Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ị Ả Ỉ T NH QU NG TR C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ả Qu ng Tr ị, ngày 20 tháng 11 năm 2017 S : ố 31/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ỗ Ợ ƯỜ ƯỚ BAN HÀNH QUY Đ NH V B I TH C THU Ị NG, H TR , TÁI Đ NH C KHI NHÀ N Ả Ề Ồ Ồ Ấ Ị Ỉ Ư Ị H I Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH QU NG TR
Ủ Ả Ỉ Ị Y BAN NHÂN DÂN T NH QU NG TR
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ậ ứ Căn c Lu t Đ ất đai ngày 29/11/2013;
ủ ố ị ế ề ị ủ quy đ nh chi ti t v thi hành ậ ị ứ Căn c Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph ấ Lu t Đ t đai;
ủ ị ị ườ ủ ề bồi th ng, h ỗ trợ, tái ố ướ ứ ư Căn c Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph v ị đ nh c khi Nhà n ồi đất; c thu h
ủ ề ị ị ị đ nh s ề ử ố 45/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph quy đ nh v thu ti n s ủ ứ Căn c Ngh d ng ụ đất;
ứ ủ ủ ố ị ế định chi ti t thi hành ị Căn c Ngh đ nh s 14/2014/NĐCP ngày 26/02/2014 c a Chính ph quy Lu t ậ Đi n ệ l c vự ề an toàn đi n;ệ
ứ ị ủ ố 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 c a Chính ph s ộ ố ủ ửa đổi b sung m t s ổ ế ị Căn c Ngh đ nh s Ngh ị định quy định chi ti t thi hành Lu t ậ Đất đai;
ư ố ườ s 37/2014/TTBTNMT ngày 30/6/2014 c a B Tài nguyên và Môi tr ng quy ườ ư ị ủ ướ ứ Căn c Thông t ị đ nh chi ti t v ế ề bồi th ng, h ỗ trợ, tái đ nh c khi Nhà n ộ c thu h i ồ đất.
ị ủ đ cố Sở Tài nguyên và Môi trường t i Tạ ờ trình số 3302/TTSTNMT ngày Theo đ ề ngh c a Giám 14 tháng 11 năm 2017,
Ế Ị QUY T Đ NH
ề ồ ị ườ ỗ ợ ư ế ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v b i th ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà ồ ấ ả ỉ Đi u 1.ề ướ n ị ị c thu h i đ t trên đ a bàn t nh Qu ng Tr .
ế ị ệ ự ế ị ế
ố ề ồ ườ ủ ị ố ề ệ ỉ ồ ấ ướ ư ả Đi u 2ề . Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ể ừ ngày 01/12/2017 và thay th các Quy t đ nh ố s : 38/2014/QĐUBND ngày 19/9/2014; s 07/2015/QĐUBND ngày 27/4/2015; s 34/2015/QĐ ỗ ợ ỉ ng, h tr và tái UBND ngày 17/12/2015 c a UBND t nh v vi c ban hành quy đ nh v b i th ị đ nh c khi Nhà n ị ị c thu h i đ t trên đ a bàn t nh Qu ng Tr
ườ ủ tr ở Tài nguyên và Môi tr ố ng. Th ị ệ ị ổ ứ ở, Ban, ng các S ch c, cá nhân ệ ị ị Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đ c Số ưở ngành, Đoàn th ể liên quan; Ch ủ t ch UBND các huy n, thành ph , th xã và các t có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy ết đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ườ
ng;
ụ
L;
ỉ
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh đi u 2; B ộ Tài nguyên và Môi tr C c KTVBQPP TT.Tỉnh u , ỷ TTHĐND t nh; Các PCTUBND tỉnh; Các PVP, CV; L uư : VT, TN. ứ ễ Nguy n Đ c Chính
QUY Đ NHỊ
ƯỜ Ề Ồ Ỗ Ợ Ồ Ấ ƯỚ Ị V B I TH C THU H I Đ T TRÊN Đ A Ị NG, H TR , TÁI Đ NH C KHI NHÀ N Ị Ả Ỉ ế ị ủ ả ố ỉ Ư BÀN T NH QU NG TR ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 31/2017/QĐUB ngày 20/11/2017 c a UBND t nh Qu ng Tr )
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ồ ề ườ ỗ ợ ụ ể hóa m t s n i dung v chính sách b i th
ố ướ ư ộ ố ộ ậ ạ i Lu t Đ t ườ ng, h tr ấ đai năm 2013; Ngh ị định s 47/2014/N ỗ ợ, tái đ nh c khi Nhà n c thu h i đ ư ị ng, h tr , tái đ nh c khi ĐCP ngày ồ ất (sau đây ủ ính định t ị ủ ồ ủ ề b i th ị định số 47/2014/NĐCP): Ngh ị định s 14ố /2014/NĐCP ngày 26/02/2014 c a Ch ọ ệ ự ề ế ệ ậ ị ổ ộ ố ế ậ ố ị ườ ị ng, h ụ ọ ố ây g i là Ngh đ nh s Lu t Đi n l c v an toàn đi n (sau đ t thi hành ủ a đử ổi, b sung ủ ố ị ư s 37/2014/TTBTNMT ngày ư ỗ trợ, tái đ nh c ườ ị ư ố 37/2014/TTBTNMT) đ ể áp d ng trên đ a ấ t thi hành Lu t Đ t đai; Thông t tế về bồi th ị i ng quy đ nh chi t s ồi đất (sau đây g i là Thông t ị 1. Quy đ nh này c th ồ ấ ướ Nhà n c thu h i đ t quy 15/5/2014 c a Chính ph v ọ g i là Ngh ị ph ủ quy định chi ti ị 14/2014/NĐCP); Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 c a Chính ph s định chi ti ị m t s Ngh đ nh quy ộ ủ 30/6/2014 c a B Tài nguyên và Môi tr ướ khi Nhà n c thu h Quảng Tr .ị bàn t nhỉ
ớ ườ ặ ợ ệ ị ấ ậ ng h p đ c bi t quy đ nh t ạ Đi u ề 87 Lu t Đ t i 2. Quy định này không áp d ng ụ đ i ố v i các tr đai năm 2013.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ị ạ ề ậ ướ 1. Ng ườ ử ụ đất theo quy đ nh t i s d ng i Đi u 5 Lu t Đ t ấ đai khi Nhà n c thu h ồi đất.
ệ ả ơ ứ ệ n lý nhà n ướ ề ấ đai: c quan, t c v đ t ụ ổ ch c làm nhi m v ườ ứ ự ơ 2. C quan th c hi n ch c năng qu ải phóng mặt bằng. bồi th ng, gi
ệ ồ ườ ị ướ ổ ứ ân khác có liên quan đến vi c b i th ng, h tr ỗ ợ, tái đ nh c ư khi Nhà n c thu 3. T ch c, cá nh h i đồ ất.
ươ Ch ng II
Ể Ề Ồ Ụ Ị ƯỜ Ư ƯỚ QUY Đ NH C TH V B I TH Ị NG, H TR , TÁI Đ NH C KHI NHÀ N C THU
Ỗ Ợ Ồ Ấ H I Đ T
ồ ườ ạ ụ ng chi phí đ u t i khi Nhà n c thu h i đ t vì m c đích ầ ư ể ề ố ế ợ ướ ố ồ ấ ộ Đi u 3. B i th qu c phòng, an ninh; phát tri n kinh t ấ vào đ t còn l ộ xã h i vì l i ích qu c gia, công c ng
ệ ấ ị ề ị ị ạ điểm a Khoản 3 Đi u 3 Ngh đ nh i ệ ị Vi c xác đ nh chi phí ượ 47/2014/NĐCP đ ạ ầ ư vào đ t còn l i quy đ nh t đ u t ị ự c th c hi n theo quy đ nh sau đây:
ườ ư ạ ợ ệ ng h p chi phí ứng t chừ ứng minh thì vi c xác i không có h s , ch ự ế ế ồ ệ Tr ị đ nh chi phí b i th ấ vào đ t còn l ườ g theo k t qu ki đầu t n ồ ơ các chi phí ả ểm kê th c t ự đã th c hi n.
ị ợ ượ ạ đ ổ ch c ứ ườ ụ ứ ểm kê không xác đ nh ng, gi đất thì t ử d ng ụ đất đ ể l pậ ươ ự ế ủ ụ vào i; tr ng h p không th ườ đất còn l ệ ải phóng m t b ng căn c vào th c t ợ ng, gi ố ượ ư ầ ư vào ệ c a vi c s ể áp d ng m t trong hai ph ộ ng ải phóng m t bặ ằng ch trì ph i h p v i c ố ợ ớ ơ ủ ấ , c vào đ t th c t ng, gi ạ ụ ồ , tính toán theo kh i l ự ế ó xác nh n ậ á tr ị đầu t ị nườ g h p ki c các h ng m c chi phí đã đ u t Tr ặ ằ ụ ồi th ệ làm nhi m v b ườ ầ ư ự d toán chi phí đ u t pháp trên thì T ổ ch c làm nhi m v b i th ứ ể quan có liên quan ki m tra ấ ủ c a UBND c p x ã trình UBND cấp có thẩm quy nề quyết đ nh.
ồ ườ ề ề ấ ướ ồ ấ ở Đi u 4. B i th ng v đ t khi Nhà n c thu h i đ t
ị ệ ự ệ ị ị ị ị ề ả ố ị ệ tích đ t ấ ở để bồi th ố ề ườ ng th c hi n theo Đi u 24 Ngh đ nh s 1. Vi c xác đ nh di n ố ị ề 43/2014/NĐCP, Đi u 6 Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP, Kho n 1 Đi u 2 Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP.
ợ ệ đất ở tính b i ồ ng h p chi thu h ệ a) Tr ườ th ườ ng (trong ph ồi m t phộ ần di n tích thu h ần di n tích đ t c a th ệ aử đất thì di n tích ư ượ ồi) đ c xác ấ ủ định nh sau:
ồ ườ ắc thu hồi đất gì thì b i th ng theo giá đ t c ớ ừ ử ụ ệ ạ i t ng lo i đ t ấ ó cùng m c ụ đích s d ng. N ử ụ ạ ấ đang s d ng thì vi c xác u ế trên ị đ nh lo i ề đ t ấ không ghi rõ ranh gi ườ ề V nguyên t giấy t ờ liên quan v ấ ở đ ể tính bồi th đ t ư ng nh sau:
B A = x D, trong đó: C
ấ ở ệ A: Là di n tích đ t
ệ B: Là di n tích ị đất b thu h ồi
ự ế ử ụ ệ ấ C: Là tổng di n tích đ t th c t s d ng
ệ ậ ấ ở theo giấy ch ng nh n quy n s d ng ề ử ụ đất (nếu có); di n tích ậ ủ ỉ ạ ứ đất, công nh n qu ề ử ụ đất c a UBND t nh t y n s d ng đất ở theo ờ i th i đi ểm thu ệ D: Là di n tích đ t ứ ề ạ ị quy đ nh v h n m c giao ồ ấ h i đ t.
ệ ấ ượ ồ ườ ỗ ợ ự ế ử ụ Di n tích đ t còn l ạ đ i c b i th ng, h tr theo lo i ạ đất th c t s d ng.
ả ặ ằ ụ ồ ể ạ ị ồ ườ i Đi m a Kho ệ i phóng m t b ng ch u trách nhi m xác đ nh di n tích ng, gi ỗ ườ ề ản 1 Đi u này và c ng, h ị ông khai trong ph ệ ươ ng án b i th ị b) Tổ chức làm nhi m v b i th ệ ị ấ ở theo quy đ nh t đ t ợ tr , tái đ nh c ư.
ườ ế ệ ợ ị ề ặ ộ ề ng h p trong h gia đình có nhi u th h , nhi u c p v ch ng c ủ đi u ki n ở b thu h i ề ộ ặ ùng chung sống trên m t ộ ủ ị c a pháp ồi thì ấ ở ị b thu h ửa đ t ợ ồ ệ tách thành t ng h gia đình riêng theo quy đ nh ụ ền s ử d ng m t th ị ố ậ ề ư ứ ệ ộ 2. Tr ồ , n u đế thửa đất ừ ề lu t v c trú ho c có nhi u h gia đình có chung quy ề căn c vào đi u ki n th c t ộ ư ự ế UBND tỉnh quyết định b trí tái đ nh c . ,
ớ ườ ạ ợ ng h p quy đ nh t à n ủ ấ ị 3. Đối v i tr 47/2014/NĐCP thì giá đ t ấ ở tính ti n s d ng đ t khi Nh ớ ệ ố ề i bạ ảng giá đ t 5 năm c a UBND t t ố ản 4 Điều 6 và khoản 5 Đi u 7 Ngh đ nh s ị ị i kho ề ử ụ đ tấ quy định ằ đ t ấ b ng giá ướ ấ ỉnh nhân v i h s đi u ch ề c giao ỉnh.
