Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Yên Bái, ngày 29 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI S : 31/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ỏ Ậ Ả Ạ Ỉ Ủ BÃI B VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T DO Y BAN NHÂN DÂN T NH BAN HÀNH
Ỉ Ủ Y BAN NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ề ố ở ư ị ủ ạ ả ố i Văn b n s 708/STP – XDKTrVB ngày 16 tháng 11 Theo đ ngh c a Giám đ c S T pháp t năm 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
Ủ ả ạ ậ ỏ ộ ỉ Bãi b toàn b 10 văn b n quy ph m pháp lu t do y ban nhân dân t nh Yên Bái ban
ề Đi u 1. hành, g m:ồ
ố ợ ế ị ố ư ễ ệ ạ 1. Quy t đ nh s 12/2008/QĐUBND ngày 24/6/2008 ban hành Quy đ nh ph i h p trong công tác phòng, ch ng t ị ố ộ i ph m b u chính, vi n thông và công ngh thông tin.
ế ị ề ầ ị ị ban hành Quy đ nh v tr n thù lao d ch ậ ỉ ị ố 2. Quy t đ nh s 16/2009/QĐUBND ngày 10/7/2009 thu t trên đ a bàn t nh Yên Bái.
ế ị ộ ố ế ộ ề ệ ố ấ ố ớ ụ ệ ị 3. Quy t đ nh s 35/2011/QĐUBND ngày 15/11/2011 v vi c quy đ nh m t s ch đ , chính ự ệ v . sách và phân c p nhi m v chi ngân sách đ i v i công tác dân quân t
ề ố ị ự ủ ụ , th t c xây ế ị ẩ ả ậ ị ỉ ị 4. Quy t đ nh s 03/2014/QĐUBND ngày 22/01/2014 ban hành Quy đ nh v trình t ạ ự d ng, th m đ nh ban hành văn b n quy ph m pháp lu t trên đ a bàn t nh Yên Bái.
ỉ ị ố ề ệ ườ ệ ấ ề ng các bi n pháp c p bách v ữ 5. Ch th s 16/2004/CTUB ngày 18/8/2004 v vi c tăng c phòng cháy, ch a cháy.
ề ế ụ ậ ộ ộ ị ố ổ ỉ 6. Ch th s 18/2006/CTUBND ngày 3/11/2006 v ti p t c v n đ ng nhân dân giao n p vũ khí, ụ ỗ ợ ậ ệ v t li u n và công c h tr .
ỉ ề ệ ự ệ ị ố ị ỉ 7. Ch th s 24/2008/CTUBND ngày 12/12/2008 v vi c th c hi n công tác phòng không nhân dân trên đ a bàn t nh Yên Bái.
ị ố ỉ ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh Yên Bái ề v tăng ộ ị ả ỉ 8. Ch th s 08/2009/CTUBND ngày 13/4/2009 ườ c ng công tác đăng ký và qu n lý h t ch.
ị ố ề ỉ ườ 9. Ch th s 10/2012/CTUBND ngày 25/4/2012 v tăng c ng công tác hòa gi ả ở ơ ở c s . i
ỉ ề ườ ử ể ng công tác ki m tra và x lý văn ị ố ạ ậ ỉ 10. Ch th s 15/2013/CTUBND ngày 21/11/2013 v tăng c ị ả b n quy ph m pháp lu t trên đ a bàn t nh Yên Bái.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 01 năm 2018. Đi u 2.ề
ở ư ỉ ủ ưở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c S T pháp; Th tr ố ị ể ố ổ ứ ở ng các s , ban, ch c, cá nhân có Ủ ủ ị Ủ ệ ế ị ị Đi u 3.ề ệ ngành, đoàn th ; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; các t liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
ơ Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ả
ụ
ộ ư
ủ ị
ỉ
ở ư
ỉ
ễ ế ắ Nguy n Chi n Th ng
ệ ử ỉ
ổ ư
ậ N i nh n: Chính ph ;ủ ể C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ỉ ủ TT. T nh y; ỉ TT. HĐND t nh; Ch t ch, Phó CT. UBND t nh; ỉ Đoàn ĐBQH t nh; ư ề Nh Đi u 3; S T pháp (02b); Phó Chánh VP.UBND t nh; Các chuyên viên tham m u;ư C ng Thông tin đi n t t nh; L u: VT, NC.