Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯƠ ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH BÌNH D NG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ươ Bình D ng, ngày 19 tháng 12 năm 2019 S : 3ố 5/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ơ Ấ Ị Ụ Ổ Ứ Ệ BAN HÀNH QUY Đ NH CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C Ứ Ủ Ở Ỉ Ề C A S TÀI CHÍNH T NH BÌNH D Ạ ƯƠ NG
Ủ Ỉ ƯƠ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH D NG
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ả ạ ậ ậ Căn c Lu t ban hành v ăn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 th áng 6 năm 2015;
ị ủ ổ ứ ố 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t ch c ứ ơ ỉ ươ ủ ự ị Căn c Ngh đ nh s các c quan chuyên môn thu c ộ Ủy ban nhân dân t nh, thành ph ộ ố tr c thu c Trung ị ng;
ị ư ứ ề ệ ự ố ính và B N i v h ính thu c ộ ộ ủ liên t ch s 220/2015/TTLTBTCBNV ngày 31 tháng 12 năm 2015 c a liên b ơ ấ ổ ứ ủ ộ ộ ụ ướng dẫn ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a ính ng và Phòng Tài ch ạ ụ y Ủ ban nhân dân t nh, thành ph ươ ộ ố tr c thu c Trung ộ ỉ ị ỉ ậ ạ ố ứ Căn c Thông t ộ B Tài ch ở S Tài ch K ế ho ch thu c ệ ộ Ủy ban nhân dân qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh;
ự ế ị ủ ố 12QĐ/TU ngày 28 tháng 12 năm 2018 c a Ban Th ạ ộ ụ ỉ ủ ệ ệ ự ườ ng v T nh y inh g n, ho t đ ng hi u l c, hi u ch c b m ả ủ ở ấ ủ ươ ệ Th c hi n Quy t đ nh s 9 ề ệ phê duy t Đ án s p x p t ị qu theo Ngh quy ắ ế ổ ứ ộ áy c a S Tài chính t ết s ố 18NQ/TW c a Ban Ch p hành Trung ọ ng (khóa XII);
ố ở ị ủ ề ạ ờ Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t i T trình s ố 75/TTrSTC ngày 22 tháng 11 năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ứ ụ ệ ề ạ ị ế ị ơ ấ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u ươ ỉ ề Đi u 1. ổ ứ ủ ở ch c c a S Tài chính t nh Bình D ng. t
ể ừ ế ị ệ ự ế ế ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ủ Ủ ị ụ ơ ấ ổ ứ ủ ở ề ệ ỉ ề ỉ ch c c a S Tài chính t nh Bình ứ ế ị ủ Ủ ố ộ ố ề ủ ế ị ế ị ổ ố ỉ ơ ấ ổ ứ ủ ủ Ủ ạ ươ ụ ứ ệ ị ệ ỉ ươ ụ ế ị ề ệ ử ổ ề ố ổ ế ị ố ỉ ề Đi u 2. ố ị đ nh s 69/2009/QĐUBND ngày 28 tháng 9 năm 2009 c a y ban nhân dân t nh v vi c ban ạ ệ hành quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ỉ ươ D ng; Quy t đ nh s 10/2012/QĐUBND ngày 30 tháng 3 năm 2012 c a y ban nhân dân t nh ố ề ệ ử ổ v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy t đ nh s 69/2009/QĐUBND; Quy t đ nh s ề ệ 77/2009/QĐUBND ngày 08 tháng 12 năm 2009 c a y ban nhân dân t nh Bình D ng v vi c ban hành quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Chi c c Tài chính doanh nghi p t nh Bình D ng; Quy t đ nh s 48/2011/QĐUBND ngày 17 tháng 11 năm 2011 ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh v vi c s a đ i, b sung Quy t đ nh s 77/2009/QĐUBND.
ở ộ ụ Ủ ố ở ỉ
ể ỉ ệ ở ị ề Đi u 3. ủ ưở Th tr ố Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S N i v , Giám đ c S Tài chính, ủ ị Ủ ng các s , ban, ngành, đoàn th t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành
ủ ầ ộ ủ ưở ế ị ệ ơ ị ị ng các đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh ố ph Th D u M t và Th tr này./.
Ủ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ả
ộ ụ
ộ ư
ể tra văn b n QPPL B T pháp;
ầ Tr n Thanh Liêm
ở ư
ề
);
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ B Tài chính; C c Ki m TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH; ỉ UBMTTQVN t nh; CT, các PCT UBND tỉnh; ư ề Nh Đi u 3; Công báo tỉnh; ậ ố ơ ở ữ ệ C s d li u Qu c gia v pháp lu t (S T pháp LĐVP T o, CV, HCTC, TH, Website; ư L u VT
ạ .
QUY Đ NHỊ
Ổ Ứ Ủ Ở Ứ Ụ Ệ Ạ CH C NĂNG, NHI M V , QUY N H N VÀ C C U T CH C C A S TÀI CHÍNH Ỉ Ơ Ấ ƯƠ Ề T NH BÌNH D NG ế ị ủ Ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s ươ ỉ ố 35/2019/QĐUBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh Bình D ng)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ứ ề ị Đi u 1. V trí và ch c năng
ở ỉ ư ỉ c v tài chính; ngân sách nhà n ướ ủ ỹ ệ ự ứ ế c; thu , phí, l ầu t ướ c; đ ạ ộ ệ tài ư ị ộ ậ ậ ạ ị ươ ủ ị ộ Ủ ơ 1. S Tài chính là c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân (UBND) t nh, th c hi n ch c năng ướ ả ướ ề tham m u, giúp UBND t nh qu n lý nhà n phí ả ướ c; các qu tài chính nhà n c; tài s n nhà n và thu khác c a ngân sách nhà n chính; tài chính doanh nghi p; kệ ụ ế toán; ki m toán đ c l p; lĩnh v c giá và các ho t đ ng d ch v ự ể i đ a ph tài chính t ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ư ả ấ ờ ướ ủ ể ẫ ồ ề ị ự ỉ ạ ả cách pháp nhân, có con d u và tài kho n riêng; ch u s ch đ o, qu n lý v ị ự ỉ ạ ng d n, thanh tra, ki m tra ệ ụ ủ ở 2. S Tài chính có t ỉ ạ ộ ổ ứ ch c và ho t đ ng c a UBND t nh; đ ng th i ch u s ch đ o, h t ộ ề v chuyên môn, nghi p v c a B Tài chính.
ươ Ch ng II
Ụ Ạ Ề Ệ NHI M V VÀ QUY N H N
ề ạ ề ệ ụ Đi u 2. Nhi m v và quy n h n
ở ậ ề ủ ự ạ ị ệ ề ự ụ ệ ệ ề ụ S Tài chính th c hi n nhi m v , quy n h n theo quy đ nh c a pháp lu t v lĩnh v c tài chính ạ ụ ể sau: và các nhi m v , quy n h n c th
ỉ 1. Trình UBND t nh:
ế ị ủ ề ả ẩ ộ ỉ ị ỉ ự ả a) D th o quy t đ nh, ch th và các văn b n khác thu c th m quy n ban hành c a UBND t nh ự ề v lĩnh v c tài chính.
