Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ồ Ỉ T NH Đ NG THÁP C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ồ Đ ng Tháp, ngày 15 tháng 01 năm 2020 S : 35/QĐUBNDHC
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ệ Ử Ụ Ị V VI C BAN HÀNH DANH M C D CH V CÔNG S D NG NGÂN SÁCH NHÀ N ƯỚ C Ụ Ủ Ở Ệ Ụ Ọ C A S KHOA H C VÀ CÔNG NGH
Ủ Ồ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH Đ NG THÁP
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25/6/2015;
ủ ủ ố ị ị ơ ế ự ủ ủ ch c a ị ọ ệ ậ ứ Căn c Ngh đ nh s 54/2016/NĐCP ngày 14/6/2016 c a Chính ph quy đ nh c ch t ổ ứ t ch c khoa h c và công ngh công l p;
ủ ủ ướ ố ệ ướ ủ ả ự c thu c lĩnh v c qu n lý Nhà n ng Chính ph ban hành Danh c c a ứ ụ ị ộ ế ị ủ ướ Căn c Quy t đ nh s 2099/QĐTTg ngày 27/12/2017 c a Th t ụ ự ộ ử ụ m c d ch v s nghi p công s d ng ngân sách Nhà n ệ ọ B Khoa h c và Công ngh ;
ị ủ ở ệ ạ ờ ề ọ ố Xét đ ngh c a S Khoa h c và Công ngh t i T trình s 08/TTrSKHCN ngày 08/01/2020,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ế ị ụ ướ c ụ ụ ệ ph l c đính kèm ề Đi u 1. ọ ủ ở c a S Khoa h c và Công ngh ( ụ ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Danh m c d ch v công s d ng ngân sách Nhà n ).
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n ề Đi u 2.
ệ ị ế ị ự ệ ể ệ ở ọ 1. S Khoa h c và Công ngh ch u trách nhi m, tri n khai th c hi n Quy t đ nh này.
ở ướ ử ụ ự ụ ệ ị ử ng d n các đ n v trong s d ng kinh phí th c hi n các d ch v công s ị ị 2. S Tài chính h ụ d ng ngân sách Nhà n ẫ ơ ướ c theo quy đ nh.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký. ề Đi u 3.
Ủ ố ở ọ ỉ
Chánh Văn phòng y ban nhân dân T nh, Giám đ c các S : Tài chính; Khoa h c và Công ủ ị Ủ ố ị ệ ệ ế
ề Đi u 4. ị ệ ngh ; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ch u trách nhi m thi hành Quy t ị đ nh này./.
ơ ậ Ủ Ị N i nh n: Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH
Ủ Ị PHÓ CH T CH
ỉ
ỉ
ư
ư ề Nh Đi u 4; TT/TU, TT/HĐND t nh; ỉ CT và các PCT/UBND t nh; LĐVP/UBND t nh; L u: VT, NC/KT (VA).
ễ Nguy n Thanh Hùng
Ụ Ụ PH L C
Ử Ụ Ụ Ụ Ị ƯỚ Ủ Ở DANH M C D CH V CÔNG S D NG NGÂN SÁCH NHÀ N Ọ C C A S KHOA H C
ế ị ủ ố ồ ỉ VÀ CÔNG NGHỆ (Kèm theo Quy t đ nh s 35/QĐUBNDHC ngày 15/01/2020 c a UBND t nh Đ ng Tháp)
ử ụ ụ ự ị Tên d ch v s nghi p công s d ng ngân sách TT ệ ướ nhà n c (NSNN)
NSNN b oả ả đ m toàn ộ b chi phí ự ệ th c hi n ụ ị d ch v
NSNN b oả ầ ả đ m ph n chi ệ ự phí th c hi n ụ ư ị d ch v ch a tính vào giá theo lộ trình tính giá
ạ ộ ọ ệ I Ho t đ ng khoa h c và công ngh
ố ứ x ệ ệ
ấ ả ề 1 Công b , xu t b n, truy n thông, khai thác, ng ụ ụ ọ d ng nhi m v khoa h c và công ngh và phát ệ ể tri n công ngh .
ụ ỗ ợ ệ ở ổ ớ 2 D ch v h tr sinh thái kh i nghi p đ i m i sáng x ị t o:ạ
ấ ố ế ư ấ v n t c, qu c t ớ ổ ướ ệ ụ ấ ị Cung c p chuyên gia trong n ở cung c p d ch v cho kh i nghi p đ i m i sáng t o.ạ
ệ ở ệ ị ớ ệ ẩ ấ ổ ệ ấ ượ ụ ụ ỗ ợ Cung c p d ch v h tr doanh nghi p kh i ở ạ nghi p đ i m i sáng t o (pháp lý, tài chính, s ữ h u trí tu , thông tin công ngh , tiêu chu n, đo ườ l ị ng và các d ch v khác). ng, ch t l
ế ụ ỗ ợ ự ự ệ ấ ấ ỗ ợ ẫ ẩ ệ ạ ở ổ ớ ố ị Cung c p không gian s , d ch v h tr tr c ả tuy n, h tr kinh phí s n xu t th c nghi m, làm ệ ệ ả s n ph m m u, hoàn thi n công ngh cho doanh ệ nghi p kh i nghi p đ i m i sáng t o.
