Ủ Ộ Ộ Ệ
ƯƠ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ươ Bình D ng, ngày 19 tháng 12 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ NG T NH BÌNH D S : 31/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ể BAN HÀNH QUY Đ NH M T S CHÍNH SÁCH H TR , U ĐÃI PHÁT TRI N KINH T Ế Ậ Ể Ỉ Ị Ỗ Ợ Ư ƯƠ Ộ Ố T P TH TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH D Ạ NG GIAI ĐO N 20182020
Ủ Ỉ ƯƠ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH D NG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ợ Căn c Lu t H p tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
ủ ủ ề ổ ứ ch c và ị ủ ổ ợ ứ ạ ộ ị Căn c Ngh đ nh 151/2007/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2007 c a Chính ph v t ho t đ ng c a t h p tác;
ứ ủ ủ ị ị ế t ị ộ ố ề ủ ậ ợ Căn c Ngh đ nh 193/2013/NĐCP ngày 21 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u c a Lu t H p tác xã;
ị ủ ố ứ ổ ị ộ ố ề ủ ủ ề ệ ử ủ ị ị ố ộ ố ề ủ ủ ế ậ ợ ị Căn c Ngh đ nh s 107/2017/NĐCP ngày 15 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph v vi c S a ổ đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP ngày 21 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti t m t s đi u c a Lu t H p tác xã;
ủ ủ ề ị ị ị ặ ướ ứ ấ ề Căn c Ngh đ nh 46/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n thuê đ t, thuê m t n c;
ề ệ ủ ộ s 340/2016/TTBTC ngày 29 tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính v vi c ẫ ư ố ứ ỗ ợ ỗ ợ ồ ưỡ ồ ng ngu n nhân l c c a h p tác xã, ạ ộ ỗ ợ ươ ơ ế ng d n m c h tr và c ch tài chính h tr b i d ủ ợ ổ ứ ạ ch c l i ho t đ ng c a h p tac xa theo Ch ự ủ ợ ng trình h tr phát ậ ợ ể ạ ứ Căn c Thông t ướ h ớ ợ thành l p m i h p tác xã, t tri n h p tác xã giai đo n 2015 2020;
ư ố s 15/2016/TTBNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2016 c a B Nông nghi p và ề ẫ ụ ưở ệ ỗ ợ ầ ư ng d n đi u ki n và tiêu chí th h ủ ộ ng h tr đ u t ệ phát ạ ầ ệ ứ Căn c Thông t ề ệ ướ ể Phát tri n nông thôn v vi c h ố ớ ợ ể ế ấ tri n k t c u h t ng đ i v i h p tác xã nông nghi p;
ự ủ ố ủ ướ ủ ng Chính ph ế ị ươ ỗ ợ ệ ể ạ ợ ệ Th c hi n Quy t đ nh s 2261/QĐTTg ngày 15 tháng 12 năm 2014 c a Th t ề ng trình h tr phát tri n h p tác xã giai đo n 20152020; v phê duy t Ch
ề ố ở ế ị ủ ạ ố ầ ư ạ ờ t i T trình s 90/TTrSKHĐT ngày 14 Theo đ ngh c a Giám đ c S K ho ch và Đ u t tháng 11 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ỗ ợ ư ể ế ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh chính sách h tr , u đãi phát tri n kinh t ế ị ươ ạ ỉ ị Đi u 1.ề ể ậ t p th trên đ a bàn t nh Bình D ng giai đo n 2018 2020.
ế ị ệ ự ế ị Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ố ngày 01/01/2018 và thay th Quy t đ nh s ủ Ủ ỉ ế ề ệ ỉ ươ ị ỗ ợ ươ ế ể ợ ủ Ủ ươ ỉ ộ ố ề ủ ộ ố ố ổ ế ộ ố ế ị ệ ử ổ ợ ể ỗ ợ ế ị ươ ố ị ỉ ủ Ủ ươ ể ừ Đi u 2.ề 31/2009/QĐUBND ngày 15/5/2009 c a y ban nhân dân t nh Bình D ng v vi c ban hành Quy ị đ nh m t s chính sách h tr , khuy n khích phát tri n h p tác xã trên đ a bàn t nh Bình D ng ề và Quy t đ nh s 51/2012/QĐUBND ngày 26/11/2012 c a y ban nhân dân t nh Bình D ng v ị vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a "Quy đ nh m t s chính sách h tr , khuy n khích phát tri n h p tác xã trên đ a bàn t nh Bình D ng" ban hành kèm theo Quy t đ nh s 31/2009/QĐ ỉ UBND ngày 15/5/2009 c a y ban nhân dân t nh Bình D ng.
Ủ ầ ư ạ ố ở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S : K ho ch và Đ u t , Tài ệ ể ọ ng, Tài nguyên và Môi tr ậ ả ộ ng binh và Xã h i, Giao thông V n t ủ ưở i; Th tr ố ươ ủ ị Ủ ể ỉ ệ ơ ị ế ị ệ ị ỉ ế Đi u 3.ề ườ ươ ng, Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Khoa h c chính, Công th ở ộ ệ ng các s , ban, và Công ngh , Lao đ ng Th ị ngành, đoàn th t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và các đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN PHÓ CH T CH ơ
ộ
ạ
ầ ư
, Tài chính;
ả
ể
ụ
ợ
ệ
ộ ư t Nam;
ỉ
ỉ ỉ
ầ Tr n Thanh Liêm
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ế Các B : K ho ch và Đ u t C c Ki m tra văn b n B T pháp; Liên minh H p tác xã Vi TT.TU, TT.HĐND t nh; CT, các PCT UBND t nh; ĐĐBQH, UBMTTQ t nh; ư ề Nh đi u 3; ỉ TTCB t nh, Website tinh; LĐVP, CV, TH, HCTC; L u: VT.
QUY Đ NHỊ
Ỗ Ợ Ư Ế Ậ Ể Ị Ỉ Ể CHÍNH SÁCH H TR , U ĐÃI PHÁT TRI N KINH T T P TH TRÊN Đ A BÀN T NH ƯƠ Ạ NG GIAI ĐO N 2018 2020 ế ị ủ Ủ BÌNH D (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ố /2017/QĐUBND ngày tháng năm 2017 c a y ban nhân ươ ỉ dân t nh Bình D ng)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ủ ỉ ộ ố ỗ ợ ư ể ị ể ề ậ
ị ế ắ t t ế ắ t t ậ ị ệ t là HTX) và Liên hi p HTX (sau đây vi ớ ổ ợ ậ ỗ ợ ỗ ợ ề ấ ỗ ợ ứ ụ ậ ỹ ệ ớ ọ ề ệ ố ị ự ặ ệ ư ỗ ợ ồ ưỡ ạ ầ ự ồ ế ươ Quy đ nh này quy đ nh m t s chính sách c a t nh Bình D ng h tr , u đãi phát tri n kinh t ạ ớ ợ ỉ ậ t là KTTT) trên đ a bàn t nh giai đo n 20182020 v : thành l p m i h p t p th (sau đây vi ậ ế ắ t là LHHTX) theo Lu t HTX t t tác xã (sau đây vi ủ ạ ộ ổ ứ ạ ế ắ i ho t đ ng c a HTX, t là THT); t năm 2012; thành l p m i T h p tác (sau đây vi t t ch c l ọ ụ ế ế LHHTX theo Lu t HTX năm 2012; h tr khuy n công, khuy n nông; h tr ng d ng khoa h c ỗ ợ ố ư k thu t và công ngh m i; h tr v đ t đai; u đãi v tài chính, tín d ng; h tr v n, gi ng ồ trong lĩnh v c tr ng tr t, chăn nuôi, lâm nghi p, ng nghi p khi g p khó khăn do thiên tai, d ch ỗ ợ ầ ư ế ấ ệ b nh; h tr đ u t k t c u h t ng; h tr b i d ng ngu n nhân l c.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ỹ ồ ụ ậ ợ ả ́ ị ạ ộ ị ị ố ́ ổ ́ ủ ử ổ ủ ậ ợ ị ị ỉ ươ 1. HTX, bao g m c qu tín d ng nhân dân, LHHTX, THT ho t đ ng theo Lu t H p tác xã năm ị 2012; Ngh đ nh sô 193/2013/NĐCP ngày 21/11/2013 và Ngh đ nh s 107/2017/NĐCP ngay ộ ố ề ủ ủ 15/9/2017 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Nghi đinh sô 193/2013/NĐCP ngay ́ ề ủ ộ ủ 21/11/2013 c a Chính ph Quy đ nh chi tiêt m t sô đi u c a Lu t H p tac xa trên đ a bàn t nh Bình D ng.
ậ ổ ứ ầ ậ ợ 2. Thành viên, sáng l p viên, các t ch c, cá nhân có nhu c u thành l p và tham gia h p tác xã.
ướ ề ợ ị ỉ ổ ứ ơ ả ộ c v h p tác xã trên đ a bàn t nh và các t ch c, cá nhân có ự ế ế 3. C quan, cán b qu n lý nhà n ể liên quan tr c ti p đ n phát tri n HTX.
ươ Ch ng II
Ỗ Ợ Ư Ế Ậ Ạ Ể
Ể CHÍNH SÁCH H TR , U ĐÃI PHÁT TRI N KINH T T P TH GIAI ĐO N 2018 2020
ỗ ợ ề ậ ớ Đi u 3. Chính sách h tr thành l p m i
ậ ớ 1. Thành l p m i HTX, LHHTX:
ổ ứ ệ ậ ầ ặ ị ượ ỗ ợ ớ ợ ậ ề a) Đi u ki n, tiêu chí: T ch c, cá nhân có nhu c u thành l p HTX ho c tham gia HTX (có văn ề ả b n đ ngh đ c h tr thành l p m i h p tác xã).
ộ ỗ ợ b) N i dung h tr :
ư ấ ề ấ ậ ậ ị ướ v n, t p hu n v quy đ nh pháp lu t HTX tr ậ c khi thành l p HTX cho ậ ấ Cung c p thông tin, t sáng l p viên HTX;
ư ấ ề ệ ự ươ ả T v n xây d ng đi u l , ph ấ ng án s n xu t kinh doanh;
ủ ụ ướ ự ệ ậ ẫ ổ ứ ạ ộ ủ H ng d n và th c hi n các th t c thành l p, đăng ký và t ch c ho t đ ng c a HTX;
ị ứ ỗ ợ c) Đ nh m c h tr :
́ ị ạ ụ i Thông t sô 340/2016/TTBTC ngày 29/12/2016 c a B Tài chính v ề ứ ỗ ợ ẫ ộ ự ủ ồ ỗ ợ ồ ưỡ ươ ạ ộ ớ ỗ ợ ể ư ơ ế ng d n m c h tr và c ch tài chính h tr b i d ủ i ho t đ ng c a HTX theo Ch ổ ứ ạ ch c l ủ ng ngu n nhân l c c a HTX, ng trình h tr phát tri n HTX ệ ướ ậ ạ Áp d ng theo quy đ nh t vi c h thành l p m i HTX, t giai đo n 2015 2020.
ỗ ợ ệ ấ ồ ố Ngu n v n h tr : Ngân sách c p huy n.
ớ ậ 2. Thành l p m i THT:
ề ệ a) Đi u ki n, tiêu chí:
ờ ạ ậ ợ ớ ồ ợ ch c th c ổ ứ ị ượ ỗ ợ ề ả ợ ờ ự c h tr thành ợ ớ ổ ợ Các THT khi thành l p m i có th i h n h p đ ng h p tác trên 6 (sáu) tháng và đã t ệ hi n h p đ ng h p tác trong th i gian trên 2 (hai) tháng (có văn b n đ ngh đ ậ l p m i t ồ h p tác).
ộ ỗ ợ b) N i dung h tr :
ấ ậ ạ ả ế ổ ứ ạ ộ ủ ch c và ho t đ ng c a Cung c p thông tin, các văn b n quy ph m pháp lu t có liên quan đ n t THT.
ư ấ ổ ứ ộ ậ T v n t ị ch c h i ngh thành l p THT.
́ ị ứ ỗ ợ ụ ị ạ ư i Thông t sô 340/2016/TT BTC ngày 29/12/2016 ộ c) Đ nh m c h tr : Áp d ng theo quy đ nh t ủ c a B Tài chính.
ỗ ợ ệ ấ ồ ố Ngu n v n h tr : Ngân sách c p huy n.
ệ ể ừ Ủ ấ ứ ngày y ban nhân dân c p xã ch ng ờ ự ợ ỗ ợ ủ ồ ự d) Th i gian th c hi n h tr : Không quá 6 (sáu) tháng k t ợ th c h p đ ng h p tác c a THT.
ỗ ợ ổ ứ ạ ề Đi u 4. Chính sách h tr t ch c l i
ề ậ c ngày 01/7/2013 t ổ ứ ạ ch c l ướ ả ủ ề ị ượ ỗ ợ ổ ứ ạ c h tr t ch c l ạ ộ i ho t đ ng ạ i ho t ệ 1. Đi u ki n, tiêu chí: Các HTX, LHHTX thành l p tr ợ ậ ị theo quy đ nh c a Lu t H p tác xã năm 2012 (có văn b n đ ngh đ ủ ợ ộ đ ng c a h p tác xã).
ộ ự ệ ủ ụ ổ ứ ạ ạ ộ ủ ch c l i ho t đ ng c a HTX, LHHTX theo ậ ợ ỗ ợ ư ấ 2. N i dung h tr : T v n th c hi n các th t c t Lu t H p tác xã năm 2012.
́ ạ ư ị ứ ỗ ợ ụ ị i Thông t sô 340/2016/TT BTC ngày 29/12/2016 ộ 3. Đ nh m c h tr : Áp d ng theo quy đ nh t ủ c a B Tài chính.
ỗ ợ ệ ấ ồ ố Ngu n v n h tr : Ngân sách c p huy n.
ỗ ợ ự ệ ể ừ ơ ngày c quan đăng ký kinh doanh ứ ấ ậ ờ 4. Th i gian th c hi n h tr : Không quá 3 (ba) tháng k t ấ ạ i Gi y ch ng nh n đăng ký HTX, LHHTX. c p l
ỗ ợ ế ề ế Đi u 5. Chính sách h tr khuy n công, khuy n nông
́ ỗ ợ ế ị ượ ế ế ả ỉ ế ị ỉ 1. HTX, LHHTX, THT đ c ngân sách h tr khuy n công theo Quy t đ nh sô 36/2015/QĐ ử ề ệ ươ ủ UBND ngày 7/9/2015 c a UBND t nh Bình D ng v vi c ban hành Quy ch qu n lý và s ươ ụ d ng kinh phí khuy n công trên đ a bàn t nh Bình D ng.
ượ ự ả ấ t (VietGAP) đ ụ ế ị ỗ ợ c ỉ ệ ố ủ Ủ ả ươ ụ ự ấ ́ ỗ ợ ệ ủ ả ề ộ ố ệ ươ ệ ị ỉ 2. HTX, LHHTX, THT áp d ng quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t ngân sách h tr theo Quy t đ nh sô 11/2014/QĐUBND ngày 8/4/2014 c a y ban nhân dân t nh ệ Bình D ng v m t s chính sách h tr vi c áp d ng quy trình th c hành s n xu t nông nghi p ố t t trong nông nghi p, lâm nghi p và th y s n trên đ a bàn t nh Bình D ng.
ỗ ợ ứ ụ ọ ề ậ ỹ ệ ớ Đi u 6. Chính sách h tr ng d ng khoa h c k thu t và công ngh m i
ỹ ầ ọ ộ ệ ấ ỉ ụ ỗ ợ ệ ả ự ể ệ ớ ứ ệ ế ổ ướ ề ợ ệ ợ Qu Phát tri n khoa h c và công ngh c p t nh hàng năm dành m t ph n kinh phí h tr các h p ơ ợ tác xã, liên hi p h p tác xã đ i m i, ng d ng công ngh và thông báo k t qu th c hi n cho c ợ ả quan qu n lý nhà n c v h p tác xã, liên hi p h p tác xã.
ỗ ợ ề ấ ề Đi u 7. Chính sách h tr v đ t đai
ấ ố ớ ề ấ ệ ụ ự ế ả ờ ạ ự ơ ở ị ơ ặ ằ ấ ủ ả ệ ồ ấ ể ễ ệ ượ c mi n ti n thuê đ t cho c th i h n thuê đ t đ i v i di n tích đ t đ 1. HTX nông nghi p đ ự ụ ụ ụ ở làm m t b ng xây d ng tr s , sân ph i, nhà kho; xây d ng các c s d ch v tr c ti p ph c v ệ ả s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n.
ượ ấ ố ớ ặ ằ ề ệ ể ả ấ ả ấ c gi m 50% ti n thuê đ t đ i v i di n tích đ t thuê đ làm m t b ng s n xu t kinh 2. HTX đ doanh.
ụ ặ ướ ể ử ụ ỏ ượ c đ s d ng vào m c đích s n xu t nông nghi p, lâm ng đ ấ ủ ả ươ ứ ệ ả ượ ố ớ i 40% s n l ề ề ả ấ ệ ạ ướ c t h i d ị ễ ượ c mi n ti n thuê đ i v i năm b ị ệ ạ ừ t h i t ng ng; thi 3. HTX, LHHTX thuê đ t, m t n ạ ồ nghi p, nuôi tr ng th y s n mà b thiên tai, h a ho n làm thi ở xét gi m ti n thuê t 40% tr lên thì đ thi ệ ả ệ ạ t h i.
ấ ặ ướ ể ử ụ ấ ụ ủ ả ệ ấ ạ ồ ỏ ặ ướ ệ ả ị ờ ượ ề ả ấ ả ấ c gi m 50% ti n thuê đ t, m t n ả c đ s d ng vào m c đích s n xu t kinh doanh mà không 4. HTX, LHHTX thuê đ t, m t n ạ ả ả ph i là s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, nuôi tr ng th y s n khi b thiên tai, h a ho n, tai n n ừ ấ b t kh kháng thì đ c trong th i gian ng ng s n xu t kinh doanh.
ượ ệ ạ ứ ễ ị ố ớ ố ớ ộ ấ ế ậ ấ ộ ề ủ ế ừ ệ ậ ợ ệ ợ ấ ớ ơ ủ ồ ướ ả ấ ợ ể ủ ệ ề ẩ ậ ấ ệ c mi n ti n thuê đ t đ n h t năm 2020 đ i v i di n tích đ t nông nghi p 5. HTX, LHHTX đ ườ trong h n m c theo quy đ nh c a pháp lu t cho t ng vùng đ i v i h nông dân, h nông tr ng ấ ả viên, xã viên h p tác xã nông nghi p nh n giao khoán c a doanh nghi p, h p tác xã s n xu t c có nông nghi p nay ph i chuy n sang thuê đ t và ký h p đ ng thuê đ t v i c quan nhà n ị th m quy n theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai.
ư ụ ề ề Đi u 8. Chính sách u đãi v tài chính, tín d ng
ầ ể ả ẩ ớ ậ ể ể ộ ị ườ ổ ự ẩ ệ ỹ ể ể ổ ở ộ ỉ ụ ả ạ ế ế ị ằ ả ệ ậ ả ạ ề ữ ể ế ấ ư ầ ượ ể ạ ố ớ ị ệ c vay v n v i lãi su t u đãi t i Qu H tr phát tri n Kinh t ể ỉ ươ ố ớ 1. HTX, LHHTX có nhu c u vay v n đ đ i m i phát tri n s n ph m; đ i m i phát tri n công ng, m r ng tiêu th s n ph m; xây d ng và nhân r ng các mô ngh , k thu t; phát tri n th tr ấ ạ ệ hình đi n hình tiên ti n KTTT trên đ a bàn t nh nh m t o thêm vi c làm, h n ch tình tr ng th t i quy t vi c làm, gi m nghèo b n v ng, phát nghi p, tăng thu nh p; góp ph n trong công tác gi ế ỹ ỗ ợ ỉ tri n KTTT trên đ a bàn t nh đ ậ t p th t nh Bình D ng.
ượ ố c xem xét gi ả i quy t cho vay v n h tr t ỹ ầ ư ể ệ ọ ỹ ỹ ỗ ợ ỗ ợ ạ i: Qu h tr ể ỹ ỗ ợ phát tri n; Qu h tr phát tri n ể ủ Ủ ế ị ố ỉ ỉ ề ệ ươ ề ế ể ệ ị ế 2. Ngoài ra các HTX, LHHTX còn đ nông dân; Qu phát tri n khoa h c công ngh ; Qu đ u t KTTT t nh; Quy t đ nh s 04/2016/QĐUBND ngày 17/02/2016 c a y ban nhân dân t nh Bình D ng v vi c ban hành quy đ nh v chính sách khuy n khích phát tri n nông nghi p theo
ươ ệ ệ ạ ị ỉ ng nông nghi p đô th nông nghi p ng d ng công ngh cao t nh Bình D ng giai đo n ệ ứ ề ầ ủ ụ ệ ứ ế ị ướ h 2016 2020…n u đáp ng đ y đ các đi u ki n cho vay theo quy đ nh.
ỗ ợ ố ạ ộ ố
ề ồ ư ọ ệ ệ ặ ị ự Đi u 9. Chính sách h tr v n, gi ng khi các HTX, LHHTX, THT ho t đ ng trong lĩnh v c ệ tr ng tr t, chăn nuôi, lâm nghi p, ng nghi p khi g p khó khăn do thiên tai, d ch b nh
ặ ế ị ị
ẽ ượ ỗ ợ ố c h tr theo Quy t đ nh s ề ươ ị ấ ị ệ ạ ủ ả ậ ồ ệ ỉ ụ ả ố ỗ ợ ố ệ ươ ị ỉ ế ị ổ ươ ủ ề ỉ ́ ị ươ ỉ HTX, LHHTX, THT khi g p khó khăn do thiên tai, d ch b nh s đ ủ Ủ 28/2011/QĐUBND ngày 17/8/2011 c a y ban nhân dân t nh Bình D ng v Quy đ nh chính ể sách h tr gi ng cây tr ng, v t nuôi, th y s n đ khôi ph c s n xu t vùng b thi t h i do thiên ị tai, d ch b nh trên đ a bàn t nh Bình D ng và Quy t đ nh s 21/2013/QĐUBND ngày 16/8/2013 ế ề ử ổ ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh Bình D ng v s a đ i, b sung Đi u 4 c a Quy đ nh kèm theo Quy t ủ Ủ ị đ nh sô 28/2011/QĐUBND ngày 17/8/2011 c a y ban nhân dân t nh Bình D ng.
