Ủ Ộ Ộ Ệ
ƯƠ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ươ Bình D ng, ngày 20 tháng 12 năm 2019 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ NG T NH BÌNH D S : 40/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ề Ả Ế Ị Ử Ụ BAN HÀNH QUY CH V QU N LÝ VÀ S D NG KINH PHÍ KHUY N CÔNG TRÊN Đ A Ỉ ƯƠ BÀN T NH BÌNH D NG
Ủ Ỉ ƯƠ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH D NG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 5 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách Nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ủ ủ ố ị ị ị ề ứ Căn c Ngh đ nh s 45/2012/NĐCP ngày 21 tháng 5 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh v ế Khuy n công;
ủ ộ ưở s ộ ng B Công ộ ố ộ ư ố 46/2012/TTBCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 c a B tr ủ ươ ị ị t m t s n i dung c a Ngh đ nh s ố 45/2012/NĐCP ngày 21 tháng 5 năm ế ứ Căn c Thông t ế ị ng quy đ nh chi ti Th ủ ề ủ 2012 c a Chính ph v khuy n công;
ủ s 20/2017/TTBCT ngày 29 tháng 9 năm 2017 c a B tr ộ ng B Công ươ ư ố ổ ươ ủ ố ộ ố ề ủ ị ng quy đ nh chi ti ộ ưở s 46/2012/TTBCT ngày 28 tháng 12 năm ị ị t m t s n i dung c a Ngh đ nh s 45/2012/NĐCP ư ố ộ ố ộ ế ế ủ ề ứ Căn c Thông t ử ổ ng s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t Th ộ ủ 2012 c a B Công Th ủ ngày 21 tháng 5 năm 2012 c a Chính ph v khuy n công;
ư ố ộ ưở ủ s 36/2013/TTBCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 c a B tr ề ệ ự ế ạ ổ ứ ự ệ ả ộ ng B Công ế ch c th c hi n và qu n lý kinh phí khuy n công ứ Căn c Thông t ươ ị Th ng quy đ nh v vi c xây d ng k ho ch, t ố qu c gia;
ủ s 17/2018/TTBCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 c a B tr ộ ng B Công ươ ư ố ề ệ ộ ưở ổ ứ ự ế ệ ạ ộ ị ộ ưở s 36/2013/TTBCT ngày 27 tháng 12 năm ự ch c th c hi n ư ố ổ ng B Công Th ế ộ ố ề ủ ươ ng quy đ nh v vi c xây d ng k ho ch, t ố ứ Căn c Thông t ử ổ ng s a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t Th ủ 2013 c a B tr ả và qu n lý kinh phí khuy n công qu c gia;
ộ ưở ủ ộ s 28/2018/TTBTC ngày 28 tháng 3 năm 2018 c a B tr ng B Tài chính ẫ ậ ư ố ả ử ụ ế ứ Căn c Thông t ướ h ng d n l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công;
ứ ế ố ộ ồ ế ủ ạ ộ ị ươ ỗ ợ ứ ộ ị ị ươ ỉ Căn c Ngh quy t s 14/2019/NQHĐND ngày 31 tháng 7 năm 2019 c a H i đ ng nhân dân ỉ t nh Bình D ng Quy đ nh n i dung chi, m c chi h tr cho các ho t đ ng khuy n công trên đ a bàn t nh Bình D ng;
ề ố ở ị ủ ươ ạ ờ ố ng t i T trình s 2090/TTrSCT ngày 12 tháng 11 Theo đ ngh c a Giám đ c S Công Th năm 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ử ụ ế ề ế ị ế ả Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch v qu n lý và s d ng kinh phí khuy n ươ ị ề Đi u 1. ỉ công trên đ a bàn t nh Bình D ng.
ế ị ệ ự ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c k t ố ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay th Quy t đ nh s ỉ ế ươ ủ Ủ ử ụ ế ề ế ả ị ỉ ế ị ề Đi u 2. ề ệ 36/2015/QĐUBND ngày 07 tháng 9 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Bình D ng v vi c ươ ban hành Quy ch v qu n lý và s d ng kinh phí khuy n công trên đ a bàn t nh Bình D ng.
ố ở ỉ ươ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c các S : Công Th ng, Tài chính; Th ủ ủ ị Ủ ệ ố Ủ ủ ỉ ị ế ị ệ ơ ị ủ ng các ban, ngành c a t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; Th ị ng các đ n v và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành quy t đ nh này./. ề Đi u 3. ưở tr ưở tr
ơ Ự Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị KT.CH T CH ƯỜ Ủ Ị PHÓ CH T CH TH NG TR C
ộ
ỉ
ệ
ị ỉ ươ
ỉ
Mai Hùng Dũng
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ Các b : CT, TC, TP; ỉ TT. TU, TT. HĐND t nh, Đoàn ĐBQH t nh; ể ỉ UBMTTQVN t nh, Các Đoàn th ; CT, các PCT; ở Các S , ban, ngành; ố UBND các huy n, th xã, thành ph ; Trung tâm Công báo t nh; Website t nh Bình D ng; LĐVP, Tr, TH; L u: VT.
QUY CHẾ
Ả Ử Ụ ƯƠ Ế Ị Ỉ ủ Ủ ế ị NG. ươ ỉ QU N LÝ VÀ S D NG KINH PHÍ KHUY N CÔNG TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH D ố (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 40 /2019/QĐUBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh Bình D ng)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ỉ ạ Đi u 1. Ph m vi và đ i t ng đi u ch nh
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ướ ẫ ậ ử ụ ươ ả ng theo quy đ nh ủ ị ế ủ ề ẫ ậ ị ế ả ử ụ ướ ủ ng d n l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công đ a ph i Ngh đ nh 45/2012/NĐCP ngày 21/5/2012 c a Chính ph v khuy n công và Thông t ộ Tài chính h ị ư ố s ng d n l p, qu n lý, s d ng kinh phí ế Quy ch này h ị ạ t 28/2018/TTBCT ngày 28/3/2018 c a B ế khuy n công .
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ổ ứ ệ ạ ủ ệ ể ấ ị ệ i huy n, th ầ ư ả ồ ổ ợ ừ ệ ợ , s n xu t công nghi p ti u th công nghi p t ỏ ậ ự ế ạ ạ ộ ủ ọ ị ệ a) T ch c, cá nhân tr c ti p đ u t ố ạ ộ h p tác, h xã và thành ph lo i II, lo i III. Bao g m: Doanh nghi p nh và v a, h p tác xã, t ơ ở ậ kinh doanh thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t (sau đây g i chung là c s công nghi p nông thôn).
