Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ ộ ậ ự B GIAO THÔNG V N Ậ T IẢ ------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------

Hà N i, ngày 29 tháng 11 năm 2013 S : ố 3914/QĐ-BGTVT ộ

QUY T Đ NH Ế Ị

Ệ Ề Ầ Ư Ệ Ự Ự Ạ Ọ NG Đ I H C ƯỜ GTVT THÀNH PH H CHÍ MINH THEO HÌNH TH C BOT V VI C PHÊ DUY T D ÁN Đ U T XÂY D NG KÝ TÚC XÁ TR Ố Ồ Ứ

B TR Ộ ƯỞ NG B GIAO THÔNG V N T I Ả Ộ Ậ

ứ ậ ử ổ ự ổ xây d ng c b n s 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 c ơ ả ố ầ ư ậ ậ ố ế ủa Qu cố ự Căn c Lu t Xây d ng s 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Lu t s a đ i, b sung m t s đi u ộ ố ề c a các Lu t liên quan đ n đ u t ủ h i;ộ

ủ ủ ứ ị Căn c Ngh ứ nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i; s ố 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 c a Chính ph quy đ nh ch c năng ạ ơ ấ ổ ứ ủ ị đ nh ị ề ậ ả ụ ệ ộ

ị ị ủ ố ứ ự ủ ề ề ử ổ ổ ầ ư ộ ố ị ị Căn c Ngh đ nh s 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 c a Chính ph v qu n l ả ý d án đ u t ự xây d ng công trình và Ngh đ nh 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 v s a đ i b sung m t s đi u Ngh đ nh s 12/2009/NĐ-CP; ố ề ị ị

ủ ề ệ ủ ả ố ị Căn c Ngh đ nh s 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 c a Chính ph v vi c qu n lý chi phí ứ xây d ng công trình; đ u t ầ ư ị ự

h ị đ nh s ị ố 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 c a Chính ph v qu n lý ch t l ủ ề ấ ượ ng ủ ả Căn c Ngứ công trình xây d ng;ự

ị ị ố ủ ề ầ ư ủ ứ theo hình th c ự ứ ồ ự ể ể ợ ự ợ ồ ị ị ộ ố ề ủ ủ ề ử ổ ố ị ủ ổ ị Căn c Ngh đ nh s 108/2009/NĐ-CP ngày 27/11/2009 c a Chính ph v đ u t Hợp đ ng Xây d ng - Kinh doanh - Chuy n giao (BOT), H p đ ng Xây d ng - Chuy n giao - ồ gh đ nh s 24/2011/NĐ-CP Kinh doanh (BTO), H p đ ng Xây d ng - Chuy n giao (BT) và N ể ngày 05/4/2011 c a Chính ph v s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 108/2009/NĐ- CP;

ầ ư ề ệ v vi c ộ ế ủ ạ Căn c Thông t ứ h ự ướ ư ố ng d n th c hi n m t s quy đ ệ s 03/2011/TT-BKHĐT ngày 27/01/2011 c a B K ho ch và Đ u t ị ịnh, c a Ngh đ nh s 108/2009/NĐ-CP ngày 27/11/2009; ộ ố ủ ẫ ố ị

s 166/2011/TT-BTC ngày 17/11/2011 c a B Tài chính v vi c quy đ nh v ư ố ộ ị ề ệ hi phí chu n b d án và kinh phí ho t đ ng c a c quan nhà n ả ủ ạ ộ ẩ ị ự ự ướ ự ủ ợ ả th c hi n ươ ứ ệ Căn c Thông t ề ứ qu n lý, s d ng c c có th m ẩ ử ụ ủ ơ quy n ề trong quá trình qu n lý các d án; m t s ch t ộ ố ỉ iêu tài chính c a h p đ ng d án; đi u ề ồ ki n và ph ứ ợp đ ng BT; ệ d án theo hình th c h ầ ư ự ồ quy t toán giá tr công trình d án th c hi n theo hình th c h p đ ng BOT, BTO, BT; ệ ế ng th c thanh toán cho nhà đ u t ự ự ứ ợ ự ồ ị