ề ầ ư ướ ấ vào đ t còn l i khi Nhà n ồ ấ c thu h i đ t phi ng v đ t, chi phí đ u t ấ ở ủ ộ ồ ườ ệ ề ấ ả Đi u 5. B i th nông nghi p không ph i là đ t ạ c a h gia đình, cá nhân
ườ ệ ấ ạ ồi đ t phi nông nghi p không ph c thu h ố ề ượ ị đề ất khi Nhà n i Kho ướ ị ản 3 Đi u 7 Ngh đ nh s 47/2014/N ĐCP đ ủ ộ ải là đ t ấ ở c a h gia ệ ự c th c hi n theo ị Bồi th ng v đình, cá nhân quy định t quy đ nh sau đâ y:
ộ ệ ượ ướ đang s d ng c Nhà n c cho ư ờ ườ ạ ả ấ ở đ ử ụ đ t ấ phi nông nghi p không ph i đ t ượ ộ ầ c mi ướ c thu h ấ ườ ươ ng b đ ễn tiền thuê đất do th c ự ồi đ tấ thì căn c vào ứ ứ ớ ti n ề v i m c ặ ằ ằng đ t ho c b ng H gia đình, cá nhân thuê đ tấ thu tiền thuê đ t ấ m t l n cho c ớ ối v i ng ệ hi n chính sách đ ỹ ấ ạ ị ự ế ệ ề qu đ t t đi u ki n th c t ằng 100% đ n ơ giá lo i đ t t ườ ồ b i th ả th i gian thuê nh ng đ ớ i có công v i cách m ng khi Nhà n ượ ồi th c b ng, i đ a ph ạ ấ ươ ứ ng ng. ng b
ệ ạ ề ề ớ ấ ự ắ ng thi t h i v nhà, công trình xây d ng khác g n li n v i đ t khi Nhà ề ướ Đi u 6. B i th n ồ ườ ồ ấ c thu h i đ t
ụ ụ , ở công trình ph c v sinh ho t g ướ ạ ắn li n v i đ t c a ề ệ ồ ấ ướ ớ ấ ủ ự ườ ng thi đình, cá nhân, ng ư ở n c ngoài khi Nhà n c thu h i đ t th c hi n ề ệ ồ ệ ạ ố ớ 1. Vi c b i th t h i đ i v i nhà ộ ườ ị h gia t Nam đ nh c i Vi theo khoản 1 Đi u 89 Lu t ệ ậ Đ t đấ ai.
ố ớ ỡ ừ ự ị ượ ồ ườ ình xây d ng khác b phá d t ệ 30% di n tích tr ở lên thì đ c b i th ng 2. Đ i v i nhà, công tr ộ cho toàn b nhà, công tr ình.
, công trình xây d ng khác không thu c ộ đối t ự ệ ề ố ng qu ượ i kho ườ ị ị ứ ự ày th c hi n theo Đi u 9 Ngh đ nh s 47/2014/N ượ ĐCP đ ị y đ nh t c tính b ạ ồi th ản 1, khoản 2 ng theo m c ố ớ 3. Đ i v i nhà đi u nề ư nh sau:
ị ầ ấ ượ ị ình b thi ng ằ c xác đ nh b ng t ớ ủ ệ ạ ượ t h i đ ớ ự ph n trăm ch t l , công trình có tiêu chuẩn ươ ủ ị ệ ó c a nhà, công tr Giá tr hi n c ạ ủ i c a nhà, công trình còn l ậ ươ k ỹ thu t t ỷ ệ l ị đó nhân (x) v i giá tr xây d ng m i c a nhà ản lý chuyên ngành ban hành. ộ ng do B qu ng đ
ổ ứ ị ệ ằng t ệ ỷ l ng, gi phệ ải phóng m t b ng ặ ằ ẩ ị ề Khoản ti n tính b ụ ồ nhi m v b i th ươ ậ trình và l p ph ần trăm theo giá tr hi n có c a nhà, c ông trình do T ch c làm ủ ừ ể khi ki m kê c a t ng nhà, công yết định ề ủ ự ế đánh giá th c t ộ đồng th m đ nh xem xét tr ẩ ình c p cấ ó th m quy n qu ườ ng án trình H i
ớ ủ ình có tiêu chuẩn ườ ươ ị ư nh ng m c b ậ ươ ỹ k thu t t ứ ồi th đ ng ng không quá 100% giá tr xây d ng m i c a nhà, công tr ệ ạ ớ ng v i nhà ị , công trình b thi ự t h i.
ầ ị ị ượ ị ự ng giá tr ph n b thi ệ ạ đ t h i ộ ệ c tính toàn b di n tích ph n c ầ ắt xén đ n ế đi m ể ch u l c ườ Bồi th ấ ầ g n nh t.
ệ ượ ư Chi phí cải t o, cạ ắt xén s aử chữa, hoàn thi n ph ần còn l i ạ đ c tính nh sau:
ặ ứ ủ ệ ắ ể tính h tr c ỗ ợ ải t oạ , c t xén: Tính theo di n tích m t đ ng c a nhà, c ông trình b cị ắt ệ Di n tích đ xén.
Đ n ơ giá để tính chi phí cải t oạ , cắt xén sửa ch a:ữ
ạ ạ ệ ự D ng nhà lo i A. Bi t th : 2.200.000 đ ngồ /m2
2
ạ ồ D nạ g nhà lo i B: 1.650.000 đ ng/m
D nạ g nhà lo i ạ C1, C2, C3: 1.320.000 đ ng/ồ m2
ạ ạ D ng nhà lo i D 1, D2: 880.000 đ ng/ồ m2
2
ạ ạ Các lo i nhà còn l i: 660.000 đ ng/mồ
ợ ườ ng h p khi ch ỉ s ố giá xây d ng (CSGXD) hàng th ự ơ ề ể tính chi phí cải t o, cạ áng, hàng quý, hàng năm do S ở Xây ợ ữa đư c đi u ắt xén s a chử ư Trong tr d nự g công b cố ó thay đ i (tổ ăng) thì đ n giá đ chỉnh nh sau:
ắt xén s a ch a theo quy đ nh nhân (x) h s ệ ố K. Trong đó: K = ải t o, cạ ờ ể ị ự ự Đ n ơ giá đ tính chi phí c ể (Ch s gi ỉ ố á xây d ng th i đi m tính to ữ ử ỉ ố á xây d ng th i án/ Ch s gi ờ điểm g c).ố
ồ ườ ệ ạ ế ạ ả ấ ả
ỗ ợ ng, h tr thi ề ớ ấ ố ớ ấ ệ ạ t h i do h n ch kh năng s d ng đ t, thi ộ ử ụ ự
ề Đi u 7. B i th t h i tài s n ắ g n li n v i đ t đ i v i đ t thu c hành lang an toàn khi xây d ng công trình có hành lang b o vả ệ
ụ ạ t h i do h n ch ố ị ề ệ ạ ế kh nănả / NĐCP; khoản 1, khoản 2, Đi u 19 Ngh g s ử d ng đ t quy đ nh t ề ạ ị ấ i Kho ị định s 14ố /2014/ NĐCP đ ản 2, Đi u 10 c ượ ườ ị ệ ự ư ỗ ợ ồ B i th ng, h tr thi Ngh đ nh s 47/2014 ị th c hi n theo quy đ nh nh sau:
ệ ạ ỗ ợ ạ ả ườ , h tr thi ng t h i do h n ch kh năng s d ng ử ụ đất đ i v i ự ệ ệ ộ ố ớ đất thu c hành lang an ộ ướ ồ ấ ế ồ 1. B i th toàn khi xây d ng công trình có hành lang b ảo v thu c di n Nhà n c không thu h i đ t:
ủ ấ ở và các lo i ạ đất khác trong cùng th a v i đ t ử ớ ấ ở c a m t ch
ướ ườ ủ s ử d ng nụ ồ ệ ườ ả năng s d ng ế ằm trong hành ỗ ợ ng, h tr khi ử ụ đất. ỗ ợ ố ườ a) Đ t lang an toàn khi xây d ng công trình có hành lang b Nhà n M c ứ bồi th ự ượ ồi th ồi đất thì đ c không thu h c b ằ b ng 80% giá lo i đ t t ộ ảo v ệ đ ủ đi u ki n b i th ề ạ ỗ ợ ng, h tr do h n ch kh ạ ấ ươ ứ ng ng. ng, h tr t i đa
ườ ỗ ợ ườ ị ợ ng h p đ t ấ ở và các lo i đạ ất khác không đ đủ iều ki n bệ ề ỗ ợ ượ ồi th c xem xét h tr . M c h tr t ng, h tr theo quy đ nh ứ ỗ ợ ối đa bằng 40% giá lo i ạ đất hì đ b) Tr i ạ điểm a kho n ả 1 Đi u này t t ươ ứ t ng ng.
ấ ừ ườ ệ ản xu t n m trong hành lang b ng dâ y d n ẫ ướ ệ ử ụ ượ ỗ ợ ạ ả c không thu h ấ ằ ồi đất thì đ ảo v an toàn đ ế c h tr do h n ch kh năng s d ng c) Đ t trấ ồng cây lâu năm, đ t r ng s đi n trên không khi Nhà n ứ ỗ ợ ằ đất. M c h tr b ng 30% giá lo i đ t t ạ ấ ương ng.ứ
ườ ệ ạ t h i tài s ản gắn liền v i đớ ất đ i v i ố ớ đất nằm trong hành lang an toàn khi xây ồ 2. B i th ng thi ự d ng công trình có hành lang b ảo v .ệ
ộ ệ ặ ần ho c toàn b di n tích n ườ ệ ấ ồ ằm trong hành lang an toàn khi ng không ph đi u ải ự ế c b i th ườ ệ ủ ề ki n b i th ả năng s d ng và ảnh hưởng trong sinh ử ụ ị ỉ ạ ơ ủ ạ ạ ông trình có hành lang bảo v , xây d ng trên đ t đ ượ ồ ầ ứ ồi th ườ ộ ng m t ph n do h n ch kh ố i đa b ng t ằng 70% đ n giá c a UBND t nh quy đ nh t ờ điểm có quy t ế i th i a) Nhà ở, công trình khác có m t phộ xây d ng cự ờ di d i thì đ ho t. M c b định thu h i.ồ
ự ườ ề ợ ng h p nhà ở, công trình khác xây d ng trên ượ ứ ỗ ợ ố c xem xét h tr ; m c h tr t đất không đ ủ đi u ki n b ệ ỗ ợ i đa b ồi th ng theo quy ơ ằng 40% đ n giá ờ b) Tr định t ỉ ủ c a UBND t nh quy đ nh t ườ i ạ điểm a khoản 2 Đi u này th ề ì đ ể ạ ị i th i đi m có qu yết định thu h i.ồ
ồ ườ ố ớ ườ ở ộ ở ữ ng nhà, công trình đ i v i ng ử ụ i đang s d ng nhà thu c s h u Nhà
Đi u 8. B i th n ề cướ
ườ ữ ị ườ đang s d ng nhà i c quy đ nh ng nhà, công tr ề ử ụ ượ ở h u Nhà n ị ở thu c sộ ệ ự ị Bồi th ạ t ố ớ ình đ i v i ng ị ả 1 Đi u 14 Ngh đ nh 47/2014/NĐCP đ ướ c th c hi n theo quy đ nh sau đây: i Kho n
ườ ặ ử d ng nhà ở thu c sộ ở hữu Nhà n c ướ (nhà thuê ho c nhà do t ch c t ồi đất phải phá d , thỡ ì ng ệ ữ ướ ở thu c sộ ở h u Nhà n ố ượ ửa chữa, nâng cấp; m c b i th ơ ơ ớ ườ ng theo kh i l ậ đ i ố v i ớ ườ ng ữa, nâng ỉ ế ụ i đang s Ng ạ trong ph m vi thu h à di n tích nh cự ải t o, sạ chi phí t ố ư ấ c p nh ng t i đa không quá 50% đ n giá lo i nh ổ ứ ự ản) nằm qu ườ ượ ồ i ườ đang thuê nhà không đ ng c b i th ượ ồ ư ệ c b i th c và di n tích c i n i trái phép, nh ng đ ải t o, s a ch ứ ồ ử ạ ng c ủ ị ạ à, v t ki n trúc theo quy đ nh c a UBND t nh.
ồ ườ ề ề ấ ố ớ ữ ườ ề ử ụ ồ Đi u 9. B i th ng v đ t đ i v i nh ng ng ấ i đang đ ng quy n s d ng đ t
ườ ố ớ ị ạ i Kho ản 2 ề đ t ấ đ i v i nh ng v ị ngữ ngư i ờ đang đồng quy n sề ự ượ ệ ị ị ồ B i th ề Đi u 15 Ngh đ nh 47/2014/NĐCP đ c th c hi n theo quy đ nh sau ử d ng ụ đất quy đ nh t đây:
ồ ụ đình, cá nhân đang s ử d ng đ t chung có đ ng qu ườ ấ ấ ng theo di n tích đ t thu c qu ộ ồi đ t ấ đ ệ ủ ổ ứ ch c, h gia ườ ụ ng cho các ử d ng ụ đ t, ấ khi Nhà y n sề ử ụ ; nếu không có gi yấ yền s d ng ộ đình, cá nhân thì t ng h thự ợp không t aỏ ự đồng quy n ề s ử d ng; tr ộ ệ ụ yền s ử d ng riêng c a t ố ượ đ i t ủ ậ ượ ậ ỏ ậ T ổ ch c, h gia ứ ượ ồ ướ n c thu h tờ xác định di n tích đ t t thu n, phân chia ti c th th a thu n đ c b i th ấ hu c quộ ườ ền bồi th ệ ự ì th c hi n theo quy ng định c a pháp lu t.
