Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ Ỉ Ị ộ ậ ự C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ị Nam Đ nh, ngày 15 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN T NH NAM Đ NH S : 34/2017/QĐUBND
Ế
Ị
QUY T Đ NH
Ị Ứ Ố Ụ Ả Ạ Ị Ị Ị Ể Ậ QUY Đ NH M C GIÁ T I ĐA D CH V THU GOM, V N CHUY N RÁC TH I SINH HO T TRÊN Đ A BÀN Ố THÀNH PH NAM Đ NH
Ủ
Ỉ
Ị
Y BAN NHÂN DÂN T NH NAM Đ NH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25/11/2015;
ứ ậ Căn c Lu t Giá ngày 20/6/2012;
ủ ủ ố ị ị ế ướ ẫ ộ t và h ng d n thi hành m t ệ ậ ị ứ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23/8/2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ố ề ủ s đi u c a Lu t phí và l phí;
ủ ủ ố ị ị ế ướ ẫ ộ t và h ng d n thi hành m t ậ ị ứ Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti ố ề ủ s đi u c a Lu t Giá;
ị ị ứ ố ị ộ ố ề ủ ị ậ ổ ẫ ướ ủ ủ ế ủ ử ổ t và h ộ ố ề ủ ủ Căn c Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11/11/2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh ị ố ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t s 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti Giá;
ủ ộ ị ươ ố ị s 25/2014/TTBTC ngày 17/02/2014 c a B Tài chính quy đ nh ph ng pháp đ nh giá chung đ i ư ố ị ứ Căn c Thông t ụ ớ v i hàng hóa, d ch v ;
ề ố ố ị ủ Ủ ị ề ệ ị ị ậ ụ ử ả ố ị i đa d ch v thu gom, v n chuy n, x lý rác th i sinh ho t trên thành ph Nam Đ nh; ạ ờ i T trình s 186/TTrUBND ngày 11/12/2017 v vi c ạ ể ủ ở ả ả ẩ ẩ ố ị ứ ị ố ủ ở ư Theo đ ngh c a y ban nhân dân thành ph Nam Đ nh t ố ban hành quy đ nh m c giá t Văn b n th m đ nh s 2514/CVSTC ngày 07/12/2017 c a S Tài chính, Văn b n th m đ nh s 246/BCSTP ngày 14/12/2017 c a S T pháp,
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ụ ể ậ ả ạ ố ị ị ị ứ ố i đa d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t trên đ a bàn thành ph Nam Đ nh Đi u 1ề . Quy đ nh m c giá t ị ư nh sau:
ố ớ ộ 1. Đ i v i h gia đình, cá nhân:
ồ ộ ườ H gia đình: 8.000 đ ng/ng i/tháng;
ồ ộ ườ H nghèo: 4.000 đ ng/ng i/tháng;
ư ạ ọ ườ Cá nhân c trú t i các phòng thuê tr : 8.000/ng i/tháng;
ố ớ ộ ỏ 2. Đ i v i h kinh doanh nh :
ử ử ạ ồ ộ C a hàng bán hoa, r a ô tô, xe máy, xe đ p: 120.000 đ ng/h /tháng;
ử ộ ố ổ ả ẹ ạ ồ ộ ộ C a hàng ăn u ng bán m t bu i; h kinh doanh gi i khát, cà phê, karaoke, đ i lý bánh k o: 100.000 đ ng/h /tháng;
ồ ệ ồ ư ự ệ ạ ầ ố ộ ạ ủ ế ẩ ạ ồ ộ ệ ệ ậ ệ H kinh doanh hàng t p hóa, đ l u ni m, đ đi n, v t li u xây d ng, qu n áo, internet, hi u thu c, giày dép, đi n tho i, văn phòng ph m, ch tác vàng b c, nhôm kính, hàng th công…: 80.000 đ ng/h /tháng.
ổ ứ ố ớ 3. Đ i v i các t ơ ch c, c quan:
3 rác (t
3 = 0,42 t n).ấ
ườ ợ ị ượ ố ượ ồ ỷ ọ Tr ng h p xác đ nh đ c kh i l ng: 260.000 đ ng/m tr ng 1m
ườ ợ ị ượ ố ượ Tr ng h p không xác đ nh đ c kh i l ng:
ườ ẻ ơ ệ ồ ơ ọ ị + Tr ự ng h c, nhà tr ; c quan hành chính, s nghi p: 110.000 đ ng/đ n v /tháng;
ụ ở ệ ồ ơ ị + Tr s doanh nghi p: 160.000 đ ng/đ n v /tháng;
ử ư ệ ạ ng m i; khách s n; nhà hàng ăn u ng; nhà máy; b nh vi n; phòng khám t ồ ơ ở nhân; c s ị ệ ạ ố ạ ạ ế ề ệ ấ ơ ươ + C a hàng, trung tâm th ế ợ ả s n xu t, ch ; nhà ga, b n tàu, b n xe; công viên; trung tâm d y ngh , đào t o vi c làm: 350.000 đ ng/đ n v /tháng.
ị ố ả ạ ơ i đa d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t nêu trên đã bao g m thu VAT. Đ n v cung ị ồ ự ế ể ế ụ ề ậ ả ị ụ ể ứ đ áp d ng m c giá c th ượ ệ ế ư ứ ề ạ ố ộ ụ ể ứ t quá m c giá t ể ạ i đa nêu t ứ ự i Đi u 1 và niêm y t công khai n i dung thu, m c thu, th c ệ ị ứ Đi u 2ề . M c giá t ậ ụ ấ c p d ch v thu gom, v n chuy n rác th i sinh ho t căn c tình hình đi u ki n th c t ợ cho phù h p nh ng không v hi n thu theo quy đ nh.
ụ ề ế ớ ự ệ ệ ơ ị ướ ệ Đ n v thu có trách nhi m đăng ký, kê khai và th c hi n các nghĩa v v thu v i nhà n ị c theo quy đ nh hi n hành.
ế ị ế ị ệ ự ỉ ế ả ườ ứ ệ ngày 01/01/2018 và thay th Quy t đ nh s 40/2016/QĐUBND ị ng, th ố ạ ạ i các xã, ph ề ệ ị ấ ố ị Đi u 3ề . Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ể ừ ị ủ ngày 06/10/2016 c a UBND t nh v vi c quy đ nh m c thu phí v sinh (rác th i sinh ho t) t tr n trên đ a bàn thành ph Nam Đ nh.
ở ỉ ưở ế ủ ng C c Thu ; Ch ở ổ ứ ị ị ụ ườ ng; C c tr ệ ụ ế ị ố Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c: S Tài chính, S Tài nguyên và Môi tr ố ị t ch UBND thành ph Nam Đ nh và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
Ủ Ị ậ Ự Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH ƯỜ Ủ Ị PHÓ CH T CH TH NG TR C
ỉ ố ộ ỉ
ở ư
Ngô Gia Tự
ỉ
ư
ơ N i nh n: ộ ư ộ B Tài chính, B T pháp; ự ườ ỉ ủ ng tr c T nh y; Th ỉ ự ườ ng tr c HĐND t nh; Th ạ Lãnh đ o UBND t nh; ạ ể Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh; ư ề Nh đi u 3; S T pháp; ỉ Công báo t nh,Website t nh; L u: VP1, VP3, VP5, VP6.