Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH SÓC TRĂNG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Sóc Trăng, ngày 14 tháng 11 năm 2017 S : ố 37/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ố Ớ Ế Ộ BAN HÀNH QUY Đ NH CH Đ CÔNG TÁC PHÍ, CH Đ CHI H I NGH Đ I V I CÁC Ơ Ị Ự Ệ Ộ Ổ Ứ Ị ƯỚ C QUAN NHÀ N C, Đ N V S NGHI P CÔNG L P, T CH C CHÍNH TR , T Ơ Ứ Ị Ổ CH C CHÍNH TR XÃ H I, CÁC T CH C H I S D NG KINH PHÍ DO NGÂN SÁCH ƯỚ Ỗ Ợ Ế Ộ Ậ Ổ Ứ Ộ Ử Ụ Ỉ Ị Ộ C H TR TRÊN Đ A BÀN T NH SÓC TRĂNG Ị NHÀ N
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH SÓC TRĂNG
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ủ ủ ố ị ị ướ ướ ế ẫ Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ị ậ ng d n thi hành Lu t ngân sách nhà n ứ t và h c;
ư ố ủ ộ ị ế s 40/2017/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a B Tài chính quy đ nh ch ộ ứ Căn c Thông t ộ đ công tác phí, ch đ ch ị ế ộ i h i ngh ;
ị ứ ế ố ủ ộ ớ ị ộ đồng nhân dân ị đ i ố v i các c quan ơ ị ự ổ ứ ướ ệ ậ c, đ n v s nghi p công l p, t ính tr , t ơ ổ ứ ch c ế ộ i h i ngh ị ị ổ ứ ch c chính tr xã h i, các t ị ch c ch ướ ỗ ợ ỉ Căn c Ngh quy t s 19/2017/NQHĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 c a H i ế ộ ỉ t nh Sóc Trăng ban hành Quy đ nh ch đ công tác phí, ch đ ch nhà n ộ ử ụ h i s d ng kinh phí do ngân sách nhà n ộ c h tr trên đ a bàn t nh Sóc Trăng;
ị ủ ề ố ở ỉ Xét đ ngh c a Gi ám đ c S Tài chính t nh Sóc Trăng.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ị ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh ch đ công tác phí, ch đ chi h i ngh ị ự ướ ệ ị c, đ n v s nghi p công l p, t ộ ch c chính tr xã Đi u 1.ề ơ ố ớ đ i v i các c quan nhà n ổ ứ ộ ử ụ ộ h i, các t ế ộ ế ị ậ ơ ch c h i s d ng kinh phí do ngân sách nhà n ế ộ ị ổ ứ ổ ứ ch c chính tr , t ỉ ị ướ ỗ ợ c h tr trên đ a bàn t nh Sóc Trăng.
Đi u 2.ề
ế ị ệ ự ể ừ ế ị ế ủ Ủ ổ ứ ộ ị ố ớ ỉ ơ ướ ị ch c h i ngh đ i v i các c quan nhà n ị ự ệ ậ ỉ ố ngày 30 tháng 11 năm 2017 và thay th Quy t đ nh s 1. Quy t đ nh này có hi u l c k t ề ệ 15/2011/QĐUBND ngày 18 tháng 4 năm 2011 c a y ban nhân dân t nh Sóc Trăng v vi c ban ơ ế ộ hành Quy đ nh ch đ công tác phí, chi t c, đ n v s ị nghi p công l p trên đ a bàn t nh Sóc Trăng.
ề ế ộ ị ự ứ ế ệ ế ượ ử ổ ị ế ị ạ ị ể ượ ẫ c d n chi u đ ặ ổ c s a đ i, b sung ho c thay i Quy đ nh ban hành kèm theo Quy t đ nh này n u đ ụ ả ử ổ ế ặ ổ ả 2. Trong quá trình th c hi n, các văn b n quy đ nh v ch đ , đ nh m c chi đ ụ áp d ng t ế th , thì áp d ng theo các văn b n s a đ i, b sung ho c thay th .
ỉ ở ỉ ủ ị Ủ ng các S , ban ngành t nh; Ch t ch y Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr ổ ứ Ủ ị ố ỉ ủ ưở ch c, cá nhân có liên quan, t nh Sóc Trăng ế ị ệ ị Đi u 3.ề ệ ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và các t ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ ụ
ộ ư
ể ạ
ổ
t nh;
Lê Thành Trí
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Văn phòng Chính ph ;ủ B Tài chính; ả C c Ki m tra văn b n QPPL B T pháp; ố ộ ỉ ể Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh; ỉ TT. TU, TT. HĐND t nh; ỉ CT, các PCT UBND t nh; ỉ Công báo t nh; ệ ử ỉ C ng thông tin đi n t Email: phongkiemtravanban2012@gmail.com: L u: TH, VT.
QUY Đ NHỊ
Ị Ố Ớ Ơ Ế Ộ Ậ Ị Ổ Ứ Ị Ệ Ổ Ứ Ộ Ử Ụ ƯỚ Ỗ Ợ Ế Ộ ƯỚ Ộ C, CH Đ CÔNG TÁC PHÍ, CH Đ CHI H I NGH Đ I V I CÁC C QUAN NHÀ N Ộ Ổ Ứ Ơ Ị Ự Đ N V S NGHI P CÔNG L P, T CH C CHÍNH TR , T CH C CHÍNH TR XÃ H I, C H TR TRÊN CÁC T CH C H I S D NG KINH PHÍ DO NGÂN SÁCH NHÀ N Ỉ ế ị Ị Đ A BÀN T NH SÓC TRĂNG ố ủ Ủ 14 tháng 11 năm 2017 c a y ban ỉ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 37/2017/QĐUBND ngày nhân dân t nh Sóc Trăng)
ươ Ch ng I
Ế Ộ Ế Ộ Ộ Ề Ị Ị QUY Đ NH CHUNG V CH Đ CÔNG TÁC PHÍ, CH Đ CHI H I NGH
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ị ố ớ ướ ộ ơ ị ự c, đ n v s ệ ơ ị ch c chính tr xã h i, các t ơ ị ế ộ ế ộ Quy đ nh ch đ công tác phí, ch đ chi h i ngh đ i v i các c quan nhà n ị ổ ứ ậ nghi p công l p, t ị ngân sách nhà n ổ ứ ộ ch c chính tr , t ỉ ướ ỗ ợ c h tr trên đ a bàn t nh Sóc Trăng (g i t ổ ứ ộ ử ụ ch c h i s d ng kinh phí do ơ ọ ắt là c quan, đ n v ).
