Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ Ị ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH NAM Đ NH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Nam Đ nhị , ngày 31 tháng 10 năm 2017 S : ố 31/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ề Ệ Ị Ị Ư Ấ Ỹ Ộ Ủ Ả Ậ Ộ Ọ Ệ Ỉ Ị Ạ Ộ V VI C BAN HÀNH QUY Đ NH V HO T Đ NG T V N, PH N BI N VÀ GIÁM Đ NH XÃ H I C A LIÊN HI P CÁC H I KHOA H C VÀ K THU T T NH NAM Đ NH
Ủ Ỉ Ị Y BAN NHÂN DÂN T NH NAM Đ NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ị ố ứ ủ ủ ị ứ ả ị ị ạ ộ ủ ề ệ ử ổ ộ ổ ị ị ạ ộ ủ ủ ả ộ ề ổ Căn c Ngh đ nh s 45/2010/NĐCP ngày 21 tháng 4 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v t ủ ố ị ch c, ho t đ ng và qu n lý h i; Ngh đ nh s 33/2012/NĐCP ngày 13 tháng 04 năm 2012 c a ộ ố ề ủ Chính ph v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 45/2010/NĐCP ngày 21 ề ổ ứ ị tháng 4 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v t ố ch c, ho t đ ng và qu n lý h i;
ế ị ủ ướ ủ ố ủ ng Chính ph ệ ệ ả ộ ọ ị ỹ ư ấn, ph n bi n và giám đ nh xã h i c a Liên hi p các H i Khoa h c và K ộ ủ v ứ Căn c Quy t đ nh s 14/2014/QĐTTg, ngày 14 tháng 02 năm 2014 c a Th t ạ ộ ề v ho t đ ng t ệ ậ thu t Vi t Nam;
ấ ề ị ủ ạ ờ ậ ỉ ọ ỹ ố i T trình s i T trình s 962/TTrSNV ngày 18/9/2017 và Báo ố ủ ở ư ạ ộ ẩ ề ệ ọ ộ ủ ố ệ ị ỹ ị ả ệ ộ ị ộ ệ Theo đ ngh c a Ban ch p hành Liên hi p các H i Khoa h c và K thu t t nh t ủ ở ộ ụ ạ ờ 16/TTrLHH ngày 13/9/2017, c a S N i v t ề cáo th m đ nh s 204/BCSTP ngày 26/10/2017 c a S T pháp v vi c quy đ nh v ho t đ ng ậ ỉnh Nam vư ấn, ph n bi n và giám đ nh xã h i c a Liên hi p các H i Khoa h c và K thu t t t ị Đ nh.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ạ ộ ệ ả v n, ph n bi n và giám ề ậ ỉ ộ ủ ị ỹ ệ ọ ế ị Đi u 1ề . Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v ho t đ ng t ộ ị đ nh x ư ấ ị ã h i c a Liên hi p các H i Khoa h c và K thu t t nh Nam Đ nh.
ệ ự ừ ế ị ngày 10/11/2017. Đi u 2ề . Quy t đ nh này có hi u l c t
ủ ị ộ ọ ỉ ỹ ệ ủ ị Ủ ủ ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Ch t ch Liên hi p các H i Khoa h c và K ng các s , ban, ngành c a t nh; Ch t ch y ban nhân dân các ệ ế ở ổ ứ ị ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành quy t Ủ Đi u 3.ề ị ậ ỉ ủ ưở thu t t nh Nam Đ nh, th tr ơ ố ệ huy n, thành ph và các c quan, t ị đ nh này./.
