Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH TUYÊN QUANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2019 S : 40/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ạ ƯỜ Ự Ị NG PH , PHÂN KHU V C, PHÂN V Ỉ Ệ Ấ Ố Ị Ả Ấ Ị V VI C BAN HÀNH QUY Đ NH PHÂN LO I Đ TRÍ Đ T VÀ B NG GIÁ Đ T 05 NĂM (2020 2024) TRÊN Đ A BÀN T NH TUYÊN QUANG
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TUYÊN QUANG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ Căn c Lu t Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ậ ấ ứ Căn c Lu t đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ị ứ ố ủ ủ ủ ủ ị ị ị ị ố ị ề Căn c Ngh đ nh s 44/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v giá ề ấ đ t; Ngh đ nh s 104/2014/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v khung giá đ t;ấ
ủ ủ ố ị ị ề ị ứ Căn c Ngh đ nh s 96/2019/NĐCP ngày 19 tháng 12 năm 2019 c a Chính ph quy đ nh v khung giá đ t;ấ
ủ ử ổ ổ ủ ố ị ứ ộ ố ế ị ị ị ị Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đ i b sung ậ ấ m t s ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t đ t đai;
ư ố s 36/2014//TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a b Tài nguyên và Môi ế ự ề ấ ấ ị ị ủ ộ ả ỉ ng pháp đ nh giá đ t; xây d ng, đi u ch nh b ng giá đ t; đ nh giá ư ấ ấ ứ Căn c Thông t ị ườ tr ng quy đ nh chi ti ấ ụ ể đ t c th và t ươ t ph ị v n xác đ nh giá đ t;
ứ ộ ồ ế ố ủ ị ỳ ọ ứ Căn c Ngh quy t s 20/2019/NQHĐND ngày 11t háng 12 năm 2019 c a H i đ ng nhân dân ỉ t nh Tuyên Quang khóa XVIII, K h p th 9;
ề ố ng t ị ủ ở ề ạ ờ ố ự ấ ả ị ị i T trình s 395/TTrSTNMT ngày 13 tháng 12 ng ph , phân khu v c, phân v trí đ t và B ng giá ỉ ườ ạ ườ ị ạ ấ Theo đ ngh c a S Tài nguyên và Môi tr năm 2019 v ban hành quy đ nh phân lo i đ các lo i đ t 05 năm (2020 2024) trên đ a bàn t nh Tuyên Quang,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ố ị ng ph , phân khu v c, ạ ườ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v phân lo i đ ị ế ị ạ ấ ấ ả ỉ ị
ự ề Đi u 1. phân v trí đ t và B ng giá các lo i đ t 05 năm (2020 2024) trên đ a bàn t nh Tuyên Quang, g m:ồ
ệ ấ 1. Nhóm đ t nông nghi p
ấ ồ ể ố ể ố ế t có các Bi u s 09A/CHNTP; Bi u s 09B/CHNYS; (chi ti ể ố ể ố ể ố ả ể ố ể ố B ng giá đ t tr ng cây hàng năm Bi u s 09C/CHNSD; Bi u s 09D/CHNHY; Bi u s 09E/CHNCH; Bi u s 09G/CHNNH; Bi u s 09H/CHNLB) ;
ấ ồ ể ố ể ố ế (chi ti ể ố ể ố ể ố ả ể ố ể ố t có các Bi u s 10A/CLNTP; Bi u s 10B/CLNYS; B ng giá đ t tr ng cây lâu năm Bi u s 10C/CLNSD; Bi u s 10D/CLNHY; Bi u s 10E/CLNCH; Bi u s 10G/CLNNH; Bi u s 10H/CLNLB) ;
ả ể ố ể ố ế ể ấ (chi ti ả ể ố ể ố ể ố ể ố ấ ừ t có các Bi u s 11A/RSXTP; Bi u s 11B/RSX YS; Bi u B ng giá đ t r ng s n xu t ố s 11C/RSX SD; Bi u s 11D/RSX HY; Bi u s 11E/RSX CH; Bi u s 11G/RSX NH; Bi u s 11H/RSX LB);
ấ ể ố ể ố ế ồ t có các Bi u s 12A/NTSTP; Bi u s 12B/NTS YS; ủ ả (chi ti ể ố ể ố ể ố ả ể ố ể ố B ng giá đ t nuôi tr ng th y s n Bi u s 12C/NTS SD; Bi u s 12D/NTS HY; Bi u s 12E/NTS CH; Bi u s 12G/NTS NH; Bi u s 12H/NTS LB) .
ượ ộ ấ ừ ấ ừ ặ ụ ấ ặ ả c xác đ nh b ng 100% giá đ t r ng s n xu t có ầ ả ấ ừ ằ ườ ấ ả ị ấ ợ ấ ừ ng h p không có đ t r ng s n ấ ừ Giá đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng: đ ề ề ị ị v trí li n k ho c giá đ t r ng s n xu t có v trí g n nh t (tr ề ấ ề xu t li n k ).
ệ ấ ấ ượ ệ ạ ị ệ ấ ấ ặ ằ ấ ị ề ườ ệ ợ Giá đ t nông nghi p khác: đ ấ ề k ho c giá đ t nông nghi p t ị ề c xác đ nh b ng 100% giá đ t nông nghi p cao nh t có v trí li n ề ầ ng h p không có đ t nông nghi p li n k ). i v trí g n nh t (tr
ệ ấ 2. Nhóm đ t phi nông nghi p
ả ấ ở ố ế ể ố (chi ti ể ố t có các Bi u s 01A/VGTCTP; Bi u s B ng giá đ t thành ph Tuyên Quang ể ố 01B/ONTTP; Bi u s 01C/ODTTP) ;
ấ ở ế ể ố ể ố ơ (chi ti t có các Bi u s 02A/VGTCYS; Bi u s 02B/ONTYS; huy n Yên S n ả ể ố ệ B ng giá đ t Bi u s 02C/ODTYS) ;
ả ươ ệ ế ể ố ể ố (chi ti t có các Bi u s 03A/VGTCSD; Bi u s 03B/ONT ể ố ơ ấ ở huy n S n D ng B ng giá đ t SD; Bi u s 03C/ODTSD) ;
ấ ở ế ể ố ể ố (chi ti t có các Bi u s 04A/VGTCHY; Bi u s 04B/ONTHY; huy n Hàm Yên ả ể ố ệ B ng giá đ t Bi u s 04C/ODTHY) ;
ả ệ ế ể ố ể ố (chi ti t có các Bi u s 05A/VGTCCH; Bi u s 05B/ONT huy n Chiêm Hóa ể ố ấ ở B ng giá đ t CH; Bi u s 05C/ODTCH) ;
ấ ở ế ể ố ể ố (chi ti t có các Bi u s 06A/VGTCNH; Bi u s 06B/ONTNH; huy n Na Hang ả ể ố ệ B ng giá đ t Bi u s 06C/ODTNH) ;
ấ ở ả ệ ế ể ố ể ố (chi ti t có các Bi u s 07A/VGTCLB; Bi u s 07B/ONTLB) B ng giá đ t huy n Lâm Bình ;
ụ ấ ấ ả ấ ấ ơ ở ả ệ ạ ộ ệ ấ ả ệ ả ấ ừ ấ ả ồ ố ự ệ ấ ộ ồ ấ ử ụ ườ ủ ộ ị ủ ợ ệ ố ấ ấ ộ ế ệ Giá đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p: đ t khu công nghi p, c m công nghi p, khu ch ấ ấ ử ụ ấ xu t; đ t c s s n xu t phi nông nghi p; đ t s d ng cho ho t đ ng khoáng s n; đ t s n xu t ố ấ ậ ệ v t li u xây d ng, làm đ g m (tr đ t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p trên các sông, su i ư ả ụ và m t n c chuyên dùng); đ t s d ng vào m c đích công c ng (g m đ t giao thông, nh c ng ườ i; đ t có di tích đ ặ ướ ng th y n i đ a, h th ng đ ng b , công trình giao thông khác; đ t th y l
ắ ự ự ệ ấ ấ ấ ử ơ ở ả ử ụ ệ ộ ả ạ ộ ng s d ng; đ t sinh ho t c ng đ ng, khu vui ch i, gi ễ ư ấ ấ ộ ệ ấ ơ ợ ấ ồ ấ ể ứ ơ ở ả ộ ả ấ ệ ả ấ ấ i s d ng đ t không nh m m c đích kinh doanh mà công trình đó không ị ấ ở ề ề li n k ườ ề ậ ầ ấ ị l ch s văn hóa, danh lam th ng c nh; đ t xây d ng công trình s nghi p; đ t phi nông nghi p ồ ưỡ i trí công c ng; do c s tôn giáo, tín ng ử ấ ấ ả ượ ng; đ t công trình b u chính, vi n thông; đ t ch ; đ t bãi th i, x lý ch t đ t công trình năng l ạ ỉ ấ ả th i và đ t công trình công c ng khác); đ t phi nông nghi p khác (g m đ t làm nhà ngh , lán, tr i ấ ấ ố ả ự ườ i lao đ ng trong c s s n xu t, đ t xây d ng kho và nhà đ ch a nông s n, thu c b o cho ng ụ ụ ụ ự ệ ự ậ v th c v t, phân bón, máy móc, công c ph c v cho s n xu t nông nghi p và đ t xây d ng ằ ụ ườ ử ụ công trình khác c a ng ắ ị ượ ấ ề c xác đ nh b ng 60% giá đ t g n li n v i đ t ); đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a đ ấ ở ề ợ ặ ho c giá đ t ằ ng h p không có đ t ủ ớ ấ ở ấ ở ạ t i vùng lân c n g n nh t (tr li n k ).
ươ ị ố ị ặ ướ c ng m i d ch v trên các sông, su i và m t n ầ ậ ấ ở ề ấ ở ạ ề ạ ị ụ ặ li n k ho c giá đ t i vùng lân c n g n t ườ ề ươ ấ ng m i, d ch v (tr đ t th Giá đ t th ượ chuyên dùng) đ ợ ấ nh t (tr ụ ừ ấ ạ ằ c xác đ nh b ng 80% giá đ t ấ ở ề ng h p không có đ t li n k ).
ự ượ ụ ố ặ ạ ế ầ ậ ấ ở c xác ấ i vùng lân c n g n nh t (n u không có đ t ụ ở ơ ấ ở ạ ị t i v trí li n k ho c t ấ ử ụ ấ Giá đ t xây d ng tr s c quan, đ t s d ng vào m c đích qu c phòng, an ninh: đ ề ề ằ ị đ nh b ng 100% giá đ t ề ề li n k ).
ặ ướ ấ ạ ố Giá đ t sông, ngòi, kênh r ch, su i và m t n c chuyên dùng:
ủ ả ượ ủ ồ c xác đ nh b ng 100% giá đ t nuôi tr ng th y ấ ủ ả ử ụ ề ằ ấ ồ ậ ề ề ề ầ ấ ồ ụ + S d ng vào m c đích nuôi tr ng th y s n đ ế ặ ạ ả s n li n k ho c t ị i vùng lân c n g n nh t (n u không có đ t nuôi tr ng th y s n li n k ).
ử ụ ụ ệ ế ợ ế ị ủ ả ượ ể ố ồ ặ ử ụ ệ ụ + S d ng vào m c đích phi nông nghi p ho c s d ng vào m c đích phi nông nghi p k t h p ị ớ v i nuôi tr ng khai thác th y s n đ c xác đ nh theo bi u s 08/SONTQ (kèm theo Quy t đ nh này).
ư ử ụ ấ 3. Nhóm đ t ch a s d ng
ề ử ụ ề ấ ử ể ấ ạ ị
Giá đ t ch a s d ng đ tính giá tr quy n s d ng đ t khi x lý vi ph m hành chính v đ t đai ượ đ ư ử ụ ấ ư ị c xác đ nh nh sau:
ấ ằ ấ ồ ề ằ ị ị ư ử ụ ầ ậ ấ ượ ườ ấ ồ ề ề ợ Giá đ t b ng ch a s d ng: đ ề ạ k t i vùng lân c n g n nh t (tr c xác đ nh b ng 60% giá đ t tr ng cây hàng năm có v trí li n ng h p không có đ t tr ng cây hàng năm li n k );
ố ớ ấ ồ ừ ằ ị ặ ạ ượ c xác đ nh b ng 60% giá đ t ấ ấ ồ ề ế ấ ậ ầ ấ i vùng lân c n g n nh t (n u không có đ t tr ng ả ấ ề ừ ả ư ử ụ Đ i v i đ t đ i núi ch a s d ng, núi đá không có r ng cây: đ ề ị ồ tr ng r ng s n xu t có v trí li n k ho c t ề ừ r ng s n xu t li n k ).
ề ụ ể ộ ố ấ ử ụ ả ấ 4. X lý m t s v n đ c th khi áp d ng b ng giá đ t
ủ ị c xác đ nh theo v trí c a ạ ườ ả ậ lân c n g n nh t trên cùng m t đo n đ ề ề ấ ở ấ ử ấ ị ế ặ ằ ề ở ự ề ơ ị ế ng đó (n u không ử ế i xây d ng đ n h t th a ề c xác đ nh theo v trí th p h n li n k ho c b ng ử ấ ườ ấ ợ ơ ị ị ượ ử ấ ệ 4.1 Th a đ t phi nông nghi p (không ph i là đ t ) trong đô th đ ộ ặ ử ấ ở ề ử ấ ở ầ th a đ t li n k ho c th a đ t ừ ỉ ớ ườ ử ấ ề ủ ợ ch gi có th a đ t li n k ). Tr ng h p chi u sâu c a th a đ t (tính t ị ứ ấ ừ ơ ấ ớ ượ đ t) l n h n 50 m thì t mét th 51 tr lên đ ề ề ủ ớ ị ng h p không có v trí th p h n li n k ). v i v trí c a th a đ t đó (tr
ấ ở ố ộ ệ ộ ệ ề ộ ng giao thông chính (Qu c l ệ ườ ụ ườ 4.2 Th a đ t phi nông nghi p (không ph i là đ t ) ven tr c đ ả ỉ t nh l ử ấ , huy n l ) mà có chi u sâu tính t ả ừ ỉ ớ ch gi i hành lang b o v an toàn giao thông đ , ộ ng b
ử ấ ớ ừ ứ ơ ở ượ ự ị ị ạ c xác đ nh theo lo i khu v c, v trí ạ ị ế ế đ n h t th a đ t l n h n 60 mét thì t ấ ở nông thôn các v trí còn l đ t mét th 61 tr lên đ ề ấ ề i cao nh t li n k .
ử ấ ấ ở ệ ị ấ ơ ấ ở ạ ả ị i các v trí đ t ượ ở ứ mét th 61 tr lên đ ị ế nông thôn các v trí còn ị c xác đ nh theo v trí th p h n ơ ề ặ ằ ị ề ủ ề ề ấ 4.3 Th a đ t phi nông nghi p (không ph i là đ t ) t ừ ơ ớ ạ i mà có chi u sâu l n h n 60 mét thì t l ử ấ ớ ị ề li n k ho c b ng v i v trí c a th a đ t đó (n u không có v trí th p h n li n k ).
ề ng giao thông chính mà có chi u sâu tính t ừ ộ ế ả ượ ở ơ ử ấ ớ ng b đ n h t th a đ t l n h n 30 mét thì t i hành lang b o c ụ ườ ven tr c đ ườ ự ấ ở ạ ạ ị ị ị ử ấ ở 4.4 Th a đ t ệ v an toàn giao thông đ xác đ nh theo lo i khu v c, v trí đ t ế nông thôn các v trí còn l ừ ỉ ớ ch gi ứ mét th 31 tr lên đ ề ấ ề i cao nh t li n k .
ử ấ ở ư ặ ỏ ẻ ằ ư ậ n m ven các khu dân c ho c th a đ t nh , l n m ngoài khu dân c t p ườ ề ố ị ơ ệ ơ ở ạ ầ ạ ị ế ấ ấ ủ ườ ấ ấ ả ử ấ ở ạ ị ớ ơ ở ạ ầ ị ấ ượ ủ ị ằ ố ấ t (kém h n) so v i c s h t ng c a v trí đ t th p nh t trong b ng x p lo i v trí đ t theo ng ph ng ph thì giá đ t đ ng trên đ a bàn thành ph Tuyên Quang mà có đi u ki n c s h t ng khác ấ c xác đ nh b ng 70% giá th a đ t i v trí th p nh t c a đ t ố ử ấ ở ằ 4.5 Th a đ t ộ trung thu c các ph ệ bi ườ đ đó.
ử ấ ở ị ớ ấ ở ớ trong đô th có v trí giáp ranh v i đ t ấ ở ầ ị i đô th l n h n 1,3 l n so v i giá đ t ị ượ nông thôn (Đ a gi ơ ị ớ ằ ớ ấ ở ầ ị i v trí giáp ranh thì giá đ t ố ị ng ph , v trí đ t t ấ ở đô th đ ấ ạ c xác đ nh b ng 1,3 l n giá đ t i hành chính xã) mà nông ạ ị i v nông thôn t ị 4.6 Th a đ t ạ ườ ấ giá đ t tính theo phân lo i đ ạ ị thôn t trí giáp ranh đó.
ụ ườ ư ệ ằ ặ ườ ấ ị ố ấ ng giao thông nh ng không tr c ti p đ u n i ớ ộ ng) thì ớ ụ ườ ế ườ ị ử ấ 4.7 Th a đ t phi nông nghi p n m bám tr c đ ớ ụ ườ v i tr c đ ấ ượ giá đ t đ ự ế ng giao thông đó (do đ a hình quá cao ho c quá th p so v i đ cao m t đ ố c xác đ nh theo tuy n đ ặ ử ấ ng nhánh n i th a đ t đó v i tr c đ ng giao thông.
ử ấ ụ ườ ườ ệ ộ ng giao thông chính (Qu c l ủ ố ộ ỉ , t nh ạ ấ ượ ừ ị ị ị ng h p th a đ t trong đô th , th a đ t bám tr c đ ạ ườ 02 lo i đ ử ấ ở ng tr lên thì giá đ t đ c xác đ nh theo giá c a lo i ấ ợ 4.8 Tr ộ , huy n l ) có v trí bám t l ấ ườ ng có giá đ t cao nh t. đ
ấ ư ượ ự ị ủ ấ ượ ng ph thì giá đ t đ ệ ề ề ề ớ ườ ậ ầ ợ ố ạ ườ c c phân lo i khu v c, v trí, lo i đ ạ ạ ấ ng ng li n k ho c giá đ t cùng lo i có đi u ki n h ấ ấ ng h p không có đ t ặ i vùng lân c n g n nh t (tr ạ ệ 4.9 Đ i v i di n tích đ t ch a đ ạ ấ ươ ứ ị xác đ nh b ng 100% giá c a lo i đ t t ạ ị ấ ầ ươ ầ ng v i khu đ t c n đ nh giá t t ng t ề ươ ứ t ố ớ ằ ươ ng đ ề ng ng li n k ).
ế ị ệ ự ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ố ngày 01/01/2020, thay th Quy t đ nh s ố ế ị ố ỉ ể ừ ề Đi u 2. ế 01/2015/QĐUBND ngày 20/01/2015; Quy t đ nh s 02/2015/QĐUBND ngày 20/01/2015; Quy t ủ Ủ ị đ nh s 07/2017/QĐUBND ngày 10/7/2017 c a y ban nhân dân t nh Tuyên Quang.
ủ ị Ủ ủ ưở Ủ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr ỉ ổ ứ ng các S , ban, ngành; Ch t ch y ban ế ị ứ ệ ố ề Đi u 3. nhân dân các huy n, thành ph và các t ở ch c, cá nhân liên quan căn c Quy t đ nh thi hành./.
ơ
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ườ
ng;
ỉ ủ
ể
ạ
ườ
ự
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ộ B Tài chính; ộ B Tài nguyên và Môi tr ự ườ Th ng tr c T nh y; Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh; Th
ố ộ ỉ ỉ ng tr c HĐND t nh;
ủ ị
ể
ườ
ng;
ầ ự ọ Tr n Ng c Th c