Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Kiên Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH KIÊN GIANG S : 31/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ố Ụ Ị Ố Ớ Ị Ố Ạ Ử Ụ Ậ ƯỚ Ề Ả Ể V VI C QUY Đ NH GIÁ T I ĐA Đ I V I D CH V THU GOM, V N CHUY N RÁC Ị C TRÊN Đ A BÀN TH I SINH HO T S D NG NGU N V N NGÂN SÁCH NHÀ N Ồ Ỉ T NH KIÊN GIANG
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH KIÊN GIANG
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ủ ề ủ ấ ả ố ị ị ứ Căn c Ngh đ nh s 59/2007/NĐCP ngày 09 tháng 4 năm 2007 c a Chính ph v qu n lý ch t ả ắ th i r n;
ủ ề ả ủ ấ ị ứ ứ ị ả ụ ẩ ị ố Căn c Ngh đ nh s 130/2013/NĐCP ngày 16 tháng 10 năm 2013 c a Chính ph v s n xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích;
ủ ủ ố ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ẫ Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ậ ti ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá; ứ t và h
ủ ề ủ ấ ả ị ứ ả ắ ị ế ệ ố Căn c Ngh đ nh s 38/2015/NĐCP ngày 24 tháng 4 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ch t th i r n và ph li u;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ị ứ ủ ử ổ ủ ủ ố ị ị ẫ ướ ậ ị ổ Căn c Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ộ ố ề ủ quy đ nh chi ti ố ị ộ ố ề ủ ế t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá;
ủ ẫ ng d n ị ộ ủ ố ướ ư ố s 56/2014/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 c a B Tài chính h ị ủ ẫ ộ ố ề ủ ướ ứ Căn c Thông t ự ị ệ th c hi n Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ậ ế t và h ti ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá;
ề ị ủ ự ố ề ệ ể ả ị ố ớ ị ị ạ ử ụ ố ở ạ ờ ỉ Theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng t nh Kiên Giang t i T trình s 1972/TTrSXD ngày 14 ụ ố i đa đ i v i d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh tháng 12 năm 2017 v vi c quy đ nh giá t ướ ồ ố ho t s d ng ngu n v n ngân sách nhà n ậ ỉ c trên đ a bàn t nh Kiên Giang.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ụ ể ả ị ố ớ ị ị ế ị ồ ố ạ ử ậ ố i đa đ i v i d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t s a) Quy t đ nh này Quy đ nh giá t ỉ ướ ụ c trên đ a bàn t nh Kiên Giang. d ng ngu n v n ngân sách nhà n
ụ ế ị ể ậ ả ạ ị i Quy t đ nh này không áp ị ố ớ ạ ệ ố ư ể ậ
b) Giá d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t quy đ nh t ụ d ng đ i v i các vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa ch a có h th ng thu gom, v n chuy n rác th i.ả
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ổ ứ ỉ ạ ộ ể ị ử ụ ụ ạ ả ậ ả ị ộ ơ a) Các c quan, t ườ ạ rác th i sinh ho t ra môi tr ch c, h gia đình trên đ a bàn t nh Kiên Giang có các ho t đ ng làm phát sinh ng và có s d ng d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t.
ổ ứ ự ụ ệ ể ậ ả ạ ị (g iọ ị ể ủ ậ b) T ch c, cá nhân th c hi n d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t theo quy đ nh chung là ch thu gom, v n chuy n).
ổ ứ ế ể ậ ả ị ạ ụ ch c, cá nhân có liên quan đ n d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t ị ơ c) Các c quan, t ỉ trên đ a bàn t nh Kiên Giang.
ề ố ố ớ ị ụ ể ậ ả Đi u 2. Giá t ạ i đa đ i v i d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t
ố ố ớ ị ụ ể ậ ả ạ 1. Giá t i đa đ i v i d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t:
ạ Đ i t R ch Giá Phú Qu cố Hà Tiên Các huy nệ STT ĐVT ả ề ng tr ti n ụ ố ượ ị iạ
ị ấ d ch v ộ H gia đình ườ Ph ng, th tr n. 25.000 30.000 24.000 còn l 21.000 ộ ồ Đ ng/h /tháng
1 ữ ộ ộ 12.000 15.000 12.000 10.000 ồ Đ ng/h /tháng ậ ể
10.000 10.000 10.000 10.000
ộ ồ Đ ng/phòn g /tháng 2
ỏ ẻ ướ (d
Trung tâm xã và ế ườ nh ng tuy n đ ng ự thu c khu v c nông ệ ố thôn có h th ng thu gom, v n chuy n rác th i.ả ộ H gia đình có cho thuê nhà (phòng) tr .ọ H kinh doanh buôn i 10 bán nh l lao đ ng)ộ
ườ ng xuyên
ẩ
ị ấ ộ H kinh doanh không th ợ (tr ừ kinh ạ t i ch ố ự doanh ăn u ng, th c ả và hộ ph m, rau qu ) kinh doanh không ườ th + Ph ng xuyên khác: ườ ng, th tr n. ộ 50.000 60.000 48.000 42.000 ồ Đ ng/h /tháng
24.000 30.000 24.000 20.000 ộ ườ i
ố ẩ ả); hộ
ế ợ ạ i nhà
ị ấ + Trung tâm xã. H kinh doanh ạ th ng xuyên t ch ợ (có kinh doanh ự ăn u ng, th c ph m, rau qu gia đình k t h p kinh doanh t ộ và h kinh doanh ườ ng xuyên khác: th ườ ng, th tr n. + Ph 75.000 90.000 72.000 63.000 ộ
ệ ủ ồ Đ ng/h /tháng ồ + Trung tâm xã. ụ ở Tr s làm vi c c a Đ ng/đ n 36.000 ơ 125.000 45.000 150.000 36.000 120.000 30.000 105.000 3
ơ ị v /tháng ạ
ử
ị
ng
ộ ơ c quan hành chính, ị ệ doanh nghi p, đ n v ệ ế ự s nghi p, tr m y t , ơ ở các c s tôn giáo. C a hàng, nhà hàng ố kinh doanh ăn u ng, ạ khách s n, kinh doanh du l ch sinh ợ ươ ộ thái, h i ch th ị ổ ơ ạ m i, các đ n v t ứ ự ệ ạ ch c s ki n t i ơ ữ nh ng n i công c ng, …
ườ
3
Đ ng/mồ 200.000 240.000 192.000 168.000 4
ọ Tr ng h c, nhà ẻ tr , công an, quân đ i.ộ
ế ế
B n tàu, b n xe, ự ự v a cá, v a trái cây.
