Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ Ệ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ệ Ngh An, ngày 19 tháng 12 năm 2019 Y BAN NHÂN DÂN T NH NGH AN S : 40/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ể Ị Ơ Ỗ Ợ Ồ Ấ ƯỜ ƯỚ Ị Ị Ồ BAN HÀNH Đ N GIÁ XÂY D NG NHÀ, CÔNG TRÌNH Đ XÁC Đ NH GIÁ TR B I Ỉ C THU H I Đ T NĂM 2020 TRÊN Đ A BÀN T NH TH Ự NG, H TR KHI NHÀ N Ệ NGH AN.
Ủ Ệ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH NGH AN
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ứ ự ậ Căn c Lu t Xây d ng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
ủ ề ồ ủ ố ườ ng, ồ ấ ướ ị ị ư ứ ị Căn c Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph v b i th ỗ ợ h tr , tái đ nh c khi Nhà n c thu h i đ t;
ộ ưở ủ ư ố s 37/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B tr ườ ế ề ồ ộ ng B Tài ướ ỗ ợ ườ ư ồ ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n ị ng quy đ nh chi ti t v b i th c thu h i ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr đ t;ấ
ề ố ở ị ủ ạ ờ ố i T trình s 3578/TTrSXD ngày 14 tháng 11 năm ự ủ ở ư ả ẩ ế ị Theo đ ngh c a Giám đ c S Xây d ng t 2019 và k t qu th m đ nh c a S T pháp,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ượ ề ạ ỉ ụ ề Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ể ơ ỉ ỗ ợ ồ ấ ườ ướ ệ ồ ị ỉ ạ 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy t đ nh này ban hành đ n giá xây d ng nhà, công trình đ xác đ nh giá ị ồ tr b i th ị ự c thu h i đ t năm 2020 trên đ a bàn t nh Ngh An, g m: ế ị ng, h tr khi Nhà n
ự ả ả ố ơ a) B ng s 1 B ng đ n giá xây d ng nhà;
ả ế ơ (có B ng đ n giá chi ti t kèm theo)
ự ả ả ố ơ b) B ng s 2 B ng đ n giá xây d ng công trình.
ả ế ơ (có B ng đ n giá chi ti t kèm theo)
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ả ướ ề ấ ổ ứ ụ ồ ườ ả ặ c v đ t đai; t ệ ch c làm nhi m v b i th ng, gi i phóng m t ơ a) C quan qu n lý Nhà n b ng;ằ
ườ ử ụ ị ạ ủ ề ậ ấ ướ ồ ấ b) Ng ấ i s d ng đ t quy đ nh t i Đi u 5 c a Lu t Đ t đai khi Nhà n c thu h i đ t;
ườ ư ướ ế ồ ệ b i th ng, ị h trỗ ợ và tái đ nh c khi Nhà n c ổ ứ c) T ch c, cá nhân khác có liên quan đ n vi c ồ ấ thu h i đ t.
ụ ề ắ Đi u 2. Nguyên t c áp d ng
ự ề ơ ị ồ ườ ủ ị ẩ ỗ ợ ng, h tr theo ộ ợ ụ ể ế ị ị ườ ụ ư ậ ạ ơ ả B ng đ n giá t ươ ậ ươ ng đ thu t t ủ ị quy đ nh c a pháp lu t, tùy tr ỹ i Đi u 1 Quy t đ nh này là đ n giá xây d ng nhà, công trình có tiêu chu n k ự ng theo quy đ nh c a B Xây d ng. Khi xác đ nh giá tr b i th ng h p c th áp d ng nh sau:
ớ ệ ố ố ớ ỳ ơ ừ ự ệ ộ ỉ ề ươ ươ ế ỳ 1. Đ c đi u ch nh (tr nhà sàn) v i h s K = 1,1 đ i v i khu v c thu c các huy n: K S n, T ượ ng D ng, Qu Phong, Qu Châu, Con Cuông.
ệ ự ứ ệ ẳ ị ủ ặ ấ ế ệ ướ ủ ệ ự ươ ng th ng đ ng ự c ph bì tòa nhà trên m t đ t khi đã hoàn thi n. Di n tích xây d ng không bao 2. Di n tích xây d ng là di n tích che ph xác đ nh d a trên hình chi u theo ph ủ c a các kích th g m:ồ
ậ ủ ế ấ ặ ế ấ ụ ặ ấ n lên trên m t đ t; Các ấ ộ ườ ự ộ ậ ậ ắ ố ượ ươ c v ấ ng d c ngoài nhà, b c tam c p, mái đua, các t m ch n ườ a) Các k t c u xây d ng ho c các b ph n c a k t c u không đ ộ b ph n ph : thang b ngoài nhà, đ ắ ng,...; n ng ngang, mái treo, đèn đ
ỗ ủ ệ ế ị ư ề ờ ệ ộ ố ơ ế b) Các di n tích chi m ch c a các thi t b ngoài tr i nh đi u hòa nhi t đ , ng thông h i,...;
ự ệ ượ ướ ủ ủ ậ ộ 3. Di n tích sàn xây d ng đ c tính theo các kích th c ph bì c a các b ph n bao quanh sàn.
ố ớ 4. Đ i v i nhà:
ầ ượ ồ ủ ể ầ ử ắ ử ổ ệ ố ơ ệ ố ủ ắ ồ ể a) Tum thang, tr n, lambri, rui ch ng, khuôn c a, bàn th b ng bê tông c a nhà đ ph n xuyên hoa s t, song ch n c a s , h th ng đi n, n trong nhà đã bao g m trong đ n giá nhà; b ph t c a nhà v sinh ngoài nhà đ ờ ằ c tính riêng; ệ ố ủ ướ c trong nhà, b ph t c a nhà v sinh ượ ệ c tính riêng;
ử ớ ử ượ ử ổ ố ớ ử ớ ớ c tính riêng; đ i v i nhà có c a s 2 l p thì c a l p ượ ớ b) Nhà có c a đi 2 l p thì c a l p ngoài đ c tính riêng; trong đ
ớ ớ ụ ợ ơ c tính riêng; Nhà l p mái tôn x p áp d ng đ n giá nhà ộ ướ ượ i đ ồ ự ệ ệ ầ ằ ố ợ ầ ụ ệ ệ ằ ộ ầ ơ ặ ự ệ ầ ố c) Nhà hai l p mái thì l p mái d 2 di n tích sàn t ng mái ho c di n tích xây d ng đ i ố ặ ệ ợ l p mái tôn c ng chênh l ch 90.000 đ ng/m ố ặ ợ ớ v i nhà 1 t ng; Nhà mái b ng bê tông c t thép (BTCT) + l p mái BTCT dán ho c l p ngói ch ng 2 di n tích ồ ợ nóng áp d ng đ n giá nhà mái b ng BTCT l p ngói c ng chênh l ch 334.000 đ ng/m ố ớ sàn t ng mái ho c di n tích xây d ng đ i v i nhà 1 t ng;
ặ ượ ữ ệ ầ ổ c tính b sung ph n chênh l ch giá gi a Lambri so ư d) Nhà sàn th ng ván pano ho c Lambri đ ỗ ớ v i giá vách g ;
ố ườ ượ ữ ệ ầ ớ ố ườ c tính thêm ph n chênh l ch gi a giá p t ệ ố ớ ng thì đ ầ ố ề ế ượ ặ ơ ng v i giá s n ho c quét c tính trong giá e) Nhà có p t vôi (không tính ph n p có chi u cao ≤ 2m đ i v i nhà b p và nhà v sinh đã đ nhà);
ấ ủ ế ượ ố ế ặ c xây ngăn t ượ ế ố ng và m t bàn b p p g ch, khi áp giá đ c nhân thêm h s đi u ch nh K b p, đ t m bê tông c t thép dày 10cm, ỉ ố ổ ấ ệ ố ề ủ ầ ạ ố ớ ự ệ ầ
g) Nhà có b p n u ăn bên trong đã đ ườ đc = 1,03 trên toàn t ố ớ ế ộ ệ b di n tích xây d ng đ i v i nhà 1 t ng và tính trên di n tích c a t ng b trí b p đ i v i nhà 2 ở ầ t ng tr lên;
ầ ạ m t t ng không có tr n bê tông và các lo i nhà khác có b trí khu v sinh xây trong nhà, ườ ố ệ ự ạ ượ ệ c tính riêng (không ng p g ch liên danh thì chi phí xây d ng nhà v sinh đ ừ ở ộ ầ h) Nhà ố không có mái, t ệ tr vào di n tích nhà);
ở ộ ầ ệ ệ ắ ượ ệ ả m t t ng không có tr n bê tông có di n tích via tăng đa (ch n mái) < 15% di n tích xây c tính bù thêm di n tích mái bê ầ i) Nhà ự d ng thì áp giá theo giá nhà mái ch y không có via tăng đa và đ tông;
ằ ế ấ ế ộ ư ố ớ ế ệ h gia đình đ b ng ủ c tính theo giá c a nhà mái b ng ệ ừ ầ ự ệ ấ ầ ơ ổ ằ ằ ự ế ủ c a ầ ề k) Đ i v i nhà mái b ng có k t c u liên hoàn, nh ng do đi u ki n kinh t ế ượ ổ ằ ầ không h t di n tích xây d ng thì ph n đ b ng không h t đ ả ữ và kh u tr ph n chênh l ch giá gi a mái bê tông (đã trát, b và s n tr n) và mái th c t ệ ph n di n tích đó;
ử ủ ở ố ộ ầ ố ặ ầ ầ ầ gia đình ho c nhà ( t) và c u thang b ngoài nhà ặ ế ấ ầ ậ ầ ượ ầ ầ ằ ầ l) C u thang lên gác xép (gác l ng) c a nhà ượ đ c tính riêng; C u thang trong nhà t ng (ho c nhà có tr n là bê tông c t thép) thì ph n lan can, ả ậ ầ ố p lát b c c u thang đ c tính riêng (ph n k t c u bê tông b n thang và ph n thô b c c u thang đã n m trong giá nhà);
ỗ ổ ượ ổ c tính b ử ổ ị ử ầ ớ ử ơ ử ậ ệ ằ m) Nhà có c a đi, c a s làm b ng v t li u có giá cao h n c a Panô g d i thì đ ỗ ổ ệ sung thêm ph n giá tr chênh l ch giá so v i c a Panô g d i;
ế ử ụ ề ế ấ ữ ả ớ ệ ố ề ớ ườ ướ ệ ế ồ ỉ ạ ậ ệ ế ị c khi tính chênh l ch c nhân v i h s đi u ch nh (n u có) tr ợ ề n) Nhà có ki n trúc, k t c u, chi u cao nhà, chi u cao móng và s d ng lo i v t li u không phù ẫ ố ợ h p hoàn toàn v i nh ng m u nhà trong B ng s 1 ban hành kèm theo quy t đ nh này thì khi xác ỗ ợ ượ ị ng, h tr đ đ nh giá b i th ừ ố ớ bù tr đ i v i các sai khác không phù h p đó;
ổ ứ ả ứ ặ ằ ị ồ ườ ị ườ ng đ xác đ nh giá tr b i th ệ i phóng m t b ng huy n, thành ng cho phù ố ớ ị ư ượ ứ ố o) Đ i v i nhà sàn thì t ố ph , th xã căn c vào tình hình th c t ợ h p nh ng không v ệ ụ ồ ng, gi ch c làm nhi m v b i th ể ươ ự ế ạ ị t i đ a ph ạ ả ị ố i B ng s 1; i đa quy đ nh t t m c giá t
ệ ổ ở ỗ ợ ượ ơ ồ ổ ồ ổ ỗ ị ệ ớ ệ và nhà làm vi c có t ng di n tích sàn khu v sinh trong nhà l n h n 10% t ng di n tích 2 di n ệ c tính b sung 850.000 đ ng trên m i m ệ ườ ng, h tr đ p) Nhà sàn nhà thì khi xác đ nh giá b i th tích tăng thêm;
ơ ệ ấ ị i B ng s 1 và B ng s 2 là giá tính cho 1 đ n v nhà, c u ki n hoàn ừ ộ ố ế ấ ượ ỉ ố ụ ể ạ ị ụ ở ạ ả q) Đ n giá ban hành t ch nh, tr m t s k t c u đ ố ả c quy đ nh c th t i các m c ơ trên.
ố ớ 5. Đ i v i công trình:
ộ ể ự ướ ộ a) Non b (b đ ng n c + non b ):
ờ ượ ườ ồ ng theo giá B ch a n c t i ầ ả c): Tính chi phí b i th ộ ạ ổ ơ ạ ượ ể ứ ướ ạ c tính b sung theo đ n ướ ố ợ ng h p b đ ng non b có p lát g ch men các lo i đ ạ ả c (không di d i đ ể ự ố ố ể ự Ph n b đ ng n ố ườ B ng s 2. Tr ạ giá p g ch men t i B ng s 2;
ầ ể ự ướ ộ ắ ự ỡ ậ ể ệ c: Tính chi phí tháo d , v n chuy n, l p d ng và thi t ờ ượ c di d i đ ặ ắ ỡ ậ Ph n non b và b đ ng n ể ạ h i do tháo d , v n chuy n, l p đ t;
ử ụ ượ ố ớ ườ t k và s d ng các lo i v t li u riêng bi ườ ế ế ự ờ ự ng theo d toán thi t k riêng và giá d toán th c t t ồ ự ỉ ố ườ ố ự ế ạ ố ệ ố ự ế ỉ ị ườ ạ ị ể ấ ấ ạ ậ ệ ệ t): Đ c ể ờ ng tính theo i th i đi m b i th ở ậ ệ ượ c UBND t nh công b , giá v t li u xây d ng do Liên s Xây ợ ng h p không có trong h th ng giá do t nh công b thì căn c vào trên th tr ứ i đ a bàn đ áp ng t ộ ặ b) Đ i v i nhà th , lăng m đ c thù (có thi ế ế ồ b i th ự ơ Đ n giá xây d ng công trình đã đ ự d ng Tài chính công b (tr ả báo giá nhà s n xu t, thông tin giá nhà cung c p, giá th c t ụ d ng);
ờ ẹ ệ ạ ầ ỡ ậ ơ ắ ườ ệ ạ ộ ộ ủ ỡ ậ ể ể ặ ắ ặ ầ c) Di d i t c xăng, d u, máy b m xăng, đ chi phí tháo d , v n chuy n, l p đ t và thi ế ng đi n n i b c a tr m xăng d u (n u có): Tính t h i do tháo d , v n chuy n, l p đ t;
ự ế ể ể ậ ạ ờ ồ ườ d) Ch u ki ng: Tính công di chuy n th c t theo giá nhân công t ể i th i đi m b i th ng.
ệ ề ở ụ ồ các huy n mi n núi cao, t ch c làm nhi m v b i ị ng h p các xã có đ a hình khó khăn ặ ằ ệ ả ị ợ i phóng m t b ng huy n, thành ph , th xã căn c th c t ườ ng, gi ỉ ự ườ ồ ứ ự ế ố ệ ậ ướ c khi th c hi n l p ph ổ ứ ệ ế ủ , báo cáo xin ý ki n c a ố ươ ng đ i ng án b i th ườ 6. Tr ườ th ở UBND t nh và các S , ban ngành liên quan tr ợ ụ ể ớ ừ ng h p c th . v i t ng tr
ể ặ ậ ụ ố ố i B ng s 1, B ng s 2 c đ n giá t ự ố ớ ị ượ ơ ườ ả ự ạ ả ơ ng tính theo Đ n giá xây d ng t ự ỉ ồ c UBND t nh công b , giá v t li u xây d ng do Liên s Xây d ng Tài chính ợ ả ở ứ ể ấ ấ ng t ự ị ỉ ố ớ ả ủ ơ ổ ứ ậ ủ ệ ị ụ ả 7. Đ i v i các tài s n không th áp d ng ho c v n d ng đ ờ ể ự ế ạ i th i đi m b i th thì xác đ nh giá theo giá d toán th c t ậ ệ ự ượ ố công trình đã đ ỉ ố ệ ố ố ườ ng h p không có trong h th ng giá t nh công b thì căn c vào báo giá nhà s n công b (tr ụ ạ ị ị ườ ự ế i đ a bàn đ áp d ng); D toán chi trên th tr xu t, thông tin giá nhà cung c p, giá th c t ế ế ả ủ ộ phí đ i v i tài s n c a h gia đình, cá nhân ch tính đ n chi phí tr c ti p và thu giá tr gia tăng; tài s n c a c quan, t ch c l p theo quy đ nh hi n hành c a nhà n ự ế ướ c.
ề ề ể ế ả Đi u 3. Đi u kho n chuy n ti p
ươ ỗ ợ ườ ệ ướ c phê duy t tr ồ ng án b i th ổ ứ ng, h tr , tái đ nh c đã đ ả ụ ồ ườ ặ ằ ị Các ph ệ ự hi u l c và t ị ệ ch c làm nhi m v b i th ư ng, gi ế ị ượ c ngày Quy t đ nh này có ố ệ i phóng m t b ng huy n, thành ph , th xã đã
ệ ố ượ ượ ồ ườ ỗ ợ ự ệ ẫ ng đ c b i th ng, h tr thì v n th c hi n ươ ệ hoàn thành vi c thanh toán ti n cho các đ i t ượ theo ph ề c phê duy t. ng án đã đ
ề ệ ự Đi u 4. Hi u l c thi hành
ế ị ệ ự ế ị ừ ỏ ố ngày 01 tháng 01 năm 2020 và bãi b Quy t đ nh s ơ ủ ự ồ ấ ỗ ợ ị ồ ườ ỉ ị ị ng, h tr khi Nhà n Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t ỉ 52/2018/QĐUBND ngày 20/12/2018 c a UBND t nh ban hành đ n giá xây d ng nhà, công trình ệ ướ ể đ xác đ nh giá tr b i th c thu h i đ t năm 2019 trên đ a bàn t nh Ngh An.
ệ ề Đi u 5. Trách nhi m thi hành
ố ủ ưở ấ ỉ ủ ị ng các ban, ngành c p t nh; Ch t ch ở ổ ứ ị ệ ị ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành ế ị ỉ Chánh Văn phòng UBND t nh; Giám đ c các S ; Th tr ố ệ UBND các huy n, thành ph , th xã và các t Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ọ Lê Ng c Hoa
ố ả B ng s 1
Ơ Ự Đ N GIÁ XÂY D NG NHÀ
ế ị ủ ố ỷ ệ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 40/2019/QĐUBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 c a U ban ỉ nhân dân t nh Ngh An)
ụ ạ H ng m c nhà Đ n vơ ị Số TT ơ Đ n giá (đ ng)ồ
I NHÀ Ở
ầ ầ Móng gia đình 1 t ng không có tr n bê tông. ể ừ ề đáy móng, n n láng 1 ề ừ ng quét vôi ve, chi u cao nhà t 3,3m ể ề ở Nhà ề ộ đá h c có chi u cao ≤ 1m k t ườ ữ v a xi măng, t ế đ n ≤ 3,6 m (không k chi u cao mái).
ệ ế 1.1 ệ ự
Nhà via tăng đa (di n tích via tăng đa chi m ≥ 15% di n tích xây d ng ằ ị ự a ườ ặ ạ ế ỉ T ng nhà xây b ng g ch ch ch u l c chính dày 220 ho c xây đá dày 220 đ n 300.
3.040.000
2.970.000
Mái ngói Mái tôn tráng k mẽ Mái phibrô xi măng 2.830.000
ườ ạ ặ ằ ỉ b T ng nhà xây b ng g ch ch 110 ho c táp lô 170
Mái ngói m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 2.840.000
Mái tôn tráng k mẽ 2.770.000
Mái phibrô xi măng 2.620.000
ườ ạ ặ ỗ ằ c T ng nhà xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l n m 150
2.940.000
Mái ngói Mái tôn tráng k mẽ 2.860.000
Mái phibrô xi măng m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 2.720.000
ả 1.2 Nhà mái ch y không có via tăng đa
ị ự ằ a ườ ặ ạ ế ỉ T ng nhà xây b ng g ch ch ch u l c chính dày 220 ho c xây đá dày 220 đ n 300.
2.840.000
Mái ngói Mái tôn tráng k mẽ 2.770.000
Mái phibrô xi măng 2.620.000
ườ ằ ặ ạ ỉ b T ng nhà xây b ng g ch ch 110 ho c táp lô
2.520.000
Mái ngói Mái tôn tráng k mẽ 2.450.000
Mái phibrô xi măng 2.300.000
ườ ạ ặ ỗ ằ c T ng nhà xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l n m 150
2.680.000
Mái ngói Mái tôn tráng k mẽ 2.610.000
Mái phibrô xi măng m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 2.470.000
ợ ườ ề
ề ề ỉ ề ớ ng h p nhà có chi u cao khác v i chi u cao ượ c đi u ch nh ệ ố ư Tr ể trên (không k chi u cao mái) thì đ h s nh sau:
ề Chi u cao nhà < 3,3m : K = 0,95
ề ế Chi u cao nhà > 3,6m đ n ≤ 4,0m : K = 1,05
ề ế Chi u cao nhà > 4,0m đ n ≤ 4,5m : K = 1,11
ề Chi u cao nhà > 4,5m : K = 1,16
ợ ượ ề ỉ ng h p nhà mái thái thì đ ệ c đi u ch nh h
ườ Tr ố s 1,15
ề ả ỉ ợ ườ ng h p nhà bán mái thì đi u ch nh gi m giá
ườ ượ ề ng h p t ơ ng s n thì đ ỉ c đi u ch nh tăng ư
ơ ườ ặ ộ ả Tr trên 1m2X.D: 290.000 đ/m2. ợ ườ Tr giá trên 1m2X.D, nh sau: S n t
2X.D
ộ ặ ơ ườ ng m t m t có b : 72.000 đ/m S n t
ặ ả ơ ườ
2X.D
S n t
ặ ơ ườ ng m t m t không b : 54.000 đ/m 2X.D ả ng hai m t không b : 108.000 đ/m 2X.D ả ng hai m t có b : 144.000 đ/m S n t
ề ộ
2 ể ừ ố ớ ườ đáy móng đ i v i t Móng đá ng ộ ỗ ề ề ữ Nhà c t g , chi u cao đóng h c 2,53,0 m. ộ h c có chi u cao ≤ 1m k t bao xây, n n láng v a xi măng.
ộ ỗ 2.1 Nhà c t g kê mái ngói
ườ ạ ặ ỉ T ng bao xây g ch ch 220 ho c xây đá 220 300 2.090.000
ườ ằ ạ ặ ỉ T ng bao xây b ng g ch ch 110 ho c táp lô 1.940.000
ườ ạ ặ ỗ ằ T n m 150 2.000.000
ng bao xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l ỗ ư 1.110.000
bao che th ng ván g ậ ệ bao che các v t li u khác m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 960.000
ộ ỗ ẽ
2.2 Nhà c t g kê mái tôn tráng k m ặ ườ ạ ỉ T ng bao xây g ch ch 220 ho c xây đá 220 300 2.020.000
ườ ằ ạ ặ ỉ T ng bao xây b ng g ch ch 110 ho c táp lô 1.880.000
ườ ạ ặ ỗ ằ T n m 150 1.940.000
ng bao xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l ỗ ư 1.060.000
bao che th ng ván g ậ ệ bao che các v t li u khác m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 910.000
ộ ỗ
2.3 Nhà c t g kê mái phibrô xi măng ặ ườ ạ ỉ T ng bao xây g ch ch 220 ho c xây đá 220 300 1.900.000
ườ ằ ạ ặ ỉ T ng bao xây b ng g ch ch 110 ho c táp lô 1.740.000
ườ ạ ặ ỗ ằ T n m 150 1.810.000
ng bao xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l ỗ ư 960.000
bao che th ng ván g ậ ệ bao che các v t li u khác m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 830.000
ộ ỗ ỗ
2.4 Nhà c t g kê mái g ạ ườ ặ ỉ T ng bao xây g ch ch 220 ho c xây đá 220 300 1.980.000
ườ ằ ạ ặ ỉ T ng bao xây b ng g ch ch 110 ho c táp lô 1.820.000
ườ ạ ặ ỗ ằ T n m 150 1.890.000
ng bao xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l ỗ ư 1.010.000
bao che th ng ván g ậ ệ bao che các v t li u khác m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 870.000
ộ ỗ 2.5 Nhà c t g kê mái tranh ỉ ườ ạ ặ T ng bao xây g ch ch 220 ho c xây đá 220 300 1.730.000
ườ ằ ạ ặ ỉ T ng bao xây b ng g ch ch 110 ho c táp lô 1.560.000
ườ ạ ặ ỗ ằ T n m 150 1.630.000
ng bao xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l ỗ ư 900.000
bao che th ng ván g ậ ệ bao che các v t li u khác m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 760.000
ộ ỗ 2.6 Nhà c t g chôn, mái ngói
ườ ạ ặ ỉ T ng bao xây g ch ch 220 ho c xây đá 220 300 1.610.000
ườ ằ ạ ặ ỉ T ng bao xây b ng g ch ch 110 ho c táp lô 1.500.000
ườ ạ ặ ỗ ằ T n m 150 1.550.000
ng bao xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l ỗ ư 870.000
bao che th ng ván g ậ ệ bao che các v t li u khác m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 740.000
ộ ỗ ẽ 2.7 Nhà c t g chôn, mái tôn tráng k m
ườ ạ ặ ỉ T ng bao xây g ch ch 220 ho c xây đá 220 300 1.550.000
ườ ằ ạ ặ ỉ T ng bao xây b ng g ch ch 110 ho c táp lô m2 X.D m2 X.D 1.430.000
ườ ạ ặ ỗ ằ T n m 150 1.490.000
ng bao xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l ỗ ư 820.000
bao che th ng ván g ậ ệ bao che các v t li u khác m2 X.D m2 X.D m2 X.D 690.000
ộ ỗ
ườ ặ ạ ỉ 2.8 Nhà c t g chôn, mái phibrô xi măng ng bao xây g ch ch 220 ho c xây đá 220 300 T 1.420.000
ườ ạ ặ ằ ỉ T ng bao xây b ng g ch ch 110 ho c táp lô 1.300.000
ườ ạ ặ ỗ ằ T n m 150 1.350.000
ng bao xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l ỗ ư 710.000
bao che th ng ván g ậ ệ bao che các v t li u khác m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 610.000
ỗ
ườ ạ ặ ỉ ộ ỗ 2.9 Nhà c t g chôn, mái g T ng bao xây g ch ch 220 ho c xây đá 220 300 1.500.000
ườ ạ ằ ặ ỉ T ng bao xây b ng g ch ch 110 ho c táp lô 1.370.000
ườ ạ ặ ỗ ằ T n m 150 1.430.000
ng bao xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l ỗ ư 760.000
bao che th ng ván g ậ ệ bao che các v t li u khác m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 650.000
ộ ậ ệ ằ ợ ễ 2.10 m2 X.D 600.000 Nhà c t chôn, mái l p tranh, bao che b ng v t li u d cháy
ợ ườ ề
ề ề ỉ ề ớ ng h p nhà có chi u cao khác v i chi u cao ượ c đi u ch nh ệ ố ư Tr ể trên (không k chi u cao mái) thì đ h s nh sau:
ề Chi u cao nhà < 2,5m : K = 0,95
ề Chi u cao nhà > 3,0m : K = 1,05
ộ 1 t ng c t bê tông c t thép đ t i ch : 3 ở ầ ỗ ỗ vì ữ ổ ạ ề ễ ằ
ố Nhà ậ ệ kèo g , bao che b ng v t li u d cháy, n n láng v a xi măng. ợ L p ngói 1.050.000
990.000
ợ L p tôn ợ L p Phibrô xi măng 900.000
ợ L p tranh m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 930.000
4 Nhà sàn
ộ ớ ườ ộ ng kính c t 25 ÷ 4.1 ộ
ỗ ộ Nhà sàn g c t kê m t l p sàn, đ ề 30cm, chi u cao c t 5,7 ỗ ộ ÷ 6,0m ỗ a Nhà sàn g , c t kê vách g , mái ngói
ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 1.350.000
ế ế ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 chi m 40% đ n 60% 1.230.000
ỗ ở ố 1.120.000
G nhóm 4 tr xu ng ỗ ộ ỗ Nhà sàn g , c t kê vách g , mái tôn b
ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 1.300.000
ế ế ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 chi m 40% đ n 60% 1.170.000
ỗ ở ố G nhóm 4 tr xu ng m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 1.070.000
ỗ ộ ỗ c Nhà sàn g , c t kê vách g , mái phibrô xi măng
ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 1.180.000
ế ế ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 chi m 40% đ n 60% 1.050.000
ỗ ở ố 950.000
G nhóm 4 tr xu ng ỗ ộ ỗ ỗ Nhà sàn g , c t kê vách g , mái g d
ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 1.280.000
ế ế ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 chi m 40% đ n 60% 1.150.000
ỗ ở ố 1.040.000
G nhóm 4 tr xu ng ỗ ộ ỗ Nhà sàn g , c t kê vách g , mái tranh e
ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 1.140.000
ế ế ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 chi m 40% đ n 60% 1.030.000
ỗ ở ố G nhóm 4 tr xu ng m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 910.000
ề ợ ườ ng kính c t ị ượ ườ ề ộ ệ ố ỉ c đi u ch nh h s
ặ ườ ộ ộ ng kính c t < 25cm:
ặ ườ ộ ộ ng kính c t > 30cm: ng h p nhà có chi u cao, đ Tr ớ khác v i quy đ nh trên thì đ ư nh sau: ề Chi u cao c t < 5,7m ho c đ K = 0,95 ề Chi u cao c t > 6,0m ho c đ K = 1,05
ườ ộ ng kính c t 20 ÷ 25cm, 4.2 ề ỗ ộ Nhà sàn g c t chôn, đ ộ chi u cao c t 5,0 ÷ 5,7m
ỗ ộ ỗ a Nhà sàn g , c t chôn, vách g , mái ngói
ỗ ế ế 1.050.000
G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 chi m 40% đ n 60% ở ố ỗ G khung nhà nhóm 4 tr xu ng 920.000
ỗ ộ ỗ b Nhà sàn g , c t chôn, vách g , mái tôn
ỗ ế ế 1.000.000
G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 chi m 40% đ n 60% ở ỗ ố G khung nhà nhóm 4 tr xu ng 870.000
ỗ ộ ỗ c Nhà sàn g , c t chôn, vách g , mái phibrô xi măng
ỗ ế ế 880.000
G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 chi m 40% đ n 60% ở ỗ ố G khung nhà nhóm 4 tr xu ng 740.000
ỗ ộ ỗ ỗ d
Nhà sàn g , c t chôn, vách g , mái g ế ế ỗ 950.000
G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 chi m 40% đ n 60% ở ỗ ố G khung nhà nhóm 4 tr xu ng 830.000
ỗ ộ ỗ Nhà sàn g , c t chôn, vách g , mái tranh e
ỗ ế ế 870.000
G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 chi m 40% đ n 60% ở ỗ ố G khung nhà nhóm 4 tr xu ng 730.000
ộ ỗ ư ợ Nhà sàn c t g , sàn tre, mét, th ng phên, l p tranh f m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 680.000
ợ ườ ề ng kính c t ượ ị ườ ề ộ ệ ố ỉ c đi u ch nh h s
ng h p nhà có chi u cao, đ Tr ớ khác v i quy đ nh trên thì đ ư nh sau:
ộ ặ ườ ộ ng kính c t < 20cm:
ộ ặ ườ ộ ng kính c t > 25cm: ề Chi u cao c t < 5,0m ho c đ K = 0,95 ề Chi u cao c t > 5,7m ho c đ K = 1,05
ỗ ợ 4.3 Nhà sàn h n h p
ộ ầ ằ ỗ ỗ a
Nhà sàn c t, d m b ng BTCT, sàn g , vách g , mái ngói ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 2.230.000
ế ế ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 chi m 40% đ n 60% 2.120.000
ố ỗ ở G nhóm 4 tr xu ng m2 X.D m2 X.D m2 X.D 2.020.000
ầ ằ ộ ỗ ỗ b Nhà sàn c t, d m b ng BTCT, sàn g , vách g , mái tôn
ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 2.180.000
ế ế ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 chi m 40% đ n 60% 2.060.000
ỗ ở ố G nhóm 4 tr xu ng m2 X.D m2 X.D m2 X.D 1.970.000
ằ ỗ ỗ ộ c ầ Nhà sàn c t, d m b ng BTCT, sàn g , vách g , mái phibrô xi măng
ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 2.060.000
ế ế ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 chi m 40% đ n 60% 1.940.000
ỗ ở ố G nhóm 4 tr xu ng m2 X.D m2 X.D m2 X.D 1.860.000
ộ ầ ằ ỗ ỗ d
ỗ Nhà sàn c t, d m b ng BTCT, sàn g , vách g , mái gỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 2.170.000
ế ế ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 chi m 40% đ n 60% 2.030.000
ỗ ở ố 1.960.000
G nhóm 4 tr xu ng ầ ằ ỗ ỗ e Nhà sàn, d m b ng BTCT, sàn g , vách g , mái tranh
ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 2.020.000
ế ế ỗ G khung nhà nhóm 2, nhóm 3 chi m 40% đ n 60% 1.900.000
ỗ ố ở G nhóm 4 tr xu ng m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 1.810.000
ế ượ c tính riêng)
4.4 Chái nhà sàn (sàn, vách n u có đ a Chái nhà sàn c t kêộ
380.000
330.000
ợ Mái l p ngói ợ Mái l p tôn ợ 210.000
300.000 Mái l p phibrô xi măng ỗ Mái l p gợ
180.000
ợ Mái l p tranh ộ Chái nhà sàn c t chôn b
350.000
290.000
ợ Mái l p ngói ợ Mái l p tôn ợ 180.000
m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 270.000 Mái l p phibrô xi măng ỗ Mái l p gợ
ợ Mái l p tranh m2 X.D 140.000
ể ấ ữ ươ
ự ng th c ỗ 4.5 Nhà sàn đ c t tr l a ỗ ộ Nhà sàn g , c t kê vách g
430.000
380.000
ợ Mái l p ngói ợ Mái l p tôn ợ 260.000
Mái l p phibrô xi măng ỗ Mái l p gợ 370.000
230.000
ỗ ợ Mái l p tranh ỗ ộ b Nhà sàn g , c t chôn, vách g
380.000
330.000
ợ Mái l p ngói ợ Mái l p tôn ợ 210.000
Mái l p phibrô xi măng ỗ Mái l p gợ 300.000
180.000
ợ Mái l p tranh ộ ỗ ư ợ c Nhà sàn c t g , sàn tre, mét, th ng phên l p tranh 270.000
ư ợ ộ d Nhà sàn c t tre, sàn tre, mét, th ng phên l p tranh 240.000 m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D
ợ
ườ ư ỗ ặ ườ
ng h p nhà sàn ng, th ng ván g ho c ầ ề
ượ ổ ầ ạ c tính b sung giá ph n
ồ Giá trên đã bao g m sàn, vách. Tr ầ có tr n nhà, lambri; xây t ậ ệ các v t li u khác bao quanh t ng 1; n n láng xi ặ măng ho c lát g ch thì đ ế ấ k t c u đó
70.000
270.000
60.000
240.000 m2 m2 m2 m2
ằ ầ
ạ 4.6 Các lo i sàn, vách Sàn tre, mét Sàn gỗ Vách tre, mét Vách gỗ ở gia đình 1 t ng mái b ng BTCT không có ề ệ ừ ế Chi u cao sàn t 5 3,3 đ n ề ơ ườ ể ừ ử ỗ đáy móng, n n ng, c a g không khuôn. ể ướ ế ượ Nhà khu v sinh trong nhà: ộ 3,6m, móng đá h c cao ≤ 1,5m k t ạ lát g ch liên danh, s n t B n c tính riêng. c n u có đ
ườ
ị ự ng ch u l c ạ ặ ằ ng nhà xây b ng g ch ch ỉ dày 220 ho c xây đá a ế 5.1 Nhà xây t ườ T dày 220 đ n 300
ợ Mái BTCT không l p Mái 3.530.000
ợ ố Mái BTCT có l p Mái ngói ch ng nóng 4.140.000
4.080.000
ợ Mái BTCT l p tôn sóng màu. ợ Mái BTCT l p phibrô xi măng 3.940.000
ườ ặ ằ ạ b T ỉ ng nhà xây b ng g ch ch 110 ho c táp lô dày 150
ợ 3.220.000
Mái BTCT không l p Mái ố ợ Mái BTCT có l p ngói ch ng nóng m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 3.770.000
3.700.000
ợ Mái BTCT l p tôn sóng màu ợ 3.580.000 Mái BTCT l p phibrô xi măng
ạ ườ ặ ỗ ằ c T n m 150
ng nhà xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l ợ 3.340.000
3.890.000 Mái BTCT không l p Mái Mái BTCT trên có l pợ ngói
ợ 3.830.000
3.690.000 Mái BTCT trên có l p tôn sóng màu ợ Mái BTCT trên l p phibrô xi măng m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D
ị ự 5.2 Nhà có khung ch u l c ạ ườ ằ ặ ỉ ng nhà xây b ng g ch ch dày 220 ho c xây đá a ế T dày 220 đ n 300
ợ 3.840.000 Mái BTCT không l p Mái
ố ợ 4.320.000 Mái BTCT có l p Mái ngói ch ng nóng
4.260.000
ợ Mái BTCT l p tôn sóng màu ợ 4.130.000 Mái BTCT l p phibrô xi măng
ườ ặ ằ ạ ỉ b T ng nhà xây b ng g ch ch 110 ho c táp lô
ợ 3.590.000
Mái BTCT không l p Mái ố 4.140.000 ợ Mái BTCT có l p ngói ch ng nóng
4.080.000
ợ Mái BTCT l p tôn sóng màu ợ 3.940.000 Mái BTCT l p phibrô xi măng
ặ ạ ườ ỗ ằ c T n m 150
ng nhà xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l ợ 3.670.000
4.240.000
ợ 4.170.000
4.050.000 Mái BTCT không l p Mái Mái BTCT trên có l pợ ngói Mái BTCT trên có l p tôn sóng màu ợ Mái BTCT trên l p phibrô xi măng m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D
ệ ố ư ườ ề ượ ề ỉ ợ Tr chi u cao trên thì đ ớ ề ng h p nhà có chi u cao sàn bê tông khác v i c đi u ch nh h s nh sau:
ề Chi u cao nhà < 3,3m : K = 0,97
ế ề Chi u cao nhà > 3,6m đ n ≤ 4,0m : K = 1,03
ế ề Chi u cao nhà > 4,0m đ n ≤ 4,5m : K = 1,07
ế ề Chi u cao nhà > 4,5m đ n ≤ 5,0m : K = 1,11
ề Chi u cao nhà > 5,0m: K = 1,15
ợ ượ ề ỉ ng h p nhà mái thái thì đ ệ c đi u ch nh h
ườ Tr ố s 1,10
ầ ở ệ ằ gia đình 1 t ng mái b ng BTCT có khu v ộ đáy 6 ề ừ ề ạ ơ ể ướ ế ượ Nhà ừ sinh trong nhà: Móng đá h c có chi u cao t ế ề móng ≤1,5m, chi u cao sàn bê tông t 3,9 đ n 4,2m, ử ỗ c a g không khuôn, n n lát g ch liên doanh, s n ườ t c tính riêng c n u có đ ng. B n
ườ
6.1 Nhà xây t ườ ị ự ng ch u l c ạ ặ ằ ng nhà xây b ng g ch ch ỉ dày 220 ho c xây đá a ế T dày 220 đ n 300
ợ 4.910.000 Mái BTCT không l p Mái
ợ ố 5.350.000 Mái BTCT có l p Mái ngói ch ng nóng
5.270.000
ợ Mái BTCT l p tôn sóng màu ợ 5.150.000 Mái BTCT l p phibrô xi măng m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D
ặ ạ ỗ ằ ng nhà xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l n m 150 b ườ ặ T ho c táp lô
ợ 4.290.000
4.730.000
ợ 4.660.000
4.530.000 Mái BTCT không l p Mái Mái BTCT trên có l pợ ngói Mái BTCT trên có l p tôn sóng màu ợ Mái BTCT trên l p phibrô xi măng m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D
ị ự 6.2 Nhà có khung ch u l c ạ ườ ằ ặ ỉ ng nhà xây b ng g ch ch dày 220 ho c xây đá a ế T dày 220 đ n 300
ợ 5.210.000 Mái BTCT không l p Mái
ố ợ 5.760.000 Mái BTCT có l p Mái ngói ch ng nóng
5.690.000
ợ Mái BTCT l p tôn sóng màu ợ 5.560.000 Mái BTCT l p phibrô xi măng
ườ ằ ặ ạ ỉ b T ng nhà xây b ng g ch ch 110 ho c táp lô
ợ 4.640.000
Mái BTCT không l p Mái ố 5.130.000 ợ Mái BTCT có l p ngói ch ng nóng
5.060.000
ợ Mái BTCT l p tôn sóng màu ợ 4.930.000 Mái BTCT l p phibrô xi măng
ạ ườ ặ ỗ ằ c T n m 150
ng nhà xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l ợ 4.910.000
5.370.000 Mái BTCT không l p Mái Mái BTCT trên có l pợ ngói
ợ 5.290.000
5.170.000 Mái BTCT trên có l p tôn sóng màu ợ Mái BTCT trên l p phibrô xi măng m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D
ệ ố ư ườ ề ượ ề ỉ ợ Tr chi u cao trên thì đ ớ ề ng h p nhà có chi u cao sàn bê tông khác v i c đi u ch nh h s nh sau:
ề Chi u cao nhà < 3,9m : K = 0,97
ề ế Chi u cao nhà > 4,2m đ n ≤ 4,6m : K = 1,03
ề ế Chi u cao nhà > 4,6m đ n ≤ 5,0m : K = 1,06
ề Chi u cao nhà > 5,0m : K = 1,1
ỉ ề ợ ượ ệ c đi u ch nh h ng h p nhà mái thái thì đ
ề ộ
ặ 7 ừ ế ạ ể ướ ế ườ Tr ố s 1,08 ừ Nhà 2 t ng:ầ Móng đá h c có chi u cao t đáy móng ề ề ầ ≤1,5m, chi u cao sàn mái t ng 2 ho c chi u cao đóng ệ ộ ầ 7,5 đ n 8m, không có khu v sinh trong t h c t ng 2 ề ử ỗ ơ nhà, c a g không khuôn, n n lát g ch liên doanh, s n ượ ườ c tính riêng. ng. B n t c n u có đ
ườ ị ự ạ ặ 7.1 Nhà xây t ỉ ng ch u l c g ch ch dày 220 ho c xây
ế đá dày 220 đ n 300
ổ ầ 3.550.000 Mái ngói không đ tr n BTCT
ợ 3.870.000 Mái BTCT không l p Mái
ố ợ 4.140.000 Mái BTCT có l p Mái ngói ch ng nóng
4.110.000 ợ Mái BTCT có l p tôn sóng màu
ợ 4.042.000 Mái BTCT l p phibrô xi măng m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn
ị ự ằ 7.2 Nhà khung ch u l c b ng BTCT
ườ ạ ặ ằ ỉ ng nhà xây b ng g ch ch dày 220 ho c xây đá a ế T dày 220 đ n 300
ợ 4.160.000 Mái BTCT không l p Mái
ợ ố 4.430.000 Mái BTCT có l p Mái ngói ch ng nóng
4.400.000
ợ Mái BTCT l p tôn sóng màu ợ 4.330.000 Mái BTCT l p phibrô xi măng
ườ ạ ằ ỉ b T ng nhà xây b ng g ch ch 110
ợ 3.670.000
Mái BTCT không l p Mái ố 3.890.000 ợ Mái BTCT có l p ngói ch ng nóng
3.860.000
ợ Mái BTCT l p tôn sóng màu ợ 3.800.000 Mái BTCT l p phibrô xi măng
ạ ườ ặ ỗ ằ c T n m 150
ng nhà xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l ợ 3.920.000
4.140.000 Mái BTCT không l p Mái Mái BTCT trên có l pợ ngói
ợ 4.110.000
4.050.000 Mái BTCT trên có l p tôn sóng màu ợ Mái BTCT trên l p phibrô xi măng m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn
ệ ố ư ườ ề ượ ề ỉ ợ Tr chi u cao trên thì đ ớ ề ng h p nhà có chi u cao sàn bê tông khác v i c đi u ch nh h s nh sau:
ộ ầ ề Chi u cao đóng h c t ng 2 < 7,5m : K = 0,95
ộ ầ ề Chi u cao đóng h c t ng 2 >8m : K = 1,05
ỉ ề ợ ượ ệ c đi u ch nh h ng h p nhà mái thái thì đ
ề ộ
8 ặ ệ ừ ế 7,5 đ n 8m, có khu v sinh trong nhà, ề ạ ơ ể ướ ế ượ ườ Tr ố s 1,05 ừ Nhà 2 t ng:ầ Móng đá h c có chi u cao t đáy móng ề ề ầ ≤1,5m, chi u cao sàn mái t ng 2 ho c chi u cao đóng ộ ầ h c t ng 2 t ử ỗ c a g không khuôn, n n lát g ch liên doanh, s n ườ t c tính riêng. c n u có đ ng. B n
ị ự ạ ặ 8.1 ỉ ườ ng ch u l c g ch ch dày 220 ho c xây ế Nhà xây t đá dày 220 đ n 300
ổ ầ Mái ngói không đ tr n BTCT 4.450.000
ợ Mái BTCT không l p Mái 4.830.000
ợ ố Mái BTCT có l p Mái ngói ch ng nóng 5.150.000
ợ Mái BTCT có l p tôn sóng màu 5.120.000
ợ Mái BTCT l p phibrô xi măng m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn 5.050.000
ị ự ằ 8.2 Nhà khung ch u l c b ng BTCT
ườ ạ ặ ằ ng nhà xây b ng g ch ch ỉ dày 220 ho c xây đá a ế T dày 220 đ n 300
ợ 5.210.000 Mái BTCT không l p Mái
ợ ố 5.510.000 Mái BTCT có l p Mái ngói ch ng nóng
5.480.000
ợ Mái BTCT l p tôn sóng màu ợ 5.420.000 Mái BTCT l p phibrô xi măng
ườ ạ ằ ỉ b T ng nhà xây b ng g ch ch 110
ợ 4.590.000
Mái BTCT không l p Mái ố 4.840.000 ợ Mái BTCT có l p ngói ch ng nóng
4.810.000
ợ Mái BTCT l p tôn sóng màu ợ 4.750.000 Mái BTCT l p phibrô xi măng
ạ ườ ặ ỗ ằ c T n m 150
ng nhà xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l ợ 4.910.000
5.150.000 Mái BTCT không l p Mái Mái BTCT trên có l pợ ngói
ợ 5.120.000
m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn 5.050.000 Mái BTCT trên có l p tôn sóng màu ợ Mái BTCT trên l p phibrô xi măng
ệ ố ư ườ ề ượ ề ỉ ợ Tr chi u cao trên thì đ ớ ề ng h p nhà có chi u cao sàn bê tông khác v i c đi u ch nh h s nh sau:
ề ộ ầ : K = Chi u cao đóng h c t ng 2 < 7,5m 0,95
ề ộ ầ : K = Chi u cao đóng h c t ng 2 >8m 1,05
ỉ ề ợ ượ ệ c đi u ch nh h ng h p nhà mái thái thì đ
ộ
ề ặ 9 ừ ệ ế ạ ể ướ ế ượ ườ Tr ố s 1,04 Nhà ≥3 t ng:ầ ừ Móng đá h c có chi u cao t đáy móng ề ầ ề ≤1,5m, chi u cao sàn mái t ng 3 ho c chi u cao đóng ộ ầ h c t ng 3 11m đ n 12m, có khu v sinh trong t ử ỗ ề nhà, c a g không khuôn, n n lát g ch liên doanh, ơ ườ c n u có đ t ng s n. B n c tính riêng.
ườ
9.1 Nhà xây t ườ ị ự ng ch u l c ạ T ằ ng nhà xây b ng g ch ch ỉ dày 220
ổ ầ Mái ngói không đ tr n BTCT 4.380.000
ợ Mái BTCT không l p Mái 4.780.000
ợ ố Mái BTCT có l p Mái ngói ch ng nóng 5.050.000
5.030.000
ợ Mái BTCT l p tôn sóng màu ợ Mái BTCT l p phibrô xi măng m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn 4.980.000
ườ ạ ị ự 9.2 Nhà khung ch u l c a ằ ng nhà xây b ng g ch ch T ỉ dày 220
ợ Mái BTCT không l p Mái 5.150.000
ợ ố Mái BTCT có l p Mái ngói ch ng nóng m2 sàn m2 sàn 5.360.000
5.340.000
ợ Mái BTCT l p tôn sóng màu ợ Mái BTCT l p phibrô xi măng m2 sàn m2 sàn 5.280.000
ạ ằ ng nhà xây b ng g ch ch ặ ỉ dày 110 ho c Tuynel 3 b ỗ ườ T ặ ho c 6 l
ợ 4.830.000
Mái BTCT không l p Mái ố ợ Mái BTCT có l p ngói ch ng nóng 5.050.000
5.030.000
ợ Mái BTCT l p tôn sóng màu ợ Mái BTCT l p phibrô xi măng m2 sàn m2 sàn m2 sàn m2 sàn 4.980.000
ệ ố ư ườ ề ượ ề ỉ ợ Tr chi u cao trên thì đ ớ ề ng h p nhà có chi u cao sàn bê tông khác v i c đi u ch nh h s nh sau:
ề ộ ầ : K = Chi u cao đóng h c t ng 3 < 11m 0,96
ề ộ ầ : K = Chi u cao đóng h c t ng 3 >12m 1,04
ợ ượ ề ỉ ng h p nhà mái thái thì đ ệ c đi u ch nh h
ườ Tr ố s 1,03
ề ở ậ ể ầ Chi u cao đóng h c t t p th 1 t ng: 10 ộ ừ ộ ầ ợ ể ừ ề ề đáy móng, n n láng xi măng
Nhà 3,3 ế đ n 3,6m tr n cót ép, mái l p ngói, móng đá h c có chi u cao ≤ 1m k t ằ ườ ạ ỉ ng nhà xây b ng g ch ch dày 220 T 3.430.000
ườ ạ ằ ỉ T 3.010.000
ườ ng nhà xây b ng g ch ch 110 ặ ạ ỗ ằ T ng nhà xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l n m 150 m2 sàn m2 sàn m2 sàn 3.170.000
ợ ườ ề
ề ề ỉ ớ ề ng h p nhà có chi u cao khác v i chi u cao ượ c đi u ch nh ệ ố ư Tr ể trên (không k chi u cao mái) thì đ h s nh sau:
ề Chi u cao nhà < 3,3m : K = 0,95
ề ế Chi u cao nhà > 3,6m đ n ≤ 4,0m : K = 1,05
ề ế Chi u cao nhà > 4,0m đ n ≤ 4,5m : K = 1,11
ề Chi u cao nhà > 4,5m : K = 1,16
Ủ Ơ Ệ II Ổ Ứ NHÀ, VĂN PHÒNG LÀM VI C C A C QUAN, T CH C
ầ ệ
ầ 1 ế ỉ ề móng Nhà 1 t ng không có khu v sinh trong nhà: ề ể ừ ộ 3,3 đ n 3,6m (không k đá h c, chi u cao t ng t ặ ạ ạ ề chi u cao mái), n n lát g ch ch ho c g ch ceramíc, ử ỗ c a g không khuôn.
ườ ạ ằ ỉ ng b ng g ch ch dày 220
ợ 1.1 Nhà xây t 3.460.000
Mái BTCT không l p Mái ợ Mái BTCT l p Mái ngói 3.940.000
ằ ợ Mái BTCT l p Mái b ng tôn sóng màu 3.870.000
ằ ợ Mái BTCT l p Mái b ng phibrô xi măng m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 3.740.000
ườ ầ ạ ỉ 1.2 Nhà xây t ng g ch ch 220 không có tr n BTCT
ầ ặ Nhà mái ngói ho c tôn sóng màu không làm tr n m2 X.D 2.900.000
ặ ự ầ ặ m2 X.D 3.100.000 Nhà mái ngói ho c tôn sóng màu, có tr n nh a ho c cót ép
ợ ườ ề
ề ề ỉ ớ ề ng h p nhà có chi u cao khác v i chi u cao ượ c đi u ch nh ệ ố ư Tr ể trên (không k chi u cao mái) thì đ h s nh sau:
ề Chi u cao nhà < 3,3m : K = 0,95
ề ế Chi u cao nhà > 3,6m đ n ≤ 4,0m : K = 1,05
ề ế Chi u cao nhà > 4,0m đ n ≤ 4,5m : K = 1,11
ề Chi u cao nhà > 4,5m : K = 1,16
ệ
ề ừ ầ 3,3 đ n 3,6m (không k chi u cao 2 ặ ạ ỉ
ầ móng đá h c, ộ Nhà 1 t ng có khu v sinh trong nhà: ề ế ể chi u cao t ng t ử ỗ ạ ề mái), n n lát g ch ch ho c g ch ceramíc, c a g không khuôn.
ườ ạ ằ ỉ 2.1 Nhà xây t ng b ng g ch ch dày 220
ợ 4.690.000
Mái BTCT không l p Mái ợ Mái BTCT l p Mái ngói 5.250.000
ằ ợ Mái BTCT l p Mái b ng tôn sóng màu 5.170.000
ằ ợ Mái BTCT l p Mái b ng phibrô xi măng m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 5.040.000
ạ ườ ầ ỉ ng g ch ch 220 không có tr n BTCT
ặ ầ 2.2 Nhà xây t Nhà mái ngói ho c tôn sóng màu không làm tr n m2 X.D 3.630.000
ặ ự ầ ặ m2 X.D 3.880.000 Nhà mái ngói ho c tôn sóng màu, có tr n nh a ho c cót ép
ợ ườ ề
ề ề ỉ ớ ề ng h p nhà có chi u cao khác v i chi u cao ượ c đi u ch nh ệ ố ư Tr ể trên (không k chi u cao mái) thì đ h s nh sau:
ề Chi u cao nhà < 3,3m : K = 0,95
ế ề Chi u cao nhà > 3,6m đ n ≤ 4,0m : K = 1,05
ề ế Chi u cao nhà > 4,0m đ n ≤ 4,5m : K = 1,11
ề Chi u cao nhà > 4,5m : K = 1,16
ầ ệ
3 ề ử ỗ ạ Sàn Nhà 2 t ng không có khu v sinh trong nhà: ề ầ BTCT, chi u cao sàn mái t ng 2 là 7,5m đ n 8m, n n lát g ch ceramíc, c a g không khuôn, t ế ơ ườ ng s n.
ạ ườ
ị ự ng g ch ch u l c dày 220 ợ 3.1 Nhà t 4.030.000
Mái BTCT không l p Mái ợ ố Mái BTCT l p Mái ngói ch ng nóng 4.340.000
ằ ợ ố Mái BTCT l p Mái ch ng nóng b ng tôn m2 sàn m2 sàn m2 sàn 4.310.000
ằ ợ m2 sàn 4.240.000 ố Mái BTCT l p Mái ch ng nóng b ng phibrô xi măng
ị ự ườ ng bao che.
3.2 Nhà khung ch u l c t ợ Mái BTCT không l p Mái m2 sàn 4.270.000
ợ 4.610.000
Mái BTCT l p Mái ngói ằ ợ Mái BTCT l p Mái b ng tôn sóng màu m2 sàn m2 sàn 4.580.000
ệ ố ư ườ ề ượ ề ỉ ợ Tr chi u cao trên thì đ ớ ề ng h p nhà có chi u cao sàn bê tông khác v i c đi u ch nh h s nh sau:
ề ộ ầ : K = Chi u cao đóng h c t ng 2 < 7,5m 0,95
ề ộ ầ : K = Chi u cao đóng h c t ng 2 >8m 1,05
ầ ệ Sàn BTCT, 4 ề ườ Nhà 2 t ng có khu v sinh trong nhà: ầ ế chi u cao sàn mái t ng 2 là 7,5m đ n 8m, n n lát ử ỗ ạ g ch ceramíc, c a g không khuôn, t ề ơ ng s n.
ạ ườ
ị ự ng g ch ch u l c dày 220 ợ 4.1 Nhà t 5.030.000
Mái BTCT không l p Mái ợ ố Mái BTCT l p Mái ngói ch ng nóng 5.400.000
ằ ợ ố Mái BTCT l p Mái ch ng nóng b ng tôn m2 sàn m2 sàn m2 sàn 5.370.000
ằ ợ m2 sàn 5.300.000 ố Mái BTCT l p Mái ch ng nóng b ng phibrô xi măng
ị ự ườ ng bao che.
4.2 Nhà khung ch u l c t ợ 5.350.000
Mái BTCT không l p Mái ợ 5.740.000
Mái BTCT l p Mái ngói ằ ợ Mái BTCT l p Mái b ng tôn sóng màu m2 sàn m2 sàn m2 sàn 5.710.000
ệ ố ư ườ ề ượ ề ỉ ợ Tr chi u cao trên thì đ ớ ề ng h p nhà có chi u cao sàn bê tông khác v i c đi u ch nh h s nh sau:
ề ộ ầ : K = Chi u cao đóng h c t ng 2 < 7,5m 0,95
ề ộ ầ : K =
ề ộ
5
Chi u cao đóng h c t ng 2 >8m 1,05 Nhà 3 t ng:ầ Sàn BTCT, móng đá h c, chi u cao sàn ử ỗ ạ ừ ầ 1112m, n n lát g ch ceramíc, c a g mái t ng 3 t ườ không khuôn, t ề ơ ướ ng s n n c.
ỉ ườ ầ ằ ạ ng b ng g ch ch , t ng t ng 1 dày 5.1 ầ
ườ Nhà xây t 330, t ng 2,3 dày 220 ợ 5.350.000
Mái BTCT không l p Mái ợ Mái BTCT l p mái ngói 22 v/m2 5.600.000
ằ ợ Mái BTCT l p Mái b ng tôn sóng màu m2 sàn m2 sàn m2 sàn 5.580.000
ị ự ườ ạ ỉ ng g ch ch 220
ợ 5.2 Nhà có khung ch u l c, xây t 5.800.000
Mái BTCT không l p Mái ợ ố Mái BTCT l p Mái ngói ch ng nóng 6.050.000
ằ ợ Mái BTCT l p Mái b ng tôn sóng màu m2 sàn m2 sàn m2 sàn 6.030.000
ệ ố ư ườ ề ượ ề ỉ ợ Tr chi u cao trên thì đ ớ ề ng h p nhà có chi u cao sàn bê tông khác v i c đi u ch nh h s nh sau:
ộ ầ ề Chi u cao đóng h c t ng 3 < 11m : K = 0,96
ộ ầ ề Chi u cao đóng h c t ng 3 >12m
ạ
m2 sàn 6.650.000 6 ơ ườ ổ : K = 1,04 ỉ k t c u nhà khung BTCT ch u ị ườ ng hai ế ấ ạ ng xây g ch, s n t Khách s n, nhà ngh : ự l c, móng đ BTCT, t m t.ặ
ế ng ho c r p chi u bóng: ặ ạ ộ ườ m2 X.D 5.900.000 7 ầ ả ổ ằ ầ ặ ằ 1 t ng, m t b ng ả ấ ng + sân kh u + s nh hành lang. ộ ườ ợ ng l p mái
ạ ố các lo i thép ng, thép ượ ổ ợ ừ ề m2 X.D 1.450.000 8 ư ạ ộ ườ H i tr ố b trí phòng h i tr Mái s nh đ b ng BTCT, ph n h i tr tôn. Nhà đ xe:ể Đ c t h p t ổ ợ hình, mái l p tôn, n n đ bê tông mác 200 dày 10cm. ộ ổ ặ Móng c t đ bê tông ho c xây g ch đá (ch a bao ậ ệ ồ g m v t li u bao che)
Ớ Ọ III NHÀ L P H C THÔNG GIAN
1 Nhà 1 t ngầ
ộ ầ ầ ề móng đá h c, n n ữ ườ 1.1 ng quét vôi ve, c a g không ừ ử ỗ ế 3,3m đ n 3,6m ể ề
Nhà 1 t ng không có tr n bê tông: láng v a xi măng, t ề ợ khuôn, mái l p ngói, chi u cao nhà t (không k chi u cao mái). ạ ườ ằ ỉ ng nhà xây b ng g ch ch dày 220 T 3.180.000
ườ ặ ạ ằ ạ ỉ T ng nhà xây b ng g ch táp lô ho c g ch ch 110 m2 X.D m2 X.D 2.770.000
ề ộ móng đá h c, n n lát 1.2 ề ơ ng s n, c a g không khuôn, chi u ầ ườ ế ừ ề ể ầ Nhà 1 t ng có tr n bê tông: ạ g ch ceramíc, t cao nhà t ử ỗ 3,3 đ n 3,6m (không k chi u cao mái).
Mái BTCT không có Mái 3.920.000
ợ ố Mái BTCT có l p Mái ngói ch ng nóng m2 X.D m2 X.D 4.400.000
ợ ườ ề
ề ề ỉ ớ ề ng h p nhà có chi u cao khác v i chi u cao ượ c đi u ch nh ệ ố ư Tr ể trên (không k chi u cao mái) thì đ h s nh sau:
ề Chi u cao nhà < 3,3m : K = 0,95
ế ề Chi u cao nhà > 3,6m đ n ≤ 4,0m : K = 1,05
ề ế Chi u cao nhà > 4,0m đ n ≤ 4,5m : K = 1,11
ề : K = 1,16
ề ộ
2 ạ ề ơ ng s n, c a g không khuôn, chi u cao sàn mái móng đá h c, n n lát g ch ceramíc, ử ỗ ế Chi u cao nhà > 4,5m Nhà 2 t ng:ầ ườ t ầ t ng 2 là 7,0m đ n 7,5m
ế ợ ạ ị ỉ ườ ng g ch ch 220 k t h p khung ch u 2.1
4.090.000
Nhà xây t l cự Mái BTCT không có Mái ố ợ Mái BTCT l p ngói ch ng nóng m2 sàn m2 sàn 4.400.000
ị ự ườ 2.2 Nhà khung ch u l c t ng bao che
Mái BTCT không có Mái m2 sàn 4.580.000
ố ợ Mái BTCT l p ngói ch ng nóng m2 sàn 4.900.000
ệ ố ư ườ ề ượ ề ỉ ợ Tr chi u cao trên thì đ ớ ề ng h p nhà có chi u cao sàn bê tông khác v i c đi u ch nh h s nh sau:
ề ộ ầ : K = Chi u cao đóng h c t ng 2 < 7,0m 0,95
ề ộ ầ : K =
ề ộ
3 ạ ề ơ ng s n, c a g không khuôn, chi u cao sàn mái móng đá h c, n n lát g ch ceramíc, ử ỗ ế Chi u cao đóng h c t ng 2 >7,5m 1,05 Nhà 3 t ng:ầ ườ t ầ t ng 3 là 10,0m đ n 11,0m
ế ợ ạ ỉ ị ườ ng g ch ch 220 k t h p khung ch u 3.1
4.160.000
Nhà xây t l cự Mái BTCT không có Mái ố ợ Mái BTCT l p ngói ch ng nóng m2 sàn m2 sàn 4.400.000
ị ự ườ 3.2 Nhà khung ch u l c t ng bao che
4.580.000
Mái BTCT không có Mái ố ợ Mái BTCT l p ngói ch ng nóng m2 sàn m2 sàn 4.820.000
ệ ố ư ườ ề ượ ề ỉ ợ Tr chi u cao trên thì đ ớ ề ng h p nhà có chi u cao sàn bê tông khác v i c đi u ch nh h s nh sau:
ộ ầ ề Chi u cao đóng h c t ng 3 < 10m : K = 0,96
ộ ầ ề Chi u cao đóng h c t ng 3 >11m : K = 1,04
Ạ IV CÁC LO I KHÁC
ộ ặ ợ C t bê tông ho c c t thép. Vì kèo ổ 1 ặ ộ ề ằ ườ ng h p l p mái b ng phibrô xi Nhà kho ho c ch : ợ ồ thép, mái l p tôn sóng màu, xà g thép, n n đ bê ợ ợ ử ắ ế tông, c a s t x p (tr ả măng thì giá gi m 120.000 đ/m2).
ề ể 1.1 ị Nh p khung ≤ 15 m, cao ≤ 6 m ( không k chi u cao mái)
ằ ườ ạ ỉ Có bao che b ng t ng g ch ch 220 3.490.000
ằ Có bao che b ng tôn sóng 3.190.000
Không có bao che m2 X.D m2 X.D m2 X.D 2.730.000
ể ề 1.2 ị Nh p khung >15 m, cao > 6 m (không k chi u cao mái)
ằ ườ ạ ỉ Có bao che b ng t ng g ch ch 220 3.810.000
ằ có bao che b ng tôn sóng 3.490.000
m2 X.D m2 X.D m2 X.D 2.950.000
ỉ ặ ộ ế ề ộ 2 ề ườ ữ ặ ề ỗ ườ ạ không có bao che ạ ố ườ ng g ch ch 220 ho c xây đá h c dày 220 Nhà ( t) t ộ ề ế đ n 300, chi u cao đóng h c > 3m đ n ≤ 3,5m (không ể ể k chi u cao mái), móng đá h c có chi u cao ≤ 1m k ừ t ng quét vôi đáy móng, n n láng v a xi măng, t ve, s n mái g , tre ho c kim lo i.
Mái ngói m2 X.D 2.560.000
Mái tôn tráng k mẽ 2.500.000
Mái phibrô xi măng m2 X.D m2 X.D 2.360.000
ỉ ạ ỗ ỗ ng g ch ch 110, g ch r ng 6 l ố ườ ề ạ ế ộ ề 3 ề ườ ữ ề ỗ ặ ạ ặ ho c táp Nhà ( t) t ể lô, chi u cao đóng h c > 3m đ n ≤ 3,5m (không k ể ừ ộ chi u cao mái), móng đá h c có chi u cao ≤ 1m k t đáy móng, n n láng v a xi măng, t ng quét vôi ve, ườ n mái g , tre ho c kim lo i. s
2.190.000
Mái ngói Mái tôn tráng k mẽ 2.130.000
Mái phibrô xi măng m2 X.D m2 X.D m2 X.D 1.990.000
ợ ườ ề t) có chi u cao khác v i chi u ng h p nhà ( ể ề ề ớ ề ượ c đi u ệ ố ư ỉ ố Tr cao trên (không k chi u cao mái) thì đ ch nh h s nh sau:
ề Chi u cao nhà ≤ 2,5m : K = 0,71
ế ề Chi u cao nhà > 2,5m đ n ≤ 3,0m : K = 0,90
ế ề Chi u cao nhà > 3,5m đ n ≤ 4,0m : K = 1,07
ế ề Chi u cao nhà > 4,0m đ n ≤ 4,5m : K = 1,14
ề : K = 1,21
ố ề Chi u cao nhà > 4,5m ề ề ế ề ớ ả ế ặ ạ 4 ề ộ ề ườ ỗ ườ ng g ch ch 220 ho c xây đá h c dày 220 đ n 300, đáy móng, n n ườ n mái g , tre ạ ặ Nhà ( t) bán mái, chi u cao > 3m đ n ≤ 3,5m (chi u cao nhà tính theo chi u cao t ng k v i mái ch y), ộ ỉ ườ t ể ừ móng đá h c có chi u cao ≤ 1m k t ữ ng quét vôi ve, s láng v a xi măng, t ho c kim lo i.
2.240.000
2.180.000
m2 X.D m2 X.D m2 X.D 2.040.000
ố ả Mái ngói Mái tôn tráng k mẽ Mái phibrô xi măng ề ề ạ ạ ỉ ế ề ớ ặ 5 ữ ề ườ ặ ỗ ho c táp lô, móng đá ề đáy móng, n n láng v a ườ n mái g , tre ho c kim ề Nhà ( t) bán mái, chi u cao > 3m đ n ≤ 3,5m (chi u ườ ng k v i mái ch y) cao nhà tính theo chi u cao t ỗ ỗ xây g ch ch 110, g ch r ng 6 l ể ừ ộ h c có chi u cao ≤ 1m k t ng quét vôi ve, s xi măng, t lo i.ạ
1.980.000
1.920.000 Mái ngói Mái tôn tráng k mẽ
m2 X.D m2 X.D m2 X.D 1.790.000 Mái phibrô xi măng
ề ợ ớ ng h p nhà bán mái có chi u cao khác v i ề ề
ề ớ ượ ề ả ệ ố ỉ c đi u ch nh h s
ườ Tr ề chi u cao trên (chi u cao nhà tính theo chi u cao ườ t ng k v i mái ch y) thì đ ư nh sau: ề Chi u cao nhà ≤ 2,5m : K = 0,69
ế ề Chi u cao nhà > 2,5m đ n ≤ 3,0m : K = 0,88
ế ề Chi u cao nhà > 3,5m đ n ≤ 4,0m : K = 1,08
ế ề Chi u cao nhà > 4,0m đ n ≤ 4,5m : K = 1,16
ề Chi u cao nhà > 4,5m : K = 1,24
ố ặ ỗ
ộ t) khung thép tròn, h p ho c g , bao che ậ ầ 6 ề ế ữ ề ỗ ề n mái g , tre ạ ặ Nhà ( ằ ẽ chi u cao trung bình ph n v t b ng tôn tráng k m: ừ ệ li u bao che Htb t 2,3m đ n ≤ 2,8m, n n láng v a xi ườ ồ măng đã bao g m bê tông lót n n, s ho c kim lo i.
1.180.000
Mái ngói Mái tôn tráng k mẽ 1.100.000
Mái phibrô xi măng m2 X.D m2 X.D m2 X.D 930.000
ợ ườ
ượ ề ỉ ầ ậ ệ ng h p chi u cao trung bình ph n v t li u c đi u ch nh
ề Tr ề bao che khác chi u cao trên thì đ ư ớ ệ ố v i h s K nh sau:
Htb < 1,3m : K = 0,72
1,3m ≤ Htb < 1,8m : K = 0,81
1,8m ≤ Htb <2,3m : K = 0,9
7
ắ ợ ầ Htb > 2,8m : K = 1,09 Kios xăng d uầ ằ Mái b ng khung s t l p tôn, tr n tôn 2.170.000
ằ ợ Mái b ng BTCT trên không l p tôn 2.930.000
ợ ằ 3.250.000
ắ ộ ậ 8 m2 X.D m2 X.D m2 X.D
ắ ố m2 X.D 4.540.000 ố ượ ệ Nhà t m, nhà v sinh (t ể ướ ạ g ch liên doanh (b n c tính riêng)
Mái b ng BTCT trên có l p tôn ệ Nhà t m, nhà v sinh (đ c l p) ự ạ ho i), mái bê tông, p lát ể c, b ph t đ ạ ố m2 X.D 3.170.000 ượ Nhà t m xây, mái bê tông, p lát g ch liên doanh (b n
ắ ể ướ ế c n u có đ ắ ườ c tính riêng) ề ng m2 X.D 2.540.000 Nhà t m xây, mái ngói, n n láng xi măng, t quét vôi ve.
ắ ẽ ề m2 X.D 2.470.000 Nhà t m xây, mái tôn tráng k m, n n láng ximăng, ườ t ng quét vôi ve.
ắ ề m2 X.D 2.340.000 Nhà t m xây, mái phibrô xi măng, n n láng ximăng, ườ t ng quét vôi ve.
ắ ề m2 X.D 2.160.000 ợ Nhà t m xây, không l p mái, n n láng ximăng, ườ t ng quét vôi ve.
ự ạ ạ ố ho i), mái bê tông, p lát g ch m2 X.D 3.900.000 ệ Nhà v sinh xây (t liên doanh
ệ ự ạ ạ ố ho i), mái ngói, p lát g ch liên m2 X.D 3.720.000 Nhà v sinh xây (t doanh
ự ạ ẽ ố ho i), mái tôn tráng k m, p lát m2 X.D 3.650.000
ự ạ ố ho i), mái phibrô xi măng, p m2 X.D 3.520.000 ạ ệ Nhà v sinh xây (t ạ g ch liên doanh ệ Nhà v sinh xây (t lát g ch liên doanh
ệ ằ ho i), không mái n m trong m2 X.D 3.330.000 ố ự ạ Nhà v sinh xây (t ạ nhà, p lát g ch liên doanh
ệ ề m2 X.D 3.200.000 Nhà v sinh xây, mái bê tông, n n láng xi măng, ườ t ng quét vôi ve.
ệ ề ườ ng m2 X.D 3.000.000 Nhà v sinh xây, mái ngói, n n láng xi măng, t quét vôi ve.
ề ẽ m2 X.D 2.940.000 ệ ườ Nhà v sinh xây, mái tôn tráng k m, n n láng xi măng, t ng quét vôi ve.
ề m2 X.D 2.810.000 ệ ườ Nhà v sinh xây, mái phibrô xi măng, n n láng xi măng, t ng quét vôi ve.
ệ ề m2 X.D 2.620.000 ợ Nhà v sinh xây, không l p mái, n n láng xi măng, ườ t
ng quét vôi ve. ệ ắ ậ ệ ằ m2 X.D 450.000 ạ Nhà t m, nhà v sinh t m làm b ng v t li u khó cháy
ắ ậ ệ ệ ằ m2 X.D 350.000 ễ ạ Nhà t m, nhà v sinh t m làm b ng v t li u d cháy
9 Tum thang
ườ ằ ạ ỉ 9.1 T ng nhà xây b ng g ch ch dày 220
Mái BTCT 2.010.000
ợ Mái l p Mái ngói 1.820.000
ợ Mái l p tôn sóng màu 1.750.000
ợ 1.630.000
ặ ỉ Mái l p phibrô xi măng ạ ườ ằ 9.2 T ng nhà xây b ng g ch ch 110 ho c táp lô
Mái BTCT 1.500.000
ợ Mái l p Mái ngói 1.300.000
ợ Mái l p tôn sóng màu 1.240.000
ợ Mái l p phibrô xi măng 1.100.000
ườ ạ ặ ỗ ằ 9.3 T ng nhà xây g ch Tuynel 3 ho c 6 l n m 150
Mái BTCT 1.600.000
ợ Mái l p Mái ngói 1.410.000
ợ Mái l p tôn sóng màu 1.340.000
Mái l p phibrô xi măng 1.220.000
ợ 10 Gác l ngử ử ằ ỗ Gác l ng b ng g nhóm 2, 3 1.300.000
ử ằ ỗ Gác l ng b ng g nhóm 4, 5 1.030.000
ử ằ Gác l ng b ng bê tông m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 sàn m2 sàn m2 sàn 980.000
ồ ằ ậ ệ ễ m2 X.D 192.000 11 ấ ề
ạ Chu ng tr i chăn nuôi làm b ng v t li u d cháy, có bao che trên n n đ t. ồ ụ ằ ề ệ ồ 12 ậ ệ ề ồ ậ ạ Công trình ph (chu ng tr i chăn nuôi) làm b ng v t li u khó cháy n n láng xi măng, đã bao g m bê tông lót n n không bao g m v t li u bao che và móng.
Mái ngói m2 X.D 680.000
Mái tôn tráng k mẽ 620.000
m2 X.D m2 X.D 490.000
ụ ằ Mái phibrô xi măng ồ ệ 13 ồ ậ ệ ườ ề
ậ ạ Công trình ph (chu ng tr i chăn nuôi) làm b ng v t ề li u khó cháy n n láng xi măng, đã bao g m bê tông ồ ng, không bao g m v t li u bao lót n n và móng t che.
940.000
880.000
Mái ngói Mái tôn tráng k mẽ Mái phibrô xi măng m2 X.D m2 X.D m2 X.D 740.000
ổ ượ
ầ
ằ ư ạ
ặ ộ
ồ ặ ạ ỗ ỗ ằ ạ ỉ : ồ
ồ ạ ặ
ạ
ụ Công trình ph có bao che đ c tính b sung trên ề ự ệ di n tích xây d ng và chi u cao trung bình ph n ỉ ậ ệ v t li u bao che nh sau: Bao che b ng g ch ch 220 ho c đá h c: 298.000 đ ng/m 2 X.D/ m cao; Bao che b ng g ch ch 110 ho c g ch r ng 6 l ằ 170.000 đ ng/m 2 X.D/ m cao; Bao che b ng tôn ứ ho c các lo i vách ngăn c ng khác: 91.000 đ ng/m ằ 2 X.D/ m cao; Bao che b ng g ch táp lô: 117.000 ồ đ ng/m 2 X.D/ m cao.
ườ ườ ợ ặ ượ ng hai m t đ c tính b ổ ng h p có gia trát t ồ Tr sung 98.000 đ ng/m 2 X.D/ m cao.
ườ ề ế ng bao xung quanh (n n n u có 14 Mái che không có t ượ c tính riêng) đ
Mái ngói 380.000
ẽ ố ố Mái tôn tráng k m có x p ch ng nóng 390.000
ặ ấ ự ẽ Mái tôn tráng k m, ho c t m nh a sáng 310.000
Mái phibrô xi măng 190.000
ậ ệ ễ ằ Mái che b ng v t li u d cháy m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D m2 X.D 150.000
ố ả B ng s 2
Ơ Ự Đ N GIÁ XÂY D NG CÔNG TRÌNH
ế ị ủ ố ỷ ệ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 40/2019/QĐ.UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 c a U ban ỉ nhân dân t nh Ngh An)
ụ ạ TT H ng m c công trình khác ơ ị Đ n v ơ Đ n giá (đ ng)ồ
ề Sân, n n bê tông đá dăm dày 5 cm 55.000 1
ề Sân, n n bê tông đá dăm dày 10 cm 114.000 2
ề ạ ỡ Sân, n n bê tông g ch v dày 5 cm 28.000 3
ề ỡ ạ Sân, n n bê tông g ch v dày 10 cm 59.000 4
ể ả ề ạ Sân, n n lát g ch lá nem (k c bê tông lót) 212.000 5
ể ả ề ạ Sân, n n lát g ch xi măng (k c bê tông lót) 212.000 6
ỉ ể ả ề ạ Sân, n n lát g ch ch (k c bê tông lót) 166.000 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 7
ạ ề ẻ ể ả 8 m2 141.000
Sân, n n lát g ch th (k c bê tông lót) ấ ỏ ạ 9 m2 181.000
ể ạ ề Sân, n n lát g ch đ t nung đ lo i 20x20; 30x30cm (k ả c bê tông lót) ề ể ả ữ Sân, n n láng v a xi măng (k c bê tông lót) 10 87.000
ề ạ ự Sân, n n lát g ch Blôc t chèn 11 152.000
ề 12 189.000
ạ Sân, n n lát g ch Terrazzo ạ ể ả ề ố Sân, n n lát g ch Trung Qu c (k c bê tông lót) 13 m2 m2 m2 m2 211.000
ạ 14 m2 240.000
ệ ỗ 15 m2 273.000 ể ạ ề Sân, n n lát g ch men Liên Doanh, g ch Ceramic (k ả c bê tông lót) ạ ề ể ả
2 Sân, n n lát g ch Granit, di n tích m i viên ≤ 0,016m (k c bê tông lót)
ề ệ ỗ 16 m2 325.000
ệ ỗ 17 m2 461.000 ề ể ả
2 ạ Sân, n n lát g ch Granit, di n tích m i viên ≤ 0,036m & >0,016 m2(k c bê tông lót) ể ả 2 ạ Sân, n n lát g ch Granit, di n tích m i viên > 0,036m (k c bê tông lót)
ề ươ ể ả Sân, n n lát đá hoa c ng (k c bê tông lót) 18 490.000
ề ằ 19 174.000
20 ộ Sân, n n lát b ng đá h c ậ ầ Ố p, lát b c c u thang
ạ ố G ch men Trung Qu c 244.000
ạ ằ B ng g ch men Liên Doanh 274.000
ằ ạ B ng g ch Grannit 314.000
ằ ị ỏ B ng đá đ Bình Đ nh 903.000
ằ ế B ng đá Đen Hu 781.000
ằ 549.000
B ng đá Tím hoa cà ỗ ươ ằ B ng g đinh h ng 1.700.000
ằ ỗ B ng g Lim 900.000
ằ 750.000
ằ 450.000
ỗ B ng g nhóm 2 ỗ B ng g nhóm 4; 5 ỗ ệ ằ B ng g công nghi p 370.000
ữ ắ ằ ỳ ợ B ng đá tr ng s a Qu H p 879.000
ằ ộ 806.000
21 ụ ộ ng, tr c t
ỳ ợ B ng đá xám lông chu t Qu H p Ố ườ p t ằ ạ ố B ng g ch men Trung Qu c 275.000
ằ ạ B ng g ch men Liên Doanh 292.000
ằ 346.000
ạ B ng g ch Grannit ạ ẻ ằ B ng g ch th 6x24cm 321.000
ằ ẻ 309.000
B ng đá ch 7x25cm ị ằ ỏ B ng đá đ Bình Đ nh 895.000
ằ ế B ng đá Đen Hu 775.000
ằ B ng đá Tím hoa cà m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 546.000
ữ ắ ằ ỳ ợ B ng đá tr ng s a Qu H p 871.000
ằ ộ 799.000
ỳ ợ B ng đá xám lông chu t Qu H p Ố p chân móng 22
ằ ẻ 287.000
ạ B ng đá bóc ch các lo i ẻ ằ 323.000
ằ ơ B ng đá ch 7x25cm ạ B ng đá tr n các lo i 406.000
ặ ỏ ườ ả 23 Đ ng bê tông đá dăm ho c s i (đã tính c bê tông lót)
ề ớ Chi u dày l p bê tông đá dăm 10cm 200.000
ề ớ Chi u dày l p bê tông đá dăm 15cm 275.000
ề ớ Chi u dày l p bê tông đá dăm 20cm 349.000
ề ớ Chi u dày l p bê tông đá dăm 25cm 424.000
ề ớ Chi u dày l p bê tông đá dăm 30cm 499.000
ố ỏ ườ ấ ấ ố 24 Đ ng c p ph i s i sông, c p ph i đá dăm
ố ề 21.000
ố ề 42.000
ề ố 62.000
ề ố 83.000
ề ố 104.000
ớ ấ Chi u dày l p c p ph i 5cm ớ ấ Chi u dày l p c p ph i 10cm ớ ấ Chi u dày l p c p ph i 15cm ớ ấ Chi u dày l p c p ph i 20cm ớ ấ Chi u dày l p c p ph i 25cm ể ườ 25 T
ng xây không trát (không k móng) ạ ằ ỉ ườ ng xây b ng g ch ch 220 T 370.000
ườ ằ ạ ỉ T ng xây b ng g ch ch 110 211.000
ườ ằ ạ ỗ ằ T ng xây b ng g ch 6 l 193.000
xây n m ặ ằ ườ ằ ạ T ng xây b ng g ch táp lô đ t n m ≤ 150 144.000
ằ ạ ặ ườ T 114.000
ng xây b ng g ch táp lô đ t nghiêng ≤ 100 ườ ẳ ộ ằ ng th ng b ng đá h c 1.128.000
Xây t ườ ự ẽ ằ ấ 26 T ng bao che b ng tôn tráng k m; t m nh a sáng 200.000
ườ ằ 27 T ng bao che b ng phibrô xi măng 145.000
28 Móng, kè
ằ ơ Móng đ n b ng BTCT 2.158.000
ằ 2.993.000
Móng băng b ng BTCT ằ Móng bè b ng BTCT 2.476.000
ằ ố 1.374.000
Móng b ng bê tông (không c t thép) ằ ộ Móng, kè xây b ng đá h c 950.000
ằ ạ ỉ Móng, kè xây b ng g ch ch ≤ 330mm 1.565.000
ằ ạ ỉ Móng, kè xây b ng g ch ch > 330mm 1.508.000
ằ ạ Móng, kè xây b ng g ch táp lô 859.000
ế ạ X p đá khan không chít m ch 577.000
ướ ọ m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m3 m2 m2 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3
29 Ép tr ế c c c BTCT ệ Ti t di n 15x15 md 215.000
ế ệ Ti t di n 20x20 md 412.000
ế ệ Ti md 520.000
t di n 25x25 ằ ạ ả 30 m3 1.045.000 ầ ử ệ ề ặ ộ C u r a xe xây b ng đá h c, g ch (đã tính c hoàn thi n b m t)
ụ ể ằ ạ ỉ 31 Tr xây b ng g ch ch không trát (không k móng) 1.921.000
ụ ể ạ ằ 32 Tr xây b ng g ch táp lô không trát (không k móng) m3 m3 1.059.000
ụ ổ ụ ờ ạ ẽ ằ 33
ệ Tr c ng thép, tr b rào thép b ng thép m k m đã s n ơ ế Ti t di n 25 x 25 cm md 1.000.000
ế ệ Ti t di n 30 x 30 cm md 1.200.000
ế ệ Ti t di n 35 x 35 cm md 1.400.000
ế ệ Ti t di n 40 x 40 cm md 1.600.000
ế ệ Ti t di n 50 x 50 cm md 2.000.000
ụ ổ ớ ệ ố ề ỉ
ạ ẽ ệ ụ ổ ề
Tr c ng thép đen nhân v i h s đi u ch nh k=0,9 ớ ệ ố ơ Tr c ng thép m k m s n tĩnh đi n nhân v i h s ỉ đi u ch nh k=1,1 ụ ờ ụ ổ ằ 34 Tr c ng, tr b rào b ng Inox
ế ệ Ti t di n 25 x 25 cm md 1.200.000
ế ệ Ti t di n 30 x 30 cm md 1.440.000
ế ệ Ti t di n 35 x 35 cm md 1.680.000
ế ệ Ti t di n 40 x 40 cm md 1.920.000
ế ệ Ti t di n 50 x 50 cm md 2.400.000
ế ệ Ti t di n 55 x 55 cm md 2.475.000
ế ệ Ti t di n 60 x 60 cm md 2.700.000
ế ệ Ti md 3.150.000
t di n 70 x 70 cm ụ ờ ộ ằ ố 35
ụ ổ Tr c ng, tr b rào, c t b ng bê tông c t thép (không ể k da trát) ệ ế md 85.000 t di n 10 x 10 cm Ti
ế ệ Ti t di n 10 x 15 cm md 97.000
ế ệ Ti t di n 15 x 15 cm md 133.000
ế ệ Ti t di n 15 x 20 cm md 147.000
ế ệ Ti t di n 20 x 20 cm md 294.000
ế ệ Ti t di n 25 x 25 cm md 398.000
ế ệ Ti t di n 30 x 30 cm md 489.000
ế ệ Ti t di n 40 x 40 cm md 724.000
ế ệ t di n 50 x 50 cm md 933.000
ộ ệ ố ề ướ ỉ ộ ươ ứ ng ng v i đ
ố ố i b ng bê tông c t thép, xung quanh p 36 ỏ ằ ỉ ạ ộ Ti ằ ơ ơ Đ n giá c t tròn b ng đ n giá c t vuông có kích th c ớ ườ ạ ng kính nhân h s đi u ch nh c nh t k= 1,05 ụ ổ Tr c ng l ặ ằ b ng g ch ch ho c đá h c (đã da trát)
ế ệ Ti t di n 40 x 40 cm md 645.000
ế ệ Ti t di n 50 x 50 cm md 823.000
ế ệ Ti t di n ≥ 60 x 60 cm md 1.032.000
ố ố i b ng bê tông c t thép, xung quanh p 37 ạ ỏ ằ ụ ổ Tr c ng l ằ b ng g ch táp lô (đã da trát)
ế ệ Ti t di n 40 x 40 cm md 528.000
ế ệ Ti t di n 50 x 50 cm md 618.000
ế ệ t di n ≥ 60 x 60 cm md 804.000
Ti ầ ằ 38 D m, gi ng móng
ế ệ Ti t di n 20 x 10 cm md 177.000
ế ệ Ti t di n 30 x 10 cm md 237.000
ế ệ Ti t di n 20 x 20 cm md 268.000
ế ệ Ti t di n 20 x 30 cm md 370.000
39 Bê tông sàn mái ề Chi u dày sàn 5cm 406.000
ề Chi u dày sàn 7cm 481.000
ề Chi u dày sàn 10cm 570.000
ề Chi u dày sàn 12cm 599.000
ề Chi u dày sàn 15cm 643.000
Trát t 61.000
ầ ụ 40 Công tác trát ngườ ầ Trát tr n, d m, tr 96.000
306.000
234.000
ắ Trát granito Trát đá r aử ơ Trát đ p phào đ n m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 md 61.000
ắ md 76.000
md 34.000
Trát đ p phào kép Trát g chờ ỉ ằ ầ ể 41 C u thang b ng BTCT (không k lan can), lan can
ầ ậ C u thang, b c thang láng granito 2.464.000
ạ ậ ầ ố C u thang, b c thang lát g ch men Trung Qu c 2.118.000
ậ ạ ầ C u thang, b c thang lát g ch men Liên Doanh 2.150.000
ầ ậ ạ C u thang, b c thang lát g ch Grannit 2.192.000
ầ ậ ỏ ị C u thang, b c thang lát đá đ Bình Đ nh 2.815.000
ậ ầ ế C u thang, b c thang lát đá Đen Hu 2.685.000
ầ ậ C u thang, b c thang lát đá Tím hoa cà 2.440.000
ữ ắ ậ ầ ỳ ợ C u thang, b c thang lát đá tr ng s a Qu H p 2.263.000
ậ ầ ộ ỳ ợ C u thang, b c thang lát đá xám lông chu t Qu H p 2.788.000
ậ ầ ạ C u thang, b c thang lát g ch xi măng 2.118.000
ậ ầ C u thang, b c thang láng xi măng 1.933.000
ụ ầ Lan can c u thang, hành lang Inox 1 tr chính m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 md 700.000
ứ ệ ầ ằ md 350.000 Lan can c u thang, hành lang con ti n b ng s , xi măng
ầ ệ ằ ỗ md 1.800.000
ệ ầ ằ ỗ Lan can c u thang, hành lang song ti n b ng g Đinh H ngươ Lan can c u thang, hành lang song ti n b ng g Lim md 1.000.000
ệ ầ ằ ỗ md 850.000 Lan can c u thang, hành lang song ti n b ng g nhóm 2
ằ ầ ườ ự ng l c tay md 1.380.000 ụ ệ ồ ỗ Lan can c u thang, hành lang b ng kính c ị v n g đã bao g m ph ki n
ụ ầ ằ ỗ Tr C u thang B ng g Lim cái 2.000.000
ằ ụ ầ ỗ cái 1.200.000
Tr c u thang b ng g nhóm 2 ậ ắ ộ ả ầ m2 1.213.000 ằ C u thang, b c thang b ng s t h p và thép b n ể (không k lan can)
ắ ộ ạ ẽ ầ ằ md 600.000 Lan can c u thang, hành lang b ng s t h p m k m đã s nơ
ầ ằ ố ướ c đã md 450.000
Lan can c u thang, hành lang b ng thép ng n s nơ ơ ườ ng 42
34.000
54.000
ầ S n tr n, t Không bả Có bả 43 Quét vôi ve 11.000
ướ 44 Quét n 9.000
ướ c xi măng đen ắ 45 Quét n c xi măng tr ng 11.000
ướ ướ 46 Khung thép hình l i B40, l 200.000
ố ướ ướ ướ c l 300.000
47 Khung ng n ướ i B40, l ướ 48 L i B40 không khung, l ắ i m t cáo ắ i m t cáo ắ i m t cáo 84.000
ắ ờ 49 B rào s t, inox
Inox 900.000
ắ ộ ạ ẽ ơ S t h p m k m đã s n 800.000
ắ ặ 750.000
ặ ắ 550.000
ắ ặ ơ S t vuông 14 x 14 đ c đã s n ơ S t vuông 12 x 12 đ c đã s n ơ S t vuông 10 x 10 đ c đã s n 420.000
ớ ệ ố ề ộ ờ ỉ B rào thép h p đen nhân v i h s đi u ch nh k=0,9 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2
ắ ơ ệ ượ ớ ệ ố ề ỉ c v i h s đi u ch nh ờ B rào s t s n tĩnh đi n đ k=1,1
ằ ẵ 50 Lan can sân có xuyên hoa b ng bê tông đúc s n 350.000
ặ ộ ỗ ặ ộ ắ ộ ờ 51 B rào c t bê tông ho c c t g ho c c t s t
ướ Chăng l 115.000
Chăng l i B40 ướ ướ i c ặ ạ c, ho c b t 54.000
ướ Chăng l i thép gai 10x10 cm 109.000
ướ Chăng l i thép gai 15x15 cm m2 m2 m2 m2 m2 94.000
ướ Chăng l i thép gai 15x20 cm 89.000
ướ Chăng l i thép gai 20x20 cm 84.000
ướ Chăng l i thép gai 25x25 cm 74.000
ướ Chăng l i thép gai 30x30 cm 64.000
ướ Chăng l i thép gai 50x50 cm m2 m2 m2 m2 m2 54.000
ướ ượ c khác đ c ướ ệ ướ ờ B rào chăng l ộ n i suy theo di n tích ô l i thép giai có kích th i.
ộ ờ ộ ắ 52 ả ữ ộ ừ ế 2 đ n 3m)
md 39.000
md 44.000
md 49.000
md 54.000
md 56.000
ữ ơ c nhân v i ả ớ ệ ố ề ượ ữ ỉ ặ ộ ỗ B rào c t bê tông, c t s t ho c c t g , tre mét, chăng dây thép gai (kho ng cách gi a các c t t 01 s iợ 02 s iợ 03 s iợ 04 s iợ 05 s iợ ớ ộ ớ ả Kho ng cách gi a các c t l n h n 3m đ ộ ỉ ệ ố ề h s đi u ch nh k=0,79. Kho ng cách gi a các c t ượ ỏ ơ c nhân v i h s đi u ch nh k=1,3. nh h n 2 m đ
ượ ợ ư ườ ng h p th ng thêm vách tre, mét thì đ ổ c tính b
Tr sung 35.000 đ/md. ạ ờ ứ ỗ ằ 53 B rào t m b ng g , tre, n a, mét md 35.000
ử ổ 54 C a c ng
Inox 201 1.400.000
1.800.000
Inox 304 ắ ộ ạ ẽ ơ S t h p m k m đã s n 1.000.000
ắ ặ 750.000
ặ ắ 650.000
ắ ặ ơ S t vuông 14 x 14 đ c đã s n ơ S t vuông 12 x 12 đ c đã s n ơ S t vuông 10 x 10 đ c đã s n 500.000
ắ 500.000
ố ơ Khung thép hình, s t tròn đã s n ơ ướ ướ c, l i B40 đã s n 450.000
m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 200.000
ớ ệ ố ề ử ổ ộ ỉ Khung ng n Ván ép, nan gỗ C a c ng thép h p đen nhân v i h s đi u ch nh k=0,9
ệ ượ ớ ệ ố ề ỉ ử ổ c v i h s đi u ch nh
ắ ơ C a c ng s t s n tĩnh đi n đ k=1,1 ử ử ố 55 C a cu n c a kéo
ử ố C a cu n Đài Loan 450.000
ử C a kéo Đài Loan Có lá 550.000
ử C a kéo Đài Loan Không lá 450.000
ử ố ấ 1.000.000
ề C a cu n t m li n ố ử C a cu n khe thoáng 1.800.000
ả ầ ầ ằ ồ 56 Tr n, vách, sàn nhà (bao g m c d m, gi ng, néo) m2 m2 m2 m2 m2
ầ Tr n cót ép 200.000
ỗ ầ ự ầ 231.000
ầ Tr n g gián, tr n nh a, tr n tôn ỗ ầ ỗ Tr n g ván, g xoan đâu 550.000
ỗ ổ ầ ơ Tr n Lambri g d i, p mu 850.000
ầ ỗ ươ Tr n Lambri g đinh h ng 1.800.000
ầ ạ 377.000
120.000
Tr n th ch cao ố ầ Tr n x p ạ ầ Tr n b t 70.000
ệ ỗ Sàn g công nghi p dày 8mm 370.000
ỗ ệ 480.000
Sàn g công nghi p dày 12mm ươ ng 1.800.000
900.000
ỗ Sàn g đinh h Sàn g Limỗ ỗ Sàn g nhóm 2 750.000
600.000
Vách nhôm kính Ố ầ ườ ự ằ p tr n t ng, vách b ng nh a composit 300.000
ớ ệ ố ề ỉ c nhân v i h s đi u ch nh k=1,12
ầ Tr n gi ồ ậ ấ ượ t c p đ ỗ 450.000
57 Rui ch ng g nhóm 4; 5 58 Lambri gỗ ỗ Lambri g nhóm 4; 5 445.000
ỗ ổ Lambri g d i 553.000
ỗ ươ Lambri g đinh h m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 1.700.000
ng ỗ ậ ấ ượ ỉ t c p đ ớ ệ ố ề c nhân v i h s đi u ch nh
Lambri g gi k=1,1 ử ử ạ 59 C a, khuôn c a các lo i
ử ổ C a s nhôm kính 600.000
ử 700.000
C a đi nhôm kính ắ ử 650.000
ươ ử ớ ỗ ắ C a hoa s t lá ch n tôn ặ ử ổ C a đi, c a s Pano đ c, ch p g Đinh H ng 4.800.000
ử ổ ươ ử ỗ C a đi, c a s Pano kính g Đinh H ng 4.200.000
ử ỗ ươ Khuôn c a g Đinh H ng 60x260mm m2 m2 m2 m2 m2 md 1.600.000
ử ỗ ươ Khuôn c a g Đinh H ng 60x180mm md 1.150.000
ử ỗ ươ Khuôn c a g Đinh H ng 60x140mm md 900.000
md 790.000
md 600.000
ử ỗ ổ Khuôn c a g d i 60x260mm ử ỗ ổ Khuôn c a g d i 60x180mm ử ỗ ổ Khuôn c a g d i 60x140mm md 460.000
ử ỗ ạ Khuôn c a g nhóm 5 lo i 60x260mm md 360.000
ử ỗ ạ Khuôn c a g nhóm 5 lo i 60x180mm md 250.000
ử ỗ ạ Khuôn c a g nhóm 5 lo i 60x140mm md 190.000
md 60.000
ẹ ử ỗ N p c a g Lim ẹ ử ỗ ỗ N p c a g D i md 40.000
30.000 md
ẹ ử ỗ N p c a g De ẹ ử ỗ 20.000 md
N p c a g nhóm IV, nhóm V ế ề ờ ộ t v nhà th , lăng m
ằ ộ ố 60 M t s chi ti ầ Đ u đao + B ng xi măng 200.000 cái
ằ ứ + B ng S 600.000 cái
ặ ằ M t nguy t ệ + B ng xi măng 200.000 cái
ằ ứ + B ng S 312.000 cái
ồ R ng ch u ằ ầ + B ng xi măng 850.000 đôi
ằ ứ 2.500.000 đôi
800.000 con
ắ ươ ờ + B ng S Nghê ch uầ ộ ươ C t h ng ngoài tr i Có am th p h 1.600.000 cái
ộ ươ ờ ng ắ ươ C t h ỉ ng ngoài tr i ch Có Đài th p h ng 672.000 cái
ươ ứ Bát h ằ ng b ng s 60.000 cái
ằ ứ Búp sen b ng s 30.000
2.500.000
450.000 cái m2 cái
80.000 cái
30.000 cái
Bia đá ộ ổ ộ H c m đ bê tông. Đĩa sứ ọ L hoa ư ươ ằ 300.000 cái
L h ế ng b ng bê tông ơ 61 Gi ng kh i thùng
Ố ế ng gi ng ĐK 0,7m 508.000 m sâu
Ố ế ng gi ng ĐK 0,8m 608.000 m sâu
Ố ế ng gi ng ĐK 1,0m 790.000 m sâu
Ố ế ng gi ng ĐK >1,0m 1.003.000 m sâu
ế ơ 62 Gi ng kh i không có xây ghép thành bên trong
381.000 m sâu
ấ ấ Đ t c p 3 ấ ấ Đ t c p 4 586.000 m sâu
ượ ớ ệ ố ề c nhân v i h s đi u ế ỉ ng kính >1,1m đ ườ ằ ườ Gi ng có đ ch nh b ng đ ế ng kính gi ng chia 1,1
ế ơ 63 Gi ng kh i có xây ghép thành bên trong
m sâu 636.000
m sâu 785.000
ấ ấ Đ t c p 2 ấ ấ Đ t c p 3 ấ ấ Đ t c p 4 m sâu 1.033.000
ượ ớ ệ ố ề c nhân v i h s đi u ế ỉ ằ ng kính >1,1m đ ườ ườ Gi ng có đ ch nh b ng đ
ế ng kính gi ng chia 1,1 ạ ầ ơ 64 c sinh ho t (không tính đ u b m, máy ố ề ướ ế Gi ng khoan n ộ ơ b m; tính cho m t mũi), chi u sâu t i đa 15m
ấ cái 730.000
Vùng Đ t cát ấ ấ Vùng đ t c p 2 cái 2.157.000
ấ ấ Vùng đ t c p 3 cái 4.343.000
ấ ấ Vùng đ t c p 4 cái 7.002.000
ớ ấ ề ị ơ ượ ổ ụ ể ồ ổ ấ ấ ồ ấ ấ ồ ồ
ố ớ Đ i v i vùng đ t có chi u sâu khoan l n h n 15m thì ổ ứ c 1m sâuthêm ngoài 15m quy đ nh trên đ c tính b ấ sung, c th : Vùng đ t cát, sâu thêm 1m b sung thêm ấ ấ 49.000 đ ng/m; Vùng đ t c p 2,sâu thêm 1m b sung ổ thêm 144.000 đ ng/m; Vùng đ t c p 3, sâuthêm 1m b sung thêm 290.000 đ ng/m; Vùng đ t c p 4, sâu thêm1m ổ b sung thêm 467.000 đ ng/m. ạ ặ ổ ỉ 65 ậ ấ ể ể ứ ướ c thành b xây g ch ch ho c đ bê tông B ch a n ằ ắ ố c t thép có n p đ y b ng t m đan BTCT 10cm
ể 2.284.000
ể
3 Th tích ≤ 3m 3 Th tích ≤ 5m
1.910.000
ể m3 m3 m3 1.390.000
ể ạ ậ ắ c thành b xây g ch táp lô có n p đ y 66
3 Th tích > 5 m ể ứ ướ B ch a n ấ ằ b ng t m đan BTCT 10cm
ể 1.744.000
ể
3 Th tích ≤ 3m 3 Th tích ≤ 5m
1.606.000
ể m3 m3 m3 1.202.000
ự ế ướ ạ i d ng ng 67 m3 751.000 ậ ằ ắ
3 Th tích > 5 m ố ể ứ ướ ổ c đ bê tông tr c ti p d B ch a n ấ ố c ng, có n p đ y b ng t m đan bê tông dày 5cm ạ
ặ ổ ể ố 68 ố ể B ph t thành b xây g ch ho c đ bê tông c t thép có ậ ắ n p đ y
ể 2.633.000
ể
3 Th tích ≤ 3m 3 Th tích ≤ 5m
2.177.000
ể 1.780.000
ắ ậ ố
3 Th tích > 5 m ố ố ằ
ể 69 B ph t b ng ng c ng bê tông, có n p đ y 847.000
ể ứ ố 70 B ch a h xí bán t ự ạ ho i m3 m3 m3 m3 m3 2.000.000
ươ ộ ươ c, lòng m ng r ng ≤ 0,2, sâu ≤ 0,3m, 71 ấ ướ M ng thoát n không có t m đan
ổ Đ bê tông md 389.000
md 247.000
ộ ằ Xây b ng đá h c ằ ạ ỉ Xây b ng g ch ch md 229.000
ạ ằ Xây b ng g ch táp lô md 170.000
ươ ướ ươ ế ộ c, lòng m ng r ng 0,2 đ n ≤ 0,4m, 72 ế ấ M ng thoát n sâu 0,3 đ n ≤ 0,5m, không có t m đan
ổ Đ bê tông md 699.000
md 501.000
ộ ằ Xây b ng đá h c ằ ạ ỉ Xây b ng g ch ch md 584.000
ằ ạ Xây b ng g ch táp lô md 325.000
ươ ướ ươ ế ộ c, lòng m ng r ng 0,4 đ n ≤ 0,6m, 73 ế ấ M ng thoát n sâu 0,5m đ n ≤ 0,8m, không có t m đan
ổ Đ bê tông md 945.000
md 625.000
ộ ằ Xây b ng đá h c ằ ạ ỉ Xây b ng g ch ch md 692.000
ạ ằ Xây b ng g ch táp lô md 386.000
ấ ố
74 T m đan bê tông c t thép ị ự ấ T m đan không ch u l c dày 5cm 126.000
ị ự ấ T m đan không ch u l c dày 7cm 152.000
ấ 459.000
ấ 621.000
ấ ị ự T m đan ch u l c dày 10cm ị ự T m đan ch u l c dày 15cm ị ự T m đan ch u l c dày 20cm 733.000
ố ướ ằ ố c b ng bê tông không có c t thép m2 m2 m2 m2 m2
75 C ng thoát n ườ Đ ng kính trong 20 cm md 65.000
ườ Đ ng kính trong 30 cm md 92.000
ườ Đ ng kính trong 40 cm md 125.000
ườ Đ ng kính trong 50 cm md 171.000
ườ Đ ng kính trong 60 cm md 202.000
ườ Đ ng kính trong 70 cm md 268.000
ườ Đ ng kính trong 80 cm md 303.000
ượ ướ ườ c đ ng kính khác đ ộ c tính n i suy ng kính.
ố C ng thoát n ườ theo đ ợ ạ m2 269.000
2) 76 Mái l p ngói mũi hài (lo i 75 viên/m ạ
2 ho c ặ
77 m2 248.000 ươ ợ L p mái ngói Trung Đô tráng men lo i 10 viên/m ươ t ng đ ng
2
ạ ợ 78 L p mái ngói Trung Đô lo i 10 viên/m 235.000
ươ ạ ợ 79 Mái l p ngói âm d 338.000
2
ng (lo i 80 viên/m ạ ợ
2) 80 L p mái ngói Thái hai màu lo i 10 viên/m
m2 m2 m2 248.000
ể ạ ỏ 81 m2 253.000 Dán ngói mũi hài lo i nh 130 viên/m2 (không k bê tông mái)
ể ạ 82 m2 240.000 Dán ngói mũi hài lo i to 110 viên/m2 (không k bê tông mái)
ườ ự ng bê tông nh a dày 5cm (móng đá dăm dày 83 m2 259.000 Sân đ 10cm)
ự ớ ườ ng láng nh a 2 l p dày 2,5cm (móng đá dăm 84 m2 168.000
Sân đ dày 10cm) ả ỗ ả 85 ơ S n gi g , gi 350.000
đá ằ 86 Giàn cho cây leo b ng tre, mét, dây thép 35.000
ằ ố 87 Giàn cho cây leo b ng thép ng, thép hình và dây thép 70.000
ứ ằ 70.000
ạ 88 Mái che b ng b t, khung tre n a mét ồ ườ ự ử ụ ệ ng l c (đã bao g m ph ki n)
780.000
860.000
89 C a, vách kính c ạ Lo i 8 ly ạ Lo i 10 ly ạ Lo i 12ly m2 m2 m2 m2 m2 m2 m2 930.000
1.680.000
2.280.000
ạ Lo i 15ly ạ Lo i 19ly ử ổ ằ ườ ườ ơ 90 C a c ng b ng tôn gia c ng s n thép đã s n 350.000
ố 91 Máng x i inox m2 m2 m2 md 200.000
ố 92 Máng x i tôn md 85.000
ắ ặ ằ ộ 93 md 66.000 ặ ố Chông s t ch ng tr m trên hàng rào b ng thép đ c, ho c thép hình
ồ ướ ằ ứ 94 Gu ng n c b ng tre, n a, mét cái 3.000.000
ệ ướ ụ ệ ậ ạ ồ c (bao g m đ p t m và ph ki n kèm 95 Tua Bin đi n n theo)
cái 1.000.000
ấ Công su t ≤ 250 W ấ Công su t > 250 W và ≤ 350 W cái 2.000.000
cái 3.000.000
ầ ạ ứ ỗ ấ Công su t > 350 W ằ 96 C u t m b ng g tre n a mét md 200.000
ằ ạ ố ố 97
3
ể ơ B b i gia đình b ng bê tông c t thép, p lát g ch (đã ồ bao g m thi ể ế ị t b ) ể 2.606.000 Th tích b 37,5 m 3 ể ể Th tích b 150 m 1.833.000
3
ể ể Th tích b 450 m m3 m3 m3 1.242.000
ể ơ ượ ể ộ c tính n i suy theo th tích
ể B b i có th tích khác đ bể ắ ổ ườ 98 Đ p phù điêu n i trên t ng. 1.600.000
ố ằ ữ ắ 99 Đ p hoành phi, câu đ i b ng v a xi măng 1.067.000
ườ 115.000
ấ 100 Gi y dán t ườ ng ẽ ệ 101 Tranh t ậ ng v trang trí ngh thu t 350.000
ườ ủ ố 102 Tranh t ng p đá phong th y m2 m2 m2 m2 m2 1.100.000
ọ ạ ắ ọ ờ 103 m2 200.000 ả ể Bi n qu ng cáo ngoài tr i, khung s t b c tôn, b c b t, ự ọ b c nh a meka