ấ ạ ậ ụ ị ị ớ ạ ạ ụ ươ Cung c p d ch v m t o, d ch v đào t o t p ổ ệ trung cho doanh nghi p đ i m i sáng t o.
ư ấ ế ớ ụ ắ ụ ị v n và d ch v kh c ph c x i, xúc ti n, t 3 Môi gi ệ ể ụ v chuy n giao công ngh .
ề ự ọ ể ệ II Phát tri n ti m l c khoa h c và công ngh
ố ế ị ọ ụ ợ 1 D ch v h p tác qu c t ự trong lĩnh v c khoa h c x và công ngh .ệ
ự ạ ầ ả ả x ệ ọ
ị 2 Xây d ng và qu n lý h t ng thông tin, qu n tr ạ ầ h t ng công ngh thông tin khoa h c và công ngh .ệ
ế ị ạ ộ t b , ho t đ ng x ổ ứ ễ ệ ầ ệ ể ộ ch c các s ki n, h i ngh kêu ở ệ ự ệ ổ ị ạ ệ ớ ợ 3 T ch c các ch công ngh và thi ế ố ị ệ ổ ứ cho kh i nghi p đ i m i sáng t o. trình di n, k t n i cung c u công ngh , các ọ trung tâm giao d ch công ngh , tri n lãm khoa h c và công ngh , t ọ ầ ư g i đ u t
ậ ự ệ ố x ề 4 Xây d ng và v n hành h th ng thông tin và ự ọ ệ ọ ư ệ ệ ố ể ạ ộ ọ ự ơ ở ữ ệ ệ ề ọ
truy n thông khoa h c và công ngh . Xây d ng duy trì và phát tri n công thông tin khoa h c và công ngh . Ho t đ ng th vi n, th ng kê trong lĩnh v c khoa h c và công ngh . Duy trì và phát ố ể tri n C s d li u qu c gia v khoa h c và công ngh .ệ
ề x ẩ ệ 5 Thông tin, truy n thông trong lĩnh v c s h u trí ng ự ở ữ ng, năng l ấ ượ ng ch t l ạ ườ ứ ạ ệ ạ ọ ượ tu , tiêu chu n đo l ử , an toàn b c x và h t nhân (chuyên nguyên t ề ụ m c truy n hình, t p chí khoa h c và công ngh , ả b n tin…).
ự ẩ ườ ấ ượ III Lĩnh v c tiêu chu n đo l ng ch t l ng
ụ ẩ x ẫ ỹ ố ế ố , tiêu ướ ẩ ẩ ẩ ướ 1 H ng d n áp d ng tiêu chu n qu c gia, quy ậ chu n k thu t qu c gia, tiêu chu n qu c t ự chu n khu v c, tiêu chu n n ố ẩ c ngoài.
ử ụ ả 2 Thi t l p, duy trì, b o qu n và s d ng h th ng x ệ ố ệ ồ ơ ườ ườ ế ậ ẩ chu n đo l ẩ chu n đo l ả ị ẩ ng; th m đ nh h s phê duy t ố ng qu c gia.
ể ử ệ ẩ ươ ệ ng ti n x 3 Ki m đ nh, hi u chu n, th nghi m ph ng. ệ ị ườ ẩ đo, chu n đo l
nâng cao năng su t, ch t l ng và x ư ấ 4 T v n, đ u t ả ầ ư ạ ủ ả ấ ẩ ấ ượ kh năng c nh tranh c a s n ph m, hàng hóa.
ệ ố ụ x v n áp d ng h th ng qu n lý ạ ộ ả ủ ơ ư ấ ế ng tiên ti n trong ho t đ ng c a c quan ự 5 Xây d ng và t ấ ượ c.ướ ch t l nhà n
ượ ử ứ ng nguyên t , An toàn b c
ự IV Lĩnh v c Năng l ạ ạ x và h t nhân
ắ ả ạ ườ 1 Quan tr c và c nh báo phóng x môi tr ng. x
ử ấ x ữ 2 X lý, l u gi ạ ạ ả ấ , chôn c t ch t th i phóng x , ữ ử ụ ư ệ ư nhiên li u h t nhân đã qua s d ng; l u gi nhiên
ạ ệ ạ ậ ệ ụ ỗ ợ ứ ượ ạ li u h t nhân, v t li u h t nhân, v t li u h t ụ ị nhân ngu n; ho t đ ng d ch v h tr ng d ng năng l ậ ệ ạ ộ ồ ử ng nguyên t .