ậ
ơ
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ụ
ả
ộ ư ỉ
ể ỉ ủ
N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ C c ki m tra văn b n (B T pháp); TT T nh y, TT HĐND t nh;
ỉ
ủ ị
ố ộ ỉnh;
ỉ
ỉ
ư
Ch t ch, các PCT UBND t nh ; ạ ể Đoàn đ i bi u Qu c h i t ư ề Nh Đi u 3; Công báo t nh; Website t nh; L u: VP1, VP8, VP5
ế ạ ọ B ch Ng c Chi n
QUY Đ NHỊ
Ề Ạ Ộ Ả Ệ Ệ Ị Ỉ Ọ Ậ Ỹ Ộ Ủ Ư Ấ V HO T Đ NG T V N, PH N BI N VÀ GIÁM Đ NH XÃ H I C A LIÊN HI P CÁC Ị Ộ H I KHOA H C VÀ K THU T T NH NAM Đ NH
ế ị ủ ỉ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 3 ố 1/2017/QĐUBND ngày 31/10/2017 c a UBND t nh Nam ị Đ nh)
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ộ ủ ư ấ ệ ệ ạ ộ ị ệ ấ ậ ọ ộ ề ề ệ ọ ị v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i c a Liên hi p các ề ề ủ ố ớ t Liên hi p h i) đ i v i các v n đ v ch ọ ng trình, đ án, d án quan tr ng v khoa h c và công ngh , giáo ộ ươ ng, chính sách; các ch ể ạ ọ ả ề ị Quy đ nh này quy đ nh v ho t đ ng t ọ ắ ộ ỹ h i khoa h c và k thu t Nam Đ nh (sau đây g i t ự ươ tr ệ ứ ề ụ d c và đào t o và phát tri n đ i ngũ trí th c v khoa h c và công ngh .
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ị Ủ ụ ệ ệ ộ ở ố ớ ổ ứ ố ơ Quy đ nh này áp d ng đ i v i Liên hi p h i, các s , ban, ngành, y ban nhân dân các huy n, thành ph , các c quan, t ch c và cá nhân có liên quan.
ế ư ấ ệ ề ả ấ ị ạ ề Đi u 2. Phân lo i Đ án l y ý ki n t ộ v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i
ả ấ ế ư ấ ộ ủ ề ệ ệ ầ ả ộ 1. Đ án c n ph i l y ý ki n t ị v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i c a Liên hi p h i:
ươ ươ ế ề ạ ạ ng, chính sách; các ch ọ ế ượ ể ề ề ệ ọ ọ ự ứ ể ệ ẩ ộ ế ị ộ ỉ ủ ụ ả ườ Ủ ấ ả ọ ộ ỉ ng v , Ban Ch p hành Đ ng b t nh, HĐND, UBND t nh và các ộ ộ ồ ng v , Ban Ch p hành Đ ng b , H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân ệ ự Các ch ủ tr c, quy ho ch, k ho ch, đ án, d ng trình, các chi n l ớ ụ án l n, quan tr ng (sau đây g i chung là Đ án) v phát tri n khoa h c và công ngh , giáo d c và ạ đào t o, chính sách xây d ng và phát tri n đ i ngũ trí th c khoa h c và công ngh thu c th m ấ ườ ề quy n quy t đ nh c a Ban Th ụ ở s , ban ngành; Ban Th ố các huy n, thành ph .
ệ ả ầ ị ố ớ ẩ ộ ế ệ ề ả ơ c khi c quan v n, ph n ả ấy ý ki n t ệ ệ ế ị ộ ủ ệ ị ướ ề ế ư ấ v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i, tr Đ i v i các đ án c n ph i l ả ư ấ ả ự ề có th m quy n ra quy t đ nh phê duy t th c hi n đ án, ph i có báo cáo k t qu t ộ bi n và giám đ nh xã h i c a Liên hi p h i.
ủ ả ướ ủ ỉ ệ ệ ố c c a t nh, các huy n, thành ph giao Liên hi p ệ ả ộ ị ơ ề 2. Các đ án do các c quan c a Đ ng, Nhà n ộ ư ấ h i t v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i.
ề ố ổ ứ ặ ch c khác đ t ả ệ ư ấ ệ c c a t nh, các huy n, thành ph và các t ị ả ướ ủ ỉ ệ ự ệ ộ ơ 3. Các đ án do c quan Đ ng, Nhà n ộ hàng Liên hi p h i th c hi n t v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i.
