Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ư H ng Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2019 Y BAN NHÂN DÂN Ư Ỉ T NH H NG YÊN S : 40/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ư Ấ Ả Ị Ỉ Ị Ạ V VI C BAN HÀNH QUY Đ NH B NG GIÁ Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH H NG YÊN GIAI ĐO N 20202024
Ủ Ư Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH H NG YÊN
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ị ị ủ ủ ề ố ị Căn c Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v giá đ t;ấ
ứ ủ ử ổ ủ ị ị ộ ố ế ậ ấ ị ị ố ổ Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b ị sung m t s Ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ t đai;
ủ ủ ố ị ị ề ị ứ Căn c Ngh đ nh s 96/2019/NĐCP ngày 19 tháng 12 năm 2019 c a Chính ph quy đ nh v khung giá đ t;ấ
ư ố ự ế ề ấ ấ ộ ả ủ ỉ ị ị s 36/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B Tài nguyên và Môi ng pháp đ nh giá đ t; xây d ng đi u ch nh b ng giá đ t; đ nh giá ư ấ ấ ứ Căn c Thông t ị ườ tr ng quy đ nh chi ti ấ ụ ể đ t c th và t ươ t ph ị v n xác đ nh giá đ t;
ộ ồ ế ố ủ ị ứ ề ệ ư ả ạ Căn c Ngh quy t s 243/2019/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 c a H i đ ng nhân dân ấ ỉ ỉ t nh v vi c ban hành B ng giá đ t t nh H ng Yên giai đo n 20202024;
ề ố ở ị ủ ườ ạ ờ ố ng t i T trình s 844/TTrSTNMT ngày Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr 20/12/2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ư ấ ả ạ ị ị ỉ Ban hành Quy đ nh B ng giá đ t trên đ a bàn t nh H ng Yên giai đo n 20202024. ề Đi u 1.
ề ệ ự Đi u 2. Hi u l c thi hành
ế ị ệ ự ừ ế ngày 01 tháng 01 năm 2020 đ n ngày 31 tháng 12 năm 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t 2024.
ế ế ị ố ế ị ề ệ ạ ấ ư ị ị ỉ ủ Ủ ố ỉ ế ị ư ả ổ ủ Ủ 2. Quy t đ nh này thay th Quy t đ nh s 21/2014/QĐUBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 c a y ỉ ban nhân dân t nh H ng Yên v vi c ban hành quy đ nh giá các lo i đ t trên đ a bàn t nh năm ế ị 2015 và Quy t đ nh s 31/2017/QĐUBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh ấ ề ệ ử ổ H ng Yên v vi c s a đ i, b sung ố B ng giá đ t ban hành kèm theo Quy t đ nh s
ề ệ ủ Ủ ư ỉ ạ ấ ị ỉ ị 21/2014/QĐUBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 c a y ban nhân dân t nh H ng Yên v vi c ban hành quy đ nh giá các lo i đ t trên đ a bàn t nh năm 2015.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
Ủ ủ ưở ở ng s , ban, ngành; Ch t ch y ban nhân dân ệ ố ị ủ ị Ủ ệ ị ỉ ế ổ ứ ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr các huy n, th xã, thành ph ; các t ị đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ễ Nguy n Văn Phóng
QUY Đ NHỊ
Ả Ư Ạ Ấ Ỉ ủ Ủ ế ị Ị ố B NG GIÁ Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH H NG YÊN GIAI ĐO N 20202024 (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 40/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban nhân dân ỉ t nh)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ỉ ị ạ ấ ấ ồ ấ ồ ị ồ ươ ủ ả ạ i nông thôn; giá đ t ụ ạ ng m i, d ch v t
i nông thôn; giá đ t th ấ ấ ươ ạ ạ ụ ạ ụ ạ ả ả ị ị ấ ấ ụ ấ ở ạ i đô th ; t ấ ơ ở ị i đô th ; giá đ t c s ấ ơ ở i nông thôn; giá đ t c s ươ ạ ấ i đô th ; giá đ t th ộ ố ạ ị ệ ụ ấ ệ ả ấ ồ ị ấ ụ ở ơ ụ ấ ấ ử ụ ệ ộ ấ ơ ở ấ ạ ạ ể ủ ả ử ụ ụ ệ ặ , đ t c s th d c th thao có m c đích kinh doanh; giá đ t sông ngòi, kênh r ch, ấ ồ c chuyên dùng s d ng vào m c đích nuôi tr ng th y s n ho c phi nông nghi p; giá đ t ư ị 1. Quy đ nh này quy đ nh giá các lo i đ t trên đ a bàn t nh H ng Yên: Giá đ t tr ng cây hàng năm ấ ở ạ t và nuôi tr ng th y s n; giá đ t tr ng cây lâu năm; giá đ t ạ ị ấ ụ ạ ị ấ ng m i d ch v t giá đ t th ươ ệ ả ng m i, d ch v t s n xu t phi nông nghi p không ph i là đ t th ươ ệ ả s n xu t phi nông nghi p không ph i là đ t th ng m i, d ch v t ng m i, ệ ạ ấ ơ ở ả ị d ch v và đ t c s s n xu t phi nông nghi p t i các khu, c m công nghi p và giá m t s lo i ấ đ t khác quy đ nh theo B ng giá đ t, bao g m: Giá đ t nông nghi p khác; giá đ t tr s c quan, ự ụ công trình s nghi p; giá đ t s d ng vào các m c đích công c ng, đ t c s giáo d c đào t o, ụ ế ấ ơ ở ể ụ ấ ơ ở đ t c s y t ặ ướ m t n ư ử ụ ch a s d ng.
ấ ượ ử ụ ứ ườ ợ ị ạ c s d ng làm căn c trong các tr ng h p quy đ nh t i i B ng giá đ t đ ậ ạ ấ ạ ả ề ả ấ 2. Giá các lo i đ t t ụ ể Kho n 2 Đi u 114 Lu t Đ t đai năm 2013, c th :
ấ ậ c a h gia đình, cá nhân ề ử ụ c công nh n quy n s d ng đ t ụ ể ướ ứ ầ ạ ấ ừ ấ ấ ở ủ ộ ề ử ụ a) Tính ti n s d ng đ t khi Nhà n ử ụ ệ ố ớ đ i v i ph n di n tích trong h n m c; cho phép chuy n m c đích s d ng đ t t đ t nông
ệ ệ ấ ấ ở ấ ở ố ớ ầ ạ sang đ t ệ đ i v i ph n di n tích trong h n ấ ở ứ ộ nghi p, đ t phi nông nghi p không ph i là đ t m c giao đ t ả cho h gia đình, cá nhân;
ế ử ụ ấ b) Tính thu s d ng đ t;
ệ ử ụ ả ấ c) Tính phí và l phí trong qu n lý, s d ng đ t đai;
ề ử ạ ự ấ ạ d) Tính ti n x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c đ t đai;
ồ ườ ướ ệ ạ ử ụ ả ấ ề đ) Tính ti n b i th ng cho Nhà n c khi gây thi t h i trong qu n lý và s d ng đ t đai;
ề ử ụ ườ ự i t i đ t cho Nhà n ậ ả ạ ấ ấ ợ ị ấ ả ạ ng h p đ t tr l ướ ố ớ c đ i v i ề ử c giao đ t có thu ti n s d ng đ t, công nh n quy n s ấ i là đ t Nhà n ệ nguy n tr l ề ử ụ ấ ấ ể ả ướ ấ ề ử ụ ả ờ ộ ầ ấ ấ e) Tính giá tr quy n s d ng đ t đ tr cho ng ấ ườ tr ả ề ụ d ng đ t có thu ti n s d ng đ t, đ t thuê tr ti n thuê đ t m t l n cho c th i gian thuê.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ự ứ ệ ả ơ ướ ề ấ 1. C quan th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v đ t đai.
ườ ử ụ ấ 2. Ng i s d ng đ t.
ổ ứ ề ử ụ ử ụ ế ả ấ ệ ch c và cá nhân khác có liên quan đ n vi c qu n lý, s d ng đ t, tính ti n s d ng ấ 3. Các t ề ấ đ t, ti n thuê đ t.
ề ắ ươ ạ ấ ư ị ị ỉ Đi u 3. Nguyên t c và ph ng pháp xác đ nh giá các lo i đ t trên đ a bàn t nh H ng Yên
ắ ị ấ 1. Nguyên t c xác đ nh giá đ t
ấ ợ ụ ạ ể ờ ị ử ụ a) Theo m c đích s d ng đ t h p pháp t i th i đi m đ nh giá;
ờ ạ ử ụ ấ b) Theo th i h n s d ng đ t;
ử ụ ủ ng c a lo i đ t có cùng m c đích s d ng đã ạ ấ ấ ố ớ ụ ơ ữ ấ ị ườ ề ử ụ ấ ậ ừ ệ ử ụ ấ ớ ấ ợ c) Phù h p v i giá đ t ph bi n trên th tr ượ ề ử ể chuy n nh ng, giá trúng đ u giá quy n s d ng đ t đ i v i nh ng n i có đ u giá quy n s ặ ụ d ng đ t ho c thu nh p t ổ ế ấ vi c s d ng đ t;
ụ ả ộ ợ i, ờ ậ ừ ệ ử ụ ề ự ư ấ ươ ứ ư d) Cùng m t th i đi m, các th a đ t li n k nhau có cùng m c đích s d ng, kh năng sinh l thu nh p t ử ụ nh nhau thì có m c giá nh nhau. ể vi c s d ng đ t t ử ấ ề ng t
ươ ị 2. Ph ấ ng pháp xác đ nh giá đ t
ủ ệ ươ ả ng t ạ ng pháp so sánh tr c ti p: Xác đ nh giá đ t thông qua vi c phân tích m c giá c a các ế ấ ị ườ ấ ị ấ v m c đích s d ng đ t, v trí, kh năng sinh l ề ử ụ ự ế ự ề ụ ể ị ử ụ ề ứ ề ệ i, đi u ki n k t c u h ượ ng trên th tr ng, ị ề ử ụ ấ ủ ấ ể ị ươ a) Ph ợ ử ấ ố th a đ t tr ng t ể ệ ầ t ng, di n tích, hình th , tính pháp lý v quy n s d ng đ t đã chuy n nh ử ấ ầ ấ trúng đ u giá quy n s d ng đ t đ so sánh, xác đ nh giá c a th a đ t c n đ nh giá.
ố ữ ươ ứ ằ ậ ộ ấ ươ ị ệ c bình quân m t năm trên m t đ n v di n tích đ t so v i lãi su t ti n g i ti ấ ề ử ế ệ ấ ạ ề ử ệ ỳ ạ ấ ủ ế ể ộ ờ ồ ị ng pháp thu nh p: Xác đ nh giá đ t tính b ng th b) Ph ộ ơ ượ đ ị quân m t năm tính đ n th i đi m đ nh giá đ t c a lo i ti n g i (Vi ậ ng s gi a m c thu nh p ròng thu ớ t ki m bình t Nam đ ng) k h n 12
ươ ướ ấ ề ử ế ứ ệ ấ ị i ngân hàng th ạ ng m i nhà n c có m c lãi su t ti n g i ti t ki m cao nh t trên đ a ạ tháng t ỉ bàn t nh.
ươ ề ị ng pháp chi ạ ừ ầ ử ấ t tr : Xác đ nh giá đ t đ i v i th a đ t có tài s n g n li n v i đ t b ng ỏ ổ ớ ấ ằ ồ ấ ố ớ ớ ấ ả ắ ị ấ ộ ả ế ừ ị ắ ị ấ ả ề ị c) Ph ề ắ cách lo i tr ph n giá tr tài s n g n li n v i đ t ra kh i t ng giá tr b t đ ng s n (bao g m giá ớ ấ ả tr đ t và giá tr tài s n g n li n v i đ t).
ặ ươ ử ấ ề ị ấ ố ớ ặ ượ ể ử ụ ự ụ ể ạ ấ ằ ỏ ổ ướ t nh t b ng cách lo i tr t ng chi phí ả ư ng pháp th ng d : Xác đ nh giá đ t đ i v i th a đ t có ti m năng phát tri n theo quy d) Ph ấ ể ử ấ ử ụ ạ c phép chuy n m c đích s d ng đ t đ s ho ch s d ng đ t, quy ho ch xây d ng ho c đ ụ ạ ừ ổ ấ d ng cao nh t và t c tính ra kh i t ng doanh thu phát ả ị ể tri n gi ố ủ ấ ộ đ nh c a b t đ ng s n.
ộ ố ụ ề ể ả ị ạ ấ Đi u 4. M t s quy đ nh đ áp d ng b ng giá các lo i đ t
ấ ượ ừ ị ạ ườ ố ừ ự ừ ụ ng ph , t ng khu v c theo t ng m c đích c xác đ nh cho t ng v trí, t ng lo i đ ư ạ ỉ ừ ị 1. Giá đ t đ ử ụ s d ng trên ph m vi toàn t nh H ng Yên.
ư ấ ằ ộ ồ ỉ 2. Phân vùng đ t: T nh H ng Yên thu c vùng đ ng b ng.
ố ư ị ạ ị ạ ạ ỹ ị ị ị ạ ị ấ 3. Phân lo i đô th : Thành ph H ng Yên là đô th lo i III; Th xã M Hào là đô th lo i IV; các th tr n là đô th lo i V.
ườ ặ ấ ấ ng h p Nhà n ợ ầ ự ề ử ụ ứ ấ ị c giao đ t, cho thuê đ t theo hình th c đ u giá quy n s d ng đ t ho c ả ấ c xác đ nh theo k t qu đ u giá và m c giá trúng ấ ầ ự ấ ấ ượ ấ ứ ấ ế ử ụ ề ử ụ ấ ặ ướ 4. Tr ử ụ ấ đ u th u d án có s d ng đ t thì giá đ t đ ấ đ u giá quy n s d ng đ t ho c trúng đ u th u d án có s d ng đ t.
ị ụ ườ ấ ậ ỏ ợ ng h p ng ố ớ ườ ể ự ề ấ ề ử ụ ố ạ ấ ằ ng đ t, cho thuê l ề i có quy n s d ng đ t th a thu n v i đ t, góp v n kinh doanh b ng ấ ề ử ụ ấ 5. Quy đ nh này không áp d ng đ i v i tr ượ ệ giá đ t khi th c hi n quy n chuy n nh quy n s d ng đ t.
ặ ắ ườ ườ ế ườ ườ ố ườ ng thì m t c t đ ng không có s , không có tên đ ử ấ ớ ủ i th a đ t hai bên đ ranh gi ng tính t ư ườ ượ ng đ c ng (bao ng đi nh rãnh thoát ả ề ườ đ ề ộ ướ ẫ ng, h th ng tiêu thoát n ố ầ ừ ụ ụ ụ c v n ph c v m c đích làm đ ộ ệ ố ạ ố ố ớ ặ ắ ườ 6. M t c t đ ng: Đ i v i các đ ị xác đ nh là chi u r ng trung bình c a tuy n đ ệ ố ồ g m c l ả ướ n c th i sinh ho t, h th ng c ng ng m, c ng h p).
ườ ợ ọ ườ ạ ắ ậ i r ng t 1m tr lên ch y d c đ ng mà không có l p đ y thì ủ ợ ộ ệ ố ng h p h th ng th y l ủ ừ ặ ắ ườ Tr ề ộ không tính vào chi u r ng c a m t c t đ ở ng.
ươ Ch ng II
Ạ Ấ GIÁ CÁC LO I Đ T
ề ệ ấ Đi u 5. Giá đ t nông nghi p
ấ ử ụ ứ ị ị c xác đ nh căn c vào m c đích s d ng và theo đ a bàn hành chính ị ủ ả ấ ồ ụ ồ ồ ố ố ệ ượ 1. Giá đ t nông nghi p đ ấ ồ ấ c p xã, bao g m: Đ t tr ng cây hàng năm và nuôi tr ng th y s n; đ t tr ng cây lâu năm quy đ nh ả ạ ả i B ng s 01 và B ng s 02. t
ấ ự ệ ấ ử ụ ồ ứ ự ế ể ọ ể ả ạ ấ ụ ự ấ ồ ọ ụ ụ 2. Giá đ t nông nghi p khác (đ t s d ng đ xây d ng nhà kính và các lo i nhà khác ph c v ồ m c đích tr ng tr t, k c hình th c tr ng tr t không tr c ti p trên đ t; đ t xây d ng chu ng
ạ ượ ậ ộ ọ c pháp lu t cho phép; đ t tr ng tr t, ầ ủ ả ấ ồ ạ ấ ươ ụ ồ ứ ằ ả ố ố ớ ấ ồ ấ ườ ả ơ ị ậ tr i chăn nuôi gia súc, gia c m và các loài đ ng v t khác đ ệ ọ ậ chăn nuôi, nuôi tr ng th y s n cho m c đích h c t p, nghiên c u thí nghi m; đ t m t o cây ượ ấ ồ gi ng, con gi ng và đ t tr ng hoa, cây c nh) đ c xác đ nh b ng v i giá đ t tr ng cây lâu năm ị ấ ị trên cùng đ n v hành chính xã, ph ị ng, th tr n quy đ nh trong B ng giá đ t.
ấ ở ề Đi u 6. Giá đ t
ấ ở ấ ở ạ ấ ở ạ ị ị ạ ả ả ố ồ bao g m (đ t t i nông thôn, đ t t i đô th ), quy đ nh t ố i B ng s 03 và B ng s 1. Giá đ t 04.
ị i nông thôn quy đ nh giá đ t theo v trí đ t ỉ ng t nh, t ị ặ ắ ấ ở ộ ộ ụ ườ ấ ừ ố ớ ấ ở ạ ệ ng huy n và các tr c đ ụ ven tr c qu c l ủ ườ ng khác theo t ng m t c t (đ r ng c a đ ố ộ ườ , đ ư ng) trong khu dân c a) Đ i v i đ t ườ đ nông thôn;
ấ ạ ườ ị ị ố i đô th quy đ nh giá đ t theo v trí đ t cho t ng đo n đ t ng, ph có tên và ố ớ ấ ở ạ ụ ườ ị ặ ắ ấ ư ừ b) Đ i v i đ t các tr c đ ừ ị ng khác theo t ng m t c t trong khu dân c đô th .
ử ấ ế ấ ủ ặ ườ ứ ớ 2. M c giá đ t c a các th a đ t ti p giáp v i 02 m t đ ố ở ng, ph tr lên:
ặ ườ ặ ườ hai phía khác nhau thì giá đ t đ ứ ớ ố ấ ố ở ng (ph ) ộ ng (ph ) có giá cao nh t và c ng thêm 10% m c giá đ t ấ ượ ấ ở ủ ườ c a đ c tính theo giá ố ng (ph ) có ử ấ ế a) Th a đ t ti p giáp v i 02 m t đ ấ ủ đ t c a m t đ giá cao nh t;ấ
ử ấ ở ị ế ừ ặ ườ ấ ượ ng (ph ) tr lên thì giá đ t đ v trí góc ti p giáp t ấ ố 03 m t đ ộ ố ở ứ ố ng (ph ) có giá cao nh t và c ng thêm 25% m c giá đ t ấ ở ủ ườ c a đ ấ c tính theo giá đ t ng (ph ) có giá cao b) Th a đ t ở ủ ườ c a đ nh t;ấ
ế ớ ặ ườ ấ ở c tính theo giá đ t ử ấ ở ị v trí góc ti p giáp v i 02 m t đ ố ượ ộ ấ ợ c) Th a đ t ủ ườ c a đ ng (ph ) có giá cao nh t và đ c c ng thêm t ng (ph ) thì giá đ t đ % l ấ ượ ế ư i th nh sau: ố ỷ ệ l
ứ ố ớ ườ ố ử ợ ng (ph ) có giá cao nh t đó đ i v i tr ng h p th a ặ ắ ườ ấ ở ủ ườ ộ c a đ C ng thêm 20% m c giá đ t ụ ườ ườ ấ ế ng ph ) mà m t c t đ đ t ti p giáp đ ứ ng th 2 (đ ấ ng đó ≥ 3,5m.
ứ ố ớ ườ ố ử ợ ng (ph ) có giá cao nh t đó đ i v i tr ng h p th a ặ ắ ườ ấ ở ủ ườ ộ c a đ C ng thêm 10% m c giá đ t ụ ườ ườ ấ ế ng ph ) mà m t c t đ đ t ti p giáp đ ứ ng th 2 (đ ấ ng đó < 3,5m.
ự ư ặ ườ ắ ữ ng: Nh ng đ nh ng khu v c ch a có (ho c không có) tên đ ườ ự ữ ng, nh ng đ ạ ườ ườ ố ề ơ ề ầ ạ ầ ệ ấ ườ ng c t ngang các ư ớ ấ ng trong khu dân c m i xây d ng, giá đ t ỹ ề ng ph li n k g n nh t, có đi u ki n h t ng k c xác đ nh theo đ n giá đ t c a lo i đ ậ ươ ấ ở ữ 3. Giá đ t ặ ố ư ph ch a có (ho c không có) tên đ ấ ủ ượ đ thu t t ị ng t ự .
ợ ề ẩ ự ệ không đúng th m quy n thì giá đ t ấ ở ượ đ c th c hi n ấ ở ng h p đã giao đ t ỉ ườ ủ Ủ ế ị ố ớ 4. Đ i v i các tr theo quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh.
ườ ử ấ ở ạ ị ữ ố t ng h p th a đ t i đô th giáp ranh gi a 02 đo n đ ử ấ ở ạ t ạ ườ ớ i nông thôn giáp v i th a đ t ơ ượ ằ ng (ph ) trên cùng m t đ t ạ ườ ử ấ ở ạ ủ ứ ộ ườ ng ử ấ ị i đô th thì th a đ t ố ng (ph ) giáp ừ ể ị ế ạ ề ỗ ợ 5. Tr ứ ố (ph ) có m c giá khác nhau và th a đ t ấ ở có giá th p h n đ ranh trong ph m vi t ộ c xác đ nh b ng trung bình c ng 02 m c giá c a 02 đo n đ đi m ti p giáp v m i phía 30m.
ấ ả ệ ề ấ Đi u 7. Giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p
ị ị ườ ườ ệ ạ ườ c quy đ nh theo v trí trong m i đo n đ ạ ặ ắ ng huy n; đ ỉ ng t nh; đ ệ ượ ng có m t c t >15m và các tr c đ ỗ ụ ườ ng còn l ng, i, bao ấ ả ấ 1. Giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p đ ố ộ ườ ố ; đ ph ; qu c l ạ ấ ồ g m các lo i đ t:
ươ ụ ạ ạ ị ị ạ ả ố ấ a) Đ t th ng m i, d ch v t i nông thôn, quy đ nh t i B ng s 05;
ươ ụ ạ ạ ị ị ị ạ ả ố ấ b) Đ t th ng m i, d ch v t i đô th , quy đ nh t i B ng s 06;
ấ ơ ở ả ệ ả ấ ươ ụ ạ ạ ị ng m i, d ch v t i nông thôn, quy ạ ả ố c) Đ t c s s n xu t phi nông nghi p không ph i là đ t th ị đ nh t ấ i B ng s 07;
ệ ả ấ ươ ụ ạ ạ ị ng m i, d ch v t ị i đô th , quy ấ ơ ở ả ố ạ ả d) Đ t c s s n xu t phi nông nghi p không ph i là đ t th ị đ nh t ấ i B ng s 08;
ệ ấ ươ ụ ạ ạ ị ụ ng m i, d ch v t i các khu, c m công ố ị ấ ơ ở ả e) Đ t c s s n xu t phi nông nghi p và đ t th ệ nghi p, quy đ nh t ấ ạ ả i B ng s 09.
ợ ườ ươ ư ạ ả ị ng h p đ t th i các tuy n đ ng mà trong B ng giá đ t ch a quy đ nh ế ườ ằ ấ ơ ở ả ấ ấ ấ ị ị ng m i, d ch v t ụ ượ ạ ị ng m i d ch v đ ấ ả ụ ạ c xác đ nh b ng 130% giá đ t c s s n xu t phi nông ạ ươ ệ ị ị ấ Tr ươ thì giá đ t th nghi p không ph i là đ t th ụ ng m i, d ch v cùng v trí đó.
ị ặ ườ c tính theo giá ớ ấ ố ợ ượ ộ ử ấ 2. Th a đ t có v trí góc ti p giáp v i 02 m t đ ấ ủ ườ đ t c a đ ế ng (ph ) có giá cao nh t và đ ng (ph ) tr lên thì giá đ t đ % l ấ ượ ế ư i th nh sau: ố ở ỷ ệ l c c ng thêm t
ứ ố ớ ườ ấ ử ấ ợ ng h p th a đ t ấ ủ ườ ụ ườ ườ ế ộ a) C ng thêm 20% m c giá đ t c a đ ứ ng th 2 (đ ti p giáp đ ng ph ) mà m t c t đ ố ng (ph ) có giá cao nh t đó đ i v i tr ộ ặ ắ ườ ng đó r ng ≥ 7m.
ứ ố ớ ườ ế ướ ườ ừ ử ấ ợ ng h p th a đ t ừ ườ ng i 7m (tr tr ấ ố ng (ph ) có giá cao nh t đó đ i v i tr ộ ặ ắ ườ ng đó r ng t 3,5m đ n d ng ph ) mà m t c t đ ệ ấ ộ b) C ng thêm 10% m c giá đ t c a đ ứ ế ng th 2 (đ ti p giáp đ ộ ồ ườ ợ h p là đ ấ ủ ườ ườ ụ ụ ụ ả ng n i đ ng ph c v s n xu t nông nghi p).
ớ ở ố ớ ườ ố ị ự ế ư ườ ồ ế ợ ườ ng h p đ ặ ườ ng (ph ) quy đ nh ư ạ ng quy ho ch nh ng th c t ch a có đ ề Kho n 2 Đi u này không ườ ng ra đ ng, ả ng, đ ử ấ ị 3. Th a đ t có v trí góc ti p giáp v i 02 m t đ ụ áp d ng đ i v i tr ờ ươ ườ ng b m ng. đ
ử ấ ề ớ ị ướ ệ ớ ố ớ 4. Quy đ nh v chia l p đ i v i th a đ t thuê có kích th c, di n tích l n
ủ ườ ế ố ượ ằ i l u không c a đ ng, ph chính đ n 500m đ c tính b ng 100% giá ặ ườ ớ a) L p 1: Tính t ấ ủ đ t c a m t đ ừ ỉ ớ ư ch gi ố ng, ph đó.
ừ ế ớ ớ ế ử ấ ế ề ầ ạ ủ ử ấ ti p giáp v i l p 1 đ n h t chi u sâu th a đ t (ph n còn l i c a th a đ t) ớ ớ ằ ấ b) L p 2: Tính t ượ đ ớ c tính b ng 80% giá đ t so v i l p 1.
ử ấ ế ộ ế ườ ụ ệ ặ ế ng qu c l ỉ ng t nh, đ ệ ấ ạ ng huy n mà giá đ t t ụ ử ấ ượ ơ ố ớ ố ộ ườ ng qu c l , đ ệ ng huy n đó cao h n giá đ t t ạ ườ ấ ạ ế ườ ị 5. Đ i v i các th a đ t thu c các khu, c m công nghi p thu c l p 1 có m t ti p giáp các tuy n ố ộ ườ ườ ỉ ng t nh, đ , đ ườ ụ đ c áp d ng theo ứ m c giá quy đ nh t ộ ớ i các tuy n đ ệ i khu, c m công nghi p thì giá th a đ t đ ng đó. i các tuy n đ
ặ ử ụ ử ấ ề ề ch c s d ng nhi u th a đ t li n k nhau ho c s d ng m t th a đ t nh ng ử ụ ộ ổ ứ ử ụ ề ử ấ ề ể ờ ộ ử ụ ử ấ ư ộ ệ ầ ố ớ 6. Đ i v i m t t trong th a đ t có nhi u ph n di n tích có th i đi m s d ng khác nhau cùng s d ng vào m t
ệ ặ ầ c xác đ nh theo giá th a đ t ho c ph n di n tích th a đ t ti p giáp v i ấ ượ ố ị ấ ượ ớ ị ử ấ ế ả ạ ề ử ấ ị ng, ph có giá cao nh t và đ c xác đ nh theo phân l p quy đ nh t ớ i Kho n 4 Đi u ụ m c đích thì giá đ t đ ế ườ tuy n đ này.
ộ ố ạ ấ ề Đi u 8. Giá m t s lo i đ t khác
ấ ụ ở ơ ấ ở ự ị ạ ườ Ủ ạ ả ỉ ệ ượ trên cùng v trí, ấ ng, đo n ph quy đ nh trong B ng giá đ t nhân h s đi u ch nh giá đ t do y ban ấ ỉ ằ ị c xác đ nh b ng giá đ t ệ ố ề ị ị ờ ủ ể ậ ạ ị ị 1. Giá đ t tr s c quan, công trình s nghi p đ ố đo n đ nhân dân t nh quy đ nh t ấ i th i đi m xác đ nh giá đ t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ử ụ ấ ơ ở ộ ụ ờ ạ ử ụ ế ấ ơ , đ t c ấ ụ ụ ể ạ ị ạ ườ ị ả ụ ấ ạ ố ị 2. Giá đ t s d ng vào m c đích công c ng, đ t c s giáo d c đào t o, đ t c s y t ở ể ụ s th d c th thao có m c đích kinh doanh có th i h n s d ng đ ị ươ th ấ ơ ở ạ ằ ượ c xác đ nh b ng giá đ t ng, đo n ph quy đ nh trong B ng giá đ t. ng m i d ch v trên cùng v trí, đo n đ
ặ ướ ạ ấ 3. Đ t sông ngòi, kênh, r ch và m t n c chuyên dùng:
ụ ạ c s d ng vào m c đích nuôi ặ ướ ớ c chuyên dùng đ ấ ượ ử ụ ằ ủ ả ồ ơ ị ị c xác đ nh b ng v i giá đ t nuôi tr ng th y s n n m trên cùng đ n v hành ị ấ ằ ị ả ấ ấ a) Giá đ t sông ngòi, kênh, r ch và m t n ủ ả ượ tr ng th y s n đ ườ chính xã, ph ồ ng, th tr n quy đ nh trong B ng giá đ t;
ấ ượ ử ụ ặ ướ ệ ụ c s d ng vào m c đích phi nông ớ ặ ử ụ ệ ồ c chuyên dùng đ ế ợ ệ ấ ả ươ ấ ằ ủ ả ượ c xác ị ạ ng m i, d ch ạ ườ ạ ả ố ị ị b) Giá đ t sông ngòi, kênh, r ch và m t n nghi p ho c s d ng vào m c đích phi nông nghi p k t h p v i nuôi tr ng th y s n đ ớ ị đ nh b ng v i giá đ t s n xu t kinh doanh phi nông nghi p không ph i là đ t th ụ v trên cùng v trí, đo n đ ạ ụ ả ấ ấ ng, đo n ph quy đ nh trong B ng giá đ t.
ư ử ụ ấ ể ư ề ạ ấ ằ ớ ơ ư ử ụ ạ ướ ấ c có th m quy n giao đ t, cho thuê đ t đ đ a ụ ủ ượ c xác đ nh b ng v i giá c a lo i đ t có cùng m c ự ẩ ị ậ ượ ả ấ ấ 4. Giá đ t ch a s d ng: Khi c quan nhà n ử ụ vào s d ng thì giá c a đ t ch a s d ng đ ử ụ đích s d ng đã đ ủ ấ c giao, cho thuê t ị i khu v c lân c n quy đ nh trong b ng giá đ t.
ấ ằ ố ớ ề ề ị ớ ấ Đi u 9. Đ i v i khu đ t n m trên nhi u đ a gi i hành chính c p xã
ộ ấ ể ượ ướ ở c giao đ t, cho thuê đ t đ xây d ng nhà ấ ề ặ ho c ấ ủ ấ ớ ị ự i hành chính c p xã thì giá đ t c a ộ ự ị ủ ơ ượ ấ ổ ứ T ch c, h gia đình cá nhân đ ệ ự th c hi n cùng m t d án mà khu đ t n m trên nhi u đ a gi ả c khu đ c Nhà n ấ ằ ị c xác đ nh theo giá c a đ n v hành chính có giá cao nh t.
ề ờ ạ ủ Đi u 10. ạ ấ Th i h n c a lo i đ t
ạ ấ ố ớ ấ ử ụ ờ ạ ả ị ạ ề i Đi u 7 và ấ ả ề ị Giá đ t trong B ng giá các lo i đ t đ i v i đ t s d ng có th i h n quy đ nh t Kho n 2 Đi u 8 Quy đ nh này là 70 năm.
ạ ấ ả (Có các B ng giá các lo i đ t kèm theo)
ươ Ch ng III
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ự ề ệ ổ ứ Đi u 11. T ch c th c hi n
ự ấ ử ụ ụ ấ ấ ượ ụ ị c xác đ nh theo m c ớ ố ớ ể 1. Đ i v i các khu v c đ t có chuy n m c đích s d ng đ t thì giá đ t đ ử ụ đích s d ng m i.
ợ ụ ư ấ ấ ớ ư ấ ườ ng h p ch a có giá đ t theo m c đích s d ng m i; nh ng th a đ t, khu đ t ch a có ả ữ ố ợ ườ Ủ ủ ở ế ị Ủ ệ ỉ ị ố ộ ồ ị ườ ế ủ ự ử ấ ử ụ 2. Tr ớ ở trong B ng giá đ t; S Tài nguyên và Môi tr ng ch trì, ph i h p v i các s , ngành và y ban ấ nhân dân huy n, th xã, thành ph xác đ nh giá đ t trình y ban nhân dân t nh quy t đ nh sau khi ỉ xin ý ki n c a Th ng tr c H i đ ng nhân dân t nh.
ủ ị Ủ ệ ị ườ ng ố ỉ ạ ờ ị ế ấ ậ ộ ở ị ườ ng ậ ị 3. Ch t ch y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph ch đ o phòng Tài nguyên và Môi tr theo dõi, c p nh t bi n đ ng giá đ t trên đ a bàn, k p th i báo cáo S Tài nguyên và Môi tr theo quy đ nh.
ề ề ả ấ ỉ Đi u 12. Đi u ch nh B ng giá đ t
ả ấ ượ ề ạ ỉ ố ị c đi u ch nh theo quy đ nh t ị i Kho n 1 Đi u 14 Ngh đ nh s 44/2014/NĐ ả ề ề ấ ị ủ ị 1. B ng giá đ t đ ủ CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v giá đ t.
ở ườ ủ ấ ậ ậ ng có trách nhi m hàng năm ch trì c p nh t bi n đ ng giá đ t trên ấ ộ ớ ệ ề Ủ ấ ỉ ỉ ế ợ ộ ồ ỉ ấ ủ ị ườ ủ ế ỉ 2. S Tài nguyên và Môi tr ổ ả ị đ a bàn t nh báo cáo y ban nhân dân t nh đi u ch nh B ng giá đ t cho phù h p v i giá đ t ph ế ng và khung giá đ t c a Chính ph sau khi xin ý ki n H i đ ng nhân dân t nh. bi n trên th tr
ổ ứ ề ở ướ ả ch c, cá nhân ph n ánh v S Tài ế ị ế ệ ể ổ ự ườ ợ Trong quá trình th c hi n n u có phát sinh v Ủ nguyên và Môi tr ắ ng m c, các t ỉ ng đ t ng h p, trình y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh./.
ố ả B ng s 01
Ỷ Ả Ồ Ồ Ấ GIÁ Đ T TR NG CÂY HÀNG NĂM VÀ NUÔI TR NG THU S N
ủ Ủ ế ị ố ỉ ư (Kèm theo Quy t đ nh s 40/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban nhân dân t nh H ng Yên)
ơ ị S TTố Tên đ n v hành chính
Giá đ tấ (1.000 ồ đ ng/m²)
ố ư I Thành ph H ng Yên
ườ ế ả ồ ng: Hi n Nam, An T o, Lam S n, H ng Châu, ả ơ ươ 1 ng, H ng Nam, 100 ươ ể ả Các xã, ph Minh Khai, B o Khê, Trung Nghĩa, Liên Ph Qu ng Châu và Ph ồ ợ ng Chi u, Lê L i, Quang Trung
2 Các xã còn l iạ 90
ệ II Huy n Văn Giang
ị ấ ụ ử 1 125 Các xã: Xuân Quan, Ph ng Công, C u Cao và th tr n Văn ư ụ Giang, Nghĩa Tr và Long H ng
ễ ở ế ắ ợ 2 Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Ti n, Liên Nghĩa, Th ng L i, M S 115
ệ III Huy n Văn Lâm
ị ấ ư ạ ạ ỳ Th tr n Nh Qu nh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, L c Đ o 1 125
ư ạ ắ ồ Các xã: L c H ng, Tr ng Tr c 2 100
ỉ ạ ạ ả ồ Các xã: Minh H i, Ch Đ o, Đ i Đ ng 3 90
ệ ư ươ Các xã: Vi t H ng, L ng Tài 4 80
ỹ ị IV Th xã M Hào
ườ ầ Các ph ng: Nhân Hòa, B n Yên Nhân 1 100
ườ ứ ạ ng: B ch Sam, Minh Đ c, Phùng Chí Kiên, Phan Đình 2 90 Các ph Phùng, D Sị ử
Các xã còn l i ạ 3 80
ệ V Huy n Khoái Châu
Các xã: Bình Minh, Đông T oả 1 90
ế ế ồ ệ t Hoà, Dân 2 85 ị ấ ế ồ Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đ ng Ti n, H ng Ti n, Vi Ti n và th tr n Khoái Châu
3 Các xã còn l iạ 80
ệ ỹ VI Huy n Yên M
Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa 1 90
2 Các xã còn l iạ 85
ệ VII Huy n Ân Thi
ị ấ Các xã, th tr n 80
ệ ữ VIII Huy n Tiên L
ủ ỹ ư ề ậ 1 80 ị ấ ị ệ ươ ế ề ả ạ ế Các xã: Nh t Tân, D Ch , An Viên, Th S , Ngô Quy n, H ng Đ o, H i Tri u, Thi n Phi n và th tr n V ng
2 Các xã còn l i ạ 75
ộ ệ IX Huy n Kim Đ ng
ị ấ Các xã, th tr n 80
ệ ừ X Huy n Phù C
ị ấ ư ầ 1 Các xã: Quang H ng, Đoàn Đào và th tr n Tr n Cao 80
2 Các xã còn l i ạ 75
ố ả B ng s 02
Ồ Ấ GIÁ Đ T TR NG CÂY LÂU NĂM
ủ Ủ ế ị ố ỉ ư (Kèm theo Quy t đ nh s 40/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban nhân dân t nh H ng Yên)
ơ ị S TTố Tên đ n v hành chính
Giá đ tấ (1.000 ồ đ ng/m²)
ố ư Thành ph H ng Yên I
ườ ế ả ơ ồ ng: Hi n Nam, An T o, Lam S n, H ng Châu, Minh ươ ả ả ồ ng, H ng Nam, Qu ng 1 120 ươ ể Các xã, ph Khai, B o Khê, Trung Nghĩa, Liên Ph Châu và Ph ợ ng Chi u, Lê L i, Quang Trung
Các xã còn l iạ 2 110
ệ II Huy n Văn Giang
ị ấ ử 1 135 ư ụ ụ Các xã: Xuân Quan, Ph ng Công, C u Cao và th tr n Văn Giang, Nghĩa Tr và Long H ng
ễ ở ế ắ ợ Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Ti n, Liên Nghĩa, Th ng L i, M S 2 125
ệ III Huy n Văn Lâm
ị ấ ư ạ ạ ỳ Th tr n Nh Qu nh và các xã: Tân Quang, Đình Dù, L c Đ o 1 135
ỉ ạ ư ạ ả ạ ắ ồ ồ Các xã: L c H ng, Tr ng Tr c, Minh H i, Ch Đ o, Đ i Đ ng 2 120
ệ ư ươ Các xã: Vi t H ng, L ng Tài 3 105
ỹ ị IV Th xã M Hào
ầ ng: B n Yên Nhân, Nhân Hòa, Phùng Chí Kiên, Phan 1 120 ườ Các ph Đình Phùng, D Sị ử
ườ ạ Các ph ứ ng: B ch Sam, Minh Đ c 2 105
Các xã còn l iạ 3 95
ệ V Huy n Khoái Châu
Các xã: Bình Minh, Đông T oả 1 115
ế ế ồ ệ t Hoà, Dân 2 100 ị ấ ế ồ Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đ ng Ti n, H ng Ti n, Vi Ti n và th tr n Khoái Châu
Các xã còn l iạ 3 90
ỹ ệ VI Huy n Yên M
Các xã: Yên Phú, Hoàn Long, Yên Hòa 1 115
Các xã còn l iạ 2 100
ệ VII Huy n Ân Thi
ị ấ Các xã, th tr n 90
ữ ệ VIII Huy n Tiên L
ủ ỹ ư ề ậ 1 90 ị ấ ị ệ ươ ề ế ạ ả ế Các xã: Nh t Tân, D Ch , An Viên, Th S , Ngô Quy n, H ng Đ o, H i Tri u, Thi n Phi n và th tr n V ng
2 Các xã còn l i ạ 85
ộ ệ IX Huy n Kim Đ ng
ị ấ Các xã, th tr n 90
ừ ệ X Huy n Phù C
ị ấ ư ầ 1 90 Các xã: Quang H ng, Đoàn Đào và th tr n Tr n Cao
2 Các xã còn l i ạ 85
ố ả B ng s 03
Ấ Ở Ạ GIÁ Đ T T I NÔNG THÔN
ủ Ủ ế ị ố ỉ ư (Kèm theo Quy t đ nh s 40/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban nhân dân t nh H ng Yên)
Đo nạ ườ đ ạ ườ Đo n đ ng
ườ ơ ị STT Tên đ n v hành chính, đ ng ngGiá đ tấ (1.000 ồ đ ng/m²)
Đi mể đ uầ Đi mể cu iố
ố ư I Thành ph H ng Yên
ồ 1 Xã H ng Nam
ườ ố 1.1 ế Đ ng Ph Hi n 6.100
ố ườ ầ ố ng cao t c đi c u 1.2 4.900 ườ ư Đ ng n i hai đ H ng Hà
ườ ệ ố 1.3 Đ ng huy n 72 Ph Hi n ế UBND xã 3.700
ườ ệ ạ ạ 1.4 Đ ng huy n 72 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i3.300
ụ ườ 1.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.700
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 1.6 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ng có m t c t t ặ ắ ừ 3,5m đ nế 1.7 2.400 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5 đ n 1.8 1.800 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 1.9 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.500
2 Xã Trung Nghĩa
ố ộ Qu c l 38 2.1 7.300
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.2 3.700
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 2.3 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ng có m t c t t ặ ắ ừ 3,5m đ nế 2.4 2.400 Các tr c đ ướ d i 7m
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 2,5m đ n 2.5 1.800 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 2.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.500
Xã Liên Ph ngươ 3
ườ ệ Đ ng Tô Hi u 3.1 10.000
ố ộ Qu c l 39A 3.2 8.500
ườ ự Đ ng D ng 3.3 7.300
ườ Đ ng Bãi 3.4 5.000
ườ 3.5 Đ ng Ma 4.800 Qu c lố ộ 39A
Đ ngườ vào UBND xã Liên ngươ Ph
ườ ạ ạ ạ ạ 3.6 Đ ng Ma (đo n còn l i) Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i4.200
ạ ọ ố 3.7 7.200 ườ ườ ế Đ ng đô th qua khu đ i h c Ph Hi n (đ ị ng HY3)
ườ ầ 3.8 Đ ng Lê Đình Kiên (Đ m Sen A) 4.800
ườ 3.9 ầ Đ ng Đ m Sen B 2.500
ụ ườ 3.10 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 3.11 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ng có m t c t t ặ ắ ừ 3,5m đ nế 3.12 2.500 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 3.13 1.900 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 3.14 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.500
4 ả Xã B o Khê
ườ 4.1 ễ Đ ng Nguy n Văn Linh 15.700
ố ộ 4.2 Qu c l 39A 7.300
ườ 4.3 ạ Đ ng M c Đĩnh Chi 3.700
ườ 4.4 Đ ng 39 cũ 3.000
ườ ệ 4.5 Đ ng huy n 72 3.000
ụ ườ 4.6 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.700
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 4.7 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ng có m t c t t ặ ắ ừ 3,5m đ nế 4.8 2.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 4.9 1.500 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 4.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.200
ươ ể 5 Xã Ph ng Chi u
ố ườ ầ ố ng cao t c đi c u 5.1 4.900 ườ ư Đ ng n i hai đ H ng Hà
ố ộ 5.2 Qu c l 39A 8.500
ụ ườ 5.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.200
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 5.4 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ng có m t c t t ặ ắ ừ 3,5m đ nế 5.5 3.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 5.6 1.800 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 5.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.200
6 ả Xã Qu ng Châu
ụ ườ 6.1 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.700
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 6.2 3.100 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ng có m t c t t ặ ắ ừ 3,5m đ nế 6.3 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 6.4 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 6.5 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 900
7 Xã Tân H ngư
ố ườ ầ ố ng cao t c đi c u 7.1 3.700 ườ ư Đ ng n i hai đ H ng Hà
ụ ườ 7.2 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.600
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 7.3 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ng có m t c t t ặ ắ ừ 3,5m đ nế 7.4 1.500 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 7.5 1.100 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 7.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 750
8 Xã Phú C ngườ
ụ ườ ườ 8.1 Tr c đ ng xã Phú C ng 4.000 Qua UBND xã 500m Đ ngườ ỉ t nh 378 (đê sông H ng)ồ
ụ ườ 8.2 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.600
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 8.3 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ng có m t c t t ặ ắ ừ 3,5m đ nế 8.4 1.500 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 8.5 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 8.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 750
9 Xã Hùng C ngườ
ụ ườ 9.1 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.700
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 9.2 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ng có m t c t t ặ ắ ừ 3,5m đ nế 9.3 1.500 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 9.4 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 9.5 750
Xã Hoàng Hanh 10
ụ ườ 10.1 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.700
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 10.2 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ng có m t c t t ặ ắ ừ 3,5m đ nế 10.3 1.500 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 10.4 1.100 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 10.5 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 750
ệ Huy n Văn Giang II
Xã Xuân Quan 1
ườ 1.1 ỉ Đ ng t nh 379B 7.300
ợ ợ ng trung tâm ch xã và 1.2 6.500 Tuy n đ ườ đ ế ườ ụ ng tr c chính Nhà văn hoá thôn 5 D c chố Xuân Quan
ợ ng trung tâm ch xã và Ngã t ôngư 1.3 6.000 Tuy n đ ườ đ ế ườ ụ ng tr c chính Dư Ngã ba ạ Đ ng Hồ
ợ ng trung tâm ch xã và ạ ạ 1.4 Đo n còn l i Tuy n đ ườ đ ế ườ ụ ng tr c chính ạ Đo n còn ạ l i5.000
ụ ườ 1.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 7.300
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 1.6 4.900 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 1.7 4.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 1.8 3.600 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế 1.9 Các tr c đ ng có m t c t t 2,5m đ n 2.500
ướ d i 3,5m
ụ ườ ặ ắ ướ 1.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.800
ụ Xã Ph ng Công 2
ườ ỉ Đ ng t nh 379B trong đê 2.1 12.100
ườ ỉ Đ ng t nh 379B ngoài đê 2.2 8.500
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.3 7.300
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 2.4 4.900 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 2.5 4.900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 2.6 4.200 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 2.7 2.400 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 2.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.500
ử Xã C u Cao 3
ườ ỉ Đ ng t nh 379B 3.1 14.500
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.2 7.300
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 3.3 4.900 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 3.4 4.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 3.5 4.200 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 3.6 2.400 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 3.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.500
4 Xã Liên Nghĩa
ườ ệ Đ ng huy n 26 4.1 4.300
ườ ỉ Đ ng t nh 377 4.2 5.500
ườ ệ Đ ng huy n 25 4.3 4.300
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.4 4.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế Các tr c đ ng có m t c t t 7m đ n 4.5 3.700
ướ d i 15m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 4.6 3.600 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 4.7 2.500 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 4.8 1.500 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 4.9 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.200
5 ợ ắ Xã Th ng L i
ụ ườ 5.1 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.900
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 5.2 3.700 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 5.3 3.600 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 5.4 2.700 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 5.5 1.500 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 5.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.200
6 Xã M Sễ ở
ườ ệ 6.1 Đ ng huy n 25 7.900 Giáp xã Liên Nghĩa C ngố sông ồ Đ ng Quê
ườ ệ ạ ạ ạ ạ 6.2 Đ ng huy n 25 đo n còn l i Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ i12.100 l
ụ ườ 7.300 6.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 6.4 4.900 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 6.5 4.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5 đ n 6.6 3.600 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 6.7 1.800 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 6.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.500
Xã Long H ngư 7
ườ ệ Đ ng huy n 23 7.1 5.500
ườ ệ Đ ng huy n 17 7.2 5.400
ườ ệ Đ ng huy n 24 7.3 4.900
ườ ệ Đ ng huy n 26 7.4 4.900
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 7.5 7.300
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 7.6 4.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 7.7 3.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 7.8 2.200 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 7.9 1.500 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 7.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.200
Xã Tân Ti nế 8
ườ ệ Đ ng huy n 23 8.1 4.900
ườ ỉ Đ ng t nh 377 8.2 4.300
ườ ệ Đ ng huy n 24 8.3 4.200
ườ ệ Đ ng huy n 22 8.4 3.700
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 8.5 4.900
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 8.6 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 8.7 3.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 8.8 2.400 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 8.9 1.800 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 8.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.600
Xã Nghĩa Trụ 9
ườ ệ Đ ng huy n 17 9.1 5.500
ườ ệ Đ ng huy n 20 9.2 3.100
ụ ườ 9.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 9.4 3.700 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 9.5 3.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 9.6 2.400 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 9.7 1.500 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 9.8 1.200
Xã Vĩnh Khúc 10
ườ ệ 10.1 Đ ng huy n 22 3.700
ườ ệ 10.2 Đ ng huy n 20 4.900
ườ ư ắ ả 10.3 Đ ng đê sông B c H ng H i 4.800
ụ ườ 10.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 10.5 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 10.6 3.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 10.7 2.400 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 10.8 1.800 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 10.9 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.200
ệ III Huy n Văn Lâm
1 Xã Tân Quang
ế ườ 1.1 Đ ng ĐH 18 12.100 Ti p giáp TT Như Qu nhỳ UBND xã Tân Quang
ườ ạ ạ 1.2 Đ ng ĐH 18 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i11.500
ườ ạ ọ 1.3 ng Đ i h c Tài chính 8.500 ườ Đ ng vào tr ơ ở QTKD (c s 2, xã Tân Quang) Đ ngườ ệ huy n 10
C ngổ ngườ tr ạ ọ Đ i h c Tài chính
QTKD
ườ ỉ ườ 1.4 Đ ng t nh 385 phía đ ầ ng t u 7.300
ườ ệ ườ 1.5 Đ ng huy n 10 Kênh C1 7.300 đ Giao ỉ ng t nh 385
ườ ệ ạ ạ 1.6 Đ ng huy n 10 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i3.700
ườ ệ Đ ng huy n 20 1.7 2.400
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 1.8 6.100
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 1.9 4.900 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 1.10 3.700 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 1.11 2.400 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 1.12 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 1.13 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.000
ắ ư Xã Tr ng Tr c 2
ố ộ Qu c l 5A 2.1 9.700
ườ ệ Đ ng huy n 17 2.2 6.000
ườ ườ ỉ Đ ng t nh 376 (Đ ng 200 cũ) 2.3 4.900
ườ ng Đ i h c Tài chính 2.4 4.900 ạ ọ ư ắ ườ Đ ng vào tr ơ ở QTKD (c s 1, xã Tr ng Tr c) Qu c lố ộ 5A
C ngổ ngườ tr ạ ọ Đ i h c Tài chính QTKD
ườ ườ ệ 2.5 Đ ng huy n 10 (Đ ng 5B cũ) 3.700
ườ 2.6 Đ ng vào UBND xã 4.900 Tr sụ ở UBND xã V cácề ngướ h 500m
ế ườ ạ 2.7 Các tuy n đ ng ĐH còn l ế i (n u có) 2.400
ụ ườ 2.8 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 6.100
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 2.9 4.900 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 2.10 3.700 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 2.11 2.400 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 2.12 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 2.13 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.000
3 Xã Đình Dù
ố ộ 3.1 Qu c l 5A 9.800
ườ ườ 3.2 ỉ Đ ng t nh 385 (đ ệ ng huy n 19 cũ) 7.300
ườ 3.3 Đ ng ĐH12B 5.000
ế ườ ạ 3.4 Các tuy n đ ng ĐH còn l ế i (n u có) 2.400
ườ ừ 3.5 Đ ng vào UBND xã T QL5 3.100 Đ ngườ ỉ t nh 385
ụ ườ 3.6 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.900
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 3.7 4.300 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 3.8 3.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ế 3,5m đ n 3.9 2.500 ụ ườ ừ Các tr c đ ướ d ặ ắ ừ ng có m t c t t ồ i 5m (tr thôn Đ ng Xá)
ụ ườ ế 3,5m đ n 3.10 1.200 ng có m t c t t ộ ồ Các tr c đ ướ d ặ ắ ừ i 5m (thu c thôn Đ ng Xá)
ạ ụ ườ ng còn l ộ i (thu c thôn 3.11 800 ồ Các tr c đ Đ ng Xá)
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 2,5m đ n 3.12 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 3.13 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.000
ồ ạ 4 Xã L c H ng
ố ộ 4.1 Qu c l 5A 9.100
ườ 4.2 Đ ng ĐH 11B 4.000
ườ ụ 4.3 Đ ng tr c xã 3.000 Tr sụ ở UBND xã V cácề ngướ h 500m
ế ườ ạ 4.4 Các tuy n đ ng ĐH còn l ế i (n u có) 2.200
ụ ườ 4.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.700
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 4.6 3.100 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 4.7 2.700 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 4.8 2.400 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 4.9 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 4.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.000
ạ 5 ạ Xã L c Đ o
ườ 5.1 ỉ Đ ng t nh 385 7.300
ợ ậ ườ ợ ậ Ch Đ u 5.500 5.2 Đ ng vào ch Đ u Đ ngườ ỉ t nh 385
ườ ệ 5.3 Đ ng huy n 19 3.700
ườ ệ 5.4 Đ ng huy n 13 3.600
ụ ườ 5.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 5.500
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 5.6 4.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 5.7 3.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ế 3,5m đ n 5.8 2.500 ụ ườ ừ Các tr c đ ướ d ặ ắ ừ ng có m t c t t ồ i 5m (tr thôn Đ ng Xá)
ụ ườ ế 3,5m đ n 5.9 1.200 ng có m t c t t ộ ồ Các tr c đ ướ d ặ ắ ừ i 5m (thu c thôn Đ ng Xá)
ạ ụ ườ ng còn l ộ i (thu c thôn 5.10 750 ồ Các tr c đ Đ ng Xá)
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 2,5m đ n 5.11 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 5.12 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.000
ỉ ạ 6 Xã Ch Đ o
ườ 6.1 ỉ Đ ng t nh 385 4.900
ườ 6.2 ỉ Đ ng t nh 380 3.100
ườ ệ 6.3 Đ ng huy n 15 2.500
ườ ệ 6.4 Đ ng huy n 19 3.100
ụ ườ 6.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.700
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 6.6 3.100 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 6.7 2.500 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 6.8 1.800 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 6.9 1.000 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 6.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 750
7 Xã Minh H iả
ườ 7.1 ỉ Đ ng t nh 380 3.700
ườ ệ 7.2 Đ ng huy n 13 3.700
ụ ườ 7.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.600
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 7.4 2.500 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 7.5 2.300 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 7.6 1.800 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 7.7 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 7.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.000
ạ ồ 8 Xã Đ i Đ ng
ườ 8.1 ỉ Đ ng t nh 380 3.100
ườ 8.2 ỉ Đ ng t nh 385 3.100
ườ ệ 8.3 Đ ng huy n 15 2.400
ườ ế ắ 8.4 ụ Đ ng tr c kinh t b c nam 3.600
ụ ườ 8.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 8.6 1.900 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 8.7 1.900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 8.8 1.800 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 8.9 1.000 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 8.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 750
ệ ư Xã Vi t H ng 9
ườ ỉ Đ ng t nh 385 9.1 3.000
ườ ệ Đ ng huy n 15 9.2 2.400
ườ ệ Đ ng huy n 16 9.3 1.800
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 9.4 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 9.5 2.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 9.6 2.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 9.7 1.800 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 9.8 1.000 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 9.9 750
ươ Xã L ng Tài 10
ườ ố 10.1 Đ ng qua ph Tài vào UBND xã 2.500
ườ ố 10.2 Đ ng qua ph Tài vào UBND xã 3.000 Đ ngườ ỉ t nh 385
Đ ngườ ệ huy n 15 (g nầ UBND xã)
ỉ ườ 10.2 Đ ng t nh 385 3.000
ườ ệ 10.3 Đ ng huy n 15 2.500
ườ 10.4 Đ ng ĐH 10B 2.400
ụ ườ 10.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.500
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 10.6 2.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 5m đ n 10.7 2.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 10.8 1.800 Các tr c đ ướ d i 5m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 10.9 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 10.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 750
ỹ ị Th xã M Hào IV
Xã Hòa Phong 1
ườ ệ Đ ng huy n 30 1.1 1.800
ườ ệ Đ ng huy n 31 1.2 2.400
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 1.3 4.300
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 1.4 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 1.5 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 1.6 1.000 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 1.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ươ Xã D ng Quang 2
ườ ỉ Đ ng t nh 387 2.1 2.500
ườ Đ ng Lê Quang Hòa 2.2 2.500
ườ ệ Đ ng huy n 30 2.3 2.400
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.4 4.300
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 2.5 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 2.6 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 2.7 1.000 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 2.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
3 ẩ Xã C m Xá
ườ 3.1 ễ Đ ng Nguy n Bình (ĐH 38) 3.200
ườ ệ 3.2 Đ ng huy n 33 3.000
ườ ệ 3.3 Đ ng huy n 30 2.500
ườ 3.4 Đ ng 387 2.400
ụ ườ 3.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.700
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 3.6 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 3.7 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 3.8 1.000 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 3.9 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
4 Xã Xuân D cụ
ườ 4.1 ạ Đ ng Ph m Ngũ Lão 2.500
ườ ị 4.2 ầ Đ ng Tr n Th Khang 3.000
ườ ệ ễ ế 4.3 Đ ng Nguy n Thi n K 2.700
ụ ườ 4.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.700
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 4.5 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 4.6 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 4.7 1.000 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 4.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ư 5 Xã H ng Long
ườ ạ 5.1 Đ ng Ph m Ngũ Lão (ĐT 387) 2.400
ụ ườ 5.2 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.300
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 5.3 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 5.4 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 5.5 1.000 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 5.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
6 ọ Xã Ng c Lâm
ụ ườ 6.1 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.300
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 6.2 3.700 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 6.3 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 6.4 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 6.5 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ệ Huy n Khoái Châu V
Xã Tân Dân 1
ườ ỉ Đ ng t nh 379 1.1 4.900
ườ ỉ Đ ng t nh 383 1.2 3.000
ườ ỉ Đ ng t nh 377 1.3 3.000
ườ ệ Đ ng huy n 57 1.4 5.500
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 1.5 3.600
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 1.6 2.500 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 1.7 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ừ ế ng có m t t 2,5m đ n 1.8 1.100 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 1.9 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 750
Xã Bình Ki uề 2
ườ ỉ Đ ng t nh 383 2.1 3.100
ườ ỉ Đ ng t nh 384 2.2 3.100
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.3 3.000
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 2.4 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 2.5 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 2.6 1.500 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 2.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.000
3 Xã Liên Khê
ườ ỉ Đ ng t nh 384 3.1 3.100
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.2 3.000
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 3.3 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 3,5m đ n 3.4 2.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 2,5m đ n 3.5 1.500 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 3.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.000
4 Xã An Vĩ
ườ ệ 4.1 Đ ng huy n 57 5.500
ườ 4.2 ỉ Đ ng t nh 377 4.200 Giáp TT Khoái Châu Ngã tư Công ty may Chi nế Th ngắ
ườ ạ ạ 4.3 ỉ Đ ng t nh 377 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i3.000
ợ ườ 3.700 4.4 ỉ Đ ng t nh 383 Giáp TT Khoái Châu Ch nông ả s n Khoái Châu
ườ ạ ạ 4.5 ỉ Đ ng t nh 383 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i3.000
ụ ườ 4.800 4.6 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 3.600 4.7 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 1.800 4.8 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 1.100 4.9 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 750 4.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m
5 Xã Ông Đình
ườ 3.100 5.1 ỉ Đ ng t nh 383
ườ 5.2 ỉ Đ ng t nh 377 3.100
ườ 5.3 ỉ Đ ng t nh 377B 3.100
ụ ườ 5.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.600
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 5.5 3.100 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 5.6 1.500 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 5.7 1.100 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 5.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 900
ạ 6 ạ Xã D Tr ch
ườ 6.1 ỉ Đ ng t nh 377B 2.500
ườ 6.2 ỉ Đ ng t nh 377 2.500
ụ ườ 6.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.600
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 6.4 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 6.5 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 6.6 1.100 Các tr c đ iướ 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 6.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 900
7 Xã Bình Minh
ườ ệ 7.1 Đ ng huy n 25 4.900
ườ 7.2 ỉ Đ ng t nh 382 3.000
ườ ệ 7.3 Đ ng huy n 50 2.400
ụ ườ 7.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.200
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 7.5 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 7.6 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 7.7 1.200 Các tr c đ iướ 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 7.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 900
8 Xã Hàm Tử
ườ ệ 8.1 Đ ng huy n 54 2.500
ụ ườ 8.2 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.000
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 8.3 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 8.4 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 8.5 1.100 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 8.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 900
9 Xã Đông T oả
ườ 9.1 ỉ Đ ng t nh 382 5.500 Giáp xã Bình Minh Giao ngườ đ ỉ t nh 377
ườ ạ ạ 9.2 ỉ Đ ng t nh 382 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i2.400
ườ 9.3 2.400 ỉ Đ ng t nh 377
ụ ườ 9.4 4.900 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 9.5 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 9.6 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 9.7 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 9.8 900 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m
10 Xã Đông Ninh
ườ ệ 2.500 10.1 Đ ng huy n 56
ườ ệ 1.200 10.2 Đ ng huy n 51
ụ ườ 3.000 10.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 2.400 10.4 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 1.500 10.5 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế 1.200 10.6 Các tr c đ ng có m t c t t 2,5m đ n
ướ d i 3,5m
ụ ườ ặ ắ ướ 10.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 900
11 Xã Đông K tế
ỉ ườ 11.1 Đ ng t nh 383 6.100 ệ ư B u đi n xã Đông K tế ế ạ H t tr m xá xã Đông K tế
ạ ỉ ườ 11.2 Đ ng t nh 383 5.500 Đi d c đêố 200m Tr m xá xã Đông K tế
ỉ ườ 11.3 Đ ng t nh 383 4.800 ệ ư B u đi n xã Đông K tế Đi Bình Ki uề 200m
ỉ ạ ạ ườ 11.4 Đ ng t nh 383 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i3.600
ườ ệ 11.5 Đ ng huy n 56 3.000
ụ ườ 11.6 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.600
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 11.7 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 11.8 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 11.9 1.500 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 11.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 900
12 ứ Xã T Dân
ụ ườ 12.1 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.500
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 12.2 2.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 12.3 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 12.4 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 12.5 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 900
ạ ậ 13 Xã Đ i T p
ườ ệ 13.1 Đ ng huy n 55 2.200
ườ ệ 13.2 Đ ng huy n 51 2.200
ụ ườ 13.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 13.4 2.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 13.5 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 13.6 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 13.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 900
14 Xã Tân Châu
ườ ệ 14.1 Đ ng huy n 56 3.100
ườ ệ 14.2 Đ ng huy n 52 3.000
ụ ườ 14.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.000
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 7 đ n 14.4 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 14.5 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 14.6 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 14.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 900
15 Xã Dân Ti nế
ố ộ 15.1 Qu c l 39A 6.700
ườ 15.2 Đ ng 379 5.500
ườ ệ 15.3 Đ ng huy n 57 5.500
ỉ ườ 15.4 Đ ng t nh 384 4.200
ụ ườ 15.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.000
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 15.6 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 15.7 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 15.8 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 15.9 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.100
16 Xã Phùng H ngư
ầ ỉ C u Khé 4.900 ườ 16.1 Đ ng t nh 377 Giáp TT KC
ầ ỉ C u Khé ườ 16.2 Đ ng t nh 377 4.200 Giáp Đ iạ H ngư
ỉ ườ 16.3 Đ ng t nh 384 3.700
ụ ườ 16.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.600
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 16.5 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 16.6 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 16.7 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 16.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 900
ồ ế 17 Xã H ng Ti n
ố ộ ườ 17.1 Đ ng Qu c l 39A 6.700
ỉ ộ ạ ạ ườ 17.2 Đ ng t nh l ĐT.384 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i5.500
ỉ ộ ườ 17.3 Đ ng t nh l ĐT.384 4.200 UBND xã ế ồ H ng Ti n Giáp xã Xuân Trúc ệ huy n Ân Thi
ụ ườ 17.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.900
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 17.5 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 17.6 2.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 17.7 1.500 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 17.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 900
ệ 18 Xã Vi t Hòa
ườ ệ 18.1 Đ ng huy n 58 1.800
ố ộ ườ 18.2 Đ ng Qu c l 39A 4.900
ụ ườ 18.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.600
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 18.4 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 18.5 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 18.6 1.089 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 18.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ồ ế 19 Xã Đ ng Ti n
ố ộ ườ 19.1 Đ ng Qu c l 39A 6.100
ụ ườ 19.2 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.300
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 19.3 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 19.4 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 19.5 1.100 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 19.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 900
20 Xã Thành Công
ườ ệ 20.1 Đ ng huy n 53 4.900
ụ ườ 20.2 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.600
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 20.3 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 20.4 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 20.5 1.500 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 20.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 900
ạ ư 21 Xã Đ i H ng
ỉ ườ 21.1 Đ ng t nh 377 4.300
ườ ệ 21.2 Đ ng huy n 51 4.200
ụ ườ 21.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.200
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 21.4 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 21.5 2.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 21.6 1.500 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 21.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.100
ư 22 ầ Xã Thu n H ng
ườ ệ 22.1 Đ ng huy n 53 4.900
ỉ ườ 22.2 Đ ng t nh 377 3.600
ụ ườ 22.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.200
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 22.4 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 22.5 2.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 22.6 1.500 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 22.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.100
ế ươ 23 Xã Nhu D ng
ườ ệ 23.1 Đ ng huy n 53 3.700
ụ ườ 23.2 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 23.3 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 23.4 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 23.5 1.500 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 23.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.000
24 Xã Chí Tân
ườ ệ 24.1 Đ ng huy n 51 4.300
ụ ườ 24.2 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.000
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 24.3 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 24.4 1.800 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 24.5 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 24.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.000
ệ ỹ Huy n Yên M VI
Xã Hoàn Long 1
ườ ệ Đ ng huy n 23 1.1 4.300
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 1.2 4.900
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 1.3 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 1.4 2.700 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 1.5 2.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 1.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.200
2 Xã Tân Vi tệ
ườ 2.1 ỉ Đ ng t nh 376 4.300
ừ ườ 2.2 ỉ Đ ng t nh 382 ư ố C ng T ngã t ề Tráng v 2 phía 500m ư ừ T ngã t ố C ng Tráng ề v 2 phía 500m3.600
ườ ạ ạ 2.3 ỉ Đ ng t nh 382 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i3.000
ụ ườ 2.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.900
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 2.5 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 2.6 2.100 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 2.7 1.400 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 2.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.000
ườ Xã Lý Th ng Ki ệ t 3
ẫ ầ ườ ự ề Đ ng d n c u L c Đi n 3.1 4.900
ườ ệ Đ ng huy n 62 3.2 2.200
ườ ỉ Đ ng t nh 382 3.3 3.600
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.4 4.200
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 3.5 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 3.6 2.100 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 3.7 1.400 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 3.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.000
Xã Trung H ngư 4
ẫ ầ ườ ự ề Đ ng d n c u L c Đi n 4.1 4.900
ố ộ Qu c l 39A 4.2 5.500
ườ ệ Đ ng huy n 40 4.3 4.800
ườ ệ 4.4 Đ ng huy n 43 3.700 ạ Đo n giao v iớ QL39A
C ngố ế ầ D u (h t ậ ị đ a ph n công ty Huy Phong)
ạ ườ ệ ạ Các đo n còn l i 4.5 Đ ng huy n 43 ạ Các đo n còn i3.600 ạ l
ụ ườ 4.6 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 4.7 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 4.8 2.300 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 4.9 1.800 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 4.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.200
5 Xã Liêu Xá
ườ ỉ Đ ng t nh 380 5.1 6.700
ố ộ Qu c l 39A 5.2 6.700
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 5.3 5.500
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 5.4 4.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 5.5 3.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 5.6 2.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 5.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.200
6 ọ Xã Ng c Long
ườ ệ 6.1 Đ ng huy n 42 2.400
ườ 6.2 ỉ Đ ng t nh 376 3.000
ụ ườ 6.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.200
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 6.4 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 6.5 2.100 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 6.6 1.400 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 6.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.000
7 Xã Trung Hoà
ườ 7.1 ỉ Đ ng t nh 376 5.500
ườ ệ 7.2 Đ ng huy n 43 3.600
ụ ườ 7.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.800
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 7.4 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 3,5m đ n 7.5 2.400 Các tr c đ ướ d i 7m
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 2,5m đ n 7.6 1.800 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 7.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.000
8 Xã Tân L pậ
ườ 8.1 ỉ Đ ng t nh 380 6.000
ố ộ 8.2 Qu c l 39A 6.100
ườ ệ 8.3 Đ ng huy n 40 6.000
ườ 8.4 ỉ Đ ng t nh 376 6.000
ườ ố ườ ớ ấ ệ 8.5 Đ ng s 4 (đ ng m i c p huy n) 4.300
ụ ườ 8.6 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 8.7 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 8.8 2.700 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 8.9 1.800 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 8.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.200
9 Xã Nghĩa Hi pệ
ườ ệ 9.1 Đ ng huy n 34 4.800
ườ ệ 9.2 Đ ng huy n 42 4.900
ườ ỹ 9.3 ỉ Đ ng t nh 380 7.900 Giáp huy n Mệ Hào ề V Nghĩa Hi pệ 500m
ạ ạ Đo n còn l i c a xã ườ 9.4 ỉ Đ ng t nh 380 ạ ủ Nghĩa Hi pệ ệ ạ i Đo n còn l ủ c a xã Nghĩa Hi p6.700
ụ ườ 9.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 9.6 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 9.7 3.600 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 9.8 2.400 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 9.9 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.800
ồ 10 Xã Đ ng Than
ỉ ườ 10.1 Đ ng t nh 381 3.100
ườ ệ 10.2 Đ ng huy n 20 2.400
ườ ệ 10.3 Đ ng huy n 45 2.200
ụ ườ 10.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.000
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 10.5 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 10.6 1.700 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 10.7 1.000 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 10.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
11 Xã Thanh Long
ườ ệ 11.1 Đ ng huy n 45 3.700
ỉ ườ 11.2 Đ ng t nh 382 3.000
ố ườ 11.3 Đ ng s 4 3.000
ụ ườ 11.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.600
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 11.5 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 11.6 2.300 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 11.7 1.800 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 11.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.200
ệ ườ 12 Xã Vi t C ng
ỉ ườ 12.1 Đ ng t nh 382 3.100
ụ ườ 12.2 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.000
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 12.3 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 12.4 1.700 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 12.5 1.000 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 12.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
13 Xã Giai Ph mạ
ườ ễ 13.1 Đ ng Nguy n Văn Linh 5.500
ỉ ườ 13.2 Đ ng t nh 381 5.500 Nguy nễ Văn Linh UBND xã Giai Ph mạ
ỉ ị ạ ườ 13.3 Đ ng t nh 381 Các v trí còn l i ị Các v trí còn i3.600 ạ l
ỉ ườ 13.4 Đ ng t nh 376 3.600
ạ ớ ườ ng ĐT 381 v i đ ng 13.5 3.300 ố ừ ườ Đo n n i t đ ễ Nguy n Văn Linh
ụ ườ 13.6 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 5.500
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 13.7 4.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 13.8 3.600 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 13.9 2.400 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 13.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.800
14 Xã Yên Hoà
ỉ ộ ườ 14.1 Đ ng t nh l 379 4.900
ụ ườ 14.2 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.600
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 14.3 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 14.4 2.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 14.5 1.200 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 14.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 750
15 Xã Yên Phú
ườ 15.1 Đ ng 379 4.500
ỉ ườ 15.2 Đ ng t nh 381 3.600 Giáp xã ồ Đ ng Than Giao ngườ đ ỉ t nh 382
ỉ ạ ạ ườ 15.3 Đ ng t nh 381 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i4.800
ườ ệ 15.4 Đ ng huy n 23 3.600
ỉ ườ 15.5 Đ ng t nh 382 3.000
ụ ườ 15.6 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 15.7 3.600 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 15.8 2.300 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 15.9 1.800 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 15.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.200
16 Xã Minh Châu
ố ộ ườ 16.1 Đ ng qu c l 39A 5.500
ỉ ườ 16.2 Đ ng t nh 383 3.000
ỉ ườ 16.3 Đ ng t nh 382 3.700
ụ ườ 16.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.200
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 16.5 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 16.6 2.100 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 16.7 1.400 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 16.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 1.000
ệ VII Huy n Ân Thi
ồ 1 Xã H ng Quang
ườ 1.1 ỉ Đ ng t nh 376 3.000 Giáp xã ồ H ng Vân
Giao ỉ ườ ng t nh đ 377 (Ngã năm Chợ Thi)
ườ ạ ạ 1.2 ỉ Đ ng t nh 376 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i2.400
ườ 1.3 ỉ Đ ng t nh 377 1.800
ườ ệ 1.4 Đ ng huy n 63 900
ườ ệ 1.5 Đ ng huy n 64 900
ụ ườ 1.6 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.000
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 1.7 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 1.8 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 1.9 700 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 1.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
2 Xã H Lạ ễ
ườ ệ 2.1 Đ ng huy n 64 1.500
ụ ườ 2.2 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 2.3 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 2.4 1.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 2.5 700 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 2.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
3 ồ Xã H ng Vân
ườ 3.1 ỉ Đ ng t nh 376 2.400 Giáp xã ồ H Tùng M uậ Nghĩa tệ trang li s xãỹ ồ H ng Vân
ườ ạ ạ 3.2 ỉ Đ ng t nh 376 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i2.400
ườ ệ 3.3 Đ ng huy n 63 900
ụ ườ 3.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 3.5 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 3.6 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 3.7 700 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 3.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ề 4 Xã Ti n Phong
ạ ườ ệ 4.1 Đ ng huy n 63 1.200 tệ ơ Tr m B m thôn Bích Tràng Nghĩa trang li sỹ
ạ i ườ ệ ạ ạ 4.2 Đ ng huy n 63 Đo n còn l i ạ Đo n còn l 1.000
ụ ườ 4.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 1.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 4.4 1.500 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế 4.5 Các tr c đ ng có m t c t t 3,5m đ n 900
ướ d i 7m
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 2,5m đ n 4.6 700 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 4.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
5 Xã Đa L c ộ
ườ 5.1 ỉ Đ ng t nh 386 1.800
ườ ệ 5.2 Đ ng huy n 63 1.800
ườ ệ 5.3 Đ ng huy n 66 1.200
ụ ườ 5.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 5.5 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 5.6 1.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 5.7 900 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 750 5.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m
ồ ậ 6 Xã H Tùng M u
ườ 2.500 6.1 ỉ Đ ng t nh 376 Giáp xã Nguy nễ Trãi Ngã ba vào thôn Mão C uầ
ườ ạ ạ 6.2 ỉ Đ ng t nh 376 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i1.900
ườ ệ 6.3 Đ ng huy n 66 1.200
ụ ườ 6.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 6.5 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 6.6 1.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 6.7 1.000 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 6.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 750
7 Xã Văn Nhu ệ
ườ ỉ ộ 7.1 Đ ng t nh l 386 1.200
ườ ệ Đ ng huy n 65 7.2 1.200
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 7.3 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 7.4 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 7.5 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 7.6 700 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 7.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
8 Xã Hoàng Hoa Thám
ườ ệ Đ ng huy n 61 8.1 900
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 8.2 2.400
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 8.3 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 8.4 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 8.5 700 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 8.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
9 Xã Xuân Trúc
ườ ỉ Đ ng t nh 384 9.1 1.200
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 9.2 1.800
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 9.3 1.500 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 9.4 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 9.5 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 9.6 600
10 Xã Vân Du
ỉ ườ 10.1 Đ ng t nh 376 2.500
ỉ ộ ườ 10.2 Đ ng t nh l 384 1.200
ườ ỉ 10.3 Đ ng t nh 382B 1.200
ụ ườ 10.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.700
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 10.5 2.100 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 10.6 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 10.7 700 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 10.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ễ 11 Xã Đ ng Lặ
ố ộ 11.1 Qu c l 38 2.400
ấ ườ ệ 11.2 Đ ng huy n 60 1.800
Giáp thị tr n Ân Thi (Phố Đìa) Ngã ba về xã C mẩ Ninh (thôn Đ ngặ Đinh)
ườ ệ ạ ạ 11.3 Đ ng huy n 60 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i1.500
ườ ệ 11.4 Đ ng huy n 65 1.200
ụ ườ 11.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 11.6 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 11.7 1.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 11.8 900 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 11.9 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 750
12 ả Xã Qu ng Lãng
ố ộ 12.1 Qu c l 38 1.800
ườ ệ 12.2 Đ ng huy n 62 1.100
ụ ườ 12.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 12.4 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 12.5 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 12.6 700 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 12.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
13 Xã Đào D ngươ
ỉ ườ 13.1 Đ ng t nh 384 1.200
ỉ ườ 13.2 Đ ng t nh 382 1.200
ườ ỉ 13.3 Đ ng t nh 382B 1.200
ườ ệ 13.4 Đ ng huy n 61 1.000
ụ ườ 13.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.700
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 13.6 2.100 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 13.7 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 13.8 700 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 13.9 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ẩ 14 Xã C m Ninh
ụ ườ 14.1 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 1.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 14.2 1.500 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 14.3 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 14.4 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 14.5 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ễ 15 Xã Nguy n Trãi
ỉ ườ 15.1 Đ ng t nh 376 1.900 ừ ố T c ng Ông Cò (Ông Lô) C ngố ế ề đi u ti t giáp thôn Nhân Vũ
ạ i ỉ ạ ạ ườ 15.2 Đ ng t nh 376 Đo n còn l i ạ Đo n còn l 1.500
ườ ệ 15.3 Đ ng huy n 65 900
ụ ườ 15.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.200
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 15.5 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 15.6 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 15.7 700 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 15.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
16 Xã Tân Phúc
ố ộ 16.1 Qu c l 38 3.700
ỉ ườ 16.2 Đ ng t nh 384 2.200
ườ ỉ 16.3 Đ ng t nh 382B 2.200
ườ ệ 16.4 Đ ng huy n 61 1.500
ụ ườ 16.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 16.6 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 16.7 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 16.8 700 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 16.9 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
17 Xã Bãi S yậ
ố ộ 17.1 Qu c l 38 3.700
ỉ ườ 17.2 Đ ng t nh 387 2.200
ườ ỉ 17.3 Đ ng t nh 382B 2.200
ụ ườ 17.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 17.5 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 17.6 1.500 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 17.7 900 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 17.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 750
18 Xã Phù ngỦ
ố ộ 18.1 Qu c l 38 3.100
ỉ ườ 18.2 Đ ng t nh 382 1.500
ụ ườ 18.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.500
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 18.4 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 18.5 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 18.6 700 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 18.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
19 Xã Quang Vinh
ố ộ 19.1 Qu c l 38 1.800
ỉ ườ 19.2 Đ ng t nh 376 1.100
ụ ườ 19.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 19.4 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 19.5 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 19.6 700 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 19.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ắ ơ 20 Xã B c S n
ỉ ườ 20.1 Đ ng t nh 382 1.500
ỉ ườ 20.2 Đ ng t nh 387 1.400
ườ ệ 20.3 Đ ng huy n 61 1.100
ụ ườ 20.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 20.5 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 20.6 1.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 20.7 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 20.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ệ ữ VIII Huy n Tiên L
ứ ắ Xã Đ c Th ng 1
ườ ệ Đ ng huy n 92 1.1 1.100
ườ ệ Đ ng huy n 90 1.2 1.200
ườ ệ Đ ng huy n 91 1.3 1.600
ụ ườ 1.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 1.800
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 1.5 1.500 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 1.6 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 1.7 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ 1.8 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t < 2,5 m 600
2 Xã L Xáệ
ườ 2.1 Đ ng ĐH.91 1.100
ườ ệ 2.3 Đ ng huy n 82 1.100
Cách chợ Nhài 150 ề v phía ầ C u Cáp Cách trụ ở s UBND xã L Xáệ 150 m về phía D cố Lệ
ườ ệ ạ ạ 2.5 Đ ng huy n 82 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i1.100
ụ ườ 2.7 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 1.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 2.9 1.500 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 2.11 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 2.13 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ 2.15 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t < 2,5 m 600
3 ụ Xã Th y Lôi
ườ 3.1 ỉ Đ ng t nh 378 2.400
ườ ệ ố 3.2 Đ ng huy n 83 D c Xuôi 1.800 ngườ Tr ọ ể Ti u h c
ụ Th y Lôi
ạ i ạ ạ ườ ệ Đo n còn l i 3.3 Đ ng huy n 83 ạ Đo n còn l 1.200
ụ ườ 3.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.700
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 3.5 2.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 3.6 1.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 3.7 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ 3.8 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t < 2,5 m 600
Xã Minh Ph ngượ 4
ườ ệ Đ ng huy n 80 4.1 1.200
ườ ệ Đ ng huy n 92 4.2 1.000
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.3 1.800
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 4.4 1.500 Các tr c đ ướ i 15m d
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 3,5m đ n 4.5 1.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 2,5m đ n 4.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ 4.7 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t < 2,5 m 600
Xã Ngô Quy nề 5
ườ ỉ Đ ng t nh 376 5.1 3.100
ườ ờ Đ ng b sông Hoà Bình 5.2 3.700
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 5.3 3.100
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 5.4 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 5.5 1.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 5.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ 5.7 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t < 2,5 m 600
6 Xã Trung Dũng
ườ ệ 6.1 Đ ng huy n 92 1.200
ườ ệ 6.2 Đ ng huy n 83 1.800 V haiề phía 200m Tr sụ ở UBND xã Trung Dũng
ạ i ạ ạ ườ ệ Đo n còn l i 6.3 Đ ng huy n 83 ạ Đo n còn l 1.200
ườ ệ 6.4 Đ ng huy n 82 1.200 ụ Giáp xã Th y Lôi Giáp xã L Xáệ
ụ ườ 6.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.500
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 6.6 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 6.7 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 6.8 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ 6.9 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t < 2,5 m 600
ề 7 ả Xã H i Tri u
ườ ố 7.1 ỉ Đ ng t nh 376 ớ D c H i 3.100 Giáp xã Dị Chế
ườ ỉ ườ 7.2 ớ Đ ng t nh 376 m i 3.700 đ Giao ỉ ng t nh 376 Giáp xã Thi nệ Phi nế
ườ ệ Đ ng huy n 90 7.3 1.200
ườ ệ Đ ng huy n 92 7.4 1.200
ụ ườ 7.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 7.6 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 7.7 1.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 7.8 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ 7.9 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t < 2,5 m 600
ế 8 ệ Xã Thi n Phi n
ố ộ Qu c l 39 8.1 4.300
ườ ỉ Đ ng t nh 376 8.2 3.700
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 8.3 2.700
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 8.4 2.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 3,5m đ n 8.5 1.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 2,5m đ n 8.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ 8.7 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t < 2,5 m 600
ươ Xã C ng Chính 9
ườ ệ Đ ng huy n 99 9.1 1.200
ườ ệ Đ ng huy n 92 9.2 1.200
ụ ườ 9.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 1.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 9.4 1.500 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 9.5 1.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 9.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ 9.7 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t < 2,5 m 600
ạ 10 ư Xã H ng Đ o
ỉ ườ 10.1 Đ ng t nh 376 2.400
ườ ệ 10.2 Đ ng huy n 94 1.200
ụ ườ 10.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 1.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 10.4 1.500 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 10.5 1.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 10.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ 10.7 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t < 2,5 m 600
11 Xã An Viên
ườ ệ 11.1 Đ ng huy n 92 1.900
ố ộ 11.2 Qu c l 38B 6.100
ườ ệ 11.3 Đ ng huy n 72 3.600 Giao Qu cố 38Bộ l H tế ngườ tr ạ ọ Đ i h c ợ ủ Th y L i
ườ ệ ạ ạ 11.4 Đ ng huy n 72 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i2.400
ườ ệ 2.400 11.5 Đ ng huy n 93
ụ ườ 3.000 11.6 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 2.200 11.7 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 1.200 11.8 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 750 11.9 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ 600 11.10 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t < 2,5 m
12 Xã Th Sủ ỹ
ố ộ 4.300 12.1 Qu c l 39
Ngã t Baư ườ ệ 3.700 12.2 Đ ng huy n 72 Hàng V haiề phía 150m
ạ i ạ ạ ườ ệ Đo n còn l i 12.3 Đ ng huy n 72 ạ Đo n còn l 2.400
ụ ườ 3.100 12.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 2.200 12.5 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 1.200 12.6 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 750 12.7 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ 600 12.8 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t < 2,5 m
13 ậ Xã Nh t Tân
ố ộ 6.100 13.1 Qu c l 38B
ố ườ 2.500 ườ 13.7 Đ ng n i 2 đ ố ng cao t c
ườ ệ 13.2 Đ ng huy n 72 2.400
ườ ờ 13.3 Đ ng b sông Hoà Bình 3.000
ụ ườ 13.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.600
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 13.5 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 13.6 1.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 13.7 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ 13.8 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t < 2,5m 600
ế 14 Xã D Chị
ỉ ườ 14.1 Đ ng t nh 376 4.900 ế Giáp thị tr nấ V ngươ Tr sụ ở UBND xã D Chị
ạ i ạ ạ ỉ Đo n còn l i ườ 14.2 Đ ng t nh 376 ạ Đo n còn l 3.000
ố ộ 14.3 Qu c l 38B 4.900
ườ ờ 14.4 Đ ng b sông Hoà Bình 4.200
ườ ệ 14.5 Đ ng huy n 91 1.200
ườ ệ 14.6 Đ ng huy n 90 2.400
ụ ườ 14.7 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.600
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 14.8 3.000 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 14.9 1.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ 14.10 Các tr c đ ng có m t c t t 2,5 3,5m 750
ụ ườ 14.11 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t < 2,5 m 600
ộ ệ Huy n Kim Đ ng IX
ọ Xã Th Vinh 1
ườ ệ Đ ng huy n 53 1.1 2.500
ụ ườ 1.2 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 1.3 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 1.4 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 1.5 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 1.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
Xã Phú Th nhị 2
ườ ệ Đ ng huy n 53 2.1 2.500
ườ ệ Đ ng huy n 71 2.2 2.400
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.3 2.500
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 2.4 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 2.5 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 2.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 2.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
3 Xã Mai Đ ngộ
ụ ườ 3.1 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.500
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 3.2 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 3.3 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 3.4 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 3.5 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ợ ứ Xã Đ c H p 4
ườ ệ Đ ng huy n 71 4.1 1.500
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 4.2 3.000
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 4.3 2.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n T tr mừ ạ xá xã ướ 4.4 1.500 Các tr c đ ướ d i 7m Ngã tư thôn Tam Đa h ng đi qua trung tâm chợ
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n ạ ạ Đo n còn l i 4.5 Các tr c đ ướ d i 7m ạ Đo n còn ạ l i1.000
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 4.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 4.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
5 Xã Hùng An
ườ ệ 5.1 Đ ng huy n 71 1.500
ườ ệ 5.2 Đ ng huy n 73 1.500
ụ ườ 5.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 5.4 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 3,5m đ n 5.5 1.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 2,5m đ n 5.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 5.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
6 ọ Xã Ng c Thanh
ườ ệ 6.1 Đ ng huy n 72 2.500
ụ ườ 6.2 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.500
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 6.3 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 3,5m đ n 6.4 1.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 2,5m đ n 6.5 900 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 6.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ườ ệ 7 Xã Hi p C ng
ố ộ 7.1 Qu c l 39A 5.500
ườ ệ 7.2 Đ ng huy n 72 2.500
ụ ườ 7.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.000
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 7.4 2.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế 7.5 Các tr c đ ng có m t c t t 3,5m đ n 1.200
ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 7.6 1.000 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 7.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 750
8 Xã Song Mai
ườ ỉ Đ ng t nh 377 8.1 2.500
ườ ệ Đ ng huy n 71 8.2 2.400
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 8.3 2.400
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 7m đ n 8.4 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 3,5m đ n 8.5 1.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ặ ắ ừ ế ụ ườ ng có m t c t t 2,5m đ n 8.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 8.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ồ Xã Đ ng Thanh 9
ườ ỉ Đ ng t nh 377 9.1 1.500
ườ ệ Đ ng huy n 73 9.2 1.200
ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 9.3 2.500
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 9.4 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 9.5 1.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 9.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 9.7 600
Xã Toàn Th ngắ 10
ố ộ 5.500 10.1 Qu c l 39A ư ươ ệ B u đi n ng Xá Tr ả ạ H t Qu n ngườ lý đ bộ
ố ộ ạ ạ 10.2 Qu c l 39A Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i4.300
ố ộ 10.3 Qu c l 38 3.700
ườ ệ 10.4 Đ ng huy n 74 1.900
ườ ệ ườ 10.5 Đ ng huy n 73 (đ ng 208B cũ) 1.200
ụ ườ 10.6 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.700
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 10.7 2.400 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 10.8 1.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 10.9 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 10.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
11 Xã Vĩnh Xá
ườ ệ 11.1 Đ ng huy n 74 1.900
ụ ườ 11.2 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 11.3 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 11.4 1.200 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 11.5 1.000 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 11.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
12 Xã Nghĩa Dân
ố ộ 12.1 Qu c l 39A 5.500
ố ộ 12.2 Qu c l 38 3.600
ụ ườ 12.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 12.4 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 12.5 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 12.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 12.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ạ 13 Xã Ph m Ngũ Lão
ố ộ 13.1 Qu c l 39A 4.900
ườ ệ 13.2 Đ ng huy n 73 1.200
ụ ườ 13.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.100
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 13.4 2.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 13.5 1.000 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 13.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 13.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
14 Xã Nhân La
ườ ệ ườ 14.1 Đ ng huy n 60 (đ ng 38B cũ) 2.500
ườ ệ ườ 14.2 Đ ng huy n 70 (đ ng 38C cũ) 1.500
ụ ườ 14.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 14.4 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 14.5 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 14.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 14.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
15 Xã Chính Nghĩa
ố ườ ườ .15.1 Đ ng n i 2 đ ố ng cao t c 3.100
ố ộ 15.2 Qu c l 39A 3.700
ườ ệ 15.3 Đ ng huy n 60 2.400
ườ ệ 15.4 Đ ng huy n 70 1.800
ụ ườ 15.5 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 3.000
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 15.6 2.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 15.7 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 15.8 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 15.9 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
16 Xã Vũ Xá
ố ườ ườ 16.1 Đ ng n i 2 đ ố ng cao t c 3.100
ỉ ườ 16.2 Đ ng t nh 377 2.800
ườ ệ 16.3 Đ ng huy n 70 1.500
ụ ườ 16.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 16.5 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 3,5m đ n 16.6 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 2,5m đ n 16.7 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 16.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ệ ừ X Huy n Phù C
1 Xã Đoàn Đào
ố ộ 1.1 Qu c l 38B 3.100
ườ ệ 1.2 Đ ng huy n 86 1.000
ườ ệ 1.3 Đ ng huy n 81 1.200
ườ ệ 1.4 Đ ng huy n 82 1.800 T nhàừ ông Khang Giáp Qu c lố ộ 38B
ạ i ườ ệ ạ ạ 1.5 Đ ng huy n 82 Đo n còn l i ạ Đo n còn l 1.200
ụ ườ 1.6 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 1.7 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 3,5m đ n 1.8 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 2,5m đ n 1.9 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 1.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
2 Xã Quang H ng ư
ố ộ 2.2 Qu c l 38B 3.100
ườ ệ 1.200 2.3 Đ ng huy n 64 Qu c lố ộ C ngổ
38B thôn Thọ Lão
ạ i ạ ạ ườ ệ Đo n còn l i 2.1 Đ ng huy n 64 ạ Đo n còn l 1.000
ụ ườ 2.1 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.500
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 2.3 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 3,5m đ n 2.5 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 2,5m đ n 2.7 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 2.9 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
3 Xã Đình Cao
ườ 3.1 ỉ Đ ng t nh 386 2.500
ườ ạ ế 3.2 Đ ng c nh Trung tâm y t ệ huy n cũ 2.200
ườ ệ 3.3 Đ ng huy n 83 1.800 Đ ngườ ỉ t nh 386 Giao ngườ đ ệ huy n 81
ạ i ườ ệ ạ ạ 3.4 Đ ng huy n 83 Đo n còn l i ạ Đo n còn l 1.200
ườ ệ 3.5 Đ ng huy n 81 1.200
ườ ệ 3.6 Đ ng huy n 80 1.200
ụ ườ 3.7 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 3.8 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 3,5m đ n 3.9 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 2,5m đ n 3.10 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 3.11 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
4 Xã Tiên Ti n ế
ườ 4.1 Đ ng ĐH.85 1.000
ườ 4.2 ỉ Đ ng t nh 386 2.500 Giáp xã Đình Cao Từ ĐH.85 ạ (đo n nhà
ông Bàng bà Nhâm)
ạ i ạ ạ ườ Đo n còn l i 4.3 ỉ Đ ng t nh 386 ạ Đo n còn l 1.800
ụ ườ 4.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 4.5 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 3,5m đ n 4.6 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 2,5m đ n 4.7 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 4.6 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ố 5 Xã T ng Phan
ườ 5.1 ỉ Đ ng t nh 386 3.100 Giáp thị ầ ấ tr n Tr n Cao Trung tâm ố Gi ng cây tr ngồ ư H ng Yên
ạ i ạ ạ ườ Đo n còn l i 5.2 ỉ Đ ng t nh 386 ạ Đo n còn l 2.500
ườ ệ 5.3 Đ ng huy n 87 1.000
ư 5.4 2.400 ườ ố ư Đ ng qua khu dân c Trung tâm ồ Gi ng cây tr ng H ng Yên
ườ ệ 5.5 Đ ng huy n 64 1.000
ụ ườ 5.6 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 5.7 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 3,5m đ n 5.8 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 2,5m đ n 5.9 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 5.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
6 Xã Tam Đa
ườ 6.1 ỉ Đ ng t nh 386 1.900
ườ ệ 6.2 Đ ng huy n 64 1.000
ụ ườ 6.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 6.4 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 3,5m đ n 6.5 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 2,5m đ n 6.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 6.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
7 Xã Minh Hoàng
ườ ệ 7.1 Đ ng huy n 82 1.200
ườ ệ 7.2 Đ ng huy n 86 1.000
ụ ườ 7.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 7.4 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 3,5m đ n 7.5 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 2,5m đ n 7.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 7.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
8 Xã Minh Ti n ế
ườ ệ 8.1 Đ ng huy n 80 1.200
ườ ệ 8.2 Đ ng huy n 85 1.000
ườ ệ 8.3 Đ ng huy n 64 1.000
ụ ườ 8.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 8.5 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 3,5m đ n 8.6 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 2,5m đ n 8.7 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 8.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
9 Xã Minh Tân
ườ ừ 9.1 ỉ Đ ng t nh 386 T ngã t ư Đ ngườ 2.500
ầ phía B c ắ C u Minh Tân vào thôn Duy tệ Văn
ườ ạ 9.2 ỉ Đ ng t nh 386 Đo n còn l ạ i ạ Đo n còn iạ 1.900 l
ườ ệ 9.3 Đ ng huy n 64 1.000
ụ ườ 9.4 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 2.400
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 9.5 1.800 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 3,5m đ n 9.6 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 2,5m đ n 9.7 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 9.8 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
10 ậ Xã Nh t Quang
ườ ệ 10.1 Đ ng huy n 80 1.200
ườ ệ 10.2 Đ ng huy n 64 1.000
ụ ườ 10.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 1.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 10.4 1.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 3,5m đ n 10.5 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 2,5m đ n 10.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 10.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
11 Xã Nguyên Hòa
ườ 11.1 ỉ Đ ng t nh 386 2.200 ố D c La Ti n ế C ngổ làng La Ti n ế
ạ i ườ ạ ạ 11.2 ỉ Đ ng t nh 386 Đo n còn l i ạ Đo n còn l 1.900
ụ ườ 11.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 1.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 11.4 1.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ 11.5 Các tr c đ ng có m t c t t ế 3,5m đ n 900
ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 2,5m đ n 11.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 11.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ố 12 Xã T ng Trân
ườ ệ 12.1 Đ ng huy n 85 1.000
ườ ệ 12.2 Đ ng huy n 80 1.200
ụ ườ 12.3 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 1.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 12.4 1.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 3,5m đ n 12.5 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 2,5m đ n 12.6 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 12.7 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
13 Xã Phan Sào Nam
ườ 13.1 ỉ Đ ng t nh 386 1.900
ườ ệ 13.2 Đ ng huy n 86 1.200 đ Đ ngườ ệ huy n 81 ừ T giao ỉ ườ ng t nh 386
ạ i ườ ệ ạ ạ 13.3 Đ ng huy n 86 Đo n còn l i ạ Đo n còn l 1.000
ườ ệ 13.4 Đ ng huy n 64 1.000
ườ ệ 13.5 Đ ng huy n 81 1.200
ụ ườ 13.6 Các tr c đ ặ ắ ng có m t c t ≥15m 1.800
ụ ườ ặ ắ ừ ế ng có m t c t t 7m đ n 13.7 1.200 Các tr c đ ướ i 15m d
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 3,5m đ n 13.8 900 Các tr c đ ướ d i 7m
ụ ườ ặ ắ ừ ng có m t c t t ế 2,5m đ n 13.9 750 Các tr c đ ướ i 3,5m d
ụ ườ ặ ắ ướ 13.10 Các tr c đ ng có m t c t d i 2,5m 600
ố ả B ng s 04
Ấ Ở Ạ GIÁ Đ T Ị T I ĐÔ TH
ủ Ủ ế ị ố ỉ ư (Kèm theo Quy t đ nh s 40/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban nhân dân t nh H ng Yên)
Đo nạ ườ đ ạ ườ Đo n đ ng STT ơ ị Tên đ n v hành ườ ng, Lo i đôạ thị chính, đ phố ngGiá đ tấ (1.000 ồ đ ng/m²)
ể ầ ể Đi m đ u ố Đi m cu i
III I ư Thành ph ố H ng Yên
ườ ệ ạ Đ ng Đi n Biên Tô Hi uệ Ph m Ngũ Lão 28.000 1
ườ ễ 2 Tô Hi uệ Lê Văn L ngươ 21.000 Đ ng Nguy n Văn Linh
ườ ễ ả 3 Giáp xã B o Khê 16.000 Đ ng Nguy n Văn Linh Lê Văn ngươ L
ườ ệ ố Đ ng Đi n Biên ế Ph Hi n 16.000 4 ạ Ph m Ngũ Lão
ễ 5 Bãi S yậ 18.000 ườ ệ Đ ng Nguy n ậ Thi n Thu t Ngã ba Hồ Xuân H ngươ
ễ ế ợ 6 Tô Hi uệ ố Ch Ph Hi n 15.000 ườ Đ ng Nguy n Trãi
ệ 7 Đi n Biên Bãi S yậ 15.000 ườ Đ ng Chùa Chuông
ườ ệ 8 Đ ng Tô Hi u Lê Đình Kiên 16.000 ễ Nguy n Văn Linh
ườ ượ 9 ả H i Th ng Lãn Ông 11.000 ệ Đ ng Tri u Quang Ph cụ Lê Văn ngươ L
ườ ượ ng 10 Tô Hi uệ 13.500 ệ Đ ng Tri u Quang Ph cụ ả H i Th Lãn Ông
ệ ế ợ 11 Đi n Biên ố Ch Ph Hi n 13.500 ế ừ ệ ườ Đi n Đ ng t ố ợ Biên Ch Ph Hi n (Ngõ 213)
ả ầ 12 Chân c u An T o 12.000 Đ ng Lê Văn L ườ ngươ ễ Nguy n Văn Linh
ạ 13 Bãi S yậ Lê Đình Kiên 12.000 ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão
ườ 14 Đ ng Lê Lai Chùa Chuông 11.000 Nguy nễ Công Hoan
ườ ễ ụ ọ 15 Lê Lai Vũ Tr ng Ph ng 11.000 Đ ng Nguy n Công Hoan
ạ ạ ổ 16 Ph m B ch H 11.000 ườ ượ Đ ng H i Th ả ng Lãn Ông ệ Tri u Quang Ph cụ
17 Giáp xã Trung Nghĩa 9.000 Đ ng Lê Văn L ườ ngươ ầ Chân c u An T oả
ụ ọ 18 Lê Lai Vũ Tr ng Ph ng 10.000 ị ườ Đ ng Đoàn Th Đi mể
ồ ễ ệ 19 ễ Nguy n Hu ậ ệ Nguy n Thi n Thu t 10.000 ườ Đ ng H Xuân H ngươ
ễ ố 20 ễ Nguy n Trãi ử C ng C a Gàn 10.000 ườ Đ ng Nguy n Huệ
ạ ệ 21 ụ Tri u Quang Ph c 11.000 ạ ườ Đ ng Chu M nh Trinh ạ Ph m B ch Hổ
ọ 22 Chùa Chuông 8.500 ườ Đ ng Vũ Tr ng Ph ngụ Nguy nễ Công Hoan
Tr ườ ễ ố ố 23 D c Su i (phía Đông) 10.000 Đ ng Nguy n Văn Linh ề ngườ Trung c pấ ngh GTVT
ạ 24 Chùa Chuông Đinh Đi nề 8.500 ổ ườ Đ ng Ph m B ch Hạ
Ngã t Chư ợ ườ ề ạ ạ ổ 25 Đ ng Đinh Đi n Ph m B ch H 11.000 G oạ
ố ầ 26 ệ Ph Tu Tĩnh An Vũ ả Tr n Quang Kh i 12.500
ườ ễ ạ 27 Ph m Ngũ Lão 7.500 Đ ng Nguy n Đình Nghị Nguy nễ ậ ệ Thi n Thu t
ườ ệ 28 Đ ng An Vũ ụ Tri u Quang Ph c 10.000 ễ Nguy n Văn Linh
29 Nam Thành 7.500 ườ Đ ng Đông Thành Hoàng Thị Loan
ườ ễ ệ 30 Đi n Biên Bãi S yậ 7.500 Đ ng Nguy n Du
ườ ố ệ ậ ị 31 ế Đ ng Ph Hi n Đi n Biên ồ Đ a ph n xã H ng 6.000
Nam
ườ ễ ươ ộ Ph ng Đ 4.300 32 Đ ng Nguy n Đình Nghị ạ Ph m Ngũ Lão
ạ ạ ổ Ph m B ch H 8.500 33 ố Ph Lê Thanh Nghị ễ Nguy n Văn Linh
ườ ư ị ệ Đ ng Tr ng Nh Đi n Biên Bãi S yậ 34 7.500
ườ ố ậ Đ ng Bãi S y Chùa Chuông ế Ph Hi n 35 6.000
ư 36 ễ Nguy n Du ắ Tr ng Tr c 7.500 ườ ố ả ầ Đ ng Tr n Qu c To n
ư ệ 37 Đi n Biên Bãi S yậ 7.500 ườ Đ ng Tr ng Tr cắ
ễ 38 Đinh Đi nề 11.000 ườ ươ Đ ng Nguy n ằ ng B ng L Chu M nhạ Trinh
ắ 39 B c Thành 6.000 ị ườ Đ ng Bùi Th Cúc ạ Ph m Ngũ Lão
ườ ệ 40 ụ Tri u Quang Ph c 6.000 Đ ng Hoàng Hoa Thám ễ Nguy n Văn Linh
ứ ườ ữ 41 6.000 ộ ỏ ườ Đ ng Phó Đ c Chính Nguy nễ ậ ệ Thi n Thu t ạ Đ ng c nh H i Ch Th p Đậ
42 Bà Tri uệ Đào N ngươ 6.000 ườ ả ươ Đ ng D ng Qu ng Hàm
ắ 43 B c Thành 6.000 ườ Đ ng Hoàng Văn Thụ Nguy nễ ố Qu c Ân
ườ ệ 44 6.000 Đ ng Bà Tri u Đào N ngươ Đông Thành
ườ ồ ắ 45 6.000 Đ ng Kim Đ ng B c Thành ị Bùi Th Cúc
ễ Trung tâm Giáo d cụ 46 6.000 Đông Thành ườ ườ Đ ng Nguy n ố Qu c Ân th ng xuyên
ườ ạ ễ 47 ắ Nguy n Phong S c 11.000 ầ Đ ng Tr n Quang Kh iả ạ Ph m B ch Hổ
ườ ệ 48 ụ Tri u Quang Ph c 7.000 ầ Đ ng Tr n Quang Kh iả Nguy nễ Phong S cắ
ố ươ 49 Ph Tr ị ng Đ nh Hoàng Hoa Thám 11.000 Lê Văn ngươ L
ạ ụ ọ 50 Vũ Tr ng Ph ng 6.000 ườ Đ ng Ph m Huy Thông Ngõ 44, Nguy nễ ậ ệ Thi n Thu t
ừ ễ ệ ậ ễ 51 Nguy n Công Hoan 6.000 Nguy nễ ậ ệ Thi n Thu t
ườ Đ ng t Nguy n Thi n ễ Thu t Nguy n Công Hoan (ngõ 44)
ễ 52 Bãi S yậ Phan Đình Phùng 7.500 ườ ệ Đ ng Nguy n ậ Thi n Thu t
ắ 53 Tây Thành Đông Thành 5.600 ườ Đ ng B c Thành
ườ ắ 54 Đ ng Tây Thành B c Thành Nam Thành 5.500
55 Tây Thành Đông Thành 5.500 ườ Đ ng Nam Thành
ễ 56 Nguy n Văn Linh 7.500 ố Ph Phùng Chí Kiên ệ Tri u Quang Ph cụ
ố ơ ạ ạ ổ 57 Ph S n Nam Ph m B ch H 5.600 ễ Nguy n Văn Linh
ấ ễ 58 Nguy n Văn Linh 6.000 ố Ph Tôn Th t Tùng ệ Tri u Quang Ph cụ
ấ ố ố ệ ễ 59 Ph Ngô T t T Tu Tĩnh Nguy n Văn Linh 6.000
ố ự 60 Ph Ngô Gia T Hoàng Hoa Thám 8.500 Phùng Chí Kiên
ố ầ 61 ả Tr n Quang Kh i 7.500 ễ Ph Nguy n Phong S cắ Phùng Chí Kiên
ứ ễ ầ 62 ả Tr n Quang Kh i 7.500 ố Ph Nguy n Đ c C nhả Phùng Chí Kiên
ễ ươ 63 Đinh Đi nề Nguy n L ằ ng B ng 6.000 ỳ ố Ph Hu nh Thúc Kháng
ấ ố ươ ọ 64 Ph Tô Ch n L ế ng Ng c Quy n 7.300 Nguy nễ ằ ươ ng B ng L
ố ươ ng Văn ươ ọ 65 L ế ng Ng c Quy n 7.500 Ph L Can Nguy nễ ằ ươ ng B ng L
66 Đinh Đi nề Lê Thanh Nghị 8.500 ố Ph Đinh Gia Quế
ố ươ ọ ng Ng c ầ 67 ả Tr n Quang Kh i 7.500 Ph L Quy nế Đinh Gia Quế
ữ ễ ơ 68 S n Nam 6.000 ố Ph Nguy n H u Huân ầ Tr n Quang Kh iả
ố ươ ị ng Đ nh ệ 69 Tu Tĩnh 5.500 Ph L C aủ ệ Tri u Quang Ph cụ
ố ạ ạ ạ 70 ồ ắ H Đ c Di ọ Ph m Ng c Th ch 5.500 Ph T Quang B uử
ươ L ượ 71 ố ồ ắ Ph H Đ c Di ả H i Th ng Lãn Ông 5.500 ị ng Đ nh C aủ
ọ ươ ị 72 L ủ ng Đ nh C a 5.600 ạ ố Ph Ph m Ng c Th chạ ệ Tri u Quang Ph cụ
ố ặ ươ 73 L ế ng Th Vinh 5.600 Ph Đ ng Văn Ngữ ệ Tri u Quang Ph cụ
ễ 74 Ngô T t Tấ ố ấ Tôn Th t Tùng 5.500 ố Ph Nguy n Văn Huyên
ố ặ ễ ế 75 Nguy n Khuy n 5.500 Ph Đ ng Thai Mai ễ Nguy n Văn Huyên
ễ ế ễ 76 Nguy n Khuy n 5.500 Ph Nguy n Huy T ố ngưở ễ Nguy n Văn Huyên
ễ 77 Ngô T t Tấ ố ấ Tôn Th t Tùng 5.500 ố Ph Nguy n Khuy nế
ấ ố ơ 78 Ph Đào T n S n Nam Nam Cao 5.500
ệ ố ươ 79 Ph Xuân Di u Đào T nấ ễ Nguy n L ằ ng B ng 5.500
ố ơ 80 Ph Nam Cao S n Nam Lê Thanh Nghị 5.500
ễ ươ 81 ễ Nguy n L ằ ng B ng 5.500 ố Ph Nguy n Văn Tr iỗ Lê Thanh Nghị
ễ ế t ễ 82 ỗ Nguy n Văn Tr i 5.500 ố Ph Nguy n Vi Xuân Lê Thanh Nghị
ự ọ ố ượ 83 Ph Lý T Tr ng ả H i Th ng Lãn Ông 5.500 Nguy nễ ằ ươ ng B ng L
ễ ễ ệ ế 84 Nguy n Thi n K 5.500 ệ Tri u Quang Ph cụ ố Ph Nguy n Thái H cọ
ố 85 Ph Cao Bá Quát Đinh Công Tráng 5.500 ễ Nguy n Thái H cọ
ố ố ệ ễ ế 86 Cao Bá Quát Nguy n Thi n K 5.500 Ph T ng Duy Tân
ễ ệ ế 87 Nguy n Thi n K 5.500 ố Ph Đinh Công Tráng ệ Tri u Quang Ph cụ
ễ ố 88 Ph Nguy n ả H i Th ượ ng An Vũ 5.500
ế Thi n Kệ Lãn Ông
ồ ượ ng An Vũ 5.500 89 ạ ố Ph Ph m H ng Thái ả H i Th Lãn Ông
ễ ỉ ượ ng An Vũ 5.500 90 ố Ph Nguy n B nh Khiêm ả H i Th Lãn Ông
ệ ố 91 Ph Hoàng Di u Nhân D cụ ạ Chu M nh Trinh 5.500
ố ạ ầ ị 92 Nhân D cụ Tr n Th Tý 5.500 ị Ph M c Th B iưở
ố ị ầ ị 93 Ph Bùi Th Xuân Tr n Th Tý 5.500 ễ Nguy n Chí Thanh
ố ầ ị 94 Ph Tr n Th Tý Nhân D cụ 5.500 Chu M nhạ Trinh
ố ầ ậ ể 95 Doãn Nỗ ễ Nguy n Bi u 5.500 Ph Tr n Nh t Du tậ
ố ỗ 96 Ph Doãn N Chùa Đông 5.500 ệ Tri u Quang Ph cụ
ệ 97 Doãn Nỗ ụ Tri u Quang Ph c 5.500 ố ả ễ Ph Nguy n C nh Chân
ố ầ ể 98 ễ Nguy n Bi u 5.500 Chu M nhạ Trinh Ph Tr n Khánh Dư
ễ ể 99 ễ Nguy n Bi u 5.500 ậ ầ Tr n Nh t Du tậ ố Ph Nguy n Gia Thi uề
ố ượ ầ ư 100 Ph Dã T ng Tr n Khánh D 5.500 ậ ầ Tr n Nh t Du tậ
ễ ố 101 ể Ph Nguy n Bi u Chùa Đông 5.500 ệ Tri u Quang Ph cụ
102 An Vũ Tô Hi uệ 6.000 ườ Đ ng Chùa Đông
ầ 103 ễ Nguy n Du 5.500 ạ Ph m Ngũ Lão ườ Đ ng Tr n Bình Tr ngọ
ư 104 Bãi S yậ 5.500 Đê sông H ngồ ườ Đ ng Tr ng Tr cắ
ằ ạ 105 5.500 B ch Đ ng Đê sông H ngồ ườ Đ ng Phan Đình Phùng
ằ ạ 5.500 ườ 106 Đ ng 266 B ch Đ ng Đê sông H ngồ
ườ ươ ộ 5.500 107 Đ ng Lê Đình Tô Hi uệ Ph ng Đ
Kiên
ố ạ ễ 108 Nguy n Văn Linh 5.500 Ph M c Đĩnh Chi ệ Tri u Quang Ph cụ
ạ Ph m 109 Khu TT may 5.500 ạ Ph m Ngũ Lão ừ ườ Đ ng t Ngũ Lão Khu TT may (Ngõ 12)
ế ễ 110 Nguy n Chí Thanh 4.900 ố Ph Tô Hi n Thành ễ Nguy n Văn Linh
ọ ượ ng 111 ế Tô Hi n Thành 4.900 ố Ph Lê Tr ng T nấ ả H i Th Lãn Ông
ạ ố ơ 112 Ph S n Nam Đê Sông H ngồ 4.900 ạ Ph m B ch Hổ
ạ ử ẩ 113 Bãi S yậ C a Kh u 6.100 ườ Đ ng B ch Đ ngằ
ễ 114 Phan Đình Phùng 3.700 ườ ệ Đ ng Nguy n ậ Thi n Thu t Đê sông H ngồ
ố ạ 115 ọ Tô Ng c Vân 3.700 Ph B ch Thái B iưở ễ Nguy n Văn Linh
116 Nghĩa trang 4.300 Lê Văn ngươ L ố ế Ph Y t Kiêu ườ (Đ ng nghĩa trang)
ườ ố 117 Đ ng T ng Trân Đông Thành Tây Thành 4.800
ả ệ ờ ườ 118 Đ ng An T o B sông Đi n Biên 3.700 ễ Nguy n Văn Linh
ươ ẻ 119 ế Ngã ba b n đò N 3.700 ườ ữ Đ ng D ng H u Miên Đê Sông H ngồ
ườ ệ 120 ụ Ngô Gia Tự Tri u Quang Ph c 4.800 Đ ng Hoàng Hoa Thám
ễ ườ ườ ả 121 Đ ng An T o 4.400 Ph Nguy n Tri Ph ố ngươ Đ ng Chùa Di uề
ố ế 122 Mai H c Đắ 3.700 ễ Ph Nguy n Trung Tr cự Tô Ng cọ Vân
ễ 123 KĐT Phúc H ngư 3.700 ố Ph Nguy n Chí Thanh Chu M nhạ Trinh
ễ ườ
124 5.500 Đ ng Nguy n Chí Thanh (thu c ộ KĐT Phúc H ng)ư
ố ỗ 125 Ph Đ Nhân An Vũ ạ Chu M nh Trinh 3.700
ườ Ph ng Minh ườ 126 Ph ng Minh Khai Đ ng vào Khu Nông Lâm ườ Khai2.500
ườ ươ ng ươ ộ ố 127 Ph ng Đ ế Ph Hi n 3.700 Đ ng Ph Cái
ườ ạ ạ ổ ụ 128 Đ ng Nhân D c Ph m B ch H 6.000 ễ Nguy n Văn Linh
ậ ợ ư Dân c Lê L i 3.700 129 Nguy nễ ậ ệ Thi n Thu t
ừ ườ Đ ng t ệ ễ Nguy n Thi n Thu t Khu dân ợ ư c Lê L i (Ngõ 97)
ệ ờ 130 B sông Đi n Biên 3.700 ườ Đ ng Hoàng Ngân Lê Văn ngươ L
ư ườ Tr ng Nh ị Tr ợ ng PTCS Lê L i 3.700 131
ừ ư ườ Tr ng Đ ng t ườ ị Nh Tr ng PTCS Lê L i ợ (Ngõ 12)
Lê Văn Dân cư 3.700 132 Lê Văn ngươ L ườ ừ Đ ng t ngươ Dân c ư L (Ngõ 19)
ườ ả Ph ng An T o 133 ườ ả ườ ươ Ph ng An T o3.700 Đ ng Lê Văn L ng (Ngõ 335)
ừ ư ư ị Tr ng Nh Dân cư 2.500 134 ườ Tr ng Đ ng t ư ị Nh Khu dân c (Ngõ 44)
ừ
ậ ạ ạ 135 Ph m Huy Thông 3.700 Nguy nễ ậ ệ Thi n Thu t
ườ Đ ng t ệ ễ Nguy n Thi n Thu t Ph m Huy Thông (Ngõ 56)
ừ ệ Đi n ệ 136 Đi n Biên Dân cư 3.700 ườ Đ ng t Biên Khu dân cư (Ngõ 178)
ố ư ạ ằ 137 Ph Tân Nhân ắ Tr ng Tr c B ch Đ ng 3.700
ố ư 138 Ph Chi Lăng ắ Tr ng Tr c 3.700 Nguy nễ ậ ệ Thi n Thu t
ệ ờ 139 B sông Đi n Biên 3.700 ườ Đ ng Chùa Di uề ễ Nguy n Văn Linh
140 Tô Hi uệ 4.300 ườ ệ ờ Đ ng b sông Đi n Biên Lê Văn ngươ L
ố ầ 141 Tam Đ ngằ 3.700 Ph Tr n Nguyên Hãn Đê Sông H ngồ
ừ ễ ườ ườ 142 Tr ợ ng PTCS Lê L i 3.700 Nguy nễ ậ ệ Thi n Thu t
ườ Đ ng t ệ Nguy n Thi n ậ Thu tTr ng PTCS Lê L i ợ (Ngõ 83)
ạ ế 143 Mai H c Đắ 3.700 ườ ượ Đ ng H i Th ả ng Lãn Ông ạ Ph m B ch Hổ
ừ ườ ng ệ ệ 144 Đi n Biên ễ Nguy n Trãi 3.700 đ Ngõ 109 t Đi n Biên ễ Nguy n Trãi
ừ ườ ng ệ ệ 145 Đi n Biên ễ Nguy n Trãi 3.700 đ Ngõ 171 t Đi n Biên ễ Nguy n Trãi
ậ ệ ố 146 Đi n Biên ế Ph Hi n 3.000 ườ Đ ng M u D ngươ
ườ ệ ễ ị 147 Đ ng Hàn Lâm Đi n Biên Nguy n Đình Ngh 3.100
ng ư ị ư 148 Tr ng Nh ắ Tr ng Tr c 3.700 ừ ườ đ Ngõ 46 t ắ ư Tr ng Tr c ị ư Tr ng Nh
ừ ợ ệ ạ 149 Đi n Biên Ph m Ngũ Lão 3.700 ch cũ Ngõ 27 t ạ ệ Đi n Biên Ph m Ngũ Lão
ườ ươ ng ươ ậ 150 M u D ng 3.700 Đ ng Ph Độ Xã H ngồ Nam
ườ ằ ạ ế 151 Đ ng Nam Ti n B ch Đ ng ả Xã Qu ng Châu 3.700
đ ệ ế ợ 152 Đi n Biên ố Ch Ph Hi n 3.700 ệ ố ừ ườ ng Ngõ 241 t ợ Đi n Biên Ch ế Ph Hi n
đ ệ ế ợ 153 Đi n Biên ố Ch Ph Hi n 3.700 ệ ố ừ ườ ng Ngõ 259 t ợ Đi n Biên Ch ế Ph Hi n
ừ ệ Đi n ệ 154 Đi n Biên Khu dân cư 3.700 ườ Đ ng t Biên Khu dân cư (Ngõ 200)
ườ ừ ệ ệ 155 Đ ng t Đi n Đi n Biên Bãi S yậ 3.700
Biên Bãi S y ậ (Ngõ 356 Đi n ệ Biên III)
ệ 156 Đi n Biên Bãi S yậ 3.700
ừ ệ ườ Đ ng t Đi n Biên Bãi S y ậ (Ngõ 376 Đi n ệ Biên III)
157 Tây Thành Dân cư 3.700 ườ ừ ườ Đ ng t Tây Thành Dân c ư ng (Ngõ 2) đ Tây Thành
ườ ng Tây 158 3.700 Ngõ 1 đ Thành
ố ọ 159 Ph V ng Cung Bãi S yậ ễ Nguy n Du 3.700
ắ ố ế ượ 160 Ph Mai H c Đ ả H i Th ng Lãn Ông 3.700 Đê Sông H ngồ
ọ 161 Tam Đ ngằ Đê sông H ngồ 3.700 ườ Đ ng Tô Ng c Vân
ườ ế 162 Đ ng Văn Mi u Chùa Chuông Đê sông H ngồ 3.700
ố 163 Ph Cao Xá Đê sông H ngồ 3.700 ễ Nguy n Văn Linh
ằ ạ ằ 164 B ch Đ ng Đê sông H ngồ 3.700 ườ Đ ng Đ ng Giang
ị ườ 165 Đ ng Tân Th Chi Lăng Đê sông H ngồ 3.700
ườ ằ 166 Đ ng Tam Đ ng Đinh Đi nề Đê sông H ngồ 3.700
ạ ử ẩ ế ờ 167 C a Kh u B n phà cũ (b sông) 3.700 ườ Đ ng B ch Đ ngằ
ạ ố 168 Ph Lê Quý Đôn Đê sông H ngồ 3.700 ạ Ph m B ch Hổ
ươ ng ươ ộ 169 Hàn Lâm Ph ng Đ 3.100 ườ Đ ng L Đi nề
ị Giao v i đ ệ ng Đi n 170 12.000 ườ Đ ng Hoàng Th Loan ớ ườ Biên Giao v iớ ngườ đ Nguy nễ Đình Nghị
ố 171 7.500 ố D c Su i ườ ư ạ ổ ầ Đ ng Tr n ạ H ng Đ o Nút giao Đinh Đi n ề ạ Ph m B ch H
ố ố ạ ạ ổ 172 Ph Hoàng Qu c Nguy nễ Ph m B ch H 6.200
ươ Vi tệ L ằ ng B ng
ễ ố ơ 173 Ph Nguy n Bình S n Nam Lê Thanh Nghị 6.000
174 Chùa Đông 6.000 ố Ph Đào Công So nạ ậ ầ Tr n Nh t Du tậ
175 Chùa Đông 6.000 ố Ph Phan Huy Chú ậ ầ Tr n Nh t Du tậ
ươ 176 Ngô Gia Tự Tr ị ng Đ nh 6.000 ố Ph Ngô Thì Nh mậ
ố 4.300 177 ộ Ph Phú L c Đào N ngươ ễ Nguy n Trãi
ỉ ố ễ 178 ế Ph Hi n Doanh Nguy n Văn Linh 6.000 ễ Nguy n B nh Khiêm
ngươ ư ố 179 Ph Lê Văn H u 6.000 Đinh Gia Quế Nguy nễ L B ngằ
ư ố ơ ố 180 Ph Phùng H ng S n Nam Hoàng Qu c Vi ệ t 6.000
ố ươ ạ ế ng Th ặ ữ 181 Đ ng Văn Ng 6.000 Ph L Vinh T Quang B uử
ấ 182 ễ Nguy n Bình 6.000 ố Ph Lê Tu n Ng nạ Đinh Gia Quế
ệ 183 Tu Tĩnh 6.000 ạ ố Ph Ph m Công Trứ Nguy nễ ế Thi n Kệ
ố ệ 184 Tu Tĩnh 6.000 ễ Ph Nguy n Trung Ng nạ ớ Giáp v i khu dân c Anư D ngươ
ố ươ 185 Đông Thành 6.000 Ph D ng Phúc Tư Nguy nễ Đình Nghị
ươ ố 186 Ph Đào N ng Bà Tri uệ 6.000 Hoàng Thị Loan
ễ ể 187 ễ Nguy n Bi u 6.000 ố Ph Nguy n ngươ Ch ễ Nguy n Gia Thi uề
ộ 188 Doãn Nỗ Phan Huy Chú 5.600 ố Ph Phan B i Châu
ố ệ ễ 189 Ph Vũ Lãm Tu Tĩnh ỉ Nguy n B nh Khiêm 6.000
ươ L ọ ng Ng c ươ 190 L ng Văn Can 5.600 ố Ph Phan Chu Trinh Quy nế
ố ắ 191 Ph B c Hoà Doãn Nỗ Phan Huy Chú 6.000
ố ỗ ế ố 192 Ph Đ Th Diên T ng Duy Đinh Công Tráng 6.000
Tân
ố ệ 193 Ph Chu Văn An Tu Tĩnh 5.600 ễ Nguy n Văn Linh
Giao v i đ ạ ng B ch 194 6.000 ạ ườ Đ ng L c Long Quân ớ ườ Đ ngằ Giao v i đêớ sông H ngồ ố ơ (Ph S n Nam)
ơ 6.000 ườ 195 Đ ng Âu C ớ Giao v i bãi Sông H ngồ Giao v iớ ạ ườ đ ng L c Long Quân
ị 5.000 196 Khu đô th Phúc H ngư
ộ ườ Thu c các ph ng 197 ộ Thu c các ườ ng6.000 ph ườ ụ ườ ng Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ư ặ ≥15m (ch a đ t ng) tên đ
ộ ườ Thu c các ph ng 198 ng 7m ộ Thu c các ườ ng5.500 ph Các tr c đ có m t c t t ế ướ đ n d ụ ườ ặ ắ ừ i 15m
ộ ườ Thu c các ph ng 199 ng 5m ộ Thu c các ườ ng4.300 ph ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế ướ đ n d i 7m
ụ ườ
ộ ườ Thu c các ph ng 200 ộ Thu c các ườ ng3.100 ph
Các tr c đ ng giao thông trong ặ ắ ừ đê có m t c t t ế ướ 2,5m đ n d i 5m
ụ ườ
ộ ườ Thu c các ph ng 201 ặ ắ ộ Thu c các ườ ng1.800 ph Các tr c đ ng giao thông trong đê có m t c t ướ i 2,5m d
ườ ơ ng: Lam S n, Minh ph 202 Thu c các ph ế ồ ồ ộ Khai, Hi n Nam, H ng Châu ặ ắ ụ ườ ng Các tr c đ giao thông ngoài đê Sông H ng có m t c t ≥ 2,5m ộ Thu c các ườ ng: Lam ơ S n, Minh Khai, Hi nế Nam, H ngồ Châu1.500
ườ ơ ng: Lam S n, Minh 202 Các tr c đ Thu c các ph ế ồ ộ Khai, Hi n Nam, H ng Châu ph ồ ặ ắ ướ i ộ Thu c các ườ ng: Lam ơ S n, Minh Khai, Hi nế Nam, H ngồ ụ ườ ng giao thông ngoài đê sông H ng có m t c t d 2,5m
Châu1.200
ố 203 ng xóm ng Minh Nhà văn hoá ắ Cu i xóm B c 1.500 ụ ườ Tr c đ ườ ắ B c ph Khai
Phía đông tr ngườ 7.500 Vòng xuy nế ợ ạ ch G o Chính Tr cũị
204 ợ ườ Đ ng gom ch G o ạ Cây xăng Đinh Đi nề 7.500
Vòng xuy nế ợ ạ ch G o (Ngõ 418 ễ Nguy n Văn Linh)
M t đ
ặ ườ ễ ươ M t đ ng Nguy n L ằ ng B ng
ặ ườ ng Nguy nễ ngươ L ằ B ng10.000 ị 205 > 24m > 24m7.700 Khu đô th Tân Sáng
15m 24m 15m 24m6.600
< 15m < 15m5.500
ặ ườ ạ M t đ ng Ph m Ngũ Lão ặ ườ ng M t đ ạ Ph m Ngũ Lão10.000
ị ơ > 24m > 24m7.700 206 Khu đô th S n Nam Plaza
15m 24m 15m 24m6.600
< 15m < 15m5.500
> 24m > 24m8.800
207 15m 24m ố ị Khu đô th Tân ế Ph Hi n 15m 24m6.600
< 15m < 15m5.500
ị ấ
II V
Th tr n Văn Giang và các khu ị ớ đô th m i
ỉ ườ ườ ử 1 ỉ Đ ng t nh 379B Giáp xã C u Cao 17.000 Đ ng t nh 378
ườ 15.000 2 ừ Đ ng 379 (T nút giao v i ớ
ề ng 179 v ườ đ phía Hà N i)ộ
ườ
3 12.500
ừ Đ ng 379 (T nút giao v i ớ ề ườ đ ng 179 v ư phía H ng Yên)
4 10.000 ườ ườ ỉ Đ ng t nh 377 ng 205A cũ) (đ
5 8.000 ườ ườ ệ Đ ng huy n 24 ng 205B cũ) (đ
ươ ị ụ ị ạ ng m i và du 6 13.200 Khu đô th d ch v th ị l ch Văn Giang
ị ư 7 10.000 Khu đô th H ng Th nhị
8 7.500 ườ Đ ng Thanh Niên
ị ả 9 7.700 Khu đô th H i Long Trang
ư ớ 10 12.200 Khu dân c m i 4,3ha
ườ ng 11 12.200 Khu TĐC đ ỉ t nh 379
ng 12 8.500 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ 15m có m t c t ≥
ng 7m 13 6.800 Các tr c đ có m t c t t ế ướ đ n d ụ ườ ặ ắ ừ i 15m
ng 5m 14 5.000 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế ướ i 7m đ n d
15 4.300 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 3,5m đ n d 5m
16 3.700 Đ ngườ có m t ặ ế ắ ừ 2,5m đ n c t t ướ d i 3,5m
17 Đ ngườ có m t ặ 2.200
ắ c t <2,5m
ị ấ ỳ III V
ư Th tr n Nh Qu nh và các ị ớ khu đô th m i
ườ
10.000 ị 1 ậ ỳ ấ Đ ng ĐH 18 ộ ị thu c đ a ph n th ư tr n Nh Qu nh
ừ
ườ Giao đ ng ĐH.19 6.000 2 UBND thị tr n ấ ườ UBND Đ ng t ư ị ấ th tr n Nh ế ầ ỳ Qu nh đ n c u ỳ ọ Ng c Qu nh
ặ ườ ngườ ố ộ Giao Qu c l 5 A 13.000 3 Giao đ ỉ t nh 385 ư Đ ng “r ng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn ỳ Nh Qu nh
ấ ị Khu đ a ch t 8.000 4 Đo n đ Qu c l ạ ườ ng ố ộ 5A Khu dân c phía ườ giáp đ ư ng tàu
ườ ố ộ Giáp đ ng lai lên qu c l 5A 5 ư ư ố Khu dân c ph ỳ Nh Qu nh ngườ Giáp đ lai lên qu cố ộ 5A14.200 l
ư ư ệ B u Đi n 12.500 6 ầ C u Nh Qu nhỳ ỉ ườ Đ ng t nh 385 ầ ế ừ 240 đ n C u t ư ợ ắ S t ch Nh Qu nhỳ
ườ ầ ượ ư ư ỳ B u Đi n ệ C u v t Nh Qu nh 10.000 7 ỉ Đ ng t nh 385 bên phía ch ợ ố ộ (Qu c l 5A cũ)
ế ầ ư ườ 8 ỉ Đ ng t nh 385 T 240ừ 10.000 ắ Đ n c u S t Nh Qu nhỳ
ố ộ ầ ượ ư ỳ 9 Qu c l 5A C u v t Nh Qu nh 10.000 ố Giáp thành ộ ph Hà N i
ườ ạ ạ 10 ỉ Đ ng t nh 385 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i7.500
11 8.100 ư ớ Khu dân c m i ư ị ấ th tr n Nh Qu nhỳ
12 5.000 ư Khu dân c phía ầ ườ đ ng t u thôn Minh Khai
ườ 13 Đ ng ĐH.11 5.000
ườ 14 8.500 ụ Đ ng tr c chính ư ợ trong ch Nh Qu nhỳ
ố ộ ẽ ề Ỷ 15 ĐH.19 Ngã ba r đ n Lan 10.000 ừ T Qu c l 5A
ạ ạ 16 ĐH.19 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i3.700
ừ ầ ừ ầ 17 T c u chui 12.000 ế T C u Chui đ n ngã ba thôn Nh ư Qu nhỳ
ư ầ ườ 18 Phía đông đ ng lên QL 5A Khu dân c C u Chui Phía đông ườ ng lên đ QL 5A14.000
19 5.000 ngươ Trung tâm th ư ở ạ m i và nhà Nh Qu nhỳ
20 ngươ ư 5.000 Trung tâm th ạ m i và khu dân c ọ Ng c Đà
21 ị Khu đô th Cao Hà 5.000
ị ổ 22 5.000 Khu đô th Công ầ ty c ph n xây ự d ng công trình 1
ườ ặ 23 8.000 Đ ng có m t c tắ ≥ 15m
24 6.800 ặ ườ Đ ng có m t ế ắ ừ c t t 7m đ n ướ d i 15m
25 ng 5m 4.500 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế ướ đ n d i 7m
26 2.500 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 3,5m đ n d 5m
27 1.200 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 2,5m đ n d 3,5m
28 800 ụ ườ Các tr c đ ng ặ ắ có m t c t < 2,5m
ỹ ị IV Th xã M Hào IV
ầ ng B n 1 ườ Ph Yên Nhân
ườ ễ 1.1 8.500 Đ ng Nguy n Văn Linh (QL 5A)
ễ ậ 1.2 10.000 ườ Đ ng Nguy n ệ Thi n Thu t (ĐT 380)
ố ố 1.3 7.500 Ph N i (QL39 cũ)
ễ Giao v i đ ng Lê 1.4 7.500 ườ Đ ng Nguy n Bình ớ ườ Quý Qu nhỳ Giao v iớ ngườ đ Nguy nễ ậ ệ Thi n Thu t
ễ ạ ạ 1.5 Đo n còn l i ườ Đ ng Nguy n Bình ạ Đo n còn ạ l i7.000
ố ầ 1.6 11.000 Ph B n (ĐH 36 cũ)
1.7 8.000 ườ ẩ Đ ng Vũ Văn C n (ĐH 37 cũ)
1.8 7.500 ườ ẩ Đ ng Vũ Văn C n (ĐH 37 cũ)
ặ ắ ườ ừ ở M t c t đ ng t 15m tr lên ị ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên8.000 ố ố ạ 1.9
ư Khu tái đ nh c Ph N i (c nh ệ ệ b nh vi n ĐK ố ố Ph N i) đ ỏ ặ ắ ườ M t c t đ ỏ ơ ng nh h n 15m
ặ ắ M t c t ườ ng nh h nơ 15m6.200
ườ 1.10 5.000 Đ ng Bình Tân (ĐH 34 cũ)
ườ ạ 1.11 6.200 Đ ng Ph m Công Tr ứ
ng 1.12 8.700 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ 15m có m t c t ≥
1.13 ng 7m 6.800 Các tr c đ có m t c t t ế ướ đ n d ụ ườ ặ ắ ừ i 15m
1.14 ng 5m 4.500 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế ướ i 7m đ n d
1.15 3.100 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 3,5m đ n d 5m
1.16 2.200 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 2,5m đ n d 3,5m
1.17 1.500 ụ ườ Các tr c đ ng ặ ắ có m t c t < 2,5m
ặ ắ ườ ừ ở M t c t đ ng t 15m tr lên
ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên7.200 1.18 ị Khu chung c đô ư ố ố th Ph N i
đ ỏ ặ ắ ườ M t c t đ ỏ ơ ng nh h n 15m
ặ ắ M t c t ườ ng nh h nơ 15m6.000
ặ ắ ườ ừ ở M t c t đ ng t 15m tr lên
ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên7.200 ở ạ V n 1.19 Khu nhà ậ Thu n Phát
đ ỏ ặ ắ ườ M t c t đ ỏ ơ ng nh h n 15m
ặ ắ M t c t ườ ng nh h nơ 15m5.500
1.20 Khu dân c ch nh ư ỉ ị ặ ắ ườ ừ ở M t c t đ ng t 15m tr lên trang đô th thôn Văn Nhuế ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên7.700
ườ đ 7m ặ ắ ườ ừ M t c t đ ng t ế 7m đ n 15m
ặ ắ M t c t ừ ng t đ nế 15m4.400
ặ ắ ườ ướ M t c t đ ng d i 7m ặ ắ M t c t ườ ng d ướ i đ
7m3.300
ặ ắ ườ ừ ở M t c t đ ng t 15m tr lên
ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên7.700
ườ 1.21 đ 7m ặ ắ ườ ừ ư ợ Khu dân c ch bao bì M t c t đ ng t ế 7m đ n 15m
ặ ắ M t c t ừ ng t đ nế 15m6.100
ặ ắ ườ ướ đ ướ i M t c t đ ng d i 7m ặ ắ M t c t ườ ng d 7m3.900
ặ ắ ườ ừ ở M t c t đ ng t 15m tr lên
ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên6.600 ở Phúc 1.22 Khu nhà Thành
đ ỏ ặ ắ ườ M t c t đ ỏ ơ ng nh h n 15m
ặ ắ M t c t ườ ng nh h nơ 15m5.500
ặ ắ ườ ừ ở M t c t đ ng t 15m tr lên
ặ ắ M t c t ừ ườ ng t đ 15m trở lên6.600 1.23 ạ ở công Khu nhà ự ộ nhân thu c D án ồ L c H ng Phúc đ ỏ ặ ắ ườ M t c t đ ỏ ơ ng nh h n 15m
ặ ắ M t c t ườ ng nh h nơ 15m5.500
ườ 7.500 1.24 ỗ Đ ng Đ Chính (ĐH 37 cũ)
ườ ứ 6.500 1.25 Đ ng Phó Đ c Chính (ĐH 35 cũ)
ườ ế 6.000 1.26 Đ ng Văn Nhu
6.000 1.27 ị ườ Đ ng Bùi Th Cúc
6.500 1.28 ễ Nguy n Công Hoan (ĐH 35 cũ)
ườ 6.500 1.29 ễ Đ ng Nguy n Lân (ĐH 35 cũ)
ườ ạ 5.000 ỹ 1.30 Đ ng Ph m S
Ái
ườ 1.31 6.000 Đ ng Hà Sách Dự
ọ 1.32 6.000 ườ Đ ng Tô Ng c Vân
1.33 7.150 ự ầ ư D án đ u t khu ề ể ở ề li n k đ nhà ỹ bán M Văn
1.34 6.600 ầ ư ự khu D án đ u t ề ể ở ề nhà li n k đ bán Thành H ngư
1.35 5.500 xây ở ạ ng m i, nhà ầ ư ự D án đ u t ự d ng khu nhà ươ th ị ở đô th T & T
1.36 6.600
ỗ ự D án toà nhà h n ầ ợ h p cao t ng và ở ể đ bán khu nhà Phúc Thành
ườ ng Nhân 2 Ph Hòa
ườ ễ 2.1 6.200 Đ ng Nguy n Văn Linh
ễ ậ 2.2 5.000 ườ Đ ng Nguy n ệ Thi n Thu t (ĐT 380 cũ)
ệ 2.3 3.100 ườ ườ Đ ng huy n 33 (đ ng 215 cũ)
ườ ễ 2.4 4.900 Đ ng Nguy n Bình (ĐH 38 cũ)
2.5 5.300 ườ Đ ng Lê Qúy ỳ ụ Qu nh (Tr c kinh ế ắ B c Nam) t
ỗ 2.6 3.100 ế ườ Đ ng Đ Th Diên
ặ ắ ườ ừ ở ư ợ 2.7 Khu dân c ch M t c t đ ng t 15m tr lên bao bì
ặ ắ M t c t ừ ườ ng t đ 15m trở lên7.700
ườ đ 7m ặ ắ ườ ừ M t c t đ ng t ế 7m đ n 15m
ặ ắ M t c t ừ ng t đ nế 15m6.000
ặ ắ ườ ướ M t c t đ ng d i 7m đ ướ i ặ ắ M t c t ườ ng d 7m3.900
ặ ắ ườ ừ ở M t c t đ ng t 15m tr lên
ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên6.000 ở ế B n xã 2.8 ỹ Khu nhà M Hào
đ ỏ ặ ắ ườ M t c t đ ỏ ơ ng nh h n 15m
ặ ắ M t c t ườ ng nh h nơ 15m5.500
ặ ắ ườ ừ ở M t c t đ ng t 15m tr lên
ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên6.600 2.9 ạ ở Khu nhà công ự ộ nhân thu c D án ồ L c H ng Phúc đ ỏ ặ ắ ườ M t c t đ ỏ ơ ng nh h n 15m
ặ ắ M t c t ườ ng nh h nơ 15m5.500
ng 6.100 2.10 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ có m t c t ≥15m
5.000 ng 7m 2.11 Các tr c đ có m t c t t ế ướ đ n d ụ ườ ặ ắ ừ i 15m
3.700 ng 5m 2.12 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế ướ i 7m đ n d
2.500 2.13 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 3,5m đ n d 5m
1.500 2.14 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 2,5m đ n d 3,5m
1.000 2.15 ụ ườ ng Các tr c đ ặ ắ ướ có m t c t d i 2,5m
ườ 3 Ph ng D S ị ử
ườ 3.1 5.000 ễ Đ ng Nguy n Văn Linh (QL5 cũ)
3.2 3.700 ứ ố Ph Th a (QL5A cũ)
ườ 3.3 3.000 ễ Đ ng Nguy n Bình (ĐH 38)
3.4 5.000 ườ Đ ng Lê Qúy ỳ ụ Qu nh (Tr c kinh ế ắ B c Nam) t
ệ 3.5 3.000 ườ ườ Đ ng huy n 33 (đ ng 215 cũ)
ệ 3.6 ng huy n 3.700 ỉ ườ Đ ng t nh 387 ườ (đ 198 cũ)
ng 3.7 5.000 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ có m t c t ≥15m
3.8 ng 7m 3.700 Các tr c đ có m t c t t ế ướ đ n d ụ ườ ặ ắ ừ i 15m
3.9 ng 5m 3.100 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế ướ đ n d i 7m
3.10 2.500 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 3,5m đ n d 5m
3.11 1.500 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 2,5m đ n d 3,5m
3.12 1.000 ụ ườ ng Các tr c đ ặ ắ ướ có m t c t d i 2,5m
ng Phùng 4 ườ Ph Chí Kiên
ườ 4.1 5.000 ễ Đ ng Nguy n Văn Linh (QL5)
4.2 5.000 ứ ố Ph Th a (QL5A cũ)
ườ 4.3 3.100 ụ Đ ng tr c trung tâm huy nệ
ườ ỉ 4.4 Đ ng t nh 387 3.700
4.5 3.800 ườ Đ ng Phùng Chí Kiên
ườ ạ 4.6 3.100 Đ ng Ph m Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)
ng 4.7 5.000 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ có m t c t ≥15m
4.8 ng 7m 3.700 Các tr c đ có m t c t t ế ướ đ n d ụ ườ ặ ắ ừ i 15m
4.9 ng 5m 3.100 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế ướ i 7m đ n d
4.10 2.500 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 3,5m đ n d 5m
4.11 1.500 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 2,5m đ n d 3,5m
4.12 1.000 ụ ườ Các tr c đ ng ặ ắ ướ có m t c t d i 2,5m
ườ ạ ng B ch 5 Ph Sam
ườ 5.1 5.000 ễ Đ ng Nguy n Văn Linh (QL5)
ườ ỉ 5.2 Đ ng t nh 387 3.100
5.3 2.500 ẫ ầ ườ Đ ng d n C u ượ ạ t B ch Sam v
ng 5.4 5.000 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ có m t c t ≥15m
ụ ườ 5.5 Các tr c đ ng 3.700
7m có m t c t t ế ướ đ n d ặ ắ ừ i 15m
ng 5m 5.6 2.500 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế ướ đ n d i 7m
5.7 1.800 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 3,5m đ n d 5m
5.8 1.500 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 2,5m đ n d 3,5m
5.9 1.000 ụ ườ ng Các tr c đ ặ ắ ướ có m t c t d i 2,5m
ườ ng Minh 6 Ph Đ cứ
ễ 6.1 4.300 Nguy n Văn Linh (QL5 cũ)
ố ộ 6.2 Qu c l 38A 5.600
6.3 3.100 Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ)
ệ ườ ườ 6.4 2.500 Đ ng huy n 31 (đ ng vào xã Hòa Phong cũ)
ng 6.5 5.000 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ có m t c t ≥15m
ng 7m 6.6 3.700 Các tr c đ có m t c t t ế ướ đ n d ụ ườ ặ ắ ừ i 15m
ng 5m 6.7 2.500 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế ướ i 7m đ n d
6.8 1.800 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 3,5m đ n d 5m
6.9 1.000 Các tr c đ có m t c t t ụ ườ ng ặ ắ ừ
ế ướ i 2,5m đ n d 3,5m
6.10 700 ụ ườ ng Các tr c đ ặ ắ ướ i có m t c t d 2,5m
ườ ng Phan 7 Ph Đình Phùng
ườ ỉ 7.1 Đ ng t nh 380 5.000
7.2 3.100 Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ)
ế ắ B c 7.3 5.000 Lê Qúy Qu nh ỳ ụ (Tr c kinh t Nam)
ươ 7.4 V ng Đình Cung 4.000
ệ 7.5 3.100 ườ ườ Đ ng huy n 33 (đ ng 215 cũ)
ng 7.6 5.000 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ có m t c t ≥15m
7.7 ng 7m 3.700 Các tr c đ có m t c t t ế ướ đ n d ụ ườ ặ ắ ừ i 15m
7.8 ng 5m 2.500 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế ướ i 7m đ n d
7.9 2.200 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 3,5m đ n d 5m
7.10 1.500 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 2,5m đ n d 3,5m
7.11 1.000 ụ ườ ng Các tr c đ ặ ắ ướ i có m t c t d 2,5m
ị ấ V V Th tr n Khoái Châu
ườ 1 6.800 ườ ễ Đ ng Nguy n Khoái (Đ ng
ỉ t nh 383)
ườ 2 5.600 ườ ệ Đ ng Tri u Quang Ph c ụ ỉ (Đ ng t nh 383)
ườ ễ 3 5.600 Đ ng Nguy n Kỳ
4 5.000 ườ ườ ị Đ ng Sài Th ỉ (Đ ng t nh 377)
ườ ậ Đ ng Bãi S y 5 5.000
ễ ậ 6 5.000 ườ ệ ườ Đ ng Nguy n Thi n Thu t ỉ (Đ ng t nh 377)
ườ ặ 7 5.000 Đ ng có m t c t ≥ắ 15m
8 3.700 ặ ườ Đ ng có m t ế ắ ừ c t t 7m đ n ướ d i 15m
9 1.800 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 3,5m đ n d 7m
10 1.200 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 2,5m đ n d 3,5m
11 1.000 ụ ườ Các tr c đ ng ặ ắ có m t c t < 2,5m
ị ấ
V VI
ỹ Th tr n Yên M và các khu đô th ị m iớ
ệ 1 7.500 ườ ườ Đ ng huy n 40 ng 39 cũ) (đ
ườ ố 2 Đ ng s 4 7.000 Giao v iớ ườ ng ĐH40 đ ườ ườ ệ ố Đ ng s 1 ấ (Đ ng c p ớ huy n m i)
ệ ệ 3 5.000 ườ Đ ng huy n 45 ườ ng huy n (đ 206B cũ)
ườ ố 4 Đ ng s 4 Giáp xã Giáp xã Tân L pậ 7.000
Thanh Long ườ ệ ấ (Đ ng c p ớ huy n m i)
ườ 5 4.300 ĐH.44 (Đ ng công v )ụ
ừ ườ Đ ng t ị ấ QL39 m i vào th tr n ớ Yên Mỹ ị ớ 6 ừ ườ Đ ng t QL39 m iớ ị ấ vào th tr n ỹ Yên M 6.600 Khu đô th m i Yên Mỹ
ị ạ Các v trí còn l i ị Các v trí còn i5.500 ạ l
ườ ố ườ Đ ng s 1 Đ ng ĐH 40 6.600
ạ ng m i 7 ị ạ Các v trí còn l i ợ Khu ch và khu ở ươ th nhà Yên Mỹ ị Các v trí còn i6.050 ạ l
ặ ắ ườ M t c t đ ng >24m ặ ắ M t c t ngườ đ >24m6.600
ặ ắ ườ ừ M t c t đ ng t 15 24m 8 đ 15 ả ấ ộ Khu b t đ ng s n Thăng Long ặ ắ M t c t ừ ườ ng t 24m5.500
ặ ắ ườ M t c t đ ng <15m ặ ắ M t c t ngườ đ <15m4.400
ng 9 8.100 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ có m t c t ≥15m
ng 7m 10 6.200 Các tr c đ có m t c t t ế ướ đ n d ụ ườ ặ ắ ừ i 15m
ng 5m 11 5.000 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế ướ đ n d i 7m
12 4.300 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 3,5m đ n d 5m
13 3.100 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 2,5m đ n d 3,5m
14 2.500 ụ ườ Các tr c đ ng ặ ắ có m t c t < 2,5m
ị ấ VII Th tr n Ân Thi V
ố ộ Giáp xã Quang Vinh 5.000 1 Qu c l 38 ầ ầ Đ u c u Ngói
ạ ố ố ộ Ph Ph m Huy Thông 3.700 2 Qu c l 38 ầ ầ Đ u c u Ngói
ạ ạ ố ộ Đo n còn l i 3 Qu c l 38 ạ Đo n còn ạ l i4.300
ầ ườ C u Bình Trì 3.100 4 ỉ Đ ng t nh 376 Giáp xã Quang Vinh
ầ ễ C u Bình Trì Giáp xã Nguy n Trãi 2.700 5 ườ ườ ỉ Đ ng t nh 376 ng 200 cũ) (đ
ỉ ộ 6 2.700 ườ Đ ng t nh l 386
7 2.700 ườ ỗ ỹ Đ ng Đ S ạ Ho , Hoàng Văn Thụ
ườ ệ 8 Đ ng huy n 60 2.700
ng 9 5.600 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ có m t c t ≥15m
10 ng 7m 4.300 Các tr c đ có m t c t t ế ướ đ n d ụ ườ ặ ắ ừ i 15m
11 ng 5m 3.100 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế ướ i 7m đ n d
12 1.800 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 3,5m đ n d 5m
13 1.500 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 2,5m đ n d 3,5m
14 700 ụ ườ Các tr c đ ng ặ ắ có m t c t < 2,5m
ươ ị ấ VIII Th tr n V ng V
ố ộ ườ 1 Qu c l 38B Giao đ ệ ng huy n 90 7.500 Giáp đ aị ậ ph n xã D ị
Chế
ngườ ố ộ ế 2 Qu c l 38B Trung tâm Y t ệ huy n 5.600 Giao đ ệ huy n 90
ố ộ ầ ỏ 3 Qu c l 38B C u Quán Đ 3.700 TT Y tế huy nệ
ị ị ườ 4 ỉ Đ ng t nh 376 7.500 Sân v nậ ệ ộ đ ng huy n ậ Giáp đ a ph n xã D Chế
ị ườ 5 ỉ Đ ng t nh 376 3.700 Sân v nậ ệ ộ đ ng huy n ậ Giáp đ a ph n xã Ngô Quy nề
ườ ố ị ấ 6 UBND th tr n 5.000 ờ Đ ng b sông Hòa Bình ầ C u Ph Giác
ườ ị ố ị 7 5.000 ờ Đ ng b sông Hòa Bình ầ C u Ph Giác ậ Giáp đ a ph n xã D Chế
ườ ầ ỏ 8 C u Quán Đ 2.500 ờ Đ ng b sông Hòa Bình UBND thị tr nấ
ộ ườ ố ộ ườ ộ ị 9 Qu c l 38B Đ ng n i th 1 6.200 ị Đ ng n i th khu Âu B mơ
ỉ ườ ườ ộ ị ườ 10 Đ ng n i th 1 Giao đ ệ ng huy n 90 5.000 Đ ng t nh 376
ỉ ườ ườ ộ ị ườ 11 Đ ng n i th 2 Giao đ ệ ng huy n 90 5.000 Đ ng t nh 376
ườ ườ ườ ộ ị 12 Đ ng n i th 2 5.000 ộ Đ ng n i th 1ị ị ộ Đ ng n i th ư ố ị khu tái đ nh c s 3
ườ ố ộ ườ ộ ị 13 Qu c l 38B Đ ng n i th 2 3.700 ầ ị ộ Đ ng n i th vào ư ố ị khu tái đ nh c s 1 (g n Toà án)
ỉ ườ ị 14 4.300 ườ ị ư ố Đ ng vào khu tái đ nh c s 2 Đ ng t nh 376 ư ố Khu dân c s 2 xã D Chế
15 3.100 ườ ườ ệ Đ ng huy n 90 ng 203C cũ) (đ
ườ 16 Đ ng ĐH.91 2.500
ng 17 3.700 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ có m t c t ≥15m
18 ng 7m 3.100 Các tr c đ có m t c t t ế ướ đ n d ụ ườ ặ ắ ừ i 15m
19 ng 5m 2.200 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế ướ i 7m đ n d
20 1.200 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 3,5m đ n d 5m
21 1.000 Đ ngườ có m t ặ ế ắ ừ c t t 2,5m đ n ướ d i 3,5m
22 800 Đ ngườ có m t ặ ắ c t < 2,5 m
ươ ng V IX ị ấ Th tr n L B ngằ
ngườ ườ 1 ươ ng ng 39A Giao đ ệ ng huy n 60 6.200 Giao đ ệ huy n 71 ễ Nguy n L ườ ằ B ng (đ cũ)
ươ ng ngườ ườ ườ 2 ng ệ Giáp xã Hi p C ng 6.200 Giao đ ệ huy n 60 ễ Nguy n L B ngằ (đ 39A cũ)
ngườ 3 ươ ng ng 39A Giáp xã Chính Nghĩa 5.600 Giao đ ệ huy n 71 ễ Nguy n L ườ ằ B ng (đ cũ)
ố ộ ầ 4 Qu c l 39A C u Mai Xá 5.600 ệ ư Tân H ng (đ huy n 71cũ) ườ ng
ụ ườ ầ 5 ộ C u Đ ng Xá 5.000 ầ C u Mai Viên ọ Vũ Tr ng Ph ng ỉ (đ ng t nh 377 cũ)
ầ ườ ỉ 6 Giáp xã Vũ Xá 4.300 ộ C u Đ ng Xá ễ Nguy n Bình (đ ng t nh 377 cũ)
ng ố ộ 7 Qu c l 39A Giáp xã Chính Nghĩa 3.700 ườ ệ Tô Hi u (đ ệ huy n 60 cũ)
ườ ễ 8 4.300 Đ ng Nguy n Công Hoan
ườ 9 Đ ng 20/8 5.000
ữ 10 4.300 ườ Đ ng Lê H u Trác
ườ ồ 11 Đ ng Đ ng Lý 1.500
ườ ộ 12 Đ ng Đ ng Xá 1.500
ằ 13 1.500 ườ Đ ng B ng Ngang
ươ ng 14 1.500 ườ Đ ng L H iộ
ng 15 6.300 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ có m t c t ≥15m
ng 7m 16 4.300 Các tr c đ có m t c t t ế ướ đ n d ụ ườ ặ ắ ừ i 15m
ng 5m 17 3.100 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế ướ đ n d i 7m
18 1.500 ụ ườ ng ặ ắ ừ ế ướ i Các tr c đ có m t c t t 3,5m đ n d 5m
19 1.200 ụ ườ ng Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế 2,5m đ n 3,5m
ng 20 1.000 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ có m t c t < 2,5m
ị ấ ầ V X Th tr n Tr n Cao
ố ộ Giao đ ng khu dân 1 6.800 ố Ph Cao (Qu c l 38B cũ) ườ ư ố c s 01 Giáp đ aị ậ ph n xã Đoàn Đào
ố ộ 2 5.600 ố Ph Cao (Qu c l 38B cũ) ầ ị ấ UBND th tr n Tr n Cao ngườ Giao đ khu dân cư s 01ố
ố ộ ấ 3 Giáp xã Quang h ngư 3.700 ố ừ Ph T a (Qu c l 38B cũ) UBND thị ầ tr n Tr n Cao
ợ ầ 4 Ch Tr n Cao 5.000 Giao Ph ố Cao ườ Đ ng khu dân ặ ư ố c s 01 có m t ắ c t ≥ 15m
ố ễ
5 5.000 Ph Nguy n ễ Công Ti u (Khu ư ố dân c s 01)
6 3.700 ườ Đ ng khu dân ặ ư ố c s 01 có m t ắ c t < 15m
ễ 7 3.700 ố Ph Nguy n Du ườ (Đ ng khu dân ư ố c s 02 cũ)
8 3.700 ố Ph Cúc Hoa ườ (Đ ng khu dân ư ố c s 02)
ữ 9 3.700 ố Ph Lê H u Trác ườ (Đ ng Khu dân ư ố c s 02)
ế ầ ườ ườ 10 6.200 C u qua sông Hòa Bình Đ ng La Ti n (Đ ng ĐT.386 cũ) Nhà máy ầ ướ c Tr n n Cao
ế ướ Nhà máy n ầ c Tr n ườ ườ 11 5.600 Khách s nạ Phúc H ngư Cao Đ ng La Ti n (Đ ng ĐT.386 cũ)
ế ườ ườ ạ ạ 12 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i3.700 Đ ng La Ti n (Đ ng ĐT.386 cũ)
ầ ườ ườ 13 3.100 ệ C u vào Trung tâm Y huy n ế t ố Đ ng T ng Trân ờ (Đ ng b sông Hòa Bình cũ) Giáp đ aị ậ ph n xã Đoàn Đào
ầ ố ườ ườ 14 2.500 ồ Trung tâm gi ng cây ư tr ng H ng Yên ố Đ ng T ng Trân ờ (Đ ng b sông Hòa Bình cũ) C u vào trung tâm y tế
ườ ườ ờ ầ 15 C u thôn Cao Xá 1.800 Đ ng Hòa Bình (Đ ng b sông Hòa Bình cũ) Giáp đ aị ậ ph n xã Quang H ngư
ườ ế 16 Đ ng La Ti n 2.100 ườ ừ ầ ế ầ C u thôn Cao Xá Đ ng Hòa Bình (T c u thôn Cao Xá đ n ĐT.386 cũ)
ố ị ườ ườ ư 17 2.500 ố ậ Giáp đ a ph n xã T ng Phan Trung tâm gi ng cây ư ồ tr ng H ng Yên ố ư ố Đ ng T ng Trân (Đ ng qua khu dân c Trung tâm ồ gi ng cây tr ng H ng Yên cũ)
ườ ầ 18 Đ ng Tr n Xá 1.200
ầ 19 1.200 ườ ượ Đ ng Tr n ng 1 Th
ườ ậ 20 ừ Đ ng Đ u T a 1.200
ầ 21 1.200 ườ ượ Đ ng Tr n ng 2 Th
ầ 22 1.200 ườ ượ Đ ng Tr n ng 3 Th
ườ 23 ừ Đ ng Cao T a 1.200
ườ ầ ạ 24 Đ ng Tr n H 1.200
ườ ổ 25 Đ ng C ng Ba 1.200
ổ 26 1.200 ườ Đ ng C ng Đông 1
ổ 27 1.200 ườ Đ ng C ng Đông 2
ổ 28 1.200 ườ Đ ng C ng Đình 1
ườ 29 Đ ng Mai Lĩnh 1.200
ườ 30 1.200 ạ ổ Đ ng C ng Tr i 1
ổ 31 1.200 ườ Đ ng C ng Đình 2
ườ 32 1.200 ạ ổ Đ ng C ng Tr i 2
ườ 33 Đ ng 14 tháng 1.200
ầ 34 1.200 ị ườ Đ ng Tr n Th Khang
ng 35 5.600 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ có m t c t ≥15m
36 ng 7m 3.700 Các tr c đ có m t c t t ế ướ đ n d ụ ườ ặ ắ ừ i 15m
37 ng 5m 3.100 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ ừ có m t c t t ế ướ i 7m đ n d
38 2.000 Các tr c đ có m t c t t ụ ườ ng ặ ắ ừ
ế ướ i 3,5m đ n d 5m
39 1.000 Đ ngườ có m t ặ ế ắ ừ 2,5m đ n c t t ướ d i 3,5m
ng 40 700 ụ ườ Các tr c đ ặ ắ có m t c t < 2,5m
ố ả B ng s 05
ƯƠ Ụ Ạ Ạ Ị Ấ GIÁ Đ T TH NG M I, D CH V T I NÔNG THÔN
ờ ạ (Tính cho th i h n 70 năm)
ủ Ủ ế ị ố ỉ ư (Kèm theo Quy t đ nh s 40/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban nhân dân t nh H ng Yên)
ơ ị ườ ể S TTố Tên đ n v hành chính, đ ng ố Đi m cu i Đi mể đ uầ Giá đ tấ (1.000 ồ đ ng/m²)
ố ư Thành ph H ng Yên I
ồ Xã H ng Nam 1
ườ ệ 1.1 Đ ng huy n 72 UBND xã 1.500 Phố Hi nế
ườ ệ 1.2 Đ ng huy n 72 1.200 UBND xã ủ ỹ Giáp xã Th S H. Tiên Lữ
ườ ố ố ng cao t c đi 1.3 1.800 ườ Đ ng n i hai đ ư ầ c u H ng Hà
ườ ố 1.4 ế Đ ng Ph Hi n 2.000
ụ ườ 1.5 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 1.6 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 1.7 Các v trí còn l i 850
2 Xã Trung Nghĩa
ố ộ 2.1 Qu c l 38 2.700
ụ ườ 2.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.500
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 2.3 1.200 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 2.4 Các v trí còn l i 1.000
3 Xã Liên Ph ngươ
ườ ệ 3.1 Đ ng Tô Hi u 3.200
ố ộ 3.2 Qu c l 39A 2.700
ườ ự 3.3 Đ ng D ng 1.700
ườ 3.4 Đ ng Ma 1.500
ườ 3.5 Đ ng Bãi 1.500
ườ 3.6 ầ Đ ng Đ m Sen B 1.200
ạ ọ ị 3.7 2.200 ố ườ Đ ng đô th qua khu đ i h c Ph Hi nế
ườ ầ 3.8 Đ ng Lê Đình Kiên (Đ m Sen A) 1.800
ườ 3.9 ầ Đ ng Đ m Sen B 1.400
ụ ườ 3.10 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.500
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 3.11 1.200 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 3.12 Các v trí còn l i 1.000
4 ả Xã B o Khê
ườ 4.1 ễ Đ ng Nguy n Văn Linh 3.000
ố ộ 4.2 Qu c l 39A 2.200
ườ 4.3 ạ Đ ng M c Đĩnh Chi 2.200
ườ 4.4 Đ ng 39 cũ 2.200
ườ ệ 4.5 Đ ng huy n 72 1.200
ụ ườ 4.6 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.500
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 4.7 1.200 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 4.8 Các v trí còn l i 1.000
ươ ể 5 Xã Ph ng Chi u
ố ộ 5.1 Qu c l 39A 1.800
ố ườ ố ng cao t c đi 5.2 1.800 ườ Đ ng n i hai đ ư ầ c u H ng Hà
ụ ườ 5.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.500
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 5.4 1.200 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 5.5 Các v trí còn l i 1.000
6 ả Xã Qu ng Châu
ụ ườ 6.1 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 6.2 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 6.3 Các v trí còn l i 850
7 Xã Tân H ngư
ố ườ ố ng cao t c đi 7.1 1.800 ườ Đ ng n i hai đ ư ầ c u H ng Hà
ụ ườ 7.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 7.3 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 7.4 Các v trí còn l i 850
Xã Phú C ngườ 8
ụ ườ ườ Tr c đ ng xã Phú C ng 8.1 1.500
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 8.2 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 8.3 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 8.4 Các v trí còn l i 900
9 Xã Hùng C ngườ
ụ ườ 9.1 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 9.2 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ Các v trí còn l i 9.3 850
Xã Hoàng Hanh 10
ố ườ ố ng cao t c đi 10.1 1.800 ườ Đ ng n i hai đ ư ầ c u H ng Hà
ụ ườ 10.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 10.3 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 10.4 Các v trí còn l i 850
ệ Huy n Văn Giang II
Xã Xuân Quan 1
ườ 1.1 ỉ Đ ng t nh 379B 2.900
ợ ố ng trung tâm ch xã và 1.2 3.200 Tuy n đ ườ đ ế ườ ụ ng tr c chính ợ D c ch Xuân Quan Nhà văn hoá thôn 5
ợ ng trung tâm ch xã và ạ Ngã ba Đ ng Hồ 2.900 1.3 Tuy n đ ườ đ ế ườ ụ ng tr c chính Ngã tư ông Dư
ợ ng trung tâm ch xã và ạ ạ Đo n còn l i 1.4 Tuy n đ ườ đ ế ườ ụ ng tr c chính ạ Đo n còn ạ l i2.500
ụ ườ 1.5 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.800
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 1.6 1.500 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 1.7 Các v trí còn l i 1.200
ụ Xã Ph ng Công 2
ườ ỉ Đ ng t nh 379B trong đê 2.1 3.800
ườ ỉ Đ ng t nh 379B ngoài đê 2.2 2.900
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 2.3 2.400
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 2.4 2.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 2.5 Các v trí còn l i 1.200
ử Xã C u Cao 3
ườ ỉ Đ ng t nh 379B 3.1 3.800
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 3.2 2.400
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 3.3 2.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 3.4 Các v trí còn l i 1.200
4 Xã Liên Nghĩa
ườ 4.1 ỉ Đ ng t nh 377 2.000
ườ ệ 4.2 Đ ng huy n 25 1.700
ườ ệ 4.3 Đ ng huy n 26 1.700
ụ ườ 4.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.700
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 4.5 1.500 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 4.6 Các v trí còn l i 1.200
5 ợ ắ Xã Th ng L i
ụ ườ 5.1 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 2.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 5.2 1.500 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 5.3 Các v trí còn l i 1.200
6 Xã M Sễ ở
ố ườ ệ 3.800 6.1 Đ ng huy n 25 ồ C ng sông Đ ng Quê Giáp xã Liên Nghĩa
ườ ệ ạ ạ ạ ạ 6.2 Đ ng huy n 25 đo n còn l i Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i2.900
ụ ườ 6.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 2.400
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 6.4 2.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 6.5 Các v trí còn l i 1.500
7 Xã Long H ngư
ườ ệ 7.1 Đ ng huy n 23 2.400
ườ ệ 7.2 Đ ng huy n 17 2.200
ườ ệ 7.3 Đ ng huy n 24 1.500
ườ ệ 7.4 Đ ng huy n 26 1.200
ụ ườ 7.5 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 2.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 7.6 1.600 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 7.7 Các v trí còn l i 1.200
8 Xã Tân Ti nế
ườ ệ 8.1 Đ ng huy n 23 1.700
ườ 8.2 ỉ Đ ng t nh 377 1.700
ườ 8.3 ỉ Đ ng t nh 379 1.800
ườ ệ 8.4 Đ ng huy n 24 1.500
ườ ệ 8.5 Đ ng huy n 22 1.500
ụ ườ 8.6 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.700
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 8.7 1.500 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 8.8 Các v trí còn l i 1.200
9 Xã Nghĩa Trụ
ườ ệ ườ 9.1 Đ ng huy n 17 (đ ng 207B cũ) 2.200
ườ ệ ườ 9.2 Đ ng huy n 20 (đ ng 180 cũ) 1.500
ụ ườ 9.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 2.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 9.4 1.500 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 9.5 Các v trí còn l i 1.200
10 Xã Vĩnh Khúc
ườ ệ ườ 10.1 Đ ng huy n 20 (đ ng 180 cũ) 1.700
ệ ườ ệ ng huy n 10.2 1.500 ườ Đ ng huy n 22 (đ 207C cũ)
ườ ư ắ ả 10.3 Đ ng đê sông B c H ng H i 1.500
ụ ườ 10.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.700
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 10.5 1.500 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 10.6 Các v trí còn l i 1.200
ệ III Huy n Văn Lâm
1 Xã Tân Quang
ế ườ 1.1 Đ ng ĐH 18 3.200 UBND xã Tân Quang Ti p giáp TT Như Qu nhỳ
ườ ạ ạ 1.2 Đ ng ĐH 18 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i3.000
ườ 2.900 1.3 Đ ng vào UBND xã Tân Quang ố ầ (Ph D u) UBND xã Tân Quang Giáp thị ư ấ tr n Nh Qu nhỳ
ườ ổ ườ C ng tr ng 2.900 1.4 Đ ngườ ệ huy n 10 ạ ọ ườ ng Đ i h c Tài Đ ng vào tr ơ ở chính QTKD (c s 2, xã Tân Quang)
ề ườ ườ ệ 1.5 Đ ng huy n 10 (Đ ng 5B cũ) 2.400 ắ ư V phía xã Tr ng Tr c 250m Giao ngườ đ ỉ t nh 385
ườ ỉ ườ 1.6 Đ ng t nh 385 phía đ ầ ng t u 2.400 Giáp xã Kiêu K ,ỵ Gia Lâm, Hà N iộ Thu cộ ậ ị đ a ph n xã Tân Quang
ườ 1.7 Đ ng Khu CN Tân Quang 1.700 Giáp xã Kiêu K ,ỵ Gia Lâm, Hà N iộ UBND xã Tân Quang
ườ ệ ạ ạ 1.8 Đ ng huy n 10 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i1.200
ộ ị ườ ệ 1.9 Đ ng huy n 20 ậ Thu c đ a ph n xã Tân Quang
ộ ị Thu c đ a ậ ph n xã Tân Quang1.20 0
ụ ườ 1.10 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.700
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 1.11 1.500 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 1.12 Các v trí còn l i 1.200
ắ ư Xã Tr ng Tr c 2
ố ộ Qu c l 5A 3.200 2.1
ườ ệ Đ ng huy n 17 2.000 2.2
ườ ỉ Đ ng t nh 376 2.000 2.3
ườ ệ Đ ng huy n 13 2.000 2.4
ườ ườ ạ ọ ng Đ i h c Tài ơ ở ư 1.700 2.5 Đ ng vào tr chính QTKD (c s 1, xã Tr ng Tr c)ắ
ườ ệ Đ ng huy n 10 1.200 2.6
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.700 2.8
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 2.9 1.500 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 2.10 Các v trí còn l i 1.200
3 Xã Đình Dù
ố ộ Qu c l 5A 3.1 3.200
ườ ỉ Đ ng t nh 385 3.2 2.400
ườ Đ ng ĐH12B 3.3 1.700
ế ườ ạ ng ĐH còn l ế i (n u 3.4 1.500 Các tuy n đ có)
ườ Đ ng vào UBND xã 3.5 1.700
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 3.6 1.700
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 3.7 1.500 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 3.8 Các v trí còn l i 1.200
ồ ạ Xã L c H ng 4
ố ộ Qu c l 5A 4.1 3.200
ườ Đ ng ĐH 11B 4.2 1.700
ườ ụ Đ ng tr c xã 4.3 1.300
ế ườ ạ ng ĐH còn l ế i (n u 4.4 1.100 Các tuy n đ có)
ụ ườ 4.5 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.700
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 4.6 1.500 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 4.7 Các v trí còn l i 1.200
ạ ạ Xã L c Đ o 5
ườ ỉ Đ ng t nh 385 5.1 1.700
ợ ậ ườ Đ ng vào ch Đ u 5.2 1.500
ườ ệ Đ ng huy n 19 5.3 1.500
ườ ệ Đ ng huy n 13 5.4 1.700
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 5.5 1.500
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 5.6 1.200 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 5.7 Các v trí còn l i 1.100
ỉ ạ Xã Ch Đ o 6
ườ ỉ Đ ng t nh 385 6.1 1.500
ườ ỉ Đ ng t nh 380 6.2 1.500
ườ ệ Đ ng huy n 15 6.3 1.200
ườ ệ Đ ng huy n 19 6.4 1.400
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 6.5 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 6.6 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 6.7 Các v trí còn l i 900
Xã Minh H iả 7
ườ ỉ Đ ng t nh 380 7.1 1.500
ườ ệ Đ ng huy n 13 7.2 1.700
ườ ế ắ ụ Đ ng tr c kinh t B c Nam 7.3 1.200
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 7.4 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 7.5 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 7.6 Các v trí còn l i 900
ạ ồ Xã Đ i Đ ng 8
ườ ỉ Đ ng t nh 380 8.1 1.200
ườ ỉ Đ ng t nh 385 8.2 1.200
ườ ế ắ ụ Đ ng tr c kinh t B c Nam 8.3 1.200
ườ ệ Đ ng huy n 15 8.4 1.100
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 8.5 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 8.5 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 8.6 Các v trí còn l i 900
ệ ư Xã Vi t H ng 9
ườ ỉ Đ ng t nh 385 9.1 1.200
ườ ệ Đ ng huy n 15 9.2 1.100
ườ ệ Đ ng huy n 16 9.3 1.000
ụ ườ 9.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 9.5 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 9.6 Các v trí còn l i 900
ươ 10 Xã L ng Tài
ườ ố 10.1 Đ ng qua ph Tài vào UBND xã 1.100
ỉ ườ 10.2 Đ ng t nh 385 1.200
ườ ệ 10.3 Đ ng huy n 15 1.100
ườ 10.4 Đ ng ĐH 10B 1.100
ụ ườ 10.5 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 10.6 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 10.7 Các v trí còn l i 900
ỹ ị IV Th xã M Hào
1 Xã Hòa Phong
ườ ệ 1.1 Đ ng huy n 30 1.200
ườ ệ 1.2 Đ ng huy n 31 1.100
ụ ườ 1.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 1.4 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 1.5 Các v trí còn l i 900
ươ 2 Xã D ng Quang
ườ 2.1 ỉ Đ ng t nh 387 1.200
ườ 2.2 Đ ng Lê Quang Hòa 1.100
ườ ệ 2.3 Đ ng huy n 30 1.100
ụ ườ 2.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 2.5 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 2.6 Các v trí còn l i 900
3 ẩ Xã C m Xá
ườ ễ 3.1 Đ ng Nguy n Bình 1.500
ườ ệ Đ ng huy n 33 3.2 1.200
ườ ệ Đ ng huy n 30 3.3 1.200
ườ Đ ng 387 3.4 1.200
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 3.5 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 3.6 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 3.7 Các v trí còn l i 900
Xã Xuân D cụ 4
ườ ạ Đ ng Ph m Ngũ Lão 4.1 1.200
ườ ị ầ Đ ng Tr n Th Khang 4.2 1.200
ườ ễ ệ ế Đ ng Nguy n Thi n K 4.3 1.000
ườ ỉ Đ ng t nh 387 4.4 1.200
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 4.5 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 4.6 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 4.7 Các v trí còn l i 900
ư Xã H ng Long 5
ườ ạ Đ ng Ph m Ngũ Lão (ĐT 387) 5.1 1.200
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 5.2 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 5.3 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 5.4 Các v trí còn l i 900
6 ọ Xã Ng c Lâm
ụ ườ 6.1 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 6.2 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 6.3 Các v trí còn l i 900
ệ Huy n Khoái Châu V
1 Xã Tân Dân
ườ 1.1 ỉ Đ ng t nh 379 1.800
ườ 1.2 ỉ Đ ng t nh 383 1.200
ườ ỉ Đ ng t nh 377 1.3 1.200
ườ ệ Đ ng huy n 57 1.4 2.000
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.5 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 1.6 1.100 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 1.7 Các v trí còn l i 850
2 Xã Bình Ki uề
ườ 2.1 ỉ Đ ng t nh 383 1.200
ườ 2.2 ỉ Đ ng t nh 384 1.100
ụ ườ 2.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 2.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 2.5 Các v trí còn l i 850
3 Xã Liên Khê
ườ 3.1 ỉ Đ ng t nh 384 1.200
ụ ườ 3.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 3.3 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 3.4 Các v trí còn l i 850
4 Xã An Vĩ
ườ ệ 4.1 Đ ng huy n 57 2.000
ườ 4.2 ỉ Đ ng t nh 377 1.500
ườ 4.3 ỉ Đ ng t nh 383 1.200
ụ ườ 4.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 4.5 1.100 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 4.6 Các v trí còn l i 850
5 Xã Ông Đình
ườ 5.1 ỉ Đ ng t nh 383 1.200
ườ 5.2 ỉ Đ ng t nh 377 1.100
ườ 5.3 ỉ Đ ng t nh 377B 1.100
ụ ườ 5.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 5.5 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 5.6 Các v trí còn l i 850
ạ 6 ạ Xã D Tr ch
ườ 6.1 ỉ Đ ng t nh 377B 1.200
ườ 6.2 ỉ Đ ng t nh 377 1.200
ụ ườ 6.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 6.4 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 6.5 Các v trí còn l i 900
7 Xã Bình Minh
ườ ệ 7.1 Đ ng huy n 25 1.700
ườ 7.2 ỉ Đ ng t nh 382 1.500
ườ ệ 7.3 Đ ng huy n 50 1.100
ụ ườ 7.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 7.5 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 7.6 Các v trí còn l i 850
8 Xã Hàm Tử
ườ ệ 8.1 Đ ng huy n 54 1.100
ụ ườ 8.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 8.3 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 8.4 Các v trí còn l i 850
9 Xã Đông T oả
Giao đ ỉ ng t nh ườ 9.1 ỉ Đ ng t nh 382 1.800 ườ 377 Giáp xã Bình Minh
ườ 9.2 ỉ Đ ng t nh 382 1.500 Giáp xã Yên Phú Yên Mỹ Giao ngườ đ ỉ t nh 377
ườ 9.3 ỉ Đ ng t nh 377 1.500
ụ ườ 9.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 9.5 1.100 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 9.6 Các v trí còn l i 850
10 Xã Đông Ninh
ườ ệ 10.1 Đ ng huy n 56 1.200
ườ ệ 10.2 Đ ng huy n 51 1.000
ụ ườ 10.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 10.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 10.5 Các v trí còn l i 850
11 Xã Đông K tế
ườ ỉ 11.1 Đ ng t nh 383 2.400 ế ạ H t tr m xá xã Đông K tế ệ ư B u đi n xã Đông K tế
ạ ườ ỉ ố 11.2 Đ ng t nh 383 Đi d c đê 200m 2.200 Tr m xá xã Đông K tế
ườ ỉ ề 11.3 Đ ng t nh 383 Đi Bình Ki u 200m 2.000 ệ ư B u đi n xã Đông K tế
ườ ỉ ạ ạ 11.4 Đ ng t nh 383 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i1.500
ườ ệ 11.5 Đ ng huy n 56 1.200
ụ ườ 11.6 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 11.7 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 11.8 Các v trí còn l i 850
12 ứ Xã T Dân
ụ ườ 12.1 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 12.2 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 12.3 Các v trí còn l i 900
ạ ậ 13 Xã Đ i T p
ườ ệ 13.1 Đ ng huy n 55 1.500
ườ ệ 13.2 Đ ng huy n 51 1.300
ụ ườ 13.1 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 13.2 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 13.3 Các v trí còn l i 850
14 Xã Tân Châu
ườ ệ 14.1 Đ ng huy n 56 1.200
ườ ệ 14.2 Đ ng huy n 52 1.200
ụ ườ 14.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 14.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 14.5 Các v trí còn l i 850
15 Xã Dân Ti nế
ố ộ 15.1 Qu c l 39A 2.700
ườ 15.2 Đ ng 379 2.700
ườ ệ 15.3 Đ ng huy n 57 2.400
ườ ỉ 15.4 Đ ng t nh 384 1.700
ụ ườ 15.5 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.500
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 15.6 1.200 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 15.7 Các v trí còn l i 1.000
16 Xã Phùng H ngư
ườ ỉ ườ 16.1 Đ ng t nh 377 (đ ng 205 cũ) 1.500
ườ ỉ ườ 16.2 Đ ng t nh 384 (đ ng 204 cũ) 1.500
ụ ườ 16.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 16.4 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 16.5 Các v trí còn l i 800
ồ ế 17 Xã H ng Ti n
ố ộ ườ 17.1 Đ ng Qu c l 39A 2.700
ỉ ộ ạ ạ ườ 17.2 Đ ng t nh l ĐT.384 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i2.200
ỉ ộ ườ 17.3 Đ ng t nh l ĐT.384 2.200 ệ Giáp xã Xuân Trúc huy n Ân Thi UBND xã H ngồ Ti nế
ỉ ộ ườ 17.4 Đ ng t nh l ĐT.384 1.500
ụ ườ 17.5 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 17.6 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 17.7 Các v trí còn l i 850
ệ 18 Xã Vi t Hòa
ố ộ ườ 18.1 Đ ng Qu c l 39A 1.700
ườ ệ 18.2 Đ ng huy n 58 1.500
ụ ườ 18.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 18.4 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 18.5 Các v trí còn l i 850
ồ ế 19 Xã Đ ng Ti n
ố ộ ườ 19.1 Đ ng Qu c l 39A 2.700
ụ ườ 19.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 19.3 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 19.3 Các v trí còn l i 850
20 Xã Thành Công
ườ ệ 20.1 Đ ng huy n 53 1.600
ụ ườ 20.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 20.3 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 20.4 Các v trí còn l i 850
ạ ư 21 Xã Đ i H ng
ỉ ườ 21.1 Đ ng t nh 377 1.200
ườ ệ 21.2 Đ ng huy n 51 1.200
ụ ườ 21.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 21.4 1.100 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 21.5 Các v trí còn l i 850
ư 22 ầ Xã Thu n H ng
ườ ệ ườ 22.1 Đ ng huy n 53 (đ ng 208C cũ) 1.600
ườ ỉ ườ 22.2 Đ ng t nh 377 (đ ng 205 cũ) 1.200
ụ ườ 22.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 22.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 22.5 Các v trí còn l i 850
ế ươ 23 Xã Nhu D ng
ườ ệ 23.1 Đ ng huy n 53 1.200
ụ ườ 23.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 23.3 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 23.4 Các v trí còn l i 850
24 Xã Chí Tân
ườ ệ 24.1 Đ ng huy n 51 1.200
ụ ườ 24.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 24.3 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 24.4 Các v trí còn l i 850
ệ ỹ Huy n Yên M VI
Xã Hoàn Long 1
ườ ỉ ộ Đ ng t nh l 379 1.1 2.000
ườ ệ Đ ng huy n 23 1.2 1.500
ụ ườ 1.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 1.4 1.100 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 1.5 Các v trí còn l i 900
Xã Tân Vi tệ 2
ườ ỉ Đ ng t nh 376 2.1 1.700
ườ ỉ Đ ng t nh 382 2.2 1.500
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 2.3 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 2.4 1.100 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 2.5 Các v trí còn l i 900
ườ Xã Lý Th ng Ki ệ t 3
ườ ỉ Đ ng t nh 382 3.1 1.200
ẫ ầ ườ ự ề Đ ng d n c u L c Đi n 3.2 2.000
ườ ệ Đ ng huy n 62 3.3 1.200
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 3.4 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 3.5 1.100 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 3.6 Các v trí còn l i 900
Xã Trung H ngư 4
ố ộ Qu c l 39A 4.1 2.200
ẫ ầ ườ ự ề Đ ng d n c u L c Đi n 4.2 2.000
ườ ệ Đ ng huy n 40 4.3 1.700
ườ ệ Đ ng huy n 43 4.4 1.500
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 4.5 1.500
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 4.6 1.200 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 4.7 Các v trí còn l i 1.000
5 Xã Liêu Xá
ườ ỉ Đ ng t nh 380 5.1 2.700
ố ộ Qu c l 39A 5.2 2.200
ụ ườ 5.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.500
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 5.4 1.200 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 5.5 Các v trí còn l i 1.000
6 ọ Xã Ng c Long
ườ ườ ỉ ng t nh 200 6.1 1.500 ỉ Đ ng t nh 376 (đ cũ)
ườ ệ 6.2 Đ ng huy n 42 1.300
ụ ườ 6.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 6.4 1.100 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 6.5 Các v trí còn l i 900
7 Xã Trung Hoà
ườ ườ ỉ ng t nh 200 7.1 1.700 ỉ Đ ng t nh 376 (đ cũ)
ườ ệ 7.2 Đ ng huy n 43 1.300
ụ ườ 7.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 7.4 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 7.5 Các v trí còn l i 850
8 Xã Tân L pậ
ườ 8.1 ỉ Đ ng t nh 380 2.700
ố ộ 8.2 Qu c l 39A 2.200
ườ ệ 8.3 Đ ng huy n 40 2.400
ườ 8.4 ỉ Đ ng t nh 376 2.000
ườ ố 8.5 Đ ng s 4 1.800
ụ ườ 8.6 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.450
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 8.7 1.200 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 8.8 Các v trí còn l i 1.000
9 Xã Nghĩa Hi pệ
ề ườ 9.1 ỉ Đ ng t nh 380 2.900 ệ V Nghĩa Hi p 500m Giáp huy nệ ỹ M Hào
ườ ạ 9.2 ỉ Đ ng t nh 380 Đo n còn l i c a xã Nghĩa ạ ủ Hi pệ ạ Đo n còn ạ ủ i c a xã l Nghĩa
ệ Hi p2.700
ườ ệ 9.3 Đ ng huy n 34 2.000
ườ ệ 9.4 Đ ng huy n 42 2.000
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 9.5 1.500
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 9.6 1.200 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 9.7 Các v trí còn l i 1.000
ồ 10 Xã Đ ng Than
ườ ỉ 10.1 Đ ng t nh 381 1.500
ườ ệ 10.2 Đ ng huy n 20 1.200
ườ ệ 10.3 Đ ng huy n 45 1.200
ụ ườ 10.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 10.5 1.100 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 10.6 Các v trí còn l i 900
11 Xã Thanh Long
ố ườ 11.1 Đ ng s 4 1.700
ườ ệ 11.2 Đ ng huy n 45 1.500
ườ ệ 11.3 Đ ng huy n 45 1.500
ườ ỉ 11.4 Đ ng t nh 382 1.500
ụ ườ 11.5 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 11.6 1.100 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 11.7 Các v trí còn l i 900
ệ ườ 12 Xã Vi t C ng
ườ ườ ỉ ng t nh 199 12.1 1.500 ỉ Đ ng t nh 382 (đ cũ)
ụ ườ 12.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 12.3 1.100 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 12.4 Các v trí còn l i 900
13 Xã Giai Ph mạ
ườ ễ 13.1 Đ ng Nguy n Văn Linh 2.700
ỉ ườ 13.2 Đ ng t nh 381 1.800
ườ ỉ 13.3 Đ ng t nh 376 1.500
ỉ ườ 13.4 Đ ng t nh 381 1.500
ụ ườ 13.5 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.500
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 13.6 1.200 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 13.7 Các v trí còn l i 1.000
14 Xã Yên Hoà
ỉ ộ ườ 14.1 Đ ng t nh l 379 2.000
ụ ườ 14.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 14.3 1.100 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 14.4 Các v trí còn l i 900
15 Xã Yên Phú
ỉ ộ ườ 15.1 Đ ng t nh l 379 2.000
ườ ỉ 15.2 Đ ng t nh 381 2.000
ườ ệ 15.3 Đ ng huy n 23 1.200
ườ ỉ 15.4 Đ ng t nh 382 1.200
ụ ườ 15.5 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.500
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 15.6 1.200 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 15.7 Các v trí còn l i 1.000
16 Xã Minh Châu
ố ộ ườ 16.1 Đ ng qu c l 39A 2.000
ườ ỉ 16.2 Đ ng t nh 383 1.500
ẫ ườ ộ ố ng cao t c Hà N i 16.3 2.000 ườ ả Đ ng D n đ H i Phòng
ườ ỉ 16.4 Đ ng t nh 382 1.500
ụ ườ 16.5 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.200
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 16.6 1.100 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 16.7 Các v trí còn l i 900
ệ VII Huy n Ân Thi
ồ 1 Xã H ng Quang
ườ 1.1 ỉ Đ ng t nh 376 1.500
ườ 1.3 ỉ Đ ng t nh 377 1.200
ườ ệ 1.4 Đ ng huy n 63 1.000
ườ ệ 1.5 Đ ng huy n 64 1.000
ụ ườ 1.6 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 1.7 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 1.8 Các v trí còn l i 800
2 Xã H Lạ ễ
ườ ệ 2.1 Đ ng huy n 64 1.100
ụ ườ 2.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 2.3 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 2.4 Các v trí còn l i 800
3 ồ Xã H ng Vân
ườ 3.1 ỉ Đ ng t nh 376 1.500
ườ ệ 3.2 Đ ng huy n 63 1.100
ụ ườ 3.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 3.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 3.5 Các v trí còn l i 800
ề 4 Xã Ti n Phong
ườ ệ ườ 4.1 Đ ng huy n 63 (đ ng 200C cũ) Nghĩa trang li t sệ ỹ 1.100
Tr mạ B mơ thôn Bích Tràng
ườ ệ ườ ạ ạ 4.2 Đ ng huy n 63 (đ ng 200C cũ) Đo n còn l i ạ Đo n còn
ạ l i 1.100
ụ ườ 4.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 4.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 4.5 Các v trí còn l i 800
5 Xã Đa L c ộ
ườ 5.1 ỉ Đ ng t nh 386 1.200
ườ ệ 5.2 Đ ng huy n 63 1.100
ườ ệ 5.3 Đ ng huy n 66 900
ụ ườ 5.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 5.5 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 5.6 Các v trí còn l i 800
ồ ậ 6 Xã H Tùng M u
ườ 6.1 ỉ Đ ng t nh 376 1.200
ườ ệ 6.2 Đ ng huy n 66 900
ụ ườ 6.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 6.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 6.5 Các v trí còn l i 800
7 Xã Văn Nhu ệ
ườ ỉ ộ 7.1 Đ ng t nh l 386 1.200
ườ ệ 7.2 Đ ng huy n 65 1.000
ụ ườ 7.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 7.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 7.5 Các v trí còn l i 800
8 Xã Hoàng Hoa Thám
ườ ệ 8.1 Đ ng huy n 61 1.100
ụ ườ 8.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ụ ườ ặ ắ ừ 8.3 Các tr c đ ng có m t c t t 7m 900
ế ướ đ n d i 15m
ị ạ 8.4 Các v trí còn l i 800
9 Xã Xuân Trúc
ườ ườ ỉ 9.1 Đ ng t nh 384 (Đ ng 204 cũ) 1.200
ụ ườ 9.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 9.3 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 9.4 Các v trí còn l i 800
10 Xã Vân Du
ườ ỉ 10.1 Đ ng t nh 376 1.500
ỉ ộ ườ 10.2 Đ ng t nh l 384 1.200
ườ ỉ 10.3 Đ ng t nh 382B 900
ụ ườ 10.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 10.5 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 10.6 Các v trí còn l i 800
ễ 11 Xã Đ ng Lặ
ố ộ 11.1 Qu c l 38 1.500
ườ ệ 11.2 Đ ng huy n 60 1.100
ườ ệ 11.3 Đ ng huy n 65 1.000
ụ ườ 11.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 11.5 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 11.6 Các v trí còn l i 800
12 ả Xã Qu ng Lãng
ố ộ 12.1 Qu c l 38 1.500
ườ ệ 12.2 Đ ng huy n 62 1.100
ụ ườ 12.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 12.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 12.5 Các v trí còn l i 800
13 Xã Đào D ngươ
ườ ỉ 13.1 Đ ng t nh 384 1.200
ỉ ườ 13.2 Đ ng t nh 382 1.200
ườ ỉ 13.3 Đ ng t nh 382B 1.200
ườ ệ 13.4 Đ ng huy n 61 1.100
ụ ườ 13.5 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 13.6 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 13.7 Các v trí còn l i 800
ẩ 14 Xã C m Ninh
ụ ườ 14.1 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 14.2 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị 14.3 Các v trí 800
ễ 15 Xã Nguy n Trãi
ườ ỉ ườ 15.1 Đ ng t nh 376 (đ ng 200 cũ) 1.200
ườ ệ 15.2 Đ ng huy n 65 900
ụ ườ 15.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 15.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 15.5 Các v trí còn l i 800
16 Xã Tân Phúc
ố ộ 16.1 Qu c l 38 1.500
ườ ỉ 16.2 Đ ng t nh 384 1.200
ườ ệ 16.3 Đ ng huy n 61 1.100
ụ ườ 16.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 16.5 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 16.6 Các v trí còn l i 800
17 Xã Bãi S yậ
ố ộ 17.1 Qu c l 38 1.450
ườ ỉ 17.2 Đ ng t nh 387 1.200
ườ ỉ 17.3 Đ ng t nh 382B 1.200
ụ ườ 17.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 17.5 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 17.6 Các v trí còn l i 800
18 Xã Phù ngỦ
ố ộ 18.1 Qu c l 38 1.500
ườ ỉ 18.2 Đ ng t nh 382 1.200
ụ ườ 18.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 18.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 18.5 Các v trí còn l i 800
19 Xã Quang Vinh
ố ộ 19.1 Qu c l 38 1.500
ườ ỉ 19.2 Đ ng t nh 376 1.200
ụ ườ 19.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 19.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 19.5 Các v trí còn l i 800
ắ ơ 20 Xã B c S n
ườ ỉ 20.1 Đ ng t nh 382 1.200
ườ ỉ 20.2 Đ ng t nh 387 1.200
ườ ệ 20.3 Đ ng huy n 61 1.100
ụ ườ 20.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 20.5 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 20.6 Các v trí còn l i 800
ệ ữ VIII Huy n Tiên L
ứ ắ 1 Xã Đ c Th ng
ườ ệ 1.1 Đ ng huy n 92 1.200
ườ ệ Đ ng huy n 90 1.2 1.100
ườ ệ Đ ng huy n 91 1.3 1.000
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.4 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 1.5 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 1.6 Các v trí còn l i 800
Xã L Xáệ 2
ườ Đ ng ĐH.91 2.1 1.100
ườ ệ Đ ng huy n 82 2.2 1.100
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 2.3 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 2.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 2.5 Các v trí còn l i 800
ụ Xã Th y Lôi 3
ườ ỉ Đ ng t nh 378 3.1 1.200
ườ ệ Đ ng huy n 83 3.2 1.100
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 3.3 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 3.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 3.5 Các v trí còn l i 800
Xã Minh Ph ngượ 4
ườ ệ Đ ng huy n 80 4.1 1.200
ườ ệ Đ ng huy n 92 4.2 1.000
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 4.3 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 4.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị 4.5 Các v trí 800
Xã Ngô Quy nề 5
ườ ỉ Đ ng t nh 376 5.1 1.200
ườ ờ Đ ng b sông Hoà Bình 5.2 1.200
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 5.3 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 5.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 5.5 Các v trí còn l i 800
6 Xã Trung Dũng
ườ ệ Đ ng huy n 92 6.1 900
ườ ệ Đ ng huy n 83 6.2 1.100
ườ ệ Đ ng huy n 82 6.3 1.100
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 6.4 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 6.5 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 6.6 Các v trí còn l i 800
ề 7 ả Xã H i Tri u
ườ ườ ố 7.1 ỉ Đ ng t nh 376 (đ ng 200 cũ) ớ D c H i 1.200 Giáp xã ế D Chị
ườ ỉ 7.2 ớ Đ ng t nh 376 m i 1.200 Giáp xã Thi nệ Phi nế Giao ngườ đ ỉ t nh 376
ườ ệ ườ Đ ng huy n 90 (đ ng 203C cũ) 7.3 1.100
ườ ệ Đ ng huy n 92 7.4 1.000
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 7.5 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 7.6 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 7.7 Các v trí còn l i 800
ế ệ Xã Thi n Phi n 8
ố ộ Qu c l 39 8.1 1.700
ườ ỉ Đ ng t nh 376 8.2 1.500
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 8.3 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 8.4 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 8.5 Các v trí còn l i 800
ươ 9 Xã C ng Chính
ườ ệ 9.1 Đ ng huy n 99 1.100
ườ ệ 9.2 Đ ng huy n 92 1.100
ụ ườ 9.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 9.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị 9.5 Các v trí 800
ạ 10 ư Xã H ng Đ o
ườ ỉ 10.1 Đ ng t nh 376 1.200
ườ ệ 10.2 Đ ng huy n 94 1.100
ụ ườ 10.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 10.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 10.5 Các v trí còn l i 800
11 Xã An Viên
ườ ệ 11.1 Đ ng huy n 92 1.000
ố ộ 11.2 Qu c l 38B 2.000
ườ ệ 11.3 Đ ng huy n 72 1.200
ườ ệ 11.4 Đ ng huy n 93 1.000
ụ ườ 11.5 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 11.6 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 11.7 Các v trí còn l i 800
12 Xã Th Sủ ỹ
ố ộ 12.1 Qu c l 39 1.700
ườ ệ ườ ề 12.2 Đ ng huy n 72 (đ ng 61 cũ) V hai phía 150m 1.500 Ngã tư Ba Hàng
ườ ệ ườ ạ ạ 12.3 Đ ng huy n 72 (đ ng 61 cũ) Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i1.100
ụ ườ 12.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 12.5 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 12.6 Các v trí còn l i 800
13 ậ Xã Nh t Tân
ố ộ 13.1 Qu c l 38B 2.000
ố ườ ườ 13.2 Đ ng n i 2 đ ố ng cao t c 1.500
ườ ệ ườ 13.3 Đ ng huy n 72 (đ ng 61 cũ) 1.200
ườ 13.4 1.500 ườ ờ Đ ng b sông Hoà Bình (Đ ng ệ huy n 95)
ườ ệ ườ 13.5 Đ ng huy n 94 (đ ng 61B cũ) 1.100
ụ ườ 13.6 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 13.7 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 13.8 Các v trí còn l i 800
ế 14 Xã D Chị
ợ ườ ỉ ườ 14.1 Đ ng t nh 376 (đ ng 200 cũ) 2.000 ổ Qua c ng ch Ché 150m Giáp thị tr nấ V ngươ
ố ộ 14.2 Qu c l 38B 2.000
ư ố ườ ộ ị 14.3 Đ ng n i th khu dân c s 02 1.500
ườ Tr ỉ ườ 14.4 Đ ng t nh 376 1.500 ế ầ ng m m non xã D Chị Qua c ngổ ợ ch Ché 150m
ườ Tr ng THCS D ị ườ ỉ 14.5 Đ ng t nh 376 1.200 Chế ngườ Tr ầ m m non ế D Chị
ườ ỉ ạ ạ 14.6 Đ ng t nh 376 Đo n còn l i ạ Đo n còn ạ l i1.000
ườ 14.7 1.200 ườ ờ Đ ng b sông Hoà Bình (Đ ng ệ huy n 95)
ườ ệ 14.8 Đ ng huy n 91 1.000
ườ ệ 14.9 Đ ng huy n 90 1.100
ụ ườ 14.10 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 14.11 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 14.12 Các v trí còn l i 800
ộ ệ IX Huy n Kim Đ ng
1 ọ Xã Th Vinh
ườ ệ ườ 1.1 Đ ng huy n 53 (đ ng 208C cũ) 1.100
ụ ườ 1.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 1.3 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 1.4 Các v trí còn l i 800
2 Xã Phú Th nhị
ườ ệ ườ 2.1 Đ ng huy n 53 (đ ng 208C cũ) 1.100
ườ ệ ườ 2.2 Đ ng huy n 71 (đ ng 208 cũ) 1.100
ụ ườ 2.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 2.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 2.5 Các v trí còn l i 800
3 Xã Mai Đ ngộ
ụ ườ 3.1 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 3.2 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị 3.3 Các v trí 800
ợ 4 ứ Xã Đ c H p
ườ ệ 4.1 Đ ng huy n 71 1.100
ụ ườ 4.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 4.3 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 4.4 Các v trí còn l i 800
5 Xã Hùng An
ườ ệ 5.1 Đ ng huy n 71 1.100
ườ ệ 5.2 Đ ng huy n 73 1.100
ụ ườ 5.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 5.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 5.5 Các v trí còn l i 800
6 ọ Xã Ng c Thanh
ườ ệ Đ ng huy n 72 6.1 1.100
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 6.2 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 6.3 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 6.4 Các v trí còn l i 800
ườ ệ Xã Hi p C ng 7
ố ộ Qu c l 39A 7.1 1.800
ườ ệ Đ ng huy n 72 7.2 1.100
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 7.3 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 7.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 7.5 Các v trí còn l i 800
8 Xã Song Mai
ườ ườ ỉ Đ ng t nh 377 (đ ng 205 cũ) 8.1 1.200
ườ ệ ườ Đ ng huy n 71 (đ ng 208 cũ) 8.2 1.100
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 8.3 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 8.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 8.5 Các v trí còn l i 800
ồ Xã Đ ng Thanh 9
ườ ỉ Đ ng t nh 377 9.1 1.200
ườ ệ Đ ng huy n 73 9.2 1.100
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 9.3 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 9.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ Các v trí còn l i 9.5 800
Xã Toàn Th ngắ 10
ố ộ 10.1 Qu c l 39A 2.400
ố ộ 10.3 Qu c l 38 2.000
ố ộ 10.2 Qu c l 39A 2.000
ườ ệ 10.4 Đ ng huy n 74 1.100
ườ ệ ườ 10.5 Đ ng huy n 73 (đ ng 208B cũ) 1.100
ụ ườ 10.6 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 10.7 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 10.8 Các v trí còn l i 800
11 Xã Vĩnh Xá
ườ ệ 11.1 Đ ng huy n 74 1.100
ụ ườ 11.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 11.3 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 11.4 Các v trí còn l i 800
12 Xã Nghĩa Dân
ố ộ 12.1 Qu c l 39A 2.200
ố ộ 12.2 Qu c l 38 2.000
ụ ườ 12.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.100
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 12.4 1.000 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 12.5 Các v trí còn l i 800
ạ 13 Xã Ph m Ngũ Lão
ố ộ 13.1 Qu c l 39A 2.000
ườ ệ 13.2 Đ ng huy n 73 1.100
ụ ườ 13.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 13.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 13.5 Các v trí còn l i 800
14 Xã Nhân La
ườ ệ 14.1 Đ ng huy n 60 1.100
ườ ệ 14.2 Đ ng huy n 70 1.100
ụ ườ 14.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 14.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 14.5 Các v trí còn l i 800
15 Xã Chính Nghĩa
ố ườ ườ 15.1 Đ ng n i 2 đ ố ng cao t c 1.700
ố ộ 15.2 Qu c l 39A 2.000
ườ ệ 15.3 Đ ng huy n 60 1.100
ườ ệ 15.4 Đ ng huy n 70 1.100
ụ ườ 15.5 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 15.6 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 15.7 Các v trí còn l i 800
16 Xã Vũ Xá
ố ườ ườ 16.1 Đ ng n i 2 đ ố ng cao t c 1.700
ườ ỉ 16.2 Đ ng t nh 377 1.100
ườ ệ 16.3 Đ ng huy n 70 1.100
ụ ườ 16.4 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 16.5 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 16.6 Các v trí còn l i 800
ệ ừ Huy n Phù C X
Xã Đoàn Đào 1
ố ộ Qu c l 38B 1.1 1.500
ườ ệ Đ ng huy n 81 1.2 1.100
ườ ệ Đ ng huy n 82 1.3 1.100
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.4 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 1.5 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 1.6 Các v trí còn l i 800
Xã Quang H ngư 2
ố ộ Qu c l 38B 2.1 1.500
ườ ệ Đ ng huy n 64 2.2 1.200
ụ ườ 2.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 2.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 2.5 Các v trí còn l i 800
3 Xã Đình Cao
ườ ỉ Đ ng t nh 386 3.1 1.200
ườ ạ ế ệ Đ ng c nh Trung tâm y t huy n 3.2 1.100
ườ ệ Đ ng huy n 83 3.3 1.100
ườ ệ Đ ng huy n 81 3.5 1.100
ườ ệ Đ ng huy n 80 3.6 1.100
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 3.7 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 3.8 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 3.9 Các v trí còn l i 800
Xã Tiên Ti nế 4
ườ Đ ng ĐH.85 4.1 1.000
ườ ườ ỉ Đ ng t nh 386 (đ ng 202 cũ) 4.2 1.200
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 4.3 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 4.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 4.5 Các v trí còn l i 800
ố 5 Xã T ng Phan
ườ ườ 5.1 ỉ Đ ng t nh 386 (đ ng 202 cũ) 1.500
ư 5.2 1.200 ườ ố ư Đ ng qua khu dân c Công ty ồ gi ng cây tr ng H ng Yên
ườ ệ Đ ng huy n 64 5.3 1.100
ụ ườ Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 5.4 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 5.5 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 5.6 Các v trí còn l i 800
6 Xã Tam Đa
ườ ườ 6.1 ỉ Đ ng t nh 386 (đ ng 202 cũ) 1.200
ườ ệ 6.2 Đ ng huy n 64 1.000
ụ ườ 6.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 6.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 6.5 Các v trí còn l i 800
7 Xã Minh Hoàng
ườ ệ 7.1 Đ ng huy n 82 1.100
ụ ườ 7.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 7.3 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 7.4 Các v trí còn l i 800
8 Xã Minh Ti nế
ườ ệ 8.1 Đ ng huy n 80 1.100
ụ ườ 8.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 8.3 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 8.4 Các v trí còn l i 800
9 Xã Minh Tân
ườ 9.1 ỉ Đ ng t nh 386 1.200
ườ ệ 9.2 Đ ng huy n 81 1.100
ụ ườ 9.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 9.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 9.5 Các v trí còn l i 800
10 ậ Xã Nh t Quang
ườ ệ 10.1 Đ ng huy n 80 1.100
ụ ườ 10.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 10.3 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 10.4 Các v trí còn l i 800
11 Xã Nguyên Hòa
ườ ỉ ườ 11.1 Đ ng t nh 386 (đ ng 202 cũ) 1.200
ụ ườ 11.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 11.3 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 11.4 Các v trí còn l i 800
ố 12 Xã T ng Trân
ườ ệ 12.1 Đ ng huy n 80 1.100
ụ ườ 12.2 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 12.3 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 12.4 Các v trí còn l i 800
13 Xã Phan Sào Nam
ỉ ườ 13.1 Đ ng t nh 386 1.200
ườ ệ 13.2 Đ ng huy n 81 1.100
ụ ườ 13.3 Các tr c đ ng có m t c t ặ ắ ≥15m 1.000
ặ ắ ừ ng có m t c t t 7m 13.4 900 Các tr c đ ế ướ đ n d ụ ườ i 15m
ị ạ 13.5 Các v trí còn l i 800
ố ả B ng s 06
ƯƠ Ụ Ạ Ạ Ị Ấ GIÁ Đ T TH Ị NG M I, D CH V T I ĐÔ TH
ờ ạ (Tính cho th i h n 70 năm)
ủ Ủ ế ị ố ỉ ư (Kèm theo Quy t đ nh s 40/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban nhân dân t nh H ng Yên)
STT Tên đ n v hành chính, ố Đo nạ ườ ơ ị ườ đ ng, ph Lo i đôạ thị đ ạ ườ Đo n đ ng
ngGiá đ tấ (1.000 ồ đ ng/m²)
ể ầ Đi m đ u Đi mể
cu iố
ố ư I Thành ph H ng Yên III
ườ ệ 1 11.000 Đ ng Đi n Biên Tô Hi uệ Ph mạ Ngũ Lão
ườ 2 8.500 ễ Đ ng Nguy n Văn Linh Tô Hi uệ Lê Văn ngươ L
ườ 3 ễ Đ ng Nguy n Văn Linh Lê Văn L ngươ 6.000
ngườ Tr Trung ậ ấ c p d y nghề GTVT
ườ ệ ạ ố 4 Đ ng Đi n Biên Ph m Ngũ Lão ế Ph Hi n 6.000
ễ ệ 5 Bãi S yậ 7.500 ườ Đ ng Nguy n Thi n Thu tậ ồ Ngã ba H Xuân H ngươ
ố ườ ễ 6 Đ ng Nguy n Trãi Tô Hi uệ 6.000 Ch Phợ Hi nế
ườ ệ 7 Đ ng Chùa Chuông Đi n Biên Bãi S yậ 6.000
ườ ệ ễ 8 Đ ng Tô Hi u Nguy n Văn Linh 6.000 Lê Đình Kiên
ườ ệ 9 ụ Đ ng Tri u Quang Ph c Lê Văn L ngươ Tô Hi uệ 5.000
ả H i Th ng Lãn ườ ụ ệ 10 Đ ng Tri u Quang Ph c Tô Hi uệ 5.000 ượ Ông
ừ ệ Đi n Biên Ch ợ ố ệ 11 Đi n Biên 5.000 ườ Đ ng t ế ố Ph Hi n (Ngõ 213) Ch Phợ Hi nế
ườ ươ ễ 12 Đ ng Lê Văn L ng Nguy n Văn Linh 5.000 Chân c uầ An T oả
ườ ạ 13 Đ ng Ph m Ngũ Lão Bãi S yậ 5.000 Lê Đình Kiên
ườ 14 Đ ng Lê Lai 4.500 ễ Nguy n Công Hoan Chùa Chuông
ườ ễ 15 Đ ng Nguy n Công Hoan Lê Lai 4.500 Vũ Tr ngọ Ph ngụ
ả ượ ng Lãn ệ 16 ụ Tri u Quang Ph c 4.500 ườ Đ ng H i Th Ông Ph mạ ổ B ch Hạ
ườ ươ ả ầ 17 Đ ng Lê Văn L ng Chân c u An T o 3.500 Giáp xã Trung Nghĩa
ườ ể ị 18 Đ ng Đoàn Th Đi m Lê Lai 4.000 Vũ Tr ngọ Ph ngụ
ườ ươ ệ ồ 19 Đ ng H Xuân H ng ễ Nguy n Hu 5.000 Nguy nễ Thi nệ Thu tậ
ườ ễ ệ 20 Đ ng Nguy n Hu ễ Nguy n Trãi 4.000 C ngố ử C a Gàn
ườ ạ ạ ạ ổ 21 Đ ng Chu M nh Trinh Ph m B ch H 4.500 Tri uệ Quang Ph cụ
ườ ụ ọ 22 Đ ng Vũ Tr ng Ph ng 4.000 ễ Nguy n Công Hoan Chùa Chuông
Tr ấ ng Trung c p ườ ễ 23 Đ ng Nguy n Văn Linh 4.000 ề ườ ngh GTVT ố ố D c Su i (phía Đông)
ườ ạ ạ ổ 24 Đ ng Ph m B ch H Chùa Chuông 3.500 Đinh Đi nề
ườ ề ư 25 Đ ng Đinh Đi n Ngã t ợ ạ Ch G o 4.500 Ph mạ ổ B ch Hạ
ố 26 ệ Ph Tu Tĩnh An Vũ 4.500 Tr nầ Quang Kh iả
ườ ễ ị 27 Đ ng Nguy n Đình Ngh 3.000 ệ ễ Nguy n Thi n Thu tậ Ph mạ Ngũ Lão
ễ ườ 28 Đ ng An Vũ Nguy n Văn Linh 3.500 Tri uệ Quang Ph cụ
ườ ị 29 Đ ng Đông Thành Hoàng Th Loan 3.000 Nam Thành
ườ ễ ệ 30 Đ ng Nguy n Du Đi n Biên Bãi S yậ 3.000
Ph ườ ố ệ ế 31 Đ ng Ph Hi n Đi n Biên 3.000 ngươ Cái
Ph ườ ễ ạ ị 32 Đ ng Nguy n Đình Ngh Ph m Ngũ Lão 1.800 ngươ Độ
ố ị ễ 33 Ph Lê Thanh Ngh Nguy n Văn Linh 3.500 Ph mạ ổ B ch Hạ
ườ ư ệ ị 34 Đ ng Tr ng Nh Đi n Biên Bãi S yậ 3.000
ườ ậ ố 35 Đ ng Bãi S y Chùa Chuông ế Ph Hi n 2.500
ườ ầ ả ố 36 Đ ng Tr n Qu c To n ễ Nguy n Du 3.000 Tr ngư Tr cắ
ườ ư ệ ắ 37 Đ ng Tr ng Tr c Đi n Biên Bãi S yậ 3.000
ễ ươ ng 38 ạ Chu M nh Trinh 3.500 ườ Đ ng Nguy n L B ngằ Đinh Đi nề
ườ ị ạ 39 Đ ng Bùi Th Cúc Ph m Ngũ Lão 2.500 B cắ Thành
ườ ễ 40 Đ ng Hoàng Hoa Thám Nguy n Văn Linh 2.500 Tri uệ Quang Ph cụ
ườ ứ 41 Đ ng Phó Đ c Chính 2.500 ệ ễ Nguy n Thi n Thu tậ ỏ Đ ngườ ộ ạ c nh H i Chữ Th p Đậ
ả 42 Bà Tri uệ 2.500 ươ ườ Đ ng D ng Qu ng Hàm Đào N ngươ
ườ ụ ễ ố 43 Đ ng Hoàng Văn Th Nguy n Qu c Ân 2.500 B cắ Thành
ườ ệ 44 Đ ng Bà Tri u Đào N ngươ 2.500 Đông Thành
ườ ồ ắ 45 Đ ng Kim Đ ng B c Thành 2.500 Bùi Thị Cúc
ườ ễ ố 46 Đ ng Nguy n Qu c Ân Đông Thành 2.500
Trung tâm Giáo d cụ ngườ th xuyên
ườ ạ ạ ổ ả ầ 47 Đ ng Tr n Quang Kh i Ph m B ch H 2.500 Tri uệ Quang Ph cụ
ườ ả ầ 48 Đ ng Tr n Quang Kh i 0 ễ Nguy n Phong S cắ Tri uệ Quang Ph cụ
ố ươ 49 Ph Tr ị ng Đ nh Lê Văn L ngươ 2.500 Hoàng Hoa Thám
ườ ạ 50 Đ ng Ph m Huy Thông 2.500 ệ Ngõ 44, Nguy nễ ậ Thi n Thu t Vũ Tr ngọ Ph ngụ
ườ ừ ệ ễ ễ 51 Đ ng t Nguy n Thi n Nguy n Thi n ệ Nguy nễ 2.500
ậ Thu tậ ễ Thu t Nguy n Công Hoan (ngõ 44) Công Hoan
ệ ễ 52 Bãi S yậ 2.500 ườ Đ ng Nguy n Thi n Thu tậ Phan Đình Phùng
ườ ắ 53 Đ ng B c Thành Tây Thành 2.200 Đông Thành
ườ ắ 54 Đ ng Tây Thành B c Thành 2.200 Nam Thành
ườ 55 Đ ng Nam Thành Tây Thành 2.200 Đông Thành
ố ệ 56 Ph Phùng Chí Kiên ụ Tri u Quang Ph c 2.200 Nguy nễ Văn Linh
ố ơ ễ 57 Ph S n Nam Nguy n Văn Linh 2.200 Ph mạ ổ B ch Hạ
ấ ố ệ 58 Ph Tôn Th t Tùng ụ Tri u Quang Ph c 2.500 Nguy nễ Văn Linh
ấ ố ố ệ 59 Ph Ngô T t T Tu Tĩnh 2.500 Nguy nễ Văn Linh
ụ ườ ặ ắ ng có m t c t ộ ườ 60 Thu c các ph ng Các tr c đ ≥15m ộ Thu c các ườ ng2.5 ph 00
ố ự 61 Ph Ngô Gia T Phùng Chí Kiên 2.500 Hoàng Hoa Thám
ễ ố 62 ắ Ph Nguy n Phong S c Phùng Chí Kiên 2.500 Tr nầ Quang Kh iả
ứ ả ố 63 ễ Ph Nguy n Đ c C nh Phùng Chí Kiên 2.500 Tr nầ Quang Kh iả
ố ỳ 64 Ph Hu nh Thúc Kháng Đinh Đi nề 2.500 Nguy nễ ngươ L B ngằ
ươ ng ấ ố 65 Ph Tô Ch n 2.500 ễ Nguy n L B ngằ ngươ L Ng cọ Quy nế
ố ươ 66 Ph L ng Văn Can ươ ng 2.500 ễ Nguy n L B ngằ ngươ L Ng cọ
Quy nế
ố ế 67 Ph Đinh Gia Qu Đinh Đi nề 2.500 Lê Thanh Nghị
ố ươ ọ 68 Ph L ế ng Ng c Quy n Đinh Gia Quế 2.500 Tr nầ Quang Kh iả
ữ ố ầ 69 ễ Ph Nguy n H u Huân Tr n Quang Kh i ơ ả S n Nam 2.500
ố ươ ị ệ 70 Ph L ủ ng Đ nh C a Tri u Quang Ph c ệ ụ Tu Tĩnh 2.200
ố ạ 71 ử Ph T Quang B u ồ ắ H Đ c Di 2.200 Ph mạ Ng cọ Th chạ
ươ ị 72 ố ồ ắ Ph H Đ c Di L ủ ng Đ nh C a 2.200 H iả ngượ Th Lãn Ông
ạ ạ ọ ố ệ 73 Ph Ph m Ng c Th ch ụ Tri u Quang Ph c 2.200 L ị ngươ ủ Đ nh C a
L ố ặ ữ ệ 74 Ph Đ ng Văn Ng ụ Tri u Quang Ph c 2.200 ngươ ế Th Vinh
ễ ố 75 Ph Nguy n Văn Huyên Ngô T t Tấ ố 2.200 Tôn Th tấ Tùng
ố ặ 76 Ph Đ ng Thai Mai 2.200 ễ Nguy n Văn Huyên Nguy nễ Khuy nế
ố ưở 77 ễ Ph Nguy n Huy T ng 2.200 ễ Nguy n Văn Huyên Nguy nễ Khuy nế
ố 78 ế ễ Ph Nguy n Khuy n Ngô T t Tấ ố 2.200 Tôn Th tấ Tùng
ấ ố ơ 79 Ph Đào T n S n Nam Nam Cao 2.200
ệ ố 80 Ph Xuân Di u Đào T nấ 2.200 Nguy nễ ngươ L B ngằ
ố ơ 81 Ph Nam Cao S n Nam 2.200 Lê Thanh Nghị
ố 82 ỗ ễ Ph Nguy n Văn Tr i Lê Thanh Nghị 2.200 Nguy nễ ngươ L B ngằ
ễ ố ế 83 Ph Nguy n Vi t Xuân Lê Thanh Nghị 2.200 Nguy nễ Văn Tr iỗ
ươ ng ự ọ ố 84 Ph Lý T Tr ng 2.200 ễ Nguy n L B ngằ H iả ngượ Th Lãn Ông
ố ệ 85 ọ ễ Ph Nguy n Thái H c ụ Tri u Quang Ph c 2.200 Nguy nễ ế Thi n Kệ
ố ễ 86 Ph Cao Bá Quát ọ Nguy n Thái H c 2.200 Đinh Công Tráng
ố ố 87 Ph T ng Duy Tân Cao Bá Quát 2.200 Nguy nễ ế Thi n Kệ
ố ệ 88 Ph Đinh Công Tráng ụ Tri u Quang Ph c 2.200 Nguy nễ ế Thi n Kệ
ả H i Th ng Lãn ệ ố ế 89 ễ Ph Nguy n Thi n K An Vũ 2.200 ượ Ông
ả H i Th ng Lãn ạ ố ồ 90 Ph Ph m H ng Thái An Vũ 2.200 ượ Ông
ả H i Th ng Lãn ễ ố ỉ 91 Ph Nguy n B nh Khiêm An Vũ 2.200 ượ Ông
ệ ố 92 Ph Hoàng Di u Nhân D cụ 2.200 Chu M nhạ Trinh
ị ố ạ 93 ị ưở Ph M c Th B i Nhân D cụ 2.200 ầ Tr n Th Tý
ị ố ị 94 Ph Bùi Th Xuân 2.200 ễ Nguy n Chí Thanh ầ Tr n Th Tý
ố ầ ị 95 Ph Tr n Th Tý ạ Chu M nh Trinh 2.200 Nhân D cụ
ố ầ ậ 2.200 96 ậ Ph Tr n Nh t Du t Doãn Nỗ Nguy nễ Bi uể
ố ỗ ệ 2.200 97 Ph Doãn N ụ Tri u Quang Ph c Chùa Đông
ễ ả ố 2.200 98 Ph Nguy n C nh Chân Doãn Nỗ Tri uệ Quang Ph cụ
ố ầ ư 2.200 99 Ph Tr n Khánh D ạ Chu M nh Trinh Nguy nễ Bi uể
ố ầ 2.200 100 ề ễ Ph Nguy n Gia Thi u ậ ậ Tr n Nh t Du t Nguy nễ Bi uể
ố ượ ầ 101 Ph Dã T ng ậ ậ Tr n Nh t Du t 2.200 Tr nầ Khánh Dư
ễ ố ệ 102 ể Ph Nguy n Bi u ụ Tri u Quang Ph c 2.200 Chùa Đông
ườ 103 Đ ng Chùa Đông An Vũ Tô Hi uệ 2.500
ụ ườ ặ ắ ng có m t c t ộ ườ 104 Thu c các ph ng Các tr c đ ≤15m ộ Thu c các ườ ng1.9 ph 00
ườ ầ ọ ạ 105 Đ ng Tr n Bình Tr ng Ph m Ngũ Lão 2.200 Nguy nễ Du
ườ ư ắ 106 Đ ng Tr ng Tr c Đê sông H ngồ Bãi S yậ 2.200
ườ ạ ằ 107 Đ ng Phan Đình Phùng B ch Đ ng 2.200 Đê sông H ngồ
ằ ạ ườ 108 Đ ng 266 B ch Đ ng 2.200 Đê sông H ngồ
Ph ườ 109 Đ ng Lê Đình Kiên Tô Hi uệ 2.200 ngươ Độ
ố ạ ệ 110 Ph M c Đĩnh Chi ụ Tri u Quang Ph c 2.200 Nguy nễ Văn Linh
ừ ạ Ph m Ngũ Lão ạ 111 Ph m Ngũ Lão 2.200 ườ Đ ng t Khu TT may (Ngõ 12) Khu TT may
ố ễ 112 ế Ph Tô Hi n Thành Nguy n Văn Linh 1.250 Nguy nễ Chí Thanh
ả H i Th ng Lãn ấ ố ọ 113 Ph Lê Tr ng T n 2.000 ượ Ông Tô Hi nế Thành
ố ơ ạ ạ ổ 114 Ph S n Nam Ph m B ch H 2.000 Đê Sông H ngồ
ườ ằ ạ 115 Đ ng B ch Đ ng Bãi S yậ 2.500 C aử Kh uẩ
ễ ệ 116 Đê sông H ngồ 1.500 ườ Đ ng Nguy n Thi n Thu tậ Phan Đình Phùng
ố ạ ễ 117 ưở Ph B ch Thái B i Nguy n Văn Linh 1.500 Tô Ng cọ Vân
ườ 118 Lê Văn L ngươ 1.800 ố ế Ph Y t Kiêu (Đ ng nghĩa trang) Nghĩa trang
ườ ố 119 Đ ng T ng Trân Đông Thành 2.000 Tây Thành
ườ ả ễ 120 Đ ng An T o Nguy n Văn Linh 1.800 ờ B sông Đi nệ Biên
ườ ươ ữ 121 Đ ng D ng H u Miên Đê Sông H ngồ 1.500 Ngã ba ế b n đò Nẻ
ườ 2.000 122 Đ ng Hoàng Hoa Thám Ngô Gia Tự Tri uệ Quang Ph cụ
ố ươ ườ ề 1.800 123 ễ Ph Nguy n Tri Ph ng Đ ng Chùa Di u Đ ngườ An T oả
ễ ố 1.500 124 ự Ph Nguy n Trung Tr c ọ Tô Ng c Vân Mai H cắ Đế
ố 125 ễ Ph Nguy n Chí Thanh ạ Chu M nh Trinh 1.500 KĐT Phúc H ngư
126 2.300 ườ ộ ư ễ Đ ng Nguy n Chí Thanh (thu c KĐT Phúc H ng)
ố ỗ 127 Ph Đ Nhân An Vũ 1.700 Chu M nhạ Trinh
Ph ườ ườ 128 Đ ng vào Khu Nông Lâm Ph ng Minh Khai ngườ Minh Khai1.000
ườ ươ ươ ộ ố 129 Đ ng Ph ng Cái Ph ng Đ ế Ph Hi n 1.500
ườ ễ ụ 130 Đ ng Nhân D c Nguy n Văn Linh 2.200 Ph mạ ổ B ch Hạ
ễ ừ ệ Nguy n Thi n ợ ư 131 1.500 ệ ễ Nguy n Thi n Thu tậ Dân cư Lê L iợ ườ Đ ng t ậ Thu t Khu dân c Lê L i (Ngõ 97)
ườ 132 Đ ng Hoàng Ngân Lê Văn L ngươ 1.500 ờ B sông Đi nệ Biên
ừ ư ị ợ ư ị 133 Tr ng Nh ng PTCS Lê L i (Ngõ Tr ng Nh 1.500 ngườ Tr PTCS Lê L iợ ườ Đ ng t ườ Tr 12)
ườ ừ ươ 134 Đ ng t Lê Văn L ng Lê Văn L ngươ Dân cư 1.500
ư Dân c (Ngõ 19)
ườ ươ ng ườ ả 135 Ph ng An T o ườ ả Đ ng Lê Văn L (Ngõ 335) Ph ng An T o1.500
ừ ư ị Tr ng Nh Khu ư ị 136 Tr ng Nh Dân cư 1.500 ư ườ Đ ng t dân c (Ngõ 44)
ễ ừ ệ 137 1.500 ệ ễ Nguy n Thi n Thu tậ ườ Đ ng t Nguy n Thi n ạ ậ Thu t Ph m Huy Thông (Ngõ 56) Ph mạ Huy Thông
ừ ệ Đi n Biên Khu ệ 138 Đi n Biên Dân cư 1.500 ư ườ Đ ng t dân c (Ngõ 178)
ố ư 139 Ph Tân Nhân ắ Tr ng Tr c 1.500 B chạ Đ ngằ
ố 140 Ph Chi Lăng 1.500 ệ ễ Nguy n Thi n Thu tậ Tr ngư Tr cắ
ườ ề ễ 141 Đ ng Chùa Di u Nguy n Văn Linh 1.500 ờ B sông Đi nệ Biên
ườ ệ ờ 142 Đ ng b sông Đi n Biên Lê Văn L ngươ Tô Hi uệ 1.500
ố ầ 143 Ph Tr n Nguyên Hãn Đê Sông H ngồ 1.500 Tam Đ ngằ
ễ
144 1.500 ệ ễ Nguy n Thi n Thu tậ ợ ệ ừ ườ Nguy n Thi n Đ ng t ườ ậ ng PTCS Lê Thu tTr L i (Ngõ 83) ngườ Tr PTCS Lê L iợ
ườ ộ ườ 145 Thu c các ph ng ặ ắ ừ ở Đ ng giao thông trong đê 2,5m tr lên có m t c t t ộ Thu c các ườ ng1.2 ph 00
ả ượ ng Lãn ạ ạ ổ 146 Ph m B ch H 1.500 ườ Đ ng H i Th Ông Mai H cắ Đế
ệ ng Đi n ệ 147 Đi n Biên 1.500 ừ ườ đ ễ Ngõ 109 t Biên Nguy n Trãi Nguy nễ Trãi
ệ ng Đi n ệ 148 Đi n Biên 1.500 ừ ườ đ ễ Ngõ 171 t Biên Nguy n Trãi Nguy nễ Trãi
ườ ươ ậ ệ ố 149 Đ ng M u D ng Đi n Biên ế Ph Hi n 1.200
ườ ệ 1.500 150 Đ ng Hàn Lâm Đi n Biên Nguy nễ Đình Nghị
ư ng Tr ng ư ị 1.500 151 Tr ng Nh Tr ngư Tr cắ ừ ườ đ Ngõ 46 t ị ư ắ Tr c Tr ng Nh
ệ 152 Đi n Biên 1.500 ệ ừ ợ Ngõ 27 t ch cũ Đi n ạ Biên Ph m Ngũ Lão Ph mạ Ngũ Lão
ườ ươ ộ ồ 153 Đ ng Ph ng Đ Xã H ng Nam 1.500 M uậ D ngươ
ườ ế ằ ạ 154 Đ ng Nam Ti n B ch Đ ng 1.500 Xã Qu ngả Châu
ố ệ 155 1.500 Đi n Biên ng Đi n ế ừ ườ ệ Ngõ 241 t đ ố ợ Biên Ch Ph Hi n Ch Phợ Hi nế
ố ệ 156 1.500 Đi n Biên ng Đi n ế ừ ườ ệ Ngõ 259 t đ ố ợ Biên Ch Ph Hi n Ch Phợ Hi nế
ừ ệ Đi n Biên Khu ệ 157 1.500 Đi n Biên ư ườ Đ ng t dân c (Ngõ 200) Khu dân cư
Đi n Biên Bãi ệ ệ 158 Đi n Biên Bãi S yậ 1.500 ừ ệ ườ Đ ng t ậ S y (Ngõ 356 Đi n Biên III)
Đi n Biên Bãi ệ ệ 159 Đi n Biên Bãi S yậ 1.500 ừ ệ ườ Đ ng t ậ S y (Ngõ 376 Đi n Biên III)
ừ ườ 160 Tây Thành Dân ng Tây Tây Thành Dân cư 1.500 ườ Đ ng t ư c (Ngõ 2) đ Thành
ườ 161 Ngõ 1 đ ng Tây Thành 0
ố ọ 162 Ph V ng Cung Bãi S yậ 1.500 Nguy nễ Du
ắ ố ế 163 Ph Mai H c Đ Đê Sông H ngồ 1.500 H iả ngượ Th Lãn Ông
ườ ọ 164 Đ ng Tô Ng c Vân Tam Đ ngằ 1.500 Đê sông H ngồ
ườ ế 165 Đ ng Văn Mi u Chùa Chuông 1.500 Đê sông H ngồ
ố ễ 166 Ph Cao Xá Nguy n Văn Linh 1.500 Đê sông H ngồ
ườ ằ ạ ằ 167 Đ ng Đ ng Giang B ch Đ ng 1.200 Đê sông H ngồ
ị ườ 168 Đ ng Tân Th Chi Lăng 1.200 Đê sông H ngồ
ườ ằ 169 Đ ng Tam Đ ng Đinh Đi nề 1.500 Đê sông H ngồ
ườ ằ ạ ử ẩ 170 Đ ng B ch Đ ng C a Kh u 1.500 ế B n phà cũ (bờ sông)
ố ạ ạ ổ 171 Ph Lê Quý Đôn Ph m B ch H 1.500 Đê sông H ngồ
Ph ườ ươ ề 172 Đ ng L ng Đi n Hàn Lâm 1.300 ngươ Độ
ườ ộ ườ 173 Thu c các ph ng ặ ắ ướ Đ ng giao thông trong đê có m t c t d i 2,5m ộ Thu c các ườ ng900 ph
ộ ườ ng: Lam ườ Thu c các ph ơ ế 174 Đ ng giao thông và bê tông ngoài đê sông H ngồ ồ S n, Minh Khai, Hi n Nam, H ng Châu
ộ Thu c các ườ ph ng: Lam S n,ơ Minh Khai, ế Hi n Nam, H ngồ Châu900
ườ ị 175 Đ ng Hoàng Th Loan 5.000 ớ ườ ng Giao v i đ ễ Nguy n Đình Nghị Giao v iớ ngườ đ Đi nệ Biên
ườ ư ầ ạ ố 176 Đ ng Tr n H ng Đ o ố D c Su i 3.000
Nút giao Đinh Đi n ề Ph mạ ổ B ch Hạ
ươ ng ố ố ệ 177 Ph Hoàng Qu c Vi t 2.500 ễ Nguy n L B ngằ Ph mạ ổ B ch Hạ
ễ ố ơ 178 Ph Nguy n Bình S n Nam 2.500 Lê Thanh Nghị
ạ ố ầ 179 Ph Đào Công So n ậ ậ Tr n Nh t Du t 2.700 Chùa Đông
ố ầ 180 Ph Phan Huy Chú ậ ậ Tr n Nh t Du t 2.700 Chùa Đông
Tr ậ ố 181 Ph Ngô Thì Nh m Ngô Gia Tự 2.700 ngươ Đ nhị
ố 182 ộ Ph Phú L c Đào N ngươ 2.000 Nguy nễ Trãi
ố ỉ 183 ế Ph Hi n Doanh ễ Nguy n B nh Nguy nễ 2.600
Khiêm Văn Linh
ố 184 ư Ph Lê Văn H u Đinh Gia Quế 2.600 Nguy nễ ngươ L B ngằ
ư ố ơ 185 Ph Phùng H ng S n Nam 2.600 Hoàng Qu cố tệ Vi
ố ươ ạ 186 Ph L ế ng Th Vinh ử T Quang B u 2.600 Đ ngặ Văn Ngữ
ấ ạ ố 187 Ph Lê Tu n Ng n Đinh Gia Quế 2.600 Nguy nễ Bình
ạ ố ứ ệ 188 Ph Ph m Công Tr Tu Tĩnh 2.600 ệ ễ Nguy n Thi n Kế
ễ ố ệ 189 ạ Ph Nguy n Trung Ng n Tu Tĩnh 2.000 ươ Giáp v iớ khu dân ư c An D ng
ố ươ ư 190 Ph D ng Phúc T 2.600 ễ Nguy n Đình Nghị Đông Thành
ươ ố ị 191 Ph Đào N ng Hoàng Th Loan Bà Tri uệ 2.600
ễ ố ươ 192 Ph Nguy n Ch ng 2.600 ễ Nguy n Gia Thi uề Nguy nễ Bi uể
ố ộ 193 Ph Phan B i Châu Doãn Nỗ 2.600 Phan Huy Chú
ố ệ 194 Ph Vũ Lãm Tu Tĩnh 2.600 Nguy nễ B nhỉ Khiêm
ươ L ọ ng Ng c ố 195 Ph Phan Chu Trinh 2.600 Quy nế ngươ L Văn Can
ố ắ 196 Ph B c Hoà Doãn Nỗ 2.600 Phan Huy Chú
ố ỗ ế ố 197 Ph Đ Th Diên T ng Duy Tân 2.600 Đinh Công Tráng
ố ễ ệ 198 Ph Chu Văn An Nguy n Văn Linh Tu Tĩnh 2.600
ườ ạ ồ 199 Đ ng L c Long Quân 1.000 ớ Giao v i đê sông ố ơ H ng (Ph S n Nam) Giao v iớ ngườ đ B chạ Đ ngằ
ơ ườ 200 Đ ng Âu C Giao v i đ ớ ườ Giao v iớ ng 1.000
ạ L c Long Quân bãi Sông H ngồ
ư ị ặ ắ ườ 201 Khu đô th Phúc H ng Đ ng có m t c t < 15m ườ Đ ng có ặ ắ m t c t < 15m3.500
Ph ợ ạ ườ ươờ ả 202 Đ ng gom ch G o Ph ng An T o ả ươờ ng An T o4.500
ắ ng xóm B c 203 Nhà văn hoá 900 ụ ườ Tr c đ ườ ph ng Minh Khai Cu i xómố B cắ
M t đ ặ ườ ễ M t đ ng Nguy n L ươ ng B ngằ ặ ườ ng Nguy nễ ngươ L ằ B ng3.000
ị 204 Khu đô th Tân Sáng > 24m > 24m2.700
15m 24m 15m 24m2.500
< 15m < 15m2.200
ặ ườ ạ M t đ ng Ph m Ngũ Lão ặ ườ ng M t đ ạ Ph m Ngũ Lão3.499
> 24m > 24m2.700 ị ơ 205 Khu đô th S n Nam Plaza
15m 24m 15m 24m2.500
< 15m2.200 < 15m
> 24m2.500 > 24m
ố ế ị 206 Khu đô th Tân Ph Hi n 15m 24m 15m 24m2.200
< 15m < 15m2.000
ị ấ V II Th tr n Văn Giang và ị ớ các khu đô th m i
ườ ườ ỉ Đ ng t nh 379B ỉ Đ ng t nh 378 5.300 1 Giáp xã ử C u Cao
ừ ừ ề ng 179 v phía Hà T nút giao 179 Hà N iộ 5.000 2 ườ Đ ng 379 (T nút giao ớ ườ v i đ N i)ộ
ườ ừ ừ ề Đ ng 379 (T nút giao T nút giao 179 V phía 4.500 3
ề ng 179 v phía H ngư Yên ớ ườ v i đ ư H ng Yên)
ườ ườ ng ừ T nút giao 179 4.000 4 ỉ Đ ng t nh 377 (đ 205A cũ) Giáp xã Liên Nghĩa
ệ ườ ng 3.400 5 ườ Đ ng huy n 24 (đ 205B cũ)
ụ ươ ng 5.000 6 ạ ị ị Khu đô th d ch v th ị m i và du l ch Văn Giang
ị 4.000 ị ư Khu đô th H ng Th nh 7
ườ 2.500 Đ ng Thanh Niên 8
ị ả 3.500 Khu đô th H i Long Trang 9
ư ớ 3.500 10 Khu dân c m i 4,3ha
ườ ỉ 2.500 11 Khu TĐC đ ng t nh 379
ụ ườ ặ ắ ng có m t c t 2.500 12 Các tr c đ ≥ 15m
ặ ắ ừ 7m 1.900 13 ườ Đ ng có m t c t t ế ướ đ n d i 15m
ị ạ 1.300 14 Các v trí còn l i
ị ấ III V ư ỳ Th tr n Nh Qu nh và ị ớ các khu đô th m i
5.400 1 ộ ị ỳ ườ ậ ị ấ ư Đ ng ĐH 18 thu c đ a ph n th tr n Nh Qu nh
ị ấ UBND th tr n ọ ế ầ ị ấ 5.400 2 UBND th tr n ừ ườ Đ ng t ỳ ư Nh Qu nh đ n c u Ng c Qu nhỳ Giao ngườ đ ĐH.19
ặ ườ Giao đ ỉ ng t nh 4.500 3 ườ 385 Đ ng “r ng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Nh ư Qu nhỳ Giao Qu c lố ộ 5 A
4 2.600 ư Khu dân c phía giáp ườ đ ng tàu Đo n đ Qu c l ạ ườ ng ố ộ 5A Khu đ aị ch tấ
Giáp ư ố ườ ườ Giáp đ ng lai lên qu c l ố ộ ng lai 5 ư Khu dân c ph Nh Qu nhỳ 5A đ lên qu c lố ộ 5A2.600
ầ ỳ ư ệ 6 ư C u Nh Qu nh B u Đi n 5.000 ỉ ố ộ ườ ợ Đ ng t nh 385 bên phía ch (Qu c l 5A cũ)
7 4.000 ỉ ố ộ ườ ợ Đ ng t nh 385 bên phía ch (Qu c l 5A cũ)
ố ộ 9 Qu c l 5A 4.000 C u v Giáp thành ph Hàố N iộ ầ ượ t Như Qu nhỳ
10 2.300 ỉ ầ ườ Đ ng t nh 385 phía ố ộ ườ ng t u (Qu c l đ 5A cũ)
ị ấ 11 2.000 ư ỳ ư ớ Khu dân c m i th tr n Nh Qu nh
ườ ườ 12 Đ ng 385 (đ ng 19 cũ) 2.300
ư ườ ầ ng t u 13 2.000 Khu dân c phía đ thôn Minh Khai
ườ 14 Đ ng ĐH.11 2.500
ụ 15 3.000 ườ ợ Đ ng tr c chính trong ỳ ư ch Nh Qu nh
16 ĐH.19 1.500
ườ ầ 18 Đ ng C u Chui 2.200
ư ầ 19 Khu dân c C u Chui 2.200
ạ ng m i và 20 2.300 ở Trung tâm th nhà ươ ư ỳ Nh qu nh
21 2.300 ạ ươ ng m i và ọ Trung tâm th ư khu dân c Ng c Đà
ị 22 Khu đô th Cao Hà 2.300
23 2.300 ự ầ ổ ị Khu đô th Công ty c ph n xây d ng công trình 1
ườ 24 Đ ng có m t c t ặ ắ ≥ 15m 2.300
ặ ắ ừ 7m 25 1.900 ườ Đ ng có m t c t t ế ướ đ n d i 15m
ị ạ 26 Các v trí còn l i 1.200
ỹ ị IV Th xã M Hào IV
ườ ầ 1 Ph ng B n Yên Nhân
1.1 3.500 ễ ườ Đ ng Nguy n Văn Linh (QL 5A)
ệ 1.2 4.000 ườ ậ ễ Đ ng Nguy n Thi n Thu t (ĐT 380)
ố ố 1.3 Ph N i (QL39 cũ) 4.000
ườ ễ 1.4 Đ ng Nguy n Bình 3.000
ố ầ 1.6 Ph B n (ĐH 36 cũ) 4.000
ẩ 1.7 3.300 ườ Đ ng Vũ Văn C n (ĐH 37 cũ)
ặ ắ ườ ừ M t c t đ 15m tr ở ng t lên ố ố ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên2.000 ị ệ ư ệ 1.9 Khu tái đ nh c Ph N i ố ạ (c nh b nh vi n ĐK Ph N i)ố ặ ắ ườ đ ỏ M t c t đ ỏ ơ ng nh h n 15m ặ ắ M t c t ườ ng nh h nơ 15m1.700
1.10 1.700 ườ Đ ng Bình Tân (ĐH 34 cũ)
ườ ạ ứ 1.11 Đ ng Ph m Công Tr 2.600
ụ ườ ặ ắ ng có m t c t 1.12 2.250 Các tr c đ ≥ 15m
ặ ắ ng có m t c t 1.13 1.500 ế ướ Các tr c đ ừ t ụ ườ 7m đ n d i 15m
ị ạ 1.14 Các v trí còn l i 1.200
ặ ắ ườ ừ M t c t đ 15m tr ở ng t lên ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên3.000 ị 1.18 ố ư Khu chung c đô th Ph N iố
ặ ắ ườ đ ỏ M t c t đ ỏ ơ ng nh h n 15m ặ ắ M t c t ườ ng nh h nơ 15m2.500
ặ ắ ườ ừ M t c t đ 15m tr ở ng t lên ặ ắ M t c t ừ ườ ng t đ 15m trở lên2.500 ở ạ ậ 1.19 Khu nhà V n Thu n Phát
ặ ắ ườ đ ỏ M t c t đ ỏ ơ ng nh h n 15m ặ ắ M t c t ườ ng nh h nơ 15m2.000
ư ỉ ặ ắ ườ ừ 1.20 Khu dân c ch nh trang đô M t c t đ 15m tr ở ị ế ặ ắ M t c t ừ ườ ng t đ ng t lên th thôn Văn Nhu
15m trở lên2.500
ặ ắ ườ ừ M t c t đ ng t ế 7m đ n 15m ặ ắ M t c t ừ ườ ng t đ 7m đ nế 15m2.000
ặ ắ ườ ướ M t c t đ ng d i 7m
ặ ắ M t c t ngườ đ iướ d 7m1.700
ặ ắ ườ ừ M t c t đ 15m tr ở ng t lên ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên4.000
ặ ắ ườ ừ M t c t đ ng t ế 7m đ n ư ợ 1.21 Khu dân c ch bao bì 15m ặ ắ M t c t ừ ườ ng t đ 7m đ nế 15m2.600
ặ ắ ườ ướ M t c t đ ng d i 7m
ặ ắ M t c t ngườ đ iướ d 7m1.700
ặ ắ ườ ừ M t c t đ 15m tr ở ng t lên ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên3.700 ở 1.22 Khu nhà Phúc Thành
ặ ắ ườ M t c t đ ỏ ơ ng nh h n đ ỏ 15m ặ ắ M t c t ườ ng nh h nơ 15m2.600
ặ ắ ườ ừ M t c t đ 15m tr ở ng t lên ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên3.700 ộ công nhân thu c 1.24 ự ồ ở Khu nhà ạ D án L c H ng Phúc
ặ ắ ườ M t c t đ ỏ ơ ng nh h n đ ỏ 15m ặ ắ M t c t ườ ng nh h nơ 15m2.600
ườ ỗ 1.25 4.500 Đ ng Đ Chính (ĐH 37 cũ)
ườ ứ 1.26 3.700 Đ ng Phó Đ c Chính (ĐH 35 cũ)
ườ ế 1.27 Đ ng Văn Nhu 3.700
ườ ị 1.28 Đ ng Bùi Th Cúc 3.700
1.29 3.700 ễ Nguy n Công Hoan (ĐH 35 cũ)
1.30 3.700 ễ ườ Đ ng Nguy n Lân (ĐH 35 cũ)
ườ ạ ỹ 1.31 Đ ng Ph m S Ái 3.700
ườ ự 1.32 Đ ng Hà Sách D 3.700
ườ ọ 1.33 Đ ng Tô Ng c Vân 4.000
1.34 3.700 ề ể ự ề ở ầ ư khu nhà D án đ u t ỹ li n k đ bán M Văn
ở ề ể 1.35 3.700 ự ầ ư D án đ u t khu nhà ề li n k đ bán Thành H ngư
ầ ư ự xây d ng khu 1.36 ạ ng m i, nhà ở 3.700 ự D án đ u t ở ươ th nhà ị đô th T & T
1.37 3.700 ỗ ợ ự D án toà nhà h n h p cao ở ể ầ đ bán t ng và khu nhà Phúc Thành
ườ 2 Ph ng Nhân Hòa
ườ ễ 2.1 Đ ng Nguy n Văn Linh 2.500
ệ ễ 2.2 2.200 ườ ậ Đ ng Nguy n Thi n Thu t (ĐT 380 cũ)
ệ ườ ng 2.3 1.300 ườ Đ ng huy n 33 (đ 215 cũ)
2.4 2.600 ễ ườ Đ ng Nguy n Bình (ĐH 38 cũ)
2.5 2.600 ườ ụ ế ắ ỳ Đ ng Lê Qúy Qu nh B c Nam) (Tr c kinh t
ườ ế ỗ 2.6 Đ ng Đ Th Diên 2.400
ư ợ 2.7 Khu dân c ch bao bì ặ ắ ườ ừ M t c t đ 15m tr ở ng t lên ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên4.000
ặ ắ ườ ừ M t c t đ ng t 7m đ n ặ ắ ế M t c t
15m ừ ườ ng t đ 7m đ nế 15m2.600
ặ ắ ườ ướ M t c t đ ng d i 7m
ặ ắ M t c t ngườ đ iướ d 7m1.700
ặ ắ ườ ừ M t c t đ 15m tr ở ng t lên ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên1.800 ở ế ỹ 2.8 Khu nhà B n xã M Hào
ặ ắ ườ M t c t đ ỏ ơ ng nh h n đ ỏ 15m ặ ắ M t c t ườ ng nh h nơ 15m1.600
ặ ắ ườ ừ M t c t đ 15m tr ở ng t lên ặ ắ M t c t ừ ườ đ ng t 15m trở lên3.700 ộ công nhân thu c 2.9 ự ồ ở Khu nhà ạ D án L c H ng Phúc
ặ ắ ườ M t c t đ ỏ ơ ng nh h n đ ỏ 15m ặ ắ M t c t ườ ng nh h nơ 15m2.600
ụ ườ 1.800 2.10 ặ ắ ng có m t c t Các tr c đ ≥15m
1.500 2.11 ặ ắ ng có m t c t ế ướ Các tr c đ ừ t ụ ườ 7m đ n d i 15m
ị ạ 1.300 2.12 Các v trí còn l i
ườ ị ử 3 Ph ng D S
2.300 3.1 ễ ườ Đ ng Nguy n Văn Linh (QL5 cũ)
ứ ố 2.300 3.2 Ph Th a (QL5A cũ)
ườ 2.300 3.3 ễ Đ ng Nguy n Bình (ĐH 38)
2.300 3.4 ườ ụ ế ắ ỳ Đ ng Lê Qúy Qu nh B c Nam) (Tr c kinh t
ệ ườ ng 1.200 3.5 ườ Đ ng huy n 33 (đ 215 cũ)
ườ ỉ ườ 1.200 3.6 Đ ng t nh 387 (đ ng
ệ huy n 198 cũ)
ụ ườ 3.7 ặ ắ ng có m t c t 1.800 Các tr c đ ≥15m
3.8 ặ ắ ng có m t c t 1.500 ế ướ Các tr c đ ừ t ụ ườ 7m đ n d i 15m
ị ạ 3.9 Các v trí còn l i 1.300
ườ 4 Ph ng Phùng Chí Kiên
4.1 1.800 ễ ườ Đ ng Nguy n Văn Linh (QL5)
ứ ố 4.2 Ph Th a (QL5A cũ) 1.800
4.3 1.300 ụ ườ Đ ng tr c trung tâm huy nệ
ườ ỉ 4.4 Đ ng t nh 387 1.300
ườ 4.5 Đ ng Phùng Chí Kiên 1.800
ạ 4.6 1.300 ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)
ụ ườ 4.7 ặ ắ ng có m t c t 1.500 Các tr c đ ≥15m
4.8 ặ ắ ng có m t c t 1.300 ế ướ Các tr c đ ừ t ụ ườ 7m đ n d i 15m
ị ạ 4.9 Các v trí còn l i 1.100
ườ ạ 5 Ph ng B ch Sam
5.1 1.800 ễ ườ Đ ng Nguy n Văn Linh (QL5)
ườ ỉ 5.2 Đ ng t nh 387 1.300
ầ ượ t 5.3 1.300 ườ ạ ẫ Đ ng d n C u v B ch Sam
ụ ườ 5.4 ặ ắ ng có m t c t 1.500 Các tr c đ ≥15m
5.5 ặ ắ ng có m t c t 1.300 ế ướ Các tr c đ ừ t ụ ườ 7m đ n d i 15m
ị ạ 5.6 Các v trí còn l i 1.100
ườ 6 Ph ứ ng Minh Đ c
ễ 6.1 Nguy n Văn Linh (QL5 cũ) 1.800
ố ộ 6.2 Qu c l 38A 1.500
6.3 Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ) 1.300
ườ ệ ườ ng 6.4 1.300 Đ ng huy n 31 (đ vào xã Hòa Phong cũ)
ụ ườ ặ ắ ng có m t c t 6.5 1.400 Các tr c đ ≥15m
ặ ắ ng có m t c t 6.6 1.200 ế ướ Các tr c đ ừ t ụ ườ 7m đ n d i 15m
ị ạ 6.7 Các v trí còn l i 1.100
ng Phan Đình 7 ườ Ph Phùng
ườ ỉ 7.1 Đ ng t nh 380 1.900
7.2 1.300 Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ)
ụ 7.3 1.500 Lê Qúy Qu nh (Tr c kinh ế ắ t ỳ B c Nam)
ươ 7.4 V ng Đình Cung 1.300
ệ ườ ng 7.5 1.300 ườ Đ ng huy n 33 (đ 215 cũ)
ụ ườ ặ ắ ng có m t c t 7.6 1.200 Các tr c đ ≥15m
ặ ắ ng có m t c t 7.7 1.000 ế ướ Các tr c đ ừ t ụ ườ 7m đ n d i 15m
ị ạ 7.8 Các v trí còn l i 800
ị ấ V Th tr n Khoái Châu V
ễ 1 2.500 ườ ườ Đ ng Nguy n Khoái ỉ (Đ ng t nh 383)
ụ ệ 2 2.500 ườ ườ Đ ng Tri u Quang Ph c ỉ (Đ ng t nh 383)
ườ ễ ỳ Đ ng Nguy n K 3 2.300
ườ ị 4 1.800 ườ Đ ng Sài Th (Đ ng ỉ t nh 377)
ườ ậ Đ ng Bãi S y 5 1.800
ễ ệ 6 2.500 ườ ậ ỉ Đ ng Nguy n Thi n ườ Thu t (Đ ng t nh 377)
ườ 7 Đ ng có m t c t ≥ ặ ắ 15m 1.800
ặ ắ ừ 7m 8 1.500 ườ Đ ng có m t c t t ế ướ đ n d i 15m
ị ạ 9 Các v trí còn l i 1.200
ị ấ ỹ VI V Th tr n Yên M và các ị ớ khu đô th m i
ệ ườ ng 1 3.000 ườ Đ ng huy n 40 (đ 39 cũ)
ườ ấ ớ ườ ng 2 2.000 ườ ệ ố ớ Đ ng s 1 (Đ ng c p huy n m i) Giao v i đ ĐH40 Đ ngườ s 4ố
ệ ườ ng 3 1.800 ườ ệ Đ ng huy n 45 (đ huy n 206B cũ)
ườ ấ 4 1.500 ườ ệ ố ớ Đ ng s 4 (Đ ng c p huy n m i) Giáp xã Thanh Long Giáp xã Tân L pậ
5 ụ ườ ĐH.44 (Đ ng công v ) 1.800
ườ Đ ng t ị ừ ớ QL39 m i vào th ỹ ấ tr n Yên M
ỹ 6 ị ớ Khu đô th m i Yên M ừ ườ Đ ng t QL39 m iớ ị ấ vào th tr n Yên ỹ M 3.000
ị ạ Các v trí còn l i ị Các v trí còn i2.000 ạ l
ườ ố Đ ng s 1 3.000 Đ ngườ ĐH 40 ợ 7 ươ ở Khu ch và khu nhà ỹ ạ ng m i Yên M th ị ạ Các v trí còn l i ị Các v trí còn i2.500 ạ l
ặ ắ ườ M t c t đ ng >24m ặ ắ M t c t ngườ đ >24m3.000
ấ ộ ả ừ M t c t đ ng t 15 8 Khu b t đ ng s n Thăng Long ặ ắ ườ 24m ặ ắ M t c t ừ ườ ng t đ 15 24m2.700
ặ ắ ườ M t c t đ ng <15m ặ ắ M t c t ngườ đ <15m2.000
ụ ườ ặ ắ ng có m t c t 9 2.000 Các tr c đ ≥15m
ặ ắ ng có m t c t 10 1.600 ế ướ Các tr c đ ừ t ụ ườ 7m đ n d i 15m
ị ạ 11 Các v trí còn l i 1.200
ị ấ VII Th tr n Ân Thi V
ố ộ Qu c l 38 1 1.900
ườ ỉ Đ ng t nh 376 2 1.500
ườ ỉ ộ Đ ng t nh l 386 3 1.500
ỗ ỹ ạ 4 1.300 ườ Đ ng Đ S Ho , Hoàng Văn Thụ
ườ ệ Đ ng huy n 60 5 1.300
ụ ườ ặ ắ ng có m t c t 6 1.300 Các tr c đ ≥15m
ặ ắ ng có m t c t 7 1.100 ế ướ Các tr c đ ừ t ụ ườ 7m đ n d i 15m
ị ạ Các v trí còn l i 8 1.000
ươ ị ấ VIII Th tr n V ng V
ố ộ Qu c l 38B 1 2.500 ậ ế ị Giáp đ a ph n xã D Chị Giao ngườ đ ệ huy n 90
ngườ ố ộ Qu c l 38B 2 2.300 Giao đ ệ huy n 90 Trung tâm Y tế huy nệ
ố ộ ế 3 1.800 Qu c l 38B TT Y t ệ huy n C uầ Quán Đỏ
ườ ỉ Đ ng t nh 376 4 2.800 ộ ậ Sân v n đ ng huy nệ Giáp đ aị ậ ph n xã ế D Chị
ườ 5 ỉ Đ ng t nh 376 2.500 ộ ậ Sân v n đ ng huy nệ Giáp đ aị ậ ph n xã Ngô Quy nề
ườ ờ ầ 6 Đ ng b sông Hòa Bình ố C u Ph Giác 2.000 UBND thị tr nấ
ườ ờ ầ 7 Đ ng b sông Hòa Bình ố C u Ph Giác Giáp đ aị 1.500
ậ ph n xã ế D Chị
ườ ờ ị ấ Đ ng b sông Hòa Bình UBND th tr n 1.200 8 C uầ Quán Đỏ
ộ ị ố ộ Qu c l 38B 2.000 9 ị ườ Đ ng n i th khu Âu B mơ Đ ngườ ộ n i th 1
ườ ộ ị ườ 10 Đ ng n i th 1 ỉ Đ ng t nh 376 1.500 Giao ngườ đ ệ huy n 90
ườ ộ ị ườ 11 Đ ng n i th 2 ỉ Đ ng t nh 376 1.500 Giao ngườ đ ệ huy n 90
ộ ị ườ ộ ị Đ ng n i th 1 1.500 12 ị ị ườ Đ ng n i th khu tái đ nh ư ố c s 3 Đ ngườ ộ n i th 2
ố ộ Qu c l 38B 1.500 13 ộ ư ố ầ ị ị ườ Đ ng n i th vào khu tái ị đ nh c s 1 (g n Toà án) Đ ngườ ộ n i th 2
ị ườ ỉ Đ ng t nh 376 1.500 14 ư ườ Đ ng vào khu tái đ nh c s 2ố Khu dân ư ố c s 2 xã Dị Chế
ệ ườ ng 1.200 15 ườ Đ ng huy n 90 (đ 203C cũ)
ườ 16 Đ ng ĐH.91 1.200
ụ ườ ặ ắ ng có m t c t 1.800 17 Các tr c đ ≥15m
ặ ắ ng có m t c t 1.400 18 ế ướ Các tr c đ ừ t ụ ườ 7m đ n d i 15m
ị ạ 19 Các v trí còn l i 1.000
ị ấ ươ IX Th tr n L ằ ng B ng V
ằ ng B ng ngườ 2.500 1 ườ ễ ươ Nguy n L ng 39A cũ) (đ Giao đ ệ huy n 71 Giao ngườ đ ệ huy n 60
ằ ng B ng ngườ 2.500 2 ườ ễ ươ Nguy n L ng 39A cũ) (đ Giao đ ệ huy n 60 Giáp xã Hi pệ C ngườ
ằ ng B ng ngườ 2.300 3 ườ ễ ươ Nguy n L ng 39A cũ) (đ Giao đ ệ huy n 71 Giáp xã Chính Nghĩa
ườ ệ ầ ng huy n ố ộ 4 Qu c l 39A 2.000 ư Tân H ng (đ 71cũ) C u Mai Xá
ụ ườ ng ầ 5 C u Mai Viên 1.800 ọ Vũ Tr ng Ph ng (đ ỉ t nh 377 cũ) C uầ ộ Đ ng Xá
ườ ỉ ng t nh ầ 6 ộ C u Đ ng Xá 1.200 ễ Nguy n Bình (đ 377 cũ) Giáp xã Vũ Xá
ườ ệ ng huy n 60 ố ộ 7 Qu c l 39A 1.200 ệ Tô Hi u (đ cũ) Giáp xã Chính Nghĩa
ườ ễ Đ ng Nguy n Công Hoan 8 1.200
ườ Đ ng 20/8 9 1.500
ườ ữ 10 Đ ng Lê H u Trác 1.200
ườ ồ 11 Đ ng Đ ng Lý 1.200
ườ ộ 12 Đ ng Đ ng Xá 1.200
ườ ằ 13 Đ ng B ng Ngang 1.200
ườ ươ 14 Đ ng L ộ ng H i 1.200
ụ ườ 15 1.500 Các tr c đ ≥15m ặ ắ ng có m t c t
16 1.200 ế ướ Các tr c đ ừ t ụ ườ 7m đ n d ặ ắ ng có m t c t i 15m
ị ạ Các v trí còn l i 17 1.000
ị ấ ầ Th tr n Tr n Cao V X
ị ố ộ ố 1 Ph Cao (Qu c l 38B cũ) 2.500 ậ Giáp đ a ph n xã Đoàn Đào Giao ngườ đ khu dân ư ố c s 01
Giao đ ng khu ấ ố ộ ố 2 2.000 Ph Cao (Qu c l 38B cũ) ườ ư ố dân c s 01 UBND thị ầ tr n Tr n Cao
ố ừ ố ộ 3 1.500 Ph T a (Qu c l 38B cũ) ầ ị ấ UBND th tr n Tr n Cao Giáp xã Quang h ngư
ườ ư ố ố 4 Giao Ph Cao 1.500 ặ ắ ợ ầ Ch Tr n Cao Đ ng khu dân c s 01 có m t c t ≥ 15m
ố ễ 5 1.500 ễ Ph Nguy n Công Ti u ư ố (Khu dân c s 01)
ườ ư ố 6 1.200 ặ ắ Đ ng khu dân c s 01 có m t c t < 15m
ố ườ 7 1.200 ễ Ph Nguy n Du (Đ ng ư ố khu dân c s 02 cũ)
ố ườ 8 1.200 Ph Cúc Hoa (Đ ng khu ư ố dân c s 02)
ố ườ 9 1.200 ữ Ph Lê H u Trác (Đ ng ư ố Khu dân c s 02)
ầ ườ ườ ế cướ 10 2.200 Nhà máy n ầ Đ ng La Ti n (Đ ng ĐT.386 cũ) Tr n Cao C u qua sông Hòa Bình
ườ ườ ế 11 2.000 Đ ng La Ti n (Đ ng ĐT.386 cũ) ạ Khách s n Phúc H ngư Nhà máy cướ n ầ Tr n Cao
ườ ườ ế ạ ạ 12 Đo n còn l i Đ ng La Ti n (Đ ng ĐT.386 cũ) ạ Đo n còn ạ l i1.500
ườ ị 13 1.250 ố ườ Đ ng T ng Trân (Đ ng ờ b sông Hòa Bình cũ) ậ Giáp đ a ph n xã Đoàn Đào ầ C u vào Trung tâm Y tế huy nệ
ườ ầ 14 1.200 ố ườ Đ ng T ng Trân (Đ ng ờ b sông Hòa Bình cũ) C u vào trung tâm y tế
Trung tâm gi ngố cây tr ngồ H ngư Yên
ị ậ ườ 15 1.200 Giáp đ a ph n xã Quang H ngư ầ C u thôn Cao Xá ườ Đ ng Hòa Bình (Đ ng ờ b sông Hòa Bình cũ)
ườ ầ ế 16 C u thôn Cao Xá 1.200 Đ ngườ La Ti nế ừ ầ Đ ng Hòa Bình (T c u thôn Cao Xá đ n ĐT.386 cũ)
ố ườ ườ
17 1.200 ư Trung tâm gi ngố ư ồ cây tr ng H ng Yên Giáp đ aị ậ ph n xã T ngố Phan Đ ng T ng Trân (Đ ng ư qua khu dân c Trung tâm ồ ố gi ng cây tr ng H ng Yên cũ)
ườ ầ 1.200 18 Đ ng Tr n Xá
ườ ầ ượ 1.200 19 Đ ng Tr n Th ng 1
ườ ậ 1.200 ừ 20 Đ ng Đ u T a
ườ ầ ượ 1.200 21 Đ ng Tr n Th ng 2
ườ ầ ượ 22 Đ ng Tr n Th ng 3 1.200
ườ ừ 23 Đ ng Cao T a 1.200
ườ ầ ạ 24 Đ ng Tr n H 1.200
ườ ổ 25 Đ ng C ng Ba 1.200
ườ ổ 26 Đ ng C ng Đông 1 1.200
ườ ổ 27 Đ ng C ng Đông 2 1.200
ườ ổ 28 Đ ng C ng Đình 1 1.200
ườ 29 Đ ng Mai Lĩnh 1.200
ườ ạ ổ 30 Đ ng C ng Tr i 1 1.200
ườ ổ 31 Đ ng C ng Đình 2 1.200
ườ ạ ổ 32 Đ ng C ng Tr i 2 1.200
ườ 33 Đ ng 14 tháng 1.200
ườ ầ ị 34 Đ ng Tr n Th Khang 1.200
ụ ườ ặ ắ ng có m t c t 35 1.200 Các tr c đ ≥15m
ặ ắ ng có m t c t 36 1.100 ế ướ Các tr c đ ừ t ụ ườ 7m đ n d i 15m
ị ạ 37 Các v trí còn l i 1.000
ố ả B ng s 07
Ấ Ả Ả Ệ Ấ GIÁ Đ T S N XU T, KINH DOANH PHI NÔNG NGHI P KHÔNG PH I LÀ Đ T ƯƠ Ụ Ạ Ạ Ị Ấ TH NG M I, D CH V T I NÔNG THÔN
ờ ạ (Tính cho th i h n 70 năm)
ủ Ủ ế ị ố ỉ ư (Kèm theo Quy t đ nh s 40/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban nhân dân t nh H ng Yên)
ơ ị ị S TTố Tên đ n v hành chính và v trí
Giá đ tấ (1.000 ồ đ ng/m²)
ố ư I Thành ph H ng Yên
1 Ven qu c lố ộ 1.800
ườ ườ ầ ả ộ ố ẽ ng cao t c Hà N i H i Phòng và C u Gi 2 1.500 ố Đ ng n i hai đ Ninh Bình
ườ ụ ườ ỉ 3 Ven đ ng t nh và các tr c đ ặ ắ ng có m t c t >15m 1.500
ườ ệ 3 Ven đ ng huy n 1.200
ị ạ 4 Các v trí còn l i 1.000
ệ II Huy n Văn Giang
1 Ven qu c lố ộ 1.800
ườ 2 ỉ Đ ng t nh 379 1.800
ườ ỉ ườ ả ộ ố 3 Ven đ ng t nh và đ ng gom cao t c Hà N i H i Phòng 1.500
ườ ụ ườ ệ 4 Ven đ ng huy n và các tr c đ ặ ắ ng có m t c t >15m 1.200
ị ạ 5 Các v trí còn l i 1.100
ệ III Huy n Văn Lâm
1 Ven qu c lố ộ 1.800
ư ắ ng t nh thu c các xã: Tân Quang, Đình Dù, Tr ng Tr c, 2 1.500 ỉ ỉ ạ ườ ạ ạ ồ ộ Ven đ ả ạ L c Đ o, Ch Đ o, L c H ng, Minh H i
ườ ộ ỉ ạ 3 Ven đ ng t nh thu c các xã còn l i 1.200
ệ ạ ng huy n t ỉ ạ ả 4 ắ i các xã: Tân Quang, Đình Dù, Tr ng Tr c, ạ ng có 1.200 ườ ư Ven đ ạ ụ ườ ồ ạ L c Đ o, Ch Đ o, L c H ng, Minh H i và các tr c đ ặ ắ m t c t >15m
ườ ế ắ 5 ụ Đ ng tr c kinh t B c Nam 1.500
ườ ệ ạ 6 Ven đ ộ ng huy n thu c các xã còn l i 1.100
ị ạ 7 Các v trí còn l i 900
ỹ ị IV Th xã M Hào
1 Ven qu c lố ộ 1.800
ườ ỉ 2 Ven đ ộ ng t nh thu c các xã 1.200
ườ ế ắ 3 ụ Đ ng tr c kinh t B c Nam 1.500
ườ ụ ệ 4 Đ ng tr c trung tâm huy n 1.700
ườ ạ 5 Đ ng quy ho ch 69m 1.500
ườ ệ ạ 6 Ven đ ng huy n t i các xã 1.000
ị ạ 7 Các v trí còn l i 900
ệ ỹ V Huy n Yên M
Ven qu c lố ộ 1 1.800
ỉ ệ ạ ộ ườ ệ ọ t, Minh Châu, Ng c Long, Trung ng Ki 2 1.500 ậ ườ ng t nh thu c các xã Tân L p, Nghĩa Hi p, Giai Ph m, Ven đ ư Trung H ng, Lý Th Hòa
ộ ỉ ạ ườ ố i và đ ng gom cao t c Hà 3 1.200 ườ ng t nh thu c các xã còn l Ven đ ả ộ N i H i Phòng
ườ ỉ Đ ng t nh 379 4 1.500
ệ ạ ệ ậ ạ i các xã: Tân L p, Nghĩa Hi p, Giai Ph m, ọ ng Ki t, Minh Châu, Ng c Long, Trung 1.100 5 ườ ng huy n t Ven đ ư Trung H ng, Lý Th ụ ườ Hòa và các tr c đ ườ ệ ặ ắ ng có m t c t >15m
ườ ườ ả ộ ố ẫ Đ ng d n vào đ ng cao t c Hà N i H i Phòng 6 1.800
ườ ầ ả ộ ố ẽ ườ ng cao t c Hà N i H i Phòng và C u Gi 7 1.500 ố Đ ng n i hai đ Ninh Bình
ườ ạ Đ ng quy ho ch 69m 8 1.500
ườ ệ ạ Ven đ ộ ng huy n thu c các xã còn l i 9 1.000
ị ạ 10 Các v trí còn l i 900
ệ VI Huy n Khoái Châu
1 Ven qu c lố ộ 1.500
ườ ườ ả ộ ố ẫ Đ ng d n vào đ ng cao t c Hà N i H i Phòng 2 1.500
ườ ệ 3 Đ ng huy n 57 1.200
ườ 4 ỉ Đ ng t nh 379 1.500
ườ ả ầ ố ộ ẽ ườ ng cao t c Hà N i H i Phòng và C u Gi 5 1.500 ố Đ ng n i hai đ Ninh Bình
ườ 6 Ven đ ỉ ng t nh 1.200
ườ ệ 7 Ven đ ng huy n 1.000
ị ạ 8 Các v trí còn l i 800
ộ ệ VII Huy n Kim Đ ng
1 Ven qu c lố ộ 1.500
ườ ườ ầ ả ố ộ ẽ ng cao t c Hà N i H i Phòng và C u Gi 2 1.500 ố Đ ng n i hai đ Ninh Bình
ườ 3 Ven đ ỉ ng t nh 1.200
ườ ệ ườ 4 Ven đ ng huy n và các đ ặ ắ ng có m t c t >15m 1.000
ị ạ 5 Các v trí còn l i 800
ệ VIII Huy n Ân Thi
Ven qu c lố ộ 1 1.500
ườ ầ ả ố ộ ẽ ườ ng cao t c Hà N i H i Phòng và C u Gi 2 1.500 ố Đ ng n i hai đ Ninh Bình
ườ ỉ ườ ả ố ộ Ven đ ng t nh và đ ng gom cao t c Hà N i H i Phòng 3 1.200
ườ ệ ườ Ven đ ng huy n và các đ ặ ắ ng có m t c t >15m 4 1.000
ị ạ Các v trí còn l i 5 800
ữ ệ IX Huy n Tiên L
Ven qu c lố ộ 1 1.500
ườ ầ ả ố ộ ẽ ườ ng cao t c Hà N i H i Phòng và C u Gi 2 1.500 ố Đ ng n i hai đ Ninh Bình
ườ Ven đ ỉ ng t nh 3 1.200
ườ ệ ườ Ven đ ng huy n và các đ ặ ắ ng có m t c t >15m 4 1.000
ị ạ Các v trí còn l i 5 800
ệ ừ X Huy n Phù C
Ven qu c lố ộ 1 1.500
ườ Ven đ ỉ ng t nh 2 1.200
ườ ệ ườ 3 Ven đ ng huy n và các đ ặ ắ ng có m t c t >15m 1.000
ị ạ Các v trí còn l i 4 800
ố ả B ng s 08
Ấ Ả Ấ Ả Ệ
Ấ GIÁ Đ T S N XU T, KINH DOANH PHI NÔNG NGHI P KHÔNG PH I LÀ Đ T Ị Ụ Ạ ƯƠ Ạ Ị NG M I, D CH V T I ĐÔ TH TH
ờ ạ (Tính cho th i h n 70 năm)
ủ Ủ ế ị ố ỉ ư (Kèm theo Quy t đ nh s 40/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban nhân dân t nh H ng Yên)
ạ ườ Đo n đ ng ạ ị STT Lo i đô th Đo nạ ườ đ ơ ị Tên đ n v hành ố ườ ng, ph chính, đ ể ầ ể Đi m đ u ố Đi m cu i
ố ư I III ngGiá đ tấ (1.000 ồ đ ng/m²) Thành ph H ng Yên
ườ ệ Đ ng Đi n Biên 1 Tô Hi uệ 5.400 ạ Ph m Ngũ Lão
ườ ễ 2 Tô Hi uệ 4.800 Đ ng Nguy n Văn Linh Lê Văn ngươ L
ườ ệ Đ ng Tô Hi u 3 Lê Đình Kiên 4.800 ễ Nguy n Văn Linh
ả ầ 4 C u An T o 4.800 Đ ng Lê Văn L ườ ngươ ễ Nguy n Văn Linh
ườ 5 Tô Hi uệ 3.600 ệ Đ ng Tri u Quang Ph cụ Lê Văn ngươ L
ườ ệ ạ ố Đ ng Đi n Biên Ph m Ngũ Lão ế Ph Hi n 3.600 6
ườ ễ 7 Lê Văn L ngươ 3.600 Đ ng Nguy n Văn Linh Giáp xã B o ả Khê
ả ầ 8 C u An T o 3.000 Đ ng Lê Văn L ườ ngươ Giáp xã Trung Nghĩa
ễ 9 Bãi S yậ 3.000 ườ ệ Đ ng Nguy n ậ Thi n Thu t ễ Nguy n Đình Nghị
ạ 10 Bãi S yậ Lê Đình Kiên 3.000 ườ Đ ng Ph m Ngũ Lão
ạ ạ 11 3.000 ườ Đ ng Chu M nh Trinh ạ Ph m B ch Hổ ệ Tri u Quang Ph cụ
ườ ạ 12 Chùa Chuông Đinh Đi nề 3.000 ạ Đ ng Ph m B ch Hổ
ườ ậ ố 13 Đ ng Bãi S y Chùa Chuông ế Ph Hi n 3.000
ạ Ngã t Chư ợ ườ ề Đ ng Đinh Đi n 14 3.000 G oạ ạ Ph m B ch Hổ
ư ố 15 Đinh Đi nề ố D c Su i 2.700 ầ ườ Đ ng Tr n H ng Đ oạ
ng ặ ắ 16 2.400 ụ ườ Các tr c đ khác có m t c t ≥ 15m
ụ ườ ng có ế 7m đ n 17 1.800 Các tr c đ ặ ắ ừ m t c t t ướ i 15m d
ị ạ Các v trí còn l i 18 1.200
ệ II Huy n Văn Giang V
1 Ven qu c lố ộ 1.800
ườ 2 Ven đ ỉ ng t nh 1.500
3 ệ ng huy n ụ ườ ng 1.200 ườ Ven đ và các tr c đ ộ r ng ≥ 15m
ị ạ 4 Các v trí còn l i 1.000
ệ III Huy n Văn Lâm V
1 Ven qu c lố ộ 2.400
ườ 2 Ven đ ỉ ng t nh 1.800
3 ệ ng huy n ụ ườ ng 1.500 ườ Ven đ và các tr c đ ộ r ng ≥ 15m
ị ạ 4 Các v trí còn l i 1.200
ỹ ị IV Th xã M Hào IV
1 Ven qu c lố ộ 2.400
ườ 2 Ven đ ỉ ng t nh 1.800
3 ệ ng huy n ụ ườ ng 1.500 ườ Ven đ và các tr c đ ộ r ng ≥ 15m
ị ạ 4 Các v trí còn l i 1.200
ệ ỹ V Huy n Yên M V
1 Ven qu c lố ộ 2.400
ườ 2 Ven đ ỉ ng t nh 1.800
3 ệ ng huy n ụ ườ ng 1.500 ườ Ven đ và các tr c đ ộ r ng ≥ 15m
ị ạ 4 Các v trí còn l i 1.200
VI V ệ Huy n Khoái Châu
1 Ven qu c lố ộ 1.800
ườ 2 Ven đ ỉ ng t nh 1.400
3 ệ ng huy n ụ ườ ng 1.200 ườ Ven đ và các tr c đ ộ r ng ≥ 15m
ị ạ Các v trí còn l i 4 1.000
ộ ệ VII Huy n Kim Đ ng V
1 Ven qu c lố ộ 1.800
ườ 2 Ven đ ỉ ng t nh 1.500
3 ệ ng huy n ụ ườ ng 1.200 ườ Ven đ và các tr c đ ộ r ng ≥ 15m
ị ạ 4 Các v trí còn l i 1.000
ệ VIII Huy n Ân Thi V
1 Ven qu c lố ộ 1.800
ườ 2 Ven đ ỉ ng t nh 1.500
3 ệ ng huy n ụ ườ ng 1.200 ườ Ven đ và các tr c đ ộ r ng ≥ 15m
ị ạ 4 Các v trí còn l i 1.000
ệ ữ IX Huy n Tiên L V
1 Ven qu c lố ộ 1.800
ườ 2 Ven đ ỉ ng t nh 1.500
3 ệ ng huy n ụ ườ ng 1.200 ườ Ven đ và các tr c đ ộ r ng ≥ 15m
ị ạ 4 Các v trí còn l i 1.000
ệ ừ X Huy n Phù C V
1 Ven qu c lố ộ 1.800
ườ 2 Ven đ ỉ ng t nh 1.500
3 ệ ng huy n ụ ườ ng 1.200 ườ Ven đ và các tr c đ ộ r ng ≥ 15m
ị ạ 4 Các v trí còn l i 1.000
ả B ng 09
ƯƠ Ấ Ơ Ở Ả Ụ Ị Ấ GIÁ Đ T TH Ệ NG M I, D CH V VÀ Đ T C S S N XU T PHI NÔNG NGHI P Ụ Ạ Ấ Ệ TRONG CÁC KHU, C M CÔNG NGHI P
ủ Ủ ế ị ố ỉ ư (Kèm theo Quy t đ nh s 40/2019/QĐUBND ngày 20/12/2019 c a y ban nhân dân t nh H ng Yên)
ị ấ ấ ụ STT Đ a bàn
Giá đ t trong Khu công nghi pệ Giá đ t trong C m công nghi pệ
ồ (1.000 đ ng/m²) ồ (1.000 đ ng/m²)
ố ư 1 1.000 900 Thành ph H ng Yên
ệ 2 Huy n Văn Giang 1.200 1.100
ệ 3 Huy n Văn Lâm 1.200 1.100
ỹ ị 4 Th xã M Hào 1.200 1.100
ệ ỹ 5 Huy n Yên M 1.200 1.100
ệ 6 Huy n Khoái Châu 1.000 900
ệ ộ 7 Huy n Kim Đ ng 1.000 900
ệ 8 Huy n Ân Thi 1.000 900
ệ ữ 9 Huy n Tiên L 900 800
ệ ừ 10 Huy n Phù C 900 800