Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ế T NH B N TRE C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ế B n Tre , ngày 08 tháng 01 năm 2020 S : ố 40/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ố Ụ Ế Ẩ Ộ Ỏ Ệ Ủ Ụ Ủ Ụ V VI C CÔNG B DANH M C 02 TH T C HÀNH CHÍNH THAY TH , 01 TH T C Ề Ự HÀNH CHÍNH B BÃI B TRONG LĨNH V C LÂM NGHI P THU C TH M QUY N GI Ả I Ế Ệ Ể Ế Ỉ Ị Ủ Ở QUY T C A S NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T NH B N TRE
Ủ Ị Ủ Ế Ỉ CH T CH Y BAN NHÂN DÂN T NH B N TRE
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ị ị ứ ủ ề ể ủ ố ị ủ ố ị ộ ố ề ủ ủ ụ ế ể ị ị ủ Căn c Ngh đ nh s 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 c a Chính ph v ki m soát th ủ ử ổ ụ t c hành chính; Ngh đ nh s 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, ổ b sung m t s đi u c a các ngh đ nh liên quan đ n ki m soát th t c hành chính;
ư ố ủ ủ s 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 c a Văn phòng Chính ph ệ ụ ể ủ ụ ứ Căn c Thông t ẫ ề ướ h ng d n v nghi p v ki m soát th t c hành chính;
ứ ế ị ố ộ ng B Nông ứ ề ệ ệ ể ủ ể ả ộ ủ ộ ưở Căn c Quy t đ nh s 4751/QĐBNNTCLN ngày 11 tháng 12 năm 2019 c a B tr ộ ế thu c ch c năng ố ủ ụ nghi p và Phát tri n nông thôn v vi c công b th t c hành chính thay th ệ qu n lý c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn;
ề ố ở ệ ể ạ ờ ố i T trình s 03/TTrSNN ị ủ Xét đ ngh c a Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t ngày 02 tháng 01 năm 2020,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ế
Công b kèm theo Quy t đ ị ế ịnh này Danh m c 02 th t c hành chính đ ả ủ ụ ộ ụ ệ ự ề ẩ ỏ ượ c thay th , 01 ế ủ ở i quy t c a S ụ ế ệ ể Đi u 1.ề ủ ụ th t c hành chính b bãi b trong lĩnh v c lâm nghi p thu c th m quy n gi ỉ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh B n Tre (có danh m c kèm theo).
ỏ ủ ị Ủ ủ
ỉ ố ủ ụ ạ ố ế ị ụ ệ ỉ ủ ụ ộ ộ ế ị Đi u 2.ề Bãi b Quy t đ nh s 1693/QĐUBND ngày 28 tháng 7 năm 2017 c a Ch t ch y ban ỏ i Quy t đ nh s 690/QĐUBND ngày 12 tháng 4 nhân dân t nh và bãi b 01 th t c hành chính t ở y Ủ ban nhân dân t nh (có danh m c kèm theo). S Nông nghi p và Phát ủ năm 2019 c a Ch t ch ủ ị ỉ tri n nông thôn đi u ch nh, b sung 02 th t c hành chính này vào quy trình n i b trình Ch t ch Ủ ủ ị ề ỉ ổ ệ ể y ban nhân dân t nh phê duy t.
Ủ ể ố ở ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Giám đ c S Nông nghi p và Phát tri n nông ổ ứ ị ệ ế ị Đi u 3.ề thôn và các t ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nh ệ i m thi hành Quy t đ nh này./.
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày ký./.
Ủ Ị CH T CH
ể
ể
ộ ụ ủ ị
ỉ
ồ ơ
ệ
ể
ở
Cao Văn Tr ngọ
ồ ơ
t nh;
ổ ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ệ B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn; C c ki m soát TTHC VPCP; Ch t ch, các PCT.UBND t nh; Các PCVP.UBND tỉnh; S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn (kèm h s ); Phòng KSTT, TTPVHCC (kèm h s ), KT; ệ ử ỉ C ng Thông tin đi n t L u: VT.
Ộ Ự Ẩ
Ủ Ụ Ế Ủ Ở Ệ Ể Ề Ế Ệ Ỉ Ả TH T C HÀNH CHÍNH LĨNH V C LÂM NGHI P THU C TH M QUY N GI I QUY T C A S NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN T NH B N TRE
ế ị ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 40/QĐ ủ ị Ủ UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 c a Ch t ch y ế ỉ ố ban nhân dân t nh B n Tre )
PH N I:Ầ
Ụ Ủ Ụ DANH M C TH T C HÀNH CHÍNH
ụ ộ ế ề ẩ ả ế ủ ở i quy t c a S Nông ủ ụ ể ế ệ ỉ 1. Danh m c th t c hành chính thay th thu c th m quy n gi nghi p và Phát tri n nông thôn t nh B n Tre
ị STT ế ủ ụ Tên th t c hành ượ c thay th chính đ Lĩnh vực S hố ồ sơ TTHC Tên VBQPPL quy ộ đ nh n i dung thay thế ơ C quan th cự hi nệ Tên thủ ụ t c hành chính thay thế
ị ẩ
ị ở ẩ ươ ị 1 1.00336 Lâm nghi pệ ụ ể S Nông ệ nghi p và Phát tri nể nông thôn ồ ế ệ Th m đ nh, phê duy t ừ ồ ng án tr ng r ng ph ừ ế ệ thay th di n tích r ng chuy n sang m c đích khác.
Th m đ nh, phê duy tệ ươ ng án ph ồ tr ng rùng thay thế ệ di n tích r ngừ ể chuy n sang ụ m c đích khác. sư ố Thông t 13/2019/TT BNNPTNT Ngày ộ 25/10/2019 c a Bủ Nông nghiêp và ề PTNT Quy đ nh v ừ tr ng r ng thay ể th khi chuy n ụ ử ụ m c đích s d ng ụ ừ r ng sang m c đích khác
ở 2 ẩ ị ế ế ự Lâm nghi pệ
1.003768 S Nông ệ nghi p và Phát tri nể nông thôn ộ ự ệ
ế ị ệ Th m đ nh, phê duy t t k , d toán công thi ố ớ trình lâm sinh (đ i v i công trình lâm sinh ủ thu c d án do Ch ấ ỉnh ị t ch UBND c p t ầ ư quy t đ nh đ u t ) ả ỉ ề 1.005342 Đi u ch nh thi ế ế ự t k , d Phê duy t,ệ ỉ ề đi u ch nh, ế ế ự thi t k d toán công trình lâm sinh (đ iố ớ v i công trình lâm sinh thu cộ sư ố Thông t 15/2019/TT BNNPTNT ngày 30/10/2019 c a Bủ ộ Nông nghi p và ẫ ướ PTNT H ng d n ộ ố ộ m t s n i dung ầ ư qu n lý đ u t công trình lâm sinh
ủ ị ế ị toán công trình lâm sinh ố ớ (đ i v i công trình lâm ộ ự sinh thu c d án do ấ Ch t ch UBND c p ầ ư ỉ t nh quy t đ nh đ u t )
ự d án do Ch t chủ ị UBND c pấ ộ ỏ ề ẩ ả ế ị ãi b thu c th m quy n gi i quy t S ở Nông nghi p ệ
ụ ủ ụ 2. Danh m c th t c hành chính b b ể và Phát tri n nông thôn
ỏ ủ ủ ụ STT Tên th t c hành chính S ố h sồ ơ TTHC ệ ị Tên VBQPPL quy đ nh vi c bãi b th ụ t c hành chính
ư ố ị ẩ ệ ừ ệ ế ị 01 1.00336 ừ ể ừ ừ ụ ụ ế ệ ụ Th m đ nh, phê duy t phương án tr ng r ng thay ồ th di n tích r ng chuy n sang m c đích khác s 13/2019/TTBNNPTNT ngày 25 Thông t ộ ủ tháng 10 năm 2019 c a B Nông nghi p và ồ ề tr ng r ng thay th khi PTNT Quy đ nh v ử ụ ể chuy n m c đích s d ng r ng sang m c đích khác