ả ố ủ Ký túc xá Đ i h c GTVT thành ph H Chí Minh; Văn b n s 6093/VPCP-KTTH ngày 24/7/2013 c a Văn phòng Chính ph v vi c s d ng v n ố ngân sách h ỗ tr th c hi n D án đ u t ủ ề ệ ử ụ ố ồ ầ ư ợ ự ạ ọ ự ệ

ứ Căn c Quy t đ nh s 1725/QĐ-BGTVT ngày 24/6/2010 và s B GTVT c a B tr ng B GTVT v phê duy t D án đ u t ố ộ ưở ế ị ủ ệ ự ố 2073/QĐ-BGTVT ngày 29/8/2012 ở ộ xây d ng công trình "M r ng ầ ư ự ề ộ ộ

ng Đ i h c GTVT thành ph H Chí Minh" t i 70 Tô Ký, ph ố ồ ạ ườ ậ ng Tân Chánh Hi p, qu n ệ ườ ạ ọ Tr 12, Tp H Chí Minh; ồ

ứ ế ị ủ ộ s ố 2729/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2012 c a B tr ch c th c hi n ch c năng, nhi m v c a C quan nhà n ộ ưở ướ ệ ệ ậ ả ng B Giao thông v n t i ố ớ c có th m quy n đ i v i ề do B Giao thông v n t Căn c Quy t đ nh v vi c t ứ ự ề ệ ổ ứ theo hình th c đ i tác công - t các d án đ u t ứ ố ụ ủ ư ầ ư ơ ộ ự ậ ả ẩ i qu n lý; ả

ị ố ộ ưở ch c c a các t ng B Giao thông v n t ch c tham m u giúp i ậ ả ủ ổ ứ ủ ơ ấu t ụ ộ ổ ứ ư Căn c Quy ết đ nh s 1160/QĐ-BGTVT ngày 04/5/2013 c a B tr ứ quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c ạ ề ệ ứ ị ậ ả ; i ng B Giao thông v n t vi c B tr ộ ưở ệ ộ

ủ ố 657/TT-ĐHGTVT ngày 03/10/2013 c a Tr xây d ng Ký túc xá Tr ng Đ i h c GTVT Tp H Chí Minh ng Đ i h c GTVT Tp H Chí Minh, ệ ự ầ ư ự ườ ườ ạ ọ ạ ọ ồ ồ Xét T trình s ờ v vi c xin phê duy t d án đ u t ề ệ theo hình th c BOT; ứ

ng kèm ề ưở ả các d án đ i tác công - t ố ự ư ng ban Ban Qu n lý đ u t - Tr Theo đ ngh c a V tr ầ ư , theo Báo cáo th m đ nh s 674/BCTĐ-ĐTCT ngày 26/11/2013 ụ ưở ố ị ị ủ ẩ

QUY T Đ NH: Ế Ị

xây d ng Ký túc xá Tr ng Đ i h c GTVT thành ph H Chí ự ườ ạ ọ ố ồ Đi u 1.ề ầ ư Minh theo hình th c BOT, v i các n i dung ch y u sau: ớ Phê duy t D án đ u t ệ ự ứ ủ ế ộ

D án đ u t xây d ng Ký túc xá Tr ng Đ i h c GTVT thành ph H Chí Minh ầ ư ự ườ ạ ọ ố ồ ự 1. Tên d án:ự theo hình th c BOT. ứ

ý k t và th c hi n H p đ ng d án: B Giao thông ước có th m quy n k ẩ ề ợ ồ ự ự ế ệ ộ i. 2. C quan nhà n ơ v n t ậ ả

v n l p d án đ u t : t k Công nghi p và Dân ư ấ ậ ự ầ ư Công ty c ph n T v n thi ổ ư ấ ầ ế ế ệ 3. T chổ ức t d ng.ụ

