Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ệ Đi n Biên, ngày 27 tháng 12 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN Ệ T NH ĐI N BIÊN S : 37/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ả Ả Ị Ệ Ừ Ổ Ừ Ồ Ế Ị Ứ Ỗ Ợ V VI C QUY Đ NH M C H TR KHOÁN QU N LÝ B O V R NG VÀ KHOANH Ự NUÔI XÚC TI N TÁI SINH R NG T NHIÊN KHÔNG TR NG B SUNG TRÊN Đ A BÀN Ệ Ỉ T NH ĐI N BIÊN
Ủ Ệ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH ĐI N BIÊN
́ ̉ ư ư ề ị ươ ố ̣ ́ Căn c Luât Tô ch c Chính quy n đ a ph ng s 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ế ị ủ ướ ố ộ ố ầ ư ỗ ợ ế ấ ạ ầ ệ ủ ủ ề ng Chính ph v h tr k t c u h t ng, giao ể ừ ệ ố ớ ụ ệ Căn c Quy t đ nh s 38/2016/QĐTTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 c a Th t ả ệ vi c ban hành m t s chính sách b o v , phát tri n r ng và đ u t nhi m v công ích đ i v i các công ty nông lâm nghi p;
ề ố ở ị ủ ệ ể ạ ờ ố i T trình s 2594/TTr Theo đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t SNN ngày 19/12/2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ứ ỗ ợ ệ ừ ừ ế ả ị
ụ ể ư ệ ồ ổ ị ỉ Đi u 1ề . Quy đ nh m c h tr khoán qu n lý b o v r ng và khoanh nuôi xúc ti n tái sinh r ng ả ự t nhiên không tr ng b sung trên đ a bàn t nh Đi n Biên, c th nh sau:
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ề ứ ỗ ợ ệ ừ ế ả ế ị ự ế ị ệ ồ ổ ố ộ ố ủ ề ệ ủ ầ ư ỗ ợ ế ấ ể ừ ố ớ ạ ầ ụ ệ ệ Quy t đ nh này quy đ nh v các m c h tr khoán b o v r ng và khoanh nuôi xúc ti n tái sinh ỉ ị ừ nhiên không tr ng b sung trên đ a bàn t nh Đi n Biên theo Quy t đ nh s 38/2016/QĐ r ng t ủ ướ TTg ngày 14 tháng 9 năm 2016 c a Th t ng Chính ph v vi c ban hành m t s chính sách ả b o v , phát tri n r ng và đ u t h tr k t c u h t ng, giao nhi m v công ích đ i v i các công ty nông, lâm nghi p.ệ
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ổ ứ ụ ả ư ự ệ ệ ệ ộ ộ ồ ch c, h gia đình, cá nhân và c ng đ ng dân c thôn, b n th c hi n nhi m v b o v và ể ừ ủ ậ ả ệ ị ị ỉ Các t phát tri n r ng theo quy đ nh c a pháp lu t trên đ a bàn t nh Đi n Biên.
ứ ỗ ợ 3. M c h tr
ệ ừ ả ậ ồ ả ệ ừ ồ ơ ả ồ ơ ả ậ ả ồ ả ụ ể 3.1. Khoán qu n lý b o v r ng: 300.000 đ ng/ha/năm, trong đó chi phí l p h s giao khoán ệ qu n lý b o v r ng là 50.000 đ ng/ha/05 năm. Chi phí l p h s giao khoán qu n lý b o v ừ r ng c th theo các năm:
ứ ấ ự ệ ầ ế ế ồ a) Năm th nh t (năm đ u th c hi n có thi t k ): 20.000đ ng/ha.
ừ ứ ứ ế ồ b) T năm th 02 đ n năm th 05: 7.500 đ ng/ha/năm.
ự ồ ổ ồ nhiên không tr ng b sung: 3.000.000 đ ng/ha/6 năm, ỗ ợ ụ ể ừ ồ ế 3.2. Khoanh nuôi xúc ti n tái sinh r ng t trong đó h tr c th là 500.000đ ng/ha/năm.
ổ ứ ự ệ Đi u 2.ề T ch c th c hi n
ệ ệ ở ể 1. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn có trách nhi m:
ẫ ướ ổ ứ ệ ộ ch c, h gia đình, cá nhân và ị ự ệ ừ ồ ệ ậ ồ ả ệ ư ừ ướ ự ủ ế ổ ị ố ỉ ạ H ng d n UBND các huy n, th xã, thành ph ch đ o các t ồ ơ ộ c ng đ ng dân c có liên quan th c hi n l p h s và d toán khoán b o v r ng, khoanh nuôi xúc ti n tái sinh r ng t ự nhiên không tr ng b sung theo các quy đ nh hi n hành c a nhà n c.
ể ệ ệ ạ ợ ị ổ i Quy t đ nh này; t ng h p báo cáo, ố ự ủ ệ ạ ế ị ị i Quy t đ nh này theo quy đ nh c a pháp lu t. Ch trì, ướ ủ ế ơ ị ố ợ ườ ề ả ỉ ự Theo dõi, đôn đ c, ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh t ị đánh giá vi c th c hi n các quy đ nh t ở ph i h p v i các S , ngành, đ n v liên quan x lý các khó khăn, v ẩ tr ế ị ử ắ ư t th m quy n, báo cáo, tham m u cho UBND t nh xem xét gi ậ ng m c phát sinh (n u có); ế i quy t. ệ ớ ợ ượ ng h p v
ở ủ ố ợ ể ớ ở ố ỉ ạ ẫ ng d n ồ ệ ổ ứ ướ ộ ệ ị ch c, h gia đình, cá nhân và c ng đ ng dân ộ ồ ử ụ ệ ả ị
2. S Tài chính: Ch trì, ph i h p v i S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn h UBND các huy n, th xã, thành ph ch đ o các t ế ư c có liên quan qu n lý, s d ng và thanh quy t toán ngu n kinh phí theo đúng quy đ nh hi n hành.
ơ ố ị ị ỉ ạ ự ệ ừ ệ ế ả ệ ươ ổ ứ ch c th c hi n các ch ồ ừ ỗ ợ ị ự ứ 3. UBND các huy n, th xã, thành ph : ch đ o các phòng, ban ch c năng, các đ n v có liên quan trong t ng trình, d án h tr khoán b o v r ng, khoanh nuôi xúc ti n tái sinh r ng t ự ổ nhiên không tr ng b sung theo quy đ nh.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 06 tháng 01 năm 2018. Đi u 3.ề
Ủ ố ở ỉ Chánh văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S : K ho ch và Đ u t , Nông ưở ế ạ ướ ỉ ể ạ ố ầ ư ụ c t nh; Chi c c tr ưở ụ ừ ể ả ố ặ ụ ổ ứ ố ơ ị ng Chi ộ ng Chi c c Ki m lâm; Giám đ c các Ban qu n lý r ng phòng h , ch c, cá ệ ế ị ệ Đi u 4.ề ệ nghi p và Phát tri n nông thôn, Tài chính; Giám đ c Kho b c Nhà n ụ ệ ụ c c Lâm nghi p; Chi c c tr ủ ị Ủ ừ r ng đ c d ng; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; các c quan, t ị nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Mùa A S nơ