Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Lào Cai, ngày 03 tháng 6 năm 2016 Ỷ U BAN NHÂN DÂN T NH LÀO CAI S : 33/2016/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ầ Ị Ự Ộ Ạ Ứ Ứ Ứ Ị Ỉ BAN HÀNH QUY Đ NH M C TR N THÙ LAO CÔNG CH NG VÀ CHI PHÍ KHÁC TRONG Ụ HO T Đ NG CH NG TH C ÁP D NG TRÊN Đ A BÀN T NH LÀO CAI
̀ Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH LAO CAI
́ ̀ ̀ ậ ổ ứ ứ ươ ̣ Căn c Lu t T ch c chinh quyên đia ph ́ ng ngay 19 thang 6 năm 2015;
̀ ứ ộ ồ ậ ủ Ủ ả ạ ậ ́ ̀ ́ Căn c Lu t Ban hanh văn b n quy ph m phap lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân ngay 03 thang 12 năm 2004;
̀ ́ ứ ứ ậ Căn c Lu t Công ch ng ngay 20 thang 6 năm 2014;
́ ̀ ứ ả ̣ ̣ ủ ̀ ̀ ́ ố ự ả ủ ự ợ ừ ả ấ ồ ứ ự ữ ứ b n chinh, ch ng th c ch ký va ch ng th c h p đ ng, giao s g c, ch ng th c b n sao t ̣ ́ Căn c Nghi đinh s 23/2015/NĐCP ngay 16 thang 02 năm 2015 c a Chinh ph vê c p b n sao ứ ừ ổ ố t dich;
́ ́ ̀ ̀ ̀ ố ở ư ̣ ủ ạ ờ ố Theo đê nghi c a Giam đ c S T phap Lao Cai t i T trình s : 33/TTrSTP ngay 06/5/2016,
Ế Ị QUY T Đ NH:
̀ ̀ ứ ̣ ̣ ́ Ban hanh kèm theo Quy t đinh nay Quy đinh m c tr n thù lao công ch ng va chi phi ầ ̀ ́ ̀ ̀ ạ ộ ứ ỉ ứ ự ̣ ̣ ế ề Đi u 1. ́ khac trong ho t đ ng ch ng th c ap dung trên đia ban t nh Lao Cai.
̀ ̀ ̀ ệ ự ườ ể ừ ế ̣ Quy t đinh nay có hi u l c thi hanh sau 10 (m i) ngay k t ̀ ngay ký. ề Đi u 2.
́ ́ ́ Ủ ố ỉ Chanh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giam đ c S T phap, Th tr ̀ ́ ̀ ở ư ườ ệ ́ ở ng cac S , ban, ổ ứ ch c hanh ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ủ ̣ Ủ ứ ổ ứ ứ ̣ ề Đi u 3. ̀ nganh, Ch tich y ban nhân dân cac huy n, thanh ph , xã, ph nghê công ch ng va cac t ủ ưở ̣ ấ ố ng, thi tr n, cac t ế ch c, ca nhân có liên quan căn c Quy t đinh thi hanh./.
Ủ Ỉ
TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH Ủ Ị CH T CH
̣ Đăng Xuân Phong
QUY Đ NHỊ
Ầ Ứ Ạ Ộ Ứ Ụ Ị Ỉ Ự ế ị ủ Ủ ố ỉ Ứ M C TR N THÙ LAO CÔNG CH NG VÀ CHI PHÍ KHÁC TRONG HO T Đ NG CH NG TH C ÁP D NG TRÊN Đ A BÀN T NH LÀO CAI (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 33/2016/QĐUBND ngày 03/6/2016 c a y ban nhân dân t nh Lào Cai)
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
́ ứ ầ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ứ ứ ứ ệ ầ ạ ả ậ ỉ ̣ ̣ ổ ứ 1. Quy đinh nay quy đinh m c tr n thù lao công ch ng do cac t ̀ ự đia ban t nh Lao Cai th c hi n theo quy đinh t ̀ ̀ ch c hanh nghê công ch ng trên ứ i Kho n 1, Điêu 67 Lu t Công ch ng va m c tr n
́ Ủ ứ ự ư ệ ̣ ́ ̀ ̀ ạ ộ ệ ự ủ ạ ả ỉ ̣ ̣ ̣ ̀ i Kho n 3 Điêu 15 c a Nghi ố ̣ ́ ́ ố ớ ap dung đ i v i vi c thu chi phi khac trong ho t đ ng ch ng th c do Phòng T phap, y ban ấ nhân dân c p xã trên đia ban t nh Lao Cai th c hi n theo quy đinh t đinh s 23/2015/NĐCP.
́ ́ ữ ứ ế ệ ự ượ ứ ự phi ch ng th c đ ệ c th c hi n theo quy ́ ộ ậ ̣ 2. Nh ng n i dung liên quan đ n thu phi công ch ng, l đinh phap lu t.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ậ ủ ườ ứ ộ ổ ̣ ̣ ổ ứ ̀ i phiên dich la c ng tac viên dich thu t c a cac t ̀ ̀ ̀ ỉ ̣ ̀ 1. Cac t ch c hanh nghê công ch ng va ng ứ ứ ch c hanh nghê công ch ng trên đia ban t nh Lao Cai.
́ ̀ ̀ ̀ ́ Ủ ệ ố ọ ư ́ ̣ ấ ́ ườ ̀ Ủ ấ ọ 2. Phòng T phap cac huy n, thanh ph Lao Cai (sau đây g i chung la Phòng T phap); y ban nhân dân cac xã, ph ư ng, thi tr n (sau đây g i chung la y ban nhân dân c p xã).
́ ́ ̀ ̀ ổ ứ ứ ứ ự ầ ỉ ̣ 3. Cac t ch c, ca nhân có yêu c u công ch ng, ch ng th c trên đia ban t nh Lao Cai.
ụ ề ắ Đi u 3. Nguyên t c áp d ng
̀ ầ ứ ̀ ch c hanh nghê công ch ng khi ứ ạ ả i yêu c u công ch ng tr thù lao công ch ng cho t ả ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ấ ́ ́ ấ ầ ợ ế ứ ệ ả ́ ́ ồ ệ ự ự Ủ ứ ứ ư ệ ̣ ́ ấ ờ , ́ i yêu c u ch ng th c tr chi phi ́ i Phòng T phap, y ban nhân ứ ườ ổ ứ 1. Ng ́ ượ c cung c p dich vu: So n th o h p đ ng, giao dich; đanh may; in n; sao chup; dich gi y t đ ̀ ả ườ văn b n va cac vi c khac liên quan đ n vi c công ch ng. Ng ự ạ ệ ố ớ đ i v i vi c in, sao chup, đanh may khi th c hi n ch ng th c t ấ dân c p xã.
́ ́ ố ớ ứ ư ệ ệ ̣ 2. Vi c xac đinh thù lao đ i v i cac vi c công ch ng nh sau:
ả ạ ứ ầ ợ ồ ̣ ́ ồ ́ ́ ̀ ́ ế ệ v n, ki m tra va đanh gia thông tin trong h s , hao t n vê chi phi hanh chinh ̀ ́ ả t b , ti n đi n, bàn gh ,...) ậ ̀ ế ị ề ậ ả ́ ả ươ ồ ơ ồ ể ồ ơ ỏ ấ ệ ̣ ̀ ố ớ a) Đ i v i vi c so n th o h p đ ng, giao dich: M c tr n thù lao nay bao g m c thù lao phân ố ể ồ ơ ư ấ tich h s , t ả ệ ệ kh u hao máy móc, thi vi c thu lý h s th a thu n khai nh n, phân chia di s n đ niêm y t ̀ (nh ư ̀ ạ va bao g m c vi c so n th o thông bao vê ế ở ̣ đia ph ng.
́ ố ớ ả ệ ̣ ấ ủ ́ ́ ́ ấ ế ể ự ồ ố ượ ầ ượ ợ ệ ứ ồ ứ ̀ ệ t đ th c hi n vi c công ch ng va đ c tinh theo s l ng trang đanh ệ ả ầ ng b n c n thi ấ b) Đ i v i vi c đanh may, in n h p đ ng, giao dich: M c tr n thù lao bao g m c vi c in n đ ố ượ s l ́ may, in n.
́ ả ệ ữ ứ ệ ế ầ ồ ̣ ồ ơ ư ồ ơ ư ố ớ ữ ̣ ấ ồ c) Đ i v i vi c sao luc h s l u tr : M c tr n thù lao bao g m c vi c tìm ki m, trich xu t h ữ ơ ư s l u tr , sao chup h s l u tr .
