Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ắ B c Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ắ Ỉ T NH B C GIANG S : 35/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ứ Ệ Ị Ộ Ố Ề Ổ Ứ Ủ Ơ Ấ Ụ Ộ Ạ Ề Ủ Ử Ổ Ổ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY Đ NH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N Ộ Ố Ơ H N VÀ C C U T CH C C A M T S C QUAN CHUYÊN MÔN THU C UBND T NHỈ
Ủ Ắ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B C GIANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ụ ề ệ ậ Căn c Lu t Giáo d c ngh nghi p ngày 27 tháng 11 năm 2014;
ủ ủ ố ị ị ị ổ ứ ch c ố ự ươ ứ ơ ộ ộ ỉ Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c UBND t nh, thành ph tr c thu c Trung ng;
ủ ề ự ủ ị ị ứ ế ộ ử ủ ụ ả ệ ơ ố Căn c Ngh đ nh s 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 c a Chính ph v th c hi n c ế ộ ử ch m t c a, m t c a liên thông trong gi i quy t th t c hành chính;
ủ ủ ị ị ể ổ ứ ả ứ ề Căn c Ngh đ nh s 158/2018/NĐCP ngày 22 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph quy đ nh v ậ thành l p, t ị ố ổ ứ ạ ch c l ch c hành chính; i th t i, gi
ố ở ộ ụ ạ ờ ị ủ ề ố Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v t i T trình s 336/TTrSNV ngày 18 tháng 12 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
̉ ổ ố
ơ ấ ổ ứ ủ ế ị ứ ụ ệ ề ạ ị ủ ch c c a
ử ề S a đôi, b sung Quy t đ nh s 39/2017/QĐUBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 c a Đi u 1. ỉ UBND t nh ban hành Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t Văn phòng UBND t nhỉ
ử ổ ư ề ả ả ổ 1. S a đ i, b sung kho n 8, kho n 9 Đi u 2 nh sau:
ư ủ ụ ệ ể ủ ụ ả ủ ụ ế ề ự ộ ử ị ị ề ả ố ỉ ộ ố ề ủ ủ ụ ế ể ổ ị ị ỉ ả “8. Tham m u, giúp UBND t nh v th c hi n ki m soát th t c hành chính, c i cách th t c ị ơ ế ộ ử i quy t th t c hành chính trên đ a hành chính và c ch m t c a, m t c a liên thông trong gi ủ ử ủ bàn t nh (theo kho n 2 Đi u 6 Ngh đ nh s 92/2017/NĐCP ngày 07/8/2017 c a Chính ph s a ổ đ i, b sung m t s đi u c a các Ngh đ nh liên quan đ n ki m soát th t c hành chính).
ả ả ậ ủ ấ ỹ t b , máy móc, k thu t c a Trung tâm ủ ụ ư ơ ả ụ ụ ị ụ ở ủ ị ụ ụ ự ề ả ị ị ư ố i Trung tâm Ph c v hành chính công (theo kho n 2 Đi u 7 Ngh đ nh s ệ ạ ủ ủ ế ị ơ ở ậ 9. B o đ m và qu n lý c s v t ch t, tr s , trang thi ỉ Ph c v hành chính công; tham m u Ch t ch UBND t nh đ a th t c hành chính và c quan, ơ đ n v vào th c hi n t 61/2018/NĐCP c a Chính ph )”.
ử ổ ư ề ả ổ 2. S a đ i, b sung kho n 2 Đi u 3 nh sau:
ơ ộ ị “2. Các phòng, đ n v hành chính thu c Văn phòng:
ổ ợ a) Phòng T ng h p;
b) Phòng Kinh t ;ế
ộ c) Phòng N i chính;
d) Phòng Khoa giáo – Văn xã;
đ) Phòng Công – Nông nghi p;ệ
ầ ư ự ườ e) Phòng Đ u t – Xây d ng – Tài nguyên và Môi tr ng;
ủ ụ ể g) Phòng Ki m soát th t c hành chính;
ổ ứ h) Phòng Hành chính – T ch c;
ị ụ ả i) Phòng Qu n tr Tài v ;
ế ỉ k) Ban Ti p công dân t nh;
ụ ụ l) Trung tâm Ph c v hành chính công”.
ố S a đ i ơ ấ ổ ứ ủ ở ế ị ị ề ạ ứ ụ ệ ử ổ Quy t đ nh s 593/2015/QĐUBND ngày 02 tháng 11 năm 2015 c a UBND ủ ch c c a S Giáo ắ ề Đi u 2. ỉ t nh ban hành Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ạ ỉ ụ d c và Đào t o t nh B c Giang
ử ư ề ̉ ̉ ̉ ̉ 1. S a đôi, bô sung điêm h, khoan 2 Đi u 3 nh sau:
̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ “h) Phong Giao duc Trung hoc va Giao duc th ̀ ươ ng xuyên”.
̀ ̃ ̉ ̉ ̉ 2. Bai bo điêm k, khoan 2 Điêu 3.
ố
ơ ấ ổ ứ ủ ở ụ ề ạ ủ S a đ i Quy t đ nh s 90/2016/QĐUBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 c a UBND ch c c a S Văn Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ứ ỉ ắ ị ế ị ử ổ ề Đi u 3. ệ ị ỉ t nh ban hành ể hóa, Th thao và Du l ch t nh B c Giang
̀ ử ư ể ̉ ̉ ̉ 1. S a đôi, bô sung đi m c, khoan 3 Điêu 3 nh sau:
́ ̣ ̉ ̉ “c) Trung tâm Văn hoa Điên anh tinh”.
̀ ̃ ̉ ̉ ̉ 2. Bai bo điêm d, khoan 2, Điêu 3.
ề ề Đi u 4. ả Đi u kho n thi hành
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh có hi u l c thi hành k t ngày 10 tháng 01 năm 2020.
ủ ưở ở ệ ộ ố ỉ ổ ị thu c UBND t nh; UBND huy n, thành ph và t ơ ng c quan, ứ đ n vơ ế ị ứ ố 2. Giám đ c S , Th tr ch c, cá nhân có liên quan căn c Quy t đ nh thi hành./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ươ D ng Văn Thái