Ủ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
Ỉ
ộ ậ
ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH TRÀ VINH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố
Trà Vinh, ngày 20 tháng 12 năm 2019
S : 35/2019/QĐUBND
Ị
́ QUYÊT Đ NH
Ả
Ấ
̣ ̉
BAN HÀNH B NG GIÁ Đ T 05 NĂM (2020 2024) TRÊN ĐIA BÀN TINH TRÀ VINH
Ủ
Ỉ
Y BAN NHÂN DÂN T NH TRÀ VINH
ậ ổ ứ
ứ
ị
ươ
Căn c Lu t T ch c ch
ính quy n đ a ph ề
ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ
ậ
ả
ậ
ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ
ậ
ấ
Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ
ố
ị
ị
ế
t
ĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c aủ Chính phu ̉ quy đ nh chi ti ấ
ủ
ậ
ị Căn c Ngh đ nh s 43/2014/N thi hành m t s đi
ộ ố ều c a Lu t Đ t đai;
ứ
ố
ị
ị
ủ
ề
ị
áng 5 năm 2014 của Chiń h ph quy đ nh v giá
Căn c Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15 th đ t;ấ
ị
ủ
ị
ủa Chính ph quy đ nh v b i ề ồ
ồ ấ
ườ
ướ
ị
Căn c Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP ngày 30 tháng 6 năm 2014 c th
ố ái đ nh c khi Nhà n ư
ị ô ̃tr và t ợ
c thu h i đ t;
ứ ng, h
́
ị
ị
ử ổ
ổ
̉ s a đ i, b sung
ị
ị
ế
ị
Căn c ứ Ngh đ nh 0 m t sộ ô ́ngh đ nh qu
1/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chinh phu ậ ấ y đ nh chi ti
i hành Lu t đ t đai;
t th
ủ
14/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B tr
ươ
ế
ự
ấ
ị
ộ ưở ề
ộ ng B Tài ả ỉ
ng pháp đ nh giá đ t; xây d ng, đi u ch nh b ng giá
ấ
ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr ị ấ đ t; đ nh gi
ư ố s 36/20 ị ườ t ph ng quy đ nh chi ti ư ấn xác đ nh giá đ t; a ́đ t c th và t ị ấ ụ ể
v
ủ
ộ
ộ ưởng B Tài
ị ng quy đ nh chi ti
ế ộ ố
ử
ậ
ấ
ổ
ị
ố 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 t thi hành Lu t Đ t đai và s a ậ
ộ ố ề ủ
ấ
ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr của Chính phu ̉ s a đ i, b sung m t s ngh đ nh quy đ nh chi ti đ i, bổ
ư ố s 33/2017/TTBTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 c a B tr ị ườ ị t Ngh đ nh s ị ị ử ổ ư ướ h
ế ẫn thi hành Lu t Đ t đai;
ô ̉ sung m t s đi u c a các thông t
ng d
ị
ế ố 97/2019/NQHĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của H i đ ng nhân d
ân
ứ ề ệ
ả
ị
Căn c Ngh quy t s ấ tỉnh v vi c thông qua B ng giá đ t 05 năm (2020 2024) trên đ a bàn t
ộ ồ ỉnh Trà Vinh;
ố ở
ườ
Theo đê ̀ngh cị ủa Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr
ng.
Ị
́ QUYÊT Đ NH:
́
ế ị
ả
ị
ỉ
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này B ng giá đât 05 năm (2020 2024) trên đ a bàn t nh
ề Đi u 1. Trà Vinh.
ế ị
ệ ự ể ừ
ế ị
ế
Quy t đ nh này có hi u l c k t
ề ệ
ả
̉ ̉ ̉
ề
ấ
ị
̉ ̉
ố ề ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t đ nh s Đi u 2. 15/2017/QĐUBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 cua Uy ban nhân dân tinh v vi c ban hành B ng giá đ t đi u chinh 05 năm (2015 2019) trên đ a bàn tinh Trà Vinh.
ị
ợ
ấ ượ ộ c b
ng h p h s xác đ nh nghĩa v tài chính h p l ế ậ
ợ ệ ủ c a ng ế ị
ậ
ả
ườ ử ụ c ngày Quy t đ nh này có hi u l c thi hành thì áp ỉ
i s d ng đ t đ ệ ự ị
ấ
ấ
ị
̉
ả ế ị
ủ
̉
ố ụ
ể
ỉ
ị
ố ớ ườ ụ ồ ơ Đ i v i tr ướ ̉ ế ế ậ ph n ti p nh n và tra k t qu đã ti p nh n tr ề ụ d ng giá đ t quy đ nh trong B ng giá đ t đi u ch nh 05 năm (2015 2019) trên đ a bàn tinh Trà Vinh ban hành kèm theo Quy t đ nh s 15/2017/QĐUBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 c a Uy ban nhân dân t nh đ xác đ nh nghĩa v tài chính.
ườ
ố
ở
̉ ̉
Chánh Văn phòng Uy ban nhân dân tinh, Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr
ệ
ở
ị
̉ ̉
ủ ng, Th ́ ng các S , Ban ngành tinh (3 h ), Ch t ch Uy ban nhân dân các huy n, th xã, thành phô và
̀
ệ ế
ệ
ộ
̣
ề Đi u 3. ủ ị ưở tr ị ổ ứ ch c, h gia đinh, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đinh này./. t
̉
ơ
̉ ̣
TM. UY BAN NHÂN DÂN CHU TICH
ư ̀ơng, Tài chính;
ộ
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ Các Bộ: T pháp, Tài nguyên và Môi tr ư TT.TU, TT HĐND tỉnh; CT, các PCT UBND tỉnh; ư ề Nh Đi u 3; LĐVP, các phòng, Trung tâm thu c VP; Website Chính phủ; L u: VT,
NN.
Đồng Văn Lâm
Ả
Ấ
B NG GIÁ Đ T
Ị
Ỉ
ủ Ủ
ế ị
ố
05 NĂM (2020 2024) TRÊN Đ A BÀN T NH TRÀ VINH (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban nhân dân ỉ t nh Trà Vinh)
ươ
Ch
ng I
Ữ
Ị
NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề
ề
ạ
ỉ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ả
ấ
ị
ỉ
ượ ử ụ
ứ ể
B ng giá đ t 05 năm (2020 2024) trên đ a bàn t nh Trà Vinh đ
c s d ng làm căn c đ :
ấ
ấ ở ủ ộ
ướ
ậ
ầ
ề ử ụ ệ
ề ử ụ ụ
ể
c công nh n quy n s d ng đ t ử ụ ệ
ấ ở ố ớ
ứ ấ ở
ạ ả
ứ
ệ
ầ
ệ ấ ở đ i v i ph n di n tích trong h n m c giao đ t
ố c a h gia đình, cá nhân đ i ấ ấ ừ ấ đ t nông nghi p, đ t ạ cho
sang đ t
1. Tính ti n s d ng đ t khi Nhà n ớ v i ph n di n tích trong h n m c; cho phép chuy n m c đích s d ng đ t t phi nông nghi p không ph i là đ t ộ h gia đình, cá nhân
.
ế ử ụ
ấ
2. Tính thu s d ng đ t.
ệ
ử ụ
ả
ấ
3. Tính phí và l
phí trong qu n lý, s d ng đ t đai.
ề ử ạ
ự ấ
ạ
4. Tính ti n x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai.
ồ
ườ
ướ
ệ ạ
ử ụ
ả
ấ
ề 5. Tính ti n b i th
ng cho Nhà n
c khi gây thi
t h i trong qu n lý và s d ng đ t đai.
ề ử ụ
ướ i đ t cho Nhà n ậ
ả ạ ấ ấ
ợ
ị ấ ả ạ ng h p đ t tr l
c giao đ t có thu ti n s d ng đ t, công nh n quy n s
ố ớ c đ i v i ề ử
ấ ể ả ướ ấ i là đ t Nhà n ấ
ệ nguy n tr l ề ử ụ ộ ầ
ề ử ụ
ả ờ
ấ
ấ
ấ
ườ ự 6. Tính giá tr quy n s d ng đ t đ tr cho ng i t ấ ườ tr ả ề ụ d ng đ t có thu ti n s d ng đ t, đ t thuê tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê.
ị
ấ ụ ể
ệ ố ề
ủ
ề
ấ
ị
ng pháp h s đi u ch nh giá đ t theo Đi u 18 c a Ngh ề
ỉ ị
ủ
ủ
ố
ươ 7. Xác đ nh giá đ t c th theo ph ị đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 c a Chính ph Quy đ nh v giá đ t
ấ .
ạ ấ
ề
ả
Đi u 2. B ng giá các lo i đ t
ệ
ấ
1. Nhóm đ t nông nghi p
ả
ấ ồ
ấ ồ
ồ
; giá đ tấ
ồ
ấ ồ a) B ng giá đ t tr ng cây hàng năm g m đ t tr ng lúa và đ t tr ng cây hàng năm khác ủ ả nuôi tr ng th y s n.
ả
ấ ồ b) B ng giá đ t tr ng cây lâu năm.
ả
ả
ấ
ấ ừ c) B ng giá đ t r ng s n xu t.
ả
ộ ấ ừ d) B ng giá đ t r ng phòng h .
ả
ố
ấ đ) B ng giá đ t làm mu i.
ệ
ả
ấ
e) B ng giá đ t nông nghi p khác.
ệ
ấ
2. Nhóm đ t phi nông nghi p
ả
a) B ng giá đ t
ấ ở .
ả
ấ
ươ
ạ
ị
b) B ng giá đ t th
ụ ng m i, d ch v .
ấ ả
ệ
ả
ấ
ấ
ả
ươ
ạ
ị
c) B ng giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i là đ t th
ụ ng m i, d ch v .
ự
ự
ệ
ả d) B ng giá
ấ đ t xây d ng công trình s nghi p.
ả
ấ ơ ở
ưỡ
ấ
ị
ễ
ng; đ t nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang l
, nhà
ệ
ấ
ấ ơ ở đ) B ng giá đ t c s tôn giáo; đ t c s tín ng ỏ h a táng; đ t phi nông nghi p khác.
ấ ử ụ
ụ
ả
ộ
e) B ng giá đ t s d ng vào m c đích công c ng.
ặ ướ
ả
ấ
ạ
g) B ng giá đ t sông, kênh, r ch và m t n
c chuyên dùng
ấ
ấ ố ớ ấ ử ụ
ờ ạ
ả
ượ
ươ
ứ
c tính t
ờ ạ ớ ng ng v i th i h n
3. Giá đ t trong b ng giá đ t đ i v i đ t s d ng có th i h n đ ấ ử ụ s d ng đ t là 70 năm.
ạ ườ
ề
ệ ố
ườ
Đi u 3. Phân lo i đ
ng trong h th ng đ
ng giao thông
ườ
ườ
ườ
ồ
ườ
qu c l
ệ đ
, đ
ng đô th
ị
ng giao thông g m có: ự
ng huy n, ố ẻ
ố ộ đ , ị
ườ ụ.
ệ ố H th ng đ ườ và đ
ng chuyên dùng
ỉ ng xã, đ ng t nh ẻ ườ . Trong khu v c đô th còn có: Đ ng ph , h m chính, h m ph
ườ
ế
ị
ệ
ng giao thông trong đô th (các tuy n đ
c li
ườ ả
ữ ấ ở
ụ
ả
ừ
ườ ế
ng đ ườ
ban hành kèm theo B ng giá này, tr
các tuy n đ
ượ t kê trong danh ị ng giao thông trên đ a
ố 1. Đ ng ph là nh ng đ m c B ng giá đ t bàn các xã).
ố ự ế
ệ ố
ẻ
ẻ
ườ
2. H m chính là các h m n i tr c ti p vào h th ng đ
ng giao thông.
ố ự ế
ụ ớ
ụ
ẻ
ẻ
ẻ
ẻ
3. H m ph là các h m n i tr c ti p vào h m chính và các h m ph v i nhau.
ạ ấ
ể
ể
ề
ị
ị
Đi u 4. Cách xác đ nh đi m 0 đ tính v trí cho các lo i đ t
ụ
ệ
ệ
ấ
ấ
ị
ị
ị
ị
ệ ụ ể ư
ể
Áp d ng chung vi c xác đ nh v trí đ t nông nghi p và v trí đ t phi nông nghi p, cách xác đ nh đi m 0 c th nh sau:
ừ
ườ
ộ
ườ
ỏ ố ớ ườ
Tính t
hành lang an toàn đ
ặ ng b ho c ch gi
ỉ ớ đ i
ng đ đ i v i đ
ng đô th
ị.
ừ
ế
ị
Tính t
hành lang an toàn
ầ ố ớ c u, c ng đ i v i
ề ố , đê đi u, b n phà
có quy đ nh hành lang an toàn.
ừ
ố
ớ
ớ
ướ
ự
ề
ả
ranh gi
i Nhà n
ệ c đã th c hi n đ n bù, gi
ố ớ ặ ằ i phóng m t b ng đ i v i
i ho c m c gi ạ
ặ Tính t ể bi n, sông, kênh, r ch.
ừ
ớ
ử ấ
ố ớ
ồ ị
ả
Tính t
ranh gi
i th a đ t trên b n đ đ a chính đ i v i:
ử ấ ế
ế ườ
ị
ườ
+ Th a đ t ti p giáp các tuy n đ
ng không quy đ nh hành lang an toàn
đ
ộ ng b .
ử
ạ
ớ
ặ
ố
ớ
ướ
i ho c m c gi
i Nhà n
ự c th c
ặ ằ
ệ
ả
ấ ế + Th a đ t ti p giáp bi n, sông, kênh, r ch không có ranh gi ề hi n đ n bù, gi
ể i phóng m t b ng.
ạ ị
ệ
ề
ấ
Đi u 5. Phân lo i v trí nhóm đ t nông nghi p
ủ ả
ấ ồ
ấ ồ
ệ
ấ
ấ
ồ
1. Đ t tr ng cây hàng năm, đ t tr ng cây lâu năm, đ t nuôi tr ng th y s n, đ t nông nghi p khác
ồ
ị
ị
ị
ạ
ị G m 03 v trí: v trí 1, v trí 2 và
ị v trí 3 (v trí còn l
i)
ố ớ
ố
ườ
ả
ộ
ị
a) Đ i v i thành ph Trà Vinh, các ph
ị ấ ng thu c th xã Duyên H i và các th tr n:
ị
ừ ể
ủ ườ
V trí 1: t
đi m 0 c a đ
ng giao thông vào 60 mét.
ị V trí 2:
ế
ị
+ 60 mét ti p theo v trí 1.
ừ ể
ủ
ạ
ặ
ạ
ộ
ớ
ơ
chi u ề r ng m t sông (kênh, r ch) l n h n 5 mét vào 60
+ T đi m 0 c a sông, kênh, r ch có mét.
ị
ạ
ị
ấ
ồ
ừ ể
ở
i): ngoài các v trí trên
ị (bao g m v trí đ t tính t
đi m 0 tr ra ngoài sông,
ị V trí 3 (v trí còn l bi n)ể .
ố ớ
ạ
b) Đ i v i các xã còn l
i:
ị
ườ
ườ
ườ
ự
ườ
ố ộ đ ,
t
ỉ ng t nh
, đ
ệ đ ng huy n,
ng
nh a và đ
ng đal bê tông
có
ừ ể đi m 0 c a ở ừ
V trí 1: ộ chi u ề r ng t
ủ qu c l 3,5 mét tr lên vào 60 mét.
ị
V trí 2:
ế
ị
+ 60 mét ti p theo v trí 1.
ừ ể
ườ
ạ
+ T đi m 0 các đ
ng giao thông còn l
i vào 60 mét.
ừ ể
ủ
ạ
ặ
ạ
ộ
ớ
ơ
chi u ề r ng m t sông (kênh, r ch) l n h n 5 mét vào 60
+ T đi m 0 c a sông, kênh, r ch có mét.
ừ ể
ủ
ể
+ T đi m 0 c a bi n vào 60 mét.
ị
ạ
ị
ấ
ồ
ừ ể
ở
i): ngoài các v trí trên
ị (bao g m v trí đ t tính t
đi m 0 tr ra ngoài sông,
ị V trí 3 (v trí còn l bi n)ể .
ấ ừ
ấ ừ
ấ
ấ
ả
ố
ộ
2. Đ t làm mu i, đ t r ng s n xu t, đ t r ng phòng h
ồ
ị
ị
ị
G m 02 v trí: v trí 1, v trí 2.
ừ ể
ủ ườ
ể
ạ
ị a) V trí 1: t
đi m 0 c a đ
ng giao thông, bi n, sông, kênh, r ch vào 60 mét.
ấ
ị
ị
ấ
ồ
ừ ể
ở
b) V trí 2: Là v trí đ t còn l
ị ạ (bao g m v trí đ t tính t
i
ể . đi m 0 tr ra ngoài sông, bi n)
ề
ừ ấ ả
ạ ị
ệ
ấ
ấ
ả ấ
ươ
ệ
Đi u 6. Phân lo i v trí nhóm đ t phi nông nghi p (tr đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i đ t th
ụ ạ ị ng m i, d ch v )
ồ
ị
ị
ị
ị
ị
ị
ị
ạ
G m 05 v trí: v trí 1, v trí 2, v trí 3, v trí 4 và v trí 5 (v trí còn l
i).
ử ấ ế
ặ ề ườ
ố ớ
ạ
ụ ụ
ả
1. Đ i v i th a đ t ti p giáp m t ti n đ
ng nêu t
i Ph l c kèm theo B ng giá này
ị
ừ ể
V trí 1: t
đi m 0 vào 30 mét.
ế
ị
ị
V trí 2: 30 mét ti p theo v trí 1.
ế
ị
ị
V trí 3: 30 mét ti p theo v trí 2.
ế
ị
ị
V trí 4: 30 mét ti p theo v trí 3.
ị
ị
ạ
ừ
V trí 5 (v trí còn l
i): t
trên 120 mét.
ử ấ ế
ặ ề
ự
ừ
ạ
ẻ trong khu v c đô th
ẻ ị (tr các h m đã nêu t
ụ ụ i Ph l c
ố ớ ả
2. Đ i v i th a đ t ti p giáp m t ti n h m ủ c a B ng giá này)
ẻ
ộ
ừ
ở
H m chính có
chi u ề r ng t
4 mét tr lên.
ị
ừ ể
+ V trí 2: t
đi m 0 vào 30 mét.
ế
ị
ị
+ V trí 3: 30 mét ti p theo v trí 2.
ế
ị
ị
+ V trí 4: 30 mét ti p theo v trí 3.
ị
ị
ạ
ị
+ V trí 5 (v trí còn l
i): ngoài các v trí trên.
ộ
ừ
ế
ướ
ụ
ộ
ừ
chi u ề r ng t
2,0 đ n d
ố ớ ẻ i 4,0 mét; đ i v i h m ph có
chi u ề r ng t
2,5 mét
ở
ẻ H m chính có tr lên.
ị
ừ ể
+ V trí 3: t
đi m 0 vào 30 mét.
ế
ị
ị
+ V trí 4: 30 mét ti p theo v trí 3.
ị
ị
ạ
ị
+ V trí 5 (v trí còn l
i): ngoài các v trí trên.
ộ
ừ
ế
ướ
ụ
ộ
ừ
chi u ề r ng t
1,0 mét đ n d
ố ớ ẻ i 2,0 mét; đ i v i h m ph có
chi u ề r ng t
1,0
ẻ H m chính có ế ướ mét đ n d
i 2,5 mét.
ị
ừ ể
+ V trí 4: t
đi m 0 vào 30 mét.
ị
ị
ạ
ị
+ V trí 5 (v trí còn l
i): ngoài các v trí trên.
ủ
ụ
ẻ
ạ
ỉ
ị
ườ
ả
ạ
ạ
ị ng nêu t
i Ph l c c a B ng giá này. Ngoài ph m vi 150 mét đ
ề ị c tính v trí 4. Tr
ừ tim ợ ng h p
ượ ộ ử ấ
ụ ụ ủ ọ
ử ấ ượ
ị
Ghi chú: V trí 2, v trí 3 c a h m ch áp d ng trong ph m vi 150 mét theo chi u sâu tính t ườ đ ị v trí 150 mét không tr n th a đ t đ
c tính v trí 4 cho toàn b th a đ t.
ử ấ ằ
ử ấ ị
ườ
ườ
ạ
ố ớ các th a đ t n m phía sau th a đ t m t ti n c a ch s d ng khác nh ng không ti p ủ ử ụ ặ ề ủ ế ụ ụ ế ạ ố ớ ỉ i Ph l c n i v i đo n, tuy n đ t nh
ng giao thông trên đ a bàn
ư ng nêu t
ẻ ả
3. Đ i v i giáp h m và các đ ủ . c a B ng giá này
ị
ừ ể
V trí 1: t
ế đi m 0 đ n 30 mét.
ị
ế
ị
V trí 2:
30 mét ti p theo v trí
1.
ị
ế
ị
V trí 3:
30 mét ti p theo v trí
2.
ị
ế
ị
V trí 4:
30 mét ti p theo v trí
3.
ị
ị
ạ
ừ
V trí 5 (v trí còn l
i): t
trên 120 mét.
ặ ề ườ
ự ế
ử ấ
ố ớ
ế
ớ
ở
4. Đ i v i th a đ t không ti p giáp tr c ti p v i m t ti n đ
ạ . ng do ngăn cách b i kênh, r ch
ị
ừ ể
V trí 3: t
đi m 0 vào 30 mét.
ế
ị
ị
V trí 4: 30 mét ti p theo v trí 3.
ị
ị
ạ
ừ
V trí 5 (v trí còn l
i): t
trên 60 mét.
ử
ố ớ ị ng giao thông trên đ a bàn các xã n i v i
ặ ề ụ ụ ủ
ế ườ
ủ ả
ạ
ố ớ 5. Đ i v i th a đ t ti p giáp m t ti n c a các đ ạ đo n, tuy n đ
ườ . i Ph l c c a B ng giá này
ấ ế ng nêu t
ườ
ộ
ừ
ở
Đ ng giao thông có
chi u ề r ng t
4 mét tr lên:
ạ
ướ
ề
ừ
đi m 0 vào 30 mét trong ph m vi d
i 200 mét theo chi u sâu tính t
tim đ
ườ ng
ừ ể ụ ụ ủ
ả
ị + V trí 2: t ạ nêu t
i Ph l c c a B ng giá này.
ạ
ừ
ế
ướ
ề
200 mét đ n d
i 400 mét theo chi u sâu tính
ụ ụ ủ
ạ
ả
ị + V trí 3: t ườ ừ tim đ t
ừ ể ng nêu t
đi m 0 vào 30 mét trong ph m vi t i Ph l c c a B ng giá này.
ạ
ừ
ở
ừ
400 mét tr
ề lên theo chi u sâu tính t
tim
ừ ể ạ
ụ ụ ủ
ả
ị + V trí 4: t ườ ng nêu t đ
đi m 0 vào 30 mét trong ph m vi t i Ph l c c a B ng giá này.
ị
ị
ạ
ấ
ị
ạ
+ V trí 5 (v trí còn l
i): các v trí đ t còn l
i.
ườ
ộ
ướ
Đ ng giao thông có
chi u ề r ng d
i 4 mét:
ạ
ướ
ề
ừ
đi m 0 vào 30 mét trong ph m vi d
i 200 mét theo chi u sâu tính t
tim đ
ườ ng
ừ ể ụ ụ ủ
ả
ị + V trí 3: t ạ nêu t
i Ph l c c a B ng giá này.
ạ
ừ
ế
ướ
ề
200 mét đ n d
i 400 mét theo chi u sâu tính
ụ ụ ủ
ạ
ả
ị + V trí 4: t ườ ừ tim đ t
ừ ể ng nêu t
đi m 0 vào 30 mét trong ph m vi t i Ph l c c a B ng giá này.
ị
ị
ạ
ấ
ị
ạ
+ V trí 5 (v trí còn l
i): các v trí đ t còn l
i.
ị
ạ
ả
ả
ả
ả
ả i Kho n 1, Kho n 2, Kho n 3, Kho n 4, Kho n
ấ ượ
ề
6. Các v trí đ t còn l 5 Đi u này đ
ạ ị i ngoài các v trí đã nêu t ị c tính v trí 5.
ể
ấ ừ ấ
ử ụ
ệ
ệ
ấ
ụ ị
ướ
ư
ệ
ệ
ơ
ị đ t nông nghi p sang đ t phi nông nghi p, khi xác đ nh c khi
ấ ấ ượ
ử ụ
ấ ấ
ụ
ể
ệ
ằ
ị
7. Khi chuy n m c đích s d ng đ t t ị v trí theo quy đ nh nh ng giá đ t phi nông nghi p th p h n giá đ t nông nghi p tr chuy n m c đích s d ng đ t đ
ấ c xác đ nh b ng giá đ t nông nghi p.
ả ấ
ấ ả
ạ ị
ệ
ấ
ươ ng
ụ
ề Đi u 7. Phân lo i v trí đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i đ t th ạ ị m i, d ch v
ồ
ị
ị
ị
ạ
ị G m 03 v trí: v trí 1, v trí 2 và
ị v trí 3 (v trí còn l
i)
ừ ể
ườ
ạ
ụ ụ
ả
đi m 0 vào 60 mét c a
ủ các đ
ng giao thông nêu t
i Ph l c kèm theo B ng giá
ị V trí 1: t này.
ị
V trí 2:
ế
ị
+ 60 mét ti p theo v trí 1
;
ủ ườ
ừ ể + T đi m 0
vào 60 mét c a đ
ng giao thông
còn l
i.ạ
ị
ị
ạ
ị
V trí 3 (v trí còn l
i): ngoài các v trí trên
ư ợ
ắ ử
ự
ộ
ề
ấ
ấ
ị
Đi u 8. Các nguyên t c x lý khi v trí đ t và giá đ t trong cùng m t khu v c ch a h p lý
ấ ằ
ườ
ượ
ng
giao thông, đê đi u ề đ
ằ c tính b ng giá
ạ ề
ạ ị
ạ 1. Giá đ t n m trong ph m vi hành lang an toàn đ ề ấ ấ đ t phân lo i v trí cao nh t cùng lo i li n k .
ạ ấ
ấ ị
ủ
ệ
ấ
ơ
ợ
ấ ị ượ
ủ ằ
ấ ị
ụ
ườ 2. Tr ấ ươ ứ đ t t
ạ ng h p giá đ t v trí 2, 3, 4 c a lo i đ t phi nông nghi p th p h n giá đ t v trí 5 c a lo i ng ng, thì đ
c áp d ng b ng giá đ t v trí 5.
ấ ượ
ở
ng h p th a đ t phi nông nghi p có 02 m t ti n đ
ng tr lên, thì giá đ t đ
ị c xác đ nh theo
ợ ặ ề ườ
ặ ề ườ ớ ệ ố
ử ấ ứ
ấ
ườ 3. Tr m t ti n đ
ệ ấ ng có m c giá đ t cao nh t nhân (x) v i h s 1,2.
ử ấ ượ
ấ ượ
ề
ị
ị
ứ
ị
ng h p th a đ t đ
c xác đ nh nhi u v trí thì giá đ t đ
ị c xác đ nh theo v trí có m c giá
ấ
ợ ườ 4. Tr ấ đ t cao nh t.
ặ
ườ
ợ
ộ ẻ
ị
ng h p th a đ t thu c h m ho c các đ
h m, ẻ
ườ ụ ụ
ử ấ ả
ớ thông v i nhi u
ế ườ
ầ
c tính căn c vào giá đ t c a tuy n đ
ng giao thông ( ề tuy n đ ế ườ ả ng có kho ng cách g n v i th a đ t
ấ ườ đ ng không quy đ nh giá đ t ấ ị ng có quy đ nh giá đ t khác nhau thì giá ớ ử ấ tính theo chi uề
ườ
5. Tr ạ i ph l c kèm theo b ng giá này) t ấ ủ ấ ượ đ t đ ọ ẻ d c h m, đ
ứ ng giao thông.
ừ ể
ệ
ế
ạ ử
ườ
ấ ế ớ ẻ
ứ
ồ
đi m 0 đ n 30 mét không ti p giáp ạ ố ườ ng ph nêu t i c tính theo m c giá
ả ươ ứ
ủ ẻ
ế ằ ố ớ ử ấ 6. Đ i v i th a đ t phi nông nghi p n m trong ph m vi t ặ ề ủ ử ụ ặ ề ớ m t ti n đ ng (không cùng ch s d ng v i th a đ t ti p giáp m t ti n đ ụ ụ ấ ượ ờ ế Ph l c kèm theo B ng giá này), đ ng th i ti p giáp v i h m thì giá đ t đ ị quy đ nh c a h m t
ng ng.
ấ
ạ
ng h p giá đ t phi nông nghi p c a 02 đo n đ
ạ
ợ ỷ ệ l
ườ ng có t ấ ủ
ạ ữ ề ơ ế
ệ ề
ấ
ộ
ườ ủ ế ườ ớ ấ ng có giá cao v i đo n đ ấ ạ ườ ng có giá đ t th p h n đ
ụ ng ti p giáp nhau trên cùng 01 tr c ng có giá th p trên 30% thì ư ơ ượ ử
c x lý nh
ệ 7. Tr ườ ườ đ chênh l ch gi a đo n đ giá đ t c a 100 mét li n k n i ti p giáp thu c đo n đ sau:
ử ấ
ầ
ạ ườ
ộ
đi m ti p giáp thu c đo n đ
ấ ng có giá th p
ạ ầ
ữ
ệ
Các th a đ t trong ph m vi 50 mét đ u tiên tính t ượ ộ đ
ừ ể ạ ườ c c ng thêm 70% ph n chênh l ch giá gi a 02 đo n đ
ế ng.
ử ấ
ừ
ế
ế
ạ
ộ
ạ ườ
ng có giá th p đ
ấ ượ c
ạ ườ
ữ
ầ
Các th a đ t trong ph m vi t ệ ộ c ng thêm 40% ph n chênh l ch giá gi a 02 đo n đ
trên 50 mét đ n 100 mét ti p theo thu c đo n đ ng.
ườ
ử
ử ấ
ấ ủ
ứ
ng h p t
i v trí 50 mét không tr n th a, thì giá đ t c a th a đ t có 02 m c giá s đ
ẽ ượ c
ợ ạ ị ầ
ọ ữ
ệ
ạ ườ
Tr ộ c ng thêm 55% ph n chênh l ch giá gi a 02 đo n đ
ng.
ườ
ử ấ
ấ ủ
ử
ứ
ọ
ng h p t
i v trí 100 mét không tr n th a, thì giá đ t c a th a đ t có 02 m c giá s đ
ẽ ượ c
ợ ạ ị ầ
ữ
ệ
ạ ườ
Tr ộ c ng thêm 20% ph n chênh l ch giá gi a 02 đo n đ
ng.
ụ
ọ
Ví d minh h a:
ấ ở ị
ủ ườ
v trí 1 c a đ
ng
ườ Võ Văn Ki
ỉ ủ ườ
ạ ươ
ỉ
ườ
Ph m Ngũ Lão đ n đ ng Văn K nh Tr
ế đo n t
ng ạ ừ đ
tệ ng Võ Văn
ế
Giá đ t có giá 3.000.000 đ ng/mồ ườ ế t ệ đ n h t ranh Ph Ki
ươ Tr 2, giá đ t ấ ở ị ng 1 có giá
ng Văn K nh v trí 1 c a đ 2.000.000 đ ng/mồ
ạ ừ đo n t ng 2.
ứ
ệ
M c chênh l ch =
3.000.000 – 2.000.000 = 1.000.000 đ ng.ồ
1.000.000
ỷ ệ
ệ
T l
chênh l ch =
x 100% = 33,33% (>30%)
3.000.000
ử ấ
ấ ượ
ạ Các th a đ t trong ph m vi 50 mét, giá đ t đ
c tính:
ứ
M c giá =
2.000.000 + 1.000.000 x 70% = 2.700.000 đ ng/mồ
2.
ử ấ
ạ
ừ
ứ
ế
ượ
Các th a đ t trong ph m vi t
trên 50 mét đ n 100 mét, m c giá đ
c tính:
ứ
M c giá =
2.000.000 + 1.000.000 x 40% = 2.400.000 đ ng/mồ
2.
ườ
ợ ạ ị
ử ấ
ứ
ử
ọ
ượ
Tr
ng h p t
i v trí 50 mét th a đ t không tr n th a, m c giá đ
c tính:
ứ
M c giá =
2.000.000 + 1.000.000 x 55% = 2.550.000 đ ng/mồ
2.
ườ
ợ ạ ị
ử ấ
ứ
ử
ọ
ượ
Tr
ng h p t
i v trí 100 mét th a đ t không tr n th a, m c giá đ
c tính:
ứ
M c giá =
2.000.000 + 1.000.000 x 20% = 2.200.000 đ ng/mồ
2.
ệ ạ
ườ
ữ
ệ
ứ ng, th tr n có m c giá chênh l ch t ạ
i vùng giáp ranh gi a các xã, ph ứ
ị ấ ấ
ủ
ượ
ứ
ủ
ứ
ớ ớ i hành chính n i ti p giáp đ ị ừ
ấ ơ ế ị
ử ụ
ằ ụ
ị
ị
ấ ừ 8. Giá đ t nông nghi p t ở 20% tr lên so v i vùng có giá th p thì m c giá c a vùng có giá th p trong ph m vi 120 mét tính ị ừ ườ t ng đ a gi c tính b ng m c giá c a vùng có giá cao (m c giá đ ươ ứ t
ng ng theo t ng v trí: v trí 1, v trí 2, v trí 3 và m c đích s d ng).
ị
ộ
ườ
9. Xác đ nh
chi u ề r ng c a h m
ủ ẻ , đ
ng giao thông
ườ
ượ
ườ
ượ
ị
c tính
ầ i ạ đ u h m t
ẻ , đ
ng giao thông
và đ
c xác đ nh
ồ ị
ả
ớ
Chi u ề r ng h m ẻ , đ ộ ng giao thông đ ấ . theo b n đ đ a chính m i nh t
ườ
ộ ộ
ư
c ch s
ườ ườ
ư ượ ị
ủ ả
ấ ả ạ ấ
ầ ư ẻ (h m, đ ng giao thông đã đ u t ị ị ướ c thì xác đ nh v trí đ
i đ t cho nhà n
ủ ử ng n i b …) nh ng ch a đ ng giao thông theo quy đ nh c a b ng giá
ố ớ 10. Đ i v i các đ ụ d ng đ t tr l ấ đ t này.
ươ
Ch
ng II
Ấ
Ệ
GIÁ Đ T NÔNG NGHI P
Ấ
Ồ
Ồ
Ấ
Ủ Ả VÀ Đ T Ấ
ụ Ồ
M c 1. Đ T TR NG CÂY HÀNG NĂM, Đ T NUÔI TR NG TH Y S N TR NG CÂY LÂU NĂM
ề
ấ ồ
ấ ồ
ồ
ủ ả
ấ
ấ ồ Đi u 9. Giá đ t tr ng cây hàng năm g m đ t tr ng lúa và đ t tr ng cây hàng năm khác; ồ giá đ t nuôi tr ng th y s n
ế
ị
ố ộ ừ
ồ
, giá đ t nuôi tr ng th y s n
ấ
ồ
ủ ả v trí 1 ti p giáp Qu c l ồ
ự (tr khu v c ủ ả v ị
ấ c tính b ng giá đ t ớ ừ
ằ ươ ứ
ị ấ
ủ
ấ tr ng cây hàng năm , giá đ t nuôi tr ng th y s n ị
ệ
Giá đ t ấ tr ng cây hàng năm ồ ố thành ph Trà Vinh) đ ườ trí 1 c a th tr n, ph
ượ ng t
ị ng ng v i t ng đ a bàn huy n, th xã.
ự
ấ
ị
ượ
ụ ể ư
ị
Giá đ t các khu v c và v trí đ
c xác đ nh c th nh sau:
ố 1. Thành ph Trà Vinh
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
ườ
ườ
Ph
ng 2, Ph
ng 3
1
318.000
2
220.000
3
155.000
1
310.000
ườ
ng 4, Ph
ng 5,
2
215.000
ườ ườ
Ph Ph
ng 1, Ph ườ ng 6, Ph
ườ ng 7
3
150.000
1
300.000
ườ
ườ
2
Ph
ng 8, Ph
ng 9
210.000
3
145.000
1
270.000
ừ ấ
ứ
2
ị Xã Long Đ c (tr p Long Tr )
160.000
3
95.000
ứ
ụ
ứ
ấ
ị
* Riêng p Long Tr , xã Long Đ c áp d ng theo m c giá
2.
95.000 đ ng/mồ
ệ
2. Huy n Trà Cú
ơ ị
ồ
2)
(Đ n v tính: đ ng/m
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
250.000
ị ấ
ị
2
Th tr n: Trà Cú, Đ nh An
150.000
3
90.000
1
130.000
ạ
ơ
2
Các xã: Kim S n, Hàm Tân, Đ i An
70.000
3
50.000
1
110.000
2
Các xã còn l
iạ
65.000
3
45.000
ệ
ầ
3. Huy n C u Ngang
ơ ị
ồ
2)
(Đ n v tính: đ ng/m
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
250.000
ị ấ
ầ
ỹ
Th tr n: C u Ngang, M Long
2
150.000
3
90.000
Các xã
1
110.000
2
65.000
3
45.000
ệ
4. Huy n Châu Thành
ơ ị
ồ
2)
(Đ n v tính: đ ng/m
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
250.000
ị ấ
ệ
2
150.000
Th tr n Châu Thành, xã Nguy t Hóa, Hòa Thu nậ
3
90.000
1
150.000
ươ
ươ
ng Hòa A, L
ng Hòa,
2
85.000
Các xã: L Hòa L iợ
3
65.000
1
110.000
Các xã còn l
iạ
2
65.000
3
45.000
ệ
ả 5. Huy n Duyên H i
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
150.000
ị ấ
Th tr n Long Thành
2
98.000
3
60.000
1
110.000
Các xã
2
65.000
3
45.000
ệ
ể
ầ
6. Huy n Ti u C n
ơ ị
ồ
2)
(Đ n v tính: đ ng/m
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
250.000
ị ấ
ể
ầ
ầ
Th tr n: Ti u C n, C u Quan
2
150.000
3
90.000
Các xã
1
150.000
2
85.000
3
65.000
ệ
ầ
7. Huy n C u Kè
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
250.000
ị ấ
ầ
Th tr n C u Kè
2
150.000
3
90.000
1
150.000
Các xã
2
85.000
3
65.000
ệ
8. Huy n Càng Long
ơ ị
ồ
2)
(Đ n v tính: đ ng/m
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
250.000
ị ấ
Th tr n Càng Long
2
150.000
3
90.000
1
150.000
Các xã
2
85.000
3
65.000
ị
ả 9. Th xã Duyên H i
ơ ị
ồ
2)
(Đ n v tính: đ ng/m
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
270.000
ườ
ườ
Ph
ng 1, Ph
ng 2
2
160.000
3
95.000
1
130.000
Các xã
2
70.000
3
50.000
ề
ấ ồ Đi u 10. Giá đ t tr ng cây lâu năm
ượ
ế
ị
(tr khu v c thành ph Trà Vinh) đ
ồ
lâu năm v trí 1 ti p giáp Qu c l ị ấ
ố ộ ừ ườ
ố ớ ừ
ự ươ
ủ
ứ
ị
ị
lâu năm v trí 1 c a th tr n, ph
c tính ệ ng ng v i t ng đ a bàn huy n,
ng t
ồ Giá đ t ấ tr ng cây ấ tr ng cây ằ b ng giá đ t ị th xã.
ự
ấ
ị
ượ
ụ ể ư
ị
Giá đ t các khu v c và v trí đ
c xác đ nh c th nh sau:
ố 1. Thành ph Trà Vinh
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
375.000
ườ
ườ
Ph
ng 2, Ph
ng 3
2
280.000
3
210.000
1
350.000
ườ
Ph
ng 1, Ph
ng 5, Ph
ườ ng
2
260.000
ng 4, Ph ườ
ườ 6, Ph
ườ ng 7
3
195.000
1
340.000
ườ
ườ
Ph
ng 8, Ph
ng 9
2
240.000
3
165.000
1
320.000
ừ ấ
ứ
ị Xã Long Đ c (tr p Long Tr )
2
190.000
3
115.000
ị ủ
ứ
ứ
ụ
ấ
* Riêng p Long Tr c a xã Long Đ c áp d ng theo m c giá
2.
115.000 đ ng/mồ
ệ
2. Huy n Trà Cú
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
280.000
ị ấ
ị
Th tr n: Trà Cú, Đ nh An
2
165.000
3
100.000
1
150.000
ơ
2
90.000
ạ
Các xã: Kim S n, Hàm Tân, Đ i An
3
55.000
Các xã còn l
iạ
1
130.000
2
75.000
3
55.000
ệ
ầ
3. Huy n C u Ngang
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
280.000
ị ấ
ầ
ỹ
Th tr n: C u Ngang, M Long
2
165.000
3
100.000
1
130.000
Các xã
2
75.000
3
5l5.000
ệ
4. Huy n Châu Thành
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
280.000
ệ
2
165.000
ị ấ Th tr n Châu Thành, xã Nguy t Hóa, Hòa Thu nậ
3
100.000
1
165.000
ươ
ươ
ng Hòa A, L
ng Hòa, Hòa
2
100.000
Các xã: L L iợ
3
70.000
1
150.000
Các xã còn l
iạ
2
90.000
3
55.000
ệ
ả 5. Huy n Duyên H i
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
180.000
ị ấ
Th tr n Long Thành
2
105.000
3
64.000
Các xã
1
130.000
2
75.000
3
55.000
ệ
ể
ầ
6. Huy n Ti u C n
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
280.000
ị ấ
ể
ầ
ầ
Th tr n: Ti u C n, C u Quan
2
165.000
3
100.000
1
165.000
Các xã
2
100.000
3
70.000
ệ
ầ
7. Huy n C u Kè
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
280.000
ị ấ
ầ
Th tr n C u Kè
2
165.000
3
100.000
1
165.000
Các xã
2
100.000
3
70.000
ệ
8. Huy n Càng Long
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
280.000
ị ấ
Th tr n Càng Long
2
165.000
3
100.000
1
165.000
Các xã
2
100.000
3
70.000
ị
ả 9. Th xã Duyên H i
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ơ ị
ấ
Đ n v hành chính
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
320.000
1
ườ
ườ
190.000
Ph
ng 1, Ph
ng 2
2
115.000
3
160.000
1
95.000
Các xã
2
64.000
3
ụ
Ố Ấ
Ừ
Ừ
Ấ
Ả
Ấ
Ấ Ệ
Ộ Ấ M c 2. GIÁ Đ T R NG S N XU T, Đ T LÀM MU I, Đ T R NG PHÒNG H , Đ T NÔNG NGHI P KHÁC
ấ ừ
ề
ả
ấ Đi u 11. Giá đ t r ng s n xu t
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ấ
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
40.000
2
30.000
ề
ấ
ố Đi u 12. Giá đ t làm mu i
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ấ
ị V trí
Giá đ t 05 năm (20202024)
1
60.000
2
40.000
ấ ừ
ề
ộ
Đi u 13. Giá đ t r ng phòng h
ộ ượ
ấ ừ
ừ
ự
ừ
ằ
ả
ị
ấ c tính b ng giá đ t r ng s n xu t theo t ng khu v c, t ng v trí
Giá đ t r ng phòng h đ ươ ứ t
ấ ừ ng ng.
ệ
ề
ấ
Đi u 14. Giá đ t nông nghi p khác
ệ
ượ
ượ
ừ
ằ
ấ
ồ
c đ
ự c tính b ng giá đ t tr ng cây lâu năm theo t ng khu v c,
ấ Giá đ t nông nghi p khác đ ươ ứ ị ừ t ng v trí t
ng ng.
ươ
Ch
ng III
Ấ
Ệ
GIÁ Đ T PHI NÔNG NGHI P
ề
Đi u 15. Giá đ t
ấ ở
ấ ở ị
ị
ạ
ụ ụ
ừ
ụ ụ
ụ ụ
ế
ả
v trí 1 quy đ nh t
i các Ph l c (t
Ph l c 1 đ n Ph l c 9) kèm theo B ng giá
1. Giá đ t này.
ấ ở
ị
ị
ị
ượ
ư
ị
2. Giá đ t
cho các v trí 2, v trí 3, v trí 4 đ
c xác đ nh nh sau:
ằ
ị
ị
+ V trí 2: b ng 60% v trí 1;
ằ
ị
ị
+ V trí 3: b ng 40% v trí 1;
ằ
ị
ị
+ V trí 4: b ng 30% v trí 1.
ụ ạ
ề
ườ
ộ
i Kho n 2, Đi u 6 và đ
ng giao thông thu c các xã t
ạ i
ẻ ụ
ệ ố
ề
ả
ẻ ấ 3. Giá đ t các h m chính, h m ph t ượ Kho n 5, Đi u 6 đ
ả c áp d ng theo h s sau:
ườ
ặ ả
ệ ố
ự
ặ
ẻ + H m, đ
ng giao thông m t r i nh a, bê tông ho c láng xi măng, h s : 1,0
ườ
ệ ố
ẻ + H m, đ
ặ ả ng giao thông m t r i đá, h s : 0,7
ườ
ặ ấ
ệ ố
ẻ + H m, đ
ng giao thông m t đ t, h s : 0,5
ấ ở ị
ạ
4. Giá đ t
ị v trí 5 (v trí còn l
i)
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ấ
Giá đ t 05 năm (20202024)
Khu v cự
Thành phố
450.000
ườ
ủ
ị
Các ph
ng c a th xã
350.000
ị ấ
ủ
ị
Th tr n, các xã c a th xã
300.000
ủ
ệ
Các xã c a các huy n
240.000
ị ủ
ứ
ụ
ứ
ấ
ố
Riêng p Long Tr c a xã Long Đ c, thành ph Trà Vinh áp d ng theo m c giá
2.
240.000 đ ng/mồ
ề
ấ
ươ
ụ
Đi u 16. Giá đ t Th
ạ ị ng m i, d ch v
ấ
ụ ị
ị
ị
ị
ượ
ấ ở
ằ
ng m i, d ch v v trí 1, v trí 2, v trí 3, v trí 4 đ
c tính b ng 80% giá đ t
cùng
ươ ạ ườ
1. Giá đ t th ị v trí và lo i đ
ị ạ ươ ứ ng ng. ng t
ấ
ươ
ạ
ị
ị
ạ
2. Giá đ t th
ụ ị ng m i, d ch v v trí 5 (v trí còn l
i)
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ấ
Giá đ t 05 năm (20202024)
Khu v cự
Thành phố
360.000
ườ
ủ
ị
Các ph
ng c a th xã
280.000
ị ấ
ủ
ị
Th tr n, các xã c a th xã
240.000
ủ
ệ
Các xã c a các huy n
200.000
ấ
ị ủ
ụ
ứ
ứ
ố
200.000
* Riêng p Long Tr c a xã Long Đ c, thành ph Trà Vinh áp d ng theo m c giá đ ng/mồ
2.
ả ấ
ấ ả
ệ
ấ
ươ
ị
ạ ng m i, d ch
ề Đi u 17. Giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i đ t th vụ
ả ấ
ệ
ươ
ạ
ị
ng m i, d ch v
ụ cho các vị
ấ ượ
ư
ị
ấ ả 1. Giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i đ t th ị trí 1 và v trí 2 đ
c xác đ nh nh sau:
ằ
ị
ấ ở ị
ạ ườ
ươ ứ
+ V trí 1: b ng 55%
giá đ t
v trí 1 và lo i đ
ng t
ng ng.
ằ
ị
ấ ở ị
ạ ườ
ươ ứ
+ V trí 2: b ng 25%
giá đ t
v trí 1 và lo i đ
ng t
ng ng.