ề ệ ấ ạ ị ề i Kho n 1, Kho n 2, Kho n 3 Đi u này do Liên hi p h i đ xu t ế ị ả ộ ệ ề ả ẩ 4. Các đ án không quy đ nh t ị ư ấ t ả ộ ề ả ế ủ ơ v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i, xin ý ki n c a c quan có th m quy n quy t đ nh.
ứ ộ ư ấ ệ ề ả ị ứ Đi u 3. Hình th c và m c đ t ộ v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i
ứ ư ấ ự ệ ệ ả ộ ị 1. Hình th c t v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i th c hi n:
ớ ệ ư ấ ự ệ ả ả i thi u chuyên gia tham gia t ặ ầ ủ ỉ ủ ậ ị ị ấ ỉ ở ơ a. Gi v n, ph n bi n trong quá trình xây d ng các văn b n quy ạ ph m pháp lu t ho c giám đ nh, giám sát theo yêu c u c a T nh y, HĐND, UBND và MTTQ ệ ỉ t nh; các s , ban, ngành, đ n v c p t nh và huy n.
ổ ứ ộ ế ề ả ấ ộ ộ ồ ộ ị ệ ả ị b. T ch c h i th o, h i ngh tham v n, l y ý ki n chuyên gia và c ng đ ng v các n i dung ầ ư ấ c n t ấ ộ v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i.
ư ấ ệ ả ị ộ v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i ạ ộ ộ ề ị ấ c. T ch c nghiên c u các v n đ ph c v cho ho t đ ng t ả ướ ạ d ề ụ ụ ứ ệ ư ấ v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i. ổ ứ i d ng Đ án t
ổ ứ ạ ộ ễ ệ ọ ỳ ị ề d. T ch c di n đàn khoa h c và công ngh ho t đ ng đ nh k , theo chuyên đ .
ả ư ấ ự ả ộ v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i các b c trong quá trình xây d ng văn b n ệ ươ ướ ọ ị ề ế ậ ớ ự ứ ệ ể ạ ọ
e. Tham gia t ủ ỉ ạ quy ph m pháp lu t các ch ng trình, đ án l n, quan tr ng c a t nh, ngành liên quan đ n khoa ộ ụ ọ h c và công ngh , giáo d c và đào t o, xây d ng và phát tri n đ i ngũ trí th c khoa h c và công ngh .ệ
ứ ộ ư ấ ệ ả ị 2. M c đ t ộ v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i
ổ ứ ơ ề ộ ầ ặ ươ ả ch c yêu c u tham kh o v n i dung ho c ph ng ấ ế ậ ồ ẻ a. Cung c p, chia s thông tin c quan, t ồ ư ệ pháp ti p c n, ngu n t li u, ngu n chuyên gia.
ế ệ ả ả ộ ề ề ặ ộ ộ ấn đ ho c m t Đ án nào đó ượ ầ b. Cho ý ki n, nh n xét, đánh giá, ph n bi n m t văn b n, m t v khi đ ậ c yêu c u.
ế ề ậ ặ ộ ị ộ ự ệ ụ ể ộ c. Cho k t lu n giám đ nh xã h i m t Đ án ho c m t s vi c c th .
ấ ế ề ư ị ớ ấ ủ ệ ỉ ơ ế ộ ự ự ự ệ ả ệ ủ ị ng c a đ a ph ạ ể ự ề ọ ươ ự ụ ứ ộ ữ d. Tham m u, đ xu t, ki n ngh v i c p y, HĐND, UBND t nh, huy n nh ng c ch , chính ế ả sách, gi xã h i và b o i pháp đóng góp tích c c vào s nghi p xây d ng và phát tri n kinh t ọ ậ ệ ườ ng, trong đó t p trung vào các lĩnh v c v khoa h c và công ngh , v môi tr ệ ể giáo d c và đào t o, xây d ng và phát tri n đ i ngũ trí th c khoa h c và công ngh .
