Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Hoà Bình, ngày 20 tháng 11 năm 2017 Ỷ U BAN NHÂN DÂN T NH HOÀ BÌNH S : 40/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ả Ị Ị Ị Ỉ Ị
Ụ BAN HÀNH QUY Đ NH QU N LÝ D CH V CÔNG ÍCH ĐÔ TH TRÊN Đ A BÀN T NH HÒA BÌNH
Ỷ Ỉ U BAN NHÂN DÂN T NH HÒA BÌNH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ứ ậ ấ ầ Căn c Lu t Đ u th u ngày 26/10/2013;
ứ ậ ự Căn c Lu t Xây d ng ngày 18/6/2014;
ề ả ủ ủ ấ ố ị ị ị ụ ứ ứ ị Căn c Ngh đ nh s 130/2013/NĐCP ngày 16/10/2013 c a Chính ph quy đ nh v s n xu t và cung ng d ch v công ích;
ứ ủ ị ị ế t thi hành ố 63/2014/NĐCP ngày 26/6/2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ ầ ề ự ấ ầ ọ ủ ị Căn c Ngh đ nh s ộ ố ề ủ m t s đi u c a Lu t Đ u th u v l a ch n nhà th u;
ố ở ạ ờ ị ủ ự ố i T trình s 1886/TTrSXD ngày 21/9/2017 và Văn ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng t ả ố b n s 2289/SXDPTĐT&HTKT ngày 03/11/2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ụ ả ị ị ị ị Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh qu n lý d ch v công ích đô th trên đ a bàn
ề Đi u 1. ỉ t nh Hòa Bình.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01/01/2018. Đi u 2.ề
ố ỷ ỉ Chánh Văn phòng U ban nhân dân t nh, Giám đ c các S , Th tr ủ ưở ng các ban, ngành; ụ ị ở ứ ệ ố ỷ ị ị ổ ứ ế ị ệ ị Đi u 3.ề ủ ị Ch t ch U ban nhân dân các huy n, thành ph ; các đ n v cung ng d ch v công ích đô th trên ỉ ị đ a bàn t nh và các t ơ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành quy t đ nh này./.
Ỷ TM. U BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ ư
ự ự
ỉ
ễ Nguy n Văn Quang
ỉ
ạ ọ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Chính ph ;ủ ộ ự B Xây d ng; ụ ể C c ki m tra VBQPPLB T pháp; ườ ỉ ủ ng tr c T nh y; Th ỉ ườ ng tr c HĐND t nh; Th ủ ị ủ ị Ch t ch, các Phó Ch t ch UBND t nh; ể Đoàn đ i bi u QH t nh; TT tin h c và Công báo; ỉ Chánh, Phó VPUBND t nh; L u: VT, CNXD (Đ.60).
QUY Đ NHỊ
Ả Ị Ị Ỉ Ị Ụ ế ị ủ ố ỷ QU N LÝ D CH V CÔNG ÍCH ĐÔ TH TRÊN Đ A BÀN T NH HÒA BÌNH (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 40 /2017/QĐ UBND ngày 20/11/2017 c a U ban nhân dân ỉ t nh Hoà Bình)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ụ ị ị ỉ ị ụ ệ ị ị ị ồ ị ụ Quy đ nh này áp d ng cho vi c qu n lý d ch v công ích đô th trên đ a bàn t nh Hòa Bình. Các ị d ch v công ích đô th quy đ nh t ả ạ i quy đ nh này g m:
ệ ố ụ ị ướ 1. D ch v duy trì h th ng thoát n ị c đô th .
ả ắ ụ ử ể ệ ậ ạ ộ ị ị ấ 2. D ch v thu gom, v n chuy n và x lý ch t th i r n sinh ho t, v sinh công c ng đô th .
ụ ả ả ị ị 3. D ch v qu n lý và chăm sóc, duy trì cây xanh, hoa c nh đô th .
ệ ố ụ ế ệ ộ ộ ị ị 4. D ch v duy trì h th ng chi u sáng công c ng, đèn trang trí và đèn tín hi u giao thông n i th .