ệ ố ớ ̣ ở ứ ậ ́ ầ ỏ ạ (n u có) ế i ề ứ ậ ệ ng ti n đi l ậ ế ồ ơ ̀ ở va ph ị ̀ ồ ự ệ d) Đ i v i vi c ký ngoai tru s , niêm y t h s khai nh n, th a thu n phân chia di s n: M c ươ ủ tr n thù lao không bao g m chi phi ăn, c a Công ch ng viên ủ ượ (các chi phí này đ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Công ch ng v chi phí khác) ả ứ .
́ ́ ố ớ ứ ệ ệ ầ ả ấ ả ồ ̣ ̣ ̣ đ) Đ i v i vi c dich: M c tr n thù lao dich bao g m c thù lao cho vi c đanh may, in n b n dich.
́ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ể ̣ ệ ả ầ ả ng , hình nh, ký hi u) (tính theo trang A4, trong đó, n i ộ ố ừ ố i t ố ừ ố ả ầ ừ ế ừ ̣ Đ n vi tinh thù lao la s trang, b n tai li u, văn b n c n dich dung trang có th bao g m t ̀ ừ ố ớ đa la 350 t ố ả ồ ừ ữ ̀ , đ i v i trang văn b n c n dich la t ộ ệ ti ng Vi ệ . M t trang văn b n c n dich có s t t ả ầ ̀ i đa la 450 t t thì s t .
̀ ́ ợ ữ ̣ ng h p dich gi y t ườ ư ộ ẩ ộ ở ả ứ ̣ ́ ̀ văn b n có nhiêu trang ma cac trang có nh ng n i dung ố ớ thì m c thù lao dich đ i v i trang th hai (02) tr đi ố ớ ấ ờ (nh h kh u, h c b ,...) ́ ầ ọ ạ ươ ứ ầ ừ ạ ̣ ́ ́ ữ ứ ỹ ừ ậ ố ớ ữ Đ i v i nh ng tr ự ươ ng t t nhau ́ ượ c xac đinh không qua sau m i ph n trăm (60%) m c thu đ i v i trang đ u tiên, tr cac lo i đ ̀ ả ấ ờ , văn b n có t gi y t , ch mang tinh chuyên nganh, k thu t.
̀ ́ ́ ả ừ ứ ườ ươ ẽ ằ ở , văn b n có nhiêu trang, thì t trang th m i (10) tr đi s tinh b ng tam m i ố ớ ầ ứ ấ ờ Đ i v i gi y t ph n trăm (80%) m c thu.
́ ợ ứ ầ ằ ộ ộ ̣ ng h p dich ch a t c tinh b ng m t ph n i m t ph n hai (1/2) trang, m c thu đ ộ ượ ư ủ ộ ư ớ ơ ư ứ ầ ượ c ́ ố ớ ườ ứ ộ ằ ầ Đ i v i tr hai (1/2) m c thu nêu trên; h n m t ph n hai (1/2) trang nh ng ch a đ m t trang, m c thu đ tinh b ng m t trang.
ườ ứ ệ ả ấ ầ ̣ dich thì m c tr n thù lao hi u đinh b n i yêu c u dich xu t trình b n t ầ ả ự ̣ ứ ầ ươ ậ ạ ̣ ̣ ́ ợ ng h p ng ́ ấ ờ ằ c tinh b ng năm m i ph n trăm (50%) m c thù lao dich thu t cho lo i gi y t Trong tr dich s đ ươ ứ t ườ ẽ ượ ng ng.