4. Ch nhi m l p d án: ệ ậ ự ủ Th c sĩ Đ H u Th ng. ỗ ữ ạ ắ

xây d ng: và h c t p cho sinh viên ụ ầ ư ứ ằ ầ ạ ở ọ ạ ơ ở ố ọ ậ ồ ệ ng Đ i h c GTVT Tp HCM" t Tr i c s s 70, Tô Ký, ph ự ở ộ ườ ự Nh m đáp ng nhu c u sinh ho t, ăn ường Tân Chánh Hi p, Qu n 12, Tp H Chí Minh. Hoàn ậ ạ ọ inh đã đ án m t b ng xây d ng c a d án "M r ng ồ ạ ố i s ệ c B GTVT phê duy t ủ ự ệ ặ ằ ườ ượ ậ ộ 5. M c tiêu đ u t đang theo h c t thi n đệ ồ 70, Tô Ký, ph quy ho ch ạ t nổ g th ; góp ph n làm tăng m quan thành ph ầ ng Tân Chánh Hi p, Qu n 12, Tp H Chí M ố. ể ỹ

xây d ng: ố nguyên quy mô, tiêu chu n k thu t và kh i ự Gi ầ ư ẩ ỹ ữ 6. N i dung và quy mô đ u t ộ ng theo Quy t đ nh s l ượ ậ ố 1725/QĐ-BGTVT ngày 24/6/2010 c a B GTVT, c th : ụ ể ế ị ủ ộ

ng Đ i h c GTVT Tp HCM. 6.1. Ph m vi d ạ ự án: Trong khuôn viên đ t cấ ủa Tr ườ ạ ọ

6.2. Quy mô đ u t : . ầ ư Đáp ng n i l u trú cho 900 sinh viên ơ ư ứ

+ Di n tích xây d ng: 682 m2. ự ệ

+ T ng cao: 5-8 t ng. ầ ầ

+ Chi u cao công trình: 31,05 m. ề

+ Di n tích sàn s d ng : 5.363 m2 ử ụ ệ

c, đ ng n i b , cây xanh. + H t ng k thu t khác g m: c p đi n, c p thoát n ồ ạ ầ ệ ậ ấ ấ ỹ ướ ườ ộ ộ

6.3. Gi i pháp ki n trúc, k t c u ả ế ấ ế

Phù h p v i Quy ho ch t ng th đ c UBND qu n 12, Tp H Chí Minh i pháp ki n trúc: ế ợ ạ ớ ổ ậ ồ i công văn a) Gi ả th a thu n t ỏ ậ ạ ể ượ số 2385/UBND-ĐT ngày 18/11/2009;

ả ự ả ậ ẩ ỹ ả c ti p theo, Ch đ u t i v i pháp k t c ế ủ ầ ư ế ự ố

i ti p và ch u hoàn toàn trách nhi m v h s d án, ch t l ế ấu: Yêu c u đ m b o k thu t theo Tiêu chu n xây d ng hi n hành. Các ệ ầ ạ ăn b n sả ố ti p thu ý ki n c a S Xây d ng thành ph HCM t ể ẩ tra và các c quan liên quan đ ơ ư ấ ị ng công trình, các đ n v ề ồ ơ ự ế ủ ở ế ủ ệ ấ ượ ể ế ơ ị b) Gi b ướ 10021/SXD-TĐDA ngày 22/11/2013, ý ki n c a T v n Th m tri n kha T vư ấn theo quy đ nh. ị

ố ị ự trên n n móng c c; k t c u móng c c đ ọ ọ ượ c ề i có k t qu thí nghi m h ng trong các giai đo n ti p theo c a d án. - K t c u ch u l c: Khung bê tông c t thép ch u l c ị ự quy t đ nh sau kh ườ ế ấ ế ị i n tr ệ ế ệ ả ủ ự ạ ế ấ ế

c; chân t ườ ườ ả ơ ướ ườ ỗ ầ ng c a m i t ng ủ ng bao, t - T xây 5 l p g ch đinh đ ạ ớ ng ngăn xây g ch dày 220, b mastic và s n n ể đ m b o tính b n v ng cho công trình. ề ữ ạ ả ả