ủ ụ ấ ế ư ấ ệ ề ả ị Đi u 4. Quy trình, th t c l y ý ki n t ộ v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i
ả ấ ế ư ủ ề ề ề ạ ơ ả i Kho n 1 Đi u 2, các c quan ch trì đ án ph i l y ý ki n t ộ ủ ố ớ ả ệ ệ ộ ị ị 1. Đ i v i các đ án quy đ nh t ấ v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i c a Liên hi p h i.
ủ ụ ư ấ v n, ph n bi n và giám ờ ạ ử ượ ề ờ ề ở ự ế ả c th c hi n nh vi c l ệ ư ệ ấy ý ki n tham ở ử ấ ế Quy trình, th t c, th i gian g i l y ý ki n và th i h n g i báo cáo t ệ ị ộ ị ả Kho n 1 Đi u 2 đ đ nh xã h i cho các đ án quy đ nh ố ệ ấ ỉ ả ờ ủ i c a các s , ban, ngành c p t nh, các huy n, thành ph . gia và tr l
ố ớ ề ự ề ệ ạ ị ệ ả i Kho n 2 Đi u 2, Liên hi p h i th c hi n t ệ ư ấn, ph n bi n và v ầ ủ ơ ộ ề ẩ ộ ị ả 2. Đ i v i đ án quy đ nh t giám đ nh xã h i theo các yêu c u c a c quan có th m quy n giao.
ề ề ạ ả ị ế ư ấ ệ ả v n, ph n bi n và giám i Kho n 3 Đi u 2, vi c l y ý ki n t ặ ầ ủ ơ ố ớ ộ ệ ệ ấ 3. Đ i v i các đ án quy đ nh t ự ị đ nh xã h i th c hi n theo yêu c u c a c quan đ t hàng.
ẩ ố ớ ề ị ủ ộ ộ ượ ự ồ ệ ử ế ả ả ớ ị ủ ơ c s đ ng ý c a c quan có th m ộ v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i, g i k t qu t i ả ề i Kho n 4 Đi u 2, khi đ ổ ứ ư ấ ch c t ế ị ẩ ạ ề 4. Đ i v i các đ án quy đ nh t ệ quy n, Liên hi p h i ch đ ng t ề ơ c quan có th m quy n xem xét, quy t đ nh.
ề ơ ế ộ ủ ự ệ ả ị
ạ ộ ậ ệ ỹ ộ ệ ư ấ v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i c a Đi u 5. C ch tài chính th c hi n ho t đ ng t ị ọ Liên hi p các H i Khoa h c và K thu t Nam Đ nh
ệ ả ệ ộ ố ớ ề ạ ộ ị ề ạ ố ư ấ i Kho n 1 Đi u 2 Quy đ nh này đ ự ệ ệ ồ ị v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i đ i v i các Đ ố c xem xét, cân đ i, b trí hàng năm cho Liên ủ ượ ọ ủ ỉ ồ ộ ợ ngu n ngân sách s nghi p khoa h c c a t nh và ngu n huy đ ng h p pháp khác c a ộ ể ự ồ 1. Ngu n kinh phí đ th c hi n ho t đ ng t ả ị án quy đ nh t ộ ừ hi p h i t ệ Liên hi p h i.
ề ươ ố ớ ằ ớ ộ ệ ư ấ ặ ồ ị ủ ạ ự ỉ ố ợ ệ ị ế ệ ộ ớ ở ệ ủ ỉ ọ ử ở ệ ồ ự ỉ ủ ị ệ ấ ỉ ủ ng trình m i, đ t xu t không n m trong K ho ch năm do T nh y, 2. Đ i v i các Đ án, ch ả ề HĐND và UBND t nh giao ho c đ ng ý theo đ ngh c a Liên hi p h i th c hi n t v n, ph n ộ ệ ủ ộ ộ ệ bi n và giám đ nh xã h i thì Liên hi p h i ch đ ng ph i h p v i S Khoa h c và Công ngh ẩ ọ ừ ậ ự ngu n s nghi p khoa h c và công ngh c a t nh g i S Tài chính th m l p d toán kinh phí t ị đ nh, trình Ch t ch UBND t nh phê duy t.
ề ề ị ự ệ i Kho n 3 Đi u 2 Quy đ nh này thì kinh phí th c hi n trên c s ơ ở ố ớ ồ ả ợ ị ủ ỏ ớ ị ướ ạ 3. Đ i v i các Đ án quy đ nh t ậ ợ h p đ ng do các bên th a thu n, phù h p v i quy đ nh c a nhà n c.
ộ ạ ộ ấ ả ư ấ ả v n, ph n ộ ượ ế ủ ứ ị ự ệ ệ ộ 4. N i dung, m c chi và công tác qu n lý, c p phát, quy t toán kinh phí ho t đ ng t bi n và giám đ nh xã h i đ ị c th c hi n theo quy đ nh c a B Tài chính.
ủ ề ệ ọ ậ ỹ ị Đi u 6. Trách nhi m c a Liên hi ệp các Hội Khoa h c và K thu t Nam Đ nh
ấ ự ự ế ệ ệ ố ề ả ạ ộ ệ ể ộ ậ ả ỉ ạ ệ ư ấ ự ệ ỉ ị ệ ợ ệ ố v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i trong h th ng Liên hi p h i; t p h p các chuyên gia ể v n, ph n bi n và giám đ nh xã ấ ượ ầ 1. Là đ u m i đ xu t, xây d ng k ho ch, trình duy t và ch đ o tri n khai th c hi n nhi m ụ ư ấ v t trong và ngoài t nh, xây d ng d li u chuyên gia đ tham gia t ả ộ ả h i b o đ m ch t l ị ữ ệ ả ệ ng, hi u qu .
ổ ứ ậ ụ ư ấ ệ ụ ệ ẫ ệ ả v n, ph n bi n và giám ng d n nghi p v và ch đ o nhi m v t ơ ấ ộ ố ớ ỉ ạ ị ướ ộ 2. T ch c t p hu n, h ị đ nh xã h i đ i v i các h i thành viên và các đ n v , cá nhân có liên quan.
ự ế ệ ả ạ ư ế ệ ộ ị ư ấ v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i hàng năm; tham ả ư ấ ạ ộ ả v n, ph n bi n và ệ ộ ị ơ ở ữ ệ 3. Xây d ng c s d li u, k ho ch t ỉ m u trình UBND t nh ban hành các văn b n có liên quan đ n ho t đ ng t ộ ủ giám đ nh xã h i c a Liên hi p h i.
ệ ượ ề ệ ả ộ ị ị v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i khi đ c đ ngh và c giao, đ ệ ượ ộ ậ ộ ề ộ ả ư ấ ử ụ ế ả ả ả ị v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i; qu n lý, s d ng và b o ự ụ ư ấ ệ 4. Th c hi n nhi m v t ộ ự ệ ự ị ấ ề đ xu t; ch u trách nhi m v n i dung, ti n đ th c hi n và tính đ c l p, khách quan, trung th c ệ ế ủ ộ c a n i dung báo cáo k t qu t ị ệ ậ ồ ơ m t h s , tài li u đúng quy đ nh.
ị ỳ ạ ộ ệ ư ấ ệ ả ộ ị v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i ệ ộ ỉ 5. Đ nh k hàng năm đánh giá rút kinh nghi m ho t đ ng t Ủ ủ c a Liên hi p h i, báo cáo y ban nhân dân t nh.
ề ủ ộ ở ệ ệ ỉ
ơ Đi u 7. Trách nhi m c a các s , ngành, c quan thu c UBND t nh, UBND các huy n, thành phố
ộ ể ữ ề ề ệ ấ ầ ọ ị ả ượ ư c t ố ợ ả ớ ệ ộ ị ự 1. Ph i h p v i Liên hi p h i đ xác đ nh, l a ch n và đ xu t nh ng đ án c n ph i đ ấ v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i.