ộ ạ ộ ế ầ ả ố ướ ng ự ệ ề ế ể b) C ng tác viên khuy n công là đ u m i tri n khai các ho t đ ng và tham gia qu n lý, h ị ẫ d n th c hi n các đ án khuy n công trên đ a bàn.
ệ ượ ơ ự ụ ệ ệ ế ị ỉ ị ự c) Đ n v s nghi p đ c giao th c hi n nhi m v khuy n công trên đ a bàn t nh.
ơ ở ả ấ ạ ụ ệ ấ ả ơ d) Các c s s n xu t công nghi p áp d ng s n xu t s ch h n.
ướ ướ ự ệ ả ạ c và n c ngoài tham gia công tác qu n lý, th c hi n các ho t ổ ứ ị ế đ) T ch c, cá nhân trong n ụ ộ đ ng d ch v khuy n công.
ạ ộ ồ ế ề ả ả Đi u 2. Ngu n kinh phí b o đ m ho t đ ng khuy n công
ấ ỉ ế ở ỉ ươ ệ ạ ộ 1. Ngân sách t nh b o đ m kinh phí cho các ho t đ ng khuy n công c p t nh, giao cho S Công Th ả ả ự ổ ứ ch c th c hi n. ả ng qu n lý, t
ế ệ ệ ả ả ấ ấ ổ ứ Ủ ệ ệ ấ ả ấ 2. Ngân sách c p huy n, c p xã b o đ m kinh phí cho các ho t đ ng khuy n công c p huy n, ấ ấ c p xã do y ban nhân dân c p huy n, c p xã qu n lý, t ạ ộ ự ch c th c hi n.
ồ ệ Ủ Ủ ỉ Ủ ộ ệ ươ ể ố ộ ồ ng trình m c tiêu qu c gia và các Ch ng trình phát tri n kinh t ể xã h i khác đ ươ ụ ụ ế ự ấ 3. Ngoài các ngu n kinh phí nêu trên, y ban nhân dân t nh, y ban nhân dân c p huy n, y ban ợp pháp khác, l ng ghép các d ự ồ ấ nhân dân c p xã có trách nhi m huy đ ng các ngu n tài chính h ế ộ án thu c Ch ệ th c hi n m c tiêu khuy n công.
ắ ử ụ ế ề Đi u 3. Nguyên t c s d ng kinh phí khuy n công
ế ế ở ấ ỉ ự ổ ứ ả ệ ươ ệ ể ả ng qu n lý và t ữ ạ ộ ế ượ ả ố ớ ớ ợ ỉ ỉ 1. Kinh phí khuy n công c p t nh b o đ m chi cho nh ng ho t đ ng khuy n công do S Công Th ch c th c hi n đ i v i ho t đ ng khuy n khích phát tri n công nghi p nông thôn có ý nghĩa trong t nh phù h p v i chi n l ạ ộ ế ạ c, quy ho ch t nh.
ế ạ ộ ữ ệ ế ố ớ ấ ả ự ệ ế ấ ấ ạ ộ ợ ệ ớ ị ế ượ c, ể ủ ị ươ ạ ả 2. Kinh phí khuy n công c p huy n, c p xã b o đ m chi cho nh ng ho t đ ng khuy n công do Ủ ổ ứ ch c th c hi n đ i v i ho t đ ng khuy n khích phát tri n công nghi p nông thôn có ý nghĩa trên đ a bàn huy n, xã phù h p v i chi n l quy ho ch c a đ a ph ả ấ ệ y ban nhân dân c p huy n, c p xã qu n lý và t ệ ng.
ề ươ ụ ự ứ ệ ọ ng th c xét ch n theo quy đ nh c a y ban ị ặ ấ ệ ệ ị ệ Ủ ầ ấ ỉ ủ Ủ ế 3. Đ án, nhi m v khuy n công th c hi n theo ph ấ nhân dân t nh, y ban nhân dân c p huy n, c p xã ho c đ u th u theo quy đ nh hi n hành.
ể ượ ỗ ợ ế ề ệ ề Đi u 4. Đi u ki n đ đ c h tr kinh phí khuy n công
ổ ứ ượ ỗ ợ ả ả ế ề ệ ả Các t ch c, cá nhân đ c h tr kinh phí khuy n công ph i đ m b o các đi u ki n sau:
ụ ạ ị ả ả ư ố s ả ẫ ậ ề ả ủ ả i kho n 1, kho n 3, kho n 4, kho n 5, Đi u 5 Thông t ử ụ ướ ộ Tài chính h ng d n l p, qu n lý, s d ng kinh phí 1. Áp d ng theo quy đ nh t 28/2018/TTBCT ngày 28/3/2018 c a B ế khuy n công .
ệ ụ ề ươ ấ ỉ ng (đ i v i ngu n c ố ớ ấ Th ế ồ khuy n công c p t nh) Ủ ế ệ , y ban nhân dân xã Ủ , y ban nhân ồ ố ớ (đ i v i ngu n ệ ế ở ượ S Công 2. Nhi m v , đ án, đ dân c p ấ huy n ệ (đ i v i ngu n khuy n công c p huy n) ồ ố ớ ấ khuy n công c p xã) phê duy t.
ơ ả ủ ề ộ ế ề ị ươ Đi u 5. N i dung c b n c a đ án khuy n công đ a ph ng
ụ ạ ư ố ủ i Đi u 5 Thông t ộ s 36/2013/TTBCT ngày 27/12/2013 c a B ị ươ ưở ộ ề ị ề ệ ự ế ạ ổ ứ ự ả ng quy đ nh v vi c xây d ng k ho ch, t ệ ch c th c hi n và qu n lý ế ố 1. Áp d ng theo quy đ nh t tr ng B Công Th kinh phí khuy n công qu c gia.
ươ ề ả ổ ị ị ệ ng ph i kèm theo các tài li u b sung nh quy đ nh ộ ộ ố ạ ụ ụ ươ ủ ủ 2. M t s d ng đ án khuy n công đ a ph ạ t ế ư ố s 36/2013/TTBCT ngày 27/12/2013 c a B Công Th i Ph l c 2 c a Thông t ư ng.
