Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
ộ ậ
ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 02 năm 2020
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH TUYÊN QUANG S : 40/QĐUBND
Ế
Ị
QUY T Đ NH
Ấ
Ạ
Ề
Ệ
Ệ
Ế
Ử Ụ V VI C PHÊ DUY T K HO CH S D NG Đ T NĂM 2020 HUY N S N D
Ệ Ơ ƯƠ NG,
Ỉ
T NH TUYÊN QUANG
Ủ
Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TUYÊN QUANG
ậ ổ ứ
ứ
ề
ị
ươ
Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph
ng ngày 19/6/2015;
ứ
ậ
ấ
Căn c Lu t Đ t đai ngày 29/11/2013;
ị
ứ
ủ
ế
ị
ề ử ổ
t thi ộ
ấ
ổ
ậ ấ
ế
ị
ị Căn c các Ngh đ nh c a Chính ph : s 43/2014/NĐCP ngày 15/5/2014 v quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ ậ hành m t s đi u c a Lu t Đ t đai; ị ị ố s ngh đ nh quy đ nh chi ti
ủ ố ố s 01/2017/NĐCP ngày 06/01/2017 s a đ i, b sung m t t thi hành lu t đ t đai;
ứ
ủ ề
ệ
ề
ỉ
ế ố ấ ế
ị ử ụ
ấ ỳ ố
ế
ạ
ạ
ỉ
ủ Căn c Ngh quy t s 92/NQCP ngày 11/7/2018 c a Chính ph v phê duy t đi u ch nh Quy ử ụ ho ch s d ng đ t đ n năm 2020, k ho ch s d ng đ t k cu i (20162020) t nh Tuyên Quang;
ị
ế ề ệ ậ
ề
ỉ
t v vi c l p, đi u ch nh
ử ụ
ế
ấ
ư ố ứ Căn c Thông t s 29/2014/TTBTNMT ngày 02/6/2014 quy đ nh chi ti ạ ạ quy ho ch, k ho ch s d ng đ t;
ứ
ế ố
ề
ụ ấ ồ
ỉ ử ụ
ị ự
ủ ự
ụ
ồ ấ ộ ấ ừ
ộ ồ ể ị
ụ ặ ụ
ấ ừ
ỉ
Căn c Ngh quy t s 46/NQHĐND ngày 10/12/2019 c a H i đ ng nhân dân t nh v danh m c công trình, d án thu h i đ t và danh m c công trình, d án chuy n m c đích s d ng đ t tr ng lúa, đ t r ng phòng h , đ t r ng đ c d ng trong năm 2020 trên đ a bàn t nh Tuyên Quang;
ị ủ
ươ
ệ
ơ
ỷ
ạ ờ
ố
i T trình s 44/TTrUBND ngày
ề Xét đ ngh c a U ban nhân dân huy n S n D ng t 13/02/2020;
ề
ạ ờ
ườ
ố
ng t
i T trình s 45/TTrSTNMT ngày 26/02/2020
ị ủ ở ệ ế
ử ụ
ươ
ệ
ạ
ấ
ơ
Theo đ ngh c a S Tài nguyên và Môi tr ề ệ v vi c phê duy t k ho ch s d ng đ t năm 2020 huy n S n D ng,
Ế
Ị
QUY T Đ NH
ệ ế
ử ụ
ươ
ủ
ệ
ạ
ấ
ơ
ớ
ỉ
Phê duy t k ho ch s d ng đ t năm 2020 c a huy n S n D ng v i các ch tiêu sau:
Đi u 1.ề
ế ạ
ạ ấ
ơ ấ
ổ
ệ
1. Di n tích c c u các lo i đ t phân b trong năm k ho ch
Ỉ
STT
CH TIÊU
Mã
ệ Di n tích (ha)
Ệ
Ự
Ổ ấ ấ ồ
ồ
ướ c
ấ ồ ấ ồ ấ ừ ấ ừ ấ ừ ấ
ỷ ả
1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7
T NG DI N TÍCH T NHIÊN ệ Đ t nông nghi p Đ t tr ng lúa ấ Trong đó: Đ t chuyên tr ng lúa n Đ t tr ng cây hàng năm khác Đ t tr ng cây lâu năm ộ Đ t r ng phòng h ặ ụ Đ t r ng đ c d ng ả ấ Đ t r ng s n xu t ồ Đ t nuôi tr ng thu s n
NNP LUA LUC HNK CLN RPH RDD RSX NTS
C c uơ ấ (%) 78.795,17 100,00 88,60 69.815,61 9,57 7.537,20 8,46 6.662,44 11,27 8.882,29 11,63 9.166,79 4,42 3.482,44 12,68 9.989,19 37,62 29.641,58 1,27 998,50
ệ
ệ
ạ
ụ
ng m i, d ch v
ệ
ả
1.8 2 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7
NKH PNN CQP CAN SKK SKN TMD SKC SKS
117,62 7.621,95 23,34 137,64 34,50 256,92 162,81 124,04 188,73
0,15 9,67 0,03 0,17 0,04 0,33 0,21 0,16 0,24
ố
ể
ạ ầ
ấ ỉ
2.8
DHT
3.116,17
3,95
ấ
ử
ấ
t t
ụ ở ơ ụ ở ủ ổ ứ ự
ệ ch c s nghi p
2.9 2.10 2.11 2.12 2.13 2.14 2.15
DDT DRA ONT ODT TSC DTS TON
58,96 14,22 1.408,46 77,25 32,21 2,25 8,55
0,07 0,02 1,79 0,10 0,04 0,00 0,01
ễ
ị
, nhà
2.16
NTD
212,53
0,27
ồ ố
ự
ộ
2.17 2.18 2.19 2.20 2.21 2.22 2.23 3 4