ề ươ ỗ ợ Đi u 10. Các chính sách do ngân sách Trung ng h tr kinh phí
ạ ộ ọ ủ ợ ề ầ ư ố ớ ệ ự ạ ầ ế ấ ư ỗ ợ 1. Chính sách h tr riêng đ i v i các HTX, LHHTX ho t đ ng trong lĩnh v c tr ng tr t, chăn ệ nuôi, lâm nghi p, ng nghi p, th y l ồ các công trình k t c u h t ng. i v đ u t
ọ ồ ư ủ ệ ệ ứ ạ ộ ệ ệ ự ́ ẫ ủ ỗ ợ ầ ư ề ệ ộ ng h tr đ u t ầ ư
ộ ồ
ứ ầ ư ủ ự ụ c ngân sách Trung ể ố ủ ướ ủ Các HTX, LHHTX ho t đ ng trong lĩnh v c tr ng tr t, chăn nuôi, lâm nghi p, ng nghi p, th y ủ ề ư ợ i đáp ng đ đi u ki n theo Thông t sô 15/2016/TTBNNPTNT ngày 10/6/2016 c a B Nông l ụ ưở ề ướ ể phát ng d n đi u ki n và tiêu chí th h nghi p và Phát tri n nông thôn v h ố ớ ụ ự ệ ạ ầ ể ế ấ xây d ng các công trình: tr tri n k t c u h t ng đ i v i HTX, LHHTX nông nghi p (đ u t ơ ế ưở ủ ợ ơ ợ ạ ướ ệ ơ ở ế ế ng s ch , ch bi n, đi n, n s , sân ph i, nhà kho, x c sinh ho t, ch , công trình th y l i, c ậ ư ủ ả ồ ử ở ạ ầ nông nghi p, giao thông n i đ ng…) thì s h t ng vùng nuôi tr ng th y s n, c a hàng v t t ứ ầ ư ủ ự ổ ỗ ợ ố ươ ượ i đa 80% t ng m c đ u t ng h tr t đ ả ổ ố ph i đóng góp t i thi u 20% t ng m c đ u t c a d án theo quy đ nh t ế ị ề Đi u 1 Quy t đ nh s 2261/QĐTTg ngày 15/12/2014 c a Th t ệ c a d án và HTX, LHHTX ả ị ạ i Kho n 2 M c III ủ ng Chính ph .
ồ ưỡ ồ 2. Chính sách b i d ự ng ngu n nhân l c
ộ ả ồ ưỡ ử ng nâng cao ệ ụ ớ ả ợ ị c HTX, LHHTX c đi b i d ầ ủ ươ ỗ ợ ượ ị ượ ỗ ợ ủ ể ế ị ụ ả ố ng h tr 100% kinh phí theo c h tr c a HTX, LHHTX) đ c ngân sách Trung ủ ề i Đi m a Kho n 1 M c III Đi u 1, Quy t đ nh s 2261/QĐTTg ngày 15/12/2014 c a
Chính ph .ủ
ượ Cán b qu n lý và thành viên HTX, LHHTX đ nghi p v v i chuyên ngành phù h p v trí công tác và nhu c u c a HTX, LHHTX (có văn b n ề đ ngh đ ị quy đ nh t ủ ướ Th t ạ ng
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ở ề ệ Đi u 11. Trách nhi m các S , ngành
ở ế ầ ư ạ 1. S K ho ch và Đ u t
ở ủ ệ ở ươ ươ ở ọ ố ợ ộ ng, S Khoa h c và Công ngh , S Lao đ ng Th ỉ ộ ế ự ạ ợ ng ỗ ợ ươ ơ ị ủ ừ ư ế ể ệ ế ạ ộ ủ ỉ ự Ch trì, ph i h p cùng S Công Th binh và Xã h i, Liên minh H p tác xã t nh và các đ n v có liên quan xây d ng K ho ch h tr , ng khuy n khích phát tri n KTTT thu c trách nhi m c a t ng ngành và đ a vào k ho ch, ch ủ trình, d án chung c a ngành và c a t nh.
ợ ỉ 2. Liên minh H p tác xã t nh
ầ ư ế ế ể ạ ỗ ợ xây d ng K ho ch h tr , khuy n khích phát tri n ủ ươ ớ ở ế ệ ạ ủ ừ ự ư ự ế ạ ng trình, d án chung c a ố ợ ộ ủ ỉ a) Ph i h p v i S K ho ch và Đ u t KTTT thu c trách nhi m c a t ng ngành và đ a vào k ho ch, ch ngành và c a t nh.
ỗ ợ ể ầ ở ế ậ ể t p th hàng năm ố ợ ệ ớ ả b) Ph i h p v i các S , ban, ngành kh o sát nhu c u h tr phát tri n kinh t ố ị ủ c a huy n, th xã, thành ph .
