intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 411/2020/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 411/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 411/2020/QĐ-UBND tỉnh Bến Tre

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 411/QĐ­UBND Bến Tre, ngày 04 tháng 3 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN BÌNH ĐẠI, TỈNH  BẾN TRE ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại tại Tờ trình số 277/TTr­UBND ngày 11 tháng  02 năm 2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 449/TTr­STNMT ngày 27 tháng 02  năm 2020, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Đại với các chỉ tiêu chủ yếu  như sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Đơn vị tính: ha Tổng  Cơ  TT.  Chỉ tiêu sử  Phân theo đơn vị hành chính cấĐ i  ạã  p x STT Mã diện tích  cấu  Bình   Bình  Bình  Châu  Hòa  dụng đất (ha) (ha) (%) Đại Thắng Thới Hưng Lộc (d)=(1+2.. (a) (b) (c) (e) (1) (2) (3) (4) (5) .) Tổng diện tích      42.758,45100,00960,401.414,082.095,531.223,55 2.382,77 tự nhiên
  2. Đất nông  1 NNP 33.445,22 78,22712,58 842,631.412,99 995,66 2.066,43 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 2.672,94 6,25179,01 120,33 207,18 330,63 255,84 Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC 1.018,45 2,38       330,63   lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK 1.119,75 2,62 39,46 33,77 109,42 12,01 79,46 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN 10.036,03 23,47169,45 86,12 399,81 610,89 166,27 lâu năm Đất rừng phòng  1.4 RPH 2.310,00 5,40   22,74     3,79 hộ Đất rừng sản  1.5 RSX 636,12 1,49           xuất Đất nuôi trồng  1.6 NTS 15.774,13 36,89324,36 579,36 696,37 42,09 1.532,94 thủy sản 1.7 Đất làm muối LMU 884,77 2,07         28,07 Đất nông  1.8 NKH 11,48 0,03 0,31 0,32 0,16 0,05 0,05 nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 9.300,44 21,75247,82 571,45 669,75 227,89 316,34 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 40,69 0,10 4,70 1,06       2.2 Đất an ninh CAN 1,97 0,00 1,86         Đất khu công  2.3 SKK 235,78 0,55           nghiệp Đất cụm công  2.4 SKN 17,40 0,04     17,40     nghiệp Đất thương  2.5 TMD 66,07 0,15 1,15 7,22 1,53 0,38 0,40 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản  2.6 xuất phi nông  SKC 46,43 0,11 1,97 1,53 10,74 2,07 0,22 nghiệp Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.7 quốc gia, cấp  DHT 1.393,05 3,26 52,85 34,09 50,92 39,91 127,27 tỉnh, cấp huyện,  cấp xã Đất xây dựng  2.7.1 DVH 3,15 0,01 1,29     0,42 0,08 cơ sở văn hóa 2.7.2 Đất xây dựng  DYT 4,55 0,01 1,57 0,17 0,11 0,16 0,12
  3. cơ sở y tế Đất xây dựng  2.7.3 cơ sở giáo dục  DGD 44,54 0,10 4,71 1,70 2,91 3,17 2,20 và đào tạo Đất xây dựng  2.7.4 cơ sở thể dục  DTT 12,40 0,03 2,84         thể thao Đất xây dựng  2.7.5 cơ sở dịch vụ  DXH 1,57 0,00           xã hội Đất xây dựng  2.7.6 cơ sở khoa học  DKH               và công nghệ 2.7.7 Đất giao thông DGT 493,50 1,15 24,08 22,10 32,14 35,61 31,05 2.7.8 Đất thủy lợi DTL 777,79 1,82 17,06 10,13 12,67 0,39 92,32 Đất công trình  2 7.9 DNL 50,94 0,12 1,00   2,85   1,50 năng lượng Đất công trình  2.7.10 bưu chính viễn  DBV 0,50 0,00 0,10   0,02 0,03   thông 2.7.11 Đất chợ DCH 4,12 0,01 0,20   0,23 0,13   Đất có di tích  2.8 DDT 1,12 0,00       1,11   lịch sử ­ văn hóa Đất danh lam  2.9 DDL               thắng cảnh Đất bãi thải, xử  2.10 DRA 12,61 0,03 2,32       9,82 lý chất thải Đất ở tại nông  2.11 ONT 868,39 2,03   50,41 55,92 35,27 50,31 thôn 2.12 Đất ở tại đô thị ODT 106,60 0,25106,60         Đất xây dựng  2.13 TSC 13,79 0,03 3,96 0,30 1,54 0,32 0,37 trụ sở cơ quan Đất xây dựng  2.14 trụ sở của tổ  DTS 1,15 0,00 0,45   0,03     chức sự nghiệp Đất xây dựng  2.15 cơ sở ngoại  DNG               giao Đất cơ sở tôn  2.16 TON 27,82 0,07 6,99 1,50 2,47 1,00 0,94 giáo
  4. Đất làm nghĩa  trang, nghĩa địa,  2.17 NTD 107,93 0,25 8,66 1,66 9,55 1,51 8,43 nhà tang lễ, nhà  hỏa táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.18 SKX               dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.19 DSH 1,28 0,00 0,14 0,10 0,31 0,04 0,02 cộng đồng Đất khu vui  2.20 chơi, giải trí  DKV 0,82 0,00 0,82         công cộng Đất cơ sở tín  2.21 TIN 13,56 0,03 0,19 0,99 0,51 0,58 0,48 ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.22 SON 6.343,98 14,84 54,96 472,60 518,83 145,70 118,09 kênh, rạch, suối Đất có mặt  2.23 nước chuyên  MNC               dùng Đất phi nông  2.24 PNK               nghiệp khác Đất chưa sử  3 CSD 12,79 0,03     12,79     dụng Đất khu công  4 KCN               nghệ cao* Đất khu kinh  5 KKT               tế* 6 Đất đô thị* KDT 960,40 2,25960,40         Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử  Phú  STT Mã Định  Phân theo đ Lộc  Long ơn v Long  Phú  ị hành chính c Phú  ấp xã (ha) Thuậ Tam  dụng đất Trung Thuận Định Hòa  Long Vang Hiệp n (a) (b) (c) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)   Tổng diện    2.868,991.175,68769,07736,492.066,67 774,971.029,59 1.383,55 tích tự 
  5. nhiên Đất nông  1 NNP 1.861,29 882,27406,65577,521.760,49 353,18 690,65 612,54 nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 211,29 9,40 64,22111,70 110,21 60,82 2,76   lúa Trong đó:  Đất chuyên  111,7   LUC 211,29 9,40 64,22 110,21 60,82 2,76   trồng lúa  8 nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 17,87 23,30 3,27 16,05 235,80 3,24 2,21   năm khác Đất trồng  1.3 CLN 852,09 762,05338,33447,951.003,97 287,44 581,26 573,41 cây lâu năm Đất rừng  1.4 RPH               2,57 phòng hộ Đất rừng  1.5 RSX                 sản xuất Đất nuôi  1.6 trồng thủy  NTS 779,94 87,47 0,79 1,76 410,36 1,64 104,40 36,51 sản Đất làm  1.7 LMU                 muối Đất nông  1.8 NKH 0,11 0,05 0,05 0,07 0,14 0,05 0,03 0,05 nghiệp khác Đất phi  2 nông  PNN 1.007,70 293,41362,42158,97 306,18 421,79 338,94 771,01 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP                 phòng 2.2 Đất an ninh CAN     0,11           Đất khu  2.3 công  SKK     76,78     159,00     nghiệp Đất cụm  2.4 công  SKN                 nghiệp Đất thương  2.5 mại, dịch  TMD 3,85 0,41 0,21 0,20 10,46 0,32 0,20 0,20 vụ 2.6 Đất cơ sở  SKC 0,20 2,45 0,57 5,73 1,20 0,24 0,20 0,22
  6. sản xuất  phi nông  nghiệp Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2.7 quốc gia,  DHT 146,87 40,38 49,26 46,91 109,60 24,36 66,37 15,11 cấp tỉnh,  cấp huyện,  cấp xã Đất xây  2.7. dựng cơ sở  DVH   0,45 0,09 0,07 0,07       1 văn hóa Đất xây  2.7. dựng cơ sở  DYT 0,29 0,17 0,16 0,13 0,19 0,15 0,18 0,08 2 y tế Đất xây  2.7. dựng cơ sở  DGD 3,14 2,85 0,92 2,28 1,42 0,93 0,53 0,82 3 giáo dục và   đào tạo Đất xây  2.7. dựng cơ sở  DTT 0,59 0,67 0,54 0,78 0,02 1,24   0,06 4 thể dục thể  thao Đất có di  2.8 tích lịch sử  DDT                 ­ văn hóa Đất danh  2.9 lam thắng  DDL                 cảnh Đất bãi  2.10 thải, xử lý  DRA     0,20 0,15   0,12     chất thải Đất ở tại  2.11 ONT 64,33 51,29 34,17 40,27 43,90 68,85 34,21 30,59 nông thôn Đất ở tại  2.12 ODT                 đô thị Đất xây  2.13 dựng trụ sở  TSC 0,48 0,11 0,02 0,56 0,89 0,77 0,57 0,35 cơ quan Đất xây  dựng trụ sở  2.14 DTS     0,08           của tổ chức  sự nghiệp
