Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ồ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ồ Lâm Đ ng, ngày 03 tháng 3 năm 2020 Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH LÂM Đ NG S : 405/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ự Ế Ỉ Ạ BAN HÀNH K HO CH TH C HI N CH Ể NG TRÌNH PHÁT TRI N THANH NIÊN T NH ƯƠ Ồ Ệ LÂM Đ NG NĂM 2020
Ủ Ồ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH LÂM Đ NG
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ Căn c Lu t Thanh niên ngày 29/11/2005;
ế ị ủ ng Chính ph ủ ban hành ố ể ệ ứ Căn c Quy t đ nh s 2474/QĐTTg ngày 30/12/2011 c a Th t ế ượ Chi n l ủ ướ ạ t Nam giai đo n 2011 – 2020; c phát tri n thanh niên Vi
ứ ủ ướ ế ủ ng Chính ph ban hành K ố ế ượ ế ị ệ ự ể ạ ạ Căn c Quy t đ nh s 1042/QĐTTg ngày 17/7/2017 c a Th t ho ch th c hi n Chi n l c phát tri n thanh niên Vi ủ ệ t Nam giai đo n II (2016 2020);
ế ị ỉ ủ Ủ ạ ố ể ươ ồ ỉ Căn c Quy t đ nh s 1392/QĐUBND ngày 29/6/2016 c a y ban nhân dân t nh ban hành ch ứ ng trình phát tri n thanh niên t nh Lâm Đ ng giai đo n 2016 2020;
ủ Ủ ế ị ề ố ỉ ể ạ ồ ỉ ứ ỉ Căn c Quy t đ nh s 25/QĐUBND ngày 08/01/2018 c a y ban nhân dân t nh đi u ch nh ch ươ tiêu ch ỉ ng trình phát tri n thanh niên t nh Lâm Đ ng giai đo n 2016 2020;
ị ủ ề ố ở ộ ụ Xét đ ngh c a Giám đ c S N i v ,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ự ế ệ ạ ươ ể Ban hành kèm theo Quy t đ nh này K ho ch th c hi n Ch ng trình phát tri n thanh ồ ỉ Đi u 1.ề niên t nh Lâm Đ ng năm 2020.
ộ ồ Ủ ạ ỉ
ể ể ơ ủ ị Ủ ể ừ ở ỉ ệ ị ố ộ Đi u 2ề . Chánh Văn phòng Đoàn đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân t nh; ủ ưở ệ ộ ỉ ị ng các s , ban, ngành, đoàn th , đ n v thu c t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, Th tr ế ị ố thành ph trong t nh ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này k t ngày ký./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
Phan Văn Đa
Ạ Ế K HO CH
Ệ Ự ƯƠ Ồ Ể Ỉ ủ Ủ ế ị ố ỉ NG TRÌNH PHÁT TRI N THANH NIÊN T NH LÂM Đ NG NĂM 2020 TH C HI N CH (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 405/QĐUBND ngày 03/3/2020 c a y ban nhân dân t nh Lâm Đ ng)ồ
Ụ Ầ I. M C ĐÍCH, YÊU C U
ụ 1. M c đích:
ự ệ ố ệ t Ngh quy t s ủ ề ự ề ủ ả ệ ế ụ ấ ị ế ạ ự niên th i k đ y m nh công nghi p hóa, ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác thanh ề ủ ế ố 45/NQCP ngày 11/9/2009 c a Chính ph v th c hi n ươ Trung ng Đ ng (khóa X) v tăng ờ ỳ ẩ ỉ ố ớ ỉ ạ ủ ạ ủ ự ỉ ủ ả ạ ỉ ị a) Ti p t c th c hi n t Ngh quy t 25NQ/TW ngày 25/7/2008 c a Ban Ch p hành ườ c ạ ệ hi n đ i hóa và s lãnh đ o, ch đ o c a T nh y, HĐND, UBND t nh v công tác thanh niên trên ị đ a bàn t nh.
ụ ể ươ ụ ủ ể ỉ i pháp c a Ch ng trình phát tri n thanh niên t nh Lâm ể ả ớ ế ạ ồ ợ b) C th hóa các m c tiêu, ch tiêu, gi Đ ng giai đo n 2016 2020 phù h p v i tình hình phát tri n kinh t ỉ ươ ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ng.
ườ ể ậ ụ ề ng giáo d c chính tr , t ị ư ưở t ng, truy n ạ ứ ố ố ưở ố c) Nâng cao nh n th c v phát tri n thanh niên; tăng c th ng, lý t ứ ề ng, đ o đ c, l ậ i s ng và pháp lu t cho thanh niên.
ụ ư ấ ề ị ẩ ạ ộ ề ị ườ ề ế ậ ệ ệ ộ ế ụ d) Ti p t c đ ướ ị đ nh h ạ y m nh công tác d y ngh , d ch v t ề ng ngh nghi p, nâng cao tay ngh , ti p c n th tr ệ v n v lao đ ng, vi c làm giúp thanh niên ợ ng lao đ ng, tìm vi c làm phù h p.
ữ ệ ằ ộ ủ ị ệ ụ ầ ứ ể ẻ ế ề ng cao, đáp ng yêu c u phát tri n kinh t xã h i c a đ a ạ ộ đ) Nâng cao trình đ văn hóa, ngo i ng , chuyên môn nghi p v , ý th c ngh nghi p nh m phát ứ ấ ượ ự ể tri n ngu n nhân l c tr có ch t l ấ ướ ươ c. ph ồ ng và đ t n
ự ươ ụ ề ứ ứ ả ố ỏ ỏ ng trình m c tiêu v dân s ; chăm sóc s c kh e sinh s n, s c kh e tình ệ e) Th c hi n các ch ụ ề ụ d c và giáo d c ti n hôn nhân cho thanh niên.
ể ự ầ ị ỹ ứ ỏ ố g) Nâng cao s c kh e, th l c, t m vóc và trang b k năng s ng cho thanh niên.
2. Yêu c u:ầ
ữ ộ ọ ấ ướ ế ộ ộ ệ c, th c hi n kinh t ệ ả ượ ứ ườ ạ ả ự ự ườ ộ ể ươ a) Ch ạ ệ ẩ đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ể ầ c tăng c do đó c n ph i đ ộ ng trình phát tri n thanh niên là m t trong nh ng n i dung quan tr ng trong công cu c ố ế, ậ tri th c, h i nh p qu c t ụ ng xuyên, liên t c. ệ ng qu n lý, tri n khai th c hi n m t cách th
ự ệ ế ạ ở ồ ố ả ự ể ể ả ự ệ ệ ệ ả ỉ ỉ ệ ự ạ ể ỉ ệ ụ b) Các s , ban, ngành; UBND các huy n, thành ph trong t nh xây d ng k ho ch th c hi n c ể th và l ng ghép th c hi n các ch tiêu đ đ m b o hi u l c, hi u qu trong vi c tri n khai ồ ươ Ch ng trình phát tri n thanh niên t nh Lâm Đ ng giai đo n 2016 2020.