ấ Đ t nông nghi p khác ấ Đ t phi nông nghi p ấ ố Đ t qu c phòng ấ Đ t an ninh ấ ệ Đ t khu công nghi p ệ ấ ụ Đ t c m công nghi p ấ ị ươ Đ t th ấ ấ ơ ở ả Đ t c s s n xu t phi nông nghi p ạ ộ ấ ử ụ Đ t s d ng cho ho t đ ng khoáng s n ấ ấ Đ t phát tri n h t ng c p qu c gia, c p t nh, ấ ệ c p huy n, c p xã ị ấ Đ t có di tích l ch s văn hóa ấ ả ử ả Đ t bãi th i, x lý ch t th i ấ ở ạ i nông thôn Đ t ị ấ ở ạ i đô th Đ t ự ấ Đ t xây d ng tr s c quan ấ ự Đ t xây d ng tr s c a t ấ ơ ở Đ t c s tôn giáo ấ Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang l ỏ h a táng ấ ậ ệ ấ ả Đ t s n xu t v t li u xây d ng, làm đ g m ồ ạ ộ ấ Đ t sinh ho t c ng đ ng ấ ả ơ Đ t khu vui ch i, gi i trí công c ng ấ ơ ở ưỡ ng Đ t c s tín ng ố ấ ạ Đ t sông, ngòi, kênh, r ch, su i ấ ặ ướ Đ t có m t n c chuyên dùng ấ ệ Đ t phi nông nghi p khác ư ử ụ ấ Đ t ch a s d ng ị ấ Đ t đô th *
SKX DSH DKV TIN SON MNC PNK CSD KDT
82,05 30,36 1,64 5,76 1.564,66 78,85 0,03 1.357,62 2.078,40
0,10 0,04 0,00 0,01 1,99 0,10 0,00 1,72 2,64
ế
ể ố
(Chi ti
t có bi u s 01 kèm theo)
ế ạ
ồ ấ
2. K ho ch thu h i đ t năm 2020
Di nệ tích
Ử Ụ
Ụ
STT
M C ĐÍCH S D NG
Mã
ệ
Đ t nông nghi p
ồ
ướ c
Trong đó: Đ t chuyên tr ng lúa n
ấ 1 ấ ồ 1.1 Đ t tr ng lúa ấ 1.2 Đ t tr ng cây hàng năm khác 1.3 Đ t tr ng cây lâu năm ấ 1.4 Đ t r ng s n xu t 1.5 Đ t nuôi tr ng thu s n 2
NNP LUA LUC HNK CLN RSX NTS PNN
(ha) 389,55 64,00 54,60 114,96 150,93 53,08 6,57 16,50
ấ ỉ
ấ
ố
2.1
DHT
8,40
ấ ồ ấ ồ ấ ừ ả ấ ỷ ả ồ ấ ệ Đ t phi nông nghi p ạ ầ ể ấ Đ t phát tri n h t ng c p qu c gia, c p t nh, ấ ấ ệ c p huy n, c p xã ấ ở ạ i nông thôn
2.2 Đ t
t
ONT
1,58
ấ
ị
ễ
,
2.3
NTD
0,67
Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang l ỏ nhà h a táng
ồ
ạ ộ
ư ử ụ
ấ 2.4 Đ t sinh ho t c ng đ ng ấ ố ạ 2.5 Đ t sông, ngòi, kênh, r ch, su i ặ ướ ấ c chuyên dùng 2.6 Đ t có m t n ấ ư ử ụ 3 Đ t ch a s d ng ấ ằ 3.1 Đ t b ng ch a s d ng ư ử ụ ấ ồ 3.2 Đ t đ i núi ch a s d ng
DSH SON MNC CSD BCS DCS
0,03 2,62 2,89 1,71 0,85 0,86
ế
ể ố
(Chi ti
t có bi u s 02 kèm theo)
ế ạ
ử ụ
ụ
ể
ấ
3. K ho ch chuy n m c đích s d ng đ t năm 2020
ệ
Di n tích
Ỉ
CH TIÊU
Mã
TT
(ha)
ấ
ể
1
NNP/PNN
411,98
ệ Đ t nông nghi p chuy n sang phi nông nghi pệ
LUA/PNN
66,30
ấ ồ 1.1 Đ t tr ng lúa ấ
ồ
LUC/PNN
56,90
Trong đó: Đ t chuyên tr ng lúa cướ n ấ ồ ấ ồ ấ ừ ấ
ỷ ả
ả ồ
1.2 Đ t tr ng cây hàng năm khác 1.3 Đ t tr ng cây lâu năm ấ 1.4 Đ t r ng s n xu t 1.5 Đ t nuôi tr ng thu s n
HNK/PNN CLN/PNN RSX/PNN NTS/PNN
128,65 157,38 53,08 6,57
ấ
2
ộ ộ ấ
ể ố
ể ổ ơ ấ ử ụ Chuy n đ i c c u s d ng đ t ệ trong n i b đ t nông nghi p ế (Chi ti
t có bi u s 03 kèm theo)
ư ử ụ
ư ấ
ế ạ
ử ụ
4. K ho ch đ a đ t ch a s d ng vào s d ng
ệ
Di n tích
Ử Ụ
Ụ
M C ĐÍCH S D NG
STT
Mã
ệ
ệ ị
ươ
ạ
1 2 2.1
ấ Đ t nông nghi p ấ Đ t phi nông nghi p ấ Đ t th
ng m i, d ch v
NNP PNN TMD
(ha) 1,71 1,71
ế
ể ố
ụ (Chi ti
t có bi u s 04 kèm theo)
ự
ệ
ự
ụ
5. Danh m c công trình, d án th c hi n trong năm 2020
ồ ấ
ự
ụ
ế
ể
ệ
ạ
ị
ấ ớ ổ
ệ
ử Trong năm k ho ch trên đ a bàn huy n có 34 công trình, d án thu h i đ t, chuy n m c đích s ụ d ng đ t v i t ng di n tích là 407,53 ha
ế
ể ố
(Chi ti
t có bi u s 05 kèm theo)
ạ
ử ụ
ồ ế
ả
ạ
ị
ế các lo i đ t trong k ho ch s d ng đ t đ
c xác đ nh theo B n đ k ho ch s d ng
ử ụ ồ ơ
ị 6. V trí ấ đ t năm 2020 t
ấ ượ ệ 1/25.000 và các h s , tài li u khác có liên quan kèm theo.