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ố ượ ưở ế ộ a) Đ i t ng đ ược h ng ch đ công tác phí
ậ ộ ị i ủ ị ổ ứ ứ ị ự ứ ướ ệ ơ ồ c, đ n v s nghi p công l p, t ch c chính tr , t ị ch c chính tr xã h i, các ị ỉ ệ ạ ợ ộ Cán b , công ch c, viên ch c và lao đ ng h p đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t làm vi c t ộ các c quan nhà n ổ ứ ộ ử ụ t ậ ơ ch c h i s d ng kinh phí do ngân sách nhà n ổ ứ ướ ỗ ợ c h tr trên đ a bàn t nh Sóc Trăng.
ộ ồ ạ ộ ộ ồ ủ ể ạ ấ Đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p khi tham gia ho t đ ng c a H i đ ng nhân dân.
ố ớ ộ ị ế ộ b) Đ i v i ch đ chi h i ngh
ị ộ ề ộ ổ ộ ệ ế ơ ụ ạ ố ế ộ ọ ể ế ị ị ơ ộ ồ ọ ủ ủ ự ị ổng k t năm; h i ế ộ ướ ổ ứ ượ c ch c đ ng Chính ướ ỳ c; k ộ ọ ng tr c H i đ ng nhân dân và cu c h p các ị ơ ế Các h i ngh chuyên môn, h i ngh s k t và t ng k t chuyên đ ; h i ngh t ấ ị ậ c t ngh t p hu n tri n khai nhi m v công tác do các c quan hành chính nhà n ủ ướ ủ ị i Quy t đ nh s 114/2006/QĐTTg ngày 25 tháng 5 năm 2006 c a Th t quy đ nh t ạ ộ ủ ph ban hành quy đ nh ch đ h p trong ho t đ ng c a các c quan hành chính nhà n ườ ộ ồ ọ ủ h p c a H i đ ng nhân dân, phiên h p c a Th ộ ồ ủ Ban c a H i đ ng nhân dân.
ộ ị ơ ế ị ổ ế ế ộ ị ộ ệ ị ự ị ậ ể ệ ấ ơ ề ộ ổ Các h i ngh chuyên môn, h i ngh s k t và t ng k t chuyên đ , h i ngh t ng k t năm, h i ậ ụ ủ ngh t p hu n tri n khai nhi m v c a các đ n v s nghi p công l p.
ị ộ ụ ặ ể ộ ệ ị ổ ứ ị ị ượ ổ ộ ổ ứ ộ ị ậ c a các t c t ch c h i ấ ộ Các h i ngh chuyên môn, h i ngh t p hu n tri n khai nhi m v ho c các h i ngh đ ổ ứ ề ệ ủ ị ứ ch c theo quy đ nh trong đi u l ch c chính tr xã h i, t ch c chính tr , t ướ ỗ ợ ử ụ s d ng kinh phí do ngân sách nhà n c h tr .
ạ ộ ạ ấ ộ ố i Đ i h i đ i bi u toàn qu c, h i ngh c a các c quan ủ ấ ị ủ ẩ ả ả ể ị ệ ệ ề ả ộ ạ ộ ế ớ c) Riêng Đ i h i Đ ng các c p ti n t ự ộ thu c Đ ng C ng s n Vi ơ t Nam th c hi n theo quy đ nh riêng c a c p có th m quy n.
ồ ộ ể ề ị Đi u 2. Ngu n kinh phí đ chi công tác phí, chi h i ngh
ệ ị ạ ề ư ố ủ i Đi u 2 Thông t s 40/2017/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a ự ộ Th c hi n theo quy đ nh t B Tài chính.
ề ề ị Đi u 3. Quy đ nh chung v công tác phí
ệ ị ạ ề ư ố i Đi u 3 Thông t s 40/2017/TTBTC n gày 28 tháng 4 năm 2017 c a ủ ự ộ Th c hi n theo quy đ nh t B Tài chính.
ề ế ộ ộ ề ị ị Đi u 4. Quy đ nh chung v ch đ chi h i ngh
ạ ề ư ố ủ ệ ị i Đi u 4 Thông t s 40/2017/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a ự ộ Th c hi n theo quy đ nh t B Tài chính.
ươ Ch ng II
Ế Ộ CH Đ CÔNG TÁC PHÍ
ề ề Đi u 5. Thanh toán ti n chi phí đi l ạ i
ự ế ơ 1. Thanh toán theo hóa đ n th c t
ườ ượ ạ ồ a) Ng i đi công tác đ ề c thanh toán ti n chi phí đi l i bao g m:
ặ ơ ế ế ề ế ộ ề ừ ề Chi phí chi u đi và v t ơ ậ ả v n t i công c ng đ n n i công tác và theo chi u ng nhà ho c c quan đ n sân bay, ga tàu, b n xe; vé máy bay, vé tàu, xe i. ượ ạ c l
ơ ế ừ ỗ ỉ ế ệ ừ ỗ sân bay, ga ạ ạ ị i t ề ơ ươ ỉ ượ ượ ề Chi phí đi l i đ a ph ế tàu, b n xe v n i ngh (l ng n i đ n công tác: T ch ngh đ n ch làm vi c, t t đi và l t v ).
ươ ệ ườ ộ ườ ườ ng ti n đ ng b , đ ủ ng th y, đ ng bi ả ển cho b n thân và ướ ươ C c, phí di chuy n b ng ph ph ể ườ ệ ủ ng ti n c a ng ằ i đi công tác.
ệ ụ ụ ự ế ụ ạ ụ ế ế t b , d ng c , đ o c (n u có) ph c v tr c ti p cho chuy n đi công tác mà ướ ườ C c tài li u, thi ng ế ị ụ ả i đi công tác đã chi tr .
