Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH TUYÊN QUANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Tuyên Quang, ngày 06 tháng 12 năm 2019 S : 35/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ứ Ổ Ẩ Ề Ệ ƯỞ Ộ Ề Ị QUY Đ NH TIÊU CHU N VÀ ĐI U KI N B NHI M CH C DANH TR PHÓ TR ƯỞ Ệ NG PHÒNG, Ỉ NG PHÒNG THU C ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUY N HÌNH T NH TUYÊN QUANG
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TUYÊN QUANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ộ ứ Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ứ ậ Căn c Lu t n ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ệ ị ề ủ ố ị ướ ự ẩ ộ ạ ứ ả ấ ộ ị Th c hi n Quy đ nh s 89QĐ/TW ngày 04 tháng 8 năm 2017 c a B Chính tr v khung tiêu chu n ch c danh, đ nh h ng khung tiêu chí đánh giá cán b lãnh đ o qu n lý các c p;
ủ ủ ố ị ị ứ ể ụ ị ử ụ ứ ả ề Căn c Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c;
ủ ủ ố ị ị ứ ể ụ ị ử ụ ứ ả ề Căn c Ngh đ nh s 29/2012/NĐCP ngày 12 tháng 4 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý viên ch c;
ị ố ứ ủ ử ổ ứ ủ ạ ứ ứ ề ạ ị ệ ồ ơ ị ộ ố ứ ự ơ ị ự ệ ệ ổ Căn c Ngh đ nh s 161/2018/NĐCP ngày 29 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s quy đ nh v tuy n d ng công ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng h ng ộ ố ạ viên ch c và th c hi n ch đ h p đ ng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà ướ n ể ụ ế ộ ợ ậ c, đ n v s nghi p công l p;
ứ ế ị ủ ng Chính ph ừ ứ ủ ễ ệ ệ ể ạ ổ ộ i, luân chuy n, t ủ ướ ố Căn c Quy t đ nh s 27/2003/QĐTTg ngày 19 tháng 02 năm 2003 c a Th t ứ ệ ế ổ ban hành Quy ch b nhi m, b nhi m l ch c, mi n nhi m cán b , công ch c lãnh đ o;ạ
ề ị ủ ố ở ộ ụ ạ ờ i T trình s 410/TTrSNV ngày 22 tháng 11 năm 2019 ứ ố ệ ế ị ưở ệ ị ng phòng, ề ề ổ ỉ ộ Theo đ ngh c a Giám đ c S N i v t ẩ ề ự ả v d th o Quy t đ nh quy đ nh tiêu chu n và đi u ki n b nhi m ch c danh Tr ưở Phó Tr ng phòng thu c Đài Phát thanh và Truy n hình t nh Tuyên Quang.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ế ị ề ề ệ ẩ ổ ị ỉ ệ ỉ ưở ề ộ 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy t đ nh này quy đ nh v tiêu chu n và đi u ki n b nhi m ch c danh Tr ứ ng phòng thu c Đài Phát thanh và Truy n hình t nh Tuyên Quang. ạ ề ưở ng phòng, Phó Tr
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ế ệ ậ ộ ứ ượ ỉ c ti p nh n và b nhi m; viên ch c thu c Đài Phát thanh và ệ ứ ả ứ ạ ạ ị ổ c xem xét b nhi m các ch c danh lãnh đ o, qu n lý quy đ nh t ả i kho n 1 ề ứ ượ ộ a) Cán b , công ch c, viên ch c đ ổ ề Truy n hình t nh đ Đi u này;
ơ ỉ ổ ứ ề b) Đài Phát thanh và Truy n hình t nh và các c quan, t ch c, cá nhân có liên quan.
ụ ề ắ Đi u 2. Nguyên t c áp d ng
ẩ ề ệ ổ ị ẩ ệ ệ ạ ạ ứ ể ơ ệ ế ị ổ ệ ạ ổ i Quy t đ nh này là căn c đ c quan có th m ứ i các ch c danh ng, b nhi m, b nhi m l ế ị ả ạ ệ 1. Tiêu chu n, đi u ki n b nhi m quy đ nh t ự ồ ưỡ ề quy n th c hi n vi c quy ho ch, đào t o, b i d ề ạ ị quy đ nh t i kho n 1 Đi u 1 Quy t đ nh này.
