Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ị Bà R a Vũng Tàu, ngày 31 tháng 12 năm 2019 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ị Ỉ T NH BÀ R A VŨNG TÀU S : 42/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ỏ Ủ Ả Ạ Ỉ Ị Ậ BÃI B VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T DO Y BAN NHÂN DÂN T NH BÀ R A VŨNG TÀU BAN HÀNH
Ủ Ỉ Ị Y BAN NHÂN DÂN T NH BÀ R A VŨNG TÀU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ậ m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ố i T trình s 3089/TTrSTP ngày 30 tháng 12 năm Ủ ố ở ư ỏ ạ ờ ả ế ị ạ ậ ỉ ị ề ị ủ Theo đ ngh c a Giám đ c S T pháp t ề ự ả 2019 v d th o Quy t đ nh bãi b văn b n quy ph m pháp lu t do y ban nhân dân t nh Bà R a Vũng Tàu ban hành.
Ế Ị QUY T Đ NH:
Ủ ạ ậ ỉ ị ả ỏ ộ Bãi b toàn b 65 văn b n quy ph m pháp lu t do y ban nhân dân t nh Bà R a Vũng ụ Đi u 1.ề Tàu ban hành (theo Danh m c đính kèm ).
ượ ỏ ợ c bãi b có ộ n i dung ợ ậ ị ho c ặ không phù h p v i ể ớ không còn phù h p v i tình hình phát tri n ớ quy đ nh không ệ pháp lu t hi n hành mà ỏ xã h i ế Lý do bãi b : Các ế kinh t ầ c n thi ế ị quy t đ nh đ ộ c a đ a ph ươ ủ ị ng ế ể ả t ban hành văn b n đ thay th .
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 10 tháng 01 năm 2020. Đi u 2.ề
Ủ ố ở ỉ
Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c S T pháp; Giám đ c các s , ban, ị ố ơ ệ ơ ị ng các c quan, đ n v và ở ư ố ế ị ệ ị Đi u 3.ề ngành; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph ; Th tr ổ ứ t ủ ưở liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ủ ị Ủ ch c, cá nhân có
ơ
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ả
ự ự
ộ ư ườ ườ
ể
ỉ
ở ư
ễ ị Nguy n Thanh T nh
ọ ỉ
ỉ
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ ể ụ B T pháp (C c Ki m tra văn b n); ỉ ủ ng tr c T nh y; Th ỉ Th ng tr c HĐND t nh; ố ộ ỉ ạ Đoàn Đ i bi u Qu c h i t nh; ỉ UBMTTQVN t nh; ủ ị Ch t ch, PCT UBND t nh; ư ề Nh Đi u 3; S T pháp; Trung tâm Công báo Tin h c t nh; ị Báo Bà R a Vũng Tàu; Đài PTTH t nh; L u: VT, STP (02).
DANH M CỤ
Ế Ỏ Ủ Ậ Ạ Ị Ỉ Ị Ị
QUY T Đ NH QUY PH M PHÁP LU T B BÃI B DO Y BAN NHÂN DÂN T NH BÀ R A VŨNG TÀU BAN HÀNH
ủ Ủ ế ị ố ỉ ị (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 42/2019/QĐUBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 c a y ban nhân dân t nh Bà R a Vũng Tàu)
ố ả ọ ả ệ S , ký hi u văn b n Tên g i văn b n
