Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Cà Mau, ngày 27 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN T NH CÀ MAU S : 31/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ộ Ố Ề Ứ Ụ Ề Ơ Ấ Ổ Ứ Ủ Ệ Ỉ Ủ Ố Ế Ị Ủ Ủ Ỉ Ạ Ị Ử Ổ Ổ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U QUY Đ NH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C C A VĂN PHÒNG Y BAN NHÂN DÂN T NH CÀ MAU BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 65/2015/QĐUBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2015 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH CÀ MAU
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH CÀ MAU
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ủ ố ự ộ Ủ ứ ơ ươ ộ ỉ Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ng;
ứ ủ ử ổ ủ ố ổ ị ị ộ ố ề ủ ủ ụ ế ị ị Căn c Ngh đ nh s 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b sung ể m t s đi u c a các ngh đ nh liên quan đ n ki m soát th t c hành chính;
ị ủ ộ ư liên t ch s 01/2015/TTLTVPCPBNV ngày 23 tháng 10 năm 2015 c a B ệ ộ ộ ụ ướ ủ ẫ ứ ng d n ch c năng, nhi m ố ự ộ ưở Ủ ộ ỉ ệ ng B N i v h ch c c a Văn phòng y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c ề ươ ứ ố Căn c Thông t ưở ủ ng, Ch nhi m Văn phòng Chính ph B tr tr ạ ơ ấ ổ ứ ủ ụ v , quy n h n và c c u t ng; Trung
ề ị ủ Ủ ỉ ạ ờ ố i T trình s 1018/TTrVP ngày 14 Theo đ ngh c a Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh t tháng 12 năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ổ ộ ố ề ơ ấ ổ ụ ệ ạ ổ ị ứ S a đ i, b sung m t s đi u Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ề ế ị Ủ ỉ ủ Ủ ỉ Đi u 1.ề ố ứ ủ ch c c a Văn phòng y ban nhân dân t nh Cà Mau ban hành kèm theo Quy t đ nh s ụ ể 65/2015/QĐUBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Cà Mau. C th :
ề ả ượ ử ổ ư ổ 1. Kho n 1, Đi u 1 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ứ ề ị “Đi u 1. V trí ch c năng
ỉ Ủ ứ ư ộ Ủ ế ủ ụ ộ ệ ấ ủ ụ ả ố ầ ủ ị Ủ ỉ ề ả ỉ ạ ộ ỉ và các Phó ủ ị Ủ ạ ụ ệ ề ẩ ỉ ạ ụ ụ ủ ị Ủ ư ư ự ệ ị ộ ộ ủ ữ ỉ ơ , có ch c năng tham 1. Văn phòng y ban nhân dân t nh là c quan thu c y ban nhân dân t nh ể ỉ ả ạ ươ ề Ch Ủ m u, giúp y ban nhân dân t nh v : c i cách hành chính, ki m ng trình, k ho ch công tác; ả ộ ử ể ế ơ ế ộ ử ổ ứ i quy t ch c tri n khai c ch m t c a, m t c a liên thông trong gi soát th t c hành chính; t ổ ứ ấ ả ề ẩ ế ủ ấ ỉ th t c hành chính thu c th m quy n gi ch c, t i quy t c a c p t nh, c p huy n và c p xã; ủ ị Ủ ủ Ủ ạ ộ ứ ề qu n lý và công b các thông tin chính th c v ho t đ ng c a y ban nhân dân, Ch t ch y ban ệ ử ệ ử ế ố ệ ố ố ổ nhân dân t nh; đ u m i C ng Thông tin đi n t , k t n i h th ng thông tin hành chính đi n t ủ Ủ ch đ o, đi u hành c a y ban nhân dân, Ch t ch y ban nhân dân t nh; qu n lý công báo và ủ Ủ ỉ ph c v các ho t đ ng c a y ban nhân dân t nh; giúp Ch t ch y ban nhân dân t nh ỉ ả Ch t ch y ban nhân dân t nh th c hi n nhi m v , quy n h n theo th m quy n; qu n lý văn ả th l u tr và công tác qu n tr n i b c a Văn phòng ề ”.
ượ ử ổ ư ổ ề 2. Đi u 3 đ c s a đ i, b sung nh sau:
ề “Đi u 3. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ồ ỉ y Ủ ban nhân dân t nh g m có: Chánh Văn phòng và không quá ba (03) Phó ạ 1. Lãnh đ o Văn phòng Chánh Văn phòng.
ơ ộ ị 2. Các đ n v hành chính thu c Văn phòng:
ộ ợ , Phòng Kinh tế, Phòng Khoa giáo Văn xã, Phòng N i chính , Phòng Nông ự ệ ạ ả Phòng Hành ế ả ị ỉ ổ Phòng T ng h p nghi p Tài nguyên, Phòng Quy ho ch Xây d ng, Phòng C i cách hành chính, chính T ch c ổ ứ , Phòng Qu n tr Tài v ụ và Ban Ti p công dân t nh .
ơ ự ậ ổ ứ ư ộ Văn phòng (là t ch c có t cách pháp nhân, có con ị ự ả ệ 3. Các đ n v s nghi p công l p tr c thu c ấ d u và tài kho n riêng):
ả ủ ụ ệ ử ế ổ Trung tâm Gi i quy t th t c hành chính, C ng Thông tin đi n t và Nhà khách Cà Mau.
ệ ế ỉ ệ ạ ủ ụ ứ ơ ị n v ẩ ộ ơ ị ị thu c và tr c ộ y Ủ ban nhân dân t nh) ộ ộ ộ ơ ừ ữ ị ề ề ủ ộ ủ ị ự ị ầ ủ ệ ơ ị ủ ậ ố 4. Chánh Văn phòng y Ủ ban nhân dân t nh ban hành Quy ch làm vi c, m i quan h công tác ự ệ trong n i b c quan; quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c a các đ ậ ỉ thu c (tr nh ng đ n v do pháp lu t quy đ nh th m quy n c a Ch t ch ườ ứ và quy đ nh trách nhi m c a ng i đ ng đ u các đ n v thu c và tr c thu c Văn phòng theo quy ị đ nh c a pháp lu t.”
ề ệ ổ ứ ệ Đi u 2. Trách nhi m t ự ch c th c hi n
Ủ ủ ỉ ủ ưở ố ợ ố ủ ị Ủ ệ ể ở ng các s , ban, ế ệ ự tri n khai th c hi n Quy t ớ 1. Giao Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh ch trì, ph i h p v i Th tr ỉ ngành t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph Cà Mau ị đ nh này .
ể ị ng m c ổ ứ ả ợ ị ỉ ch c và ơ ắ phát sinh, đ ngh các c ề ể ổ đ t ng h p, báo ệ ị ử ổ ợ ỉ ự ướ ế 2. Trong quá trình tri n khai th c hi n n u có khó khăn, v Ủ ờ ề Văn phòng y ban nhân dân t nh ơ đ n v ph n ánh k p th i v quan, t ổ Ủ cáo y ban nhân dân t nh xem xét, s a đ i, b sung cho phù h p.
ề ề ả Đi u 3. Đi u kho n thi hành
ệ ự ể ừ ế ị 1. Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày 10 tháng 01 năm 2018.
ế ị ừ ả ỏ ể ả “c i cách hành chính” t ả ệ ề ỏ ụ ị ề ế ị ố ể ỉ ụ ừ ể ả ạ ị “Phòng Ki m soát th t c hành chính” t ủ ụ ạ ỏ ụ “ki m soát th t c hành chính” t ề ể ủ ụ ơ ấ ổ ứ ủ ở ư ụ ề ạ ế ị ố ỉ ề ạ i kho n 1, Đi u 1 và bãi b đi m d, 2. Quy t đ nh này bãi b c m t ơ ấ ổ ứ ủ ở ộ ụ ạ ụ ứ ch c c a S N i v kho n 2, Đi u 3 Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ỉ t nh Cà Mau ban hành kèm theo Quy t đ nh s 34/2014/QĐUBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 ủ Ủ ả ừ c a y ban nhân dân t nh Cà Mau; bãi b c m t i kho n 1, ề i đi m a, kho n 2, Đi u 3 Quy đ nh Đi u 1 và c m t ỉ ệ ứ ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a S T pháp t nh Cà Mau ban hành kèm ủ Ủ theo Quy t đ nh s 06/2015/QĐUBND ngày 10 tháng 4 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Cà Mau./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ể
ỉ
ỉ ủ ng tr c T nh y (b/c); ng tr c HĐND t nh (b/c);
ở ư
Lâm Văn Bi
ổ
t nh; ố
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ủ Văn phòng Chính ph (b/c); ụ ộ ộ ụ ế V Pháp ch B N i v (b/c); ả ụ ộ ư C c Ki m tra văn b n B T pháp; ổ ủ ệ ử C ng Thông tin đi n t Chính ph ; ự ườ Th ự ườ Th ỉ BTT UBMTTQVN t nh; ự ể ki m tra); S T pháp (t ỉ LĐVP UBND t nh (VIC); ệ ử ỉ C ng Thông tin đi n t NC (Đ), Chuyên viên các kh i (VIC); L u: VT. Tr 14/12.