  7. Đất xây  2.15 dựng cơ sở  DNG                 ngoại giao Đất cơ sở  2.16 TON 0,47 1,56 1,93 0,46 2,22 1,58 0,07 0,34 tôn giáo Đất làm  nghĩa trang,  nghĩa địa,  2.17 NTD 10,01 7,82 0,94 1,32 4,08 2,30 3,70   nhà tang lễ,  nhà hỏa  táng Đất sản  xuất vật  2.18 liệu xây  SKX                 dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.19 hoạt cộng  DSH   0,03 0,04 0,11 0,10       đồng Đất khu vui  chơi, giải  2.20 DKV                 trí công  cộng Đất cơ sở  2.21 TIN 1,94 0,44 0,90 0,79 0,61 0,61 0,62   tín ngưỡng Đất sông,  2.22 ngồi, kênh,  SON 779,55 188,91197,21 62,46 133,12 163,64 233,00 724,20 rạch, suối Đất có mặt  nước  2.23 MNC                 chuyên  dùng Đất phi  2.24 nông  PNK                 nghiệp khác Đất chưa  3 CSD                 sử dụng Đất khu  4 công nghệ  KCN                 cao* Đất khu  5 KKT                 kinh tế*
  8. 6 Đất đô thị* KDT                 Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo) Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử  Vang  Vang  STT Mã Thạnh Phân theo đ Thạnh  Th ơới  ị hành chính c n v Thới  Thừấap xã (ha)   Qưới  Qưới  dụng đất Phước Trị Lai Thuận Đức Đông Tây (a) (b) (c) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) Tổng diện tích      5.315,172.390,741.561,666.578,885.965,65993,84 1.071,17 tự nhiên Đất nông  1 NNP 4.647,302.079,561.315,915.896,404.843,46720,87 766,81 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 626,50 265,70 71,27     5,72 40,37 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC     71,27     5,72 40,37 nước Đất trồng cây  1.2 HNK 133,98 132,71 27,16 28,43 214,35 6,80 0,48 hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 126,28 710,961.142,26 137,18 239,51675,66 725,10 năm Đất rừng phòng  1.4 RPH 24,65    1.284,73 971,52     hộ Đất rừng sản  1.5 RSX 607,50     28,62       xuất Đất nuôi trồng  1.6 NTS 2.931,13 970,10 75,143.776,603.389,77 32,63 0,76 thủy sản 1.7 Đất làm muối LMU 197,15     632,53 27,02     Đất nông nghiệp  1.8 NKH 0,11 0,09 0,07 8,30 1,30 0,08 0,10 khác Đất phi nông  2 PNN 667,87 311,18 245,75 682,481.122,18272,97 304,36 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP       0,21 34,72     2.2 Đất an ninh CAN               Đất khu công  2.3 SKK               nghiệp 2.4 Đất cụm công  SKN              
  9. nghiệp Đất thương mại,  2.5 TMD 0,77 4,59 0,47 0,99 32,33 0,20 0,20 dịch vụ Đất cơ sở sản  2.6 xuất phi nông  SKC 15,75 0,27 0,32 0,20 2,03 0,27 0,26 nghiệp Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc  2.7 DHT 82,33 110,40 82,33 112,36 153,23 28,88 19,62 gia, cấp tỉnh, cấp  huyện, cấp xã 2.7. Đất xây dựng cơ  DVH 0,00   0,10 0,38   0,03 0,17 1 sở văn hóa 2.7. Đất xây dựng cơ  DYT 0,12 0,27 0,23 0,16 0,08 0,12 0,09 2 sở y tế Đất xây dựng cơ  2.7. sở giáo dục và  DGD 4,43 2,09 2,53 2,16 2,39 1,26 2,10 3 đào tạo Đất xây dựng cơ   2.7. sở thể dục thể  DTT 1,71   0,28 1,74 1,10 0,83   4 thao Đất có di tích  2.8 DDT             0,01 lịch sử ­ văn hóa Đất danh lam  2.9 DDL               thắng cảnh Đất bãi thải, xử  2.10 DRA               lý chất thải Đất ở tại nông  2.11 ONT 58,36 55,41 44,89 34,18 36,48 36,96 42,59 thôn 2.12 Đất ở tại đô thị ODT               Đất xây dựng trụ  2.13 TSC 1,18 0,39 0,40 0,54 0,57 0,30 0,17 sở cơ quan Đất xây dựng trụ  2.14 sở của tổ chức  DTS   0,16 0,23         sự nghiệp Đất xây dựng cơ  2.15 DNG               sở ngoại giao Đất cơ sở tôn  2.16 TON 1,34 0,43 0,59   1,12 0,75 2,06 giáo Đất làm nghĩa  2.17 trang, nghĩa địa,  NTD 8,89 8,50 3,73 6,10 12,78 4,56 3,40 nhà tang lễ, nhà 