ủ ằ ươ ệ ườ ợ i đi công tác b ng ph ng ti n máy bay trong tr ng h p giá vé không ướ C c hành lý c a ng ướ ồ bao g m c ườ c hành lý mang theo.
ị ơ ế ị ơ ử ơ ộ ơ ố ng h p c quan, đ n v n i c cán b đi công tác và c quan, đ n v n i đ n công tác đã b ươ ợ ơ ệ ơ ượ ườ ể ậ ả ườ Tr trí ph c thanh toán các kho n chi phí này. ng ti n v n chuy n thì ng i đi công tác không đ
ế ứ ộ ộ ủ ơ ế ấ ệ ị c giao; Th tr ằ ộ ứ ủ ưở ơ ơ c đi công tác b ng ph ươ ượ ộ i lao đ ng đ ặ ồ ứ ệ ươ ệ ả ế ệ ệ ệ ủ ơ b) Căn c quy ch chi tiêu n i b c a c quan, đ n v , căn c tính ch t công vi c c a chuy n đi ị ạ ng c quan, đ n v xem xét duy t công tác và trong ph m vi ngu n kinh phí đ ệ ươ ượ ườ ứ ng ti n máy cho cán b , công ch c, viên ch c và ng bay, tàu h aỏ , xe ô tô, ph ắ ả ộ ng ti n công c ng ho c các ph ng ti n khác b o đ m nguyên t c ả t ki m, hi u qu . ti
ề ẩ ị c) Quy đ nh v tiêu chu n mua vé máy bay đi công tác trong n ướ c
ế ươ ạ ở ộ ứ ụ ng là cán b lãnh đ o, các ươ ng ch c v lãnh đ o, ụ ấ ươ ả ố ượ ặ ng gia (Business class ho c C class) dành cho đ i t ả ng b ng l ế ố ố ộ ề ệ ng v Qu c h i v vi c phê chu n b ng l ứ ng ch c ụ ấ ươ ẩ ng chuyên môn, ả c; b ng l ứ ụ ố ớ ể ệ ụ ế ị ố ớ ươ ứ ộ ư ặ ậ ể ng Đ ng v ch đ ti n l ặ ủ ề ế ộ ề ươ ự ượ ủ ứ ứ ộ ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và l c l ng vũ ạ H ng gh th ạ ưở ứ ụ ừ ệ ố ụ ấ ứ 1,3 tr lên đang h ch c danh có h s ph c p ch c v t ị ạ ứ ụ ưở ng ph c p ch c v lãnh đ o ban hành kèm theo Ngh quy t s 730/2004/NQUBTVQH h ụ ườ ủ Ủ ngày 30 tháng 9 năm 2004 c a y ban Th ạ ủ ướ ộ ụ ả v , b ng ph c p ch c v đ i v i cán b lãnh đ o c a nhà n ố ĐTW ngày 14 tháng 12 năm 2004 nghi p v ngành tòa án, ngành ki m sát, Quy t đ nh s 128Q ề ế ộ ề ươ ứ ơ ả ủ c a Ban Bí th Trung ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c c ố ị ị ở ả s Đ ng, M t tr n và các đoàn th ho c Ngh đ nh s 204/2004/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm ố ớ 2004 c a Chính ph v ch đ ti n l trang.
ế ườ ứ ứ ứ ộ ườ ộ ng: Dành cho các ch c danh cán b , công ch c, viên ch c và ng i lao đ ng ạ H ng gh th i.ạ còn l
ệ ữ ố ớ ậ ả ng ti n v n t ậ ả ủ ổ ứ i c a t ả ươ ậ i đi công tác ph i thuê ph i i khác ng ti n v n t ươ ủ ơ ơ ươ ệ ấ ề ặ ệ ậ ể ự ế ệ ệ ờ ch c, cá nhân kinh doanh v n t ậ ả ươ ệ ườ ệ ế ị ng ti n mà ng c quan, đ n v xem xét quy t đ nh cho thanh toán ti n thuê ph ớ ồ ủ ng ti n ho c gi y biên nh n v i ch ạ ươ i vùng ng ti n khác đang th c hi n cùng th i đi m t ủ ưở ị i đi công tác đã thuê trên c s h p đ ng thuê ph ng ti n (có tính đ n giá v n t ơ ở ợ ậ ả i ph d) Đ i v i nh ng vùng không có ph ị hành khách theo quy đ nh c a pháp lu t mà ng thì Th tr ườ ng ươ ph đó cho phù h p).ợ
ứ ứ ừ ủ ị mua vé h ậ ủ ặ ấ ồ ị ợp pháp theo quy đ nh c a ơ ụ ủ ươ ng ti n; giá vé không bao g m các chi phí d ch v ụ ặ ậ ư ệ ầ ị ị đ) M c thanh toán: Theo giá ghi trên vé, hóa đ n, ch ng t pháp lu t, ho c gi y biên nh n c a ch ph khác nh : Tham quan du l ch, các d ch v đ c bi ệ t theo yêu c u.
ườ ườ c hành lý thì ng ồ ủ ố ượ ơ ợ c hành lý theo đ n giá c ng hành lý đ c thanh toán ố i c hành lý c a chuy n đi và kh i l ủ ượ ạ ồ ườ ng h p vé máy bay không bao g m c ướ ng hành lý đ ướ ế c mang theo c a lo i vé thông th ượ i đi công tác đ ượ c thanh toán t ng khác (là vé đã bao g m Riêng tr ướ c đa bằng kh i l ướ c ố ượ c hành lý mang theo).