ươ Ch ng II
Ộ Ứ N I DUNG CHI VÀ M C CHI
ạ ộ ộ ế ề Đi u 6. N i dung chi ho t đ ng khuy n công
ư ố ị ủ s 28/2018/TTBTC ngày 28/3/2018 c a B ộ Tài ệ ướ ẫ ậ ế ạ ự Th c hi n theo quy đ nh t ả chính h ề i Đi u 6, Thông t ử ụ ng d n l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công .
ạ ộ ứ ề ế Đi u 7. M c chi ho t đ ng khuy n công
ế ế ạ ộ ệ ử ụ ị ế ộ ướ ơ ổ ứ ch c, cá nhân s d ng kinh phí khuy n công cho các ho t đ ng khuy n công trên đ a bàn ự c ụ ể ộ ố ứ ứ ế ệ ề ẩ ị ị Các t ả ph i th c hi n theo đúng đ nh m c, ch đ chi tiêu tài chính hi n hành do các c quan nhà n có th m quy n ban hành. Quy ch này quy đ nh c th m t s m c chi sau:
ộ ố ứ ạ ộ ấ ỉ ế ệ ấ ấ 1. M t s m c chi chung cho ho t đ ng khuy n công c p t nh, c p huy n, c p xã
ủ ủ ư ố 28/2018/TTBTC ngày 28/3/2018 c a B ộ Tài chính s ệ ẫ ậ ử ụ ề ả ế ự Th c hi n theo Đi u 7 c a Thông t ướ h ng d n l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công .
ứ ọ ậ ổ ứ ợ ể ộ ộ ị ả ch c tham quan h c t p kinh nghi m, kh o sát, h i ch tri n lãm, h i th o, h i ngh ả ủ ộ ộ c áp d ng theo Thông t ụ ế ộ ướ ị ế ị ị ề ứ ủ ộ ỉ ộ ồ ươ ị ỉ ệ M c chi t ư ố ễ s 40/2017/TTBTC ngày 28/4/2017 c a B Tài và di n đàn trong n ế ộ ộ ề ệ chính v vi c quy đ nh ch đ công tác phí, ch đ h i ngh và Ngh quy t 03/2018/NQHĐND ị ươ ngày 20/7/2018 c a H i đ ng nhân dân t nh Bình D ng v m c chi công tác phí, chi h i ngh trên đ a bàn t nh Bình D ng.
ạ ộ ứ ế ị ươ 2. M c chi ho t đ ng khuy n công đ a ph ng
ỗ ợ ự ễ ỹ ậ a) Chi h tr xây d ng mô hình trình di n k thu t
ể ễ ấ ả ẩ ớ ồ ề ệ ấ ỉ ứ ỗ ợ ố ư ệ ậ ỷ ả i đa 30% chi phí nh ng không quá 1 t ệ ớ ả ổ ế Mô hình trình di n đ ph bi n công ngh m i, s n xu t s n ph m m i, bao g m các chi phí: ự ệ ế ị t b ; hoàn ch nh tài li u v quy trình công ngh , quy trình s n xu t, Xây d ng, mua máy móc thi ỹ ễ ụ ụ ph c v cho vi c trình di n k thu t. M c h tr t ồ đ ng/mô hình;
ạ ộ ả ầ ệ ệ ề ơ ở ể ổ ứ ệ ộ ổ ế ỉ ỹ ọ ậ ấ ệ ệ ễ ậ ệ ồ ủ Mô hình c a các c s công nghi p nông thôn đang ho t đ ng có hi u qu c n ph bi n tuyên ồ truy n, nhân r ng đ các t ch c, cá nhân khác h c t p, bao g m các chi phí: Hoàn ch nh tài li u ề ụ ụ ả ệ v quy trình công ngh ; hoàn thi n quy trình s n xu t, ph c v cho vi c trình di n k thu t. ứ ỗ ợ M c h tr không quá 100 tri u đ ng/mô hình;
ề ể ự ệ ả ơ ấ ấ ạ ế ệ ổ ậ ệ ạ ề ả ụ s n xu t s ch h n trong công nghi p cho ớ t b , dây chuy n công ngh ; đào t o nâng cao năng l c qu n lý; đào t o nâng cao ồ ệ ụ ả ế ị ề ề ệ ỉ ứ ỗ ợ ố ụ ụ ẩ ỹ ư ễ ệ ấ ậ ệ ồ ỗ ợ b) Chi h tr xây d ng mô hình thí đi m v áp d ng ơ ở ả các c s s n xu t công nghi p; bao g m các chi phí: Thay th nguyên, nhiên, v t li u; đ i m i ự ạ máy móc thi ộ ệ trình đ tay ngh công nhân; tiêu th s n ph m; hoàn ch nh tài li u v quy trình công ngh , quy ả trình s n xu t ph c v cho vi c trình di n k thu t. M c h tr t i đa 30% chi phí nh ng không quá 500 tri u đ ng/mô hình;
ụ ệ ế ế ể ậ ỗ ợ ứ ả ứ ỗ ợ ố ủ ệ ỗ ợ ọ ỹ ộ t b tiên ti n, chuy n giao công ngh , ti n b khoa h c k ư i đa 50% chi phí nh ng ứ ỗ ợ ề ng h p chi h tr dây chuy n công ngh thì m c h tr ợ ụ ế t b tiên ti n, chuy n giao công ồ ầ ọ ỹ ệ ể ệ ế ị ể ệ ế ủ ệ ả ấ ộ ế ị c) Chi h tr ng d ng máy móc thi ể ấ ệ thu t vào s n xu t công nghi p ti u th công nghi p. M c h tr t ơ ở ườ ệ không quá 300 tri u đ ng/c s . Tr ứ ỗ ợ ứ ố i đa không quá 1,5 l n m c h tr ng d ng máy móc thi t ậ ngh , ti n b khoa h c k thu t vào s n xu t công nghi p ti u th công nghi p;
ợ ể ủ ệ ộ ỹ ỗ ợ ổ ứ ướ ệ ồ d) Chi h tr t ngh trong n ch c, tham gia h i ch tri n lãm hàng công nghi p nông thôn, hàng th công m c, bao g m:
ơ ợ ể ỉ ổ ứ ạ ộ ủ ấ ỗ ợ ơ ủ ỉ ườ ượ ấ ủ ề ẩ ợ ệ ng h p không đ đi u ki n đ u th u thì theo giá đ ệ ầ ơ ở ầ ệ ộ ị ổ ứ ộ ỗ ợ Chi h tr c quan, đ n v t ch c h i ch tri n lãm trong t nh: H tr 100% chi phí gian hàng ề ơ ở ch c trên c s giá đ u th u chung c a t nh; chi thông tin tuyên truy n và ho t đ ng c a Ban t ề ấ ặ c c p có th m quy n phê duy t; ho c tr ỉ ỗ ợ h tr 100% chi phí thuê gian hàng cho các c s công nghi p nông thôn trong t nh tham gia h i ch .ợ
ỗ ợ ơ ỉ ị ộ ề ứ ứ ự ạ
ỗ ợ ơ ợ ễ Chi h tr c quan, đ n v tham gia h i ch tri n lãm ngoài t nh: H tr 100% chi phí gian hàng ủ ỉ chung c a t nh; chi thông tin tuyên truy n, công tác phí cho lãnh đ o, công ch c viên ch c tr c gian hàng...