  10. hỏa táng Đất sản xuất vật  2.18 liệu xây dựng,  SKX               làm đồ gốm Đất sinh hoạt  2.19 DSH 0,28     0,02   0,09   cộng đồng Đất khu vui chơi,  2.20 giải trí công  DKV               cộng Đất cơ sở tín  2.21 TIN 0,80 0,41 0,25 0,79 1,15   1,50 ngưỡng Đất sông, ngòi,  2.22 SON 498,17 130,63 112,54 527,09 847,78200,96 234,55 kênh, rạch, suối Đất có mặt nước  2.23 MNC               chuyên dùng Đất phi nông  2.24 PNK               nghiệp khác Đất chưa sử  3 CSD               dụng Đất khu công  4 KCN               nghệ cao* Đất khu kinh  5 KKT               tế* 6 Đất đô thị* KDT               Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Trong đó: ­ Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao  thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng,  có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh  tế ­ xã hội của địa phương. ­ Đất ở nông thôn: Tại các xã, thị trấn (khu vực ngoài quy hoạch đô thị) trong huyện, trong các  khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng  đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích  sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân. 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 Đơn vị tính: ha
  11. TT.  Tổng  Bình  Bình  Châu  Đại  Đại Bình  Định  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện tích  Thắn Hưn Hòa  Thới Trung (ha) xã  g  g Lộc  (ha) (d)=(1+2.. (a) (b) (c) (1) (2) (3) (4) (5) (6) .) 1 Đất nông nghiệp NNP 470,75 5,24 2,04 22,03 1,91 6,90 80,80 1.1 Đất trồng lúa LUA 29,80 0,21   0,77     2,56 Trong đó: Đất chuyên trồng    LUC 27,49           2,56 lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 19,27 0,72   0,15     0,09 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 260,27 0,80 0,84 2,60 1,91 0,50 21,85 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH               1.5 Đất rừng đặc dụng RDD               1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,15             1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 160,52 3,50 1,20 18,52   6,40 56,30 1.8 Đất làm muối LMU               1.9 Đất nông nghiệp khác NKH 0,75             2 Đất phi nông nghiệp PNN 6,91 0,06   0,07 0,13   0,02 2.1 Đất quốc phòng CQP               2.2 Đất an ninh CAN               Đất phát triển hạ tầng cấp  2.3 quốc gia, cấp tỉnh, cấp  DHT               huyện, cấp xã 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 6,85     0,07 0,13   0,02 2.5 Đất ở tại đô thị ODT 0,06 0,06           2.6 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC               Đất làm nghĩa trang, nghĩa  2.7 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  NTD               táng 2.8 Đất phi nông nghiệp khác PNK               2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (tiếp theo) Đơn vị tính: ha
  12. Phú  Lộc  Long  Long  Phú  Phú  Tam  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Thuậ Thuận Định Hòa Long Vang Hiệp n (a) (b) (c) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) 1 Đất nông nghiệp NNP 2,92 80,44 3,73 0,60 155,71 2,56 1,88 1.1 Đất trồng lúa LUA 0,11 1,72 0,05   22,09 0,10   Trong đó: Đất chuyên trồng    LUC 0,11 1,72 0,05   22,09 0,10   lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 0,09         0,01   1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2,53 78,72 2,02 0,60 133,62 1,92 1,19 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH               1.5 Đất rừng đặc dụng RDD               1.6 Đất rừng sản xuất RSX               1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 0,20   1,66     0,52 0,69 1.8 Đất làm muối LMU               1.9 Đất nông nghiệp khác NKH               2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,01 0,18   0,02 6,15   0,03 2.1 Đất quốc phòng CQP               2.2 Đất an ninh CAN               Đất phát triển hạ tầng cấp  2.3 quốc gia, cấp tỉnh, cấp  DHT               huyện, cấp xã 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT 0,01 0,18   0,02 6,15   0,03 2.5 Đất ở tại đô thị ODT               2.6 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC               Đất làm nghĩa trang, nghĩa  2.7 NTD               địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.8 Đất phi nông nghiệp khác PNK               2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (tiếp theo) Đơn vị tính: ha Vang  Thới  Vang  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Thạnh Thạn Thới  Thuậ Thừa Qướ Qưới  Phước h Trị Lai Đức i  n Tây Đông
  13. (a) (b) (c) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) 1 Đất nông nghiệp NNP 25,64 2,92 5,27 24,75 42,46 2,20 0,76 1.1 Đất trồng lúa LUA 1,00 0,33 0,77     0,09   Trong đó: Đất chuyên trồng    LUC     0,78     0,09   lúa nước 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK   0,06 0,34   17,80     1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN   2,25 3,96   2,50 1,71 0,76 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH               1.5 Đất rừng đặc dụng RDD               1.6 Đất rừng sản xuất RSX 0,15             1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 24,49 0,28 0,20 24,00 22,16 0,41   1.8 Đất làm muối LMU               1.9 Đất nông nghiệp khác NKH       0,75       2 Đất phi nông nghiệp PNN   0,09     0,15     2.1 Đất quốc phòng CQP               2.2 Đất an ninh CAN               Đất phát triển hạ tầng cấp  2.3 quốc gia, cấp tỉnh, cấp  DHT               huyện, cấp xã 2.4 Đất ở tại nông thôn ONT   0,09     0,15     2.5 Đất ở tại đô thị ODT               2.6 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC               Đất làm nghĩa trang, nghĩa  2.7 NTD               địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 2.8 Đất phi nông nghiệp khác PNK               3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 Đơn vị tính: ha Phân theo đơn vị hành chính cấp  Tổng  TT.  Bình  Châu  Đại  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã diện tích Bình  Thắn Bình  Hưn Hòa  Định  (ha) Đại g  Thới g Lộc  Trung
  14. (d)=(1+2 (a) (b) (c) (1) (2) (3) (4) (5) (6) …) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi nông    597,9671,27 4,58 24,67 2,26 7,40 82,70 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 44,27 0,21   1,30 0,20 0,30 2,56 Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN 40,99       0,20   2,56 trồng lúa nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK/PNN 22,43 1,62 0,04 0,15 0,05 0,10 0,09 năm khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 312,7913,95 1,59 3,50 2,01 0,60 22,72 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN               1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN               1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 0,15             Đất nuôi trồng thủy  1.7 NTS/PNN 217,5755,49 2,95 19,72   6,40 57,33 sản 1.8 Đất làm muối LMU/PNN               1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN 0,75             Chuyển đổi cơ cấu  sử dụng đất trong  2   244,69 0,31 0,10 0,15 0,05 3,84 0,11 nội bộ đất nông  nghiệp   Trong đó:                 Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu  LUA/CLN               năm Đất trồng lúa chuyển  2.2 sang đất nuôi trồng  LUA/NTS               thủy sản Đất phi nông nghiệp  3 không phải là đất ở  PKO/OCT 5,99 2,66 2,16 0,30       chuyển sang đất ở 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (tiếp theo) Đơn vị tính: ha Phú  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Lộc  Long  Long  Phú  Phú  Tam  Thuậ Thuận Định Hòa Long Vang Hiệp n
  15. (a) (b) (c) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi nông    3,42 80,79 8,99 0,85 199,47 2,76 2,08 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 0,31 2,07 3,73   31,24 0,10   Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN 0,31 2,07 3,65   31,24 0,10   trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK/PNN 039   0,35 0,08 1,14 0,01   khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 2,53 78,72 3,26 0,72 167,05 2,12 1,39 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN               1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN               1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN               1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 0,20   1,66 0,05 0,04 0,52 0,69 1.8 Đất làm muối LMU/PNN               1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN               Chuyển đổi cơ cấu sử  2 dụng đất trong nội bộ    0,05 0,05 0,07 0,14 0,05 0,03 0,05 đất nông nghiệp   Trong đó:                 Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu  LUA/CLN               năm Đất trồng lúa chuyển  2.2 sang đất nuôi trồng thủy  LUA/NTS               sản Đất phi nông nghiệp  3 không phải là đất ở  PKO/OCT 0,02   0,80         chuyển sang đất ở 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (tiếp theo) Đơn vị tính: ha Vang  Thới  Vang  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Thạnh  Thạn Thớ Thừa Qướ Thuậ Qưới  Phước h Trị i Lai Đức i  n Tây Đông
  16. (a) (b) (c) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi nông    26,59 3,42 5,37 24,87 42,71 2,70 1,06 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 1,00 0,40 0,77     0,09   Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN     0,78     0,09   trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK/PNN 0,12 0,06 0,34 0,01 17,87     khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 0,32 2,50 4,06 0,02 2,62 2,06 1,06 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN               1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN               1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 0,15             1.7 Đất nuôi trồng thủy sản NTS/PNN 25,00 0,46 0,20 24,09 22,22 0,56   1.8 Đất làm muối LMU/PNN               1.9 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN       0,75       Chuyển đổi cơ cấu sử  2 dụng đất trong nội bộ    201,88 0,09 0,07 0,17 37,31 0,08 0,10 đất nông nghiệp   Trong đó:                 Đất trồng lúa chuyển  2.1 sang đất trồng cây lâu  LUA/CLN               năm Đất trồng lúa chuyển  2.2 sang đất nuôi trồng thủy  LUA/NTS               sản Đất phi nông nghiệp  3 không phải là đất ở  PKO/OCT       0,03 0,01     chuyển sang đất ở Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế  hoạch sử dụng đất đã được duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
  17. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ  tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TT.TU, TT.HĐND tỉnh; PHÓ CHỦ TỊCH ­ Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh; ­ Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh; ­ NC: TH, KT; Cổng TTĐT; ­ Lưu VT, TNMT. Nguyễn Hữu Lập  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2