ả ấ
ệ
ấ
ươ
ụ ị
ạ
ị
ng m i, d ch v v trí 3 (v
ị
2. Giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i đ t th trí còn l
ấ ả i). ạ
ơ ị
ồ
(Đ n v tính: đ ng/m
2)
ấ
Giá đ t 05 năm (20202024)
Khu v cự
Thành phố
300.000
ườ
ủ
ị
Các ph
ng c a th xã
240.000
ị ấ
ủ
ị
Th tr n, các xã c a th xã
200.000
ủ
ệ
Các xã c a các huy n
180.000
ứ
ụ
ứ
ấ
ố
ị
* Riêng p Long Tr , xã Long Đ c, thành ph Trà Vinh áp d ng theo m c giá
2.
180.000 đ ng/mồ
ự
ệ
ề
ấ
ự Đi u 18. Giá đ t xây d ng công trình s nghi p
ấ
ự
ấ
ấ
ơ ở
ự ự
ự ộ
ấ
ự ấ
ấ ạ
ể
ụ ệ ấ
ấ ơ ở
ự
đ
ự ươ
ả ấ
ệ
ạ
ươ ứ
ị
ệ ệ ụ ở ủ ổ ứ ự ồ ch c s nghi p; đ t xây Giá đ t xây d ng công trình s nghi p g m đ t xây d ng tr s c a t ự ế ấ ơ ở ụ ơ ở ị ự d ng c s văn hóa; đ t xây d ng c s d ch v xã h i; đ t xây d ng c s y t ; đ t xây d ng ọ ơ ở ự ơ ở ể ụ ự ơ ở c s giáo d c và đào t o; đ t xây d ng c s th d c th thao; đ t xây d ng c s khoa h c và ự ượ ệ ấ ạ c tính công ngh ; đ t xây d ng c s ngo i giao và đ t xây d ng công trình s nghi p khác ấ ả ụ ị ấ ằ b ng giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i đ t th ng m i, d ch v theo ự ừ t ng khu v c và v trí t
ng ng.
ưỡ
ấ
ị
ng; đ t nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang
ấ ơ ở ấ
ỏ
ệ
Đi u 19. Giá đ t c s tôn giáo; đ t c s tín ng ễ l
ề ấ ơ ở , nhà h a táng; đ t phi nông nghi p khác
ễ
ấ
ị
ấ ơ ở ấ
ệ
ấ ơ ở ỏ , nhà h a ng; đ t nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang l ệ ấ ượ c tính b ng giá đ t đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p ụ
ấ ấ ả ự
ươ ứ
ả ấ
ươ
ạ
ị
Giá đ t c s tôn giáo; đ t c s tín ng táng; đ t phi nông nghi p khác đ không ph i đ t th
ưỡ ằ ừ ng m i, d ch v theo t ng khu v c và ví trí t
ng ng.
ấ ử ụ
ụ
ộ
ề
Đi u 20. Giá đ t s d ng vào m c đích công c ng
ủ ợ
ụ
ấ ạ ộ
ấ ấ
ấ
ả
ả
ộ
ấ ơ ợ ấ
ồ ễ
ượ
ư
ấ
ấ
ả
ấ ử ụ ồ ộ Đ t s d ng vào m c đích công c ng g m đ t giao thông; đ t th y l ấ văn hóa; đ t danh lam th ng c nh; đ t sinh ho t c ng đ ng; đ t khu vui ch i, gi ấ đ t công trình năng l
ử ị i; đ t có di tích l ch s ắ i trí công c ng; ấ ử ng; đ t công trình b u chính, vi n thông; đ t ch ; đ t bãi th i, x lý ch t
ấ
ả
ượ
c tính b ng giá đ t đ t s n xu t, kinh doanh phi nông ụ
ấ ấ ả ị
ấ ươ ứ
ự
ệ
ạ
th i; đ t công trình công c ng khác đ ị ả ấ nghi p không ph i đ t th
ằ ộ ừ ươ ng m i, d ch v theo t ng khu v c và v trí t
ng ng.
ặ ướ
ề
ấ
ạ
Đi u 21. Giá đ t sông, kênh, r ch và m t n
c chuyên dùng
ấ
ặ ướ
ạ
ủ ả
ử ụ
ấ c chuyên dùng khi s d ng vào nuôi tr ng th y s n thì giá đ t
ủ ả
ự
ằ
ồ
ị
ươ ứ
Đ t sông, kênh, r ch và m t n ấ tính b ng giá đ t nuôi tr ng th y s n có cùng khu v c và v trí t
ồ ng ng.
ợ
ấ
ặ ướ
ử ụ
ụ
ườ ng h p đ t sông, kênh, r ch và m t n ệ
ự ế ư
ử ụ
ượ
ị
c chuyên dùng s d ng vào m c đích phi nông c quy đ nh đ a vào s d ng đ
ươ ứ
ấ ấ
ả
ị
ạ Tr ạ ấ nghi p thì giá đ t tính theo lo i đ t phi nông nghi p th c t ự trong b ng giá đ t có cùng khu v c và v trí t
ệ ng ng./.
ỉ
T nh: Trà Vinh
ụ ụ Ph l c 1
Ụ Ụ
Ấ Ở
Ị
Ỉ
Ả
Ị
Ỉ
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN T NH TRÀ Ấ Ở 05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN T NH
Ả PH L C B NG GIÁ Đ T Ụ Ụ VINHPH L C B NG GIÁ Đ T
TRÀ VINH
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ơ ị
ồ
Đ n v tính: 1000 đ ng/m2
đ Ghi chú Tên đ ngườ ườ i đ Giá đ tấ TT phố ạ ườ Đo nạ ạ ngLo ngườ phố Đo n đ ng
Từ Đ nế
1 Thành ph ố Trà Vinh (Đô ị ạ th lo i 2)
ườ 1.1 1 36.500 ề ể ạ Đ ng Ph m Thái B ngườ ườ Đ ng Hùng V ngươ ̀ ợ Vong xoay Ch Trà Vinh ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i
ườ ệ ợ 1.2 1 36.500 ườ ồ ề ể ỉ ầ Đ ng Đi n Biên Ph ủ ̀ Vong xoay Ch Trà Vinh ạ Đ ng Ph m H ng Thái Đi u ch nh đi m đ u
ườ ệ ườ ầ 1.3 Đ ng Tr n Phú 1 30.800 Đ ng Đi n Biên Ph ủ ồ ạ ườ Đ ng Ph m H ng Thái
ườ ệ ễ ườ ầ 1.4 Đ ng Tr n Phú 1 19.500 Đ ng Đi n Biên Ph ủ ườ Đ ng Nguy n Đáng
ộ ạ ạ 1.5 1 25.000 ườ ậ ề ể ỉ ầ Đ ng Đ c L p (bên trái) ườ Đ ng Ph m Thái B ngườ ườ Đ ng B ch Đ ngằ Đi u ch nh đi m đ u
ộ ệ 1.6 1 25.000 ườ ậ ề ể ỉ ầ Đ ng Đ c ả L p (bên ph i) ườ Đ ng Đi n Biên Ph ủ ị ườ Đ ng Võ Th Sáu Đi u ch nh đi m đ u
ộ ạ ườ ị 1.7 Đ ng Võ Th Sáu 1 24.000 ườ ậ Đ ng Đ c ả L p (bên ph i) ườ Đ ng B ch Đ ngằ
ườ ầ ợ Đ ng Lê L i C u Long Bình 1 15.120 1.8 1 ườ Đ ng Hùng V ngươ
ế ườ
ầ 1.9 C u Long Bình 1 1 6.000 ườ Đ ng Hùng V ngươ Tách đo n tạ ừ 1.10 Đ ng D5; H t ử ố ranh th a s 18, ồ ố ờ ả b n đ s 30, t ườ ph ng 5
ế ườ ế ờ ườ ng 1.10 2 4.800 ườ Đ ng Hùng V ngươ H t ranh Ph 5 Đ ng D5; H t ử ố ranh th a s 18, t ả ồ ố b n đ s 30, ườ ng 5 ph
ườ ườ ng 1.11 2 9.000 ườ ễ Đ ng Nguy n ị Th Út Đ ng Lý Th Ki ườ tệ ạ Đ ng Ph m Thái B ngườ
ố 1.12 1 18.000 ườ ườ Đ ng Lý ng Ki Th ệ t ầ ườ Đ ng Tr n Qu c Tu nấ ườ Đ ng Hùng V ngươ
1.13 2 7.000 ườ ườ Đ ng Lý ng Ki Th ệ t ườ Đ ng Hùng V ngươ ự ườ Đ ng Lý T Tr ngọ
ạ ườ ầ 1.14 Đ ng Tr n Phú 2 7.800 ườ Đ ng B ch Đ ngằ ườ Đ ng Hoàng Hoa Thám
ạ ườ ầ 1.15 Đ ng Tr n Phú 1 9.600 ề ể ườ Đ ng B ch Đ ngằ ườ Đ ng Hùng V ngươ ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i
ạ ệ 1.16 2 6.600 ề ể ỉ ầ ườ Đ ng B ch Đ ngằ ườ Đ ng Hùng V ngươ C u Ti m T ầ ngươ Đi u ch nh đi m đ u
ạ ệ ầ ươ 1.17 C u Ti m T ng 2 3.600 ề ể ườ Đ ng B ch Đ ngằ ườ Đ ng Chu Văn An ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i
ề ỉ ạ ườ 1.18 Đ ng Chu Văn An 3 2.700 ườ Đ ng B ch Đ ngằ ườ Đ ng Vũ Đình Li uệ Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i
ườ ầ ườ ộ 1.19 Đ ng Tr n Phú ậ Đ ng Đ c L p 1 16.000 ị ườ Đ ng Võ Th Sáu
ườ ườ ộ 1.20 ậ Đ ng Đ c L p 1 14.800 ễ Đ ng Nguy n Đình Chi uể ồ ạ ườ Đ ng Ph m H ng Thái
ố ườ 1.21 ợ Đ ng Lê L i 2 6.500 ườ ồ ầ ườ Đ ng Tr n Qu c Tu nấ ạ Đ ng Ph m H ng Thái
ườ ườ 1.22 ợ Đ ng Lê L i Đ ng 19/5 1 15.100 ồ ạ ườ Đ ng Ph m H ng Thái
ườ ườ 1.23 Đ ng Lê L i ợ Đ ng 19/5 2 7.000 ườ Đ ng Quang Trung
ạ ườ ườ 1.24 ợ Đ ng Lê L i 2 4.700 ề ể ườ Đ ng Quang Trung ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i Đ ng Ph m Ngũ Lão (Ngã ba Mũi Tàu)
ườ
ạ ườ ầ 1.25 Đ ng Tr n Phú 2 5.500 ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão
Đ ng Quang ệ ố Trung; đ i di n ử ế h t ranh th a ồ ờ ả 111, t b n đ 22
ườ ạ ế 1.26 2 5.000 ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão Đ ng Quang ế ệ ố Trung; đ i di n h t ử ờ ranh th a 111, t ồ ả b n đ 22 Ngã ba Mũi Tàu; ệ ố đ i di n đ n ọ ẻ h m vào nhà tr Phú Quí
ạ ệ 1.27 2 3.900 ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão ́ ̀ Vong xoay Soc Ruông̣ Ngã ba Mũi Tàu; ẻ ế ố đ i di n đ n h m ọ vào nhà tr Phú Quí
̀ ườ ườ ạ 1.28 Đ ng Vu ̃ ́ Vong xoay Soc Đ ng B ch 3 2.500
̀ ̣ Đinh Liêu Ruông̣
ệ ố ằ Đ ng; đ i di n ườ ế ng h t ranh tr ọ ể Ti u h c Long Đ cứ
ệ 1.29 4 1.400 ườ ̀ ọ ̣ Đ ng Vu ̃ Đinh Liêu ế ươ ̀ ự ̀ ằ ạ ườ Đ ng B ch Đ ng; H t công ty XNK ế ố đ i di n h t ranh ng th c L ể ườ tr ng Ti u h c (Vam Tra Vinh) Long Đ cứ
ạ ườ ợ Đ ng Lê L i 1.30 3 3.600 ườ ́ ́ ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão ̀ Đ ng Huynh Thuc Khang
̀ ườ ̣
ạ ườ ẫ ợ Đ ng Lê L i ng M u 1.31 3 3.000 ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão
Đ ng Bui Thi Xuân (bên hông ườ Tr giáo Hoa ồ H ng)
ố 1.32 2 4.500 ễ ườ Đ ng Nguy n An Ninh ầ ườ Đ ng Tr n Qu c Tu nấ ườ Đ ng Lê Thánh Tôn
ườ ễ 1.33 2 6.500 Đ ng Phan Đình Phùng ườ Đ ng Nguy n Đáng ườ Đ ng Lê Thánh Tôn
ườ ườ ầ Đ ng Tr n Phú 1.34 2 5.000 ễ Đ ng Nguy n Thái H cọ ườ Đ ng Quang Trung
1.35 4 1.500 ườ ́ ườ ̀ ̣ Đ ng Nguyêñ ̀ Tân Liêng ườ Đ ng Vũ Đình Li u ệ Đ ng Trân ̀ Thanh Đai ỉ ề Đi u ch nh tên ể ườ ng và đi m đ ố ầ đ u, cu i
ườ ng ̀ ̀ 1.36 4 ỉ ề Đi u ch nh tên ể ườ ng và đi m đ 1.000 ườ ́ ấ Đ ng Nguyêñ ̀ Tân Liêng ườ Đ ng Trân Thanh Đai ̣ đ uầ Ngã ba đ ỉ t nh 915B và ễ Nguy n T n Li ngề
ễ ̀ 1.37 4 ỉ ề Đi u ch nh tên ể ườ ng và đi m đ 1.500 ườ ấ ̣ Đ ng Trân ̀ ườ ̀ Thanh Đai Đ ng Nguy n ề T n Li ng ườ ỉ Đ ng t nh 915B ̀ ̃ ư ươ (Đ ng Bui H u ̃ Nghia cũ) đ uầ
1.38 4 800
ộ ườ Các đ ng n i ư ộ b khu tái c (KCN nghi p ệ Long Đ c)ứ
ễ ườ Đ ng 19/5 1.39 2 8.000 ườ ị ề ể ễ Đ ng Nguy n Th Minh Khai ườ Đ ng Nguy n Đáng ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i
ườ ễ 1.40 2 ỉ ề Đi u ch nh tên ể ườ ng và đi m đ 5.500 Đ ng Vo ̃ Nguyên Giaṕ ườ Đ ng Nguy n Đáng đ uầ ử ế H t ranh th a 71, ờ ả ố b n s 25, t ườ Ph ng 7 (Trung ị ộ tâm H i ngh )
i ề ườ 1.41 ớ ế ng 7 (tuy n 2 5.500 Đ ng Vo ̃ Nguyên Giaṕ ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ế H t ranh gi ườ Ph 1) ử ế H t ranh th a 71, ờ ả ố b n s 25, t ườ Ph ng 7 (Trung ị ộ tâm H i ngh )
ườ ế ườ ng 1.42 4.000 ế ề ể ế H t ranh gi ườ Ph ớ i ng 7 (tuy n 1) H t ranh ph 8 ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i Đ ng Vo ̃ Nguyên Giap ́ ố ộ 53, (Qu c l bên ph i)ả
ườ ườ 1.43 4.000 ế ế H t ranh gi ườ Ph ớ i ng 7 (tuy n 1) Đ ng đôi vào Ao Bà Om Đ ng Vo ̃ Nguyên Giap ́ ố ộ 53, (Qu c l bên trai) ́
ườ ế 1.44 ườ ng ườ Đ ng đôi vào Ao Bà Om Đ ng Vo ̃ Nguyên Giap ́ H t ranh ph 8 ề ể ỉ 1.500 Đi u ch nh ố đi m cu i
53, ố ộ (Qu c l bên trai) ́
ườ ợ Đ ng Lê L i 1.45 3 2.500 ườ Đ ng Ngô Quy nề ườ Đ ng Quang Trung
1.46 3 3.000 ườ Đ ng Hai Bà Tr ngư ườ Đ ng Châu Văn Ti pế ườ Đ ng Quang Trung
ồ ễ ườ ầ Đ ng Tr n Phú 1.47 2 4.000 ườ Đ ng Đ ng Kh iở ườ Đ ng Nguy n Đáng
ồ ễ ế ườ ng 1.48 3 3.000 ườ Đ ng Đ ng Kh iở ườ Đ ng Nguy n Đáng H t ranh Ph 6
ồ ế ườ H t ranh Ph ng 6 1.49 4 1.500 ườ ế ườ Đ ng Đ ng Kh iở ạ Đ ng vào Tr m ườ Y t ng 9 Ph
ồ ạ 1.50 4 1.000 ườ ườ Đ ng Đ ng Kh iở ườ Đ ng vào Tr m Y ế ng 9 Ph t ầ ầ C u T m ươ ng 2 Ph
ườ ạ ườ ở ồ Đ ng Đ ng Kh i 1.51 2 4.000 Đ ng Hoàng Hoa Thám ườ Đ ng B ch Đ ngằ
ườ Đ ng 19/5 1.52 2 3.800 ị ườ Đ ng Tô Th Hu nhỳ ườ Đ ng Quang Trung
ễ ườ ầ Đ ng Tr n Phú 1.53 2 4.200 ườ ị Đ ng Kiên ẫ Th Nh n ườ Đ ng Nguy n Đáng
ườ ế ng 1.54 3 3.000 ườ Đ ng Hùng ươ V ng ươ Đ ng D ng Quang Đông ̀ươ (Đ ng Lò H t) ộ ế H t Mi u Bà ườ khóm 1, Ph 5 (Chùa Liên Hoa)
ườ
1.55 3 2.200 Giáp ranh xã Hòa Thu nậ ế ế H t Mi u Bà khóm ườ 1, Ph ng 5 (Chùa Liên Hoa) ươ Đ ng D ng Quang Đông ̀ươ (Đ ng Lò H t) ộ
ườ
1.56 4 3.200 ườ Đ ng Hùng V ngươ ươ Đ ng D ng Quang Đông ̀ươ (Đ ng Kho D u) ầ ườ ễ Đ ng Nguy n ệ Thi n Thành ườ (Đ ng tránh ố ộ Qu c l 53)
ườ
1.57 4 1.800 ề ể ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i ẻ ặ H m đal (c p ờ ả ử th a 490, t b n ườ ồ ng 5) đ 16, Ph ươ Đ ng D ng Quang Đông ̀ươ (Đ ng Kho D u) ầ ễ Đ ng Nguy n Thi n Thành ố (Đ ng tránh Qu c ộ l ườ ệ ườ 53)
ườ i 1.58 4 1.000 ề ể ỉ ầ Đi u ch nh đi m đ u ố ạ ử ặ ẻ H m đal (c p th a ồ 490, t b n đ 16, ườ Ph ờ ả ng 5) ủ ợ Kênh th y l ệ (C ng Đi p Th ch cũ) ươ Đ ng D ng Quang Đông ̀ươ (Đ ng Kho D u) ầ
i ườ ặ ạ 1.59 4 700 Đ ng đal c p sông Long Bình Giáp ranh Châu Thành ủ ợ Kênh th y l ệ ố (C ng Đi p Th ch cũ)
ầ C u Long Bình 2 1.60 1 7.500 ườ ị ễ ườ Đ ng Nguy n Đáng ễ Đ ng Nguy n Th Minh Khai
ườ ễ ườ ệ 1.61 1 6.000 ễ ườ Đ ng Nguy n Đáng Đ ng Nguy n Th Minh Khai Đ ng Võ Văn ị ườ Ki t (Đ ng Vành đai)
ườ ệ ồ 1.62 3 6.000 ễ Đ ng Nguy n Văn Tr iỗ ườ Đ ng Đi n Biên Ph ủ ườ Đ ng Đ ng Kh iở
ạ ệ ồ 1.63 3 3.200 ườ ọ ạ Đ ng Ph m Ng c Th ch ườ Đ ng Đi n Biên Ph ủ ườ Đ ng Đ ng Kh iở
ườ ầ ườ ườ ễ 1.64 Đ ng Tr n Đ ng Võ Văn Đ ng Nguy n 6.000
ườ t (Đ ng Vành ị Phú Th Minh Khai ệ Ki đai)
ầ ườ ễ ồ 1.65 2 6.000 ườ Đ ng Tr n Phú Đ ng Nguy n Th Minh Khai ị ườ Đ ng Đ ng Kh iở
ầ ạ ườ ở ồ Đ ng Đ ng Kh i 1.66 2 5.200 ườ Đ ng Tr n Phú ườ Đ ng B ch Đ ngằ
ườ ễ ạ 1.67 2 6.000 ườ ố ấ ầ Đ ng Tr n Qu c Tu n Đ ng Nguy n Th Minh Khai ị ườ Đ ng B ch Đ ngằ
ườ ễ ườ ị ợ Đ ng Lê L i 1.68 2 6.000 ườ ồ ạ Đ ng Ph m H ng Thái Đ ng Nguy n Th Minh Khai
ạ ườ ợ Đ ng Lê L i 1.69 2 6.500 ườ ồ ạ Đ ng Ph m H ng Thái ườ Đ ng B ch Đ ngằ
ườ ễ 1.70 2 5.000 ườ ỳ ề ể Đ ng Nam ở K Kh i Nghĩa Đ ng Nguy n Th Minh Khai ̀ ị ợ Vong xoay Ch Trà Vinh ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i
ườ ườ ễ ườ ị ợ Đ ng Lê L i 1.71 2 5.000 Đ ng Lê Thánh Tôn Đ ng Nguy n Th Minh Khai
ườ ị ́ươ ̉ c công Công ườ ườ 1.72 Đ ng 19/5 ợ Đ ng Lê L i 2 5.000 ề ể ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i ố ễ Đ ng Nguy n Th Minh Khai (tr viên Trung tâm thành ph Trà Vinh)
ườ
ườ ̉ 1.73 Đ ng 19/5 3 4.000 ề ể ỉ ầ Đi u ch nh đi m đ u ị ườ Đ ng phía sau ườ Tr ng Dân t c ộ n i trú (ngã t ườ giáp đ ộ ư ng B) ố ễ Đ ng Nguy n Th c ́ươ Minh Khai (tr công Công viên Trung tâm thành ph Trà Vinh)
̀ ̃ ườ 1.74 Đ ng 19/5 3.500 ề ể ộ ộ ng Dân t c n i giáp ươ Đ ng Vo Văn Kiêṭ ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i ườ Đ ng phía sau ườ Tr ư trú (ngã t ườ ng B) đ
ư ạ 1.75 2 3.000 ườ Đ ng Tr ng ươ V ng ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão ị ườ Đ ng Tô Th Hu nhỳ
ườ ợ Đ ng Lê L i 1.76 3 2.500 ễ ườ Đ ng Nguy n Trãi ị ườ Đ ng Tô Th Hu nhỳ
ạ ườ ằ ạ Đ ng B ch Đ ng 1.77 2 4.400 ự ườ Đ ng Lý T Tr ngọ ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão
ườ ạ ườ ợ Đ ng Lê L i 1.78 3 3.400 Đ ng Phan Chu Trinh ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão
ạ ườ ằ ạ Đ ng B ch Đ ng 1.79 2 3.800 ườ Đ ng Quang Trung ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão
ườ ươ ng ườ ợ Đ ng Lê L i 1.80 4 1.800 Đ ng Tr Vĩnh Ký ườ Đ ng Ngô Quy n ề
ườ ườ ợ Đ ng Lê L i 1.81 3 2.300 ườ Đ ng Ngô Quy n ề Đ ng Châu Văn Ti p ế
̣ ̀ ầ C u Long Bình 2 1.82 2 6.000 ế ạ H t ranh Đ i ọ h c Trà Vinh
ườ Đ ng ̃ Nguyên Thiên ̀ươ Thanh (Đ ng ố ộ tránh Qu c l 53)
ế ạ ọ 1.83 2 4.300 ̣ H t ranh Đ i h c Trà Vinh Giáp ranh Hòa Thu nậ ̀ ườ Đ ng ̃ Nguyên Thiên ̀ươ Thanh (Đ ng ố ộ tránh Qu c l
53)
ế
ệ 1.84 2 5.400 ề ể Vòng xoay Nguy n ễ Đáng ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i ườ Đ ng ́ ̃ Nguyên Chi Thanh (Qu c ố ộ l 54) ế ờ ả ườ H t ranh Phòng ữ cháy ch a cháy; ố đ i di n h t ranh ử th a 422, t b n ồ ng 6 đ 17, Ph
ế
ớ i ử 1.85 2 3.300 ề ể ỉ ầ ế H t ranh gi ườ Ph ng 6 Đi u ch nh đi m đ u ườ Đ ng ́ ̃ Nguyên Chi Thanh (Qu c ố ộ l 54) H t ranh Phòng ữ ố cháy ch a cháy; đ i ế ệ di n h t ranh th a ồ ờ ả b n đ 17, 422, t ườ ng 6 Ph
ế
i ớ 1.86 4 2.000 ườ Giáp ranh gi Ph ng 6 ườ Đ ng ́ ̃ Nguyên Chi Thanh (Qu c ố ộ l 54) ườ ử H t ranh th a ặ ồ Chùa M t D n; ệ ườ ố ng đ i di n đ ế ạ vào Tr m Y t ng 9 Ph
ồ ệ 1.87 4 2.200 ạ ườ Đ ng ́ ̃ Nguyên Chi Thanh (Qu c ố ộ l 54) ử ế H t ranh th a Chùa ầ ố ố ặ C ng T m M t D n; đ i di n ngươ ườ Ph ng vào Tr m Y đ ườ ế Ph t ng 9
ễ ườ ệ ơ ễ 4 1.88 2.800 ề ể ườ Đ ng S n Thông ườ Đ ng Nguy n Đáng ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i
ườ Đ ng Nguy n ố Minh Thi n; đ i ử ệ di n giáp th a ồ ờ ả b n đ 59, 68, t ng 9 Ph
ễ ườ
ơ 4 1.89 2.000 ề ể ỉ ầ ườ Đ ng S n Thông ườ Đ ng Lê Văn Tám Đi u ch nh đi m đ u
Đ ng Nguy n ố ệ Minh Thi n; đ i ử ệ di n giáp th a 68, ồ ờ ả b n đ 59, t ườ ng 9 Ph
ườ
ế ườ ườ 1.90 ơ Đ ng S n Thông 1.500 ế ố Cu i tuy n (đ n ấ ườ ng đ t) đ
ễ Đ ng Nguy n Minh Thi n ệ (Đ ng vào công an thành ph )ố
ố ộ 1.91 Qu c l 60 2.400 ề ể ỉ ầ ườ Đ ng Võ Nguyên Giáp Giáp ranh huy n ệ Châu Thành Đi u ch nh đi m đ u
ầ ộ C u Sóc Ru ng 1.92 2.500 ́ ̀ Vong xoay Soc Ruông̣ ườ Đ ng 30/4 ̀ươ ề (Đ ng ra Đ n ờ th Bác)
ầ ộ C u Sóc Ru ng 1.93 2.000 ườ Đ ng 30/4 ̀ươ ề (Đ ng ra Đ n ờ th Bác) ờ ố ề Đ n th Bác; đ i ế ườ ệ ng di n đ n đ đal
̀ ươ 1.94 1.000 ề ệ ờ Đ n th Bác; đ i ế ườ di n đ n đ ố ng đal ườ Đ ng 30/4 ̀ươ ề (Đ ng ra Đ n ờ th Bác) ̀ ̃ ư Đ ng Bui H u ̃ Nghia (Ngã ba Long Đ i)ạ
ề ̀ ̃ ườ ạ ươ ng 1.95 3.000 Đ ng Tr Văn Kinh̉ ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão ươ Đ ng Vo Văn Kiêṭ ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ
̃ ̀ ươ ề ườ ế ươ ng ườ ng ̣ 1.96 2.000 Đ ng Tr Văn Kinh̉ H t ranh Ph 1 ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ Đ ng Vo Văn ườ Kiêt (Đ ng Vành Đai)
ề ườ ươ ng ế ườ H t ranh Ph ng 1 1.97 1.000 Đ ng Tr Văn Kinh̉ ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ườ n (ngã t ườ Đ ng Tr n Văn Ẩ Ba Tr ầ ư ầ c u ng)
ườ 1.98 650 ườ Đ ng Tr Văn Kinh̉ ầ ươ Ẩ Tr n Văn n (ngã ng ư ầ ng) c u Ba Tr t M t đ p Ba Tr ặ ậ ngườ
ệ ườ ng 7, 1.99 1.500 ̀ ươ ườ ố ng 19/5 n i ̃ ̣ Kênh Ph Đ ng Vo Văn Kiêt TPTV (Đ ng Vành Đai) ườ ấ Đ ng đ t ố (đ i di n ườ đ dài)
ề ỉ ươ ng Dân ng Văn ườ 1.100 Đ ng 19/5 1.500 ườ Đ ng Tr Kinh̉ Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i ườ Đ ng phía sau ườ Tr ộ ộ t c n i trú ườ ng B) (đ
ạ ườ ườ 1.101 ặ ng Ph m 1.200 ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão ườ Đ ng c p ạ Tr Thái B ng
̀ ̃ 1.102 1.800 ươ Đ ng Vo Văn Kiêt ̣ ộ ng ườ Đ ng Khóm ườ 2, Ph ng 1 ườ ng 2B) (đ ườ Đ ng phía sau ườ ng Dân t c Tr ườ ộ n i trú (đ B)
ườ ễ ự 1.103 3.000 ẻ ợ H m vào ch ườ ng 2 Ph Đ ng Nguy n Th Minh Khai ế ị ợ H t khu v c ch ườ ng 2 Ph
ng vào ậ ễ ể 1.104 3.500 ườ Đ ng M u Thân ườ Đ ng Nguy n Đáng ế ườ H t đ ậ khu t p th Công ỉ an t nh
ng vào khu ậ ể 1.105 3.000 ườ Đ ng M u Thân ườ Đ ng Lê Văn Tám ế ườ H t đ ậ t p th Công an ỉ t nh
ườ ườ ố ộ 1.106 Qu c l 60 1.000 ố ộ Đ ng Võ Nguyên Giáp (Qu c l 53) ễ Đ ng Nguy n Du (vào Ao Bà Om)
ườ ườ ườ ễ 1.107 1.000 ố ộ Đ ng đôi vào Ao Bà Om Đ ng Võ Nguyên Giáp (Qu c l 53) Đ ng Nguy n Du
ễ ườ ố ộ 1.108 Qu c l 60 1.500 ườ Đ ng Lê Văn Tám Đ ng Nguy n Chí Thanh (Qu cố ộ l 54)
̀ ̃ ạ 1.109 2.200 ̣ ề ể ỉ ầ ườ Đ ng Ngô ́ Quôc Tri ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão ươ Đ ng Vo Văn Kiêt ̣ Đi u ch nh đi m đ u
ệ ườ 1.110 ợ Đ ng Lê L i 3.000 R ch Ti m T ạ ngươ ườ ợ ườ Đ ng vào Ch Khóm 3, ng 1 Ph
ạ ệ ạ ươ 1.111 R ch Ti m T ng 2.500 ườ Đ ng B ch Đ ngằ ườ ợ ườ Đ ng vào Ch Khóm 3, ng 1 Ph
ườ 1.112 700 ườ ữ Đ ng Bùi H u Nghĩa Đ ng 30/4 (Ngã ba Long Đ i)ạ ườ Ngã ba Đ ng Bùi ữ H u Nghĩa và ỉ ườ đ ng t nh 915B
ườ ầ 1.113 ạ C u R ch Kinh 600 ườ ữ Đ ng Bùi H u Nghĩa Đ ng 30/4 (Ngã ba Long Đ i)ạ
ườ ươ
ầ 1.114 ạ C u R ch Kinh 550 ườ ữ ố Đ ng Bùi H u Nghĩa Đ ng Tr ng ỉ Văn K nh (ngã ba lên c ng Láng Thé)
ỉ ườ ầ ườ ề 1.115 C u Ba Tr ng 1.500 ề ể ỉ ầ Đi u ch nh đi m đ u Đ ng t nh 915B (Tr n ầ Văn n)Ẩ ườ Đ ng 30/4 ườ (Đ ng ra Đ n ờ th Bác)
ộ ỉ ề ầ 1.116 C u Long Bình 3 1.000 ườ Đ ng t nh 915B ườ Đ ng 30/4 ờ ườ (Đ ng ra Đ n th Bác) ụ G p m c 1.153;1,154; Tăng giá
ầ ườ
1,117 750 ữ ườ Đ ng vào ạ ườ ng d y Tr nghề ườ Đ ng Vũ Đình ệ Li u (ngã ba) ườ (Đ ng Bùi H u Nghĩa) Đ ng Tr n ế ạ Thành Đ i (H t ạ ườ ranh Tr ng d y ngh ) ề
ườ ườ ề ̀ươ ươ ̀ ̉ 1.118 1.200 Đ ng D ng Công N ̃ư ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ̀ươ Đ ng Võ Nguyên Giáp (Công chao ̀ ng 8) ph ườ Đ ng Võ Nguyên Giáp (Đên Thêu Cây ố xăng Qu c Hùng ng 8) ph
ề ơ 1.119 1.200 ̀ươ ̀ Đ ng Lê Hông Phong ườ Đ ng Võ Nguyên Giáp ườ Đ ng S n Thông ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ
ườ 1.120 800 ế Tuy n 3 ườ (Ph ng 8) ườ ng 7 Ph ự ườ (Đ ng đôi D Đ ng Lê Văn Tám án GT)
ườ ươ 1.121 ng 800 ế Tuy n 4 ườ (Ph ng 8) ườ ng 7 Ph Đ ng Lê Văn Tám ự ườ (Đ ng đôi D (UBND xã L án GT) Hòa)
1.122 800 ế Tuy n 5 ườ (Ph ng 8) ườ ng 7 Ph ườ Đ ng Lê Văn Tám ự ườ (Đ ng đôi D (Tha La) án GT)
ơ ̀ươ ườ ̣ ế Tuy n 7 1.123 800 ơ Đ ng S n Thông ằ (Chùa Ch m Ca) ườ Đ ng S n ế Vong (Tuy n 6 ng 8) Ph
ườ ố ộ 53 1.124 3.000 ế Tuy n 7 ườ ng 1 (đ chi u)ề Đ ng Võ Nguyên Giáp (Qu c l ố ộ qua Qu c l 60) Cây xăng Huy n ề ế Trang đ n giáp ườ ng 7 ranh Ph
ườ ơ ̣ ườ 1.125 1.000 ̣ Đ ng Thach Ngoc Biên ườ Đ ng S n Đ ng Lê Văn Tám Thông
ề ườ ạ 1.126 1.200 Đ ng Nguyêñ Trung Tr cự ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ườ Đ ng Võ Văn ầ ệ Ki t (C u Kinh Đ i 2)ạ
ề ạ 1.127 1.500 ườ ̀ Đ ng Nguyêñ Hoa Luông ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ườ Đ ng Võ Văn ầ ệ Ki t (C u Kinh Đ i 1)ạ
ế
̃ ườ 1.128 3.000 ố ộ ườ Đ ng Vo Văn Kiêṭ Đ ng Võ Nguyên 53) Giáp (Qu c l ng H t ranh xã ệ Nguy t Hóa (Chùa Chim); ệ ườ ố đ i di n đ đ tấ
ế ̃ 1.129 3.500 ườ Đ ng Vo Văn Kiêṭ Vòng xoay Soc ́ Ruông̣ ệ H t ranh xã Nguy t Hóa (Chùa Chim); ấ ệ ườ ố ng đ t đ i di n đ
ề ườ ườ ễ ̣ 1.130 1.000 ̣ Đ ng Thach Thi Thanh ườ Đ ng Võ Nguyên Giáp Đ ng Nguy n Du ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ
ươ ườ ờ ườ ườ ỉ 1.131 550 Đ ng Cida Long Đ c ứ Đ ng b bao ng Văn Đ ng Tr Sa Bình Hu ệ K nh (Cây xăng Phú ườ Sanh Hòa) (Đ ng Sida)
ờ ườ ợ ộ Ch Sóc Ru ng Ngã ba Hòa H uữ 1.132 600 Đ ng b bao Sa Bình Hu ệ Sanh
ộ ườ ạ ườ ằ 1.133 ạ Đ ng B ch Đ ng 1.700 ườ Đ ng Chu Văn An Đ ng Ph m Ngũ Lão ụ G p m c 1.131 cũ
ườ 1.134 1.500 ườ ộ ộ Đ ng n i b ư ị khu tái đ nh c ng 4 Ph
ườ ồ 1.135 1.000 ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 54 ườ ễ Đ ng Đ ng Đ ng Nguy n Chí Kh i ở ố ộ 54) Thanh (Qu c l
̀ ươ ổ ̃ Đ ng Vo Văn Kiêt ̣ Lò gi t mế 1.136 1.000 ườ Đ ng vào lò ổ ậ ế gi t m t p trung
ổ ườ ươ ng 1.137 600 ỉ Đê bao Cam Son nhỏ ườ Đ ng 30/4 (c ng ấ p văn hóa Sa Bình) Đ ng Tr Văn K nh
ườ 1.138 Đ ng D5 3.000 ườ Đ ng Hùng V ngươ ườ ễ Đ ng Nguy n ệ Thi n Thành ườ (Đ ng tránh ố ộ Qu c l 53)
ườ ườ ườ Đ ng Đ5 1.139 1.800 ườ ườ ầ ươ Đ ng D ng Quang Đông (Đ ng Kho D u) Đ ng nhánh Đ5 (bên hông ầ ng m m Tr ơ non S n Ca)
ậ ề ỉ ̀ ̃ 2.600 1.140 ườ ị ễ Đ ng Nguy n Th Minh Khai ươ Đ ng Vo Văn Kiêṭ Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i ườ Đ ng H u ầ C n Công an t nhỉ
ễ ở ồ 1.141 1.500 ườ Đ ng Nguy n Chí Đ ng Kh i Thanh ậ ự ườ Đ ng nh a ặ c p DNTN ầ Qu n Nhu n
ườ 1.142 700 ễ Đ ng Nguy n Chí Sông Long Bình ố ộ 54) Thanh (Qu c l ườ Đ ng vào ế ạ Tr m Y t ườ ng 9 Ph
ườ
1.143 550
ườ ng đal, Các đ ạ ẻ h m còn l i ị trên đ a bàn ng 9 Ph
ườ
1.144 600
ườ ng đal, Các đ ạ ẻ h m còn l i ị trên đ a bàn ng 8 Ph
1.145 600
ng đã ụ ụ i ph l c ườ ng Các đ ị ự nh a trên đ a bàn xã Long ừ ứ Đ c (tr các ạ ườ đo n đ ạ nêu t ả B ng giá này)
ườ 1.146 ng còn ị i trên đ a bàn 550 Các đ ạ l xã Long Đ cứ
1.147 1.000
ườ Đ ng vào khu ư ị tái đ nh c và các tuy n ế ườ ng trong đ ư ị khu tái đ nh c ườ Ph ng 1 Long Đ cứ
ườ ề ồ ườ 1.148 Đ ng 30/4 1.000 ị ườ Đ ng H Th Nhâm ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ổ Đ ng vào c ng khu CN Long Đ cứ
ườ 1.149 ớ ổ 1.500 B sung m i ườ Đ ng Vũ Đình Li uệ ầ Đ ng Tr n Thành Đ iạ ườ Đ ng vào ổ c ng khu CN Long Đ cứ
ườ ự ườ ươ 1.150 Đ ng nh a Đ ng D ng Nhà công v ụ 1.800
ườ ph ng 5 ườ ộ khóm 1, ườ ng 5 ph Quang Đông (Đ ng Lò H t)
ự ẻ ố H m s 81 1.151 1.800 ườ Nhà công v ụ ng 5 ph ườ Đ ng nh a khóm 1, ườ ng 5 ph
ự ườ ườ ử 1.152 2.000 ề ể ươ Đ ng D ng Quang Đông ế ế Đ n h t th a 24ờ 106 t ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i Đ ng nh a khóm 1, khóm ườ 2, ph ng 5
ự
ờ ả b n đ ồ ặ ng 5 (C p 1.800 1.153 ề ể ỉ ầ ử Th a 379 t s 30ố Giáp ranh xã Hòa Thu nậ Đi u ch nh đi m đ u ng ườ Đ ng nh a khóm 2, ườ ph Chùa Long ườ Bình Ph 5)
ệ ườ ặ ạ ở 1.154 2.500 Đ ng c p S Nông Nghi pệ ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão ạ ươ ườ R ch Ti m T ph ng (giáp ranh ng 4)
ng ạ ế ườ H t đ ự ng nh a 1.155 ớ ổ 2.500 B sung m i ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão ế ườ Tuy n đ ặ N (c p Đài ề truy n hình)
ườ ạ ố ế Cu i tuy n 1.156 ớ ổ 2.500 B sung m i ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão Đ ng khu ư ồ chung c H ng L cự
ườ 1.157 ạ Đ ng B ch Đ ng ằ Chu Văn An ớ ổ 1.500 B sung m i ườ Đ ng làng ề ườ ngh ph ng 4
ườ ờ ườ ườ 1.158 ngườ ở ồ Đ ng Đ ng Kh i ớ ổ 2.500 B sung m i Đ ng b kè Sông Long Bình Đ ng vào UBND ph 6
ệ ườ
1.159 ớ ổ 3.500 B sung m i Đ ng Võ Văn Ki ườ tệ Giáp ranh xã ệ Nguy t Hóa, ệ huy n Châu Thành Đ ng huy n ạ ườ 03 (Đ ng H ế ế ầ t ng thi t y u vùng cây ăn trái)
ườ ễ ế 1.160 Đ ng Nguy n Du ế H t tuy n ớ ổ 1.000 B sung m i
ồ ỳ ườ Đ ng Lias khóm 5, ườ ph ng 8 (bên hông nhà ngh ỉ H ng Qu nh)
ườ ế 1.161 Đ ng Lê Văn Tám ế H t tuy n ớ ổ 1.000 B sung m i ườ ườ Đ ng 135 ph ng 9
ễ 1.162 ế ố Tuy n s 1 ớ ổ 3.000 B sung m i ườ Đ ng Nguy n Đáng ử ế H t ranh th a ờ ấ ố đ t s 801, t ả ồ ố b n đ s 1, ườ ng 9 ph
1.163 ế ố Tuy n s 1 ớ ổ 2.000 B sung m i ườ Đ ng Lê Văn Tám ờ ả ườ ử ấ ế H t ranh th a đ t ồ ố s 801, t b n đ ố ng 9 s 1, ph
ễ ườ ườ 1.164 ớ ổ 1.500 B sung m i Đ ng Nguy n Chí Thanh (Qu cố ộ l 54) ườ Đ ng Lias ườ ng 9 ph ở ồ Đ ng Đ ng Kh i ườ (đ ng vào nhà ọ tr Quang Phát)
ễ ườ ườ 1.165 ở ồ Đ ng Đ ng Kh i ớ ổ 1.000 B sung m i Đ ng Nguy n Chí Thanh (Qu cố ộ l 54) ườ Đ ng Lias khóm 1, ườ ng 9 (bên ph ố hông s nhà 368)
ỉ
T nh: Trà Vinh
ụ ụ Ph l c 2
Ụ Ụ
Ấ Ở
Ị
Ỉ
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN T NH
Ả PH L C B NG GIÁ Đ T Ụ Ụ
Ấ Ở
Ả
Ị
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN
TRÀ VINHPH L C B NG GIÁ Đ T
Ỉ
T NH TRÀ VINH
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ơ ị
ồ
Đ n v tính: 1000 đ ng/m2
đ Ghi chú Tên đ ngườ ườ i đ Giá đ tấ TT phố ạ ườ Đo nạ ạ ngLo ngườ phố Đo n đ ng
Từ Đ nế
ệ 2 Huy n Trà Cú
ị ấ
Th tr n Trà ị ạ Cú (Đô th lo i 5)
ườ ố C ng Trà Cú 2.1 2 1.800 Đ ng 3 tháng 2 Giáp ranh xã Ngãi Xuyên
ườ ễ ố C ng Trà Cú 2.2 1 Tách đo nạ 4.500 Đ ng 3 tháng 2 ườ Đ ng Nguy n Huệ
ệ ườ ườ ễ 2.3 1 2.2ừ 3.500 Tách t Đ ng 3 tháng 3 ườ Đ ng Nguy n Huệ Đ ng huy n 36 (ngã ba đi B y ả Sào)
ườ
ườ 2.4 2 3.000 ệ ả Đ ng huy n 36 (ngã ba đi B y Sào) Giáp ranh xã Thanh S nơ
Đ ng 3 tháng 2 ụ (áp d ng chung cho xã Kim S n)ơ
2.5 2 2.350 ễ ườ Đ ng Nguy n Huệ
ườ 2.6 2 1.900 Đ ng 2 tháng 9
2.7 1 2.000 ườ Đ ng 30 tháng 4
2.8 2 1.800 ố Dãy ph phía ặ Nam c p nhà hát
2.9 2 2.500 ườ ư ạ ầ Đ ng Tr n H ng Đ o
2.10 2 2.000 ườ ỳ Đ ng Nam ở K Kh i Nghĩa
ồ 2.11 2 1.900 ườ Đ ng Đ ng Kh iở
2.12 1 3.000 ườ Đ ng 19 tháng 5
ố 2.13 1 6.000 ườ Đ ng Th ng Nh tấ
ộ 2.14 1 6.000 ườ Đ ng Đ c L pậ
ậ 2.15 1 2.000 ườ Đ ng M u Thân
2.16 2 2.200 ườ Đ ng Hai Bà Tr ngư
2.17 2 1.800 ườ ạ Đ ng Cách M ng Tháng 8
ườ 2.18 Đ ng Lô 2 1 2.500
ườ ệ Đ ng 3/2 2.19 2 1.800 ế ị H t ranh Chùa ộ T nh Đ ườ Đ ng vào ệ B nh vi n đa khoa
