợ h p, cân đ i nhu c u v n t kinh phí hàng năm cho công tác quy ho ch, xây d ng, b o trì th th ng thoát n ử c và x lý n ả . c th i
ướ ề ậ ỏ ị ử c và x lý n ệ ệ ề ứ ụ ạ ầ c ơ ở ế ị ể ệ ể ướ trong khu công nghi p đ kinh doanh, phát tri n h t ng khu công nghi p làm c s quy t đ nh v m c giá ế b) Có ý ki n vi c th a thu n v giá d ch v thoát n ủ ầ ư các ch đ u t ị theo quy đ nh.
ủ ớ ở ự ự ẩ ợ ố ợ ậ ệ ố ướ ả ị ị c th i đô th , khu công nghi p đ ử c và x lý n c ồ ố ơ c) Ch trì, ph i h p v i S Xây d ng và các c quan có liên quan th m đ nh giá d toán h p ệ ượ ướ ả ồ đ ng qu n lý, v n hành h th ng thoát n ướ . ầ ư ừ đ u t c ngu n v n ngân sách Nhà n t
ố ợ ớ ở ử ụ ệ ẫ
ồ ướ ủ ệ ượ ầ ư ừ t c đ u t ể ướ ả ử c và x lý n ư Ủ ướ c. Tham m u, giúp y ban nhân dân t nh ể ứ ể ướ ự ủ ở ữ ệ ố c c a ch s h u h th ng thoát n ngu n v n ngân sách Nhà n ố ầ ư ố ồ ng d n, ki m tra, giám sát vi c thu và s d ng giá ị ướ c th i đô th , khu công ỉ phát tri n ố ớ ướ ướ ủ d) Ch trì, ph i h p v i S Xây d ng h ụ ị d ch v thoát n nghi p đ ỗ ợ ả qu n lý v tài chính đ i v i ngu n v n h tr phát tri n chính th c (ODA) cho đ u t thoát n ề ử c và x lý n ả c th i.
ở ế ầ ư ạ 4. S K ho ch và Đ u t
ầ ư ơ ở ế ế công trung h n t ng th i k và k ho ch đ u t ố ầ ư Ủ ờ ỳ ồ ướ ố ạ ừ ạ công hàng năm, c và các ngu n v n khác, trình y ban nhân dân t nh ngân sách Nhà n ự ự ố ướ c ồ ố ạ a) Trên c s k ho ch đ u t ỉ ố ừ ầ cân đ i nhu c u v n t ệ ế ố phê duy t k ho ch b trí v n cho công tác quy ho ch, xây d ng các d án công trình thoát n ướ ử và x lý n ngu n v n ngân sách Nhà n ạ ả ừ c th i t ạ ướ . c
ủ ớ ở ự ẩ ị ạ ế ơ ở ế ố ợ ỉ Ủ ệ ị ầ ư ỉ c trên đ a bàn t nh, trình y ban nhân dân t nh phê duy t trên c s k ho ch đ u t ể phát tri n thoát công ầ ư ở b) Ch trì, ph i h p v i S Tài chính, S Xây d ng th m đ nh K ho ch đ u t ạ ướ n trung h nạ .
ố ợ ư ự Ủ ướ ế ư ướ ả ị ệ ơ ỉ ở ớ ở c) Ph i h p v i S Xây d ng, S Tài chính tham m u, trình y ban nhân dân t nh ban hành c ầ ư ế ch u đãi, khuy n khích đ u t c th i đô th , khu xây d ng công trình thoát n ứ ầ ư công nghi p theo các hình th c đ u t ự khác ngoài ngân sách Nhà n ử c và x lý n ướ . c
ố ơ ộ ng kêu g i ngu n v n h tr phát ể ố ổ ồ ả ị ầ ứ ỉ ỗ ợ ợ ướ Ủ ử ọ ươ ướ ử c và x lý n ự xây d ng công trình thoát n c th i. T ng h p, trình y c và x lý ể phát tri n thoát n ự ụ ọ ầ ư ể ệ ả ị ộ ớ d) Là đ n v đ u m i đăng ký v i các B , ngành Trung ướ ầ ư tri n chính th c (ODA) cho đ u t ầ ư ệ ban nhân dân t nh phê duy t danh m c các d án đ u t ướ c th i đô th , khu công nghi p đ kêu g i đ u t n ứ theo hình th c xã h i hóa.
ệ ể ở 5. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ệ ứ ả ướ ả ệ ố c th i vào h th ng công trình i liên quan đ n c giao qu n lý h th ng các công trình th y l ơ ướ ố ợ ớ ơ ạ ộ ướ ề c v ho t đ ng x n ệ ố ả ệ c th i đô th , khu công nghi p ph i h p v i đ n v thoát n ế ệ c trong vi c ỉ ạ ử c và x lý n ề ầ ị ả ả ướ ả ướ ệ ằ ố ủ ợ ị ậ c, ch ng úng ng p và b o v công ả ự a) Th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n ị ượ ủ ợ i. Ch đ o các đ n v đ th y l ả ướ thoát n ộ ị ả ả b o đ m yêu c u v cao đ , v trí x th i nh m thoát n trình th y l ủ ợ . i
ườ ướ ch c, cá nhân x n c th i vào h th ng công trình th y l ủ ng n ể ố ợ ả ủ ệ ơ ệ ố ượ ấ ả ướ ấ ng và các c quan có liên quan giám sát ch t ủ ợ i; thanh ệ c vào h c c p phép x n ả ch c, cá nhân đ ị ổ ứ ấ ử ố ớ ở b) Ch trì, ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ượ l ự tra, ki m tra vi c th c hi n gi y phép c a t ủ ợ th ng công trình th y l ả ướ c th i c a các t ủ ổ ứ ệ ạ i và x lý vi ph m theo quy đ nh .
ả ướ ậ ề ạ ộ ụ ẩ ẩ c th i t ệ ố ướ ố ị ẫ ướ c) H ng d n áp d ng các tiêu chu n, quy chu n k thu t v ho t đ ng x n ệ th ng thoát n ỹ ả ừ ệ h ủ ợ ư ậ c đô th , khu công nghi p, khu dân c t p trung vào h th ng công trình th y l i.
ậ ả ở 6. S Giao thông v n t i
ơ ủ ự ớ ệ ố ố ợ ể ướ ề ướ ệ ầ ư ạ ộ c v ho t đ ng thoát n ướ c ả ộ ị ố ợ ạ ơ ướ ệ ớ ị c và các đ n v liên quan đ có ả h th ng thoát n ườ ệ ố ươ ơ ị ơ ấ ả ị Ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v liên quan trong vi c đ u t xây d ng, nâng c p, c i ướ ạ ử ả c; qu n lý Nhà n t o và phát tri n h th ng thoát n c và x lý n ạ ầ ế ế ấ ỉ ả th i trên đ a bàn t nh có liên quan đ n k t c u h t ng giao thông thu c ph m vi qu n lý theo ủ ầ ư ệ ố ể ị quy đ nh hi n hành; ph i h p v i ch đ u t ướ ọ c d c theo đ ng án thi công h th ng thoát n ph ng giao thông do đ n v qu n lý.
ế 7. S Y tở
ướ ề ơ ả ủ ướ ị ố ợ ử c và x lý n ệ ể ườ ơ ệ ủ Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan trong vi c qu n lý Nhà n ướ ơ ở ệ n ệ hi n hành. Tham gia cùng các c quan ki m tra ch t l ạ ộ ả ớ c v ho t đ ng thoát ế c th i c a các b nh vi n và c s y t trên đ a bàn t nh theo đúng quy đ nh ấ ượ ng n ị ỉ ướ ả c x ra môi tr ng.
ệ ỉ ả 8. Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh
ệ ố ướ ả ả ậ ướ ử c và x lý n ả c th i do ự ế ả ị ủ ậ ị ị a) Tr c ti p qu n lý, b o trì, v n hành và khai thác h th ng thoát n ơ đ n v qu n lý theo Quy đ nh này và các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ủ ạ ậ c trong khu ố ợ Ủ ầ ư ế ướ ị ụ ệ ỉ ể ể ế ị ể ế ơ phát tri n thoát n b) Ch trì, ph i h p các c quan liên quan l p k ho ch đ u t ệ cho ý ki n th a thu n v giá d ch v thoát ậ ề ỏ công nghi p trình y ban nhân dân t nh phê duy t; ệ ạ ầ ủ ầ ư ệ ướ kinh doanh, phát tri n h t ng khu công nghi p c trong khu công nghi p đ các ch đ u t n ị ề ứ ơ ở . làm c s quy t đ nh v m c giá theo quy đ nh
ủ ố ợ ệ ơ ớ ị ầ ư kinh doanh ả ề ể ự ự ệ ị ướ c) Ch trì ph i h p v i các đ n v liên quan trong vi c ki m tra, giám sát nhà đ u t ạ ạ ầ h t ng khu công nghi p xây d ng theo quy ho ch và th c hi n các quy đ nh v qu n lý thoát ướ n ệ ả . c th i ử c và x lý n
ệ ổ ứ ể ớ ơ ạ ả ạ ộ ế ệ ậ ố ợ ử ệ ử ụ ướ ơ ở ữ ệ ủ ệ ố ướ ướ ả ả ữ ồ ơ ả ướ ệ ộ ỳ ch c thanh tra, ki m tra ị c trong các khu công nghi p. Ch u trách c trong các khu ư ạ ộ c; báo cáo công tác qu n lý ho t đ ng ấ ề ở ị c th i các khu công nghi p theo đ nh k hàng năm và đ t xu t v S Ủ ỉ d) Ph i h p v i c quan thanh tra và qu n lý chuyên ngành trong vi c t và x lý các vi ph m liên quan đ n ho t đ ng thoát n ả nhi m l p, qu n lý, khai thác và s d ng c s d li u c a h th ng thoát n ậ ệ ợ công nghi p. T p h p, l u tr h s qu n lý thoát n ử ướ thoát n c và x lý n ự Xây d ng và y ban nhân dân t nh.