ệ ể ộ ợ ướ ứ ơ ở ợ ng h p các c s công nghi p nông thôn tham gia h i ch , tri n lãm khác trong n c, m c ườ Tr ỗ ợ h tr 80% giá thuê gian hàng;
ộ ợ ể ổ ứ ch c, tham gia h i ch tri n lãm cho các c s công nghi p nông thôn t ạ ướ i n ự ồ ổ ứ ả ố ơ ở ặ ằ t Nam (bao g m c gian hàng qu c gia n u có); chi phí t ệ c ngoài. ế ế t k , dàn d ng gian hàng; trang trí ế ch c khai m c ủ ộ ế ấ ờ ạ t Nam (gi y m i, đón ti p, trang trí, âm thanh, ánh sáng, ế ị ẩ ộ ườ ễ ả ề ả đ) Chi t ả ỗ ợ H tr 100% các kho n chi phí, bao g m: Thuê m t b ng, thi ồ ự ệ chung c a khu v c Vi ủ ệ ợ ể ế n u là h i ch tri n lãm riêng c a Vi ổ ứ ộ thông tin tuyên truy n); chi phí t ch c h i th o, trình di n s n ph m (thuê h i tr ng, thi t b ,
ế ả ng trình. Các kho n chi phí đ ch c ch ặ ộ ổ ứ t); chi phí cho cán b t ợ ươ ủ ề ườ ấ ầ ượ ệ ng h p không đ đi u ki n đ u th u thì theo giá đ ị c xác đ nh ượ ấ c c p có ầ ệ ẩ trang trí, khánh ti ấ ơ ở trên c s giá đ u th u ho c tr ề th m quy n phê duy t;
ệ ủ ơ ệ ả ế ị c h tr theo quy t đ nh c a c quan có c ngoài. S ng ạ ướ i n ơ ở ỗ ợ e) Chi h tr 100% chi phí vé máy bay cho các c s công nghi p nông thôn đi tham gia kh o sát, ố ườ ượ ỗ ợ ọ ậ i đ h c t p kinh nghi m t ề ẩ th m quy n;
ậ ả ứ ể ệ ấ ẩ ọ ch c bình ch n và trao gi y ch ng nh n s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u ổ ứ ệ g) Chi t ấ ỉ c p t nh, huy n:
ệ ứ ch c bình ch n, trao gi y ch ng nh n s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u ẩ ồ ố ớ ấ ỉ ầ i u ệ đ ng/l n đ i v i c p t nh và ể không quá ứ ố ớ ấ ầ ấ ậ ả ọ ổ ứ ứ M c chi t ỗ ợ ấ ấ ỉ ệ c p t nh, c p huy n. M c chi h tr không quá 100 tr ệ ồ ệ 50 tri u đ ng/l n đ i v i c p huy n;
ứ ưở ể ượ ệ ọ ồ ấ c bình ch n bao g m: Gi y ả ỉ ệ ậ i c p t nh không quá 04 tri u ệ ng cho s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u đ ả ấ ỉ ề ươ ng và ti n th ả ệ ạ ng. Đ t gi ồ ệ ả ấ ả ẩ ạ ẩ ẩ M c chi th ứ ch ng nh n, khung, k ni m ch ồ đ ng/s n ph m; đ t gi ưở i c p huy n không quá 03 tri u đ ng/s n ph m;
ự ứ ệ ệ ả ẩ ồ ố ớ h) Chi h tr xây d ng và đăng ký nhãn hi u đ i v i các s n ph m công nghi p nông thôn. M c ệ ỗ ợ ố h tr t ỗ ợ ệ i đa không quá 35 tri u đ ng/nhãn hi u;
ơ ở ệ ậ ự v n, tr giúp các c s công nghi p nông thôn trong các lĩnh v c: L p d án ư ấ ả ự ế ấ ế ế ẫ ứ ỗ ợ ố ệ ự t k m u mã, bao bì đóng ệ ư t b m i. M c h tr t i đa 50% chi phí, nh ng không quá 35 tri u ợ ỗ ợ i) Chi h tr thuê t ả ầ ư đ u t ; marketing; qu n lý s n xu t, tài chính, k toán, nhân l c; thi ế ị ớ ụ ứ gói; ng d ng công ngh , thi ơ ở ồ đ ng/c s ;
ự ề ả ấ ờ ấ ả ự ề ạ ứ
ẩ ươ ng trình truy n hình, truy n thanh; xu t b n các b n tin n ph m; t ứ ợ ệ ứ g p và các hình th c thông tin đ i chúng khác. M c chi th c hi n theo hình th c h p ầ ứ ấ ươ th c đ u th u, ớ ơ ệ ề ợ ượ ấ ng ẩ ề ệ ạ ơ ệ ặ k) Chi xây d ng các ch ơ ờ ấ r i, t ơ ồ đ ng v i c quan tuyên truy n và c quan thông tin đ i chúng theo ph ụ ự ườ tr ng h p đ t hàng giao nhi m v th c hi n theo đ n giá đ c c p th m quy n phê duy t;
ề ậ ộ ứ ỗ ợ ố ỉ M c h tr t i đa 30% chi ỗ ợ ể ậ ộ ệ ị ộ ư ệ ồ ộ ệ l) Chi h tr đ thành l p h i, hi p h i ngành ngh trên đ a bàn t nh. chí thành l p, nh ng không quá 40 tri u đ ng/h i, hi p h i;
ỗ ợ ể ứ ỗ ợ ố ụ ệ ệ i đa 50% chi ế ụ ư ệ ế ồ m) Chi h tr đ hình thành c m liên k t doanh nghi p công nghi p. M c h tr t phí nh ng không quá 150 tri u đ ng/c m liên k t;
ơ ở ỗ ợ ườ ễ ng di ệ ỗ ợ ệ ơ ở ấ ố ụ ứ ỗ ợ ố ưở ấ ả ề ầ ệ ố ớ ấ ạ ng, máy móc, i đa 50% lãi su t cho các kho n vay đ đ u t ệ ơ ở t b , dây chuy n công ngh trong 02 năm đ u nh ng không quá 500 tri u đ ng/c s . Vi c ả ợ t Nam tr n ợ ệ ả ợ ư ạ ả ụ ạ ụ ặ ệ ể ầ ư nhà, x ồ ệ ằ ồ ờ ạ ấ ứ ụ ớ ấ ạ ộ ờ ỳ ủ ỳ ạ ả n) Chi h tr lãi su t v n vay cho các c s công nghi p nông thôn gây ô nhi m môi tr ờ d i vào các khu, c m công nghi p (h tr sau khi c s công nghi p nông thôn đã hoàn thành ệ ầ ư vi c đ u t ). M c h tr t ế ị thi ỗ ợ ả h tr lãi su t áp d ng đ i v i các kho n vay trung h n và dài h n b ng đ ng Vi ố ớ ướ c ho c trong h n, không áp d ng đ i v i các kho n vay đã quá th i h n tr n theo h p tr ấ ả ấ ụ ồ đ ng tín d ng. V i m c lãi su t cho vay th p nh t trong khung lãi su t áp d ng cho các kho n ấ ầ ư ụ ụ ố ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh cùng k h n và cùng th i k c a Ngân v n đ u t ệ ể hàng phát tri n Vi t Nam;
