Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ẵ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ố THÀNH PH ĐÀ N NG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Đà N ngẵ , ngày 18 tháng 11 năm 2017 S : ố 35/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ố Ả ƯƠ Ị Ị BAN HÀNH KHUNG GIÁ D CH ƯỚ V N NGÂN SÁCH NHÀ N Ụ Ử Ụ V S D NG C NG CÁ Đ Ả C DO Đ A PH ƯỢ Ầ Ư Ằ NG QU N LÝ TRÊN Đ A BÀN THÀNH Ồ C Đ U T B NG NGU N Ị Ố PH ĐÀ N ẴNG
Ủ Ố Ẵ Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ N NG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ị ố ủ ế ướ ẫ ị ứ t và h ị ủ y đ nh chi ị ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá; Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11 ộ ố ề ủ ủ ử ổ ố ị ộ ố ề ủ ủ ổ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph qu ậ ti tháng 11 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐ CP;
ướ ủ ộ ẫ ng d n ự ố ư ố s 56/2014/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 c a B Tài chính h ị ổ ộ ố ề ủ S ư ố ứ Căn c Thông t ệ ị th c hi n Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP; Thông t ử ổ 2016 s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ư ố 233/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm s 56/2014/TTBTC;
ư ố ủ ộ ị ươ s 25/2014/TTBTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 c a B Tài chính quy đ nh ph ng ị Thông t ụ ố ớ ị pháp đ nh giá chung đ i v i hàng hóa, d ch v ;
ạ ề ng án giá ố 2604/STCGCS ngày 02/10/2017, ph i Công văn s ọ ả Âu Thuy n và C ng cá Th Quang t ươ ố 264/BQL ngày 22/6/2017 và ố ể
ố ề ẩ ế ả i Công văn s 1484/SNNKHTC ngày ố ậ ủ ơ ở ý ki n ế k t lu n c a UBND thành ự ả ỳ ị ườ ộ ọ ố ạ ị ủ ở Xét đ ngh c a S Tài chính t ề ạ ả ủ i Công văn s c a Ban Qu n lý ạ ệ ề ấ ủ ở đ xu t c a S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t 07/7/2017, Công văn s 2051/STPXDKTVB ngày 07/8/2017 và Công văn s 3273/STPXDKTVB ngày 03/11/2017 v th m đ nh d th o văn b n. Trên c s ph t ng k ngày 26 tháng 10 năm 2017. i cu c h p UBND th
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ị ụ ử ụ ề ả ị ị ốn ướ ươ ả ị ượ ầ ư ằng ngu n vồ Quy t đ nh này quy đ nh v khung giá d ch v s d ng c ng cá đ b ố ngân sách Nhà n ng qu n lý trên đ a bàn thành ph Đà N c đ u t ẵng. ị c do đ a ph
ố ớ ế ị ụ ề ể ậ ạ ả Quy t đ nh này không áp d ng đ i v i tàu thuy n vào neo, đ u đ tránh trú bão t i c ng cá.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ử ụ ả ạ ch c, cá nhân s d ng c ng cá t i ả ề ọ ổ ứ Âu Thuyền và C ng cá Th Quang và các t 1. Ban Qu n lý ố ồ ả Âu Thuy n và C ng cá Th Quang đ ả ố b ng ngu n v n ngân sách thành ph . ọ ượ ầ ư ằ c đ u t
ứ ị ạ ế ị ệ ệ ơ c căn c quy đ nh t ụ ể ự i Quy t đ nh này đ th c hi n nhi m v ả 2. Các c quan qu n lý nhà n ướ qu n lý nhà n ả ướ c có liên quan.
ề ị ụ Đi u 3. Khung giá d ch v
ụ ử ụ ả ị ượ ị ạ ế ị ụ ụ Khung giá d ch v s d ng c ng cá đ c quy đ nh t i Ph l c kèm Quy t đ nh này.
ụ ử ụ ự ế ồ ợ i ị ậ ự ế ả ị ế Khung giá d ch v s d ng c ng cá nêu trên đã bao g m chi phí tr c ti p, chi phí chung, l nhu n d ki n và thu giá tr gia tăng.
ơ ị ủ ơ ề ệ Đi u 4. Trách nhi m c a các c quan, đ n v liên quan
ề ệ ả ọ ả 1. Ban Qu n lý Âu Thuy n và C ng cá Th Quang có trách nhi m:
ị ạ ụ ể ứ ề ợ ị i Đi u 3 Quy t đ nh này xác đ nh m c giá c th cho phù h p ạ ươ ả ở ề ả ệ ng ti n, đ m b o không v ụ ể ể ế ị ờ ử ở ự ệ ả ệ ả ọ ết giá, công khai giá ể theo dõi, qu n lý; Th c hi n niêm y ị ế ị ứ a) Căn c khung giá quy đ nh t ượ ả ớ ừ t quá khung giá báo cáo S Nông nghi p và Phát v i t ng lo i ph ể ứ tri n Nông thôn quy t đ nh m c giá c th đ Ban Qu n lý Âu Thuy n và C ng cá Th Quang ồ ệ ự th c hi n đ ng th i g i S Tài chính đ theo quy đ nh.
ả ế ế ạ ả ả ị ụ ử ụ ế ướ ạ ơ ứ ế ắ ả ị b) Gi cáo tình hình và v ụ ử ụ i quy t khi u n i liên quan đ n giá d ch v s d ng c ng cá trong ph m vi qu n lý. Báo ng m c liên quan đ n giá d ch v s d ng c ng cá cho c quan ch c năng.
ệ ự ệ ế ế ệ ụ ớ ụ ớ ự ệ ố ớ ủ ệ ự ạ i sau khi đã th c hi n ự ủ ch tài chính đ i v i ế ộ ế ố ề ơ ố ị ự ậ ị ử ụ c v thu ; qu n lý, s d ng s ti n còn l ế t ị áp lu t và c ch c theo quy đ nh c a ph ị ạ ệ i Ngh đ nh s 16/2015/NĐCP ngày ủ ị ị ạ c) Th c hi n vi c theo dõi, h ch toán k toán theo đúng ch đ k toán hi n hành; th c hi n ả ướ ề nghĩa v v i ngân sách Nhà n ướ nghĩa v v i ngân sách nhà n ị ậ ệ ơ đ n v s nghi p công l p theo quy đ nh hi n hành t ủ ố 14/2/2015 và Ngh đ nh s 141/2016/NĐCP ngày 10/10/2016 c a Chính ph .
ở ệ ế ị ệ ứ ở ể ề ự ả ố ợ ứ ố ể ử ụ ủ ự ể ệ ẫ ả ệ ng d n theo dõi, ki m tra vi c th c hi n m c giá s d ng ế ị ủ ậ ị ụ 2. S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn có trách nhi m xem xét quy t đ nh các m c giá c ể ọ th do Ban Qu n lý Âu Thuy n và C ng cá Th Quang xây d ng; ch trì, ph i h p S Tài chính, ế ụ C c Thu thành ph tri n khai, h ạ ả c ng cá t ướ i Quy t đ nh này theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ế ụ ố ệ ướ ẫ ị ự ền và C ng ả ả ng d n Ban Qu n lý Âu Thuy ụ ớ ệ theo đúng quy đ nh th c hi n nghĩa v v i ngân sách ẵng: có trách nhi m h ứng t ừ ơ ậ ề ủ ế ị ậ 3. C c Thu thành ph Đà N ọ ử ụ cá Th Quang s d ng hóa đ n, ch ướ Nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t v thu và các pháp lu t có liên quan.
ở ố ợ ệ ả ẫ ụ ử ụ ớ ở ọ ể ệ ệ ề ể ế ả ả ủ ậ ị ướ ng d n Ban Qu n lý 4. S Tài chính: ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn h ị ự Âu Thuy n và C ng cá Th Quang tri n khai th c hi n vi c niêm y t giá d ch v s d ng c ng cá đúng quy đ nh c a Lu t giá.
ệ ự ệ ề ngày 01/01/2018 bãi b Kho n 3 Đi u 1 ế ị ố ế ị ố Đi u 5ề . Quy t đ nh này có hi u l c th c hi n k t ỏ ể ừ ự ủ Quy t đ nh s 9150/QĐUBND ngày 30/12/2016 c a UBND thành ph Đà N ả ẵng.
ệ ố ố Chánh Văn phòng UBND thành ph ; Giám đ c các S : Tài chính, Nông nghi p và Phát ụ ưở ụ ế ố ưở ả Đi u 6.ề ể tri n Nông thôn, C c tr ng C c Thu thành ph Đà N ng ban Ban Qu n lý Âu ở ẵng; Tr
ề ả ọ ổ ứ ơ ị ơ ng các c quan, t ch c, đ n v và các cá nhân có liên ị Thuy n và C ng cá Th Quang; Th tr ệ quan ch u trách nhi m thi hành Quy t ủ ưở ị ế đ nh này.
ụ
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ả
ể
ự
ư
ụ
ế
ướ
c Đà N
ẵng;
ề
ẵng;
Trần Văn Miên
ệ ử
ư
ơ ậ N i nh n: ộ B Tài chính, C c QLG; ộ ư ụ C c Ki m tra văn b n B T pháp; ố ườ Th ng tr c HĐND thành ph ; UBMTTQVN tp; CT, Các PCT UBND tp; ở Các S : TC, NN&PTNT, T pháp; C c Thu tp; ạ Kho b c Nhà n Báo Đà Nẵng, Bài Phát thanh Truy n hình Đà N Cổng thông tin đi n t tp; VP UBND tp, các phòng KT, QLĐTh, NCPC; L u: VT, STC.
Ụ Ụ PH L C
Ồ C Đ U T B NG NGU N V ƯƠ Ả Ị Ụ Ử Ụ Ị Đ A PH Ả ƯỢ Ầ Ư Ằ NG QU N LÝ TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH Ị ƯỚ ế ị ủ KHUNG GIÁ D CH V S D NG C NG CÁ Đ SÁCH NHÀ N C DO (Kèm theo Quy t đ nh s ố 35/2017/QĐUBND ngày 18/11/2017 c a UBND thành ph Đà N ỐN NGÂN Ố ĐÀ N NGẴ ẵng) ố
ộ STT N i dung Đ n vơ ị tính Khung giá
ố ớ ề ạ I Đ i v i tàu thuy n các lo i
ậ ả ố ớ 1 Đ i v i tàu cá c p c ng
ấ ướ Tàu có công su t d i 20CV ồ Đ ng/l ượ 6.000 12.000 t
ấ ừ Tàu có công su t t ế 20CV đ n 50CV ồ Đ ng/l ượ 12.000 20.000 t
ế ấ Tàu có công su t trên 50CV đ n 90CV ồ Đ ng/l ượ 20.000 30.000 t
ế ấ Tàu có công su t trên 90 CV đ n 200CV ồ Đ ng/l ượ 35.000 50.000 t
ấ Tàu có công su t trên 200CV ồ Đ ng/l ượ 50.000 70.000 t
ậ ả ậ ả ố ớ 2 Đ i v i tàu v n t i c p c ng
ọ ấ Có tr ng t ả ướ i d i 5 t n ồ Đ ng/l ượ 5.000 10.000 t
ọ ế ấ Có tr ng t ả ừ i t 5 đ n 10 t n ồ Đ ng/l ượ 10.000 20.000 t
ọ Có tr ng t ấ ế ải trên 10 đ n 100 t n ồ Đ ng/l ượ 40.000 60.000 t
ọ ả ấ Có tr ng t i trên 100 t n ồ Đ ng/l ượ 60.000 100.000 t
ậ ả ố ớ II Đ i v i xe ô tô v n t i hàng hóa
ọ ấ 1 Xe có tr ng t ả ướ i d i 1 t n ồ Đ ng/l ượ 6.000 10.000 t
ọ ế ấ 2 Xe có tr ng t ả ừ i t 1 đ n 2,5 t n ồ Đ ng/l ượ 10.000 18.000 t
ọ ả ế ấ 3 Xe có tr ng t i trên 2,5 đ n 5 t n ồ Đ ng/l ượ 18.000 25.000 t
ọ ả ế ấ ấ 4 Xe có tr ng t i trên 5 t n đ n 10 t n ồ Đ ng/l ượ 25.000 30.000 t
ọ ả 5 Xe có tr ng t i trên 10 t ấn ồ Đ ng/l ượ 30.000 40.000 t
ượ ô s (xe máy, xích lô, ba gác, các Đ ng/lồ III 1.000 2.000 ố ớ Đ i v i xe th ạ lo i xe thô ơ sơ khác) t
ố ớ IV Đ i v i hàng hóa qua cảng
ậ ươ ố ộ ồ ủ ả 1 Hàng th y s n, đ ng v t t i s ng: Đ ng/t n ấ 10.000 20.000
ạ ấ ồ 2 Các lo i hàng hóa khác Đ ng/t n 5.000 10.000