ệ ề ả ẩ ổ ị ạ i ạ i kho n 1 Đi u 1 không quy đ nh t ậ ứ ủ ề ự ế ị ệ ị ệ 2. Các tiêu chu n, đi u ki n b nhi m các ch c danh t ệ Quy t đ nh này thì th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ườ ẫ ạ ả ạ ợ i Quy t đ nh này đ ượ ử ổ c s a đ i, ng h p các văn b n quy ph m pháp lu t đ ệ c trích d n t ổ ậ ượ ả ử ổ ế ị ế ự ế 3. Tr ổ b sung, thay th thì th c hi n theo các văn b n s a đ i, b sung, thay th đó.
ề ẩ Đi u 3. Tiêu chu n chung
ề ẩ ấ ị 1. V ph m ch t chính tr :
ủ ủ ủ ả ị ộ ề ộ ậ ưở ụ ủ ộ ộ ng v đ c l p dân t c, ch nghĩa xã h i và ả a) Trung thành v i l Lê nin, t ườ đ ớ ợ ố i ích c a Đ ng, c a qu c gia, dân t c và nhân dân; kiên đ nh ch nghĩa Mác ư ưở ồ ng H Chí Minh, m c tiêu, lý t t ớ ủ ố ổ i đ i m i c a Đ ng; ng l
ậ ườ ị ữ ấ ứ ả ng, quan đi m, b n lĩnh chính tr v ng vàng, không dao đ ng trong b t c tình ệ ươ ế ấ ả ườ ố ủ ộ ả ng l ế i c a Đ ng, Hi n pháp và pháp ố ậ ủ ướ ể b) Có l p tr hu ng nào, kiên quy t đ u tranh b o v C ng lĩnh, đ lu t c a Nhà n c;
ầ ặ ợ ủ ộ ộ ậ ả ệ ủ ố ả ự ự ủ i ích cá nhân; s n sàng hy sinh vì s nghi p c a Đ ng, vì đ c l p, t ậ ể i ích c a Đ ng, qu c gia dân t c, nhân dân, t p th ố ổ do c a T qu c, ủ ướ ồ c) Có tinh th n yêu n c n ng nàn, đ t l ẵ ợ lên trên l ạ vì h nh phúc c a nhân dân;
ự ấ ủ ổ ứ ố ệ ọ ch c và hoàn thành t t m i nhi m d) Yên tâm công tác, ch p hành nghiêm s phân công c a t ụ ượ v đ c giao.
ề ạ ứ ố ố ứ ổ ứ ỷ ậ 2. V đ o đ c l i s ng, ý th c t ch c k lu t:
ẩ ố ố ị ầ ự ả ố i s ng trung th c, khiêm t n, chân thành, gi n d ; c n, ư ệ ấ ạ ứ a) Có ph m ch t đ o đ c trong sáng; l ki m, liêm chính, chí công vô t ;
ề ự ế ệ ọ ươ ự ế ệ ầ ồ ồ b) Tâm huy t và có trách nhi m v i công vi c; không tham v ng quy n l c, không háo danh; có tinh th n đoàn k t, xây d ng, g ng yêu đ ng chí, đ ng nghi p; ớ ệ ẫ ươ ng m u, th
ệ i; tích c c đ u tranh ngăn ch n, đ y lùi các bi u ệ ự ấ ữ ể ơ ộ ng chính tr , đ o đ c, l ế di n bi n”, “t ể ự ể ề ư ưở t ộ ộ ặ ẩ ự ễ i s ng, nh ng bi u hi n “t ề ụ ợ ị ạ ứ ố ố ố ế ấ ử ủ ố ố ự ợ ụ ườ ọ ợ ể ườ i tài, không đ ng i thân, ng i quen l ứ ụ ề c) Không tham nhũng, quan liêu, c h i, v l hi n suy thoái v t chuy n hóa” trong n i b ; kiên quy t đ u tranh ch ng quan liêu, c a quy n, tham nhũng, lãng ự ụ ơ ộ ớ i s ng c h i, th c d ng, bè phái, l phí, ch nghĩa cá nhân, l i ích nhóm, nói không đi đôi v i ườ ụ ằ i d ng làm; công b ng, chính tr c, tr ng d ng ng ể ụ ợ ạ ủ ch c v , quy n h n c a mình đ tr c l i;
ắ ổ ứ ỷ ậ ủ ắ ấ ả ch c, k lu t c a Đ ng, nh t là nguyên t c ự ủ d) Tuân th và th c hi n nghiêm các nguyên t c t ủ ự ậ t p trung dân ch , t ệ phê bình và phê bình;
ố ng l ứ ổ ứ ỷ ậ ộ ấ ch c k lu t, ch p hành nghiêm đ ế ủ ơ ủ ươ i, ch tr ị ủ ng c a Đ ng và chính sách, ủ ị ả ươ ướ đ) Có ý th c t ậ ủ pháp lu t c a Nhà n ườ c; n i quy, quy ch c a c quan và quy đ nh c a đ a ph ơ ư ng n i c trú.