ệ ố ữ ệ ạ ơ ở i c s công nghi p ồ ườ ng t ệ ứ ỗ ợ ố ử ư ấ ỗ ợ ử o) Chi h tr s a ch a, nâng c p h th ng x lý ô nhi m môi tr nông thôn. M c h tr t ễ ơ ở i đa 30% chi phí, nh ng không quá 300 tri u đ ng/c s ;
ỗ ợ ử ườ ữ ử ạ ệ ng t i các c m công nghi p. ứ ỗ ợ ố ệ ấ p) Chi h tr s a ch a, nâng c p h th ng x lý ô nhi m môi tr ụ M c h tr t ệ ố ư i đa 30% chi phí, nh ng không quá 1,5 t ễ ụ ỷ ồ đ ng/c m công nghi p;
ỗ ợ ậ ế ụ ạ ứ ỗ ợ ố ư ệ t c m công nghi p. M c h tr t i đa 50% chi phí, nh ng ụ ệ q) Chi h tr l p quy ho ch chi ti ồ ệ không quá 500 tri u đ ng/c m công nghi p;
ỗ ợ ầ ư ế ấ ấ ạ ầ ấ ướ ặ ằ ườ ử ễ ồ c, h th ng x lý ô nhi m môi tr ụ c, thoát n ng giao thông n i b , h th ng c p n ệ ệ ệ ố ụ ứ ỗ ợ ụ ệ ự xây d ng k t c u h t ng c m công nghi p; Bao g m: San l p m t b ng, r) Chi h tr đ u t ộ ộ ệ ố ườ ng đ ạ t i các c m công nghi p. M c h tr không quá 6 t ướ ỷ ồ đ ng/c m công nghi p;
ổ ứ ồ ưỡ ớ ậ ạ s) Chi t ch c các l p b i d ấ ng, t p hu n, đào t o:
ạ ư ố ườ ộ s 152/2016/TTBTC ộ ưở ụ i lao đ ng áp d ng theo Thông t ả ỗ ợ ử ụ ị ề ng B Tài chính quy đ nh qu n lý và s d ng kinh phí h tr đào Chi đào t o nâng cao tay ngh cho ng ủ ngày 17/10/2016 c a B tr ộ ơ ấ ạ t o trình đ s c p và đào t o d ộ ạ ướ 3 tháng; i
ợ ỏ ủ ể ệ ề ề ể ề ề ở ề ể ệ i, ngh nhân ti u th công nghi p đ duy trì, phát tri n ngh và hình thành ụ ụ ươ nông ng trình đào t o ngh , nâng cao tay ngh , truy n ngh ệ ượ ấ ứ ự ề ẩ ạ Chi đào t o th gi ả ộ đ i ngũ gi ng viên ph c v ch thôn. M c chi theo d toán đ ạ c c p có th m quy n phê duy t;
ế ế ộ ộ ứ ươ ợ ộ ườ ầ ố i ng h p c ng tác viên trong năm không có ế ứ t) Chi thù lao cho C ng tác viên khuy n công: M c chi thù lao cho C ng tác viên khuy n công t i/tháng. Tr đa không quá 1 l n m c l ộ ế ề đ án khuy n công thì không đ ườ ng thù lao C ng tác viên khuy n công; ơ ở ng c s /ng ượ ưở c h
ể ớ ả ạ ư các phòng tr ng bày đ gi i Trung tâm Xúc i thi u, qu ng bá s n ph m t ệ ả ơ ở ẩ ệ ế ể ạ u) Chi h tr đ u t ươ ầ ư ti n Đ u t ỗ ợ ầ ư , Th ệ ng m i và Phát tri n công nghi p và c s công nghi p nông thôn:
ế ầ ư ầ ắ ươ , Th ể ứ ỗ ợ ố ạ ể ư ệ t b , d ng c qu n lý dùng đ tr ng bày. M c h tr t ệ ng m i và Phát tri n công nghi p: Chi phí mua s m ban đ u i đa không quá 250 tri u ư Trung tâm Xúc ti n Đ u t ụ ả ế ị ụ trang thi ồ đ ng/phòng tr ng bày;
ơ ở ệ ả ẩ ụ ả ệ ầ ể ư ắ ể ấ ố ứ ỗ ợ ố t b , d ng c qu n lý dùng đ tr ng bày. M c h tr t i đa ế ị ụ ư ệ C s công nghi p nông thôn có s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u c p qu c gia: Chi phí mua s m ban đ u trang thi ồ không quá 70 tri u đ ng/phòng tr ng bày;
ơ ở ệ ả ẩ ể ấ ứ ỗ ợ ố ụ ả ệ ầ ể ư ắ t b , d ng c qu n lý dùng đ tr ng bày. M c h tr t ự i đa ế ị ụ ư ệ C s công nghi p nông thôn có s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u c p khu v c: Chi phí mua s m ban đ u trang thi ồ không quá 50 tri u đ ng/phòng tr ng bày;
ệ ả ơ ở ắ ể ấ ỉ ứ ỗ ợ ố ẩ ụ ả ể ư ệ t b , d ng c qu n lý dùng đ tr ng bày. M c h tr t ầ ồ ệ C s công nghi p nông thôn có s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u c p t nh: Chi phí ế ị ụ i đa không mua s m ban đ u trang thi ư quá 30 tri u đ ng/phòng tr ng bày;
ệ ệ ả ơ ở ắ ể ấ ứ ỗ ợ ố ẩ ụ ả ể ư ệ t b , d ng c qu n lý dùng đ tr ng bày. M c h tr t i đa không ầ ồ ệ C s công nghi p nông thôn có s n ph m công nghi p nông thôn tiêu bi u c p huy n: Chi phí ế ị ụ mua s m ban đ u trang thi ư quá 20 tri u đ ng/phòng tr ng bày;
ả ươ ế ề v) Chi qu n lý ch ng trình đ án khuy n công.