ụ ị ễ 5. D ch v tang l ị , nghĩa trang đô th .
ụ ỉ ị ườ ị ờ ơ ườ 6. Các d ch v ch nh trang đô th th ng xuyên khác (treo c , s n đ ng).
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ự ứ ụ ả ị ế lĩnh v c qu n lý, cung ng d ch v công ích đô ổ ứ ch c và cá nhân có liên quan đ n ỉ ị ị ơ Các c quan, t th trên đ a bàn t nh Hòa Bình.
ươ Ch ng II
Ụ Ị Ể QUY Đ NH C TH
ọ ề ươ ứ ứ ụ ự Đi u 3. L a ch n ph ị ị ng th c cung ng d ch v công ích đô th
ệ ự ọ ươ ị ự ứ ự ư ứ ứ ụ ệ ị ng th c cung ng d ch v công ích đô th th c hi n theo th t ư u tiên nh Vi c l a ch n ph sau:
ớ ấ ụ ấ ầ ụ ị ị ị ạ ề ị 1. Đ u th u áp d ng v i t t các d ch v công ích đô th quy đ nh t i Đi u 1 quy đ nh này.
ụ ầ ỉ ị ườ 2. Ch đ nh th u áp d ng trong các tr ợ ng h p sau:
ứ ụ ệ ầ ầ ồ ị ị a) Gói th u cung ng d ch v công ích đô th có giá gói th u không quá 500 tri u đ ng.
ầ ứ ấ ị ỉ ị ị ầ ủ ụ ứ ượ ự ả ầ ứ b) Gói th u cung ng d ch v công ích đô th mà ch có 01 nhà cung ng duy nh t trên đ a bàn có ệ c yêu c u c a gói th u. kh năng th c hi n và đáp ng đ
ặ ụ ườ ứ ợ ề ụ ượ ượ ấ ầ ấ ẩ ườ ấ ợ ệ ng h p c các đi u ki n đ u th u; tr ủ ậ ề c c p có th m quy n ch p thu n ch ợ ứ ặ ằ ả ng h p không đáp ng đ 3. Đ t hàng: Áp d ng trong tr ứ ấ ặ ầ đ c thù áp d ng hình th c đ u th u không phù h p và đ ệ ự ươ ng b ng văn b n th c hi n theo hình th c đ t hàng. tr
ệ ổ ứ ấ ứ ụ ầ ặ ầ ỉ ị ị ề ch c đ u th u, ch đ nh th u, đ t hàng cung ng d ch v công ích đô
ề Đi u 4. Đi u ki n t thị
ầ ấ 1. Đ u th u
ệ ự ề ị ị ố 130/2013/NĐCP ngày 16 tháng 10 năm 2013 i Đi u 10 Ngh đ nh s ẩ ứ ề ả ụ ị ạ Th c hi n theo quy đ nh t ấ ủ c a Chính ph ị ả ủ v s n xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích.
ầ ỉ ị 2. Ch đ nh th u
ậ ề ấ ủ ầ ọ ị ệ ự ệ ề ề ầ ự ụ ầ ị ỉ ị ị ộ ỹ ả ườ ấ ộ ủ ộ i lao đ ng đáp ậ ầ ủ ợ ị ộ ẩ ả ị ượ ứ ụ ả ồ ầ Ngoài các quy đ nh v đi u ki n l a ch n nhà th u theo quy đ nh c a pháp lu t v đ u th u, nhà ự ứ ầ ượ th u đ c ch đ nh th u th c hi n gói th u cung ng d ch v công ích đô th ph i có đ năng l c ệ ả ề ố v v n, trình đ k thu t, công ngh s n xu t, trình đ qu n lý và đ i ngũ ng ứ ng đ c các yêu c u c a h p đ ng cung ng s n ph m, d ch v công ích.