́ ứ ế ầ ồ ế ̣ (n u có). 3. M c tr n thù lao đã bao g m thu gia tri gia tăng
ạ ộ ứ ứ ứ ế ề ầ ự Đi u 4. M c tr n thù lao công ch ng và các chi phí liên quan đ n ho t đ ng ch ng th c
̀ ́ ́ ạ ộ ứ ứ ế ự ượ ̣ c quy đinh ứ ầ M c tr n thù lao công ch ng va cac chi phi liên quan đ n ho t đ ng ch ng th c đ ư nh sau:
ứ STT ạ ệ Lo i vi c ầ M c tr n thù lao
ồ (đ ng/tr ợ ng h p)
Ạ Ả
Ợ Ồ SO N TH O H P Đ NG, GIAO D CH ́ ặ ổ ượ ể ườ 250.000 I. 1 H p đ ng mua ban, đ i, chuy n nh Ị ặ ng, t ng cho, đ t
ồ ợ ̀ ọ ả c c tai s n ồ ợ ủ ỏ ử ổ ứ ấ ổ 2 H p đ ng h y b , s a đ i, b sung, ch m d t, thanh 150.000 ợ ̣ lý h p đ ng, giao dich. ̀ ế ấ 3 H p đ ng y quyên, thuê, m n, vay, th ch p tai s n 250.000 ̀ ổ ứ ớ ổ ứ (không có t ả ch c tín ượ ch c v i nhau
̀ ồ ợ ồ ủ ́ ữ gi a ca nhân, t ụ d ng tham gia) ả (phân chia ế 4 Văn b n liên quan đ n hôn nhân va gia đình 200.000 ả ậ ố ỏ ả ậ ả ả tài s n chung, nh p tài s n riêng vào kh i tài s n ả ề ế ộ chung, văn b n v ch đ tài s n theo th a thu n,...)
ừ ế ả ậ
̀
ế , th kinh doanh, góp 300.000 450.000 100.000 400.000
́ ạ ả ợ ̣
Ị
ờ ̀ Ụ Ệ
Ữ Ụ 5 Di chúc ả ả 6 Văn b n khai nh n di s n, phân chia di s n th a k ả ậ ả ừ ố ấ ủ ch i nh n di s n 7 Gi y y quyên, văn b n t ầ ư ạ ươ ồ ợ 8 H p đ ng kinh t ng m i, đ u t ́ ợ ố v n, h p tac kinh doanh ́ ồ So n th o cac h p đ ng, giao dich khac 9 Ợ Ồ II ĐÁNH MÁY, IN H P Đ NG, GIAO D CH Ấ Ờ III SAO CH P GI Y T , TAI LI U Ồ Ơ Ư IV SAO L C H S L U TR
Ị Ả
̣
ừ ế ừ ế ế ̣ ̀ c ngoai sang ti ng Vi t sang ti ng n ti ng n ti ng Vi 350.000 ồ 10.000 đ ng/trang ồ 1.000 đ ng/t A4 ả ồ 50.000 đ ng/văn b n công ch ngứ 200.000 200.000
ệ t c ngoaì Ỏ Ế Ồ Ơ ế ướ Ậ Ậ Ả Ấ Ờ V D CH GI Y T , VĂN B N ướ 1 Dich t ệ 2 Dich t VI NIÊM Y T H S KHAI NH N, TH A THU N PHÂN CHIA DI S N
ề ch c hành ngh ) ụ ở ổ ứ ụ ở ổ ứ (cách tr s t ề ch c hành ngh ) ướ (cách tr s t 1 D i 10 km ở ừ 2 T 10 km tr lên ừ t
ầ
̀ ả ệ ấ ồ Ệ ồ ầ 250.000 đ ng/1 l n ư ồ 250.000 đ ng nh ng ́ không qua 600.000 ồ đ ng/1 l n ấ Ụ Ở (bao g m c vi c tham gia đ u giá b t VII CÔNG VI C KÝ NGOAI TR S ả ̀ ỉ ộ đ ng s n) ạ Trong ph m vi t nh Lao Cai: ụ ở ổ ứ ầ (cách tr s t ề ch c hành ngh ) 1 ướ D i 10 km ồ 300.000 đ ng/1 l n
ừ ở ụ ở ổ ứ (cách tr s t ề ch c hành ngh ) T 10 km tr lên
ầ ư ồ ừ 300.000 đ ng nh ng t ́ không qua 1.000.000 ồ đ ng/1 l n ̀ ỉ
ổ ̀ ̀ ̀
̀ ầ ầ ầ ồ ồ ồ 1.500.000 đ ng/1 l n 2.000.000 đ ng/1 l n 2.500.000 đ ng/1 l n
2 Ngoai ph m vi t nh Lao Cai: ệ Đi va vê trong bu i lam vi c ệ Đi va vê trong ngay lam vi c ̀ ệ Đi va vê không trong ngay lam vi c ề ự ệ ̀ ạ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ổ ứ Đi u 5. T ch c th c hi n