ị ế ệ ị ấ H t ranh th tr n 2.20 3 1.000 ế H t ranh Chùa T nh Đ ộ ườ Đ ng vào ệ B nh vi n đa khoa
ệ ườ
ườ ế Đ ng 3/2 ị ấ H t ranh th tr n 2.21 3 800
Đ ng huy n 36 ụ (áp d ng chung cho xã Kim S n)ơ
ệ ườ
ườ ế 2.22 Đ ng 3/2 ị ấ H t ranh th tr n 2 800
Đ ng huy n 28 ụ (áp d ng chung cho xã Ngãi Xuyên)
ộ
ườ 2.23 Đ ng 3/2 2 1.200 ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 53
ườ ị Đ ng n i th ế (b n xe) ụ (áp d ng chung cho xã Thanh S n)ơ
2.24 ườ ng còn ị i trong th 3 500 Các đ ạ l tr nấ
ườ ườ 2.25 ế Đ ng 3/2 ế ự d 3 800 Đ ng vào Trung tâm y t ự d phòng ế H t ranh Trung tâm Y t phòng
ễ 2.26 1.000 ề ể ườ Đ ng đal khóm 1 ườ Đ ng Nguy n Huệ ệ ườ Đ ng vào B nh vi nệ ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i
ự ườ ễ ế 2.27 ế H t tuy n ớ ổ 1.000 B sung m i ườ Đ ng Nguy n Huệ ệ Đ ng nh a nhánh r ẽ ễ Nguy n Hu
Ị Ấ
TH TR N Ị Đ NH AN (Đô ị ạ th lo i 5)
ầ 2.28 C u Cá Lóc 1 3.000 ề ể ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i Lô 1 (phía Đông kênh Xáng) ế Ngã ba (h t ranh ờ ả ử th a 430, t b n ồ đ 15)
2.29 ồ 2 2.000 ề ể ỉ ầ Kênh đào Quan Chánh Bố Đi u ch nh đi m đ u Lô 1 (phía Đông kênh Xáng) ế Ngã ba (h t ranh ờ ả ử th a 430, t b n đ 15)
2.30 2 2.000 Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng)
ườ Đ ng đal 2.31 2 3.000 Lô 1 (phía Tây kênh Xáng) Kênh đào Quan Chánh Bố
2.32 3 1.000 Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng)
2.33 2 1.500 Hai dãy ph ố ch cũợ
ố 2.34 2 1.000 Dãy ph sau nhà văn hóa
ế 53 (ngã 5 ườ 2.35 ự Đ ng nh a 2 1.000 ố ộ Qu c l Mé Láng) H t ranh Cây xăng (khóm 5); ế ố ệ đ i di n h t ờ ử 13 th a 74, t
ế ế ệ ườ 2.36 ự Đ ng nh a 2 1.800 ờ H t ranh Cây xăng ố (khóm 5); đ i di n ử ế h t th a 74, t ệ 13 H t ranh Nhà ế ố Bia; đ i di n h t ờ ử ranh th a 678, t ồ ố ả b n đ s 13
ệ ườ ầ 2.37 ự Đ ng nh a C u Cá lóc 1 2.000 ế ờ ả ồ ế H t ranh Nhà Bia; ố đ i di n h t ranh ử th a 678, t b n đ s 13ố
ườ ầ 2.38 ự Đ ng nh a C u Cá Lóc 2 1.200
ườ ế H t ranh Tr ng ế ệ ố ọ h c; đ i di n h t ờ ử ranh th a 184, t ồ ố ả b n đ s 14
ườ 2.39 ự Đ ng nh a 3 1.000 ị Giáp ranh xã Đ nh An ườ ế H t ranh Tr ng ế ệ ố ọ h c; đ i di n h t ờ ử ranh th a 184, t ồ ố ả b n đ s 14
ườ ườ ự Đ ng nh a 2.40 1 2.200 Kênh đào Quan Chánh Bố ế Đ ng đal vào ư ị khu tái đ nh c B n Cá
ng đal 2.41 2 1.200 ư ườ Các đ ạ i trong còn l ị khu tái đ nh c
ng đal ộ 2.42 2 1.000
ườ Các đ ạ i thu c còn l ị ị ấ th tr n Đ nh An
53 (Ngã 5 2.43 Sông Khoen 2 900 ườ Đ ng đal khóm 7 ố ộ Qu c l Mé Láng)
2.44 2 1.000 ườ Đ ng đal khóm 3 Sau nhà Văn hóa ươ (nhà ông 3 Ch ng) Giáp ranh xã Đ iạ An
2.45 2.000 Hai dãy ph ố ợ ớ ị ch m i th ị ấ tr n Đ nh An
QU C LỐ Ộ
ế ố ậ 53 (xã 54 (ngã ba 2.46 1.500 ố ộ Qu c l ơ ậ T p S n) ố ộ Qu c l ơ ậ T p S n) B n c ng T p S nơ
53 (xã ế ố ầ ậ ọ 2.47 B n c ng T p S n ơ C u Ng c Biên 1.000 ố ộ Qu c l ơ ậ T p S n)
53 (xã ầ ầ 2.48 ọ C u Ng c Biên ư C u B ng Sen 1.000 ố ộ Qu c l Ngãi Xuyên)
53 (xã ầ ườ 2.49 ư C u B ng Sen Đ ng 3 tháng 2 1.900 ố ộ Qu c l Ngãi Xuyên)
ầ
53 (xã 2.50 2.000 ố ộ Qu c l Thanh S n)ơ ị ấ Ranh th tr n Trà Cú ử ồ ờ ả b n đ Đ u ranh Chùa ệ ố Kosla; đ i di n ế h t ranh th a 1768, t s 5ố
ệ ườ ầ 53 (xã ệ 2.51 1.000 ấ ế ờ ố ộ Qu c l Thanh S n ơ Hàm Giang) Đ u ranh Chùa ố Kosla; đ i di n h t ử ranh th a 1768, t ồ ố ả b n đ s 5 Hoàng Đ ng huy n 12 (ngã ba đi Trà ệ ố Tro); đ i di n ế h t ranh đ t ủ ệ Ti m t Nguyên
ế ệ ườ
53 (xã 2.52 1.000 ố ộ Qu c l Hàm Giang) Hoàng Đ ng huy n 12 (ngã ba đi Trà Tro); ế ệ ố đ i di n h t ranh ủ ệ ấ đ t Ti m t Nguyên H t ranh Cây xăng Minh ệ ố Hoàng; đ i di n ờ ử ế h t th a 2107, t ồ ố ả b n đ s 7 (xã Hàm Tân)
ế 53 (xã ế 2.53 1.000 Giáp ranh xã Đ iạ An ố ộ Qu c l Hàm Giang Hàm Tân) H t ranh Cây xăng Minh Hoàng; đ i ố ử ệ di n h t th a 2107, ồ ố ờ ả t b n đ s 7 (xã Hàm Tân)
ớ 53 (xã 2.54 1.000 ố ộ Qu c l ạ Đ i An) Giáp ranh xã Hàm Giang ầ Đ u ranh Chùa ồ Gi ng L n; ế ệ ố đ i di n đ n ườ ng đal đ
ớ 53 (xã ầ ạ C u Đ i An 2.55 1.200 ố ộ Qu c l ạ Đ i An) ầ Đ u ranh Chùa ồ Gi ng L n; ế ệ ố đ i di n đ n ườ ng đal đ
53 (xã Đ ng ầ 2.56 ạ C u Đ i An 2.300 ố ộ Qu c l ạ Đ i An) ư ườ Ngã t ỉ t nh 914, 915
ư ườ ỉ ạ 53 (xã Đ ng t nh 2.57 1.500 ố ộ Qu c l ạ Đ i An) Ngã t 914, 915 ế H t ranh xã Đ i An
ị 2.58 1.500 ố ộ Qu c l 53 (th ị ấ tr n Đ nh An) Giáp ranh xã Đ i ạ An Kênh đào Quan Chánh Bố
53 (cây 2.59 1.200 ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 53 ố ộ 53 (cây Qu c l ấ xăng T n Thành) ố ộ Qu c l xăng Minh Hoàng)
ố ộ 53 (Ngã ba 53 (Ngã 2.60 1.500 ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 53 ố ộ Qu c l ư ầ C u B ng Sen) Qu c l ba Chùa Kosla)
ệ ườ ố ệ 2.61 900 ố ộ Qu c l ướ Ph 54 (xã ư c H ng) ệ Ranh huy n Châu Thành ầ Đ ng huy n ế 17; đ i di n h t ranh Cây xăng ồ Đ u Gi ng
ệ ườ ệ ế ố ệ 2.62 1.000 ố ộ Qu c l ướ Ph 54 (xã ư c H ng) ườ Đ ng huy n 17; ệ ố đ i di n h t ranh Cây xăng Đ u ầ Gi ngồ Đ ng huy n ế 25; đ i di n đ n ranh Cây xăng ậ Thu n Phát
2.63 1.000 ệ ế ệ ố ộ Qu c l ướ Ph 54 (xã ư c H ng) ườ Đ ng huy n 25; ố đ i di n đ n ranh Cây xăng Thu n ậ ầ Đ u ranh Sân ố ậ ộ v n đ ng; đ i ử ế ệ di n h t th a
ờ ả ồ b n đ Phát 453, t s 21ố
ậ ướ c 2.64 1.200 ố ộ Qu c l ướ Ph 54 (xã ư c H ng) ầ C u Ph H ngư ầ Đ u ranh Sân v n ệ ộ ế ố đ ng; đ i di n h t ồ ờ ả ử th a 453, t b n đ s 21ố
ầ ướ 2.65 C u Ph ư c H ng 1.200 ố ộ Qu c l ướ Ph 54 (xã ư c H ng)
ồ ố ế H t ranh UBND ướ ư xã Ph c H ng; ố ế ệ đ i di n h t ờ ử th a 2257, t ả b n đ s 9
ề ỉ ố ế ấ 2.66 1.200 ố ộ Qu c l ướ Ph 54 (xã ư c H ng) H t ranh p Chòm Chu iố Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i ế H t ranh UBND xã ư ướ c H ng; đ i Ph ử ế ệ di n h t th a 2257, ồ ố ờ ả t b n đ s 9
ề ỉ 2.67 900 ố ộ Qu c l ướ Ph 54 (xã ư c H ng) ấ ế H t ranh p Chòm Chu iố ế H t ranh xã ư ướ c H ng Ph Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i
ướ 54 (xã c 2.68 900 ố ộ Qu c l ơ ậ T p S n) ế H t ranh xã Ph H ngư ườ Đ ng vào Sân ộ ậ v n đ ng (Tháp S n ơ Nghiêm)
ế
ệ 54 (xã 2.69 1.000 ố ộ Qu c l ơ ậ T p S n) ơ ậ ườ Đ ng vào Sân v n đ ngộ (Tháp S n Nghiêm)
H t ranh Ngân hàng Nông ố ệ nghi p; đ i di n ế ế đ n h t ranh ườ ẫ ng M u Tr ơ ậ giáo T p S n
ế ổ ố 54 (xã 2.70 1.700 ố ộ Qu c l ơ ậ T p S n) ườ ấ C ng tr ng c p ơ ậ ố 3 T p S n; đ i ự ệ ườ ng nh a di n đ ị ế ấ vào p B n Tr H t ranh Ngân hàng ệ Nông nghi p; đ i ế ế ệ di n đ n h t ranh ẫ ườ ng M u giáo Tr ơ ậ T p S n
ổ ấ ng c p ậ 54 (xã 2.71 800 ố ộ Qu c l ơ ậ T p S n) ế H t ranh xã T p S nơ ị ườ C ng Tr ơ ậ III T p S n; ườ ấ ự đ ng nh a vào p ế B n Tr
ầ ậ 54 (xã 2.72 800 ố ộ Qu c l Tân S n)ơ ế H t ranh xã T p S nơ ể C u Ông Rùm (giáp ranh huy n ệ ầ Ti u C n)
NG ƯỜ Đ T NHỈ
ế ể ườ ư 53 (ngã t 2.73 1.000 ỉ Đ ng t nh 914 ạ (xã Đ i An) ố ộ Qu c l đi Đôn Xuân)
ườ ng H t ranh Tr ạ ọ Ti u H c B Đ i ế ệ ố An; đ i di n h t ờ ả ử ố th a s 5, t b n ồ ố đ s 15
ế ể ườ ạ 2.74 800 ỉ Đ ng t nh 914 ạ (xã Đ i An) ế H t ranh xã Đ i An
ườ ng H t ranh Tr ạ ọ Ti u H c B Đ i ế ệ ố An; đ i di n h t ờ ả ử ố th a s 5, t b n ồ ố đ s 15
ườ ạ 53 (ngã ba 2.75 1.000 ỉ Đ ng t nh 915 ạ (xã Đ i An) ố ộ Qu c l đi Đôn Xuân) ế H t ranh xã Đ i An
ườ
ế ạ 2.76 H t ranh xã Đ i An 500 ể Giáp ranh huy n ệ ầ Ti u C n ỉ Đ ng t nh 915 ị (xã Đ nh An An Qu ng ả H u)ữ
NG ƯỜ Đ HUY NỆ
ườ ấ 2.77 Sông H uậ 500 ế H t ranh p Vàm Ray ệ Đ ng huy n 12 (xã Hàm Tân)
ườ ố ộ 2.78 Qu c l 53 650 ấ ế H t ranh p Vàm Ray ệ Đ ng huy n 12 (xã Hàm Tân)
ế ườ ố 53 (Ngã ba 2.79 600 ố ộ Qu c l đi Trà Tro) ờ ả ệ Đ ng huy n 12 (xã Hàm Giang) b n H t ranh Chùa ụ Ba C m; đ i ệ ế di n h t ranh ử th a 654, t ồ ố đ s 7
ườ ế ụ ệ ấ 2.80 500 ế H t ranh p Sà V n Aầ ệ Đ ng huy n 12 (xã Ng c ọ Biên) H t ranh Chùa Ba ế ố C m; đ i di n h t ờ ử ranh th a 654, t ồ ố ả b n đ s 7
ườ ấ 2.81 300 ế H t ranh p Sà V n Aầ ườ ườ ấ ệ Đ ng huy n 12 (xã Ng c ọ Biên) Đ ng vào ọ ể Tr ng Ti u h c ạ A p R ch Bót
ế ườ ố ườ ng 2.82 500 ườ ể ạ ệ Đ ng huy n 12 (xã Ng c ọ Biên) Đ ng vào Tr ấ ọ Ti u h c A p R ch Bót H t ranh Chùa ệ Tha La; đ i di n ử ế h t ranh th a ồ ờ ả 573, t b n đ s 2ố
ế ườ ố ầ 2.83 300 ệ Đ ng huy n 12 (xã Ng c ọ Biên) Giáp xã Long ệ ơ S n, huy n C u Ngang H t ranh Chùa Tha ế ệ La; đ i di n h t ờ ử ranh th a 573, t ồ ố ả b n đ s 2
ườ ườ 2.84 750 ố ộ 54 (ngã ba Qu c l ồ ầ Đ u Gi ng) ệ Đ ng huy n c ướ 17 (xã Ph H ng)ư ng Giáp xã Tr ầ ệ ọ Th , huy n C u Ngang
ệ ườ ườ 2.85 ệ Long 300 Đ ng huy n 18 (xã Tân Hi p)ệ ng Giáp xã Tr ầ ệ ọ Th , huy n C u Ngang ườ Đ ng huy n 25 (ngã t ườ Tr ư ng)
ệ ườ ầ 2.86 ệ Long ệ C u Tân Hi p 300 Đ ng huy n 18 (xã Tân Hi p)ệ ườ Đ ng huy n 25 (ngã t ườ Tr ư ng)
ườ 54 (ngã ba 2.87 550 ố ộ Qu c l đi Tân Hi p)ệ ế H t ranh xã ư ướ c H ng Ph ệ Đ ng huy n c ướ 25 (xã Ph H ng)ư
ệ ườ ầ cướ 2.88 300 Giáp ranh xã Ph H ngư C u Ba So (xã Long Hi p)ệ Đ ng huy n 25 (xã Tân ệ Hi p Long Hi p)ệ
ườ ầ 2.89 C u Ba So 750 Cây xăng Tri u ệ Thành ệ Đ ng huy n 25 (xã Long Hi p)ệ
ườ 2.90 550 ế ọ Cây xăng Tri u ệ Thành H t ranh xã Ng c Biên ệ Đ ng huy n 25 (xã Long Hi p)ệ
ệ ườ ố ộ 54 (ngã ba ầ 2.91 C u Leng 850 Qu c l Leng) Đ ng huy n 27 (xã Tân S n)ơ
ườ ế 2.92 Đ ng huy n ầ ệ C u Leng H t ranh Tr ườ ng 700
ả 27 (xã An ữ Qu ng H u)
ể ọ ể Ti u h c A đi m ệ ợ ố ấ p Ch ; đ i di n ử ế h t ranh th a ồ ờ ả 808, t b n đ s 4ố
ệ ườ ệ ườ ệ 2.93 1.100 ả Đ ng huy n 27 (xã An ữ Qu ng H u) Đ ng huy n ế ố 28; đ i di n đ n ế h t ranh Nhà máy xay Lúa ế ườ ng H t ranh Tr ể ọ ể Ti u h c A đi m ợ ố ệ ấ p Ch ; đ i di n ử ế h t ranh th a 808, ồ ố ờ ả b n đ s 4 t
ệ ườ ệ ệ ế ế 2.94 Sông H uậ 700 ả Đ ng huy n 27 (xã An ữ Qu ng H u) ườ Đ ng huy n 28; ố đ i di n đ n h t ranh Nhà máy xay Lúa
ườ ị ấ 2.95 700 Giáp ranh th tr n Trà Cú ế H t ranh xã Ngãi Xuyên ệ Đ ng huy n 28 (xã Ngãi Xuyên)
ệ ườ ầ 2.96 C u Mù U 800 Giáp ranh xã Ngãi Xuyên Đ ng huy n 28 (xã L u ư ệ Nghi p Anh)
ệ ườ ầ ế ấ ợ 2.97 C u Mù U H t ranh p Ch 700 Đ ng huy n 28 (xã L u ư ệ Nghi p Anh)
ệ ườ ợ 2.98 ấ Ranh p Ch 300 Giáp ranh p ấ Xoài Lơ Đ ng huy n 28 (xã L u ư ệ Nghi p Anh)
ổ ể ệ ườ ệ ấ ơ 2.99 Ranh p Xoài L 500 Đ ng huy n 28 (xã L u ư ệ Nghi p Anh)
ồ ố ườ ng C ng Tr ư ọ Ti u h c B, L u ố Nghi p Anh; đ i ệ ế di n h t ranh ờ ử th a 1343, t ả b n đ s 5
ệ ườ ế ư ệ 2.100 300 H t ranh xã L u ệ Nghi p Anh Đ ng huy n 28 (xã L u ư ệ Nghi p Anh) ườ ổ ể C ng Tr ng Ti u ệ ư ọ h c B, L u Nghi p ố ế Anh; đ i di n h t ờ ử ranh th a 1343, t ồ ố ả b n đ s 5
ệ ườ ệ ườ 2.101 600 Giáp ranh xã L u ư ệ Nghi p Anh ả Đ ng huy n 28 (xã An ữ Qu ng H u) Đ ng huy n 27 ề (ngã ba v Xoài L )ơ
ế ườ ng ườ ườ ệ 2.102 500 Đ ng huy n 25 (ngã ba đi Ba T c)ụ ệ Đ ng huy n 36 (xã Long Hi p)ệ H t ranh Tr THCS Long ố ệ ệ Hi p; đ i di n ự ế ườ ng nh a đ n đ
ế ườ ườ 2.103 400 ế H t ranh xã Long Hi pệ ệ Đ ng huy n 36 (xã Long Hi p)ệ H t ranh Tr ng THCS Long Hi p; ệ ệ ố đ i di n đ n ườ đ ế ự ng nh a
ế ườ 2.104 550 Giáp ranh xã Long Hi pệ b n ệ Đ ng huy n 36 (xã Thanh S n)ơ H t ranh Chùa Tân Long; đ i ố ệ ế di n h t ranh ờ ả ử th a 25, t ồ ố đ s 2
ế ườ ế ầ 2.105 ụ C u Ba T c 600 ờ ệ Đ ng huy n 36 (xã Thanh S n)ơ H t ranh Chùa Tân ố ệ Long; đ i di n h t ử ranh th a 25, t ồ ố ả b n đ s 2
ườ ầ ầ 2.106 ụ C u Ba T c C u Sóc Chà 500 ệ Đ ng huy n 36 (xã Thanh S n)ơ
ế ệ ườ ị ấ 2.107 800 Giáp ranh th tr n Trà Cú Đ ng huy n 36 (xã Kim S n)ơ b n H t ranh Chùa Trà Cú A; đ i ố ệ ế di n h t ranh ờ ả ử th a 58, t ồ ố đ s 7
ế ệ ườ 2.108 500 ờ Đ ng huy n 36 (xã Kim S n)ơ H t ranh Chùa Trà ế ệ ố Cú A; đ i di n h t ử ranh th a 58, t ồ ố ả b n đ s 7 ế H t ranh Chùa ơ ả B y Sào D i; ế ố ệ đ i di n h t ranh ờ ả ử th a 635, t b n ồ ố đ s 8
ế ệ ườ ế ấ 2.109 600 ả H t ranh p B y Sào Gi aữ Đ ng huy n 36 (xã Kim S n)ơ ố ử ồ ố ả H t ranh Chùa B y Sào D i;ơ đ i di n ệ ế h t ranh th a 635, ờ ả b n đ s 8 t
ệ ườ ế ả ấ Sông H uậ 2.110 500 H t ranh p B y Sào Gi aữ Đ ng huy n 36 (xã Kim S n)ơ
XÃ NGÃI XUYÊN
ợ 2.111 Ch Xoài Xiêm 500
ườ ầ C u Xoài Xiêm 2.112 400 ự Đ ng nh a Xoài Xiêm ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 53
ườ ố 53 (Ngã 2.113 500 ự Đ ng nh a Xoài Xiêm ườ Đ ng tránh Qu c 53ộ l Qu c l ư t ố ộ Xoài Xiêm)
ườ ư 53 (Ngã t 2.114 400 ế ờ ả ự Đ ng nh a Xoài Thum ố ộ Qu c l Xoài Xiêm) b n ử ế H t th a 901; ố ệ đ i di n h t ử th a 923, t ồ ố đ s 6
ố ườ ử ế 2.115 300 ự Đ ng nh a Xoài Thum Giáp ranh xã L uư ệ Nghi p Anh ế H t th a 901; đ i ử ệ di n h t th a 923, ồ ố ờ ả b n đ s 6 t
2.116 300 ườ Đ ng đal còn iạ l
XÃ Đ I ANẠ
2.117 2.500 ặ ề Hai dãy ph ố ợ m t ti n Ch
ự ế ố ộ 53 2.118 1.000 ạ ườ Đ ng nh a đi Qu c l ề v Mé R ch B H t ranh chùa Ông B oả
ự 2.119 600 ạ ị ế ườ H t ranh chùa Ông Đ ng nh a đi B oả ề v Mé R ch B Giáp ranh xã Đ nh An
ự ồ ố ộ Qu c l 53 2.120 700 ườ ấ ị Đ ng đal đi th ị tr n Đ nh An ườ Đ ng nh a ấ vào p Gi ng Đình
ự ố ộ Qu c l 53 2.121 600 ườ ấ Đ ng nh a vào p Xà Lôn Giáp ranh xã Đôn Xuân
ự ố ộ ế ườ Qu c l 53 H t đ ự ng nh a 2.122 600 ườ Đ ng nh a ớ ồ ấ p Gi ng L n
ự ạ Đo n còn l ạ i 2.123 400 ị ườ Đ ng nh a ớ ồ ấ p Gi ng L n Giáp ranh xã Đ nh An
ườ ự ố ộ 2.124 Đ ng nh a Qu c l 53 Giáp ranh xã Đôn 600
(Chùa Cò) Xuân
ng đal 2.125 400 Các đ còn l ườ iạ
2.126 500
ấ
ườ Đ ng vào khu ư ị tái đ nh c và các tuy n ế ườ ng trong đ ư ị khu tái đ nh c công trình ồ Lu ng tàu ( p ồ Gi ng Đình, xã ạ Đ i An)
ự ợ ạ ế ườ 2.127 Giáp ch Đ i An H t đ ng nh a ự 600 ườ Đ ng nh a ạ ấ p Me r ch E
XÃ LONG HI PỆ
2.128 1.000 Hai dãy ph ố ợ ặ ề m t ti n ch
ầ 2.129 500 ự ườ Đ ng nh a đi C u Chùa ấ p Nô Rè B ầ Giáp ranh xã ệ ơ Long S n, huy n C u Ngang
ườ
2.130 500
Các Đ ng ự ạ nh a còn l i ộ thu c xã Long Hi pệ
ườ ườ 2.131 300 Đ ng tránh ệ Đ ng huy n ầ 25 (C u Ba So)
ng đal ổ 2.132 ớ 300 B sung m i Các đ còn l ườ iạ
C ƯỚ XÃ PH H NGƯ
2.133 1.500 Các dãy ph ố ợ ớ ch m i
2.134 1.000 Các dãy ph ố ch cũợ
2.135 500 ợ ầ Ch Đ u Gi ngồ
2.136 Kênh s 2ố 400 Giáp ranh xã Ngãi Hùng ự ườ Đ ng nh a ặ c p kênh 3 tháng 2 (phía Đông)
2.137 Kênh s 2 ố 700 ố ộ Qu c l ướ Ph ầ 54 (C u ư c H ng) ự ườ Đ ng nh a ặ c p kênh 3 tháng 2 (phía Đông)
ườ ầ ồ 2.138 700 ố ộ Qu c l ướ Ph 54 (C u ư c H ng) ố Kênh s 1 (đ ng tr c)ướ ặ Đ ng đal c p kênh 3 tháng 2 (phía Đông)
ườ ồ 2.139 300 ố Kênh s 1 (đ ng tr c)ướ Giáp ranh xã Tân Hi pệ ặ Đ ng đal c p kênh 3 tháng 2 (phía Đông)
ườ ầ ồ 2.140 700 ặ Đ ng đal c p kênh 3 tháng 2 ố ộ Qu c l ướ Ph 54 (C u ư c H ng) ố Kênh s 1 (đ ng tr c)ướ
(phía Tây)
ườ ồ 2.141 350 ố Kênh s 1 (đ ng tr c)ướ Giáp ranh xã Tân Hi pệ ặ Đ ng đal c p kênh 3 tháng 2 (phía Tây)
ự ấ ậ 2.142 Kênh 3 tháng 2 300 ườ Đ ng nh a ấ p Ông Rung Giáp ranh p Trà ề M m, xã T p S nơ
ườ ự ấ Kênh s 1ố 2.143 400 ườ Đ ng nh a p Ô Rung ặ Đ ng đal c p kênh 3 tháng 2 (phía tây)
ườ Kênh s 1ố 2.144 700 ố ộ Qu c l ướ Ph ầ 54 (C u ư c H ng) ặ Đ ng đal c p kênh 3 tháng 2 (phía tây)
Ậ Ơ XÃ T P S N
2.145 1.300 ố ặ ợ ề Dãy ph m t ti n Ch
ườ ị 2.146 300 Đ ng đ t vào ấ ị Đ ng đal phía Tây kênh Chợ ế ầ C u B n Tr (ngã ư Kênh Xáng) t ườ ấ ế p B n Tr
ườ ấ ầ 54 (C u 2.147 750 ị Đ ng đal phía Tây kênh Chợ ườ ấ Đ ng đ t vào p ế B n Tr ố ộ Qu c l ơ ậ T p S n)
ườ ầ ế ố 54 (C u 2.148 750 ậ Đ ng đal phía Tây kênh Chợ ố ộ Qu c l ơ ậ T p S n) Kênh B n c ng ơ T p S n
ườ ấ ầ 54 (C u 2.149 750 ườ Đ ng vào p Bà Đ ng đal phía Đông kênh Chợ Tây A ố ộ Qu c l ơ ậ T p S n)
ườ ầ ườ ự ấ 54 (C u 2.150 750 ố ộ Qu c l Đ ng đal phía ơ ậ Đông kênh Chợ T p S n) Đ ng nh a p Đông s nơ
ố ộ Qu c l 54 ầ ấ C u p Ô 2.151 350 ườ ự Đ ng nh a ơ ấ p Đông S n
ự ố ộ Qu c l 54 2.152 300 ườ ấ ế ị Đ ng nh a vào p B n Tr Giáp ranh xã Tân S nơ
2.153 300 ườ Đ ng đal còn iạ l
c ướ Kênh xáng 2.154 300 ự ườ Đ ng nh a ề ấ p Trà M n ấ Giáp ranh p Ô Rung xã Ph H ngư
ế ườ H t đ ng nh a ự 2.155 300 ự ườ Đ ng nh a ấ p Cây Da Giáp ranh xã Tân S nơ
Ữ XÃ AN Ả QU NG H U
ườ ệ 2.156 Đ ng huy n 27 Kênh 2.000 ặ ề Hai dãy ph ố ợ m t ti n Ch
ợ ế ấ ợ 2.157 ng Đông ồ Nhà l ng Ch H t ranh p Ch 800 ườ Đ ng đal ướ h Chợ
ng đal 2.158 350 Các đ còn l ườ iạ
ườ ệ 2.159 Đ ng huy n 28 300 ế ườ H t đ ử (th a 211, t ự ng nh a ờ 10) ự ườ Đ ng nh a ấ p Sóc Tro Gi aữ
XÃ L U Ư Ệ NGHI P ANH
2.160 1.100 ệ Hai dãy ph ố ặ ề ợ m t ti n ch ư L u Nghi p Anh
ế ấ ợ H t ranh p Ch 2.161 750 ế ườ ệ ự ườ Đ ng huy n 28 Đ ng nh a đi ạ ộ ấ xã cũ) (Tr m Y t p M c Anh
ợ 2.162 400 ự ườ Đ ng nh a đi ấ Ranh p Ch ộ ấ p M c Anh Ngã ba (nhà anh Na)
ấ ấ ườ ệ Đ ng huy n 28 2.163 300 ườ ộ Đ ng đ t p M c Anh Giáp ranh xã Ngãi Xuyên
ườ ệ Sông H uậ 2.164 400 ự ơ ườ Đ ng nh a ấ p Xoài L Đ ng huy n 28 (ngã ba Xoài L )ơ
ườ ệ Sông Trà Cú 2.165 500 Đ ng huy n 28 (Cây Xăng) ườ ự Đ ng nh a ố xu ng Chùa Ph tậ
ng đal 2.166 300 Các đ còn l ườ i ạ
XÃ HÀM GIANG
2.167 800 ề Hai dãy m t ặ ợ ớ ti n ch m i
ố ợ 2.168 Dãy ph ch cũ 800
ấ ấ ư 53 (ngã t ườ ệ Đ ng huy n 12 2.169 500 ườ Đ ng đ t p Chợ ố ộ Qu c l đi Cà T c)ố
ự ườ ố ộ ầ 53 ố C u Cà T c 2.170 500 Đ ng nh a đi Qu c l UBND xã Hàm Giang
ự ườ ầ 2.171 450 Giáp ranh xã Đôn Xuân Đ ng nh a đi ố C u Cà T c UBND xã Hàm Giang
ầ ườ ệ ng Nhu 2.172 300 ự Đ ng nh a ệ ứ ấ ườ p Nhu T A Đ u đ T Aứ Giáp ranh Chùa Bà Giam
XÃ TÂN S NƠ
2.173 650 Hai bên Ch ợ Leng
ườ ng ạ 2.174 300
Các đ ự nh a còn l i ộ thu c xã Tân S nơ
ố ộ 2.175 Qu c l 54 300 ự ườ Đ ng nh a ụ ấ p Đôn Ch m Giáp ranh xã T pậ S nơ
2.176 Kênh T9 300 Giáp ranh xã T pậ S nơ ườ p Đ n Đi n, ề ồ ự Đ ng nh a ấ ề ồ Đ n Đi n A
XÃ NG C Ọ BIÊN
ợ 2.177 ọ Ch Ng c Biên 500
ự ườ ườ ệ 2.178 Đ ng huy n 12 300 ườ ồ ự ấ Đ ng nh a p Gi ng Chanh A Đ ng nh a (Tha LaGi ng ồ Chanh)
ườ ự 2.179 Đ ng nh a 300
ố ồ ấ p Gi ng Cao, ạ R ch Bót, Tha La, T c Hắ
XÃ TÂN HI PỆ
ợ 2.180 Ch Tân Hi p ệ 500
ng đal 2.181 300 Các đ còn l ườ iạ
ự ầ ệ C u Tân Hi p ườ ạ p Ba Tr ch A, 2.182 300 Giáp ranh xã Ngãi Xuyên Đ ng nh a ấ B và Con L pọ
Ị XÃ Đ NH AN
ườ ẫ ng M u ạ Giáp xã Đ i An 2.183 300 ườ Tr Giáo ị Đ ng vào trung tâm xã Đ nh An
ườ ư ồ Gi ng ườ Tr ẫ ng M u Giáo 2.184 450 Ngã t Gi aữ ị Đ ng vào trung tâm xã Đ nh An
ườ ư ồ ườ ỉ Ngã t Gi ng Gi a ữ Đ ng t nh 915 2.185 300 ị Đ ng vào trung tâm xã Đ nh An
XÃ THANH S NƠ
ố ế ườ H t đ ng nh a ự 2.186 300 ự ườ Đ ng nh a ấ p Trà Lés ườ Đ ng tránh Qu c 53ộ l
ạ Đo n còn l ạ i 2.187 300 ự ườ Đ ng nh a ấ p Trà Lés Giáp ranh xã Hàm Giang
ườ 2.188 Các đ ng đal 300
XÃ KIM S NƠ
ổ ng nh a 2.189 ớ 350 B sung m i Các tuy n ế ự ườ đ liên pấ
ừ 2.190 2.189 300 Tách t ườ Đ ng đal còn ạ i các xã Kim l S nơ
XÃ HÀM TÂN
2.191 300 ườ Đ ng đal còn iạ l
ỉ
T nh: Trà Vinh
ụ ụ Ph l c 3
Ụ Ụ
Ấ Ở
Ỉ
Ị
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN T NH
Ả PH L C B NG GIÁ Đ T Ụ Ụ
Ấ Ở
Ả
Ị
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN
TRÀ VINHPH L C B NG GIÁ Đ T
Ỉ
T NH TRÀ VINH
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ơ ị
ồ
Đ n v tính: 1000 đ ng/m2
Đo nạ Ghi chú Tên đ ngườ Giá đ tấ TT ườ ườ ạ ườ đ đ ạ ngLo i ố ng ph Đo n đ ng phố
Từ Đ nế
ầ 3 ệ Huy n C u Ngang
ị ấ ầ 1. Th tr n C u Ngang ị ạ (Đô th lo i 5 )
ơ ố ộ 3.1 Qu c l 53 ấ ố Kênh Th ng Nh t 2 1.800 ườ Đ ng S n V ngọ
ố ộ ườ ọ ầ 3.2 Qu c l 53 ơ Đ ng S n V ng ầ C u C u Ngang 1 1.800
ố ộ ầ ườ 3.3 Qu c l 53 ầ C u C u Ngang Đ ng 2/9 1 2.300
ố ộ ườ 3.4 Qu c l 53 Đ ng 2/9 1 1.800 Giáp ranh Thu n ậ Hoà
3.5 ố ợ Dãy ph ch ọ ặ ờ Phía m t tr i m c 1 3.250
3.6 Dãy ph chố ợ ặ ờ ặ Phía m t tr i l n 1 2.700
ườ ễ ườ ố ộ 3.7 Đ ng 30/4 Qu c l 53 1 2.300 Đ ng Nguy n Văn H ngư
ườ ễ ườ 3.8 Đ ng 30/4 1 1.500 Đ ng Nguy n Văn H ngư
Sông C u ầ ệ ố Ngang; đ i di n ờ ử ế h t th a 162, t ồ ả b n đ 12 ấ ườ ng đ t) (đ
ườ ố ộ 3.9 Đ ng 2/9 Qu c l 53 3 1.100 ậ ầ Sông C u Ngang (Minh Thu n B)
ườ ố ộ ầ 3.10 Đ ng 2/9 Qu c l 53 ỷ ợ C u Thu L i 2 1.500
ộ ố ườ
ầ 3.11 ỷ ợ C u Thu L i 2 1.200
Đ ng 2/9 ụ (áp d ng chung cho xã Thu n ậ Hòa) L s 7 (giáp ranh Thu n ậ ệ ố Hòa); đ i di n ờ ả ế b n h t 2557, t ậ ồ đ 5 xã Thu n Hòa
ườ ươ ng ườ ợ ờ 3.12 Đ ng 30/4 B sông Ch cá 1 1.500 Đ ng Tr Văn K nhỉ
ươ ng ố ộ 3.13 Qu c l 53 1 1.500 ườ Đ ng L th c cũự ờ B sông nhà máy chà
ệ ố ộ 3.14 Qu c l 53 2 1.450 ầ ườ Đ ng Huy n đ i cũộ ầ Sông C u Ngang (C u đal)
ườ ườ ườ 3.15 Đ ng 30/4 Đ ng 2/9 1 1.900 ễ Đ ng Nguy n Văn H ngư
ườ ố ộ 3.16 Đ ng 2/9 Qu c l 53 2 1.500 ễ ườ Đ ng Nguy n Trí Tài
ườ ạ ơ 53 (đo n 3.17 3 1.100 ầ Đ ng Tr n Thành Đ iạ ố ộ Qu c l vào Nhà Th )ờ ườ Đ ng S n V ngọ
ồ 3.18 2 1.000 ườ Đ ng H Văn Bi nệ ầ ườ Đ ng Tr n Thành Đ iạ ầ Sông C u Ngang (nhà Chín Truy n)ề
ườ ỳ ườ 3.19 Đ ng 2/9 2 1.200 Đ ng Hu nh Văn L ngộ Giáp ranh xã ậ Thu n Hòa
ơ ườ ờ 3.20 Đ ng b kênh 2 1.100 ườ Đ ng S n V ngọ Giáp ranh xã M ỹ Hòa
ườ ố ộ 53 (Cây 3.21 3 800 ầ ố ươ Đ ng D ng Minh C nhả Qu c l Xăng) C u Thanh Niên ấ Th ng Nh t
ườ ị ấ 3.22 3 400 ầ ố ờ ầ ươ Đ ng D ng Minh C nhả C u Thanh Niên ấ Th ng Nh t B sông th tr n C u Ngang
ấ ư ầ Ấ ạ 3.23 C u p R ch 3 450 53 (B u ệ ườ Đ ng Th t Đ oạ ố ộ Qu c l ệ đi n huy n)
53 ườ ố 3.24 Đ ng s 6 3 500 ậ ấ Kênh c p III (Minh Thu n B) ố ộ Qu c l ươ ườ (Tr ng D ng Quang Đông)
ườ ễ ườ ỳ ườ ố 3.25 Đ ng s 7 3 800 Đ ng Nguy n Trí Tài Đ ng Hu nh Văn L ngộ
ỳ ườ ố ườ 3.26 Đ ng s 7 Đ ng 2/9 3 600 ườ Đ ng Hu nh Văn L ngộ
ườ ườ ườ ễ ị 3.27 2 1.600 ộ ộ Đ ng n i b khu dân cư Đ ng Nguy n Văn H ngư ươ Đ ng đal (nhà Nguy n Th Thu S ễ ng)
ườ ễ ườ ườ 3.28 ự Đ ng nh a Đ ng đal 2 1.500 Đ ng Nguy n Văn H ngư
ườ ườ ườ 3.29 ự Đ ng nh a Đ ng 2/9 Đ ng 30/4 2 1.600
ự ườ
ố ộ 3.30 Qu c l 53 1 2.400 ươ Giáp Trung tâm ạ ng m i Th Đ ng nh a ự (khu v c nhà ố thu c Minh Đ c)ứ
ễ ườ
ườ ự 3.31 Đ ng nh a Nhà bà Năm H oả 2 1.600
Đ ng Nguy n ư Văn H ng (Đình khóm Minh Thu n ậ A)
ườ ự ườ ầ Đ ng 2/9 C u Thanh Niên 3.32 3 800 Đ ng nh a (nhà bác sĩ Lan)
ự ườ ườ ố ộ Qu c l 53 3.33 1.000 ầ Đ ng Tr n Thành Đ iạ Đ ng nh a (Cây xăng Kim Anh)
ầ Sông C u Ngang 3.34 600 ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 53 Giáp ranh xã ậ Thu n Hòa
ườ ự ườ ổ Đ ng 2/9 3.35 ớ 700 B sung m i ế ườ ầ ườ Đ ng nh a Minh Thu n Aậ ự H t Đ ng nh a ng đal) (đ u đ
ườ ố ộ ử ổ ầ Sông C u Ngang 3.36 ớ 450 B sung m i ờ ả Đ ng Đal Minh Thu n Bậ Qu c l 149, t 53 (Th a ồ b n đ 13)
ố ộ ổ 3.37 Qu c l 53 ầ Sông C u Ngang ớ 450 B sung m i ườ Đ ng Đal (Lò ộ h t ba Vân)
ườ ố ộ ầ ổ Qu c l 53 ấ C u Th t 3.38 ớ 450 B sung m i Đ ng Đal Minh Thu n Bậ
ườ ườ ườ ự ổ 3.39 ớ 400 B sung m i Đ ng đal Minh Thu n Aậ ự Đ ng nh a (nhà bác sĩ Lan) Đ ng nh a Minh Thu n Aậ
ố ộ ổ 3.40 Qu c l 53 Kênh c p IIấ ớ 400 B sung m i ườ ố Đ ng đal ấ Th ng Nh t
ị ấ 2. Th tr n
ỹ M Long (Đô ị ạ th lo i 5)
ườ ệ 3.41 Đ ng huy n 19 1 2.000 Hai dãy ph ố chợ Giáp ranh Khóm 3
ườ ườ ẻ 3.42 H m (Khóm 3) 2 900 Đ ng đal (nhà ông Kim Hoàng S n)ơ ấ Đ ng đ t (giáp ranh Khóm 4)
ườ
ẻ ườ 3.43 H m (Khóm 4) ỉ Đ ng t nh 915B 3 700 ử ờ ế ồ ấ Đ ng đ t (giáp ranh Khóm 4); đ i ố ệ di n h t th a 93, t ả b n đ 2
ườ ẻ ệ 3.44 ư H m B u đi n ệ Đ ng huy n 19 3 600 Giáp ranh Khóm 3
ườ ẻ ợ ng 3.45 3 400 ẻ H m (đ đal) ầ H m đ u ch (nhà ông Y n)ế Giáp ranh Khóm 4
ườ 3.46 Đ ng đal 3 500 Giáp ranh Khóm 4 Giáp ranh khóm 2 (nhà ông Đoàn Văn Hi p)ệ
ườ ườ 3.47 Đ ng đal 3 450 ấ Đ ng đ t (nhà ông Tiêu Văn Si n)ệ Giáp ranh Khóm 3
ế ườ ng đal ợ ả ả Ch H i S n 3.48 3 400 ườ Đ ng đal Khóm 1 H t đ (nhà ông Sáu Nguy n)ễ
Nhà Sáu Tâm ợ Nhà v Ba Khê 3.49 3 400 ườ Đ ng đal Khóm 4
ẻ ườ ng Nhà bà Vệ Nhà ông Ngu iộ 3.50 3 400 H m (đ đal Khóm 4)
ỉ ị ấ 3.51 2 900 ế ỹ ườ Đ ng t nh 915B Giáp ranh xã M ỹ Long B c ắ H t ranh th tr n M Long
ườ ệ ườ ỉ Đ ng t nh 915B 3.52 1 1.200 Đ ng huy n 19 Giáp ranh xã M ỹ Long B c ắ
ợ ả ườ ệ ườ ỉ Đ ng t nh 915B 3.53 1 1.800 ầ Đ u Ch H i S nả Đ ng huy n 19
ườ ệ ợ ả ả Ch H i S n 3.54 1 1.600 ư ấ Nhà ông Nguy n ễ T n H ng Đ ng huy n 19
ườ ỉ Đ ng t nh 915B 3.55 3 400 Nhà ông Ngô Văn Sanh ườ Đ ng đal Khóm 3
ạ Nhà ông Cò ể Tr m ki m lâm 3.56 350 ườ Đ ng đal Khóm 1
ự ườ ườ ệ ở ồ Bia Đ ng Kh i Đ ng huy n 19 3.57 2 1.200 Đ ng nh a Khu Liên Doanh
ấ Nhà ông chín Buôl Nhà ông Bé Cu 3.58 3 350 ườ Đ ng đ t khóm 2
ấ Nhà ông Bè Nhà ông Tám Lý 3.59 3 350 ườ Đ ng đ t khóm 2
ấ ườ ỉ Đ ng t nh 915B 3.60 3 350 Nhà ông T ư Lùng ườ Đ ng đ t khóm 2
ấ ườ Nhà M i Manh Nhà ông C ngườ 3.61 3 350 ườ Đ ng đ t khóm 1
ấ 3.62 3 350 ỉ ễ ị Khóm 4 (nhà bà Nguy n Th Bé) ườ Đ ng đ t khóm 3 Nhà ông Ba Hào ch nh tên: Nhà ông ễ Nguy n Văn
Nguy nệ
ấ ế Nhà ông Tám Ch nấ B n đò 3 500 3.63 ườ Đ ng đ t khóm 4
, ỉ 3. Các tuy n ế ố ộ Qu c l ườ Đ ng t nh, ệ ườ Đ ng huy n
ố ộ ố 3.64 Qu c l 53 C ng Trà Cuôn 700
ườ Đ ng tránh ố ố ộ 53; đ i Qu c l ế ử ệ di n h t th a ồ ờ ả 167, t b n đ 1, xã Kim Hòa
ố ố ộ ầ 3.65 Qu c l 53 C u Vinh Kim 600
ố ườ Đ ng tránh Qu c ệ ế ộ 53; đ i di n h t l ồ ờ ả ử th a 167, t b n đ 1, xã Kim Hòa
ố ộ ầ 3.66 Qu c l 53 C u Vinh Kim 900 ườ ồ Đ ng đal (Gi ng Sai)
ế ồ ố ộ 3.67 Qu c l 53 700 ườ Đ ng đal (Gi ng Sai) ỹ H t ranh Vinh Kim (giáp ranh M Hòa)
ế ỹ ế ố ộ 3.68 Qu c l 53 1.200 ỹ H t ranh Vinh Kim (giáp ranh M Hòa) Ngã ba M Long; ệ ố đ i di n h t ranh Cây xăng C u ầ Ngang
ổ
ố ộ 3.69 Qu c l 53 1.200 ị ấ Giáp ranh Th tr n ậ ầ C u Ngang (Thu n Hòa) C ng Chùa Sóc ệ ố Chùa; đ i di n ờ ử ế h t th a 190, t ồ ả b n đ 9, xã ậ Thu n Hòa
ổ
ố ộ 3.70 Qu c l 53 850 ử 53; đ i ử C ng Chùa Sóc ế ệ ố Chùa; đ i di n h t ồ ờ ả b n đ th a 190, t ậ 9, xã Thu n Hòa ườ Đ ng tránh ố ố ộ Qu c l ế ệ di n h t th a ạ nhà Th ch Nang
ồ ố ộ 3.71 Qu c l 53 700 ệ ạ ườ Đ ng Gi ng Ngánh ố ườ Đ ng tránh Qu c ế ố ộ l 53; đ i di n h t ử th a nhà Th ch Nang
ồ ố ộ ệ ầ ỹ 3.72 Qu c l 53 C u Hi p M 750 ườ Đ ng Gi ng Ngánh
ị ố ộ ệ ầ ỹ 3.73 Qu c l 53 C u Hi p M 650 Giáp th xã Duyên H iả
ườ ỉ Đ ng t nh
ế ỉ ố 3.74 C ng Chà Và 300 ườ Đ ng t nh 915B H t ranh xã Vinh Kim (giáp M ỹ Long B c)ắ
ế ỉ ỹ ố 3.75 C ng Lung Mít 280 ườ Đ ng t nh 915B H t ranh xã Vinh Kim (giáp M Long B c)ắ
ỉ ố 3.76 C ng Lung Mít 320 ấ ườ Đ ng t nh 915B Giáp khóm 4 th ị ỹ tr n M Long
ỉ ấ 3.77 400 ỹ ườ Đ ng t nh 915B Giáp p Nhì xã M Long Nam ấ ỹ ắ Giáp khóm 1 th ị ỹ tr n M Long (xã M Long B c)
ườ ệ Đ ng huy n
ườ ệ ườ ệ ườ Đ ng huy n 19 ỉ Đ ng t nh 915B 3.78 500 Đ ng huy n 5
ấ ặ ườ ệ ố 53 (c ng 3.79 400 Đ ng huy n 17 ố ộ Qu c l Trà Cuôn) ườ ườ ệ Đ ng đ t (c p ọ ể ng Ti u h c Tr Hi p Hòa)
ấ ặ ườ ệ ầ ụ C u Sóc C t 3.80 300 Đ ng huy n 17 ườ ườ ệ Đ ng đ t (c p ọ ể Tr ng Ti u h c Hi p Hòa)
ườ ệ ầ ụ C u Sóc C t 3.81 300 ướ Đ ng huy n 17 Giáp ranh xã ư c H ng Ph
ườ ệ ị ấ ầ C u Ông Tà 3.82 900 ầ Đ ng huy n 18 Giáp ranh Th tr n C u Ngang
ế ườ ệ ậ ầ C u Ông Tà 3.83 400 Đ ng huy n 18 H t ranh xã Thu n Hòa (giáp ranh xã Hi p ệ Hòa)
ế ườ ệ ườ ệ Đ ng huy n 17 3.84 350 Đ ng huy n 18 ệ ậ H t ranh xã Thu n Hòa (giáp ranh xã Hi p Hòa)
ệ ườ ệ Đ ng huy n 17 3.85 300 ệ ườ Đ ng huy n ố 18 n i dài Giáp ranh xã Tân Hi p (Trà Cú)
ườ ệ 53 (ngã ba 3.86 700 Đ ng huy n 19 ố ộ Qu c l ỹ M Long) ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 53
ườ ệ ố 3.87 500 Đ ng huy n 19 ườ Đ ng tránh Qu c 53ộ l
Giáp ranh nhà ướ c đá Tân máy n ệ ố ậ Thu n; đ i di n ờ ử ế h t th a 2056, t ả ồ ố b n đ s 2, xã ỹ M Hòa
ườ ệ ư ệ t 3.88 450 Đ ng huy n 19 Ngã ba T Ki (nhà ông L )ọ ỹ Giáp ranh nhà máy ướ c đá Tân n ệ ố ậ Thu n; đ i di n ờ ử ế h t th a 2056, t ồ ố ả b n đ s 2, xã M Hòa
ế ườ ệ ư ệ t 3.89 900 Đ ng huy n 19 Ngã ba T Ki (Nhà ông L )ọ ỹ H t ranh xã M ắ Long B c (giáp ỹ ị ấ th tr n M Long)
ườ ệ 53 (ngã ba 3.90 650 Đ ng huy n 20 ố ộ Qu c l Ô Răng) Nhà bà Kim Th ị Tông
ườ ệ ườ ệ Đ ng huy n 17 3.91 400 Đ ng huy n 20 Nhà bà Kim Th ị Tông
ấ ế ườ ệ ố ộ Qu c l 53 3.92 700 Đ ng huy n 21 ơ H t ranh p S n Lang (giáp Sóc Gi p)ụ
ấ ế ườ ệ Chùa Tân L p ậ 3.93 550 Đ ng huy n 21 ơ H t ranh p S n Lang (giáp Sóc Gi p)ụ
ườ ệ Chùa Tân L p ậ 3.94 400 Đ ng huy n 21 Giáp ranh xã Ngũ L cạ
ườ ệ ườ ệ Đ ng huy n 21 3.95 300 Đ ng huy n 22 Qu c lố ộ 53 (đ u ầ ỹ ườ ng M Quý) đ
ườ ệ ườ ệ 3.96 Đ ng huy n 19 350 ề ể ỉ ầ Đ ng huy n 23 Giáp ranh xã Long H uữ Đi u ch nh đi m đ u
ệ ườ ệ 3.97 400 Đ ng huy n 35 ộ ị ấ Giáp ranh Th tr n ầ C u Ngang (Sân ậ v n đ ng) ố Kênh (đ i di n nhà ông Nguy n ễ Văn Đi m)ể
ệ ườ ệ 3.98 300 Đ ng huy n 35 ụ ở ấ Tr s p Cái Già Trên ố Kênh (đ i di n nhà ễ ông Nguy n Văn Đi m)ể
ườ ệ ụ ở ấ ạ ế 3.99 Tr m Y t xã 350 Đ ng huy n 35 Tr s p Cái Già Trên
ườ ệ ạ ế 3.100 Tr m Y t xã 300 ệ ỹ Đ ng huy n 35 Giáp ranh xã Hi p M Tây
4. Xã Thu n ậ Hòa
ộ ộ Sóc ệ Hi p 3.101 300 ườ Đ ng l Chùa ổ C ng Chùa (Sóc Chùa) Giáp l Hòa
ộ Trà ổ 3.102 C ng Trà Kim Chùa Trà Kim 300 ườ Đ ng l Kim
ố ộ 3.103 Qu c l 53 700 ấ ộ ườ Đ ng l ậ Thu n An Giáp ranh Th ị ầ tr n C u Ngang
ườ ố ườ ệ ả 3.104 Đ ng s 7 Nhà ông B y Bi n ế Đ ng huy n 18 500
ị ấ ố ộ 3.105 Qu c l 53 500 ầ ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 53 Giáp ranh th tr n C u Ngang
53 (C ng ự 3.106 ổ ng THCS 350 ườ ấ Đ ng đ t ậ Thu n An ườ Đ ng nh a Sóc Chùa ố ộ Qu c l ườ Tr ậ Thu n Hòa)
ố ộ ự 3.107 350 ườ ấ Đ ng đ t ậ Thu n An 53 (Cây Qu c l ạ ọ xăng Ng c R ng) ườ Đ ng nh a Sóc Chùa
5. Xã Long S nơ
ườ 3.108 Lô s 5ố Lô s 21ố 600 ự ộ ộ Đ ng n i b ợ khu v c ch xã
ườ ườ ườ ệ 3.109 Đ ng huy n 21 600 ự ộ ộ Đ ng n i b ợ khu v c ch xã ộ ộ Đ ng n i b phía Đông
ườ ườ 3.110 Tr ẫ ng m u giáo Lô 31 500 ự ộ ộ Đ ng n i b ợ khu v c ch xã
ườ ụ 3.111 Lô 37 450 ự ộ ộ Đ ng n i b ợ khu v c ch xã Nhà công v giáo viên
ự ư 3.112 ư Ngã T Ô Răng ố Ngã T Bào M t 350 ườ Đ ng nh a Ô Răng
ố
3.113 800 ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 53 ố ộ 53; đ i Qu c l ử ế ệ di n h t th a 1107, ồ ố ờ ả b n đ s 4 (nhà t ạ Th ch Nang)
ử ế H t th a 1913, ồ ố ờ ả b n đ s 4 t ươ (Lý Kim C ng); ế ệ ố đ i di n h t ờ ả ử b n th a 1270 t ồ ố ầ đ s 4 (Tr n ị Th Vinh)
ự ườ ố ườ ệ 3.114 Đ ng huy n 21 400 Nhà máy ông Hai Đ iạ Đ ng nh a ợ ệ (đ i di n ch Tân L p)ậ
ự 3.115 400 ườ ố Đ ng nh a ợ ệ (đ i di n ch Nhà máy ông Hai Đ iạ Giáp xã Ng c ọ Biên
Tân L p)ậ
ườ ệ nhà ông ổ 3.116 ớ 400 B sung m i Đ ng huy n 20 (Chùa Ô Răng) ư Ngã t Hai Đ iạ ặ ờ ườ ự Đ ng nh a ệ (Đi n năng ượ ng m t tr i) l
6. Xã Hi p ệ ỹ M Tây
ấ ố ộ 3.117 Qu c l 53 700 Hai dãy ph ố chợ ườ Đ ng đ t sau chợ
ườ ố ộ 3.118 Qu c l 53 500 ề ể ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i ệ Đ ng vào Trung tâm xã ỹ Hi p M Đông ầ ấ ợ C u p Ch trên ệ ườ Đ ng huy n 35 ỹ ệ ề (v Hi p M Đông)
ự ố ộ ế ườ 3.119 Qu c l 53 H t đ ự ng nh a 300 ườ Đ ng nh a hóa ch tấ
ố ộ 3.120 Qu c l 53 280 ườ ầ ấ Đ ng đ t T m Du Lá Nhà ông Lê Văn Năm
ỹ 3.121 400 ườ ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 53 Ngã ba M Quí ng TH) (tr
ờ ử ế H t th a 1489, t ả ồ ố b n đ s 8 (Nhà ườ ọ ả tr B y H ng); ử ế ệ ố đ i di n h t th a ồ ố ờ ả 1385 t b n đ s 8
ấ ố ộ 3.122 Qu c l 53 300 ườ Đ ng đá Sông L uư Giáp ranh p 14 xã Long H uữ
ỹ 7. Xã M Hòa
3.123 770 Hai dãy ph ố chợ
ử ố ồ b n đ 3.124 350 ờ ầ ỹ B kè sông C u Ngang M Hòa ờ Th a s 1323, t ồ ố ả b n đ s 5 (Nhà ễ ông Nguy n Văn Tro) ử ố ế H t th a s ờ ả 1400, t ố s 5 (Nhà ông ở ễ Nguy n Văn R )
ự ườ ườ ệ ườ ệ 3.125 Đ ng huy n 19 Đ ng huy n 35 300 ẩ Đ ng nh a ư (Hòa H ng ươ C m H ng)
3.126 ầ Sông C u Ngang 400 ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 53 Giáp ranh xã Vinh Kim
8. Xã Vinh Kim
ự ệ ồ 3.127 Tr c di n nhà l ng 950 Hai dãy ph ố Chợ
3.128 300 ợ ự Khu v c ch Mai H ngươ
ườ ườ ệ ố ộ 3.129 Đ ng huy n 19 Qu c l 53 300 ự Đ ng nh a Mai H ngươ
ườ ự ố ộ ạ 3.130 Đ ng nh a Qu c l 53 ỹ 300 Giáp ranh p ấ ỹ H nh M , xã M Long B cắ
ợ 3.131 Ch Thôn Rôn ự ồ ng Gi ng 300 Giáp ranh xã M ỹ ắ Long B c (Bào Giá) ườ Đ ng nh a ườ (đ L n)ớ
ườ ồ ố ộ 3.132 Qu c l 53 300 ờ Nhà th Gi ng L nớ ồ ớ ự Đ ng nh a (đi nhà th ờ Gi ng L n)
ờ
3.133 700 ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 53 ườ ố Đ ng đal; đ i ử ế ệ di n h t th a ồ ờ ả 337, t b n đ s 7ố ử ế H t th a 191, t ồ ố ả b n đ s 7 (Lâm ệ ố Văn Lũy); đ i di n ờ ả ử ế h t th a 83, t b n ồ ố đ s 7
3.134 500 ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 53 Giáp ranh xã M ỹ Hòa ờ ử ế H t th a 1234, t ồ ố ả ố b n đ s 10; đ i ệ ử ế di n h t th a 2637, ồ ố ờ ả b n đ s 7 t
ườ ố ộ ườ Qu c l 53 ỉ Đ ng t nh 915B 3.135 280 Đ ng Tránh bão
9. Xã Kim Hòa
ố ộ ầ 3.136 Dãy ph Chố ợ Qu c l 53 Đ u Ch d ợ ướ i 500
ố ộ 3.137 Qu c l 53 600 ướ ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 53 Giáp ranh xã Ph ả c H o
ế ườ ườ ườ ệ ng đal ầ 3.138 Đ ng huy n 17 ị 280 Đ ng đal Năng N nơ H t đ (Nhà bà Tr n Th Quý)
ườ 3.139 Chùa Ông Kênh Xáng 280 Đ ng đal Chùa Ông
ườ ườ ệ 3.140 Đ ng huy n 17 280 ờ Đ ng đal b kênh Kim Hòa Giáp ranh xã M ỹ Hòa
ườ 3.141 280 ự Đ ng nh a (Kênh Xáng) ườ Đ ng đal Chùa Ông ườ Đ ng đal Năng N nơ
10. Xã M ỹ Long B cắ
ườ ườ ệ 3.142 Đ ng huy n 19 320 ự ấ Đ ng nh a giáp ranh p Nhì ườ ự Đ ng nh a ườ ng (đi Tr ổ ọ Trung h c ph thông)
ườ ồ ố ầ ị ườ ệ 3.143 Đ ng huy n 5 400 ệ ự Đ ng Nh a ỹ ạ (đi H nh M ) ờ ử ế H t th a 1150, ờ ả t b n đ s 3 (Nhà bà Tr n Th ố ọ G n); đ i di n ử ế h t th a 1153, t ồ ố ả b n đ s 3
ườ 3.144 300 ự Đ ng Nh a ỹ ạ (đi H nh M ) Giáp ranh xã Vinh Kim
ờ ử ế H t th a 1150, t ồ ố ả b n đ s 3 (Nhà ầ ị ọ bà Tr n Th G n); ử ế ệ ố đ i di n h t th a ồ ố ờ ả 1153, t b n đ s 3
ườ ệ ấ Đ ng huy n 19 3.145 280 ườ ỹ Đ ng đal p ậ M Th p Nhà ông Phan Văn Nho
ấ ườ ệ ườ ệ Đ ng huy n 23 Đ ng huy n 19 3.146 280 ườ Đ ng đal p Nh t Aứ
ườ ệ ườ ệ ườ ự Đ ng huy n 5 Đ ng huy n 19 3.147 Đ ng nh a 280
ự ầ 3.148 Nhà Chín Th ngắ C u Thanh niên 280 ỹ ườ Đ ng nh a H nh Mạ
11. Xã Nh ị ngườ Tr
3.149 ờ 400 ố ợ Dãy ph ch phía B cắ ờ ả ử b n Th a 2199, t ừ ồ ố đ s 10 (Nhà T ử ế H t th a 870, t ồ ố ả b n đ s 10
ị Th Cúc) ạ (Nhà Ph m Minh Chánh)
ờ ử ồ b n đ ờ ả ị 3.150 400 ố ợ Dãy ph ch phía Đông ị Th a 26, t ố s 15 (Nhà Tr nh ọ Th Ng c Oanh) ử ế H t th a 46, t ồ ố ả b n đ s 15 ầ (Nhà Tr n Văn Dũng)
ờ ả ồ b n đ ờ 3.151 400 ố ợ Dãy ph ch phía Nam ử Th a 6, t ố s 15 (Nhà anh Th ng)ắ ử ế H t th a 15, t ồ ố ả b n đ s 15 ư ạ (Nhà Th ch D )
ự ườ ườ ệ ế ườ 3.152 Đ ng huy n 20 H t đ ự ng nh a 300 Đ ng nh a (Khu quy ho ch)ạ
ườ ườ ệ 3.153 ự Đ ng nh a Đ ng huy n 20 280 ệ Giáp ranh xã Hi p Hòa
ườ ệ 3.154 Đ ngườ nh aự Đ ng huy n 20 280 ố ấ Giáp p Bào M t (xã Long S n)ơ
ườ ườ ệ 3.155 Đ ng huy n 20 Chùa B t Biố 280 ự Đ ng nh a ự (Nô L a B)
ườ ệ ườ ệ 3.156 Đ ng huy n 20 280 ự Đ ng nh a ự (Nô L a A) ườ Đ ng huy n 18 ố n i dài
ườ ườ ệ ườ 3.157 ự Đ ng nh a Đ ng huy n 17 ng 280 ấ Giáp p Căn Nom (Tr Th )ọ
ườ ườ ệ ế ườ 3.158 Đ ng huy n 18 H t đ ự ng nh a 280 ự Đ ng nh a ấ ấ liên p ( p Chông Bát)
ự ườ ấ 3.159 280 Nhà ông Th ch ạ Hoàn Kênh T ư ngườ Nh Đ ng nh a ự liên p Nô L a B
ọ ể ng Ti u h c ố ng; đ i ự ườ ệ 3.160 Đ ng huy n 18 280 ườ Đ ng nh a Là Ca A ị ườ Tr ị ườ Nh Tr ệ di n nhà bà ạ Th ch Th Kim Lê
ườ ạ ổ Nhà ông Th ch An 3.161 ớ 280 B sung m i ự Đ ng nh a ự (Nô L a B) Nhà ông M i ườ Đ cự
ả ọ ổ Nhà ông Ng Sen 3.162 ớ 280 B sung m i ườ Đ ng đal (Nô ự L a B) ầ C u ông b y Thân
ị ổ 3.163 ườ ự Nhà ông M i Đ c ớ 280 B sung m i ườ Đ ng đal (Nô ự L a B) Nhà ông S n ơ ấ Ch a (kênh c p II)
ườ ệ ườ ệ ổ Đ ng huy n 20 3.164 ớ 280 B sung m i ự Đ ng nh a ự (Nô L a A) ườ Đ ng huy n 18 ố n i dài
ườ ườ ệ ổ Đ ng huy n 20 3.165 ớ 280 B sung m i ự ự Đ ng nh a ự (Nô L a A) ườ Giáp Đ ng ạ nh a quy ho ch
ườ ườ ệ ổ Đ ng huy n 17 3.166 ớ 280 B sung m i ệ ự Đ ng nh a (Bông Ven) ườ Giáp Đ ng đal Hi p Hòa
ử ấ ườ ườ ệ ổ Đ ng huy n 17 3.167 ớ 280 B sung m i ự Đ ng nh a (Bông Ven) Giáp th a đ t ộ ru ng (ông Kim Nu ne)ộ
ườ ệ ườ ệ ổ Đ ng huy n 17 3.168 ớ 280 B sung m i ự Đ ng nh a (Bông Ven) ườ Đ ng huy n 18 ố n i dài
ườ ị ấ ổ 3.169 Đ ng đal ừ Nhà bà T Th Nga Giáp ranh p Tri ớ 280 B sung m i
ồ (Gi ng Thành) Liêm, xã Hi p ệ Hòa
ự ườ ệ ổ 3.170 Đ ng huy n 20 ớ 280 B sung m i ử ấ ị ạ ườ Đ ng nh a (Ba So) Giáp th a đ t bà Th ch Th Sone
ườ ự ệ ổ 3.171 Nhà ông Liêm ớ 280 B sung m i Đ ng nh a (Là Ca B) ườ Đ ng huy n 18 ố n i dài
ự ườ ệ ổ 3.172 Đ ng huy n 20 ớ 280 B sung m i ườ ồ ườ Đ ng nh a Ba So Đ ng đal (Gi ng Thành)
12. Xã Hi p ệ Hòa
ử ồ b n đ ươ ng ợ 3.173 Dãy ph Chố 400 Nhà Kho L th cự ờ ả Th a 59, t ố s 10 (Nhà ông Năm Nh t)ự
3.174 370 ợ ự Khu v c Ch Bình Tân
ườ ệ ế ườ ự 3.175 Đ ng huy n 17 H t đ ng nh a 280 ườ ấ ự Đ ng nh a (đi p Phiêu)
ự ườ ệ ế ườ 3.176 Đ ng huy n 18 H t đ ự ng nh a 280 ườ Đ ng nh a Ba So
ự ị ườ ệ 3.177 Đ ng huy n 17 280 ườ Đ ng nh a Tri Liêm
ờ ử ế H t th a 928, t ồ ố ả b n đ s 8 (Nhà ạ bà Th ch Th Pha ế ệ ố Ly); đ i di n h t ờ ả ử b n th a 1465 t ồ ố đ s 8
ườ ự ườ ệ 3.178 Đ ng huy n 17 280 Đ ng nh a Sóc Chu iố ươ ờ ử ế H t th a 386, t ồ ố ả b n đ s 5 (nhà bà Kim Th ị Ph ng)
ự ườ ệ ổ 3.179 Đ ng huy n 18 ớ 280 B sung m i ườ Đ ng nh a Tri Liêm Nhà bà Phan Th ị Hi nề
ườ ự ườ ệ ổ 3.180 Đ ng huy n 17 ớ 280 B sung m i Đ ng nh a Sóc Xoài Kênh Th ng ố Nh t 5ấ
ườ ự ạ ổ 3.181 ớ 280 B sung m i ố Đ ng nh a Ba So n i dài ị Nhà bà Th ch Th Pha Ly Giáp ranh xã Nh ị Tr ngườ
ườ ự ổ 3.182 Chùa Ba So ớ 280 B sung m i ố Đ ng nh a Ba So n i dài Giáp ranh xã ậ Thu n Hòa
ổ 3.183 Nhà năm Liên ớ 280 B sung m i ườ ệ ườ Đ ng đal Phiêu Đ ng đal nhà Di u Trang
ngườ 13. Xã Tr Thọ
3.184 350 ườ ợ ự Khu v c Ch ọ ng Th Tr
ề ỉ ườ ự ọ ng h c Căn ườ ệ 3.185 Đ ng huy n 17 300 Đ ng nh a Căn Nom ườ Tr Nom Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i
ườ ự ọ ng h c Căn 3.186 280 ề ể ỉ ầ Đ ng nh a Căn Nom ườ Tr Nom ồ ố ng Đi u ch nh đi m đ u ử ế H t th a 1343, ờ ả b n đ s 3 t ế ườ (h t đ nh a)ự
ờ ự ổ 3.187 ụ C ng Chùa Sóc C t 280 ườ ồ Đ ng nh a Gi ng Chanh ị ơ ạ ử ế H t th a 777, t ồ ố ả b n đ s 9 (Th ch Th H n)
ườ ự ế ườ 3.188 H t đ ự ng nh a 280 Đ ng nh a Cóc Xoài ổ C ng Chùa Cóc Xoài
3.189 280 ườ ồ ự Đ ng nh a Gi ng Dày Giáp nhà ông Th chạ Yên Nhà ông Th ch ạ Tư
ườ ự ườ ệ 3.190 Đ ng huy n 17 280 Đ ng nh a Căn Nom ầ C u Út Nén Căn Nom
ự ườ ệ 3.191 Đ ng huy n 17 280 ườ Đ ng nh a Sóc C tụ Nhà ông Th ch ạ Pho
ườ ự ườ ệ 3.192 Đ ng huy n 17 18 280 ề ể ỉ ầ Đ ng nh a Cós Xoài Nhà bà Tăng Th ị Thu Hai Đi u ch nh đi m đ u
ườ ự ờ ả b n ổ 3.193 ớ 280 B sung m i ồ ố Đ ng nh a Căn Nom ử Th a 1343, t ồ ố đ s 3 ử ế H t th a 1529, ờ ả b n đ s 3 t
ườ ự ờ ổ 3.194 ớ 280 B sung m i Đ ng nh a Căn Nom ầ C u Út Nén Căn Nom ử ế h t th a 47, t ồ ố ả b n đ s 2
ự ợ ườ ổ 3.195 Ch Tr ng Th ọ Kênh IV ớ 280 B sung m i ườ Đ ng nh a Sóc C tụ
ự ườ ệ ổ 3.196 Đ ng huy n 17 Kênh I ớ 280 B sung m i ườ Đ ng nh a Sóc C tụ
ự ế ổ 3.197 Nhà Ki n Văn Tính Kênh I ớ 280 B sung m i ườ Đ ng nh a Sóc C tụ
ờ ự ầ ổ 3.198 C u EC ớ 280 B sung m i ườ ồ Đ ng nh a Gi ng Chanh ừ ử T th a 777, t ạ ồ ố ả b n đ s 9 (Th ch ị ơ Th H n)
ự ườ ệ ổ 3.199 Đ ng huy n 17 ớ 280 B sung m i ườ ồ Đ ng nh a Gi ng Chanh ờ ừ ử T th a 2679, t ồ ố ả b n đ s 5 (nhà ặ ông Đ ng Văn Hà)
ờ ườ ự ườ ệ ổ 3.200 Đ ng huy n 17 ớ 280 B sung m i Đ ng nh a Cós Xoài ừ ử T th a 807, t ồ ố ả b n đ s 4 (nhà ạ ông Th ch Kim Long)
ự ừ ờ ả b n ổ 3.201 ớ 280 B sung m i ườ Đ ng nh a ộ ộ N P k 1 ừ T nhà ông T Ái Minh ử Th a 147, t ồ ố đ s 4
ự ạ ổ 3.202 ớ 280 B sung m i ừ ị ườ Đ ng nh a ộ ộ N P k 2 T nhà bà Th ch Th Sa Hoan Nhà ông Th ch ạ S nơ
ườ ự ổ 3.203 Chùa Cós Xoài ớ 280 B sung m i Nhà ông Th ch ạ Vuông Đ ng nh a Cós Xoài trong
14. Xã Th nh ạ Hòa S nơ
3.204 350 ợ ự Khu v c Ch ạ Th nh Hòa S nơ
ườ ự ườ ệ ế ườ 3.205 Đ ng huy n 21 H t đ ự ng nh a 280 Đ ng nh a Sóc Chu iố
ự ầ ộ ạ 3.206 Đ u l ơ L c S n Sóc Chu iố 280 ườ Đ ng nh a ơ ạ L c S n
ườ ệ ế ườ 3.207 H t đ ự ng nh a 280 ườ ườ Đ ng nh a đi Đ ng huy n 21 Tr ự ắ ng B n
ự ườ ệ 3.208 300 ườ ệ ệ ỹ Đ ng Nh a đi Đ ng huy n 21 ỹ Hi p M Tây Giáp ranh xã Hi p M Tây
ộ ạ ế ườ 3.209 ườ Đ ng l ơ ộ ạ L L c S n L c H t đ ự ng nh a 280
ơ S n Sóc Chu iố
ự ườ ệ ầ 3.210 Đ ng huy n 21 ồ C u Gi ng Mum 280 ườ ạ ạ Đ ng nh a L c Th nh B
ự ườ ệ 3.211 Đ ng huy n 22 ấ Kênh c p II N12 280 ườ ạ Đ ng nh a L c Thanh A
ự ắ 3.212 ườ ắ Nhà M i B c 280 ọ Giáp ranh xã Ng c Biên ườ Đ ng nh a ườ Tr ng B n ố n i dài
ườ ườ ệ 3.213 Đ ng huy n 22 Nhà ông Năm 280 ầ Đ ng đal C u Vĩ
ự 3.214 Nhà ông Chanh Nhà Ông 10 B cắ 280 ườ Đ ng nh a ơ ạ L c S n
ự ườ ệ ổ 3.215 Đ ng huy n 22 ấ Kênh c p II N12 ớ 280 B sung m i ườ ạ Đ ng nh a L c Thanh A
ườ ệ ườ ệ ổ 3.216 Đ ng huy n 21 Đ ng huy n 22 ớ 280 B sung m i ạ ườ Đ ng đal L c Thanh A
ự ự ườ ệ ổ 3.217 Đ ng huy n 22 ớ 280 B sung m i ườ ạ ộ Đ ng nh a L c Thanh A ườ Đ ng nh a Sân ậ v n đ ng
ự ự ườ ệ ổ 3.218 Đ ng huy n 21 ớ 280 B sung m i ườ ạ ộ Đ ng nh a L c Thanh B ườ Đ ng nh a Sân ậ v n đ ng
ự ộ ạ ổ 3.219 ơ L L c S n ớ 280 B sung m i ườ Đ ng nh a ơ ạ L c S n Giáp ranh xã Ngũ L cạ
ộ ạ ổ 3.220 ơ L L c S n ơ ạ Chùa L c S n ớ 280 B sung m i ạ ườ Đ ng đal L c S nơ
ộ ạ ổ 3.221 ơ L L c S n Nhà ông Lân ớ 280 B sung m i ạ ườ Đ ng đal L c S nơ
ườ ườ ệ ầ ổ 3.222 Đ ng huy n 22 C u Thanh Niên ớ 280 B sung m i ầ Đ ng đal C u Vĩ
ườ ườ ệ ổ 3.223 Đ ng huy n 22 Nhà ông Kiên Ba ớ 280 B sung m i ầ Đ ng đal C u Vĩ
ườ ườ ệ ế ườ ổ 3.224 Đ ng huy n 22 ự H t Đ ng nh a ớ 280 B sung m i ầ Đ ng đal C u Vĩ
ườ ườ ệ ổ 3.225 Đ ng huy n 22 ớ 280 B sung m i ầ Đ ng đal C u Vĩ Nhà ông Th ch ạ Hít
ườ ệ ị ằ ổ 3.226 Đ ng huy n 22 Nhà Lê Th H ng ớ 280 B sung m i ạ ườ Đ ng đal L c Hòa
ườ ệ ế ườ ổ 3.227 Đ ng huy n 22 H t đ ng đal ớ 280 B sung m i ạ ườ Đ ng đal L c Hòa
ườ ệ ổ 3.228 Đ ng huy n 22 Nhà ông Út kép ớ 280 B sung m i ạ ườ Đ ng đal L c Hòa
ườ ệ ổ 3.229 Đ ng huy n 22 ầ ố C u s 4 ớ 280 B sung m i ạ ườ Đ ng đal L c Hòa
ườ ệ ổ 3.230 Đ ng huy n 21 ầ Kênh T m Du ớ 280 B sung m i ạ ườ Đ ng đal L c Thanh A
15. Xã M ỹ Long Nam
3.231 ự Khu v c Ch ợ 400
ự ườ ệ 3.232 Đ ng huy n 23 Đê Bi nể 280 Đ ng nh a ấ ườ p Nhì
ự 3.233 Đê Bi nể 280 Đ ng nh a ấ ườ p Nhì ờ ử ế H t th a 247, t ồ ố ả b n đ s 8 (nhà ư ả T Đ o)
ự 3.234 280 Đ ng nh a ấ Giáp ranh xã M ỹ Long B cắ ườ p Nhì ờ ử ế H t th a 169, t ả ồ ố b n đ s 8 (nhà ấ ả B y Ph n)
ự ườ ệ Đ ng huy n 23 3.235 280 ệ Đ ng nh a ấ Giáp ranh xã ỹ Hi p M Đông ườ p Ba
ự ố ồ C ng Đ ng Tây ầ Kênh C u Váng 3.236 280 Đ ng nh a ấ ườ p Ba
ồ ự ườ ệ Đ ng huy n 23 3.237 280 Đ ng nh a ấ ờ Giáp B Gi ng Ngang ườ p Ba
ự ườ ệ Đ ng huy n 23 Nhà ông Ngoan 3.238 280 Đ ng nh a ấ ườ p Ba
ự ườ ệ ế ườ ự Đ ng huy n 23 H t đ ng nh a 3.239 280 ườ Đ ng nh a ư p Tấ
ự ườ ệ Đ ng huy n 23 Đê Bi nể 3.240 280 ườ Đ ng nh a ư p Tấ
ự ườ ệ Đ ng huy n 23 3.241 280 ệ Đ ng nh a ấ Giáp ranh xã ỹ Hi p M Đông ườ p Năm
ườ ệ Đ ng huy n 23 Đê Bi nể 3.242 280 ự ườ Đ ng nh a ứ ấ p Nh t B
ố ồ C ng Đ ng Tây 3.243 280 ự ườ Đ ng nh a ứ ấ p Nh t B Giáp ranh xã M ỹ Long B cắ
ộ ườ ườ ệ Đ ng huy n 23 3.244 280 Đ ng n i ô Trung tâm xã ườ Đ ng đal Hàng Đào
ỹ 16. Xã Hi p ệ M Đông
ự ườ ệ ế ườ Đ ng huy n 35 H t đ ự ng nh a 3.245 280 ườ ồ ờ Đ ng nh a (gi ng b yên)
ồ ườ ệ Đ ng huy n 35 3.246 280 Giáp ranh xã M ỹ Long Nam ườ ự Đ ng nh a ấ (đi p Đ ng Cò)
ự ườ ệ Đ ng huy n 35 3.247 280 ườ ố ấ Đ ng nh a (đi c ng p Ba) Giáp ranh xã M ỹ Long Nam
ộ 35 (nhà 35 3.248 280 ườ Đ ng bê tông 3,5 mét H ngươ l máy Năm B )ơ H ngươ l ộ ườ (nhà M i Sáng)
ự ng nh a H ngươ l 35ộ 3.249 280 ươ ế ự Đ ng nh a (B n đò cũ) ế ườ H t đ (nhà ông Ba D n)ẩ
ườ ự ố ế ườ C ng Đông Tây H t đ ự ng nh a 3.250 280 Đ ng nh a ầ kênh C u Ván
ỉ
T nh: Trà Vinh
ụ ụ Ph l c 4
Ụ Ụ
Ấ Ở
Ỉ
Ị
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN T NH
Ả PH L C B NG GIÁ Đ T Ụ Ụ
Ấ Ở
Ả
Ị
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN
TRÀ VINHPH L C B NG GIÁ Đ T
Ỉ
T NH TRÀ VINH
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban
ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ơ ị
ồ
Đ n v tính: 1000 đ ng/m2
Đo nạ Ghi chú Tên đ ngườ Giá đ tấ TT ườ ườ ạ ườ đ đ ạ ngLo i ố ng ph Đo n đ ng phố
Từ Đ nế
4 ệ Huy n Châu Thành
ị ạ ị ấ 1. Th tr n Châu Thành (Đô th lo i 5)
ố ộ 54 ườ ị 4.1 3 600 ế ấ 54 (Trung Qu c l ụ tâm giáo d c thanh thi u niên) ố ộ Qu c l ị ạ (đo n UBND th tr n Châu Thành) Đ ng Kiên ẫ Th Nh n ụ (áp d ng chung xã Đa L c) ộ
ề ỉ ả 54 (B o 4.2 3 600 ườ ị ộ Đ ng Kiên ẫ Th Nh n ố ộ Qu c l ể hi m xã h i) Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i ườ Đ ng 30/4 ợ (Ch Châu Thành)
ự ườ ế ị ấ 4.3 3 450 H t ranh th tr n Châu Thành Đ ng nh a đi ị ườ Đ ng Kiên Th Chùa Mõ Neo Nh n ẫ (sau Công an huy n)ệ
ườ ố ộ ầ ố ươ 4.4 Qu c l 54 C ng T m Ph ng 1 1.300 ỉ ề Đi u ch nh đo nạ Đ ng Đoàn Công Chánh (nhà máy 2 Ch )ư
ế ị ấ ườ 54 ộ 4.5 1 1.800 ầ ộ G p m t ph n 4.4 ẫ ố ộ Qu c l ụ (áp d ng chung xã Đa L c)ộ Đ ng Đoàn Công Chánh (nhà máy 2 Ch )ư H t ranh th tr n Châu Thành; đ i ố ệ ế di n h t ranh ườ Tr ng m u ổ giáo Tu i Xanh
ề ỉ ườ ố ộ ố 4.6 Đ ng 30/4 Qu c l 54 ộ C ng Đa L c 1 2.200 Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u cu i
ề ỉ ườ ố 4.7 Đ ng 30/4 ộ C ng Đa L c Giáp Bàu S nơ 2 600 Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u cu i
ế ề ỉ ườ ố ộ 4.8 Đ ng 30/4 Qu c l 54 2 800 Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u cu i H t ranh khóm 2 (Chùa H ng ư Long T )ự
ế ế ị ấ ườ 4.9 Đ ng 30/4 2 600 H t ranh khóm 2 ư (Chùa H ng Long) H t ranh th tr n Châu Thành
ườ ố ộ ườ 4.10 Đ ng 3/2 Qu c l 54 Đ ng 30/4 1 1.500
ườ ậ ố ộ 4.11 Qu c l 54 2 750 Đ ng Đoàn Công Chánh ườ Đ ng M u Thân
ườ ố ộ 54 (nhà 4.12 3 700 Đ ng Đoàn Công Chánh Qu c l máy Hai Ch )ư ị ờ Đu ng Kiên Th Nh nẫ
ậ ườ 4.13 Đ ng 30/4 2 800 ườ Đ ng M u Thân ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 54 (Chùa Hang)
ậ ầ 4.14 2 800 ườ Đ ng M u Thân ố ườ Đ ng tránh Qu c ầ ộ 54 (C u T m l ươ ng 2) Ph ố ộ 54 Qu c l ầ ố (C ng T m ươ ng) Ph
ầ ươ ố ộ ầ C u T m Ph ng 2 Qu c l 54 4.15 2 1.000 ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l 54
ậ ố ộ Qu c l 54 4.16 2 800 ị ườ Đ ng Tô Th Hu nhỳ ườ Đ ng M u Thân
i c a th tr n 4.17 3 400
ị Các v trí còn ị ấ ạ ủ l (Trong ngõ ị ủ ẻ h m c a th tr n)ấ
ự ườ ế ị ấ ố ộ Qu c l 54 4.18 3 400 H t ranh th tr n Châu Thành Đ ng nh a (nhà ông S n ơ Cang)
ự ố ộ Qu c l 54 4.19 3 450 ườ Đ ng nh a ặ c p nghĩa trang ế Ngã ba (h t ranh nghĩa trang)
ng nh a ườ ự 4.20 3 400 Đ ng nh a sau nghĩa trang ị ườ Đ ng Kiên Th Nh nẫ ự ế ườ H t đ ế (h t ranh nghĩa trang)
ự ậ ố ộ ườ Qu c l 54 Đ ng 3/2 4.21 3 600 ườ Đ ng nh a ặ c p Sân v n ộ đ ng cũ
ự ố ộ Qu c l 54 4.22 3 500 ị ườ Đ ng Kiên Th Nh nẫ ườ Đ ng nh a ấ ặ c p Thánh th t Cao Đài
ự ườ 4.23 3 600 ậ ườ Đ ng nh a ầ ặ c p Đình Th n ự ặ Đ ng nh a c p ộ Sân v n đ ng cũ ị ườ Đ ng Kiên Th Nh nẫ
ườ ườ ổ 4.24 Đ ng 30/4 ớ 600 B sung m i ị ườ Đ ng Kiên Th Nh nẫ Đ ng DM (theo QH đô th ị lo i 5)ạ
ố ộ ổ 4.25 Qu c l 54 Sông Đa L cộ ớ 800 B sung m i ườ Đ ng tránh ộ ố c ng Đa L c
ườ ổ 4.26 Sông Đa L cộ Đ ng 30/4 ớ 600 B sung m i ườ Đ ng tránh ộ ố c ng Đa L c
2. Khu v c ự Chợ
4.27 2.000 ợ Ch Châu Thành
ợ ầ 4.28 Ch C u Xây 800
ợ ỹ 4.29 Ch M Chánh 1.000
4.30 850 ợ Ch Hoà Thu nậ
ợ 4.31 ợ Ch Hoà L i 800
ệ 4.32 700 ợ Ch Nguy t Hóa
ợ 4.33 Ch Bãi Vàng 700
ợ 4.34 Ch Sâm Bua 850
ợ 4.35 500 Các Ch còn iạ l
, ỉ 3. Các tuy n ế ố ộ Qu c l ườ Đ ng t nh, ệ ườ Đ ng huy n
ế
ố ộ ầ ề 4.36 Qu c l 53 C u Ba Si 1.400
H t ranh Công ty TM Sabeco Sông Ti n; giáp ranh Công ty C u ầ ườ ng 715 đ
ế
ố ộ ầ ề 4.37 Qu c l 53 ế C u B n Có 1.600 ầ ườ ng H t ranh Công ty TM Sabeco Sông Ti n; giáp ranh Công ty C u đ 715
ố ộ ầ 4.38 Qu c l 53 ế C u B n Có 1.600 Giáp ranh ườ ng 8 Ph
ế ườ ng
ừ ườ ệ ề ườ 4.39 T ranh ph ng 5 2.800 ườ Đ ng Hùng ươ ố V ng (Qu c ộ 53) l ỉ Đi u ch nh tên ể ng, đi m đ cu iố H t ranh Tr ị ố Chính tr ; đ i ế di n h t ranh UBND xã Hòa Thu nậ
ễ ế ườ ườ ệ ề ỉ ng ệ ố ộ 4.40 Qu c l 53 1.500 b n Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i H t ranh Tr ị ố Chính tr ; đ i di n ế h t ranh UBND xã Hòa Thu nậ Đ ng Nguy n ố Thi n Thành; đ i ệ ế di n h t ranh ờ ả ử th a 156, t ồ đ 35, xã Hòa Thu nậ
ễ ườ ệ ề ỉ ệ ố ộ 4.41 Qu c l 53 1.500 Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i
Đ ng Nguy n ố Thi n Thành; đ i ử ế ệ di n h t ranh th a ồ ờ ả 156, t b n đ 35, xã Hòa Thu nậ ườ ế H t ranh Tr ng ợ ấ c p II Hoà L i; ế ố đ i di n h t ranh ờ ả ử th a 75, t b n ồ đ 22, xã Hòa L i ợ
ườ ợ ố ộ ử 4.42 Qu c l 53 1.200 ầ Giáp ranh huy n ệ C u Ngang ế ng H t ranh Tr ấ ố c p II Hoà L i; đ i ế ệ di n h t ranh th a ồ ờ ả 75, t b n đ 22, xã Hòa L i ợ
ề ố ộ 4.43 Qu c l 53 3.000 Giáp ranh TP Trà Vinh ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ườ ễ Đ ng Nguy n ệ Thi n Thành (Hòa L i)ợ
ố ộ 4.44 Qu c l 54 700 Giáp ranh huy n ệ Trà Cú ườ ổ ị ấ Ranh th tr n Châu ệ ừ ố Thành; đ i di n t ế h t ranh Tr ng ẫ m u giáo Tu i Xanh
ườ ố ng ố ộ 4.45 Qu c l 60 1.000 Giáp Ranh ph 8
ườ ỉ Đ ng t nh 911 ề ướ ng (v h ộ ề Huy n H i); đ i ế ử ệ di n h t th a ồ ờ ả b n đ 2007, t 16 xã Song L cộ
ố ộ 4.46 Qu c l 60 ầ ể Giáp Ti u C n 800 ử ồ b n đ 16 ỉ ườ ề Đ ng t nh 911 (v ướ ộ ề h ng Huy n H i); ế ệ ố đ i di n h t th a ờ ả 2007, t xã Song L cộ
ườ ố ộ 4.47 Đ ng tránh Qu c l 53 Giáp ranh huy n ệ 1.000
ầ 53 ướ c C u Ngang ố ộ Qu c l ớ m i (Ph H o)ả
ườ ỉ Đ ng t nh
ườ ườ ố ộ 4.48 ỉ Đ ng t nh 911 ỉ Đ ng t nh 912 Qu c l 60 500
Tách t ừ ụ m c ườ ố ộ 4.49 ỉ Đ ng t nh 911 Qu c l 60 Kênh V7 800 4.47 cũ
Tách t ừ ụ m c ườ ầ 4.50 ỉ Đ ng t nh 911 Kênh V7 ậ C u Đ p Sen 600 4.47 cũ
ườ 4.51 ỉ Đ ng t nh 912 Toàn tuy nế 600
ỉ 4.52 Toàn tuy nế 500 ườ Đ ng t nh 915B
ườ ệ Đ ng huy n
ườ ố ộ ườ ậ Qu c l 60 Đ ng T p Ngãi 4.53 500 ệ Đ ng huy n 9 (Song L c)ộ
ườ ệ ườ ươ ố ộ Vĩnh B oả 4.54 700 ề ể ỉ ầ Đ ng huy n 10 Đi u ch nh đi m đ u Đ ng Hùng V ng (Qu c l 53)
ườ ệ ườ 4.55 500 ườ ườ ệ Đ ng huy n 13 Đ ng Lê Văn Tám ỉ Đ ng t nh 911 (Đ ng huy n 11)
ệ ườ ỉ Đ ng t nh 911 4.56 300 ể ườ Đ ng huy n ố 13 n i dài Giáp ranh huy n ệ ầ Ti u C n
ườ ệ ợ 53 (Ch 4.57 600 Đ ng huy n 14 ố ộ Qu c l Hòa L i)ợ ế H t ranh xã Hòa L iợ
ườ ệ Ranh xã Hòa L iợ Đê bao H ng Mư ỹ 4.58 500 Đ ng huy n 14
ườ ệ ố ộ Qu c l 53 Sông Bãi Vàng 4.59 600 Đ ng huy n 15
ườ ệ ố ộ 53 (Bàu 4.60 600 Đ ng huy n 16 Qu c l S n);ơ ị ấ Giáp ranh th tr n Châu Thành
ị ấ ườ ệ ườ ệ Đ ng huy n 13 4.61 600 Đ ng huy n 16 Giáp ranh th tr n Châu Thành (C ng ố Thanh Trì)
ườ ệ ườ ng THCS ầ ổ Đ u M m 4.62 300 Đ ng huy n 30 (Hòa Minh) Tr Hòa Minh B
ườ ệ ng THCS Hòa 4.63 500 Đ ng huy n 30 (Hòa Minh) ườ Tr Minh B Giáp ranh p ấ ể Ông Y n và Long H ng Iư
ườ ệ ư ể ầ ắ C u S t 4.64 300 Đ ng huy n 30 (Hòa Minh) ấ Giáp ranh p Ông Y n và Long H ng I
ườ ệ ầ ầ ắ C u S t ả ả C u C B y 4.65 600 Đ ng huy n 30 (Hòa Minh)
ườ ệ ầ ả ả C u C B y 4.66 300 Đ ng huy n 30 (Hòa Minh) ế H t ranh xã Hòa Minh
ườ ệ ố ờ ả b n 4.67 300 ề ể Đ ng huy n 30 (Long Hòa) ế H t ranh xã Hòa Minh ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i ầ ạ C u R ch G c ử (th a 340, t đ 4)ồ
ườ ệ ầ ố ỉ 4.68 ề 500 Đi u ch nh ợ ầ ử Đ ng huy n 30 (Long Hòa) ạ C u R ch G c (ch Long Hòa) ổ ồ C u C B ng (th a 113, t ờ ả b n ể ố ầ đi m đ u, cu i
đ 5)ồ
ề ỉ ườ ệ 4.69 300 ồ Đ ng huy n 30 (Long Hòa) ổ ồ ử ầ C u C B ng (th a ờ ả b n đ 5) 114, t Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i ẩ ầ C u Bà Ch n ờ ả ử (th a 104, t b n đ 7)ồ
ề ỉ ườ ệ 4.70 500 ờ ả ồ Đ ng huy n 30 (Long Hòa) ử ầ C u Bà Ch n (th a 128, t ẩ b n đ 7) Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i ầ C u Bùng Binh ờ ả ử (th a 79, t b n đ 8)ồ
ề ỉ ườ ệ ầ ử ồ b n đ 4.71 300 Đ ng huy n 30 (Long Hòa) Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i C u Bùng Binh ờ ả (th a 96, t 8) ế ườ H t Đ ng ử ệ huy n 30 (th a ồ ờ ả b n đ 8) 591, t
ươ ng 4. Xã L Hòa
ườ ườ ng ầ C u Ô Xây 4.72 1.200 Giáp Ranh ph 8 Đ ng Lê Văn ườ Tám (Đ ng ệ huy n 11)