ặ 3. Đ t hàng
ệ ự ị ề ị ề ả ị ả ụ ả ả ị ố 130/2013/NĐCP ngày 16 tháng 10 năm 2013 i Đi u 21 Ngh đ nh s ị ủ v s n xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích và đ m b o các quy đ nh ẩ ứ ạ Th c hi n theo quy đ nh t ấ ủ c a Chính ph sau:
ượ Ủ ứ ứ ụ ấ ậ ằ ả ỉ ị ứ ặ ị Đ c y ban nhân dân t nh ch p thu n b ng văn b n hình th c cung ng d ch v công ích đô th là hình th c đ t hàng.
ườ ừ ứ ả ơ ị ị ị i Kho n 3 Đi u 3 Quy đ nh này, có t ị ư ự ệ ầ ợ ng h p quy đ nh t ị ở ứ ị ạ ủ ề ụ ề ấ ứ ặ ự ệ ơ ị ị ị ả nguy n gi m giá cao ề Trong các tr 2 đ n v cung ng d ch ụ v công ích đô th tr lên có đ đi u ki n theo quy đ nh đ xu t tham gia gói th u thì u tiên l a ọ ch n đ n v cung ng d ch v công ích đô th theo hình th c đ t hàng t nh t.ấ
ệ ự ề ậ ẩ ị Đi u 5. L p, th m đ nh và phê duy t d toán
ượ ụ ệ ệ ở ặ ụ ố ị ứ ẩ ị c giao nhi m v liên quan, ự ng th c th c hi n d ch v công ích trên đ a bàn trình S Xây d ng th m đ nh ở ổ ứ ấ ệ ướ ị ướ ự ặ ủ ầ Ủ 1. y ban nhân dân các huy n, thành ph ho c các S , ban, ngành đ ậ ự l p d toán và ph ướ tr ươ c ngày 01/6 hàng năm (ho c tr c ngày 01/6 c a năm tr ch c đ u th u). c năm t
ở ự ủ ự ự ụ ệ ẩ ị ị ị ượ Ủ ặ ố ở ị ệ ự ự ứ ụ ị ả ế 2. S Xây d ng ch trì th m đ nh d toán th c hi n d ch v công ích đô th , thông báo k t qu ệ ệ ẩ th m đ nh cho y ban nhân dân các huy n, thành ph ho c các S , ban, ngành đ c giao nhi m ị ệ ụ v liên quan, phê duy t d toán th c hi n cung ng d ch v công ích đô th .
ị Ủ ự ệ ị ế ị ệ ổ ứ ụ ệ ụ ố ệ ự ặ ứ ự ụ ệ ệ ầ ọ ị ứ 3. Sau khi có Quy t đ nh phê duy t d toán th c hi n cung ng d ch v công ích đô th , y ban ượ ở c giao nhi m v liên quan t nhân dân các huy n, thành ph ho c các S , ban, ngành đ ch c ị ị ự l a ch n nhà th u th c hi n cung ng d ch v công ích đô th theo quy đ nh hi n hành.
ủ ở ệ ể ừ ự ự ẩ ậ ngày nh n ị ị ờ 4. Th i gian th m đ nh d toán c a S Xây d ng không quá 20 ngày làm vi c k t ủ ồ ơ đ h s theo quy đ nh.
ự ụ ờ ề ị ị ệ ợ ồ Đi u 6. Th i gian th c hi n h p đ ng d ch v công ích đô th
ố ớ ụ ấ ị ị ườ 1. Đ i v i các d ch v công ích đô th có tính ch t th ng xuyên
ườ ệ ố ự ờ ợ ế ừ i đa 03 (ba) năm, phân chia chi ti t t ng năm làm ấ ế ộ ầ a) Tr ng h p đ u th u: Th i gian th c hi n t ơ ở c s thanh, quy t toán theo niên đ ngân sách;
ệ ố ự ặ ợ ờ ườ ườ ng h p đ t hàng: Th i gian th c hi n t i đa 12 (m i hai) tháng và ộ phù h pợ v i niên đ ớ b) Tr ngân sách.