Số thứ tự Ngày, tháng, năm ban hành văn b nả
ạ ộ 01 148/1999/QĐUB 27/03/1999 ị
ế ề ổ ứ ch c và V/v ban hành Quy ch v t ẩ ụ ủ ho t đ ng c a Chi c c Tiêu chu n Đo ỉ ấ ượ ườ l ng t nh Bà R a Vũng ng Ch t l Tàu
ế ề ổ ứ ch c, ho t ệ 02 1421/1998/QĐUB 29/06/1998 ủ Ủ ỉ ị
ạ V/v ban hành Quy ch v t ộ ả đ ng c a y ban B o v và chăm sóc ẻ tr em t nh Bà R a Vũng Tàu ế ổ ứ 03 178/1999/QĐUB 08/04/1999 ủ
ạ V/v ban hành Quy ch t ch c và ho t ợ ả ộ đ ng c a Ban Qu n lý ch Vũng Tàu ạ ề ệ ổ ứ T ch c và ho t 04 288/1999/QĐUB 07/06/1999 ủ V/v ban hành Đi u l ộ đ ng c a Công ty
ề ệ ổ ứ t ủ 05 290/1999/QĐUB 07/06/1999 ố ỉ ị ạ V/v ban hành Đi u l ch c và ho t ộ đ ng c a Công ty Lâm viên cây xanh thành ph Vũng Tàu t nh Bà R a Vũng Tàu
ế ổ ứ ạ 06 577/1999/QĐUB 21/10/1999 ch c và ho t ợ ủ V/v Ban hành Quy ch t ị ả ộ đ ng c a Ban Qu n lý Ch Bà R a
ế ề ổ ứ ự 07 667/1999/QĐUB 24/11/1999 ả ị ạ ộ ỹ
08 740/1999/QĐUB 24/12/1999 ườ ị ộ
ch c và V/v ban hành Quy ch v t ủ ạ ho t đ ng c a Ban Qu n lý d án H ậ ỉ ầ t ng k thu t t nh Bà R a Vũng Tàu ờ ề ổ ế ạ V/v ban hành Quy ch t m th i v t ủ ạ ộ ứ ch c và ho t đ ng c a Tr ng Cao ỉ ồ ẳ đ ng C ng đ ng t nh Bà R a Vũng Tàu
ế ề ổ ứ ch c và ụ ỉ 09 426/2000/QĐUB 20/01/2000 ạ ộ ị V/v ban hành Quy ch v t ộ ồ ủ ho t đ ng c a H i đ ng Giáo d c t nh Bà R a Vũng Tàu
ế ố ợ ỉ 10 9258/2001/QĐUB 29/10/2001 ề ệ ạ ộ ộ ữ Ủ ỉ ị V vi c ban hành Quy ch ph i h p ho t đ ng gi a y ban nhân dân t nh và H i Nông dân t nh Bà R a Vũng Tàu
ử ổ ộ ố ề ế ị
11 1421/2002/QĐ.UB 18/02/2002 ị ờ ề ệ ủ ứ ỉ ổ V/v s a đ i và b sung m t s đi u ố ủ c a Quy t đ nh s 508/1998/QĐ.UB ngày 19 tháng 10 năm 1998 ban hành ạ ổ quy đ nh t m th i v vi c qu n lý t ạ ộ ầ ch c và ho t đ ng c a các H i qu n ị chúng t nh Bà R a Vũng Tàu ả ộ
ổ Ủ ố ị 12 9507/2002/QĐUB 02/12/2002 ế V/v b sung biên ch cho y ban nhân ổ ệ dân các huy n, thành ph , th xã do b sung nhi m vệ ụ
ch c và ho t ế ổ ứ ế ủ 13 14113/2003/QĐUB 31/12/2003 ạ ầ ư V/v ban hành Quy ch t ộ đ ng c a Trung tâm Xúc ti n đ u t t nhỉ
ụ 14 5532/2003/QĐUB 16/06/2003 ộ ỉ V/v Giao nhi m v cho Ban Tôn giáo và Dân t c t nh ệ
ủ ạ ị ỉ 15 5885/2003/QĐUB 18/06/2003 ề ệ ổ ứ ch c và ho t t ướ c đô th t nh ị V/v ban hành Đi u l ộ đ ng c a Công ty thoát n Bà R a Vũng Tàu
ờ ị ứ 16 8715/2003/QĐUB 30/09/2003 ấ ở ụ ạ ề ệ V vi c quy đ nh t m th i m c ph ạ ấ c p cho các ch c danh cán b và ho t ộ thôn, p, khu ph đ ng phí
