YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 40/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
7
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 40/2020/QĐ-UBND ban hành việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 40/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 40/QĐUBND Tuyên Quang, ngày 27 tháng 02 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 92/NQCP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (20162020) tỉnh Tuyên Quang; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 46/NQHĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 44/TTrUBND ngày 13/02/2020; Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTrSTNMT ngày 26/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sơn Dương, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Diện tích Cơ cấu STT CHỈ TIÊU Mã (ha) (%) TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN 78.795,17 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 69.815,61 88,60 1.1 Đất trồng lúa LUA 7.537,20 9,57 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 6.662,44 8,46 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 8.882,29 11,27 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 9.166,79 11,63 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 3.482,44 4,42 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 9.989,19 12,68 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 29.641,58 37,62 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 998,50 1,27
- 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 117,62 0,15 2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.621,95 9,67 2.1 Đất quốc phòng CQP 23,34 0,03 2.2 Đất an ninh CAN 137,64 0,17 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 34,50 0,04 2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 256,92 0,33 2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 162,81 0,21 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 124,04 0,16 2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 188,73 0,24 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, 2.8 DHT 3.116,17 3,95 cấp huyện, cấp xã 2.9 Đất có di tích lịch sử văn hóa DDT 58,96 0,07 2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 14,22 0,02 2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.408,46 1,79 2.12 Đất ở tại đô thị ODT 77,25 0,10 2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 32,21 0,04 2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2,25 0,00 2.15 Đất cơ sở tôn giáo TON 8,55 0,01 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà 2.16 NTD 212,53 0,27 hỏa táng 2.17 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 82,05 0,10 2.18 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 30,36 0,04 2.19 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 1,64 0,00 2.20 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,76 0,01 2.21 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.564,66 1,99 2.22 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 78,85 0,10 2.23 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,03 0,00 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.357,62 1,72 4 Đất đô thị* KDT 2.078,40 2,64 (Chi tiết có biểu số 01 kèm theo) 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 Diện STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã tích (ha) 1 Đất nông nghiệp NNP 389,55 1.1 Đất trồng lúa LUA 64,00 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 54,60 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 114,96 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 150,93 1.4 Đất rừng sản xuất RSX 53,08 1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 6,57 2 Đất phi nông nghiệp PNN 16,50 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, 2.1 DHT 8,40 cấp huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 1,58