ơ ế c s d ng t ả ề ượ ử ụ ự ề ẩ ệ ờ ị ấ i đa 1,5% kinh phí khuy n công do c p ể ươ ng trình, đ án, ki m tra, giám sát, ế ộ theo ch đ quy đ nh; văn ệ ẩ ể ệ ề ế c; chi công tác phí, xăng d u, thuê xe đi ki m tra ế ế ố ế C quan qu n lý kinh phí khuy n công đ ể ỗ ợ có th m quy n giao hàng năm đ h tr xây d ng các ch ế ộ nghi m thu: Thuê chuyên gia, lao đ ng (n u có); chi làm thêm gi ệ ướ ạ phòng ph m, đi n tho i, b u chính, đi n n (n u có); nghi m thu ch ầ ư ươ ng trình, đ án khuy n công; chi khác (n u có);
ị ể ụ ệ ị ệ ố ượ ề ỉ ạ ự ả ơ ể ề ự c chi t ế ch c th c hi n ho t đ ng d ch v khuy n công: Đ n v tri n khai th c hi n đ án ế i đa 3% d toán đ án khuy n công đ chi công tác qu n lý, ch đ o, ế ể ạ ộ ố ớ ổ ứ Đ i v i t ự ế khuy n công đ ki m tra, giám sát, chi khác (n u có);
ư ỗ ợ ươ ệ ề i ứ ả ế ủ ị ủ ệ ể phát tri n công nghi p ti u th công nghi p, áp ể ề ư ầ ị ạ ụ ị x) M c kinh phí u tiên h tr cho các ch ng trình, đ án, nhi m v khuy n công quy đ nh t ị ề ả ố ủ ả kho n 1 và kho n 2 Đi u 6 Ngh đ nh s 45/2012/NĐCP ngày 21/5/2012 c a Chính ph đ m ệ ượ ổ ứ ầ ư ả ch c, cá nhân đ u t c các t b o thu hút đ ứ ỗ ợ ị ơ ấ ạ ả ụ d ng s n xu t s ch h n vào các đ a bàn và ngành ngh u tiên không quá 1,5 l n m c h tr quy đ nh trên đây.
ươ Ch ng III
Ấ Ậ Ế L P, CH P HÀNH VÀ QUY T TOÁN
ề ế ậ ấ Đi u 8. L p, ch p hành và quy t toán
ế ướ ấ c c p đ i v i ho t đ ng khuy n ệ ậ ự ấ ệ ướ ị ố ớ ả ướ ạ ộ ẫ ậ ngân sách nhà n ế ng d n thi hành c, các văn b n h ậ ạ ị Vi c l p, ch p hành và quy t toán kinh phí ngân sách nhà n công th c hi n theo quy đ nh c a Lu t Lu t và các quy đ nh t ủ ế i Quy ch này.
ổ ự ề ậ Đi u 9. L p và phân b d toán
ề c c p có th m quy n thông báo; căn c vào ch ế ượ ấ ỉ ạ ươ ươ ạ , Th ẩ ầ ư ng ch đ o Trung tâm Xúc ti n Đ u t ự ế ợ ệ ậ ự ươ ự ợ ị ể ổ ổ ng, g i S Tài chính th m đ nh, t ng h p vào d toán ngân sách đ a ph ứ ươ ng trình ể ng m i và Phát tri n ướ ủ c c a ng, trình ế ẩ ệ ị ỉ ứ ố ể 1. Hàng năm, căn c s ki m tra đ ở khuy n công, S Công Th công nghi p l p d toán kinh phí khuy n công đ t ng h p vào d toán ngân sách nhà n ở ươ ị ử ở S Công Th Ủ y ban nhân dân t nh theo quy đ nh hi n hành.
ự ệ ế ổ ế t ệ ể ị ị ượ ứ ự Căn c d toán đ ộ ơ theo đ n v và n i dung quy đ nh ở c giao, S Công Th , đ ng ồ ị ươ ng th c hi n phân b kinh phí khuy n công chi ti ử ở g i S Tài chính ki m tra treo quy đ nh hi n hành.
ố ớ ệ ậ ự ự ệ ệ ấ ế ế Ủ ạ ấ ế ấ c p huy n th c hi n l p d toán, ổ ứ ế ị ệ ch c ệ 2. Đ i v i kinh phí khuy n công c p huy n: Do Phòng Kinh t ử g i Phòng Tài chính K ho ch trình y ban nhân dân c p huy n xem xét, quy t đ nh và t ự th c hi n.
ậ ự ế ị Ủ ế ấ ệ 3. Đ i v i kinh phí khuy n công c p xã: Do y ban nhân dân xã xem xét l p d toán, quy t đ nh và t ố ớ ự ổ ứ ch c th c hi n.
ự ề ấ Đi u 10. Ch p hành d toán
ự ấ ư ố ề ả ướ ủ ả ả s 28/2018/TTBCT ngày 28/3/2018 c a B ả ộ Tài chính h ủ i Đi u 12 c a ử ng d n l p, qu n lý, s ế ạ ị ế ệ Vi c ch p hành d toán kinh phí khuy n công ph i đ m b o đúng quy đ nh t ẫ ậ Thông t ụ d ng kinh phí khuy n công .