ộ ạ ử ụ ạ ằ ố trát v a, b mastic, s n n ề ề ầ ầ ượ ử ụ ơ ướ ọ ả ữ ả ử ính; sân n n khuôn viên láng xi m ạ ị ầ ộ ạ ử ăng, cán bê tông nh a và lát g ch trang ự ử ụ ề - N n lát g ch ceramic cho toàn b sàn các t ng; t ư nờ g sàn v sinh s d ng g ch ceramic nhám; ệ ầ n n c u thang lát g ch hoa, đá Granite có g n mũi b c ch ng tr t, tay v n c u thang b ng g ; ỗ ắ c; tr tr n bê tông ần các s nh chính s d ng m t ph n tr n th ch cao ạ ầ ầ trong là c aử khung nhôm; c a ngoài nhà s d ng khung nhôm kính và khung kim lo i; c a đi bên g kính hoa và nhôm k ạ ỗ trí.

i s 70, Tô Ký, ph ng Tân Chánh Hi p, Qu n 12, thành ph ự t ể ạ ố ườ ệ ậ ố H Chí ồ 7. Địa đi m xây d ng: Minh.

8. Di n tích s d ng đ t: ử ụ ấ Di n tích s d ng đ t: 1.020 m2. ử ụ ệ ệ ấ

9. Ph ng án xây d ng: ươ ự Xây d ng m i. ự ớ

Công trình xây d ng dân d ng c p III. 10. Loại, c p công trình: ấ ự ụ ấ

óng m t b ng và tái đ i phả ặ ằ ề ở ữ ủ ịnh c :ư S d ng ph n đ t thu c quy n s h u c a ấ ử ụ ầ ộ 11. Công tác gi Tr ng vì v y không có GPMB và TĐC. ườ ậ

: 12. T ng mổ ức đ u t ầ ư 57.055 tri u đ ng ệ ồ

(B ng ch : Năm m i b y t , không trăm năm m i ươ ả ỷ ữ ằ ươ lăm tri u đ ng) ệ ồ

do c p nh t đ n giá, c ch chính sách t i th i đi m hi n hành. - Đi u ch nh T ng m c đ u t ổ ứ ầ ư ề ỉ ơ ế ậ ơ ậ ạ ể ệ ờ

- Chi ti t T ng m c đ ế ổ ứ ầu t :ư

Đ n v t ơ ị ính: Tri u đ ng ệ ồ

Ngu n v n đ u t H ng m c chi phí ụ ạ ồ ố ầ ư ồ ố Ngu n v n

đ u tầ ưT ngổ c ngộ

V n BOT V n NSNN ố ố

22.681 13.858 36.539 Chi phí xây d ngự

2.153 3.100 5.253 Chi phí thi t bế ị

2.359 1.699 4.058 Chi phí QLDA+T v n ĐTXD+ Chi khác ư ấ

5.091 3.476 8.567 ạ ính: 20,5% (kh iố ự ng 10%; tr t giá 10,5%) Chi phí d phòng t m t l ượ ượ

2.638 - 2.638 ạ Lãi vay trong quá trình thi công (t m tính v n BOT) ố

34.922 22.133 57.055 T ng m c đ u t ứ ầ ư ổ

: ứ ầ ư Theo hình th c H p đ ng BOT (H p đ ng Xây d ng - Kinh doanh - ứ ự ợ ồ ợ ồ 13. Hình th c đ u t Chuy n giao). ể

14. Ngu n v n đ u t ồ ố ầ ư

xây ầ ủ ở ữ ầ ư ệ ộ ố ố ố - Ph n v n BOT: Nhà đ u t d ng d án (đ xây d ng kh i nhà B), thu h i v n thông qua thu phí d ch v . ụ ể ự huy đ ng v n ch s h u và v n vay đ th c hi n đ u t ầ ư ố ể ự ị ồ ố ự ự

ỗ ợ ự ệ ự ố ả ước h tr th c hi n d án (đ xây d ng kh i nhà A): Theo văn b n ự ể ố - Phần v n ngân sách Nhà n s 6093/VPCP-KTTH ngày 24/7/2013 c a Văn phòng Chính ph . ủ ố ủ

- C c u các h ng m c t ng ng v ơ ấ ụ ươ ứ ạ i ớ ngu n v n đ u t : ầ ư ồ ố

+ Ph n v n BOT là: 34,922 t đ ng. ầ ố ỷ ồ

c gi ợp pháp c a Nhà tr ủ ườ ượ đ ng; v n t ỷ ồ ữ ạ ể ầ ư ỗ ợ ự i đ đ u t h tr th c p ợ pháp ngu n thu h ồ l ố ừ ồ ỷ ồ l c gi i đ đ u t là 3,633 t đ ng. ng đ + Ph n v n NSNN và ngu n thu h ầ ố hi n d án là 22,133 t ệ ự c a Nhà tr ượ ườ ủ ng đ đ ng. Trong đó: v n NSNN là 18,5 t ố ữ ạ ể ầ ư ỷ ồ

15. Ph ng án tài chính: ươ

và đàm phán ẽ ượ ị ụ ể trong quá trình l a ch n Nhà đ ự ọ ầu t ư Ph ký k t H p đ ng d án. D ki n nh sau: ng án tài chính s đ ồ c xác đ nh c th ư ươ ế ự ế ự ợ

ứ ượ c xác đ nh thu ị ể ạ trên m t (01) sinh viên trong m t (01) tháng đ t m ộ ộ - M c thu phí: m c thu phí đ ứ tính doanh thu hoàn v n là 381.000 ,0đ/sv/tháng. ố

- Th i gian thu phí hoàn v n: D ki n kho ng 29 năm 6 tháng. ự ế ả ờ ố

ờ ự ờ ệ ự án (th i gian xây d ng): D ki n kh i công năm 2014, hoàn thành ự ế ự ở 16. Th i gian th c hi n d năm 2015; th i gian xây d ng 18 tháng. ự ờ

17. Ph ng th c t ch c qu n ươ ứ ổ ứ ả lý, kinh doanh công trình:

ệ ự ự ự ệ ả ố ệ ủ ủa H p ợ đ ng d à B)- ự ề ệ ậ ậ ợ ớ ỏ ị Doanh nghi p d án th c hi n vi c qu n lý, kinh doanh công trình d án (c 2 kh i nhà A v ả phù h p v i các quy đ nh c a pháp lu t và theo các đi u ki n th a thu n trong c ồ án.

18. Đi u ki n, ph ng th c chuy n giao và ti p nh n: ề ệ ươ ứ ế ể ậ

ờ ế ị ể c có th m quy n theo các đi u ki n quy đ nh t ướ ề ẩ ơ chuy n giao không b i ồ ồ i H p đ ng ị ệ ạ ợ Sau khi h t th i gian kinh doanh công trình theo quy đ nh, nhà đ u t ầ ư hoàn công trình cho C quan nhà n ề d án và các quy đ nh khác. ự ị

19. Các n i dung khác ộ

v n l p d án có trách nhi m ti ạ ọ ố ệ ự iến góp ý và n i ộ dung kiến ngh t ố ị - Tr ng Đ i h c GTVT thành ph HCM và t ườ đầy đ các ý k ủ 26/11/2013 c a Ban Qu n lý đ u t ủ ư ấ ậ ự i Báo cáo th ị ạ các d án đ i tác công - t ố ầ ư ự ả ệ ếp thu, th c hi n ẩm đ nh s 674/BCTĐ-ĐTCT ngày . ư

Đi u 2ề . T ch c th c hi n ổ ứ ự ệ

- Thi t k 2 b c (thi t k c s và thi ế ế ướ ế ế ơ ở ế ế ả t k b n v thi công). ẽ

i là C quan nhà n ộ ậ ả ơ ướ c có th m quy n ký k t và th ề ế ẩ ực hi n ệ H p đ ng ợ ồ dự - B Giao thông v n t án.

ầ ồ ứ ố ự th c hi n: Giao Tr ệ ụ ạ ủ ầ ư ự ệ ề ệ ụ ề ầ ư ộ ả ộ ướ ự ệ ơ ế ịnh s 2729/QĐ- BGTVT ngày 31/10/2012 c a B tr ệ theo hình th c đ theo hình th c h p đ ng BOT, BT do B ề ng B GTVT v ủ c có th m quy n đ i v i các ề ệ do B GTVT qu n lý; l a ch n theo quy đ nh hi n ự ứ ứ ối tác công - t ộ ưở ẩ ọ ố ớ ị ụ ủ ư ộ - Đối v i ph n v n BOT do Nhà đ u t ng Đ i h c GTVT Tp H Chí ớ ạ ọ ườ ch c th c hi n theo ch c năng nhi m v t Minh t 85/QĐ-BGTVT ngày i Quy t đ nh s 30 ổ ứ ố ệ ế ị ng B GTVT v vi c ban hành quy đ nh t m th 04/10/2013 c a B tr ề i ờ v nhi m v , quy n ị ộ ệ ạ ộ ưở h n c a Ban Qu n lý d án đ i v i d án đ u t ồ ứ ợ ố ớ ự ự ạ ủ GTVT qu n lý; Quy t đ ả ố ch c th c hi n ch c năng, nhi m v c a C quan nhà n vi c t ệ ổ ứ d án đ u t ầ ư ả ự ậ . hành c a pháp lu t ủ

c: Giao Tr ng Đ i h c GTVT thành ph ạ ọ ủ ầ ố H Chí Minh là Ch đ u ố ớ ph n v n Nhà n t ố ch c qu n l ồ s d ng v n Nhà n c. - Đ i v i t ư ổ ứ ầ ả ý th c hi n theo quy đ nh đ ướ ệ ườ ị ự ối v i d án đ u t ớ ự ầ ư ử ụ ố ướ

ủ ố ị ị ộ ế ị ệ ng B GTVT và các quy đ nh hi n ủa B tr ộ ưở ố ộ ủ - Các n i dung khác: Theo Ngh đ nh s 108/2009/NĐ-CP ngày 27/11/2009 c a Chính ph và Quy t đ nh s 2729/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2012 c ị hành khác.

trong Quy t đ nh s ế ị h ế các n i dung c a Ti u d án "Ký túc xá" ộ ế ị ố - Quy t đ nh này thay t 1725/QĐ-BGTVT ngày 24/6/2010 c a B tr ủ ộ ưởng B Giao thông v n t ể ự ộ ủ ậ ả . i

ng - Tr ụ ưở ả ố ưở , V tr ng V K ho ch đ u t ạ ng ban Ban Qu n lý đ u t ầ ư ầ ư ụ ưở V Tài chính, C c tr ụ ụ ả ụ ế ng công trình giao thông, Giám đ c Trung tâm Công ngh thông tin, Hi u tr ng ố ác c quan, đ n v có liên quan ng c ố ồ , các d ư ự án đ i tác công - t ng C c Qu n lý xây d ng ự ụ ưở ưở ng ệ ệ ị ơ ơ ủ ưở Đi u 3ề . Các ông, bà: V tr V tr ụ ưở và Ch t l Tr ườ ch u ị ạ ọ ệ ấ ượ ng Đ i h c GTVT thành ph H Chí Minh và Th tr trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ế ị

NG Ộ ƯỞ KT. B TR TH TR NG Ứ ƯỞ

ng (đ b/c); ể

N i nh n: ậ ơ - Nh Đi u 3; ư ề - B tr ộ ưở - Các Bộ: KH&ĐT, TC; - UBND Tp HCM;

c TW;

ướ

Lê Đình Thọ

- Kho b c Nhà n ạ - L u VT, ĐTCT.

ư