ơ ở ả ệ ấ Nhà máy, c s s n ệ xu t, b nh vi n.
Công trình xây d ngự ơ ở ậ ệ và c s v t li u xây d ng.ự ố ể ậ ả ạ ị ạ ề ả i đa đ i v i d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t quy đ nh t i Kho n 1 Đi u ụ ị ế ồ ố ớ ị 2. Giá t này đã bao g m thu giá tr gia tăng.
ử ụ ể ề ậ ả ả ị ạ ụ Đi u 3. Qu n lý và s d ng giá d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t
ớ ồ ợ ồ ủ ể ể (ch thu gom, v n chuy n Ủ ồ ủ ậ ả ; y ban nhân dân các xã, ph ể ậ ậ ề ừ ộ ể ộ ể ự ố b trí nhân s đi thu ti n t ự ớ ủ ổ ứ t ự ế ậ ườ ị ấ ng, th tr n ký ơ ả ừ ộ h gia đình, n i (h gia đình h gia đình ệ ủ ế ậ ể có trách nhi m niêm y t, thông báo ế ả ồ ủ ả ự ế Ch ngu n th i tr c ti p ký h p đ ng v i ch thu gom, v n chuy n ủ ế ề ố b trí nhân s thu ti n đ n các ch ngu n th i) ồ ể ợ h p đ ng v i ch thu gom, v n chuy n đ thu gom, v n chuy n rác th i t ộ ộ ch c tri n khai b máy, công c ng, ớ ồ ợ không tr c ti p ký h p đ ng v i ch thu gom, v n chuy n); ủ công khai giá thu đ n các ch ngu n th i.
ả ố ề ượ c th c hi n đúng nghĩa v thu và ệ ạ ể ế ụ ụ ụ i đ làm chi phí ph c v ự ộ ố ề c: Toàn b s ti n thu đ ố ề ị theo quy đ nh. S ti n thu còn l ậ ủ ể ị ượ ử ụ Qu n lý, s d ng s ti n thu đ ế ụ (n u có) các nghĩa v tài chính khác ụ ả cho công tác thu giá d ch v , tr cho ch thu gom, v n chuy n.
ổ ứ ụ ả ự ề ệ ị ị ị ấ ng, th tr n khi t ch c thu ti n d ch v ph i th c hi n theo quy đ nh Ủ ệ ộ ườ y ban nhân dân xã, ph ủ hi n hành c a B Tài chính.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 4. T ch c th c hi n
Ủ ớ ị ố ợ ự ở ườ ủ ể ế ị ệ ụ ệ ể ệ ị ch c tri n khai th c hi n và th ự ở S Xây d ng ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ố ổ ứ ph , t ng xuyên ki m tra vi c thu giá d ch v theo Quy t đ nh này.
ự ự ự ế ề ặ ộ ở ủ ệ ở ươ Ủ ỉ ố ợ ỉ ề ợ ổ ề Trong quá trình th c hi n có s thay đ i v chính sách ho c bi n đ ng v giá, S Xây d ng ch ớ ị trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, đ a ph ng có liên quan xem xét trình y ban nhân dân t nh ế ị đi u ch nh Quy t đ nh cho phù h p.
ề ệ ự Đi u 5. Hi u l c thi hành
ủ ưở ỉ ể các S , ban, ngành, đoàn th ng) ố ệ Ủ ủ ị Ủ ị ấ ở ủ ị Ủ ị ổ ứ ệ ơ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành ng, th tr n và các c quan, t ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c (Th tr ị ấ ỉ c p t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; Ch t ch y ban nhân dân các ườ xã, ph ế ị Quy t đ nh này.
ế ị ệ ự ế ị ừ ỏ ố ngày 01 tháng 01 năm 2018 và bãi b Quy t đ nh s ỉ ủ Ủ ả ụ ể ậ ạ ị ị ỉ ị Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t 05/2017/QĐUBND ngày 23 tháng 01 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Kiên Giang ban hành Quy đ nh giá d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t trên đ a bàn t nh Kiên Giang./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ồ ạ Ph m Vũ H ng