ự ế ạ ng trình, k ho ch dài h n, 05 năm và hàng năm v lĩnh v c tài chính theo quy ổ ươ ể ể ế ạ ự ả ạ ươ b) D th o ch ạ ế ho ch, k ho ch t ng th phát tri n kinh t ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ề ng.
ụ ả ươ ự ệ ệ ệ ủ ả ậ ự ả c) D th o ch ng trình, bi n pháp t ự ộ ướ c thu c lĩnh v c qu n lý nhà n n ổ ứ ch c th c hi n các nhi m v c i cách hành chính nhà ị ướ ủ ở c c a S theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ể ứ ự ả ụ ệ ề ả ạ ị d) D th o văn b n quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ở ch c c a S .
ứ ệ ả ẩ ố ớ ạ ế ưở ng, Phó ộ ị ưở ở ộ ng, Phó Tr ng phòng Phòng Tài chính K ho ch thu c UBND ệ ự ả ụ ể ề đ) D th o các văn b n quy đ nh c th đi u ki n, tiêu chu n ch c danh đ i v i Tr ưở ị ơ ủ c a các đ n v thu c S ; Tr ấ c p huy n.
ụ ệ ấ ấ ươ ương án phân c p ngu n thu và nhi m v chi c a t ng c p ngân sách c a đ a ự ồ ổ ự ế ộ ươ ứ ị ng; ch đ thu phí, l phí và ộ ồ ủ ả ẩ ỉ ủ ị ủ ừ ự ả e) D th o ph ệ ị ng; xây d ng đ nh m c phân b d toán chi ngân sách đ a ph ph ậ ể ị ủ các kho n đóng góp c a nhân dân theo quy đ nh c a pháp lu t đ trình H i đ ng nhân dân ế ị (HĐND) t nh quy t đ nh theo th m quy ền.
ề ự ươ ng; các ph ị ụ ệ ế ị ố ng án cân đ i ngân sách và các bi n pháp ỉ ể trình HĐND t nh quy t đ nh ượ c giao đ ề ẩ ươ ỉ g) D toán đi u ch nh ngân sách đ a ph cần thiết đ ể hoàn thành nhi m v thu, chi ngân sách đ ệ theo th m quy n.
ộ ở ữ ử ấ ả ướ ạ ộ ươ i, x lý nhà, đ t và tài s n khác thu c s h u nhà n c thu c ph m vi h) Ph ả qu n lý c a đ a ph ế ạ ắ ng án s p x p l ươ ủ ị ng.
ủ ị ỉ 2. Trình Ch t ch UBND t nh:
ủ ị ủ ề ẩ ộ ị ự ả ỉ ỉ ả ự ề ế ị a) D th o Quy t đ nh, ch th và các văn b n khác thu c th m quy n ban hành c a Ch t ch UBND t nh v lĩnh v c qu n lý nhà n ả ướ ủ ở c c a S .
ự ả ậ ậ ả ể ơ ộ ị ổ ứ ạ ch c l i, gi ở i th các đ n v thu c S ế ị ủ ậ ị b) D th o Quy t đ nh thành l p, sáp nh p, chia tách, t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ị ỉ ệ ộ ổ ứ ố ớ c v tài chính đ i v i doanh nghi p, t ả ủ ạ ế ư t ướ ề ch c kinh ủ ở ộ ổ ch c phi chính ph thu c ph m vi qu n lý c a S ứ ể t p th , kinh t ủ ị ậ ả 3. Giúp Ch t ch UBND t nh qu n lý nhà n ế ậ t nhân, các h i và các t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ỉ ủ ị ể ề ướ ng d n, ki m tra, thông tin, tuyên truy n, ph bi n giáo ự ổ ế ề ấ ư ề ậ ệ ạ ổ ứ ươ ự ạ ả ỉ ạ ậ ề ự ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, các chính sách, quy ướ ủ ng trình, d án, đ ng án thu c ph m vi qu n lý nhà n c c a ố ụ t ng; t ế ho ch, ch ạ ượ ấ ẫ 4. Giúp Ch t ch UBND t nh ch đ o, h ụ d c, theo dõi thi hành pháp lu t v lĩnh v c tài chính; công tác tham m u v các v n đ pháp lý ả và tham gia t ươ ạ ho ch, k ặ ở S sau khi đ ộ ề án, ph ệ hẩm quyền ban hành ho c phê duy t. c c p có t
ề ả ướ ệ ướ 5. V qu n lý ngân sách nhà n ế c, thu , phí, l ủ phí và thu khác c a ngân sách nhà n c
ướ ị ị c trên đ a bàn, d toán thu, chi ngân sách đ a ươ ỉ ự ỉ ợ ng, ph ậ ự ng án phân b ổ ngân sách c p t nh báo cáo UBND t nh đ ế ể trình HĐND t nh quy t ổ a) T ng h p, l p d toán thu ngân sách nhà n ấ ỉ ươ ph ị đ nh.
ẫ ướ ị ự ệ ơ ấ ướ i ộ ỉ ị ướ ự ự ủ ậ ơ H ng d n các c quan hành chính, đ n v s nghi p thu c t nh và c quan tài chính c p d xây d ng d toán ngân sách nhà n ơ c hàng năm theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ự ự ủ ự ể ấ ơ ơ ị Th c hi n ki m tra, th m tra d toán ngân sách c a các c quan, đ n v cùng c p và d toán ngân sách c a c p d ẩ ủ ấ ướ i.
ố ớ ấ ề ả b) V qu n lý tài chính đ i v i đ t đai
ủ ẩ ả ị ị ấ ổ ứ ch c th ủ ị ấ ị ẩm đ nh b ng giá đ t, ả ấ ụ ể ổ ứ ấ ch c ủ ị ề ỉ ấ ụ ể ỉ ị ộ ồng thẩm đ nh giá đ t c th t ệ ộ ồ Ch trì báo cáo Ch t ch H i đ ng th m đ nh b ng giá đ t t ả ủ b ng giá đ t đi u ch nh; ch trì báo cáo Ch t ch H i đ ẩ th m đ nh giá đ t c th trình UBND t nh phê duy t.
ự ớ ỉ ệ ố ều ủ ỉ ố ợp v i các c quan có liên quan xây d ng, trình UBND t nh ban hành h s đi ấ ấ ể ơ ề ử ụ ụ ể ể ề ầ ph n trăm (%) c th đ xác ủ ấ ả ề ậ ấ ơ Ch trì, ph i h ấ ứ ỷ ệ ch nh giá đ t đ tính ti n s d ng đ t, ti n thuê đ t; m c t l ị ất hàng năm theo quy đ nh c a pháp lu t đ t đai. ị đ nh đ n giá thuê đ t tr ti n thuê đ
ị ủ ị ứ ỷ ệ ể ề l ỉ ặ ướ c, m c ti n thuê m t n ả ượ ụ ể ự ặ ướ ử ụ ơ ấ ề ứ ề ừ c tr vào ti ố ớ ấ (%) đ tính thu ti n thuê đ i v i đ t xây ặ ướ ủ c c a c; đ n giá thuê m t n ặ ấ ền s d ng đ t, ti n thuê đ t, thuê m t Ch trì xác đ nh và trình UBND t nh quy đ nh m c t ấ ầ ự d ng công trình ng m, đ t có m t n ị ừ t ng d án c th ; xác đ nh các kho n đ ướ n ả ộ c ph i n p.
ị ể ổ ứ ồ ệ ườ ị ch c th c hi n công tác b i th ự ớ ự ự ồi đất đối v i d án, ti ả ườ ố ừ ả ướ c thu h ợ ượ ứ c ng v n t ỹ ườ ỗ ợ ỉ ố ừ ơ ẫ ng h ồ ươ ự ệ ặ ạ ứ ển đất ho c t m ng v n t ể ng d n, ki m tra các c quan, t ỗ ợ ườ ư ng, h tr , tái đ nh ểu d án do UBND t nh phê duy t, ệ ạ Kho b c Nhà ổ ứ ch c, ướ ị ng, h tr và tái đ nh c khi Nhà n c ẩ Ki m tra, th m đ nh các kho n kinh phí t ợ ư ố ớ ườ c đ i v i tr ng h p nhà n ồ Qu phát tri ng h p đ bao g m c tr ớ ở ướ ố ợ ướ n c. Ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ị ở ị ơ ng trong th c hi n chính sách b i th đ a ph đ n v ồ ấ thu h i đ t.
ủ ể ơ ở ị ể ấ ệ ố ợ ị ề ử ụ ấ ể ớ ị ầ ổ ị ề ử Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan xác đ nh giá kh i đi m đ đ u giá quy n s ụ d ng; xác đ nh giá tr quy n s d ng đ t đ tính vào giá tr doanh nghi p khi c ph n hóa.
ố ợ ự ệ ế ả ệ phí ả ị ệ ớ ơ c) Ph i h p v i c quan có liên quan trong vi c th c hi n công tác qu n lý thu thu , phí, l và các kho n thu khác trên đ a bàn.
ể ệ ở ơ ả ướ ạ ử ụ ừ ầ ị ử ụ các c quan, đ n v s d ng ngân t d toán, chi sai ạ ặ ướ ủ ộ d) Ki m tra, giám sát vi c qu n lý và s d ng ngân sách sách; yêu c u Kho b c Nhà n ộ chính sách ch ế đ ho c không ch ơ ượ ự ệ c t m d ng thanh toán khi phát hi n chi v ấp hành ch ế đ báo cáo c a Nhà n c.
ị ẩ ế ướ ế ấ ị c phát sinh hên đ a bàn c p huy n, quy t toán ế ệ ố ớ ệ ệ ẩ ơ ị ử ụ ấ ỉ ị ự ệ ơ đ) Th m đ nh quy t toán thu ngân sách nhà n ặ ấ thu, chi ngân sách c p huy n; th m đ nh ho c duy t và thông báo quy t toán đ i v i các c quan ổ ứ hành chính, các đ n v s nghi p và các t ch c khác có s d ng ngân sách c p t nh theo quy ị đ nh.
ủ ị ế c, l p t ng quy t toán ngân sách hàng năm c a đ a ướ ậ ổ ệ ộ ỉ ổ T ng h ươ ph ợp tình hình thu, chi ngân sách nhà n ỉ ng trình UBND t nh báo cáo HĐND t nh phê duy t, báo cáo B Tài chính.
ầ ư ả ố ể e) Qu n lý v n đ u t phát tri n
ư ớ ể ơ ế ượ ạ ố ộ ử ụ g; v n đ u t ệ ồ ầ ư ắ ệ ả ỗ ợ ố ớ ướ ề ươ ỉ ố c v tài chính đ i v i ch ị ị ề ỉ ầ ư ạ ớ ở ế , các c quan có liên quan đ tham m u v i UBND t nh v Tham gia v i S K ho ch và Đ u t ướ ạ ng n h n, dài h n trong và ngoài n c thu hút, huy đ ng, s d n chi n l c; xây ể ả ử ụ ố ề ự d ng các bi n pháp đi u ph i và nâng cao hi u qu s d ng ngu n v n h tr phát tri n chính ứ th c (ODA) trên đ a bàn; giúp UBND t nh qu n lý nhà n ng trình, ự d án ODA trên đ a bàn.
ố ợ ớ ở ế ươ ự ơ ự ơ ủ ng án và các c quan liên quan xây d ng d toán và ph ố ố ợ phát tri n hàng năm; ch trì ph i h p v i các c quan liên quan b trí ế ị ổ ự ồ ầ ư ạ Ph i h p v i S K ho ch và Đ u t ể ầ ư phân b d toán chi đ u t ấ ầ ư ố các ngu n v n khác có tính ch t đ u t ớ ỉ trình UBND t nh quy t đ nh.
ạ ử ụ ầ ư ố ầ ư ầ ư ề ế ị ỉ trình UBND t nh quy t đ nh phân b v n đ u t ỉ ạ có s d ng v n ngân sách; k ho ch đi u ch nh phân b v n đ u t ế , danh trong ự ề ề ạ ố ỉ ế t; xây d ng k ho ch đi u ch nh, đi u hòa v n đ u t ổ ố ổ ố ầ ầ ư ố ớ đ i v i các d án đ u ị ố ợ Ph i h p v i S K ho ch và Đ u t ụ ự m c d án đ u t ườ tr ư ừ t t ớ ở ế ầ ư ự ợ ầ ng h p c n thi ươ ồ ngu n ngân sách đ a ph ế ng.
ố ớ ế ề ẩ ẩ ẩ ị ng đ u t ; th m tra, th m đ nh, tham gia ý ki n theo th m quy n đ i v i ề ủ ươ ỉ ầ ư ự ầ ư ả Tham gia v ch tr các d án đ u t do t nh qu n lý.
ớ ở ế ơ ạ ố ớ ệ ề ộ và các c quan liên quan v n i dung tài chính, các chính c ngoài (FDI) ư ự ế ướ tr c ti p n ốn đầu t ầ ư Tham gia v i S K ho ch và Đ u t ư ự sách u đãi tài chính đ i v i các d án, doanh nghi p có v ị trên đ a bàn.
ể ế ử ụ ả ố , tình hình qu n lý, s d ng v n đ u t ố ươ ự ộ ầ ư ạ ị ệ thu c ngân sách đ a ph ng c a ch đ u t ế ầ ư , quy t ấ ệ và c quan tài chính c p huy n, c p ệ Ki m tra tình hình th c hi n k ho ch v n đ u t ố toán v n đ u t xã; tình hình kiểm soát thanh toán vốn đầu t ầ ư ủ ầ ư ủ ạ ư ủ c a Kho b c Nhà n ơ ướ ở ỉ c ấ t nh, huy n.