ườ ủ 17 14295/2004/QĐUB 29/12/2004 ứ ộ ố ạ ế ổ ứ ch c và ho t ư ạ ẳ ng Cao đ ng S ph m V/v ban hành Quy ch t ộ đ ng c a Tr ị Bà R a Vũng Tàu
ế ổ ứ ủ ả 18 7400/2004/QĐUB 11/10/2004 ị ạ ch c và ho t V/v ban hành Quy ch t ệ ộ đ ng c a Ban qu n lý khu công nghi p ỉ t nh Bà R a Vũng Tàu
ề ố ượ ứ
19 7973/2004/QĐUB 22/10/2004 ố ộ ị ấ ị
ị ề ệ ị ng, V/v ban hành Quy đ nh v s l ố ớ ế ộ ch c danh và ch đ , chính sách đ i v i ườ cán b không chuyên trách xã, ph ng, ộ ỉ ấ th tr n và thôn, p, khu ph thu c t nh Bà R a Vũng Tàu. ề ổ ứ
20 06/2005/QĐUBND 05/01/2005 ở ố ự ch c, nhân s V vi c quy đ nh v t ố ớ ự ượ ng và ch đ , chính sách đ i v i l c l ả ố b o v dân ph , dân phòng xã, ấ ị ấ ườ ph
ổ
ộ ố ề ả ệ ủ ị ự ướ ế ộ ệ ng, th tr n và thôn, p, khu ph ử ổ ề ẩ ơ ộ ỉ 21 129/2005/QĐUB 12/01/2005
ủ Ủ ỉ V/v s a đ i, b sung m t s đi u quy ứ ề ị đ nh v th m quy n qu n lý viên ch c trong đ n v s nghi p c a nhà n c ị thu c t nh Bà R a Vũng Tàu ban hành ố ế ị kèm theo Quy t đ nh s 10475/2004/QĐUB ngày 07 tháng 12 năm 2004 c a y ban nhân dân t nh
ạ ch c và ho t ủ ế ổ ứ ự 22 133/2005/QĐUB 12/01/2005
ạ ồ ườ ủ ộ 23 1687/2005/QĐUB 31/05/2005 ế ổ ứ ch c và ho t ẳ ng Cao đ ng c ng đ ng V/v Ban hành Quy ch t ả ộ đ ng c a Ban qu n lý d án chuyên ngành giao thông t nhỉ V/v ban hành Quy ch t ộ đ ng c a Tr ị Bà R a Vũng Tàu
ỗ ổ ị ng, th
24 3293/2005/QĐUBND 16/09/2005
ườ V/v B sung cho m i xã, ph ủ ị Ủ ộ ấ tr n thêm m t Phó Ch t ch y ban ượ ệ ố ổ ặ ậ c M t tr n T qu c Vi t Nam đ ế ộ ụ ấ ưở ng ch đ ph c p hàng tháng h ạ ế ổ ứ ch c và ho t ỉ ủ ị 25 1778/2006/QĐUBND 19/06/2006 Ban hành Quy ch t ộ đ ng c a Thanh tra t nh Bà R a Vũng Tàu
ỉ ườ 26 2813/2006/QĐUBND 20/09/2006
ộ ố ề ế ị
ỉ ề ệ ứ ề ố ượ 27 2814/2006/QĐUBND 20/09/2006 ị ế ộ
ườ ộ ỉ ị ấ ị
ứ ề ề ệ ổ V vi c b sung, đi u ch nh ch c danh ộ ng, cán b không chuyên trách xã, ph ị ấ th tr n ổ ề ệ ử ổ V vi c s a đ i, b sung m t s đi u ố ủ c a Quy t đ nh s 7973/2004/QĐ UBND ngày 22 tháng 10 năm 2004 c a ủ Ủ y ban nhân dân t nh v vi c ban hành ng, ch c danh và Quy đ nh v s l ộ ố ớ ch đ , chính sách đ i v i cán b ng, th tr n không chuyên trách xã, ph ố ấ và thôn, p, khu ph thu c t nh Bà R a Vũng Tàu
ch c và ho t ủ ở ế ề ổ ứ ạ ụ ỉ ị 28 3913/2006/QĐUBND 31/10/2006
ạ Ban hành Quy ch v t ộ đ ng c a S Ngo i v t nh Bà R a Vũng Tàu ề ệ ạ ộ ế ổ ứ ạ 29 4373/2006/QĐUBND 28/11/2006 ị ch c và V vi c ban hành Quy ch t ầ ư ủ ở ế ho t đ ng c a S K ho ch và Đ u t ỉ t nh Bà R a Vũng Tàu
ế ề ổ ứ ạ ộ ỉ ủ 30 4374/2006/QĐUBND 28/11/2006 ị Ban hành Quy ch v t ch c và ho t ộ đ ng c a Ban Tôn giáo và Dân t c t nh Bà R a Vũng Tàu
ạ ch c và ho t ể ủ 31 06/2007/QĐUBND 18/01/2007
ế ổ ứ ch c và ố 32 46/2007/QĐUBND 02/08/2007 ề ệ ạ ộ ẻ
ế ổ ứ Ban hành Quy ch t ả ộ đ ng c a Ban Qu n lý phát tri n Côn Đ oả V vi c ban hành Quy ch t ủ Ủ ho t đ ng c a y ban Dân s , Gia đình ị ỉ và Tr em t nh Bà R a Vũng Tàu ề ả ỏ ể ố ế ị 33 77/2007/QĐUBND 09/10/2007 ủ Ủ V/v bãi b đi m a, b kho n 1 Đi u 1 Quy t đ nh s 06/2005/QĐ.UB ngày 05 tháng 01 năm 2005 c a y ban nhân dân t nhỉ
ế ạ ộ ứ 34 83/2007/QĐUBND 25/10/2007 ỷ ậ ộ ỉ ị ủ Ban hành Quy ch ho t đ ng c a H i ồ ườ đ ng k lu t công ch c xã, ph ấ tr n thu c t nh Bà R a Vũng Tàu
ạ ề ệ ẩ ề ả 35 85/2007/QĐUBND 29/10/2007
ị ố ớ ưở ị ế ộ ỉ ướ ộ ị ng, th ờ ề V vi c ban hành quy đ nh t m th i v ố th m quy n qu n lý đ i v i Giám đ c, ố Phó Giám đ c, K toán tr ng Công ty c thu c t nh Bà R a Vũng Tàu nhà n
ề ệ ổ ộ ồ
36 54/2009/QĐUBND 05/08/2009 ổ ứ ể
V vi c đ i tên Văn phòng H i đ ng ệ Ủ nhân dân và y ban nhân dân các huy n ộ ệ ự ch c H i th c hi n thí đi m không t ồ đ ng nhân dân
ế ố ớ 37 08/2010/QĐUBND 08/03/2010 ộ ỉ ị ấ ế ộ ả ệ ể ự ề ệ V vi c th c hi n ch đ b o hi m xã ể ả ệ ộ ự nguy n, b o hi m y t đ i v i h i t ườ ạ ộ ữ i ho t đ ng không chuyên nh ng ng ườ ở trách ng, th tr n thu c t nh xã, ph ị Bà R a Vũng Tàu
ệ ề ệ ổ ề ệ ứ ế ơ ư ấ 38 14/2011/QĐUBND 03/03/2011 ệ
V vi c phê duy t đ án ki n toàn t pháp c p ch c, biên ch c quan t ị ỉ ị ấ huy n và c p xã trên đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu
ứ ồ ưỡ ộ ứ ư ơ 39 14/2013/QĐUBND 22/02/2013 ử ị ế ị ế ị ị ề ệ V vi c Quy đ nh m c chi b i d ng ố ớ đ i v i cán b , công ch c làm công tác ạ ế ti p công dân, x lý đ n th khi u n i, ả ố cáo ki n ngh , ph n ánh trên đ a bàn t ỉ t nh Bà R a Vũng Tàu
ị ị ụ ể ề ờ ạ ẩ ỉ Ủ ỉ ố ợ ư y ban nhân dân t nh gi ả ự ộ 40 20/2013/QĐUBND 02/05/2013 ố ị ị ủ ủ ệ
Ban hành Quy đ nh c th v th i h n ph i h p, xem xét, th m đ nh, tham ủ ị m u cho y ban nhân dân t nh, Ch t ch Ủ ế ồ ơ i quy t h s hành chính thu c lĩnh v c tôn giáo theo Ngh đ nh s 92/2012/NĐCP ngày 08 tháng 11 năm 2012 c a Chính ph quy ế ị t và bi n pháp thi hành Pháp đ nh chi ti ưỡ ệ l nh tín ng ng, tôn giáo
ạ ề ệ ử ổ ươ ở ướ n 41 24/2014/QĐUBND 29/05/2014
ỉ ị ộ ố ộ V vi c s a đ i m t s n i dung trong ế ạ ng trình đào t o 150 th c sĩ, ti n Ch ạ sĩ c ngoài giai đo n 20102015 ố ế ị ban hành kèm theo Quy t đ nh s 85/2009/QĐUBND ngày 30 tháng 12 ủ Ủ năm 2009 c a y ban nhân dân t nh Bà R a Vũng Tàu
ả ử ụ 42 32/2014/QĐUBND 14/07/2014 ị ướ ạ c t ị ỉ ế Ban hành Quy ch qu n lý, s d ng tài ả s n nhà n i Trung tâm Hành chính Chính tr t nh Bà R a Vũng Tàu
ứ ạ ấ 43 2463/1998/QĐUB 19/10/1998 ỉ ị
ờ ề ổ ị V/v Ban hành quy đ nh t m th i v t ấ ả ch c, qu n lý và c p gi y phép hành ằ ề ậ ả i hành khách b ng xe mô tô, ngh v n t ị ắ xe g n máy 2 bánh trên đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu ệ ướ ạ i ế ỉ 44 4572/2006/QĐUBND 15/12/2006 ị ị ể ạ Phê duy t “Quy ho ch m ng l ị tuy n xe buýt trên đ a bàn t nh Bà R a ạ Vũng Tàu giai đo n 20062015 và đ nh ế ướ ng phát tri n đ n năm 2020” h
ề ệ ả ộ
45 02/2015/QĐUBND 15/01/2015 ạ ỉ ị ứ ị V vi c quy đ nh m c thu, n p, qu n lý ệ ấ ấ ử ụ phí c p Gi y phép kinh và s d ng l ậ ả ằ doanh v n t i t nh Bà i b ng xe ô tô t R a Vũng Tàu
ưở ng C c ệ phí ả 46 2633/2006/QĐUBND 06/09/2006 ề ị ị
ụ ỷ ụ ề V/v u quy n cho C c tr ế ỉ ả Thu t nh ban hành b ng giá tính l ướ ạ tr c b tài s n tàu, thuy n, ô tô, xe ỉ máy trên đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu
ị 47 419/QĐ.UB ề ệ ỗ ợ 22/01/1999 Ban hành “Quy đ nh v vi c h tr
ớ ạ ả ệ i có công v i cách m ng c i thi n
ự ậ ề ạ 48 528/1998/QĐUB 26/10/1998 ậ ố ượ ưỡ ườ ng nhà ”ở ị V/v ban hành Quy đ nh v trình t l p ả ồ ơ h s , giao nh n, phân lo i, qu n lý và nuôi d ng đ i t
ộ ng xã h i ạ ộ ế ủ ỉ ả 49 205/1999/QĐUB 21/04/1999 ị
ả ề ề ả i ạ ườ ệ i sau cai ế ệ ỉ 50 2360/2006/QĐUBND 15/08/2006
ố V/v ban hành Quy ch ho t đ ng c a ỉ ạ Ban Ch đ o xóa đói gi m nghèo t nh Bà R a Vũng Tàu ề ệ ử ổ V vi c s a đ i kho n 1 và 2 Đi u 3 ả ế ủ c a Quy ch qu n lý, d y ngh và gi quy t vi c làm cho ng ị ị nghi n ma túy trên đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu ban hành kèm theo Quy t ế ị đ nh s 608/2006/QĐUBND ngày 27 tháng 02 năm 2006
ề ệ ề ả ị ệ 51 367/2006/QĐUBND 03/02/2006 ườ ồ V vi c ban hành quy đ nh v qu n lý, giúp đ h c viên cai nghi n ma túy và ệ ng ỡ ọ i sau cai nghi n h i gia
ế ế ả 52 608/2006/QĐ.UBND 27/02/2006 ệ
ề ệ ạ ả V vi c ban hành Quy ch qu n lý, d y ố ớ ề ệ ngh và gi i quy t vi c làm đ i v i ị ườ ng i sau cai nghi n ma túy trên đ a ị ỉ bàn t nh Bà R a Vũng Tàu.
ề ệ ườ ấ Tr ng Trung c p 53 88/2007/QĐUBND 12/11/2007 ề ỉ ệ Phê duy t Đi u l ị ngh t nh Bà R a Vũng Tàu
ấ
54 09/2008/QĐUBND 11/03/2008
ấ ề ệ ườ ệ Phê duy t Đi u l ng Trung c p Tr ệ công ngh thông tin TM.COMPUTER ị ỉ t nh Bà R a Vũng Tàu ề ệ ườ tr ng Trung c p 55 10/2008/QĐUBND 11/03/2008
ườ ệ ườ 56 39/2008/QĐUBND 10/07/2008
ộ ạ ề ả ướ ệ ế ị ệ Phê duy t Đi u l ị ệ công ngh thông tin Bà R a ố ề ệ ế ộ ợ ấ V vi c ban hành ch đ tr c p đ i ườ ớ i bán i nghi n ma túy, ng v i ng ệ ạ i Trung i sau cai nghi n t dâm, ng ộ ụ tâm Giáo d c Lao đ ng Xã h i, Trung ệ tâm H ng nghi p D y ngh và Gi i ỉ quy t vi c làm t nh Bà R a Vũng Tàu
ả
57 65/2008/QĐUBND 07/10/2008 ộ ợ ộ ng xã h i ị
ụ ề ệ V vi c áp d ng chính sách b o tr xã ộ ố ố ượ ộ ố ớ h i đ i v i m t s đ i t ủ ỉ ộ ệ thu c di n h nghèo c a t nh Bà R a Vũng Tàu ươ ể ự ượ ng công 58 75/2009/QĐUBND 04/12/2009 ng trình phát tri n l c l Ch ậ ế ỹ nhân k thu t đ n năm 2020
ỉ ổ ề ệ ị ợ 59 24/2010/QĐUBND 02/07/2010 ề ố ớ ả ợ ị ị ộ ng b o tr xã h i trên đ a bàn
ộ ố V vi c đi u ch nh, b sung m t s quy đ nh đ i v i chính sách tr giúp các ố ượ đ i t ỉ t nh Bà R a Vũng Tàu ệ ế ề ệ ể ạ 60 57/2010/QĐUBND 24/12/2010 V vi c phê duy t k ho ch tri n khai
ề ể ộ ạ ề Đ án phát tri n ngh công tác xã h i giai đo n 2010 – 2020.
ệ ạ ưỡ ườ 61 04/2013/QĐUBND 15/01/2013 ng xã h i t ộ ơ ề ị ỉ
ị ố ớ ố ứ ề ệ V vi c quy đ nh m c thu đ i v i đ i ộ ự ượ i Trung tâm t nguy n t i già ng ng xã h i, Trung tâm nuôi d ộ ụ neo đ n và Trung tâm giáo d c lao đ ng ị ạ và d y ngh trên đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu
ị
62 08/2013/QĐUBND 29/01/2013 ệ ử ụ ộ
ề ệ ỗ ợ ả ế 63 49/2014/QĐUBND 22/09/2014 ề ộ Ban hành Quy đ nh v n i dung thu ề ỹ ỗ ợ ọ chi và s d ng Qu h tr h c ngh ị ấ cho lao đ ng có đ t nông nghi p b thu h iồ V vi c h tr b o hi m y t ừ thoát nghèo t
ể 02 năm lên 05 năm ị ứ ấ ộ 64 02/2016/QĐUBND 15/01/2016 ệ c ngoài làm vi c trên đ a bàn ộ cho h ử ụ ề ệ V vi c quy đ nh m c thu và s d ng ấ ệ phí c p gi y phép lao đ ng cho l ườ ướ ị ng i n ị ỉ t nh Bà R a Vũng Tàu
ộ ị ợ ẻ ề ệ ổ ạ ứ ả i Trung tâm B o tr tr em ế ị
ủ Ủ ỉ ị 65 09/2016/QĐUBND 13/04/2016 ố ớ ố ượ ự ứ i
ườ ơ i già neo đ n và Trung tâm ạ ng ng ụ ề ị ỉ V vi c b sung n i dung quy đ nh m c thu t ố Vũng Tàu theo Quy t đ nh s 04/2013/QĐUBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 c a y ban nhân dân t nh Bà ề ệ ị R a Vũng Tàu v vi c quy đ nh m c ệ ạ nguy n t ng t thu đ i v i đ i t ộ Trung tâm Xã h i, Trung tâm Nuôi ưỡ d ộ Giáo d c Lao đ ng và D y ngh trên ị đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu