Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ ộ ậ ự B GIAO THÔNG V N Ậ T IẢ ------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------
S : 3495/QĐ-BGTVT Hà N i, ngày 01 tháng 11 năm 2013 ố ộ
QUY T Đ NH Ế Ị
Ậ Ổ Ọ Ầ Ầ Ẩ Ế Ị Ả Ự Ả Ọ Ả Ế THÀNH L P T TH M Đ NH K T QU L A CH N NHÀ TH U CÁC GÓI TH U: "L A Ự CH N BÊN THUÊ QU N LÝ KHAI B N C NG CONTAINER QU C T CÁI MÉP", "L A Ự CH N BÊN THUÊ QU N LÝ KHAI B N C NG T NG H P TH V I" Ố Ế Ợ Ị Ả Ổ Ọ Ả Ả Ế
B TR Ộ ƯỞ NG B GIAO THÔNG V N T I Ả Ộ Ậ
ứ ủ ị ị ứ Căn c Ngh đ nh s 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh ch c ố năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i; ơ ấ ổ ứ ủ ủ ậ ả ị ụ ệ ề ạ ộ
Căn c Lu t Xây d ng ngày 26 tháng 11 năm 2003; ứ ự ậ
Căn c Lu t Đ u th u ngày 29 tháng 11 năm 2005; ứ ậ ấ ầ
ứ ộ ố ề ủ ậ ử ổ ầ ư ế ậ ổ ơ ả xây d ng c b n ự Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các lu t liên quan đ n đ u t năm 2009;
ứ ố ị ủ ướ ng d n thi ẫ Căn c Ngh đ nh s 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph h hành lu t đ u th u và l a ch n nhà th u xây d ng theo Lu t Xây d ng; ị ậ ấ ủ ự ự ự ầ ầ ậ ọ
ứ ủ ề ủ ả ố ị Căn c Ngh đ nh s 21/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2012 c a Chính ph v qu n lý c ng ả ị bi n và lu ng hàng h i; ể ả ồ
ứ ế ị ố ủ ề ệ ng Chính ph v vi c ủ Cái Mép - Th V i, giai đo n đ n năm 2010; Căn c Quy t đ nh s 695/QĐ-TTg ngày 24 tháng 6 năm 2004 c a Th t ủ ướ phê duy t d án phát tri n c ng qu c t ế ể ả ệ ự ố ế ị ả ạ
ng Chính ph v ế ị ố ủ ướ ủ ề ng án cho thuê khai thác c ng qu c t Cái Mép - Th V i; Căn c Quy t đ nh s 782/TTg-KTN ngày 04 tháng 6 năm 2013 c a Th t ứ vi c ph ả ệ ủ ị ả ố ế ươ
ứ ế ị ế ị ố ố i v vi c phê duy t đ u t b sung ệ ầ ư ổ ủ Căn c Quy t đ nh s 40/QĐ-BGTVT ngày 05 tháng 01 năm 2006 và Quy t đ nh s 435/QĐ- BGTVT ngày 08 tháng 3 năm 2011 c a B Giao thông v n t và đi u ch nh D án phát tri n c ng qu c t Cái Mép - Th V i; ậ ả ề ệ ị ả ộ ố ế ể ả ự ề ỉ
ứ ế ị ề ệ ạ ố ế ả ầ ự ọ Cái Mép - Th V i; Căn c Quy t đ nh s 2007/QĐ-BGTVT ngày 11/7/2012 v vi c Phê duy t K ho ch đ u th u ầ ấ ệ ế các gói th u l a ch n bên thuê qu n lý khai B n c ng container qu c t ế ả Cái Mép và B n c ng ả t ng h p Th V i thu c D án phát tri n c ng Qu c t ự ổ ố ế ị ả ể ả ố ế ị ả ợ ộ
ờ ụ ờ ố ề ệ ả ệ ế ầ ố ự ọ ế ả ầ ố ệ ế ự ả c đ u t ướ ầ ư ằ ồ ố ị ả ủ ủ ổ ợ Xét các T trình c a C c Hàng h i Vi t Nam: T trình s 3786/TTr-CHHVN ngày 25 tháng 10 ệ ủ năm 2013 v vi c xin phê duy t k t qu đánh giá HSDT Gói th u s 1 "L a ch n bên thuê khai ả thác b n c ng container Cái Mép" và T trình s 3773/TTr-CHHVN ngày 24 tháng 10 năm 2013 ố ờ ế v vi c xin phê duy t k t qu đánh giá HSDT Gói th u s 2 "L a ch n bên thuê khai thác b n ọ ề ệ c ng t ng h p Th V i" do Nhà n ậ b ng ngu n v n vay ODA c a Chính ph Nh t ả B n;ả
Theo đ ngh c a V tr ng V K t c u h t ng giao thông, ị ủ ụ ưở ề ụ ế ấ ạ ầ
QUY T Đ NH Ế Ị
ả ự ế ầ ầ ổ ầ ố ự ầ ố ậ ả Đi u 1. ẩ ề ch n bên thuê qu n lý khai B n c ng container qu c t ọ bên thuê qu n lý khai B n c ng t ng h p Th V i" nh sau: ế ả Thành l p T Th m đ nh K t qu l a ch n nhà th u các gói th u: Gói th u s 1 "L a ự ọ ọ Cái Mép" và Gói th u s 2 "L a ch n ố ế ư ị ế ả ổ ị ả ả ợ
1. Bà Lã Th H ng H nh Phó V tr ng V KCHTGT T tr ng; ị ồ ạ ụ ưở ụ ổ ưở
T viên; 2. Ông Vũ Hoàng H ngư ấ ng Phòng Pháp ch - Đ u ổ Phó tr ế th u C c QLXD&CLCTGT ầ ưở ụ
3. Ông Nguy n Đăng Chuyên viên chính V Tài chính T viên; ễ ụ ổ Khoa
Chuyên viên V KHĐT T viên; 4. Ông Lê Minh Đ oạ ụ ổ
Chuyên viên V KCHTGT T viên; ữ 5. Ông Nguy n H u ễ ụ ổ Quân
Chuyên viên V KCHTGT T viên. 6. Ông Tr n Đ c Trung ầ ứ ụ ổ
Đi u 2. ề Nhi m v , trách nhi m c a T th m đ nh ệ ổ ẩ ụ ủ ệ ị
ị ế ả ự ầ ả ổ ẩ ọ ẩ ị ế ả ổ ế ả ị ả ả ấ ị ự ọ ậ ử ổ ổ ế ị ng d n thi hành hành Lu t Đ u th u và l a ch n nhà ợ ậ ẫ ự ầ ướ ủ ậ ị ầ ố 1. T th m đ nh có trách nhi m th m đ nh K t qu l a ch n nhà th u các gói th u Gói th u s 1 ọ ệ ầ ự Cái Mép" và Gói th u s 2 "L a "L a ch n bên thuê qu n lý khai B n c ng container qu c t ố ế ầ ố ầ ch n bên thuê qu n lý khai B n c ng t ng h p Th V i" theo đúng quy đ nh c a Lu t Đ u th u, ậ ủ xây d ng c b n, Ngh đ nh Lu t s a đ i b sung m t s đi u c a các lu t liên quan đ n đ u t ị ơ ả ầ ư ộ ố ề ủ s 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 h ọ ự ấ ậ ố th u xây d ng theo Lu t Xây d ng và quy đ nh c a pháp lu t có liên quan, trình B tr ng Báo ộ ưở ầ cáo th m đ nh K t qu l a ch n nhà th u các gói th u. ậ ả ự ự ọ ự ị ế ẩ ầ ầ
2. Nhi m v c th c a các thành viên do T tr ng phân công; ụ ụ ể ủ ổ ưở ệ
i Đi u 1 c a Quy t đ nh này làm vi c theo ch đ ạ ị ế ị ế ộ ủ ề ệ 3. Các thành viên c a T th m đ nh nêu t ủ gi kiêm nhi m và t ự ả ổ ẩ ể i th sau khi hoàn thành nhi m v . ụ ệ ệ
Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký. Đi u 3. ề ệ ự ể ừ ế ị
ng các V : K t c u h t ng giao ộ ụ ế ấ ng C c Qu n lý xây d ng và ch t l ộ ụ ưở ụ ụ ạ ấ ượ ch c và cá nhân có liên quan ạ ầ ng công trình ự ổ ứ Đi u 4. ề thông, K ho ch đ u t ưở ầ ư giao thông, Thành viên T th m đ nh, Th tr ủ ưở ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , V tr , Tài chính, C c tr ả ế ng các c quan, t ị ơ ổ ẩ ế ị ệ ị
NG Ộ ƯỞ KT. B TR TH TR NG Ứ ƯỞ
N i nh n: ậ ơ - Nh Đi u 4; ư ề - B tr ng (đ báo cáo); ộ ưở ể - Các Th tr ng; ứ ưở - Website B GTVT; ộ - L u: Văn th , KCHT (5b) ư
ư
Nguy n Văn Công ễ