ở ươ 9. S Công Th ng
ị ự ả ướ ề ướ ả ạ ạ ộ c v ho t đ ng thoát n c th i t i các ệ ệ ứ ỉ ị ệ Ch u trách nhi m th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n ụ c m công nghi p trên đ a bàn t nh.
10. Công an t nhỉ
ơ ị ự ệ ố ộ ỉ ị ố ợ Ủ ệ ỉ ỉ ạ ự ấ ườ ờ ả ạ ở ệ ử ậ ị ị ớ ở Ch đ o các đ n v tr c thu c Công an t nh và Công an huy n, th xã, thành ph ph i h p v i S ng, Ban Qu n lý các khu công nghi p t nh và y ban nhân Xây d ng, S Tài nguyên và Môi tr ủ ể dân c p huy n ki m tra, x lý k p th i các vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ệ ề ệ ấ Đi u 27. Trách nhi m c a UBND c p huy n
ạ ầ ư ướ ổ ứ ậ ạ ướ ướ ể ự xây d ng phát tri n h th ng thoát n ể ả ừ ố ể i t ả c th i (bao ấ c c p 3, c p 2 và h ki m tra đ n m ng l ướ t ệ ố ế ạ ị ượ ầ ư ừ c đ u t ử ướ c, x lý n ướ ấ i thoát n ố ồ ngu n v n ngân sách Nhà c đô th đ ấ ị 1. T ch c l p quy ho ch, đ u t ồ g m m ng l ấ c p 1) và là ch s h u công trình thoát n ướ n i thu gom và chuy n t ủ ở ữ c trên đ a bàn theo phân c p.
ổ ứ ướ ậ ồ ệ ố ị ướ ồ ọ ả ủ ở ữ ọ ả ợ ị ấ c l a ch n; c p phép đ u n i, x th i cho h thoát n ơ c th i do đ n v mình ị c, ký k t và th c hi n h p đ ng v i đ n v ch c Ủ ướ ử c và x lý n ệ ế ơ ướ c; ch đ o đ n v thoát n ở ướ ươ ự ẩ ở ị ố ị ng án giá d ch v thoát n ị ơ ự ớ ơ ướ ổ ứ ỉ ạ ả ả c t c trình S Xây d ng, S Tài chính th m đ nh, báo cáo y ụ ệ 2. T ch c qu n lý, v n hành, khai thác h th ng thoát n ự làm ch s h u, bao g m: l a ch n đ n v thoát n ộ ấ ượ ự đ ậ l p ph ỉ ban nhân dân t nh phê duy t.
ủ ầ ư ệ ớ ị ạ ộ ơ ạ ể ị kinh doanh ướ ự ề ả c, ướ 3. Ch trì ph i h p v i các đ n v liên quan trong vi c ki m tra, giám sát nhà đ u t ệ ạ ầ h t ng xây d ng theo quy ho ch và th c hi n các quy đ nh v qu n lý ho t đ ng thoát n ử x lý n ố ợ ự ả c th i.
ệ ổ ứ ể ch c thanh tra, ki m tra ố ợ ử ớ ơ ạ ả ạ ộ ướ ế 4. Ph i h p v i c quan thanh tra và qu n lý chuyên ngành trong vi c t ị c trên đ a bàn. và x lý các vi ph m liên quan đ n ho t đ ng thoát n
ợ ư ả ả c; báo cáo công tác qu n lý ho t đ ng thoát n ậ ướ ạ ộ ợ ướ Ủ ướ ộ ể ổ ự ỳ ị ử c, x ấ ề ở c th i trên đ a bàn theo đ nh k và đ t xu t v S Xây d ng đ t ng h p, báo cáo y ban ả ỉ ữ ồ ơ 5. T p h p, l u tr h s qu n lý thoát n ị lý n nhân dân t nh.