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, 2.3 NTD 0,67 nhà hỏa táng 2.4 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,03 2.5 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2,62 2.6 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2,89 3 Đất chưa sử dụng CSD 1,71 3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 0,85 3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 0,86 (Chi tiết có biểu số 02 kèm theo) 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 Diện tích TT CHỈ TIÊU Mã (ha) Đất nông nghiệp chuyển sang 1 NNP/PNN 411,98 phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 66,30 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC/PNN 56,90 nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 128,65 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 157,38 1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 53,08 1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 6,57 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất 2 trong nội bộ đất nông nghiệp (Chi tiết có biểu số 03 kèm theo) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Diện tích STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha) 1 Đất nông nghiệp NNP 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,71 2.1 Đất thương mại, dịch vụ TMD 1,71 (Chi tiết có biểu số 04 kèm theo) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 34 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 407,53 ha (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo) 6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. 3. Ủy ban nhân huyện Sơn Dương chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. 4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Thường trực Tỉnh uỷ; (Báo cáo) PHÓ CHỦ TỊCH Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo) Chủ tịch UBND tỉnh; Các PCT UBND tỉnh; Như Điều 3; Các Phó CVP UBND tỉnh; Lưu: VT. ĐC (Tính 26). Trần Ngọc Thực Biểu số: 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: Ha Tổng diện Xã Bình Xã Hồng Thị trấn Sơn Xã Hợp Xã Quyết Xã Sầm STT CHỈ TIÊU Mã Xã Vĩnh Lợi Xã Thiện Kế Xã Vân Sơn Xã Ninh Lai Xã Hợp Hoà tích Yên Lạc Dương Thành Thắng Dương TỔNG DIỆN TÍCH TỰ 78.795,17 1.293,81 2.144,57 3.100,49 976,22 2.078,40 3.178,79 958,93 2.486,45 1.244,00 593,34 3.868,27 NHIÊN Đất nông 1 NNP 69.815,61 1.157,23 1.540,93 2.845,96 742,99 1.700,89 2.983,52 784,35 2.274,86 1.088,78 401,55 3.593,73 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 7.537,20 145,27 281,36 300,22 177,10 181,57 149,03 148,19 359,50 212,32 81,96 299,03 Trong đó: Đất chuyên LUC 6.662,44 129,34 280,20 258,04 175,66 132,90 141,87 136,23 333,81 202,12 70,94 255,46 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 hàng năm HNK 8.882,29 271,90 280,94 139,06 134,44 98,64 176,17 54,60 106,32 129,35 56,73 318,93 khác Đất trồng cây 1.3 CLN 9.166,79 255,92 215,34 260,43 222,52 412,60 369,82 156,16 233,78 164,38 71,58 388,60 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 3.482,44 phòng hộ Đất rừng đặc 1.5 RDD 9.989,19 41,74 1.824,06 437,62 1.402,17 1.592,58 dụng Đất rừng sản 1.6 RSX 29.641,58 415,14 745,50 300,91 184,37 963,89 1.696,60 412,18 161,08 553,52 180,85 950,25 xuất Đất nuôi 1.7 trồng thuỷ NTS 998,50 27,27 17,79 21,27 24,57 44,19 40,70 13,22 12,01 29,21 10,43 44,35 sản
- Đất nông 1.8 NKH 117,62 113,59 nghiệp khác Đất phi nông 2 PNN 7.621,95 132,21 585,10 217,25 231,91 315,39 151,27 174,06 210,32 149,11 190,85 268,77 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 23,34 5,11 0,85 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 137,64 6,46 0,06 5,50 Đất khu công 2.3 SKK 34,50 nghiệp Đất cụm công 2.4 SKN 256,92 222,51 3,35 nghiệp Đất thương 2.5 TMD 162,81 0,80 1,58 0,10 4,90 0,40 0,38 0,17 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản 2.6 xuất phi nông SKC 124,04 0,03 0,34 8,08 14,05 1,25 0,14 nghiệp Đất sử dụng 2.7 cho hoạt động SKS 188,73 29,40 9,84 1,20 4,87 khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.8 quốc gia, cấp DHT 3.116,17 60,75 106,07 81,23 105,76 135,13 78,77 63,99 93,94 67,53 39,95 107,56 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di tích 2.9 lịch sử văn DDT 58,96 1,30 0,13 0,12 hóa Đất bãi thải, 2.10 xử lý chất DRA 14,22 1,66 0,30 thải Đất ở tại 2.11 ONT 1.408,46 25,83 70,15 40,82 34,87 33,93 24,32 59,36 32,42 20,87 60,06 nông thôn Đất ở tại đô 2.12 ODT 77,25 77,25 thị Đất xây dựng 2.13 trụ sở cơ TSC 32,21 0,35 0,47 1,20 0,66 8,76 0,35 0,45 0,44 0,29 0,24 0,35 quan Đất xây dựng trụ sở của tổ 2.14 DTS 2,25 0,72 chức sự nghiệp Đất cơ sở tôn 2.15 TON 8,55 4,83 0,29 0,30 0,22 1,18 0,40 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.16 địa, nhà tang NTD 212,53 4,29 10,22 6,58 6,09 4,53 6,64 2,00 3,04 3,28 2,22 12,16 lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật liệu xây 2.17 SKX 82,05 0,35 6,28 0,03 4,50 9,18 1,54 3,01 dựng, làm đồ gốm Đất sinh hoạt 2.18 DSH 30,36 0,24 0,79 1,30 0,59 2,31 1,18 0,45 0,78 0,33 0,32 0,96 cộng đồng Đất khu vui 2.19 chơi, giải trí DKV 1,64 1,64 công cộng Đất cơ sở tín 2.20 TIN 5,76 0,08 0,25 0,06 0,77 0,29 0,06 0,26 0,15 0,06 ngưỡng Đất sông, 2.21 ngòi, kênh, SON 1.564,66 39,34 161,86 48,51 47,22 27,80 72,12 48,94 40,93 127,19 82,23 rạch, suối Đất có mặt 2.22 nước chuyên MNC 78,85 63,10 1,28 dùng Đất phi nông 2.23 PNK 0,03 nghiệp khác Đất chưa sử 3 CSD 1.357,62 4,37 18,54 37,28 1,31 62,12 44,00 0,51 1,27 6,11 0,94 5,77 dụng 4 Đất đô thị* KDT 2.078,40 2.078,40 Biểu số: 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: Ha Xã Xã Cấp Xã Chi Xã Đại Xã Hào Xã Lâm Xã Lương Xã Minh Xã Phú Xã Phúc Xã Sơn STT CHỈ TIÊU Mã Kháng Xã Tam Đa Tiến Thiết Phú Phú Xuyên Thiện Thanh Lương Ứng Nam Nhật TỔNG DIỆN 2.820,90 2.564,37 1.159,30 3.391,32 1.448,98 791,82 3.254,81 3.308,47 3.665,86 4.000,38 2.025,61 1.508,01 TÍCH TỰ NHIÊN Đất nông 1 NNP 2.656,14 2.211,60 1.044,14 3.086,17 1.215,87 586,20 3.085,34 2.909,75 3.444,53 3.104,49 1.702,76 1.323,40 nghiệp
- Đất trồng 1.1 LUA 46,68 267,51 220,97 473,09 242,71 110,22 199,43 230,97 264,43 381,55 329,04 235,57 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 46,28 177,79 220,85 472,99 219,59 103,30 173,46 213,46 214,07 262,56 225,41 233,93 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 174,98 485,18 192,26 407,01 365,57 94,28 219,97 201,31 685,31 557,76 236,09 519,15 năm khác Đất trồng 1.3 cây lâu CLN 265,97 292,21 170,58 461,65 237,15 132,98 196,68 382,00 227,11 836,87 414,16 295,61 năm Đất rừng 1.4 RPH 185,14 577,96 532,20 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD 876,28 343,14 139,10 đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 1.258,95 1.132,43 447,87 1.713,96 335,36 232,56 1.898,33 1.330,42 2.244,09 763,24 699,32 244,46 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thuỷ NTS 29,73 34,27 12,46 30,46 35,07 16,17 42,66 47,99 23,59 32,87 24,16 28,61 sản Đất nông 1.8 nghiệp NKH 3,56 khác Đất phi 2 nông PNN 161,37 257,87 113,51 300,92 231,09 203,60 142,22 379,75 218,12 429,97 316,60 183,54 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP 17,00 0,39 phòng Đất an 2.2 CAN 17,90 0,30 ninh Đất khu 2.3 công SKK 34,50 nghiệp Đất cụm 2.4 công SKN 20,82 10,24 nghiệp Đất thương 2.5 TMD 0,02 0,10 0,06 105,13 1,49 0,32 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.6 SKC 1,11 4,13 0,89 0,99 0,37 2,10 0,74 64,66 0,42 0,90 phi nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.7 SKS 48,09 36,29 12,80 22,22 hoạt động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.8 quốc gia, DHT 56,41 106,53 63,51 168,29 123,46 56,93 77,11 99,32 122,74 180,29 146,11 101,04 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di 2.9 tích lịch sử DDT 26,15 0,20 văn hóa Đất bãi 2.10 thải, xử lý DRA 2,31 9,47 chất thải Đất ở tại 2.11 ONT 35,64 50,12 30,84 97,81 48,88 23,72 24,60 42,14 45,65 63,34 73,40 53,47 nông thôn Đất ở tại 2.12 ODT đô thị Đất xây 2.13 dựng trụ TSC 0,55 1,10 0,88 0,97 0,62 0,66 0,85 0,47 0,34 2,32 0,63 1,04 sở cơ quan Đất xây dựng trụ 2.14 sở của tổ DTS chức sự nghiệp Đất cơ sở 2.15 TON 0,05 0,12 0,70 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.16 NTD 2,44 10,22 3,97 5,47 7,26 2,95 0,19 1,42 6,74 20,55 9,35 12,92 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.17 liệu xây SKX 0,93 4,26 15,37 0,03 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.18 hoạt cộng DSH 0,35 0,35 0,67 1,71 1,34 0,40 0,41 1,58 0,96 2,80 1,68 2,06 đồng Đất khu vui chơi, 2.19 DKV giải trí công cộng Đất cơ sở 2.20 TIN 0,08 0,25 0,36 0,72 0,03 0,14 0,06 0,50 0,28 tín ngưỡng
- Đất sông, 2.21 ngòi, kênh, SON 15,84 85,19 9,26 25,41 9,23 118,38 26,07 52,06 40,68 27,24 38,05 11,11 rạch, suối Đất có mặt nước 2.22 MNC 14,47 chuyên dùng Đất phi nông 2.23 PNK nghiệp khác Đất chưa 3 CSD 3,39 94,91 1,65 4,23 2,02 2,02 27,25 18,98 3,21 465,92 6,24 1,07 sử dụng Đất đô 4 KDT thị* Biểu số: 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: Ha Xã Tân Xã Thanh Xã Thượng Xã Trung Xã Đông Xã Đồng STT CHỈ TIÊU Mã Xã Tuân Lộ Xã Văn Phú Xã Đông Lợi Tú Thịnh Trào Phát Ấm Yên Thọ Quý TỔNG DIỆN 3.510,76 2.069,93 2.239,03 3.298,74 2.682,65 1.327,60 2.501,52 4.912,07 3.059,74 1.330,02 TÍCH TỰ NHIÊN Đất nông 1 NNP 3.256,01 1.962,03 1.832,44 3.052,58 2.303,67 1.184,24 2.332,52 4.538,33 2.653,46 1.215,12 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 170,32 61,93 273,67 278,96 130,47 237,07 219,52 390,49 288,75 148,33 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 160,61 61,81 234,55 236,34 121,51 232,88 217,62 362,14 209,02 145,70 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 216,54 74,05 258,48 205,26 440,34 333,47 393,07 627,57 299,45 128,12 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 259,64 50,47 228,09 233,03 232,93 132,83 196,04 282,96 781,65 105,05 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH 885,22 243,31 312,84 158,15 237,68 159,80 190,12 phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD 2.283,63 1.048,86 đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX 277,76 884,79 1.046,16 973,50 1.181,92 308,84 1.257,13 3.018,67 1.192,22 635,31 sản xuất Đất nuôi 1.7 trồng thuỷ NTS 48,11 5,57 25,57 69,67 5,17 13,88 29,07 58,84 91,39 8,19 sản Đất nông 1.8 NKH 0,48 nghiệp khác Đất phi 2 nông PNN 235,14 60,55 281,94 221,77 215,28 136,12 168,28 335,73 292,34 110,00 nghiệp Đất quốc 2.1 CQP phòng 2.2 Đất an ninh CAN 107,42 Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất cụm 2.4 SKN công nghiệp Đất thương 2.5 mại, dịch TMD 0,18 0,55 46,63 vụ Đất cơ sở 2.6 sản xuất phi SKC 0,73 0,02 0,73 0,59 0,48 20,76 0,54 nông nghiệp Đất sử dụng cho 2.7 SKS 6,00 13,27 4,75 hoạt động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.8 quốc gia, DHT 125,81 19,37 85,61 88,29 77,92 87,57 89,12 123,51 103,76 72,79 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất có di 2.9 tích lịch sử DDT 15,42 1,41 4,30 1,35 1,38 7,22 văn hóa Đất bãi 2.10 thải, xử lý DRA 0,36 0,12 chất thải