ư ố ớ ỗ ợ ị ườ ồ ấ ở ợ ồ ườ ng, h tr , tái đ nh c đ i v i các tr ng h p thu h i đ t ơ có nguy c
ề Đi u 10. B i th ạ ở ụ s t l , s t lún
ụ ợ ỗ ợ, tái đ nh c đ ề ồ ấ ở ượ ườ ị ị ả ị ớ ư ối v i các tr ng, h tr ng h p thu h i đ t ạ đi m ể a Kho n 2 Đi u 16 Ngh đ nh 47/2014/NĐCP đ có nguy ự c th c hi n theo quy đ n c ơ s t lạ ở, s t lún ị h ệ i Bồi th ườ ị quy đ nh t sau đây:
ộ ệ ụ ấ ị ạ ở, s t lún b t ng toàn b di n tích ớ ườ ặ ử ấ ầ ư ộ ấ ở ủ ộ Đ i ố v i tr ợ c a h gia đình, cá nhân b s t l ng h p đ t ạ ộ th a ử đ t ấ ho c m t ph n di n tích th a đ t mà ph n còn l ệ ầ ư ớ ụ đình, cá nhân đ d ng thì h gia i không còn kh ệ ượ ố trí đ t ấ ở tái định c v i di n tích t ờ ả năng tiếp t c s ụ ử ối thiểu nh sau: c b
ố ớ ị Đ i v i thành ph ố Đông Hà và th xã Qu ị ảng Tr : 120m
2.
ệ ớ ạ Đ i ố v i các huy n còn l i: 200 m2.
ươ ồi c a ủ ng, đ c ệ ư ủ ị ụ ồ ượ ư ậ ệ ng, h ng đ ị đất b thu h ị ỗ trợ, tái đ nh c l p ị ặ đi mể , v trí, di n tích ị ng ừ đ a ph ố trí tái đ nh c , T ch c làm nhi m v b i th ườ ư ổ ứ ự ừ Tùy theo qu đỹ ất tái định c c a t ố ượ c b đ i t ị ươ ph ư ụ ể ng án tái đ nh c c th cho t ng d án.
ồ ườ ề ồ ả ề ể Đi u 11. B i th ng v di chuy n m m
ạ ề ị ị ượ nườ g v ề di chuyển m mồ ả quy định t i Đi u 18 Ngh đ nh 47 /2014/NĐCP đ ự c th c Bồi th ệ hi n theo quy định sau đây:
ị ượ đ đủ c ch ượ ồi th c b ợ ườ ủ và mồ m ả ch a xác đ nh ư ớ ề ấ t đ t ốc, di chuyển, ng th c ệ ủ ị ỉ ự ồ m ả xây, đ p ắ có quy ề ấ ủ ng chi phí đào, b nếu có); m c b i th ứ ồ ợ ng h p m ơ s ở đ xu t c a T đ ườ trên c ị ệ ị ả ng, gi ề ườ ẩ ứ ổ ch c làm ủ H i ộ đồng thẩm định trình t theo phong t c t p quán thì UBND ươ ề ị ồ ả M m có ch ớ ự xây d ng m i, chi phí v hi n theo ớ cách khác so v i quy đ nh thì ụ ồi th nhi m v b ấ UBND c p có th m quy n qu huyện, thành phố, th xã đ xu ườ ạ ơ i n i m i và chi phí h p lý khác ( ơ Quyết đ nh ban hành đ n giá c a UBND t nh. Tr ự ế ượ c tính theo chi phí th c t ả ẩ ế i phóng m t b ng và k t qu th m đ nh c a ụ ậ ặ ệ ợ ng h p đ c bi ị tỉnh xem xét quy t ế đ nh. ể đ UBND ặ ằ yết định. Tr ất ph ườ ng án
ị ồ ượ ố ớ ứ ả ch a xác đ nh đ ng, gi ố i ph ể ệ ụ ồi th ạ đ i chúng c a t nh t ng ti n thông tin ầ ủ, T ổ ch c làm nhi m v b ệ ươ ết th i h n đ ờ ạ ượ c qu ệ ị ườ ậ ấ ờ ồ ị ườ óng m t ặ ả ầ , ủ ỉ i thi u 03 l n y định trong thông báo mà không có ch đ n ủ ế ượ ng đ c ị ư Đ i v i m m c ch ệ bằng có trách nhi m thông báo trên ph mỗi l n cách nhau 05 ngày. H nh n thì giao cho UBND c p xã ch u trách nhi m di d i theo quy đ nh, kinh phí b i th ờ ơ chi tr ả cho đ n v di d i.
ồ ườ ạ ị c ượ b i th ng ph ờ ải di d i và c ải táng t i nghĩa trang, nghĩa đ a theo qu y ho chạ ươ M mồ ả sau khi đ ủ ị ng. c a đ a ph
ỗ ợ ổ ị ổ ị ờ ố ề ả ấ ướ Đi u 12. H tr n đ nh đ i s ng và n đ nh s n xu t khi Nhà n ồ ấ c thu h i đ t
ị ổ ị ả đ i sờ ống và n đ nh s y định t i Kho n 7 Đi u 19 Ngh ản xu t quấ ố ự ượ ạ ư s 37/2014/TTBTNMT Thông t ề đ ị định ệ c th c hi n theo quy ợ ổ H ỗ tr n đ nh 47/2014/NĐCP và khoản 2 Đi u 6ề ị đ nh sau đây:
ượ ỗ ợ ổ ị ạ đ ng đời sống và sản xuất đ ồ ấ ướ ượ c quy đ nh t ệ ị c h tr n đ nh ĐCP khi Nhà n ị ề ị ản 5, Đi u 4 Ngh ng ố đ i sờ ượ ỗ ợ ổn đ nh c thu h i đ t nông nghi p thì đ i kho c h tr ố ượ 1. Đ i t ố ị đ nh s 01/2017/N ư ị theo quy đ nh nh sau:
ợ ố ớ ườ ệ ổ ng h p thu h đất nông nghi p trên t ng di n tích ử ụ ệ ờ ệ ị ờ ố ồi trên 70% di n tích ổ c h ượ ỗ tr ợ n đ nh đ i s ng trong th i gian 12 tháng n u không ph đ tấ nông ải ờ ế ợ ề ị ườ ề ệ ế ệ ó đi u ki n kinh t ế ả ặ xã h i khó khăn ho c có đi u ki n kinh t ng h p ph i di x ã h iộ ệ a) Đ i v i tr nghi p ệ đang s d ng thì đ di chuyển ch ỗ ở và trong th i gian 24 tháng n u ph ải di chuy nể ch ỗ ở; tr ộ chuyển đến các đ a bàn c ờ ặ đ c bi ế ỗ trợ tối đa là 36 tháng. t khó khăn thì th i gian h
ệ ấ ổ ờ ế c h tr ườ ế b) Thu h i t ử ụ s d ng th ở và trong th i gian 12 tháng n u ph ệ ấ ồ ừ 30% đ n 70% di n tích đ t nông nghi p trên t ng di n tích đ t nông nghi p ượ ỗ ợ ổn định đời s ng trong th i gian 6 tháng n ố ì đ ợ ờ ng h p ph ệ đang ệ ếu không phải di chuyển ch ỗ ải di chuyển đến các đ a ị ải di chuyển ch ỗ ở; tr
ế ặ ặ ệ ộ xã h i kh ó khăn ho c có ệ điều ki n kinh t ế xã h i ộ đ c bi t khó khăn ờ ề bàn có đi u ki n kinh t i thì th i gian h tr t ệ ỗ ợ ố đa là 24 tháng.
ị ầ ệ ỗ ợ ỷ ệ l ể tính h tr theo ượ ự ệ c) Vi c xác đ nh t ị quy đ nh t i ạ điểm a, b khoản này đ đất nông nghi p ệ đang s ử d ng đụ ph n trăm (%) di n tích ệ c th c hi n theo nguyên tắc như sau:
ờ ố ệ ạ ỗ ợ ổ ị i các ẩ ị ị ồi đ t cấ ủa UBND c p cấ ó th m quy n, ồ ủ điểm a, b ề ướ ệ ộ đất nông nghi p thu h ị ồi đ ể tính h tr n đ nh đ i s ng quy đ nh t ệ Di n tích ừ ả kho n này đ không c ng d ượ c xác đ nh theo t ng quy ấ ồn di n tích đ t nông nghi p t ế đ nh thu h ệ đã thu h i c a các qu yết định thu hồi đất tr c đó.
ạ ị ộ ạ i các ờ ạ ứ ỗ ợ ươ ng ẩu quy đ nh t ng 30 kg g o trong 01 tháng theo th i giá trung bình điểm a, b khoản này đ t cượ tính bằng ti n ề ỗ ợ ủ ị ờ điểm h tr c a đ a i th i ươ d) M c h tr cho m t nhân kh ươ t ph đ ng.
ườ ệ ấ ượ ỗ ổ ị đình, cá nhân đ ượ ồi th c b ng b ằng đ t nông nghi p th ì đ c h tr ợ n đ nh s ản ộ 2. H gia xu t, cấ ụ thể:
ứ ỗ ợ ả ồng/m2: theo di n ệ tích đất s n xu t ấ ớ a) H ỗ tr gi ng câ ợ ố ượ nông nghi p ệ đ y trồng, phân bón: m c h tr là 800 đ c giao m i.
ậ b) H tr gi ỗ ợ ống v t nuôi: 2.500.000 đồng/h .ộ
ườ , b khoản này. H gia đình, cá nhân đ ị ề ể ỗ ợ ạ i đi m a ượ ỗ ợ đ ộ ế ó) v các d ch v khuy ậ c h tr thêm (n u c ọ ụ ỹ ằng ượ ồi th ng b c b ến nông, khuy n lâm, d ch ị ế ớ ả xuất, ệ ụ đối v i s n ỹ ươ c) Ngoài các khoản h tr t ệ đ t ấ nông nghi p thì ệ ự ậ ụ ả v b o v th c v t, thú y, k thu t tr ng tr t chăn nuôi và k thu t nghi p v ụ ị kinh doanh d ch v công th ậ ồ ệ ng nghi p.
ố ợ ặ ằ ườ ng, gi ỗ tr ợ do T ch c làm nhi m ổ ứ ệ ể ề ặ
ớ cơ quan ặ ế ho c ệ ề ấp th m quy n phê duy t ề ông thôn...) xem xét đ xu t UBND c ớ ừ ệ ồ ườ ợ ệ v bụ ồi th M c hứ ải phóng m t b ng ph i h p v i quản lý v nông nghi p (Phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ho c Phòng Kinh t ệ ở S Nông nghi p và Phát tri n n nươ g án b i th ph ấ ể ườ ế định cho phù h p v i t ng tr ng quy t ẩ ợ ụ ể ng h p c th .
ị ố ị ế quy đ nh t ề ạ điểm b Khoản 4 Đi u 19 Ngh đ nh s 47/N ĐCP đ c xác ượ ậ ượ ểm toán ho c ặ đ c ki ế ấ ị ượ ệ ậ ơ ế do đ n v k ị ê khai t ơ ế ản xu t kinh doanh c ị ượ ơ c c quan thu ch p thu n; ểm toán ho c cặ ơ quan thu ế chấp thu n thì vi c xác đ nh thu nh p sau ậ ậ ết qu ả ạ i báo cáo tài chính, báo cáo k ế ăn c vàoứ u iố mỗi năm đã gửi c quan thu ho c c quan thu c ủ ộ ứ ặ ơ ậ ủ ộ ộ ể tính bình quân m c thu nh p trong năm c a h gia đình n p trong năm đ ậ i 3. Thu nh p sau thu ứ ị đ nh căn c vào báo cáo tài chính đã đ ợ ư đ ườ ng h p ch a tr c ki thu ế đ ứ ượ c căn c vào thu nh p sau thu ấ ạ ộ ho t đ ng s sổ thu ế c a h gia đình, cá nhân.
ố ớ ộ ứ ậ ậ ồ s ơ đ ể làm căn c xác nh n thu nh p sau thu ế thì c ơ ế ủ ộ ộ ổ thu c a h gia đình, cá nhân n p trong năm để tính bình quân mức thu ậ Đ i v i h gia đình, cá nhân không có h ứ ế quan thu căn c vào s nh p trong năm.
ộ ợ ườ ả ộ ộ ị ượ ỗ ợ ề ươ ng đ ườ ố ớ ườ ộ ủ ủ đình, cá nhân b thu h i h ộ ệ ượ ồ c b i th ểu vùng đ i v i ng ng t ệ ồ ết đ t ấ s n xu t thu c di n h nghèo theo tiêu chí ấ ị ộ ểm có quyết đ nh thu h i ồ i ạ th i điờ ố t ng binh v à Xã h i công b lần m cứ ấ ả ất s n xu t nông nghi p còn đ c h tr ti n b ng 01 ề ươ g/h /nămộ n ệ ị i lao đ ng theo quy đ nh c a Chính ph v ằ tề i n l ng h p h gia 4. Tr ộ ộ h nghèo do B Lao đ ng Th thì ngoài vi c đ ố ươ l i thi ờ ạ trong th i h n 3 năm.