ẩ ố ỉ ầ ư ự ề ế ộ ủ ị ủ ị d án hoàn thành, trình Ch t ch UBND t nh phê duy t ỉ ấ ầ ư ố ự ơ ả ự ự ệ ồ b ng ngu n v n s nghi p có tính ch t đ u t ươ ệ ổ ứ T ch c th m tra quy t toán v n đ u t ệ ẩ ệ ủ ẩ ự ố ớ đ i v i các d án thu c th m quy n phê duy t c a Ch t ch UBND t nh. Th m tra, phê duy t ầ ư ằ ế quy t toán các d án đ u t xây d ng c b n ị ủ ị ng theo quy đ nh. c a đ a ph
ầ ư ả ả ộ ầ ư ủ ị ố ươ ầ ư ộ ử ụ c a đ a ph ế , quy t toán v ốn đ u t ệ ử , đánh giá hi u qu qu n lý, s ỉ ng, báo cáo UBND t nh và B Tài chính ị ợ ổ T ng h p, phân tích tình hình huy đ ng và s d ng v n đ u t ố ụ d ng v n đ u t theo quy đ nh.
ỹ ự ữ ủ ị ả ươ ủ ậ ị g) Qu n lý qu d tr tài chính c a đ a ph ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
ố ả ươ ợ ả ươ ệ ị ậ ộ ồ ị ng theo quy đ nh c a pháp ng ế ậ ướ ủ ứ ợ ị ể ng theo quy đ nh c a Lu t Ngân sách nhà n ng; giúp UBND t nh tri n khai vi c phát hành trái phi u ậ ươ c, Lu t ả ợ ủ ị ệ ả ấ h) Th ng nh t qu n lý các kho n vay và vi n tr dành cho đ a ph ướ ố ớ ự ế ợ ướ ồ c ngoài tr c ti p cho đ a ph c đ i v i ngu n vi n tr n lu t; qu n lý tài chính nhà n ị ệ ỉ ươ ủ thu c ngu n thu c a ngân sách đ a ph ủ ị và các hình th c vay n khác c a đ a ph Qu n lý n công.
ẫ ướ ự ệ ơ ế ự ủ ề ị ự ủ ệ ch v tài chính c a các đ n v s nghi p công ệ ề ả ơ ơ ố ớ ch u trách nhi m v kinh phí qu n lý hành chính đ i v i các c quan ể ệ ế ộ ự ủ ự ị ch , t ướ ủ ậ ị i) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n c ch t ậ l p và ch đ t hành chính nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ẫ ổ ứ ế ộ ự ủ ệ ướ ch c th c hi n ch đ công khai tài chính ngân sách c a nhà n c theo quy ướ ủ k) H ng d n và t ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ổ ả ự ị ủ ự ế ệ ế ể ề ỉ ợ l) T ng h p k t qu th c hi n ki n ngh c a thanh tra, ki m toán v lĩnh v c tài chính ngân sách báo cáo UBND t nh.
ướ ổ ứ ự ẫ ậ ế ử ụ ệ ố ch c th c hi n lu t th c hành ti t ki m, ch ng lãng phí trong s d ng ngân ệ ủ ự ị ậ m) H ng d n và t sách, tài chính công theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ả ả ươ 6. V qu n lý tài s n nhà n ướ ạ ị c t i đ a ph ng:
ự ử ụ ề ả ướ c và ả ướ ướ ả ấ ủ ị ẫ ộ ươ ạ ỉ a) Xây d ng, trình UBND t nh các văn b n h ả ướ ề c v tài s n nhà n phân c p qu n lý nhà n ả ng d n v qu n lý, s d ng tài s n nhà n ả ng. c thu c ph m vi qu n lý c a đ a ph
ẫ ướ ế ộ ự ệ ả ấ ề ệ ệ ử ụ ể ể ả ả ệ ả ả ả ả ề ạ c; đ xu t các bi n pháp ẩ ướ c theo th m quy n t i ươ ướ b) H ng d n, ki m tra vi c th c hi n ch đ qu n lý tài s n nhà n ề v tài chính đ đ m b o qu n lý và s d ng có hi u qu tài s n nhà n ị đ a ph ng.
ẩ ặ ề ệ ề ề ở ữ ủ ế ị ồ ướ ề ề c v tài s n, thu h i, đi u chuy n, thanh lý, bán, thuê, ỉ ả ướ ủ ể ả ng, tiêu h y tài s n nhà n ướ ủ ơ ậ ự ủ ệ ơ c và các hình th c x lý khác; giao tài s n nhà ị ự c c a đ n v s ả ử ụ ch tài chính và s d ng tài s n nhà n ụ ượ c cho đ n v s nghi p công l p t ệ ẩ ể ứ ử ả ị ụ ả ất kinh doanh, d ch v , cho thuê, liên ch tài chính vào m c đích s n xu ế ị c) Quy t đ nh theo th m quy n ho c trình UBND t nh quy t đ nh theo th m quy n vi c mua ậ ắ s m, xác l p quy n s h u c a nhà n cho thuê, chuy n nh ị ự ướ n ậ ự ủ nghi p công l p t doanh, liên kết.
ổ ứ ướ ậ ạ c thu c ph m vi ươ ả ủ ị ộ ộ ị ươ ề ng ề ở ữ ủ ế ấ ả ả ả ướ ả ề ả ượ c xác l p quy n s h u c a nhà n d) T ch c qu n lý ti n bán tài s n đ ạ ầ ả ặ ng; ti n bán ho c thuê, cho thuê tài s n k t c u h t ng thu c đ a ph qu n lý c a đ a ph ử ụ ồ qu n lý; các ngu n tài chính phát sinh trong qu n lý, s d ng tài s n nhà n c.
ử ụ ệ ả ướ ch c th c hi n ch đ công khai qu n lý, s d ng tài s n nhà n c trong ổ ứ ơ ế ộ ị ự ị ủ ậ ẫ ướ đ) H ng d n và t ổ ứ ơ các c quan, t ả ch c, đ n v theo quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ả ặ ử ử ỉ ổ ứ ế ả ớ ế ị ả ượ ượ ắ ị c tìm th y; ả c ch s h u; tài s n b chôn gi ướ ả ị ườ ỹ ử ụ ướ ượ ự ả ế ị ế ự ch c cá nhân t ữ ệ ị ẩm quyền e) T ch c ti p nh n, qu n lý, trình UBND t nh quy t đ nh x lý ho c x lý theo th ấu, chìm đ m đ ấ đối v i tài s n không xác đ nh đ ủ ở ữ ị ả ừ ế c theo b n án, quy t đ nh thi i th a k ; tài s n t ch thu sung qu nhà n di s n không có ng ồ ả ố ố ự ả ủ c (bao g m c v n ODA) khi d án k t thúc hành án; tài s n c a các d án s d ng v n nhà n ả ủ ổ ứ ướ ề ở ữ ủ ậ c, tài s n c a t c xác l p quy n s h u c a Nhà n và các tài s n khác đ ươ ề ở h u cho chính quy n đ a ph ề ể ng. nguy n chuy n giao quy n s
ả ổ ứ ư ượ ấ ề ả ẩ ổ c c p có th m quy n giao cho t c ch a đ ồ ứ ả ả ả ử ụ ử ướ ể ả ướ g) T ch c qu n lý và khai thác tài s n nhà n ch c, cá nhân qu n lý, s d ng; qu n lý các ngu n tài chính phát sinh trong quá trình qu n lý, c. khai thác, chuy n giao, x lý tài s n nhà n
ề ệ ắ ư ế ộ ộ ế ả ươ ỉ h) Tham m u cho UBND t nh có ý ki n v i các B , ngành và B Tài chính v vi c s p x p nhà, ị ơ ấ ủ đ t c a các c quan Trung ớ ng qu n lý trên đ a bàn.
ướ ạ ả ươ ộ c thu c ph m vi qu n lý c a đ a ph ạ ử ụ ủ ị ộ ướ ủ ả ả ả ng; giúp UBND c thu c ph m vi qu n lý c a ả ự ươ ả i) Qu n lý c s d li u tài s n nhà n ỉ t nh th c hi n báo cáo tình hình qu n lý, s d ng tài s n nhà n ị đ a ph ơ ở ữ ệ ệ ng.
ả ố ớ ươ ẩ ơ ng thành ể ậ ỹ ườ ng ề ở ị ấ ể đ a ph ỹ ả ở ỹ ầ ư ệ ỹ ả ị ệ ừ ỹ ỹ ướ ề c v tài chính đ i v i các qu do c quan có th m quy n ủ phát tri ng, Qu b o v và phát tri ển, Qu phát tri n đ t, Qu b o trì đ ển r ng, Qu phát tri n nhà ỹ ả , Qu b o lãnh ườ ệ ừ ỹ ả ỏ ụ 7. Qu n lý nhà n ậ l p theo quy đ nh c a pháp lu t (Qu đ u t ộ b , Qu b o v môi tr tín d ng doanh nghi p v a và nh ,...).
ề ự ố ợ ủ ậ ỹ ỉ ấ ẩ ấ ỉ ặ ươ ể ấ ả ố ế ị ề ệ ấ và cho vay; lãi su t; c p v n đi u l ệ ầ ư ng đ u t ; gi ỹ ứ ị ạ ộ ệ a) Ph i h p xây d ng Đ án thành l p và ho t đ ng c a các qu báo cáo UBND t nh phê duy t ề ề ề ư ho c trình c p có th m quy n phê duy t; tham m u giúp UBND t nh quy t đ nh các v n đ v ố ượ ề ph ng th c đi u hành, đ i t i th các qu ậ ủ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ướ ủ ể ệ ế ộ ấ ị ả ỳ ẫ ế ộ ệ ạ ộ ủ ủ ỉ ự ụ ỹ ạ ộ ể b) H ng d n, theo dõi, ki m tra, giám sát ho t đ ng c a các qu ; ki m tra, giám sát vi c ch p ỹ ị ả ết qu ho t đ ng c a Qu đ nh k theo ch đ quy đ nh hành ch đ qu n lý tài chính, báo cáo k ệ và th c hi n các nhi m v khác theo phân công c a UBND t nh.
ệ ử ụ ồ ố ị ể ậ ủ ươ ủ ướ ệ ể phát tri n, các t ng y thác cho các t ể ự c,...) đ th c hi n gi ổ ứ ch c ả i ỗ ợ ượ ụ ị c) Ki m tra, giám sát các vi c s d ng ngu n v n ngân sách đ a ph ứ ổ ch c tài chính nhà n ỹ ầ ư nh n y thác (các qu đ u t ấ ngân, cho vay, h tr lãi su t theo các m c tiêu đã đ ỉ c UBND t nh xác đ nh.
ề ệ ả 8. V qu n lý tài chính doanh nghi p
ệ ự ướ ạ ể ả ế ộ ể; chính sách tài chính ph c v chuy n đ i s ế t p thậ ợp tác xã và kinh t ệ ủ ụ ụ ậ ướ ệ ển đổi đ nơ v s nghi p công l p thành doanh i doanh nghi p nhà n ệ ị ự ả ệ ị ự ế ộ ể ả ổ ốn nhà ệ ẫ a) H ng d n th c hi n các chính sách, ch đ qu n lý tài chính doanh nghi p c a các lo i hình ổ ở ệ doanh nghi p, tài chính h ế ạ ắ ữ h u, s p x p l c, chuy ệ ậ ầ nghi p, c ph n hóa đ n v s nghi p công l p, ch đ qu n lý, b o toàn và phát tri n v ướ ạ c t n ơ i doanh nghi p.
ể ậ ề ử ủ ệ ệ ế ạ ủ ệ ạ ậ ị ị ự b) Ki m tra và x lý các hành vi vi ph m vi c th c hi n pháp lu t v tài chính, k toán c a các lo i hình doanh nghi p trên đ a bàn theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ộ ở ữ ướ ạ c t i các doanh nghi p, t ị ệ ậ ổ ứ ch c kinh t ệ ự ế ề ủ ng thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t; th c hi n quy n, ố ủ ệ ậ ướ ạ c t i các doanh nghi p theo phân công c a ả ầ ả c) Qu n lý ph n v n và tài s n thu c s h u nhà n hợp tác, kinh t ươ ị ể ế ậ t p th do đ a ph ụ ạ ầ ủ ở ữ ệ nghĩa v đ i di n ch s h u ph n v n nhà n ỉ UBND t nh.
ử ụ ả ố ệ ậ ậ ướ ệ ệ ậ ệ ỹ ủ ệ ố c, vi c phân ph i thu nh p, trích l p và ứ ự ng thành l p; th c hi n ch c năng giám ậ ươ ướ ng thành l p và doanh ị c do đ a ph ủ ị ủ ệ ậ ố ướ ả ể d) Ki m tra vi c qu n lý s d ng v n và tài s n nhà n ươ ị ử ụ c do đ a ph s d ng các qu c a doanh nghi p nhà n ệ ạ ộ ả sát, đánh giá hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p nhà n ướ nghi p có v n nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t.
ể ế ạ ệ i doanh nghi p nhà n ổ ở ữ ệ ắ ố ướ ướ ố ướ ệ c; phân tích, đánh c ươ ậ ặ ố c và các doanh nghi p có v n nhà n ỉ ộ ưở ộ ợp tình hình chuy n đ i s h u, s p x p l ổ đ) T ng h giá tình hình tài chính doanh nghi p 100% v n nhà n ị do đ a ph ng thành l p ho c góp v n, báo cáo UBND t nh và B tr ng B Tài chính.
ỹ ề ươ ưở ể ng c a Ki m soát viên và ng, thù lao, ti n th ị ề ủ ệ ệ ố ậ e) Qu n lý vi c trích l p và s d ng qu ti n l ệ Ng ả ườ ạ i đ i di n v n nhà n ủ ậ i doanh nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t. ử ụ ướ ạ c t
ậ ố ế ầ ư ự ế ướ ủ ố tr c ti p n ệ ệ ổ ị ế ộ ị ể ế ộ ố ị c ngoài ợp, phân tích tình hình tài chính doanh nghi p FDI theo ch đ quy đ nh ph c v ụ ụ ầ ư ướ c ngoài trên đ a bàn theo quy đ nh xã h i, thu hút v n đ u t n ầ g) Là đ u m i ti p nh n báo cáo tài chính c a doanh nghi p có v n đ u t (FDI) và t ng h chính sách phát tri n kinh t ậ ủ c a pháp lu t.
ề ả ẩ ị 9. V qu n lý giá và th m đ nh giá
ỉ ủ ị ề ề ẩ ặ ấ ả ề ướ ẩ ẩ ặ ộ ị ủ ng qu n lý, đi u hành, bình n giá hàng năm, 5 năm, 10 năm các m t hàng thu c th m ả ng d n pháp lu t v giá và th m đ nh giá ổ ự ả ậ ả ướ ị ậ ề ẩ ẩ ươ ự ị ị ẫ , quy trình th m đ nh ph ị ế ị ế ị ủ ụ ề ấ ẩ ớ ị a) Trình Ch t ch UBND t nh ban hành theo th m quy n ho c trình c p có th m quy n ban hành ị đ nh h ỉ ề quy n qu n lý c a UBND t nh; d th o văn b n h ủ trên đ a bàn theo quy đ nh c a pháp lu t; quy đ nh trình t ng án giá và ộ ối v i hàng hóa, d ch v thu c th m quy n quy t đ nh giá c a UBND phân c p quy t đ nh giá đ ỉ t nh.
ế ị ế ị ụ ề ấ ẩ ả ị ỉ ặ b) Quy t đ nh ho c trình c p có th m quy n quy t đ nh giá tài s n, hàng hóa, d ch v theo phân ấ ủ công, phân c p c a UBND t nh.
ẩ ự ơ ị ủ ở ị ả ấ ế ị ị ả ỉ ề ự ơ ả ng án giá theo đ ngh c a S qu n lý ngành, lĩnh v c, đ n v s n xu t kinh ất kinh doanh, trình UBND t nh quy t đ nh ị ể ở ị ươ c) Th m đ nh ph ả doanh đ S qu n lý ngành, lĩnh v c, đ n v s n xu ậ ủ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ớ ơ ổ ứ ế ố ể ch c ki m tra y u t hình thành giá theo quy ủ ố ợ d) Ch trủ ì, ph i h p v i các c quan có liên quan t ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ủ ệ ậ ị ự ứ ệ ng giá theo quy đ nh c a pháp lu t, th c hi n ch c năng thanh tra chuyên ươ ị ủ ậ ỉ ị ổ ứ đ) T ch c hi p th ề ngành v giá trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ố ợ ơ ỉ ị ổn ủ ệ ị ị ạ ị ươ i đ a ph ặ ủ ệ ết đ nh bi n pháp bình ớ e) Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan, trình UBND t nh quy ự ậ ổ ứ ổ ổ ệ giá trên đ a bàn theo quy đ nh c a pháp lu t; t ch c th c hi n các bi n pháp bình n giá; b ự ệ ự ổ ứ ệ sung m t hàng th c hi n kê khai giá và t ng theo quy ch c th c hi n kê khai giá t ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ư ự ệ ị ẩ ch c th c hi n th m đ nh giá tài s n ệ ủ ố ợ ươ ự ệ ả ộ ị c thu c đ a ph ơ ấ ủ ướ ị ướ ỉ ỉ g) Tham m u giúp UBND t nh trong vi c phân công và t nhà n ố ớ ẩ th m đ nh giá đ i v i tài s n nhà n ổ ứ ả ớ ng qu n lý; ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan th c hi n ả c theo phân công, phân c p c a UBND t nh.
ơ ở ữ ệ ủ ề ả ậ ị ị ự h) Xây d ng, qu n lý, v n hành và khai thác c s d li u trên đ a bàn v giá theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ả ẫ ướ ệ ể ệ ị ứ ứ ộ ị ụ ệ ơ ủ ậ ậ ố ớ ổ ủ ự 10. H ng d n, qu n lý và ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t đ i v i các t ộ ậ ểm toán đ c l p, đ u t ầ ư ế ự ch c cung ng d ch v tài chính thu c lĩnh v c tài chính, k toán, ki tài ị ưở ổ ố ặ ượ ng trên đ a bàn theo quy c và trò ch i có th chính, các doanh nghi p kinh doanh x s , đ t c ị đ nh c a pháp lu t.
ướ ệ ụ ề ủ ở ố ự ẫ ạ ả ộ ế ệ ộ 11. H ng d n chuyên môn, nghi p v v lĩnh v c tài chính thu c ph m vi qu n lý c a S đ i ấ ạ ớ v i Phòng Tài chính K ho ch thu c UBND c p huy n.
ả ạ ố ị ấ ử ế ế ẩ i quy t khi u n i t ể ề ử ề ộ ế ạ ự ậ ả ự ự ế ố ố ẩ c c a S ; phòng, ch ng tham nhũng, tiêu c c và th c hành ti ượ ặ ạ t ki m, ch ng lãng phí trong ậ ủ ả 12. Thanh tra, ki m tra, gi cáo; x lý theo th m quy n ho c ki n ngh c p có th m quy n x lý các hành vi vi ph m pháp lu t trong các lĩnh v c thu c ph m vi qu n lý nhà ướ ủ ở n ệ ử ụ vi c s d ng tài s n, kinh phí đ ệ ị c giao theo quy đ nh c a pháp lu t.
ụ ể ứ ủ ị ệ ụ ệ ụ ạ ị ự ố ệ ệ ậ ế ộ ở ề 13. Quy đ nh c th ch c năng, nhi m v , quy n h n và m i quan h công tác c a Văn phòng, ơ Thanh tra, phòng chuyên môn, nghi p v và đ n v s nghi p công l p (n u có) thu c S , phù
ớ ứ ụ ệ ướ ẫ ủ ộ ộ ộ ạ ủ ở ền h n c a S theo h ng d n c a B Tài chính và B N i ủ ỉ ợ h p v i ch c năng, nhi m v , quy ị ụ v và theo quy đ nh c a UBND t nh.
ế ứ ứ ơ ơ ấ ch c b máy, biên ch công ch c, c c u ng ch công ch c, v trí vi c làm, c ổ ứ ộ ứ ạ ườ ố ượ ệ ề ng ng ế ộ ề ươ ưở ệ ổ nhi m, luân chuy ị ệ ị ự ơ i làm vi c trong các đ n v s ộ ồi ạ ế ộ ng và chính sách, ch đ đãi ng , đào t o, b ỷ ậ ừ ứ ch c, k lu t, mi n t phái, cho t ạ ộ ển, bi ứ ỉ ư ố ớ ễ ả ủ ậ ị ả 14. Qu n lý t ệ ứ ấ c u viên ch c theo ch c danh ngh nghi p và s l ệ ự ệ ậ nghi p công l p; th c hi n ch đ ti n l ệ ộ ều đ ng, b ưỡ ng, đi ng, khen th d ệ ộ ứ ệ nhi m, cho thôi vi c, ngh h u đ i v i công ch c, viên ch c và lao đ ng thu c ph m vi qu n lý ỉ ấ ủ ủ ở c a S theo phân c p c a UBND t nh và theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ự ủ ậ ị v lĩnh v c tài chính theo quy đ nh c a pháp lu t và s phân công ợp tác qu c t ố ế ề ỉ ệ ự 15. Th c hi n h ề ủ ặ ủ ho c y quy n c a UBND t nh.
ứ ự ệ ả ổ ứ ư ệ ố ệ ụ ượ c ấ ị ả ả g tác qu n lý tài chính, tài s n và chuyên môn nghi p v đ ố s ố li u tài chính, cung c p thông tin th ống kê tài chính trên đ a bàn theo quy ủ ậ ể ụ 16. T ch c tri n khai ng d ng công ngh thông tin; xây d ng, qu n lý và khai thác h th ng ữ ụ ụ thông tin, l u tr ph c v côn ệ ủ giao; ch trì công b ị đ nh c a pháp lu t.
ệ ề ị ượ ặ ủ ị c giao theo quy đ nh và theo phân công ho c y ả ề ủ ỉ 17. Qu n lý và ch u trách nhi m v tài chính đ quy n c a UBND t nh.
ự ấ ề ự ệ ệ ộ ị ộ ơ ệ ớ ỉ ụ ỳ 18. Th c hi n công tác thông tin, báo cáo đ nh k và đ t xu t v tình hình th c hi n nhi m v ượ đ ộ c giao v i UBND t nh, các B , c quan ngang B .
ự ủ ị ủ ụ ệ ệ ị ỉ
19. Th c hi n các nhi m v khác do UBND, Ch t ch UBND t nh giao và theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ươ Ch ng III
Ơ Ấ Ổ Ế Ứ C C U T CH C VÀ BIÊN CH
ề Đi u 3. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ạ ở 1. Lãnh đ o S :
ố ở ố a) S có Giám đ c và không quá 03 (ba) Phó Giám đ c;
ố ườ ứ ủ ị ướ ị i đ ng đ u S , ch u trách nhi m tr c UBND, Ch t ch UBND t nh và ầ ở ạ ộ ệ ị ướ ệ ộ ỉ ướ c HĐND ủ ở c pháp lu t v toàn b ho t đ ng c a S ; ch u trách nhi m báo cáo công tác tr ị ộ b) Giám đ c là ng ậ ề tr ỉ ỉ t nh, UBND t nh và B Tài chính theo quy đ nh.
ố ộ ố ặ ướ ệ ố i giúp Giám đ c ch đ o m t s m t công tác và ch u trách nhi m tr ỉ ạ ệ ố ắ ụ ượ ặ ườ c pháp lu t v các nhi m v đ ị c ộ c phân công; khi Giám đ c v ng m t, m t ở ố ạ ộ ệ ề ậ ề ố ủ c) Phó Giám đ c là ng ướ ố Giám đ c S và tr ở ượ Phó Giám đ c S đ ủ ở c Giám đ c y nhi m đi u hành các ho t đ ng c a S .
ễ ệ ạ ộ ưở ng, k lu t, ệ ổ ừ ứ ển, khen th ố ỷ ậ ố ch c, ngh h u và th c hi n các ch đ , chính sách đ i v i Giám đ c và Phó Giám đ c do ổ ỉ ư ỉ ệ ế ộ ị ự ế ị ủ ị ướ ủ ả ề ệ i, mi n nhi m, đi u đ ng, luân chuy d) Vi c b nhi m, b nhi m l ố ớ ệ cho t Ch t ch UBND t nh quy t đ nh theo quy đ nh c a Đ ng và Nhà n c.
2. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ổ ứ ộ ở a) Các t ch c hành chính thu c S
Văn phòng;
Thanh tra;
ự ệ Phòng Tài chính hành chính s nghi p;
ả Phòng Qu n lý ngân sách;
Phòng Tài chính đ u t ầ ư ;
ả ả Phòng Qu n lý giá và công s n;
Phòng Tài chính doanh nghi p.ệ
ế ố ượ 01 đ n 02 Phó Chánh Văn phòng (tùy theo s l ng cán ể ự ứ ủ ừ ệ ị ệ ệ ụ ừ ng phòng và t ệ ứ ủ ố ượ ưở ệ ng phòng (tùy theo s l ứ ụ ưở ể ự ể ệ ệ ổ ố ế ị ễn i, mi ứ ụ ệ ậ ớ ỏ Văn phòng có Chánh Văn phòng và t ộ b , công ch c c a phòng đ th c hi n theo quy đ nh hi n hành), Thanh tra có Chánh Thanh tra và 01 đ n 02 Phó 01 Phó Chánh Thanh tra, các phòng chuyên môn nghi p v có Tr ộ Tr ng cán b , công ch c c a phòng đ th c hi n theo quy đ nh hi n ở ổ ạ hành); các ch c v này do Giám đ c S b nhi m (sau khi thi tuy n), b nhi m l ỉ ả nhi m. Riêng ch c v Chánh Thanh tra ph i có th a thu n v i Chánh Thanh tra t nh.
ệ ứ ạ ụ ể ủ ụ ố ề ở ơ ấ ổ ụ ệ ề ạ ị ứ ủ ở ượ ỉ Ch c năng, nhi m v , quy n h n c th c a Văn phòng, Thanh tra, các phòng chuyên môn, ơ ở ứ ệ ụ nghi p v do Giám đ c S quy đ nh trên c s ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a S đ c UBND t nh ban hành.
ị ự ệ ơ ộ ở b) Đ n v s nghi p thu c S
ấ ớ ở ậ ị ự ề ệ ậ ố ố ộ ơ ố ệ ở ộ ụ ở ế ị ủ ị ỉ Vi c thành l p đ n v s nghi p thu c S do Giám đ c S l p đ án, th ng nh t v i Giám đ c S N i v trình Ch t ch UBND t nh quy t đ nh.
ề ế Đi u 4. Biên ch
ế ố ượ ng ng ứ ượ ế ạ ậ ụ ệ ệ c giao trên c s v trí vi c làm, g ằ ổ ườ ơ ở ị ế ệ ứ ậ ủ ỉ ố ị ự ệ ệ ẩ ổ ứ ề ơ ệ ị ự i làm vi c trong các đ n v s nghi p công l p (n u có) ứ ắn v i ch c năng, nhi m v , ph m vi ớ ơ ườ ố ượ i làm vi c trong các c ng ng ượ ấ c c p có th m quy n giao ch c hành chính, đ n v s nghi p công l p c a t nh đ ệ 1. Biên ch công ch c, s l ủ ở c a S Tài chính đ ạ ộ ho t đ ng và n m trong t ng s biên ch công ch c, s l ơ quan, t ặ ho c phê duy t.
ệ ụ ơ ấ ổ ứ ụ ị ạ ệ ch c và danh m c v trí vi c làm, c c u ng ch công ơ ấ ạ ế ề ườ ệ ơ ỉ ế c c p có th m quy n phê duy t, hàng năm S Tài chính xây d ng k ho ch biên ch ể ệ i làm vi c trong các đ n v s nghi p công l p trình UBND t nh đ ủ ở ị ự ị ự ậ ậ ế ị ứ ứ 2. Căn c ch c năng, nhi m v , c c u t ứ ượ ấ ệ ẩ ch c đ ố ượ ứ ng ng công ch c, s l ề ẩ ấ trình c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng IV
Ế Ộ Ố Ệ Ệ CH Đ LÀM VI C VÀ M I QUAN H CÔNG TÁC
ề ệ ế ộ Đi u 5. Ch đ làm vi c
ở ạ ượ ỉ c UBND t nh giao và theo ế ạ ượ ứ ụ ệ ạ ạ ộ 1. S ho t đ ng theo ch ch c năng, nhi m v , quy n h n đ ươ ng trình, k ho ch công tác hàng năm đ ị ị ề i quy đ nh này. c quy đ nh t
ở ệ ườ ứ ầ ế ị i đ ng đ u, quy t đ nh các công ệ ụ ấ ộ ở ạ ủ ở ậ ề ủ ưở ệ ỉ ệ ướ ạ ộ ạ ỉ 2. S làm vi c theo ch đ Th tr vi c thu c ph m vi, ch c năng, nhi m v , quy n h n c a S và ch u trách nhi m cao nh t ướ tr ố ng, Giám đ c S là ng ị ề ủ ở ộ c pháp lu t v toàn b ho t đ ng c a S . ế ộ ứ ủ ị c UBND t nh, Ch t ch UBND t nh và tr
ố ườ ệ ị ở ướ ố c Giám đ c S , tr c pháp ở i giúp Giám đ c S , ch u trách nhi m tr ồ ượ ờ ướ ố ở ị ượ ệ c phân công; đ ng th i cùng Giám đ c S liên đ i ch u trách nhi m ư ề c c p trên v vi c tham m u đ xu t trong công tác đ ớ ụ c phân công ph trách. Khi Giám ở ắ ạ ộ ệ ủ ề c Giám đ c S y nhi m đi u hành các ho t đ ng c a ở ủ ả ố ố ế ấ ố ượ ể y quy n cho Phó Giám đ c gi ộ ề ượ ủ ề ạ ứ ấ ướ ố 3. Phó Giám đ c là ng ậ ề ự lu t v lĩnh v c công tác đ ề ệ ướ ấ tr ặ ố ộ đ c S v ng m t, m t Phó Giám đ c đ ủ ở ố ở S ; Giám đ c S có th ố các Phó Giám đ c không đ c y quy n l i cho cán b , công ch c c p d ệ ụ ể i quy t các công vi c c th khác và i.
ệ ụ ế ộ ng; ệ ệ ụ ị ố ề ướ ụ ự ệ ủ ưở 4. Văn phòng, Thanh tra và các phòng chuyên môn, nghi p v làm vi c theo ch đ Th tr ệ ng phòng chuyên môn, nghi p v ch u trách nhi m Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Tr tr ưở ụ ượ c Giám đ c v lĩnh v c, nhi m v đ c phân công ph trách.
ố ề ệ Đi u 6. M i quan h công tác
ố ớ ộ 1. Đ i v i B Tài chính
ệ ụ ướ ự ề ẫ ộ ể ở ệ ế ộ ị ố ỳ ấ ộ ở ị ự ỉ ạ S ch u s ch đ o, h ng d n và ki m tra v chuyên môn, nghi p v thu c lĩnh v c công tác do ộ ụ B Tài chính ph trách; Giám đ c S có trách nhi m báo cáo tình hình công tác chuyên môn cho ầ ộ B Tài chính theo ch đ đ nh k và theo yêu c u đ t xu t.
ố ớ ỉ 2. Đ i v i UBND t nh
ạ ệ ủ ấ ớ ự ộ ỉ ch c th c hi n các ch c khi t ệ ươ ế ộ ỉ ổ ứ ướ ng có liên quan đ n ch ủ ủ ỉ ế ả ạ ỉ ở ị ự ế ự ế S ch u s lãnh đ o tr c ti p và toàn di n c a UBND t nh, báo cáo tình hình công tác theo ch ươ ầ ỳ ộ ị ng đ đ nh k và theo yêu c u đ t xu t v i UBND t nh; tr ươ ế trình công tác c a B Tài chính và các ngành Trung ng trình, k ỉ ạ ủ ở ho ch chung c a t nh, S ph i báo cáo xin ý ki n ch đ o c a UBND t nh.
ố ớ ủ ầ ủ ỉ ệ ố ở ộ ị 3. Đ i v i các s , ban, ngành c a t nh và UBND các huy n, th xã, thành ph Th D u M t.
ở ệ ự ố ợ ệ ặ ở ả ặ ộ ờ ủ ỉ ủ ở ồ ố ớ ể ở ề ủ ầ ướ ị ộ ố ẽ ớ ị ố S xây d ng m i quan h ph i h p ch t ch v i các s , ban, ngành c a t nh và các huy n, th ứ ố ố ớ xã, thành ph đ i v i các m t công tác thu c ch c năng qu n lý c a S ; đ ng th i có trách ệ ụ ẫ ệ nhi m h ng d n, ki m tra v chuyên môn, nghi p v tài chính đ i v i các s , ban, ngành, ệ huy n, th xã, thành ph Th D u M t.
ụ ứ ở ượ ề ề c quy n y êu c u các s , ban, ấ ị ự ệ ề ộ ụ ượ ự ếp để tri n ể khai th c hi n nhi m v đ ở ầ ề áo tình hình v các v n đ có liên ỉ ệ c giao theo ch ả ỉ ệ ạ ượ c phân công, S đ Trong ch c năng, nhi m v , quy n h n đ ệ ủ ầ ố ngành, UBND các huy n, th xã, thành ph Th D u M t báo c ặ ằ quan b ng văn b n ho c báo cáo tr c ti ạ ủ đ o c a UBND t nh.
ị ủ ơ ơ ươ ạ ộ ỉ ng và các t nh, thành khác trú đóng và ho t đ ng trên ố ớ 4. Đ i v i các c quan, đ n v c a Trung ỉ ị đ a bàn t nh
ấ ố ợ ướ ở ớ ỉ ng và t nh, ả ạ ộ ỉ ụ ượ ậ ợ ứ ị ề ơ ị ủ ươ ơ ơ c, S ph i h p v i các c quan, đ n v c a Trung Theo phân c p qu n lý nhà n ự ướ ề ả ị c v lĩnh v c tài chính, thành khác ho t đ ng trên đ a bàn t nh theo ch c năng qu n lý nhà n ệ ơ ệ ạ t o đi u ki n thu n l c giao. i cho các c quan, đ n v này hoàn thành nhi m v đ
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ử ổ ổ ề Đi u 7. S a đ i, b sung
ả ả ổ ố ị ủ ỏ ấ ỳ ề ổ ở ộ ụ ệ ử ổ ở ế ị ấ ố ỉ Vi c s a đ i, b sung hay h y b b t k đi u, kho n nào trong B n Quy đ nh này do Giám đ c ố S Tài chính và Giám đ c S N i v trao đ i, th ng nh t trình UBND t nh xem xét, quy t đ nh./.