ạ ấ ỷ ệ l
ứ ề
ế ị
ươ
ệ
ệ
ơ
ỷ
Căn c Đi u 1 Quy t đ nh này, U ban nhân dân huy n S n D ng có trách nhi m
ề Đi u 2.
ậ ề ấ
ử ụ
ủ
ế
ạ
ấ
ị
ố 1. Công b công khai
K ho ch s d ng đ t theo đúng quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai.
ự
ử ụ
ấ
ấ
ổ ứ ấ
ch c đ u
ệ ề ử ụ
ể ụ ấ ượ
ồ ấ ấ
ấ ử ụ
ế
ệ
ạ
2. Th c hi n thu h i đ t, giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t và t giá quy n s d ng đ t theo đúng k ho ch s d ng đ t đ
c duy t.
ươ
ệ
ệ
ớ
ệ ơ ủ ộ
ề ị
ủ
ả
ậ
ợ
ử ụ ạ
Ủ ụ ạ
ử ụ
ượ
ế
ấ
ể ị 3. y ban nhân huy n S n D ng ch u trách nhi m v tính pháp lý, ranh gi i, di n tích chuy n ả m c đích s d ng c a h gia đình, cá nhân theo quy đ nh c a pháp lu t; đ m b o phù h p quy ệ ho ch, k ho ch s d ng đ t đã đ
c phê duy t.
ườ
ả
ử ụ
ử ụ
ệ
ế
ạ
ấ
ấ ng xuyên vi c qu n lý s d ng đ t đai theo k ho ch s d ng đ t
ể ệ
ủ
ậ
ấ
ị
4. T ch c ki m tra th ượ đ
ổ ứ c phê duy t và theo quy đ nh c a Lu t Đ t đai.
ệ ự
ế ị
ừ
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành t
ngày ký.
ề Đi u 3.
ỷ
ố
ở
ỉ
ế ườ ng, Tài chính, K ỷ
ủ ị
ể
ệ
ơ
ơ
ị
ị
ệ ự , Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Xây d ng; Ch t ch U ban nhân dân ế ủ ưở ng các c quan, đ n v liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t
Chánh Văn phòng U ban nhân dân t nh, Giám đ c S : Tài nguyên và Môi tr ạ ầ ư ho ch và Đ u t ươ ơ ệ huy n S n D ng; Th tr ị đ nh này./.
ỷ (Báo cáo)
Ủ Ị Ủ Ị
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
(Báo cáo)
ỉ ỉ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ự ườ ỉ ng tr c T nh u ; Th ườ ỉ ự Th ng tr c HĐND t nh; ủ ị Ch t ch UBND t nh; Các PCT UBND t nh; ư ề Nh Đi u 3; Các Phó CVP UBND t nh; L u: VT.
ĐC (Tính 26).
ầ
ự ọ Tr n Ng c Th c
ể ố Bi u s : 01
Ệ Ơ ƯƠ
Ử Ụ
Ạ
Ấ
Ế
K HO CH S D NG Đ T NĂM 2020 HUY N S N D
NG
ế ị
ủ
ố
ỉ
(Kèm theo Quy t đ nh s : 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 c a UBND t nh Tuyên Quang)
ơ ị
Đ n v tính: Ha
ổ
Ỉ
STT
CH TIÊU
Mã
ế
Xã Vĩnh L iợ Xã Thi n Kệ
Xã Vân S nơ Xã Ninh Lai
ợ Xã H p Hoà
ệ T ng di n tích
Xã Bình Yên
Xã H ngồ L cạ
ị ấ ơ Th tr n S n D ngươ
Xã H pợ Thành
Xã Quy tế Th ngắ
Xã S mầ D ngươ
78.795,17
1.293,81
2.144,57
3.100,49
976,22
2.078,40
3.178,79
958,93
2.486,45
1.244,00
593,34
3.868,27
Ệ Ổ T NG DI N TÍCH TỰ NHIÊN
1
NNP
69.815,61
1.157,23
1.540,93
2.845,96
742,99
1.700,89
2.983,52
784,35
2.274,86
1.088,78
401,55
3.593,73
ấ Đ t nông nghi pệ
ấ ồ
1.1
Đ t tr ng lúa
LUA
7.537,20
145,27
281,36
300,22
177,10
181,57
149,03
148,19
359,50
212,32
81,96
299,03
LUC
6.662,44
129,34
280,20
258,04
175,66
132,90
141,87
136,23
333,81
202,12
70,94
255,46
Trong đó: ấ Đ t chuyên ồ tr ng lúa cướ n
1.2
HNK
8.882,29
271,90
280,94
139,06
134,44
98,64
176,17
54,60
106,32
129,35
56,73
318,93
ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác
1.3
9.166,79
255,92
215,34
260,43
222,52
412,60
369,82
156,16
233,78
164,38
71,58
388,60
CLN
ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm
1.4
3.482,44
RPH
ấ ừ Đ t r ng phòng hộ
ấ ừ
ặ
1.5
RDD
9.989,19
41,74
1.824,06
437,62
1.402,17
1.592,58
Đ t r ng đ c d ngụ
ấ ừ
ả
1.6
RSX
29.641,58
415,14
745,50
300,91
184,37
963,89
1.696,60
412,18
161,08
553,52
180,85
950,25
Đ t r ng s n xu tấ
1.7
NTS
998,50
27,27
17,79
21,27
24,57
44,19
40,70
13,22
12,01
29,21
10,43
44,35
ấ Đ t nuôi ỷ ồ tr ng thu s nả
ấ
1.8
NKH
117,62
113,59
Đ t nông ệ nghi p khác
PNN
7.621,95
132,21
585,10
217,25
231,91
315,39
151,27
174,06
210,32
149,11
190,85
268,77
2
ấ Đ t phi nông nghi pệ
ố
CQP
23,34
0,85
5,11
2.1
ấ Đ t qu c phòng
ấ
137,64
Đ t an ninh
CAN
6,46
0,06
5,50
2.2
SKK
34,50
2.3
ấ Đ t khu công nghi pệ
SKN
256,92
3,35
222,51
2.4
ấ ụ Đ t c m công nghi pệ
4,90
TMD
162,81
0,80
1,58
0,10
0,40
0,38
0,17
2.5
ươ ấ ng Đ t th ụ ị ạ m i, d ch v
SKC
124,04
0,03
0,34
8,08
14,05
1,25
0,14
2.6
ấ ơ ở ả Đ t c s s n ấ xu t phi nông nghi pệ
SKS
188,73
29,40
9,84
1,20
4,87
2.7
ấ ử ụ Đ t s d ng ạ ộ cho ho t đ ng khoáng s nả
ấ
DHT
3.116,17
60,75
106,07
81,23
105,76
135,13
78,77
63,99
93,94
67,53
39,95
107,56
2.8
ể ấ Đ t phát tri n ạ ầ h t ng c p ấ ố qu c gia, c p ấ ỉ t nh, c p ấ ệ huy n, c p xã
ấ
1,30
0,13
0,12
DDT
58,96
2.9
Đ t có di tích ử ị l ch s văn hóa
ấ
1,66
0,30
DRA
14,22
2.10
ả ấ Đ t bãi th i, ử x lý ch t th iả
t
25,83
70,15
40,82
34,87
33,93
24,32
59,36
32,42
20,87
60,06
1.408,46
ONT
2.11
ấ ở ạ Đ t i nông thôn
ấ ở ạ
t
i đô
77,25
ODT
77,25
2.12
Đ t thị
ự
TSC
32,21
0,35
0,47
1,20
0,66
8,76
0,35
0,45
0,44
0,29
0,24
0,35
2.13
ấ Đ t xây d ng ụ ở ơ tr s c quan
0,72
DTS
2,25
2.14
ự ấ Đ t xây d ng ụ ở ủ ổ tr s c a t ứ ự ch c s nghi pệ
ấ ơ ở
TON
8,55
2.15
4,83
0,29
0,30
0,22
1,18
0,40
Đ t c s tôn giáo
ấ
NTD
212,53
4,29
10,22
6,58
6,09
4,53
6,64
2,00
3,04
3,28
2,22
12,16
2.16
ỏ
Đ t làm nghĩa trang, nghĩa ị đ a, nhà tang ễ l , nhà h a táng
SKX
82,05
0,35
6,28
0,03
4,50
9,18
1,54
3,01
2.17
ấ ấ ả Đ t s n xu t ậ ệ v t li u xây ồ ự d ng, làm đ g mố
ạ
DSH
30,36
0,24
0,79
1,30
0,59
2,31
1,18
0,45
0,78
0,33
0,32
0,96
2.18
ấ Đ t sinh ho t ồ ộ c ng đ ng
ả
DKV
1,64
1,64
2.19
ấ Đ t khu vui ơ ch i, gi i trí công c ngộ
TIN
5,76
0,08
0,25
0,06
0,77
0,29
0,06
0,26
0,15
0,06
2.20
ấ ơ ở Đ t c s tín ngưỡ ng
ấ
SON
1.564,66
39,34
161,86
48,51
47,22
27,80
72,12
48,94
40,93
127,19
82,23
2.21
Đ t sông, ngòi, kênh, ố ạ r ch, su i
MNC
78,85
63,10
1,28
2.22
ặ c chuyên
ấ Đ t có m t ướ n dùng
ấ
PNK
0,03
2.23
Đ t phi nông ệ nghi p khác
CSD
1.357,62
4,37
18,54
37,28
1,31
62,12
44,00
0,51
1,27
6,11
0,94
5,77
3
ư ử ấ Đ t ch a s d ngụ
ấ
ị Đ t đô th *
KDT
2.078,40
2.078,40
4
ể ố Bi u s : 01
Ệ Ơ ƯƠ
Ử Ụ
Ạ
Ấ
Ế
K HO CH S D NG Đ T NĂM 2020 HUY N S N D
NG
ế ị
ủ
ố
ỉ
(Kèm theo Quy t đ nh s : 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 c a UBND t nh Tuyên Quang)
ơ ị
Đ n v tính: Ha
Xã L ngươ Ỉ STT CH TIÊU Mã Xã Tam Đa Xã C pấ Ti nế Xã Chi tế Thi Xã Đ iạ Phú Xã Hào Phú Xã Lâm Xuyên Thi nệ Xã Minh Thanh Xã Phú ngươ L Xã Phúc ngỨ Xã S nơ Nam Xã Kháng Nh tậ
2.820,90 2.564,37 1.159,30 3.391,32 1.448,98 791,82 3.254,81 3.308,47 3.665,86 4.000,38 2.025,61 1.508,01
1 NNP 2.656,14 2.211,60 1.044,14 3.086,17 1.215,87 586,20 3.085,34 2.909,75 3.444,53 3.104,49 1.702,76 1.323,40 T NGỔ DI NỆ TÍCH TỰ NHIÊN ấ Đ t nông nghi pệ
1.1 LUA 46,68 267,51 220,97 473,09 242,71 110,22 199,43 230,97 264,43 381,55 329,04 235,57
LUC 46,28 177,79 220,85 472,99 219,59 103,30 173,46 213,46 214,07 262,56 225,41 233,93
1.2 HNK 174,98 485,18 192,26 407,01 365,57 94,28 219,97 201,31 685,31 557,76 236,09 519,15
1.3 CLN 265,97 292,21 170,58 461,65 237,15 132,98 196,68 382,00 227,11 836,87 414,16 295,61
1.4 RPH 185,14 577,96 532,20
1.5 343,14 139,10 RDD 876,28
1.6 RSX 1.258,95 1.132,43 447,87 1.713,96 335,36 232,56 1.898,33 1.330,42 2.244,09 763,24 699,32 244,46
1.7 NTS 29,73 34,27 12,46 30,46 35,07 16,17 42,66 47,99 23,59 32,87 24,16 28,61
1.8 NKH 3,56
2 PNN 161,37 257,87 113,51 300,92 231,09 203,60 142,22 379,75 218,12 429,97 316,60 183,54
2.1 CQP 17,00 0,39
2.2 CAN 17,90 0,30
2.3 SKK 34,50
2.4 SKN 20,82 10,24
2.5 TMD 0,02 0,10 0,06 105,13 1,49 0,32 ng ị
2.6 SKC 1,11 4,13 0,89 0,99 0,37 2,10 0,74 64,66 0,42 0,90
2.7 SKS 48,09 36,29 12,80 22,22
ấ ể 2.8 DHT 56,41 106,53 63,51 168,29 123,46 56,93 77,11 99,32 122,74 180,29 146,11 101,04
26,15 0,20 2.9 DDT
2,31 9,47 2.10 DRA
2.11 ONT 35,64 50,12 30,84 97,81 48,88 23,72 24,60 42,14 45,65 63,34 73,40 53,47 t 2.12 ODT
2.13 TSC 0,55 1,10 0,88 0,97 0,62 0,66 0,85 0,47 0,34 2,32 0,63 1,04
2.14 DTS
2.15 TON 0,05 0,12 0,70 ấ ị 2.16 NTD 2,44 10,22 3,97 5,47 7,26 2,95 0,19 1,42 6,74 20,55 9,35 12,92 ,ễ
2.17 SKX 0,93 4,26 15,37 0,03
2.18 DSH 0,35 0,35 0,67 1,71 1,34 0,40 0,41 1,58 0,96 2,80 1,68 2,06
2.19 DKV ả
2.20 TIN 0,08 0,25 0,36 0,72 0,03 0,14 0,06 0,50 0,28 ấ ồ Đ t tr ng lúa Trong đó: ấ Đ t chuyên ồ tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng phòng hộ ấ ừ Đ t r ng ặ ụ đ c d ng ấ ừ Đ t r ng ả ấ s n xu t ấ Đ t nuôi ỷ ồ tr ng thu s nả ấ Đ t nông nghi p ệ khác ấ Đ t phi nông nghi pệ ố ấ Đ t qu c phòng ấ Đ t an ninh ấ Đ t khu công nghi pệ ấ ụ Đ t c m công nghi pệ Đ t ấ ươ th ạ m i, d ch vụ ấ ơ ở Đ t c s ấ ả s n xu t phi nông nghi pệ ấ ử Đ t s ụ d ng cho ạ ộ ho t đ ng khoáng s nả Đ t phát ạ tri n h ấ ầ t ng c p ố qu c gia, ấ ỉ c p t nh, ệ ấ c p huy n, ấ c p xã ấ Đ t có di ử ị tích l ch s văn hóa ấ Đ t bãi ử ả th i, x lý ả ấ ch t th i ấ ở ạ i t Đ t nông thôn ấ ở ạ Đ t i đô thị ấ Đ t xây ụ ự d ng tr ở ơ s c quan ấ Đ t xây ụ ự d ng tr ở ủ ổ s c a t ứ ự ch c s nghi pệ ấ ơ ở Đ t c s tôn giáo Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang l nhà h a ỏ táng ấ ả Đ t s n ấ ậ xu t v t ệ li u xây ự d ng, làm đ g mồ ố ấ Đ t sinh ạ ộ ho t c ng đ ngồ ấ Đ t khu vui ch i, ơ gi i trí công c ngộ ấ ơ ở Đ t c s ngưỡ tín ng
ấ SON 15,84 85,19 9,26 25,41 9,23 118,38 26,07 52,06 40,68 27,24 38,05 11,11 2.21
14,47 MNC 2.22
PNK 2.23
3,39 94,91 1,65 4,23 2,02 2,02 27,25 18,98 3,21 465,92 6,24 1,07 CSD 3
KDT 4 Đ t sông, ngòi, kênh, ạ ố r ch, su i ặ ấ Đ t có m t c ướ n chuyên dùng ấ Đ t phi nông nghi p ệ khác ư ấ Đ t ch a ử ụ s d ng ấ Đ t đô th *ị
ể ố Bi u s : 01
Ệ Ơ ƯƠ
Ử Ụ
Ạ
Ấ
Ế
K HO CH S D NG Đ T NĂM 2020 HUY N S N D
NG
ế ị
ủ
ố
ỉ
(Kèm theo Quy t đ nh s : 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 c a UBND t nh Tuyên Quang)
ơ ị
Đ n v tính: Ha
Xã Th ngượ Ỉ STT CH TIÊU Mã Xã Tuân Lộ Xã Văn Phú Xã Đông L iợ Tú Th nhị Xã Tân Trào Xã Thanh Phát mẤ Xã Trung Yên Xã Đông Thọ Xã Đ ngồ Quý
3.510,76 2.069,93 2.239,03 3.298,74 2.682,65 1.327,60 2.501,52 4.912,07 3.059,74 1.330,02
NNP 1 3.256,01 1.962,03 1.832,44 3.052,58 2.303,67 1.184,24 2.332,52 4.538,33 2.653,46 1.215,12
LUA 1.1 170,32 61,93 273,67 278,96 130,47 237,07 219,52 390,49 288,75 148,33
LUC 160,61 61,81 234,55 236,34 121,51 232,88 217,62 362,14 209,02 145,70
1.2 HNK 216,54 74,05 258,48 205,26 440,34 333,47 393,07 627,57 299,45 128,12
CLN 1.3 259,64 50,47 228,09 233,03 232,93 132,83 196,04 282,96 781,65 105,05
RPH 1.4 885,22 243,31 312,84 158,15 237,68 159,80 190,12
RDD 1.5 2.283,63 1.048,86
RSX 1.6 277,76 884,79 1.046,16 973,50 1.181,92 308,84 1.257,13 3.018,67 1.192,22 635,31
NTS 1.7 48,11 5,57 25,57 69,67 5,17 13,88 29,07 58,84 91,39 8,19
NKH 1.8 0,48
2 PNN 235,14 60,55 281,94 221,77 215,28 136,12 168,28 335,73 292,34 110,00
CQP 2.1 CAN 2.2 107,42 SKK 2.3
SKN 2.4
TMD 2.5 0,18 0,55 46,63
2.6 0,02 SKC 0,73 0,73 0,59 0,48 20,76 0,54
2.7 4,75 SKS 6,00 13,27
ấ ể 2.8 DHT 125,81 19,37 85,61 88,29 77,92 87,57 89,12 123,51 103,76 72,79
7,22 15,42 1,41 4,30 1,35 1,38 2.9 DDT
0,36 0,12 2.10 DRA ấ ả ấ T NGỔ DI NỆ TÍCH TỰ NHIÊN ấ Đ t nông nghi pệ ấ ồ Đ t tr ng lúa Trong đó: ấ Đ t chuyên ồ tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng phòng hộ ấ ừ Đ t r ng ặ ụ đ c d ng ấ ừ Đ t r ng ấ ả s n xu t ấ Đ t nuôi ỷ ồ tr ng thu s nả ấ Đ t nông ệ nghi p khác ấ Đ t phi nông nghi pệ ố ấ Đ t qu c phòng ấ Đ t an ninh ấ Đ t khu công nghi pệ ấ ụ Đ t c m công nghi pệ ươ ấ Đ t th ng ị ạ m i, d ch vụ ấ ơ ở Đ t c s ấ ả s n xu t phi nông nghi pệ ấ ử Đ t s ụ d ng cho ạ ộ ho t đ ng khoáng s nả Đ t phát ạ tri n h ấ ầ t ng c p ố qu c gia, ấ ỉ c p t nh, ệ ấ c p huy n, ấ c p xã ấ Đ t có di ử ị tích l ch s văn hóa Đ t bãi ử th i, x lý ả ch t th i
t 34,24 9,95 37,70 51,58 42,31 35,76 41,70 77,33 64,14 21,49 ONT 2.11 t i đô ODT 2.12
2,58 0,26 0,22 0,53 0,66 0,16 0,63 0,63 0,45 2,12 TSC 2.13
0,22 1,31 DTS 2.14
TON 2.15 0,46 ấ ị NTD 6,70 2,49 5,12 8,45 4,50 4,60 6,24 16,40 11,94 1,56 2.16
SKX 0,85 0,04 7,91 24,28 3,47 2.17
DSH 1,32 0,34 0,04 0,62 0,84 0,50 0,74 1,33 0,55 0,52 2.18
ả DKV 2.19
0,06 0,10 0,23 0,52 0,23 0,22 TIN 2.20
47,07 22,11 22,71 67,88 62,68 5,93 28,73 115,03 27,12 10,76 SON 2.21
MNC 2.22
ấ 0,03 PNK 2.23
19,61 47,34 124,66 24,39 163,70 7,24 0,72 38,00 113,94 4,90 CSD 3 ị ấ ở ạ Đ t i nông thôn ấ ở ạ Đ t thị ấ Đ t xây ụ ở ự d ng tr s ơ c quan ấ Đ t xây ụ ở ự d ng tr s ủ ổ ứ c a t ch c ệ ự s nghi p ấ ơ ở Đ t c s tôn giáo Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, , ễ nhà tang l ỏ nhà h a táng ấ ả Đ t s n ấ ậ xu t v t ệ li u xây ự d ng, làm đ g mồ ố ấ Đ t sinh ạ ộ ho t c ng đ ngồ ấ Đ t khu vui ơ ch i, gi i trí công c ngộ ấ ơ ở Đ t c s ngưỡ tín ng ấ Đ t sông, ngòi, kênh, ạ ố r ch, su i ặ ấ Đ t có m t c ướ n chuyên dùng Đ t phi nông nghi pệ khác ư ấ Đ t ch a ử ụ s d ng ấ Đ t đô th * KDT 4
ể ố Bi u s : 02
Ệ
Ử Ụ
Ụ
Ấ
Ấ
Ể
Ệ Ơ DI N TÍCH Đ T CHUY N M C ĐÍCH S D NG Đ T NĂM 2020 HUY N S N NGƯƠ
D
ế ị
ủ
ố
ỉ
(Kèm theo Quy t đ nh s : 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 c a UBND t nh Tuyên Quang)
Ỉ ệ TT CH TIÊU Mã Di n tích Xã Vĩnh L iợ Xã Thi nệ Kế Xã H ngồ L cạ Xã H pợ Thành Xã Vân S nơ Xã Ninh Lai Xã Quy tế Th ngắ Xã S mầ D ngươ Xã H pợ Hoà Xã Kháng Nh tậ Xã Bình Yên ị ấ Th tr n S nơ D ngươ ấ
NNP/PNN 411,98 0,41 2,71 1,02 26,83 19,12 1,34 0,14 4,21 0,18 3,80 0,20 1
LUA/PNN 66,30 0,54 3,42 0,03 0,04 3,04 1,64 0,17 1.1
LUC/PNN 56,90 0,14 3,42 0,03 0,04 3,04 1,04 0,17
HNK/PNN 128,65 0,77 1,00 17,78 5,93 1,31 0,08 1,08 3,00 1.2
CLN/PNN 157,38 0,41 0,30 6,02 9,77 0,02 0,09 0,18 0,80 0,03 1.3
RSX/PNN 53,08 0,02 2,50 1.4
NTS/PNN 6,57 1.5
NKH/PNN 1.6
2
Đ t nông nghi p ệ chuy n ể sang phi nông nghi pệ ấ ồ Đ t tr ng lúa Trong đó: ấ Đ t chuyên ồ tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng ả ấ s n xu t ấ Đ t nuôi ỷ ồ tr ng thu s nả ấ Đ t nông ệ nghi p khác Chuy n ể ổ ơ ấ đ i c c u ử ụ s d ng ấ đ t trong ộ ộ ấ n i b đ t nông nghi pệ