ợ ề ế ạ ng h p Nhà ể ổ ệ ủ ộ ệ ự ế ả ỗ ợ ồ ấ ề ướ ệ ố ớ ườ Đi u 13. H tr đào t o, chuy n đ i ngh và tìm ki m vi c làm đ i v i tr ấ n c thu h i đ t nông nghi p c a h gia đình, cá nhân tr c ti p s n xu t nông nghi p
ổ ề ợ ng h p Nhà n ị ướ c thu h ạ đình, cá nhân trực ti p s n xu t nông nghi p quy đ nh t i Kho ồi ản 6 ề ư ố ệ ếm vi c làm ế ả ề /NĐCP và Khoản 2 Đi u 6 ố ớ ườ đ i v i tr ấ Thông t s 37 ệ /2014/TTBTNMT ngày ự ị H ỗ tr đợ ào t o, ạ chuyển đ i ngh và tìm ki ệ ủ ộ đất nông nghi p c a h gia ị ị Đi u 4 Ngh đ nh 01/2017 ệ ượ c th c hi n theo quy đ nh sau 30/6/2014 đ đây:
ộ ướ ệ ấ c thu h i ườ ộ ườ ợ ng h p quy ng thì ngoài vi c đ ị i kho n 1 Đi u 18 Quy đ nh này mà không có đ t đ ạ ng b y định còn đ ồ đất nông nghi p ệ ấ ể bồi ượ ỗ tr ợ đào t o, chu c h yển ả ề ằng ti n theo qu ề ư ị ệ ượ ồ ệ ế ề ự ế ả 1. H gia đình, cá nhân tr c ti p s n xu t nông nghi p khi Nhà n ạ định t không thu c tr ườ th c b i th đổi ngh và tìm ki m vi c làm theo quy đ nh nh sau:
ớ ộ ả ạ ề ị ượ ỗ ợ ằ ề ấ ạ ị ệ ạ đình, cá nhân quy định t c h tr b ng ti n b ố ất nông nghi p cùng lo i theo giá đ t t ượ ấ i Kho n 6, Đi u 4 Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày i ồ ằng 3 l n giá đ ầ ệ ố ớ ộ ệ ệ ề ẩ a) Đối v i h gia 06/01/2017 thì đ th i ờ đi m để đ t ấ nông nghi p thu h i. c c p có th m quy n phê duy t đ i v i toàn b di n tích
ư ố ản 2 Điều 6 Thông t ạ /2014/TTBTNMT ngày ất t ạ i Kho ề ề ẩ đ tấ nông nghi p cùng lo i theo giá đ ệ s 37 ệ ộ ệ ố ớ ộ b) Đ i v i h gia 30/6/2014 thì đ th i ờ điểm đ ị đình quy đ nh t ượ ỗ ợ ằ c h tr b ng ti n b c c ầ ằng 1 l n giá ệ đ i ố v i ớ toàn b di n tích ượ ấp có th m quy n phê duy t i ạ đ t ấ nông nghi p thu h iồ .
ệ ượ ứ ạ ỗ tr ợ t t quá h n m c giao đất nông nghi p ệ c h ủ ạ ượ Di n tích đ theo quy định c a UBND i ạ điểm a, b Khoản này không v ự i khu v c đó. tỉnh t
ỗ ợ ề ị ượ ển đổi ngh theo quy đ nh t ạ điểm a, b khoản này đ i ả ự c chi tr tr c ế c) Tiền h tr đào t o, chuy ạ ườ ượ ỗ ợ c h tr . ti p cho ng i đ
ườ ườ ượ ỗ ợ ạ ượ ày có nhu c uầ đ c đào t o, ản 1 Đi u nề ề và đ cượ miễn h c phọ ạ ạ í đào t o cho ộ ợ i đ ng h p ng 2. Tr chuyển đổi ngh thì ượ ề đ ọ ố ớ m t khóa h c đ i v i các c h tr theo quy đ nh t ậ c nh n vào các c s đào t o ngh ố ượ đ i t i kho ạ ộ tuổi lao đ ng.ộ ị ơ ở ng trong đ
yển đổi nghề cho các đ i t ng chu ố ượ ổ c tính trong t ng kinh phí c a d án yển đ i ngh n ổ đầu t ủ ự ề ằm trong ph ươ ặ ư ho c ph ươ ng án b ng án đào ồi ườ ị ỗ ợ Kinh phí h tr chu t oạ , chuyển đổi nghề và đ th ượ ư ượ ỗ ợ, tái đ nh c đ ng, h tr c du y t.ệ
ố ợ ng binh và X ệ bồi th ậ ng l p ươ ươ ệ ủ trì, ph i h p v i T ch c th c hi n ị ườ ồ ấ ự ch c th c hi n ph ã h i chộ ạ ng án đào t o, chuy ự ớ ổ ứ ượ ố t ển đổi ngh cho các đ i ề ng b thu h i đ t nông S ở Lao đ ng Th ộ ổ ứ và t nghi p.ệ
ờ ớ ạ chuyển đổi ngh ề đ ệ ồng th i v i ph ị ng án đào t o, ng, h ỗ trợ, tái đ nh c . Trong quá trình l p ph ươ ng án ển đổi ngh phề b i ồ ải l y ấ ý ườ ị ố ượ ươ Ph ườ th ế ủ ki n c a ng ư ồ ấ i b thu h i đ t thu c ộ đ i t ượ ậ c l p và phê duy t đ ậ ươ ng chuy ạ ng án đào t o, chuy ển đ iổ nghề.
ộ ớ ỉ , ở ngành liên quan trình ườ ị ề ạ ố ợ ủ trì, ph i h p v i các S ng binh và Xã h i ch ệ ơ ch ,ế chính sách giải quy t vi c làm và đào t o ngh cho ng ế i b thu ị ở ươ ộ 3. S Lao đ ng Th yết đ nh c ị UBND t nh qu ệ hồi đất nông nghi p theo quy đ nh t ề ại Đi u này.
ố ớ ườ ể ổ ợ ệ ạ ng h p Nhà ề ướ ề ị ả ế ụ ủ ộ k t h p kinh doanh, d ch v c a h gia đình cá nhân mà ph i di
ỗ ợ Đi u 14. H tr đào t o, chuy n đ i ngh và tìm ki m vi c làm đ i v i tr ồ ấ ở ế ợ c thu h i đ t n ỗ ở ể chuy n ch
ạ ỗ ợ ớ ườ ướ ệ ợ ìm ki m vi c làm ng h p Nhà n đ i ố v i tr ị ị ế ợ ả ượ ự ệ ị H tr đào t o, chu ở k t h p kinh doanh, d ch v c a h gia ề Kho n 3 Đi u 21 Ngh yển đổi ngh và t ề ụ ủ ộ ị định 47/2014/NĐCP đ ồi đất ế c thu h ạ đình cá nhân mà phải di chuyển ch ỗ ở quy đ nh t i c th c hi n theo quy đ nh sau đây:
ị ộ ế ợ ồi đ t ấ ở k t h p kinh doanh, d ch v mà ph ải di chuyển c thu h ấ ụ y ấ phép kinh doanh, m c hứ ỗ trợ theo ợ ản 3 Điều 12 Quy định; tr yấ phép đăng ký kinh doanh thì ế ướ ản xu t kinh doanh theo gi ườ bài, m c h tr ng h p không có gi ứ ỗ ợ bằng 70% m c đóng thu ứ ậ ợ ườ ế môn bài; tr ng h p ỏ ẻ c a ủ có buôn bán nh l ứ ỗ ợ ố ớ ườ ợ ng h p này b ự ế ằng 70% m c đứ óng thu ế môn bài H gia đình, cá nhân khi Nhà n ch ỗ ở thì đ ượ ỗ ợ ừ c h tr ng ng s quy định t ạ i Kho căn c ứ biên lai đóng thu môn không có biên lai đóng thuế môn bài thì căn c giứ ấy xác nh n th c t UBND cấp xã để hỗ trợ, m c h tr đ i v i tr ấ th p nh ất.
ườ ườ ượ ỗ ợ ị ề ượ ạ i kho ản 1 Đi u này có nhu cầu đ c đào t o, ợ ng h p ng ề ượ ỗ ợ ư ạ ề ị 2. Tr chuyển đổi ngh thì c h tr theo quy đ nh t c h tr nh kho i đ đ ản 2 Đi u 13 Quy đ nh này.
ị ng h p thu h i đ t c a h gia đình, cá nhân, ề ườ ệ ợ ả ồ ấ ở ủ ộ ỗ ở ể ỗ ợ Đi u 15. H tr tái đ nh c đ i v i tr ị t Nam đ nh c ng ư ố ớ ườ ư ở ướ n i Vi c ngoài mà ph i di chuy n ch
ị ố ớ ườ ợ ng h p thu h i đ t t Nam ề ư đ i v i tr c ngoài mà ph i Kho ườ á nhân, ng ản 2 Đi u 22 Ngh ệ i Vi ị định ải di chuyển ch ỗ ở quy đ nh t ị ệ ợ H ỗ tr tái đ nh c ư ở ướ ị đ nh c n ự 47/2014/NĐCP được th c hi n theo quy đ nh sau ủ ộ ồ ấ ở c a h gia đình, c ị ạ đây:
ệ i Vi ị đ nh c đình, cá nhân, ng ỗ ở mà t t Nam ỗ ở thì ngoài vi c ệ đ ồ đ t ấ ở phải di ản c h tr m t kho ướ đề ất còn đ ị ườ ạ ừ ườ ướ ư ở n ượ ồ c b i th đình t ề ạ ố ã đ h t ng t ản ti n hề ộ ộ ính cho m t h gia ị ỗ tr ợ quy đ nh t c thu h i c ngoài khi Nhà n ượ ỗ ợ ộ ng v ư ậ i khu tái đ nh c t p trung tr tr ng ị ị ản 1 Đi u 22 Ngh đ nh s 47/2014/NĐ i Kho ộ ườ H gia ự chuyển ch lo ch tiền bằng su t đ u t ấ ầ ư ạ ầ ậ ượ h p đợ c nh n kho CP.
ỗ ợ ườ ề ở ộ ở ữ ướ Đi u 16. H tr ng i đang thuê nhà không thu c S h u Nhà n c
ườ ữ ướ ị ị ị i đang thuê nhà ở h u Nhà n c quy đ nh t ạ Điều 23 Ngh đ nh i ự ượ ỗ ợ g H tr n 47/2014/NĐCP đ ở không thu c sộ ị ệ c th c hi n theo quy đ nh sau đây:
ướ c khi Nhà n ượ ỗ ợ i ườ đang thuê nhà ở không phải là nhà ỗ ở thì đ ướ 50% chi phí quy định t ồ ấ c thu h i đ t mà i ạ ượ ơ c c ải có h p ợ đồng thuê nhà đ i đ ể tài sản b ng ằ c h tr ph ủ ề ẩ ậ ị ộ ở ữ ở thu c s h u Nhà n Ng phải di chuyển ch c h tr chi phí di chuy n y định này. Ng Điểm a Khoản 3 Đi u 18 Qu ườ ượ ỗ ợ ề ự ứ ứ quan có th m quy n công ch ng, ch ng th c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ồ ấ ỗ ợ ủ ề ườ ị ấ Đi u 17. H tr khi thu h i đ t công ích c a xã, ph ng, th tr n
ỗ ợ ạ ề ị ị ồ đất công ích c a xãủ , ph định t i Đi u 24 Ngh đ nh ượ ự ệ ườ ị H tr khi thu h i 47/2014/NĐCP đ c th c hi n theo quy đ nh sau đ ị ấ ng, th tr n quy ây:
ườ ng h p ợ đ tấ thu hồi thu c quộ ỹ ấ công ích c a xủ ã, ph đ t ượ ỗ trợ; m c ứ ườ ng, th tr ị ị ấn thì đ ự ạ ướ ủ đ t ấ cùng v trí t ng c a ự c h ề ân sách hàng năm c a xãủ c ượ ị ng, th ượ đ a vào d toán ng ầ ư ỗ ợ đ i khu v c; ti n h tr ườ , ph ụ ử ụ ạ ầ c s d ng ông trình h t ng, s d ng vào m c đích c ự xây d ng các c ườ Tr ấ ằ ỗ ợ h tr cao nh t b ng 50% m c n p vộ ào ngân sách Nhà n trấn và ch đỉ ủ công ích c a xã, ph ứ giá bồi th ư c và đ ượ ử ụ đ ể đ u t ường, th trị ấn.
ỗ ợ ố ớ ề ườ ử ụ ướ Đi u 18. H tr khác đ i v i ng ấ i s d ng đ t khi Nhà n ồ ấ c thu h i đ t
ườ ử ụ ướ ỗ ợ ề ị ệ ố ớ H tr khác đ i v i ng ậ Đi u 83 Lu t Đ t ồi đ t ấ quy đ nh t ấ c thu h i s d ng đ t khi Nhà n ự ượ ị ị ấ đai; Đi u 25 Ngh đ nh 47/2014/NĐCP ề đ i c th c hi n theo quy đ nh sau ạ Điểm d Khoản 2 ị đây:
ấ ườ ư ệ ượ ậ ố ớ đ tấ nông nghi p trong khu dân c và đ t v i v i n, ao không đ c công nh n là 1. Hỗ tr đợ đất ở
n, ao trong cùng th ị ậ c công nh n là ử ấ ó nhà ng theo giá đ t nông nghi p tr ượ n, ao trong cùng th a đ t c ườ ấ ấ ở ồ ấ ườ ửa đ t cấ ó nhà ở trong khu dân cư đ t ấ ; đ t v ở ấ ườ a đử ất có nhà ở riêng lẻ; đ t ấ n, ao trong cùng th ườ yến đ ọ ươ ở ọ ng giao thông thì ngoài d c kênh m ng và d c tu ồng cây lâu năm còn đ ượ ỗ tr bợ ằng 45% giá c h ứ ạ ần h n m c giao đ t i đa không quá 05 l theo ấ ửa đ t đó; di n tích đ ỉ ị a) H giộ a đình, cá nhân khi b thu h i đ t v ư nh ng không đ ườ v ệ ượ ồi th vi c đ c b ệ ở c a thủ đất ạ ủ quy đ nh c a UBND t nh t ệ ượ ỗ ợ ố c h tr t ự đó. i khu v c
ạ ạ ạ ờ điểm t o l p không vi ph m quy ho ch s d ng đ t ở mà t ạ i th i ị ố ạ ố ị ạ ậ ị ề i Đi u 35 Ngh đ nh s 43/2014/N ử ụ ĐCP thì đ ấ đã đ cượ ượ ỗ ợ c h tr Nhà ở nêu trên là nhà ặ công b ho c không vi ph m quy đ nh t theo Quy định này.
ứ ườ ồ ỗ ợ ố ớ ấ ợp m c giá b i th ấ ở ươ ứ ườ ng và h tr đ i v i đ t nông nghi p; đ t v ượ ồ ồ b i th ng ng thì ch ấ ườ c b i th ng đ t ệ đỉ ạ ị n, ao quy đ nh t i ỗ ợ ườ ng và h tr t ượ ươ ứ b) Tr ng h Điểm a Khoản này v ở t ớ bằng v i giá đ ất ườ t quá giá ng ng.
ệ đình, cá nhân tr c ti p s ồi đ t ấ nông nghi p mà ộ ự ế ản xu t nông nghi p khi Nhà n ượ ồi th c b ệ ướ c thu h ậ i ạ Điều 75 Lu t Đ t định t ấ đai; h gia đình, cá ệ ụ ệ ậ ườ ề ử ụ đất do nh n kho
ừ ượ ồ ườ ư ấ ử ụ ặ ụ ì không đ ườ ề ấ , nh ng đ ng, lâm ượ b i ồ c c b i th ộ ủ ng v đ t ị ượ ỗ ợ ườ ườ ư ạ ộ 2. H gia ệ đ không đ ủ đi u ki n nhân đang s d ng trồng th yủ sản (không bao gồm đ t ấ r ng đ c d ng, r ng phòng h ) c a các nông tr tr th ấ ng theo quy án đ t s d ng vào m c đích nông nghi p, lâm nghi p, nuôi ừ ồ c thu h i th ặ đ i ho c ố ng qu c doanh khi Nhà n đầu t ng chi phí c h tr theo quy đ nh sau: ướ ất còn l vào đ
ợ ộ ấ ủ đình, cá nhân nh n giao kho ệ án đ t là cán b c ư ộ ng qu c doanh đang làm vi c ho c ườ ậ ậ ặ đã nghỉ h u, ngh ệ ự ế ả
ậ c b i th ạ ượ ỗ ợ ằ ườ ệ ơ ộ ông nhân viên c a nông, lâm ộ ứ ỉ mất s c lao đ ng; h gia đình, cá nhân ồ ống ch yủ ếu t ự ế ản xu t nấ ông nghi p khi Nhà n ướ ề c h tr b ng 80% đ n giá sừ ản xu t nông ấ ồ ấ ông c thu h i đ t n ế i Đi u 75 Lu t Đ t đai n u có ườ ng ệ định t ng theo quy đ ấ bồi th a) H ỗ tr cho h gia ố tr ấ án đang tr c ti p s n xu t nông nghi p có ngu n s nh n kho ệ ộ nghi p: h gia đình, cá nhân tr c ti p s ượ ồ ệ ệ đ ủ đi u ki n ề nghi p mà không đ ấ ừ ả ồ ngu n thu nh p chính t s n xu t nông nghi p thì lo i ạ đ t ấ t ậ ươ ứ ng ng.
ậ ượ ỉ ồ ộ đ i ố t ng nêu t ạ điểm a khoản này thì ch b i i ầ ư ạ ộ b) H gia ườ ng ch th đình, cá nhân nh n khoán không thu c ấ vào đ t còn l i phí đ u t i.
ợ 3. H ỗ tr di chu yển
ướ ồ ấ ượ ỗ ợ đình khi Nhà n c thu h i đ t ph ải di chuyển ch đỗ ở c h tr chi phí di chuy ển ộ a) H gia ư nh sau:
ớ ệ ạ ủ ộ yển nhà ở trong khuôn viên đ t ấ còn l i c a h gia đ ình thì m c hứ ỗ tr di ợ Đối v i vi c di chu chuy nể là 2.000.000 đ ngồ /h .ộ
ệ ạ ớ ị ế ở đ n n i ộ ơ ở m i trong ph m vi thu c huy n, th xã thì m c h ứ ỗ tr ợ là 3.000.000 Di chuyển nhà ộ ồ đ ng/h .
ặ ạ ớ ố đ n n i ộ ơ ở m i trong ph m vi thu c thành ph ; ho c khác hu y nệ , th xị ã thì m c ứ Di chuyển nhà ở ế ỗ ợ h tr là 4.000.000 đồng/hộ.
ở ế ệ ạ ớ ỉ ứ ỗ ợ đ n n i ơ ở m i khác t nh n i ơ đang sinh sống hi n t i th ì m c h tr là 5.000.000 Di chuyển nhà ộ ồ đ ng/h .
ỗ ợ ả Các khoản h tr khác khi ph i di chu yển nhà ở
H ỗ tr bợ ắt l ệ i ạ đi n chi ếu sáng trong nhà: 1.000.000 đồng.
ấ ướ ố H tr b ỗ ợ ắt l ạ ườ i đ ng ng c p n c: 1.000.000 ồ đ ng (n u c ế ó).
ạ ề ử ụ ứ ấ ậ ợ H ỗ tr làm l i Gi ấy ch ng nh n quv n s d ng đ t: 100.000 đồng.
ạ ế ẽ ợ H ỗ tr làm l i thi t k bế ản v nhà khi di chu yển đến ch ớ ụ ể ư ỗ ở m i c th nh sau:
ị ỗ ợ ự ị Giá tr h tr = 2,92% x Giá tr xây d ng nhà x 0,88. Trong đó:
ị ạ ứ ư ấ ầ ư l y ấ theo giá tr t i văn b ị ản Công b ố đ nh m c chi phí t v n đ u t ự xây d ng ỷ ệ l ộ Hệ s ố t 2,92% ự do B Xây d ng ban hành.
ệ ủ ầ ế ế ậ ự c a ph n thi t k trong t ổng chi phí t vư ấn sau khi đã bỏ phần l p d toán H sệ ố 0,88 là t ỷ l chiếm 12% giá tr .ị
ự ị ị ượ ườ ị Giá tr xây d ng nhà : Là giá tr nhà đ c ki ểm kê, áp giá bồi th ng theo quy đ nh.
ườ ề ồ ượ ỗ tr tợ i n thuê nhà: 1.200.000 đ ng/tháng đ i ố đở ải di chuyển nhà ố ở ơ ẩu tr xu ng; 05 nhân kh ân khẩu thì c ứ ớ ờ ố ườ ộ ợ c h ố ớ ộ đ i v i h gia đình l n h n 05 nh đồng tháng trong th i gian t ớ ỗ ợ yển làm lán tr i t m i đa 6 tháng. ạ ạ đ ể ở thì hỗ trợ 01 lần v i m c h tr t ứ ỗ ợ ối đa là ợ ữ b) Nh ng tr ng h p ph ừ ớ ộ v i h gia đình có t tăng thêm 01 nhân khẩu thì h tr thêm 200.000 ữ ng h p nh ng h di chu Tr 8.000.000 đ ng.ồ
ị ng h p do b trí ị ải to đã bàn giao m t b ồ ơ ng b gi ặ ằ ư ậ ườ ố ổ ứ ặ ằng đúng ấ ả ậ ờ ề xu t tăng th i ố ượ đất tái đ nh c ch m mà đ i t ệ ả ồ i phóng m t b ng l p h s đ ng, gi ạ ặ ố ự ì T ch c th c hi n b i th ợ ợ ườ Tr ờ ạ th i h n th gian thuê nhà cho phù h p ho c b trí vào nhà t m (n ếu có).
ặ ấ ạ ị ảnh ồ ợ 4. H ỗ tr móng nh ưở h ng (bao g m đ t ệ à ở có đ sâộ u so v i ớ c t ố m t đ t hi n tr ng xung quanh móng nhà b ấ đ pắ trong móng nhà)
ở ườ ượ ồi th c b ơ ng theo đ n giá quy định còn đ ớ ốt m t ặ đ t ấ hi n trệ ự ớ ượ ỗ trợ thêm phần móng nhà c h ạng xung quanh móng nhà b ị ảnh hưởng: nếu kinh phí xây ứ ỗ ông trình thì m c h ị ư ệ đ ngoài vi c Nhà ở có đ sâu so v i c ộ ự d ng ph ợ ượ tr đ ần móng chiếm kho ngả 8,0÷12,0% so v i kinh phí xây d ng toàn c c xác đ nh nh sau:
ớ ố ạ ừ 0,5m đ nế 1,0m ặt đất hi n tr ng xung quanh móng nhà t ị ả ớ ộ Móng nhà có đ sâu so v i c t m khoảng: 30 ÷ 35% so v i móng b nh h ệ ưởng.
ệ ạ ừ ớ ớ ốt m t ặ đất hi n tr ng xung quanh móng nhà t l n h n ơ 1,0m đ nế ớ ộ Móng nhà có đ sâu so v i c 2,0m khoảng: 75 ÷ 85% so v i móng b ị ảnh hư nở g.
ừ ớ ớ ốt m t ặ đ t ấ hi n tr ng xung quanh móng nhà t ơ l n h n 2, 0m đến ớ ạ ưở ộ Móng nhà có đ sâu so v i c 3,0 khoảng: 140 ÷ 150% so v i móng b ệ ị ảnh h ng.
ộ ừ ớ ung quanh móng nhà t ơ l n h n 3, ừ 0m tr lên ặ ấ ị ả ả ệ ớ ố Móng nhà có đ sâu so v i c t m t đ t hi n tr ng x ưở ớ kho ng: 165 ÷ 175% so v i móng b nh h ạ ng.
ườ ố ượ ưở ợ ng h p đ i t ị ả ng b nh h ồi đ tấ (kể cả di ải di chuyển nhà ng ph ơ ở khi Nhà n ỗ ợ ị c thu h ản Quy đ nh này , ư ướ 5. Tr chuyển trong khuôn viên và di chuyển đi n i khác), ngoài các h tr theo b ượ ỗ ợ đ c h tr thêm nh sau:
ươ ị ng đ i sờ ống: Đ c ượ tính bằng ti n ề t ứ ạ ượ ườ ạ a) Hỗ tr ợ ổn đ nh ỗ ợ gian h tr là 6 tháng. Giá g o đ ươ đ ị ườ c tính theo m c giá th tr ạ ng 30 Kg g o/nhân kh ờ điểm bồi th i th i ẩu/tháng, th i ờ ng. ng t
ợ ộ ườ ừ ệ ệ ấ ấ ị ể ự ếp sản xu t nông nghi p khi có đ t nông nghi p b thu h ừ y định này v a có nhà b gi ề ản 1 Đi u 12 Qu ị ả t aỏ thì ch ỉ đ ồi c ượ i ứ ỗ ợ ấ ng h p h gia đình v a tr c ti b) Tr quy định t i ạ Điểm a, Đi m b Kho ộ hưởng m t m c h tr cao nh t.
ề ự ả ỗ ợ ấ đắp san lấp m t bặ ằng làm đ ng vào nhà ấ ướ ờ , quanh n n nhà, khu v c s n xu t, ỗ ợ ượ ính h tr theo kh ấ ối l c t ngượ ệ ắ 6. H tr đ t ắ kinh doanh (đã đ p đ t tr và di n tích th c t ở ườ ồ đất), đ ể c th i đi m thông báo thu h i ừ ấ đ p trong móng nhà). ự ế ị ảnh hưởng (tr đ t b
ồ ệ y lâu năm, đ t r ng s n xu t n m trong hành lang b ệ ấ ừ ướ ượ ỗ ợ ỗ ợ đ i v i ng dây ố ớ đất tr ng câ dẫn đi n trên không khi Nhà n ấ ằ ồ đất: Ngoài vi c ệ đ ảo v an toàn ạ c h tr do h n ươ ứ 7. H tr ườ đ ch khế ả c không thu h i ượ ỗ trợ thêm bằng 50% giá lo i ạ đất t c h ng ng. ả năng s ử d ng đụ ất còn đ
ộ ợ ườ ị ng h p h gia s ư ố ệ ấ ạ t i Kho ệ i 30% di n tíc ị ếu không ph i di chuy ờ ố ả ản 2 Điều 5 Thông t ử h đ t nông nghi p đang s ển ch ỗ ở ị ề ế ệ ả ả ng h p ph i di chuy ộ ặ ã h i đ c bi x ển đ n các đ a bàn ế t khó khăn thì ờ ử ụ ấ đình, cá nhân s d ng đ t quy đ nh 8. Tr ị ồ ướ 37/2014/TTBTNMT ngày 30/6/2014 b thu h i d ờ d ng ụ thì đ ượ ỗ ợ ổ c h tr n đ nh đ i s ng trong th i gian 3 tháng n ển ch ợ ỗ ở ườ ờ ; tr và trong th i gian 6 tháng n u ph i di chuy ệ ề ặ ệ xã h i khó khăn ho c có đi u ki n kinh t có đi u ki n kinh t ỗ ợ ố th i gian h tr t ế ộ ế i đa là 12 tháng.