ố ợ ướ ẫ Ủ ệ ị ố ng d n y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ớ ở ỗ ợ ị ủ c) Ch trì, ph i h p v i S Tài chính h ụ ể ề c th v quy trình h tr theo quy đ nh.
ổ ứ ổ ế ụ ề ậ ộ v n, h ỗ ợ ế ậ ự ể ệ ể ộ ể ủ ỉ ổ ứ ự ế ỉ ậ ư ấ d) T ch c công tác tuyên truy n, v n đ ng, ph bi n, giáo d c pháp lu t; t ể t p th đã đ tri n khai th c hi n n i dung các chính sách h tr phát tri n kinh t ế ậ nhân dân t nh thông qua đ n các t ướ ẫ ng d n ượ Ủ c y ban t p th c a t nh. ch c, cá nhân trong lĩnh v c kinh t
ở ườ 3. S Tài nguyên và Môi tr ng
ầ ư ế ế ể ạ ỗ ợ xây d ng K ho ch h tr , khuy n khích phát tri n ủ ươ ớ ở ế ệ ạ ủ ừ ự ư ự ế ạ ng trình, d án chung c a ố ợ ộ ủ ỉ a) Ph i h p v i S K ho ch và Đ u t KTTT thu c trách nhi m c a t ng ngành và đ a vào k ho ch, ch ngành và c a t nh.
ướ ẫ Ủ ế ị ố ị ệ ủ Ủ ươ ị ề ẩ ẩ ị th c hi n th t c th m đ nh quy t đ nh ch tr ấ ỉ ủ ươ ng đ u t ụ ể ầ ư ế ợ ử ụ ự ự ấ ế ị ấ ủ ụ ệ ệ ề ị ị ấ ỉ ươ ố b) H ng d n y ban nhân dân các huy n, th , thành ph thi hành theo Quy t đ nh s 24/2017/QĐUBND ngày 25/9/2017 c a y ban nhân dân t nh Bình D ng ban hành Quy đ nh v ầ trình t k t h p th m đ nh nhu c u ử ụ s d ng đ t, đi u ki n giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t trên đ a bàn t nh Bình D ng.
ố ự ẫ Ủ ệ ệ ạ ị ướ ấ ệ ứ ử c) H ng d n y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph th c hi n chính sách h n m c s ụ d ng đ t nông nghi p.
ở 4. S Tài chính
ầ ư ế ế ể ạ ỗ ợ xây d ng K ho ch h tr , khuy n khích phát tri n ủ ươ ớ ở ế ệ ạ ủ ừ ự ư ự ế ạ ng trình, d án chung c a ố ợ ộ ủ ỉ a) Ph i h p v i S K ho ch và Đ u t KTTT thu c trách nhi m c a t ng ngành và đ a vào k ho ch, ch ngành và c a t nh.
ướ ẫ Ủ ệ ị ng d n y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ố ợ ớ ố ụ ể ề ợ ỗ ợ ị b) Ph i h p v i Liên minh H p tác xã tinh h ph c th v quy trình h tr theo quy đ nh.
ả ợ ợ ứ ự ươ ư ấ ổ ự ể ố ủ ể ự ể ẩ ạ ố ể ế ế ộ ị i quy đ nh này vào k ho ch phát tri n kinh t ẫ ờ ướ ế ể ồ ị c) Căn c d toán kinh phí do Liên Minh H p tác xã tinh t ng h p và kh năng cân đ i c a ngân ệ ề ị ng đ tham m u c p có th m quy n b trí d toán kinh phí ngân sách đ th c hi n sách đ a ph ế ạ ạ các chính sách t xã h i, k ho ch phát tri n kinh ỗ ợ ể ủ ỉ ế ậ ng d n thanh toán, quy t toán kinh phí h tr phát tri n KTTT t p th c a t nh; đ ng th i h t theo quy đ nh này.
ệ ể ở 5. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ầ ư ế ế ể ạ ỗ ợ xây d ng K ho ch h tr , khuy n khích phát tri n ủ ươ ớ ở ế ệ ạ ủ ừ ự ư ự ế ạ ng trình, d án chung c a ố ợ ộ ủ ỉ a) Ph i h p v i S K ho ch và Đ u t KTTT thu c trách nhi m c a t ng ngành và đ a vào k ho ch, ch ngành và c a t nh.
ẫ ệ ướ ệ ́ ư ề ướ ụ ưở ề ệ ẫ ộ ủ sô 15/2016/TTBNNPTNT ngày 10/6/2016 c a B Nông ỗ ợ ầ ư ng h tr đ u t phát ng d n đi u ki n và tiêu chí th h ệ ố ớ ế ấ ể ự b) H ng d n th c hi n Thông t ể nghi p và Phát tri n nông thôn v h ạ ầ tri n k t c u h t ng đ i v i HTX, LHHTX Nông nghi p.
ở ươ ậ ả ở ở 6. S Công th ng, S Giao thông V n t i và các S ban ngành liên quan
ầ ư ế ế ể ạ ỗ ợ xây d ng K ho ch h tr , khuy n khích phát tri n ủ ươ ớ ở ế ệ ạ ủ ừ ự ư ự ế ạ ng trình, d án chung c a ố ợ ộ ủ ỉ a) Ph i h p v i S K ho ch và Đ u t KTTT thu c trách nhi m c a t ng ngành và đ a vào k ho ch, ch ngành và c a t nh.
ườ ả ướ ế ậ ỗ ợ ề ng qu n lý nhà n c và t o đi u ki n h tr cho các H p tác xã tham gia ti p c n ủ ướ ấ ạ ằ ệ ẩ ợ ể ả b) Tăng c ượ đ c các chính sách c a nhà n c nh m thúc đ y quá trình phát tri n s n xu t.
ủ Ủ ệ ề ệ ị ố Đi u 12. Trách nhi m c a y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph
ầ ư ỗ ợ ế ế ể ạ ớ ở ế ệ xây d ng K ho ch h tr , khuy n khích phát tri n ủ ươ ạ ủ ừ ự ư ự ế ạ ng trình, d án chung c a ố ợ ộ ủ ỉ 1. Ph i h p v i S K ho ch và Đ u t KTTT thu c trách nhi m c a t ng ngành và đ a vào k ho ch, ch ngành và c a t nh.
ả ự ể ch c tri n khai th c hi n và xây d ng, phê ệ ế ự ủ ị ế ậ ồ ỗ ợ ủ ỉ ể t p th giai đo n 2018 2020 c a đ a ph ng mình. L ng ề ổ ợ ự ậ ợ ộ ố ệ ươ h p tác. Tuyên truy n v n đ ng phát ế ậ ể ậ ồ ơ ở ạ ồ ứ ộ ế ậ t p th . Nâng cao nh n th c c ng đ ng v phát tri n kinh t ể ỗ ợ t p th . H tr tìm ủ ả ẩ ợ ổ ứ 2. Trên c s văn b n chính sách h tr c a t nh, t ạ ể duy t k ho ch phát tri n kinh t ghép các ngu n v n, nâng cao năng l c cho H p tác xã, t ề ể ể tri n kinh t ầ đ u ra cho các s n ph m c a H p tác xã.
ổ ợ ể ự ủ ệ ệ ỗ ợ ồ ạ ứ ế ậ ệ ớ ị ỹ ấ ủ ệ ố ị ọ ế xã ả ng qu n lý ể ụ ụ ả ấ ả ầ ượ ỗ ợ c h tr chính sách c a các HTX, LHHTX, THT 3. Hàng năm, kh o sát và t ng h p nhu c u đ ổ ậ ự ấ ị trên đ a bàn; l p d toán ngân sách h tr , phân b ngân sách c p huy n đ th c hi n chính sách ụ ươ ự ồ ưỡ ị ỗ ợ ng m i; ng d ng khoa h c ng ngu n nhân l c; xúc ti n th h tr theo quy đ nh này; b i d ể ạ ế ế ế ỹ k thu t và công ngh m i; khuy n công, khuy n nông… vào k ho ch phát tri n kinh t ươ ố Ư ộ h i chung c a huy n, th xã, thành ph . u tiên b trí qu đ t công ích do đ a ph cho các HTX, LHHTX, THT thuê đ ph c v s n xu t kinh doanh.
ườ ế ậ ỳ ổ ỉ ạ ươ ạ ị ng. Đ nh k t ng công tác lãnh đ o, ch đ o phát tri n kinh t ế ể ở ị đ a ph ớ ổ t p th ỉ ạ ả ự ể ệ ế ể ể ỉ 4. Tăng c ch c s k t, t ng k t và báo cáo k t qu th c hi n cho Ban ch đ o đ i m i và phát tri n kinh ế ậ t ứ ơ ế ổ t p th t nh.
ề ề ả Đi u 13. Đi u kho n thi hành
ự ệ ắ ề ủ ưở ị ng m c đ ngh Th tr ặ ế ề ở ế ạ ư Ủ ợ ng các đ t ng h p tham m u y ban ả ổ ơ ỉ ướ ị Trong quá trình th c hi n Quy đ nh này n u g p khó khăn, v ị ầ ư ể ổ ả ơ c quan, đ n v có văn b n ph n ánh v S K ho ch và Đ u t ử ổ nhân dân t nh s a đ i, b sung.