Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2019 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH TUYÊN QUANG S : 39/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ậ Ạ Ả Ế Ử Ụ Ỉ Ấ Ị Ề Ố Ệ BAN HÀNH QUY CH QU N LÝ, V N HÀNH VÀ S D NG M NG TRUY N S LI U CHUYÊN DÙNG C P II TRÊN Đ A BÀN T NH TUYÊN QUANG
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TUYÊN QUANG
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 5 năm 2015;
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Công ngh thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
ứ ễ ậ Căn c Lu t Vi n thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
ứ ậ ạ Căn c Lu t An toàn thông tin m ng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
ứ ậ ạ Căn c Lu t An ninh m ng ngày 12 tháng 6 năm 2018;
ứ ủ ề ứ ủ ụ ị ị ạ ộ ướ ơ Căn c Ngh đ nh s ệ công ngh thông tin trong ho t đ ng c quan nhà n ố 64/2007/NĐCP ngày 10 tháng 4 năm 2007 c a Chính ph v ng d ng c;
ủ ộ ư ố 43/2017/TTBTTTT ngày 19 tháng 12 năm 2017 c a B Thông tin và Truy n ụ ủ ạ ị ề ơ ề ố ệ i đa d ch v trên m ng truy n s li u chuyên dùng c a các c ướ ố c t ướ ứ s Căn c Thông t ứ ị thông quy đ nh m c giá c ả quan Đ ng, Nhà n c;
ủ ộ ư ố 27/2017/TTBTTTT ngày 20 tháng 10 năm 2017 c a B Thông tin và Truy n s ề ế ố ử ụ ạ ả ả ị ề ố ệ ả ướ ơ ề ứ Căn c Thông t ậ thông quy đ nh v qu n lý, v n hành, k t n i, s d ng và b o đ m an toàn thông tin trên m ng ả ủ truy n s li u chuyên dùng c a các c quan Đ ng, Nhà n c;
ủ ộ s ổ ề ư ố 12/2019/TTBTTTT ngày 05 tháng 11 năm 2019 c a B Thông tin và Truy n ư ố 27/2017/TTBTTTT ngày 20 tháng ề ệ ử ổ ộ ủ ộ ố ề ủ ề s ề ả ế ố ử ụ ả ậ ủ ạ ả ơ ứ Căn c Thông t thông v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ị 10 năm 2017 c a B Thông tin và Truy n thông quy đ nh v qu n lý, v n hành, k t n i, s d ng ề ố ệ ả và b o đ m an toàn thông tin trên m ng truy n s li u chuyên dùng c a các c quan Đ ng, Nhà c.ướ n
ề ị ủ ố ở ạ ờ i t ố ử ụ ế ậ ạ ấ ỉ ề trình s 74/TTr STTTT ngày 04 Theo đ ngh c a Giám đ c S Thông tin và Truy n thông t ề ố ệ ả ề ệ tháng 12 năm 2019 v vi c ban hành quy ch qu n lý, v n hành và s d ng m ng truy n s li u ị chuyên dùng c p II trên đ a bàn t nh Tuyên Quang,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ề ậ ạ ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch qu n lý, v n hành và s d ng m ng truy n ế ị ị ấ ỉ ả Đi u 1.ề ố ệ s li u chuyên dùng c p II trên đ a bàn t nh Tuyên Quang.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2020. Đi u 2.ề
Ủ ủ ưở ở Ủ ặ ng các S , ban, ngành; y ban M t ỉ ộ ấ ỉ ổ ứ ườ ố ự Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Th tr qu c và các t ị ch c chính tr xã h i c p t nh; Th ủ ị Ủ ệ ng tr c H i đ ng nhân dân, y ban ị ấ ộ ồ ườ ổ Ủ ng, th tr n và các t ế ị ố ị ứ ệ Đi u 3.ề ậ ổ tr n t nhân dân các huy n, thành ph , Ch t ch y ban nhân dân các xã, ph ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN
ơ
Ủ Ị Ủ Ị KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ộ ụ
ộ ư
ỉ
ể ỉ ủ
ủ ị
ạ
ố ộ
ở ư
ổ
ỉ
t nh;
ễ ế Nguy n Th Giang
ệ ử ỉ ỉ
ỉ
ư
(Tùng CNTT 02)
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ề B Thông tin và Truy n thông; C c Ki m tra VBQPPL B T pháp; TT T nh y, TT HĐND t nh; ỉ Ch t ch, các PCT UBND t nh; ể Đoàn đ i bi u qu c h i; S T pháp; ư ề Nh Đi u 3; C ng TTĐT t nh, Công báo đi n t Báo Tuyên Quang, đài PTTH t nh; CVP, Phó CVP UBND t nh; L u: VT.