ệ ữ ở ữ ở ị ơ ỉ ể ệ ị ố ợ ỉ ủ Ủ ệ ự ươ ệ ể ả ộ ỉ c) Nâng cao hi u qu công tác ph i h p gi a các s , ban, ngành, đ n v thu c t nh; gi a S , ban, ộ ả ngành và các Ban Đ ng thu c T nh y, y ban MTTQ Vi t Nam t nh và các đoàn th chính tr xã ể ộ ỉ h i t nh trong vi c tri n khai th c hi n Ch ng trình phát tri n thanh niên.
Ộ Ự Ệ Ỉ II. N I DUNG VÀ CH TIÊU TH C HI N
ệ ệ ả ị ự ố ế ụ ế ị ủ ủ ế ị ể ủ ướ ủ ủ ủ ướ ng Chính ph và Ch ng trình phát tri n thanh niên ạ ồ ủ ủ ế ố 1. Ti p t c th c hi n có hi u qu Ngh quy t s 45/NQCP ngày 11/9/2009 c a Chính ph , ố ng Chính ph , Quy t đ nh s Quy t đ nh s 57/2015/QĐTTg ngày 16/11/2015 c a Th t ươ 158/QĐTTg ngày 25/01/2016 c a Th t ỉ t nh Lâm Đ ng giai đo n 2016 2020.
ậ ng giáo d c chính tr , t ng, đ o đ c, l ị ư ưở t i s ng và pháp lu t cho: ườ ứ ự ượ ọ ạ ứ ố ố ng vũ trang; 100% thanh niên 80 90% thanh niên là h c sinh và sinh ị ụ 2. Tăng c ứ là công ch c, viên ch c và thanh niên l c l viên; 60% thanh niên nông thôn, đô th và thanh niên công nhân.
ộ ổ ạ ọ ổ ề ệ ộ ả ng đ ế ộ ọ ấ ể ố ọ ơ ở ự ả ộ ồ ộ ọ ấ ượ ồ ưỡ c b i d ng nâng cao trình đ , năng l c qu n lý nhà ọ ự ạ nâng cao trình đ ngo i ng , tin h c ạ ứ ọ ộ ườ ấ ạ ữ ộ ng THCS, THPT, thanh i các tr ơ ỉ ả 3. Đ m b o 80% thanh niên trong đ tu i đ t trình đ h c v n trung h c ph thông (THPT) và ươ ươ ng; 80% thanh niên vùng đ ng bào dân t c thi u s (DTTS), vùng có đi u ki n kinh t t ạ ộ ặ ệ t khó khăn đ t trình đ h c v n trung h c c s (THCS); 80 90% thanh niên là xã h i đ c bi ứ ộ ấ cán b , công ch c (CBCC) c p xã đ ế ữ ướ c, ngo i ng và tin h c. Khuy n khích thanh niên t n ầ ế ớ ậ ằ nh m đáp ng nhu c u h i nh p th gi ệ ạ i các c quan nhà n niên đang làm vi c t i, nh t là thanh niên t ị ướ c trên đ a bàn t nh.
ọ ỹ ộ ể ệ ụ ướ ề ệ ị ườ v n ả ả n ổ ế ậ ề ả ộ ; 70% thanh niên làm vi c ệ ở ộ ố ế ề ự ế ỹ ề ụ ng nghi p cho 100% thanh niên là h c sinh, sinh viên; giáo d c ngh ướ ộ ớ ậ ứ ng lao đ ng trong n c và ư ấ v ngh nghi p và vi c làm ệ ề ề ộ ự ượ ng lao đ ng; t cho 80 90% thanh niên trong l c l ộ ướ ờ ạ ở ướ c c khi đi lao đ ng có th i h n . B o đ m 100% thanh niên tr ố ề ậ , văn hóa, truy n th ng ệ ị t Nam, pháp lu t c h c t p, ph bi n các quy đ nh pháp lu t Vi ườ ộ ụ ủ ề i lao đ ng, i và các văn b n pháp lý có liên quan v quy n, nghĩa v c a ng ệ ượ ị ế c trang b ki n các khu công nghi p đ ộ ề ứ v lĩnh v c lao đ ng; ki n th c, k năng v an toàn lao đ ng ứ ỏ ổ ứ ệ 4. T ch c giáo d c h ệ nghi p và k năng ngh nghi p đ thích ng, h i nh p v i th tr ố ế qu c t cho 80% thanh niên tr lênở ượ ọ ậ ngoài đ ướ ở ạ c a ủ n c s t ườ ử ụ i s d ng lao đ ng ng ậ ộ ậ ứ th c pháp lu t, h i nh p qu c t ệ ề và s c kh e ngh nghi p.
ả ệ ở ấ ỷ ệ l thanh niên th t nghi p ị đô th ấ ả i quy t vi c làm cho ít nh t 8.000 thanh niên. Gi m t ế ế ệ ở ệ 5. Gi và thi u vi c làm trong thanh niên nông thôn.
ạ ộ ệ ể ậ ồ ể ụ ở ở ị ư n i h c t p, làm vi c, c trú cho: 80% thanh niên ạ ộ nông thôn và đô th ; 70% thanh niên ề ạ ộ ệ ở ề ở mi n núi, vùng cao, vùng có đi u ệ ệ ặ ộ ổ ứ 6. T ch c các ho t đ ng văn hóa ngh thu t, th d c th thao, ho t đ ng sinh ho t c ng đ ng ở ơ ọ ậ thanh niên công nhân ế ki n kinh t ệ các khu công nghi p; 60% thanh niên t khó khăn xã h i khó khăn và đ c bi .
ỹ ả ẻ ề ứ ổ ứ ồ ưỡ ụ ỏ ề ỏ ạ ự ị ứ ố i và phòng ch ng b o l c gi ứ i cho 80% thanh niên, v thành niên; ế ậ ượ ụ ễ ị i khuy t t ườ ạ i, thanh niên ch m ti n…) ồ ộ ộ ỳ ị ố ượ ng thanh niên d b t n ủ ậ ộ ệ ố ử ớ ề ớ ể ớ c ti p c n v i thông tin ố ượ ng thanh niên d b ườ ử ụ i s d ng ma ế ậ ượ c tuyên ễ ị ổ t đ i x v i các đ i t ổ i. Chi u cao bình quân c a thanh niên 18 tu i: ế ứ 7. T ch c b i d ng ki n th c, k năng v s c kh e, s c kho sinh s n, s c kh e tình d c, v ỹ ẳ ớ ớ ố k năng s ng, bình đ ng gi ả ở ổ ị ỷ ệ gi m t tu i v thành niên; trên 80% thanh niên DTTS đ l sinh con ả ị ỏ ỏ ứ ứ ụ và d ch v chăm sóc s c kh e sinh s n và s c kh e tình d c; 70% các đ i t ươ ế ậ ổ ớ ườ ố ườ ộ (ng t, ng i s ng chung v i HIV/AIDS, ng t n th ng trong xã h i ườ ủ ệ ạ ạ ạ ộ túy, ng n n buôn bán ng i ho t đ ng m i dâm, n n nhân c a t ố ỹ ượ ồ ưỡ ng k năng s ng, lao đ ng và hòa nh p c ng đ ng; trên 90% thanh niên đ c b i d đ ổ ề truy n thay đ i hành vi, thái đ k th , phân bi ườ ồ ươ th i đ ng tính, song tính, chuy n gi ng, ng ữ nam là 1,67m; n là 1,56m.
ố ả ệ ộ ạ ươ
ấ ộ ườ ủ ủ ệ ấ ơ ở ả t làm ch các c s s n xu t, kinh ế ậ ườ ủ ị ả ơ ướ ổ ứ c, t 8. Đ m b o 20% s thanh niên làm vi c trong các c quan nhà n ch c chính tr xã h i ượ ư ạ ấ ở ứ ụ ừ ươ 10 15% các ch c v lãnh ng; t ng đ c đ a vào quy ho ch lãnh đ o c p s , phòng và t đ ơ ứ ụ ủ ừ ệ ả ướ ạ 10 15% các ch c v ch c các c p do thanh niên đ m nhi m; t đ o trong các c quan nhà n ả ổ ứ ủ ệ ị ố ch t trong các t ch c chính tr xã h i do thanh niên đ m nhi m; 20% thanh niên là ch doanh ế ậ ạ nghi p/ch trang tr i; 20% thanh niên là ng i khuy t t i khuy t t doanh c a ng t.
ượ ỗ ợ ứ ưở ể ạ ứ ng sáng t o, công trình ố ụ ụ ả ấ ụ ờ ố ệ ọ ổ ứ ệ ố ọ ọ ủ ệ ớ ố 9. Tăng 15% s thanh niên đ c h tr ng d ng, tri n khai các ý t ớ nghiên c u khoa h c ph c v s n xu t và đ i s ng so v i năm 2015; tăng 15% s thanh niên làm ớ ch c khoa h c và công ngh so v i năm 2015; tăng 20% s công trình khoa h c vi c trong các t . và công ngh do thanh niên ch trì so v i năm 2015
ể ự ế ộ ề ệ ệ ị ế ộ ế ả ố ố t Nam; quy đ nh ch đ báo cáo i quy t ch đ , chính sách đ i v i thanh niên xung phong; ố ớ ở ụ ệ ộ ỉ 10. Tri n khai th c hi n B ch tiêu th ng kê v thanh niên Vi ệ ề th ng kê v thanh niên Vi t Nam. Gi ề ơ ế ban hành c ch riêng v chính sách tín d ng dành cho thanh niên kh i nghi p.
ệ ế ự ể ạ ổ ổ ể ng trình phát tri n thanh niên giai đo n 2011 2020; t ng k t Đ án ẻ ế ề ệ ể ọ ả ự ố ợ ữ ệ ế ạ ả ồ ỉ ề ươ 11. T ng k t th c hi n ch ề ứ ể thí đi m tuy n ch n trí th c tr tình nguy n v các xã tham gia phát tri n nông thôn, mi n núi ế ề giai đo n 2013 2020 (Đ án 500); Báo cáo k t qu th c hi n quy ch ph i h p gi a UBND ộ ỉ t nh và Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh t nh.
ụ ụ ả ế ụ ể (Có b ng ph l c chi ti t c th kèm theo)
III. KINH PHÍ
ể ự ệ ạ ể ồ ỉ ả ệ ấ ươ ngu n ngân sách Nhà n ng trình phát tri n thanh niên t nh Lâm Đ ng năm ộ ướ c theo phân c p ngân sách hi n hành; huy đ ng ượ ả ồ ồ ợ ế Kinh phí tri n khai K ho ch th c hi n Ch ừ c b o đ m t 2020 đ ộ ừ t ồ ngu n xã h i hóa và các ngu n kinh phí h p lý khác.
ở ố ự ơ ị ươ ệ ế ể ơ ạ ự ủ ừ ụ ủ ụ ủ ố ế ệ ươ ượ ế ạ ơ Các s , ban, ngành, đoàn th , c quan, đ n v và UBND các huy n, thành ph th c hi n l ng ghép các nhi m v c a K ho ch này trong ch ng, c quan; b trí trong d toán đ ph ệ ồ ệ ị ạ ng trình, K ho ch c a t ng ngành, đ a ệ ể ự c giao đ th c hi n nhi m v c a K ho ch.
Ổ Ự Ứ Ệ IV. T CH C TH C HI N
ở ộ ụ 1. S N i v :
ủ ệ ở ố ổ ứ ch c ố ợ ệ ự ể ẫ ủ ớ ế ướ ể ạ a) Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, đoàn th và UBND các huy n, thành ph t tri n khai th c hi n K ho ch này và h ộ ộ ụ ng d n c a B N i v .
ậ ấ ả ướ ề ố ượ ặ ệ c v thanh niên cho các đ i t ng liên quan, đ c bi t là b) T p hu n công tác qu n lý nhà n ộ đ i ngũ CCVC.
ớ ự ự ệ ế ạ ạ ị ể ữ ướ ự ế ả ạ ọ ơ ố ợ ng, nâng cao năng l c qu n lý nhà n ơ ơ ồ c) Ph i h p v i các đ n v có liên quan xây d ng và tri n khai th c hi n k ho ch đào t o, b i ưỡ d c, ngo i ng , tin h c, ti ng DTTS cho thanh niên là ị CBCCVC trong các c quan, đ n v .
ả ự ế ệ ế ạ ạ ủ ở c a các s , ban, ế ươ ự ị ể ị ơ c) Xây d ng k ho ch ki m tra, đánh giá k t qu th c hi n K ho ch này ngành, đ a ph ng, đ n v có liên quan.
ươ ỉ ng trình phát tri n thanh niên t nh; báo cáo ệ ả ự ỉ ạ ế ư ế ể ỉ ỉ ự ệ d) Tham m u ki n toàn Ban ch đ o th c hi n ch ữ ố ợ ệ đánh giá k t qu th c hi n quy ch ph i h p gi a UBND t nh và T nh đoàn.
ư ả ế ộ đ) Tham m u gi i quy t ố ớ ế ch đ , chính sách đ i v i thanh niên xung phong.
ủ ư ổ ự ế ạ ng trình phát tri n thanh niên giai đo n ề ố ợ ổ ươ ứ ể ệ ề ể ể ế ề ể ề ạ ệ e) Ch trì, ph i h p tham m u t ng k t th c hi n ch ẻ ọ 2011 2020; t ng k t Đ án thí đi m tuy n ch n trí th c tr tình nguy n v các xã tham gia phát tri n nông thôn, mi n núi giai đo n 2013 2020 (Đ án 500).