- Đất ở tại 2.11 ONT 34,24 9,95 37,70 51,58 42,31 35,76 41,70 77,33 64,14 21,49 nông thôn Đất ở tại đô 2.12 ODT thị Đất xây 2.13 dựng trụ sở TSC 2,58 0,26 0,22 0,53 0,66 0,16 0,63 0,63 0,45 2,12 cơ quan Đất xây dựng trụ sở 2.14 DTS 0,22 1,31 của tổ chức sự nghiệp Đất cơ sở 2.15 TON 0,46 tôn giáo Đất làm nghĩa trang, 2.16 nghĩa địa, NTD 6,70 2,49 5,12 8,45 4,50 4,60 6,24 16,40 11,94 1,56 nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.17 liệu xây SKX 0,85 0,04 7,91 24,28 3,47 dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.18 hoạt cộng DSH 1,32 0,34 0,04 0,62 0,84 0,50 0,74 1,33 0,55 0,52 đồng Đất khu vui 2.19 chơi, giải trí DKV công cộng Đất cơ sở 2.20 TIN 0,06 0,10 0,23 0,52 0,23 0,22 tín ngưỡng Đất sông, 2.21 ngòi, kênh, SON 47,07 22,11 22,71 67,88 62,68 5,93 28,73 115,03 27,12 10,76 rạch, suối Đất có mặt 2.22 nước MNC chuyên dùng Đất phi 2.23 nông nghiệp PNK 0,03 khác Đất chưa 3 CSD 19,61 47,34 124,66 24,39 163,70 7,24 0,72 38,00 113,94 4,90 sử dụng 4 Đất đô thị* KDT Biểu số: 02 DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Xã Thị trấn Xã Vĩnh Xã Thiện Xã Hồng Xã Hợp Xã Vân Xã Ninh Xã Quyết Xã Sầm Xã Hợp Xã Kháng TT CHỈ TIÊU Mã Diện tích Bình Sơn Lợi Kế Lạc Thành Sơn Lai Thắng Dương Hoà Nhật Yên Dương Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 411,98 0,41 2,71 1,02 26,83 19,12 1,34 0,14 4,21 0,18 3,80 0,20 sang phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 66,30 1,64 0,54 3,42 0,03 0,04 3,04 0,17 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 56,90 1,04 0,14 3,42 0,03 0,04 3,04 0,17 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN 128,65 0,77 1,00 17,78 5,93 1,31 0,08 1,08 3,00 năm khác Đất trồng 1.3 CLN/PNN 157,38 0,41 0,30 6,02 9,77 0,02 0,09 0,18 0,80 0,03 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RSX/PNN 53,08 0,02 2,50 sản xuất Đất nuôi 1.5 trồng thuỷ NTS/PNN 6,57 sản Đất nông 1.6 NKH/PNN nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội bộ đất nông nghiệp
- Biểu số: 02 DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Xã Cấp Xã Chi Xã Đại Xã Hào Xã Lâm Xã Lương Xã Minh Xã Phú Xã Phúc Xã Sơn Xã Tam Xã Tân TT CHỈ TIÊU Mã Diện tích Tiế Thiết Phú Phú Xuyên Thiện Thanh Lương Ứng Nam Đa Trào n Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 411,98 0,75 19,23 15,06 0,49 112,24 14,85 52,98 57,20 7,09 sang phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 66,30 0,05 3,50 1,50 15,01 17,30 10,00 2,53 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 56,90 0,05 3,50 1,00 15,01 12,90 7,00 2,03 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN 128,65 0,12 8,23 7,56 0,10 17,61 8,85 14,45 20,23 3,06 năm khác Đất trồng 1.3 CLN/PNN 157,38 0,59 4,70 4,00 0,39 59,55 4,00 14,23 9,77 1,50 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RSX/PNN 53,08 2,80 2,00 14,88 2,00 7,00 17,00 sản xuất Đất nuôi 1.5 trồng thuỷ NTS/PNN 6,57 5,19 0,20 sản Đất nông 1.6 NKH/PNN nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội bộ đất nông nghiệp Biểu số: 02 DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Xã Thanh Xã Thượng Xã Trung TT CHỈ TIÊU Mã Diện tích Xã Tuân Lộ Xã Văn Phú Xã Đông Lợi Xã Đông Thọ Tú Thịnh Xã Đồng Quý Phát Ấm Yên Đất nông nghiệp chuyển 1 NNP/PNN 411,98 13,34 1,57 0,62 1,47 3,04 51,94 0,16 sang phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 66,30 0,03 0,03 0,04 2,34 5,09 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 56,90 0,03 0,03 0,04 2,34 5,09 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN 128,65 7,31 1,04 0,08 1,47 0,38 7,17 0,05 năm khác Đất trồng 1.3 CLN/PNN 157,38 4,00 0,50 0,50 0,32 35,62 0,11 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RSX/PNN 53,08 2,00 2,88 sản xuất Đất nuôi 1.5 trồng thuỷ NTS/PNN 6,57 1,18 sản Đất nông 1.6 NKH/PNN nghiệp khác Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong nội bộ đất nông nghiệp
