Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ị C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ị Bà R a Vũng Tàu, ngày 20 tháng 12 năm 2019 Y BAN NHÂN DÂN T NHỈ BÀ R A VŨNG TÀU S : 35/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ị Ớ Ử Ụ Ả Ơ Ị Ự Ụ Ộ Ỉ Ậ Ạ Ệ Ị QUY Đ NH TÀI S N CÓ GIÁ TR L N S D NG VÀO M C ĐÍCH KINH DOANH, CHO THUÊ T I CÁC Đ N V S NGHI P CÔNG L P THU C T NH BÀ R A – VŨNG TÀU
Ủ Ỉ Ị Y BAN NHÂN DÂN T NH BÀ R A VŨNG TÀU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ử ụ ứ ậ ả ả Căn c Lu t Qu n lý, s d ng tài s n công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
ứ ủ ả ố ị ị ộ ố ề ủ ử ụ ủ ậ ả ề Căn c kho n 2 Đi u 44 Ngh đ nh s 151/2017/NĐCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 c a Chính ả ế ị ph quy đ nh chi ti t m t s đi u c a Lu t Qu n lý, s d ng tài s n công;
ố ở ố i T trình s 4477/TTrSTC ngày 15 tháng 11 năm ế ị ụ ị ị ớ ử ụ ị ơ ị ự ệ ậ ạ ờ Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t ả 2019 v d th o Quy t đ nh quy đ nh tài s n có giá tr l n s d ng vào m c đích kinh doanh, cho ộ ỉ thuê t ề ị ủ ề ự ả ạ i các đ n v s nghi p công l p thu c t nh Bà R a – Vũng Tàu.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ạ i các ế ị ị ự ệ ậ ị ụ ị ớ ử ụ ả Quy t đ nh này quy đ nh tài s n có giá tr l n s d ng vào m c đích kinh doanh, cho thuê t ộ ỉ ơ đ n v s nghi p công l p thu c t nh Bà R a – Vũng Tàu theo.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ệ ủ ừ ơ ộ ỉ ị ự ị ự ệ ậ ả ơ ị 1. Đ n v s nghi p công l p thu c t nh Bà R a – Vũng Tàu, tr đ n v s nghi p c a Đ ng.
ệ ử ụ ụ ả ch c, cá nhân khác có liên quan đ n vi c s d ng tài s n công vào m c đích ị ự ệ ơ ế ậ ổ ứ ơ 2. Các c quan, t ạ kinh doanh, cho thuê t i các đ n v s nghi p công l p.
ị ớ ị Đi u 3.ề ả Quy đ nh tài s n có giá tr l n
ả ị ớ ử ụ ạ ị ự ệ ơ i các đ n v s nghi p công ộ ỉ ị ụ Tài s n có giá tr l n s d ng vào m c đích kinh doanh, cho thuê t ậ l p thu c t nh Bà R a – Vũng Tàu là:
ề ạ 1. Xe ô tô chuyên dùng và tàu, thuy n các lo i.
ế ả ổ ừ ệ ả ồ ở ơ ị 2. Tài s n có nguyên giá theo s sách k toán t 500 tri u đ ng tr lên/1 đ n v tài s n.
ề ề ả Đi u 4. Đi u kho n thi hành
ệ ự ừ ế ị 1. Quy t đ nh này có hi u l c t ngày 01 tháng 01 năm 2020.
ề ố ớ ụ ế ả ẩ ị ệ ự ế ị ệ ậ ơ c ngày Quy t đ nh này có hi u l c, đ n v s nghi p công l p có trách ị ự ủ ị Ủ ử ụ ướ ế ệ ẩ ỉ ị 2. Đ i v i Đ án s d ng tài s n công vào m c đích kinh doanh, cho thuê đã có ý ki n th m đ nh ủ ở c a S Tài chính tr ề ế ệ nhi m ti p thu ý ki n th m đ nh, hoàn thi n Đ án và trình Ch t ch y ban nhân dân t nh phê duy t.ệ
ự ề ệ ổ ứ Đi u 5. T ch c th c hi n
ệ ở ổ ứ ướ ế ị ự ệ ẫ 1. S Tài chính có trách nhi m t ể ch c tri n khai, h ng d n th c hi n Quy t đ nh này.
ủ ị Ủ ỷ ủ ưở ng các S , ban, ngành; Ch t ch y ban nhân ổ ứ ệ ở ậ ị ự ệ ố ị ch c, cá nhân có liên ỉ ơ ế ị ệ ị 2. Chánh Văn phòng U ban nhân dân t nh; Th tr dân các huy n, th xã, thành ph ; các đ n v s nghi p công l p và các t quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
Ủ Ị TM. Y BAN NHÂN DÂN Q. CH T CH
ễ Nguy n Thành Long