ử ụ ề ự ươ ệ túc ph ng ti n đi công 2. Thanh toán khoán kinh phí s d ng ô tô khi đi công tác, khoán ti n t tác
ạ ứ ị ủ ự ẩ ử ụ ệ ng Chính ph t đi công tác theo quy đ nh nguy n đăng ký th c hi n khoán kinh phí s d ng xe ô tô khi đi ị ử ụ ự ử ụ ệ ủ ộ ướ ủ ướ ủ ế ị ẩ ố ị ứ ả ơ ử ụ ộ ữ ạ ậ c, ữ c n ố ớ a) Đ i v i các ch c danh lãnh đ o có tiêu chu n s d ng xe ô tô khi ủ ướ ự ệ ủ c a Th t ứ công tác: M c thanh toán khoán kinh phí s d ng xe ô tô khi đi công tác th c hi n theo quy đ nh ộ ẫ ư ố ạ i Thông t ng d n m t t s 159/2015/TTBTC ngày 15 tháng 10 năm 2015 c a B Tài chính h ề ủ ố ng Chính s Đi u c a Quy t đ nh s 32/2015/QĐTTg ngày 04 tháng 8 năm 2015 c a Th t ướ ế ộ ị ủ ph quy đ nh tiêu chu n, đ nh m c và ch đ qu n lý, s d ng xe ô tô trong c quan nhà n ệ ị ự ướ ắm gi ệ ơ đ n v s nghi p công l p, Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do Nhà n ề ệ ố 100% v n đi u l .
ộ ứ ứ ư ố ớ ế ụ ở ủ ơ ộ ủ ở ệ ng ti n cá nhân t khó khăn theo quy t đ nh c a Th t ần tr lên (đ i v i các xã còn l ố ớ ề ự c thanh toán khoán ti n t ẩ ượ ố c b trí xe ô tô khi đi công tác, ở ế ộ ị ố ớ 10 km tr lên (đ i v i xã thu c đ a bàn kinh t ụ ở ủ ủ ướ ng Chính ph ) và cách tr s ươ ằ ự ạ i) mà t túc b ng ph ằ ệ ng ti n b ng 0,2 lít xăng/km tính theo túc ph ạ ươ ờ ể ả ượ ị i hành chính và giá xăng t i th i đi m đi công tác và đ c quy đ nh trong quy ế b) Đ i v i cán b , công ch c, viên ch c không có tiêu chu n đ ừ nh ng n u đi công tác cách tr s c a c quan t ế ị ệ ặ xã h i khó khăn, đ c bi ừ ủ ơ chính c a c quan t 15 l ượ ủ c a mình thì đ ị ớ kho ng cách đ a gi ị ộ ộ ủ ơ ch chi tiêu n i b c a đ n v .
ụ ấ ư ề Đi u 6. Ph c p l u trú
ườ ề u ư trú là kho n ti n h tr thêm cho ng ơ ng do c quan, ừ i đi công tác ngoài ti n l ắ ầ ả i đi công tác chi tr , đ ơ ỗ ợ ả ượ ồ c tính t ờ ở ề ơ ườ ề ươ ế ngày b t đ u đi công tác đ n khi k t thúc đ u ư trú t ờ ng, th i gian l ế ợt i nạ ơi đ n ế ụ ấ 1. Ph c p l ị ử ườ ơ đ n v c ng ị công tác tr v c quan, đ n v (bao g m th i gian đi trên đ công tác).
ụ ấ ứ ườ 2. M c ph c p l ể ả u ư trú đ tr cho ng i đi công tác
a) Đi công tác ngoài t nhỉ
ộ ườ ứ ụ ấ ứ ộ ỉ i lao đ ng đi công tác ngoài t nh, m c ph c p l u ư trú là ồ ứ Cán b , công ch c, viên ch c và ng ề ể ả 200.000 đ ng/ngày (k c đi và v trong ngày).
b) Đi công tác trong t nhỉ
ộ ườ ứ ỉ ỉ ạ ơi đ n công i n i lao đ ng đi công tác trong t nh ph i ngh l ứ ả ụ ấ ư ừ ở ế ần tr lên, m c ph c p l u trú là 150.000 ộ 10 l ứ Cán b , công ch c, viên ch c và ng ơ ụ ở ơ tác và cách tr s c quan mình (n i đi) t ồ đ ng/ngày.
ợ ủ ưở ơ ị ng h p đi công tác trong ngày (đi và v trong ngày) Th tr ơ ng c quan, đ n v quy t đ nh ứ ờ ờ ề ố ờ ự ế th c t ả ờ ườ ế ị đi công tác trong ngày, theo th i gian ph i làm ưng ườ hành chính (bao g m c th i gian đi trên đ ồ ả ng đi công tác, nh ộ ộ ủ ơ ơ ị ồ ng), quãng đ ế gày và được quy đ nh trong quy ch chi tiêu n i b c a c quan, đ n ườ Tr ứ m c theo tiêu chí: Căn c theo s gi ngoài gi không quá 150.000 đ ng/n v .ị
ứ ụ ở ấ ề ượ ử đi công tác làm nhi m v đ t li n đ ả ể c c ườ ự ế ứ i/ngày th c t ệ ển, đi bi ển, đ o). ả i lao đ ng ng m c ph c p l u trú 250.000 đ ữ ề ộ ố ồ ụ ấ ư ả ẩ ế ộ ả ọ ị ị c ch n ch đ quy đ nh cao nh t (ph c p l u trú ặ ể ả ồ ưỡ ứ ộ 3. Cán b , công ch c, viên ch c và ng ượ ưở c h trên bi n, đ o thì đ ụ ả ả ữ đ o (áp d ng cho c nh ng ngày làm vi c trên bi ợ ườ ng h p m t s ngành đ c thù đã đ Tr ưỡ ng khi đi công tác trên bi n, đ o thì đ d ườ ể ặ ho c chi b i d ộ ườ ụ ấ ư ồng/ng ển, đ o, nh ng ngày đi, v trên bi ệ ề ề ế ộ ượ ấ c c p có th m quy n quy đ nh v ch đ chi b i ượ ấ i đi công tác. ng) đ chi tr cho ng
ỉ ạ ơ ế ề ề Đi u 7. Thanh toán ti n thuê phòng ngh t i n i đ n công tác
ỉ ơ ế ề ắ 1. Nguyên t c thanh toán ti n thuê phòng ngh n i đ n công tác
ạ ấ ố ớ ủ ự ệ ị ướ ệ a) Đ i v i Lãnh đ o c p cao th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a nhà n c.
ộ ượ ơ ị ử ườ ứ ơ c c quan, đ n v c đi công tác khi phát ệ ế ề ộ ỉ ộ i lao đ ng đ ượ ỉ ơi đ n công tác thì đ c thanh toán ti n thuê phòng ngh theo m t ự ế ứ ặ ơ ứ b) Cán b , công ch c, viên ch c và ng sinh vi c thuê phòng ngh n ứ trong hai hình th c: Thanh toán theo hình th c khoán ho c thanh toán theo hóa đ n th c t .