ấ ữ ệ ả ư ệ ầ li u c n thi ơ ở ỏ ờ ơ ở ậ ế ậ ấ ộ ậ ả ề ờ ề t, b o đ m các đi u ki n v th i ế ệ c) cho Liên hi p h i. Ti p ị ệ v n, ph n bi n và giám đ nh ị ề ế ộ ể ệ ề ả ầ ủ ị Cung c p đ y đ , k p th i nh ng thông tin, t ướ ử ụ gian, kinh phí, s d ng c s v t ch t (trên c s th a thu n tr ả ư ấ ế ế ứ nh n, nghiên c u, ti p thu các ki n ngh , đ xu t trong văn b n t ả ờ xã h i đ hoàn thi n đ án; tr l ấ i các ý ki n không tán thành.
ơ ị ị ệ ả ộ ư ấ ư ấ ệ ả ng c n ph i có t ệ giám ả v n, ph n bi n, v n, ph n bi n và giám ề ả ề ế 2. Khuy n khích các c quan, đ n v , các t ộ ố ớ ị đ nh xã h i đ i v i nh ng Đ án không thu c đ i t ị ộ ị đ nh xã h i quy đ nh t ổ ứ ề ơ ch c đ ngh Liên hi p h i t ộ ố ượ ữ ầ ị ạ i Kho n 1 Đi u 2 Quy đ nh này.
ủ ệ ạ ở ớ ư ữ ệ ề ị ầ ư ộ ỉ ụ ể ư ấ ụ ị ệ ầ ả ả ộ ọ ố ợ ở ế 3. Hàng năm S K ho ch và Đ u t có trách nhi m ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, ỉ ơ đ n v liên quan và Liên hi p h i tham m u cho Ch t ch UBND t nh danh m c nh ng Đ án ị quan tr ng, c th trên đ a bàn t nh c n ph i có t ủ ị v n, ph n bi n và giám đ nh xã h i.
ở ơ ở ệ ệ ộ ớ ữ ượ ệ ả ộ ỉ ố ợ ệ ư ấn, ph n bi n và giám đ nh xã h i v ấ c UBND t nh ch p thu n c n có t ọ ề ự ị ở ệ ệ ự ế ị ủ ị ự ỉ ủ 4. S Khoa h c và Công ngh có trách nhi m ch trì ph i h p v i Liên hi p h i trên c s danh ậ ầ ụ m c nh ng Đ án đ ọ ể ư đ đ a vào d toán ngân sách s nghi p khoa h c và công ngh hàng năm báo cáo S Tài chính, trình Ch t ch UBND t nh quy t đ nh trong d toán ngân sách hàng năm.
ị ở ứ ủ ộ ỉ ẩ ự ỉ ạ ủ ạ ộ ư ấ ả ị ộ ủ ấ ề ủ ị ệ ỉ ư ấ ự ụ ể ế ể ệ ả v n, ph n ệ ị ị ủ ị 5. S Tài chính căn c theo quy đ nh c a B Tài chính, ch đ o c a UBND t nh, Ch t ch UBND ệ ộ ỉ v n, ph n bi n và giám t nh, th m đ nh d toán kinh phí hàng năm và đ t xu t v ho t đ ng t ộ ể yệt cho Liên hi p ệ ư ị đ nh xã h i c a Liên hi p h i đ tham m u, trình Ch t ch UBND t nh phê du ệ ộ ạ ộ h i tri n khai th c hi n nhi m v . Theo dõi, ki m tra, quy t toán các ho t đ ng t ộ ộ ủ ệ bi n và giám đ nh xã h i c a Liên hi p h i theo quy đ nh.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 8. T ch c th c hi n
ổ ứ ệ ế ợ ng m c, các c quan, t ị ổng h p, báo cáo ơ ắ ử ổ ổ ch c, đ n v t ợ ỉ ơ ướ ự Trong quá trình th c hi n n u có v ở ộ ụ ể UBND t nh (qua S N i v ) đ xem xét, s a đ i b sung cho phù h p./.