Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN T NH GIA LAI C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Gia Lai, ngày 12 tháng 12 năm 2019 S : ố 42/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ỏ Ộ Ố Ự Ự Ộ Ạ Ậ Ả Ủ BÃI B M T S VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T THU C LĨNH V C XÂY D NG DO Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH GIA LAI BAN HÀNH
Ủ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH GIA LAI
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 th áng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ị ị ị i ti t ế ủ ạ ậ Căn c Ngh đ nh s ệ ề m t sộ ứ ố đi u và bi n pháp th ủ ố 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh ch ậ ả i hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ị ủ ề ố ở ự ạ ờ Theo đ ngh c a Gi ám đ c S Xây d ng t i T trình s ố 37/TTrSXD ngày 20/11/2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ỏ ộ ố ả ự ự ạm pháp luật thuộc lĩnh v c xây d ng do Ủy ban
Đi u 1. Bãi b m t s văn b n quy ph ỉ nhân dân t nh Gia La i ban hành, bao g m:ồ
ế ị ề ệ ủ Ủ ỉ UB ngày 12/9/2002 c a y ban nhân dân t nh Gia Lai v vi c phê ự ế ệ ệ ạ ị ỉ ố 1. Quy t đ nh s 78/2002/QĐ ị ấ duy t quy ho ch chung th tr n An Khê (th xã An Khê d ki n), huy n An Khê, t nh Gia Lai.
ế ị ề ệ ủ Ủ ố ế ườ ệ ạ ọ ồ ỉ 2. Quy t đ nh s 60/2003/QĐUB ngày 27/5/2003 c a y ban nhân dân t nh Gia Lai v vi c phê duy t quy ho ch chung d c tuy n đ ỉ ng H Chí Minh qua t nh Gia Lai.
ế ị ề ệ ủ Ủ ố ỉ ệ ế ạ 3. Quy t đ nh s 99/2003/QĐUB ngày 28/8/2003 c a y ban nhân dân t nh Gia Lai v vi c phê duy t quy ho ch chi ti ệ ậ t Khu công nghi p t p trung An Khê.
ề ệ UB ngày 23/10/2003 c a y ban nhân dân t nh Gia Lai v vi c ệ ủ Ủ ệ ế ị ệ ị ấ ỉ ỉ ự ạ ố 4. Quy t đ nh s 111/2003/QĐ phê duy t quy ho ch chung xây d ng th tr n Phú Thi n, huy n Ayun Pa, t nh Gia Lai.
ế ị ề ệ ỉ UB ngày 23/3/2004 c a y ban nhân dân t nh Gia Lai v vi c phê ự ọ ệ ế ố ỉ ố 5. Quy t đ nh s 30/2004/QĐ ạ duy t Quy ho ch chi ti ủ Ủ t Công viên Lý T Tr ng, thành ph Pleiku, t nh Gia Lai.
ủ Ủ ỉ UB ngày 18/5/2005 c a y ban nhân dân t nh Gia Lai v vi c phê ế ị ề ị ấ ự ệ ạ ệ ề ệ ỉ ỡng, huy n Mang Yang, t nh Gia ố 6. Quy t đ nh s 63/2005/QĐ ỉ duy t Đi u ch nh Quy ho ch chung xây d ng th tr n Kon D Lai.
ố ủ Ủ ỉ ế ị ệ ự ọ ề ế ạ ố ề ệ t xây d ng Công viên Lý T Tr ng, thành ph Pleiku, 7. Quy t đ nh s 44/2006/QĐUBND ngày 30/6/2006 c a y ban nhân dân t nh Gia Lai v vi c ự ỉ phê duy t đi u ch nh Quy ho ch chi ti ỉ t nh Gia Lai.
ề ệ ủ Ủ ỉ UBND ngày 28/5/2007 c a y ban nhân dân t nh Gia Lai v vi c ế ị ệ ự ọ ề ố ỉ ỉ ố 8. Quy t đ nh s 64/2007/QĐ ạ phê duy t đi u ch nh Quy ho ch Công viên Lý T Tr ng, thành ph Pleiku, t nh Gia Lai.
ề Đi u 2. H iệu lực thi hành
ệ ự ế ị ể ừ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 22 tháng 12 năm 2019.
ổ ứ ề Đi u 3. T ch c th ực hiện
ỉ ả ế ị ỉ i Quy t đ nh này trên Công báo t nh Gia Lai và ổ Ủ 1. Giao Văn phòng y ban nhân dân t nh đăng t ệ ử ỉ C ng thông tin đi n t t nh Gia Lai.
ở ư ệ ự ư ế ổ ợ ệ ỉ ụ ể ộ ỉ ủ ả ế ị 2. Giao S T pháp t ng h p Quy t đ nh này vào danh m c văn b n h t hi u l c, ng ng hi u ủ Ủ ệ ủ ị Ủy ban nhân dân t nh ự l c thu c trách nhi m rà soát c a y ban nhân dân t nh đ trình Ch t ch ậ ị công b ố theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ủ ố ở ỉ ủ ị Ủ ự ị ệ ng các ố ố ị ệ ơ ị ủ ở 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c S Xây d ng; Giám đ c các s ; Th ủ ưở ưở ng các ban, ngành; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph và Th tr tr ị ơ /. c quan, đ n v , cá nhân khác có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy ết đ nh này.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ỉ ủ ể
ụ ủ ị
UBND tỉnh; ỉ
ở ư ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; ỉ T/T T nh y; T/T HĐND t nh; ư ộ T pháp; C c ki m tra VBQPPLB Ch t ch và các PCT CVP và các PCVP UBND t nh; S T pháp; L u: VT, CNXD.
ỗ ế Đ Ti n Đông