- Biểu số: 03 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Xã MỤC ĐÍCH Xã Vĩnh Xã Thiện Xã Hồng Thị trấn Xã Hợp Xã Vân Xã Ninh Xã Quyết Xã Sầm STT Mã Diện tích Bình SỬ DỤNG Lợi Kế Lạc Sơn Dương Thành Sơn Lai Thắng Dương Yên Đất nông 1 NNP 389,55 2,11 0,05 19,38 19,37 0,92 0,12 4,12 0,18 3,80 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 64,00 1,64 0,00 0,54 3,42 0,03 0,04 3,04 Trong đó: Đất chuyên trồng LUC 54,60 1,04 0,00 0,14 3,42 0,03 0,04 3,04 lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 114,96 0,47 0,03 10,84 5,89 0,89 0,08 1,08 3,00 hàng năm khác Đất trồng cây 1.3 CLN 150,93 5,50 10,06 0,18 0,80 lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng sản 1.5 RSX 53,08 0,02 2,50 xuất Đất nuôi trồng 1.6 NTS 6,57 thuỷ sản Đất phi nông 2 PNN 16,50 0,30 0,14 0,21 nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp 2.1 quốc gia, cấp DHT 8,40 0,14 0,21 tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại nông 2.2 ONT 1,58 thôn Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.3 địa, nhà tang NTD 0,67 lễ, nhà hỏa táng Đất sinh hoạt 2.4 DSH 0,03 cộng đồng Đất sông, ngòi, 2.5 kênh, rạch, SON 2,62 suối Đất có mặt 2.6 nước chuyên MNC 2,89 dùng Đất chưa sử 3 1,71 dụng Đất bằng chưa 3.1 BCS 0,85 sử dụng Đất đồi núi 3.2 DCS 0,86 chưa sử dụng Biểu số: 03 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha MỤC Xã Xã Kháng Xã Cấp Xã Chi Xã Đại Xã Hào Xã Lâm Xã Lương Xã Minh Xã Phú Xã Phúc Xã Sơn STT ĐÍCH SỬ Mã Hợp Nhật Tiến Thiết Phú Phú Xuyên Thiện Thanh Lương Ứng Nam DỤNG Hoà Đất nông 1 NNP 0,17 0,11 0,16 19,23 15,06 0,39 111,63 14,83 43,14 56,00 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 0,17 0,05 3,50 1,50 15,01 15,00 10,00 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 0,17 0,05 3,50 1,00 15,01 10,60 7,00 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 0,06 0,16 8,23 7,56 17,00 8,83 11,08 19,23 năm khác
- Đất trồng 1.3 CLN 4,70 4,00 0,39 59,55 4,00 10,06 9,57 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RSX 2,80 2,00 14,88 2,00 7,00 17,00 sản xuất Đất nuôi 1.6 trồng thuỷ NTS 5,19 0,20 sản Đất phi 2 nông PNN 9,11 0,50 nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp 2.1 quốc gia, DHT 5,24 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại 2.2 ONT 0,78 0,50 nông thôn Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.3 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sinh 2.4 hoạt cộng DSH đồng Đất sông, 2.5 ngòi, kênh, SON rạch, suối 0,20 Đất có mặt nước 2.6 MNC chuyên dùng 2,89 Đất chưa 3 1,70 sử dụng Đất bằng 3.1 chưa sử BCS dụng 0,84 Đất đồi núi 3.2 chưa sử DCS dụng 0,86 Biểu số: 03 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) MỤC Xã Xã Tân Xã Thanh Xã Thượng Xã Trung Xã Tuân Xã Văn Xã Đông Xã Đông Xã Đồng STT ĐÍCH SỬ Mã Tam Tú Thịnh Trào Phát Ấm Yên Lộ Phú Lợi Thọ Quý DỤNG Đa Đất nông 1 NNP 7,07 13,34 1,57 0,42 1,47 2,92 51,94 0,05 nghiệp Đất trồng 1.1 LUA 2,53 0,03 0,03 0,04 2,34 5,09 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC 2,03 0,03 0,03 0,04 2,34 5,09 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK 3,04 7,31 1,04 0,08 1,47 0,38 7,17 0,05 năm khác Đất trồng 1.3 CLN 1,50 4,00 0,50 0,30 0,20 35,62 cây lâu năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RSX 2,00 2,88 sản xuất Đất nuôi 1.6 trồng thuỷ NTS 1,18 sản Đất phi 2 nông PNN 0,1000 6,14 nghiệp Đất phát triển hạ tầng cấp 2.1 quốc gia, DHT 0,0660 2,75 cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất ở tại 2.2 ONT 0,30 nông thôn