ườ ố ộ Qu c l 53 4.73 1.000 ễ Đ ng Nguy n Du Giáp ranh ườ ng 8 Ph
ế ườ ườ ệ Đ ng huy n 11 4.74 400 ề ể Đ ng Bình LaBót Ch chế ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i H t ranh Chùa Bình La (th a ử ồ ờ ả b n đ 465, t 39)
ế ề ỉ ườ ầ ử ờ 4.75 350 Đ ng Bình LaBót Ch chế Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i H t ranh Chùa Bình ử La (th a 465, t ồ ả b n đ 39) ế C u Bót Ch ch ờ (th a 1218, t ồ ả b n đ 19)
ố ộ ệ ệ Qu c l 60 B nh vi n Lao 600 4.76 ườ ệ ệ Đ ng vào B nh vi n Lao
ẫ ườ ng m u ề ỉ ự ố ộ ử 4.77 350 ờ ả ườ Đ ng nh a Ba Se A Qu c l 129, t 60 (th a ồ b n đ 32) ờ ả b n Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i Tr giáo Ô Chích A ử (th a 175, t ồ đ 30)
ễ ườ ự ườ ự ườ ề ỉ 4.78 400 ử Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i ồ Đ ng nh a ễ (Nguy n Du cũ) Đ ng nh a Ba ờ ử Se A (th a 42, t ả b n đ 8) Đ ng Nguy n Du ậ (Chùa Ph t Quang) ồ ờ ả (th a 96, t b n đ 9)
ự ườ ề ỉ ườ ễ ờ ả 4.79 ự Đ ng nh a 400 Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i ồ ườ Đ ng Nguy n Du ồ ử b n đ (th a 33, t 10) Đ ng nh a Ba ờ ử Se A (th a 44, t ả b n đ 8)
ễ ườ ự ề ỉ ế ườ ườ 4.80 450 ườ ợ ờ ả Đ ng vào Ch Ba Se B b n ng nh a ng đal) ờ ả b n Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i Đ ng Nguy n Du ậ (Chùa Ph t Quang) ử (th a 127, t đ 9)ồ H t đ (giáp đ ử (th a 739, t ồ đ 32)
ề ỉ ố ộ ử ử 4.81 400 ờ ả ườ Đ ng vào Bãi rác m iớ Qu c l 164, t 60 (th a ồ b n đ 41) Bãi rác (th a 70, ồ ờ ả b n đ 41) t Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i
ự ườ ề ỉ ự ử 4.82 300 ườ ộ ố ộ ờ ả Đ ng nh a L ngang Qu c l 58, t 60 (th a ồ b n đ 38) Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i Đ ng nh a Ba ử Se A (th a 284, ồ ờ ả b n đ 32) t
ườ ề ỉ ườ 4.83 350 ự Đ ng nh a Sâm Bua 1 ọ ng Trung h c ng Hòa ờ ả b n Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i Đ ng đal Sâm ờ ử Bua (th a 87, t ồ ả b n đ 39) ườ Tr ơ ở ươ c s L ử (th a 104, t ồ đ 11)
ườ ự ử ợ Ch Sâm Bua 4.84 350 ố ộ ờ ả ề ể ỉ ầ Đ ng nh a Sâm Bua Qu c l 59, t 60 (th a ồ b n đ 38) Đi u ch nh đi m đ u
ườ ỏ ấ Chùa Bình La 4.85 ử ự Đ ng nh a Bình La Ô2 Nhà h a táng p Bình La (th a 35, ỉ ề 280 Đi u ch nh ố ể đi m cu i
ồ ờ ả t b n đ 43)
ấ ườ ề ỉ ườ ử 4.86 280 ố ộ ờ ả Đ ng đal Ô Chích B6 Qu c l 73, t 60 (th a ồ b n đ 40) Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i Đ ng đal p Ô Chích A (th a ử ồ ờ ả 175, t b n đ 30)
ề ỉ ờ ả 4.87 b n b n 280 ườ Đ ng đal Ba Se A Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i ụ ở ấ Tr s p Ba Se A ử (th a 257, t ồ đ 31) Chùa Lò G ch ạ ờ ả ử (th a 95, t ồ đ 32)
ườ 4.88 ờ 280 ề ể ỉ ầ ườ Đ ng đal Ba Se A Giáp ranh ườ ng 8 Ph Đi u ch nh đi m đ u ộ ự Đ ng nh a L ử ngang (th a 307, t ồ ả b n đ 32)
ườ ườ ổ 4.89 ớ 350 B sung m i Đ ng vào chùa Lò G chạ ự Đ ng nh a Ba Se ử ấ ố A (th a đ t s 80, ồ ố ờ ả t b n đ s 32) Chùa Lò G ch ạ ử ấ ố (th a đ t s 27, ồ ố ờ ả t b n đ s 32)
ổ 4.90 ng TH Tô ệ ồ ờ ả b n đ ờ ả b n ớ 280 B sung m i ườ ườ ị ỳ Đ ng vào Tr Th Hu nh ườ Đ ng huy n 11 ử (th a 77, t 39) Chùa Bình La ử (th a 597, t ồ đ 39)
ự ườ ườ ổ 4.91 ệ ồ ờ ả b n đ ớ 280 B sung m i Đ ng GTNT kênh Sáu Tâm ườ Đ ng huy n 11 ử (th a 23, t 39) Đ ng nh a Sâm Bua (th a ử ồ ờ ả 126, t b n đ 38)
ự ườ ườ ườ ổ 4.92 ớ 300 B sung m i ờ ả b n Đ ng GTNT ề kênh n n thiêu Bình La Đ ng nh a Ô 2 Bình La (th a 131, ồ ờ ả t ự ử b n đ 42) Đ ng nh a đê bao Bót Ch ch ế ử (th a 794, t ồ đ 19)
ườ ự ố ộ ử ổ 4.93 ớ 400 B sung m i ờ ả ươ Đ ng nh a đê bao Bót Ch chế Qu c l 361, t 60 (th a ồ b n đ 40) Giáp ranh xã ng Hòa A L
ườ ườ ổ 4.94 ớ 280 B sung m i ử ờ ả ồ b n đ Đ ng vào Nhà văn hóa Bót Ch chế ự Đ ng nh a đê bao ử ế Bót Ch ch (th a ồ ờ ả b n đ 19) 1079, t Nhà văn hóa Bót ế Ch ch (th a 2797, t 19)
ườ ườ ử ổ 4.95 ớ 350 B sung m i ố ộ ờ ả Đ ng GTNT Ô Chích A Qu c l 42, t 53 (th a ồ b n đ 23) ờ ể Đi m Tr ng ẫ M u giáo Hoa ử Sen (th a 175, t ồ ả b n đ 30)
ố ầ ườ ườ ổ 4.96 ớ 350 B sung m i Đ ng GTNT Ô Chích A 5 Đ ng GTNT Ô Chích A (th a 225, ồ ờ ả t ử b n đ 23) C u Ông B n, Ba Se B (th a ử ồ ờ ả 508, t b n đ 26)
ổ 4.97 ng đal còn ớ 280 B sung m i Các tuy n ế ườ đ iạ l
ươ ng 5. Xã L Hòa A
ườ
ườ ệ 4.98 Đ ng huy n 11 280 ườ ầ ề ể ự Đ ng nh a (C u Ô Xây) ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i ạ Đ ng đal r ch Đai Tèn (th a ử ồ ờ ả 394, t b n đ 28)
ồ 4.99 Kênh Xáng ậ Kênh C p Gi ng 280 ườ Đ ng nh a ầ T m Ph ự ươ ng 2
ườ ệ 4.100 Kênh Xáng Đ ng huy n 13 280 ự ườ Đ ng nh a ươ ầ ng T m Ph 5
ự ườ ệ 4.101 Đ ng huy n 16 280 ườ ắ Đ ng nh a B c Phèn Giáp ranh xã Thanh Mỹ
ự ộ ố ầ 4.102 ắ C ng B c Phèn 3 C u Xóm Kinh 2 280 ườ ớ Đ ng nh a l m i Đai Tèn
ự ườ
ổ 4.103 ớ 280 B sung m i ườ Đ ng nh a ầ T m Ph ự ươ ng 3 ồ ậ Kênh c p Gi ng ờ ả ử (th a 667, t b n ồ đ 26) Đ ng nh a kênh Xáng (th a ử ồ ờ ả 1275, t b n đ 26)
ự ườ
ệ ờ ả ổ 4.104 ớ 280 B sung m i ườ Đ ng nh a ầ T m Ph ự ươ ng 6 ồ b n đ ườ Đ ng huy n 13 ử (th a 124, t b n ồ đ 28) Đ ng nh a kênh Xáng (th a ử ờ ả 394, t 28)
ườ ờ ổ 4.105 ọ ng h c ờ ả b n ớ 300 B sung m i Đ ng B Tây Thanh Nguyên Giáp ranh thanh trì B ườ ầ C u Tr ử (th a 652, t ồ đ 26)
ườ ệ ờ ả ổ 4.106 ớ 280 B sung m i ờ Đ ng B ắ Đông B c Phèn Giáp xã Thanh Mỹ ườ Đ ng huy n 16 ử (th a 275, t b n ồ đ 45)
ự ườ ệ ờ ả ổ 4.107 ớ 400 B sung m i Đ ng nh a ạ Tân Ng i, Hòa L c Aạ ườ Đ ng huy n 13 ử (th a 593, t b n ồ đ 31) ườ ệ Đ ng huy n 11 ờ ả ử (th a 224, t b n ồ đ 14)
ườ ổ 4.108 ệ ồ ờ ả b n đ ệ ờ ả b n ớ 400 B sung m i ự Đ ng nh a Chà D l nư ớ ườ Đ ng huy n 13 ử (th a 54, t 16) ườ Đ ng huy n 11 ử (th a 1, t ồ đ 13)
ổ 4.109 ệ ồ ờ ả b n đ ớ 350 B sung m i ườ Đ ng đal Chà D như ỏ ườ Đ ng huy n 13 ử (th a 90, t 16) ệ ườ Đ ng huy n 11 ờ ả ử (th a 10, t b n ồ đ 13)
ườ ự ệ ờ ả ổ 4.110 ớ 300 B sung m i ươ Đ ng nh a kênh ông Thai Giáp ranh xã L ng Hòa ườ Đ ng huy n 13 ử (th a 112, t b n ồ đ 40)
ườ ự ệ ờ ả ổ 4.111 ớ 400 B sung m i ươ Đ ng nh a Bót ch chế Giáp ranh xã L ng Hòa ườ Đ ng huy n 13 ử (th a 210, t b n ồ đ 23)
ổ 4.112 ng đal còn ớ 280 B sung m i Các tuy n ế ườ đ iạ l
6. Xã Nguy t ệ Hóa
ườ ố ộ 4.113 Qu c l 53 800 Giáp ranh ườ ng 7 Ph Đ ng vào Trung tâm xã ệ Nguy t Hóa
ườ ườ ố ộ ệ 4.114 ự Đ ng nh a Qu c l 53 500 Đ ng vào Trung tâm xã Nguy t Hóa (Ngã ba Trà Đét)
ề 4.115 2.400 ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ườ Đ ng Võ Văn ệ ấ t ( p Xóm Ki Tr ng)ả
ố ộ 4.116 Qu c l 53 1.200 ạ ế H t ph m vi ự ườ ng nh a đ ườ Đ ng vào ả ệ ệ B nh vi n S n Nhi
ườ ườ ệ 4.117 Đ ng đal Chùa Xóm Tr ngả 400 ổ Đ ng vào Trung tâm xã Nguy t Hóa (C Tháp A)
ườ 4.118 400 ườ ể ệ ố Đ ng đal (sau Ti u đoàn 501) Đ ng vào Trung tâm xã Nguy t Hóa Giáp ranh Thành ph Trà Vinh
ườ ườ ọ 4.119 ự Đ ng nh a Tr ể ng Ti u h c Giáp ranh xã 400
Sóc Thát Long Đ cứ
ng đal 4.120 280 Các đ còn l ườ iạ
ệ ườ ng 4.121 ớ ổ 2.000 B sung m i ườ Giáp ranh Ph ố 7, thành ph Trà Vinh Giáp ranh xã ươ ạ ng Th nh, Ph ệ huy n Càng Long Đ ng huy n ạ ườ 03 (Đ ng H ế ế ầ t ng thi t y u vùng cây ăn trái)
ấ ườ ườ ự ổ Đ ng nh a 135 4.122 ớ 300 B sung m i nhà ông Võ Văn Thu nậ Đ ng đal p Sóc Thát Trà Đét
ấ ườ ầ ườ ự ổ Đ ng nh a 135 4.123 ớ 300 B sung m i C u nhà ông Bùi Văn Tùng Đ ng đal p Sóc Thát Trà Đét
ấ ầ ổ 4.124 ớ 300 B sung m i ườ Đ ng đal p Sóc Thát C u nhà ông Bùi Văn Tùng Nhà ông Lê T n ấ L iợ
ự ườ ấ ế ổ 4.125 ớ 300 B sung m i Đ ng đal p Sóc Thát Nhà bà Bùi Th Huị Thanh ườ Đ ng nh a ụ ụ ph c v vùng cây ăn trái
ườ
ự ườ ự ổ Đ ng nh a 135 4.126 ớ 400 B sung m i ụ ườ Đ ng nh a ph c ụ v vùng cây ăn trái
Đ ng đal Sóc Thát Trà Đét (nhà ông ế Nguy n Văn Tây)
ự ườ ấ ổ 4.127 ớ 300 B sung m i ố ỳ Đ ng đal p Sóc Thát Ngã ba nhà ông Hu nh Qu c Thanh ườ Đ ng nh a ụ ụ ph c v vùng cây ăn trái
ấ ố ộ ổ Qu c l 53 4.128 ớ 300 B sung m i ế ỳ ườ Đ ng đal p ế B n Có Đ n nhà ông Hu nh Văn Ý
ấ ố ộ ổ Qu c l 53 4.129 ớ 300 B sung m i ườ Đ ng đal p ế B n Có Nhà ông Hu nh ỳ Văn Kỷ
ự ườ ầ ố ộ ổ Qu c l 53 4.130 ớ 400 B sung m i C u nhà ông Bùi Văn Tùng Đ ng nh a Sóc Thát B n ế Có
ườ ườ ự ỳ ổ 4.131 ớ 300 B sung m i ấ Đ ng đal p Sóc Thát C ổ Tháp A, B ự Đ ng nh a 135 (nhà ông hu nh Văn H )ẹ ườ Đ ng nh a ụ ụ ph c v vùng cây ăn trái
ấ ườ ự ổ Đ ng nh a 135 4.132 ớ 300 B sung m i ườ ổ Đ ng đal p C Tháp B Nhà ông Tr n ầ Văn C ngườ
ự ườ ự ấ ổ 4.133 ớ 300 B sung m i ườ ổ Đ ng đal p C Tháp B Đ ng nh a 135 (nhà ông Th ch ạ Mong) ườ Đ ng nh a ụ ụ ph c v vùng cây ăn trái
ự ầ ổ 4.134 ớ 500 B sung m i C u nhà ông Bùi Văn Dân Giáp ranh ườ ph ng 7, TPTV ườ p C Tháp A ổ Đ ng nh a ấ ổ C Tháp B
ấ ườ ổ 4.135 Đ ng TT xã Đê bao Phú Hòa ớ 500 B sung m i ườ ổ Đ ng đal p C Tháp A
ấ ườ ổ Kênh s Iố 4.136 ớ 300 B sung m i ườ ổ Đ ng đal p C Tháp B Đ ng TT xã ngã ệ ư ba B u đi n
ấ ố ổ Kênh s Iố 4.137 ớ 300 B sung m i ườ ổ ườ ệ Đ ng đal p C Tháp B Đ ng TT xã (đ i di n UBND xã)
ấ ườ ổ Kênh s Iố 4.138 ớ 400 B sung m i ườ ổ ứ ậ Đ ng đal p C Tháp A Đ ng TT xã (nhà ông H a Thu n)
ấ ổ 4.139 Kênh s Iố ớ 400 B sung m i ườ ổ ườ ơ Đ ng đal p C Tháp A Đ ng TT xã (nhà ị bà s n Th Lý)
ườ ổ 4.140 ớ 600 B sung m i ự ườ Đ ng nh a Ấ p Tháp A Giáp ranh ườ ph ng 7, TPTV Đ ng TT xã (nhà ông Kim P ng ừ Thone)
7. Xã Hòa Thu nậ
ườ ườ ấ ệ ợ ườ 4.141 ỉ Đ ng t nh 915B 500 Đ ng vào ử Khu x lý ch t th iả Đ ng huy n 10 (Ngã ba ch Hòa Thu n)ậ
ự 4.142 300 ấ ườ Đ ng nh a Bích Trì Khu vào Khu x lý ử ả ch t th i Giáp ranh xã Hòa L iợ
ườ ệ 4.143 700 ườ ầ ố ờ Đ ng b kè Long Bình Đ ng huy n 10 (C u Long Bình 3) Giáp ranh Thành ph Trà Vinh
ờ ng b kè ườ ệ 4.144 ng ra Sông 500 ườ ầ ờ Đ ng b kè Long Bình Đ ng huy n 10 (C u Long Bình 3) ế ườ H t đ ướ h ổ C Chiên
ườ ễ ổ 4.145 ớ 500 B sung m i ườ ệ Đ ng Nguy n Thi n Thành ườ Đ ng Hùng ươ ư V ng (Chung c ỳ K La) ự Đ ng nh a ầ Đa C n (áp ụ d ng chung xã Hòa L i)ợ
ườ ấ ườ ệ ườ ổ 4.146 ỉ Đ ng t nh 915B ớ 300 B sung m i Đ ng đal p Vĩnh L iợ Đ ng huy n 10 (bánh xèo)
ườ ổ 4.147 ớ 500 B sung m i ườ Đ ng Hùng V ngươ Giáp ranh p ấ ngườ Vĩnh Tr Đ ng đal ư ỳ (chung c K La)
ườ ấ ổ 4.148 ầ p Đa C n ớ 300 B sung m i Đ ng đal (sau chùa Gi a)ữ Giáp ranh xã Hòa L iợ
ườ ạ ườ ờ ả ổ 4.149 ng b n ớ 500 B sung m i Giáp ranh xã Hòa L iợ ườ Đ ng kênh (giáp ranh ng 5) ph ế H t đo n đ ử (th a 42, t ồ đ 30)
ờ ấ ổ 4.150 ầ p Đ u B ỳ p K La ớ 300 B sung m i ườ ờ ầ Đ ng đal Đ u ấ ỳ B L La
ấ ườ ệ ổ 4.151 Đ ng huy n 10 ớ 300 B sung m i ườ Đ ng đal p ờ Đ u Bầ ườ ệ Đ ng huy n 10 ờ ả ử b n (th a 228, t ồ đ 28)
ệ ầ ố ổ 4.152 ạ C ng R ch Kinh ớ 300 B sung m i ườ ầ Đ ng đal Đ u ạ ờ B R ch Kinh ườ Đ ng huy n 10 ế ổ (c ng mi u Đ u B )ờ
8. Xã Hòa L iợ
ầ ộ ấ ự ườ ầ 4.153 1.000 ườ ệ ễ Đ ng Nguy n Thi n Thành C u dân t c p Kinh Xáng (h t ế ờ ả ử th a 993, t b n ồ đ 50) Đ ng nh a (c u Hòa ậ Thu n phía Đông)
ườ ầ 4.154 800 ườ ệ ờ ả ễ Đ ng Nguy n Thi n Thành ầ ứ C u th 1 (kênh ử ủ ợ i, th a th y l ồ 556, t b n đ 41) ấ Đ ng đ t (c u Hòa ậ Thu n phía Tây)
ườ 4.155 700 ườ Đ ng vào Chùa Ô ạ ố ộ 53 (Đ i Qu c l ế ộ t giáp) đ i Thi Đ ng đal (Chùa Ô)
ườ ố ộ 4.156 Qu c l 53 Nhà văn hóa 300 ự Đ ng nh a vào Nhà văn hóa
ườ ụ ở ấ ố ộ 4.157 Qu c l 53 300 Tr s p Qui Nông A ự Đ ng nh a ụ ở ấ vào tr s p Qui Nông A
ự ườ ố ộ 4.158 Qu c l 53 Chùa Liên Quang 300 Đ ng nh a vào Chùa Liên Quang
ườ 4.159 Đ ng đal 300 ườ ợ ệ ợ Đ ng huy n 14 (Ch Hòa L i) Giáp ranh xã Hòa Thu nậ
ườ ấ ườ ệ 4.160 Đ ng huy n 15 300 ầ ạ ố C u xu ng p ữ R ch Gi a ự Đ ng nh a kênh Gi ng ồ L cứ
ự ễ ườ ố 4.161 1.000 ườ ệ Đ ng Nguy n Thi n Thành ế H t ranh xã Hòa L iợ Đ ng nh a ệ (đ i di n sân bóng Duy Không)
kênh
ự ễ 4.162 1.000 ườ ệ ề ể Đ ng Nguy n Thi n Thành ỉ Đi u ch nh tên ố ầ đi m đ u, cu i ườ Đ ng nh a ặ c p Sân bóng đá Duy Kh ngổ ng 5 và ử ng 9) (th a ồ ờ ả b n đ ư Ngã t (giáp ranh ườ Ph ườ Ph 569, t 41)
ự ễ ố ộ 4.163 Qu c l 53 1.000 ườ ệ ề ể Đ ng Nguy n Thi n Thành ỉ Đi u ch nh tên ố ầ đi m đ u, cu i ườ Đ ng nh a ậ ầ c u Hòa Thu n ổ ế (Lò gi t m ươ ng Nam) Ph
ườ ệ 4.164 Đ ng huy n 14 300 ườ Đ ng đal Tri nề Giáp ranh chùa Qui Nông B
ố ộ ự ờ ả b n ờ ả 4.165 ử 53 (th a ồ ố b n đ s 300 ườ Đ ng nh a ậ ấ p Chăng M t ử th a 306, t ồ ố đ s 39 Qu c l 104, t 16)
ự ờ ả b n ố ộ ờ ả 4.166 ử 53 (th a ồ ố b n đ s 300 Đ ng nh a ấ ườ p Qui Nông A ử th a 43, t ồ ố đ s 46 Qu c l 93, t 22)
9. Xã H ng ư Mỹ
ườ ườ ệ ế ớ 4.167 Đ ng đal Đ ng huy n 15 B n phà m i 700
ự 4.168 ệ ồ ờ ả b n đ 400 ườ ạ Đ ng nh a ồ R ch V n ườ Đ ng huy n 15 ử (th a 56, t ố s 12) ợ ạ ồ Ch R ch V n ờ ả ử (th a 45, t b n ồ ố đ s 12)
ườ ờ ả 4.169 b n 300 ự Đ ng nh a Làng nghề ườ ỉ Đ ng t nh 915B ử (th a 131, t b n ồ ố đ s 48) ầ C u Đa Hòa 3 ờ ả ử (th a 69, t ồ ố đ s 50)
ạ ồ ổ 4.170 ớ 300 B sung m i Đ ng huy n 15 ấ ạ Đ ng huy n 15 ấ ệ ườ ồ p R ch V n ệ ườ p Bãi Vàng ườ Đ ng đa liên ấ p R ch V n ạ Đ i ThônBãi Vàng
ườ ổ 4.171 ỉ Đ ng t nh 915B Xã Hòa L iợ ớ 300 B sung m i ườ Đ ng đal Bà ư ầ Tr m, xã H ng Mỹ
ườ ạ ườ ổ 4.172 ỉ Đ ng t nh 915B Xã Hòa L iợ ớ 300 B sung m i ữ ỹ Đ ng đal R ch Gi a, xã H ng Mư
Ấ Ấ ầ ổ 4.173 ệ p Ngãi Hi p p Bà Tr m ớ 300 B sung m i
ườ Đ ng đal liên ấ ệ p Ngãi Hi p ợ Ngãi L iBà
Tr mầ
ườ ấ ườ ệ ườ ổ Đ ng huy n 15 Kinh đ ng long 4.174 ớ 300 B sung m i Đ ng đal p Ngãi Hi pệ
ng đal ổ 4.175 ớ 280 B sung m i Các đ còn l ườ iạ
10. Xã Song L cộ
ố ộ ườ 4.176 Qu c l 60 Cua đ ự ng nh a 450
ế ộ ữ ấ L gi a p Kinh Xáng (giáp ranh xã ử Hi u T )
ườ ệ ườ 4.177 Đ ng huy n 9 ỉ Đ ng t nh 911 400 ườ Đ ng nhánh Trà Nóc
ườ ờ ả 4.178 350 ễ Đ ng Mi u Láng Khoét ử ễ Mi u (th a 230, ồ ố ờ ả 231, t b n đ s 7) Nhà 4 Rinh (th aử 272, 273, t b n ồ ố đ s 7)
ườ ử 4.179 300 ự Đ ng nh a Láng Khoét Ailen ầ C u Láng Khoét ờ ả ử (th a 310, t b n ồ ố đ s 47) Nhà 6 Th y ủ ờ (th a 1302, t ồ ố ả b n đ s 19)
ườ ự ườ ử 4.180 ờ ả b n 300 Đ ng nh a Trà Uông ỉ Đ ng t nh 911 ờ (th a 81, 231, t ồ ố ả b n đ s 45) ầ C u 4 Dũng ử (th a 652, t ồ ố đ s 19)
ố ộ ờ ả 4.181 ự p Khánh ử 60 (th a ồ ố b n đ s 350 ườ Đ ng nh a ờ ộ ấ b l L cộ Qu c l 797, t 16) ỉ ườ Đ ng t nh 911 ờ ả ử b n (th a 130, t ồ ố đ s 25)
ờ ả 4.182 ồ b n đ 300 ườ Đ ng đal Phú Lân Nhà 3 Trãi (Sông Ô Chát) ườ ỉ Đ ng t nh 911 ử (th a 17, t ố s 34)
ự ườ ầ ờ ả 4.183 350 Đ ng nh a Trà Nóc Phú Lân ử ầ C u Phú Lân (th a ồ ố 930, t b n đ s 16) C u Chùa Trà ử Nóc (th a 2206, ồ ố ờ ả b n đ s 16) t
ườ ự ố ộ ờ ả 4.184 ử 60 (th a ồ ố b n đ s ờ ả b n 300 Đ ng nh a Lò Ngò (T 9)ổ Qu c l 60, t 32) ầ C u LRAM ử (th a 887, t ồ đ 15)
ố ộ ườ ự ờ ả 4.185 ử 60 (th a ồ ố b n đ s ờ ả b n 300 Đ ng nh a Lò Ngò (T 2)ổ Qu c l 111, t 37) Kênh Gò L c ứ ử (th a 234, t ồ đ 37)
ự ườ ố ộ ự ờ ả ổ 4.186 ử 60 (th a ồ ố b n đ s ớ 350 B sung m i ườ Đ ng nh a Phú Lân ờ ả b n Qu c l 434, t 11) Đ ng nh a Trà Nóc, Phú Lân ử (th a 976, t ồ ố đ s 16)
ườ ờ ả ổ 4.187 ồ b n đ ớ 300 B sung m i ự Đ ng nh a Nê Có Trà Nóc ườ ỉ Đ ng t nh 911 ử (th a 19, t ố s 17) ị ử ầ C u 2 S (th a ồ ờ ả b n đ 1713, t ố s 19)
p Nê Có (th a ờ ả ườ ổ ử ồ ố b n đ s 4.188 ồ ứ Đ ng B N a ớ 300 B sung m i Ấ 1629, t 16) Nhà ông Đ ng ặ ế ậ Văn Thu n (h t ờ ử th a 1487, t ồ ố ả b n đ s 16)
11. Xã Đa L cộ
ườ ự 4.189 Đ ng nh a 500 ườ Đ ng vào Chùa Mõ Neo ị ấ Giáp th tr n Châu Thành (sau Công an ơ ộ c đ ng)
ườ ố ộ ố ộ 4.190 Đ ng vào Qu c l 54 Qu c l 54 500
Chùa Mõ Neo ổ ươ ấ ụ (c ng vào p H ng Ph C)
ự ụ ở ấ 4.191 400 ườ Đ ng nh a ấ p Thanh Trì Tr s p Thanh Trì B ạ ế H t ph m vi ự ườ ng nh a đ
ườ ự ườ ệ 4.192 Đ ng huy n 16 400 Đ ng nh a ấ ườ p Thanh Trì A ờ ả b n ấ Đ ng đal p Thanh Trì A ử (th a 199, t ồ ố đ s 44)
ườ ườ ệ Đ ng huy n 16 4.193 500 ử ồ ố Đ ng vào Trung tâm Cai nghi nệ Trung tâm Cai ệ nghi n (th a 84, ờ ả b n đ s 37) t
ự ườ ng ố ộ ế Qu c l 54 4.194 500 ườ Giáp đ ự ự nh a d án IMPP Đ ng nh a ạ vào Tr m Y t xã Đa L cộ
ầ ắ ườ ố ổ 4.195 ự Đ ng nh a C ng Bà Thao ớ 400 B sung m i Kênh (c u s t Bàu S n)ơ
ự ệ ổ 4.196 ớ 400 B sung m i ườ ầ ắ ơ ườ Đ ng nh a Bàu S nơ Đ ng huy n 16 (c u s t Bàu S n) Giáp ranh xã Hòa L iợ
ự ườ ố ộ ổ Qu c l 54 4.197 ớ 500 B sung m i ườ ươ ự ụ Đ ng nh a H ng Ph B ng nh a Đu ử IFAC (th a 170, ồ ố ờ ả b n đ s 17) t
ườ ườ ườ ẫ ổ 4.198 Đ ng đal ớ 450 B sung m i ệ Đ ng huy n 16 (sau cây xăng Hoàng Oanh) ị Đ ng Kiên Th ụ ở ấ Nh n (Tr s p Thanh Trì A)
ng ồ ứ ổ 4.199 ớ 450 B sung m i ụ ườ Giáp đ ự nh a Trung tâm cai nghi nệ ườ Đ ng đal liên ấ p Gi ng L c, ươ H ng Ph A, B, C, Bàu S nơ ứ ồ ấ Ranh p Gi ng L c ẻ ườ ể ng (đi m l Tr ộ ọ ể Ti u h c Đa L c B)
ự
ổ 4.200 ớ 500 B sung m i Giáp ranh xã Thanh Mỹ ườ ệ Đ ng huy n 16 ầ (C u Thanh Nguyên) ườ Đ ng nh a ặ c p kênh Thanh Nguyên ờ (2 b kênh)
ổ ng đal còn 4.201 ớ 400 B sung m i Các tuy n ế ườ đ iạ l
12. Xã M ỹ Chánh
ườ ế ố ộ Qu c l 54 4.202 350 ự Đ ng nh a Phú Nhiêu ườ Đ ng đal (B n Xu ng)ồ
ồ ườ ố ộ Qu c l 54 4.203 300 Đ ng Gi ng TrômPhú M ỹ Ô Dài ầ ườ C u đ ng đal ễ (Mi u Bà Chúa X )ứ
ườ ườ ỉ Đ ng t nh 912 Giáp Đa L cộ 4.204 500 ặ Đ ng c p Kinh Xáng (phía Đông)
ườ ườ 4.205 ỉ Đ ng t nh 912 Giáp Đa L cộ 300 Tách đo nạ ặ Đ ng c p Kinh Xáng (phía Tây)
ế
ườ ố ộ 4.206 ự Đ ng nh a Qu c l 54 300
ử ỹ ờ ử H t th a 676 t ệ ế ố 50; đ i di n h t ờ 50 xã th a 420 t M Chánh
ườ ế ồ 4.207 ự Đ ng nh a Chùa Sóc Nách B n Xu ng 300
ọ ườ 4.208 Tr n đ ng 280 Các tuy n ế ườ ng đal đ
ự ườ ử ờ ổ 4.209 ờ ả b n ớ 300 B sung m i ư Hai S (th a 22, t ồ ố ả b n đ s 30) Đ ng nh a Thanh Nguyên A ơ Khâu S Sinh ử (th a 904, t ồ ố đ s 54)
ượ ườ ổ 4.210 ự Đ ng nh a ng ờ ả b n ớ 300 B sung m i ử Hai Nam (th a 246, ồ ố ờ ả b n đ s 31) t Nhà bà Ph ử (th a 272, t ồ ố đ s 56)
ườ ố ộ ờ ả ổ 4.211 ự Đ ng nh a ử 54 (th a ồ ố b n đ s ờ ả b n ớ 300 B sung m i Qu c l 30, t 21) Nhà ông Liêu ử (th a 478, t ồ ố đ s 56)
ườ ườ ổ 4.212 ự Đ ng nh a ớ 300 B sung m i ờ ả ử ụ ầ C u ông L c (th a ồ ố b n đ s 45) 2, t Chùa Phú M ỹ ồ ng Gi ng (đ Trôm Phú Mỹ Ô Dài)
ờ
ườ ổ 4.213 ự Đ ng nh a ồ b n đ ớ 300 B sung m i ử ả ờ Nhà c B i (th a ờ ả 777, t ố s 49) ử ế H t th a 676, t ệ ố ồ ả b n đ 50; đ i di n ờ ả ử ế h t th a 420 t b n ỹ ồ đ xã M Chánh
13. Xã Hòa Minh
ườ ế ườ ệ B n phà Đ ng huy n 30 4.214 600 Đ ng vào Trung tâm xã
ườ ệ ạ Đ ng huy n 30 B n Bế 4.215 500 ườ ồ Đ ng đal Gi ng Giá
ườ ệ Đ ng huy n 30 4.216 300 ườ ồ ườ ồ Đ ng đal Gi ng Giá Đ ng đal Gi ng Giá
ụ ở ấ ng THPT Hòa 4.217 300 ườ ồ Đ ng đal Gi ng Giá ườ Tr Minh ồ Tr s p Gi ng Giá
ố ư ầ C u Long H ng I 4.218 300 ườ ồ Đ ng đal Gi ng Giá ườ Đ ng đá ph i Bà Tùng
ườ ợ ườ ệ ư ầ Đ ng huy n 30 C u Long H ng 4.219 400 Đ ng đal Ch Long H ngư
ườ Toàn tuy nế 4.220 280 Đ ng Đê bao ụ (áp d ng chung xã Long Hòa)
14. Thanh Mỹ
ự ườ ướ ườ ườ ệ 4.221 ỉ Đ ng t nh 912 Đ ng huy n 16 300
Đ ng nh a tr c UBND xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh)
ườ ng Hòa A 4.222 b n 300 ờ ả b n ườ ỉ Đ ng t nh 912 ờ ả ử (th a 610, t ồ ố đ s 7) Đ ng đal (phía đông kênh ươ Cây D ng Phú Th )ọ Giáp ranh xã ươ L ử (th a 323, t ồ ố đ s 7)
ườ ờ ả ờ ả b n đ ồ b n 4.223 300 ử th a 204, t s 7ố ử th a 95, t ồ ố đ s 1 Đ ng đal (phía đông kênh ươ Cây D ng Phú Th )ọ
ấ ử ườ ố 4.224 b n 300 Đ ng đal ắ ấ C ng 5 B c p Kinh Xuôi ườ ỉ Đ ng t nh 912 ờ ả ử (th a 457, t ồ ố đ s 9 Giáp ranh p Ô ỏ Tre Nh (th a ồ ờ ả 863, t b n đ s 5)ố
4.225 300 ườ Đ ng đal Ô Tre L nớ Nhà ông Nguy n ễ Văn Phu ợ H p tác xã Kim Trung
ạ 4.226 300 ườ Đ ng đal Ô Tre L nớ ấ Đo n giáp ranh p Thanh Trì, xã Đa L cộ
ề ả Nhà B y Hi n 4.227 300 ườ Đ ng đal Nhà D aự ấ Ranh p Ô Dài, ỹ xã M Chánh
ự ườ ướ
ườ ườ ệ ổ 4.228 ỉ Đ ng t nh 912 Đ ng huy n 16 ớ 300 B sung m i
Đ ng nh a c UBND tr xã (phía Đông kênh Đoàn Công Chánh)
ổ ng đal còn 4.229 ớ 300 B sung m i Các tuy n ế ườ đ iạ l
15. Long Hòa
ổ ng đal còn 4.230 ớ 280 B sung m i Các tuy n ế ườ đ iạ l
c ướ 16. Ph H oả
ườ ự ố ộ ổ 4.231 Qu c l 53 ớ 350 B sung m i Đ ng nh a (kênh Nhà Th )ờ Kênh Xáng Kim Hòa
ườ ự ườ ệ ổ 4.232 Đ ng nh a Đ ng huy n 15 ớ 350 B sung m i ườ ậ Đ ng đal Đa H u Ngãi Hòa
ố ố ộ ổ 4.233 C ng Chà Và 53 ớ 350 B sung m i ườ ả Đ ng đal Hòa Qu c l H o Trà Cuôn
ổ 4.234 ng đal còn ớ 300 B sung m i Các tuy n ế ườ đ iạ l
ỉ
T nh: Trà Vinh
ụ ụ Ph l c 5
Ụ Ụ
Ấ Ở
Ị
Ỉ
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN T NH
Ả PH L C B NG GIÁ Đ T Ụ Ụ
Ấ Ở
Ả
Ị
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN
TRÀ VINHPH L C B NG GIÁ Đ T
Ỉ
T NH TRÀ VINH
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ơ ị
ồ
Đ n v tính: 1000 đ ng/m2
ườ ố ạ ườ TT Tên đ ng ph Đo n đ ng Giá đ tấ Ghi chú
Đo nạ ngườ đ Lo iạ ngườ đ phố
Từ Đ nế
ệ ả 5 Huy n Duyên H i
ị ấ 1. Th tr n Long Thành ị ạ (Đô th lo i 5)
ự ợ ị ấ 5.1 Khu v c ch Th tr n Hai dãy ph chố ợ 2.000
ự ợ ố ộ 5.2 Khu v c ch cũ Qu c l 53 Nhà Thờ 1.500
ườ 5.3 Đ ng liên khóm 5, 6 Nhà Thờ ấ Giáp p Vĩnh Khánh, xã Long Khánh 700
ử ề ườ ồ 5.4 Đ ng Gi ng Bào Giáp ranh khóm 5 ờ ả Nhà ông ba Li ng th a ồ b n đ 14) 48, t 700 Tách từ 5.4
ườ ồ 5.5 Đ ng Gi ng Bào Giáp ranh khóm 5 Chùa Bông Sen 400 Tách từ 5.4
ườ ườ ứ ồ 5.6 Đ ng liên khóm 3,5 Qu c lố ộ 53 (Núi đ c m ) ẹ Đ ng Gi ng Bào 700
ườ ườ 5.7 Đ ng liên khóm 3,5 Nhà Thờ Tr ẫ ng M u giáo 500
ử ờ ườ 5.8 Đ ng khóm 6 Qu c lố ộ 53 Nhà bà Ken (th a 48, t ồ ả b n đ 15) 700
ử ờ ườ ố ộ ả 5.9 Đ ng khóm 3 Qu c l 53 (nhà B y Ân) ồ ố Nhà bà Vĩnh (th a 230, t ả b n đ s 7) 700
ườ ộ ộ ị 5.10 Đ ng n i b khu tái đ nh cư 400
ộ ườ lò ng đal (nhà ông ố ộ 5.11 Qu c l 53 ườ Đ ng liên khóm 6,5 (l rèn) Giáp đ ươ Tr ng Long Hòa) 400
ườ ế ố ộ ự 5.12 Đ ng C u Chi n Binh Qu c l 53 Giáp ranh xã Long Khánh 400 ổ B sung m iớ
ườ ạ i 5.13 ự ng nh a còn l ị ấ Các đ ộ thu c th tr n Long Thành 400 ổ B sung m iớ
ườ ạ i 5.14 ng đal còn l ị ấ Các đ ộ thu c th tr n Long Thành 350 ổ B sung m iớ
ườ ố ộ ế 2. Các tuy n Qu c l , ỉ ườ Đ ng t nh, Đ ng huy nệ
ố ộ ế 5.15 Qu c l 53 Kênh đào Trà Vinh ố ờ ả b n ế H t ranh khóm 1; đ i ư ệ di n h t th a 59, t đ 8ồ 1.000 Đi uề ch nhỉ đi mể cu iố
ố ộ ế 5.16 Qu c l 53 ố ờ ả b n ị ấ Giáp ranh xã Long Khánh và Th tr n Long Thành ế H t ranh khóm 1; đ i ư ệ di n h t th a 59, t đ 8ồ 1.500 Đi uề ch nhỉ đi mể đ uầ
ố ộ 5.17 Qu c l 53 ị ấ Giáp ranh xã Long Khánh và Th tr n Long Thành Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh 700
ố ộ ố 5.18 Qu c l 53 C ng Xóm Chùa Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh 700
ể ả ố ộ ố 5.19 Qu c l 53 C ng Xóm Chùa Ngã ba La Ghi (k c khu ợ ự v c Ch ) 1.000
ố ộ 5.20 Qu c l 53 Ngã ba La Ghi ễ Sông Nguy n Văn Pho (giáp ranh Trà Cú) 700
ố ộ ầ ấ ồ 5.21 Qu c l 53B Kênh đào Trà Vinh C u kênh II ( p C n Cù) 500 Đi uề
ch nhỉ tên ngườ đ
ả ố ộ ầ ấ ồ 5.22 Qu c l 53B C u kênh II ( p C n Cù) Giáp ranh xã Đông H i và Dân Thành (xã c )ủ đ Đi uề ch nhỉ tên ngườ 500
ả ườ ộ ố ộ 5.23 Qu c l 53B Giáp ranh xã Đông H i và Dân Thành (xã c )ủ ấ Đ ng đal p Đ ng Cao (nhà ông Luy n)ế đ Đi uề ch nhỉ tên ngườ 400
ườ ộ ố ộ 5.24 Qu c l 53B ấ Đ ng đal p Đ ng Cao (nhà ông Luy n)ế Ngã ba UBND xã Đông H iả đ Đi uề ch nhỉ tên ngườ 500
ạ ị ấ 53B (đo n TT 5.25 Qu c lố ộ 53 ố ộ Qu c l Long Thành) Giáp ranh th tr n Long Thành và xã Long Khánh đ Đi uề ch nhỉ tên ngườ 700
ị ấ ạ 53B (đo n xã Long ả ầ 5.26 ố ộ Qu c l Khánh) Giáp ranh th tr n Long Thành và xã Long Khánh Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông H i (c u Ba Vinh) đ Đi uề ch nhỉ tên ngườ 400
ạ 53B (đo n xã ả ầ 5.27 ố ộ Qu c l Đông H i)ả Ngã ba UBND xã Đông H iả Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông H i (c u Ba Vinh) Đi uề ch nhỉ tên ngườ đ 500
ườ ỉ Đ ng t nh
ỉ ấ ế ữ ế 5.28 H t ranh xã Long H u ườ Đ ng t nh 914 ( đi Ngũ L c)ạ ườ Ranh p Đ ng Li u, Mé Láng Đi uề ch nhỉ đi mể cu iố 500
ậ ỉ ấ ế ệ 5.29 ườ Đ ng t nh 914 ( đi Ngũ L c)ạ ườ Ranh p Đ ng Li u, Mé Láng ộ ườ Đ ng vào Sân v n đ ng; ờ ử ế ố đ i di n h t th a 41, t 18, xã Ngũ L c ạ Đi uề ch nhỉ đi mể cu iố 1.000
ậ ỉ ệ 5.30 ườ Đ ng t nh 914 ( đi Ngũ L c)ạ ộ ườ Đ ng vào Sân v n đ ng; ờ ử ế ố Giáp ranh xã Đôn Châu đ i di n h t th a 41, t 18, xã Ngũ L c ạ 500
ế ạ ườ ỉ ệ ườ 5.31 Đ ng t nh 914 (Đôn Xuân) ế H t ranh xã Đ i An (Trà Cú) ộ ỏ ấ ấ H t ranh Thánh th t Cao ự ố Đài; đ i di n đ ng nh a vào p L S i A 500
ầ ế ỉ ệ ườ 5.32 ử ườ Đ ng t nh 914 (xã Đôn Xuân) ộ ỏ ấ ấ H t ranh Thánh th t Cao ự ố Đài; đ i di n đ ng nh a vào p L S i A ế ồ ố ử C a hàng xăng d u Đôn Xuân; ố ệ đ i di n h t ranh th a 85, ờ ả b n đ s 8 t 700
ầ ế ậ ấ ỉ 5.33 ử ườ Đ ng t nh 914 (xã Đôn Xuân) ế ồ ố ồ ố ử C a hàng xăng d u Đôn Xuân; ố ệ đ i di n h t ranh th a 85, ờ ả b n đ s 8 t H t ranh Chùa Ph t p Cây Da; ệ ế ố đ i di n h t ranh th a ờ ả 1772, t ử b n đ s 6 1.000
ế ậ ấ ố ỉ ườ ệ 5.34 ườ Đ ng t nh 914 (xã Đôn Xuân) ệ Đ ng huy n 25; đ i ế di n h t ranh Cây xăng Bình An ồ ố H t ranh Chùa Ph t p Cây Da; ệ ế ố đ i di n h t ranh th a ờ ả 1772, t ử b n đ s 6 750
ố ỉ ườ ệ 5.35 Giáp ranh xã Đôn Châu ườ Đ ng t nh 914 (xã Đôn Xuân) ệ Đ ng huy n 25; đ i ế di n h t ranh Cây xăng Bình An 500
ỉ ấ ợ 5.36 Giáp ranh xã Đôn Xuân ườ Đ ng t nh 914 (xã Đôn Châu) Ranh p La Bang Ch , Bà Nhì 500 Đi uề ch nhỉ đi mể cu iố
ỉ ấ ợ ợ 5.37 ườ Đ ng t nh 914 (xã Đôn Châu) Ranh p La Bang Ch , Bà Nhì ấ Ranh p La Bang Ch , La Bang Chùa
700 Đi uề ch nhỉ đi mể đ u,ầ cu iố
ỉ ợ 5.38 Giáp ranh xã Ngũ L cạ ườ Đ ng t nh 914 (xã Đôn Châu) ấ Ranh p La Bang Ch , La Bang Chùa 550 G pộ đo nạ
ườ ệ Đ ng huy n
ườ ầ 5.39 ỉ Đ ng t nh 914 C u Bào Ha ệ ườ Đ ng huy n 21 (xã Ngũ L c)ạ 1.000
ể ầ 5.40 C u Bào Ha ệ ườ Đ ng huy n 21 (xã Ngũ L c)ạ ườ ế ng Ti u H t ranh Tr ệ ố ạ ọ h c Ngũ L c B; đ i di n ố ố ườ ng Ông Cúc Th t L t đ 700
ể ệ ơ 5.41 ạ ầ ệ ườ Đ ng huy n 21 (xã Ngũ L c)ạ Th nh Hòa S n (huy n C u Ngang) ườ ế ng Ti u H t ranh Tr ệ ố ạ ọ h c Ngũ L c B; đ i di n ố ố ườ ng Ông Cúc Th t L t đ 400