ả ượ ị ữ ị ườ ị ủ ị ườ ế ợ ầ ng h p c n thi ấ ả ời sống và s n xu t cho ng t, Ch t ch UBND i b thu ỗ ợ ã đ ạ ỗ ợ ặ ế ị ườ c quy đ nh, trong nh ng tr ể đảm b o n đ nh đ ả ổ ủ ướ ệ ị 9. Ngoài các kho n h tr đ ỉ t nh quy t đ nh các lo i h tr khác đ ợ ồ ấ h i đ t. Tr ng h p đ c bi ng Chính ph qu t trình Th t ủ yết đ nh.
ề ưở ử ạ Đi u 19. Khen th ng, x lý vi ph m
ộ ườ ng và gi i ph óng bàn giao m t bặ ằng ổ ứ ch c kinh t ậ ượ ị ề nh n ti n b i th ế ưở ả ặ ằ ồ ộ ư 1. H gia đình, cá nhân, t ủ theo quy đ nh c a pháp lu t thì đ ế c th ậ ng ti n đ bàn giao m t b ng nh sau;
ổ ứ ế ị ồ ườ ừ ế ướ ch c kinh t có t ổng giá tr b i th ng t ệ 40 tri u đ n d i ồ ố ớ ộ a) Đ i v i h gia đình, cá nhân t ệ 100 tri u đ ng:
ả ượ ngày chi tr ti ả ền đ c ghi trong thông ặ ằng trong th i h n 10 ngày k ờ ạ ưở ả ấ ượ ệ ề ồ i to bàn giao m t b Gi ầ ậ báo (gi y nh n ti n) l n 1 đ ể t ừ ộ ng 4 tri u đ ng/h . c th
ả ả ặ ả ề ượ i to bàn giao m t b 11 đ n 20 ngày k t c ghi ng ằ ậ ưở ệ ồ Gi ấ trong thông báo (gi y nh n ti n) l n ờ ạ ừ trong th i h n t ượ ầ 1 đ ề c th ế ể ừ ngày chi tr ti n đ ộ ng 2 tri u đ ng/h .
ị ồ ướ ồ ch c kinh t ng d ổ ứ ườ có t ả ả ố ớ ộ c th ưởng 10% tổng giá tr bị ồi th ế u ế gi ng n ả ề ượ ầ ngày chi tr ti n đ ả ị ồ ả ề ể ừ ậ ế ả ổng giá tr b i th ệ i 40 tri u đ ng ờ ạ i to bàn giao m t b ng trong th i h n 10 ổng giá tr b i ngày chi tr ti n ườ ặ ằ ấ ề c ghi trong thông báo (gi y nh n ti n) l n 1, 5% t ờ ạ ừ ặ ằ i to bàn giao m t b ng trong th i h n t 11 đ n 20 ngày k t ậ ề ấ ầ b) Đ i v i h gia đình, cá nhân t ượ đ ngày k ể t ườ th ượ đ ừ ế ng n u gi c ghi trong thông báo (gi y nh n ti n) l n 1.
ố ớ ộ ổ ứ ế ị ồ ườ ừ ệ ồ ch c kinh t có t ổng giá tr b i th ng t ở 100 tri u đ ng tr c) Đ i v i h gia đình, cá nhân t lên:
ả ặ ằ ả ề ượ ngày chi tr ti n đ c ghi trong thông ờ ạ ưở ượ ệ ề ậ ồ Gi báo (gi y nh n ti n) l ả àn giao m t b ng trong th i h n 10 ngày k t ể ừ i to b ộ ấ ng 7 tri u đ ng/h . ần 1 đ c th
ả ả ả ề ượ i to bàn giao m t b 11 đ n 20 ngày k t c ghi ặ ằng trong th i h n t ờ ạ ừ ượ ề ầ ậ ưở ệ ồ Gi ấ trong thông báo (gi y nh n ti n) l n 1 đ c th ế ể ừ ngày chi tr ti n đ ộ ng 5 tri u đ ng/h .
ưở ượ ử ụ ằ ồ ồ c s d ng b ng ngu n kinh phí b i ng ti n đ gi ị ặ ằ ự ỗ ợ ườ 2. Kinh phí khen th th ộ ải phóng m t b ng đ ế ư ủ ng, h tr và tái đ nh c c a các công trình, d án.
ặ ằ ườ ả ồ ch c, cá nhân có thành tích trong công tác b i th ng, gi c khen ổ ứ ậ ị i phóng m t b ng s ạ ẽ ị ử ứ ộ ấ ị ượ ẽ đ ậ ề bồi ch c, cá nhân có hành vi vi ph m pháp lu t v ạ óng m t bặ ằng thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m s b x tý theo quy đ nh ả i ph ậ ổ ứ Các t ưở ủ ng theo quy đ nh c a pháp lu t; các t th ườ th ng, gi ủ c a pháp lu t.
ư ố ề ị ấ ầ ư ạ ầ ể ấ Đi u 20. Su t tái đ nh c t i thi u, su t đ u t h t ng
ị ị ạ ố ị ị i kho ản 3 Điều 27 Ngh đ nh s 47 /2014/NĐCP đ c ượ th c ự ệ ư ối thiểu quy đ nh t Suất tái đ nh c t ị đây: hi n theo quy đ nh sau
ượ ị ư tối thiểu bằng di n tích đất t c b ố ị ấ đ tấ tái đ nh c ệ ị ị ố i ạ Điều 10 Quy đ nh này nhân ( ểu giao cho đối t i thi ớ x) v i giá đ t ấ tái đ nh ng đ ư ượ c đ ượ c ư theo quy đ nị h t ế ị ỉ 1. Giá tr su t ị trí tái đ nh c UBND t nh quy t đ nh .
ộ ộ ớ ị h t ng tính cho m t h gia ư ậ đình tại khu tái đ nh c t p trung phù h p v i giá đầu ư ư ạ ị ấ ợ ị ủ ư ạ ầ ạ i kh u quy ho ch tái đ nh c nh ng t ối đa không quá 80% giá tr c a su t tái 2. Suất đầu t ư ơ t c s ị đ nh c t ở h t ng t ạ ầ ểu. ư ố i thi
ấ ụ ể ư ủ ỉ 3. Giá đ tấ tái định c là giá đ t c th theo quy t ế định c a UBND t nh.
ồ ườ ề Đi u 21. B i th ố ớ ậ ng đ i v i v t nuôi
ị ậ ấ ượ ự ệ ườ đ iố với v t nuôi quy đ nh t ề ạ điểm b khoản 2 Đi u 90 Lu t Đ t đai đ i c th c hi n Bồi th ng ị theo quy đ nh sau đâ ậ y:
ả y ủ s n mà t ăn ự ế ể tính toán bồi th ệ ại th c t do ph ườ ể t h ượ ạ ườ ợ ng h p di ch ồ ấ ờ i th i đi m thu h i đ t ch a đ n th i k ng thi uyển đ ạ ờ ư ế ỳ thu ho ch thì c ải thu ho ch s m cho t ng ừ ớ ạ ệ ạ chuyển và thi c thì tính chi phí di t h i do di ố ớ ậ 1. Đ i v i v t nuôi là th ị ứ c quy đ nh sau đ ợ ụ ể. Tr ườ tr ng h p c th chuyển gây ra:
ồ ườ ậ a) Đơn giá v t nuôi là th y s ủ ản để tính b i th ng
Nguyên tắc bồi th ngườ .
ườ ủ ả ự ạ ờ ưở c ượ b i ồ th ị ng xác đ nh theo ch ủng lo i th y s n d a vào th i gian sinh tr ng, quy ị Ao nuôi đ trình, m t đ th ậ ộ ủy sản thả nuôi trong ao đ ể đ nh giá.
ủy s n áp d ng ch c, cá nhân, h gia đình có thủy sản ạ ộ ả ả ố ờ đi m ể công b quy ho ch. Tr ủ ản th nuôi sau th i ờ đi m ể ng ao nuôi là th ạ i th i ạ ợ ườ ộ ự ờ M c ứ bồi th ườ nuôi trong ao t công b qố uy ho ch thì ch ụ đ i ố v i t ớ ổ ứ ườ ng h p th y s ồ ính b i th ng, h ủ h t di d i không t ỗ trợ.
ượ ủ ả ị ng th ủy sản nuôi đ c chia 02 nhóm (nhóm th y s n nuôi th t và nh óm th yủ sản ứ ồ ườ M c b i th giống sinh sản)
ạ ị Nhóm thủy sản nuôi th t, chia làm 02 lo i:
ồ ấ ư i th i ờ điểm thu h i đ t ch a d n ọ th iờ ượ ồ ệ ạ ự ế ạ Th yủ sản nuôi chuyên nghi p: Đệ ườ ỳ đ k thu ho ch thì c b i th ối v iớ thủy sản nuôi mà t do ph t h i th c t ng thi ạ ạ ải thu ho ch s m ớ , c thụ ể như sau:
ứ ồ ườ ằ ượ ạ Th y sủ ản nuôi t ổ ở ừ 03 tháng tu i tr lên m c b i th ng b ng 30% giá tr s ị ản l ng thu ho ch;
ơ ườ ằ ượ ạ Th yủ sản nuôi nhỏ h n 03 tháng tu ứ ồ ổi m c b i th ng b ng 20% giá tr s ị ản l ng thu ho ch;
ượ ờ ệ ạ ng chi phí di d i và thi t h i do di d ời gây ra: m c bứ ồi ườ ườ Tr th ợ ờ đ ng h p di d i c thì ch ằng 10% giá tr sị ản l ng b ỉ b i th ồ ượ ng th ườ u ho ch.ạ
ủ ả ạ ồ Lo i th y s n Giá trung bình (đ ng/kg) ả ượ S n l kg/m2 m t n ạ ng thu ho ch c (do thu ặ ướ ớ ạ ho ch s m) ị ả Giá tr s n ượ ng thu l ho chạ 2) (đ ng/mồ
Cá tra 4,63 55.500 12.000
Cá lóc 3,33 59.900 18.000
Cá rô đồng 3,33 66.600 20.000
Cá rô phi 3,41 40.900 12.000
Cá diêu h ngồ 3,41 51.100 15.000
Cá he, cá mè 1,01 25.400 10.000
ạ Các lo i cá khác 2,54 25.400 10.000
Tôm 0,16 12.800 80.000
ủy sản nuôi ủ ừ ưởng c a t ng lo i th ạ ủy sản nuôi chuyên ườ ng th ệ ị Th yủ sản nuôi không chuyên nghi p: Tù ạ ệ y theo giai đo n sinh tr ừ trong ao đ ể xem xét m c ứ b i th ứ bồi th ườ g t ồ n 10% 50% m c ườ ạ ảng giá bồi th ng trên. nghi p quy đ nh t i b
ệ ạ ườ ườ ể ằ ồ uyển gây ra; m c ứ b i th t h i do di ch ố Nhóm thuỷ sản giống sinh sản gồm cá tra, cá lóc lai, cá rô phi, cá diêu hồng, ca trê, tôm...: Ch ỉ bồi th ng b ng 20% giá th y sủ ản gi ng th c t ng chi phí di chuy n và thi ự ế.
ậ ượ bồi th ng v t nuôi là th ủy sản theo bảng giá trên đ ờ c tính theo th i giá trung b ình ườ ươ ơ ườ b) Đ n giá ờ điểm kiểm đếm bồi th ạ i th i t ỗ ợ ủ ị ng, h tr c a đ a ph ng.
ủ ụ ỉ ứ ặ ằ ả ng đ ng ế định c a UBND t nh thì T ổ ươ ệ ẩ ấ ả ứ ẩ ươ ng, gi i phóng m t b ng căn c quy cách, tiêu chu n t ề áo H i độ ồng thẩm định trình UBND c p có th m quy n phê duy t ươ ậ ạ ủy s n không có trong danh m c quy t 2. Các lo i cây, v t nuôi th ụ bồi th ệ ườ ch c làm nhi m v ợ đ ể áp giá cho phù h p báo c ỗ ợ ườ ồi th ng, h tr . ph ng án b
ồ ườ ề ể ướ Đi u 22. B i th ng chi phí di chuy n khi Nhà n ồ ấ c thu h i đ t
ườ ồ ấ ị ạ ề ấ ậ í di chuyển khi Nhà n c thu h i đ t quy đ nh t i kho ản 2 Đi u 91 Lu t Đ t ng chi ph ệ ự ị ượ Bồi th đai đ ướ c th c hi n theo quy đ nh sau đây:
ấ ả ặ ượ ỡ, di chuyển, l p ắ đ t đ c thì ch đỉ c ượ ườ t h i do ngu ng chi ph yên nhân khách quan khi tháo ặ c t đ ượ ính theo k t qế u kiả ểm đ m th c t ạ c a t ng lo i ứ ồ ấ ặ ề ả ặ ạ H thệ ống máy móc, dây chuyền s n xu t khi ph i tháo d ả ệ ạ ồ í tháo d , ỡ di chuyển, lắp đ t và thi b i th ườ dỡ, di chuyển, lắp đ t; m c b i th máy móc, dây chuy n s n xu t khi ph ng ải tháo dỡ, di chuy n,ể lắp đ t t ế i th i ự ế ủ ừ ờ điểm kiểm đếm.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ụ ồ ườ ề ệ ỗ ợ ị ư Đi u 23. Giao nhi m v b i th ng, h tr , tái đ nh c
ự ề ệ ệ ườ ổ ứ ỗ ợ ư ị ồi th ng h tr , tái đ nh c cho T ch c ườ ự 1. UBND cấp có th m quy n giao vi c th c hi n b th c hi n ải phóng m t bặ ằng. ẩ ng, gi ồ ệ b i th
ự ệ ị ườ ỗ ợ ị 2. Th c hi n các d ch v v b ụ ề ồi th ư ng, h tr , tái đ nh c :
ứ ượ ự ệ ệ ng, gi ổ ứ ó t ch c c ư ải phóng m t bặ ằng đ ụ ề ồ ị ồi th ự ườ ệ ườ c thuê các doanh nghi p, t ỗ ợ ị T ổ ch c th c hi n b cách pháp nhân đ ể th c hi n các d ch v v b i th ng, h tr , tái đ nh c ư.