ề ế ạ Đi u 11. Công tác h ch toán, quy t toán
ả ả ế ế ả i ư ố ủ ề ị ạ ộ Tài chính s 28/2018/TTBCT ngày 28/3/2018 c a B ủ Thông t ả ẫ ậ ế ả ệ ạ 1. Vi c h ch toán và quy t toán kinh phí khuy n công ph i đ m b o đúng theo quy đ nh t ả kho n 1, kho n 2, Đi u 13 c a ử ụ ướ ng d n l p, qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công h .
ơ ấ ỉ ả ươ ế ẩ ế Quy t toán năm c a S Công ng. Th ị ự ế ử ụ ươ ể ế ử ở ế ủ ở ộ Th ệ ự ờ ng g i S Tài chính th m ệ l p, m u bi u báo cáo, th i gian n p và xét duy t báo cáo quy t toán th c hi n ớ ở ự ậ ệ ị 2. Các đ n v tr c ti p s d ng kinh phí khuy n công c p t nh ph i quy t toán kinh phí năm đã ử ụ s d ng v i S Công ẫ ị đ nh. Trình t theo quy đ nh hi n hành.
ế ế ị ự ế ử ụ ớ ơ ệ ấ ồ ơ ấ ủ ụ ự ự ệ ấ ồ ế , th t c, h s quy t toán th c hi n theo ơ ử ụ ị ệ 3. Các đ n v tr c ti p s d ng kinh phí khuy n công c p huy n, c p xã quy t toán kinh phí năm đã s d ng v i c quan tài chính đ ng c p. Trình t quy đ nh hi n hành.
ươ Ch ng IV
Ổ Ự Ứ Ệ T CH C TH C HI N
ể ề Đi u 12. Ki m tra, giám sát, thông tin báo cáo
ở ệ ấ ấ Th ươ ấ Ủ ể ấ ị ớ ơ ệ ụ ỳ ộ ệ ử ụ ả ả ả ệ ệ ố ợ ệ 1. S Công ng, y ban nhân dân c p huy n, c p xã có trách nhi m ph i h p v i c quan ụ ệ ự ình th c hi n nhi m v , tài chính cùng c p ki m tra đ nh k , đ t xu t; giám sát đánh giá tình h ế m c tiêu c a các đ án, b o đ m vi c qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công đúng m c đích, ti ề ụ ủ ả ế t ki m, hi u qu .
ở ệ ỳ ị ng có trách nhi m theo dõi, đánh giá đ nh k báo cáo Ch t ch y ban nhân dân Th ươ ự ụ ề ệ ệ ế ạ ủ ị Ủ 2. S Công ỉ ề ệ ỉ t nh v vi c th c hi n các nhi m v , đ án khuy n công trong ph m vi toàn t nh.
ỳ ị ấ ạ ộ ươ ươ ế ề ở ệ ệ Ủ 3. y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m theo dõi, đánh giá, đ nh k 3 tháng báo cáo S ạ ị ng v ho t đ ng khuy n công t Công Th i đ a ph ng.
ự ệ ề ệ Đi u 13. Trách nhi m th c hi n
ở 1. S Công Th ngươ
ớ ố ợ ươ ự ệ ở ươ ừ ạ ị Ủ ế ổ ứ ế ơ ở ạ ự ệ ồ ấ ng ụ ề ng t ng giai đo n và k ho ch, danh m c đ án khuy n công hàng ờ ệ ỉ ch c th c hi n; đ ng th i làm c s cho vi c ế Ủ ự ự ế a) Chủ trì, ph i h p v i các s , ngành liên quan, y ban nhân dân c p huy n xây d ng Ch trình khuy n công đ a ph ệ năm trình y ban nhân dân t nh phê duy t và t xây d ng d toán kinh phí khuy n công;
ủ ố ợ ộ ớ ở ỉ ố ng trình m c tiêu qu c gia và các ồ ươ ụ ế ể ế b) Ch trì, ph i h p v i các s , ngành liên quan tham m u y ban nhân dân t nh huy đ ng các ự ngu n tài chính h ể ự Ch ư Ủ ợp pháp khác, l ng ghép các d án thu c Ch ộ ồ ươ ụ ệ ộ xã h i khác đ th c hi n m c tiêu khuy n công; ng trình phát tri n kinh t
ề ấ ổ ứ ự ệ ế ề ố ượ ị c) Đ xu t và t ch c th c hi n các đ án khuy n công qu c gia đ c phân giao theo quy đ nh;
ổ ứ ạ ố cáo trong ho t đ ng ạ ộ ế ả ướ ế ẫ ả ử ụ ử ụ ấ ị ế ỉ ạ ỳ ạ ộ ấ ỉ ấ ươ ặ ộ ế ể ế ế ộ ử ụ ỉ ầ ng v tình hình ho t đ ng khuy n công, s d ng ế ị ỉ i quy t khi u n i, t d) T ch c qu n lý, giám sát, ki m tra, thanh tra, gi ả ạ ộ ng d n, ch đ o ho t đ ng khuy n công và qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công c p t nh; h ệ ả qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công c p huy n; báo cáo đ nh k ho c đ t xu t theo yêu c u ề ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh và B Công Th kinh phí khuy n công trên đ a bàn t nh;
ị ự ụ ự ế ệ ệ ệ ơ ị ỉ đ) Giao đ n v s nghi p th c hi n nhi m v khuy n công trên đ a bàn t nh :
ươ ở ổ ứ ự ế ể ế ạ Th ệ ch c tri n khai th c hi n k ho ch khuy n công ự ng xây d ng và t ỉ ươ ố ị ư Tham m u S Công ị ng và qu c gia trên đ a bàn t nh; đ a ph
ẫ ướ ổ ứ ươ ự ề ế ch c, cá nhân xây d ng đ án, k ho ch, ch ị ỗ ợ ị ố ượ ể ế ng trình khuy n công; ki m ở ng, trình S ồ ơ ể ẩ ươ ự ệ ệ ị H ng d n các t tra, xem xét h s đ ngh h tr đúng quy đ nh, đúng m c đích và đúng đ i t Công Th ạ ụ ng th m đ nh và phê duy t kinh phí th c hi n;
ậ ồ ơ ề ụ ự ự ố ợ ự ế ướ ị ể ẫ ơ ồ ệ ị ổ ứ ề ượ ế t kinh phí th c hi n theo quy đ nh. Ph i h p các ệ ng d n các đ n v t ch c tri n khai th c hi n, ẩ c giao. Thanh lý và ị ệ ế ề ợ ị ị ế ồ ệ L p h s đ án, nhi m v và d toán chi ti ợ ổ ứ ơ đ n v có liên quan t ch c ký h p đ ng và h nghi m thu các đ án khuy n công theo các quy đ nh và th m quy n đ quy t toán các h p đ ng khuy n công theo quy đ nh;
ả ự ệ ệ ệ ệ ế ả ả ả i ngân t ki m; th c hi n vi c gi ệ ả ế ị ử ụ ế ế Qu n lý, s d ng kinh phí khuy n công đ m b o hi u qu , ti và thanh quy t toán kinh phí khuy n công đúng theo quy đ nh hi n hành.
2. Sở Tài chính
ứ ả ổ ợ ơ ơ ố ị ị ươ ng t ng h p, kh năng cân đ i ngân ế ự ư Ủ ố ỉ ị a) Căn c vào d toán do các c quan, đ n v và đ a ph sách tham m u y ban nhân dân t nh b trí kinh phí khuy n công theo đúng quy đ nh.
ớ ở ử ụ ể ả ng h ệ ng d n, theo dõi, ki m tra vi c qu n lý, s d ng kinh phí ố ợ ế ướ ự ẫ ệ ế ị ươ b) Ph i h p v i S Công Th khuy n công và quy t toán kinh phí s nghi p theo quy đ nh.
Ủ ấ ệ . 3. y ban nhân dân c p huy n
ố ố ệ ộ ầ ầ ế ể ề ế ộ ế ể ự đ th c ị ấ ứ ươ ng trình khuy n công đáp ng yêu c u phát tri n kinh t xã h i trên đ a Ủ a) y ban nhân dân c p huy n cân đ i b trí dành m t ph n kinh phí giao Phòng Kinh t ệ hi n các đ án, ch bàn.
ơ ở ả ủ ệ ỉ ạ ệ ể ỗ ợ ỗ ợ ể ẫ ế ị ấ ề ấ ng d n, rà soát các c s s n xu t công nghi p ti u th công ự ng c n khuy n khích, h tr đ xem xét, đ ngh c p trên h tr và th c ộ ố ượ ệ ỗ ợ ủ ị ươ ệ ế ướ h b) Ch đ o Phòng Kinh t ầ nghi p thu c đ i t hi n vi c h tr c a đ a ph ng.
ủ ệ ể ấ ạ ỉ ạ Ủ ệ ể ả ụ ấ ế ề ệ ấ ố ế c) Ch đ o y ban nhân dân c p xã có k ho ch phát tri n s n xu t công nghi p ti u th công ệ ể ự nghi p, làng ngh và b trí kinh phí đ th c hi n nhi m v khuy n công c p xã.
ổ ứ ể ả ả ạ ố ế ế ạ i quy t khi u n i, t cáo trong các ho t ề ế ẩ d) T ch c qu n lý, giám sát, ki m tra, thanh tra, gi ị ộ đ ng khuy n công trên đ a bàn theo th m quy n.
ố ợ ươ ự ự ế ệ ố ị ị ng và qu c gia trên đ a bàn; th c ế ụ ệ ệ ấ ị ạ ộ đ) Ph i h p th c hi n các ho t đ ng khuy n công đ a ph ệ hi n các nhi m v , trách nhi m theo phân c p trong Quy ch này và các quy đ nh có liên quan.
Ủ ấ 4. y ban nhân dân c p xã
ạ ộ ự ệ ể ế ệ ấ ị ố ợ ệ ụ ế ệ ấ ị ự Ph i h p th c hi n các ho t đ ng khuy n công do c p trên tri n khai trên đ a bàn; th c hi n các nhi m v , trách nhi m theo phân c p trong Quy ch này và các quy đ nh có liên quan.
ị ụ ưở ế ề ơ 5. Các đ n v th h ng đ án khuy n công
ử ụ ụ ế ệ ệ ệ ả ị ự t ki m, hi u qu , đúng d toán và các quy đ nh hi n ướ ỗ ợ S d ng kinh phí h tr đúng m c đích, ti ủ hành c a Nhà n c;
ạ ệ ệ ạ ơ ể ủ ồ ơ ệ ả ị ả ự ề ế ả ả ế ệ ế ế ề ố ợ ề ơ ị ệ ế Ph i h p, t o đi u ki n cho các c quan liên quan trong vi c ki m tra, giám sát, h ch toán, quy t ấ toán đ án khuy n công; đ m b o và ch u trách nhi m pháp lý c a h s , các thông tin cung c p cho c quan qu n lý; báo cáo k t qu th c hi n đ án và quy t toán kinh phí khuy n công theo quy đ nh hi n hành.
ề ề ả Đi u 14. Đi u kho n thi hành
ở ố ợ ươ ủ ng ch trì, ph i h p v i y ban nhân dân c p huy n, các t ổ ứ ch c, cá nhân có ế ớ Ủ ẫ ổ ế ệ ệ ướ ự ệ ể ề 1. S Công Th liên quan tuyên truy n, ph bi n, h ấ ng d n, ki m tra vi c th c hi n Quy ch này.
ở ứ ụ ề ươ ể ươ ươ ẩ ế ế ế ế ề ề ạ ạ ệ 2. Các s , ngành liên quan theo ch c năng, nhi m v và th m quy n ph i h p v i S Công ể th ch c ki m tra, ng tri n khai các ch giám sát, đánh giá các ch ố ợ ớ ở ố ợ ổ ứ ng trình, k ho ch, đ án khuy n công và ph i h p t ỉ ị ng trình, k ho ch, đ án khuy n công trên đ a bàn t nh.
ẫ ợ ượ ế ổ ặ ử ổ c thay th ho c s a đ i, b sung thì ườ ng h p các văn b n d n chi u t ệ ế ạ ặ ế ả ả ượ ử ổ ổ ế ả 3. Tr i Quy ch này đ ự th c hi n theo văn b n thay th ho c văn b n đã đ c s a đ i, b sung.
ầ ử ổ ổ ứ ế ắ ổ ả ướ ng m c khó khăn c n s a đ i, b sung Quy ổ ứ ch c, cá nhân có liên quan k p th i ph n ánh v ng và các t ề ị ế ị ự ị ợ ở ươ ế ở ể ổ Ủ ỉ ệ 4. Trong quá trình t ch c th c hi n, n u có gì v ươ ch này các s , ban, ngành, đ a ph S Công Th ờ ng đ t ng h p báo cáo y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh./.