̀ ́ ̀ ể ừ ệ ự ổ ứ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ế ấ ờ ạ ư ̣ ́ ̀ ngay Quy t đinh nay có hi u l c, cac t ả ự ố ớ ừ ạ ộ ứ ̀ ệ ồ ứ ạ ̣ ̣ ́ ạ ̣ ́ ch c (t ́ ồ ̀ ế ầ ủ t. Niêm y t đ y đ , công khai t ứ i yêu c u công ch ng, ch ng th c đ ứ ứ ứ ầ ầ ứ ạ ̀ ằ i Điêu 3, Điêu 4 Quy đinh nay, đ ng th i thông bao b ng văn ́ ̣ ở ủ ơ ổ ứ ạ i vi tri i tru s c a c quan, t ự ượ ệ ờ ế t; đ ng th i có trach nhi m c bi ́ ̀ ứ ứ ự i có yêu c u công ch ng, ch ng th c vê m c thù lao công ch ng, chi phi ự ứ ̀ ch c hanh nghê công 1. Trong th i h n 15 ngay k t Ủ ứ ứ ứ ch ng, Phòng T phap, y ban nhân dân c p xã ph i xac đinh m c thù lao công ch ng va m c ế ̣ ể ư ầ tr n chi phi liên quan đ n ho t đ ng ch ng th c đ i v i t ng lo i vi c cu th nh ng không ́ ượ ượ ờ ầ t qua m c tr n quy đinh t đ c v ở ư ế ả b n cho S T phap bi ậ ợ ể ườ ấ i nh t) đ ng thu n l ́ ườ ả i thich rõ cho ng gi ạ ộ ế liên quan đ n ho t đ ng ch ng th c.
ơ ứ ứ ̀ ̀ ̀ ̀ ứ ổ ứ ạ ơ ẽ ̣ ử ̣ ̣ ̣ ̀ ch c hanh nghê công ch ng nao thu cao h n m c thu đã niêm ̀ ủ i Điêu 3, Điêu 4 Quy đinh nay s bi x lý theo quy đinh c a ờ ạ Sau th i h n nêu trên, c quan, t ầ ế ặ y t ho c m c tr n thù lao quy đinh t ́ ậ phap lu t.
̀ ứ ả ̀ ̀ ổ ứ ự ử ̣ ả ́ ố ớ ̀ ệ ứ ậ ̣ ̣ c vê kho n thu thù lao công ch ng; l p hóa ̀ ́ ứ ́ ộ ố ượ ậ ̣ ệ 2. T ch c hanh nghê công ch ng có trach nhi m qu n lý, s dung thù lao công ch ng theo quy ̀ ướ đinh; th c hi n nghĩa vu tai chinh đ i v i nha n ́ ứ ơ đ n tai chinh cho đ i t ng n p thù lao công ch ng theo quy đinh phap lu t.
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ở ở ư ổ ứ ỉ ạ ể ệ ế ̣ ch c ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ử ứ ứ ệ ́ ả ạ ̣ 3. S T phap, S Tai chinh, Cuc Thu có trach nhi m ch đ o, ki m tra, giam sat cac t hanh nghê công ch ng trong vi c thu cac kho n thù lao công ch ng va x lý nghiêm khi có hanh vi vi ph m theo quy đinh.
́ ở Ủ ấ ố ng d n th ng nh t cho y ban nhân dân c p huy n, y ban nhân ấ ́ ̀ ấ ệ Ủ ự ẫ ố ớ ạ ộ ứ ế ả ́ ậ ̣ ả ướ S Tai chinh có văn b n h ̀ ệ dân c p xã vê qu n lý vi c thu đ i v i chi phi liên quan đ n ho t đ ng ch ng th c theo đúng quy đinh phap lu t.
́ ́ ế ệ ắ ả ̣ ch c th c hi n n u có v ổ ứ ̀ ờ ử ổ ự ấ Ủ ướ ỉ ế ổ ̣ ́ ở ư Trong qua trình t ng m c phat sinh thì kip th i ph n anh cho S T ́ ợ ể ổ phap đ t ng h p, đê xu t y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đinh s a đ i, b sung cho phù h p./.ợ
Ỷ Ỉ
TM. U BAN NHÂN DÂN T NH Ủ Ị CH T CH
̣ Đăng Xuân Phong