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, 2.3 NTD nhà tang lễ, nhà hỏa táng 0,67 Đất sinh 2.4 hoạt cộng DSH đồng 0,03 Đất sông, 2.5 ngòi, kênh, SON rạch, suối 2,42 Đất có mặt nước 2.6 MNC chuyên dùng Đất chưa 3 0,01 sử dụng Đất bằng 3.1 chưa sử BCS 0,01 dụng Đất đồi núi 3.2 chưa sử DCS dụng Biểu số 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Xã Minh STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã Diện tích Tú Thịnh Thanh 1 Đất nông nghiệp NNP 2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,71 1,70 0,01 2.1 Đất quốc phòng CQP 2.2 Đất an ninh CAN 2.3 Đất khu công nghiệp SKK 2.4 Đất khu chế xuất SKT 2.5 Đất cụm công nghiệp SKN 2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD 1,71 1,70 0,01 2.7 Đất cơ sở sản xuất phi SKC nông nghiệp 2.8 Đất sử dụng cho hoạt động SKS khoáng sản 2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp DHT quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.10 Đất có di tích lịch sử văn DDT hóa Biểu số 05 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THEO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG
- (Kèm theo Quyết định số /QĐUBND ngày 27 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)Nh u cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)Nh u cầu diện tích đất Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) Ghi chú cần sử dụng (ha)Nh u cầu Tên dự án, Số công diện công trình trình, dự án tích đất cần sử dụng (ha)Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã) Đất trồng Đ ất Tổng Đất chuyên Các loại rừng đặc rừng diện tích trồng lúa nước đất khác dụng phòng hộ TỔNG 34 407,53 43,48 0,00 0,00 364,05 DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC A PHÒNG 1 4,00 0,00 0,00 0,00 4,00 THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 Xây dựng trụ Thị trấn Chuyển tiếp từ 1 sở công an 1 4,00 4,00 Sơn năm 2019 huyện Dương B DỰ ÁN THU 28 391,85 42,20 0,00 0,00 349,65 HỒI ĐẤT ĐỂ
- PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG Dự an xây ́ dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị xã hội; công trình di tích lịch sử văn hóa, danh lam I 5 200,73 10,00 0,00 0,00 190,73 thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. Xây dựng trụ sở trạm Kiểm Thôn Tân lâm Tân Bình 1 1 0,50 0,50 Bình, xã thuộc Hạt Phúc Ứng kiểm lâm Sơn Dương Dự án phục dựng chùa Thị trấn Chuyển tiếp 2 Đăng Châu, thị 1 0,13 0,13 SD năm 2019 trấn Sơn Dương Xây dựng trường Mầm Xã Đông 3 1 0,30 0,30 non xã Đông Thọ Thọ Thôn Cầu Dự án xây Bì, xã Tú dựng khu nghỉ Thịnh; dưỡng, thể thôn Tân thao, vui chơi Thái, Tân Chuyển tiếp 4 1 199,50 9,70 189,80 giải trí và đô Thành xã năm 2019 thị sinh thái Minh huyện Sơn Thanh, Dương huyện Sơn Dương Sửa chữa, tu bổ, tôn tạo khu xã Tân di tích Bộ Thanh, 5 1 0,30 0,30 GTVT tại thôn huyện Sơn Tân Quang, xã Dương Tân Thanh II Dự an xây ́ 8 116,30 0,90 0,00 0,00 115,40 dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
- sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ Xã Trung tầng phát triển Yên, Tân vùng sản xuất Chuyển tiếp 1 1 4,46 4,46 Trào, chè tập trung, năm 2019 huyện Sơn an toàn, chất Dương lượng cao tỉnh Tuyên Quang Sửa chữa hư hỏng cục bộ nền, mặt Các xã đường và công Sơn Nam, trình trên Đại Phú, tuyến đường Phú tỉnh ĐT 186 từ Lương, Km0+00 Hào Phú, Chuyển tiếp 2 Km25+500 (xã 1 92,63 92,63 Hồng Lạc, năm 2019 Sơn Nam xã Thượng Hồng Lạc) và Ấm, Phúc Km 53+00 Ứng, Km 58+900 huyện Sơn (Quốc lộ 37, Dương xã Thượng Ấm Nhà máy giấy An Hòa) CTQ giảm tổn thất điện năng xã Tân năng lưới điện Trào, Tú khu vực các xã Thịnh, Tân Trào, Tú Trung Yên, Chuyển tiếp 3 1 0,36 0,15 0,21 Thịnh, Trung Hợp Thành năm 2019 Yên, Hợp và thị trấn Thành và thị Sơn trấn Sơn Dương Dương CTQ giảm tổn thất điện năng các xã năng lưới điện Thượng khu vực các Ấm, Vân Chuyển tiếp 4 1 0,46 0,15 0,31 xãThượng Ấm, Sơn, Phúc năm 2019 Vân Sơn, Phúc Ứng và Ứng và Hồng Hồng Lạc Lạc CTQ giảm tổn thất điện năng Ninh Lai, năng lưới điện Đông Lợi, khu vực các xã Đông Thọ, Ninh Lai, Tuân Lộ, Đông Lợi, Cấp Tiến, Chuyển tiếp 5 1 0,89 0,30 0,59 Đông Thọ, Vĩnh Lợi, năm 2019 Tuân Lộ, Cấp Phúc Ứng Tiến, Vĩnh và thị trấn Lợi, Phúc Ứng Sơn và thị trấn Sơn Dương Dương Xây dựng trạm trộn bê tông xi măng và sản xuất vật liệu xây dựng không nung tyaij xã xã Hồng Chuyển tiếp 6 Hồng Lạc (dự 1 6,70 6,70 Lạc năm 2019 án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng, TP Tuyên Quang