ộ ồ ậ ường, h tr , tái định c cư ấp huy n thệ ỗ ợ ụ ề ồ ự ị ự ườ ệ ì vi c thuê doanh ệ ặ ằ ải phóng m t b ng th c hi n ng, gi ồ ợ ổ ứ ch c có ch c năng th c hi n d ch v v b i th ị ườ Tr ng h p thành l p H i đ ng b i th ệ ứ ệ nghi p, t theo quy đ nh sau:
ườ ỗ ợ ư ấ ị ả ệ y n có văn b n đ ngh ệ ứ ệ ị ề ự ch c có ch c năng th c hi n d ch v v b ị y Ủ ban nhân dân c p ấ ụ ề ồi ộ ồ ệ ườ ặ ằ ồ H i đ ng b i th ng, h tr và tái đ nh c c p hu ế ị ổ ứ ệ huy n quy t đ nh vi c thuê doanh nghi p, t ải phóng m t b ng. th ng, gi
ủ ệ ề ấ Đi u 24. Trách nhi m c a các c p, các ngành
1. Sở Tài nguyên & Môi tr ngườ
ươ ẩ ỗ ợ ố ớ ườ ị ng, h tr , tái đ nh c ư đ i v i tr ợ ng h p thu a) Ch ủ trì th m đ nh và trình ph ồ ấ thu c thộ h i đ t ị ng án b ề ủ Ủ ẩm quy n c a y ban nh ồi th ườ ân dân tỉnh.
ươ ờ ố ớ ng án , d toán di d i đ i v i các công trình c ông c ng ộ đ nế c ơ ể H i ộ đồng thẩm định tỉnh xem xét thống nh tấ trình ự ồ s , ơ chuyển ph ể b) Ki m tra h quan chuyên ngành thẩm định (nếu c n) đầ ị UBND tỉnh quy t ế đ nh.
ấ ồ ị ườ ỗ ợ ị c) Tham gia xác đ nh giá đ t trong công tác b i th ư ng, h tr , tái đ nh c .
ở 2. S Tài chính
ị ị ấ ư ản, xác đ nh và ạ đ ề xu t giá các lo i cây và giá tài s ản ch a có trong ế ị ỉ ẩ a) Chủ trì th m đ nh giá tài s ủ quy t đ nh c a UBND t nh,
ấ ỉ ị ẩ ị ẩ định giá đ t t nh ch ủ trì th m đ nh giá đ t ấ tái đ nh c ự ị ườ ầ ư ạ ầ ất đ u t ự ng tr c H i h t ng ườ ằ ư giá ự định: thẩm đ nh d toán kinh phí ải phóng m t ặ b ng l ập đ i ố v i ớ ệ ông tác GPMB do T ch c th c hi n b ỗ ợ ộ đ ng th m ồ ố ớ ừ đ i v i t ng d án GPMB theo quy ổ ứ ệ ng, gi ị ồi th ỉ ự ư ườ ệ ơ b) C quan th ị ộ tr m t su ự th c hi n c ươ ph ng, h tr , tái đ nh c do UBND t nh phê duy t. ng án b ồi th
ng, h tr và chi phí cho c ả ền bồi th ông tác t ệ ệ ồ ườ ư ố ớ ệ ỗ ợ ạ ệ ớ ổ ứ ự ch c th c ướ ẫ ệ UBND tỉnh phê duy t: h ng d n ối v i các d án ụ ư ủ ệ ươ ệ ị ể c) Giám sát, ki m tra vi c chi tr ti ị ườ hi n vi c b i th Phòng Tài chính K ho ch huy n, thành ph thu c thộ ng, h tr , tái đ nh c đ i v i các d án do ệ , ố th xã th c hi n nhi m v này đ ế ẩm quy nề phê duy t ph ỗ ợ ự ự ự ấ ỗ trợ, tái đ nh c c a UBND cùng c p. ị ườ ng, h ng án b ồi th
ế ạ 3. S ở K ho ch và Đầu tư
ụ ả ệ ậ ự ẫ , ki m tra vi c l p và th c hi n d án tái đ nh c ự ầ ư ể ị ướ H ng d n ướ n ự c theo quy đ nh trên lĩnh v c đ u t ị ệ ự ơ ả ự xây d ng c b n các khu tái ệ ệ ư, th c hi n nhi m v qu n lý nhà định c .ư
4. S ở Xây d ngự
ướ ệ ẫ ủ ệ ợ y mô, di n tích, tính h p pháp c a các công tr ình xây d ng gự ắn ố ượ ồ ị a) H ng d n vi c xác đ nh qu liền v i ớ đ t ấ c a ủ đ i t ị ng b thu h i.
ị ượ ạ ố ượ ưở chất l i t a c a ng b ng khi Nhà ấ ồ ấ ị b) Xác đ nh c p h ng, ướ n ng nhà ệ ị c thu h i đ t, ch u trách nhi m th ả ỏ ủ đ i t , công trình gi ẩm đ nh các tiêu chí liên quan ị ảnh h đến nhà, công trình.
ơ ớ ị ị ố ợ ạ ợ ệ ị ấ ự ể ề ẩ ạ ác quy ho ch, c p c trong công t ình ế ộ ị ư ớ ứ ô khu tái đ nh c cho phù h p v i c) Ph i h p v i các c quan ch c năng xác đ nh v trí, quy m ệ ể ứ ủ ỉ quy ho ch phát tri n chung c a t nh đ UBND c p có th m quy n phê duy t. Th c hi n ch c ố ớ ự ấ gi y ấ phép xây d ng đ i v i các công tr ướ năng quản lý nhà n ải di d i ờ đ m bả ộ công c ng ph ao k p ti n đ GPMB.
ư ấ ự ộ ị ướ t n c, công trình ờ ố ớ d) Thẩm đ nh d toán di d i đ i v i các công trình công c ng nh : C p thoá ự cây xanh, công trình xây d ng khác.
ệ ể 5. Sở Nông nghi p & Phát tri n nông thôn:
ẩ ườ ị để tính bồi th ỗ tr ợ bi n pháp h tr s ổ ấ ể n đ nh s ản ư ng, h ồ ườ ị a) Th m đ nh giá v t nuôi ờ ố ấ đ i s ng t xu t và ậ ị ạ i khu tái đ nh c đ ệ ng trình ỗ ợ ản xu t đ UBND tỉnh phê duy t.ệ ể tính b i th
ệ ậ ồ ườ ồ ậ ộ y tr ng, v t nuôi đ ể tính toán b i th ỗ ợ ng, h tr cho ố ượ b) Thẩm định quy mô, di n tích, m t đ câ t ng ừ đ i t ng.
ố ớ ủ ợ ự ẩ ị ề c) Th m đ nh d toán đ i v i công trình th y l i, đê đi u, nông lâm ng ư nghi p.ệ
ơ ế 6. C quan Thu
ẩ ệ ự ề ất (nếu có) c a ng ệ ủ ẩ ướ ườ ử ụ đ t đấ ối v i ớ i s d ng ậ ề c có th m quy n; xác nh n các nghĩa ấ ị ủ ụ ệ ị a) Th m đ nh vi c th c hi n nghĩa v tài chính v đ ồ ấ ủ ơ ế định thu h i đ t c a c quan Nhà n di n tích theo quy t ồ ườ v vụ ề thu ế c a ng i có đ t b thu h i.
ạ ế ấ ứ ụ ệ ậ ị ế ủ ổ ứ ộ ch c, h gia đình, cá b) Ch ỉ đ o Chi c c Thu c p huy n xác đ nh m c thu nh p sau thu c a t ấ nhân sản xu t kinh doanh.
ướ ế ẫ ế ủ ổ ứ ụ ế ắ ng m c liên quan đ n nghĩa v thu c a t ch c, ặ ch ủ trì giải quy t các v ệ ự ồ ỗ ợ ị ướ c) H ng d n ho c ộ h gia đình, cá nhân trong quá trình th c hi n công tác b i th ư ườ , h tr , tái đ nh c . ng
ở ư 7. S T pháp
ẫ ệ ề ự ộ ung, thẩm quy n và trình công tác ụ ề ề định v nguyên t ế thi hành quy t đế ịnh thu h i đ t t ố ấn đ ề liên quan áp d ng cho đ i ị ệ a) H ng d n quy ưỡ c ượ t ướ ng ch ng b c ắc, đi u ki n, n i d ồ ấ để GPMB và nh ng vữ ồi c a củ ấp huy n.ệ y t ế đ nh thu h ế ự ị ưỡng ch th c hi n qu
ệ ưỡ ấ h) Giám sát các c p, các ngành th c ự hi n quy t ế định c ế ng ch .
ộ ươ 8. S ở Lao đ ng, Th ộ ng binh và Xã h i
ườ ườ ệ ấ ị ừ ợ c p ng ng vi c đ ng cho ng ể ồ th b i ộ i lao đ ng do ộ ừ ấ ướ ấ ộ ẫ ướ a) H ng d n vi ệ ủa t ng ng vi c c ồ theo h p ợ đ ng lao đ ng b ng ng s ệc xác đ nh ch đ tr ế ộ ộ ả , ế h s n xu t kinh doanh có đăng ký kinh doanh, có thuê lao đ ng ứ ổ ch c kinh t ản xu t kinh doanh khi Nhà n ị ừ ồi đ t.ấ c thu h
ổ ứ ươ ạ ơ ng án đào t o, t ên quan l p ph ố ợ ề ệ ch c vi c đào t o ấ ấ ệ ộ ớ ạ ướ ạ ự ế ả đình, cá nhân tr c ti p s n xu t đ t nông ỉ ệ ị b) Ch ủ trì, ph i h p v i các c quan li ậ chuyển đổi ngh và t o vi c làm cho các h gia nghi p khi b Nhà n c thu h i đ t tr ồ ấ ình UBND t nh q ế ị uy t đ nh
ự ụ ệ ệ ị c) Th c hi n nhi m v quy định t i khạ ề o nả 2, khoản 3 Đi u 13 Quy đ nh này.
ơ 9. Các c quan khác c ó liên quan
ệ ơ ự ẩm định h ồ s d toán di d ản lý ời các công trình v các lĩnh v c thu c qu ẩ ồ ề ng GPMB t ộ ự ị ỉnh và ch u trách ườ ồ ơ ự ẩ ị ị ý kiến c a mình khi th m đ nh h s d toán các c ề các quy t đ nh, ông trình, tài s n, ả ộ ồ ủ ặ ế ị ả ồ ườ ể Có trách nhi m th chuyên ngành khi có đ ề ngh c a H i đ ng th m đ nh b i th ị ủ nhi m vệ v t kiậ ến trúc ph i b i th ng ho c di chuy n.
ấ ị ơ ệ ố 10. UBND huy n, thành ph , th x ồ ị ã n i có đ t b thu h i
ậ ọ ổ ứ ộ ườ ồ ồ ấ ủ ơ ề y n, v n đ ng m i t ả i phóng m t b ỗ ề ng, h ch c, cá nhân v chính sách b i th ế ị ặ ằng theo đúng quy t đ nh thu h i đ t c a c quan ề ổ ứ ỉ ạ a) Ch đ o, t ch c, tuyên tru ị ệ ự ư ợ tr , tái đ nh c và th c hi n gi ẩ ướ c có th m quy n. Nhà n
ụ ồ ườ ệ i ph ạ ươ ố ổ ứ o T ch c làm nhi m v b i th ồ ng án b i th đỉ ậ ị xã l p ph ậ ư ườ ố ợ ả định c ; phê duy t ph ổ ứ ch c và ch óng m t bặ ằng ươ ệ ủ đ u t ồ ng án b i ầ ư xây ng, gi ư ấ ng h tr , tái đ nh c theo phân c p; ph i h p v i các ngành, các t ư ỗ ợ ươ ế ị b) Quy t đ nh thành l p và ch ệ huy n, thành ph , th ị ườ th ạ ậ ự d ng ph ỗ ợ ng, h tr , tái ớ ấ ị ng án t o l p khu tái đ nh c theo phân c p.