ố ớ ụ ấ ị ị ườ 2. Đ i v i các d ch v công ích đô th có tính ch t không th ng xuyên
ế ị ự ệ ầ ố ờ ợ ớ ệ y ban nhân dân các huy n, thành ph quy t đ nh th i gian th c hi n gói th u phù h p v i quy ầ Ủ ấ ủ ừ mô, tính ch t c a t ng gói th u.
ờ ị ậ ấ ọ ơ ị ị ự ướ ứ ủ ặ ầ 3. Th i gian hoàn thành quy trình l a ch n đ n v cung ng d ch v công ích đô th ch m nh t ngày 30 tháng 3 hàng năm (ho c tr ụ ổ ứ ấ ch c đ u th u). c ngày 30 tháng 3 c a năm t
ổ ứ ự ụ ề ệ ị ị Đi u 7. T ch c th c hi n các d ch v công ích đô th
ệ ự ệ ố ổ ứ ự ọ ch c l a ch n ế ị ứ ị ị Ủ 1. Sau có quy t đ nh phê duy t d toán, y ban nhân dân các huy n, thành ph t ị ư ụ ơ đ n v cung ng d ch v công ích đô th nh sau:
ầ ấ a) Đ u th u
ị ệ ự ề ị ề ả ị ả ị ị ố 130/2013/NĐCP ngày 16 tháng 10 năm 2013 i Đi u 13 Ngh đ nh s ố 63/2014/NĐ ẩ ứ ủ v s n xu t và cung ng s n ph m, d ch v công ích; Ngh đ nh s ộ ố ề ủ ủ ế ậ ị ị t thi hành m t s đi u c a Lu t ủ ả ề ự ấ ầ ọ ạ Th c hi n theo quy đ nh t ụ ấ ủ c a Chính ph CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ầ Đ u th u v l a ch n nhà th u và các văn b n pháp lý khác có liên quan.
ầ ỉ ị b) Ch đ nh th u
ự ề ị ị ố 63/2014/NĐCP ngày 26 tháng 6 năm 2014 c aủ ề ự ị ộ ố ề ủ ệ ủ ậ ấ ầ ầ ọ ị ạ Th c hi n theo quy đ nh t i Đi u 83 Ngh đ nh s ế t thi hành m t s đi u c a Lu t Đ u th u v l a ch n nhà th u. Chính ph quy đ nh chi ti
ặ c) Đ t hàng
ầ ử ơ ố ậ ứ ụ ệ ị ị ồ ơ Ủ y ban nhân dân các huy n, thành ph l p h s yêu c u g i đ n v cung ng d ch v công ích đô th .ị
ơ ở ồ ơ ồ ơ ề ấ ặ ị ậ ụ ầ ị ị ơ ệ ứ Trên c s h s yêu c u, đ n v cung ng d ch v công ích đô th l p h s đ xu t đ t hàng ố ử Ủ g i y ban nhân dân các huy n, thành ph .
ồ ơ ề ố ể ự ệ ấ ọ ơ ị ụ ứ Ủ y ban nhân dân các huy n, thành ph ki m tra, xét h s đ xu t và l a ch n đ n v cung ng ị ị d ch v công ích đô th .
Ủ ố ổ ứ ớ ơ ứ ồ ị ị ụ ch c ký h p đ ng v i đ n v cung ng các d ch v ượ ự ọ ạ ề ị 2. y ban nhân dân các huy n, thành ph t ả công ích đô th đã đ ệ c l a ch n t ợ i Kho n 1 Đi u này.
ồ ổ ứ ượ ứ ụ ị ế c ký k t, các t ứ ợ ệ ị ụ ị ả ự ệ ầ
3. Căn c H p đ ng cung ng d ch v công ích đô th đã đ ch c, cá nhân có ả ị trách nhi m th c hi n các d ch v công ích đô th đ m b o đúng quy trình và yêu c u theo quy ị đ nh.
ụ ệ ợ ồ ố ệ ự ệ ẩ ị ị ch c nghi m thu các s n ph m d ch v công ích đô th đã th c hi n và thanh lý h p ệ ổ ứ ị ế Ủ 4. Khi k t thúc các nhi m v theo h p đ ng, y ban nhân dân các huy n, thành ph có trách ợ ổ ứ ệ nhi m t ớ ồ đ ng v i các t ụ ả ch c, cá nhân theo đúng quy đ nh.
ề ươ ứ ệ Đi u 8. Ph ng th c nghi m thu
ị ượ ổ ứ ị ỳ ch c đ nh k c t ấ ượ ng, ch t l ồ ệ ặ ộ ố ượ ấ ng d ch v công ích đô th đ ế ị ượ ợ ị 1. Công tác nghi m thu kh i l theo quy đ nh, ho c đ t xu t theo h p đ ng đã đ ụ c ký k t.
ồ ơ ệ ầ 2. H s và thành ph n nghi m thu
ồ ơ ệ a) H s nghi m thu
ổ ậ ừ ụ ả ộ ị ệ ố ượ ụ ả ẩ ị ệ ầ ủ ệ ủ ệ ậ ị ế S nh t ký, biên b n nghi m thu. N i dung nghi m thu ph i chi ti ị ả ị đô th , ph i th hi n đ y đ các tiêu chí: Kh i l ấ ượ hi n; ch t l ả t cho t ng d ch v công ích ự ể ệ ng s n ph m d ch v công ích đô th đã th c ướ ố ỹ c. ng công vi c đã hoàn thành; thông s k thu t theo đúng quy đ nh c a nhà n
ồ ơ ệ ầ b) Thành ph n tham gia trong h s nghi m thu
ệ ứ ụ ằ ơ ị ị ị ự ổ t ứ ệ ậ ổ ậ ứ ổ Nghi m thu theo ngày b ng hình th c s nh t ký: Đ n v cung ng d ch v công ích đô th t ộ ộ ch c ghi s nh t ký và nghi m thu n i b .
ệ ồ ố ệ ờ ạ ệ ủ Ủ ồ ị ị ấ ầ ườ ủ Ủ ủ ầ ư ộ Nghi m thu tháng: G m cán b giám sát c a y ban nhân dân huy n, thành ph (ch đ u t ) ụ ệ ạ ợ và đ i di n đ n v th c hi n h p đ ng d ch v công ích đô th (m i đ i di n c a y ban nhân ế i n u th y c n thi dân xã, ph ệ ị ự ơ ị ấ ở ạ ế ng, th tr n s t t).
ệ ệ ả ỳ ạ ầ ố ợ ủ ế ạ ạ Ủ ệ ạ ế ị ấ ị ườ ị ự ệ ơ ơ ị ị và H t ng) ch trì, ph i h p v i phòng Tài chính k ho ch, y ban nhân dân xã ng, th tr n) có liên quan, các phòng, ban đ n v có liên quan và đ i di n đ n v th c hi n ồ ứ ụ ệ Nghi m thu đ nh k hàng quý, nghi m thu theo công vi c phát sinh: Lãnh đ o phòng Qu n lý ớ đô th (Kinh t (ph ị ị ợ H p đ ng cung ng d ch v công ích đô th .
ị ệ ệ Ủ ụ ị ự ệ ạ Ủ ệ ồ ạ ầ ế ế ị ệ ố và H t ng), phòng Tài chính k ho ch, y ban nhân dân xã ạ Ủ ạ ị ự ườ ệ ệ ơ ơ ị ng, th tr n) có liên quan, các phòng, ban đ n v có liên quan và đ i di n đ n v th c hi n ồ ứ ụ ị Nghi m thu giá tr th c hi n d ch v công ích đô th hàng năm: y ban nhân dân các huy n, ố ổ ứ thành ph t ch c nghi m thu hàng năm g m: Lãnh đ o y ban nhân dân huy n (thành ph ), ả phòng Qu n lý đô th (Kinh t ị ấ (ph ị ị ợ H p đ ng cung ng d ch v công ích đô th .
ệ ầ c) Yêu c u trong công tác nghi m thu
ệ ả ả ờ ề ỹ ể ầ ậ ờ ị ủ ị , đúng th i đi m và k p th i, các yêu c u v k thu t theo ướ ự ế Nghi m thu đ m b o đúng th c t ệ đúng quy đ nh hi n hành c a nhà n c.
ệ ờ 3. Th i gian nghi m thu
ệ ừ ủ ế ệ ờ ự ệ ể ố ờ ế Nghi m thu hàng tháng: T ngày 01 đ n ngày 05 c a tháng ti p theo; th i gian nghi m thu ệ tháng cu i quý th c hi n cùng th i đi m nghi m thu hàng quý.
ừ ủ ệ ế ề ề ố Nghi m thu hàng quý: T ngày 01 đ n ngày 05 c a tháng li n k tháng cu i quý.
ệ ơ ở ợ ệ ế ầ ầ ồ ắ ầ ừ ủ ồ ể ờ Nghi m thu năm: Nghi m thu vào tu n đ u tiên c a năm ti p theo trên c s h p đ ng đã ký ợ ngày ký h p đ ng). (th i gian đ tính 01 năm b t đ u t
ắ ạ ứ ế ề Đi u 9. Nguyên t c t m ng, thanh toán, quy t toán
ế ợ ự ệ ợ ị h p đ ng ị ồ cung ng d ch v công ích th c hi n theo h p ệ ụ ướ ứ ủ ệ ạ ứ Vi c t m ng, thanh toán, quy t toán ế ượ ồ đ ng đã đ c. c ký k t và theo các quy đ nh hi n hành c a nhà n
ử ề ườ ố ượ ợ ự ụ ệ ị Đi u 10. X lý các tr ng h p phát sinh kh i l ị ng th c hi n d ch v công ích đô th
ố ớ ườ ợ ử ụ Ủ Ủ ổ ứ ả ệ ệ ệ ẩ ị 1. Đ i v i tr ban nhân dân các huy n, thành ph t ệ ng h p s d ng ngân sách do y ban nhân dân các huy n, thành ph qu n lý: y ch c th m đ nh, phê duy t và t ố ự ch c th c hi n. ố ự ổ ứ t
ố Ủ ị Ủ ẩ ỉ ệ ạ ị ợ ử ụ ổ ứ l p d toán, trình th m đ nh, phê duy t theo quy đ nh t ch c ị ậ ự ơ ọ ề ể ể ứ ị ụ ệ ự ị ệ ạ ự ể ẩ ờ ị i th i đi m phát sinh ệ ố ớ ườ 2. Đ i v i tr ệ huy n, thành ph ị ị đ nh này và t ự ệ th c hi n. Th i gian l p, trình th m đ nh, phê duy t d toán th c hi n t ố ượ kh i l ng h p s d ng ngân sách do y ban nhân dân t nh cân đ i, y ban nhân dân các ố t i Đi u 5 Quy ổ ứ ự ch c l a ch n đ n v cung ng d ch v công ích đô th theo quy đ nh đ tri n khai ậ ờ ng, công vi c.
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ự ề ở Đi u 11. S Xây d ng
ẫ ướ ả ơ ố ị c giao qu n lý v n ngân sách cho công tác d ch v công ích đô th ượ ị ụ ậ ụ ụ ệ ẫ ả ị ụ ng d n vi c áp d ng, v n d ng các ệ ứ ụ ơ ị ị ị 1. H ng d n các c quan đ ị ướ trong vi c và qu n lý chi phí d ch v công ích đô th ; h ỉ ị đ nh m c, đ n giá d ch v công ích đô th trên đ a bàn t nh.
ủ Ủ ậ ớ ơ ỉ ơ ệ ố ố ợ ư ữ ụ ơ ơ ị ị ỉ ị 2. Ch trì, ph i h p v i các c quan, đ n v có liên quan l p, trình y ban nhân dân t nh ban hành ị nh ng đ n giá ch a có trong h th ng đ n giá d ch v công ích đô th trên đ a bàn t nh.
ủ ự ệ ị ứ ể ự ở ẩ ặ ụ ự ệ ố Ủ ị ậ c giao nhi m v liên quan l p làm căn c tri n khai, th c ệ ụ ị 3. Ch trì th m đ nh d toán th c hi n d ch v công ích đô th do y ban nhân dân các huy n, ượ thành ph ho c các S , ban, ngành đ hi n.ệ
ủ ể ơ ơ ị ki m tra, giám sát vi c t ớ ở ự Ủ ụ ệ ệ ợ ị ị ứ ố ể ố ợ ệ ổ 4. Ch trì, ph i h p v i S Tài chính, các c quan, đ n v có liên quan ồ ch c ký h p đ ng và th c hi n các d ch v công ích đô th do y ban nhân dân các huy n, thành ph tri n khai.
ề ở Đi u 12. S Tài chính
ố ợ ớ ở ự ị ế ộ ự ự ụ ệ
1. Ph i h p v i S Xây d ng trong vi c xây d ng ch đ chính sách trong lĩnh v c d ch v công ích.
ế ị ự ự ụ ệ ỉ ị Ủ ỉ ị ư 2. Tham m u cho y ban nhân dân t nh Quy t đ nh giao d toán th c hi n các d ch v công ích ị đô th trên đ a bàn t nh.
ế ự ụ ệ ị ị ị ệ 3. Phê duy t quy t toán th c hi n d ch v công ích đô th theo quy đ nh.
Ủ ề ệ ố Đi u 13. y ban nhân dân các huy n, thành ph
ươ ự ụ ệ ị ả ướ ng th c th c hi n d ch v công ích đô th trình c quan qu n lý nhà n c ậ ự ị ị ệ ự ẩ ị ạ ề ị ứ 1. L p d toán và ph ự ệ th m đ nh, phê duy t, giao d toán th c hi n theo quy đ nh t ơ i Đi u 5 Quy đ nh này.
ự ẩ ọ ồ ổ ứ ự ch c l a ch n và ký h p đ ng th c ụ ự ứ ợ ề ấ ụ ự ị ệ ị ị ị ị ề 2. Sau khi c p có th m quy n giao d toán th c hi n, t ị ớ ơ ệ hi n d ch v công ích đô th v i đ n v cung ng d ch v công ích đô th theo Đi u 7 Quy đ nh này.
ả ả ề ự ợ ờ ng, th i gian và ch t ố ượ ệ ự ệ ị ị ị ụ ng đ i v i các d ch v công ích đô th do t ồ ấ ổ ứ ch c, cá nhân, doanh nghi p th c hi n trên đ a ượ ả ệ 3. Qu n lý, giám sát quá trình th c hi n h p đ ng c v quy trình, kh i l ượ l bàn đ ố ớ c giao qu n lý.
Ủ ề ườ ị ấ Đi u 14. y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n
ề ổ ứ ị ể ườ ườ ề ệ ộ ng xuyên v công tác v sinh môi tr ị ể ộ ọ ẹ ề ệ ườ ng đô th vào các cu c h p th ổ 1. T ch c tuyên truy n sâu, r ng và th ng đô th đ xây ố ư ộ ổ ỉ ạ ạ ự d ng đô th xanh, s ch, đ p và văn minh. Ch đ o các Xóm, Ti u khu, T dân ph đ a n i dung ị ể ủ ườ ị ấ ch p hành quy đ nh v v sinh môi tr ng xuyên c a Xóm, Ti u ố khu, T dân ph .
ị ể ố ụ ấ ấ ị ị ố ợ ổ ớ ơ ụ ị ụ ự ờ ỹ ị ả ể ệ ạ ả ả ị 2. Ph i h p v i đ n v cung c p d ch v công ích đô th đ th ng nh t quy đ nh th i gian, đ a ị đi m đ rác, d ng c đ ng rác th i sinh ho t trên đ a bàn, đ m b o v sinh và m quan đô th .
ể ố ớ ẩ ặ ổ ứ ạ ch c, cá nhân vi ph m ị ị ị ử 3. Ki m tra, x lý theo th m quy n ho c ki n ngh x lý đ i v i các t ề ệ các quy đ nh v v sinh môi tr ề ị ử ế ườ ng đô th trên đ a bàn.
ả ồ ạ Ủ ệ ướ i, khó khăn, v ắ ng m c ố ữ ị ự ụ ể ệ ị ị 4. Ph n ánh, báo cáo y ban nhân dân các huy n, thành ph nh ng t n t trong quá trình tri n khai th c hi n d ch v công ích đô th trên đ a bàn.
ụ ệ ả ẩ ị ị ề ẩ ầ ị 5. Tham gia công tác nghi m thu các s n ph m d ch v công ích đô th trên đ a bàn khi có yêu c u ủ ấ c a c p có th m quy n.
ơ ị ứ ụ ề ị ị Đi u 15. Đ n v cung ng d ch v công ích đô th
ế ả ả ợ ồ ị ị ổ ứ ậ ị ứ 1. T ch c cung ng d ch v công ích đô th theo đúng h p đ ng đã ký k t, đ m b o quy trình ấ ượ ỹ k thu t và ch t l ụ ng theo quy đ nh.
ế ụ ệ ể ạ ợ ồ ị ị
ơ ự ậ 2. L p k ho ch th c hi n d ch v công ích đô th hàng tháng, quý, năm theo h p đ ng đ có c ở ể s ki m tra, giám sát.
ị ướ ệ ả ộ c pháp lu t v đ m b o an toàn lao đ ng và an toàn giao thông trong quá ụ ự ệ ậ ề ả 3. Ch u trách nhi m tr ị ị trình th c hi n các d ch v công ích đô th .
ự ả ị ị ữ ệ ả ả ướ gìn, b o v tài s n nhà n c trong quá ệ ứ ụ ị ề 4. Th c hi n nghiêm các quy đ nh v qu n lý đô th , gi ị trình cung ng d ch v công ích đô th .
ấ ể ệ ủ Ủ ủ ố ứ ụ ứ ệ ị ố ữ ị ệ ứ ơ ị i khó khăn, v ự ộ Ủ ệ ự ắ ị ị ệ ơ 5. Ch p hành vi c ki m tra, giám sát c a các c quan ch c năng c a y ban nhân dân huy n, ờ ớ ả thành ph trong quá trình th c hi n cung ng các d ch v công ích đô th . Ph n ánh k p th i v i ướ ồ ạ các c quan ch c năng thu c y ban nhân dân huy n, thành ph nh ng t n t ng ụ ị m c trong quá trình th c hi n d ch v công ích đô th trên đ a bàn.
ề ị ườ ụ ể ề ị ị ấ ể ị ng, th tr n) đ quy đ nh c th v v trí, ươ ả ắ ấ ớ ờ ố ể ấ ng (xã, ph 6. Th ng nh t v i chính quy n đ a ph ạ ị đ a đi m, th i gian thu gom ch t th i r n sinh ho t.
ề ể ế ị Đi u 16. Quy đ nh chuy n ti p
ệ ổ ứ ự ơ ị ọ ờ ị ướ ị ự ch c l a ch n đ n v cung ng d ch v công ích c ượ ụ ồ thì đ ợ ệ h p đ ng ứ c ngày Quy đ nh này có hi u l c và đang trong th i gian th c hi n ự ệ ệ ự ồ ế ợ ệ ụ ộ ố ớ Đ i v i các nhi m v , n i dung công vi c đã t ị đô th tr ế ế ụ ti p t c th c hi n cho đ n khi h t h p đ ng.
ử ổ ổ ề ị Đi u 17. S a đ i, b sung Quy đ nh
ổ ứ ướ ự ế ả ắ ng m c, các t ề ở ch c, cá nhân ph n ánh v S ế ị ể ổ Ủ ự ợ ỉ ệ Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v Xây d ng đ t ng h p, báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, Quy t đ nh./.