ả ộ ướ ứ ầ c đáp ng yêu c u, ộ ụ ượ ị ướ ậ ả ủ ề 3. V trình đ : Có trình đ chuyên môn, lý lu n chính tr , qu n lý nhà n ị ệ c giao và theo quy đ nh c a Đ ng, Nhà n nhi m v đ c.
ề ự 4. V năng l c và uy tín:
ổ ầ ệ ọ ợ duy đ i m i, có t m nhìn, ph ớ ả ươ ữ ứ ệ ờ ơ ữ ữ ẫ ủ ộ ệ ự ế ợ ự ổ ng pháp làm vi c khoa h c; có năng l c t ng h p, phân ậ ợ ề ớ i, v n đ m i, ệ ấ ụ i pháp ụ ạ ng trình, k ho ch, nhi m v ề ươ ch c th c hi n các ch ộ ư a) Có t ấ ự tích d báo. Có kh năng phát hi n nh ng mâu thu n, thách th c, th i c , thu n l ạ ả ự ễ khó và nh ng h n ch , b t c p trong th c ti n; ch đ ng đ xu t nh ng nhi m v , gi ả ệ phù h p, có kh năng tham m u và t ụ ự ượ thu c lĩnh v c đ ế ấ ậ ổ ứ ư c phân công ph trách;
ự ế ể ụ ể ề ắ đ c th hóa và t ủ ươ ậ ủ ế ơ ả ườ ng l ố ủ ị ự ệ ự ạ ộ ắ ả ự ượ lĩnh v c công tác đ ổ t c b n v tình hình th c t ả i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà c phân công; c n cù, ch u khó, năng đ ng, sáng t o, dám nghĩ, dám ệ ị ự ễ ể b) Có năng l c th c ti n, n m ch c và hi u bi ệ ứ ng, đ ch c th c hi n có hi u qu các ch tr ầ ướ ở n c ụ ụ làm, dám ch u trách nhi m và vì nhân dân ph c v ;
ả ệ ớ ơ ch c liên quan trong vi c tri n ợ ủ ậ ạ ị ổ ứ ứ ạ ụ ươ ụ ẫ ể ổ và phát huy s c m nh t ng h p c a t p th , cá ệ ệ ộ ả ượ ưở ứ ứ ầ ố ợ ỉ ạ c) Có kh năng lãnh đ o, ch đ o; ph i h p v i các đ n v , t khai thi hành nhi m v ; g ng m u, quy t nhân; đ c cán b , đ ng viên, công ch c, viên ch c, qu n chúng nhân dân tin t ể ng, tín nhi m;
ắ ậ ề ự ề ạ ấ ả i pháp ả ụ ượ ự ệ ệ ữ d) N m v ng các văn b n quy ph m pháp lu t v lĩnh v c chuyên môn và đ xu t các gi th c hi n nhi m v đ c giao.
ề ứ ỏ ể ự ụ ả ộ ổ ủ ứ ệ ệ ệ ỏ ổ ổ ệ ạ ả ị 5. V s c kh e, đ tu i và kinh nghi m công tác: Đ s c kh e đ th c hi n nhi m v ; b o ệ ả đ m tu i b nhi m theo quy đ nh; có kinh nghi m lãnh đ o, qu n lý.
ẩ ụ ể ề Đi u 4. Tiêu chu n c th
ằ ố ự ế ượ ổ ạ ọ ớ ị ệ ệ ệ ở 1. Có b ng t ợ t nghi p đ i h c tr lên, phù h p v i v trí vi c làm d ki n đ c b nhi m.
ị ở ặ ấ ậ ộ ặ ề ấ ậ ủ ơ ấ ở ươ ậ ẩ ố ằ 2. Có b ng t t nghi p trung c p lý lu n chính tr tr lên ho c ho c có gi y xác nh n trình đ lý ị ươ lu n chính tr t ng tr lên c a c quan có th m quy n c p. ệ ng đ
ứ ỉ ồ ưỡ ặ ả ằ ố ở c ng ch chuyên viên tr lên ho c có b ng t ế ng qu n lý nhà n ạ ướ ả ọ ỉ ồ ưỡ ệ ươ ả ở ươ ứ ề ệ ạ t nghi p 3. Có ch ng ch b i d ạ ọ đ i h c ngành hành chính h c, th c sĩ qu n lý hành chính công, ti n sĩ qu n lý hành chính công, ứ ch ng ch b i d ng ch c danh ngh nghi p t ng chuyên viên tr lên. ng đ
ỉ ọ ạ ẩ ỹ ạ i ệ ủ ứ s ư ố 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a B tr ị ng B Thông tin và ọ ứ ỉ ơ ả ộ ứ ộ ưở ặ ử ụ ệ ẩ ỹ ươ ươ ử ụ 4. Có ch ng ch tin h c đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo quy đ nh t Thông t ề Truy n thông quy đ nh chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng ụ d ng t ị ng. ng đ
ứ ặ ươ ươ ự ậ ạ ng đ ỉ ạ ữ ậ ng b c 2 khung năng l c ngo i ng Vi ư ố 01/2014/TTBGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 c a B tr s t Nam ng ị ụ ữ ạ ạ ữ ệ ộ ưở ủ ặ ệ t Nam ho c có ự ơ ở ề ấ ể ố ậ ẩ ộ ứ ế ạ ạ ộ ỉ ạ 5. Có ch ng ch ngo i ng b c 2 ho c t theo quy đ nh t i Thông t B Giáo d c và Đào t o ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ch ng ch đào t o ti ng dân t c thi u s do c s đào t o có th m quy n c p.
ệ ổ ề ề ệ Đi u 5. Đi u ki n b nhi m
ứ ệ ệ ổ ộ ồ ươ ặ ứ ụ ổ ồ ệ ng tr lên đ i v i ch c danh b nhi m (áp d ng đ i v i ngu n nhân s t ẩ ề ượ ấ ứ c c p có th m quy n phê duy t (áp ạ ứ ượ ứ ỗ c quy ho ch vào i ch ) ho c cán b , công ch c, viên ch c đ ố ớ ự ừ ố ớ ề ở ẩ ệ ạ 1. Là viên ch c trong quy ho ch ch c danh b nhi m đ ụ ự ạ ố ớ d ng đ i v i ngu n nhân s t ứ ụ ươ ng đ ch c v t ượ ấ ơ n i khác) đ c c p có th m quy n phê duy t.
ạ ẩ ị ạ ế ị ề ề 2. Đ t tiêu chu n quy đ nh t i Đi u 3, Đi u 4 Quy t đ nh này.
ầ ủ ồ ơ ượ ơ ứ ề ẩ c c quan ch c năng có th m quy n xác minh rõ ràng, trong đó ấ ị 3. Có đ y đ h s cá nhân đ ả có kê khai tài s n, nhà, đ t theo quy đ nh.
ộ ổ ổ ệ ả ả ị ệ 4. Đ m b o đ tu i b nhi m theo quy đ nh hi n hành.
ỏ ể ủ ứ ụ ượ ệ 5. Có đ s c kh e đ hoàn thành nhi m v đ c giao.
ườ ả ả ả ậ ộ ộ i kho n 2, kho n 3, kho n 4 Đi u 82 Lu t Cán b , ng h p quy đ nh t ề ứ ợ ả ị ả ứ ề ả ậ ạ 6. Không thu c các tr công ch c năm 2008 và kho n 2, kho n 3, kho n 4 Đi u 56 Lu t Viên ch c năm 2010.