ườ ế ọ ấ 5.42 ệ Đ ng huy n 25 (xã Đôn Xuân Đôn Châu) H t ranh xã Ng c Biên (Trà Cú) ự ườ Đ ng nh a vào p Tà Rom 500
ườ ấ ườ 5.43 ệ Đ ng huy n 25 (xã Đôn Xuân Đôn Châu) ự ườ Đ ng nh a vào p Tà Rom ỉ Đ ng t nh 914 (cây xăng Bình An) 600
3. Xã Ngũ L cạ
ườ ệ ườ 5.44 Hai dãy ph chố ợ Đ ng huy n 21 ỉ Đ ng t nh 914 1.500
ườ ế ồ 5.45 Hai dãy ch cáợ ỉ Đ ng t nh 914 B n Xu ng 1.500
ộ ổ ế ử ấ ờ ườ ệ 5.46 Đ ng huy n 21 ườ Đ ng Sóc Ru ng B n Thanh H t ranh th a đ t 128, t 6 (ông Lê Minh H ng)ồ 500
ộ ổ ế ử ấ ờ 5.47 ườ ạ ườ Đ ng Sóc Ru ng B n Thanh H t ranh th a đ t 128, t 6 (ông Lê Minh H ng)ồ ấ Đ ng đ t (nhà ông Th ch Rane) 400
ườ ầ ườ 5.48 Đ ng Cây Da Cây Xoài ệ ườ ợ ỉ Đ ng t nh 914 (g n ch Ngũ L c)ạ ế H t ranh UBND xã cũ; ố đ i di n đ ấ ng đ t 500
ườ ườ 5.49 Đ ng Cây Da Cây Xoài ỉ Đ ng t nh 914 ệ ườ ế H t ranh UBND xã cũ; ố đ i di n đ ấ ng đ t 500
ấ ọ ườ ệ 5.50 Đ ng huy n 21 ườ Đ ng p R Say Trà Khúp ử ấ ế H t ranh th a đ t 1284, ơ ạ ờ 5 (Th ch C n) t 400
ấ ọ Ấ 5.51 ữ p 14, xã Long H u ườ Đ ng p R Say Trà Khúp ử ấ ế H t ranh th a đ t 1284, ơ ạ ờ 5 (Th ch C n) t 400
Ớ ấ ấ ọ t p ườ 5.52 ỉ Đ ng t nh 914 ườ ườ ấ Đ ng p Sóc ế Đ ng Li u ườ Đ ng p R Say Trà Khúp 400
ườ ấ ố ố 5.53 Đ ng p Th t L t ệ ườ Đ ng huy n 21 (Chùa L n)ớ Giáp xã Đôn Châu, huy n ệ Trà Cú 400
ườ ườ ệ ườ ấ 5.54 Đ ng Ông Cúc Th t L t ố ố Đ ng huy n 21 ố ố Đ ng p Th t L t 400
ử ự ấ ườ ọ ườ ệ 5.55 Đ ng nh a p R Say Đ ng huy n 21 ờ ườ Đ ng t nh 914 (th a 113, t ỉ 17) 400
ự ấ ườ ườ ệ ờ 5.56 Đ ng nh a p Sóc Ru ng ộ Đ ng huy n 21 ử Giáp th a 335, t 5 400
ỉ ệ ố ầ ẫ ế ườ 5.57 Tuy n đ ố ng s 2 C u C16 (giáp ranh xã Long Toàn) ổ B sung m iớ ườ Đ ng t nh 914 (đ i di n ườ ng m u giáo Mé Tr Láng 900
ườ ạ i 5.58 ự ng nh a còn l Các đ ạ ộ thu c xã Ngũ L c 400 ổ B sung m iớ
ườ ạ ng đal còn l i 5.59 Các đ ạ ộ thu c xã Ngũ L c 300 ổ B sung m iớ
4. Xã Long Khánh
ố ộ ướ ướ 53 (h ườ ấ 5.60 Đ ng p Tân Thành ố ộ Qu c l ng Tây 53 (h Qu c l ng Đông ệ ố ỳ đ i di n Chùa Giác Long) nhà ông Hu nh Văn Giá) 400
ố ố ộ ườ ườ 5.61 Đ ng s 4 Qu c l 53 ố Đ ng s 3 Cái Đôi 400 Ch nhỉ tên ngườ đ
ố ộ 5.62 Qu c l 53 ườ Đ ng vào UB xã Long Khánh Trung tâm Hành chính xã Long Khánh 500
ườ ố ố ộ ầ 5.63 Đ ng s 4 Cái Đôi Qu c l 53 C u Cái Đôi 500
ườ ố ng s 4 Tân ườ ố ộ ố 5.64 Đ ng s 2 Tân Thành Qu c l 53 Giáp đ Thành 400 ổ B sung m iớ
ườ ố ng s 4 Tân ườ ố ộ ố 5.65 Đ ng s 3 Tân Thành Qu c l 53 Giáp đ Thành 400 ổ B sung m iớ
ườ ố ng s 4 Tân ườ ố ộ ố 5.66 Đ ng s 1 Tân Thành Qu c l 53 Giáp đ Thành 400 ổ B sung m iớ
ườ ự ố ộ ườ 5.67 Đ ng nh a Vĩnh Khánh Qu c l 53 Giáp đ ng liên xã 400 ổ B sung m iớ
ườ ạ i 5.68 ự ng nh a còn l Các đ ộ thu c xã Long Khánh 400 ổ B sung m iớ
ườ ng đal còn l i 5.69 ạ Các đ ộ thu c xã Long Khánh 300 ổ B sung m iớ
5. Xã Long Vĩnh
ườ ươ ố ộ ố 5.70 Đ ng m ng Ông Tri Qu c l 53 Đê qu c phòng La Ghi 300
ổ ườ ố 5.71 Đ ng đal Chùa Cái C i Qu c lố ộ 53 (C ng chùa Cái C i)ố Qu c lố ộ 53 (Nhà ông Ngô Lâm H ng)ồ 300
ườ ạ ế ạ ế 5.72 Đ ng Tr m Y t Tr m Y t Qu c lố ộ 53 (UBND xã Long Vĩnh) 400
ườ ự ế 5.73 Đ ng d án 1A Qu c lố ộ 53 ị B n phà Tà N 350
ấ ạ ườ ố ế ồ 5.74 Đ ng đal Đê Qu c Phòng B n đò Gi ng Bàn ế B n phà p Vàm R ch Cỏ 350 Tách đo n tạ ừ 5.78
ố ấ ạ ồ 5.75 ả H Tàu Đông H i ự ườ Đ ng nh a Đê Qu c Phòng ế B n phà p Vàm R ch Cỏ 400 Tách đo n tạ ừ 5.78
ổ 53 (C ng chùa ườ ấ ỏ ư ỏ 5.76 Đ ng đal p Cái C Ngã t Cái C ố ộ Qu c l Âng Kôl) 300
ổ ể ố ộ 5.77 ỏ ư Cái C (C ng ọ ng Ti u h c Long Qu c l 53 ườ ướ ấ ỏ Đ ng đal p Cái C ng Nam) (h Ngã t ườ tr Vĩnh B) 300
ụ ấ ồ ậ ế ồ 5.78 ố ộ Sân v n đ ng Cái C i B n đò Gi ng Bàn ườ Đ ng kinh tr c p Gi ng Bàn 300
ườ ấ ườ ọ ấ ầ 5.79 Đ ng đal p Vũng Tàu Tr ng h c p Vũng Tàu ầ C u Trăm B u 300
ể ụ ở ấ ạ 5.80 ỏ ườ Đ ng đal La Ghi Vàm R ch Cạ Đê bi n (tr s p La Ghi) ấ ể Đê bi n (đ t Tr m Biên phòng) 300
ể ệ ấ ườ ạ ỏ 5.81 Đ ng đal Vàm R ch C ố Đê bi n (đ i di n nghĩa ộ ị đ a công c ng) ư ể Đê bi n (giáp đ t bà L ị ạ Th H nh) 300
ườ ạ ự ng nh a còn l i 5.82 Các đ ộ thu c xã Long Vĩnh ổ B sung m iớ 400
ườ ạ i 5.83 ng đal còn l Các đ ộ thu c xã Long Vĩnh ổ B sung m iớ 300
6. Xã Đông H iả
ườ ế ườ ướ ự ng nh a Ph c ườ ự ướ 5.84 Đ ng nh a Ph ệ c Thi n ố ộ ự Đ ng nh a (Qu c l ả ế ầ 53B đ n c u Đông H i) H t đ Thi nệ Đi uề ch nhỉ đi mể đ uầ 600
53B (nhà ông ườ ấ ộ ế 5.85 Đ ng đal p Đ ng Cao ổ ợ B n đò T H p ố ộ Qu c l Luy n)ế Đi uề ch nhỉ đi mể đ uầ 300
ườ ườ ấ ộ ế 5.86 Đ ng đal p Đ ng Cao ổ ợ B n đò T H p ộ ng M u giáo Đ ng ự ấ ng nh a p ộ ẫ Tr ườ Cao (giáp đ Đ ng Cao) 400
ườ ườ ự ế ng nh aMi u ự ấ ườ ộ ộ ấ 5.87 Đ ng nh a p Đ ng Cao ng M u giáo Đ ng ng đal p Giáp đ Bà ộ ẫ Tr ườ Cao (giáp đ Đ ng Cao) 400 Đi uề ch nhỉ đi mể cu iố
ườ ườ ự ế ng nh aMi u ự ấ ườ ộ 5.88 Đ ng nh a p Đ ng Cao ự ố ộ Đ ng nh a (Qu c l ả ế ầ 53B đ n c u Đông H i) Giáp đ Bà
400 Đi uề ch nhỉ tên ườ đ ng, đi mể đ uầ
ườ ườ ự ng nh a ườ ợ 5.89 Đ ng khu Ch cũ ầ ắ ướ ự ố ộ Đ ng nh a (Qu c l ả ế ầ 53B đ n c u Đông H i) C u s t giáp đ Ph ệ c Thi n 500 Đi uề ch nhỉ đi mể đ uầ
ự ợ ớ ườ ầ ợ ớ 5.90 Hai dãy Ch m i Khu v c Ch m i Đông H iả ự Giáp hai đ u Đ ng nh a ợ ớ Ch m i 600
ể ng ti u ế ự ườ 5.91 Đ ng nh a ổ ợ B n đò T h p ồ ườ ườ Đ ng đal Tr ọ ấ h c p H Thùng 400
ự ấ ấ ướ ế ườ 5.92 Đ ng p Ph ệ c Thi n B n đò Tám Lên ố ườ Cu i đ ướ Ph ng nh a p ệ c Thi n 400
ố ộ ầ ự ườ 5.93 Đ ng nh a Qu c l 53B ả C u Đông H i
600 Đi uề ch nhỉ tên ngườ đ
ườ ồ ố ộ ả 5.94 Đ ng dân sinh C n Cù Qu c l 53B Đê H i Thành Hòa 400 ổ B sung m iớ
ầ ế ờ ả 5.95 Đê H i Thành Hòa ả C u Đông H i H t ranh nhà th Cái Đôi 400 ổ B sung m iớ
ế ờ ả 5.96 Đê H i Thành Hòa H t ranh nhà th Cái Đôi Kênh T tắ 300 ổ B sung m iớ
ướ ệ c Thi n ầ ố 5.97 C u s 1 Long Vĩnh ườ ướ ườ Đ ng đê Ph ồ H Tàu ế Đ ng đal b n phà ệ c Thi n Ph ổ B sung m iớ 300
ườ ườ ồ 5.98 Đ ng đá Đ ng dân sinh C n Cù Kênh T tắ ổ B sung m iớ 300
ườ ạ ự ng nh a còn l i 5.99 Các đ ả ộ thu c xã Đông H i ổ B sung m iớ 400
ườ ạ i 5.100 Các đ ng đal còn l ả ộ thu c xã Đông H i ổ B sung m iớ 300
7. Xã Đôn Xuân
ố ặ ề 5.101 ợ Hai dãy ph m t ti n Ch m iớ 1.200
ồ ườ 5.102 ỉ Đ ng t nh 914 ế ế ố ướ Hai dãy ph tr c UBND ấ xã đ n b n đò đi Bào S u ế H t ranh Cây xăng H ng Kh iở 1.100
ặ ề ợ 5.103 Dãy nhà m t ti n Ch cũ 1.200
ư ườ ự 5.104 Đ ng nh a Bà Giam Giáp ranh xã Hàm Giang ệ ườ Đ ng huy n 25 (ngã t Ba Sát) 400
ườ ự ạ i 5.105 ộ Các Đ ng nh a còn l thu c xã Đôn Xuân 400
ườ ạ i 5.106 Các đ ng đal còn l ộ thu c xã Đôn Xuân 300
ườ ự ấ ườ ạ 5.107 ỉ Đ ng t nh 914 Giáp ranh xã Đ i An ộ ỏ Đ ng nh a vào p L S i A 400
ế ướ c nhà ườ ự ộ ườ 5.108 Đ ng nh a Xóm T ỉ Đ ng t nh 914 H t ranh Tha la tr ông Kim Thane 400
ự ộ ướ i chùa ạ 5.109 Giáp xã Đ i An ườ Đ ng nh a Xóm T Bà Giam B ườ Đ ng đal phía d Bà Giam 400
8. Xã Đôn Châu
ặ ề ợ 5.110 Hai dãy m t ti n ch 800
ặ ề ướ ng ế ấ ợ 5.111 H t ranh p La Bang Ch ườ Đ ng c p hai bên kênh 3/2 ầ C u Tà Rom v h Nam 550
ườ ạ ự ng nh a còn l i 5.112 Các đ ộ thu c xã Đôn Châu 400
ườ ạ i 5.113 Các đ ng đal còn l ộ thu c xã Đôn Châu ổ B sung m iớ 300
ườ ườ 5.114 ỉ Đ ng t nh 914 ầ Kênh (C u Tà Rom) ợ Đ ng đal phía Đông Ch Đôn Châu 550
ườ ự ấ ườ ệ 5.115 Đ ng huy n 25 Giáp ranh xã Ngũ L cạ Đ ng nh a p Tà Rom A, B Đi uề ch nhỉ đi mể cu iố 400
ườ ư 5.116 ự ấ Đ ng nh a p Ba Sát, Bào Môn ệ ườ Đ ng huy n 25 (Ngã t Ba Sát) ờ Ranh Chùa Ba sát (th a ử ệ ố 555); đ i di n ử ế h t ranh th a 941, t 3 400
ườ ế ố ấ ố 5.117 C ng p Bào Môn ự ấ Đ ng nh a p Ba Sát, Bào Môn ử Ranh Chùa Ba sát (th a ử ệ 555) đ i di n h t ranh ờ 3 th a 941, t 400
ử ố c (th a 846); đ i ườ ấ ố 5.118 C ng p Bào Môn ự ấ Đ ng nh a p Ba Sát, Bào Môn ờ ướ Đài n ệ ế di n h t ử th a 1020, t 2 400
ườ ố ệ ườ 5.119 ọ ấ ng đ t vào ệ ử ờ ự ấ Đ ng nh a p Ba Sát, Bào Môn ợ ạ (Đo n ch Bào Môn) ướ ử Đài N c (th a 846); đ i ế di n h t th a 1020, t 2 ườ Đ ng đal đi Ng c Biên; ố đ i di n đ Chùa Bào Môn 400
ườ ấ 5.120 ơ ự ấ Đ ng nh a p Ba Sát, Bào Môn ạ Giáp ranh xã Th nh Hòa ầ S n, C u Ngang ọ ườ Đ ng đal đi Ng c Biên; ế ườ ệ ố đ i di n đ n đ ng đ t vào Chùa Bào Môn 400
ỉ
T nh: Trà Vinh
ụ ụ Ph l c 6
Ụ Ụ
Ấ Ở
Ị
Ỉ
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN T NH
Ả PH L C B NG GIÁ Đ T Ụ Ụ
Ấ Ở
Ả
Ị
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN
TRÀ VINHPH L C B NG GIÁ Đ T
Ỉ
T NH TRÀ VINH
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ơ ị
ồ
Đ n v tính: 1000 đ ng/m2
Đo nạ Ghi chú Tên đ ngườ Giá đ tấ TT ườ ườ ạ ườ đ đ ạ ngLo i ố ng ph Đo n đ ng phố
Từ Đ nế
6 ị Th xã Duyên H iả
ị ạ ườ 1. Ph ng 1 (Đô th lo i 4)
ườ ườ 6.1 Đ ng 3/2 Sông Long Toàn Đ ng 2/9 1 5.000
ườ ườ 6.2 Đ ng 3/2 Đ ng 2/9 2 ự ườ Đ ng Lý T Tr ngọ 2.500
ệ ệ ườ ề ườ 6.3 Đ ng 3/2 3 ự ườ Đ ng Lý T Tr ngọ ỉ Đi u ch nh tên ể ng, đi m đ cu iố ệ B nh vi n Đa ố khoa; đ i di n ươ ườ đ ng D ng Quang Đông 1.500
ệ ệ ệ ườ ố ộ ổ 6.4 Đ ng 3/2 Qu c l 53 ớ B sung m i
B nh vi n Đa ố khoa; đ i di n ươ ườ đ ng D ng Quang Đông 1.500
ườ ề ỉ ườ ố ộ 6.5 Đ ng 2/9 Qu c l 53 2 Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i ườ Đ ng 19/5 (Vòng xoay UB ng 1) Ph 5.000
ườ ề ỉ ườ ườ 6.6 Đ ng 2/9 1 ườ Đ ng 19/5 (Vòng ng 1) xoay UB Ph Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i Đ ng 3/2 (Vòng xoay Ngân hàng Nông nghi p)ệ 5.000
ườ ề ỉ ườ 6.7 Đ ng 2/9 1 ể Kênh I (H t ạ Ki m lâm) Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i Đ ng 3/2 (Vòng xoay Ngân hàng Nông nghi p)ệ 3.000
ườ ườ ườ ệ 6.8 Đ ng 30/4 Đ ng 2/9 Đ ng Đi n 1 2.500
Biên Ph ủ
ề ỉ ệ ườ ọ ườ 6.9 Đ ng 30/4 3 ườ Đ ng Đi n Biên Ph ủ Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i ự Đ ng Lý T ườ Tr ng (Tr ng THCS Chu Văn An) 1.300
ườ 6.10 Đ ng 19/5 Vòng xoay ngã năm ườ Đ ng Ngô Quy n ề 5.000
ườ ườ Đ ng 19/5 Đ ng 3/2 6.11 2 ự ườ Đ ng Lý T Tr ngọ 2.500
ề ườ Đ ng 3/2 6.12 3 ườ ứ ắ ồ Đ ng H Đ c Th ng ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ả ế Bên ph i h t ranh khóm 1; bên ế trái đ n giáp kênh 700
ườ ứ
ế ổ Sông Long Toàn 6.13 ớ B sung m i ả ế Bên ph i h t ranh khóm 1; bên trái ế đ n giáp kênh
ồ Đ ng H ắ Đ c Th ng ạ ủ ( 01 đo n c a ườ tuy n Đ ng quanh khu nuôi tôm công ệ nghi p Long ạ Th nh) 500
ườ ườ 6.14 Đ ng 19/5 3 ườ ườ ề ể Đ ng Lý ng Ki Th ệ t Đ ng 3/2 ị (UBND th xã) 2.000 ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i
ườ ệ ư ườ 6.15 Đ ng 19/5 1 Đ ng Đi n Biên Phủ ườ Đ ng 3/2 (B u đi n)ệ 2.500
6.16 1 Các dãy ph ố chợ ợ ự Khu v c Ch Duyên H iả ợ ự Khu v c Ch Duyên H iả 5.000
ườ ạ ườ 6.17 Đ ng 2/9 1 Đ ng Ph m Văn Nuôi ườ Đ ng Ngô Quy n ề 5.000
ườ ườ 6.18 Đ ng 2/9 Đ ng 3/2 2 ườ ế ồ Đ ng 1/5 (B n Xu ng) 1.300
ườ ố ộ 6.19 Đ ng 19/5 Qu c l 53 3 ườ ư ạ ầ Đ ng Tr n H ng Đ o 1.200
ố ộ 6.20 Qu c l 53 ế ố Tuy n s 1 3 ườ ư ạ ầ Đ ng Tr n H ng Đ o 800
6.21 ế ố Tuy n s 1 3 Sân bay đ u ầ iướ d ườ ư ố ầ Đ ng Tr n ạ H ng Đ o (N i dài) 500
ườ 6.22 Đ ng 3/2 1 ề ể ườ Đ ng Ngô Quy nề ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i Cây xăng (B n ế ệ ố Phà cũ); đ i di n ườ ng 19/5 đ 2.100
ầ 6.23 C u Long Toàn 1 ề ể ỉ ầ ườ Đ ng Ngô Quy nề Đi u ch nh đi m đ u ế Cây xăng (B n Phà ệ ườ ố cũ); đ i di n đ ng 19/5 1.000
ườ ệ ườ 6.24 Đ ng 2/9 1 Đ ng Đi n Biên Phủ ộ ộ ườ Đ ng n i b ở khu nhà khóm 1 1.500
ườ
ườ ườ 6.25 Đ ng 3/2 Đ ng 30/4 3
ự Đ ng nh a khu văn hóa (sau Phòng Nông nghi p ệ và PTNT) 1.000
ự ườ 6.26 3 Giáp ranh Th yị ủ ườ Đ ng nh a m iớ ự Đ ng nh a Khu văn hóa (sau Phòng ề ể ỉ 1.200 Đi u ch nh ố đi m cu i
ệ Nông nghi p và PTNT)
ườ ề ườ Đ ng 3/2 6.27 2 ố ộ ễ ườ Đ ng Nguy n Đáng Vòng xoay ngã năm 53) (Qu c l ỉ Đi u ch nh tên ể ng, đi m đ cu iố 1.000
ườ ự ườ ườ Đ ng 19/5 6.28 3 Đ ng nh a nhà Sáu Kh iở Đ ng đal khóm 3 700
ườ ọ ế ườ ườ ấ ừ ng đal; ng đ t 6.29 3 Tách t 6.30 ườ Đ ng đal khóm 3 Đ ng 19/5 ể ườ ng Ti u h c (Tr Kim Đ ng)ồ H t đ giáp đ khóm 3 500
ấ ườ ng đal ườ Đ ng 3/2 6.30 3 ườ Đ ng đ t khóm 3 Giáp đ khóm 3 500
ấ ườ ự ọ ổ Lý T Tr ng 6.31 ớ B sung m i ườ ữ Đ ng đ t gi a khóm 3 ấ Đ ng đ t khóm 3 500
ườ ế ườ H t đ ng đal 6.32 3 ườ Đ ng đal khóm 2 Đ ng 19/5 (nhà ầ ông Tr n Hoàng Hi p)ệ 500
ự ườ Đ ng 2/9 6.33 3 ườ Đ ng nh a khóm 2 ườ Đ ng 19/5 (nhà ông S )ự 2.500
ệ ố ộ Qu c l 53 6.34 3 ị ườ Đ ng Võ Th Sáu ơ C quan Huy n đ i cũộ 1.000
ư ườ ề ườ ườ ạ ầ ụ 6.35 3 ỗ Đ ng Đ Xuân Quang ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ầ Đ ng Tr n H ng Đ o (g n UBND xã Long Toàn) ị Đ ng Võ Th ệ ố Sáu (đ i di n tr ở s Khóm 4) 1.000
6.36 ế ố Tuy n s 1 Vòng xoay ngã năm 3 ườ ư ạ ầ Đ ng Tr n H ng Đ o 1.000
ề ấ ườ 6.37 Đ ng 30/4 ự ườ Đ ng Lý T Tr ngọ ườ Đ ng đ t khóm 3 1.500 ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ
ế ườ ng ề ườ ườ 6.38 Đ ng 3/2 ươ Đ ng D ng Quang Đông ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ườ H t ranh ph 1 (Giáp ranh ph ng 2) 1.000
ng ườ ố ộ 6.39 Đ ng 3/2 Qu c l 53 ề ể ỉ Đi u ch nh tên, ố ầ đi m đ u, cu i ệ ệ B nh vi n Đa khoa; ố ệ ườ đ i di n đ ươ D ng Quang Đông 1.300
ườ
6.40 ề ể ỉ ầ Đi u ch nh đi m đ u Quanh khu nuôi tôm ệ công nghi p Long Th nhạ Quanh khu nuôi tôm công nghi p ệ Long Th nhạ Đ ng quanh khu nuôi tôm công nghi p ệ Long Th nhạ 500
ề ố ộ Qu c l 53 6.41 ườ ồ ế ị ườ Đ ng Võ Th Quí ấ Đ ng đal p Gi ng Gi ng ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ 1.500
ế ườ ồ ườ ấ Sân bay đ u d ầ ướ i 6.42 Đ ng đal p Long Đi nề
ấ Đ ng đal p Gi ng Gi ng ụ (áp d ng cho ị th xã Duyên H i)ả 400
ấ ườ ề ố ộ 53 6.43 ườ ồ ế Qu c l ấ Đ ng đal p Gi ng Gi ng Đ ng đal p Long Đi n (áp ị ụ d ng cho th xã Duyên H i)ả 400
ổ ế ố Tuy n s 01 6.44 ớ B sung m i ườ ướ Đ ng Đình Ph ộ c L c ị ườ Đ ng Võ Th Sáu 1.000
ườ ộ ố ộ ươ ườ ổ 6.45 Đ ng L Bà Qu c l 53 Đ ng D ng ớ 500 B sung m i
M iườ Quang Đông
ặ ườ ổ 6.46 Đ ng 2/9 Kênh I ớ B sung m i ườ Đ ng c p Kênh I 400
ỳ ễ ườ ổ 6.47 ớ B sung m i ườ Đ ng Hu nh Th C mị ẩ ườ Đ ng Nguy n Đáng ấ Đ ng đ t khóm 3 500
ổ 6.48 ớ B sung m i
Các tuy n ế ườ ng đal, đ ườ ấ đ ng đ t còn ạ ạ ị i đ a bàn i t l ườ ng 1 ph 400
ị ạ ườ 2. Ph ng 2 (Đô th lo i 4)
6.49
ố ạ Các đo n Qu c ộ ớ 53 m i trên l ườ ị đ a bàn Ph ng 2 400
ế ự ố ộ 6.50 Qu c l 53 Đ ng nh a ấ ườ p 1214 ườ ng H t ranh ph ấ 2, giáp p 12 xã Long H uữ 400
ế ự ố ộ 6.51 Qu c l 53 Đ ng nh a ấ ườ p 17 ườ ng H t ranh ph ấ 2, giáp p 17 xã Long H uữ 400
ố ộ 6.52 Qu c l 53 ế ấ H t ranh Thánh ữ th t Long H u ự ườ Đ ng nh a ườ ng vào Tr THPT xã Long H uữ 400
ườ 6.53 ỉ Đ ng t nh 914 ế ấ H t ranh Thánh ữ th t Long H u ự ườ Đ ng nh a ườ ng vào Tr THPT xã Long H uữ 400
ế ề ấ ọ 6.54 Đ ng đ t liên ấ ườ p 1011 ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ố ộ 53 Qu c l ể ườ ng ti u h c ( Tr Lê Quí Đôn) ườ H t ranh ph ng ấ 2, giáp p 11 xã Long H uữ 400
ế ườ ng ề ườ ố ộ 6.55 Qu c l 53 ươ Đ ng D ng Quang Đông ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ườ H t ranh ph 2 (Giáp ranh ph ng 1) 700
ề ườ ườ ầ 6.56 ỉ Đ ng t nh 913 C u Cá Ngát Đ ng đal khóm 30/4 ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ 400
6.57 Các dãy ph ố chợ 2.500
ự ườ ố ộ ế ườ ổ 6.58 Qu c l 53 H t đ ự ng nh a ớ B sung m i Đ ng nh a vào nhà công ụ ấ v p 12 400
ấ ợ ườ ổ 6.59 Ch ph ng 2 ớ B sung m i Đ ng đ t liên ấ ườ p 1011 ườ Đ ng đal khóm 1 400
, ỉ 3. Các tuy n ế ố ộ Qu c l ườ Đ ng t nh, ệ ườ Đ ng huy n
ườ ố ộ ị 6.60 Qu c l 53 ầ Giáp ranh huy n ệ C u Ngang Đ ng vào bãi rác th xã Duyên H iả 700
ố ộ ườ 6.61 Qu c l 53 900 ườ ị ệ ạ Đ ng vào bãi rác ả th xã Duyên H i ỉ Đ ng t nh 914 (đi Hi p Th nh);
ệ ườ
ố đ i di n Đ ng ỉ t nh 914 (đi Ngũ L c)ạ
ố ộ ố 6.62 Qu c l 53 ế C ng B n Giá ườ ệ ệ ỉ ỉ Đ ng t nh 914 (đi ố ạ Hi p Th nh); đ i ườ di n Đ ng t nh 914 (đi Ngũ L c)ạ 1.300
ườ
ố ộ ế ố 6.63 Qu c l 53 C ng B n Giá
Đ ng ra đa ị (giáp ranh th xã); ế ệ ố đ i di n h t ờ ả ử th a 13, t b n ườ ồ ng 1 đ 39 ph 900
ườ
ệ ố ộ 6.64 Qu c l 53 2 Vòng xoay ngã năm
Đ ng vào rađa (giáp ranh xã Long ố Toàn); đ i di n tính ử ừ ranh th a 13 và t ờ ả ồ ử th a 15, t b n đ ườ ng 1 39, Ph 1.200
ố ố ộ 6.65 Qu c l 53 Vòng xoay ngã năm 2 C ng (nhà ông Châu Văn Thành) 2.500
ố ố ộ ầ 6.66 Qu c l 53 C u Long Toàn 2 C ng (nhà ông Châu Văn Thành) 3.000
ườ ế ể ọ ố ố ộ ầ 6.67 Qu c l 53 C u Long Toàn
ộ ươ ng ng H t ranh tr ị Ti u h c Võ Th ệ ế Quí; đ i di n h t ờ ả ử b n th a 25, t ồ đ 32, xã Long Toàn (h Tr Thanh Tâm) 1.500
ế ể
ố ộ ử 6.68 Qu c l 53 Kênh đào Trà Vinh
ộ ươ ng Thanh ườ ng H t ranh tr ọ Võ Th ị Ti u h c ệ ế ố Quí; đ i di n h t ồ ờ ả th a 25, t b n đ 32, xã Long Toàn (h Tr Tâm) 1.000
ế 53 (h t ố ộ 6.69 Qu c l 53 ố ộ 53 Qu c l ế ắ (n n tuy n) ố ộ Qu c l khóm 30/4) 900
ề ố ộ ố ộ ầ 6.70 Qu c l 53B Qu c l 53 C u Láng Chim ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ 900
ự ề ố ộ ầ ườ ườ 6.71 Qu c l 53B C u Láng Chim ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ Đ ng nh a ỉ (Đ ng t nh 913 cũ ngã ba) 800
ườ ng ế ể ề ố ộ 6.72 Qu c l 53B ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ườ ự Đ ng nh a ỉ ườ (Đ ng t nh 913 cũ ngã ba) ử ườ H t ranh Tr ọ Ti u h c Phan Chu Trinh; đ i ố ệ ế di n h t th a 74, ờ t ng 1, xã Tr Long Hòa 450
ườ ng ọ ế ể ề ế ố ộ ầ ộ 6.73 Qu c l 53B C u Ba Đ ng ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ệ 1, xã H t ranh Tr Ti u h c Phan Chu ố Trinh; đ i di n h t ờ ử th a 74, t ườ Tr ng Long Hòa 700
ố ộ ầ ộ ố ề 6.74 Qu c l 53B C u Ba Đ ng 500 Đi u ch nh tên đ ỉ ngườ ệ ử Đ ngườ s 3; đ i ố ế di n h t ranh ờ ả th a 83, t b n
ườ ng ồ đ 6, xã Tr Long Hòa
ườ ế ể ồ ố ề ố ố ộ 6.75 Qu c l 53B ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ Đ ngườ s 3; đ i ố ử ế ệ di n h t ranh th a ồ ờ ả 83, t b n đ 6, xã ườ ng Long Hòa Tr ử ồ b n đ 5, ng Long ng H t ranh tr ị ọ Ti u h c Võ Th ể Sáu (đi m C n ệ ứ Tr ng); đ i di n ế h t ranh th a ờ ả 375, t ườ xã Tr Hòa 800
ườ ế ể ầ ứ ồ ề ố ộ 6.76 Qu c l 53B ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ử ế ồ ồ C u C n Tr ng ( khu di tích b n ế ậ ti p nh n vũ khí C n Tàu)
ng H t ranh tr ị ọ Ti u h c Võ Th ể Sáu (đi m C n ệ ố ứ Tr ng); đ i di n ế h t ranh th a 375, ồ ờ ả b n đ 5, xã t ườ Tr ng Long Hòa 500
ế ầ ứ ề ố ộ 6.77 Qu c l 53B b n ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ ế ồ ồ C u C n Tr ng ( khu di tích b n ế ậ ti p nh n vũ khí C n Tàu) ố H t ranh Cây xăng Dân Thành; ế ố ệ đ i di n h t ờ ả ử th a 180, t ộ ồ đ 5 (h Phan Qu c Ca) 1.000
ườ ị ư ấ ế
ề ồ ố ộ 6.78 Qu c l 53B ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ
H t ranh Cây xăng Dân Thành (th a ử ờ ả b n đ 5); 181, t ệ ử ế ố đ i di n h t th a ồ ờ ả b n đ 5 180, t ố ộ (h Phan Qu c Ca)
Đ ng vào Khu Tái đ nh c p Mù U (ngã ba cây xăng Năm L i; ợ ố ệ ừ ranh đ i di n t ờ ả ử th a 523 t b n ồ ố đ s 5 xã Dân ộ Thành (h Lê Thái H c)ọ 1.500
ề ố ố ộ 6.79 Qu c l 53B Kênh đào Trà Vinh ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ
ườ Đ ng vào Khu Tái ư ấ ị đ nh c p Mù U (ngã ba cây xăng ệ ợ Năm L i; đ i di n ử ờ ừ ranh th a 523 t t ồ ố ả b n đ s 5 xã Dân ộ Thành (h Lê Thái H c)ọ 1.300
ườ ỉ Đ ng t nh
ẻ ế ố ộ 6.80 Qu c l 53 ỉ ườ Đ ng t nh 914 (đi Hi p ệ Th nh)ạ ườ Đ ng X o Xu; ệ ố đ i di n h t ranh Cây Xăng B n ế Giá 500
ẻ ế ệ ầ 6.81 C u Sông Giăng ế ỉ ườ Đ ng t nh 914 (đi Hi p ệ Th nh)ạ ườ Đ ng X o Xu; ố đ i di n h t ranh Cây Xăng B n Giá 350
ủ ợ ấ i p ầ 6.82 C u Sông Giăng ư ỉ ườ Đ ng t nh 914 (đi Hi p ệ Th nh)ạ Kênh th y l Cây Da (giáp ệ B u đi n xã) 450
ủ ợ ấ 6.83 Giáp đê bi nể ệ ỉ ườ Đ ng t nh 914 (đi Hi p ệ Th nh)ạ i p Kênh th y l Cây Da (giáp B u ư đi n xã) 350
ườ ố ộ ố ộ 6.84 Qu c l 53 Qu c l ớ 53 m i ỉ Đ ng t nh 914 ( đi Ngũ L c)ạ 500
ườ ố ộ 6.85 Qu c l ớ 53 m i 500 ỉ Đ ng t nh 914 ( đi Ngũ L c)ạ Giáp ranh huy n ệ ả Duyên H i (xã
Ngũ L c)ạ
ườ ệ Đ ng huy n
ườ ệ ầ ườ ỉ Đ ng t nh 914 6.86 Đ ng huy n 23 ỹ Giáp xã M Long ệ Nam, huy n C u Ngang (Sông Thâu Râu) 350
ườ ệ ầ C u Kênh Xáng 6.87 ố ộ Qu c l ố ấ 53 (ngã ba ấ Đ ng huy n 81 p Th ng Nh t) 1.500
53B ườ ệ ầ C u Kênh Xáng 6.88 Đ ng huy n 81 ồ ố ộ Qu c l (Ngã ba p ấ ế Gi ng Gi ng) 1.000
4. Xã Long Toàn
ồ ồ ế ố Tuy n s 1 6.89 ườ ồ ế ấ Đ ng đal p Gi ng Gi ng ườ Đ ng Gi ng ế Gi ng Gi ng Trôm 350
ự ặ ậ ồ ế ố Tuy n s 1 6.90 Tách đo nạ Đ ng nh a ồ ấ ườ p Gi ng Trôm M t đ p Gi ng Trôm 350
ự ấ ầ ướ ừ Sân bay đ u d i 6.91 Tách t 6.90 ườ ồ ườ ồ ấ Đ ng đal p Gi ng Trôm Đ ng nh a p Gi ng Trôm 350
ấ ặ ậ ồ Sông Gi ng ồ Ổ i 6.92 ườ Đ ng đal p ồ Ổ Gi ng i M t đ p Gi ng Trôm 350
ườ ấ Sông Ông Tà 6.93 ườ ồ ế Đ ng đal p Long Đi nề ấ Đ ng đal p Gi ng Gi ng 350
ệ ườ 6.94 Đ ng kênh 16 Kênh đào Trà Vinh ườ ổ ố ấ Đ ng huy n 81 (C ng văn hóa Th ng Nh t) 500
ự ỉ ố ộ Qu c l 53B 6.95 ế Sông Láng Chim (B n phà cũ) ườ Đ ng nh a ườ (Đ ng t nh 913 cũ) 700
ư Kênh Bà Phó 6.96 ế ố Tuy n s 1 (áp ầ ườ Đ ng Tr n H ng ị ụ d ng cho th xã Đ oạ Duyên H i)ả 1.500
ồ Ổ i 6.97 ế ố Tuy n s 1 Kênh Bà Phó Sông Gi ng (giáp ranh huy n ệ Duyên H i)ả 900
ườ ố ộ ề ươ 6.98 53 (nhà ả ng C nh ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ Qu c l ông Tr Đ ng)ồ ố ộ 53 (nhà Qu c l ỳ ông Hu nh Văn Tri u)ệ 600 Đ ng Lê Văn Tám (áp d ng ụ ị cho th xã Duyên H i)ả
5. Xã Long H uữ
ườ ấ 6.99 ỉ Đ ng t nh 914 Bàu Cát p 14 ấ ườ Đ ng p 16 Bàu Cát 400
ế ườ ự 6.100 Đ ng nh a ấ ườ p 1214 ng 2, H t ranh ph ấ giáp p 12 xã Long H uữ Giáp huy n ệ ả ấ Duyên H i ( p Trà Khúp, xã Ngũ L c)ạ 350
ế ườ ự ỉ 6.101 Đ ng nh a ấ ườ p 17 ườ Giáp Đ ng t nh 914 ng 2, H t ranh ph ấ giáp p 17 xã Long H uữ 400
ự ườ ườ 6.102 Giáp ranh ph ng 2 ỉ Đ ng t nh 914 ườ ấ Đ ng nh a liên p 1011 350
ầ ế C u B n Giá Nh ỏ Đê Nông tr ngườ 6.103 ế ườ Đ ng đal B n Giá Nhỏ 350
ự ầ ườ ng nhà Út 6.104 ườ Đ ng nh a Bàu Cát Đ u đ Tâm Giáp huy n ệ ả Duyên H i (xã Ngũ L c)ạ 350
ườ ẻ ườ ố 6.105 Đ ng X o Xu ỉ Đ ng t nh 914 ườ ự C ng M i L c 350
ườ ẻ ố ổ 6.106 Đ ng X o Xu ườ ự C ng M i L c Đê Nông Tr ngườ ớ 350 B sung m i
ườ ố ộ 6.107 Đ ng Bãi rác Qu c l 53 Bãi rác 350
ự ườ ườ ấ Đ ng p 1214 6.108 ườ Đ ng nh a ấ p 15 16 ấ Đ ng p 16 Bàu Cát 350
ự ườ ườ ổ 6.109 ớ B sung m i ườ Đ ng nh a ấ p 15 16 ấ Đ ng p 16 Bàu Cát ỉ Đ ng t nh 914 (Ngũ L c)ạ 400
ườ ườ ổ 6.110 ự Đ ng nh a ỉ Đ ng t nh 914 ồ Cánh đ ng đon ớ 350 B sung m i
ườ ự ườ ự ấ ườ ổ ỉ Đ ng t nh 914 6.111 ớ B sung m i Đ ng nh a Hang S uấ Đ ng nh a p 17 400
ồ ườ ự ấ ổ 6.112 ớ B sung m i ườ ổ ấ Đ ng Gi ng N i p 14 16 ấ Đ ng p 16 Bàu Cát ườ Đ ng nh a p 1214 350
ườ ự ấ ổ 6.113 ớ B sung m i ườ ầ ồ ự Đ ng nh a Đ u Gi ng Đ ng nh a p 12 14 Giáp huy n ệ ả Duyên H i (xã Ngũ L c)ạ 400
ự ấ ườ ấ ườ ổ 6.114 Đ ng p 13 ỉ Đ ng t nh 914 ớ B sung m i ườ Đ ng nh a p 1214 350
ườ ng 6. Xã Tr Long Hoà
6.115 ườ ả Đ ng lên đèn H i Đăng Qu c l ư t ố ộ 53B (Ngã ể ra bi n) Ngã ba Vàm Láng n cướ 350
ườ
ờ ể B bi n 6.116 ườ Qu c l ư t ố ộ 53B (Ngã ể ra bi n) Đ ng vào trung tâm Khu ị du l ch (đ ng s 2)ố 800
ồ ế ấ ườ ố ộ Qu c l 53B 6.117 B n xu ng Khoán Ti uề Đ ng p Khoán Ti uề 350
ồ ố ộ Qu c l 53B 6.118 ồ ấ ườ Đ ng p C n Tr ngứ ồ ế B n xu ng C n Tr ngứ 350
ấ ầ ầ ạ C u R ch L u Đình Ông 6.119 ườ Đ ng p Ba Đ ngộ 350
ấ ố ộ ầ ườ ộ Qu c l 53B L u Bà 6.120 Đ ng p Ba Đ ng (bên hông ch )ợ 350
ườ
ố ộ 6.121 Qu c l 53B ờ ể B bi n
ẫ Đ ng d n vào ị khu du l ch ố ườ đ ng s 1, 3, 4, 5, 6 350
ườ
ườ ố ườ ố 6.122 Đ ng s 2 Đ ng s 3
ộ ộ Đ ng n i b ị khu du l ch ế ọ (tuy n d c khu ị du l ch) 350
ườ
ườ ố ườ ố 6.123 Đ ng s 5 Đ ng s 6
ộ ộ Đ ng n i b ị khu du l ch ế ọ (tuy n d c khu ị du l ch) 350
ự ứ ầ ồ C u C n Tàu 6.124 Ngã ba đình C n ồ Tr ngứ ườ p C n Tr ng ồ Đ ng nh a ồ ấ C n Tàu 350
ự ố ộ ỉ Qu c l 53B 6.125 ế Sông Láng Chim (B n phà cũ) ườ Đ ng nh a ườ (Đ ng t nh 913 cũ) 450
ườ Vàm Láng N cướ 6.126 Ngã ba vàm Láng N cướ Đ ng đal lên vàm Láng N cướ 350
ế ờ ộ ờ b ố ộ Qu c l 53B 6.127 ử H t th a 140 t 1 ườ Đ ng l d aừ 350
ự ố ộ ổ Qu c l 53B 6.128 ớ B sung m i ấ ườ Đ ng p Khoán Ti uề ườ Đ ng nh a ấ p Nhà Mát Khoán Ti uề 350
7. Xã Dân Thành
ố ộ ế ườ 6.129 Qu c l 53B H t đ ự ng nh a ồ ấ ườ Đ ng p C n Ông 500
ườ ố ộ 53B (Ngã ả ị 6.130 Đê H i Thành Hòa Đ ng vào Khu Tái đ nh ư c Mù U Qu c l ba cây xăng Năm L i)ợ 1.200
ườ 53B (Ngã 6.131 ố ộ Qu c l ư ộ l t Phú Thành) ườ ng vào Giáp đ ư ị Khu Tái đ nh c Mù U ẫ Đ ng d n vào Trung tâm ệ ự Đi n l c Duyên H iả 1.200
ườ 53B (Ngã 6.132 Sông Long Toàn ự Đ ng nh a Phú Thành ố ộ Qu c l ư ộ l t Phú Thành) 500
ườ ườ ng Phú ườ ệ 6.133 Đ ng huy n 81 Giáp đ Thành Đ ng đal vào khu nuôi tôm công nghi p ệ Khém 500
ự ườ ệ ồ ổ 6.134 ớ B sung m i ườ ồ Đ ng nh a C n Ông Đ ng huy n 81 (nhà Sáu Nh )ỏ ấ ườ Đ ng p C n Ông 500
ườ ố ộ 6.135 Qu c l 53B Bãi rác ự Đ ng nh a vào Bãi rác 500
6.136 ườ ng đal Các đ ạ ủ còn l i c a xã Dân Thành 350
ườ ẫ ả 6.137 Đê H i Thành Hòa ườ Ngã 3 Đ ng d n vào Trung tâm đi n ệ ả ự l c Duyên H i ố ẫ Đ ng d n vào Trung tâm ệ ự Đi n l c Duyên H i ả (Nhánh s 01) 1.200
ự ố ộ ầ 6.138 Qu c l 53B ồ C u C n Tàu ườ Đ ng nh a ồ ồ C n Ông C n Tàu 700
ườ ườ 6.139 Kênh Đào Trà Vinh ự Đ ng nh a Láng Cháo Mù U ẫ Đ ng d n vào ệ ự Trung tâm Đi n l c ả Duyên H i (Nhánh ố s 01) 800
ự ườ ợ 53B (ch ườ ồ ổ 6.140 ớ B sung m i ố ộ Qu c l Dân Thành) ự Đ ng nh a ế Gi ng Gi ng Láng Cháo Đ ng nh a Láng Cháo Mù U 800
ế 6.141 Tuy n Đê H i ả 600
Thành Hòa
8. Xã Hi p ệ Th nhạ
ườ Sông Giăng ỉ Đ ng t nh 914 6.142 ự ườ Đ ng khu v c Chợ 450
6.143 ướ ườ Đ ng tr c ợ ầ đ u ch khu v c Iự 450
6.144 ướ ườ c Đ ng tr ợ ầ đ u ch khu v c IIự 400
ườ ấ ườ ỉ ạ 6.145 Đ ng p Ch ợ Đ ng t nh 914 Tr m Biên phòng 350
ườ ườ ườ 6.146 ỉ Đ ng t nh 914 ấ Đ ng p Bào Xóm Cũ Đ ng đal Xóm Cũ 350
ể Ấ ợ 6.147 p Ch ườ Đ ng ra Bãi Nghêu Bi n (HTX Thành Đ t)ạ 350
ự ườ 6.148 ỉ Đ ng t nh 914 Đê bi nể Đ ng nh a ấ ườ p Bào 350
6.149 ố ế Tuy n đê Qu c phòng ố C ng nhà 8 Nam ấ ( p Bào) ạ ố Ngã ba xu ng Tr m biên phòng ( p ấ Ch )ợ 350
6.150 Sông Giăng ố ế Tuy n đê Qu c phòng ố C ng nhà 8 Nam ấ ( p Bào) 350
ỉ
T nh: Trà Vinh
ụ ụ Ph l c 7
Ụ Ụ
Ấ Ở
Ỉ
Ị
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN T NH
Ả PH L C B NG GIÁ Đ T Ụ Ụ
Ấ Ở
Ả
Ị
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN
TRÀ VINHPH L C B NG GIÁ Đ T
Ỉ
T NH TRÀ VINH
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ơ ị
ồ
Đ n v tính: 1000 đ ng/m2
Đo nạ Ghi chú Tên đ ngườ Giá đ tấ TT ườ ườ ạ ườ đ đ ạ ngLo i ố ng ph Đo n đ ng phố
Từ Đ nế
ầ ệ 7 Huy n C u Kè
ị ấ
1. Th tr n ầ C u Kè (Đô ị ạ th lo i 5 )
ế
ườ ố 7.1 Đ ng 30 /4 C ng Năm Minh 1 3.000
H t Chùa Tà ệ ố Thiêu; đ i di n ườ ế đ n Đ ng tránh ố ộ 54 Qu c l
ế ườ 7.2 Đ ng 30 /4 1 4.000 Chùa Tà Thiêu; đ i ố ệ ừ ườ di n t Đ ng ố ộ 54 tránh Qu c l ườ Đ ng Lê Lai; ệ ố đ i di n h t ranh nhà ông Tr n ầ Minh Long
ườ ệ ố ườ 7.3 Đ ng 30 /4 1 5.000 ườ Đ ng Lê Lai; đ i ệ ừ di n t nhà ông ầ Tr n Minh Long ị Đ ng Võ Th ế ố Sáu; đ i di n h t ấ ranh đ t Ngân hàng Nông nghi pệ
ư
ườ ầ 7.4 Đ ng 30 /4 C u Bang Chang 4.000 1
ầ ườ Đ ng Tr n H ng Đ o;ạ ệ ừ ố đ i di n t Ngân hàng Nông nghi pệ
Tách t ườ ầ ấ 7.5 Đ ng 30 /4 C u Bang Chang 1 3.000 ừ ụ m c 7.5 cũ Công viên khóm 8 (Ranh đ t nhà anh Thi)
Tách t ườ ế 7.6 Đ ng 30 /4 ị ấ H t ranh Th tr n 1 2.000 ừ ụ m c 7.5 cũ Công viên khóm 8 ấ (Ranh đ t nhà anh Thi)
ườ ố ộ Qu c l 54 7.7 1 1.500 ễ Đ ng Nguy n Hòa Luông Giáp ranh xã Hòa Ân
́ ̃ ̀ ố ộ Qu c l 54 7.8 1 1.500 ễ ườ Đ ng Nguy n Văn Kế Giap ranh xa Hoa Ân
̀ ́ ́ ươ 7.9 1 3.500 ̣ ̣ ̀ ́ ươ Đ ng tranh ́ Quôc lô 54 Đ ng 30/4 (khom 1) ̀ ̀ ươ Câu, đ ng tranh ́ Quôc lô 54
̣ ́ ̀ươ ng 30/4 7.10 1 3.000 ̣ ̀ ̀ ươ ng tranh Câu, đ ́ Quôc lô 54 Giáp đ ́ (khom 8)
̀ ́ ươ Đ ng tranh ́ Quôc lô 54 ụ (áp d ng chung cho xã Châu Đi n)ề
ườ 7.11 1 2.000 ̣ ễ Đ ng Nguy n Văn Tr iỗ ̀ ́ ươ Đ ng tranh ́ Quôc lô 54 ườ Đ ng 30/4 (Chùa ạ V n Niên Phong Cung)
ườ ườ ườ ợ 7.12 Đ ng Lê Lai Đ ng 30/4 Đ ng Lê l i 1 2.000
ố ố ươ ng 7.13 1 2.500 ườ ễ Đ ng Nguy n ị Th Út ườ Đ ng 30/4 (d c ầ ầ c u C u Kè) C ng L th c cũự
ươ ự ườ ễ ng th c 7.14 1 2.000 ườ ễ Đ ng Nguy n ị Th Út ố C ng L cũ Đ ng Nguy n Hòa Luông
c ướ ườ ầ ầ 7.15 Đ ng Lê L i ợ C u C u Kè 1 2.000 Chùa Ph Thi nệ
ườ ễ ườ ướ 7.16 Đ ng Lê L i ợ Chùa Ph ệ c Thi n 2 1.000 Đ ng Nguy n Hòa Luông
ế ườ ầ Đ ng Tr n Phú 7.17 1 5.500 ệ ự ườ Đ ng Lý T Tr ngọ ấ H t ranh đ t ỷ ớ Huy n u m i
ệ ỷ ớ Huy n u m i 7.18 1 3.000 ự ườ Đ ng Lý T Tr ngọ ị ườ Đ ng Võ Th Sáu
ầ ầ ổ ̀ươ Đ ng 30/4 7.19 1 5.500 ườ Đ ng Tr n Phú Giáp đ u c ng UBND huy nệ
ầ ầ ổ 7.20 Công an huy nệ 1 5.000 ườ Đ ng Tr n Phú Đ u c ng UBND huy nệ
ườ ế Đ ng 30/4 B n đò 7.21 1 3.000 ị ườ Đ ng Võ Th Sáu
̃ ̀ ườ Đ ng 30/4 7.22 1 3.000 ườ ư ạ ầ Đ ng Tr n H ng Đ o ́ Giap ranh xa Hoa Tân
ườ Đ ng 30/4 7.23 3 1.000 ườ Đ ng Hai Bà Tr ngư Giáp ranh xã Hòa Tân
7.24 1 5.500 Trung tâm ch ợ huy nệ
ườ ườ ễ ườ Đ ng 30/4 7.25 1 1.500 Đ ng Nguy n Hòa Luông ệ Đ ng vào Trung tâm b i ồ ưỡ d ng Chính ị tr huy n
2. Các dãy phố ch xãợ
7.26 1.500 ợ Ch Phong Th nh ạ
ợ 7.27 Ch Phong Phú 1.000
ợ 7.28 1.000 ố ấ Ch Ph p 1 Phong Phú
ợ 7.29 1.000 Ch Bà My Tam Ngãi
ợ 7.30 1.000 Ch Cây Xanh Tam Ngãi
7.31 1.000 ợ Ch Trà Kháo Hòa Ân
7.32 1.000 Ố ợ Ch Trà t Thông Hòa
ạ 7.33 1.000 ợ Ch Th nh Phú
7.34 1.000 ợ ế Ch B n Đình An Phú Tân
7.35 1.000 ợ ườ Ch Đ ng ớ ứ Đ c Ninh Th i
7.36 1.500 ợ ỹ Ch M Văn Ninh Th iớ
7.37 1.000 ợ ế Ch B n Cát An Phú Tân
, ỉ 3. Các tuy n ế ố ộ Qu c l ườ Đ ng t nh, ệ ườ Đ ng huy n
ườ ủ ố ộ ố 7.38 Qu c l 54 C ng Năm Minh 1.500
Đ ng đal (Cua Ch Xuân); ệ ế ố đ i di n h t ranh ạ ấ đ t Ph m Hoàng Nhũ
ườ ủ ố ộ 7.39 Qu c l 54 1.000
ử C a hàng xăng ầ ố d u s 43 (Công ầ ầ ổ ty c ph n d u khí MeKong) Đ ng đal (Cua Ch Xuân); ệ ừ ố ranh đ i di n t ạ ấ đ t ông Ph m Hoàng Nhũ
ố ộ ử ệ 7.40 Qu c l 54 C a hàng xăng d u ầ Giáp huy n Trà 900
ầ Ôn ổ ố s 43 (Công ty c ầ ph n d u khí MeKong)
ườ ị ố ộ ố ấ 7.41 Qu c l 54 1.500 Cua Châu Đi n ề (giáp ranh TT C u ầ Kè) Đ ng vào chùa ệ Ô M ch; đ i di n ế h t ranh đ t ông ư ạ Th ch H ng (3 L c)ự
ườ ị ̀ ố ộ 7.42 Qu c l 54 ́ Câu Phong Phu 1.000
ư Đ ng vào Chùa Ô ệ ừ ố M ch; đ i di n t ạ ấ ranh đ t ông Th ch ự H ng (3 L c)
̀ ố ộ ố 7.43 Qu c l 54 ́ Câu Phong Phu C ng Phong Phú 1.500
ố ộ ố 7.44 Qu c l 54 C ng Phong Phú 1.000 ầ C u Phong Th nhạ
ấ
ố ộ ạ ầ 7.45 Qu c l 54 C u Phong Th nh 1.500 ế
ế H t ranh đ t ệ ư B u đi n Phong Th nh;ạ ệ ố đ i di n h t ranh UBND xã Phong Th nhạ
ư ạ ệ ừ ố ộ 7.46 Qu c l 54 1.000
ệ B u đi n Phong ố Th nh; đ i di n t UBND xã Phong Th nhạ ế ườ H t ranh Tr ng ể ọ Ti u h c Phong ố ệ ạ Th nh; đ i di n ườ ng đal giáp đ ị ư (nhà bà L u Th Ph ng)ụ
ườ
ệ ừ ườ ố ộ 7.47 Qu c l 54 Ranh H tạ 1.000 ư ọ ể ng Ti u h c Tr ố ạ Phong Th nh; đ i ng đal đ di n t ị (nhà bà L u Th Ph ng)ụ
ườ ỉ Đ ng t nh
ườ ầ 7.48 ỉ Đ ng t nh 906 ẹ C u Trà M t 1.000 ự Giáp ranh xã H u Thành
ấ ỉ c; đ i di n 7.49 800 ườ Đ ng t nh 911 ạ Ấ p 1 Th nh Phú ệ (giáp huy n Trà Ôn) ế H t ranh đ t Đài ố ướ ệ n ặ ấ ranh đ t bà Đ ng ị ứ Th M c
ỉ ấ ệ c; đ i di n ranh ̀ ́ ̣ Câu Thanh Phu 7.50 800 ườ Đ ng t nh 911 ế H t ranh đ t Đài ố ướ n ị ặ ấ đ t bà Đ ng Th M cứ
ế
ỉ ̀ ́ ế ̣ 7.51 Câu Thanh Phu 1.000 ề ể ườ Đ ng t nh 911 ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i
H t ranh Cây xăng Thiên Mã; ệ ố đ i di n h t ranh ị ầ ấ đ t Tr n Th Bích
ế ế ỉ ố ế 7.52 800 ầ ề ể ỉ ầ ườ Đ ng t nh 911 Đi u ch nh đi m đ u H t ranh Cây xăng ệ Thiên Mã ; đ i di n ế ấ h t ranh đ t Tr n ị Th Bích H t ranh UBND ạ xã Th nh Phú; ố ệ đ i di n h t ranh ấ đ t ông Lê Văn Ba
ỉ ố 7.53 Giáp xã Tân An 800 ế ạ ệ ườ Đ ng t nh 911 H t ranh UBND xã Th nh Phú; đ i ấ ế di n h t ranh đ t ông Lê Văn Ba
́ ̣ ườ 7.54 ỉ Đ ng t nh 915 800 ể Giap ranh huyên Tra Ôn ̀ Giáp ranh huy n ệ ầ Ti u C n
ườ ệ Đ ng huy n
ế ̣ ̣ ườ ệ ầ 7.55 1.500 Đ ng huy n 50 ị ấ Giáp th tr n C u Kè ế ạ H t ranh Tram Điên nông thôn; ệ ố đ i di n h t ranh ấ đ t ông Th ch Tóc
̃ ế ̣ ̣ ườ ệ ệ ố ̀ ế 7.56 800 Đ ng huy n 50 ạ Nga ba Trung H t ranh Tram Điên ̃ tâm xa Hoa Tân; nông thôn; đ i di n ệ ố đ i di n h t ranh ấ ế h t ranh đ t ông ấ đ t Cây xăng Th ch Tóc ữ H u Bình
̃ ườ ệ ̀ ̀ 7.57 ́ Câu Chin Lung 500 Đ ng huy n 50 Nga ba Trung tâm ̃ ̀ ố xa Hoa Tân; đ i ấ ệ ừ ranh đ t di n t ữ Cây xăng H u Bình
ườ ệ ườ ụ ế ế 7.58 B n đò B n Cát 500 Đ ng huy n 50 Đ ng vào C m Công nghi pệ
ườ ệ ầ ợ ườ 7.59 C u Kinh Xáng ứ Ch Đ ng Đ c 800 Đ ng huy n 51
ườ ệ ố 7.60 ộ ế C ng B n L 500 Đ ng huy n 29 ế H t ranh Chùa Ấ ư p T Phong Phú
ấ ọ ể ng Ti u h c ườ ệ Ấ 7.61 500 ế ư Đ ng huy n 29 H t ranh Chùa p T Phong Phú
ế H t ranh đ t ườ Tr Phong Phú; đ i ố ệ ấ ế di n h t ranh đ t ộ ụ L c Gia M Viên
ấ ể ng Ti u h c ườ ệ ườ ỉ Đ ng t nh 915 7.62 1.000 Đ ng huy n 29
ệ ụ ộ ế H t ranh đ t ọ ườ Tr Phong Phú; đ i ố ấ ế di n h t ranh đ t L c Gia M Viên
ườ ệ ̃ ườ 7.63 ỉ Đ ng t nh 915 Sông My Văn 1.000 Đ ng huy n 29
ấ ế ườ ệ ố ̀ 7.64 500 Đ ng huy n 32 ầ C u Bà My Qu c 54ộ l ệ ố H t ranh đ t ể Chua Khmer (k ả c phía đ i di n)
ế ế ấ ố ườ ệ ̉ ấ ể ả 7.65 500 ệ Đ ng huy n 32 ệ H t ranh đ t Chua ̀ Khmer (k c phía ố đ i di n) H t ranh đ t nha ̀ Ba Nhan; đ i ấ ế di n h t ranh đ t ề ị Cao Th Ki u
ụ ở ế ườ ệ ệ ̉ 7.66 500 ấ Đ ng huy n 32 H t ranh đ t nha Bà ấ ế ố Nhan; đ i di n h t ị ranh đ t Cao Th Ki uề Tr s cũ UBND xã An Phú Tân ầ (giáp đ u khu ợ ự v c ch An Phú Tân)
ườ ệ ầ ườ ạ 7.67 C u Kinh 15 ỉ Đ ng t nh 911 ộ 500 G p đo n Đ ng huy n 33
ườ ệ ớ Ấ 7.68 p 4 Phong Phú 500 ầ Đ ng huy n 34 ị Giáp Đ nh Qu i B C u Quan
ườ ệ ố ộ 7.69 Qu c l 54 500 Đ ng huy n 8 Chùa Cao đài p ấ 3 Phong Th nhạ
ườ ệ ấ Ố 7.70 ợ Ch Trà t 500 Đ ng huy n 8 Chùa Cao đài p 3 Phong Th nhạ
ườ 4. Các tuy n ế ạ ng còn l đ i
ế
ố ộ Qu c l 54 7.71 1.100 ̣ ̀ươ Đ ng Thôn ơ R m Phong Thanh ệ ạ ̃ ̀ ơ H t nha Lâm R (Chín Sam); đ i ố ế di n h t nhà Th ch Hòa
ế ầ ậ ấ 7.72 500 C u Đ p p 1 Phong Th nhạ ̣ ̀ươ Đ ng Thôn ơ R m Phong Thanh ̃ ̀ ơ H t nha Lâm R (Chín Sam); đ i ố ạ ế ệ di n h t nhà Th ch Hòa
ấ ế ̀ ́ ườ 7.73 500
̀ ̃ ươ Đ ng Liên xa ̀ Hoa Tân Châu ỉ Đ ng t nh 915 ̀ Điên Phong Phú H t ranh đ t ̀ Chua Rum Soc; ế ệ ố đ i di n h t ranh ể ườ ấ ng Ti u đ t Tr ề ọ h c Châu Đi n B
̀ ườ ệ 7.74 ́ Đ ng huy n 51 500
̀ ̃ ươ Đ ng Liên xa ̀ Hoa Tân Châu ́ Nha may ông Bich ̀ Điên Phong Phú
ố ộ ầ ồ 7.75 Qu c l 54 C u Ô R m 500 ư ườ Đ ng Ô T ng Ô R mồ
ọ ng nh a ườ ệ 7.76 Đ ng huy n 32 500 ườ ồ ̉ Đ ng Ng c ổ ồ H Gi ng N i ̀ươ ́ ự Hêt đ ̀ ́ (âp Giông Nôi)
ộ ồ ườ 7.77 ỉ Đ ng t nh 915 500 ọ Ng c H ổ ́ ̀ ươ Đ ng Bên Đinh̀ Ngã ba l ồ Gi ng N i
ườ ợ ế 7.78 ỉ Đ ng t nh 915 Ch B n Đình 800 ́ ̀ ươ Đ ng Bên Đinh̀
̀ươ ườ ệ ườ 7.79 Đ ng T10 Đ ng huy n 32 ỉ Đ ng t nh 915 500
ế ườ ầ 7.80 800 ệ ị ấ Giáp th tr n C u Kè Đ ng vào Trung tâm xã Hòa Ân H t ranh Chùa Sâm Bua; đ i ố ấ ế di n h t ranh đ t ị ọ bà Châu Th C t
ế ườ ệ ố ộ 7.81 Qu c l 54 500 Đ ng vào Trung tâm xã Hòa Ân H t ranh Chùa Sâm ố ế Bua; đ i di n h t ấ ranh đ t bà Châu ị ọ Th C t
̃ ươ ố ườ 7.82 ỉ Đ ng t nh 915 500 ̀ ̀ Đ ng vao Trung tâm xa ̃ Hoa Tâǹ Nga ba Trung tâm ̀ ̃ xa Hoa Tân; đ i ệ ừ di n t Cây Xăng ữ H u Bình
ươ ̀ ườ ệ ợ 7.83 Đ ng huy n 32 Ch Ba My 500 ̀ ̀ Đ ng vao Trung tâm xa ̃ Tam Ngaĩ
ự ườ ự ng nh a ố ộ 7.84 Qu c l 54 500 ế ườ H t đ Cây Gòn Đ ng nh a ạ Ranh H t Cây Gòn
ố ộ ườ 7.85 Qu c l 54 ỉ Đ ng t nh 906 800 ườ ầ Đ ng tránh ẹ C u Trà M t
ườ ụ ỉ 7.86 500 ướ ạ Doanh nghi p ệ c II V n Ph ế ườ Giáp Đ ng t nh 915 Đ ng vào C m Công ệ nghi p Vàm B n Cát (xã An Phú Tân)
ườ ế ố ấ ỉ Đ ng t nh 915 B n phà 7.87 500 ườ Đ ng xu ng ế B n Phà p An Bình
7.88 ớ ổ 1800 B sung m i ườ Đ ng vào ậ ố kh i dân v n huy nệ
ườ 7.89 ớ ổ 1400 B sung m i Đ ng vào quán C m ẩ H ngư
ự
ố ộ ầ ị ổ ư ị Qu c l 54 C u Ô M ch 7.90 ớ 280 B sung m i
ườ Đ ng nh a ấ liên p Ô T ngô M ch Rùm Sóc xã Châu Đi nề
ự ườ ấ ườ ệ ổ Đ ng huy n 8 7.91 ớ 280 B sung m i ư Giáp ranh xã Tân An Đ ng nh a liên p Châu H ngTrà Bôn xã Châu Đi nề
ự ố ộ ổ Qu c l 54 Chùa Ô T ngư 7.92 ớ 280 B sung m i ườ Đ ng nh a ấ ư p Ô T ng xã Châu Đi nề
ự
ổ 7.93 ớ 280 B sung m i ườ Đ ng vào Trung tâm xã ấ Ranh p Kinh Xáng xã Phong Phú ườ Đ ng nh a ồ ấ p Ô R m xã ề Châu Đi n phía đông
ự ườ ầ ổ C u Tam Ngãi II Giáp nhà 2 Dũng 7.94 ớ 280 B sung m i Đ ng nh a Tam Ngãi I xã Tam Ngãi
ườ ệ ổ Đ ng huy n 32 Giáp nhà 6 Ki nệ 7.95 ớ 280 B sung m i ự ườ Đ ng nh a ấ ớ ư p B ng L n xã Tam Ngãi
ườ ệ ổ Đ ng huy n 33 7.96 ớ 280 B sung m i Giáp kênh Kinh Xuôi ườ ự Đ ng nh a Ố ấ t liên p Trà Kinh Xuôi xã Thông Hòa
ự ổ Ngã ba mi uễ 7.97 ớ 280 B sung m i ầ C u Phan Văn Em ườ Đ ng nh a ấ p Kinh Xuôi xã Thông Hòa
ườ
ố ộ ổ 7.98 Qu c l 54 ớ 280 B sung m i Giáp nhà Nguy nễ Văn Hi nề
ự Đ ng nh a vào nhà m ẹ VNAH ị ễ (Nguy n Th Xua) xã Thông Hòa
ổ ẹ 7.99 ớ 280 B sung m i ọ Giáp ranh Đ ỗ Thành Nhân Giáp ranh ị ễ Nguy n Th Ng c Thanh ự ườ Đ ng nh a ấ liên p Trà ạ M tR ch ệ Ngh xã Thông Hòa
ự
ư ổ Ngã t Ô Chích 7.100 ớ 280 B sung m i Giáp ranh Nguy n ễ Văn Kh iở ườ Đ ng nh a ệ ạ ấ p R ch Ngh xã Thông Hòa ạ giai đo n I, II
ườ
ố ộ ổ 7.101 Qu c l 54 Ngã ba mi uễ ớ 280 B sung m i
ự Đ ng nh a liên xã Tam NgãiThông Hòa giai đo n Iạ
ườ ố ộ ổ 7.102 Qu c l 54 ớ 280 B sung m i Giáp Nguy n ễ ỏ ự Văn Đ c Nh ự Đ ng nh a ẹ Trà M t xã Thông Hòa
ự ầ ầ ổ 7.103 C u ông Hàm C u Cây Trôm ớ 280 B sung m i ườ Đ ng nh a ấ p III, IV xã Phong Phú
ỉ
T nh: Trà Vinh
ụ ụ Ph l c 8
Ụ Ụ
Ấ Ở
Ỉ
Ị
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN T NH
Ả PH L C B NG GIÁ Đ T Ụ Ụ
Ấ Ở
Ả
Ị
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN
TRÀ VINHPH L C B NG GIÁ Đ T
Ỉ
T NH TRÀ VINH
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ơ ị
ồ
Đ n v tính: 1000 đ ng/m2
Đo nạ Ghi chú Tên đ ngườ Giá đ tấ TT ườ ườ ạ ườ đ đ ạ ngLo i ố ng ph Đo n đ ng phố
Từ Đ nế
8 ệ Huy n Càng Long
ị ấ 1. Th tr n Càng Long (Đô ị ạ th lo i 5)
8.1 1 3.700 Hai dãy ph ố chợ
ườ ố ộ 8.2 Đ ng 30/4 Qu c l 53 1 3.700 ờ B sông Càng Long
ườ ố ộ Qu c l 53 8.3 1 3.200 ạ Đ ng Ph m Thái B ngườ ờ B sông Càng Long
ố ộ Qu c l 53 8.4 3.700 1 ễ ườ Đ ng Nguy n Đáng ờ B sông Càng Long
ườ ố ộ ầ Đ ng 2/9 Qu c l 53 C u 2/9 8.5 1 3.500
ườ ệ ổ Đ ng huy n 2 ệ ệ C ng b nh vi n 8.6 2 2.000 ườ ệ Đ ng vào ệ B nh vi n
ề ạ ườ ầ Đ ng 2/9 ỹ C u M Huê 8.7 2 1.500 ườ Đ ng B ch Đ ngằ ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ
ườ ố ộ 8.8 Đ ng 19/5 Qu c l 53 1 1.400 Giáp ranh xã M ỹ C mẩ
ề ỳ ườ ệ ở 8.9 2 1.500 ườ Đ ng Hu nh Văn Ngò Đ ng huy n 31 (Khóm 3) Giáp khu nhà Khóm 6 ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ
ố ộ ầ 8.10 Qu c l 53 C u Công Si Heo 1 1.000 ườ Đ ng đal (Ba Thu n)ấ
ườ ầ ế 8.11 Đ ng đal C u Công Si Heo B n đò khóm 9 3 400
8.12 1 2.000 ộ ộ ườ Đ ng n i b ở khu nhà Khóm 6
ố ộ ự ỳ 8.13 2 1.700 ề ể ườ Đ ng nh a khóm 3 ườ Đ ng Hu nh Văn Ngò ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i ụ ở 53 (tr s Qu c l Liên đoàn Lao đ ngộ huy n)ệ
8.14 2 1.700 ộ ộ ườ Đ ng n i b ở khu nhà khóm 3
ỳ ố ộ 8.15 Qu c l 53 2 600 ườ ặ ệ ề ể Đ ng đal ư (c p B u đi n) ườ Đ ng Hu nh Văn Ngò ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i
ỳ ườ ố ộ 8.16 Đ ng 3/2 Qu c l 53 2 1.500 ề ể ườ Đ ng Hu nh Văn Ngò ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i
ồ ố ộ 53 (Nhà 8.17 Giáp M C mỹ ẩ 2 1.500 ườ Đ ng Đ ng Kh iở Qu c l Th )ờ
ườ ố ộ ỳ 53 (Chín 8.18 2 600 Đ ng đal (Chính N )ở Qu c l N )ở ườ Đ ng Hu nh Văn Ngò
ề ườ ầ 8.19 ự Đ ng nh a C u 2/9 (khóm 8) 3 500 ế B n đò cũ (khóm 9) ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ
ề ầ ườ ầ 8.20 ự Đ ng nh a C u 2/9 (khóm 8) 3 500 C u khóm 7, khóm 8 ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ
ươ ng ườ 8.21 Đ ng 2/9 1 3.000 ẻ H m L th c ự ố ườ Đ ng 2 dãy ph chợ
ề ồ ươ ng ố ộ 8.22 Qu c l 53 1 3.700 ị ườ Đ ng H Th Nhâm ẻ H m L th cự ỉ Đi u ch nh tên ngườ đ
ệ ườ ệ ố ộ ầ 8.23 Qu c l 53 ứ C u Mây T c 1 2.700
Đ ng huy n ố ế 31; đ i di n h t ấ ranh đ t Cây xăng s 3ố
ố
ố ộ ệ ế ệ 8.24 Qu c l 53 1 3.500 ố ườ Đ ng huy n 31; ố đ i di n h t ranh ấ đ t Cây xăng s 3 ườ Đ ng 19/5; đ i ử ế ệ di n h t th a ờ ả ấ ố đ t s 58, t b n ộ ồ ố đ s 8, h ông ặ Đ ng Văn Út
ư
ố ộ 8.25 Qu c l 53 ồ ố 1 4.000 ế ệ ệ H t ranh B u ố ệ đi n huy n; đ i ế di n h t ranh Ấ Chùa n Tâm ườ ố Đ ng 19/5; đ i ử ấ ế ệ di n h t th a đ t ờ ả ố b n đ s s 58, t ặ ộ 8, h ông Đ ng Văn Út
ế ệ ư ố ộ ầ ệ ệ 8.26 Qu c l 53 ỹ C u M Huê 1 3.500 Ấ H t ranh B u đi n ế ố huy n; đ i di n h t ranh Chùa n Tâm
ự ấ 53
ầ ỹ 8.27 C u M Huê 2 2.500
ườ ố ộ Qu c l ụ (áp d ng chung cho xã An Tr ng) ườ Đ ng nh a p ố ệ 3; đ i di n ự ườ ng nh a vào đ khóm 7
53 ế ị ấ 8.28 3 2.000 H t ranh th tr n Càng Long ấ ườ Đ ng đal p 3; ầ ệ ố đ i di n C u đal vào khóm 7 ườ ố ộ Qu c l ụ (áp d ng chung cho xã An Tr ng)
ườ ệ ố ộ 8.29 Qu c l 53 1 2.500 ệ Đ ng huy n 2 ườ ệ Đ ng vào b nh ố ệ vi n; đ i di n ườ ng vào máy đ
chà ông Ch ngủ
ườ ệ ầ ố C u Su i 8.30 1 2.200 ệ ng vào máy chà Đ ng huy n 2 ườ ệ Đ ng vào b nh ố ệ vi n; đ i di n ườ đ ông Ch ngủ
ệ ố ộ Qu c l 53 Giáp xã M C mỹ ẩ 8.31 2 1.500 ườ Đ ng huy n 31
ế ị ấ ườ ệ ị Giáp xã Nh Long 8.32 3 600 Đ ng huy n 37 H t ranh th tr n (giáp xã Nh ị Long Phú)
ườ ệ Đ ng huy n 2 Giáp xã M C mỹ ẩ 8.33 600 ườ ầ ố ự Đ ng nh a (C u Su i)
ự ố ộ Qu c l 53 Kênh T cắ 8.34 800 ườ Đ ng nh a khóm 2
ề ườ ự 8.35 700 ườ Đ ng nh a ộ ộ n i b khóm 2 ể ể ể ố ỉ Đi u ch nh tên ủ ng và h y đ ầ ko đ đi m đ u đi m cu i)
ỳ Kênh khai Luông 8.36 600 ườ Đ ng đal khóm 3 ườ Đ ng hu nh Văn Ngò ỉ Đi u ch nh tên ườ ng ề đ
ỳ ự ố ộ Qu c l 53 8.37 700 ườ Đ ng Hu nh Văn Ngò ườ Đ ng nh a khóm 3
ữ ng ố ộ Qu c l 53 8.38 700 ườ Đ ng gi a khóm 5 ườ Các đ ự nh a khóm 5
ự ườ ệ Đ ng huy n 2 ợ ỹ Ch M Huê 8.39 600 ườ Đ ng nh a khóm 6
ự ườ ệ Đ ng huy n 2 8.40 500 ườ Đ ng nh a khóm 6 ườ Đ ng đal khóm 6
ự 8.41 600 ườ Đ ng nh a khóm 8
ự ừ ế ườ ệ ổ 8.42 T b n đò Đ ng huy n 37 ớ 600 B sung m i ườ Đ ng nh a khóm 9
ự ố ộ ầ ổ 8.43 Qu c l 53 C u khóm 8 ớ 600 B sung m i ườ Đ ng nh a khóm 7
ườ ố ỳ ườ ng ổ 8.44 ớ ổ 1.000 B sung m i Đ ng 3/2 n i dài ườ Đ ng Hu nh Văn Ngò ế H t ranh Tr ẫ M u giáo Tu i Ng cọ
ự ườ ố ộ ổ 8.45 Qu c l 53 Kênh T cắ ớ 600 B sung m i Đ ng nh a khóm 2 (c p ặ chùa Quan Âm)
ườ
ố ộ ổ 8.46 Qu c l 53 Sông Mây T cứ ớ 800 B sung m i
ự Đ ng nh a khóm 2 (Xí ủ ệ nghi p th y nông)
ườ ổ 8.47 ớ 350 B sung m i Đ ng đal khóm 7, 8, 9, 10
, ỉ 2. Các tuy n ế ố ộ Qu c l ườ Đ ng t nh, ệ ườ Đ ng huy n
ị ấ 8.48 Qu c lố ộ 53 1.500 ườ ườ Giáp ranh Th tr n Càng Long Đ ng vào ấ ng C p III; Tr
i (xã ầ ệ ố đ i di n đ u ươ kênh Ba T Bình Phú)
ố ệ ế 8.49 Qu c lố ộ 53 2.000 ườ Đ ng huy n 6; ố ệ đ i di n h t ranh ợ ch Bình Phú ườ ườ ng Đ ng vào Tr ệ ấ C p III; đ i di n ươ ầ i đ u kênh Ba T (xã Bình Phú)
ầ 8.50 Qu c lố ộ 53 C u Láng Thé 1.600 ệ ườ Đ ng huy n 6; ệ ừ ợ ố đ i di n t ch Bình Phú
ố ộ ầ 8.51 Qu c l 53 C u Láng Thé 1.500
ng ệ ườ Đ ng huy n 7; ế ệ ố đ i di n đ n giáp ranh th a ử ử ấ ố đ t s 18 C a ậ ư hàng v t t nông ệ nghi p Kim Ven ươ (xã Ph Th nh)ạ
ạ ố ộ ử ng Th nh 8.52 Qu c l 53 2.500 UBND xã ươ Ph cũ
ệ ườ Đ ng huy n 7; ệ ế ố đ i di n đ n giáp ử ấ ố ranh th a đ t s 18 ậ ư C a hàng v t t ệ nông nghi p Kim ươ Ven (xã Ph ng Th nh)ạ
ươ ng ố ộ 8.53 Qu c l 53 Sông Ba Si 2.200 ạ UBND xã Ph Th nh cũ
53 (xã ố ộ 8.54 Qu c l 60 2.000 ố ộ Qu c l Bình Phú) ầ ệ ố C ng g n Huy n ố ộ ộ 60) đ i (Qu c l
ạ ầ ố ộ 8.55 Qu c l 60 1.200 ề ể ầ ố C ng g n Huy n ố ộ ộ đ i (Qu c l ệ 60) ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i ườ Đ ng h t ng ế ế thi t y u vùng cây ăn trái
ố ộ ầ ườ ế ế ề ườ 8.56 Qu c l 60 ổ C u C Chiên ạ ầ t y u vùng cây 1.400 Đ ng h t ng thi ăn trái ỉ Đi u ch nh tên ể ng, đi m đ đ uầ
ườ ỉ Đ ng t nh
ườ 8.57 ỉ Đ ng t nh 911 800 ầ ng ệ ườ Đ ng huy n 2; ế ệ ố đ i di n h t ranh Giáp ranh xã Th nhạ ử ố ấ đ t th a s 111 ồ ố ờ ả ệ b n đ s 21, t Phú, Huy n C u Kè ươ ộ h ông Tr Văn Dũng
ườ 8.58 ỉ Đ ng t nh 911 2.900 Tách đo nạ ườ ế ạ Đ ng vào Tr m xã Tân An y t
ệ ườ Đ ng huy n 2; ế ệ ố đ i di n h t ranh ờ ử ố ấ đ t th a s 111 t ộ ồ ố ả b n đ s 21, h ươ ông Tr ng Văn Dũng
ạ ườ ầ 8.59 ỉ Đ ng t nh 911 C u Tân An 3.500 ườ Đ ng vào Tr m y ế t xã Tân An
ườ ệ
ườ ầ 8.60 ỉ Đ ng t nh 911 C u Tân An 2.000
Đ ng đal đi An ố Chánh; đ i di n ế ử h t ranh th a 27, ồ ố ờ ả b n đ s 18, t ị ộ h bà Võ Th Thùy Trang
ườ ườ ề ầ 8.61 ỉ Đ ng t nh 911 Đ ng đal đi An ợ C u Ch Huy n 700
H iộ
ệ ế ố Chánh; đ i di n h t ờ ử ranh th a 27, t ồ ố ộ ả b n đ s 18, h bà ị Võ Th Thùy Trang
ề ệ ế ườ 8.62 ỉ Đ ng t nh 911 1.700 ợ ầ C u Ch Huy n H iộ ườ Đ ng huy n 6; ệ ố đ i di n h t ranh ấ đ t Cây xăng ộ ề Huy n H i
ệ ế ườ ố 8.63 ỉ Đ ng t nh 911 C ng Kênh Tây 1.000
ườ Đ ng huy n 6; ệ ố đ i di n h t ranh ấ đ t Cây xăng ộ ề Huy n H i
ườ ố ầ 8.64 ỉ Đ ng t nh 911 C ng Kênh Tây ậ C u Đ p Sen 700
ỉ ẫ ầ ổ ầ ườ 8.65 C u Ba Tr ng ớ ổ 1.000 B sung m i ườ Đ ng t nh 915B ườ Đ ng d n c u C Chiên
ườ ệ Đ ng huy n
ườ ệ ườ ườ 8.66 ỉ Đ ng t nh 915B 500 Đ ng huy n 1 ế Đ ng vào b n ổ phà C Chiên ề ỉ Đi u ch nh tên ể ườ ng, đi m đ ố ầ đ u, cu i
ệ ườ ế ườ 8.67 ỉ Đi u ch nh tên ụ ng (m c đ 700 ườ ổ Đ ng vào b n phà C Chiên Trung tâm xã ỹ Đ c Mứ Đ ng huy n 1 (Đ ng vào ỹ ứ TT xã Đ c M ) ề ườ 8.116 cũ)
ố ườ ệ ầ ố 8.68 C u Su i 700 Đ ng huy n 2
ễ ế ườ H t ranh Tr ng ể ọ Ti u h c A (An ườ ng); đ i Tr ế ệ di n h t ranh ử ấ ố th a đ t s 15, ồ ố ờ ả t b n đ s 12, ộ h ông Nguy n Văn On
ườ ng
ố ườ ệ 8.69 1.100 Đ ng huy n 2
ờ ộ ế H t ranh Tr ể ọ Ti u h c A (An ố ệ ườ Tr ng); đ i di n ử ấ ế h t ranh th a đ t ồ ố ờ ả ố b n đ s s 15, t ễ ộ 12, h ông Nguy n Văn On ị ườ ự Đ ng nh a ườ ặ (c p Tr ng THCS An ườ ng A); đ i Tr ệ ấ ế di n h t ranh đ t ử ố th a s 57, t ồ ả b n đ 13, h Bà ễ Nguy n Th Tám
ặ
ố ườ ệ ầ 8.70 C u Ván 700 Đ ng huy n 2
ị ườ ự Đ ng nh a (c p ườ ng THCS An Tr ườ ng A); đ i Tr ệ ấ ế di n h t ranh đ t ờ ả ử ố th a s 57, t b n ộ ồ đ 13, h Bà ễ Nguy n Th Tám
ườ ườ ệ ầ 8.71 C u Ván 500 Đ ng huy n 2 ụ Gom m c 8.64 cũ Ngã ba Đ ng ỉ t nh 911 (xã Tân An)
ườ ệ ườ 8.72 500 Đ ng huy n 2 ỉ Đ ng t nh 911 ầ (qua C u Tân An) ế ệ ể Giáp ranh xã Hi u Trung, ầ huy n Ti u C n
ườ ệ ổ 8.73 Kênh 7 Th ngượ ớ 400 B sung m i Đ ng huy n 2 ế ệ ể Giáp ranh xã Hi u Trung, ầ huy n Ti u C n
ườ ệ ố ộ ườ ệ ỉ 8.74 Đ ng huy n 3 ấ Qu c l 60 ( p Phú Phong 2, Bình Phú) Đ ng huy n 1 (ngã ba cua 11, ề ườ 700 Đi u ch nh tên ụ ng (m c đ
8.50 cũ) ổ ế ầ g n b n phà C Chiên)
ườ ệ ề ạ ổ 8.75 ớ 350 B sung m i Đ ng huy n 4 ữ ầ C u Kinh Ch Th pậ Ngã ba v R ch Đ pậ
ườ ệ 8.76 600 ậ ị Đ ng huy n 4 ạ ườ Ngã 3 Đ ng R ch Đ p (xã Nh Long) UBND xã Nh ị ườ Long cũ (Đ ng ề ạ v R ch Mát) ỉ ề Đi u ch nh tên ườ ng (theo QĐ đ ố s 1441/2016)
ệ ườ ườ 8.77 3.200 ố ộ ệ 60 cũ) ợ Đ ng huy n ườ 4 (Đ ng vào ị ch Nh Long) ị UBND xã Nh Long ườ Đ ng huy n 3 ề ạ cũ (Đ ng v R ch (Qu c l Mát) ỉ ề Đi u ch nh tên ườ ng (theo QĐ đ ố s 1441/2016)
ỉ ệ ẫ ườ ệ ầ ố 8.78 ầ 60 cũ, g n 400 Đ ng huy n 4 ườ ổ ạ ườ Đ ng huy n 3 ố ộ (Qu c l ậ ầ c u đ p Hàn 2) ầ Đ ng d n C u ư C Chiên (ngã t ừ R ch D a) ề Đi u ch nh ể đi m đ u và ể đi m cu i (TL 915B còn 1 đo n)ạ
ườ ệ ị 8.79 400 Đ ng huy n 4 UBND xã Nh Long Phú ữ ầ C u Kinh Ch Th pậ ỉ ề Đi u ch nh tên ườ ng (theo QĐ đ ố s 1441/2016)
ườ ệ ố 53 (xã 8.80 800 Đ ng huy n 6 ố ộ Qu c l Bình Phú) C ng 3 xã, giáp ộ ề xã Huy n H i
ườ ệ ố ươ ng 8.81 400 Đ ng huy n 6 C ng 3 Xã, giáp xã ộ ề Huy n H i Kênh Kh Hòa
ườ ệ ươ ầ Ấ Ế 8.82 Kênh Kh ng Hòa C u t ch 700 Đ ng huy n 6
ườ ệ ầ Ấ Ế 8.83 C u t ch 1.700 Đ ng huy n 6 ộ ườ Ngã ba Đ ng ỉ t nh 911 (xã ề Huy n H i)
ườ ệ ỉ ề ườ 8.84 600 ề Đ ng huy n 6 ườ Ngã ba Đ ng t nh ộ 911 (xã Huy n H i) Đ ng v Trà On
ườ ệ ế ườ 8.85 ề Đ ng v Trà On 500 Đ ng huy n 6 H t ranh xã ộ ệ Huy n H i
ươ ườ ệ 8.86 1.000 Đ ng huy n 7 ố ộ Qu c l ươ Ph 53 (xã ạ ng Th nh)
ế H t ranh UBND ng xã Ph ệ ố ạ Th nh; đ i di n ườ ế ng h t ranh Tr ể Ti u h c ươ Ph ọ ạ ng Th nh C
ớ ườ ệ 8.87 600 Đ ng huy n 7 Ranh gi i xã ạ ươ Ph ng Th nh ộ ề và Huy n H i ế H t ranh UBND xã ố ạ ươ ng Th nh; đ i Ph ệ ế di n h t ranh ườ ọ ể ng Ti u h c Tr ạ ươ ng Th nh C Ph
ườ ệ ề ươ 8.88 ng ệ t ch (xã 600 Đ ng huy n 7 ộ ộ Ranh xã Huy n H i (giáp xã Ph Th nh)ạ ườ Đ ng huy n 6 ầ Ấ Ế C u ề Huy n H i)
ệ ườ
8.89 600 ố ộ Qu c l ươ Ph 53 (xã ạ ng Th nh) Giáp ranh xã Đ iạ Phúc Đ ng huy n ườ 7 (Đ ng vào TT xã Đ i ạ Phúc)
ế
ườ ệ 8.90 ng ng 500 Đ ng huy n 7 ạ Ranh xã Đ i Phúc ươ (giáp xã Ph Th nh)ạ H t ranh UBND ố ạ xã Đ i Phúc; đ i ệ ườ di n đ ế ố xu ng b n đò Hai Ni
ườ ệ ệ ầ 8.91 ạ C u R ch Cát 300 ế Đ ng huy n 7 ố ng xu ng b n UBND xã Đ i ạ ố Phúc; đ i di n ườ đ đò Hai Ni
ườ ệ ầ ạ C u R ch Cát 8.92 300 Đ ng huy n 7 ố ộ Qu c l ươ Ph ườ đ 53 (xã ạ ng Th nh, ờ ng B Keo)
ườ ệ ị ấ ầ C u Kinh Lá 8.93 800 Đ ng huy n 31 Giáp ranh Th tr n Càng Long
ườ ệ ầ ệ C u Kinh Lá 8.94 600 Đ ng huy n 31 ấ ườ Đ ng đal đi p ố ố s 2; đ i di n ố ế đ n C ng
ườ ệ ầ C u Loco 8.95 600 ệ ừ ố ườ ố Đ ng huy n 31 ấ ố Đ ng đal đi p s C ng 2; đ i di n t
ườ ệ ầ 8.96 C u Loco 900 Đ ng huy n 31
ườ Ngã 3 Đ ng đal (UBND xã An ố ườ ng A); đ i Tr ệ ấ ế di n h t ranh đ t ờ ử ố th a s 130, t ồ ố ộ ả b n đ s 8, h ễ ông Nguy n Văn Miêng
ườ ệ ườ 8.97 500 Đ ng huy n 31 ệ Đ ng huy n 2 (xã Tân Bình)
ườ Ngã 3 Đ ng đal (UBND xã An ố ườ ng A); đ i Tr ấ ế ệ di n h t ranh đ t ờ ả ử ố th a s 130, t b n ồ ố ộ đ s 8, h ông ễ Nguy n Văn Miêng
ườ ố ệ ầ ử ườ ệ 8.98 500 Đ ng huy n 31 ạ ệ ầ ậ C u Ngã H u (giáp ranh xã Th nh Phú, huy n C u Kè) ị ẩ ồ Ngã ba (cua Đ ng ệ huy n 31); đ i di n ấ ế h t ranh đ t th a ồ ờ ả ố s 461, t b n đ ộ ố s 26, h bà Phan Th C m H ng
ườ ệ ố ộ ị 53 (xã Nh 8.99 700 Đ ng huy n 37 Qu c l Long) ị ấ Giáp th tr n Càng Long
ế ườ ệ ế ị ấ ị 8.100 600 ị Đ ng huy n 37 H t ranh UBND xã Nh Long Phú H t ranh th tr n (giáp xã Nh Long Phú)
ườ ệ ườ ệ ườ ệ Đ ng huy n 2 Đ ng huy n 31 8.101 600 Đ ng huy n 39
ệ ườ ườ ố ộ ườ 8.102 Qu c l 53 600 ộ ườ ệ Đ ng huy n 6 ( ề Huy n H i)
Đ ng huy n 7 (Đ ng liên xã An Tr ng Tân Bình ộ ề Huy n H i)
ệ ườ
ố ộ 8.103 Qu c l 60 ớ ổ 1.000 B sung m i Giáp ranh xã ệ ệ Nguy t Hóa, huy n Châu Thành Đ ng huy n ạ ườ 03 (Đ ng h ế ế ầ t y u t ng thi vùng cây ăn trái)
3. Xã Huy n ề H iộ
8.104 1.700 ộ ộ ườ Đ ng n i b ch xãợ
ườ ườ ỉ ề 8.105 Đ ng vào ch ợĐ ng t nh 911 ộ Sông Huy n H i 1.700
ườ ườ ệ 8.106 Đ ng Trà On Đ ng huy n 6 Trà On 400
ng đal 8.107 280 Các đ còn l ườ iạ
4. Xã Nh ị Long
8.108 2.700 ườ ợ ộ ộ Đ ng n i b ị ch Nh Long
ng đal 8.109 280 Các đ còn l ườ iạ
ườ ườ ệ 8.110 ự Đ ng nh a Đ ng huy n 37 350 ườ ườ ệ Đ ng huy n 4, ẫ ng M u giáo Tr
ườ ạ ế 8.111 ấ Đ ng đ t Tr m y t xã 2.200 ộ ộ ừ ườ ng n i b T đ ị ợ ch Nh Long
ườ ự ấ ạ ổ Ranh p Long An R ch rô 2 8.112 ớ 280 B sung m i Đ ng nh a ậ ữ Kinh Ch Th p
ổ ng đal ừ 3m 8.113 ớ 300 B sung m i ườ Các đ ặ (m t đal t ở tr lên)
5. Xã An ngườ Tr
ườ ườ ệ 8.114 Đ ng vào ch ợĐ ng huy n 2 Sông An Tr ngườ 2.500
ộ ữ ệ ầ gi a 8.115 600 ườ Đ ng l An Tr ngườ ấ ườ Đ ng huy n 2 ( p 3A) ườ Đ ng c u dây giăng
ộ ữ gi a 8.116 600 ườ Đ ng l An Tr ngườ ố ườ ng Cu i đ ự ấ nh a p 8A ườ ng vào Cách đ ề ấ ợ Ch 150m v p 8A
ộ ữ gi a ườ ầ ườ ệ 8.117 Đ ng c u 3/2 Đ ng huy n 2 2.000 ườ Đ ng l An Tr ngườ
ộ ữ gi a An ườ ầ ườ ệ 8.118 Đ ng c u 3/2 Đ ng huy n 7 700 ườ Đ ng l ngườ Tr
8.119 2.500 ườ ợ ộ ộ Đ ng n i b ườ ng ch An Tr
ng đal 8.120 280 Các đ còn l ườ iạ
ự ộ ữ gi a ườ ệ 8.121 Đ ng huy n 2 500 ườ Đ ng nh a p 8Aấ ườ Đ ng l An Tr ngườ
ự ộ ữ gi a ườ ệ 8.122 Đ ng huy n 2 500 ườ Đ ng nh a p 7Aấ ườ Đ ng l An Tr ngườ
ự ộ ữ gi a ườ ệ 8.123 Đ ng huy n 2 500 ườ Đ ng nh a p 6Aấ ườ Đ ng l An Tr ngườ
ự ộ ữ gi a ườ ệ 8.124 Đ ng huy n 2 500 ườ Đ ng nh a p 5Aấ ườ Đ ng l An Tr ngườ