ề ấ ấ ị ỉ tiêu v đ t trên đ a bàn c p huy n đ ự ấ í đ t, khu v c đ t và các ch ấ ệ ườ ề ấ ệ ủ ấ ng; c ung c p các tài li u liên quan v đ t, tài s ản trên đất c a các ể áp d ng cho ụ ị ố ượ ng b đ i t ị ị c) Xác đ nh v tr công tác b i th ưở ả ồ ng. nh h
ệ ượ ồ ề ề ẩ ệ ế ấ ườ ướ ộ ồ ư ình, cá nhân, c ng đ ng dân c , ng ượ ữ ở ị ề đ ủ đi u ki n ấ ng; đ t không ể áp d ng cho vi c ệ ụ ồ ấ c thu h i đ t đ ư ở ị ệ ườ i Vi t Nam đ nh c ậ ề ủ ở ị d) Xác đ nh lo i đ t theo th m quy n, đi u ki n đ ườ ượ ồ c b i th đ ồ tính toán b i th ướ c ngoài thu c đ n ạ ấ c b i th ng và các tiêu chí liên quan đ n đ t khi Nhà n ườ ng ộ ối t ố ớ ộ đ i v i h gia đ ượ ng đ ở h u nhà c s . theo quy đ nh c a pháp lu t v nhà
ế ườ ỗ ợ, tái định c theo th m quy n ề ư ợ ẩ ộ ề ồ ổ ứ ưỡ ch c c ủ ế ng ch và t ố ợ ứ ng, h tr ế ố ớ ng ch đ i v i các tr ệ ưỡ ẩ ế ị ự ệ ế ườ ng h p thu c th m ng ch theo quy t đ nh ổ chức vi c th c hi n c ế ế ị ớ ẩ ạ ố ả cáo c a công dân v b i th đ) Gi i quy t khi u n i, t ưỡ ượ c giao; ra quy t đ nh c đ ơ ề quy n; ph i h p v i các c quan ch c năng t ề ủ ơ c a c quan có th m quy n.
ỉ ạ ủ ố ủ ứ ộ ị ệ y n, thành ph , th xã th c hi n đ y ệ ỉ ệ ầ đ nhi m v thu c ch c ụ ệ ụ ủ ấp t nh và nhi m v c a thành viên ổ ứ ụ ồ ườ ệ ự e) Ch đ o các ban, ngành c a hu năng và thẩm quyền chuyên ngành nh các S , ban ngành c T ch c làm nhi m v b i th ở i phóng m t b ư ả ng, gi ặ ằng.
ờ ị ấ 11. UBND xã, phư ng, th tr n
ầ ư ệ ủ đ u t ặ ằng t ch c ổ ứ ồ ấ ớ ề ụ ố ợ ề ồ ồ ườ ườ ả ỗ ợ ư ủ ự ự a) Ph i h p v i ch và T ch c th c hi n b i th tuyên truy n v m c đích thu h i đ t, chính sách b i th ổ ứ i phóng m t b ng, gi ị ng, h tr , tái đ nh c c a d án.
ờ ố ồ ậ ử ụ ử ụ ể ấ ả ề ả ấ ướ ụ ệ c khi trình ểm s d ng đ t, th i đi m xây d ng và s d ng nhà, tài s n và ự ơ quan đo đ c đ a chính xác ấ ạ ị ớ ề ử d ng đ t tr ồ ộ ề ấ ồ ấ ẩ ườ ị ủ ị i b thu h i và ch u trách ậ ề ộ ướ ủ ệ ậ ờ b) Xác nh n ngu n g c, th i đi ề ẩm quy n v i c các tiêu chí v nhà, tài s n trên đ t, tham gia theo th c ơ quan có th m quy n phê duy t ủ ị đ nh các tiêu chí v đ t và ch s ế ị ậ quy t đ nh thu h i đ t; xác nh n các n i dung khác liên quan c a ng ệ c pháp lu t v n i dung c a vi c xác nh n. nhi m tr
ớ ổ ứ ỗ ợ ặ ằ ế ế ắ ữ ủ ng, h tr , tái đ nh c ; h
ườ ồ ấ ề ệ ư ị ả ườ i phóng m t b ng niêm y t công khai ph ng, gi ẫ ắ ả ng d n, gi i đáp nh ng ý ki n th c m c, góp ý c a ng ắ ướ ng m c tron ườ ồ ả ti n b i th ng, h g công tác giải phóng m t bặ ỗ trợ và bố trí tái đ nh c cho ng ươ ng ườ i ngằ ; ph i h p ố ợ ườ ị i b thu ồ ệ ự ố ợ c) Ph i h p v i T ch c th c hi n b i th ư ướ ị ồ án b i th ế ả ị i quy t các v b thu h i đ t; tham gia gi ề ỗ ợ ệ ạ và t o đi u ki n h tr vi c chi tr hồi đ t.ấ
ườ ậ ân cấp xã n i ơ đăng ký h khộ ẩu th Ủ ế ả ấ ấ d) y ban nhân d ti p s n xu t nông nghi p c ệ ó ngu n ồ thu nh p ậ ổn định t ng trú xác nh n h sừ ản xu t nôn ộ gia đình, cá nhân tr c ự g nghiệp.
ộ ờ ơ ậ đình, cá nhân s ử d nụ g đất không cùng n i ơ đăng ký h khộ ã n i đăng ký h kh Ủ ẩu thư ng trú thì y ộ gia đình, cá nhân tr c ti p s n ộ ậ ự ế ả ăn bản xác ườ ẩu th n ổ đ nh t ị ệ ủ ề ệ ồ ấ ấ ậ ngườ hợp h gia Tr ban nhân dân c p xấ xu t nông nghi p có ngu n thu nh p ụ nh n v vi c s ệ ử d ng đ t nông nghi p c a ng trú xác nh n h ấ ừ ản xu t nông nghi p sau khi có v s y Ủ ban nhân dân c p xấ ệ ơ ã n i có đất.
ủ ầ ư ặ ề Đi u 25. Ch đ u t ho c Ban QLDA các công trình
ồ ấ GPMB, ch ủ đ ng ộ đ ề xu t, tham gia trên tất cả quy trình t ổ ứ ch c ệ a) Hợp đ ng th c hi n công tác ự ư ị GPMB và tái đ nh c .
ẩ ị ươ ệ ầy đ các tài li u liên quan đ ể ph c v cho công tác GPMB và th m đ nh ph ng ườ ẩ ồ ị ụ ụ ơ b) Cung c p đấ án bồi th ủ ỗ ợ ng, h tr tái ư ủ ự định c c a d án đ ến c quan th m đ nh, bao g m:
ệ ự ế ị Quy t đ nh phê duy t d án.
ấ ố ớ ơ Hồ s thu h ồi đ t, giao đ ất và m c gi i th c ự đ aị .
ệ Các tài li u liên quan khác.
ờ ị ườ ỗ ợ ư ồi th ị ng, h tr , tái đ nh c và kinh ph ụ ụ í ph c v công ủ ự c) Đ mả bảo đầy đủ, k p th i kinh phí b tác GPMB c a d án.
ườ ả ổ ứ ự i phóng m t b ặ ằng t ch c th c ớ ổ ứ àm nhi m v b i th ườ ụ ồ ư ệ d) Chủ trì, ph i h p v i T ch c l ố ợ ả tiền bồi th hi n chi tr ệ ng, gi ị định c theo quy đ nh. ỗ ợ ng, h tr , tái
ụ ồ ườ ổ ứ ệ ề ả ặ ằ Đi u 26. T ch c làm nhi m v b i th ng, gi i phóng m t b ng
ườ ế ư ố ển khai công tác b i th ỗ ợ ng, h tr , tái định c ; ch trì ph i ủ ấ , các ngành thẩm định, ạ ướ ườ ấ ỗ ợ ệ a) Tổng h p xây d ng k ho ch tri ự ợ ượ ườ đ ớ ợ c Nhà n h p v i ng i ồ ươ ng án b i th phê duy t ph ồ ấ ậ c giao đ t, cho thuê đ t l p và trình các c p ư ị ng, h tr , tái đ nh c theo qu y định.
ị ườ ệ c pháp lu t v tính ỗ ậ ề ặ ị ả ượ ồi th ểm kê, tài s n đ ườ ươ ướ ng, h tr ườ ủ ợ ị ồ b) Ch ủ trì xác đ nh ệ di n tích ợ chính xác hợp lý, h p pháp c a s li u ki ỗ ợ ượ ồi th c b đ ấ ở ể b i th đ t , đ ủ ố ệ ớ ng, h tr phù h p v i chính sách c a ph ng, ch u trách nhi m tr ườ ồi th c b ng án b ng, h tr ợ ho c không ư ỗ ợ, tái đ nh c .
ổ ứ ỗ ợ ư ướ ế ch c niêm y t công khai ph ồ ng án b i th ườ ị ườ i b thu h ẫ ị ng, h tr , tái đ nh c ; h ng d n, ồi đất và nhân dân liên quan đ n ế ỗ ợ ườ ươ ồ ị ủ c) Ch trì t giải đáp nh ng ữ ý kiến thắc mắc, góp ý c a ng ph ươ ủ ư ng, h tr , tái đ nh c . ng án b i th
ươ ệ ế ị ẩ ượ ư ề ệ d) Chủ trì niêm yết công khai và chuyển Quy t đ nh phê duy t kèm ph tr , ợ tái định c chi ti ấ ó th m quy n phê duy t cho ng c UBND c p c ết đã đ ỗ ườ ồ ng, h ng án b i th ồ ấ ườ ị i b thu h i đ t.
ườ ồ ồ ch c chi tr ả ti n b i th ủ trì thu h i các gi ổ ứ ồ ấ ề ể ơ ườ ỉ ấy tờ về ặ ỗ ợ ng, h tr ; Ch ể chuy n c quan Tài nguyên v à Môi tr ng ch nh lý ho c ớ ố ợ ự ủ d án t d) Ph i h p v i ch ấ ủ ườ ị i b thu h i đ t đ nhà, đ t c a ng ị ồ thu h i theo quy đ nh.
ổ ứ ượ ượ ấ ngằ đã đ c gi ải tỏa cho người đ c Nhà n ấ ướ giao đ t, cho thuê đ t c ặ e) T ch c bàn giao m t b (có biên bản bàn giao).
ố ợ ậ ơ ơ ị ươ ườ ế ồ ế ải quyết đ n ki n ngh , khi u ế ị g) Ph i h p, l p báo cáo cho c quan chuyên môn trong công tác gi ạ ủ ông dân liên quan đ n ph n i c a c ng án b i th ng, h tr ư ỗ ợ, tái đ nh c .
ổ ứ ấ ị ộ ề ướ Đi u 27. T ch c, h gia đình, cá nhân có đ t b Nhà n ồ ấ c thu h i đ t
ấ ờ a) Ch p hành đ y ầ đủ, đúng th i gian thu h ồi đ t.ấ
ờ ầy đ ủ các s li u v liên quan ề đất, tài sản, cung cấp đ yầ đủ các giấy t ườ ố ệ ổ ứ ầ ủ ệ b) Kê khai trung th c, đự ề ấ tài sản theo yêu c u c a T ch c làm nhi m v b v đ t, ụ ồi th ải phóng m t bặ ằng. ng, gi
ấ ạ ơ ướ c) Ch p hành nghiêm ch ỉnh quy ho ch do c quan Nhà n ẩ c có th m qu ố ề y n công b .
ặ ằ ủ ậ ị d) Di chuyển, bàn giao m t b ng theo đ úng quy đ nh c a Pháp lu t.
ươ Ch ng IV
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ ự Đi u 28. Hi u l c thi hành
ườ ư ướ ỗ ợ ệ ị ng, h tr , tái đ nh c tr ệ ự đang th c hi n b ế ị ế ị c ngày Quy t đ nh này có hi u ế ị ồi th ố
ỗ ợ ườ ướ ư ỉ ị ng, h tr và tái đ nh c khi Nhà n ị ành quy đ nh v b ề ồi th c thu h ồi ị 1. Các d án ự ố ụ ự l c thì áp d ng theo Quy t đ nh s 38/2014/QĐUBND ngày 19/9/2014; Quy t đ nh s 07/2015/QĐUBND ngày 27/4/2015; Quy t ế định số 34/2015/QĐUBND ngày 17/12/2015 c a ủ ề ệ UBND t nh v vi c ban h ị ả ỉ ấ đ t trên đ a bàn t nh Qu ng Tr ;
ữ ườ ư ướ ị ng, h tr và tái đ nh c khi Nhà n c thu h i đ t trên đ a bàn QĐUBND ngày 15/12/2016 c a UBND t nh ợ ơ ị ế ả ụ ị ồ ấ ủ ạ i h n cho ng ồ đất thì áp d ng theo quy đ nh t i Quy t ị ỉ ế định s ố ỗ ợ ố ườ ị ủ ả ỉ ề ồ 2. Nh ng chính sách v b i th thành ph ố Đông Hà theo Quy t ế định s 49/2016/ Qu ng Tr n u có l i b thu h i ị 49/2016/QĐUBND ngày 15/12/2016 c a UBND t nh Qu ng Tr .
ự ệ ị ị ơ ng, các ngành, các đ n ố ợ ớ ản ánh v Sề ở Tài nguyên và Môi tr ươ ướ ng ỉ ấ ố 3. Trong quá trình th c hi n quy đ nh n ị v , cá nhân ph ngành liên quan th ng nh t ph ắc, các đ a ph ươ ày nếu có v ng m ế ợ để t nổ g h p ý ki n và ph i h p v i các ườ ải quyết./. ng án trình UBND t nh xem xét gi