ượ ơ ơ ỉ ợ ng h p ng i đi công tác đ ườ ị ơ ế ề ườ ỉ c c quan, đ n v n i đ n công tác b trí phòng ngh không ợ ng h p phát ố uê phòng ngh . Tr ỉ ế ố c c quan, đ n v n ơ i đi công tác đã đ ư ỉ ượ i đi công tác không đ ơ ị ử ượ ị ồ ơ ẫ i đi công tác ph i n p l ượ ơ ề ị ơ ả ộ ạ ố ề i s ti n đã đ ủ ậ ề ỷ ậ ườ ứ ộ ộ ị ườ ườ c) Tr ả ả ề c thanh toán ti n th ph i tr ti n, thì ng ị ơi đ n công tác b trí phòng ngh không ph i ả ườ ệ hi n ng ả ề ề tr ti n nh ng v n đ ngh c quan, đ n v c đi công tác thanh toán ti n thuê phòng ngh , thì ả ị ơ ườ c thanh toán cho c quan, đ n v ; đ ng th i ph i b ng ứ ử x lý k lu t theo quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c, viên ch c và ng ờ i lao đ ng.
ứ 2. Thanh toán theo hình th c khoán
ố ớ ứ ố 1,25 tr lên, m c khoán t i đa ườ ồ ạ ứ a) Đ i v i các ch c danh lãnh đ o có h s ph c p ch c v t ệ ơ ế không quá 1.000.000 đ ng/ngày/ng ệ ố ụ ấ i, không phân bi ứ ụ ừ ở t n i đ n công tác.
ố ớ ố ượ ứ ộ ườ ạ b) Đ i v i các đ i t ứ ng cán b , công ch c, viên ch c và ng ộ i lao đ ng còn l i:
ậ ộ ươ ố qu n, thành ph thu c thành ph tr c thu c Trung ị ng và thành ph là đô th ộ ồ ứ ạ ườ ở Đi công tác ộ ỉ lo i I thu c t nh, m c khoán t ố ố ự ố i đa không quá 400.000 đ ng/ngày/ng i.
ệ ộ ộ ạ ố ị i th xã, thành ph còn ộ ỉ ươ ườ ồ ố Đi công tác t ạ l ị ạ i thu c t nh, m c khoán t ố ự i huy n, th xã thu c thành ph tr c thu c Trung ứ i đa không quá 300.000 đ ng/ngày/ng ng, t i.
ạ ố ồ ườ ị ứ ứ ố ớ ệ ộ ơ ứ ở ộ ả ố Đi công tác t ụ d ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và ng ị các huy n, th xã (n i đi), do ố i đa không quá 200.000 đ ng/ngày/ng i thành ph Sóc Trăng, m c khoán t i (áp ụ ở ơ ườ i lao đ ng có tr s c quan mình trên đ a bàn ỉ ạ ơ ế i n i đ n công tác). xa thành ph Sóc Trăng ph i ngh l
ạ ườ ứ ồng/ngày/ng ị i các huy n, th xã, m c khoán t ứ i (áp ị ứ ộ ố ớ ố ộ ả ệ ố ệ Đi công tác t ụ d ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và ng thành ph Sóc Trăng (n i đa không quá 150.000 đ ụ ở ơ ườ i lao đ ng có tr s c quan mình trên đ a bàn ế ỉ ạ ơi đ n công tác). ị ở xa các huy n, th xã ph i ngh l i n ơi đi), do
ạ ứ ỉ ố i các vùng còn l i (ngoài t nh), m c khoán t i đa không quá 250.000 ạ ườ Đi công tác t ồ đ ng/ngày/ng i.
ứ ụ ể ứ ự ế ơ ơ ị ị
ế ủ ưở ng c quan, đ n v quy đ nh c th m c khoán trong Quy ch , Th tr Căn c tình hình th c t ị ơ ộ ộ ủ ơ chi tiêu n i b c a c quan, đ n v .
ự ế ơ 3. Thanh toán theo hóa đ n th c t
ườ ườ ậ ạ ứ ứ ơn, ch ng t (có hóa đ ủ ậ ị i đi công tác không nh n thanh toán theo hình th c khoán t ự ế c thanh toán theo giá thuê phòng th c t h ị ủ ưở ệ ẩ ơ ơ ả i Kho n 2 ừ ợp pháp theo ư ng c quan, đ n v duy t theo tiêu chu n thuê phòng nh ợ ng h p ng Trong tr ượ ề Đi u này thì đ quy đ nh c a pháp lu t) do Th tr sau:
ố ự ậ ộ ộ ố ươ ố qu n, thành ph thu c thành ph tr c thu c Trung ng và thành ị ph là đô th ạ ở a) Đi công tác ộ ỉ lo i I thu c t nh.
ứ ố ớ ệ ố ụ ấ ượ ế 1,25 đ n 1,3: Đ c thanh toán ỉ ố ẩ ộ ứ ụ ừ ồ i đa không quá 1.200.000 đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu n m t ạ Đ i v i các ch c danh lãnh đ o có h s ph c p ch c v t ứ m c giá thuê phòng ngh t ườ ng i/1 phòng.
ứ ứ ạ ố ượ ng là cán b , công ch c, viên ch c và ng ộ i lao đ ng còn l ượ i: Đ c thanh ẩ ỉ ố ồ ố ớ ứ ộ ườ i đa không quá 1.000.000 đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu n 2 ườ Đ i v i các đ i t toán m c giá thuê phòng ngh t ng i/phòng.
ạ ạ b) Đi công tác t i các vùng còn l i
ứ ố ớ ệ ố ụ ấ ượ ế 1,25 đ n 1,3: Đ c thanh toán ỉ ố ẩ ộ ứ ụ ừ ồ i đa không quá 1.100.000 đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu n m t ạ Đ i v i các ch c danh lãnh đ o có h s ph c p ch c v t ứ m c giá thuê phòng ngh t ườ ng i/1 phòng.
ố ớ ố ượ ứ ứ ộ ườ ạ Đ i v i các đ i t ng là cán b , công ch c, viên ch c và ng ộ i lao đ ng còn l i:
ố ỉ ố ứ i thành ph Sóc Trăng: Đ c thanh toán m c giá thuê phòng ngh t i đa không ườ ượ ạ + Đi công tác t ồ quá 500.000 đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu ẩn 2 ng i/phòng.
ạ ượ ệ ỉ ị i các huy n, th xã trong t nh Sóc Trăng: Đ c thanh toán m c giá thuê phòng ỉ ố ẩ ồ ườ + Đi công tác t ngh t i đa không quá 400.000 đ ng/ngày/phòng theo tiêu chu n 2 ng ứ i/phòng.
ạ ạ ỉ ỉ ố i các vùng còn l i (ngoài t nh): Đ c thanh toán m c giá thuê phòng ngh t i đa ượ ẩ ườ + Đi công tác t không quá 700.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chu n 2 ng ứ i/phòng.
ứ ụ ể ứ ự ế ơ ơ ị ị ế ủ ưở ng c quan, đ n v quy đ nh c th m c khoán trong Quy ch , Th tr Căn c tình hình th c t ị ơ ộ ộ ủ ơ chi tiêu n i b c a c quan, đ n v .
ườ ườ ộ ố ượ ỉ i/phòng ợ ng h p ng ộ ặ ườ c thuê ứ i khác gi ượ ượ c v ẩn 2 ng ượ ới, thì đ ứ ề t m c ti n thuê phòng i ho c l ố ườ ườ c) Tr i đi công tác thu c đ i t đi công tác m t mình ho c Đoàn công tác có l phòng riêng theo m c giá thuê phòng th c t ữ ủ c a nh ng ng ng thuê phòng ngh theo tiêu chu ặ ẻ ườ ẻ ườ ng ng ự ế ư nh ng t ẩ i đi cùng đoàn (theo tiêu chu n 2 ng i đa không đ i/phòng).
ườ ườ ườ ẩ ỉ ợ ng h p ng i/phòng i đi công tác thu c đ i t ứ ườ ườ ạ i/phòng, thì ng ẩ ứ c thanh toán theo m c giá thuê phòng th c t ỉ ứ ạ ạ ơ ườ ẩ ộ ố ượ ng thuê phòng ngh theo tiêu chu n 2 ng d) Tr ớ ạ ạ đi công tác cùng đoàn v i các ch c danh lãnh đ o có tiêu chu n thuê phòng khách s n 1 ượ ự ế ủ i đi công tác đ ng c a lo i ạ ẩ i khách s n n i các ch c danh lãnh đ o ngh và theo tiêu phòng tiêu chu n (phòng Standard) t i/phòng. chu n 2 ng
ứ ỉ ạ ứ ả ả ồ i kho n này là m c chi đã bao g m các kho n ủ ế ế ậ ề ị đ) Các m c chi thanh toán ti n thuê phòng ngh t thu , phí (n u có) theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ế ả ặ ố ườ ượ ượ ừ ạ ợ ng h p ng ươ c ph ến 24h cùng ngày, thì đ ườ ệ ng ti n đi l ỉ ủ ử ỉ 18h đ ứ ề ỉ ươ ứ ự ế ố ứ ủ ơ ỉ i đi công tác do ph i hoàn thành công vi c đ n cu i ngày, ho c do ch đăng 4. Tr c thanh ký đ toán tiền ngh c a n a ngày ngh thêm (bao g m c hình th c thanh toán khoán và thanh toán theo hóa đ n th c t ) t aỏ , ô tô) t i (vé máy bay, tàu h ả ồ ằng 50% m c thanh toán khoán ti n thuê phòng ngh t ng ng c a i đa b
ề ả ờ ng; không thanh toán kho n ti n khoán thuê phòng ngh trong th i gian đi qua đêm ươ ề t ng ừ đ i t ố ượ ủ ỏ trên tàu h a, thuy n, tàu th y, máy bay, ô tô và các ph ỉ ạ ệ ng ti n đi l i khác.
ề ề Đi u 8. Thanh toán khoán ti n công tác phí theo tháng
ả ộ ộ ố ớ ộ ứ ấ ứ ườ ạ ườ i lao đ ng thu c các c quan, đ n v còn l ả i, ph i th ộ ể ị ể ư ộ ộ ơ ư ế ể ố ụ ư ề ơ t ng đi đi u tra, ki m sát, xác minh, t ng đ t và các ư ộ ạ ặ ệ ng xuyên đi công tác l u đ ng khác); thì tùy theo đ i t ị ị ủ ưở ư ộ ứ ố ố ể ố ượ ng, đ c đi m công ề ứ ng c quan, đ n v quy đ nh m c khoán ti n công tác phí theo i đa không quá ơ i đi công tác l u đ ng đ h tr ti n g i xe, xăng xe, m c khoán t ườ ộ ộ ủ ơ ả ượ ế ồ ơ ể ỗ ợ ề ử ị c quy đ nh trong Quy ch chi tiêu n i b c a c quan, i/tháng và ph i đ ư ộ ộ ng xuyên ph i đi công tác l u đ ng trên 10 ngày/tháng; 1. Đ i v i cán b , công ch c c p xã th ị ơ ườ ứ cán b , công ch c, viên ch c và ng ng xuyên đi công tác l u đ ng trên 10 ngày/tháng (nh : Văn th ; k toán giao d ch; cán b ki m lâm ừ đi ki m tra r ng; cán b các c quan t ườ ụ ả nhi m v ph i th ả tác và kh năng kinh phí, Th tr ườ tháng cho ng 500.000 đ ng/ng ị ơ đ n v .
ề ế ượ ấ ề ng đ ng khoán ti n công tác phí theo tháng n u đ ụ ể ượ ưở c h ệ ụ ề ợ ị ượ ờ ẫ ượ ưở ạ ồ ị ả ẩ c c p có th m quy n ế ộ c thanh toán ch đ công tác phí ề ng kho n ti n công tác phí c h ế ố ượ 2. Các đ i t ệ ự ử c đi th c hi n nhi m v theo các đ t công tác c th , thì đ i Đi u 5, 6, 7 Quy đ nh này; đ ng th i v n đ theo quy đ nh t ộ u ư đ ng trên 10 ngày/tháng. khoán theo tháng n u đi công tác l
ố ợ ơ ề Đi u 9. Đi công tác theo đoàn công tác ph i h p liên ngành, liên c quan
ệ ị ạ ề ư ố ủ i Đi u 9 Thông t s 40/2017/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a ự ộ Th c hi n theo quy đ nh t B Tài chính.
ứ ề ừ Đi u 10. Ch ng t thanh toán công tác phí
ệ ề ả ả ạ ả ả ả ị i Kho n 1, Kho n 2, Kho n 3, Kho n 4 và Kho n 5 Đi u 10 Thông ủ ộ ự Th c hi n theo quy đ nh t ư ố s 40/2017/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a B Tài chính. t
ể ề ạ ồ ơ ị ử ụ ạ ứ ả ồ ả i Đi m a Kho n 2 Đi u ư ố s ủ ộ Riêng h s thanh toán khoán kinh phí s d ng xe ô tô khi đi công tác t ề ả ị ừ 5 Quy đ nh này g m: Ch ng t i Kho n 2 và Kho n 4 Đi u 10 Thông t quy đ nh t 40/2017/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 c a B Tài chính.
Ch ngươ III
Ế Ộ Ộ Ị CH Đ CHI H I NGH
ề ổ ứ ộ ị ộ Đi u 11. N i dung chi t ch c h i ngh
ự ị ạ ề ư ố i Đi u 11 Thông t s 40/2017/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 ộ ệ Th c hi n theo quy đ nh t ủ c a B Tài chính.
ứ ề ổ ứ ộ ị Đi u 12. M c chi t ch c h i ngh
ườ ậ ồ ưỡng báo cáo viên; ng ố ớ ả ệ ự ứ ị ị ủ i có báo cáo tham lu n tr ình bày ạ ả i Thông i h i ngh : Th c hi n theo m c chi thù lao quy đ nh đ i v i gi ng viên, báo cáo viên t ộ Tài chính quy đ nh vi c l p d toán qu n lý và ị ả ệ ậ ự s 139/2010/TTBTC ngày 21/9/2010 c a B ứ ồ ưỡ ạ ướ ộ 1. Chi thù lao cho gi ng viên, chi b i d ạ ộ t ư ố t ử ụ s d ng kinh phí c dành cho công tác đào t o, b i d ng cán b , công ch c. ngân sách nhà n ừ t
ả ị ủ ơ ườ ứ ộ ị ị ố ớ ấ ả ộ ả ờ ổ ứ ộ ơ 2. Các kho n chi công tác phí cho gi ng viên, báo cáo viên do c quan, đ n v ch trì t ch c h i ơ ủ ơ ứ i lao đ ng c a c quan, đ n ngh chi theo quy đ nh đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và ng ị v mình và ghi rõ trong gi y m i gi ng viên, báo cáo viên.
ả ữ ờ ố ứ ử ể ạ ổ ồ 3. Chi gi i khát gi a gi : T i đa không quá m c 20.000 đ ng/bu i (n a ngày)/đ i bi u.
ạ ờ ả ươ ủ ơ ng c a c quan nhà ỗ ợ ề ị ự ơ ể ậ ư ứ ệ ệ 4. Chi h tr ti n ăn cho đ i bi u là khách m i không trong danh sách tr l ướ c, đ n v s nghi p công l p và doanh nghi p theo m c khoán nh sau: n
ộ ọ ấ ệ ổ ứ ứ ỗ ợ ề ch c: M c chi h tr ti n ăn là 120.000 ườ ấ ỉ a) Cu c h p do c p t nh, c p huy n t ồ i. đ ng/ngày/ng
ấ ệ ị ể ổ ứ ỗ ợ ề ứ ch c (không phân bi t đ a đi m t ch c): M c chi h tr ti n ăn là ộ ọ ổ ứ b) Cu c h p do c p xã t ườ ồ i. 80.000 đ ng/ngày/ng
ữ ứ ệ ự ế ổ ứ ạ ủ do t ộ ơ ch c ăn t p trung v i m c đã thu ơ ớ ị ự ậ ướ ệ ti n ph c p l ể u ư trú c a các đ i bi u thu c c quan nhà n ứ c, đ n v s nghi p công 5. Chi bù thêm phần chênh l ch gi a m c chi th c t ụ ấ ừ ề ề ti n ăn t ệ ậ l p và doanh nghi p.
ợ ề ứ ườ ả ổ ứ ủ ị ấ ừ ậ ch c ăn t p trung, m c khoán t ng h p ph i t ổ ứ ộ ơ ng c quan, đ n v ch trì t ả ch c h i ngh căn c tính ch t t ng cu c h p và trong ế ị
ệ ượ ả ố t quá 130% ộ ọ ể ạ ậ ệ i đa không v ụ ấ ư ứ ề ề ự ị ự ệ ệ ể ệ ế ơ ạ u ư trú quy đ nh t ơ ổ ứ ữ ệ do t ầ ụ ấ ư ừ ề ứ ạ ủ ứ ể ề ạ i Kho n 4 Đi u này không đ chi phí, Trong tr ị ủ ứ ơ ủ ưở Th tr ỗ ợ ề ứ ượ ờ ồ ạ c giao quy t đ nh m c chi h tr ti n ăn cho đ i bi u là khách m i ph m vi ngu n ngân sách đ ị ự ơ ướ ủ ơ ả ươ ng c a c quan nhà n c, đ n v s nghi p công l p và doanh không trong danh sách tr l ề ạ ơn m c khoán b ng ti n t ư ề ằ i Kho n 4 Đi u này, nh ng t nghi p cao h ủ ồ ằ ừ ề ờ ứ ti n ph c p l u trú c a các m c khoán b ng ti n nêu trên; đ ng th i th c hi n thu ti n ăn t ứ ố ậ ướ ộ ơ ạ c, đ n v s nghi p công l p và doanh nghi p theo m c t i đa đ i bi u thu c c quan nhà n ị ủ ộ ị ộ ộ ủ ơ ụ ấ ứ ằ i Quy ch chi tiêu n i b c a c quan, đ n v ch trì h i b ng m c ph c p l ậ ự ế ượ ị ngh và đ c phép chi bù thêm ph n chênh l ch (gi a m c chi th c t ch c ăn t p trung ớ ti n ph c p l u trú c a các đ i bi u này). v i m c đã thu ti n ăn t
ỗ ợ ề ạ ỉ ng ả ươ ặ ị ự ướ ệ ậ ơ ờ c, đ n v s nghi p công l p và doanh nghi p: Thanh toán khoán ho c theo ự ế ứ ề ạ ị ị ể 6. Chi h tr ti n thuê phòng ngh cho đ i bi u là khách m i không trong danh sách tr l ủ ơ c a c quan nhà n hóa đơn th c t ệ theo m c chi quy đ nh t i Đi u 7 Quy đ nh này.
ỗ ợ ề ạ ạ ờ ệ ng ti n đi l ơ ị ự ể ậ ự ệ ệ ệ ươ ả ươ i cho đ i bi u là khách m i không trong danh sách tr l ị c, đ n v s nghi p công l p và doanh nghi p: Th c hi n theo quy đ nh t ng ạ i ị 7. Chi h tr ti n ph ủ ơ ướ c a c quan nhà n ề Đi u 5 Quy đ nh này.
ứ ơ ề ừ ộ ị Đi u 13. Hóa đ n, ch ng t thanh toán chi h i ngh
ạ ề ư ố ự ị i Đi u 13 Thông t s 40/2017/TTBTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 ộ ệ Th c hi n theo quy đ nh t ủ c a B Tài chính.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ệ ề ổ ứ ệ ị Đi u 14. Quy đ nh trách nhi m t ự ch c th c hi n
ự ế ộ ệ ả ị ch c h i ngh ph i đ ứ ả ượ ổ ứ ộ ử c qu n lý, s ề ẩ ướ c có th m quy n ban hành và ề ẩ ẩ ườ ự ạ ế ộ 1. Kinh phí th c hi n ch đ công tác phí, ch đ chi t ị ụ d ng theo đúng đ nh m c, tiêu chu n, ch đ do c quan nhà n ổ trong ph m vi t ng d toán chi th ơ ượ ơ c c quan có th m quy n giao hàng năm. ế ộ ng xuyên đ
ơ ả ế ộ ự ủ ch và t ự ậ ướ ơ ộ ứ ứ ổ ứ ộ ị ạ ị i Quy đ nh này đ ch c h i ể quy t đ nh m c chi công tác phí, chi t ề ử ụ ủ ề ế ộ ự ủ ự ị ủ ị ị ướ ế ch u trách nhi m v s d ng biên ch và ố ớ ơ ch tài chính đ i v i đ n ệ ế ự ủ c ơ ch t c và ố ớ ừ ả ệ ự ề ử ụ ệ ự ị ự ệ ch u trách nhi m v s d ng kinh phí qu n c th c hi n ch đ t 2. C quan nhà n ệ ơ ế ự ủ ề ệ ị ự ch tài chính căn c m c chi v lý hành chính và đ n v s nghi p công l p th c hi n c ch t ứ ế ị công tác phí, chi h i ngh t ngh theo quy đ nh c a Chính ph v ch đ t ch , t ơ kinh phí qu n lý hành chính đ i v i các c quan nhà n ậ ị ự v s nghi p công l p trong t ng lĩnh v c.
ộ ị ượ ổ ứ ằ c t ổ ứ ộ ồ ệ ạ ị ị ch c, cá nhân tham gia đóng i Quy đ nh ch c b ng ngu n kinh phí do các t ậ ụ ệ ị ủ ơ ế ộ ả ế ệ ả ả ả ằ ợ ố ớ 3. Đ i v i các h i ngh đ ự ế ợ góp, tài tr , thì khuy n khích v n d ng th c hi n ch đ chi tiêu h i ngh quy đ nh t ị t ki m, hi u qu và phù h p kh năng ngân sách c a đ n v . này nh m đ m b o ti
ệ ế ộ ạ ộ ớ ặ ệ ả ợ t ki m, hi u qu và phù h p v i đ c đi m s n ủ ơ c ngân sách nhà n ệ ế ộ ướ ượ ậ ụ ị c đ c v n d ng ch đ công tác phí, ch đ chi tiêu h i ngh quy ệ ế ể ả ệ ả ể ự i Quy đ nh này đ th c hi n đ m b o ti ệ ị ướ ố ướ ượ ườ ng h p doanh nghi p nhà n c b trí c đ ụ ể ế ự ương trình, đ án, d án c th , n u có phát sinh nhi m v chi công ứ ị ượ ấ ề ệ ả ẩ ụ c c p có th m quy n giao ự ự ề ệ ệ Các doanh nghi p nhà n ị ị ả đ nh t ấ ợ xu t kinh doanh c a đ n v . Tr ệ ự ề kinh phí th c hi n theo ch ự ổ ứ ộ ch c h i ngh thì ph i th c hi n theo đúng m c chi đ tác phí, chi t ương trình, đ án, d án phê duy t. th c hi n ch
ả ữ ể ạ ị ị ệ ấ ộ ơ ị ơ ấ ấ ả ề ể c có quy n xu t toán và yêu c u c quan, đ n v có trách nhi m hoàn tr ngu n ướ ặ ộ ầ ơ ồi n p ngân sách nhà n ả ệ ngu n ngân sách nhà n ị ơ ừ c n u chi t ồ c. ả ồ ồ ơ ườ ứ ệ ơ ị ướ ế i ra l nh chi sai ph i b i hoàn toàn b s ti n chi sai đó cho c quan, đ n v , tùy theo m c ộ ố ề ậ ẽ ị ử ủ ệ ạ ị i Quy đ nh này khi ki m tra 4. Nh ng kho n chi công tác phí, chi h i ngh không đúng quy đ nh t ơ ơ phát hi n, c quan qu n lý c p trên, c quan tài chính các c p, c quan thanh tra, c quan Ki m ướ toán Nhà n kinh phí đã chi ho c thu h Ng ộ đ vi ph m s b x lý theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành./.