ự ề ố ệ ị t Nam; quy đ nh ch đ ế ộ ề ệ ố g) Tham m u trư ệ ể i n khai th c hi n B ch tiêu th ng kê v thanh niên Vi báo cáo th ng kê v thanh niên Vi ộ ỉ t Nam.
ở ớ ủ ố ợ ể ị ươ ự ở ư ệ ơ ố ị ng, đ n v liên quan ạ ườ ổ ế ủ ệ ề ụ ế ậ ạ ố ượ ổ ứ ừ ậ ồ ị ỉ ự ậ ư ấ v n pháp lu t cho t ng nhóm đ i t ế ọ 2. S T pháp ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, đoàn th , đ a ph ụ ế ậ th c hi n công tác ph bi n, giáo d c pháp lu t cho thanh niên theo K ho ch s 1033/KH ổ ề ế ụ ỉ ng công tác ph UBND ngày 04/3/2016 c a UBND t nh v ti p t c th c hi n Đ án tăng c ứ ằ bi n giáo d c pháp lu t nh m nâng cao ý th c pháp lu t cho thanh niên giai đo n 2016 2020 ạ ộ trên đ a bàn t nh Lâm Đ ng; t ng ch c các ho t đ ng t ế thanh niên (chú tr ng các nhóm thanh niên y u th ).
ở ộ ươ ộ 3. S Lao đ ng Th ng binh và Xã h i:
ươ ể ị ư ấ ơ ệ ủ ệ ắ ị ng, đ n v liên quan t Ư ề ắ ủ ị ươ ng trình, công trình d án c a đ a ph ề ủ ỉ ể ớ ặ ệ ạ h p tác ho c ủ ừ ớ ặ ệ ệ ợ ể ủ ế ụ ể ợ ự ệ ệ ầ ọ ố ớ ụ ự ạ ươ ố ợ ớ ề ở a) Ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, đoàn th , đ a ph v n ngh ạ ệ ỗ ợ ớ i thi u vi c làm cho thanh niên; đào t o ngh cho thanh niên. u tiên đào nghi p và h tr gi ớ ạ ế ạ ự ươ ng, c a t nh; đào t o ngh g n v i ki n t o g n v i ch ỹ ở ậ ổ ợ ứ th c và k năng kh i nghi p cho thanh niên; đào t o các nhóm đ thành l p t ổ ể ề ừ nông nghi p sang phi nông nghi p phù h p v i đ c đi m c a t ng vùng và chuy n đ i ngh t ả ề ệ ớ phù h p v i nguy n v ng, nhu c u phát tri n c a thanh niên; ti p t c th c hi n có hi u qu Đ ụ ế ả ề án d y ngh và gi i quy t vi c làm đ i v i thanh niên hoàn thành nghĩa v quân s , nghĩa v công an, thanh niên hoàn l ệ ng.
ả ể ụ ự ệ ấ ng công tác qu n lý nhà n ườ ộ ướ ộ ươ ệ ớ ố ợ ạ ữ ề ề ẩ ộ ị b) Tăng c ẩ kh u lao đ ng và ch đ o Phòng Lao đ ng Th ổ ế ị ơ đ n v liên quan t ướ ụ ị giáo d c đ nh h ủ c trong lĩnh v c tuy n d ng c a các doanh nghi p xu t ỉ ạ ộ ấ ng binh và Xã h i c p huy n ph i h p v i các ọ ậ ề ổ ứ ch c tuyên truy n, ph bi n pháp lu t v chính sách h c ngh , ngo i ng và ấ ng cho thanh niên tham gia xu t kh u lao đ ng trên đ a bàn.
ớ ố ỳ ị i, ch ng k th và phân bi ệ ố ử ề ớ t đ i x v gi i cho ứ ề ạ ộ ế ổ ứ ồ ưỡ c) T ch c b i d ộ thanh niên, phòng ch ng t ng ki n th c v bình đ ng gi ố i ph m và các t ẳ ệ ạ n n xã h i trong thanh niên.
ạ ụ ấ ượ ạ ộ ụ ệ ườ ạ ớ ổ ứ ự ệ ậ ố ng; ph i h p v i các s , ban, ngành t ố ạ ự ệ ố ợ ạ ự ọ ườ ệ ở ể ướ ấ ượ ư ấ ọ v n, h ẩ ở ng giáo d c toàn di n trong 4. S Giáo d c và Đào t o: Đ y m nh ho t đ ng nâng cao ch t l ỹ ở ụ ch c th c hi n giáo d c pháp lu t, k năng s ng, nhà tr ề ự ế ng, b o l c gia đình cho thanh thi u niên; tri n khai th c hi n Đ phòng ch ng b o l c h c đ ệ ạ ộ ỗ ợ án h tr sinh viên kh i nghi p; nâng cao ch t l ng ho t đ ng t ng nghi p cho h c sinh, sinh viên.
ọ ở ố ợ ở ơ ươ ướ ế ẫ ọ ng d n chuy n giao ti n b khoa h c ệ ặ ồ ấ ệ ỗ ợ ụ ọ ệ ủ ị ả ự ấ ứ ệ ơ ế ỗ ợ ế ổ ứ ủ ở ả ti p theo cho các t ậ ầ ư ế ạ ở ộ ụ ớ ỉ 5. S Khoa h c và Công ngh ch trì, ph i h p v i T nh đoàn, S N i v và các s , ban, ngành, ộ ể ề ể ị đoàn th , đ a ph ng, đ n v liên quan tuyên truy n, h ệ ệ ậ ỹ t là thanh niên đ ng bào k thu t, công ngh trong s n xu t, nông nghi p cho thanh niên, đ c bi ệ ứ ạ ộ DTTS; h tr thanh niên th c hi n các ho t đ ng nghiên c u khoa h c và công ngh , ng d ng ế ầ ự ể ộ ỹ ti n b k thu t vào s n xu t; tri n khai th c hi n c ch , chính sách h tr ban đ u và khuy n ệ khích đ u t ch c c a thanh niên, cá nhân là thanh niên tham gia kh i nghi p ớ ổ đ i m i sáng t o.
ế ở 6. S Y t :
ố ợ ớ ở ộ ụ ỉ ở ể ị ỏ ề ề ậ ấ ả ỏ ng liên ứ ch c tuyên truy n, t p hu n v chăm sóc s c kh e sinh s n, s c kh e tình d c và giáo ứ ậ ề ế ạ ố ư ấ ể ự ưỡ ố ủ ươ a) Ch trì, ph i h p v i S N i v , T nh đoàn và các s , ban, ngành, đoàn th , đ a ph ụ ổ ứ quan t ụ ề d c ti n hôn nhân cho thanh niên, tuyên truy n phòng tránh hôn nhân c n huy t th ng, tác h i ủ ượ c a r ng nâng cao th l c cho thanh niên. u, bia, thu c lá, t v n dinh d
ự ưỡ ả ố c qu c gia v dinh d ủ i pháp c a Chi n l ề ề ể ự ầ ể ng giai đo n 2011 2020 và ệ ạ ườ i Vi ạ t Nam giai đo n ế ượ ệ b) Th c hi n các gi ể ổ ế ầ t m nhìn đ n năm 2030 và Đ án t ng th phát tri n th l c, t m vóc ng 2011 2030.
ở ị ể 7. S Văn hóa, Th thao và Du l ch:
ể ể ự ầ ự ổ ạ ề ệ ể ệ ệ ể ụ ể c phát tri n bóng đá; đ án t ng th phát tri n th l c, t m vóc ng ủ ỉ c phát tri n th d c th thao c a t nh; t Nam giai ể ườ i Vi ể ế ượ ả ế a) Tri n khai có hi u qu k ho ch th c hi n chi n l ể ế ượ chi n l ạ đo n 2011 2030.
ổ ứ ể ụ ệ ậ ạ ộ ả ự ệ ờ ố ể ệ ườ ng tuyên truy n vi c th c hi n n p ệ ướ ễ ộ ắ ứ ế ị ử ệ ự ề h i, B quy t c ng x văn minh trong du l ch… i, vi c tang và l ả b) T ch c các ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, th d c th thao, xây d ng đ i s ng văn hóa, b o ồ t n và phát huy di s n văn hóa… cho thanh niên. Tăng c ộ ố s ng văn minh trong vi c c ố ớ đ i v i thanh niên.
ề ớ ở ộ ụ ở ị ị ơ ạ ở ươ ộ
ấ ả ứ ấ ụ ế ị ấ ả ả ẩ ộ ử ưở ự ấ ủ ộ ấ ậ ẩ ấ ổ ứ ậ ườ ị ng v T nh đoàn t ớ ổ ứ ự ấ ấ ả ụ ỉ ấ ch c t p hu n i pháp nâng cao năng l c đ u ạ ch c Đoàn các c p có các gi ạ ủ ố ợ 8. S Thông tin và Truy n thông ch trì, ph i h p v i S N i v và các s , ban, ngành, đ a ư ọ ồ ưỡ ng nâng cao trình đ tin h c cho thanh niên ( u tiên ph ng, đ n v liên quan đào t o, b i d ạ ộ ể ườ ng công tác thanh tra, ki m tra các ho t đ ng thông cho thanh niên là công ch c c p xã); tăng c ả ữ i pháp x lý nh ng hành tin, báo chí, xu t b n, d ch v internet… liên quan đ n thanh niên; có gi ự ấ ả ng tiêu c c vi xu t b n, phát hành các n ph m, s n ph m, thông tin có n i dung x u nh h ớ ế đ n thanh niên. Ch đ ng t p hu n cho đoàn viên, thanh niên, nâng cao năng l c đ u tranh v i ế ự ố ợ các th l c thù đ ch trên không gian m ng; ph i h p Ban Th ỉ ạ ấ ướ ố ợ i ph i h p v i t và ch đ o c p d ị ế ự ớ tranh v i các th l c thù đ ch trên không gian m ng.
ở ể ớ ỉ ự ế ạ ể ự ệ ệ ố ợ ệ ướ ự ệ ể ừ ữ ề ệ ị ệ ậ ụ ể ố ợ 9. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ph i h p v i T nh đoàn xây d ng k ho ch c th ệ ủ ề ệ ươ ng trình ph i h p v vi c phát huy vai trò xung kích, tình nguy n c a tri n khai th c hi n ch ớ ể ng công ngh cao, xây d ng nông thôn m i; thanh niên tham gia phát tri n nông nghi p theo h ủ ả ừ tham gia tuyên truy n, phòng cháy, ch a cháy r ng, b o v và phát tri n r ng theo quy đ nh c a Lu t Lâm nghi p.
ổ ứ ậ ả ố ợ ớ ỉ ề i ch trì, ph i h p v i T nh đoàn t ch c ph bi n, tuyên truy n pháp ở ậ ề ủ 10. S Giao thông v n t ươ lu t v an toàn giao thông, ch ổ ế ớ ng trình thanh niên v i văn hóa giao thông.
ở ạ ụ ố ợ ươ ề ộ ộ ồ ớ ở ấ ủ ướ ở ạ i cho các thanh niên khi đi xu t kh u lao đ ng; l ng ghép ch ộ ớ ố ế ủ ỉ ươ ồ ạ ộ ẩ ậ ể ạ ố 11. S Ngo i v ph i h p v i S Lao đ ng Th ộ ị các quy đ nh c a n c s t trình phát tri n thanh niên v i các ho t đ ng đ i ngo i, h i nh p qu c t ng binh và Xã h i tuyên truy n văn hóa và ng c a t nh Lâm Đ ng.
ở ư ệ ế ả ỉ ả ướ ấ ủ ẫ ậ ạ ệ ệ ươ ượ ự ệ ể ụ ủ ệ ự ể ả ướ c và các văn b n h ng d n thi hành; ki m tra vi c ề c phê duy t ng trình, d án v phát tri n thanh niên đã đ ị 12. S Tài chính tham m u UBND t nh đ m b o kinh phí th c hi n các nhi m v c a K ho ch theo phân c p c a Lu t Ngân sách Nhà n ự ử ụ s d ng kinh phí th c hi n các ch ệ theo quy đ nh hi n hành.
ủ ố ợ ớ ở ộ ụ ộ ở ệ ổ ứ ộ ấ ổ ế ỉ ạ ề ch c tuyên truy n, ph bi n, giáo ộ ỉ ơ ự ậ ồ ộ ỉ ỗ ợ ự ề ệ ấ ặ ệ ỉ 13. Ban Dân t c t nh ch trì, ph i h p v i S N i v và các s , ban, ngành có liên quan ch đ o Phòng Dân t c, c quan làm công tác dân t c c p huy n t ậ ề ụ d c, v n đ ng th c hi n chính sách, pháp lu t v thanh niên cho đ ng bào DTTS trong t nh; xây ự d ng và trình c p có th m quy n th c hi n chính sách h tr thanh niên vùng DTTS, vùng sâu, vùng xa, vùng đ c bi ệ ẩ t khó khăn trong t nh.
ỉ ộ ự ỉ ố ợ ề ớ ệ ứ ụ ệ ả ố ự ụ ự ậ ự ị ộ ự ượ ề ệ ấ ườ ụ ị ng ự ổ ự ế ự ệ ự ượ v , l c l ng dân quân t ọ ạ ọ ổ ứ ọ ố ệ ề ạ ẳ ụ ở 14. B Ch huy Quân s t nh ph i h p v i các s , ban, ngành tuyên truy n giáo d c cho đoàn ệ ổ ố ớ viên thanh niên nâng cao ý th c trách nhi m đ i v i nhi m v xây d ng và b o v T qu c, ụ ệ tuyên truy n Lu t Nghĩa v quân s cho 100% thanh niên đ n tu i th c hi n nghĩa v quân s ; ng d b đ ng viên theo hu n luy n cho 100% thanh niên trong l c l quy đ nh. T ch c giáo d c qu c phòng, an ninh cho 100% h c sinh, sinh viên trong các tr THPT, trung h c chuyên nghi p, d y ngh , cao đ ng và đ i h c.
ự ớ ị ệ ự ươ ng xây d ng và tri n khai th c ế ể ớ ỉ ố ợ ố ạ ộ ố ợ ớ ạ ộ ướ ủ
ỉ ủ 15. Công an t nh ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, đ a ph ạ ộ hi n các ho t đ ng phòng ch ng ma túy, t ự đoàn xây d ng h thông và an ninh tr t t ở ộ i ph m trong thanh thi u niên; ph i h p v i T nh ẫ ng d n ho t đ ng c a các đ i hình thanh niên xung kích v i an toàn giao ậ ự .
ề ố ượ ng bài ế ờ ượ ng phát sóng, s l ề ụ ể ị ệ ổ ứ ề ẩ ỉ ng tuyên truy n đ giáo d c thanh niên ch c, ụ ỹ ể ưở ệ ạ ồ ươ ể ạ ỉ 16. Đài Phát thanh Truy n hình t nh và Báo Lâm Đ ng tăng th i l ự vi ề trong t nh v lý t ự tri n khai th c hi n Ch ồ ướ t, xây d ng các chuyên trang, chuyên m c, đ nh h ố ứ ng, ý th c công dân, k năng s ng và đ y m nh tuyên truy n vi c t ng trình phát tri n thanh niên Lâm Đ ng giai đo n 2016 2020.
ộ ỉ ề ố ạ ủ ớ ỉ ệ ượ ở ộ ụ ở ệ ừ ỗ ợ ạ ệ ệ 17. Ngân hàng chính sách xã h i t nh t o đi u ki n cho thanh niên đ c vay v n h tr t o vi c ư ố ợ làm, duy trì và m r ng vi c làm. Ch trì ph i h p v i T nh đoàn, S N i v tham m u UBND ố ồ ụ ỉ t nh ban hành c ch riêng v chính sách tín d ng dành cho thanh niên kh i nghi p t ngu n v n ủ ở ộ ơ ế ị ươ y thác ngân sách đ a ph ề ng.
ồ ề ệ ở ự ụ ậ ớ ủ ng trình giáo d c lý lu n chính tr , t ỉ ị ố ể ạ ứ ố ố ươ ự ọ ậ ệ ệ ệ ố i s ng; vi c th c hi n h c t p và làm theo t ự ể ươ ồ ố ợ 18. Đ ngh T nh đoàn Lâm Đ ng ch trì, ph i h p v i các s , ban, ngành, UBND các huy n, thành ph tri n khai th c hi n ch ư ưở t th ng, đ o đ c, l ươ Chí Minh cho đoàn viên thanh niên; xây d ng và tri n khai các ch ạ ể đoàn theo Ch ị ư ưở ề ụ ng, giáo d c truy n t ạ ứ ồ ng, đ o đ c, phong cách H ạ ế ng trình, k ho ch công tác ng trình phát tri n thanh niên Lâm Đ ng giai đo n 2016 2020.
ệ ạ ả ố ộ 19. UBND các huy n, thành ph Đà L t và B o L c:
ệ ể ự ự ả ế ớ ươ ự ể ả ng trình và đ m b o kinh phí cho vi c th c hi n k ủ ỉ ng; ph i h p v i các s , ban, ngành c a t nh tri n khai th c hi n các d án, ự ươ ch c tri n khai th c hi n ch ố ợ ở ươ ề ể ạ ủ ộ ươ ạ ươ ươ ồ ệ ự ự ế ợ xã ồ ự ng; phát huy tính sáng t o, ch đ ng, tích c c trong vi c huy đ ng ngu n l c ự ng trình, d ệ ệ ổ ứ ng trình phát tri n thanh niên; ch đ o xây d ng và t ch c th c ể ộ ệ ng; l ng ghép các ch ng trình phát tri n thanh niên c a đ a ph ể ể ự ủ ị ệ ệ ể ỉ ạ ổ ứ a) Ch đ o t ạ ị ạ i đ a ph ho ch t ỉ ạ ề ể ạ ộ đ án, ho t đ ng trong ch ớ ế ạ ế ệ hi n k ho ch năm 2020 v phát tri n thanh niên phù h p v i k ho ch phát tri n kinh t ự ộ ủ ị h i c a đ a ph ươ ệ ể ự đ th c hi n ch ả ươ ạ ộ án, ho t đ ng khác có liên quan đ th c hi n có hi u qu ch ng trình phát tri n thanh niên.
ổ ứ ổ ứ ệ ẻ ề ể ọ ế ề ể ạ ề Ngoài ra, UBND huy n Đam Rông t ch c t ng k t Đ án thí đi m tuy n ch n trí th c tr tình ể nguy n v các xã tham gia phát tri n nông thôn, mi n núi giai đo n 2013 2020 (Đ án 500) theo ướ h ệ ề ẫ ủ ấ ng d n c a c p trên.
ườ ự ệ ệ ng xuyên đôn đ c, ki m tra vi c tri n khai th c hi n ch ể ỉ ự ể ệ ể ươ ng trình phát tri n thanh niên. ệ c v các ch tiêu th c hi n công tác thanh niên; vi c tri n khai ố ợ ự ệ ấ ấ ệ ế ộ ự ệ ố ể b) Th ả ạ ượ ề ụ ể ế Đánh giá c th k t qu đ t đ ữ ế th c hi n quy ch ph i h p gi a UBND c p huy n và BCH Đoàn thanh niên cùng c p; th c ị hi n ch đ báo cáo theo quy đ nh.
ế ủ ề ề ấ ấ ế ố ớ ả ặ c) G p g , đ i tho i v i thanh niên, tham v n ý ki n c a thanh niên v các v n đ có liên quan ầ c n gi ạ ớ ỡ ố i quy t đ i v i thanh niên.
ể ơ ộ ỉ ệ ở ơ ị 20. Các s , ban, ngành, đoàn th , c quan, đ n v thu c t nh có trách nhi m:
ự ệ ế ạ ỳ ị ổ ứ ự ể ệ ề ơ ữ ế ế ả ẩ ấ ị ổ ứ ề ệ ụ ắ ạ ế ự ch c tri n khai th c hi n k ho ch này; đ nh k đánh giá, báo cáo tình a) Xây d ng k ho ch, t ị ơ ả ể ế hình và k t qu tri n khai th c hi n ch tiêu năm 2020 v công tác thanh niên do c quan, đ n v ướ ph trách; k p th i đ ng i quy t nh ng khó khăn, v ộ m c và n i dung có liên quan trong quá trình t ỉ ờ ề xu t, ki n ngh c quan có th m quy n gi ị ơ ự ch c th c hi n.
ệ ơ ế ữ ơ ố ợ ươ ữ ả ơ ị ị ơ ả ằ ồ ộ ộ ch c Đoàn Thanh niên c ng s n H Chí Minh, các t ự ố ợ ổ ứ ệ ệ ế ạ ự b) Th c hi n c ch ph i h p gi a các c quan, đ n v , đ a ph ướ ớ ổ ứ c v i t n ệ ệ ự th c hi n có hi u qu c ch ng và gi a c quan qu n lý nhà ị ch c chính tr xã h i nh m ả ơ ế ph i h p đa ngành trong vi c th c hi n K ho ch.
ề ế ộ ệ ể ấ ị
ề ở ộ ụ ướ ượ ệ ệ ơ ơ c giao v S N i v tr c ngày ở ả ự ấ ầ 21. V ch đ báo cáo: Các s , ban, ngành, đoàn th , các c quan, đ n v và UBND c p huy n ế ỉ có trách nhi m báo cáo k t qu th c hi n các ch tiêu đ ộ 30/11/2020 và báo cáo đ t xu t khi có yêu c u./.
Ụ Ụ Ả Ỉ B NG PH L C PHÂN CÔNG ĐÁNH GIÁ CÁC CH TIÊU
ự ế ệ ươ ủ Ủ ạ (Đính kèm K ho ch th c hi n Ch ể ồ ỉ ng trình phát tri n thanh niên năm 2020 c a y ban nhân dân t nh Lâm Đ ng)
ộ ỉ ơ ị ụ Stt N i dung, ch tiêu Đ n v ph trách báo cáo Ghi chú
ưở ng trình 1:
I
ụ ươ Ch ng, Giáo d c lý t ứ ế ố ạ ứ ố ố đ o đ c l i s ng, n p s ng, ý th c ậ pháp lu t cho thanh niên
ứ ứ ng vũ trang; 80
ỉ 1 ấ ỉ ủ Ban Tuyên giáo T nh y, ở T nh đoàn; các s , ban, ệ ngành; UBND c p huy n ị ề
ả ướ 100% thanh niên là công ch c, viên ch c ự ượ và thanh niên l c l ọ 90% thanh niên là h c sinh và sinh viên; 60% thanh niên nông thôn, đô th và thanh ượ ọ niên công nhân đ c tuyên truy n h c ị ế ủ ậ t p Ngh quy t c a Đ ng, chính sách ậ ủ pháp lu t c a Nhà n c.
ạ II Nâng cao trình đ , ộ ề ệ ề ng ngh nghi p, d y ngh ,
ươ ng trình 2: Ch ướ ị đ nh h ệ ạ t o vi c làm cho thanh niên
ả
ộ ổ ng ỉ ụ 1 ề ạ ấ ở T nh đoàn, S Giáo d c và ệ Đào t o, UBND c p huy n ng; 80% thanh niên vùng đ ng bào xã ộ ọ ệ ạ t khó khăn đ t trình đ h c ả Đ m b o 80% thanh niên trong đ tu i ươ ộ ọ ấ ạ đ t trình đ h c v n THPT và t ồ ươ đ ế DTTS, vùng có đi u ki n kinh t ệ ộ ặ h i đ c bi ấ v n THCS.
ụ ấ ộ 2 ữ ướ ng nâng cao trình đ , năng ạ c, ngo i ng và tin
ở ệ ng nghi p cho 100% thanh 3 ở ộ ụ ở S N i v , S Giáo d c và ở ạ Đào t o, S Thông tin và ấ ề Truy n thông, UBND c p huy nệ ạ ụ S Giáo d c và Đào t o, ệ ấ UBND c p huy n
80 90% thanh niên là CBCC c p xã ượ ồ ưỡ c b i d đ ả ự l c qu n lý nhà n h c.ọ ụ ướ Giáo d c h ọ niên là h c sinh, sinh viên. ề ụ ứ ể ộ ườ ộ ệ ướ ộ ng lao đ ng trong n ở ỉ T nh đoàn, S Lao đ ng ộ ng binh và Xã h i, Th 4 ươ ệ ấ UBND c p huy n ề ng ư ấ v ngh nghi p và vi c ệ ề ở ỹ ề ệ Giáo d c ngh nghi p và k năng ngh ị ớ ậ nghi p đ thích ng, h i nh p v i th ố ế c và qu c t tr ự ượ cho 80 90% thanh niên trong l c l ệ ộ lao đ ng; t v n làm cho 80% thanh niên tr lên.
c khi đi lao đ ng có n
ở ộ S Lao đ ng Th ươ ng 5 ấ ộ binh và Xã h i, UBND c p huy nệ ướ ở ạ c s t ề ề ườ ử ụ ộ i lao đ ng, ng
các khu công ứ ệ ở c trang b ki n th c pháp ậ ự v lĩnh v c lao ở ộ S Lao đ ng Th ứ ề ế ứ ệ ề ả ỏ 6 i ế ấ ươ ng ả ộ binh và Xã h i, Ban Qu n lý các khu công nghi p,ệ ệ ấ UBND c p huy n ệ ả ấ thanh niên th t nghi p ỷ ệ l ế ở ộ ướ 100% thanh niên tr ượ ọ ậ ờ ạ ở ướ th i h n c h c t p, c ngoài đ ệ ậ ị ổ ế t ph bi n các quy đ nh pháp lu t Vi ề Nam, pháp lu tậ , văn hóa, truy n th ng ố c a ủ n ả i và các văn b n pháp lý ụ ủ có liên quan v quy n, nghĩa v c a ườ ng i s d ng lao đ ngộ . 70% thanh niên làm vi c ị ế ệ ượ nghi p đ ố ế ề ộ ậ lu t, h i nh p qu c t ỹ ộ đ ng; ki n th c, k năng v an toàn lao ộ đ ng và s c kh e ngh nghi p. Gi quy t vi c làm cho ít nh t 8.000 thanh ệ niên. Gi m t ệ ị ở đô th và thi u vi c làm trong thanh nông thôn. niên
ươ ồ ưỡ B i d ỹ ng k năng III
ổ ứ ậ ạ ộ ỉ 1 ệ ể ở T nh đoàn, S Văn hóa Th ấ ị thao và Du l ch, UBND c p huy nệ ở ở ở nông thôn và thanh niên các khu công nghi p; 60% mi n núi, vùng cao, vùng có ộ xã h i khó khăn và .
ỹ ế ứ ng ki n th c, k năng 2 T ch c b i d ở S Y t ệ ấ , UBND c p huy n ế ẻ ứ ả ỏ ụ ố ạ ự ớ
sinh con ượ ị Ch ng trình 3: ố s ng cho thanh niên ạ ộ ệ T ch c các ho t đ ng văn hóa ngh ể ể ụ ạ ộ thu t, th d c th thao, ho t đ ng sinh ở ơ ọ ậ ệ ồ n i h c t p, làm vi c, ho t c ng đ ng ị ở ư đô th ; 70% c trú cho: 80% thanh niên thanh niên công nhân ề thanh niên ệ ế ề đi u ki n kinh t ệ ặ t khó khăn đ c bi ổ ứ ồ ưỡ ề ứ ứ v s c kh e, s c kho sinh s n, s c ề ỹ ỏ kh e tình d c, v k năng s ng, bình ớ ố ẳ i và phòng ch ng b o l c gi đ ng gi i ả ị cho 80% thanh niên, v thành niên; gi m ở ổ ị ỷ ệ t tu i v thành niên; trên l ế ậ 80% thanh niên DTTS, đ c ti p c n ứ ụ ớ v i thông tin và d ch v chăm sóc s c
ụ ả ỏ ỏ ứ kh e sinh s n và s c kh e tình d c.
ườ ươ ườ ố
ở đ ượ ồ c b i 3 ế ộ ỹ ồ ươ ộ ng S Lao đ ng Th ế ở ộ , binh và Xã h i, S Y t ấ ỉ Công an t nh, UBND c p huy nệ ổ ố ươ ng, ể ườ ồ ớ ố ượ ễ ị ổ ng thanh niên d b t n 70% các đ i t ế ậ ộ (ng t, i khuy t t ng trong xã h i th ườ ớ i s ng chung v i HIV/AIDS, ng i ng ạ ạ ộ ườ ử ụ i ho t đ ng m i s d ng ma túy, ng ủ ệ ạ ạ n n buôn bán dâm, n n nhân c a t ậ ườ i, thanh niên ch m ti n…) ng ố ưỡ ng k năng s ng, lao đ ng và hòa d ậ ộ nh p c ng đ ng; trên 90% thanh niên ượ ề đ ộ ỳ ị đ k th , phân bi ượ t ng c tuyên truy n thay đ i hành vi, thái ệ ố ử ớ t đ i x v i các đ i ễ ị ổ ng thanh niên d b t n th i đ ng tính, song tính, chuy n gi i.
ề ố ụ ở ế , 4 ủ ữ ổ Chi u cao bình quân c a thanh niên 18 tu i: nam là 1,67m; n là 1,56m. C c Th ng kê, S Y t ệ ấ UBND c p huy n
ươ
ng trình 4: ố ạ Đào t o, b i d ử ụ ạ IV
ồ ưỡ Ch ng quy ho ch, b trí, s d ng tài năng tr …ẻ
ố ả ả
ị ộ ượ ư ệ ướ ổ ứ ch c c, t c đ a vào quy ổ ứ ươ ừ ng; t ở ỉ 1 ấ ng 10 đ n 15% các ch c v lãnh c các c p ế ơ ả ế ệ ệ ỉ ủ Ủ Ban T ch c T nh y, y ban MTTQ và các đoàn thể CTXH t nh, các s , ban, ngành liên quan và UBND ấ c p huy n
ị Đ m b o 20% s thanh niên làm vi c ơ trong các c quan nhà n chính tr xã h i đ ạ ấ ở ạ ho ch lãnh đ o c p s , phòng và t ứ ụ ươ đ ướ ạ đ o trong các c quan nhà n ừ 10 đ n do thanh niên đ m nhi m; t ứ ụ ủ ố ổ 15% các ch c v ch ch t trong các t ả ộ ứ ch c chính tr xã h i do thanh niên đ m nhi m.ệ
ở ế ỉ T nh đoàn, S K ho ch và ạ ộ ệ ườ i 2 ấ ầ ư ở Đ u t ươ Th , S Lao đ ng ng binh và Xã h i và ủ ủ ủ 20% thanh niên là ch doanh nghi p/ch ạ trang tr i; 20% thanh niên là ng ơ ở ả ủ ế ậ khuy t t ế ậ ườ kinh doanh c a ng t làm ch các c s s n xu t, i khuy t t ộ ệ ấ UBND c p huy n
ể ọ ờ ố ấ ớ ở ệ ố 3 ọ S Khoa h c và Công nghệ ổ ứ ệ ố ệ ủ ọ ớ t. ố ượ ỗ ợ ứ Tăng 15% s thanh niên đ c h tr ng ưở ụ ạ d ng, tri n khai các ý t ng sáng t o, ụ ụ ứ công trình nghiên c u khoa h c ph c v ả s n xu t và đ i s ng so v i năm 2015; tăng 15% s thanh niên làm vi c trong ọ ch c khoa h c và công ngh so các t ớ v i năm 2015; tăng 20% s công trình khoa h c và công ngh do thanh niên ch . trì so v i năm 2015
ộ ố ộ M t s n i dung khác V
ố ự ở ộ ụ ở ể ề 1 ộ ỉ t Nam ề ố ệ S N i v , các s , ban ngành liên quan và UBND ấ c p huy n
ệ Tri n khai th c hi n B ch tiêu th ng ế ị ệ ; quy đ nh ch kê v thanh niên Vi ệ ộ đ báo cáo th ng kê v thanh niên Vi t Nam. ả ố ớ ế ộ ế ở ộ ụ ỉ i quy t ch đ , chính sách đ i v i 2 Gi S N i v , T nh đoàn, S ở
ộ ở ỉ Thanh niên xung phong. Lao đ ngTB&XH, S Tài ộ ự chính, H i C u TNXP t nh, ệ ấ UBND c p huy n
ề ơ ế ở 3 ố ủ ị ở ộ ụ ỉ Ngân hàng chính sách xã ộ h i, T nh đoàn, S N i v Ban hành c ch riêng v chính sách tín ệ từ ụ d ng dành cho thanh niên kh i nghi p ngu n v n y thác ngân sách đ a ph ồ ngươ .
ế ự ệ ở ộ ụ ỉ ở 4 ươ ạ ổ ể T ng k t th c hi n ch tri n thanh niên giai đo n 2011 ng trình phát 2020. S N i v , T nh đoàn, các S , ngành liên quan, ệ ấ UBND c p huy n
ề ể ọ ổ ứ ể ề ệ ở ộ ụ ỉ ở 5 ế ẻ ể ạ ệ S N i v , T nh đoàn, các S ngành liên quan, UBND huy n Đam Rông ề T ng k t Đ án thí đi m tuy n ch n trí th c tr tình nguy n v các xã tham gia ề phát tri n nông thôn, mi n núi giai đo n 2013 2020 (Đ án 500).
ế ế ố ả ự ỉ 6 ở ộ ụ ỉ S N i v , T nh đoàn, các ở s , ban, ngành liên quan ữ ả ỉ ệ quy ch ph i Báo cáo k t qu th c hi n ợ h p gi a UBND t nh và Đoàn Thanh niên ồ ộ C ng s n H Chí Minh t nh .