ờ 7. Th i gian công tác:
ừ ủ đ 05 năm tr lên (không tính th i ứ ử ệ ưở ệ ặ ươ ề ướ ờ ươ ờ ở ờ ừ ủ ng t ng đ đ 02 ổ ể c th i đi m b ụ ụ ở ượ ệ ạ ố ớ ưở a) Đ i v i ch c danh Tr ậ ự ng phòng ho c t gian t p s , th vi c), đã đ m nhi m ch c v Phó tr ở năm tr lên; trong th i gian công tác có ít nh t 03 năm liên t c, li n k tr ệ nhi m đ ờ ng phòng: Có th i gian công tác t ứ ụ ả ấ ố c đánh giá, phân lo i hoàn thành t ề t nhi m v tr lên;
ố ớ ừ ủ ưở ờ ử ệ ệ ấ ờ ở đ 03 năm tr lên (không tính ổ c th i đi m b nhi m đ ệ ể ổ ụ ở ệ ạ ạ ờ ề ượ c ữ i th i đi m xem xét b nhi m đang gi ụ t nhi m v tr lên; t ươ ặ ươ ạ ờ ứ ng phòng: Có th i gian công tác t b) Đ i v i ch c danh Phó Tr ề ướ ậ ự th i gian t p s , th vi c); có ít nh t 03 năm liên t c, li n k tr ể ố đánh giá, phân lo i hoàn thành t ng đ ng ch chuyên viên ho c t ở ng tr lên.
ủ ề ệ ệ ậ ổ ị 8. Các đi u ki n b nhi m khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 6. T ch c th c hi n
ứ ứ ệ ố ụ ượ ể ệ c giao có trách nhi m theo dõi, ki m tra ở ộ ụ ế ị ự ệ ệ 1. Giám đ c S N i v căn c ch c năng, nhi m v đ vi c th c hi n Quy t đ nh này.
ề ố ỉ 2. Giám đ c Đài Phát thanh và Truy n hình t nh:
ự ứ ứ ạ ề ộ ỉ ệ ụ ạ a) Xây d ng quy ho ch viên ch c vào các ch c danh lãnh đ o các phòng chuyên môn, nghi p v thu c Đài Phát thanh và Truy n hình t nh;
ồ ưỡ ự ế ạ ứ ề ả ẩ ộ ạ b) Xây d ng k ho ch đào t o, b i d ng viên ch c thu c th m quy n qu n lý;
ệ ệ ổ ưở ưở ộ i, mi n nhi m Tr ng phòng, Phó Tr ng phòng thu c ế ị ề ổ ả ễ ệ ạ ị ẩ ệ c) Quy t đ nh b nhi m, b nhi m l th m quy n qu n lý theo đúng quy đ nh hi n hành.
ề ề ả Đi u 7. Đi u kho n thi hành
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 15 tháng 12 năm 2019.
ố ỉ Ủ ườ ứ ố ơ ề ầ ơ ị ị ở ộ ụ i đ ng đ u các c quan, đ n v và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m 2. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c S N i v ; Giám đ c Đài Phát thanh và ỉ ệ Truy n hình t nh; ng ế ị thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
ơ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ỉ ủ
ạ
ể
ng tr c T nh y; ỉ ng tr c HĐND t nh; ố ộ ỉ
ỉ
ủ ị
ủ ị
ộ ỉ
ổ ứ
ị ch c chính tr xã h i t nh;
ấ ạ Ph m Minh Hu n
ụ ụ
ỉ ủ
ở ư
ổ
t nh;
ọ
ỉ
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ộ ề B Thông tin và Truy n thông; ộ ộ ụ B N i v ; ự ườ Th ự ườ Th Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; Ch t ch, Phó Ch t ch UBND t nh; UBMTTQ và các t ộ ư C c KTVBQPPL B T pháp; ộ ộ ụ ế V Pháp ch B N i v ; ổ ứ Ban T ch c T nh y; S T pháp; Báo Tuyên Quang; ư ề Nh Đi u 7; ỉ Phó CVP UBND t nh; ệ ử ỉ C ng thông tin đi n t Phòng Tin h c Công báo, VP UBND t nh; TPNC, PTP NC; L u: VT, NC (Thg).