ể ố Bi u s : 02
Ệ
Ử Ụ
Ụ
Ấ
Ấ
Ể
Ệ Ơ DI N TÍCH Đ T CHUY N M C ĐÍCH S D NG Đ T NĂM 2020 HUY N S N NGƯƠ
D
ế ị
ủ
ố
ỉ
(Kèm theo Quy t đ nh s : 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 c a UBND t nh Tuyên Quang)
Xã L ngươ Ỉ ệ TT CH TIÊU Mã Di n tích Xã Chi t ế Thi Xã Đ iạ Phú Xã Hào Phú Xã Lâm Xuyên Thi nệ Xã Minh Thanh Xã Phú ngươ L Xã Phúc ngỨ Xã S nơ Nam Xã Tam Đa Xã Tân Trào Xã C pấ Tiế n ấ
NNP/PNN 411,98 0,75 19,23 15,06 0,49 112,24 14,85 52,98 57,20 7,09 1
LUA/PNN 66,30 0,05 3,50 1,50 15,01 17,30 10,00 2,53 1.1
56,90 0,05 3,50 1,00 15,01 12,90 7,00 2,03 LUC/PNN
HNK/PNN 128,65 0,12 8,23 7,56 0,10 17,61 8,85 14,45 20,23 3,06 1.2
CLN/PNN 157,38 0,59 4,70 4,00 0,39 59,55 4,00 14,23 9,77 1,50 1.3
RSX/PNN 53,08 2,80 2,00 14,88 2,00 7,00 17,00 1.4
NTS/PNN 6,57 5,19 0,20 1.5
NKH/PNN 1.6
2
Đ t nông nghi p ệ chuy n ể sang phi nông nghi pệ ấ ồ Đ t tr ng lúa Trong đó: ấ Đ t chuyên ồ tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng ả ấ s n xu t ấ Đ t nuôi ỷ ồ tr ng thu s nả ấ Đ t nông ệ nghi p khác Chuy n ể ổ ơ ấ đ i c c u ử ụ s d ng ấ đ t trong ộ ộ ấ n i b đ t nông nghi pệ
ể ố Bi u s : 02
Ệ
Ử Ụ
Ụ
Ấ
Ấ
Ể
Ệ Ơ DI N TÍCH Đ T CHUY N M C ĐÍCH S D NG Đ T NĂM 2020 HUY N S N NGƯƠ
D
ế ị
ủ
ố
ỉ
(Kèm theo Quy t đ nh s : 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 c a UBND t nh Tuyên Quang)
Xã Th ngượ Ỉ ệ TT CH TIÊU Mã Di n tích Xã Tuân Lộ Xã Văn Phú Xã Đông L iợ Xã Đông Thọ Tú Th nhị ồ Xã Đ ng Quý Xã Thanh Phát mẤ Xã Trung Yên ấ
NNP/PNN 411,98 13,34 1,57 0,62 1,47 3,04 51,94 0,16 1
LUA/PNN 66,30 0,03 0,03 0,04 2,34 5,09 1.1
LUC/PNN 56,90 0,03 0,03 0,04 2,34 5,09
HNK/PNN 128,65 7,31 1,04 0,08 1,47 0,38 7,17 0,05 1.2
CLN/PNN 157,38 4,00 0,50 0,50 0,32 35,62 0,11 1.3
RSX/PNN 53,08 2,00 2,88 1.4
NTS/PNN 6,57 1,18 1.5
NKH/PNN 1.6
2
Đ t nông nghi p ệ chuy n ể sang phi nông nghi pệ ấ ồ Đ t tr ng lúa Trong đó: ấ Đ t chuyên ồ tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng ả ấ s n xu t ấ Đ t nuôi ỷ ồ tr ng thu s nả ấ Đ t nông ệ nghi p khác Chuy n ể ổ ơ ấ đ i c c u ử ụ s d ng ấ đ t trong ộ ộ ấ n i b đ t nông nghi pệ
ể ố Bi u s : 03
Ệ Ơ ƯƠ
Ồ Ấ
Ạ
Ế
Ỉ
K HO CH THU H I Đ T NĂM 2020 C A HUY N S N D
NG, T NH TUYÊN
Ủ QUANG
ế ị
ủ
ố
ỉ
(Kèm theo Quy t đ nh s : 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 c a UBND t nh Tuyên Quang)
ơ ị
Đ n v tính: ha
ệ STT Mã Di n tích Ụ M C ĐÍCH Ử Ụ S D NG Xã Vĩnh L iợ Xã Thi nệ Kế Xã H ngồ L cạ ị ấ Th tr n ươ ơ S n D ng Xã H pợ Thành Xã Vân S nơ Xã Ninh Lai Xã Quy tế Th ngắ Xã S mầ D ngươ Xã Bình Yên NNP 1 2,11 0,05 19,38 19,37 0,92 0,12 4,12 0,18 3,80 389,55 LUA 1.1 1,64 0,00 0,54 3,42 0,03 0,04 3,04 64,00
1,04 0,00 0,14 3,42 0,03 0,04 3,04 54,60 LUC
ấ ồ 1.2 HNK 114,96 0,47 0,03 10,84 5,89 0,89 0,08 1,08 3,00
1.3 CLN 150,93 5,50 10,06 0,18 0,80
RPH 1.4 ả RSX 1.5 0,02 2,50 53,08 ồ NTS 1.6 6,57
PNN 2 0,30 0,14 16,50 0,21
ấ 2.1 DHT 8,40 0,14 0,21
2.2 ONT 1,58
2.3 NTD 0,67 ỏ
ạ DSH 2.4 0,03
SON 2.5 2,62
ặ c chuyên MNC 2.6 2,89 3 1,71