ủ ề ấ ệ Đi u 28. Trách nhi m c a UBND c p xã
ệ ố ậ ướ ướ ả ị ử c và x lý n ơ c th i do đ n v mình ả ổ ứ 1. T ch c qu n lý, v n hành, khai thác h th ng thoát n ủ ở ữ . làm ch s h u
ề ậ ỉ ủ ệ ấ ị ướ Ủ ử c và x lý n ả c th i; báo cáo k p th i cho y ban nhân dân c p huy n khi phát hi n các ậ ề ạ ộ ướ ạ ị ị ậ ề ộ 2. Tuyên truy n, v n đ ng Nhân dân ch p hành nghiêm ch nh các quy đ nh c a pháp lu t v ệ ờ ướ thoát n hành vi vi ph m pháp lu t v ho t đ ng thoát n ị ấ ể ử c trên đ a bàn đ x lý theo quy đ nh.
ị ướ ệ ố ả ả ả ướ ử c qu n lý, b o đ m an toàn cho h th ng thoát n c và x lý ả ớ ơ ố ợ 3. Ph i h p v i đ n v thoát n ị ả ướ c th i trên đ a bàn qu n lý. n
ợ ư ả ướ ả c; báo cáo công tác qu n lý ho t đ ng thoát n c, x ử ậ ướ ả ị ướ ộ ấ ề Ủ ấ ỳ ạ ộ ệ ữ ồ ơ 4. T p h p, l u tr h s qu n lý thoát n ị lý n c th i trên đ a bàn theo đ nh k và đ t xu t v y ban nhân dân c p huy n.
ủ ơ ị ề ướ ệ Đi u 29. Trách nhi m c a đ n v thoát n c
ổ ứ ệ ố ả ậ ướ ướ ả ả ị ử c và x lý n ơ c th i do đ n v qu n ị 1. T ch c qu n lý, v n hành, khai thác h th ng thoát n lý theo đúng Quy đ nh này.
ơ ươ ụ ướ ị ng án giá d ch v thoát n c và ướ ớ ơ ề ủ 2. Ch trì, p ử x lý n ự ố ợ h i h p v i các c quan có liên quan xây d ng ph ệ ẩ ả trình c quan có th m quy n phê duy t. c th i
ồ ơ ệ ố ậ ả ướ ướ ả ơ ử c và x lý n ị ị c th i trên đ a bàn đ n v ậ 3. L p h s , qu n lý và v n hành h th ng thoát n qu n lýả .
ấ ố ướ ấ ấ ậ ỏ ạ ộ đ u n i thoát n c. Cung c p thông tin th a thu n đ u ầ ả 4. Theo dõi, qu n lý, giám sát ho t đ ng ố ượ ố n i cho các đ i t ng khi có nhu c u.
ẩ ặ ườ ạ ợ ng h p vi ph m ề ử ả ị ướ ơ ị ấ ơ ử ể 5. Ki m tra, x lý ho c báo cáo đ xu t c quan có th m quy n x lý các tr ả ệ ố h th ng thoát n ề ướ c th i trên đ a bàn do đ n v qu n lý. ử c và x lý n
ủ ở ữ ủ ả ơ ỳ ị ướ ề ướ c v thoát n c ị ỉ ự ở ị 6. Báo cáo đ nh k theo quy đ nh c a ch s h u và c quan qu n lý Nhà n trên đ a bàn t nh (S Xây d ng).
ươ Ch ng V
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ề ề ả Đi u 30. Đi u kho n thi hành
ơ ướ ệ ế ẫ ậ ộ c có trách nhi m h ng d n các h thoát n ị ự ả ướ ả ả ờ ị ệ ự ướ ụ ế ệ ắ ướ ị c x th i ra vùng ti p nh n 1. Đ n v thoát n ề ủ ở ữ ể ệ th c hi n các đi u kho n có liên quan trong Quy đ nh này. Báo cáo k p th i cho ch s h u đ ắ có bi n pháp kh c ph c các v ng m c phát sinh trong quá trình th c hi n (n u có).
ở ủ ưở ơ ấ ấ ủ ưở ệ ơ ị ệ ng c quan, ban ngành liên quan, Ch t ch y ban nhân dân c p huy n; ổ ủ ị Ủ ậ ả ng các đ n v qu n lý v n hành có trách nhi m t ố ủ ị Ủ ứ ự ệ ể ị 2. Giám đ c S , Th tr Ch t ch y ban nhân dân c p xã và Th tr ch c tri n khai th c hi n Quy đ nh này.
ự ế ệ ề ị ch c th c hi n Quy đ nh này, n u phát sinh khó khăn v ướ ể ổ ắ ợ ề ở ự ơ ơ ờ ị ị ng m c, đ ngh ch c và cá nhân k p th i ph n ánh v S Xây d ng đ t ng h p, báo cáo ổ ứ ị ổ ứ ử ổ ổ ợ ỉ 3. Trong quá trình t ả các c quan, đ n v , t UBND t nh xem xét s a đ i, b sung cho phù h p./.