- Nhà máy xử lý rác thải huyện Xã Phúc Chuyển tiếp 7 1 10,50 10,50 Sơn Dương ứng năm 2019 (GĐ1) Dự an xây ́ dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; III xây dựng 5 4,92 3,00 0,00 0,00 1,92 công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; Xây dựng nhà Văn hóa thôn Xã Quyết 1 Thượng Bản, 1 0,18 0,18 Thắng xã Quyết Thắng Xây dựng nhà Văn hóa thôn Xã Đồng 2 1 0,05 0,05 Nhâm Lang, xã Quý Đồng Quý Xây dựng Sân thể thao thôn Xã Hào 3 1 0,33 0,33 Đào Tiến, xã Phú Hào Phú Xây dựng Nhà Văn Hóa thôn Thôn Phú Phú Thọ 2, Thọ 2, xã 4 1 0,36 0,36 Quyết Thắng Trường xã Trường Sinh Sinh Điều chỉnh quy hoạch và xây dựng Trung tâm thể thao văn hóa, khu vui chơi xã Ninh Chuyển tiếp 5 1 4,00 3 1,00 thanh thiếu Lai năm 2019 nhi, điểm sinh hoạt câu lạc bộ người cao tuổi xã Ninh Lai IV Dự an xây ́ 11 70,20 28,60 0,00 0,00 41,60 dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất,
- chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng Khu dân cư thôn Lõng Xã Sơn Chuyển tiếp 1 1 5,70 3,50 2,20 Khu, xã Sơn Nam năm 2019 Nam Khu dân cư thôn Quyết Xã Sơn Chuyển tiếp 2 1 2,50 1,50 1,00 Thắng, xã Sơn Nam năm 2019 Nam Khu dâ cư thôn Tân Lập và Chuyển tiếp 3 1 2,00 1,60 0,40 Thái An, xã năm 2019 Vĩnh lợi Điều chỉnh và mở rộng khu Xã Đại 4 1 4,50 3,50 1,00 dân cư xã Đại Phú Phú Khu dân cư thôn Gò Đình Xã Hồng Chuyển tiếp 5 thuộc xứ đồng 1 1,00 1,00 Lạc năm 2019 Cống Khổng, xã Hồng Lạ HTKT Khu dân cư trung xã Trung Chuyển tiếp 6 1 1,50 1,50 tâm xã Trung Yên năm 2019 Yên Khu dân cư thôn Đồng Xã Hào Chuyển tiếp 7 1 1,50 1,50 Phú, xã Hào Phú năm 2019 Phú Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong Khu công nghiệp Sơn Nam (gồm các xã Sơn 8 1 30,00 9,00 21,00 dự án về xây Nam dựng hạ tầng khu công nghiệp và các dự án đầu tư khác) Khu đô thị mới Thị trấn TDP Cơ Quan, Chuyển tiếp 9 1 2,50 1 1,5 Sơn Tân Bắc, TT năm 2019 Dương Sơn Dương Công trình phát huy giá trị di tích lịch sử tại Thôn Tân Chuyển tiếp 10 Khu di tích lịch 1 4,00 4,00 Lập, xã năm 2019 sử quốc gia Tân Trào đặc biệt Tân Trào Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các dự án đầu tư xã Phúc Chuyển tiếp 11 trong cụm 1 15,00 7,00 8,00 Ứng năm 2019 công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương C DỰ ÁN SỬ 5 7,16 1,28 5,88 DỤNG ĐẤT THÔNG QUA
- HÌNH THỨC MUA TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI Nhà máy sản Tổ dân xuất giầy dép phố Tân xuất khẩu tại 1 1 2,70 2,70 Phú thị tổ dân phố Tân trấn Sơn Phú, thị trấn Dương Sơn Dương Mở rộng bến thủy nội địa Xã Hồng 2 của công ty cổ 1 3,10 3,10 Lạc phần Hồng Lạc Cửa hàng kinh doanh xăng xã Sơn 3 dầu tại xã Sơn 1 0,25 0,25 Nam Nam, huyện Sơn Dương Cửa hàng kinh xã Tú doanh xăng Thịnh, 4 dầu xã Tú 1 0,76 0,73 0,03 huyện Sơn Thịnh, huyện Dương Sơn Dương Cửa hàng kinh Xã Phúc doanh xăng Ứng, 5 1 0,35 0,30 0,05 dầu tại xã huyện Sơn Phúc Ứng Dương CÁC CÔNG D TRÌNH DỰ 4,52 0,00 0,00 0,00 4,52 ÁN KHÁC Chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân được tách ra từ thửa đất các xã, thị có vườn ao trấn trên trong cùng * 2,50 2,50 địa bàn thửa đất có huyện Sơn nhà ở và đất Dương nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư không đủ diện tích quy hoạch khu dân cư ĐẤU GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU * DÂN CƯ ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
- Khu dân cư Xã Thiện 0,08 0,08 Thiện Kế Kế Khu dân cư Xã Sơn 0,05 0,05 Sơn Nam Nam Khu dân cư Xã Văn 0,40 0,40 Văn Phú Phú Xã Khu dân cư 0,30 0,30 Thượng Thượng Ấm Ấm Khu dân cư Tú Xã Tú 0,50 0,50 Thịnh Thịnh Thị trấn Khu dân cư đô 0,70 0,7 Sơn thị mới Dương
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn