intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 40/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 40/2020/QĐ-UBND ban hành việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 40/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 40/QĐ­UBND Tuyên Quang, ngày 27 tháng 02 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG,  TỈNH TUYÊN QUANG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi  hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một  số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ­CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy  hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020) tỉnh Tuyên Quang; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh   quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ­HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục  công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng  lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 44/TTr­UBND ngày  13/02/2020;  Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr­STNMT ngày 26/02/2020  về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sơn Dương, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Diện tích  Cơ cấu   STT CHỈ TIÊU Mã (ha) (%)     TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN   78.795,17 100,00  1 Đất nông nghiệp NNP 69.815,61 88,60  1.1 Đất trồng lúa LUA 7.537,20 9,57    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 6.662,44 8,46  1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 8.882,29 11,27  1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 9.166,79 11,63  1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 3.482,44 4,42  1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 9.989,19 12,68  1.6 Đất rừng sản xuất RSX 29.641,58 37,62  1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 998,50 1,27 
  2. 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 117,62 0,15  2 Đất phi nông nghiệp PNN 7.621,95 9,67  2.1 Đất quốc phòng CQP 23,34 0,03  2.2 Đất an ninh CAN 137,64 0,17  2.3 Đất khu công nghiệp SKK 34,50 0,04  2.4 Đất cụm công nghiệp SKN 256,92 0,33  2.5 Đất thương mại, dịch vụ TMD 162,81 0,21  2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 124,04 0,16  2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 188,73 0,24  Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,  2.8 DHT 3.116,17 3,95  cấp huyện, cấp xã 2.9 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT 58,96 0,07  2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 14,22 0,02  2.11 Đất ở tại nông thôn ONT 1.408,46 1,79  2.12 Đất ở tại đô thị ODT 77,25 0,10  2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 32,21 0,04  2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 2,25 0,00  2.15 Đất cơ sở tôn giáo TON 8,55 0,01  Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà  2.16 NTD 212,53 0,27  hỏa táng 2.17 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 82,05 0,10  2.18 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 30,36 0,04  2.19 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 1,64 0,00  2.20 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 5,76 0,01  2.21 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.564,66 1,99  2.22 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 78,85 0,10  2.23 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,03 0,00  3 Đất chưa sử dụng CSD 1.357,62 1,72  4 Đất đô thị* KDT 2.078,40 2,64  (Chi tiết có biểu số 01 kèm theo) 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 Diện    STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã tích   (ha) 1 Đất nông nghiệp NNP  389,55   1.1 Đất trồng lúa LUA  64,00     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC  54,60   1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK  114,96   1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN  150,93   1.4 Đất rừng sản xuất RSX 53,08  1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 6,57  2 Đất phi nông nghiệp PNN 16,50  Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,  2.1 DHT 8,40  cấp huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 1,58 
  3. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,  2.3 NTD 0,67  nhà hỏa táng 2.4 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,03  2.5 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 2,62  2.6 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 2,89  3 Đất chưa sử dụng CSD 1,71  3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 0,85  3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 0,86  (Chi tiết có biểu số 02 kèm theo) 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 Diện tích TT CHỈ TIÊU Mã  (ha) Đất nông nghiệp chuyển sang  1 NNP/PNN 411,98  phi nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 66,30  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa    LUC/PNN 56,90  nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 128,65  1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 157,38  1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 53,08  1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 6,57  Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất  2     trong nội bộ đất nông nghiệp (Chi tiết có biểu số 03 kèm theo) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Diện tích   STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã  (ha)   1 Đất nông nghiệp NNP ­   2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,71   2.1 Đất thương mại, dịch vụ TMD 1,71   (Chi tiết có biểu số 04 kèm theo) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 34 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử  dụng đất với tổng diện tích là 407,53 ha  (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo) 6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng  đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
  4. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu  giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. 3. Ủy ban nhân huyện Sơn Dương chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển  mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy  hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. 4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất  được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế  hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân  huyện Sơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Thường trực Tỉnh uỷ; (Báo cáo) PHÓ CHỦ TỊCH ­ Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo) ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3;  ­ Các Phó CVP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT. ĐC (Tính 26).  Trần Ngọc Thực   Biểu số: 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ­UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: Ha Tổng diện  Xã Bình  Xã Hồng  Thị trấn Sơn  Xã Hợp  Xã Quyết  Xã Sầm  STT CHỈ TIÊU Mã Xã Vĩnh Lợi Xã Thiện Kế Xã Vân Sơn Xã Ninh Lai Xã Hợp Hoà tích Yên Lạc Dương Thành Thắng Dương TỔNG DIỆN    TÍCH TỰ    78.795,17 1.293,81 2.144,57 3.100,49 976,22 2.078,40 3.178,79 958,93 2.486,45 1.244,00 593,34 3.868,27 NHIÊN Đất nông  1 NNP 69.815,61 1.157,23 1.540,93 2.845,96 742,99 1.700,89 2.983,52 784,35 2.274,86 1.088,78 401,55 3.593,73 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 7.537,20 145,27 281,36 300,22 177,10 181,57 149,03 148,19 359,50 212,32 81,96 299,03 Trong đó:  Đất chuyên    LUC 6.662,44 129,34 280,20 258,04 175,66 132,90 141,87 136,23 333,81 202,12 70,94 255,46 trồng lúa  nước Đất trồng cây  1.2 hàng năm  HNK 8.882,29 271,90 280,94 139,06 134,44 98,64 176,17 54,60 106,32 129,35 56,73 318,93 khác Đất trồng cây  1.3 CLN 9.166,79 255,92 215,34 260,43 222,52 412,60 369,82 156,16 233,78 164,38 71,58 388,60 lâu năm Đất rừng  1.4 RPH 3.482,44 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng hộ Đất rừng đặc  1.5 RDD 9.989,19 41,74 ­ 1.824,06 ­ ­ 437,62 ­ 1.402,17 ­ ­ 1.592,58 dụng Đất rừng sản  1.6 RSX 29.641,58 415,14 745,50 300,91 184,37 963,89 1.696,60 412,18 161,08 553,52 180,85 950,25 xuất Đất nuôi  1.7 trồng thuỷ  NTS 998,50 27,27 17,79 21,27 24,57 44,19 40,70 13,22 12,01 29,21 10,43 44,35 sản
  5. Đất nông  1.8 NKH 117,62 ­ ­ ­ ­ ­ 113,59 ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 7.621,95 132,21 585,10 217,25 231,91 315,39 151,27 174,06 210,32 149,11 190,85 268,77 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 23,34 ­ ­ ­ ­ 5,11 0,85 ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN 137,64 ­ 6,46 ­ 0,06 5,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu công  2.3 SKK 34,50 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất cụm công  2.4 SKN 256,92 ­ 222,51 ­ ­ 3,35 ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp Đất thương  2.5 TMD 162,81 ­ 0,80 1,58 0,10 4,90 0,40 ­ 0,38 ­ ­ 0,17 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản  2.6 xuất phi nông  SKC 124,04 0,03 0,34 ­ 8,08 14,05 1,25 ­ 0,14 ­ ­ ­ nghiệp Đất sử dụng  2.7 cho hoạt động  SKS 188,73 ­ ­ 29,40 9,84 ­ ­ ­ 1,20 ­ ­ 4,87 khoáng sản Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.8 quốc gia, cấp  DHT 3.116,17 60,75 106,07 81,23 105,76 135,13 78,77 63,99 93,94 67,53 39,95 107,56 tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích  2.9 lịch sử ­ văn  DDT 58,96 1,30 ­ ­ ­ 0,13 0,12 ­ ­ ­ ­ ­ hóa Đất bãi thải,  2.10 xử lý chất  DRA 14,22 ­ ­ ­ 1,66 ­ ­ ­ 0,30 ­ ­ ­ thải Đất ở tại  2.11 ONT 1.408,46 25,83 70,15 40,82 34,87 ­ 33,93 24,32 59,36 32,42 20,87 60,06 nông thôn Đất ở tại đô  2.12 ODT 77,25 ­ ­ ­ ­ 77,25 ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây dựng  2.13 trụ sở cơ  TSC 32,21 0,35 0,47 1,20 0,66 8,76 0,35 0,45 0,44 0,29 0,24 0,35 quan Đất xây dựng  trụ sở của tổ  2.14 DTS 2,25 ­ ­ ­ ­ 0,72 ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp Đất cơ sở tôn  2.15 TON 8,55 ­ 4,83 0,29 0,30 ­ ­ 0,22 ­ 1,18 ­ 0,40 giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa  2.16 địa, nhà tang  NTD 212,53 4,29 10,22 6,58 6,09 4,53 6,64 2,00 3,04 3,28 2,22 12,16 lễ, nhà hỏa  táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.17 SKX 82,05 ­ 0,35 6,28 0,03 4,50 ­ 9,18 1,54 3,01 ­ ­ dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.18 DSH 30,36 0,24 0,79 1,30 0,59 2,31 1,18 0,45 0,78 0,33 0,32 0,96 cộng đồng Đất khu vui  2.19 chơi, giải trí  DKV 1,64 ­ ­ ­ ­ 1,64 ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng Đất cơ sở tín  2.20 TIN 5,76 0,08 0,25 0,06 0,77 0,29 ­ 0,06 0,26 0,15 0,06 ­ ngưỡng Đất sông,  2.21 ngòi, kênh,  SON 1.564,66 39,34 161,86 48,51 ­ 47,22 27,80 72,12 48,94 40,93 127,19 82,23 rạch, suối Đất có mặt  2.22 nước chuyên  MNC 78,85 ­ ­ ­ 63,10 ­ ­ 1,28 ­ ­ ­ ­ dùng Đất phi nông  2.23 PNK 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Đất chưa sử  3 CSD 1.357,62 4,37 18,54 37,28 1,31 62,12 44,00 0,51 1,27 6,11 0,94 5,77 dụng 4 Đất đô thị* KDT 2.078,40         2.078,40               Biểu số: 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ­UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: Ha Xã  Xã Cấp  Xã Chi  Xã Đại  Xã Hào  Xã Lâm  Xã Lương  Xã Minh  Xã Phú  Xã Phúc  Xã Sơn  STT CHỈ TIÊU Mã Kháng  Xã Tam Đa Tiến Thiết Phú Phú Xuyên Thiện Thanh Lương Ứng Nam Nhật TỔNG  DIỆN      2.820,90 2.564,37 1.159,30 3.391,32 1.448,98 791,82 3.254,81 3.308,47 3.665,86 4.000,38 2.025,61 1.508,01 TÍCH TỰ  NHIÊN Đất nông  1 NNP 2.656,14 2.211,60 1.044,14 3.086,17 1.215,87 586,20 3.085,34 2.909,75 3.444,53 3.104,49 1.702,76 1.323,40 nghiệp
  6. Đất trồng  1.1 LUA 46,68 267,51 220,97 473,09 242,71 110,22 199,43 230,97 264,43 381,55 329,04 235,57 lúa Trong đó:  Đất chuyên     LUC 46,28 177,79 220,85 472,99 219,59 103,30 173,46 213,46 214,07 262,56 225,41 233,93 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 174,98 485,18 192,26 407,01 365,57 94,28 219,97 201,31 685,31 557,76 236,09 519,15 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 265,97 292,21 170,58 461,65 237,15 132,98 196,68 382,00 227,11 836,87 414,16 295,61 năm Đất rừng  1.4 RPH ­ ­ ­ ­ ­ ­ 185,14 577,96 ­ 532,20 ­ ­ phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD 876,28 ­ ­ ­ ­ ­ 343,14 139,10 ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX 1.258,95 1.132,43 447,87 1.713,96 335,36 232,56 1.898,33 1.330,42 2.244,09 763,24 699,32 244,46 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thuỷ  NTS 29,73 34,27 12,46 30,46 35,07 16,17 42,66 47,99 23,59 32,87 24,16 28,61 sản Đất nông  1.8 nghiệp  NKH 3,56 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất phi  2 nông  PNN 161,37 257,87 113,51 300,92 231,09 203,60 142,22 379,75 218,12 429,97 316,60 183,54 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 17,00 ­ 0,39 ­ ­ phòng Đất an  2.2 CAN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 17,90 ­ ­ 0,30 ­ ninh Đất khu  2.3 công  SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 34,50 ­ nghiệp Đất cụm  2.4 công  SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 20,82 10,24 ­ nghiệp Đất  thương  2.5 TMD 0,02 ­ ­ ­ ­ 0,10 0,06 105,13 ­ ­ 1,49 0,32 mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.6 SKC 1,11 ­ 4,13 0,89 0,99 0,37 ­ 2,10 0,74 64,66 0,42 0,90 phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.7 SKS 48,09 ­ ­ ­ 36,29 ­ 12,80 ­ ­ 22,22 ­ ­ hoạt động  khoáng sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.8 quốc gia,  DHT 56,41 106,53 63,51 168,29 123,46 56,93 77,11 99,32 122,74 180,29 146,11 101,04 cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất có di  2.9 tích lịch sử  DDT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 26,15 0,20 ­ ­ ­ ­ văn hóa Đất bãi  2.10 thải, xử lý  DRA ­ ­ ­ ­ 2,31 ­ ­ ­ ­ 9,47 ­ ­ chất thải Đất ở tại  2.11 ONT 35,64 50,12 30,84 97,81 48,88 23,72 24,60 42,14 45,65 63,34 73,40 53,47 nông thôn Đất ở tại  2.12 ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ đô thị Đất xây  2.13 dựng trụ  TSC 0,55 1,10 0,88 0,97 0,62 0,66 0,85 0,47 0,34 2,32 0,63 1,04 sở cơ quan Đất xây  dựng trụ  2.14 sở của tổ  DTS ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chức sự  nghiệp Đất cơ sở  2.15 TON ­ ­ ­ ­ ­ 0,05 ­ ­ ­ ­ 0,12 0,70 tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.16 NTD 2,44 10,22 3,97 5,47 7,26 2,95 0,19 1,42 6,74 20,55 9,35 12,92 nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  2.17 liệu xây  SKX 0,93 4,26 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 15,37 0,03 ­ dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.18 hoạt cộng  DSH 0,35 0,35 0,67 1,71 1,34 0,40 0,41 1,58 0,96 2,80 1,68 2,06 đồng Đất khu  vui chơi,  2.19 DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.20 TIN ­ 0,08 0,25 0,36 0,72 0,03 0,14 ­ 0,06 0,50 0,28 ­ tín ngưỡng
  7. Đất sông,  2.21 ngòi, kênh,  SON 15,84 85,19 9,26 25,41 9,23 118,38 26,07 52,06 40,68 27,24 38,05 11,11 rạch, suối Đất có mặt  nước  2.22 MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 14,47 ­ ­ ­ ­ chuyên  dùng Đất phi  nông  2.23 PNK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD 3,39 94,91 1,65 4,23 2,02 2,02 27,25 18,98 3,21 465,92 6,24 1,07 sử dụng Đất đô  4 KDT                         thị*   Biểu số: 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ­UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: Ha Xã Tân  Xã Thanh  Xã Thượng  Xã Trung  Xã Đông  Xã Đồng  STT CHỈ TIÊU Mã Xã Tuân Lộ Xã Văn Phú Xã Đông Lợi Tú Thịnh Trào Phát Ấm Yên Thọ Quý TỔNG  DIỆN      3.510,76 2.069,93 2.239,03 3.298,74 2.682,65 1.327,60 2.501,52 4.912,07 3.059,74 1.330,02 TÍCH TỰ  NHIÊN Đất nông  1 NNP 3.256,01 1.962,03 1.832,44 3.052,58 2.303,67 1.184,24 2.332,52 4.538,33 2.653,46 1.215,12 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 170,32 61,93 273,67 278,96 130,47 237,07 219,52 390,49 288,75 148,33 lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC 160,61 61,81 234,55 236,34 121,51 232,88 217,62 362,14 209,02 145,70 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 216,54 74,05 258,48 205,26 440,34 333,47 393,07 627,57 299,45 128,12 năm khác Đất trồng  1.3 CLN 259,64 50,47 228,09 233,03 232,93 132,83 196,04 282,96 781,65 105,05 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH ­ 885,22 ­ 243,31 312,84 158,15 237,68 159,80 ­ 190,12 phòng hộ Đất rừng  1.5 RDD 2.283,63 ­ ­ 1.048,86 ­ ­ ­ ­ ­ ­ đặc dụng Đất rừng  1.6 RSX 277,76 884,79 1.046,16 973,50 1.181,92 308,84 1.257,13 3.018,67 1.192,22 635,31 sản xuất Đất nuôi  1.7 trồng thuỷ  NTS 48,11 5,57 25,57 69,67 5,17 13,88 29,07 58,84 91,39 8,19 sản Đất nông  1.8 NKH ­ ­ 0,48 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ nghiệp khác Đất phi  2 nông  PNN 235,14 60,55 281,94 221,77 215,28 136,12 168,28 335,73 292,34 110,00 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ phòng 2.2 Đất an ninh CAN ­ ­ 107,42 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ Đất khu  2.3 SKK ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp Đất cụm  2.4 SKN ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công nghiệp Đất thương  2.5 mại, dịch  TMD ­ ­ 0,18 ­ ­ ­ ­ 0,55 46,63 ­ vụ Đất cơ sở  2.6 sản xuất phi  SKC 0,73 ­ 0,02 ­ 0,73 ­ 0,59 0,48 20,76 0,54 nông nghiệp Đất sử  dụng cho  2.7 SKS ­ 6,00 13,27 ­ ­ ­ ­ ­ 4,75 ­ hoạt động  khoáng sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.8 quốc gia,  DHT 125,81 19,37 85,61 88,29 77,92 87,57 89,12 123,51 103,76 72,79 cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất có di  2.9 tích lịch sử ­  DDT 15,42 ­ 1,41 4,30 1,35 1,38 ­ ­ 7,22 ­ văn hóa Đất bãi  2.10 thải, xử lý  DRA 0,36 ­ ­ 0,12 ­ ­ ­ ­ ­ ­ chất thải
  8. Đất ở tại  2.11 ONT 34,24 9,95 37,70 51,58 42,31 35,76 41,70 77,33 64,14 21,49 nông thôn Đất ở tại đô  2.12 ODT ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ thị Đất xây  2.13 dựng trụ sở  TSC 2,58 0,26 0,22 0,53 0,66 0,16 0,63 0,63 0,45 2,12 cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.14 DTS ­ ­ 0,22 ­ ­ ­ ­ ­ 1,31 ­ của tổ chức  sự nghiệp Đất cơ sở  2.15 TON ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ 0,46 ­ ­ tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  2.16 nghĩa địa,  NTD 6,70 2,49 5,12 8,45 4,50 4,60 6,24 16,40 11,94 1,56 nhà tang lễ,  nhà hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.17 liệu xây  SKX 0,85 0,04 7,91 ­ 24,28 ­ ­ ­ 3,47 ­ dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.18 hoạt cộng  DSH 1,32 0,34 0,04 0,62 0,84 0,50 0,74 1,33 0,55 0,52 đồng Đất khu vui  2.19 chơi, giải trí  DKV ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ công cộng Đất cơ sở  2.20 TIN 0,06 ­ 0,10 ­ ­ 0,23 0,52 ­ 0,23 0,22 tín ngưỡng Đất sông,  2.21 ngòi, kênh,  SON 47,07 22,11 22,71 67,88 62,68 5,93 28,73 115,03 27,12 10,76 rạch, suối Đất có mặt  2.22 nước  MNC ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ chuyên dùng Đất phi  2.23 nông nghiệp  PNK ­ ­ 0,03 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ­ khác Đất chưa  3 CSD 19,61 47,34 124,66 24,39 163,70 7,24 0,72 38,00 113,94 4,90 sử dụng 4 Đất đô thị* KDT                       Biểu số: 02 DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN  DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ­UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Xã  Thị trấn  Xã Vĩnh  Xã Thiện Xã Hồng  Xã Hợp  Xã Vân  Xã Ninh  Xã Quyết  Xã Sầm  Xã Hợp  Xã Kháng  TT CHỈ TIÊU Mã Diện tích Bình  Sơn  Lợi Kế Lạc Thành Sơn Lai Thắng Dương Hoà Nhật Yên Dương Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 411,98  0,41  2,71  1,02  26,83  19,12  1,34  0,14  4,21  0,18  3,80  0,20    sang phi  nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 66,30    1,64    0,54  3,42  0,03  0,04  3,04      0,17    lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC/PNN 56,90    1,04    0,14  3,42  0,03  0,04  3,04      0,17    trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 128,65    0,77  1,00  17,78  5,93  1,31  0,08  1,08    3,00      năm khác Đất trồng  1.3 CLN/PNN 157,38  0,41  0,30    6,02  9,77    0,02  0,09  0,18  0,80  0,03    cây lâu năm Đất rừng  1.4 RSX/PNN 53,08      0,02  2,50                  sản xuất Đất nuôi  1.5 trồng thuỷ  NTS/PNN 6,57                          sản Đất nông  1.6 NKH/PNN                           nghiệp khác Chuyển  đổi cơ cấu  sử dụng  2 đất trong                              nội bộ đất  nông  nghiệp  
  9. Biểu số: 02 DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN  DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ­UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Xã  Cấp   Xã Chi  Xã Đại  Xã Hào  Xã Lâm  Xã Lương  Xã Minh  Xã Phú  Xã Phúc  Xã Sơn  Xã Tam  Xã Tân  TT CHỈ TIÊU Mã Diện tích Tiế Thiết  Phú Phú Xuyên Thiện Thanh Lương Ứng Nam Đa Trào n Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 411,98  0,75   ­  19,23  15,06  0,49    112,24  14,85  52,98  57,20    7,09  sang phi  nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 66,30  0,05   ­  3,50  1,50     15,01  17,30 10,00  2,53 lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC/PNN 56,90  0,05   ­  3,50  1,00     15,01  12,90 7,00  2,03 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 128,65  0,12   ­  8,23  7,56  0,10  17,61 8,85 14,45 20,23  3,06 năm khác Đất trồng  1.3 CLN/PNN 157,38  0,59   ­  4,70  4,00  0,39  59,55 4,00 14,23 9,77  1,50 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RSX/PNN 53,08     ­  2,80  2,00      14,88  2,00  7,00  17,00      sản xuất Đất nuôi  1.5 trồng thuỷ  NTS/PNN 6,57     ­         5,19    0,20    sản Đất nông  1.6 NKH/PNN      ­                     nghiệp khác Chuyển  đổi cơ cấu  sử dụng  2 đất trong         ­                      nội bộ đất  nông  nghiệp   Biểu số: 02 DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN  DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ­UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Xã Thanh  Xã Thượng  Xã Trung  TT CHỈ TIÊU Mã Diện tích Xã Tuân Lộ Xã Văn Phú Xã Đông Lợi Xã Đông Thọ Tú Thịnh Xã Đồng Quý Phát Ấm Yên Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 411,98    13,34  1,57  0,62    1,47  3,04  51,94  0,16  sang phi  nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 66,30   0,03 0,03 0,04    2,34 5,09  lúa Trong đó:  Đất chuyên    LUC/PNN 56,90   0,03 0,03 0,04    2,34 5,09  trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 128,65   7,31 1,04 0,08  1,47 0,38 7,17 0,05 năm khác Đất trồng  1.3 CLN/PNN 157,38   4,00 0,50 0,50    0,32 35,62 0,11 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RSX/PNN 53,08    2,00           2,88  sản xuất Đất nuôi  1.5 trồng thuỷ  NTS/PNN 6,57               1,18  sản Đất nông  1.6 NKH/PNN                    nghiệp khác Chuyển  đổi cơ cấu  sử dụng  2 đất trong                        nội bộ đất  nông  nghiệp  
  10. Biểu số: 03 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN  QUANG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ­UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha Xã  MỤC ĐÍCH  Xã Vĩnh  Xã Thiện  Xã Hồng  Thị trấn  Xã Hợp  Xã Vân  Xã Ninh  Xã Quyết  Xã Sầm  STT Mã Diện tích Bình  SỬ DỤNG Lợi Kế Lạc Sơn Dương Thành Sơn Lai Thắng Dương Yên Đất nông  1 NNP  389,55   ­   2,11   0,05   19,38   19,37   0,92   0,12   4,12   0,18   3,80  nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA  64,00   ­   1,64   0,00   0,54   3,42   0,03   0,04   3,04   ­   ­  Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC  54,60   ­   1,04   0,00   0,14   3,42   0,03   0,04   3,04   ­   ­  lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK  114,96   ­   0,47   0,03   10,84   5,89   0,89   0,08   1,08   ­   3,00  hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN  150,93   ­   ­   ­   5,50   10,06   ­   ­   ­   0,18   0,80  lâu năm Đất rừng  1.4 RPH  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­  phòng hộ Đất rừng sản  1.5 RSX 53,08  ­   ­   0,02   2,50   ­   ­   ­   ­   ­   ­  xuất Đất nuôi trồng  1.6 NTS 6,57  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­  thuỷ sản Đất phi nông  2 PNN 16,50  ­   ­   ­   ­   0,30   0,14   ­   ­   ­   0,21  nghiệp Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.1 quốc gia, cấp  DHT 8,40  ­   ­     ­   ­   0,14   ­   ­   ­   0,21  tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất ở tại nông  2.2 ONT 1,58  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­  thôn Đất làm nghĩa  trang, nghĩa  2.3 địa, nhà tang  NTD 0,67  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­  lễ, nhà hỏa  táng Đất sinh hoạt  2.4 DSH 0,03  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­  cộng đồng  ­  Đất sông, ngòi,  2.5 kênh, rạch,  SON 2,62  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­  suối  ­  Đất có mặt  2.6 nước chuyên  MNC 2,89 dùng  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­  Đất chưa sử  3   1,71  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­  dụng Đất bằng chưa  3.1 BCS 0,85                   sử dụng  ­  Đất đồi núi  3.2 DCS 0,86 chưa sử dụng                       Biểu số: 03 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN  QUANG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ­UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha MỤC  Xã  Xã Kháng  Xã Cấp  Xã Chi  Xã Đại  Xã Hào  Xã Lâm  Xã Lương  Xã Minh  Xã Phú  Xã Phúc  Xã Sơn  STT ĐÍCH SỬ  Mã Hợp  Nhật Tiến Thiết Phú Phú Xuyên Thiện Thanh Lương Ứng Nam DỤNG Hoà Đất nông  1 NNP  0,17   ­   0,11   0,16   19,23   15,06   0,39   ­   111,63   14,83   43,14   56,00  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA  0,17   ­   0,05   ­   3,50   1,50   ­   ­   15,01   ­   15,00   10,00  lúa Trong đó:  Đất chuyên     LUC  0,17   ­   0,05   ­   3,50   1,00  ­   ­   15,01   ­   10,60   7,00  trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK  ­   ­   0,06   0,16   8,23   7,56  ­   ­   17,00   8,83   11,08   19,23  năm khác
  11. Đất trồng  1.3 CLN  ­   ­   ­   ­   4,70   4,00  0,39   ­   59,55   4,00   10,06   9,57  cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH  ­   ­   ­   ­   ­   ­  ­   ­   ­   ­   ­   ­  phòng hộ Đất rừng  1.5 RSX  ­   ­   ­   ­   2,80   2,00  ­   ­   14,88   2,00   7,00   17,00  sản xuất Đất nuôi  1.6 trồng thuỷ  NTS  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   5,19   ­   ­   0,20  sản Đất phi  2 nông  PNN  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   9,11   ­   ­   0,50  nghiệp Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.1 quốc gia,  DHT  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   5,24   ­   ­   ­  cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất ở tại  2.2 ONT  ­   ­   ­   ­   ­   ­  ­   ­   0,78   ­   ­   0,50  nông thôn Đất làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.3 NTD  ­   ­   ­   ­   ­   ­  nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng  ­   ­   ­   ­   ­   ­  Đất sinh  2.4 hoạt cộng  DSH  ­   ­   ­   ­   ­   ­  đồng  ­   ­   ­   ­   ­   ­  Đất sông,  2.5 ngòi, kênh,  SON  ­   ­   ­   ­   ­   ­  rạch, suối  ­   ­   0,20   ­   ­   ­  Đất có mặt  nước  2.6 MNC chuyên  dùng  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   2,89   ­   ­   ­  Đất chưa  3    ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   1,70   ­   ­   ­  sử dụng Đất bằng  3.1 chưa sử  BCS                       dụng  0,84  Đất đồi núi  3.2 chưa sử  DCS dụng                  0,86          Biểu số: 03 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN  QUANG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ­UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) MỤC  Xã  Xã Tân  Xã Thanh  Xã Thượng  Xã Trung  Xã Tuân  Xã Văn  Xã Đông  Xã Đông  Xã Đồng  STT ĐÍCH SỬ  Mã Tam  Tú Thịnh Trào Phát Ấm Yên Lộ Phú Lợi Thọ Quý DỤNG Đa Đất nông  1 NNP  ­   7,07   ­   13,34   1,57   0,42   ­   1,47   2,92   51,94   0,05  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA  ­   2,53   ­   0,03   0,03   0,04   ­   ­   2,34   5,09   ­  lúa Trong đó:  Đất chuyên     LUC  ­   2,03   ­   0,03   0,03   0,04   ­   ­   2,34   5,09   ­  trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK  ­   3,04   ­   7,31   1,04   0,08   ­   1,47   0,38   7,17   0,05  năm khác Đất trồng  1.3 CLN  ­   1,50   ­   4,00   0,50   0,30   ­   ­   0,20   35,62   ­  cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­  phòng hộ Đất rừng  1.5 RSX  ­   ­   ­   2,00   ­   ­   ­   ­   ­   2,88   ­  sản xuất Đất nuôi  1.6 trồng thuỷ  NTS  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   1,18   ­  sản Đất phi  2 nông  PNN  ­   ­   ­   0,1000   ­   ­   ­   ­   ­   6,14   ­  nghiệp Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.1 quốc gia,  DHT  ­   ­   ­   0,0660   ­   ­   ­   ­   ­   2,75   ­  cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất ở tại  2.2 ONT  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   0,30   ­  nông thôn
  12. Đất làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.3 NTD nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   0,67   ­  Đất sinh  2.4 hoạt cộng  DSH đồng  ­   ­   ­   0,03   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­  Đất sông,  2.5 ngòi, kênh,  SON rạch, suối  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   2,42   ­  Đất có mặt  nước  2.6 MNC chuyên  dùng  ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­  Đất chưa  3    ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   ­   0,01   ­  sử dụng Đất bằng  3.1 chưa sử  BCS                    0,01    dụng Đất đồi núi  3.2 chưa sử  DCS       dụng                   Biểu số 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 HUYỆN SƠN  DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ­UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang) Xã Minh  STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã Diện tích Tú Thịnh Thanh 1 Đất nông nghiệp NNP  ­   ­   ­  2 Đất phi nông nghiệp PNN  1,71   1,70   0,01  2.1 Đất quốc phòng CQP  ­   ­   ­  2.2 Đất an ninh CAN  ­   ­   ­  2.3 Đất khu công nghiệp SKK  ­   ­   ­  2.4 Đất khu chế xuất SKT  ­   ­   ­  2.5 Đất cụm công nghiệp SKN  ­   ­   ­  2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD  1,71   1,70   0,01  2.7 Đất cơ sở sản xuất phi  SKC  ­  nông nghiệp  ­   ­  2.8 Đất sử dụng cho hoạt động  SKS  ­  khoáng sản  ­   ­  2.9 Đất phát triển hạ tầng cấp  DHT quốc gia, cấp tỉnh, cấp   ­  huyện, cấp xã  ­   ­  2.10 Đất có di tích lịch sử ­ văn  DDT  ­  hóa  ­   ­                Biểu số 05 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THEO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020  CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG
  13. (Kèm theo Quyết định số /QĐ­UBND ngày 27 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh   Tuyên Quang) Nhu  cầu  diện  tích  đất  cần sử  dụng  (ha)Nh u cầu  diện  tích  đất  cần sử  dụng  (ha)Nh u cầu  diện  tích  đất  Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) Ghi chú cần sử  dụng  (ha)Nh u cầu  Tên dự án,  Số công  diện    công trình trình, dự án tích  đất  cần sử  dụng  (ha)Địa  điểm  thực  hiện  dự án,  công  trình  (đến,  thôn,  xã) Đất trồng   Đ ất   Tổng  Đất chuyên   Các loại   rừng đặc   rừng   diện tích trồng lúa nước đất khác  dụng  phòng hộ   TỔNG 34 407,53 43,48 0,00 0,00 364,05     DỰ ÁN THU  HỒI ĐẤT  VÀO MỤC  ĐÍCH AN  NINH QUỐC  A PHÒNG  1 4,00 0,00 0,00 0,00 4,00   THEO QUY  ĐỊNH TẠI  ĐIỀU 61  LUẬT ĐẤT  ĐAI 2013   Xây dựng trụ  Thị trấn  Chuyển tiếp từ  1 sở công an  1 4,00       4,00 Sơn  năm 2019 huyện Dương B DỰ ÁN THU  28 391,85 42,20 0,00 0,00 349,65     HỒI ĐẤT ĐỂ 
  14. PHÁT TRIỂN  KINH TẾ ­  XàHỘI VÌ  LỢI ÍCH  QUỐC GIA,  CÔNG  CỘNG  Dự an xây  ́ dựng trụ sở  cơ quan nhà  nước, Tổ  chức chính  trị, Tổ chức  chính trị ­ xã  hội; công  trình di tích  lịch sử ­ văn  hóa, danh lam  I 5 200,73 10,00 0,00 0,00 190,73     thắng cảnh  được xếp  hạng, công  viên, quảng  trường,  tượng đài, bia  tưởng niệm,  công trình sự  nghiệp công  cấp địa  phương. Xây dựng trụ  sở trạm Kiểm  Thôn Tân  lâm Tân Bình  1 1 0,50       0,50 Bình, xã    thuộc Hạt  Phúc Ứng kiểm lâm Sơn  Dương Dự án phục  dựng chùa  Thị trấn  Chuyển tiếp  2 Đăng Châu, thị  1 0,13       0,13 SD năm 2019 trấn Sơn  Dương Xây dựng  trường Mầm  Xã Đông  3 1 0,30 0,30       non xã Đông  Thọ Thọ   Thôn Cầu  Dự án xây  Bì, xã Tú  dựng khu nghỉ  Thịnh;  dưỡng, thể  thôn Tân  thao, vui chơi  Thái, Tân  Chuyển tiếp  4 1 199,50 9,70     189,80 giải trí và đô  Thành xã  năm 2019 thị sinh thái  Minh  huyện Sơn  Thanh,  Dương huyện Sơn  Dương Sửa chữa, tu  bổ, tôn tạo khu  xã Tân  di tích Bộ  Thanh,  5 1 0,30       0,30   GTVT tại thôn  huyện Sơn  Tân Quang, xã  Dương Tân Thanh II Dự an xây  ́ 8 116,30 0,90 0,00 0,00 115,40     dựng kết cấu  hạ tầng kỹ  thuật của địa  phương gồm  giao thông,  thủy lợi, cấp  nước, thoát  nước, điện  lực, thông tin  liên lạc, chiếu 
  15. sáng đô thị;  công trình thu  gom, xử lý  chất thải Cải tạo, nâng  cấp cơ sở hạ  Xã Trung  tầng phát triển  Yên, Tân  vùng sản xuất  Chuyển tiếp  1 1 4,46     4,46 Trào,  chè tập trung,  năm 2019 huyện Sơn  an toàn, chất  Dương lượng cao tỉnh  Tuyên Quang   Sửa chữa hư  hỏng cục bộ  nền, mặt  Các xã  đường và công  Sơn Nam,  trình trên  Đại Phú,  tuyến đường  Phú  tỉnh ĐT 186 từ  Lương,  Km0+00 ­  Hào Phú,  Chuyển tiếp  2 Km25+500 (xã  1 92,63     92,63 Hồng Lạc,  năm 2019 Sơn Nam ­ xã  Thượng  Hồng Lạc) và  Ấm, Phúc  Km 53+00 ­  Ứng,  Km 58+900  huyện Sơn  (Quốc lộ 37,  Dương xã Thượng Ấm  ­ Nhà máy  giấy An Hòa)   CTQ giảm tổn  thất điện năng   xã Tân  năng lưới điện  Trào, Tú  khu vực các xã  Thịnh,  Tân Trào, Tú  Trung Yên,  Chuyển tiếp  3 1 0,36 0,15   0,21 Thịnh, Trung  Hợp Thành  năm 2019 Yên, Hợp  và thị trấn  Thành và thị  Sơn  trấn Sơn  Dương  Dương   CTQ giảm tổn  thất điện năng   các xã  năng lưới điện  Thượng  khu vực các  Ấm, Vân  Chuyển tiếp  4 1 0,46 0,15   0,31 xãThượng Ấm,  Sơn, Phúc  năm 2019 Vân Sơn, Phúc  Ứng và  Ứng và Hồng  Hồng Lạc  Lạc   CTQ giảm tổn  thất điện năng   Ninh Lai,  năng lưới điện  Đông Lợi,  khu vực các xã  Đông Thọ,  Ninh Lai,  Tuân Lộ,  Đông Lợi,  Cấp Tiến,  Chuyển tiếp  5 1 0,89 0,30   0,59 Đông Thọ,  Vĩnh Lợi,  năm 2019 Tuân Lộ, Cấp  Phúc Ứng  Tiến, Vĩnh  và thị trấn  Lợi, Phúc Ứng  Sơn  và thị trấn Sơn  Dương  Dương   Xây dựng  trạm trộn bê  tông xi măng  và sản xuất  vật liệu xây  dựng không  nung tyaij xã   xã Hồng  Chuyển tiếp  6 Hồng Lạc (dự  1 6,70     6,70 Lạc  năm 2019 án hoàn vốn  BT công trình  cải tạo, nâng  cấp đường  Phạm Văn  Đồng, TP  Tuyên Quang  
  16. Nhà máy xử lý  rác thải huyện   Xã Phúc  Chuyển tiếp  7 1 10,50       10,50 Sơn Dương  ứng  năm 2019 (GĐ1) Dự an xây  ́ dựng công  trình phục vụ  sinh hoạt  chung của  cộng đồng  dân cư; dự án  tái định cư,  nhà ở cho  sinh viên, nhà  ở xã hội, nhà  ở công vụ;  III xây dựng  5 4,92 3,00 0,00 0,00 1,92     công trình  của cơ sở tôn  giáo; khu văn  hóa, thể thao,  vui chơi giải  trí phục vụ  công cộng;  chợ; nghĩa  trang, nghĩa  địa, nhà tang  lễ, nhà hỏa  táng; Xây dựng nhà  Văn hóa thôn   Xã Quyết  1 Thượng Bản,  1 0,18       0,18   Thắng  xã Quyết  Thắng Xây dựng nhà  Văn hóa thôn   Xã Đồng  2 1 0,05       0,05   Nhâm Lang, xã  Quý  Đồng Quý Xây dựng Sân  thể thao thôn   Xã Hào  3 1 0,33       0,33   Đào Tiến, xã  Phú  Hào Phú Xây dựng Nhà  Văn Hóa thôn  Thôn Phú  Phú Thọ 2,  Thọ 2, xã  4 1 0,36       0,36   Quyết Thắng  Trường  xã Trường  Sinh Sinh Điều chỉnh  quy hoạch và  xây dựng  Trung tâm thể  thao văn hóa,  khu vui chơi  xã Ninh  Chuyển tiếp  5 1 4,00 3     1,00 thanh thiếu  Lai năm 2019 nhi, điểm sinh  hoạt câu lạc  bộ người cao  tuổi xã Ninh  Lai IV Dự an xây  ́ 11 70,20 28,60 0,00 0,00 41,60     dựng khu đô  thị mới, khu  dân cư nông  thôn mới;  chỉnh trang  đô thị, khu  dân cư nông  thôn; cụm  công nghiệp;  khu sản xuất, 
  17. chế biến  nông sản, lâm  sản, thủy  sản, hải sản  tập trung; dự  án phát triển  rừng phòng  hộ, rừng đặc  dụng Khu dân cư  thôn Lõng  Xã Sơn  Chuyển tiếp  1 1 5,70  3,50      2,20 Khu, xã Sơn  Nam năm 2019 Nam Khu dân cư  thôn Quyết  Xã Sơn  Chuyển tiếp  2 1 2,50  1,50      1,00 Thắng, xã Sơn  Nam năm 2019 Nam Khu dâ cư thôn  Tân Lập và  Chuyển tiếp  3 1 2,00 1,60     0,40   Thái An, xã  năm 2019 Vĩnh lợi Điều chỉnh và  mở rộng khu  Xã Đại  4 1 4,50 3,50     1,00   dân cư xã Đại  Phú Phú Khu dân cư  thôn Gò Đình  Xã Hồng  Chuyển tiếp  5 thuộc xứ đồng  1 1,00       1,00 Lạc năm 2019 Cống Khổng,  xã Hồng Lạ HTKT Khu  dân cư trung  xã Trung  Chuyển tiếp  6 1 1,50       1,50 tâm xã Trung  Yên năm 2019 Yên Khu dân cư  thôn Đồng  Xã Hào  Chuyển tiếp  7 1 1,50 1,50       Phú, xã Hào  Phú năm 2019 Phú Giải phóng  mặt bằng thực  hiện các dự án  trong Khu công  nghiệp Sơn  Nam (gồm các  xã Sơn  8 1 30,00 9,00     21,00   dự án về xây  Nam dựng hạ tầng  khu công  nghiệp và các  dự án đầu tư  khác) Khu đô thị mới  Thị trấn  TDP Cơ Quan,  Chuyển tiếp  9 1 2,50 1     1,5 Sơn  Tân Bắc, TT  năm 2019 Dương Sơn Dương Công trình phát  huy giá trị di  tích lịch sử tại  Thôn Tân  Chuyển tiếp  10 Khu di tích lịch  1 4,00       4,00 Lập, xã  năm 2019 sử quốc gia  Tân Trào đặc biệt Tân  Trào Xây dựng hệ  thống hạ tầng  kỹ thuật và các  dự án đầu tư  xã Phúc  Chuyển tiếp  11 trong cụm  1 15,00 7,00     8,00 Ứng năm 2019 công nghiệp  Phúc Ứng,  huyện Sơn  Dương C DỰ ÁN SỬ  5  7,16   1,28   ­   ­   5,88      DỤNG ĐẤT  THÔNG QUA 
  18. HÌNH THỨC  MUA TÀI  SẢN GẮN  LIỀN VỚI  ĐẤT, NHẬN  CHUYỂN  NHƯỢNG,  THUÊ  QUYỀN SỬ  DỤNG ĐẤT,  NHẬN GÓP  VỐN BẰNG  QUYỀN SỬ  DỤNG ĐẤT  THEO QUY  ĐỊNH TẠI  ĐIỀU 73  LUẬT ĐẤT  ĐAI Nhà máy sản  Tổ dân  xuất giầy dép  phố Tân  xuất khẩu tại  1 1  2,70         2,70  Phú thị    tổ dân phố Tân  trấn Sơn  Phú, thị trấn  Dương Sơn Dương Mở rộng bến  thủy nội địa  Xã Hồng  2 của công ty cổ  1  3,10         3,10    Lạc phần Hồng  Lạc Cửa hàng kinh  doanh xăng  xã Sơn  3 dầu tại xã Sơn  1  0,25   0,25        Nam Nam, huyện  Sơn Dương   Cửa hàng kinh  xã Tú  doanh xăng  Thịnh,  4 dầu xã Tú  1  0,76   0,73     0,03    huyện Sơn  Thịnh, huyện  Dương Sơn Dương   Cửa hàng kinh  Xã Phúc  doanh xăng  Ứng,  5 1  0,35   0,30       0,05    dầu tại xã  huyện Sơn  Phúc Ứng Dương CÁC CÔNG  D TRÌNH DỰ    4,52 0,00 0,00 0,00 4,52     ÁN KHÁC Chuyển mục  đích sử dụng  đất của các hộ  gia đình, cá  nhân được tách  ra từ thửa đất  các xã, thị  có vườn ao  trấn trên  trong cùng  *   2,50       2,50 địa bàn    thửa đất có  huyện Sơn  nhà ở và đất  Dương nông nghiệp  xen kẹp trong  khu dân cư  không đủ diện  tích quy hoạch  khu dân cư ĐẤU GIÁ  ĐẤT Ở TẠI  CÁC KHU  *                 DÂN CƯ Đà GIẢI PHÓNG  MẶT BẰNG
  19. Khu dân cư  Xã Thiện       0,08         0,08    Thiện Kế Kế Khu dân cư  Xã Sơn       0,05         0,05    Sơn Nam Nam Khu dân cư  Xã Văn       0,40         0,40    Văn Phú Phú Xã  Khu dân cư       0,30         0,30  Thượng    Thượng Ấm Ấm Khu dân cư Tú  Xã Tú       0,50         0,50    Thịnh Thịnh Thị trấn  Khu dân cư đô       0,70        0,7 Sơn    thị mới  Dương    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2