BCS 3.1 0,85 DCS 3.2 0,86 ấ Đ t nông nghi pệ ấ ồ Đ t tr ng lúa Trong đó: Đ t ấ chuyên tr ng ồ cướ lúa n Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng phòng hộ ấ ừ Đ t r ng s n xu tấ ấ Đ t nuôi tr ng ỷ ả thu s n ấ Đ t phi nông nghi pệ ể ấ Đ t phát tri n ạ ầ h t ng c p ấ ố qu c gia, c p ấ ỉ t nh, c p ệ ấ huy n, c p xã ấ ở ạ Đ t i nông t thôn ấ Đ t làm nghĩa trang, nghĩa ị đ a, nhà tang ễ l , nhà h a táng ấ Đ t sinh ho t ồ ộ c ng đ ng ấ Đ t sông, ngòi, kênh, r ch, ạ su iố ấ Đ t có m t ướ n dùng ư ử ấ Đ t ch a s d ngụ ư ấ ằ Đ t b ng ch a ử ụ s d ng ấ ồ Đ t đ i núi ư ử ụ ch a s d ng
ể ố Bi u s : 03
Ệ Ơ ƯƠ
Ồ Ấ
Ạ
Ế
Ỉ
K HO CH THU H I Đ T NĂM 2020 C A HUY N S N D
NG, T NH TUYÊN
Ủ QUANG
ế ị
ủ
ố
ỉ
(Kèm theo Quy t đ nh s : 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 c a UBND t nh Tuyên Quang)
ơ ị
Đ n v tính: ha
Xã L ngươ STT Mã Xã Kháng Nh tậ Xã C pấ Ti nế Xã Chi tế Thi Xã Đ iạ Phú Xã Hào Phú Xã Lâm Xuyên Thi nệ Xã Minh Thanh Xã Phú ngươ L Xã Phúc ngỨ Xã S nơ Nam Xã H pợ Hoà 1 NNP 0,17 0,11 0,16 19,23 15,06 0,39 111,63 14,83 43,14 56,00
1.1 LUA 0,17 0,05 3,50 1,50 15,01 15,00 10,00
0,17 0,05 3,50 1,00 15,01 10,60 7,00 LUC
1.2 HNK 0,06 0,16 8,23 7,56 17,00 8,83 11,08 19,23 M CỤ ĐÍCH SỬ D NGỤ ấ Đ t nông nghi pệ ấ ồ Đ t tr ng lúa Trong đó: ấ Đ t chuyên ồ tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác
CLN 1.3 4,70 4,00 0,39 59,55 4,00 10,06 9,57
RPH 1.4
RSX 1.5 2,80 2,00 14,88 2,00 7,00 17,00
NTS 1.6 5,19 0,20
PNN 2 9,11 0,50
DHT 2.1 5,24
ONT 2.2 0,78 0,50 ấ ị NTD 2.3 ,ễ
DSH 2.4
SON 2.5 0,20
MNC 2.6 2,89 3 1,70
BCS 3.1 0,84
DCS 3.2 ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng phòng hộ ấ ừ Đ t r ng ả ấ s n xu t ấ Đ t nuôi ỷ ồ tr ng thu s nả ấ Đ t phi nông nghi pệ ấ Đ t phát ạ ể tri n h ấ ầ t ng c p ố qu c gia, ấ ỉ c p t nh, ệ ấ c p huy n, ấ c p xã ấ ở ạ Đ t i t nông thôn Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang l nhà h a ỏ táng ấ Đ t sinh ạ ộ ho t c ng đ ngồ ấ Đ t sông, ngòi, kênh, ạ ố r ch, su i ặ ấ Đ t có m t c ướ n chuyên dùng ư ấ Đ t ch a ử ụ s d ng ấ ằ Đ t b ng ư ử ch a s d ngụ ấ ồ Đ t đ i núi ư ử ch a s d ngụ 0,86
ể ố Bi u s : 03
Ệ Ơ ƯƠ
Ồ Ấ
Ạ
Ế
Ỉ
K HO CH THU H I Đ T NĂM 2020 C A HUY N S N D
NG, T NH TUYÊN
Ủ QUANG
ế ị
ủ
ố
ỉ
(Kèm theo Quy t đ nh s : 40/QĐUBND ngày 27/02/2020 c a UBND t nh Tuyên Quang)
Xã Th ngượ STT Mã Tú Th nhị Xã Tân Trào Xã Thanh Phát mẤ Xã Trung Yên Xã Tuân Lộ Xã Văn Phú Xã Đông L iợ Xã Đông Thọ Xã Đ ngồ Quý Xã Tam Đa 1 NNP 13,34 1,57 0,42 1,47 2,92 51,94 0,05 7,07
1.1 LUA 0,03 0,03 0,04 2,34 5,09 2,53
LUC 0,03 0,03 0,04 2,34 5,09 2,03
1.2 HNK 7,31 1,04 0,08 1,47 0,38 7,17 0,05 3,04
1.3 CLN 4,00 0,50 0,30 0,20 35,62 1,50
1.4 RPH
1.5 RSX 2,88 2,00
1.6 NTS 1,18
2 PNN 6,14 0,1000
2.1 DHT 0,0660 2,75
2.2 ONT 0,30 M CỤ ĐÍCH SỬ D NGỤ ấ Đ t nông nghi pệ ấ ồ Đ t tr ng lúa Trong đó: ấ Đ t chuyên ồ tr ng lúa cướ n ấ ồ Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ Đ t tr ng cây lâu năm ấ ừ Đ t r ng phòng hộ ấ ừ Đ t r ng ả ấ s n xu t ấ Đ t nuôi ỷ ồ tr ng thu s nả ấ Đ t phi nông nghi pệ ấ Đ t phát ạ ể tri n h ấ ầ t ng c p ố qu c gia, ấ ỉ c p t nh, ệ ấ c p huy n, ấ c p xã ấ ở ạ Đ t i t nông thôn
ấ ị NTD 2.3 ,ễ 0,67
DSH 2.4 0,03
SON 2.5 2,42
MNC 2.6 3 0,01
BCS 3.1 0,01
DCS 3.2 Đ t làm nghĩa trang, nghĩa đ a, nhà tang l nhà h a ỏ táng ấ Đ t sinh ạ ộ ho t c ng đ ngồ ấ Đ t sông, ngòi, kênh, ạ ố r ch, su i ặ ấ Đ t có m t c ướ n chuyên dùng ư ấ Đ t ch a ử ụ s d ng ấ ằ Đ t b ng ư ử ch a s d ngụ ấ ồ Đ t đ i núi ư ử ch a s d ngụ