ự ộ ữ gi a ườ ệ 8.125 Đ ng huy n 2 500 ườ Đ ng nh a p 4Aấ ườ Đ ng l An Tr ngườ
ườ ệ 8.126 Đ ng huy n 2 500 ườ ườ Đ ng nh a ờ ộ b l ự ẹ qu o Giáp xã An Tr ng A
ự ườ ệ 8.127 Đ ng huy n 2 Kênh T nhỉ 500 ườ Đ ng nh a p 8Aấ
ự ườ ệ Đ ng huy n 2 Kênh T nhỉ 8.128 500 ườ Đ ng nh a p 4Aấ
ườ ổ 8.129 ớ 500 B sung m i ự Đ ng nh a kinh Truy n ề M uẫ
ườ ự ổ 8.130 p 8Aấ p 4Aấ ớ 500 B sung m i Đ ng nh a Kênh T nhỉ
ỹ 6. Xã Đ c Mứ
ợ 8.131 Khu v c chự ạ Sông R ch Bàng 1.200
UBND xã cũ; đ i ố ấ ệ ầ di n đ u ranh đ t ờ ả ử ố th a s 93, t b n ộ ồ ố đ s 5, h bà ị ễ Nguy n Th Nhàn
ườ ệ ế 8.132 Đ ng huy n 3 B n Phà 700 ề ể ỉ ầ ự ế Khu v c b n ổ phà C Chiên Đi u ch nh đi m đ u
8.133 ạ Sông R ch Bàng ổ Sông C Chiên 700 ệ ườ Đ ng 02 bên ố C ng Cái Hóp ỹ ấ ( p M Hi p A)
8.134 ạ Sông R ch Bàng 600 ư ỹ UBND xã Đ c ứ M ngã t ệ ườ Đ ng 02 bên ố C ng Cái Hóp ỹ ấ ( p M Hi p)
ạ ườ 8.135 ự Đ ng nh a Ngã ba vào chợ 600 ấ Ngã ba p Đ i Đ cứ
ề ự ố 8.136 C ng Cái Hóp 400 ố ộ ườ Đ ng huy n 3 (Qu c l ệ 60) ườ ườ ố Đ ng nh a (Đ ng đê bao C ng Cái Hóp) ỉ Đi u ch nh tên ầ ể và đi m đ u, cu iố
ườ ừ ấ ầ ạ 8.137 ự Đ ng nh a Ngã ba p Đ i Đ c ạ ứ C u R ch R ng 500
ng đal 8.138 280 Các đ còn l ườ iạ
ườ ấ 8.139 ự Đ ng nh a ạ ứ Ngã ba p Đ i Đ c 550
Giáp ranh xã Trung Thành Đông, huy n ệ ỉ Vũng Liêm, t nh Vĩnh Long
ng ự ấ ổ 8.140 ớ 500 B sung m i ườ Các đ ạ nh a p Th nh Hi pệ
ườ ợ ổ 8.141 Công ty Trà B cắ ớ 350 B sung m i ự ỹ ườ Đ ng nh a ứ ấ p Đ c M ệ Đ ng huy n 1 (H p tác xã ế Quy t tâm)
ươ ng 7. Xã Ph Th nhạ
ươ 8.142 2.000 ợ Ch Ph ng Th nhạ 2 dãy ph chố ợ
ng sau dãy ườ ườ ệ 8.143 ự Đ ng nh a Đ ng huy n 7 800 ườ ợ Giáp đ ph Chố
ố ộ ư 53 (B u 8.144 400 ườ ầ ồ Đ ng vào Đ u Gi ng Qu c l đi n)ệ Máy chà (ba Nh t)ự
ng đal 8.145 280 Các đ còn l ườ iạ
ự ố ộ ườ ệ ổ Qu c l 53 Đ ng huy n 7 8.146 ớ 350 B sung m i ườ Đ ng nh a ư ấ p H ng ượ ng A, B Nh
ườ ố ộ ổ Qu c l 53 Bãi rác 8.147 ớ 280 B sung m i ự Đ ng nh a vào bãi rác
ườ ự ố ộ ổ Qu c l 53 Kênh 3 xã 8.148 ớ 280 B sung m i Đ ng nh a ậ ư kênh T Thu n
8. Xã Bình Phú
60 (Phú 60 (Phú 8.149 350 ờ ố ộ Qu c l ư H ng 1) ố ộ Qu c l Phong 1) ườ Đ ng Phú ư H ng 2 ườ (Đ ng B bao 8)
ng đal 8.150 280 Các đ còn l ườ iạ
ổ ng đal ừ 3m 8.151 ớ 300 B sung m i ườ Các đ ặ (m t đal t ở tr lên)
ườ ệ ạ ầ ổ 8.152 Phú H ng 1ư ớ 350 B sung m i Đ ng kênh N 22 ườ Đ ng huy n 03 ườ (Đ ng h t ng ế ế thi t y u vùng cây ăn trái)
9. Xã An ườ Tr ng A
800 8.153 ợ ự Khu v c ch xã
ự ườ ệ 8.154 400 Đ ng huy n 31 Kênh T nhỉ ườ Đ ng nh a ẹ ộ qu o) (l
ự ườ ệ 8.155 400 Đ ng huy n 31 Kênh T nhỉ ườ Đ ng nh a (Lo Co)
ờ ườ ệ ổ 8.156 Đ ng huy n 31 Kênh T nhỉ ớ 400 B sung m i ườ Đ ng b bao p 9ấ
ng đal 8.157 280 Các đ còn l ườ iạ
10. Xã Đ i ạ cướ Ph
600 8.158 ợ ự Khu v c Ch Bãi Xan
ườ ườ 300 8.159 ự Đ ng nh a ỉ Đ ng t nh 915B UBND xã cũ
ườ ờ ấ ườ 8.160 ỉ Đ ng t nh 915B 300 Đ ng B bao 5 ườ Đ ng đal p Trung
ự ệ ự ấ 8.161 400 ườ Đ ng nh a ạ p Hấ ườ Đ ng huy n 1 (ngã ba) ườ Đ ng nh a p Trung
ng đal 8.162 280 Các đ còn l ườ iạ
ề ỉ ườ ự ố ử ấ 8.163 Giáp Long Đ cứ 500 Đ ng nh a Long Hòa C ng 10 c a p Long Hòa Đi u ch nh ố ầ ể đi m đ u, cu i
ự ườ ệ ổ 8.164 Đ ng huy n 4 ớ 300 B sung m i ườ ườ ệ ệ Đ ng huy n 1 (Đ ng huy n 1) ườ Đ ng nh a Trà Gút
ự ườ ệ ổ 8.165 Đ ng huy n 3 ờ Nhà th Bãi Xan ớ 300 B sung m i ườ ạ Đ ng nh a R ch Sen
11. Xã Tân An
ườ ỉ Đ ng t nh 911 Sông Trà Ngoa 8.166 3.500 Hai dãy ph ố chợ
8.167 2.000 ườ ợ ộ ộ Đ ng n i b ch Tân An
ẻ Kênh Tu i Trổ 8.168 350 ầ ườ Đ ng đal C u Tân An ỉ ườ Đ ng t nh ướ ầ 911(d i C u Tân An phía ch )ợ
ố ỉ ướ ầ i C u ệ 8.169 400 ườ Đ ng huy n 2 cũ ườ T nh 911 (d Tân An phía Tr ng THPT) ệ Ngã ba; đ i di n ử ờ ế h t th a 1417, t ồ ả b n đ 23 (nhà bà Ngô Th ị Muôn)
ng đal 8.170 280 Các đ còn l ườ iạ
ự ườ ườ ổ ỉ Đ ng t nh 911 8.171 ớ 500 B sung m i ấ ờ Kinh 10 Long giáp p Nhà Th Đ ng nh a Tân An Ch ợ ươ ả C Ch ng
ự ườ ổ 8.172 ớ 400 B sung m i Kinh 10 Long giáp ấ ờ p Nhà Th ể Ranh xã Hi u ế Trung, huy n ệ ầ Ti u C n Đ ng nh a Tân An Ch ợ ươ ả C Ch ng
12. Xã Tân Bình
ự ườ ệ ạ 8.173 Đ ng huy n 31 400 ườ Đ ng nh a ấ ( p Ninh Bình) Sông Trà Ngoa ầ (Th nh Phú, C u Kè)
ườ ệ ỉ Đ ng huy n 31 Kênh T nh 8.174 350 ự ườ Đ ng nh a ấ ( p Thanh Bình)
ự ườ ệ ỉ ị Đ ng huy n 31 Kênh T nh 8.175 350 ườ Đ ng nh a ấ ( p An Đ nh Gi ng)ồ
ng đal 8.176 280 Các đ còn l ườ iạ
13. Xã M ỹ C mẩ
ự ầ ườ ệ Đ ng huy n 31 8.177 400 ườ Đ ng nh a ấ ố p s 6 ị ấ Ranh th tr n (C u Su i)ố
ng đal 8.178 280 Các đ còn l ườ iạ
ườ ệ ầ ổ 8.179 Đ ng huy n 31 ườ C u M i Xiêm ớ 400 B sung m i ự ườ Đ ng nh a ầ ậ đ p nhà l u
14. Xã Nh ị Long Phú
ng đal 8.180 280 Các đ còn l ườ iạ
8.181 1.200 ộ ộ ườ Đ ng n i b ch xãợ
ự ờ ả b n ầ 8.182 300 ườ Đ ng nh a ờ b còng ờ ả ử b n Th a 215A, t ễ ồ ố đ s 2 (Nguy n Văn C n)ầ ử Th a 116, t ồ ố đ s 2 (Tr n Văn Búp)
ử ờ ườ ự 8.183 300 Đ ng nh a kênh C 6ả ờ ả ử b n Th a 538, t ễ ồ ố đ s 12 (Nguy n c)ướ Văn Ph Th a 57B, t ồ ố ả b n đ s 12 (Lê Công Tèo)
ờ ử 8.184 300 ự ỏ ườ Đ ng nh a ừ ấ p D a Đ 2 ỏ ồ ờ ả b n đ Th a 99, t ấ ố s 4 ( Bùi T n ừ ấ ị K ch), p D a Đ 2 ử ế H t th a 945, t ồ ố ả b n đ s 7a ễ (Nguy n Văn Út) ỏ ừ ấ p D a Đ
8.185 300 ườ ờ ệ ự Đ ng nh a ấ B Tây p Hi p Phú ử ờ ả b n Th a 261A, t ị ồ ố đ s 2 (Lê Th ệ ấ ườ Đ ng), p Hi p Phú ờ ử ế H t th a 57B, t ồ ố ả b n đ s 12 (Lê Công Tèo), p ấ Gò Ti nế
15. Xã Đ i ạ Phúc
ng đal 8.186 280 Các đ còn l ườ iạ
ườ ờ ng b 8.187 280 Các đ bao
ỉ
T nh: Trà Vinh
ụ ụ Ph l c 9
Ụ Ụ
Ấ Ở
Ị
Ỉ
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN T NH
Ả PH L C B NG GIÁ Đ T Ụ Ụ
Ấ Ở
Ả
Ị
05 NĂM (20202024) TRÊN Đ A BÀN
TRÀ VINHPH L C B NG GIÁ Đ T
Ỉ
T NH TRÀ VINH
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ủ Ủ
ế ị
ố
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 35/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban ỉ nhân dân t nh Trà Vinh)
ơ ị
ồ
Đ n v tính: 1000 đ ng/m2
Đo nạ Ghi chú Tên đ ngườ Giá đ tấ TT ườ ườ ạ ườ đ đ ạ ngLo i ố ng ph Đo n đ ng phố
Từ Đ nế
ệ ể 9 Huy n Ti u C nầ
ị ấ 1. Th tr n ầ ể Ti u C n (Đô ị ạ th lo i 5)
ầ 9.1 Ngã Năm C u Sóc Tre 4.000 1 ườ ư ạ ầ Đ ng Tr n H ng Đ o
ư 9.2 4.000 1 ườ Đ ng Hai Bà Tr ngư ầ ườ Đ ng Tr n H ng Đ oạ ị ườ Đ ng Võ Th Sáu
ườ 9.3 Đ ng 30/4 Ngã Năm 4.500 1 ườ ư ạ ầ Đ ng Tr n H ng Đ o
ư 9.4 Ch cáợ 4.000 1 Hai dãy ph ố ầ ợ ể Ch Ti u C n ầ ườ Đ ng Tr n H ng Đ oạ
ầ ầ ườ 9.5 Đ u c u Sóc Tre cũ 3 2.160 ị ườ Đ ng Võ Th Sáu
Đ ng Lê Văn ệ ố Tám; đ i di n ử ấ ế h t ranh th a đ t ờ ả ồ 103, t b n đ ộ ươ 14 (h D ng
ướ ị Th Ph c)
ườ ườ ế 9.6 3 1.440 ị ườ Đ ng Võ Th Sáu
Đ ng Lê Văn ệ ố Tám; đ i di n h t ử ấ ranh th a đ t 103, ộ ồ ờ ả b n đ 14 (h t ướ ị ươ D ng Th Ph c) ấ Đ ng đ t giáp ranh xã Phú C n;ầ ố ế ệ đ i di n h t ranh ờ ả ử ấ b n th a đ t 8 t ị ộ ồ đ 11 (h Lê Th ượ ỹ M Ph ng)
ườ ườ
Qu c lố ộ 60 9.7 3 1.200
ị Đ ng Võ Th Sáu (áp d ng ụ chung cho xã Phú C n)ầ ấ Đ ng đ t giáp ranh xã Phú C n; ầ ế ệ ố đ i di n h t ranh ờ ả ử ấ b n th a đ t 8 t ồ ị ộ đ 11 (h Lê Th ượ ỹ M Ph ng)
ườ ị 9.8 2 2.000 ễ Đ ng Nguy n Văn Tr iổ ườ Đ ng Võ Th Sáu (Ch gà)ợ ườ Đ ng Hai Bà Tr ngư
ườ 9.9 3 1.200 ễ Đ ng Nguy n Văn Tr iổ ườ Đ ng Hai Bà Tr ngư ườ Đ ng Lê Văn Tám
9.10 3 2.000 ườ Đ ng Lê Văn Tám Ngã Năm B uư Đi nệ ị ườ Đ ng Võ Th Sáu
ư 9.11 1 3.000 ễ ườ Đ ng Nguy n Huệ ầ ườ Đ ng Tr n H ng Đ oạ ườ Đ ng Hai Bà Tr ngư
ầ ố Ngã Ba Qu c lố ộ 60 C ng Tài Phú 9.12 1 3.000 ườ Đ ng Tr n Phú
ầ Qu c lố ộ 60 ế C u Bà Li p 9.13 3 1.500 ườ ế ế Đ ng Bà Li p (Cung Thi u Nhi)
ươ Qu c lố ộ 60 Kho L ự ng th c 9.14 3 600 ườ Đ ng Sân Bóng
Qu c lố ộ 60 9.15 3 800 ị ườ Đ ng Võ Th Sáu 03 tuy n ế ườ đ ng ngang
ổ Qu c lố ộ 60 9.16 ớ B sung m i 800 ị ườ Đ ng Võ Th Sáu ̀ươ Đ ng Chùa Cây Hẹ
ng Chùa Cao Đài ế ẻ H t h m 9.17 3 400 ẻ ườ 02 h m đ ễ Nguy n Trãi
ườ ng ườ ầ ặ Đ ng Tr n Phú C p sông 9.18 3 400 ầ ẻ 02 h m đ Tr n Phú
ườ ễ ườ ng ườ Đ ng 30/4 9.19 3 1.200 Đ ng Nguy n Văn Tr iổ ẻ H m đ 30/4
ườ ễ ườ Đ ng 30/4 9.20 3 500 ng ệ ẻ H m đ ễ Nguy n Hu ườ Đ ng Nguy n Huệ
ng ườ Đ ng 30/4 9.21 3 500 ị ườ Đ ng Võ Th Sáu ườ ẻ H m đ 30/4 (ch )ợ
ườ ườ 9.22 1 4.000 ườ Đ ng 30/4 (nhà ư ạ D Đ t) ợ Đ ng Ch gà t)ệ (nhà bà Thi Đ ng nhà 3 Đông (Kho b c)ạ
ng Lê ườ ườ Đ ng Lê Văn Tám ẻ H m đ ng 30/4 9.23 3 1.200 ườ ẻ H m đ Văn Tám
ng Lê ườ Đ ng Lê Văn Tám ế ẻ H t h m 9.24 3 400 ườ ẻ H m đ Văn Tám
ườ ườ ễ ế ẻ H t h m 9.25 3 400 Đ ng Nguy n Văn Tr iổ ẻ H m đ ng ễ Nguy n Văn Tr iổ
ị ườ ng ế ẻ H t h m 9.26 3 400 ườ ẻ H m đ ị Võ Th Sáu Đ ng Võ Th Sáu (nhà bà Trang Th ị Láng)
ườ ị ng ế ẻ H t h m 9.27 3 400 ườ ẻ H m đ ị Võ Th Sáu Đ ng Võ Th Sáu (nhà ông Ba Di p)ệ
ườ ị ng ế ẻ H t h m 9.28 3 400 ườ ẻ H m đ ị Võ Th Sáu Đ ng Võ Th Sáu (nhà ông La Đây)
ố ộ 60 60 ườ 9.29 3 3.000 ị ấ ế Đ ng Bà Li p Qu c l (UBND th tr n) ườ Đ ng tránh ố ộ Qu c l ụ (áp d ng chung xã Phú C n)ầ
9.30 3 2.500 ố ộ 04 tuy n ế ườ đ Qu c l ng nhánh 60
ẻ ườ ế Đ ng Bà Li p ế ẻ H t h m 9.31 3 400 H m phía sau UBND huy nệ
ẻ Qu c lố ộ 60 ế ẻ H t h m 9.32 3 500 H m Khóm 3 ể ầ (chân c u Ti u C n)ầ
ườ
ố ộ Qu c l 54 9.33 3 700 ầ C u khóm 5 và ế ầ c u Bà Li p ự Đ ng nh a ườ ng khóm 5; đ ự ặ nh a c p kênh Bà Li pế
ầ C u Khóm 5 9.34 3 400 ườ ầ ườ Đ ng đal Khóm 5 ỉ Đ ng t nh 912 (C u Ba Sét)
ườ ẻ 9.35 ế H m Bà Li p ế ẻ H t h m 3 400 ế Đ ng Bà Li p (nhà ông Chín Quang)
ườ 60 (nhà ế ế H t tuy n 9.36 3 500 ệ ố ộ Qu c l ông Truy n)ề Đ ng đal Khóm 3 (c p ặ ệ B nh vi n m i)ớ
ổ ố ộ 60 (C ng ầ Sông C n Chông 9.37 3 400 ườ Đ ng đal Khóm 3 Qu c l khóm văn hóa)
ự ố ộ ế Qu c l 54 ế H t tuy n 9.38 700 ườ Đ ng nh a khóm 6
ạ 9.39 3 350 ị ấ Các tuy n ế ườ i đ ng còn l ị trên đ a bàn th ầ ể tr n Ti u C n
9.40 2.000
Các tuy n ế ụ ườ đ ng ph nhánh tránh ố ộ 60 Qu c l
ườ ị ầ 9.41 700 Đ ng Võ Th Sáu C u khóm 2 ầ ườ Đ ng vào c u khóm 2
ự ố ộ ế ổ 9.42 Qu c l 54 ế H t tuy n ớ B sung m i 800 ườ Đ ng nh a khóm 4
ổ 9.43 ớ B sung m i 400 ộ ể ườ ườ ị ấ ầ Kênh Bà Li p ế (nhánh s 1)ố Ngã ba R ch ạ L pợ Đ ng n i ô th tr n Ti u C n (Đ ng ỉ t nh 912)
ặ ườ ố ộ ổ 9.44 Qu c l 60 ớ B sung m i 800 Đ ng c p Trung tâm Văn ị ườ Đ ng Võ Th Sáu
ể hóa th thao
ị ấ 2. Th tr n ầ C u Quan (Đô ị ạ th lo i 5)
ố ầ ạ 9.45 3 3.000 ễ ườ Đ ng Nguy n Huệ ư Tr n H ng Đ o (ngã ba Nhà Th )ờ ử ồ 31 ễ ườ Đ ng 30/4 ị ấ (Đ nh T n); đ i ệ ế di n h t th a 37, ờ ả b n đ t ộ (h Nguy n Văn An)
ị
ườ ấ ử 9.46 3 3.500 ễ ườ Đ ng Nguy n Huệ
Đ ng 30/4 (Đ nh ệ ế ố T n); đ i di n h t ầ ồ ờ ả Sông C n Chông b n đ th a 37, t ễ ộ 31 (h Nguy n Văn An)
ế ườ ư B n Phà 9.47 3 3.000 Qu c lố ộ 60 (Giáp ranh xã Long Th i)ớ ầ Đ ng Tr n ạ H ng Đ o ố ộ 60) (Qu c l
ệ ố ộ ị ễ Nguy n Hu C ng khóm III 9.48 3 3.000 ầ ườ Đ ng Tr n Phú (l Đ nh Thu n)ậ
ầ ạ ố ộ ị C ng khóm III 9.49 3 1.500 ư Tr n H ng Đ o (Qu c lố ộ 60) ầ ườ Đ ng Tr n Phú (l Đ nh Thu n)ậ
ố Giáp xã Long Th iớ C ng Chín Chìa 9.50 3 800 ườ ạ ườ ệ Đ ng Cách M ng Tháng 8 (Đ ng huy n 34)
̀ ̀ ố ườ ầ ộ ạ 9.51 3 C ng Chín Chìa Đ ng Tr n Phú 2.000 G p đo n ươ Đ ng Hung V ngươ
̀ ̀ ườ ầ 9.52 3 Đ ng Tr n Phú ầ Sông C n Chông 1.500 ươ Đ ng Hung V ngươ
ườ ố ộ ườ ầ ổ 9.53 Đ ng Ngang Qu c l 60 Đ ng Tr n Phú ớ B sung m i 1.000
ệ 9.54 3 1.500 ườ Đ ng Hai Bà Tr ng ư ườ ạ ờ ặ ắ ư ầ Đ ng Tr n H ng Đ o (ngã ba nhà th M c B c) ườ Đ ng Sân bóng; ế ố đ i di n h t ranh ờ ả ử b n th a 43, t ồ ộ đ 16 (h ông Tô ế ư t H ng) Ki
ệ ầ 9.55 ắ C u S t 3 1.400 ườ Đ ng Hai Bà Tr ng ư
ườ Đ ng Sân bóng; ế ố đ i di n h t ranh ồ ờ ả ử b n đ th a 43, t ế ộ 16 (h ông Tô Ki t H ng)ư
ườ ư ầ ệ ớ ắ C u S t 9.56 3 1.400 Giáp xã Ninh ầ Th i, huy n C u Kè Đ ng Hai Bà ụ Tr ng (áp d ng cho xã Long Th i)ớ
ễ ầ 9.57 3 1.400 ườ ị ấ Đ ng 30/4 (Đ nh T n) ườ Đ ng Nguy n Huệ ậ ố C ng đ p C n Chông
9.58 3 3.000 Trung tâm Ch ợ ậ Thu n An
ự ị ố ộ Qu c l 60 9.59 3 2.000 Kênh Đ nh Thu nậ ườ Đ ng nh a ợ ặ c p Ch ậ Thu n An
9.60 Trung tâm Ch ợ 3 2.700
ầ C u Quan
ẻ 9.61 Nhà Ông Sáu L nớ ố ẻ Cu i h m 3 500 H m Trung ợ ầ tâm Ch C u Quan
ẻ ườ 9.62 Nhà Bà Hai Ánh Đ ng 30/4 3 500 H m Trung ợ ầ tâm Ch C u Quan
ầ ạ ườ 9.63 Đ ng đal 3 500 ầ Tr n Phú (nhà Năm Tàu) ư Tr n H ng Đ o (Qu c lố ộ 60)
9.64 3 500 ụ ạ R ch (nhà bà Ba Heo) ễ ệ Nguy n Hu ị ườ ng THCS th (Tr tr n)ấ ườ Đ ng đal Xóm Lá (áp d ng chung xã Long Th i)ớ
ườ 9.65 Đ ng đal ắ ờ ặ Nhà th M c B c 3 400 ị Giáp sân banh, Đ nh Phú A
ầ ệ 9.66 Tr n Phú ễ Nguy n Hu 1.000 3 ườ ầ ệ Đ ng đal vào ả C u B y Ti m
ng Cách 9.67 3 700 ườ Đ ng Sân Bóng ườ Đ ng Hai Bà Tr ngư ầ ườ Đ u đ ạ M ng Tháng 8
ầ ườ ng Hai Bà 9.68 Sông Khém 3 500 ườ ươ Đ ng đal (Ba ng) Ch Đ u đ Tr ngư
ầ ườ ng Hai Bà ẩ 9.69 ặ Kênh M c S m 3 600 ư ườ Đ ng đal (T Th )ế Đ u đ Tr ngư
ườ ầ ườ ng Hai Bà 9.70 3 400 ườ ạ Đ u đ Tr ngư Đ ng Cách M ng Tháng 8 Đ ng đal liên Khóm 1,4,5 ụ (áp d ng chung xã Long Th i)ớ
ườ ườ 9.71 3 400 ườ ạ ặ Đ ng đal c p ọ ờ Nhà th Ng n Đ ng Cách M ng Tháng 8 ạ Đ ng Cách M ng Tháng 8 (Nhà th ờ Ng n)ọ
ạ i 9.72 3 350
Các tuy n ế ườ ng còn l đ ủ ị ấ c a th tr n ầ C u Quan
ố ộ ườ ổ 9.73 Qu c l 60 ỉ Đ ng t nh 915 ớ B sung m i 1.000 ườ ố Đ ng n i ố ộ 60 Qu c l ỉ ườ Đ ng t nh 915
ố ậ ậ ợ ườ ầ ổ 9.74 Ch Thu n An Đ ng Tr n Phú ớ B sung m i 1.200 ườ ợ ườ ầ Đ ng n i Ch Thu n An Đ ng Tr n Phú
ự ố ộ ườ ầ ổ 9.75 Qu c l 60 Đ ng Tr n Phú ớ B sung m i 1.200 ườ Đ ng nh a ầ ạ g ch Ghe H u
, ỉ
3. Các tuy n ế ố ộ Qu c l ườ Đ ng t nh, ệ ườ Đ ng huy n, ườ Đ ng liên xã
ố ố ộ 9.76 Qu c l 54 600 Giáp ranh xã Phong Th nhạ ệ ờ 4 (h Giáp ranh Huy nệ ộ ế đ i; đ i di n h t ộ ử th a 822 t Đoàn Văn Ân)
ố ộ ử 9.77 Qu c l 54 900 ệ ố ờ Giáp ranh Huy n ệ ế ộ đ i; đ i di n h t ế ố C ng (đ n th a ấ 19 đ t Nhà 19, t
ờ ử ờ ộ 4 (h ỳ th a 822 t Đoàn Văn Ân) ệ ố Th ); đ i di n ờ ử ế đ n th a 20 t ộ 19 h Hu nh Văn Ở
ử
9.78 ầ Sông C n Chông 900 ố ộ 54 Qu c l ớ ạ (đo n m i) ử ỳ ế ố C ng (đ n th a 19, ờ ấ ờ 19 đ t Nhà Th ); t ế ệ ố đ i di n đ n th a ộ ờ 20 t 19 h Hu nh Văn Ở
9.79 ầ Sông C n Chông 600 ố ộ 54 Qu c l ớ ạ (đo n m i) Qu c lố ộ 54 cũ (Tân Hùng)
ấ ế
ố ộ ố ế 9.80 Qu c l 54 C ng Tài Phú 1.600
H t ranh đ t Chùa Long S n; ơ ệ ố đ i di n h t ranh ấ đ t Chùa Long S n ơ
ấ ế ơ ố ố ộ 9.81 Qu c l 54 1.000
ị H t ranh đ t Chùa ệ Long S n; đ i di n ấ ế h t ranh đ t Chùa Long S n ơ Ngã ba R ch ạ ệ ố ợ L p; đ i di n ờ ử ế h t th a 46 t ộ ồ ả b n đ 38 (h ạ Th ch Th Sa Vion)
ợ ử ố ộ ầ 9.82 Qu c l 54 ợ ạ C u R ch L p 900
ạ Ngã ba R ch L p; ế ệ ố đ i di n h t th a ộ ồ ờ ả 46 t b n đ 38 (h ị ạ Th ch Th Sa Vion)
ố
ố ộ ầ 9.83 Qu c l 54 ợ ạ C u R ch L p 800 ệ ườ ng bê ệ C ng nhà bia li t sĩ Tân Hùng; đ iố di n đ tông
ố ệ t sĩ ố ộ ầ 9.84 Qu c l 54 C u Te Te 700 ệ ườ C ng Nhà bia li xã Tân Hùng; đ i ố di n đ ng bê tông
ố ộ ầ 9.85 Qu c l 54 C u Te Te Giáp ranh Trà Cú 600
ử
ử ố ộ 9.86 Qu c l 60 600 Lò Ngò (giáp xã Song L c)ộ
ế H t ranh th a 73, ồ ờ ả t b n đ 11 (bà Năm Nga); đ i ố ế ệ di n h t th a 52 ộ ồ ờ ả t b n đ 11 (h ế ễ Nguy n Th Cao)
ử
ệ ố ộ 9.87 Qu c l 60 ờ 800
ố ổ C ng Chùa Liên ố ả H i; đ i di n ử 119 t ế h t th a ộ 10 (h Tăng Qu c An) ế ế H t ranh th a 73, ồ ờ ả t b n đ 11 (bà ố ệ Năm Nga); đ i di n ờ ả ử ế b n h t th a 52 t ễ ộ ồ đ 11 (h Nguy n Th Cao)
ấ
ố ổ ả ố ộ 9.88 Qu c l 60 600
C ng Chùa Liên ế ệ H i; đ i di n h t th aử 119 t ộ ờ 10 (h ố Tăng Qu c An) ế H t ranh đ t Đài ướ n c Ô Đùng; ế ệ ố đ i di n h t ờ ả ử th a 93 t b n ộ ồ đ 12 (h Kim C a)ủ
ố ộ ố 9.89 Qu c l 60 C ng Ô Đùng 700 ế ồ ộ ấ ế H t ranh đ t Đài ướ ố c Ô Đùng; đ i n ờ ử ệ di n h t th a 93 t ả b n đ 12 (h Kim C a)ủ
ố ộ ố 9.90 Qu c l 60 C ng Ô Đùng 600
ế Ngã ba B n Cát; ế ệ ố đ i di n h t ờ ả ử th a 50 t b n ộ ư ồ đ 33 (h L u Văn Chót)
ố ộ 9.91 Qu c l 60 800
ế Ngã ba B n Cát; ế ệ ử ố đ i di n h t th a ồ ờ ả 50 t b n đ 33 (h ư L u Văn Chót) ườ Đ ng đal Phú ệ ố ọ Th 2; đ i di n ườ ộ ng đal xã đ ử Hi u Tế
ọ ố ộ ố ẹ ườ ố 9.92 Qu c l 60 C ng Cây h 1.100 ệ ườ ử Đ ng đal Phú Th 2; đ i di n đ ng đal xã Hi u Tế
ườ
ố ộ ố ẹ 9.93 Qu c l 60 C ng Cây h 2.000
ố Đ ng ngang s 1 (Karaoke Vĩnh ệ ố Khang); đ i di n ờ ử ế h t th a 6, t ồ ả b n đ 8 Cây xăng Thanh Long
ố ườ
ế ố ộ 9.94 Qu c l 60 2.500
ườ ế H t ranh Tr ng ầ ể ấ c p I Ti u C n; ệ ố đ i di n h t ranh ạ Kho b c nhà ướ n ệ c huy n cũ Đ ng ngang s 1 (Karaoke Vĩnh ệ ố Khang); đ i di n ờ ả ử ế h t th a 6, t b n ồ đ 8 Cây xăng Thanh Long
ườ ầ ố ộ ầ ế 9.95 Qu c l 60 ầ ể C u Ti u C n 4.000
ế H t ranh Tr ng ể ấ c p I Ti u C n; ệ ố đ i di n h t ranh ướ ạ Kho b c nhà n c huy n cũệ
ườ
ế ố ộ ầ 9.96 Qu c l 60 ầ ể C u Ti u C n 3.200
Đ ng đal Xóm Vó xã Phú C n; ầ ệ ế ố đ i di n đ n h t ệ ệ ranh B nh vi n đa khoa huy nệ
ườ ố ố ộ ế ế 9.97 Qu c l 60 2.000 ư Ngã t ố ộ (Qu c l ố ộ Qu c l ầ Phú C n 54 và 60) Đ ng đal Xóm Vó ầ xã Phú C n; đ i ệ di n đ n h t ranh ệ ệ B nh vi n đa khoa huy nệ
ườ ổ ấ
ố ộ 9.98 Qu c l 60 1.200 ế ờ ả b n ư Ngã t ố ộ (Qu c l ố ộ Qu c l ầ Phú C n 54 và 60)
Đ ng đal (C ng nhà văn ầ hóa p C u Tre); ệ ố đ i di n h t ử th a 239, t ồ ố ộ đ s 6 h ị ạ Th ch Th Sâm Nang
ổ ườ
ố ố ộ ầ 9.99 Qu c l 60 ầ C u C u Tre 700
ộ Đ ng đal (C ng ấ ầ nhà văn hóa p C u ệ ế Tre); đ i di n h t ờ ả ồ ử b n đ th a 239, t ị ạ ố s 6 h Th ch Th Sâm Nang
ố ộ ầ ố ụ 9.100 Qu c l 60 ầ C u C u Tre C ng Trinh Ph 600
ố ộ ố ụ ầ ố 9.101 Qu c l 60 C ng Trinh Ph ầ C u C u Su i 800
ố ộ ầ ố 9.102 Qu c l 60 ầ C u C u Su i 1.000 ầ ị ấ Giáp ranh th tr n C u Quan
ườ ỉ Đ ng t nh
ườ ạ ư ầ 9.103 ỉ Đ ng t nh 912 C u Đ i S 800 ạ ợ Qu c lố ộ 54 (Ngã ba R ch L p)
ườ ạ ư ầ ố 9.104 ỉ Đ ng t nh 912 C u Đ i S C ng Chín Bình 600
ườ ố 9.105 ỉ Đ ng t nh 912 C ng Chín Bình 800 ầ C u Lê Văn Qu iớ
ườ ầ ầ ờ 9.106 ỉ Đ ng t nh 912 C u Lê Văn Qu i ớ C u Nhà Th 1.000
ườ ầ ờ 9.107 ỉ Đ ng t nh 912 C u Nhà Th 800 Giáp ranh xã Ngãi Hùng (T p ậ Ngãi)
ườ 9.108 ỉ Đ ng t nh 912 900 Giáp ranh xã Ngãi ậ Hùng (T p Ngãi) Cây xăng Qu c ố Duy (giáp Thanh M )ỹ
ườ ử 9.109 ỉ Đ ng t nh 915 Giáp ranh Trà Cú 500
Ngã ba đê bao C n ầ ố ệ Chông, đ i di n ờ 23 th a 78 t ị ễ (Nguy n Th ườ H ng)
ườ ệ Đ ng huy n
ườ ệ ế 60 (Ngã ba 9.110 700 Đ ng huy n 2 ố ộ Qu c l ế B n Cát) ầ C u vàm B n Cát
ấ ườ ệ ế ầ C u vàm B n Cát 9.111 600 Giáp ranh p Tân Trung xã Tân An Đ ng huy n 2
ệ ườ ố ộ Qu c l 60 9.112 500 ầ C u nhà ông ườ ầ M i C u ế Đ ng huy n ạ 6 (đo n xã ử Hi u T )
ệ ườ ườ 9.113 400 ầ C u nhà ông M i C uầ Giáp ranh xã ộ ề Huy n H i ế Đ ng huy n ạ 6 (đo n xã ử Hi u T )
ườ ườ ệ ng Hòa 9.114 500 Đ ng huy n 13 ỉ Đ ng t nh 912 (UBND xã T p ậ Ngãi cũ) ầ C u Xây (giáp ươ ranh L A)
ườ ệ ố ộ ầ Qu c l 54 ề C u Ba Đi u 9.115 600 Đ ng huy n 26
ườ ệ ầ ẹ ầ ề C u Ba Đi u C u Kênh Tr m 9.116 500 Đ ng huy n 26
ườ ệ ẹ ầ ầ C u Kênh Tr m ộ C u Cao M t 9.117 500 Đ ng huy n 26
ườ ệ ư ệ B u đi n Tân Hòa Kênh 6 Phó 9.118 800 Đ ng huy n 26
ườ ệ Kênh 6 Phó 9.119 600 ầ Ngã ba đê bao C n Chông Đ ng huy n 26
ườ ệ ị ấ 9.120 600 ầ Đ ng huy n 34 (Long Th i)ớ Giáp ranh th tr n C u Quan Giáp ranh xã Phong Phú, C u ầ Kè
ườ Đ ng liên xã
ườ ầ ầ C u Ngãi Trung ạ C u nhà Hai T o 9.121 300 Đ ng Ngãi Trung đi Lò ngò
ườ ầ ầ ổ ạ C u nhà Hai T o C u Hai Ng 9.122 400 Đ ng Ngãi Trung đi Lò
ngò
ườ ấ ầ ổ C u Hai Ng 9.123 300 Giáp ranh p Lò Ngò Đ ng Ngãi Trung đi Lò ngò
ườ ấ 60 9.124 300 Giáp ranh p Lò Ngò ố ộ Qu c l ợ (Ch Lò Ngò) Đ ng Ngãi Trung đi Lò ngò
54 (xã ầ C u Ngãi Hùng 9.125 400 ườ Đ ng Hàng Còng ố ộ Qu c l Hùng Hòa)
ườ ố ộ 9.126 Đ ng Ô Trao Qu c l 60 Chùa Ô Trao 400
ườ ố ộ ầ ơ ổ Qu c l 60 C u Chà V 9.127 ớ B sung m i 350 ị Đ ng Xóm Vó An C ư Đ nh Bình
ườ ườ ườ ệ ổ Đ ng huy n 25 9.128 ớ B sung m i 350 Đ ng đal 3,5m (Ô Ét) Đ ng liên xã ế ầ Phú C n Hi u Trung
4. Xã T p ậ Ngãi
9.129 1.100 Trung tâm ch ợ ậ xã T p Ngãi
9.130 450 Trung tâm ch ợ Cây iỔ
ườ ườ ườ ệ 9.131 ỉ Đ ng t nh 912 Đ ng huy n 13 300 ự Đ ng nh a Ngãi Trung
ự ấ ỉ 9.132 300 ườ Đ ng nh a p Cây iỔ ườ Giáp Đ ng t nh 912 ườ ự Đ ng nh a Ổ ấ liên p Cây i, Xóm Chòi, Ông ạ ư Xây Đ i S
5. Xã Ngãi Hùng
ợ ườ 9.133 ỉ Đ ng t nh 912 Kênh 1.000 Ch Ngãi Hùng cũ
ợ 9.134 Nhà ông C nẩ Kênh 500 Ch Ngãi Hùng cũ
9.135 800 Trung tâm ch ợ Ngãi Hùng m iớ
ườ
ầ ư 9.136 C u Ngã t 1 Kênh Út Đ nhả 500 ườ Đ ng vào TT xã Ngãi Hùng ệ (Đ ng huy n 38)
ườ
ầ 9.137 Kênh Út Đ nhả C u Ngãi Hùng 800 ườ Đ ng vào TT xã Ngãi Hùng ệ (Đ ng huy n 38)
ườ ấ ườ ệ ổ 9.138 Đ ng huy n 38 ớ B sung m i 400 ậ Nhà ông Bùi Văn ử Quân (th a 1523, ồ ố ờ ả b n đ s 1) t ự Đ ng nh a liên p Ngãi ChánhNgãi Thu n Ngãi Phú
ườ ự ắ ầ 9.139 400 Đ ng nh a 3m ộ C u S t Chánh H i B ướ ệ Giáp ranh xã ư Ph c H ng, huy n Trà Cú
ườ ự ườ ệ ậ 9.140 Đ ng nh a Đ ng huy n 38 ơ Giáp xã T p S n 400
ệ huy n Trà Cú Ngãi Chánh Ngãi H ngư
ự ở ườ ệ Đ ng huy n 38 9.141 400 ử ế H t th a 407 t ồ ố ả b n đ s 5 ườ Đ ng nh a ộ ụ tr c chính n i ồ đ ng 3,5 m
ự ở ườ ệ Đ ng huy n 38 9.142 400 ử ế H t th a 125 t ồ ố ả b n đ s 16 ườ Đ ng nh a ộ ụ tr c chính n i ồ đ ng 3,5 m
6. Xã Hi u ế Trung
9.143 1.000 ế Trung tâm ch ợ Hi u Trung
ườ ự ng nh a ườ ệ Đ ng huy n 2 ế ườ p Tân Trung 9.144 500 ự Đ ng nh a Tân Trung Gi ngồ H t đ ấ Gi ng Bồ
ườ ự ố ộ ầ ọ Qu c l 60 C u Phú Th I 9.145 600 Đ ng nh a Phú Th Iọ
ườ ự ầ ọ C u Phú Th I Nhà ông M aừ 9.146 400 Đ ng nh a Phú Th Iọ
ườ
ố ộ Qu c l 60 9.147 800 ườ ệ Giáp ranh xã Phong Th nhạ ự Đ ng nh a Phú Th II ọ (Đ ng huy n 25)
ự ườ ệ 9.148 Đ ng huy n 2 300 ử ườ Đ ng nh a liên pấ Giáp ranh xã Hi u Tế
7. Xã Tân Hòa
ị ấ ố ầ C ng C n Chông 9.149 900 ườ Đ ng xã Tân Hòa ầ ặ Giáp m t hàng (giáp ranh th tr n C u Quan)
ố ầ C ng C n Chông 9.150 840 ầ Ngã ba đê bao C n Chông ườ Đ ng xã Tân Hòa
9.151 1.260 Trung tâm ch ợ xã Tân Hòa
ườ ự ế ế H t tuy n 9.152 400 Đ ng nh a 3m ườ Đ ng vào Trung tâm xã
ự ự ng nh a ế ườ p Tân Thành 9.153 500 ườ Đ ng vào Trung tâm xã ườ Đ ng nh a ấ p Tân Thành Đông H t đ ấ Đông
ấ ườ ườ ệ ườ Đ ng huy n 26 ỉ Đ ng t nh 915 9.154 300 ề ể ỉ Đi u ch nh tên, ố ầ đi m đ u cu i Đ ng liên p Sóc D a ừ Tr mẹ
ấ ườ ệ ổ 9.155 ớ B sung m i 400 ự ườ Đ ng nh a ộ ấ p Cao M t Giáp Đ ng huy n 26 Giáp ranh p Sóc ầ C u, xã Hùng Hòa
ầ ổ C u Cây Chăng 9.156 ớ B sung m i 400 ự ườ Đ ng nh a ộ ấ p Cao M t Ngã 3 nhà ông 3 T nhị
ườ ệ ầ ổ 9.157 ớ B sung m i 400 ự ườ Đ ng nh a ầ ấ p C n Tiêu Giáp Đ ng huy n 26 ấ Tha la p C n Tiêu
8. Xã Hùng Hòa
ườ Qu c lố ộ 54 Sông T Ôừ 9.158 600 Đ ng vào Trung tâm xã
Hùng Hòa
9.159 700 Trung tâm Ch ợ Hùng Hòa
ườ ườ ệ ợ Đ ng huy n 26 ầ Ch Sóc C u 9.160 400 Đ ng Trung ợ ụ tâm c m ch Sóc C uầ
9.161 600 ợ Khu trung tâm ầ ch Sóc C u
ự ố ộ Qu c l 54 Nhà ông Sáu L uầ ườ p Ông Rùm 1 9.162 500 Đ ng nh a ấ Ông Rùm 2
ườ ạ ố ộ 9.163 Qu c l 54 500 ị Nhà bà L m Th Tế Đ ng đal 3,5m liên p ấ Ông Rùm 1T ừ Ô 1
ườ ố ộ ợ 9.164 Qu c l 54 Ch Hùng Hòa 400 Đ ng đal (Chùa Long Hòa)
ườ ầ ầ ợ ố ộ 9.165 Qu c l 54 500 Đ u c u ch Sóc C uầ Đ ng giao thông vào trung ợ tâm ch Sóc C uầ
ườ ừ ổ 9.166 Đ ng T Ô 1 Nhà bà Lâm Th Tị ế Trung tâm xã ớ B sung m i 500
ổ ầ ầ ườ ầ ầ Đ u c u Sóc C u 9.167 ớ B sung m i 300 Chùa O Veng Chas Đ ng Sóc C u Cây Da Sóc Tràm
ự ố ộ ổ Qu c l 54 Nhà 9 Chòi 9.168 ớ B sung m i 400 ườ Đ ng nh a ấ p Ông Rùm 1
9. Xã Tân Hùng
900 9.169 ợ Hai dãy ph ố Ch Tân Hùng
ự 54 700 9.170 ườ Đ ng nh a (L t )ộ ẻ ố ộ Qu c l (BCHQS xã) ố ộ Ngã ba Qu c l ế ấ 54 (h t đ t bà Sa Vane)
ặ 500 9.171 ờ C p b sông ợ khu v c chự
ườ ườ ự 500 ợ ạ Sông R ch L p 9.172 Đ ng đal (vào ỗ ệ Xí nghi p g ) ộ Đ ng nh a (L t )ẻ
ườ ệ 300 Đ ng huy n 26 9.173 ườ ố Trung tâm gi ng ố ủ ả th y s n Đ ng vào TT ủ ả gi ng th y s n
ố ộ ầ 400 Giáp Qu c l 54 C u Ngãi Hùng 9.174 ườ ự Đ ng nh a ợ ấ ấ liên p Ch , p Trà M mề
ườ ấ ườ ổ 9.175 ứ ấ Đ ng p Nh t ớ B sung m i 300 ụ ườ Đ ng Hàng Còng ự Đ ng nh a ứ liên p: Nh t Ph ng Sa Te Te
ự ầ ấ ổ 9.176 C u p Nhì ớ B sung m i 300 ườ Đ ng Hàng Còng ườ Đ ng nh a ấ liên p: Nhì Te Te
ự ườ ầ ổ 9.177 Đ ng Trung Ti n ậ ế C u 7 D u ớ B sung m i 300 ườ Đ ng nh a ế ấ p Trung Ti n
ử 10. Hi u Tế
9.178 1.000 ử ợ Khu Trung tâm ế ch Hi u T
9.179 1.200 ử ố ộ Khu Trung tâm ợ ch Lò Ngò ể ả (k c 04 th a ặ c p Qu c l 60)
ự ầ ươ ố ộ 9.180 Qu c l 60 400 ườ Đ ng nh a Ô Trôm ng C u Trung ấ Đoàn p Ô Trôm
ự 60 (nhà ầ ấ ợ 9.181 C u p Ch 400 Đ ng nh a ợ ấ ườ p Ch ố ộ Qu c l ụ ắ L c S c)
ườ ườ ố ộ 9.182 Qu c l 60 400 ữ ấ Đ ng gi a p Kinh Xáng Đ ng vào Trung tâm ộ ề Huy n H i (nhà Tám Be)
ự ấ ầ ợ 9.183 C u 135 p ch 300 ế ườ Đ ng nh a liên xã Giáp ranh xã Hi u Trung
ườ ổ 9.184 Đ ng Ô Trao ớ B sung m i 300 ầ C u Ô Trôm đi Ô Trao ấ ổ C ng văn hóa p Ô Trao
ổ 9.185 ự ế ớ B sung m i 300 ư ự ố Phòng thu c Nam ế H ng Hi u T Nhà ông Nguy n ễ Văn Lào ườ Đ ng nh a ặ c p kinh t m iớ
ườ ự ự ấ ổ 9.186 Kênh 5 th cướ ớ B sung m i 300 Đ ng nh a 3m ườ Đ ng nh a p Chợ
11. Xã Long Th iớ
9.187 Qu c lố ộ 60 350 ườ Đ ng Trinh Phụ ế H t ranh xã Long Th iớ
ị ầ ơ 9.188 C u Chà V 350 ườ Đ ng Đ nh Bình Qu c lố ộ 60 (Nhà th )ờ
ườ ấ 9.189 Qu c lố ộ 60 350 Nhà ông Cao Văn Tám ự Đ ng nh a ầ liên p C u ị TreĐ nh Hòa
9.190 Kênh Trinh Phụ 350 ườ ồ ể ể ị ố ộ Qu c l 60 (th ầ ấ tr n C u Quan) ự Đ ng nh a ữ Gi ng Gi a ỉ Đi u ch nh ố đi m cu i
ự ị ầ 9.191 ệ C u Hai Huy n 350 ị ồ ự ườ Đ ng nh a Gi ng Gi aữ ườ Đ ng nh a ấ liên p Đ nh Phú CĐ nh Phú A
ầ ườ ổ 9.192 ầ Kênh C u Tre Kênh Trinh Phụ ớ B sung m i 350 Đ ng C u Tre Trinh Phụ (Ba Qu c)ố
ườ ổ 9.193 ồ Đ ng Gi ng Gi a ữ Kênh Trinh Phụ ớ B sung m i 350 ự ườ Đ ng nh a ờ b tây kênh Trinh Phụ
12. Xã Phú C nầ
ườ ố ộ ấ ầ 9.194 Qu c l 54 (Ô Ét) 400 ấ Đ ng liên p: Ô Ét Bà Ép Sóc Tre Giáp ranh p Phú ọ Th I và c u khóm 2
ườ ự ố ộ ầ 9.195 Đ ng nh a Qu c l 54 ầ C u C u Tre 350
ấ ườ ạ p Đ i Tr ng
ấ ườ ng 3,5 9.196 QL 60 300 Giáp đ m ườ Đ ng liên p ạ Đ i Mong Bà ép
ườ 13. Các tuy n ế ạ i ng còn l đ
9.197 280
Các tuy n ế ườ ng đal khác đ ộ thu c các xã trong huy nệ