QUY CHẾ
Ậ Ả Ấ Ạ Ử Ụ Ị Ỉ ủ Ủ ế ị ố Ề Ố Ệ QU N LÝ, V N HÀNH VÀ S D NG M NG TRUY N S LI U CHUYÊN DÙNG C P II TRÊN Đ A BÀN T NH TUYÊN QUANG. (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 39/2019/QĐUBND, ngày 20/12/2019 c a y ban nhân dân ỉ t nh Tuyên Quang)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ế ề ố ệ ử ụ ề ả ạ ấ ị ậ ấ ạ ị ỉ Quy ch này quy đ nh v qu n lý, v n hành và s d ng m ng truy n s li u chuyên dùng c p II (sau đây vi t là m ng TSLCD c p II) trên đ a bàn t nh Tuyên Quang. ế ắ t t
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ơ ổ ứ ơ ị ả ậ ọ ử ị ch c, cá nhân (g i chung là đ n v ) tham gia qu n lý, v n hành và s ạ ị ỉ ơ Các c quan, đ n v và t ấ ụ d ng m ng TSLCD c p II trên đ a bàn t nh Tuyên Quang.
ươ Ch ng II
Ử Ụ Ả Ậ Ạ Ấ QU N LÝ, V N HÀNH VÀ S D NG M NG TSLCD C P II
ử ụ ề ạ ắ ả ậ Đi u 3. Nguyên t c qu n lý, v n hành và s d ng m ng TSLCD c p IIấ
ế ị ỉ ở ộ ể vi c pệ hát tri n, m r ng quy mô c a h th ng ủ ệ ố m ng ạ TSLCD Ủ 1. y ban nhân dân t nh quy t đ nh ấ c p II.
ở ệ ả ề ử ụ ấ ơ ị TSLCD c p II ị s d ng m ng ệ ặ ạ ơ ế ị ắ ả ạ ấ ậ ả ướ ố ớ ệ ố trong quá trình k t n i, khai thác ệ thi t b l p đ t t ạ c đ i v i h th ng m ng ử ụ ế ố , s d ng ị i đ n v mình b o v ị 2. S Thông tin và Truy n thông ch u trách nhi m qu n lý nhà n ạ TSLCD; các đ n v m ng TSLCD c p II có trách nhi m qu n lý, v n hành và theo quy đ nh.
ả ử ụ ấ ả ả ệ ườ ấ ượ ứ ị; nâng cao hi u qu ả ng qu n lý ng , khai ụ công ng d ng ạ m ngạ c a các ủ ủ ệ ả ậ 3. Qu n lý, v n hành và s d ng m ng TSLCD c p II ph i đ m b o tăng c ả, ch t l ử ụ thác và s d ng tài nguyên ngh thông tin trong ho t đ ạ ộng c a các đ n vơ ị. đ n vơ
ử ụ ề ạ ấ ả ậ ị Đi u 4. Quy đ nh qu n lý, v n hành và s d ng m ng TSLCD c p II
ơ ạ ụ ượ ử ụ ấ ấ ạ ị ị ử ụ ị ư ố ủ ạ c cung c p trên m ng TSLCD ộ s 27/2017/TTBTTTT, ngày 20/10/2017 c a B Thông tin và i Thông t ả ề ề ả ế ố ử ụ ả ề ố ệ ậ ủ ạ ơ 1. Các đ n v s d ng m ng TSLCD c p II s d ng d ch v đ ấ c p II theo quy đ nh t ị Truy n thông quy đ nh v qu n lý, v n hành, k t n i, s d ng và đ m b o an toàn thông tin trên m ng truy n s li u chuyên dùng c a các c quan Đ ng, Nhà n ả ướ . c
ệ ễ ậ ấ ạ ấ ả ế ố ỉ ạ ị 2. Doanh nghi p vi n thông cung c p k t n i cho m ng TSLCD c p II tham gia qu n lý và v n ấ hành m ng TSLCD c p II trên đ a bàn t nh.
ậ ề ả ủ ệ ấ ả ậ ề ả ằ ướ i trên m ng TSLCD c p II ph i tuân th pháp lu t v b o v bí m t ậ ạ ơ ế 3. Các thông tin truy n t nhà n c, mã hóa b ng m t mã c y u.
ề ố ệ ậ ủ ưở ả ạ ng đ n an toàn, b o m t c a m ng truy n s li u chuyên dùng ậ ạ ả ị ả ượ ử ủ ệ ị 4. Các hành vi vi ph m nh h ờ ph i đ ế c phát hi n k p th i và x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ướ ừ ả TSLCD c p II c b o đ m t ẽ ượ ả s đ ả ề ị ề nhà n ngu n ngân sách ủ ộ ề ố ệ ụ ạ ị ồ ấ c và áp ư ố s 43/2017/TTBTTTT ngày 29/12/2017 c a B Thông tin ướ ố c t i đa d ch v trên m ng truy n s li u chuyên dùng ướ ơ ử ụ m ng ạ 5. Chi phí s d ng ụ d ng theo kho n 1, đi u 2 Thông t ứ và Truy n thông quy đ nh m c giá c ả ủ c a các c quan Đ ng, Nhà n c.
ứ ụ ề Đi u 5. Các ng d ng khai thác qua m ng ạ TSLCD c p IIấ
ế ỉ ụ ự ổ ị 1. C ng d ch v công tr c tuy n t nh Tuyên Quang.
ề ề ầ ả ả 2. Ph n m m qu n lý văn b n và đi u hành.
ư ệ ử ệ ố 3. H th ng th đi n t ụ công v .
ộ ử ệ ử ề ầ 4. Ph n m m M t c a đi n t .
ơ ở ữ ệ ệ ố ặ ạ ữ ệ ủ ỉ 5. H th ng thông tin, c s d li u dùng chung đ t t i Trung tâm d li u c a t nh.
ệ ố ự ề ế ộ ị 6. H th ng h i ngh truy n hình tr c tuy n.
ứ ứ ề ầ ả ộ 7. Ph n m m Qu n lý Cán b , công ch c, viên ch c.
ứ ể ữ ệ ữ ầ ụ ị ơ ờ Ủ ứ ụ ể ồ ộ ỉ ỉ ị 8. Các ng d ng chuyên ngành khác có yêu c u liên thông, luân chuy n d li u gi a các c quan, ơ đ n v trên đ a bàn t nh; các ng d ng do y ban nhân dân t nh tri n khai đ ng b trong th i gian i.ớ t
ươ Ch ng III
Ơ Ị Ủ Ệ TRÁCH NHI M C A CÁC Đ N V LIÊN QUAN
ủ ở ề ề ệ Đi u 6. Trách nhi m c a S Thông tin và Truy n thông
ủ ướ ổ ứ ệ ả ậ ch c, cá nhân có liên quan trong vi c qu n lý, v n ẫ ng d n các t ấ ề 1. Ch trì tuyên truy n, h ạ ử ụ hành và s d ng m ng TSLCD c p II.
ả ệ ố ề ầ ế ị ạ ồ ơ ệ ố t b m ng, h s h th ng ạ ấ ị ế ố ấ 2. Qu n lý các k t n i, c u hình ph n m m h th ng trên các thi ỉ ạ m ng, các vùng đ a ch m ng TSLCD c p II.
ổ ứ ướ ệ ễ ệ ị ch c, cá nhân và doanh nghi p vi n thông th c hi n các quy đ nh ẫ ng d n các t ậ ề ả ự ấ ả ạ ạ ỉ ạ 3. Ch đ o, h ủ c a pháp lu t v b o đ m an toàn m ng và thông tin trên m ng TSLCD c p II.
ươ ụ ư ệ ữ ạ ấ ộ ể ng khi có k t n i gi a các đi m m ng TSLCD c p II thu c ệ ị ế ố 4. Báo cáo C c B u đi n Trung ỉ ễ doanh nghi p vi n thông khác nhau trên đ a bàn t nh.
ẫ ỗ ợ ỹ ậ ậ ứ ế ạ ướ ậ ả ấ ử ch c, cá nhân s ả ằ ề ố ệ ệ ả ả ả ạ ị ệ ố ạ ấ 5. H ng d n, h tr k thu t, t p hu n, đào t o ki n th c qu n tr h th ng, an toàn m ng, ổ ứ ạ ả b o m t thông tin, qu n lý và khai thác m ng TSLCD c p II nh m giúp các t ụ d ng hi u qu và b o đ m an toàn thông tin trên m ng truy n s li u chuyên dùng.
ề ứ ể ấ ấ ạ ấ ằ ạ ầ ứ ụ ủ ệ ệ ỹ ị ứ ị ấ ỉ ở ộ 6. Nghiên c u, đ xu t nâng c p, m r ng, duy trì và phát tri n m ng TSLCD c p II nh m cung ể ờ ậ ấ c p h t ng k thu t đáp ng k p th i vi c tri n khai các ng d ng công ngh thông tin c a ạ m ng TSLCD c p II trên đ a bàn t nh.
ớ ố ợ ổ ứ ự ế ả ả ậ ề ứ ẩ ỹ ạ ệ ệ ch c có liên quan th c hi n các bi n pháp b o đ m an toàn ki n trúc h 7. Ph i h p v i các t ẩ ầ t ng và an ninh thông tin đáp ng các tiêu chu n, quy chu n k thu t v an toàn, an ninh thông tin.
ị ệ ụ ự ư ố ề ạ s 27/2017/TTBTTTT và i đi u 18 thông t ệ ề ủ ộ sư ố 12/2019/TTBTTTT ngày 05 tháng 11 năm 2019 c a B Thông tin và ả ề s ư ố 27/2017/TTBTTTT ngày ậ Thông t ề ệ ử ổ ộ ủ ề ả ề ố ệ ủ ạ ơ ư ố 8. Th c hi n các nhi m v khác theo quy đ nh t kho n 8 đi u 1 ộ ố ề ủ ổ Truy n thông v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t ế ố ị ề 20 tháng 10 năm 2017 c a B Thông tin và Truy n thông quy đ nh v qu n lý, v n hành, k t n i, ử ụ s d ng và b o đ m an toàn thông tin trên M ng truy n s li u chuyên dùng c a các c quan ả Đ ng, Nhà n ả ả ướ thông t c ( s 12/2019/TTBTTTT).
ề ế ố ạ ầ ệ ễ ấ ị
ạ ệ ụ ủ Đi u 7. Trách nhi m c a doanh nghi p vi n thông cung c p h t ng k t n i và d ch v c p IIấ cho m ng TSLCD
ố ợ ớ ổ ứ 1. Ph i h p v i các t ch c có liên quan
ạ ạ ự ế ứ ụ ớ ể ơ ơ ế ố ủ ầ ế ố i c p xã theo th c t ộ ộ ủ ng tr c v i các m ng n i b c a các c quan, đ n v t ơ ở ng d ng, phát tri n CNTT trên c s yêu c u k t n i c a các t ị ừ ấ ỉ c p t nh ổ ứ ch c và ỉ ạ ủ ở ề ườ ề a) Đi u hành, k t n i m ng đ ụ ớ ấ t theo ch đ o c a S Thông tin và Truy n thông;
ả ậ ắ ụ ự ố ả ưỡ ố ng các thi ạ ộ ệ ố ế ị t b thu c h th ng ỉ ế ố ụ ạ ấ ả ả b) Qu n lý, duy trì, v n hành, khai thác, kh c ph c s c , b o d m ng TSLCD c p II b o đ m k t n i thông su t, liên t c trong ph m vi toàn t nh;
ị ổ ứ ạ ấ ẫ ơ ơ ử ụ ch c, cá nhân khai thác, s d ng m ng TSLCD c p II sau ặ ướ c) H ng d n các c quan, đ n v , t ắ khi l p đ t.
ả ả ầ ườ ố ớ ề ng truy n và an toàn, an ninh thông tin đ i v i các c ơ ề ấ ượ ử ụ 2. Đ m b o các yêu c u v ch t l ị ổ ứ ơ quan, đ n v , t ng đ ch c, cá nhân s d ng”.
ả ự ể ả ả ơ t b d phòng và nhân l c đ đ m b o c ự ố ệ ố i pháp x lý s c , h th ng thi ạ ộ ượ ử ấ ạ ế ị ự ụ ự 3. Xây d ng các gi ở ạ ầ s h t ng m ng TSLCD c p II đ c ho t đ ng liên t c và an toàn.
ể ở ộ ế ấ ặ ằ ạ ắ ở ộ ớ ả ể ế ề ả ở ạ ế ố 4. Tri n khai l p đ t m i, m r ng k t n i m ng TSLCD c p II không n m trong K ho ch phát tri n, m r ng ph i có văn b n xin ý ki n S Thông tin và Truy n thông;
ấ ơ ở ạ ầ ậ ả ề ậ ầ ỹ ấ ả ả ầ ị ậ ấ ượ ng d ch v t ễ ạ ỹ 5. Ch đ ng nâng c p c s h t ng k thu t vi n thông và ph n m m qu n lý, v n hành m ng ụ ạ ứ truy n s li u chuyên dùng c p II, đ m b o đáp ng yêu c u k thu t và ch t l i ị đ a ph ủ ộ ề ố ệ ươ . ng
ệ ướ ị ụ ạ ấ ị ạ ả c d ch v trên m ng TSLCD c p II theo đúng quy đ nh t i kho n ư ố ự ề 6. Th c hi n công khai giá c 2, đi u 2 thông t s 43/2017/TTBTTTT.
ị ờ ể ụ ạ ầ ệ ươ ng ph c v ụ ụ ộ ẩ ấ ầ ủ ươ ả ự ủ 7. K p th i huy đ ng h t ng, năng l c c a doanh nghi p đ C c B u đi n Trung ơ ng. thông tin kh n c p theo yêu c u c a các c quan Đ ng, Nhà n ệ ư ướ ạ c t i Trung
ị ờ ụ ớ ử ụ ụ ị ị c phí, d ch v , chính sách s d ng d ch v m i ban hành theo ề ủ ị ỉ ị ạ ướ 8. K p th i thông báo các lo i c ộ quy đ nh c a B Thông tin và Truy n thông trên đ a bàn t nh.
ự ụ ệ ệ ị ạ ề ư i đi u 16 thông t ả 27/2017/TTBTTTT và kho n ư ố ề 9. Th c hi n các nhi m v khác theo quy đ nh t 8 đi u 1 thông t s 12/2019/TTBTTTT.
ơ ị ử ụ ủ ề ệ ạ ấ Đi u 8. Trách nhi m c a các đ n v s d ng m ng TSLCD c p II
ị ử ụ ế ố ệ ố ạ ả ơ ủ ữ ạ ạ ấ ấ ử ụ ề ả ị ấ 1. Các đ n v s d ng m ng TSLCD c p II khi k t n i vào m ng TSLCD c p II ph i tuy t đ i ậ tuân th nh ng quy đ nh v qu n lý, v n hành và s d ng m ng TSLCD c p II.
ị ớ ậ ầ ủ ổ ộ ấ ươ ơ ạ ng trình đào t o do c quan ộ ề ổ ứ ử ẩ 2. C cán b tham gia đ y đ các bu i h i ngh , l p t p hu n, ch có th m quy n t ch c.
ự ệ ậ ạ ấ 3. Không th c hi n truy c p trái phép vào m ng TSLCD c p II.
ể ề ệ ý cài đ t, tháo g , di chuy n, can thi p không đúng th m quy n vào các thi ế ị t b đã ệ ỡ ấ ụ ứ ạ ạ ộ 4. Không t ế ậ thi ặ ự TSLCD c p II t l p trên m ng ẩ ụ vào các m c đích không thu c ph m vi, ch c năng, nhi m v ;
ấ ượ ấ ậ ố c pháp lu t cho phép; không c tình gây m t an không cung c p, phát tán thông tin không đ toàn, an ninh thông tin.
ứ ụ ậ ậ ạ ạ ế ộ ơ ồ ổ ứ ệ ố ổ ứ ẩ ẩ ề 5. Không ti t l ấ TSLCD c p II s đ t cho các t ch c h th ng m ng, m t kh u truy nh p các ng d ng trên m ng ch c, cá nhân không đúng th m quy n.
ự ụ ệ ệ ị ạ ề ư ả i đi u 19 thông t 27/2017/TTBTTTT kho n 9 ư ố ề 6.Th c hi n các nhi m v khác theo quy đ nh t đi u 1 thông t s 12/2019/TTBTTTT.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ự ệ ề ổ ứ Đi u 9. T ch c th c hi n
ở ề ề ướ ch c ự ệ ị ỉ ế ổ bi n, h ườ th ổ ứ ẫ ng d n và t ể ng xuyên ki m tra, đôn ệ đ n vơ ế ế ự ệ ơ ị 1. S Thông tin và Truy n thông có trách nhi m tuyên truy n, ph ị trên đ a bàn t nh; ể tri n khai th c hi n Quy ch này cho các ố đ c các đ n v nghiêm túc th c hi n quy ch này.
ấ ự ệ ể ị ị ế ố ạ ơ TSLCD c p II ch u trách nhi m tri n khai th c ạ ơ ế ầ ườ ứ 2. Ng ệ hi n Quy ch này t i đ ng đ u các đ n v k t n i vào m ng ị i đ n v mình.
ộ ứ ạ ệ ố ạ ơ ị ấ i các đ n v khi tham gia khai thác h th ng m ng TSLCD c p ứ ự ệ ế 3. Cán b , công ch c, viên ch c t ệ II có trách nhi m th c hi n nghiêm quy ch này.